祈Kỳ 願Nguyện 文Văn


祈kỳ 願nguyện 文văn

即tức 娑sa 婆bà 之chi 界giới 誓thệ 心tâm 利lợi 物vật 故cố 立lập 方phương 便tiện 之chi 門môn □# □# □# □# □# 惠huệ 建kiến 八bát 極cực 安an 祥tường 樂nhạc 音âm 競cạnh 走tẩu [敲-高+壹]# 來lai 迎nghênh 梵Phạm □# □# □# □# 前tiền 引dẫn 意ý 謂vị 佃# 役dịch 難nạn/nan 卻khước 妖yêu 分phần/phân 鬼quỷ 魅mị 遠viễn 千thiên 里lý □# □# □# □# 於ư 地địa 戶hộ 總tổng 斯tư 多đa 善thiện 莫mạc 限hạn 良lương 緣duyên 先tiên 用dụng □# □# □# □# 四tứ 王vương 龍long 天thiên 八bát 部bộ 伏phục 願nguyện 威uy 光quang 熾sí 盛thịnh 福phước 力lực 彌di 增tăng 興hưng □# □# □# □# 救cứu 人nhân 護hộ 國quốc 又hựu 持trì 勝thắng 福phước 次thứ 用dụng 莊trang 嚴nghiêm 我ngã 河hà 西tây 節tiết □# 。

使sử □# □# 大đại 王vương 貴quý 位vị 。 伏phục 願nguyện 南nam □# □# □# 北bắc 極cực 標tiêu 尊tôn 長trưởng 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 之chi 人nhân 王vương 。 永vĩnh 應ưng 如Như 來Lai 之chi 付phó 囑chúc 。 又hựu 持trì 勝thắng 福phước 次thứ 用dụng 莊trang 嚴nghiêm 。 我ngã 河hà 西tây 都đô 僧Tăng 統thống 和hòa 尚thượng 貴quý 位vị 。 伏phục 願nguyện 敫# 楊dương 政chánh 述thuật 鎮trấn 遏át □# □# 色sắc 力lực 堅kiên 於ư 丘khâu 山sơn 。 惠huệ 命mạng 延diên 於ư 遐hà □# □# □# 勝thắng 福phước 次thứ 用dụng □# □# □# 指chỉ 撝# 尚thượng 書thư 貴quý 位vị 。 伏phục 願nguyện 金kim 柯kha 永vĩnh 茂mậu 玉ngọc 葉diệp 時thời 芳phương 盤bàn 石thạch 增tăng 薰huân 唯duy 城thành 作tác 鎮trấn 。 又hựu 持trì 勝thắng 福phước 次thứ 用dụng 莊trang 嚴nghiêm 。 閻diêm 都đô 衙# 薰huân 都đô 衙# 諸chư 都đô 頭đầu 貴quý 位vị 。 伏phục 願nguyện 奇kỳ 才tài 出xuất 眾chúng 無vô 藝nghệ 召triệu 輪luân 歸quy 懷hoài 戍thú 物vật 之chi 能năng 共cộng 助trợ 明minh 王vương 之chi 道đạo 。 然nhiên 後hậu 天thiên 下hạ 定định 海hải 內nội 清thanh 。 無vô 聞văn 征chinh 戰chiến 之chi 名danh 。 有hữu 賴lại 擁ủng 為vi 之chi □# 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 利lợi 樂lạc 無vô 邊biên 。 大đại 眾chúng 虔kiền 誠thành 一nhất 切thiết 普phổ 誦tụng 。

□# □# □# □# 。 道đạo □# □# 記ký 。