Kinh hành

Từ điển Đạo Uyển


經行; J: kinhin; Ði qua lại để dãn gân cốt sau một buổi Toạ thiền. Trong tông Lâm Tế (j: rinzai) ở Nhật, các thiền sinh đi nhanh, dáng điệu mạnh bạo. Trong tông Tào Ðộng (j: sōtō) thì người ta đi rất chậm.