kỵ lư mịch lư

Phật Quang Đại Từ Điển

(騎驢覓驢) ……….. Cỡi lừa tìm lừa. Đồng nghĩa với Kỵ ngưu mịch ngưu (cỡi trâu tìm trâu). Tiếng dùng trong Thiền lâm. Ví dụ người phàm phu không thấy được tính Phật nơi tâm mình, cứ rong ruổi tìm cầu bên ngoài, giống như người cỡi lừa đi tìm lừa, không biết rằng con lừa mình đang cỡi chính là con lừa mình muốn tìm. [X. Tắc 75 Thung dung lục, Thông huyền sao].