Lạc-xoa

Từ điển Đạo Uyển


洛叉; S: lakṣa; C: luòchā; J: rakusha; Một lạc-xoa, tên gọi lượng số vào thời Ấn Độ cổ đại, tương đương 100.000. Còn Phiên âm là Lạc-xoa (落叉), Lạc-sa (洛沙), và La-khất-sử (攞乞史).