蘭Lan 盆Bồn 獻Hiến 供Cung 儀Nghi

宋Tống 元Nguyên 照Chiếu 重Trọng 集Tập

蘭lan 盆bồn 獻hiến 供cung 儀nghi (# 并tinh 序tự )#

昔tích 孤cô 山sơn 法Pháp 師sư 嘗thường 作tác 蘭lan 盆bồn 禮lễ 讚tán 文văn 。 三Tam 寶Bảo 目Mục 連Liên 共cộng 為vi 六lục 位vị 。 啟khải 白bạch 懺sám 悔hối 各các 四tứ 句cú 而nhi 已dĩ 。 仍nhưng 用dụng 常thường 途đồ 羅La 漢Hán 禮lễ 請thỉnh 之chi 聲thanh 。 後hậu 真chân 悟ngộ 律luật 師sư 更cánh 為vi 天Thiên 竺Trúc 祖tổ 禮lễ 唱xướng 之chi 。 遂toại 加gia 啟khải 請thỉnh 冠quan 于vu 讚tán 首thủ 。 移di 孤cô 山sơn 四tứ 句cú 以dĩ 為vi 歎thán 佛Phật 。 予# 謂vị 釋Thích 子tử 奉phụng 行hành 蘭lan 盆bồn 。 固cố 當đương 代đại 為vi 存tồn 亡vong 露lộ 過quá 陳trần 悔hối 。 又hựu 依y 經kinh 設thiết 供cung 必tất 先tiên 咒chú 願nguyện 。 此thử 二nhị 乃nãi 法Pháp 會hội 之chi 至chí 要yếu 。 而nhi 昔tích 皆giai 遺di 之chi 。 故cố 今kim 於ư 歎thán 佛Phật 後hậu 依y 經kinh 出xuất 咒chú 願nguyện 法pháp 。 又hựu 禮lễ 讚tán 後hậu 別biệt 出xuất 悔hối 文văn 。 餘dư 竝tịnh 仍nhưng 舊cựu 貫quán 。 無vô 別biệt 改cải 作tác 。 有hữu 加gia 圭# 峯phong 一nhất 讚tán 及cập 勸khuyến 請thỉnh 等đẳng 偈kệ 。 今kim 例lệ 不bất 存tồn 。 各các 其kỳ 志chí 爾nhĩ 。

餘dư 杭# 沙Sa 門Môn 釋thích 。 元nguyên 照chiếu 。 重trọng/trùng 集tập 。

(# 初sơ 入nhập 道Đạo 場Tràng 。 三tam 禮lễ 已dĩ 。 互hỗ 跪quỵ 。 燒thiêu 香hương 散tán 華hoa 。 首thủ 者giả 唱xướng 云vân )# 。

恭cung 以dĩ 牟Mâu 尼Ni 化hóa 主chủ 。 大đại 孝hiếu 慈từ 尊tôn 。 三tam 祗chi 功công 行hành 告cáo 圓viên 。 萬vạn 德đức 莊trang 嚴nghiêm 克khắc 備bị 。 在tại 因nhân 在tại 果quả 咸hàm 推thôi 孝hiếu 順thuận 為vi 宗tông 。 居cư 聖thánh 居cư 凡phàm 皆giai 以dĩ 報báo 恩ân 為vi 本bổn 。 尋tầm 以dĩ 王vương 宮cung 誕đản 瑞thụy 。 棄khí 金kim 輪luân 而nhi 出xuất 家gia 。 道đạo 樹thụ 證chứng 真chân 。 伏phục 天thiên 魔ma 而nhi 成thành 聖thánh 。 指chỉ 三tam 千thiên 為vi 化hóa 境cảnh 。 演diễn 八bát 萬vạn 為vi 法Pháp 門môn 。 親thân 昇thăng 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 中trung 為vi 摩ma 耶da 而nhi 說thuyết 法Pháp 。 躬cung 向hướng 迦ca 維duy 國quốc 內nội 酬thù 淨tịnh 飯phạn 以dĩ 擔đảm 棺quan 。 覩đổ 目Mục 連Liên 救cứu 母mẫu 無vô 方phương 。 示thị 自tự 恣tứ 盂vu 蘭lan 玅# 供cung 。 使sử 盆bồn 羅la 百bách 味vị 式thức 貢cống 三Tam 尊Tôn 。 仰ngưỡng 賢hiền 聖thánh 之chi 威uy 光quang 。 濟tế 自tự 他tha 之chi 存tồn 沒một 。 今kim 則tắc 爰viên 當đương 休hưu 夏hạ 。 聊liêu 展triển 微vi 餚hào 。 普phổ 伸thân 供cung 獻hiến 之chi 儀nghi 。 用dụng 答đáp 劬cù 勞lao 之chi 德đức 。 惟duy 冀ký 十thập 方phương 聖thánh 眾chúng 俱câu 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 同đồng 享hưởng 克khắc 誠thành 。 俯phủ 迴hồi 昭chiêu 鑒giám 。

(# 唱xướng 已dĩ 一nhất 禮lễ 。 復phục 跪quỵ 執chấp 爐lô 。 冥minh 想tưởng 眾chúng 聖thánh 。 請thỉnh 云vân )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 蘭lan 盆bồn 教giáo 主chủ 久cửu 報báo 親thân 恩ân 。 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。

唯duy 願nguyện 降giáng/hàng 臨lâm 道Đạo 場Tràng 受thọ 我ngã 供cúng 養dường 。 (# 三tam 請thỉnh 一nhất 禮lễ 下hạ 同đồng )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 蘭lan 盆bồn 至chí 教giáo 報báo 親thân 拔bạt 苦khổ 法Pháp 門môn 。 修Tu 多Đa 羅La 藏tạng 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 十thập 方phương 自tự 恣tứ 得đắc 道Đạo 聖thánh 賢hiền 菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 眾chúng 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 十thập 方phương 自tự 恣tứ 得đắc 道Đạo 聖thánh 賢hiền 緣Duyên 覺Giác 僧Tăng 眾chúng 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 十thập 方phương 自tự 恣tứ 得đắc 道Đạo 聖thánh 賢hiền 。 聲Thanh 聞Văn 僧Tăng 眾chúng 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 報báo 親thân 入nhập 道đạo 起khởi 教giáo 利lợi 生sanh 。 目Mục 連Liên 尊Tôn 者Giả 。

(# 請thỉnh 已dĩ 起khởi 立lập 。 稱xưng 歎thán 三Tam 寶Bảo 。 同đồng 聲thanh 咒chú 願nguyện )# 。

稽khể 首thủ 釋Thích 迦Ca 真chân 教giáo 法pháp 。 三tam 乘thừa 賢hiền 聖thánh 目Mục 連Liên 尊tôn 。

我ngã 今kim 稟bẩm 教giáo 報báo 親thân 恩ân 。 願nguyện 軫# 慈từ 悲bi 聽thính 讚tán 歎thán 。

我ngã 等đẳng 各các 為vi 報báo 答đáp 所sở 生sanh 父phụ 母mẫu 罔võng 極cực 深thâm 恩ân 。 具cụ 飯phạn 百bách 味vị 五ngũ 果quả 。 香hương 油du 挺đĩnh 燭chúc 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 十thập 方phương 自tự 恣tứ 。 大đại 德đức 眾chúng 僧Tăng 。 願nguyện 使sử 現hiện 在tại 父phụ 母mẫu 。 壽thọ 命mạng 百bách 年niên 。 無vô 一nhất 切thiết 苦khổ 惱não 之chi 患hoạn 。 乃nãi 至chí 七thất 世thế 父phụ 母mẫu 。 離ly 餓ngạ 鬼quỷ 苦khổ 。 生sanh 人nhân 天thiên 中trung 。 福phước 樂lạc 無vô 極cực 。 徧biến 周chu 法Pháp 界Giới 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 承thừa 此thử 熏huân 修tu 俱câu 沾triêm 利lợi 樂lạc 。 (# 三tam 徧biến 。 或hoặc 更cánh 陳trần 敘tự 宣tuyên 疏sớ/sơ 。 或hoặc 念niệm 佛Phật 等đẳng 。 臨lâm 時thời 自tự 裁tài 。 然nhiên 後hậu 禮lễ 讚tán 。 唱xướng 云vân )# 。

一nhất 心tâm 頂đảnh 禮lễ 。 蘭lan 盆bồn 教giáo 主chủ 久cửu 報báo 親thân 恩ân 。 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。

歷lịch 劫kiếp 修tu 行hành 成thành 聖thánh 道Đạo 。 目Mục 連Liên 哀ai 請thỉnh 演diễn 真chân 乘thừa 。

父phụ 王vương 反phản 拜bái 踊dũng 虗hư 空không 。 田điền 主chủ 聞văn 言ngôn 解giải 羅la 網võng 。

修tu 因nhân 證chứng 果Quả 同đồng 歸quy 孝hiếu 。 化hóa 他tha 自tự 行hành 盡tận 酬thù 恩ân 。

願nguyện 迴hồi 慈từ 眼nhãn 視thị 眾chúng 生sanh 。 令linh 彼bỉ 存tồn 亡vong 皆giai 受thọ 賜tứ 。

故cố 我ngã 一nhất 心tâm 歸quy 命mạng 頂đảnh 禮lễ 。 (# 此thử 同đồng 聲thanh 和hòa 已dĩ 。 三tam 禮lễ 。 下hạ 竝tịnh 同đồng )# 。

一nhất 心tâm 頂đảnh 禮lễ 。 蘭lan 盆bồn 至chí 教giáo 報báo 親thân 拔bạt 苦khổ 法Pháp 門môn 。 修Tu 多Đa 羅La 藏tạng 。

金kim 口khẩu 廣quảng 談đàm 無vô 量lượng 教giáo 。 報báo 親thân 唯duy 此thử 應ứng 機cơ 緣duyên 。

拔bạt 苦khổ 偏thiên 稱xưng 自tự 恣tứ 僧Tăng 。 垂thùy 慈từ 更cánh 示thị 蘭lan 盆bồn 法pháp 。

慶khánh 喜hỷ 宣tuyên 傳truyền 言ngôn 已dĩ 備bị 。 曇đàm 摩ma 翻phiên 譯dịch 道đạo 彌di 光quang 。

王vương 臣thần 貴quý 賤tiện 悉tất 遵tuân 行hành 。 玅# 訓huấn 明minh 明minh 逾du 日nhật 月nguyệt 。

一nhất 心tâm 頂đảnh 禮lễ 。 十thập 方phương 自tự 恣tứ 得đắc 道Đạo 聖thánh 賢hiền 菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 眾chúng 。

悲bi 智trí 俱câu 修tu 稱xưng 大Đại 士Sĩ 。 上thượng 求cầu 下hạ 化hóa 歷lịch 僧Tăng 祇kỳ 。

濟tế 物vật 長trường/trưởng 乘thừa 六Lục 度Độ 舟chu 。 利lợi 他tha 悉tất 到đáo 三tam 空không 岸ngạn 。

內nội 證chứng 將tương 臻trăn 諸chư 佛Phật 境cảnh 。 隨tùy 緣duyên 或hoặc 現hiện 比Bỉ 丘Khâu 形hình 。

而nhi 今kim 既ký 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 來lai 。 願nguyện 使sử 存tồn 亡vong 皆giai 離ly 苦khổ 。

一nhất 心tâm 頂đảnh 禮lễ 。 十thập 方phương 自tự 恣tứ 得đắc 道Đạo 聖thánh 賢hiền 緣Duyên 覺Giác 僧Tăng 眾chúng 。

利lợi 智trí 不bất 因nhân 師sư 匠tượng 授thọ 。 諦đế 觀quán 緣duyên 起khởi 悟ngộ 無vô 生sanh 。

說thuyết 法Pháp 傳truyền 燈đăng 號hiệu 部bộ 行hành 。 修tu 心tâm 無vô 侶lữ 稱xưng 麟lân 喻dụ 。

真chân 空không 頓đốn 了liễu 看khán 華hoa 謝tạ 。 煩phiền 惱não 全toàn 除trừ 聽thính 釧xuyến 聲thanh 。

而nhi 今kim 既ký 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 來lai 。 願nguyện 使sử 存tồn 亡vong 皆giai 離ly 苦khổ 。

一nhất 心tâm 頂đảnh 禮lễ 。 十thập 方phương 自tự 恣tứ 得đắc 道Đạo 聖thánh 賢hiền 。 聲Thanh 聞Văn 僧Tăng 眾chúng 。

山sơn 間gian 樹thụ 下hạ 安an 居cư 勝thắng 。 四Tứ 諦Đế 深thâm 觀quán 得đắc 有hữu 餘dư 。

暄# 喧huyên 生sanh 死tử 果quả 全toàn 傾khuynh 。 寂tịch 寂tịch 涅Niết 槃Bàn 心tâm 已dĩ 證chứng 。

六Lục 通Thông 自tự 在tại 超siêu 魔ma 境cảnh 。 八bát 解giải 逍tiêu 遙diêu 號hiệu 福phước 田điền 。

而nhi 今kim 既ký 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 來lai 。 願nguyện 使sử 存tồn 亡vong 皆giai 離ly 苦khổ 。

一nhất 心tâm 頂đảnh 禮lễ 。 報báo 親thân 入nhập 道đạo 起khởi 教giáo 利lợi 生sanh 。 目Mục 連Liên 尊Tôn 者Giả 。

神thần 通thông 第đệ 一nhất 居cư 無Vô 學Học 。 為vi 報báo 親thân 恩ân 乃nãi 出xuất 家gia 。

自tự 力lực 難nạn/nan 除trừ 慈từ 母mẫu 殃ương 。 哀ai 號hào 遂toại 奉phụng 如Như 來Lai 教giáo 。

發phát 起khởi 微vi 言ngôn 資tư 後hậu 世thế 。 揄du 揚dương 孝hiếu 道đạo 利lợi 羣quần 生sanh 。

而nhi 今kim 既ký 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 來lai 。 願nguyện 使sử 存tồn 亡vong 皆giai 離ly 苦khổ 。

(# 讚tán 已dĩ 互hỗ 跪quỵ 。 追truy 想tưởng 存tồn 亡vong 父phụ 母mẫu 。 懇khẩn 切thiết 至chí 誠thành 懺sám 悔hối )# 。

至chí 心tâm 懺sám 悔hối 。 我ngã 等đẳng 所sở 生sanh 父phụ 母mẫu 。 多đa 世thế 親thân 緣duyên 。 自tự 背bội 真chân 常thường 。 長trường 流lưu 生sanh 死tử 。 順thuận 無vô 明minh 之chi 倒đảo 想tưởng 。 隨tùy 欲dục 境cảnh 以dĩ 攀phàn 緣duyên 。 恣tứ 放phóng 六lục 情tình 故cố 為vi 十thập 惡ác 。 貪tham 嗔sân 邊biên 見kiến 。 殺sát 盜đạo 邪tà 婬dâm 。 兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 口khẩu 以dĩ 欺khi 誣vu 。 綺ỷ 語ngữ 妄vọng 言ngôn 而nhi 誑cuống 惑hoặc 。 加gia 以dĩ 恡lận 財tài 荒hoang 色sắc 酣# 酒tửu 嗜thị 音âm 。 慢mạn 辱nhục 僧Tăng 尼ni 輕khinh 陵lăng 佛Phật 法Pháp 。 飡xan 噉đạm 眾chúng 生sanh 血huyết 肉nhục 。 傷thương 殘tàn 無vô 量lượng 合hợp 靈linh 。 不bất 思tư 萬vạn 劫kiếp 之chi 殃ương 。 但đãn 顧cố 一nhất 時thời 之chi 美mỹ 。 或hoặc 現hiện 遭tao 厄ách 難nạn 。 或hoặc 後hậu 受thọ 沈trầm 淪luân 。 忝thiểm 當đương 割cát 愛ái 出xuất 家gia 。 理lý 合hợp 修tu 身thân 報báo 德đức 。 幸hạnh 值trị 佛Phật 歡Hoan 喜Hỷ 日nhật 。 僧Tăng 自Tự 恣Tứ 時thời 。 仰ngưỡng 遵tuân 調điều 御ngự 法Pháp 門môn 。 式thức 奉phụng 盂vu 蘭lan 盆bồn 供cung 。 但đãn 以dĩ 生sanh 緣duyên 義nghĩa 重trọng/trùng 。 哀ai 慕mộ 情tình 深thâm 。 由do 是thị 輙triếp 敘tự 瑕hà 疵tỳ 。 代đại 申thân 懺sám 悔hối 。 仗trượng 三Tam 寶Bảo 威uy 神thần 加gia 被bị 。 眾chúng 僧Tăng 功công 行hành 冥minh 熏huân 。 令linh 彼bỉ 罪tội 根căn 俱câu 時thời 除trừ 滅diệt 。 亡vong 沒một 遷thiên 神thần 於ư 天thiên 上thượng 。 永vĩnh 脫thoát 冥minh 途đồ 。 生sanh 存tồn 保bảo 壽thọ 於ư 人nhân 間gian 。 常thường 無vô 病bệnh 惱não 。 善thiện 根căn 彌di 固cố 。 正chánh 信tín 增tăng 深thâm 。 俱câu 出xuất 輪luân 迴hồi 。 盡tận 生sanh 安an 養dưỡng 。 無vô 緣duyên 普phổ 覆phú 。 有hữu 感cảm 遂toại 通thông 。 願nguyện 賜tứ 哀ai 憐lân 。 俯phủ 垂thùy 護hộ 念niệm (# 三tam 徧biến )# 。

懺sám 悔hối 已dĩ 。 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 頂đảnh 禮lễ (# 此thử 一nhất 人nhân 唱xướng 已dĩ 。 一nhất 禮lễ 起khởi 繞nhiễu 旋toàn 唱xướng 云vân )# 。

南Nam 無mô 十thập 方phương 佛Phật

南Nam 無mô 十thập 方phương 法pháp

南Nam 無mô 十thập 方phương 僧Tăng

南Nam 無mô 蘭lan 盆bồn 教giáo 主chủ 。 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật

南Nam 無mô 蘭lan 盆bồn 至chí 教giáo 。 修Tu 多Đa 羅La 藏tạng

南Nam 無mô 十thập 方phương 自tự 恣tứ 菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 眾chúng

南Nam 無mô 十thập 方phương 自tự 恣tứ 緣Duyên 覺Giác 僧Tăng 眾chúng

南Nam 無mô 十thập 方phương 自tự 恣tứ 。 聲Thanh 聞Văn 僧Tăng 眾chúng

南Nam 無mô 報báo 親thân 入nhập 道đạo 。 目Mục 連Liên 尊Tôn 者Giả

(# 旋toàn 繞nhiễu 三tam 稱xưng 已dĩ 。 諷phúng 盂vu 蘭lan 盆bồn 經kinh 。 或hoặc 餘dư 經kinh 等đẳng 。 盡tận 誠thành 便tiện 散tán )# 。

蘭lan 盆bồn 獻hiến 供cung 儀nghi

紹thiệu 興hưng 甲giáp 子tử 季quý 夏hạ 比Bỉ 丘Khâu 宗tông 炬cự 重trọng/trùng 寫tả 募mộ 緣duyên 刊# 板bản 流lưu 通thông 。 各các 為vi 生sanh 身thân 父phụ 母mẫu 。 歷lịch 劫kiếp 親thân 緣duyên 。 懺sám 滌địch 罪tội 根căn 。 莊trang 嚴nghiêm 淨tịnh 土độ 。