經行 ( 經kinh 行hành )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)於一定之地旋繞往來也。即坐禪而欲睡眠時,為此防之,又為養身療病。寄歸傳三曰:「五天之地,道俗多作經行。直去直來,唯遵一路。隨時適性,勿居鬧處。一則痊痾,一能銷食。(中略)若其右繞佛殿,旋遊制底,別為生福,本欲虔恭。經行乃是銷散之儀,意在養身療病。舊云行道,或曰經行。二事總包,無分涇渭。遂使調適之事久闕東川。」玄贊二曰:「西域地濕,疊塼為道。於中往來,消食誦經。如經布綃之來去,故言經行。」釋氏要覽下曰:「十誦律云:經行有五利:一勦健(勦音巢輕捷也),二有力,三不病,四消食,五意堅固。三千威儀經,有五處可經行:一閑處,二戶前,三講堂前,四塔下,五閣下。」法華經序品曰:「未嘗睡眠經行林中。」同方便品曰:「我始坐道場,觀樹亦經行。」十誦律五十七曰:「經行法者,比丘應直經行,不遲不疾。若不能直,當畫地作相,隨相直行,是名經行法。」摩得勒伽六曰:「比丘經行時,不得搖身行,不得大駛駛,不得大低頭,縮攝諸根,心不外緣,當正直行。行不能直者安繩。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 於ư 一nhất 定định 之chi 地địa 旋toàn 繞nhiễu 往vãng 來lai 也dã 。 即tức 坐tọa 禪thiền 而nhi 欲dục 睡thụy 眠miên 時thời , 為vi 此thử 防phòng 之chi , 又hựu 為vi 養dưỡng 身thân 療liệu 病bệnh 。 寄ký 歸quy 傳truyền 三tam 曰viết : 「 五ngũ 天thiên 之chi 地địa , 道đạo 俗tục 多đa 作tác 經kinh 行hành 。 直trực 去khứ 直trực 來lai , 唯duy 遵tuân 一nhất 路lộ 。 隨tùy 時thời 適thích 性tánh , 勿vật 居cư 鬧náo 處xứ 。 一nhất 則tắc 痊thuyên 痾 , 一nhất 能năng 銷tiêu 食thực 。 ( 中trung 略lược ) 若nhược 其kỳ 右hữu 繞nhiễu 佛Phật 殿điện , 旋toàn 遊du 制chế 底để , 別biệt 為vi 生sanh 福phước , 本bổn 欲dục 虔kiền 恭cung 。 經kinh 行hành 乃nãi 是thị 銷tiêu 散tán 之chi 儀nghi , 意ý 在tại 養dưỡng 身thân 療liệu 病bệnh 。 舊cựu 云vân 行hành 道Đạo 或hoặc 曰viết 經kinh 行hành 。 二nhị 事sự 總tổng 包bao , 無vô 分phần 涇kính 渭 。 遂toại 使sử 調điều 適thích 之chi 事sự 久cửu 闕khuyết 東đông 川xuyên 。 」 玄huyền 贊tán 二nhị 曰viết : 「 西tây 域vực 地địa 濕thấp , 疊điệp 塼chuyên 為vi 道đạo 。 於ư 中trung 往vãng 來lai , 消tiêu 食thực 誦tụng 經Kinh 。 如như 經kinh 布bố 綃tiêu 之chi 來lai 去khứ , 故cố 言ngôn 經kinh 行hành 。 釋Thích 氏thị 要yếu 覽lãm 下hạ 曰viết : 「 十thập 誦tụng 律luật 云vân : 經kinh 行hành 有hữu 五ngũ 利lợi : 一nhất 勦 健kiện ( 勦 音âm 巢sào 輕khinh 捷tiệp 也dã ) , 二nhị 有hữu 力lực , 三tam 不bất 病bệnh , 四tứ 消tiêu 食thực , 五ngũ 意ý 堅kiên 固cố 。 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 。 經kinh , 有hữu 五ngũ 處xứ 可khả 經kinh 行hành : 一nhất 閑nhàn 處xứ , 二nhị 戶hộ 前tiền , 三tam 講giảng 堂đường 前tiền , 四tứ 塔tháp 下hạ , 五ngũ 閣các 下hạ 。 」 法pháp 華hoa 經kinh 序tự 品phẩm 曰viết 未vị 嘗thường 睡thụy 眠miên 。 經kinh 行hành 林lâm 中trung 。 」 同đồng 方phương 便tiện 品phẩm 曰viết 我ngã 始thỉ 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 觀quán 樹thụ 亦diệc 經kinh 行hành 。 」 十thập 誦tụng 律luật 五ngũ 十thập 七thất 曰viết : 「 經kinh 行hành 法pháp 者giả 比Bỉ 丘Khâu 應ứng 。 直trực 經kinh 行hành 不bất 遲trì 不bất 疾tật 。 若nhược 不bất 能năng 直trực , 當đương 畫họa 地địa 作tác 相tương 隨tùy 相tướng 直trực 行hành , 是thị 名danh 經kinh 行hành 法pháp 。 摩ma 得đắc 勒lặc 伽già 。 六lục 曰viết 比Bỉ 丘Khâu 。 經kinh 行hành 時thời , 不bất 得đắc 搖dao 身thân 行hành , 不bất 得đắc 大đại 駛sử 駛sử , 不bất 得đắc 大đại 低đê 頭đầu , 縮súc 攝nhiếp 諸chư 根căn , 心tâm 不bất 外ngoại 緣duyên , 當đương 正chánh 直trực 行hành 。 行hành 不bất 能năng 直trực 者giả 安an 繩thằng 。 」 。