楞Lăng 嚴Nghiêm 妙Diệu 指Chỉ
Quyển 2
明Minh 釋Thích 弘Hoằng 演Diễn 撰Soạn

精tinh 即tức 見kiến 精tinh 明minh 元nguyên 。 喻dụ 如như 第đệ 二nhị 月nguyệt 。 所sở 謂vị 識thức 精tinh 見kiến 與dữ 見kiến 緣duyên 。 并tinh 所sở 想tưởng 相tương/tướng 如như 虛hư 空không 華hoa 。 見kiến 我ngã 及cập 汝nhữ 。 并tinh 諸chư 世thế 間gian 。 十thập 類loại 眾chúng 生sanh 。 皆giai 即tức 見kiến # 隂# 入nhập 處xứ 界giới 大đại 本bổn 非phi 因nhân 緣duyên 。 自tự 然nhiên 和hòa 合hợp 非phi 合hợp 。 先tiên 明minh 自tự 然nhiên 非phi 汝nhữ 。 即tức 誰thùy 為vi 是thị 月nguyệt 。 次thứ 明minh 非phi 汝nhữ 而nhi 誰thùy 。 誰thùy 為vi 非phi 月nguyệt )# 後hậu 明minh 本bổn 玅# 明minh 淨tịnh 但đãn 一nhất 月nguyệt 真chân 。 中trung 間gian 自tự 無vô 。 是thị 月nguyệt 非phi 月nguyệt 。 性tánh 宗tông 三tam 性tánh 不bất 動động 末mạt 而nhi 即tức 本bổn 法pháp 喻dụ 昭chiêu 然nhiên 若nhược 謂vị 不bất 還hoàn 唯duy 指chỉ 見kiến 精tinh 則tắc 不bất 達đạt 依y 他tha 無vô 性tánh 違vi 下hạ 空không 華hoa 喻dụ 矣hĩ 葢# 執chấp 妄vọng 為vi 真Chân 如Như 指chỉ 華hoa 即tức 空không 離ly 妄vọng 求cầu 真Chân 如Như 指chỉ 華hoa 非phi 空không 偏thiên 墮đọa 即tức 離ly 便tiện 濫lạm 權quyền 乘thừa 離ly 即tức 離ly 非phi 。 是thị 即tức 非phi 即tức 。 出xuất 漸tiệm 頓đốn 量lượng 始thỉ 顯hiển 三tam 如Như 來Lai 藏tạng 見kiến 道đạo 一nhất 分phần/phân 剖phẫu 明minh 於ư 文Văn 殊Thù 請thỉnh 决# 本bổn 是thị 玅# 明minh 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 淨tịnh 圓viên 真chân 心tâm 。 即tức 見kiến 性tánh 也dã 妄vọng 為vi 色sắc 空không 。 及cập 與dữ 聞văn 見kiến 。 如như 第đệ 二nhị 月nguyệt 。 誰thùy 為vi 是thị 月nguyệt 。 又hựu 誰thùy 非phi 月nguyệt 。 即tức 見kiến 精tinh 明minh 元nguyên 。 也dã 但đãn 一nhất 月nguyệt 真chân 。 中trung 間gian 自tự 無vô 。 是thị 月nguyệt 非phi 月nguyệt 。 即tức 徧biến 計kế 情tình 破phá 依y 他tha 本bổn 無vô 唯duy 一nhất 圓viên 成thành 也dã 辨biện 因nhân 緣duyên 自tự 然nhiên 。 和hòa 合hợp 非phi 合hợp 。 復phục 指chỉ 明minh 暗ám 色sắc 空không 。 即tức 八bát 緣duyên 中trung 四tứ 也dã 見kiến 精tinh 見kiến 性tánh 名danh 異dị 體thể 同đồng 全toàn 因nhân 迷mê 悟ngộ 遂toại 成thành 二nhị 別biệt 阿A 難Nan 未vị 契khế 故cố 於ư 未vị 請thỉnh 决# 先tiên 有hữu 三tam 種chủng 執chấp 認nhận 既ký 請thỉnh 决# 後hậu 有hữu 四tứ 種chủng 配phối 合hợp 若nhược 了liễu 不bất 還hoàn 之chi 汝nhữ 則tắc 於ư 答đáp 文Văn 殊Thù 旨chỉ 趣thú 當đương 下hạ 曉hiểu 然nhiên 前tiền 後hậu 問vấn 詶thù 皆giai 其kỳ 引dẫn 起khởi 注chú 脚cước 耳nhĩ 問vấn 見kiến 精tinh 明minh 元nguyên 。 既ký 非phi 真chân 月nguyệt 又hựu 非phi 月nguyệt 影ảnh 何hà 故cố 依y 此thử 以dĩ 示thị 無vô 還hoàn 答đáp 頼# 耶da 迷mê 真chân 所sở 現hiện 如như 迷mê 東đông 為vi 西tây 情tình 有hữu 即tức 是thị 理lý 無vô 相tướng 有hữu 即tức 是thị 性tánh 無vô 是thị 以dĩ 指chỉ 西tây 明minh 東đông 前tiền 標tiêu 識thức 精tinh 元nguyên 明minh 。 元nguyên 清thanh 淨tịnh 體thể 。 即tức 此thử 義nghĩa 也dã 夫phu 迷mê 無vô 自tự 相tương/tướng 西tây 本bổn 無vô 還hoàn 方phương 實thật 不bất 轉chuyển 東đông 本bổn 無vô 還hoàn 故cố 云vân 汝nhữ 心tâm 本bổn 妙diệu 明minh 淨tịnh 。 汝nhữ 自tự 迷mê 悶muộn 。 喪táng 本bổn 受thọ 輪luân 從tùng 始thỉ 至chí 終chung 。 皆giai 顯hiển 一nhất 心tâm 二nhị 門môn 迷mê 源nguyên 逐trục 浪lãng 無vô 差sai 即tức 差sai 達đạt 妄vọng 證chứng 真chân 差sai 即tức 無vô 差sai 不bất 悟ngộ 此thử 旨chỉ 於ư 銷tiêu 文văn 悉tất 成thành 枘# 鑿tạc 云vân 何hà 得đắc 知tri 。 是thị 我ngã 真chân 性tánh 。 因nhân 上thượng 見kiến 精tinh 明minh 元nguyên 。 雖tuy 非phi 妙diệu 精tinh 明minh 心tâm 。 之chi 判phán 遂toại 疑nghi 依y 圓viên 有hữu 二nhị 體thể 故cố 興hưng 此thử 難nạn/nan 據cứ 佛Phật 答đáp 處xứ 唯duy 指chỉ 歸quy 阿A 難Nan 云vân 何hà 非phi 汝nhữ 。 非phi 汝nhữ 而nhi 誰thùy 。 正chánh 示thị 依y 他tha 無vô 實thật 以dĩ 詶thù 其kỳ 請thỉnh 。

夫phù 生sanh 滅diệt 體thể 空không 觸xúc 目mục 遇ngộ 緣duyên 頭đầu 頭đầu 上thượng 明minh 物vật 物vật 上thượng 顯hiển 事sự 皆giai 無vô 別biệt 因nhân 昧muội 者giả 不bất 知tri 就tựu 聖thánh 凡phàm 見kiến 量lượng 大đại 小tiểu 以dĩ 彰chương 各các 屬thuộc 當đương 人nhân 更cánh 據cứ 阿A 難Nan 所sở 見kiến 分phân 別biệt 自tự 他tha 。 令linh 其kỳ 擇trạch 於ư 見kiến 中trung 。 誰thùy 我ngã 誰thùy 物vật 若nhược 此thử 見kiến 精tinh 。 非phi 我ngã 真chân 性tánh 則tắc 應ưng 是thị 物vật 矣hĩ 三tam 言ngôn 是thị 物vật 非phi 汝nhữ 。 引dẫn 起khởi 是thị 汝nhữ 非phi 我ngã 。 破phá 其kỳ 云vân 何hà 是thị 我ngã 真chân 性tánh 。 之chi 惑hoặc 此thử 見kiến 是thị 汝nhữ 而nhi 云vân 云vân 何hà 得đắc 知tri 。 則tắc 豈khởi 是thị 物vật 耶da 若nhược 見kiến 是thị 物vật 。 則tắc 見kiến 皆giai 是thị 物vật 而nhi 汝nhữ 可khả 以dĩ 見kiến 吾ngô 之chi 見kiến 。 此thử 句cú 先tiên 按án 定định 與dữ 下hạ 若nhược 不bất 見kiến 吾ngô 。 自tự 然nhiên 非phi 物vật 。 是thị 非phi 相tướng 應ưng 翻phiên 覆phú 合hợp 顯hiển 同đồng 見kiến 阿A 難Nan 同đồng 佛Phật 觀quán 物vật 也dã 不bất 見kiến 時thời 佛Phật 不bất 觀quán 物vật 也dã 若nhược 見kiến 不bất 見kiến 。 自tự 然nhiên 非phi 彼bỉ 。 不bất 見kiến 之chi 相tướng 。 反phản 明minh 縱túng/tung 破phá 也dã 若nhược 不bất 見kiến 吾ngô 。 不bất 見kiến 之chi 地địa 。 自tự 然nhiên 非phi 物vật 。 順thuận 明minh 奪đoạt 破phá 也dã 葢# 見kiến 不bất 見kiến 之chi 義nghĩa 不bất 容dung 竝tịnh 立lập 不bất 見kiến 之chi 相tướng 。 仍nhưng 可khả 以dĩ 見kiến 不bất 得đắc 名danh 為vi 。 不bất 見kiến 之chi 相tướng 。 矣hĩ 果quả 能năng 見kiến 不bất 見kiến 乃nãi 可khả 言ngôn 非phi 彼bỉ 不bất 見kiến 之chi 相tướng 。 是thị 物vật 非phi 汝nhữ 。 若nhược 不bất 見kiến 吾ngô 。 不bất 見kiến 之chi 地địa 。 豈khởi 非phi 阿A 難Nan 不bất 與dữ 萬vạn 法pháp 為vi 侶lữ 而nhi 乃nãi 自tự 疑nghi 非phi 我ngã 真chân 性tánh 於ư 大đại 覺giác 語ngữ 下hạ 尋tầm 覓mịch 耶da 古cổ 注chú (# 於ư 若nhược 不bất 見kiến 吾ngô 。 不bất 見kiến 之chi 地địa 。 下hạ 補bổ 吾ngô 見kiến 非phi 物vật 汝nhữ 見kiến 亦diệc 非phi 物vật 作tác 存tồn 三tam 隱ẩn 二nhị 之chi 義nghĩa 中trung 峰phong 或hoặc 問vấn 釋thích 此thử 自tự 然nhiên 非phi 物vật 。 句cú 亦diệc 隨tùy 舊cựu 轉chuyển )# 未vị 究cứu 聖thánh 意ý 葢# 明minh 是thị 汝nhữ 落lạc 處xứ 唯duy 汝nhữ 自tự 知tri 。 所sở 謂vị 汝nhữ 若nhược 返phản 照chiếu 。 密mật 在tại 汝nhữ 邊biên 。 我ngã 若nhược 說thuyết 得đắc 即tức 非phi 密mật 也dã 。 一nhất 涉thiệp 比tỉ 量lượng 則tắc 昧muội 直trực 指chỉ 當đương 機cơ 之chi 妙diệu 又hựu 則tắc 汝nhữ 今kim 。 十thập 六lục 句cú 與dữ 汝nhữ 我ngã 同đồng 氣khí 。 七thất 句cú 遙diêu 映ánh 觀quán 重trọng/trùng 訶ha 體thể 性tánh 紛phân 雜tạp 。 不bất 成thành 安an 立lập 。 則tắc 知tri 十thập 法Pháp 界Giới 當đương 體thể 元nguyên 同đồng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 說thuyết 相tương/tướng 以dĩ 諸chư 佛Phật 法Pháp 身thân 。 無vô 有hữu 彼bỉ 此thử 。 色sắc 相tướng 迭điệt 相tương 見kiến 故cố 問vấn 安an 立lập 之chi 義nghĩa 云vân 何hà 答đáp 則tắc 我ngã 與dữ 汝nhữ 。 併tinh 諸chư 世thế 間gian 具cụ 三tam 種chủng 安an 立lập 各các 不bất 相tương 借tá 即tức 雜tạp 華hoa 問vấn 答đáp 十thập 海hải 中trung 安an 立lập 海hải (# 按án 如Như 來Lai 現hiện 相tướng 品phẩm 問vấn 十thập 海hải 普phổ 賢hiền 三tam 昧muội 品phẩm 為vi 十thập 海hải 與dữ 十thập 智trí 世thế 界giới 成thành 就tựu 品phẩm 答đáp 十thập 海hải 歎thán 十thập 智trí 疏sớ/sơ 云vân 十thập 海hải 之chi 中trung 第đệ 三tam 凖# 答đáp 及cập 頌tụng 有hữu 法Pháp 界Giới 安an 立lập 海hải 如như 世thế 界giới 成thành 就tựu 品phẩm 通thông 明minh 法Pháp 界Giới 所sở 安an 立lập 海hải 起khởi 具cụ 因nhân 緣duyên 等đẳng 故cố 若nhược 因nhân 緣duyên 者giả 賢hiền 首thủ 云vân 所sở 化hóa 生sanh 法pháp 也dã 亦diệc 是thị 前tiền 二nhị 於ư 法Pháp 界Giới 中trung 。 施thi 設thiết 安an 立lập 故cố 諸chư 經kinh 論luận 皆giai 說thuyết 世thế 諦đế 為vi 安an 立lập 諦đế 然nhiên 安an 立lập 言ngôn 梵Phạm 云vân 奈nại 耶da 而nhi 義nghĩa 多đa 含hàm 或hoặc 云vân 理lý 趣thú 或hoặc 云vân 方phương 便tiện 或hoặc 云vân 法pháp 式thức 或hoặc 云vân 法Pháp 門môn 或hoặc 云vân 安an 立lập 故cố 知tri 即tức 是thị 安an 立lập 法pháp 式thức 鈔sao 云vân 通thông 明minh 等đẳng 者giả 世thế 界giới 海hải 唯duy 約ước 果quả 說thuyết 法Pháp 界giới 安an 立lập 海hải 通thông 因nhân 通thông 果quả 由do 起khởi 具cụ 因nhân 緣duyên 能năng 安an 立lập 法Pháp 界Giới 故cố 此thử 是thị 疏sớ/sơ 意ý 前tiền 二nhị 即tức 世thế 界giới 海hải 及cập 眾chúng 生sanh 海hải 安an 立lập 眾chúng 生sanh 。 世thế 界giới 故cố 後hậu 二nhị 義nghĩa 皆giai 賢hiền 首thủ 意ý )# 璢# 璃ly 光quang 觀quán 界giới 安an 立lập 。 五ngũ 那na 含hàm 於ư 捨xả 心tâm 眾chúng 同đồng 分phần 中trung 。 安an 立lập 居cư 處xứ 。 與dữ 此thử 互hỗ 證chứng 。

阿A 難Nan 昧muội 見kiến 性tánh 無vô 殊thù 。 故cố 有hữu 觀quan 大đại 觀quan 小tiểu 。 之chi 疑nghi 如Như 來Lai 喻dụ 以dĩ 太thái 虛hư 空không 本bổn 無vô 方phương 圓viên 葢# 指chỉ 大đại 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 體thể 相tướng 以dĩ 為vi 真chân 見kiến 所sở 謂vị 己kỷ 也dã 執chấp 隨tùy 器khí 方phương 圓viên 即tức 墮đọa 同đồng 異dị 失thất 凖# 所sở 謂vị 物vật 也dã 己kỷ 即tức 本bổn 覺giác 物vật 即tức 不bất 覺giác 依y 本bổn 覺giác 故cố 而nhi 有hữu 不bất 覺giác 是thị 名danh 迷mê 己kỷ 為vi 物vật 。 挍giảo 上thượng 認nhận 物vật 為vi 己kỷ 。 雖tuy 惑hoặc 境cảnh 麤thô 細tế 不bất 同đồng 其kỳ 為vi 迷mê 真chân 則tắc 一nhất 。 故cố 前tiền 云vân 遺di 失thất 真chân 性tánh 。 自tự 取thủ 流lưu 轉chuyển 。 此thử 言ngôn 失thất 於ư 本bổn 心tâm 。 為vị 物vật 所sở 轉chuyển 。 夫phu 真chân 見kiến 不bất 與dữ 物vật 對đối 安an 得đắc 有hữu 塵trần 對đối 塵trần 之chi 見kiến 不bất 離ly 幻huyễn 化hóa 若nhược 隨tùy 幻huyễn 化hóa 則tắc 器khí 空không 與dữ 太thái 空không 雖tuy 同đồng 而nhi 異dị 若nhược 契khế 真chân 見kiến 則tắc 太thái 空không 與dữ 器khí 空không 本bổn 非phi 異dị 同đồng 此thử 喻dụ 通thông 貫quán 一nhất 經kinh 為vi 權quyền 實thật 施thí 開khai 之chi 由do 葢# 明minh 見kiến 相tương/tướng 皆giai 依y 業nghiệp 識thức 攝nhiếp 八bát 識thức 歸quy 如Như 來Lai 藏tạng 即tức 和hòa 合hợp 識thức 破phá 覺giác 不bất 覺giác 量lượng 俱câu 成thành 順thuận 逆nghịch 方phương 便tiện 觀quán 音âm 十thập 方phương 圓viên 明minh 。 及cập 破phá 隂# 等đẳng 覺giác 圓viên 明minh 。 皆giai 證chứng 此thử 也dã 。

阿A 難Nan 疑nghi 見kiến 精tinh 與dữ 身thân 心tâm 若nhược 為vi 二nhị 體thể 尚thượng 屬thuộc 離ly 病bệnh 若nhược 此thử 見kiến 精tinh 。 必tất 我ngã 玅# 性tánh 亦diệc 猶do 上thượng 文văn 必tất 我ngã 非phi 餘dư 。 皆giai 因nhân 誤ngộ 領lãnh 若nhược 汝nhữ 見kiến 時thời 。 是thị 汝nhữ 非phi 我ngã 。 意ý 佛Phật 指chỉ 見kiến 性tánh 阿A 難Nan 則tắc 認nhận 見kiến 精tinh 矣hĩ 今kim 此thử 妙diệu 性tánh 。 現hiện 在tại 我ngã 前tiền 。 亦diệc 因nhân 誤ngộ 領lãnh 不bất 應ưng 說thuyết 言ngôn 。 見kiến 有hữu 舒thư 縮súc 。 意ý 佛Phật 但đãn 指chỉ 見kiến 有hữu 舒thư 縮súc 。 為vi 非phi 阿A 難Nan 則tắc 認nhận 現hiện 在tại 我ngã 前tiền 。 似tự 與dữ 身thân 心tâm 成thành 二nhị 矣hĩ 若nhược 實thật 我ngã 心tâm 。 指chỉ 見kiến 精tinh 也dã 令linh 我ngã 今kim 見kiến 。 指chỉ 身thân 心tâm 能năng 分phân 別biệt 見kiến 精tinh 也dã 下hạ 之chi 物vật 能năng 見kiến 我ngã 。 物vật 字tự 指chỉ 此thử 身thân 心tâm 即tức 而nhi 身thân 非phi 我ngã 。 義nghĩa 我ngã 字tự 指chỉ 此thử 見kiến 精tinh 即tức 見kiến 性tánh 實thật 我ngã 。 義nghĩa 見kiến 字tự 即tức 此thử 分phân 別biệt 。 有hữu 實thật 義nghĩa 此thử 叚giả 文văn 中trung 共cộng 十thập 我ngã 字tự 一nhất 三tam 六lục 八bát 九cửu 十thập 指chỉ 見kiến 二nhị 四tứ 五ngũ 七thất 指chỉ 身thân 心tâm )# 先tiên 答đáp 是thị 義nghĩa 非phi 實thật 。 種chủng 種chủng 疑nghi 根căn 已dĩ 無vô 處xứ 停đình 泊bạc 更cánh 逼bức 當đương 機cơ 剖phẫu 析tích 是thị 見kiến 非phi 見kiến 兩lưỡng 印ấn 如như 是thị 如như 是thị 。 於ư 是thị 大đại 眾chúng 。 非phi 無Vô 學Học 者giả 。 一nhất 時thời 惶hoàng 悚tủng 。 失thất 其kỳ 所sở 守thủ 。 此thử 從tùng 上thượng 接tiếp 機cơ 手thủ 眼nhãn 如như 師sư 子tử 一nhất 滴tích 乳nhũ 迸bính 散tán 十thập 斛hộc 驢lư 乳nhũ 豈khởi 情tình 見kiến 義nghĩa 路lộ 能năng 求cầu 若nhược 據cứ 下hạ 文văn 色sắc 空không 想tưởng 相tương/tướng 皆giai 如như 空không 華hoa 。 謂vị 不bất 可khả 定định 指chỉ 故cố 如như 斯tư 答đáp 亦diệc 但đãn 見kiến 錐trùy 頭đầu 利lợi 不bất 見kiến 鑿tạc 頭đầu 方phương 且thả 如như 大đại 眾chúng 魂hồn 慮lự 變biến 慴triệp 。 之chi 際tế 何hà 不bất 明minh 示thị 而nhi 止chỉ 語ngữ 之chi 曰viết 無vô 上thượng 法Pháp 王Vương 。 是thị 真chân 實thật 語ngữ 。 如như 所sở 如như 說thuyết 。 汝nhữ 諦đế 思tư 惟duy 。 無vô 忝thiểm 哀ai 慕mộ 。 葢# 能năng 知tri 哀ai 慕mộ 則tắc 有hữu 可khả 啟khải 發phát 之chi 端đoan 倪nghê 。 徒đồ 知tri 哀ai 慕mộ 則tắc 又hựu 蹉sa 過quá 垂thùy 慈từ 之chi 玅# 法Pháp 王Vương 子Tử 乗# 機cơ 發phát 問vấn 將tương 是thị 義nghĩa 所sở 歸quy 歸quy 字tự 點điểm 清thanh 眾chúng 目mục 結kết 以dĩ 元nguyên 是thị 何hà 物vật 。 令linh 知tri 意ý 趣thú 所sở 在tại 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 及cập 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 其kỳ 自tự 住trụ 。 三tam 摩ma 地địa 中trung 。 即tức 大đại 佛Phật 頂đảnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 王vương 敷phu 座tòa 宴yến 安an 。 表biểu 果quả 海hải 離ly 言ngôn 復phục 就tựu 文Văn 殊Thù 明minh 是thị 非phi 實thật 無vô 是thị 非phi 無vô 是thị 非phi 能năng 出xuất 是thị 非phi 宣tuyên 示thị 深thâm 奥# 表biểu 因nhân 位vị 可khả 說thuyết 出xuất 字tự 與dữ 歸quy 字tự 應ưng (# 舊cựu 作tác 超siêu 出xuất 是thị 非phi 雙song 冺# 二nhị 相tương/tướng 葢# 未vị 究cứu 能năng 令linh 汝nhữ 三tam 字tự 所sở 在tại )# 由do 真Chân 如Như 識thức 海hải 妄vọng 興hưng 分phân 別biệt 而nhi 出xuất 此thử 義nghĩa 之chi 始thỉ 息tức 心tâm 忘vong 慮lự 是thị 非phi 自tự 絕tuyệt 此thử 義nghĩa 之chi 終chung 終chung 始thỉ 皆giai 在tại 汝nhữ 今kim 即tức 是thị 義nghĩa 所sở 歸quy 。 也dã 孤cô 山sơn (# 解giải 今kim 此thử 玅# 性tánh 現hiện 在tại 我ngã 前tiền 。 向hướng 云vân 迷mê 己kỷ 為vi 物vật 。 失thất 於ư 本bổn 心tâm 。 故cố 為vi 物vật 轉chuyển 若nhược 能năng 轉chuyển 物vật 。 則tắc 同đồng 如Như 來Lai 。 是thị 則tắc 所sở 見kiến 山sơn 河hà 皆giai 我ngã 妙diệu 性tánh 故cố 云vân 今kim 此thử 妙diệu 性tánh 。 現hiện 在tại 我ngã 前tiền 。 正chánh 觀quán (# 破phá 云vân 前tiền 來lai 已dĩ 破phá 見kiến 性tánh 是thị 物vật 之chi 執chấp 今kim 謂vị 見kiến 性tánh 固cố 非phi 差sai 別biệt 物vật 狀trạng 既ký 在tại 目mục 前tiền 分phân 明minh 可khả 見kiến 則tắc 居cư 我ngã 身thân 之chi 外ngoại 矣hĩ 意ý 指chỉ 見kiến 精tinh 現hiện 量lượng 之chi 光quang 周chu 徧biến 目mục 前tiền 者giả 言ngôn 非phi 指chỉ 山sơn 河hà 也dã )# 未vị 究cứu 自tự 證chứng 分phần/phân 尚thượng 如như 第đệ 二nhị 月nguyệt 。 本bổn 無vô 自tự 體thể 所sở 以dĩ 指chỉ 示thị 匿nặc 王vương 獨độc 標tiêu 性tánh 未vị 曾tằng 皺trứu 。 孤cô 山sơn 認nhận 相tương/tướng 分phần/phân 正chánh 觀quán 認nhận 見kiến 分phần/phân 其kỳ 失thất 則tắc 均quân 長trường/trưởng 水thủy 解giải 物vật 能năng 見kiến 我ngã 。 云vân 設thiết 使sử 彼bỉ 見kiến 能năng 有hữu 分phần/phân 辨biện 何hà 殊thù 前tiền 難nạn/nan 汝nhữ 既ký 見kiến 物vật 。 物vật 亦diệc 見kiến 汝nhữ 。 則tắc 與dữ 阿A 難Nan 自tự 言ngôn 彼bỉ 見kiến 無vô 別biệt 。 分phân 辨biện 我ngã 身thân 。 句cú 相tương 違vi 正chánh 脉mạch (# 從tùng 建kiến 大đại 法Pháp 幢tràng 。 至chí 此thử 分phân 為vi 八bát 科khoa 一nhất 顯hiển 見kiến 是thị 心tâm 二nhị 顯hiển 見kiến 不bất 動động 三tam 不bất 滅diệt 四tứ 不bất 失thất 五ngũ 無vô 還hoàn 六lục 不bất 雜tạp 七thất 無vô 礙ngại 八bát 不bất 分phân 謂vị 阿A 難Nan 執chấp 身thân 見kiến 各các 二nhị 遂toại 起khởi 兩lưỡng 重trọng/trùng 能năng 所sở 之chi 解giải 一nhất 約ước 分phân 別biệt 以dĩ 起khởi 身thân 心tâm 為vi 能năng 分phân 別biệt 見kiến 性tánh 為vi 所sở 分phân 別biệt 二nhị 約ước 見kiến 以dĩ 起khởi 見kiến 性tánh 為vi 能năng 見kiến 身thân 心tâm 為vi 所sở 見kiến 解giải 令linh 我ngã 今kim 見kiến 。 句cú 作tác 內nội 見kiến 自tự 身thân 謂vị 如Như 來Lai 作tác 萬vạn 法pháp 一nhất 體thể 破phá 此thử 有hữu 四tứ 意ý (# 云vân 云vân )# 又hựu 設thiết 問vấn 佛Phật 初sơ 以dĩ 見kiến 為vi 性tánh 而nhi 曲khúc 明minh 其kỳ 不bất 與dữ 身thân 心tâm 萬vạn 物vật 為vi 侶lữ 似tự 謂vị 見kiến 獨độc 真chân 而nhi 餘dư 皆giai 妄vọng 令linh 人nhân 獨độc 依y 見kiến 性tánh 也dã 今kim 乃nãi 論luận 妄vọng 則tắc 降giáng/hàng 見kiến 性tánh 同đồng 於ư 空không 華hoa 。 論luận 真chân 則tắc 升thăng 諸chư 法pháp 同đồng 為vi 真chân 體thể 固cố 是thị 理lý 極cực 之chi 論luận 其kỳ 奈nại 人nhân 之chi 用dụng 心tâm 將tương 何hà 適thích 從tùng 答đáp 以dĩ 海hải 水thủy 光quang 影ảnh 三tam 喻dụ 曲khúc 為vi 分phân 解giải 謂vị 一nhất 真Chân 如Như 大đại 海hải 中trung 水thủy 見kiến 精tinh 如như 水thủy 之chi 光quang 諸chư 所sở 物vật 相tương/tướng 如như 水thủy 中trung 之chi 影ảnh 又hựu 釋thích 第đệ 二nhị 月nguyệt 謂vị 見kiến 精tinh 如như 帶đái 揑niết 之chi 本bổn 體thể 色sắc 空không 如như 揑niết 出xuất 之chi 旁bàng 輪luân (# 云vân 云vân )# )# 不bất 知tri 阿A 難Nan 求cầu 發phát 玅# 明minh 心tâm 開khai 我ngã 道Đạo 眼nhãn 。 如Như 來Lai 答đáp 以dĩ 獲hoạch 妙diệu 微vi 密mật 。 性tánh 淨tịnh 明minh 心tâm 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 。 皆giai 直trực 指chỉ 汝nhữ 今kim 妙diệu 德đức 瑩oánh 然nhiên 。 有hữu 何hà 升thăng 降giáng/hàng 妄vọng 為vi 色sắc 空không 。 及cập 與dữ 聞văn 見kiến 。 根căn 塵trần 識thức 俱câu 判phán 為vi 妄vọng 誰thùy 為vi 是thị 月nguyệt 。 又hựu 誰thùy 非phi 月nguyệt 。 正chánh 彰chương 此thử 妄vọng 無vô 體thể 與dữ 上thượng 雖tuy 非phi 玅# 精tinh 明minh 心tâm 非phi 是thị 月nguyệt 影ảnh 。 法pháp 喻dụ 相tương 應ứng 若nhược 謂vị 見kiến 精tinh 獨độc 真chân 餘dư 皆giai 是thị 妄vọng 又hựu 謂vị 光quang 影ảnh 皆giai 無vô 自tự 體thể 唯duy 水thủy 是thị 體thể 已dĩ 成thành 前tiền 後hậu 自tự 語ngữ 相tương 違vi 又hựu 判phán 旁bàng 輪luân 歸quy 色sắc 空không 本bổn 體thể 為vi 第đệ 二nhị 月nguyệt 則tắc 第đệ 二nhị 之chi 觀quan 。 與dữ 真chân 月nguyệt 全toàn 無vô 別biệt 矣hĩ 阿A 難Nan 疑nghi 見kiến 性tánh 在tại 前tiền 佛Phật 即tức 令linh 指chỉ 出xuất 已dĩ 密mật 啟khải 本bổn 妙diệu 圓viên 心tâm 。 復phục 疑nghi 是thị 物vật 非phi 見kiến 佛Phật 又hựu 令linh 指chỉ 出xuất 已dĩ 密mật 啟khải 元nguyên 明minh 心tâm 玅# 乃nãi 至chí 答đáp 文Văn 殊Thù 無vô 是thị 非phi 是thị 。 已dĩ 密mật 啟khải 玅# 明minh 心tâm 元nguyên 至chí 滿mãn 慈từ 章chương 猶do 未vị 能năng 薦tiến 重trọng/trùng 為vi 敷phu 演diễn 耳nhĩ 用dụng 到đáo 說thuyết 到đáo 前tiền 後hậu 互hỗ 映ánh 中trung 間gian 問vấn 答đáp 皆giai 為vi 顯hiển 此thử 判phán 阿A 難Nan 問vấn 為vi 兩lưỡng 重trọng/trùng 能năng 所sở 佛Phật 答đáp 為vi 四tứ 意ý 亦diệc 何hà 異dị 冰băng 壺hồ 無vô 影ảnh 象tượng 猿viên 猴hầu 探thám 水thủy 月nguyệt 也dã 。

五ngũ 時thời 聖thánh 教giáo 授thọ 聲Thanh 聞Văn 記ký 唯duy 有hữu 法pháp 華hoa 楞lăng 伽già 經kinh 末mạt 大đại 慧tuệ 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 記ký 阿A 羅La 漢Hán 得đắc 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 云vân 云vân )# 葢# 方Phương 等Đẳng 後hậu 分phần/phân 通thông 法pháp 華hoa 後hậu 今kim 阿A 難Nan 重trọng/trùng 起khởi 問vấn 端đoan 引dẫn 楞lăng 伽già 為vi 證chứng 則tắc 知tri 文Văn 殊Thù 請thỉnh 决# 正chánh 當đương 日nhật 輪luân 亭đình 午ngọ 一nhất 大đại 開khai 顯hiển 如Như 來Lai 入nhập 於ư 。 無vô 量lượng 義nghĩa 處xứ 三tam 昧muội 即tức 今kim 敷phu 座tòa 宴yến 安an 。 天thiên 雨vũ 四tứ 花hoa 地địa 搖dao 六lục 震chấn 乃nãi 至chí 通thông 為vi 一nhất 佛Phật 國quốc 土độ 。 光quang 瑞thụy 一nhất 一nhất 皆giai 同đồng 我ngã 今kim 如như 是thị 。 開khai 示thị 方phương 便tiện 。 真chân 實thật 告cáo 汝nhữ 。 即tức 開khai 方phương 便tiện 門môn 。 示thị 真chân 實thật 相tướng 。 也dã 復phục 舉cử 上thượng 八bát 緣duyên 之chi 四tứ 仍nhưng 是thị 八bát 還hoàn 義nghĩa 因nhân 阿A 難Nan 引dẫn 因nhân 緣duyên 自tự 然nhiên 。 欲dục 求cầu 甄chân 別biệt 重trọng/trùng 為vi 敷phu 揚dương 直trực 終chung 四tứ 卷quyển 此thử 句cú 方phương 名danh 。 無vô 戲hí 論luận 法pháp 。 即tức 法pháp 說thuyết 喻dụ 說thuyết 因nhân 緣duyên 說thuyết 也dã 臨lâm 末mạt 復phục 引dẫn 過quá 去khứ 恆Hằng 沙sa 劫kiếp 中trung 微vi 塵trần 如Như 來Lai 。 乗# 此thử 心tâm 開khai 與dữ 最tối 初sơ 總tổng 敘tự 及cập 二nhị 根căn 本bổn 選tuyển 圓viên 通thông 交giao 映ánh 即tức 拂phất 迹tích 顯hiển 本bổn 也dã 當đương 知tri 如như 是thị 。 精tinh 覺giác 玅# 明minh 無vô 非phi 不bất 非phi 。 無vô 是thị 非phi 是thị 。 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 。 即tức 一nhất 切thiết 法pháp 。 亦diệc 具cụ 三tam 如Như 來Lai 藏tạng 汝nhữ 今kim 云vân 何hà 。 於ư 中trung 措thố 心tâm 。 與dữ 後hậu 以dĩ 所sở 知tri 心tâm 。 測trắc 度độ 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 之chi 訶ha 文văn 義nghĩa 皆giai 符phù 。

阿A 難Nan 上thượng 聞văn 如như 是thị 見kiến 性tánh 是thị 心tâm 非phi 眼nhãn 。 口khẩu 已dĩ 默mặc 然nhiên 。 心tâm 未vị 開khai 悟ngộ 。 今kim 復phục 引dẫn 眼nhãn 識thức 得đắc 生sanh 。 四tứ 緣duyên 為vi 問vấn 不bất 契khế 見kiến 性tánh 何hà 况# 三tam 一nhất 圓viên 妙diệu 深thâm 旨chỉ 佛Phật 答đáp 我ngã 說thuyết 世thế 間gian 。 諸chư 因nhân 緣duyên 相tướng 。 非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 明minh 今kim 所sở 指chỉ 非phi 即tức 世thế 間gian 復phục 舉cử 諸chư 世thế 間gian 人nhân 。 明minh 今kim 所sở 指chỉ 非phi 離ly 世thế 間gian 別biệt 有hữu 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 雖tuy 雙song 含hàm 見kiến 不bất 見kiến 意ý 惟duy 在tại 見kiến 阿A 難Nan 隨tùy 世thế 語ngữ 言ngôn 則tắc 墮đọa 離ly 塵trần 無vô 體thể 。 矣hĩ 故cố 如Như 來Lai 直trực 指chỉ 見kiến 性tánh 即tức 諸chư 暗ám 相tướng 永vĩnh 不bất 能năng 昏hôn 。 也dã 明minh 與dữ 暗ám 互hỗ 相tương 陵lăng 奪đoạt 而nhi 見kiến 性tánh 於ư 中trung 未vị 嘗thường 暫tạm 無vô 但đãn 知tri 因nhân 空không 因nhân 明minh 因nhân 心tâm 因nhân 眼nhãn 便tiện 滯trệ 即tức 邊biên 故cố 就tựu 明minh 暗ám 四tứ 義nghĩa 破phá 因nhân 空không 因nhân 明minh 離ly 見kiến 非phi 見kiến 。 破phá 因nhân 心tâm 因nhân 眼nhãn 即tức 離ly 量lượng 盡tận 始thỉ 達đạt 清thanh 淨tịnh 實thật 相tướng 。 玩ngoạn 非phi 汝nhữ 見kiến 性tánh 。 於ư 中trung 暫tạm 無vô 。 及cập 二nhị 俱câu 名danh 見kiến 。 皆giai 尅khắc 示thị 見kiến 性tánh 則tắc 四tứ 義nghĩa 成thành 就tựu 。 何hà 得đắc 反phản 指chỉ 見kiến 精tinh 落lạc 第đệ 二nhị 義nghĩa 耶da 。

阿A 難Nan 不bất 達đạt 清thanh 淨tịnh 實thật 相tướng 。 總tổng 由do 見kiến 妄vọng 未vị 除trừ 若nhược 能năng 於ư 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 微vi 密mật 觀quán 照chiếu 。 洞đỗng 見kiến 依y 他tha 無vô 性tánh 則tắc 一nhất 切thiết 浮phù 塵trần 。 諸chư 幻huyễn 化hóa 相tướng 。 無vô 非phi 妙diệu 修tu 行hành 路lộ 。 故cố 特đặc 標tiêu 世Thế 尊Tôn 將tương 欲dục 。 敷phu 演diễn 大đại 陀đà 羅la 尼ni 。 諸chư 三tam 摩ma 提đề 。 云vân 云vân )# 大đại 即tức 總tổng 相tương/tướng 諸chư 即tức 別biệt 相tướng 前tiền 已dĩ 摩ma 頂đảnh 示thị 三Tam 摩Ma 提Đề 舉cử 拳quyền 開khai 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ 。 今kim 復phục 重trùng 明minh 萬vạn 行hạnh 一nhất 心tâm 更cánh 無vô 異dị 路lộ 。 故cố 當đương 機cơ 大đại 眾chúng 蒙mông 微vi 妙diệu 開khai 示thị 。 即tức 得đắc 了liễu 然nhiên 自tự 知tri 。 而nhi 三tam 因nhân 圓viên 現hiện 不bất 落lạc 次thứ 第đệ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 名danh 通thông 五ngũ 意ý 自tự 等đẳng 覺giác 以dĩ 還hoàn 藏tạng 通thông 別biệt 修tu 證chứng 未vị 盡tận 輪luân 廻hồi 唯duy 妙diệu 悟ngộ 皆giai 滿mãn 二nhị 行hành 永vĩnh 絕tuyệt 方phương 名danh 獲hoạch 菩Bồ 提Đề 果Quả 。 諸chư 生sanh 死tử 因nhân 。 指chỉ 不bất 覺giác 滅diệt 除trừ 指chỉ 始thỉ 覺giác 圓viên 滿mãn 菩Bồ 提Đề 。 指chỉ 究cứu 竟cánh 覺giác 結kết 歸quy 清thanh 淨tịnh 本bổn 心tâm 。 本bổn 覺giác 常thường 住trụ 。 總tổng 顯hiển 八bát 識thức 如như 第đệ 二nhị 月nguyệt 。 非phi 體thể 非phi 影ảnh 。 映ánh 上thượng 八bát 還hoàn 及cập 文Văn 殊Thù 請thỉnh 决# 亦diệc 攝nhiếp 下hạ 隂# 入nhập 處xứ 界giới 虛hư 妄vọng 因nhân 緣duyên 令linh 不bất 離ly 所sở 標tiêu 親thân 見kiến 真chân 月nguyệt 為vi 是thị 燈đăng 色sắc 。 即tức 不bất 從tùng 空không 來lai 。 也dã 為vi 當đương 見kiến 色sắc 。 即tức 不bất 從tùng 目mục 出xuất 也dã 色sắc 實thật 在tại 燈đăng 。 見kiến 病bệnh 為vi 影ảnh 。 即tức 非phi 共cộng 也dã 離ly 燈đăng 離ly 見kiến 不bất 能năng 別biệt 有hữu 即tức 非phi 無vô 因nhân 也dã 如Như 來Lai 藏tạng 體thể 圓viên 滿mãn 現hiện 前tiền 迷mê 成thành 五ngũ 隂# 亦diệc 同đồng 真chân 無vô 際tế 調điều 御ngự 成thành 正chánh 覺giác 時thời 。 於ư 其kỳ 身thân 中trung 。 普phổ 見kiến 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 成thành 正chánh 覺giác 乃nãi 至chí 普phổ 見kiến 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 入nhập 湼# 槃bàn 皆giai 同đồng 一nhất 性tánh 所sở 謂vị 無vô 性tánh 未vị 出xuất 輪luân 廻hồi 而nhi 辨biện 圓viên 覺giác 。 彼bỉ 圓viên 覺giác 性tánh 。 即tức 同đồng 流lưu 轉chuyển 。 有hữu 漏lậu 世thế 界giới 。 其kỳ 迷mê 各các 別biệt 故cố 曰viết 別biệt 業nghiệp 其kỳ 迷mê 正chánh 同đồng 故cố 曰viết 同đồng 分phần/phân 不bất 唯duy 舉cử 別biệt 業nghiệp 更cánh 舉cử 同đồng 分phần/phân 者giả 恐khủng 二nhị 倒đảo 未vị 破phá 執chấp 世thế 間gian 相tương 違vi 難nạn/nan 聖thánh 言ngôn 量lượng 謂vị 一nhất 切thiết 悉tất 然nhiên 寧ninh 得đắc 盡tận 判phán 為vi 妄vọng 故cố 就tựu 易dị 知tri 之chi # 影ảnh 即tức 離ly 俱câu 不bất 可khả 得đắc 。 以dĩ 顯hiển 別biệt 業nghiệp 同đồng 感cảm 之chi 災tai 象tượng 餘dư 國quốc 本bổn 不bất 見kiến 聞văn 以dĩ 顯hiển 同đồng 分phần/phân 以dĩ 小tiểu 例lệ 大đại 以dĩ 近cận 例lệ 遠viễn 用dụng 釋thích 阿A 難Nan 迷mê 悶muộn 將tương 二nhị 事sự 進tiến 退thoái 合hợp 明minh 。 初sơ 舉cử 圓viên 影ảnh 例lệ 阿A 難Nan 觀quán 見kiến 山sơn 河hà 國quốc 土thổ 。 及cập 諸chư 眾chúng 生sanh 。 此thử 就tựu 一nhất 人nhân 明minh 別biệt 業nghiệp 見kiến 與dữ 見kiến 緣duyên 。 五ngũ 句cú 合hợp 上thượng 雖tuy 似tự 前tiền 境cảnh 五ngũ 句cú 明minh 妄vọng 境cảnh 依y 妄vọng 見kiến 生sanh 故cố 有hữu 見kiến 本bổn 覺giác 明minh 心tâm 。 七thất 句cú 合hợp 上thượng 然nhiên 見kiến # 者giả 二nhị 句cú 明minh 真chân 見kiến 非phi 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 故cố 離ly 見kiến 是thị 故cố 汝nhữ 今kim 。 六lục 句cú 明minh 妄vọng 見kiến 非phi 真chân 見kiến 彼bỉ 見kiến 真chân 精tinh 。 三tam 句cú 明minh 真chân 見kiến 離ly 妄vọng 見kiến 皆giai 以dĩ 別biệt 例lệ 別biệt 如như 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 同đồng 分phần 妄vọng 見kiến 。 四tứ 句cú 於ư 能năng 例lệ 中trung 進tiến 同đồng 例lệ 別biệt 一nhất 病bệnh 目mục 人nhân 。 同đồng 彼bỉ 一nhất 國quốc 。 十thập 句cú 於ư 能năng 例lệ 中trung 退thoái 別biệt 例lệ 同đồng 例lệ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 三tam 千thiên 洲châu 十thập 三tam 句cú 就tựu 多đa 人nhân 明minh 同đồng 分phần/phân 此thử 以dĩ 同đồng 例lệ 同đồng 唯duy 同đồng 別biệt 之chi 妄vọng 見kiến 無vô 異dị 致trí 同đồng 別biệt 之chi 妄vọng 境cảnh 無vô 異dị 能năng 例lệ 之chi 法pháp 既ký 爾nhĩ 所sở 例lệ 之chi 法pháp 亦diệc 然nhiên 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 於ư 無vô 生sanh 中trung 。 妄vọng 見kiến 生sanh 滅diệt 。 如như 百bách 人nhân 病bệnh 目mục 共cộng 見kiến 圓viên 影ảnh 此thử 同đồng 分phần/phân 也dã 圓viên 影ảnh 雖tuy 一nhất 而nhi 實thật 各các 現hiện 此thử 別biệt 業nghiệp 也dã 合hợp 眾chúng 別biệt 業nghiệp 即tức 為vi 同đồng 分phân 析tích 眾chúng 同đồng 分phần 即tức 為vi 別biệt 業nghiệp 一nhất 人nhân 。 病bệnh 愈dũ 此thử 影ảnh 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 而nhi 彼bỉ 九cửu 十thập 九cửu 。 影ảnh 自tự 如như 若nhược 能năng 遠viễn 離ly 。 諸chư 和hòa 合hợp 緣duyên 。 及cập 不bất 和hòa 合hợp 。 則tắc 和hòa 合hợp 識thức 破phá 相tương 續tục 心tâm 斷đoạn 即tức 出xuất 有hữu 漏lậu 阿A 難Nan 未vị 能năng 住trụ 三Tam 摩Ma 提Đề 中trung 齊tề 聞văn 生sanh 解giải 幻huyễn 翳ế 儼nghiễm 然nhiên 如Như 來Lai 復phục 據cứ 色sắc 心tâm 開khai 合hợp 隂# 入nhập 處xứ 界giới 一nhất 切thiết 名danh 相tướng 皆giai 屬thuộc 虛hư 妄vọng 令linh 知tri 真chân 見kiến 無vô 見kiến 見kiến 即tức 非phi 真chân 既ký 可khả 見kiến 者giả 皆giai 由do # 病bệnh 則tắc 非phi # 者giả 定định 不bất 可khả 見kiến 又hựu 何hà 疑nghi 焉yên 正chánh 觀quán (# 云vân 破phá 和hòa 合hợp 在tại 後hậu 而nhi 此thử 牒điệp 已dĩ 聞văn 則tắc 破phá 和hòa 合hợp 文văn 應ưng 置trí 於ư 前tiền 破phá 緣duyên 之chi 次thứ 况# 因nhân 緣duyên 自tự 然nhiên 。 和hòa 合hợp 非phi 合hợp 。 皆giai 是thị 徧biến 計kế 義nghĩa 類loại 相tương 從tùng 合hợp 居cư 一nhất 處xứ 破phá 之chi 破phá 見kiến 已dĩ 去khứ 即tức 破phá 依y 他tha 疑nghi 梵Phạm 夾giáp 錯thác 次thứ 耶da 良lương 由do 二nhị 見kiến 末mạt 有hữu 和hòa 合hợp 妄vọng 生sanh 。 妄vọng 死tử 等đẳng 言ngôn 梵Phạm 本bổn 誤ngộ 將tương 和hòa 合hợp 次thứ 其kỳ 後hậu )# 未vị 究cứu 破phá 緣duyên 之chi 次thứ 即tức 問vấn 見kiến 性tánh 四tứ 緣duyên 示thị 以dĩ 見kiến 見kiến 非phi 見kiến 。 隨tùy 責trách 云vân 何hà 復phục 說thuyết 。 因nhân 緣duyên 自tự 然nhiên 。 及cập 和hòa 合hợp 相tướng 。 阿A 難Nan 心tâm 猶do 未vị 開khai 。 意ý 本bổn 於ư 此thử 而nhi 悲bi 淚lệ 頂đảnh 禮lễ 。 唯duy 請thỉnh 慧tuệ 目mục 覺giác 心tâm 故cố 如Như 來Lai 指chỉ 同đồng 別biệt 見kiến 妄vọng 不bất 離ly 空không 明minh 心tâm 眼nhãn 即tức 世thế 間gian 因nhân 緣Duyên 覺Giác 所sở 覺giác # 覺giác 非phi # 中trung 即tức 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 結kết 以dĩ 遠viễn 離ly 諸chư 和hòa 合hợp 緣duyên 。 及cập 不bất 和hòa 合hợp 。 用dụng 詶thù 其kỳ 請thỉnh 此thử 下hạ 重trọng/trùng 敷phu 上thượng 義nghĩa 令linh 息tức 餘dư 疑nghi 玩ngoạn 汝nhữ 雖tuy 先tiên 悟ngộ 。 而nhi 猶do 未vị 明minh 。 并tinh 下hạ 汝nhữ 猶do 未vị 明minh 。 皆giai 是thị 遙diêu 接tiếp 前tiền 文văn 阿A 難Nan 聞văn 隂# 入nhập 處xứ 界giới 本bổn 如Như 來Lai 藏tạng 。 尚thượng 騰đằng 此thử 疑nghi 七thất 大đại 文văn 中trung 一nhất 一nhất 重trọng/trùng 破phá 滿mãn 慈từ 問vấn 畢tất 阿A 難Nan 復phục 引dẫn 演diễn 若nhược 迷mê 頭đầu 生sanh 難nạn/nan 如Như 來Lai 復phục 據cứ 迷mê 頭đầu 反phản 答đáp 仍nhưng 舉cử 因nhân 緣duyên 自tự 然nhiên 。 和hòa 合hợp 非phi 合hợp 。 何hà 云vân 此thử 處xứ 梵Phạm 夾giáp 失thất 次thứ 若nhược 三tam 性tánh 各các 破phá 仍nhưng 濫lạm 權quyền 乗# 矣hĩ 長trường/trưởng 水thủy (# 云vân 明minh 等đẳng 四tứ 境cảnh 自tự 屬thuộc 前tiền 塵trần 見kiến 性tánh 未vị 曾tằng 生sanh 滅diệt 雖tuy 見kiến 四tứ 境cảnh 而nhi 非phi 四tứ 境cảnh 成thành 就tựu 於ư 見kiến 譯dịch 人nhân 巧xảo 略lược 故cố 別biệt 列liệt 而nhi 總tổng 結kết 也dã 若nhược 欲dục 經kinh 文văn 當đương 句cú 中trung 具cụ 者giả 應ưng 云vân 見kiến 明minh 之chi 時thời 。 見kiến 非phi 是thị 明minh 。 成thành 就tựu 乃nãi 至chí 見kiến 非phi 是thị 塞tắc 。 成thành 就tựu 此thử 之chi 四tứ 見kiến 古cổ 今kim 多đa 解giải 不bất 看khán 前tiền 文văn 及cập 此thử 非phi 字tự 但đãn 見kiến 成thành 就tựu 之chi 語ngữ 便tiện 更cánh 作tác 意ý 度độ 解giải 釋thích 文văn 無vô 連liên 貫quán 旨chỉ 非phi 起khởi 盡tận 孤cô 然nhiên 作tác 解giải 豈khởi 稱xưng 佛Phật 心tâm 然nhiên 此thử 經Kinh 意ý 明minh 真chân 見kiến 不bất 假giả 明minh 暗ám 等đẳng 緣duyên 而nhi 體thể 常thường 照chiếu 故cố 下hạ 經Kinh 云vân 不bất 由do 前tiền 塵trần 。 所sở 起khởi 知tri 見kiến 。 明minh 不bất 循tuần 根căn 。 寄ký 根căn 明minh 發phát 。 則tắc 諸chư 暗ám 相tướng 。 永vĩnh 不bất 能năng 昬# 等đẳng 見kiến 性tánh 既ký 然nhiên 聞văn 性tánh 亦diệc 爾nhĩ 故cố 下hạ 文văn 云vân 聲thanh 無vô 既ký 無vô 滅diệt 聲thanh 有hữu 亦diệc 非phi 生sanh 生sanh 滅diệt 二nhị 圓viên 離ly 。 是thị 則tắc 常thường 真chân 實thật 。 豈khởi 得đắc 復phục 言ngôn 。 因nhân 空không 因nhân 明minh 因nhân 心tâm 因nhân 眼nhãn 耶da 又hựu 釋thích 汝nhữ 復phục 應ưng 知tri 。 見kiến 見kiến 之chi 時thời 。 見kiến 非phi 是thị 見kiến 。 云vân 前tiền 約ước 信tín 解giải 行hành 位vị 明minh 此thử 真chân 見kiến 不bất 逐trục 緣duyên 生sanh 不bất 因nhân 境cảnh 起khởi 仍nhưng 留lưu 真chân 見kiến 不bất 亡vong 自tự 相tương/tướng 今kim 此thử 所sở 明minh 約ước 見kiến 道đạo 已dĩ 去khứ 直trực 至chí 極cực 果quả 解giải 此thử 捏niết 根căn 元nguyên 。 三tam 句cú 云vân 揑niết 猶do 月nguyệt 也dã 非phi 形hình 見kiến 也dã 非phi 見kiến 形hình 也dã 智trí 人nhân 不bất 言ngôn 此thử 月nguyệt 生sanh 處xứ 是thị 形hình 是thị 見kiến 離ly 形hình 離ly 見kiến 譯dịch 人nhân 巧xảo 用dụng 變biến 其kỳ 文văn 耳nhĩ )# 指chỉ 真chân 見kiến 不bất 假giả 緣duyên 而nhi 體thể 常thường 照chiếu 引dẫn 經kinh 文văn 為vi 證chứng 甚thậm 有hữu 理lý 致trí 但đãn 不bất 須tu 割cát 裂liệt 文văn 句cú 又hựu 離ly 見kiến 所sở 顯hiển 之chi 見kiến 即tức 指chỉ 本bổn 具cụ 非phi 謂vị 見kiến 道đạo 始thỉ 能năng 爾nhĩ 也dã 形hình 指chỉ 月nguyệt 體thể 喻dụ 此thử 若nhược 燈đăng 色sắc 。 非phi 形hình 指chỉ 月nguyệt 影ảnh 喻dụ 離ly 燈đăng 別biệt 有hữu 。 皆giai 屬thuộc 所sở 見kiến 見kiến 喻dụ 若nhược 是thị 見kiến 色sắc 。 非phi 見kiến 喻dụ 離ly 見kiến 別biệt 有hữu 。 皆giai 屬thuộc 能năng 見kiến 若nhược 如như 彼bỉ 釋thích 則tắc 能năng 所sở 矯kiểu 亂loạn 矣hĩ 姑cô 蘇tô (# 云vân 同đồng 分phần/phân 謂vị 凡phàm 夫phu 二nhị 乗# 六lục 識thức 妄vọng 見kiến 別biệt 業nghiệp 一nhất 人nhân 。 謂vị 菩Bồ 薩Tát 八bát 識thức 妄vọng 見kiến 以dĩ 八bát 識thức 病bệnh 目mục 一nhất 人nhân 同đồng 一nhất 國quốc 六lục 識thức 妄vọng 見kiến 故cố 云vân 彼bỉ 見kiến 圓viên 影ảnh 。 # 妄vọng 所sở 生sanh 八bát 識thức # 病bệnh 也dã 此thử 眾chúng 同đồng 分phần 。 所sở 現hiện 不bất 祥tường 同đồng 見kiến 業nghiệp 中trung 。 瘴chướng 惡ác 所sở 起khởi 。 六lục 識thức 三tam 毒độc 所sở 感cảm 也dã 俱câu 是thị 無vô 始thỉ 。 見kiến 妄vọng 所sở 生sanh 。 六lục 八bát 雖tuy 殊thù 同đồng 是thị 妄vọng 見kiến )# 未vị 究cứu 六lục 識thức 三tam 毒độc 乃nãi 分phân 別biệt 說thuyết 。 三tam 對đối 小tiểu 機cơ 方phương 便tiện 機cơ 雖tuy 各các 別biệt 有hữu 漏lậu 是thị 同đồng 感cảm 報báo 亦diệc 同đồng 別biệt 業nghiệp 同đồng 分phần/phân 八bát 識thức 六lục 識thức 無vô 不bất 皆giai 具cụ 若nhược 謂vị 菩Bồ 薩Tát 獨độc 具cụ 八bát 識thức 為vi 別biệt 業nghiệp 凡phàm 小tiểu 獨độc 具cụ 六lục 識thức 為vi 同đồng 分phần/phân 言ngôn 不bất 該cai 典điển 且thả 別biệt 同đồng 定định 異dị 何hà 能năng 進tiến 退thoái 合hợp 明minh 。 正chánh 脉mạch (# 科khoa 阿A 難Nan 問vấn 誠thành 如như 法Pháp 王vương 。 所sở 說thuyết 覺giác 緣duyên 。 已dĩ 下hạ 為vi 顯hiển 見kiến 超siêu 情tình 必tất 妙diệu 覺giác 性tánh 。 非phi 因nhân 非phi 緣duyên 。 已dĩ 下hạ 為vi 顯hiển 見kiến 離ly 見kiến 謂vị 見kiến 精tinh 既ký 曰viết 真chân 妄vọng 和hòa 合hợp 則tắc 可khả 約ước 義nghĩa 而nhi 分phần/phân 真chân 妄vọng 二nhị 見kiến 小tiểu 注chú 中trung 自tự 為vi 問vấn 難nạn/nan 言ngôn 懸huyền 示thị 不bất 許hứa 心tâm 見kiến 為vi 二nhị 今kim 何hà 又hựu 言ngôn 二nhị 見kiến 答đáp 此thử 但đãn 約ước 真chân 見kiến 帶đái 妄vọng 時thời 即tức 名danh 妄vọng 見kiến 離ly 妄vọng 時thời 即tức 名danh 真chân 見kiến 豈khởi 有hữu 二nhị 體thể 如như 第đệ 二nhị 月nguyệt 。 尚thượng 不bất 許hứa 其kỳ 為vi 影ảnh 豈khởi 許hứa 其kỳ 有hữu 二nhị 體thể 又hựu 云vân 今kim 言ngôn 離ly 見kiến 者giả 即tức 真chân 見kiến 離ly 於ư 自tự 體thể 中trung 一nhất 分phần/phân 妄vọng 見kiến 此thử 即tức 離ly 依y 他tha 起khởi 性tánh 矣hĩ 釋thích 見kiến 見kiến 之chi 時thời 。 二nhị 句cú 云vân 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 。 真chân 見kiến 常thường 墮đọa 妄vọng 見kiến 之chi 中trung 如như 人nhân 墮đọa 水thủy 豈khởi 復phục 見kiến 水thủy 後hậu 於ư 聞văn 教giáo 得đắc 悟ngộ 之chi 時thời 真chân 見kiến 現hiện 前tiền 方phương 能năng 徹triệt 見kiến 妄vọng 體thể 然nhiên 纔tài 一nhất 見kiến 時thời 則tắc 斯tư 真chân 見kiến 之chi 體thể 已dĩ 即tức 脫thoát 於ư 妄vọng 見kiến 故cố 曰viết 見kiến 見kiến 之chi 時thời 。 見kiến 非phi 是thị 見kiến 。 又hựu 妄vọng 分phần/phân 三tam 摩ma 奢xa 摩ma 之chi 文văn 云vân 觀quán 將tương 欲dục 二nhị 字tự 其kỳ 意ý 甚thậm 遠viễn 在tại 五ngũ 六lục 卷quyển 葢# 凡phàm 欲dục 事sự 妙diệu 修tu 先tiên 求cầu 真chân 智trí 廣quảng 開khai 真chân 智trí 皆giai 所sở 以dĩ 為vi 妙diệu 修tu 之chi 地địa 故cố 佛Phật 方phương 近cận 談đàm 微vi 密mật 觀quán 照chiếu 。 而nhi 經kinh 家gia 先tiên 遙diêu 敘tự 此thử 其kỳ 旨chỉ 深thâm 矣hĩ 又hựu 云vân 別biệt 業nghiệp 不bất 唯duy 惑hoặc 現hiện 而nhi 更cánh 加gia 業nghiệp 繫hệ 為vi 自tự 所sở 住trụ 持trì 親thân 近cận 之chi 境cảnh 同đồng 分phần/phân 但đãn 由do 惑hoặc 現hiện 而nhi 非phi 屬thuộc 業nghiệp 繫hệ 為vi 他tha 所sở 住trụ 持trì 疎sơ 遠viễn 之chi 境cảnh 又hựu 以dĩ 當đương 處xứ 發phát 生sanh 。 為vi 惑hoặc 現hiện 當đương 業nghiệp 輪luân 轉chuyển 。 為vi 業nghiệp 繫hệ 及cập 迷mê 同đồng 為vi 別biệt 迷mê 別biệt 為vi 同đồng 等đẳng 義nghĩa 又hựu 云vân 舊cựu 約ước 一nhất 人nhân 多đa 人nhân 。 便tiện 與dữ 萬vạn 法pháp 唯duy 心tâm 相tương 背bội 又hựu 於ư 赤xích # 燈đăng 光quang 文văn 中trung 贅# 入nhập 無vô 明minh 身thân 境cảnh 本bổn 末mạt 兩lưỡng 重trọng/trùng 之chi 義nghĩa 又hựu 釋thích 如như 第đệ 二nhị 月nguyệt 。 非phi 體thể 非phi 影ảnh 。 謂vị 下hạ 文văn 以dĩ 月nguyệt 形hình 見kiến 體thể 對đối 辨biện 是thị 非phi 此thử 應ưng 即tức 以dĩ 見kiến 體thể 月nguyệt 影ảnh 雙song 標tiêu 故cố 非phi 體thể 者giả 非phi 見kiến 體thể 所sở 有hữu 非phi 影ảnh 者giả 非phi 月nguyệt 影ảnh 所sở 現hiện 又hựu 解giải 元nguyên 我ngã 覺giác 明minh 。 作tác 本bổn 覺giác 墮đọa 於ư 無vô 明minh 。 之chi 中trung 而nhi 解giải 覺giác 明minh 無vô 漏lậu 妙diệu 心tâm 。 謂vị 不bất 必tất 泥nê 作tác 無vô 明minh 應ưng 是thị 覺giác 湛trạm 明minh 性tánh 。 此thử 自tự 其kỳ 本bổn 淨tịnh 而nhi 言ngôn 又hựu 釋thích 進tiến 退thoái 合hợp 明minh 。 更cánh 分phần/phân 兩lưỡng 說thuyết 一nhất 約ước 例lệ 處xứ 現hiện 文văn 二nhị 約ước 結kết 處xứ 深thâm 意ý 其kỳ 一nhất 謂vị 三tam 節tiết 分phần/phân 屬thuộc 進tiến 退thoái 初sơ 例lệ 例lệ 汝nhữ 今kim 日nhật 。 觀quán 見kiến 山sơn 河hà 是thị 進tiến 以dĩ 合hợp 明minh 次thứ 例lệ 例lệ 彼bỉ 妄vọng 見kiến 。 別biệt 業nghiệp 一nhất 人nhân 。 是thị 退thoái 以dĩ 合hợp 明minh 後hậu 例lệ 例lệ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 三tam 千thiên 洲châu 中trung 。 復phục 是thị 進tiến 以dĩ 合hợp 明minh 其kỳ 二nhị 謂vị 三tam 節tiết 各các 有hữu 進tiến 退thoái 合hợp 明minh 。 謂vị 初sơ 結kết 皆giai 是thị 乃nãi 至chí 所sở 成thành 約ước 燈đăng 輪luân 依y 正chánh 進tiến 退thoái 合hợp 明minh 。 次thứ 結kết 俱câu 是thị 乃nãi 至chí 所sở 生sanh 約ước 災tai 象tượng 燈đăng 輪luân 進tiến 退thoái 合hợp 明minh 。 後hậu 結kết 同đồng 是thị 乃nãi 至chí 妄vọng 死tử 約ước 災tai 象tượng 諸chư 國quốc 進tiến 退thoái 合hợp 明minh 。 又hựu 於ư 結kết 處xứ 謂vị 別biệt 業nghiệp 後hậu 釋thích 迷mê 悶muộn 處xứ 全toàn 顯hiển 此thử 心tâm 不bất 變biến 之chi 體thể 常thường 自tự 離ly 妄vọng 而nhi 極cực 勸khuyến 人nhân 之chi 了liễu 悟ngộ 同đồng 分phần/phân 後hậu 教giáo 修tu 證chứng 中trung 全toàn 顯hiển 此thử 心tâm 隨tùy 緣duyên 之chi 用dụng 與dữ 妄vọng 相tương 應ứng 而nhi 極cực 勸khuyến 人nhân 之chi 修tu 證chứng 修tu 無vô 了liễu 悟ngộ 則tắc 畢tất 竟cánh 鈍độn 滯trệ 無vô 歸quy 悟ngộ 不bất 修tu 證chứng 安an 得đắc 現hiện 前tiền 受thọ 用dụng 修tu 心tâm 者giả 務vụ 請thỉnh 不bất 取thủ 見kiến 緣duyên 不bất 隨tùy 見kiến 妄vọng 而nhi 觀quán 塵trần 剎sát 依y 正chánh 全toàn 影ảnh 全toàn 心tâm 念niệm 念niệm 不bất 昧muội 是thị 謂vị 常thường 住trụ 三tam 摩ma 地địa 中trung 。 用dụng 知tri 取thủ 證chứng 無vô 疑nghi 而nhi 不bất 負phụ 佛Phật 詳tường 勸khuyến 之chi 至chí 意ý 矣hĩ )# 未vị 究cứu 妙diệu 德đức 瑩oánh 然nhiên 。 故cố 心tâm 見kiến 不bất 二nhị 離ly 見kiến 之chi 義nghĩa 本bổn 為vi 揀giản 情tình 若nhược 云vân 帶đái 妄vọng 墮đọa 妄vọng 則tắc 執chấp 依y 他tha 有hữu 體thể 不bất 得đắc 同đồng 空không 華hoa 喻dụ 矣hĩ 又hựu 判phán 敷phu 演diễn 諸chư 三tam 摩ma 提đề 。 在tại 五ngũ 六lục 卷quyển 則tắc 前tiền 此thử 所sở 示thị 非phi 陀đà 羅la 尼ni 攝nhiếp 何hà 云vân 總tổng 持trì 二nhị 種chủng 見kiến 妄vọng 固cố 由do 一nhất 人nhân 惑hoặc 業nghiệp 異dị 亦diệc 由do 多đa 人nhân 惑hoặc 業nghiệp 同đồng 同đồng 分phần 妄vọng 見kiến 。 例lệ 彼bỉ 妄vọng 見kiến 。 別biệt 業nghiệp 一nhất 人nhân 。 一nhất 病bệnh 目mục 人nhân 。 同đồng 彼bỉ 一nhất 國quốc 。 此thử 同đồng 例lệ 別biệt 別biệt 例lệ 同đồng 進tiến 退thoái 之chi 明minh 證chứng 若nhược 同đồng 別biệt 之chi 名danh 不bất 因nhân 一nhất 人nhân 多đa 人nhân 。 分phần/phân 而nhi 緣duyên 一nhất 人nhân 惑hoặc 業nghiệp 異dị 則tắc 同đồng 亦diệc 不bất 成thành 別biệt 亦diệc 不bất 成thành 何hà 能năng 合hợp 明minh 亦diệc 安an 用dụng 進tiến 退thoái 為vi 也dã 當đương 處xứ 發phát 生sanh 。 即tức 圓viên 明minh 照chiếu 生sanh 所sở 當đương 業nghiệp 輪luân 轉chuyển 。 即tức 習tập 氣khí 成thành 暴bạo 流lưu 。 意ý 指chỉ 無vô 明minh 根căn 本bổn 為vi 枝chi 末mạt 所sở 依y 迷mê 同đồng 為vi 別biệt 迷mê 別biệt 為vi 同đồng 屬thuộc 六lục 麤thô 中trung 非phi 量lượng 豈khởi 能năng 盡tận 諸chư 生sanh 死tử 因nhân 。 當đương 知tri 有hữu 漏lậu 世thế 界giới 。 無vô 論luận 惑hoặc 現hiện 業nghiệp 繫hệ 在tại 一nhất 人nhân 分phần/phân 上thượng 盡tận 法Pháp 界Giới 三tam 世thế 升thăng 沉trầm 無vô 非phi 自tự 識thức 所sở 現hiện 在tại 多đa 人nhân 分phần/phân 上thượng 合hợp 同đồng 居cư 勝thắng 劣liệt 無vô 非phi 共cộng 變biến 所sở 成thành 成thành 唯duy 識thức 論luận 云vân 汝nhữ 言ngôn 唯duy 識thức 豈khởi 惟duy 一nhất 人nhân 之chi 識thức 彼bỉ 疏sớ/sơ 先tiên 約ước 阿A 難Nan 一nhất 心tâm 復phục 以dĩ 阿A 難Nan 例lệ 一nhất 切thiết 即tức 是thị 同đồng 別biệt 二nhị 義nghĩa 何hà 得đắc 約ước 多đa 人nhân 便tiện 背bối/bội 唯duy 心tâm 旨chỉ 耶da 問vấn 若nhược 人nhân 人nhân 分phần/phân 上thượng 可khả 以dĩ 言ngôn 別biệt 言ngôn 同đồng 與dữ 一nhất 心tâm 具cụ 二nhị 亦diệc 有hữu 何hà 異dị 而nhi 破phá 彼bỉ 為vi 非phi 耶da 答đáp 語ngữ 同đồng 義nghĩa 異dị 彼bỉ 就tựu 一nhất 人nhân 見kiến 相tương/tướng 之chi 中trung 妄vọng 以dĩ 惑hoặc 業nghiệp 有hữu 無vô 遠viễn 近cận 親thân 疎sơ 曲khúc 分phần/phân 同đồng 別biệt 故cố 兩lưỡng 義nghĩa 交giao 害hại 今kim 就tựu 人nhân 人nhân 未vị 出xuất 有hữu 漏lậu 迷mê 均quân 人nhân 異dị 以dĩ 說thuyết 同đồng 別biệt 故cố 兩lưỡng 門môn 更cánh 依y 迭điệt 相tương/tướng 成thành 就tựu 大đại 小tiểu 教giáo 中trung 具cụ 有hữu 同đồng 分phần/phân 義nghĩa 同đồng 謂vị 身thân 形hình 等đẳng 同đồng 互hỗ 相tương 似tự 故cố 分phần/phân 者giả 因nhân 也dã 俱câu 舍xá 論luận (# 云vân 有hữu 別biệt 實thật 物vật 名danh 為vi 同đồng 分phần/phân 謂vị 諸chư 情tình 轉chuyển 類loại 等đẳng 亦diệc 名danh 眾chúng 同đồng 分phần 此thử 復phục 二nhị 種chủng 一nhất 無vô 差sai 別biệt 二nhị 有hữu 差sai 別biệt 無vô 差sai 別biệt 者giả 。 謂vị 諸chư 有hữu 情tình 。 有hữu 情tình 同đồng 分phần/phân 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 各các 等đẳng 有hữu 故cố 有hữu 差sai 別biệt 。 者giả 謂vị 諸chư 有hữu 情tình 。 界giới 地địa 趣thú 生sanh 種chủng 性tánh 男nam 女nữ 近cận 事sự 苾Bật 芻Sô 學Học 無Vô 學Học 等đẳng 各các 別biệt 同đồng 分phần/phân 一nhất 類loại 有hữu 情tình 各các 得đắc 有hữu 故cố )# 瑜du 伽già 論luận 五ngũ 十thập 二nhị 。 云vân 復phục 次thứ 云vân 何hà 。 眾chúng 同đồng 分phần 謂vị 若nhược 略lược 說thuyết 於ư 彼bỉ 彼bỉ 處xứ 。 受thọ 生sanh 有hữu 情tình 同đồng 界giới 同đồng 趣thú 同đồng 生sanh 同đồng 類loại 位vị 性tánh 形hình 等đẳng 由do 彼bỉ 彼bỉ 分phần/phân 互hỗ 相tương 似tự 性tánh 是thị 名danh 眾chúng 同đồng 分phần 亦diệc 名danh 有hữu 情tình 同đồng 分phần/phân 此thử 中trung 或hoặc 有hữu 有hữu 情tình 由do 界giới 同đồng 分phần/phân 說thuyết 名danh 同đồng 分phần/phân 謂vị 同đồng 生sanh 一nhất 界giới 或hoặc 有hữu 有hữu 情tình 由do 趣thú 同đồng 分phần/phân 由do 生sanh 同đồng 分phần/phân 由do 類loại 同đồng 分phần/phân 由do 分phần/phân 位vị 體thể 性tánh 容dung 色sắc 形hình 貌mạo 音âm 聲thanh 覆phú 蔽tế 養dưỡng 命mạng 同đồng 分phần/phân 說thuyết 名danh 同đồng 分phần/phân 或hoặc 有hữu 有hữu 情tình 由do 過quá 失thất 功công 德đức 同đồng 分phần/phân 說thuyết 名danh 同đồng 分phần/phân 如như 殺sát 生sanh 者giả 望vọng 殺sát 生sanh 者giả 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 。 諸chư 邪tà 見kiến 者giả 望vọng 邪tà 見kiến 者giả 離ly 殺sát 生sanh 者giả 望vọng 離ly 殺sát 生sanh 者giả 乃nãi 至chí 正chánh 見kiến 。 者giả 望vọng 正chánh 見kiến 者giả 從tùng 預dự 流lưu 者giả 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 。 獨Độc 覺Giác 望vọng 預dự 流lưu 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 望vọng 菩Bồ 薩Tát 如Như 來Lai 。 望vọng 如Như 來Lai 如như 是thị 。 更cánh 互hỗ 說thuyết 名danh 同đồng 分phần/phân )# 大đại 乗# 止Chỉ 觀Quán 明minh 共cộng 相tương 識thức 不bất 共cộng 相tương 識thức (# 問vấn 曰viết 一nhất 切thiết 凡phàm 聖thánh 既ký 惟duy 一nhất 心tâm 為vi 體thể 何hà 為vi 有hữu 相tương 見kiến 者giả 有hữu 不bất 相tương 見kiến 者giả 有hữu 同đồng 受thọ 用dụng 者giả 有hữu 不bất 同đồng 受thọ 用dụng 者giả 答đáp 曰viết 所sở 言ngôn 一nhất 切thiết 凡phàm 聖thánh 唯duy 以dĩ 一nhất 心tâm 為vi 體thể 者giả 此thử 心tâm 就tựu 體thể 相tướng 論luận 之chi 有hữu 其kỳ 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 真chân 如như 平bình 等đẳng 心tâm 此thử 是thị 體thể 也dã 即tức 是thị 一nhất 切thiết 。 凡phàm 聖thánh 平bình 等đẳng 共cộng 相tương 法Pháp 身thân 二nhị 者giả 阿a 棃lê 耶da 識thức 即tức 是thị 相tương/tướng 也dã 就tựu 此thử 阿a 棃lê 耶da 識thức 中trung 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 清thanh 淨tịnh 分phần/phân 依y 他tha 性tánh 亦diệc 名danh 清thanh 淨tịnh 和hòa 合hợp 識thức 即tức 是thị 一nhất 切thiết 。 聖thánh 人nhân 體thể 也dã 二nhị 者giả 染nhiễm 濁trược 分phần/phân 依y 他tha 性tánh 亦diệc 名danh 染nhiễm 濁trược 和hòa 合hợp 識thức 即tức 是thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 體thể 也dã 此thử 二nhị 種chủng 依y 他tha 性tánh 雖tuy 有hữu 用dụng 別biệt 而nhi 體thể 融dung 一nhất 味vị 唯duy 是thị 一nhất 真Chân 如Như 平bình 等đẳng 。 心tâm 也dã 以dĩ 此thử 二nhị 種chủng 依y 他tha 性tánh 體thể 同đồng 無vô 二nhị 故cố 就tựu 中trung 即tức 合hợp 有hữu 二nhị 事sự 別biệt 一nhất 者giả 共cộng 相tương 識thức 二nhị 者giả 不bất 共cộng 相tương 識thức 何hà 故cố 有hữu 耶da 以dĩ 真Chân 如Như 體thể 中trung 具cụ 此thử 共cộng 相tương 識thức 性tánh 不bất 共cộng 相tương 識thức 性tánh 故cố 一nhất 切thiết 凡phàm 聖thánh 造tạo 同đồng 業nghiệp 熏huân 此thử 共cộng 相tương 性tánh 故cố 即tức 成thành 共cộng 相tương 識thức 也dã 若nhược 一nhất 一nhất 凡phàm 聖thánh 各các 各các 別biệt 造tạo 別biệt 業nghiệp 熏huân 此thử 不bất 共cộng 相tương 性tánh 故cố 即tức 成thành 不bất 共cộng 相tương 識thức 也dã 何hà 者giả 所sở 謂vị 外ngoại 諸chư 法pháp 五ngũ 塵trần 器khí 世thế 界giới 等đẳng 一nhất 切thiết 凡phàm 聖thánh 同đồng 受thọ 用dụng 者giả 是thị 共cộng 相tương 識thức 相tương/tướng 也dã 如như 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 同đồng 修tu 無vô 量lượng 壽thọ 業nghiệp 者giả 皆giai 悉tất 熏huân 於ư 真chân 心tâm 共cộng 相tương 之chi 性tánh 性tánh 依y 熏huân 起khởi 顯hiển 現hiện 淨tịnh 土độ 故cố 得đắc 凡phàm 聖thánh 同đồng 受thọ 用dụng 也dã 如như 淨tịnh 土độ 由do 共cộng 業nghiệp 成thành 其kỳ 餘dư 雜tạp 穢uế 等đẳng 土thổ 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 然nhiên 此thử 同đồng 用dụng 之chi 土thổ 唯duy 是thị 心tâm 相tương/tướng 故cố 言ngôn 共cộng 相tương 識thức 又hựu 此thử 同đồng 用dụng 之chi 土thổ 雖tuy 一nhất 切thiết 凡phàm 聖thánh 共cộng 業nghiệp 所sở 起khởi 而nhi 不bất 妨phương 一nhất 一nhất 眾chúng 生sanh 。 一nhất 一nhất 聖thánh 人nhân 一nhất 身thân 造tạo 業nghiệp 即tức 能năng 獨độc 感cảm 此thử 土thổ 是thị 故cố 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 餘dư 處xứ 託thác 生sanh 不bất 廢phế 此thử 土thổ 常thường 存tồn 不bất 缺khuyết 又hựu 雖tuy 一nhất 一nhất 凡phàm 聖thánh 皆giai 有hữu 獨độc 感cảm 此thử 土thổ 之chi 業nghiệp 而nhi 不bất 相tương 妨phương 唯duy 是thị 一nhất 土thổ 是thị 故cố 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 新tân 生sanh 而nhi 舊cựu 土thổ 之chi 相tướng 更cánh 無vô 改cải 增tăng 唯duy 除trừ 其kỳ 時thời 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 同đồng 業nghiệp 轉chuyển 勝thắng 土thổ 即tức 變biến 異dị 同đồng 業nghiệp 轉chuyển 惡ác 土thổ 亦diệc 改cải 變biến 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 即tức 土thổ 常thường 一nhất 定định 也dã 所sở 言ngôn 不bất 共cộng 相tương 者giả 謂vị 一nhất 一nhất 凡phàm 聖thánh 內nội 身thân 別biệt 報báo 是thị 也dã 以dĩ 一nhất 一nhất 凡phàm 聖thánh 造tạo 業nghiệp 不bất 同đồng 。 熏huân 於ư 真chân 心tâm 真chân 心tâm 不bất 共cộng 之chi 性tánh 依y 熏huân 所sở 起khởi 顯hiển 現hiện 別biệt 報báo 各các 各các 不bất 同đồng 。 自tự 他tha 兩lưỡng 別biệt 也dã 然nhiên 此thử 不bất 同đồng 之chi 報báo 唯duy 是thị 心tâm 相tương/tướng 故cố 言ngôn 不bất 共cộng 相tương 識thức 就tựu 共cộng 相tương 中trung 復phục 有hữu 不bất 共cộng 相tương 識thức 義nghĩa 謂vị 如như 餓ngạ 鬼quỷ 等đẳng 與dữ 人nhân 同đồng 造tạo 共cộng 業nghiệp 故cố 同đồng 得đắc 器khí 世thế 界giới 報báo 及cập 遙diêu 見kiến 恆Hằng 河Hà 即tức 是thị 共cộng 相tương 故cố 復phục 以dĩ 彼bỉ 等đẳng 別biệt 業nghiệp 尤vưu 重trọng/trùng 為vi 障chướng 故cố 至chí 彼bỉ 河hà 邊biên 但đãn 見kiến 種chủng 種chủng 。 別biệt 事sự 不bất 得đắc 水thủy 飲ẩm 。 即tức 是thị 共cộng 中trung 不bất 共cộng 也dã 復phục 據cứ 彼bỉ 同đồng 類loại 同đồng 造tạo 餓ngạ 業nghiệp 故cố 同đồng 於ư 恆Hằng 河Hà 之chi 上thượng 不bất 得đắc 水thủy 飲ẩm 。 復phục 是thị 共cộng 相tương 之chi 義nghĩa 於ư 中trung 復phục 所sở 見kiến 不bất 同đồng 。 或hoặc 見kiến 流lưu 火hỏa 或hoặc 見kiến 枯khô 竭kiệt 或hoặc 見kiến 膿nùng 血huyết 。 等đẳng 無vô 量lượng 差sai 別biệt 復phục 是thị 共cộng 中trung 不bất 共cộng 若nhược 如như 是thị 顯hiển 現hiện 之chi 時thời 。 隨tùy 有hữu 同đồng 見kiến 同đồng 用dụng 者giả 即tức 名danh 為vi 共cộng 相tương 識thức 不bất 同đồng 見kiến 聞văn 不bất 同đồng 受thọ 用dụng 者giả 即tức 是thị 共cộng 不bất 共cộng 相tương 識thức 隨tùy 義nghĩa 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 悉tất 皆giai 如như 是thị 。 可khả 知tri 也dã 就tựu 不bất 共cộng 相tương 中trung 復phục 有hữu 共cộng 義nghĩa 謂vị 眷quyến 屬thuộc 知tri 識thức 乃nãi 至chí 時thời 顧cố 同đồng 處xứ 同đồng 語ngữ 同đồng 知tri 同đồng 解giải 或hoặc 暫tạm 相tương 見kiến 若nhược 怨oán 若nhược 親thân 及cập 與dữ 中trung 人nhân 相tương/tướng 識thức 及cập 不bất 相tương 識thức 乃nãi 至chí 畜súc 生sanh 。 天thiên 道đạo 互hỗ 相tương 見kiến 知tri 者giả 皆giai 由do 過quá 去khứ 造tạo 相tương 見kiến 知tri 等đẳng 業nghiệp 熏huân 心tâm 共cộng 相tương 性tánh 故cố 心tâm 緣duyên 熏huân 力lực 顯hiển 現hiện 如như 此thử 相tương 見kiến 相tương 知tri 等đẳng 事sự 即tức 是thị 不bất 共cộng 相tương 中trung 共cộng 相tương 義nghĩa 也dã 或hoặc 有hữu 我ngã 知tri 見kiến 他tha 他tha 不bất 知tri 見kiến 我ngã 者giả 即tức 於ư 我ngã 為vi 共cộng 於ư 他tha 為vi 不bất 共cộng 如như 是thị 隨tùy 義nghĩa 分phân 別biệt 可khả 知tri 又hựu 如như 一nhất 人nhân 之chi 身thân 即tức 是thị 不bất 共cộng 相tương 識thức 復phục 為vi 八bát 萬vạn 戶hộ 蟲trùng 依y 故cố 即tức 此thử 一nhất 身thân 復phục 與dữ 彼bỉ 蟲trùng 為vi 共cộng 相tương 識thức 亦diệc 是thị 不bất 共cộng 中trung 共cộng 相tương 義nghĩa 也dã 以dĩ 有hữu 此thử 共cộng 相tương 不bất 共cộng 相tương 道Đạo 理lý 故cố 一nhất 切thiết 凡phàm 聖thánh 雖tuy 同đồng 一nhất 心tâm 為vi 體thể 而nhi 有hữu 相tương 見kiến 不bất 相tương 見kiến 同đồng 受thọ 用dụng 不bất 同đồng 受thọ 用dụng 也dã 是thị 故cố 靈linh 山sơn 常thường 曜diệu 而nhi 覩đổ 林lâm 樹thụ 潛tiềm 輝huy 丈trượng 六lục 金kim 軀khu 復phục 見kiến 土thổ 灰hôi 眾chúng 色sắc 蓮liên 花hoa 妙diệu 剎sát 反phản 謂vị 丘khâu 墟khư 莊trang 嚴nghiêm 寳# 地địa 倒đảo 言ngôn 砂sa 礫lịch 斯tư 等đẳng 皆giai 由do 共cộng 不bất 共cộng 之chi 致trí 也dã )# 邪tà 觀quán 論luận 地địa 獄ngục 中trung 循tuần 造tạo 惡ác 業nghiệp 。 雖tuy 則tắc 自tự 招chiêu 。 即tức 別biệt 業nghiệp 義nghĩa 也dã 眾chúng 同đồng 分phần 中trung 。 兼kiêm 有hữu 元nguyên 地địa 。 曰viết 眾chúng 曰viết 兼kiêm 其kỳ 旨chỉ 甚thậm 晳# 故cố 云vân 由do 是thị 眾chúng 生sanh 。 別biệt 作tác 別biệt 造tạo 。 於ư 世thế 界giới 中trung 。 入nhập 同đồng 分phân 地địa 。 又hựu 五ngũ 不Bất 還Hoàn 天Thiên 。 於ư 捨xả 心tâm 眾chúng 同đồng 分phần 中trung 。 安an 立lập 居cư 處xứ 。 七thất 趣thú 之chi 末mạt 亦diệc 云vân 因nhân 各các 各các 私tư 。 眾chúng 私tư 同đồng 分phần 。 此thử 符phù 有hữu 差sai 別biệt 中trung 界giới 地địa 趣thú 生sanh 種chủng 種chủng 同đồng 分phần/phân 義nghĩa 觀quán 隂# 文văn 中trung 指chỉ 想tưởng 盡tận 行hành 現hiện 云vân 見kiến 同đồng 生sanh 基cơ 。 猶do 如như 野dã 馬mã 。 行hành 盡tận 即tức 云vân 同đồng 分phần 生sanh 機cơ 。 倐thúc 然nhiên 隳huy 裂liệt 此thử 指chỉ 將tương 出xuất 有hữu 漏lậu 符phù 無vô 差sai 別biệt 中trung 。 各các 等đẳng 有hữu 義nghĩa 云vân 十thập 方phương 諸chư 有hữu 漏lậu 國quốc 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 虛hư 妄vọng 病bệnh 緣duyên 。 又hựu 云vân 遠viễn 離ly 諸chư 和hòa 合hợp 緣duyên 。 及cập 不bất 和hòa 合hợp 。 則tắc 唯duy 如Như 來Lai 望vọng 如Như 來Lai 不bất 屬thuộc 此thử 同đồng 分phần/phân 耳nhĩ 况# 能năng 例lệ 之chi 文văn 既ký 云vân 同đồng 感cảm 惡ác 緣duyên 。 合hợp 明minh 之chi 處xứ 又hựu 云vân 此thử 眾chúng 同đồng 分phần 。 所sở 現hiện 不bất 祥tường 同đồng 見kiến 業nghiệp 中trung 。 瘴chướng 惡ác 所sở 起khởi 。 同đồng 之chi 一nhất 字tự 非phi 就tựu 一nhất 人nhân 以dĩ 論luận 明minh 矣hĩ 赤xích # 文văn 中trung 但đãn 舉cử 能năng 例lệ 不bất 舉cử 所sở 例lệ 正chánh 以dĩ 能năng 例lệ 昭chiêu 然nhiên 所sở 例lệ 自tự 顯hiển 何hà 須tu 贅# 入nhập 本bổn 末mạt 兩lưỡng 重trọng/trùng 違vi 聖thánh 言ngôn 量lượng 如như 第đệ 二nhị 月nguyệt 。 乃nãi 喻dụ 中trung 之chi 喻dụ 初sơ 五ngũ 句cú 雙song 標tiêu 能năng 所sở 俱câu 空không 次thứ 五ngũ 句cú 轉chuyển 釋thích 名danh 言ngôn 俱câu 絕tuyệt 體thể 指chỉ 月nguyệt 體thể 影ảnh 指chỉ 月nguyệt 影ảnh 非phi 體thể 非phi 影ảnh 。 則tắc 指chỉ 第đệ 二nhị 月nguyệt 揑niết 目mục 妄vọng 現hiện 名danh 第đệ 二nhị 之chi 觀quan 。 前tiền 示thị 見kiến 性tánh 無vô 還hoàn 。 詶thù 是thị 義nghĩa 所sở 歸quy 。 已dĩ 再tái 舉cử 此thử 顯hiển 無vô 是thị 非phi 是thị 。 今kim 以dĩ 轉chuyển 喻dụ 影ảnh 見kiến 俱câu # 交giao 互hỗ 發phát 明minh 八bát 識thức 無vô 體thể 上thượng 有hữu 是thị 燈đăng 是thị 見kiến 。 離ly 燈đăng 離ly 見kiến 四tứ 難nạn/nan 承thừa 以dĩ 終chung 不bất 應ưng 言ngôn 。 是thị 燈đăng 是thị 見kiến 。 於ư 是thị 中trung 有hữu 。 非phi 燈đăng 非phi 見kiến 。 及cập 下hạ 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 皆giai 是thị 非phi 分phần/phân 說thuyết 此thử 是thị 形hình 非phi 形hình 。 即tức 為vi 是thị 燈đăng 色sắc 。 離ly 燈đăng 別biệt 有hữu 。 也dã 離ly 見kiến 非phi 見kiến 。 即tức 為vi 是thị 見kiến 色sắc 離ly 見kiến 別biệt 有hữu 。 也dã 又hựu 是thị 非phi 合hợp 說thuyết 文văn 之chi 變biến 耳nhĩ 形hình 即tức 非phi 體thể 體thể 字tự 非phi 形hình 即tức 非phi 影ảnh 影ảnh 字tự 是thị 形hình 非phi 形hình 。 對đối 非phi 體thể 非phi 影ảnh 。 離ly 見kiến 非phi 見kiến 。 對đối 第đệ 二nhị 之chi 觀quan 。 反phản 正chánh 合hợp 明minh 不bất 應ưng 說thuyết 言ngôn 。 與dữ 終chung 不bất 應ưng 言ngôn 。 今kim 欲dục 名danh 誰thùy 。 語ngữ 脉mạch 全toàn 符phù 雙song 牒điệp 不bất 應ưng 是thị 形hình 非phi 形hình 。 映ánh 影ảnh 見kiến 俱câu # 之chi 影ảnh 喻dụ 相tương/tướng 分phần/phân 元nguyên 虛hư 離ly 見kiến 非phi 見kiến 。 映ánh 影ảnh 見kiến 俱câu # 之chi 見kiến 喻dụ 見kiến 分phần/phân 亦diệc 虛hư 唯duy 無vô 病bệnh 目mục 及cập 真chân 月nguyệt 體thể 喻dụ 證chứng 自tự 證chứng 分phần/phân 故cố 指chỉ 此thử 揑niết 根căn 元nguyên 不bất 屬thuộc 是thị 非phi 第đệ 二nhị 月nguyệt 是thị 體thể 則tắc 可khả 言ngôn 形hình 言ngôn 見kiến 是thị 影ảnh 則tắc 可khả 言ngôn 非phi 形hình 非phi 見kiến 今kim 皆giai 不bất 然nhiên 形hình 非phi 形hình 見kiến 非phi 見kiến 皆giai 不bất 應ưng 言ngôn 也dã 指chỉ 非phi 體thể 為vi 非phi 見kiến 體thể 則tắc 誤ngộ 以dĩ 所sở 為vi 能năng 既ký 昧muội 喻dụ 意ý 與dữ 自tự 釋thích 是thị 形hình 非phi 形hình 。 亦diệc 全toàn 相tương 違vi 覺giác 明minh 無vô 二nhị 既ký 知tri 本bổn 淨tịnh 則tắc 元nguyên 我ngã 覺giác 明minh 。 即tức 元nguyên 是thị 菩Bồ 提Đề 。 玅# 淨tịnh 明minh 體thể 下hạ 二nhị 句cú 方phương 顯hiển 隨tùy 照chiếu 失thất 宗tông 。 將tương 墮đọa 義nghĩa 判phán 覺giác 明minh 謬mậu 矣hĩ 進tiến 退thoái 合hợp 明minh 。 以dĩ 此thử 二nhị 事sự 。 則tắc 進tiến 退thoái 者giả 同đồng 別biệt 合hợp 明minh 者giả 亦diệc 同đồng 別biệt 也dã 若nhược 以dĩ 前tiền 後hậu 為vi 進tiến 中trung 間gian 為vi 退thoái 進tiến 退thoái 各các 分phần/phân 同đồng 別biệt 各các 例lệ 則tắc 合hợp 明minh 進tiến 退thoái 俱câu 失thất 初sơ 例lệ 初sơ 結kết 燈đăng 輪luân 依y 正chánh 即tức 別biệt 例lệ 別biệt 後hậu 例lệ 後hậu 結kết 災tai 象tượng 諸chư 國quốc 即tức 同đồng 例lệ 同đồng 皆giai 別biệt 業nghiệp 同đồng 分phần/phân 能năng 所sở 各các 合hợp 竝tịnh 無vô 進tiến 退thoái 唯duy 中trung 一nhất 結kết 災tai 象tượng 燈đăng 輪luân 同đồng 別biệt 合hợp 明minh 進tiến 退thoái 具cụ 足túc 古cổ 云vân 義nghĩa 見kiến 於ư 此thử 若nhược 文văn 若nhược 義nghĩa 俱câu 可khả 憑bằng 依y 今kim 不bất 於ư 此thử 發phát 揮huy 本bổn 意ý 反phản 濫lạm 入nhập 前tiền 後hậu 又hựu 以dĩ 各các 例lệ 濫lạm 入nhập 此thử 中trung 謂vị 皆giai 是thị 同đồng 是thị 推thôi 此thử 俱câu 是thị 悉tất 有hữu 進tiến 退thoái 深thâm 意ý 何hà 異dị 續tục 鳬# 而nhi 斷đoạn 鶴hạc 也dã 即tức 將tương 彼bỉ 疏sớ/sơ 十thập 科khoa 異dị 古cổ 按án 之chi 惟duy 宗tông 愚ngu 者giả 難nạn/nan 分phần/phân 識thức 與dữ 根căn 乃nãi 權quyền 乗# 揀giản 小tiểu 之chi 義nghĩa 同đồng 是thị 粘niêm 妄vọng 見kiến 精tinh 初sơ 指chỉ 為vi 帶đái 妄vọng 中trung 認nhận 為vi 全toàn 真chân 後hậu 復phục 破phá 為vi 顛điên 倒đảo 不bất 知tri 大đại 覺giác 阿A 難Nan 問vấn 答đáp 起khởi 伏phục 照chiếu 應ưng 啐# 啄trác 同đồng 時thời 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 阿A 難Nan 之chi 疑nghi 未vị 兆triệu 本bổn 無vô 一nhất 法pháp 可khả 授thọ 阿A 難Nan 之chi 疑nghi 既ký 消tiêu 亦diệc 無vô 一nhất 法pháp 可khả 留lưu 所sở 謂vị 自tự 心tâm 無vô 疑nghi 始thỉ 能năng 與dữ 人nhân 决# 疑nghi 若nhược 以dĩ 凡phàm 情tình 妄vọng 測trắc 聖thánh 言ngôn 量lượng 離ly 叛bạn 之chi 罪tội 其kỳ 又hựu 何hà 辭từ 。

阿A 難Nan 述thuật 舊cựu 聞văn 難nạn/nan 今kim 義nghĩa 雖tuy 兩lưỡng 義nghĩa 兼kiêm 舉cử 實thật 疑nghi 因nhân 緣duyên 葢# 本bổn 覺giác 妙diệu 明minh 。 非phi 因nhân 緣duyên 非phi 自tự 然nhiên 非phi 和hòa 合hợp 非phi 不bất 和hòa 合hợp 。 阿A 難Nan 已dĩ 知tri 。 而nhi 續tục 聞văn 隂# 入nhập 處xứ 界giới 為vi 非phi 因nhân 緣duyên 尚thượng 未vị 了liễu 然nhiên 疑nghi 俗tục 諦đế 未vị 有hữu 不bất 落lạc 因nhân 緣duyên 者giả 故cố 下hạ 滿mãn 慈từ 問vấn 答đáp 畢tất 有hữu 云vân 何hà 頓đốn 棄khí 之chi 難nạn/nan 不bất 知tri 空không 相tướng 性tánh 三tam 宗tông 二nhị 諦đế 義nghĩa 別biệt 空không 宗tông 俗tục 有hữu 真chân 無vô 相tướng 宗tông 唯duy 識thức 有hữu 四tứ 種chủng 勝thắng 義nghĩa 瑜du 伽già 六lục 十thập 四tứ 有hữu 四tứ 種chủng 世thế 俗tục 迢điều 然nhiên 不bất 同đồng 法pháp 性tánh 宗tông 仁nhân 王vương 則tắc 雖tuy 有hữu 二nhị 諦đế 智trí 照chiếu 無vô 二nhị 湼# 槃bàn 則tắc 本bổn 惟duy 一nhất 諦đế 解giải 惑hoặc 分phần/phân 二nhị 一nhất 二nhị 自tự 在tại 始thỉ 入nhập 圓viên 宗tông 如Như 來Lai 因nhân 其kỳ 引dẫn 四tứ 大đại 和hòa 合hợp 。 語ngữ 遂toại 以dĩ 隂# 入nhập 處xứ 界giới 列liệt 為vi 七thất 大đại 一nhất 一nhất 剖phẫu 析tích 顯hiển 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 。 即tức 是thị 中trung 道đạo 因nhân 即tức 俗tục 之chi 真Chân 諦Đế 迷mê 為vi 自tự 然nhiên 自tự 然nhiên 本bổn 非phi 自tự 然nhiên 故cố 指chỉ 即tức 真chân 之chi 俗tục 諦đế 名danh 為vi 因nhân 緣duyên 。 因nhân 緣duyên 本bổn 非phi 因nhân 緣duyên 。 以dĩ 本bổn 攝nhiếp 末mạt 無vô 末mạt 非phi 本bổn 以dĩ 末mạt 攝nhiếp 本bổn 無vô 本bổn 非phi 末mạt 隨tùy 舉cử 一nhất 法pháp 皆giai 究cứu 竟cánh 堅kiên 固cố 是thị 為vi 第đệ 一nhất 。 義nghĩa 諦đế 十Thập 地Địa 論luận 云vân 若nhược 不bất 知tri 世thế 諦đế 不bất 知tri 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 諦đế 故cố 問vấn 以dĩ 四tứ 大đại 和hòa 合hợp 。 為vi 言ngôn 答đáp 以dĩ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 諦đế 為vi 旨chỉ 若nhược 彼bỉ 大đại 性tánh 。 十thập 四tứ 句cú 先tiên 破phá 和hòa 合hợp 非phi 和hòa 合hợp 俱câu 為vi 戲hí 論luận 。 大đại 性tánh 二nhị 字tự 相tương/tướng 性tánh 雙song 標tiêu 性tánh 不bất 離ly 相tương/tướng 相tương/tướng 不bất 離ly 性tánh 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 是thị 不bất 一nhất 中trung 不bất 二nhị 義nghĩa 全toàn 性tánh 之chi 相tướng 相tương/tướng 顯hiển 全toàn 相tương/tướng 之chi 性tánh 性tánh 顯hiển 名danh 字tự 各các 不bất 同đồng 是thị 不bất 二nhị 中trung 不bất 一nhất 義nghĩa 二nhị 門môn 竝tịnh 著trước 二nhị 體thể 無vô 分phần/phân 故cố 以dĩ 虛hư 空không 之chi 不bất 和hòa 諸chư 色sắc 。 喻dụ 非phi 和hòa 合hợp 唯duy 有hữu 不bất 變biến 以dĩ 旋toàn 火hỏa 輪luân 之chi 未vị 有hữu 休hưu 息tức 。 喻dụ 和hòa 合hợp 唯duy 有hữu 隨tùy 緣duyên 二nhị 義nghĩa 迢điều 然nhiên 全toàn 體thể 互hỗ 乖quai 令linh 知tri 七thất 大đại 體thể 性tánh 悉tất 不bất 如như 是thị 。 然nhiên 後hậu 呼hô 阿A 難Nan 而nhi 示thị 以dĩ 水thủy 冰băng 冰băng 水thủy 非phi 成thành 似tự 成thành 成thành 實thật 不bất 成thành 非phi 續tục 似tự 續tục 續tục 實thật 不bất 續tục 一nhất 體thể 成thành 二nhị 迷mê 悟ngộ 相tương/tướng 翻phiên 葢# 冰băng 無vô 別biệt 體thể 全toàn 依y 水thủy 成thành 喻dụ 真Chân 如Như 動động 成thành 生sanh 滅diệt 生sanh 滅diệt 全toàn 體thể 非phi 他tha 水thủy 性tánh 若nhược 變biến 不bất 還hoàn 成thành 水thủy 喻dụ 真Chân 如Như 雖tuy 成thành 生sanh 滅diệt 而nhi 恆hằng 不bất 變biến 本bổn 性tánh 故cố 不bất 得đắc 言ngôn 生sanh 滅diệt 與dữ 不bất 生sanh 滅diệt 。 為vi 異dị 為vi 一nhất 為vi 亦diệc 異dị 亦diệc 一nhất 為vi 非phi 異dị 非phi 一nhất 修tu 道Đạo 證chứng 果Quả 二nhị 分phần 一nhất 切thiết 悟ngộ 修tu 頓đốn 漸tiệm 無vô 斷đoạn 而nhi 斷đoạn 斷đoạn 實thật 不bất 斷đoạn 之chi 義nghĩa 皆giai 肇triệu 於ư 此thử 因nhân 中trung 道đạo 之chi 請thỉnh 重trọng/trùng 示thị 當đương 機cơ 如như 說thuyết 藥dược 人nhân 。 真chân 藥dược 現hiện 前tiền 。 不bất 能năng 分phân 別biệt 。 喻dụ 從tùng 前tiền 所sở 說thuyết 皆giai 此thử 遠viễn 離ly 二nhị 邊biên 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 必tất 須tu 微vi 密mật 觀quán 照chiếu 。 勿vật 隨tùy 言ngôn 思tư 妄vọng 起khởi 分phân 別biệt 。 方phương 能năng 悟ngộ 入nhập 汝nhữ 觀quán 地địa 性tánh 。 九cửu 句cú 牒điệp 權quyền 小tiểu 教giáo 中trung 析tích 色sắc 明minh 空không 若nhược 此thử 隣lân 虛hư 四tứ 句cú 按án 定định 其kỳ 說thuyết 為vi 不bất 了liễu 義nghĩa 以dĩ 空không 不bất 生sanh 色sắc 反phản 明minh 析tích 色sắc 不bất 能năng 成thành 空không 復phục 牒điệp 汝nhữ 今kim 問vấn 言ngôn 。 四tứ 句cú 映ánh 上thượng 和hòa 合hợp 出xuất 生sanh 遂toại 接tiếp 汝nhữ 且thả 觀quán 此thử 。 六lục 句cú 令linh 微vi 細tế 審thẩm 詳tường 。 顯hiển 空không 不bất 能năng 合hợp 成thành 色sắc 又hựu 隣lân 虛hư 塵trần 四tứ 句cú 顯hiển 色sắc 不bất 能năng 合hợp 成thành 空không 皆giai 縱túng/tung 立lập 也dã 若nhược 色sắc 合hợp 時thời 。 四tứ 句cú 明minh 色sắc 空không 但đãn 能năng 自tự 合hợp 不bất 能năng 他tha 合hợp 皆giai 奪đoạt 破phá 也dã 色sắc 猶do 可khả 析tích 。 二nhị 句cú 亦diệc 影ảnh 略lược 互hỗ 明minh 和hòa 合hợp 非phi 和hòa 合hợp 但đãn 有hữu 言ngôn 說thuyết 。 葢# 必tất 能năng 合hợp 空không 成thành 塵trần 又hựu 能năng 合hợp 色sắc 成thành 空không 始thỉ 有hữu 大đại 地địa 微vi 塵trần 。 極cực 微vi 隣lân 虛hư 色sắc 空không 和hòa 合hợp 諸chư 緣duyên 今kim 既ký 不bất 然nhiên 豈khởi 非phi 析tích 色sắc 成thành 空không 皆giai 是thị 識thức 心tâm 分phân 別biệt 計kế 度độ 。 耶da 空không 既ký 不bất 能năng 成thành 色sắc 色sắc 亦diệc 不bất 能năng 成thành 空không 則tắc 無vô 相tướng 成thành 空không 既ký 不bất 是thị 續tục 色sắc 色sắc 亦diệc 不bất 能năng 續tục 空không 則tắc 無vô 相tướng 續tục 如như 旋toàn 火hỏa 輪luân 。 未vị 有hữu 休hưu 息tức 。 不bất 可khả 為vi 同đồng 喻dụ 無vô 空không 則tắc 色sắc 無vô 由do 顯hiển 無vô 色sắc 則tắc 空không 無vô 由do 顯hiển 妄vọng 見kiến 相tương/tướng 成thành 無vô 色sắc 時thời 則tắc 見kiến 有hữu 空không 無vô 空không 時thời 則tắc 見kiến 有hữu 色sắc 妄vọng 見kiến 相tương 續tục 譬thí 如như 虛hư 空không 。 不bất 和hòa 諸chư 色sắc 。 亦diệc 不bất 可khả 為vi 同đồng 喻dụ 二nhị 喻dụ 互hỗ 乖quai 既ký 明minh 則tắc 因nhân 緣duyên 自tự 然nhiên 。 之chi 疑nghi 可khả 不bất 言ngôn 而nhi 喻dụ 矣hĩ 性tánh 色sắc 性tánh 火hỏa 性tánh 水thủy 性tánh 風phong 皆giai 言ngôn 真chân 空không 顯hiển 有hữu 即tức 非phi 有hữu 性tánh 空không 言ngôn 真chân 覺giác 顯hiển 空không 即tức 非phi 空không 所sở 現hiện 現hiện 相tướng 本bổn 非phi 別biệt 法pháp 性tánh 見kiến 言ngôn 覺giác 明minh 能năng 見kiến 轉chuyển 相tương/tướng 亦diệc 非phi 別biệt 法pháp 性tánh 識thức 言ngôn 明minh 知tri 所sở 依y 業nghiệp 相tương/tướng 亦diệc 非phi 別biệt 法pháp 性tánh 真chân 圓viên 融dung 。 本bổn 無vô 生sanh 滅diệt 。 明minh 不bất 思tư 議nghị 熏huân 不bất 思tư 議nghị 變biến 是thị 現hiện 識thức 因nhân 即tức 體thể 之chi 相tướng 本bổn 如Như 來Lai 藏tạng 。 具cụ 足túc 無vô 量lượng 。 性tánh 功công 德đức 同đồng 體thể 一nhất 味vị 如như 水thủy 八bát 德đức 故cố 云vân 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 。 周chu 徧biến 法Pháp 界Giới 即tức 圓viên 成thành 實thật 也dã 即tức 體thể 相tướng 之chi 用dụng 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 因nhân 果quả 隨tùy 十thập 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 心tâm 應ưng 十thập 法Pháp 界Giới 所sở 知tri 量lương 各các 循tuần 其kỳ 業nghiệp 發phát 現hiện 邪tà 觀quán 從tùng 阿A 鼻Tỳ 上thượng 窮cùng 五ngũ 道đạo 乃nãi 至chí 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 回hồi 心tâm 入nhập 菩Bồ 薩Tát 乗# 即tức 九cửu 法Pháp 界Giới 發phát 現hiện 相tướng 即tức 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 正chánh 觀quán 從tùng 因nhân 至chí 果quả 即tức 佛Phật 法Pháp 界giới 發phát 現hiện 相tướng 即tức 智trí 正chánh 覺giác 世thế 間gian 各các 具cụ 器khí 世thế 間gian 淨tịnh 穢uế 交giao 羅la 分phần/phân 圓viên 無vô 際tế 故cố 。 云vân 起khởi 遍biến 世thế 間gian 。 寧ninh 有hữu 方phương 所sở 。 即tức 依y 他tha 起khởi 也dã 然nhiên 住trụ 十thập 聖thánh 三tam 賢hiền 果quả 報báo 即tức 非phi 循tuần 三tam 不bất 護hộ 業nghiệp 佛Phật 法Pháp 界giới 無vô 由do 發phát 現hiện 沉trầm 空không 滯trệ 寂tịch 即tức 非phi 循tuần 藏tạng 通thông 別biệt 二nhị 利lợi 業nghiệp 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 界giới 無vô 由do 發phát 現hiện 躭đam 著trước 有hữu 漏lậu 不bất 現hiện 二nhị 乗# 躭đam 著trước 五ngũ 趣thú 雜tạp 居cư 不bất 現hiện 色sắc 無vô 色sắc 未vị 悟ngộ 離ly 諸chư 惡ác 趣thú 。 三tam 昧muội 不bất 現hiện 人nhân 仙tiên 三tam 世thế 間gian 本bổn 來lai 妙diệu 嚴nghiêm 由do 根căn 本bổn 無vô 明minh 不bất 如như 實thật 知tri 。 真Chân 如Như 法pháp 一nhất 取thủ 種chủng 種chủng 塵trần 及cập 無vô 始thỉ 妄vọng 想tưởng 。 熏huân 是thị 分phân 別biệt 事sự 識thức 因nhân 故cố 云vân 世thế 間gian 無vô 知tri 。 惑hoặc 為vi 因nhân 緣duyên 及cập 自tự 然nhiên 性tánh 。 都đô 無vô 實thật 義nghĩa 。 即tức 徧biến 計kế 執chấp 也dã 夫phu 法Pháp 門môn 名danh 相tướng 別biệt 則tắc 無vô 量lượng 總tổng 則tắc 色sắc 心tâm 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 行hạnh 攝nhiếp 歸quy 百Bách 法Pháp 明Minh 門Môn 。 豈khởi 離ly 五ngũ 隂# 故cố 見kiến 道đạo 分phần/phân 首thủ 標tiêu 其kỳ 名danh 修tu 道Đạo 分phần/phân 亦diệc 詳tường 明minh 五ngũ 濁trược 而nhi 說thuyết 圓viên 通thông 處xứ 各các 述thuật 證chứng 入nhập 獨độc 無vô 此thử 名danh 十thập 八bát 界giới 外ngoại 唯duy 列liệt 七thất 聖thánh 觀quán 隂# 復phục 列liệt 五ngũ 重trọng/trùng 超siêu 濁trược 濁trược 盡tận 即tức 入nhập 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 海hải 。 若nhược 廣quảng 若nhược 略lược 意ý 顯hiển 名danh 異dị 體thể 同đồng 法pháp 法pháp 皆giai 中trung 非phi 離ly 空không 假giả 外ngoại 別biệt 有hữu 中trung 道đạo 但đãn 隨tùy 機cơ 宜nghi 樂nhạo/nhạc/lạc 心tâm 觀quán 各các 別biệt 或hoặc 從tùng 堅kiên 固cố 妄vọng 想tưởng 。 破phá 即tức 徹triệt 真chân 源nguyên 而nhi 色sắc 分phần/phân 根căn 境cảnh 或hoặc 從tùng 境cảnh 入nhập 境cảnh 分phần/phân 總tổng 別biệt 別biệt 即tức 六lục 塵trần 總tổng 即tức 同đồng 異dị 或hoặc 從tùng 別biệt 入nhập 即tức 陳trần 那na 六lục 聖thánh 也dã 或hoặc 從tùng 異dị 相tướng 入nhập 即tức 七thất 大đại 前tiền 四tứ 聖thánh 也dã 或hoặc 從tùng 同đồng 相tương/tướng 入nhập 即tức 七thất 大đại 第đệ 五ngũ 聖thánh 也dã 或hoặc 從tùng 根căn 入nhập 根căn 分phần/phân 總tổng 別biệt 或hoặc 從tùng 別biệt 入nhập 即tức 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 五ngũ 聖thánh 也dã 或hoặc 從tùng 總tổng 入nhập 即tức 七thất 大đại 第đệ 七thất 聖thánh 也dã 色sắc 法pháp 既ký 爾nhĩ 心tâm 法pháp 亦diệc 然nhiên 王vương 分phần/phân 總tổng 別biệt 或hoặc 從tùng 別biệt 入nhập 即tức 舍Xá 利Lợi 弗Phất 六lục 聖thánh 也dã 或hoặc 從tùng 總tổng 入nhập 即tức 七thất 大đại 第đệ 六lục 聖thánh 也dã 心tâm 王vương 既ký 爾nhĩ 心tâm 所sở 及cập 不bất 相tương 應ứng 亦diệc 然nhiên 或hoặc 從tùng 別biệt 入nhập 見kiến 諸chư 佛Phật 心tâm 。 如như 明minh 鏡kính 現hiện 像tượng 即tức 受thọ 隂# 破phá 可khả 入nhập 能năng 從tùng 凡phàm 身thân 上thượng 歷lịch 聖thánh 位vị 即tức 想tưởng 隂# 破phá 可khả 入nhập 於ư 湼# 槃bàn 天thiên 將tương 大đại 明minh 悟ngộ 。 即tức 識thức 隂# 破phá 可khả 入nhập 行hành 隂# 七thất 十thập 三tam 法pháp 入nhập 更cánh 多đa 門môn 或hoặc 從tùng 總tổng 入nhập 總tổng 分phần/phân 根căn 境cảnh 或hoặc 從tùng 意ý 處xứ 少thiểu 分phần 入nhập 即tức 須Tu 菩Bồ 提Đề 一nhất 聖thánh 也dã 或hoặc 從tùng 法pháp 處xứ 少thiểu 分phần 入nhập 即tức 迦Ca 葉Diếp 一nhất 聖thánh 也dã 觀quán 隂# 明minh 除trừ 事sự 至chí 罔võng 象tượng 虛hư 無vô 。 盡tận 圓viên 滿mãn 菩Bồ 提Đề 。 葢# 指chỉ 極cực 鈍độn 一nhất 人nhân 因nhân 次thứ 第đệ 盡tận 。 以dĩ 合hợp 解giải 結kết 喻dụ 耳nhĩ 若nhược 依y 隂# 分phần/phân 亦diệc 可khả 五ngũ 人nhân 各các 依y 一nhất 隂# 入nhập 若nhược 依y 百bách 法pháp 除trừ 六lục 無vô 為vi 亦diệc 可khả 九cửu 十thập 四tứ 人nhân 各các 依y 一nhất 法pháp 入nhập 若nhược 依y 瑜du 伽già 則tắc 六lục 百bách 六lục 十thập 以dĩ 及cập 萬vạn 法pháp 亦diệc 可khả 萬vạn 人nhân 各các 從tùng 一nhất 法pháp 入nhập 大đại 覺giác 說thuyết 法Pháp 卷quyển 舒thư 自tự 在tại 世thế 間gian 識thức 心tâm 分phân 別biệt 若nhược 得đắc 頓đốn 息tức 差sai 即tức 無vô 差sai 無vô 差sai 即tức 差sai 現hiện 前tiền 一nhất 一nhất 根căn 塵trần 識thức 元nguyên 徧biến 法Pháp 界Giới 如như 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 空không 本bổn 屬thuộc 六lục 塵trần 不bất 更cánh 列liệt 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 六lục 種chủng 之chi 相tướng 但đãn 分phần/phân 成thành 五ngũ 大đại 唯duy 以dĩ 五ngũ 大Đại 士Sĩ 表biểu 見kiến 大đại 本bổn 屬thuộc 六lục 根căn 雖tuy 兼kiêm 舉cử 聽thính 嗅khứu 嘗thường 觸xúc 覺giác 觸xúc 覺giác 知tri 而nhi 但đãn 為vi 一nhất 大đại 唯duy 以dĩ 大Đại 勢Thế 至Chí 一nhất 大Đại 士Sĩ 表biểu 即tức 顯hiển 六lục 根căn 本bổn 無vô 差sai 別biệt 。 故cố 深thâm 入nhập 一nhất 門môn 。 能năng 令linh 六lục 根căn 。 一nhất 時thời 清thanh 淨tịnh 。 識thức 大đại 本bổn 屬thuộc 八bát 識thức 雖tuy 兼kiêm 舉cử 了liễu 別biệt 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 而nhi 但đãn 為vi 一nhất 大đại 唯duy 以dĩ 彌Di 勒Lặc 一nhất 大Đại 士Sĩ 表biểu 即tức 顯hiển 八bát 識thức 本bổn 無vô 差sai 別biệt 。 故cố 能năng 識thức 隂# 一nhất 盡tận 一nhất 切thiết 地địa 位vị 全toàn 超siêu 迥huýnh 異dị 權quyền 宗tông 諸chư 識thức 各các 取thủ 自tự 分phần/phân 境cảnh 則tắc 隂# 入nhập 處xứ 界giới 皆giai 熏huân 本bổn 不bất 熏huân 變biến 本bổn 不bất 變biến 但đãn 由do 汝nhữ 不bất 能năng 微vi 細tế 審thẩm 觀quán 故cố 見kiến 為vi 同đồng 為vi 異dị 。 為vi 空không 為vi 有hữu 。 為vi 非phi 同đồng 異dị 。 為vi 非phi 空không 有hữu 。 於ư 無vô 障chướng 礙ngại 中trung 自tự 生sanh 障chướng 礙ngại 果quả 能năng 諦đế 察sát 當đương 下hạ 便tiện 同đồng 諸chư 聖thánh 證chứng 入nhập 十thập 大đại 三tam 昧muội 是thị 名danh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 何hà 以dĩ 故cố 以dĩ 如Như 來Lai 藏tạng 心tâm 圓viên 融dung 無vô 二nhị 全toàn 體thể 作tác 色sắc 全toàn 體thể 作tác 心tâm 王vương 全toàn 體thể 作tác 心tâm 所sở 全toàn 體thể 作tác 不bất 相tương 應ứng 行hành 。 故cố 色sắc 即tức 心tâm 心tâm 即tức 色sắc 心tâm 王vương 即tức 心tâm 所sở 心tâm 所sở 即tức 心tâm 王vương 相tương 應ứng 即tức 不bất 相tương 應ứng 不bất 相tương 應ứng 即tức 相tương 應ứng 全toàn 體thể 作tác 一nhất 根căn 性tánh 全toàn 體thể 作tác 一nhất 切thiết 根căn 性tánh 全toàn 體thể 作tác 一nhất 塵trần 性tánh 全toàn 體thể 作tác 一nhất 切thiết 塵trần 性tánh 全toàn 體thể 作tác 一nhất 識thức 性tánh 全toàn 體thể 作tác 一nhất 切thiết 識thức 性tánh 故cố 根căn 性tánh 即tức 塵trần 性tánh 即tức 識thức 性tánh 塵trần 性tánh 即tức 根căn 性tánh 即tức 識thức 性tánh 識thức 性tánh 即tức 塵trần 性tánh 即tức 根căn 性tánh 又hựu 於ư 塵trần 性tánh 中trung 分phân 為vi 五ngũ 大đại 則tắc 地địa 性tánh 即tức 水thủy 火hỏa 風phong 性tánh 水thủy 火hỏa 風phong 性tánh 亦diệc 即tức 地địa 性tánh 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 性tánh 。 即tức 空không 性tánh 空không 性tánh 亦diệc 即tức 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 性tánh 。 眼nhãn 根căn 性tánh 即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 根căn 性tánh 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 根căn 性tánh 即tức 眼nhãn 根căn 性tánh 眼nhãn 識thức 性tánh 及cập 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 。 性tánh 皆giai 一nhất 一nhất 能năng 相tương/tướng 作tác 而nhi 悉tất 不bất 壞hoại 本bổn 相tương/tướng 不bất 易dị 本bổn 名danh 由do 是thị 六lục 根căn 。 六lục 塵trần 六lục 識thức 各các 各các 遍biến 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 無vô 壞hoại 無vô 雜tạp 。 譬thí 如như 淨tịnh 明minh 鏡kính 全toàn 體thể 是thị 一nhất 色sắc 全toàn 體thể 是thị 一nhất 切thiết 色sắc 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 小tiểu 大đại 脩tu 短đoản 妍nghiên [強-弓+女]# 淨tịnh 穢uế 一nhất 一nhất 互hỗ 遍biến 互hỗ 容dung 葢# 由do 徧biến 計kế 所sở 執chấp 妄vọng 成thành 界giới 限hạn 依y 他tha 無vô 性tánh 本bổn 即tức 圓viên 成thành 石thạch 頭đầu 大đại 師sư 云vân 門môn 門môn 一nhất 切thiết 境cảnh 回hồi 互hỗ 不bất 回hồi 互hỗ 回hồi 而nhi 更cánh 相tương 涉thiệp 不bất 爾nhĩ 依y 位vị 住trụ 大đại 品phẩm 云vân 色sắc 不bất 可khả 說thuyết 。 乃nãi 至chí 識thức 不bất 可khả 說thuyết 眼nhãn 不bất 可khả 說thuyết 乃nãi 至chí 意ý 不bất 可khả 說thuyết 色sắc 。 不bất 可khả 說thuyết 乃nãi 至chí 法pháp 不bất 可khả 說thuyết 眼nhãn 界giới 不bất 可khả 說thuyết 乃nãi 至chí 法pháp 界giới 不bất 可khả 說thuyết 當đương 知tri 五ngũ 隂# 十thập 二nhị 入nhập 十thập 八bát 界giới 皆giai 不bất 可khả 說thuyết 。 此thử 指chỉ 俗tục 諦đế 不bất 可khả 說thuyết 四Tứ 念Niệm 處Xứ 不bất 可khả 說thuyết 乃nãi 至chí 根Căn 、 力Lực 、 覺Giác 、 道Đạo 。 皆giai 不bất 可khả 說thuyết 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 不bất 可khả 說thuyết 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 。 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 。 此thử 指chỉ 真Chân 諦Đế 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 。 十thập 力lực 不bất 可khả 說thuyết 四Tứ 無Vô 畏Úy 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 等đẳng 皆giai 不bất 可khả 說thuyết 。 此thử 指chỉ 中trung 道đạo 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 不bất 可khả 說thuyết 也dã 夫phu 根căn 塵trần 識thức 十thập 八bát 界giới 差sai 別biệt 乃nãi 海hải 眾chúng 熟thục 習tập 法pháp 執chấp 今kim 於ư 不bất 可khả 分phần/phân 而nhi 分phần/phân 不bất 可khả 合hợp 而nhi 合hợp 分phân 明minh 了liễu 達đạt 無vô 障chướng 無vô 礙ngại 。 自tự 然nhiên 不bất 隨tùy 名danh 相tướng 妄vọng 想tưởng 之chi 所sở 纏triền 繞nhiễu 。 念niệm 念niệm 悉tất 成thành 正chánh 智trí 如như 如như 矣hĩ 初sơ 云vân 汝nhữ 觀quán 地địa 性tánh 。 汝nhữ 元nguyên 不bất 知tri 。 次thứ 指chỉ 火hỏa 大đại 云vân 汝nhữ 又hựu 諦đế 觀quán 。 汝nhữ 猶do 不bất 知tri 。 次thứ 指chỉ 水thủy 大đại 云vân 汝nhữ 更cánh 諦đế 觀quán 。 汝nhữ 尚thượng 不bất 知tri 。 次thứ 指chỉ 風phong 大đại 云vân 汝nhữ 審thẩm 諦đế 觀quán 。 汝nhữ 宛uyển 不bất 知tri 。 次thứ 指chỉ 空không 大đại 云vân 汝nhữ 更cánh 審thẩm 諦đế 。 諦đế 審thẩm 諦đế 觀quán 。 汝nhữ 全toàn 不bất 知tri 。 次thứ 指chỉ 見kiến 大đại 云vân 汝nhữ 更cánh 細tế 審thẩm 。 微vi 細tế 審thẩm 詳tường 。 審thẩm 諦đế 審thẩm 觀quán 。 汝nhữ 曾tằng 不bất 知tri 。 次thứ 指chỉ 識thức 大đại 云vân 汝nhữ 更cánh 細tế 詳tường 。 微vi 細tế 詳tường 審thẩm 。 汝nhữ 元nguyên 不bất 知tri 。 如Như 來Lai 對đối 機cơ 令linh 就tựu 現hiện 前tiền 若nhược 微vi 若nhược 著trước 若nhược 遠viễn 若nhược 近cận 。 差sai 別biệt 事sự 上thượng 細tế 窮cùng 其kỳ 實thật 不bất 離ly 平bình 日nhật 見kiến 聞văn 諸chư 法pháp 而nhi 全toàn 非phi 平bình 日nhật 思tư 量lượng 分phân 別biệt 。 之chi 所sở 能năng 解giải 。 開khai 彼bỉ 權quyền 漸tiệm 空không 有hữu 之chi 麤thô 直trực 彰chương 體thể 用dụng 圓viên 滿mãn 之chi 妙diệu 機cơ 利lợi 者giả 忽hốt 因nhân 一nhất 說thuyết 即tức 契khế 或hoặc 二nhị 或hoặc 三tam 。 今kim 直trực 終chung 七thất 大đại 然nhiên 後hậu 自tự 知tri 葢# 因nhân 現hiện 未vị 眾chúng 生sanh 未vị 離ly 世thế 間gian 之chi 惑hoặc 雖tuy 親thân 善thiện 友hữu 聞văn 正Chánh 法Pháp 繫hệ 念niệm 修tu 行hành 亦diệc 終chung 醍đề 醐hồ 成thành 毒độc 故cố 阿A 難Nan 大đại 眾chúng 。 現hiện 示thị 標tiêu 榜bảng 大đại 覺giác 調điều 御ngự 作tác 此thử 勤cần 劬cù 所sở 謂vị 莫mạc 怪quái 坐tọa 來lai 頻tần 勸khuyến 酒tửu 自tự 從tùng 別biệt 後hậu 見kiến 君quân 稀# 也dã 問vấn 若nhược 依y 隂# 分phần/phân 亦diệc 可khả 五ngũ 人nhân 各các 從tùng 一nhất 隂# 入nhập 依y 百bách 法pháp 以dĩ 及cập 萬vạn 法pháp 亦diệc 可khả 百bách 人nhân 萬vạn 人nhân 各các 從tùng 一nhất 法pháp 入nhập 本bổn 經kinh 未vị 見kiến 明minh 文văn 有hữu 先tiên 德đức 誠thành 言ngôn 可khả 證chứng 否phủ/bĩ 答đáp 南nam 岳nhạc 大đại 師sư 無Vô 諍Tranh 三Tam 昧Muội 。 法Pháp 門môn 上thượng 卷quyển (# 云vân 復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 。 禪thiền 定định 修tu 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 得đắc 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 具cụ 足túc 佛Phật 法Pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 是thị 身thân 念niệm 處xứ 觀quán 色sắc 法pháp 故cố 一nhất 念niệm 具cụ 足túc 四Tứ 念Niệm 處Xứ 故cố 是thị 身thân 念niệm 處xứ 用dụng 念Niệm 覺Giác 分Phần 觀quán 五ngũ 隂# 時thời 能năng 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 煩phiền 惱não 故cố 觀quán 色sắc 隂# 時thời 是thị 身thân 念niệm 處xứ 不bất 淨tịnh 觀quán 九cửu 想tưởng 具cụ 足túc 舍xá 摩ma 他tha 能năng 破phá 一nhất 切thiết 。 煩phiền 惱não 是thị 名danh 為vi 定định 如như 論luận 偈kệ 中trung 說thuyết 初sơ 觀quán 身thân 念niệm 念niệm 繫hệ 縛phược 心tâm 令linh 定định 亦diệc 繫hệ 縛phược 識thức 定định 及cập 除trừ 煩phiền 惱não 怨oán 九cửu 想tưởng 舍xá 摩ma 他tha 欲dục 界giới 金kim 剛cang 定định 能năng 破phá 五ngũ 欲dục 如như 縛phược 賊tặc 十thập 想tưởng 毘Tỳ 婆Bà 舍Xá 那Na 。 欲dục 界giới 未vị 到đáo 地địa 金kim 剛cang 智trí 能năng 觀quán 五ngũ 隂# 畢tất 竟cánh 盡tận 想tưởng 不bất 能năng 更cánh 生sanh 得đắc 盡tận 智trí 無Vô 生Sanh 智Trí 斷đoạn 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 如như 意ý 利lợi 刀đao 斬trảm 斷đoạn 賊tặc 頭đầu 觀quán 色sắc 如như 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 如như 深thâm 觀quán 五ngũ 隂# 如như 如như 性tánh 故cố 即tức 無vô 煩phiền 惱não 可khả 斷đoạn 亦diệc 無vô 解giải 脫thoát 。 涅Niết 槃Bàn 可khả 證chứng 何hà 以dĩ 故cố 色sắc 即tức 是thị 空không 。 空không 即tức 是thị 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 即tức 是thị 空không 空không 即tức 是thị 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 空không 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 涅Niết 槃Bàn 即tức 是thị 空không 煩phiền 惱não 即tức 是thị 空không 空không 即tức 是thị 煩phiền 惱não 智trí 慧tuệ 即tức 是thị 。 空không 空không 即tức 是thị 智trí 慧tuệ 。 不bất 可khả 以dĩ 虚# 空không 斷đoạn 虚# 空không 不bất 可khả 以dĩ 虚# 空không 證chứng 虚# 空không 如như 論luận 偈kệ 說thuyết 觀quán 身thân 不bất 淨tịnh 。 相tướng 真Chân 如Như 性tánh 常thường 定định 諸chư 受thọ 及cập 以dĩ 心tâm 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 觀quán 煩phiền 惱não 者giả 六lục 欲dục 心tâm 也dã 初sơ 死tử 想tưởng 能năng 斷đoạn 威uy 儀nghi 語ngữ 言ngôn 欲dục 膨bành 脹trướng 想tưởng 壞hoại 想tưởng 散tán 想tưởng 能năng 斷đoạn 形hình 容dung 欲dục 青thanh 瘀ứ 血huyết 塗đồ 想tưởng 膿nùng 爛lạn 想tưởng 能năng 斷đoạn 色sắc 欲dục 。 骨cốt 想tưởng 燒thiêu 想tưởng 能năng 斷đoạn 細tế 滑hoạt 欲dục 散tán 想tưởng 滅diệt 盡tận 想tưởng 能năng 斷đoạn 人nhân 欲dục 如như 論luận 中trung 說thuyết 四tứ 虵xà 同đồng 一nhất 篋khiếp 六lục 賊tặc 同đồng 一nhất 村thôn 及cập 王vương 旃chiên 陁# 羅la 分phần/phân 自tự 守thủ 根căn 門môn 六lục 欲dục 妖yêu 媚mị 起khởi 愛ái 怨oán 詐trá 為vi 親thân 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 六lục 情tình 起khởi 諸chư 塵trần 貪tham 欲dục 如như 猛mãnh 火hỏa 瞋sân 恚khuể 如như 虵xà 蚖ngoan 愚ngu 癡si 覆phú 心tâm 眼nhãn 智trí 者giả 當đương 善thiện 觀quán 外ngoại 想tưởng 三tam 四tứ 塊khối 身thân 器khí 二nhị 六lục 城thành 中trung 含hàm 十thập 二nhị 穢uế 九cửu 孔khổng 惡ác 露lộ 。 盈doanh 癰ung 疽thư 蟲trùng 血huyết 雜tạp 膨bành 脹trướng 臭xú 爛lạn 膿nùng 骨cốt 鏁tỏa 分phân 離ly 斷đoạn 六lục 欲dục 失thất 姿tư 容dung 九cửu 想tưởng 觀quán 成thành 時thời 六lục 賊tặc 漸tiệm 已dĩ 除trừ 及cập 識thức 愛ái 怨oán 詐trá 兼kiêm 知tri 假giả 實thật 虚# 四tứ 大đại 共cộng 相tương 依y 緣duyên 習tập 成thành 假giả 名danh 行hành 者giả 諦đế 觀quán 察sát 但đãn 見kiến 骨cốt 人nhân 形hình 初sơ 觀quán 如như 珂kha 許hứa 後hậu 漸tiệm 滿mãn 一nhất 城thành 骨cốt 人nhân 徧biến 法Pháp 界Giới 深thâm 生sanh 憂ưu 猒# 道đạo 從tùng 生sanh 至chí 老lão 。 死tử 老lão 死tử 復phục 有hữu 生sanh 轉chuyển 輪luân 十Thập 二Nhị 緣Duyên 生Sanh 。 死tử 如như 循tuần 環hoàn 三tam 塗đồ 苦khổ 難nan 忍nhẫn 人nhân 天thiên 亦diệc 復phục 然nhiên 誰thùy 聞văn 六lục 道đạo 苦khổ 而nhi 不bất 興hưng 猒# 心tâm 妄vọng 識thức 本bổn 無vô 體thể 依y 因nhân 寂tịch 法pháp 生sanh 妄vọng 想tưởng 生sanh 妄vọng 想tưởng 轉chuyển 輪luân 十thập 二nhị 緣duyên 知tri 過quá 二nhị 業nghiệp 患hoạn 現hiện 不bất 造tạo 三tam 因nhân 老lão 死tử 更cánh 不bất 續tục 反phản 流lưu 盡tận 生sanh 源nguyên )# 圓viên 頓đốn 教giáo 中trung 能năng 障chướng 之chi 惑hoặc 一nhất 障chướng 一nhất 切thiết 障chướng 能năng 觀quán 之chi 智trí 亦diệc 一nhất 了liễu 一nhất 切thiết 了liễu 所sở 觀quán 之chi 理lý 所sở 歷lịch 之chi 位vị 亦diệc 一nhất 證chứng 一nhất 切thiết 證chứng 道Đạo 品Phẩm 具cụ 足túc 佛Phật 法Pháp 。 四tứ 念niệm 具cụ 足túc 道Đạo 品Phẩm 一nhất 念niệm 具cụ 足túc 四tứ 念niệm 身thân 念niệm 正chánh 觀quán 色sắc 法pháp 由do 過quá 去khứ 無vô 明minh 行hành 感cảm 今kim 五ngũ 果quả 現hiện 在tại 愛ái 取thủ 有hữu 復phục 依y 此thử 生sanh 故cố 但đãn 能năng 觀quán 色sắc 如như 則tắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 無vô 不bất 皆giai 如như 從tùng 無vô 超siêu 次thứ 第đệ 頓đốn 入nhập 究cứu 竟cánh 無vô 餘dư 。 周chu 遍biến 圓viên 滿mãn 俱câu 非phi 俱câu 是thị 優Ưu 波Ba 尼Ni 沙Sa 陀Đà 。 觀quán 白bạch 骨cốt 微vi 塵trần 。 歸quy 於ư 虚# 空không 空không 色sắc 二nhị 無vô 。 成thành 無Vô 學Học 道Đạo 。 即tức 其kỳ 證chứng 也dã 溫ôn 陵lăng (# 云vân 前tiền 近cận 取thủ 諸chư 身thân 顯hiển 如Như 來Lai 藏tạng 故cố 。 依y 隂# 入nhập 處xứ 界giới 四tứ 科khoa 以dĩ 明minh 雖tuy 悟ngộ 一nhất 身thân 未vị 融dung 萬vạn 法pháp 根căn 境cảnh 尚thượng 異dị 見kiến 性tánh 未vị 圓viên 後hậu 復phục 遠viễn 取thủ 諸chư 物vật 圓viên 示thị 藏tạng 性tánh 故cố 依y 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 空không 。 見kiến 識thức 七thất 大đại 以dĩ 明minh 使sử 悟ngộ 物vật 我ngã 同đồng 根căn 是thị 非phi 一nhất 體thể 前tiền 五ngũ 無vô 情tình 所sở 具cụ 後hậu 二nhị 有hữu 情tình 兼kiêm 之chi 今kim 舉cử 其kỳ 七thất 則tắc 萬vạn 法pháp 該cai 矣hĩ )# 則tắc 昧muội 同đồng 體thể 異dị 名danh 重trọng/trùng 示thị 三tam 觀quán 不bất 離ly 之chi 意ý 孤cô 山sơn 長trường/trưởng 水thủy (# 將tương 旋toàn 火hỏa 喻dụ 相tương 續tục 冰băng 水thủy 喻dụ 相tương/tướng 成thành )# 不bất 知tri 火hỏa 輪luân 一nhất 喻dụ 已dĩ 足túc 喻dụ 和hòa 合hợp 旋toàn 火hỏa 即tức 相tương/tướng 成thành 未vị 休hưu 即tức 相tương 續tục 按án 問vấn 明minh 品phẩm 疏sớ/sơ 釋thích 壽thọ 命mạng 火hỏa 輪luân 喻dụ 云vân 旋toàn 火hỏa 速tốc 轉chuyển 不bất 見kiến 始thỉ 終chung 生sanh 滅diệt 。 遄thuyên 流lưu 寧ninh 知tri 本bổn 際tế 又hựu 薪tân 火hỏa 不bất 續tục 識thức 鈍độn 謂vị 輪luân 命mạng 實thật 遷thiên 流lưu 妄vọng 謂vị 相tương 續tục 又hựu 輪luân 資tư 火hỏa 有hữu 命mạng 假giả 心tâm 明minh 待đãi 他tha 而nhi 成thành 故cố 無vô 自tự 體thể 安an 得đắc 謂vị 火hỏa 輪luân 中trung 無vô 相tướng 成thành 義nghĩa 也dã 且thả 火hỏa 輪luân 唯duy 和hòa 合hợp 對đối 虚# 空không 唯duy 不bất 和hòa 合hợp 皆giai 屬thuộc 異dị 喻dụ 是thị 以dĩ 重trọng/trùng 喚hoán 阿A 難Nan 復phục 舉cử 水thủy 冰băng 冰băng 水thủy 具cụ 足túc 四tứ 義nghĩa 者giả 為vi 同đồng 喻dụ 始thỉ 契khế 二nhị 俱câu 排bài 擯bấn 。 深thâm 旨chỉ 若nhược 將tương 同đồng 濫lạm 異dị 異dị 義nghĩa 唯duy 得đắc 其kỳ 半bán 上thượng 下hạ 破phá 立lập 何hà 由do 顯hiển 耶da 近cận 注chú (# 有hữu 指chỉ 隂# 入nhập 處xứ 界giới 挍giảo 七thất 大đại 次thứ 第đệ 淺thiển 深thâm 功công 用dụng 有hữu 殊thù 者giả )# 不bất 知tri 問vấn 舉cử 如Như 來Lai 常thường 說thuyết 。 答đáp 云vân 故cố 我ngã 今kim 時thời 。 為vì 汝nhữ 開khai 示thị 。 即tức 指chỉ 前tiền 文văn 若nhược 謂vị 功công 用dụng 有hữu 殊thù 全toàn 昧muội 如như 說thuyết 藥dược 人nhân 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 語ngữ 意ý 正chánh 脉mạch (# 解giải 汝nhữ 猶do 未vị 明minh 。 以dĩ 下hạ 之chi 文văn 云vân 齊tề 此thử 不bất 復phục 稱xưng 見kiến 性tánh 之chi 別biệt 名danh 乃nãi 舉cử 其kỳ 總tổng 名danh 如Như 來Lai 藏tạng 。 心tâm 妙diệu 真Chân 如Như 性tánh 。 又hựu 以dĩ 浮phù 塵trần 幻huyễn 化hóa 作tác 陽dương 熖# 空không 華hoa 乾can/kiền/càn 城thành 夢mộng 境cảnh 與dữ 上thượng 燈đăng 輪luân 灾# 象tượng 皆giai 是thị 謂vị 比tỉ 類loại 以dĩ 明minh 隂# 入nhập 等đẳng 法pháp 知tri 妄vọng 信tín 真chân 解giải 六lục 入nhập 此thử 見kiến 離ly 彼bỉ 。 明minh 暗ám 二nhị 塵trần 。 畢tất 竟cánh 無vô 體thể 。 云vân 淺thiển 論luận 之chi 前tiền 因nhân 眾chúng 生sanh 離ly 緣duyên 不bất 見kiến 真chân 心tâm 就tựu 根căn 中trung 指chỉ 性tánh 令linh 識thức 真chân 心tâm 自tự 是thị 心tâm 非phi 眼nhãn 。 之chi 後hậu 但đãn 唯duy 顯hiển 性tánh 不bất 復phục 論luận 根căn 所sở 以dĩ 極cực 表biểu 其kỳ 離ly 塵trần 有hữu 體thể 之chi 真chân 今kim 因nhân 已dĩ 領lãnh 真chân 性tánh 尚thượng 執chấp 六lục 根căn 別biệt 有hữu 體thể 相tướng 未vị 融dung 一nhất 性tánh 更cánh 須tu 令linh 知tri 六lục 入nhập 無vô 自tự 體thể 相tướng 所sở 以dĩ 極cực 破phá 其kỳ 離ly 塵trần 無vô 體thể 。 之chi 妄vọng 雖tuy 說thuyết 見kiến 性tánh 乃nãi 根căn 中trung 局cục 執chấp 之chi 性tánh 非phi 同đồng 前tiền 離ly 根căn 廓khuếch 周chu 之chi 見kiến 性tánh 是thị 前tiền 顯hiển 性tánh 而nhi 此thử 破phá 相tương/tướng 所sở 以dĩ 異dị 矣hĩ 更cánh 深thâm 究cứu 之chi 此thử 之chi 破phá 相tương/tướng 亦diệc 欲dục 其kỳ 離ly 相tương/tướng 即tức 妙diệu 真Chân 如Như 性tánh 。 則tắc 顯hiển 性tánh 之chi 旨chỉ 依y 舊cựu 同đồng 矣hĩ 豈khởi 如như 緣duyên 心tâm 真chân 破phá 其kỳ 一nhất 定định 無vô 體thể 於ư 後hậu 擊kích 鐘chung 處xứ 引dẫn 離ly 動động 離ly 靜tĩnh 。 元nguyên 無vô 聽thính 質chất 。 之chi 文văn 謂vị 阿A 難Nan 宜nghi 難nạn/nan 佛Phật 宜nghi 答đáp 言ngôn 離ly 塵trần 無vô 聽thính 質chất 者giả 為vi 無vô 聚tụ 聞văn 於ư 耳nhĩ 結kết 滯trệ 為vi 根căn 之chi 聽thính 質chất 此thử 質chất 若nhược 忘vong 則tắc 徧biến 周chu 法Pháp 界Giới 。 之chi 聞văn 性tánh 方phương 以dĩ 全toàn 彰chương 解giải 七thất 大đại 初sơ 依y 吳ngô 興hưng 溫ôn 陵lăng 釋thích 以dĩ 同đồng 異dị 二nhị 喻dụ 銷tiêu 文văn 又hựu 指chỉ 已dĩ 發phát 未vị 發phát 謂vị 此thử 科khoa 與dữ 隂# 等đẳng 俱câu 稱xưng 如Như 來Lai 藏tạng 理lý 無vô 不bất 融dung 而nhi 義nghĩa 有hữu 差sai 別biệt 中trung 之chi 一nhất 字tự 意ý 味vị 即tức 殊thù 如như 大đại 富phú 長trưởng 者giả 。 藏tạng 中trung 寳# 物vật 無vô 限hạn 每mỗi 有hữu 宅trạch 舍xá 必tất 出xuất 藏tạng 寳# 廣quảng 列liệt 堂đường 閣các 之chi 間gian 然nhiên 但đãn 千thiên 萬vạn 分phần 中trung 之chi 一nhất 分phần/phân 而nhi 已dĩ 深thâm 藏tạng 而nhi 未vị 發phát 現hiện 者giả 實thật 無vô 邊biên 量lượng 故cố 上thượng 四tứ 科khoa 如như 方phương 指chỉ 堂đường 閣các 之chi 寳# 說thuyết 其kỳ 皆giai 是thị 藏tạng 中trung 之chi 物vật 今kim 此thử 七thất 大đại 如như 說thuyết 此thử 但đãn 藏tạng 中trung 少thiểu 分phần 而nhi 彼bỉ 未vị 發phát 現hiện 者giả 一nhất 一nhất 充sung 滿mãn 但đãn 隨tùy 時thời 處xứ 應ứng 用dụng 若nhược 干can 即tức 出xuất 若nhược 干can 耳nhĩ 只chỉ 此thử 已dĩ 發phát 未vị 發phát 校giáo 其kỳ 淺thiển 深thâm 當đương 立lập 見kiến 於ư 根căn 大đại 中trung 又hựu 自tự 設thiết 難nạn/nan 問vấn 此thử 既ký 惟duy 取thủ 根căn 中trung 之chi 性tánh 則tắc 前tiền 已dĩ 開khai 顯hiển 其kỳ 全toàn 為vi 性tánh 體thể 今kim 何hà 勞lao 復phục 融dung 之chi 而nhi 為vi 大đại 自tự 答đáp 作tác 此thử 經Kinh 諸chư 經kinh 別biệt 意ý 通thông 意ý 定định 相tương/tướng 總tổng 別biệt 圓viên 融dung 不bất 定định 取thủ 別biệt 為vi 總tổng 及cập 皆giai 許hứa 獨độc 許hứa 巧xảo 於ư 悟ngộ 修tu 圓viên 於ư 見kiến 解giải (# 云vân 云vân )# )# 未vị 究cứu 一nhất 切thiết 浮phù 塵trần 。 即tức 根căn 諸chư 幻huyễn 化hóa 相tướng 。 即tức 塵trần 識thức 生sanh 滅diệt 去khứ 來lai 。 本bổn 如Như 來Lai 藏tạng 。 即tức 前tiền 識thức 精tinh 元nguyên 明minh 。 能năng 生sanh 諸chư 緣duyên 。 緣duyên 所sở 遺di 者giả 。 修tu 道Đạo 分phần/phân 如như 是thị 浮phù 塵trần 。 及cập 器khí 世thế 間gian 。 諸chư 變biến 化hóa 相tướng 。 應ứng 念niệm 化hóa 成thành 。 無vô 上thượng 知tri 覺giác 。 與dữ 此thử 相tương/tướng 照chiếu 何hà 得đắc 作tác 陽dương 燄diệm 乾can/kiền/càn 城thành 比tỉ 類loại 以dĩ 明minh 乃nãi 至chí 之chi 言ngôn 指chỉ 平bình 日nhật 所sở 演diễn 法pháp 相tướng 由do 不bất 勤cần 觀quán 照chiếu 反phản 作tác 障chướng 緣duyên 故cố 重trọng/trùng 提đề 汝nhữ 今kim 本bổn 妙diệu 申thân 前tiền 來lai 直trực 指chỉ 之chi 意ý 令linh 會hội 異dị 歸quy 同đồng 六lục 入nhập 文văn 中trung 破phá 幻huyễn 化hóa 不bất 實thật 即tức 前tiền 非phi 因nhân 緣duyên 自tự 然nhiên 。 和hòa 合hợp 不bất 和hòa 合hợp 見kiến 猶do 離ly 見kiến 。 見kiến 不bất 能năng 及cập 。 緣duyên 心tâm 離ly 塵trần 無vô 體thể 。 見kiến 精tinh 離ly 塵trần 亦diệc 無vô 體thể 十thập 八bát 界giới 中trung 。 一nhất 一nhất 顯hiển 說thuyết 三tam 處xứ 俱câu 無vô 未vị 嘗thường 判phán 根căn 識thức 有hữu 別biệt 若nhược 就tựu 三tam 細tế 六lục 麤thô 幻huyễn 相tương/tướng 以dĩ 辨biện 是thị 權quyền 乗# 義nghĩa 根căn 即tức 見kiến 精tinh 既ký 不bất 論luận 根căn 何hà 須tu 十thập 番phiên 顯hiển 見kiến 性tánh 則tắc 無vô 妄vọng 何hà 故cố 復phục 云vân 帶đái 妄vọng 既ký 領lãnh 真chân 性tánh 又hựu 執chấp 六lục 根căn 領lãnh 執chấp 之chi 義nghĩa 豈khởi 不bất 互hỗ 違vi 問vấn 經Kinh 云vân 六lục 入nhập 虛hư 妄vọng 黏niêm 妄vọng 發phát 光quang 似tự 六lục 入nhập 純thuần 妄vọng 前tiền 示thị 不bất 生sanh 滅diệt 性tánh 。 後hậu 示thị 性tánh 真chân 圓viên 融dung 。 本bổn 無vô 生sanh 滅diệt 。 擊kích 鐘chung 驗nghiệm 常thường 又hựu 似tự 六lục 入nhập 純thuần 真chân 彼bỉ 疏sớ/sơ 前tiền 則tắc 就tựu 根căn 指chỉ 性tánh 此thử 以dĩ 破phá 局cục 執chấp 言ngôn 二nhị 義nghĩa 悉tất 本bổn 於ư 經kinh 何hà 為vi 不bất 許hứa 答đáp 由do 昧muội 權quyền 實thật 三tam 性tánh 不bất 同đồng 認nhận 瞪trừng 發phát 勞lao 相tướng 。 以dĩ 為vi 菩Bồ 提Đề 前tiền 所sở 立lập 者giả 後hậu 不bất 得đắc 不bất 自tự 破phá 遂toại 成thành 矯kiểu 亂loạn 不bất 知tri 同đồng 一nhất 依y 他tha 有hữu 體thể 無vô 體thể 其kỳ 旨chỉ 懸huyền 絕tuyệt 執chấp 異dị 相tướng 則tắc 非phi 妄vọng 成thành 妄vọng 契khế 一nhất 性tánh 則tắc 非phi 真chân 元nguyên 真chân 舉cử 一nhất 全toàn 收thu 何hà 須tu 立lập 破phá 六lục 根căn 即tức 前tiền 五ngũ 隂# 前tiền 喻dụ 色sắc 隂# 已dĩ 如như 空không 華hoa 本bổn 無vô 實thật 體thể 。 秪# 就tựu 凡phàm 小tiểu 未vị 了liễu 計kế 以dĩ 為vi 實thật 不bất 出xuất 此thử 四tứ 故cố 一nhất 一nhất 推thôi 之chi 令linh 其kỳ 了liễu 無vô 所sở 得đắc 。 自tự 見kiến 本bổn 妙diệu 元nguyên 心tâm 七thất 大đại 性tánh 色sắc 真chân 空không 。 性tánh 空không 真chân 色sắc 。 等đẳng 即tức 指chỉ 一nhất 微vi 量lượng 同đồng 法Pháp 界Giới 如như 一nhất 波ba 全toàn 是thị 大đại 海hải 量lượng 同đồng 法Pháp 界Giới 之chi 色sắc 即tức 此thử 一nhất 微vi 如như 大đại 海hải 全toàn 是thị 一nhất 波ba 故cố 云vân 性tánh 真chân 圓viên 融dung 。 皆giai 如Như 來Lai 藏tạng 。 本bổn 無vô 生sanh 滅diệt 。 即tức 論luận 不bất 出xuất 不bất 入nhập 。 不bất 失thất 不bất 壞hoại 。 常thường 住trụ 一nhất 心tâm 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 即tức 真chân 實thật 性tánh 故cố 三tam 種chủng 世thế 間gian 不bất 出xuất 本bổn 覺giác 清thanh 淨tịnh 鏡kính 故cố 周chu 徧biến 法Pháp 界Giới 則tắc 遠viễn 離ly 不bất 徧biến 之chi 過quá 即tức 不bất 出xuất 義nghĩa 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 不bất 入nhập 本bổn 覺giác 清thanh 淨tịnh 鏡kính 故cố 性tánh 色sắc 真chân 空không 。 性tánh 空không 真chân 色sắc 。 則tắc 遠viễn 離ly 雜tạp 亂loạn 之chi 過quá 即tức 不bất 入nhập 義nghĩa 本bổn 覺giác 鏡kính 中trung 現hiện 前tiền 諸chư 法pháp 無vô 不bất 本bổn 覺giác 淨tịnh 功công 德đức 故cố 清thanh 淨tịnh 則tắc 遠viễn 離ly 過quá 患hoạn 之chi 過quá 即tức 不bất 失thất 義nghĩa 本bổn 覺giác 鏡kính 中trung 現hiện 前tiền 諸chư 法pháp 無vô 不bất 常thường 住trụ 無vô 為vi 智trí 故cố 。 本bổn 然nhiên 則tắc 遠viễn 離ly 無vô 常thường 之chi 過quá 即tức 不bất 壞hoại 義nghĩa 何hà 嘗thường 離ly 已dĩ 發phát 別biệt 指chỉ 未vị 發phát 經Kinh 云vân 五ngũ 隂# 本bổn 如Như 來Lai 藏tạng 。 妙diệu 真Chân 如Như 性tánh 。 前tiền 四tứ 大đại 皆giai 色sắc 法pháp 與dữ 第đệ 五ngũ 大đại 色sắc 空không 相tướng 對đối 第đệ 六lục 大đại 即tức 五ngũ 根căn 望vọng 前tiền 五ngũ 即tức 根căn 境cảnh 相tướng 對đối 皆giai 色sắc 隂# 攝nhiếp 第đệ 七thất 大đại 即tức 諸chư 識thức 望vọng 前tiền 六lục 即tức 色sắc 心tâm 相tương 對đối 所sở 以dĩ 平bình 列liệt 七thất 種chủng 若nhược 取thủ 別biệt 為vi 總tổng 法pháp 法pháp 皆giai 然nhiên 何hà 獨độc 根căn 堪kham 指chỉ 性tánh 於ư 色sắc 法pháp 中trung 偏thiên 遺di 六lục 塵trần 識thức 當đương 破phá 盡tận 於ư 心tâm 法pháp 中trung 唯duy 破phá 六lục 識thức 與dữ 修tu 道Đạo 觀quán 隂# 列liệt 濁trược 超siêu 濁trược 文văn 義nghĩa 皆giai 違vi 又hựu 前tiền 作tác 方phương 便tiện 决# 擇trạch 後hậu 作tác 圓viên 解giải 普phổ 融dung 此thử 經Kinh 諸chư 經kinh 等đẳng 種chủng 種chủng 異dị 解giải 本bổn 經kinh 無vô 文văn 餘dư 教giáo 無vô 義nghĩa 欲dục 求cầu 契khế 合hợp 愈dũ 見kiến 支chi 離ly 彼bỉ 疏sớ/sơ 釋thích 後hậu 七thất 大đại 不bất 相tương 容dung 亦diệc 謂vị 空không 即tức 不bất 空không 性tánh 全toàn 即tức 相tương/tướng 而nhi 性tánh 固cố 無vô 礙ngại 不bất 空không 即tức 空không 相tướng 全toàn 即tức 性tánh 而nhi 相tương/tướng 亦diệc 何hà 礙ngại 若nhược 爾nhĩ 則tắc 正chánh 釋thích 七thất 大đại 不bất 應ưng 作tác 已dĩ 發phát 未vị 發phát 不bất 同đồng 之chi 解giải 已dĩ 發phát 即tức 相tương/tướng 未vị 發phát 即tức 性tánh 全toàn 相tương/tướng 即tức 性tánh 安an 得đắc 已dĩ 發phát 不bất 同đồng 未vị 發phát 全toàn 性tánh 即tức 相tương/tướng 安an 得đắc 未vị 發phát 不bất 同đồng 已dĩ 發phát 後hậu 之chi 重trọng/trùng 釋thích 即tức 詳tường 明minh 此thử 旨chỉ 非phi 別biệt 有hữu 也dã 。

觀Quán 世Thế 音Âm 證chứng 圓viên 通thông 了liễu 然nhiên 不bất 生sanh 。 阿A 難Nan 大đại 眾chúng 。 獲hoạch 本bổn 妙diệu 心tâm 。 了liễu 然nhiên 不bất 滅diệt 不bất 生sanh 。 不bất 滅diệt 心tâm 源nguyên 無vô 一nhất 法pháp 可khả 容dung 取thủ 捨xả 今kim 承thừa 微vi 妙diệu 開khai 示thị 。 發phát 真chân 歸quy 元nguyên 。 對đối 前tiền 疑nghi 惑hoặc 惶hoàng 悚tủng 重trọng/trùng 舉cử 虛hư 空không 海hải 漚âu 二nhị 喻dụ 顯hiển 翻phiên 迷mê 入nhập 悟ngộ 之chi 量lượng 故cố 云vân 身thân 心tâm 蕩đãng 然nhiên 。 法pháp 華hoa 亦diệc 載tái 學Học 無Vô 學Học 人nhân 。 其kỳ 意ý 柔nhu 軟nhuyễn 。 寂tịch 然nhiên 清thanh 淨tịnh 。 葢# 大đại 乗# 諦đế 智trí 初sơ 開khai 發phát 也dã 。

偈kệ 中trung 初sơ 八bát 句cú 總tổng 讚tán 三Tam 寶Bảo 恩ân 深thâm 成thành 就tựu 真chân 因nhân 大đại 願nguyện 仰ngưỡng 報báo 餘dư 十thập 句cú 別biệt 請thỉnh 本bổn 師sư 證chứng 明minh 早tảo 登đăng 極cực 果quả 大đại 誓thệ 莊trang 嚴nghiêm 。 初sơ 二nhị 句cú 讚tán 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 次thứ 六lục 句cú 述thuật 恩ân 深thâm 所sở 以dĩ 以dĩ 能năng 令linh 悟ngộ 無vô 作tác 四Tứ 諦Đế 故cố 銷tiêu 我ngã 一nhất 句cú 斷đoạn 煩phiền 惱não 也dã 願nguyện 今kim 一nhất 句cú 成thành 佛Phật 道Đạo 也dã 。 還hoàn 度độ 一nhất 句cú 度độ 眾chúng 生sanh 也dã 將tương 此thử 一nhất 句cú 學học 法Pháp 門môn 也dã 藏tạng 通thông 別biệt 皆giai 具cụ 四tứ 弘hoằng 而nhi 生sanh 滅diệt 無vô 生sanh 無vô 量lượng 之chi 願nguyện 非phi 今kim 所sở 發phát 唯duy 不bất 歷lịch 僧Tăng 祗chi 獲hoạch 法Pháp 身thân 契khế 無vô 作tác 四tứ 弘hoằng 方phương 為vi 真chân 報báo 伏phục 請thỉnh 二nhị 句cú 正chánh 發phát 大đại 誓thệ 如như 一nhất 二nhị 句cú 申thân 明minh 誓thệ 度độ 大đại 雄hùng 二nhị 句cú 申thân 明minh 誓thệ 斷đoạn 令linh 我ngã 二nhị 句cú 申thân 明minh 誓thệ 成thành 舜thuấn 若nhược 二nhị 句cú 申thân 明minh 誓thệ 學học 夫phu 三Tam 寶Bảo 一nhất 體thể 三Tam 身Thân 融dung 即tức 讚tán 一nhất 即tức 已dĩ 該cai 餘dư 法pháp 華hoa 讚tán 從tùng 地địa 涌dũng 出xuất 。 諸chư 大Đại 士Sĩ 人nhân 中trung 之chi 寶bảo 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 。 故cố 世thế 希hy 有hữu 即tức 事sự 理lý 和hòa 合hợp 如như 我ngã 與dữ 汝nhữ 。 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 比Bỉ 丘Khâu 。 今kim 為vi 一nhất 眾chúng 。 即tức 世thế 即tức 事sự 和hòa 也dã 各các 悟ngộ 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 即tức 希hy 有hữu 即tức 理lý 和hòa 也dã 理lý 具cụ 三tam 德đức 即tức 攝nhiếp 初sơ 句cú 顯hiển 三tam 種chủng 世thế 間gian 妙diệu 湛trạm 總tổng 持trì 不bất 動động 尊Tôn 。 智trí 正chánh 覺giác 世thế 間gian 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 王vương 即tức 普phổ 賢hiền 身thân 相tướng 器khí 世thế 間gian 世thế 希hy 有hữu 眾chúng 生sanh 。 世thế 間gian 即tức 雜tạp 華hoa 世thế 主chủ 妙diệu 嚴nghiêm 因nhân 智trí 正chánh 覺giác 世thế 間gian 妙diệu 故cố 器khí 及cập 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 皆giai 妙diệu 是thị 為vi 佛Phật 嚴nghiêm 法pháp 僧Tăng 因nhân 器khí 世thế 間gian 妙diệu 故cố 智trí 正chánh 覺giác 及cập 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 皆giai 妙diệu 是thị 為vi 法pháp 嚴nghiêm 佛Phật 僧Tăng 因nhân 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 妙diệu 故cố 智trí 正chánh 覺giác 及cập 器khí 世thế 間gian 。 皆giai 妙diệu 是thị 為vi 僧Tăng 嚴nghiêm 佛Phật 法Pháp 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 具cụ 足túc 如Như 來Lai 。 密mật 因nhân 諸chư 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 行hạnh 文Văn 殊Thù 為vi 上thượng 首thủ 奉phụng 咒chú 往vãng 護hộ 度độ 脫thoát 當đương 機cơ 及cập 恆Hằng 沙sa 眾chúng 皆giai 因nhân 位vị 中trung 事sự 欲dục 求cầu 果quả 滿mãn 先tiên 證chứng 因nhân 圓viên 故cố 願nguyện 師sư 文Văn 殊Thù 大Đại 士Sĩ 後hậu 文văn 得đắc 菩Bồ 提Đề 心tâm 入nhập 徧biến 知tri 海hải 即tức 證chứng 此thử 也dã 如Như 來Lai 為vi 法Pháp 會hội 之chi 主chủ 稱xưng 無vô 上thượng 覺giác 表biểu 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 盡tận 眾chúng 生sanh 界giới 表biểu 普phổ 度độ 無vô 遺di 除trừ 微vi 細tế 惑hoặc 表biểu 破phá 根căn 本bổn 無vô 明minh 爍thước 迦ca 羅la 心tâm 無vô 動động 轉chuyển 表biểu 學học 滿mãn 位vị 極cực 皆giai 極cực 果quả 中trung 事sự 既ký 證chứng 因nhân 圓viên 必tất 求cầu 果quả 滿mãn 故cố 願nguyện 師sư 釋Thích 迦Ca 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 尊tôn 者giả 悲bi 增tăng 故cố 此thử 會hội 猶do 未vị 證chứng 也dã 此thử 十thập 八bát 句cú 前tiền 願nguyện 表biểu 現hiện 證chứng 宏hoành 深thâm 後hậu 誓thệ 表biểu 勝thắng 進tiến 究cứu 竟cánh 不bất 取thủ 泥Nê 洹Hoàn 則tắc 竪thụ 窮cùng 於ư 十thập 方phương 界giới 。 則tắc 橫hoạnh/hoành 遍biến 皆giai 無vô 有hữu 盡tận 亦diệc 即tức 雜tạp 華hoa 十thập 無vô 盡tận 句cú 也dã 舊cựu 注chú (# 皆giai 於ư 墮đọa [婬-壬+(工/山)]# 室thất 處xứ 指chỉ 阿A 難Nan 已dĩ 證chứng 初sơ 果quả 有hữu 判phán 此thử 悟ngộ 為vi 神thần 力lực 示thị 現hiện 暫tạm 令linh 得đắc 見kiến 引dẫn 向hướng 後hậu 方phương 得đắc 二nhị 果quả 為vi 證chứng 又hựu 有hữu 判phán 此thử 悟ngộ 必tất 屬thuộc 於ư 證chứng 指chỉ 不bất 歷lịch 僧Tăng 祗chi 句cú 為vi 頓đốn 證chứng 但đãn 阿A 難Nan 未vị 同đồng 此thử 證chứng 或hoặc 已dĩ 同đồng 證chứng 指chỉ 下hạ 旅lữ 人nhân 華hoa 屋ốc 為vi 鈍độn 根căn 發phát 起khởi 又hựu 以dĩ 世thế 希hy 有hữu 為vi 讚tán 教giáo 不bất 言ngôn 讚tán 僧Tăng 四tứ 弘hoằng 不bất 分phân 因nhân 果quả 指chỉ 微vi 細tế 惑hoặc 為vi 自tự 乗# 修tu 惑hoặc 大đại 乗# 所sở 知tri 障chướng (# 云vân 云vân )# )# 未vị 究cứu 阿A 難Nan 自tự 述thuật 不bất 知tri 真chân 際tế 寂tịch 常thường 如Như 來Lai 亦diệc 責trách 雖tuy 得đắc 多đa 聞văn 。 不bất 成thành 聖thánh 果Quả 。 七thất 大đại 文văn 中trung 尚thượng 言ngôn 汝nhữ 心tâm 昏hôn 迷mê 。 今kim 方phương 自tự 知tri 妙diệu 心tâm 常thường 住trụ 修tu 道Đạo 分phần/phân 始thỉ 有hữu 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 果quả 之chi 記ký 從tùng 迷mê 入nhập 悟ngộ 次thứ 第đệ 分phân 明minh 微vi 妙diệu 開khai 示thị 。 則tắc 非phi 神thần 力lực 示thị 現hiện 獲hoạch 本bổn 妙diệu 心tâm 。 則tắc 非phi 暫tạm 令linh 得đắc 見kiến 明minh 標tiêu 阿A 難Nan 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 何hà 得đắc 未vị 同đồng 滿mãn 慈từ 云vân 如như 阿A 難Nan 輩bối 。 雖tuy 則tắc 開khai 悟ngộ 。 習tập 漏lậu 未vị 除trừ 。 何hà 得đắc 已dĩ 證chứng 偈kệ 中trung 明minh 發phát 弘hoằng 誓thệ 一nhất 一nhất 與dữ 大Đại 乘Thừa 經Kinh 論luận 相tương 應ứng 分phần/phân 真chân 究cứu 竟cánh 先tiên 後hậu 皎hiệu 然nhiên 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 王vương 句cú 但đãn 作tác 讚tán 法Pháp 不bất 唯duy 三Tam 寶Bảo 缺khuyết 一nhất 唯duy 有hữu 果quả 人nhân 卻khước 無vô 因nhân 人nhân 主chủ 賔# 影ảnh 響hưởng 化hóa 儀nghi 亦diệc 復phục 不bất 顯hiển 按án 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 解giải 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 云vân 揀giản 凡phàm 揀giản 小tiểu 揀giản 權quyền 揀giản 因nhân 二nhị 障chướng 有hữu 三tam 種chủng 一nhất 現hiện 行hành 二nhị 種chủng 子tử 三tam 習tập 氣khí 習tập 氣khí 種chủng 子tử 名danh 為vi 微vi 細tế 佛Phật 已dĩ 盡tận 故cố 誤ngộ 以dĩ 自tự 乗# 修tu 惑hoặc 大Đại 乘Thừa 所sở 知tri 為vi 微vi 細tế 因nhân 指chỉ 下hạ 文văn 斷đoạn 除trừ 六lục 品phẩm 為vi 大đại 小tiểu 乗# 俱câu 生sanh 與dữ 早tảo 登đăng 無vô 上thượng 覺giác 。 殊thù 不bất 相tương 應ứng 也dã 。

楞Lăng 嚴Nghiêm 妙Diệu 指Chỉ 卷quyển 第đệ 二nhị (# 終chung )#