逕Kính 庭Đình 宗Tông 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0002
清Thanh 德Đức 宗Tông 說Thuyết 行Hành 謙Khiêm 等Đẳng 編Biên ( 依Y 駒Câu 本Bổn 增Tăng 入Nhập 並Tịnh 印Ấn )

逕Kính 庭Đình 宗Tông 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 下hạ

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 行hành 淡đạm 等đẳng 編biên

小tiểu 參tham

順thuận 治trị 己kỷ 亥hợi 春xuân 師sư 在tại 嶷# 山sơn 座tòa 元nguyên 寮liêu 受thọ 寶bảo 頂đảnh 監giám 院viện 德đức 圓viên 請thỉnh 住trụ 白bạch 雲vân 菴am 。

結kết 夏hạ 小tiểu 參tham 問vấn 諸chư 方phương 休hưu 夏hạ 為vi 甚thậm 此thử 處xứ 坐tọa 禪thiền 師sư 云vân 白bạch 雲vân 境cảnh 況huống 家gia 風phong 別biệt 六lục 月nguyệt 水thủy 花hoa 是thị 處xứ 開khai 乃nãi 云vân 高cao 登đăng 峰phong 頂đảnh 低đê 視thị 人nhân 寰# 觀quán 聖thánh 水thủy 而nhi 點điểm 滴tích 清thanh 漣# 駕giá 鐵thiết 船thuyền 而nhi 去khứ 來lai 無vô 礙ngại 耳nhĩ 畔bạn 真chân 機cơ 雷lôi 鳴minh 足túc 下hạ 眼nhãn 前tiền 奇kỳ 色sắc 月nguyệt 霽tễ 眉mi 間gian 法pháp 法pháp 真chân 體thể 頭đầu 頭đầu 玅# 用dụng 且thả 心tâm 空không 及cập 第đệ 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 棒bổng 頭đầu 有hữu 眼nhãn 明minh 如như 日nhật 要yếu 識thức 真chân 金kim 火hỏa 裏lý 看khán 。

解giải 七thất 小tiểu 參tham 今kim 朝triêu 六lục 月nguyệt 初sơ 一nhất 遍biến 界giới 烘# 烘# 赤xích 日nhật 灼chước 開khai 祖tổ 師sư 面diện 門môn 照chiếu 破phá 衲nạp 僧Tăng 巴ba 鼻tị 明minh 明minh 在tại 處xứ 全toàn 彰chương 休hưu 向hướng 外ngoại 邊biên 尋tầm 覓mịch 堪kham 嘆thán 六lục 載tái 雪Tuyết 山Sơn 可khả 憐lân 九cửu 年niên 面diện 壁bích 三tam 登đăng 九cửu 上thượng 徒đồ 破phá 草thảo 鞋hài 煙yên 水thủy 百bách 城thành 空không 勞lao 腳cước 力lực 何hà 若nhược 白bạch 雲vân 堂đường 內nội 打đả 破phá 生sanh 死tử 牢lao 關quan 大đại 家gia 一nhất 齊tề 解giải 七thất 且thả 如như 何hà 是thị 解giải 七thất 的đích 事sự 腳cước 尖tiêm 頭đầu 踢# 出xuất 西tây 來lai 意ý 。

絕tuyệt 瑕hà 壽thọ 請thỉnh 小tiểu 參tham 師sư 屈khuất 指chỉ 曰viết 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 六lục 。 七thất 七thất 六lục 五ngũ 四tứ 三tam 。 二nhị 一nhất 從tùng 頭đầu 至chí 尾vĩ 數số 將tương 來lai 百bách 劫kiếp 千thiên 生sanh 。 無vô 盡tận 極cực 雖tuy 然nhiên 數số 目mục 甚thậm 分phân 明minh 不bất 知tri 其kỳ 中trung 誰thùy 辨biện 的đích 。

師sư 誕đản 日nhật 小tiểu 參tham 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 已dĩ 前tiền 無vô 處xứ 著trước 名danh 㘞# 地địa 一nhất 聲thanh 以dĩ 後hậu 秪# 可khả 傍bàng 通thông 拈niêm 花hoa 微vi 笑tiếu 徒đồ 增tăng 紺cám 目mục 之chi 沙sa 斷đoạn 臂tý 安an 心tâm 重trọng/trùng 益ích 靈linh 臺đài 之chi 垢cấu 德đức 山sơn 用dụng 傾khuynh 湫# 倒đảo 嶽nhạc 之chi 棒bổng 欺khi 瞞man 嬰anh 兒nhi 臨lâm 濟tế 展triển 疾tật 風phong 迅tấn 霆đình 之chi 喝hát 誑cuống 嚇# 閭lư 里lý 恁nhẫm 麼ma 告cáo 報báo 惡ác 水thủy 潑bát 人nhân 更cánh 若nhược 叨# 叨# 誠thành 為vi 自tự 謗báng 且thả 道đạo 無vô 名danh 無vô 相tướng 。 無vô 滅diệt 無vô 生sanh 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 佛Phật 祖tổ 位vị 中trung 留lưu 不bất 住trụ 夜dạ 來lai 依y 舊cựu 宿túc 蘆lô 花hoa 。

解giải 制chế 小tiểu 參tham 夜dạ 明minh 廉liêm 外ngoại 木mộc 雞kê 啼đề 子tử 夜dạ 明minh 月nguyệt 堂đường 前tiền 芻sô 犬khuyển 吠phệ 天thiên 明minh 於ư 斯tư 會hội 得đắc 明minh 露lộ 秋thu 光quang 若nhược 也dã 未vị 然nhiên 暗ám 藏tạng 春xuân 色sắc 若nhược 是thị 真chân 正chánh 大đại 丈trượng 夫phu 漢hán 向hướng 者giả 裡# 翻phiên 轉chuyển 面diện 皮bì 一nhất 刀đao 兩lưỡng 斷đoạn 且thả 解giải 制chế 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 路lộ 遠viễn 夜dạ 長trường/trưởng 休hưu 把bả 火hỏa 大đại 家gia 吹xuy 滅diệt 暗ám 中trung 行hành 。

住trụ 碧bích 羅la 菴am

開khai 爐lô 小tiểu 參tham 重trọng/trùng 整chỉnh 家gia 風phong 貴quý 在tại 當đương 陽dương 敲# 唱xướng 全toàn 提đề 祖tổ 令linh 必tất 須tu 格cách 外ngoại 鉗kiềm 鎚chùy 縱túng/tung 饒nhiêu 六lục 臂tý 三tam 頭đầu 一nhất 擊kích 粉phấn 碎toái 假giả 使sử 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 一nhất 火hỏa 銷tiêu 鎔dong 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 琉lưu 璃ly 殿điện 上thượng 長trường/trưởng 庚canh 燦# 瑪mã 瑙não 階giai 前tiền 瑞thụy 草thảo 香hương 卓trác 一nhất 卓trác 。

供cung 祖tổ 衣y 小tiểu 參tham 靈linh 山sơn 會hội 上thượng 親thân 傳truyền 黃hoàng 梅mai 室thất 中trung 暗ám 囑chúc 卻khước 被bị 大đại 猷# 都đô 寺tự 從tùng 達đạt 磨ma 嶺lĩnh 外ngoại 攜huề 歸quy 向hướng 碧bích 羅la 堂đường 中trung 奉phụng 重trọng/trùng 九cửu 十thập 六lục 種chủng 。 外ngoại 道đạo 悉tất 乃nãi 皈quy 依y 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 人nhân 天thiên 咸hàm 皆giai 稽khể 首thủ 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 如như 何hà 遂toại 拈niêm 起khởi 袈ca 裟sa 角giác 云vân 縫phùng 裏lý 看khán 。

住trụ 毘tỳ 盧lô 菴am

結kết 冬đông 小tiểu 參tham 舉cử 黃hoàng 山sơn 谷cốc 請thỉnh 益ích 於ư 晦hối 堂đường 云vân 佛Phật 法Pháp 徑kính 捷tiệp 處xứ 乞khất 師sư 方phương 便tiện 堂đường 曰viết 秪# 如như 仲trọng 尼ni 道đạo 二nhị 三tam 子tử 以dĩ 我ngã 為vi 隱ẩn 乎hồ 吾ngô 無vô 隱ẩn 乎hồ 爾nhĩ 太thái 史sử 居cư 常thường 如như 何hà 理lý 論luận 谷cốc 擬nghĩ 對đối 堂đường 曰viết 不bất 是thị 不bất 是thị 一nhất 日nhật 侍thị 堂đường 山sơn 行hành 睹đổ 巖nham 桂quế 盛thịnh 放phóng 堂đường 曰viết 此thử 是thị 甚thậm 麼ma 香hương 谷cốc 曰viết 木mộc 樨# 花hoa 香hương 堂đường 曰viết 吾ngô 無vô 隱ẩn 乎hồ 爾nhĩ 谷cốc 即tức 豁hoát 然nhiên 作tác 禮lễ 曰viết 和hòa 尚thượng 恁nhẫm 麼ma 老lão 婆bà 心tâm 切thiết 堂đường 曰viết 只chỉ 要yếu 公công 到đáo 家gia 耳nhĩ 晦hối 堂đường 曲khúc 垂thùy 方phương 便tiện 善thiện 用dụng 機cơ 籌trù 令linh 山sơn 谷cốc 久cửu 疑nghi 頓đốn 息tức 暢sướng 快khoái 平bình 生sanh 揀giản 點điểm 將tương 來lai 秪# 解giải 順thuận 水thủy 推thôi 舟chu 不bất 能năng 逆nghịch 風phong 。 把bả 舵# 今kim 日nhật 若nhược 有hữu 人nhân 乞khất 指chỉ 徑kính 捷tiệp 待đãi 聲thanh 未vị 絕tuyệt 但đãn 云vân 已dĩ 是thị 迂# 曲khúc 了liễu 也dã 不bất 惟duy 使sử 他tha 直trực 下hạ 知tri 歸quy 抑ức 免miễn 墮đọa 於ư 知tri 見kiến 還hoàn 會hội 麼ma 鯨# 吞thôn 海hải 水thủy 盡tận 露lộ 出xuất 珊san 瑚hô 枝chi 。

小tiểu 參tham 至chí 道Đạo 無vô 難nan 。 惟duy 嫌hiềm 撿kiểm 擇trạch 但đãn 莫mạc 憎tăng 愛ái 。 洞đỗng 然nhiên 明minh 白bạch 。 熱nhiệt 不bất 向hướng 火hỏa 冷lãnh 不bất 當đương 風phong 愛ái 旃chiên 檀đàn 之chi 香hương 。 惡ác 伊y 蘭lan 之chi 臭xú 且thả 道đạo 撿kiểm 擇trạch 不bất 撿kiểm 擇trạch 憎tăng 愛ái 不bất 憎tăng 愛ái 若nhược 撿kiểm 點điểm 得đắc 出xuất 嫩# 柳liễu 過quá 墻tường 連liên 草thảo 緣duyên 撿kiểm 點điểm 不bất 出xuất 榴lựu 花hoa 逐trục 水thủy 映ánh 山sơn 紅hồng 。

元nguyên 旦đán 小tiểu 參tham 陽dương 象tượng 初sơ 回hồi 乾can/kiền/càn 元nguyên 新tân 肇triệu 翡phỉ 翠thúy 簾# 前tiền 子tử 轉chuyển 身thân 而nhi 就tựu 父phụ 黃hoàng 金kim 殿điện 上thượng 臣thần 退thoái 位vị 以dĩ 朝triêu 君quân 太thái 平bình 元nguyên 有hữu 象tượng 何hà 妨phương 鳳phượng 舞vũ 鸞loan 翔tường 造tạo 化hóa 本bổn 無vô 私tư 一nhất 任nhậm 龍long 吟ngâm 虎hổ 嘯khiếu 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 如như 何hà 是thị 祝chúc 讚tán 一nhất 句cú 宸# 庭đình 有hữu 道đạo 三tam 邊biên 靜tĩnh 萬vạn 姓tánh 歡hoan 呼hô 樂nhạo/nhạc/lạc 太thái 平bình 。

小tiểu 參tham 豎thụ 拂phất 子tử 曰viết 上thượng 大đại 人nhân 丘khâu 乙ất 己kỷ 拂phất 一nhất 拂phất 曰viết 化hóa 三tam 千thiên 七thất 十thập 士sĩ 左tả 右hữu 顧cố 視thị 。 曰viết 爾nhĩ 小tiểu 生sanh 八bát 九cửu 子tử 會hội 麼ma 眾chúng 默mặc 然nhiên 師sư 曰viết 佳giai 作tác 仁nhân 可khả 知tri 禮lễ 也dã 良lương 久cửu 曰viết 汝nhữ 等đẳng 秪# 知tri 上thượng 大đại 上thượng 千thiên 字tự 文văn 未vị 夢mộng 見kiến 在tại 復phục 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 下hạ 座tòa 。

住trụ 蓮liên 池trì 山sơn

小tiểu 參tham 陸lục 地địa 蓮liên 開khai 現hiện 西tây 方phương 之chi 玅# 境cảnh 紫tử 雲vân 結kết 蓋cái 展triển 東đông 土thổ/độ 之chi 宗tông 風phong 地địa 即tức 七thất 寶bảo 之chi 地địa 。 池trì 原nguyên 八bát 德đức 之chi 池trì 煙yên 霞hà 樓lâu 閣các 咸hàm 轉chuyển 根căn 本bổn 法Pháp 輪luân 水thủy 鳥điểu 樹thụ 林lâm 。 皆giai 現hiện 色sắc 身thân 三tam 昧muội 何hà 必tất 普phổ 陀đà 山sơn 上thượng 始thỉ 見kiến 觀quán 音âm 上thượng 品phẩm 蓮liên 開khai 方phương 參tham 無vô 量lượng 卓trác 拄trụ 杖trượng 曰viết 溪khê 聲thanh 盡tận 是thị 廣quảng 長trường 舌thiệt 山sơn 色sắc 無vô 非phi 清thanh 淨tịnh 身thân 。

順thuận 治trị 辛tân 丑sửu 春xuân 師sư 在tại 蓮liên 池trì 山sơn 秉bỉnh 握ác 老lão 人nhân 命mạng 代đại 席tịch 嶷# 山sơn 唐đường 至chí 仁nhân 請thỉnh 小tiểu 參tham 懸huyền 寶bảo 鏡kính 於ư 堂đường 前tiền 顯hiển 露lộ 無vô 私tư 之chi 照chiếu 設thiết 紅hồng 爐lô 於ư 室thất 內nội 全toàn 彰chương 妙diệu 用dụng 之chi 功công 舊cựu 店điếm 新tân 開khai 冷lãnh 灶# 著trước 火hỏa 離ly 相tương 離ly 名danh 的đích 從tùng 頭đầu 煆# 煉luyện 向hướng 上thượng 向hướng 下hạ 的đích 徹triệt 底để 銷tiêu 鎔dong 不bất 是thị 盡tận 法pháp 無vô 民dân 且thả 要yếu 覿# 體thể 相tướng 見kiến 遂toại 豎thụ 拄trụ 杖trượng 曰viết 竿can/cán 頭đầu 絲ti 線tuyến 從tùng 君quân 弄lộng 不bất 犯phạm 清thanh 波ba 意ý 自tự 殊thù 。

小tiểu 參tham 以dĩ 拄trụ 杖trượng 橫hoạnh/hoành 按án 曰viết 踞cứ 此thử 座tòa 行hành 斯tư 令linh 人nhân 天thiên 乞khất 命mạng 凡phàm 聖thánh 潛tiềm 蹤tung 縱túng/tung 饒nhiêu 八bát 面diện 玲linh 瓏lung 透thấu 徹triệt 不bất 及cập 假giả 使sử 通thông 身thân 手thủ 眼nhãn 顧cố 鑒giám 無vô 從tùng 直trực 得đắc 水thủy 河hà 發phát 焰diễm 凍đống 石thạch 生sanh 花hoa 展triển 大đại 用dụng 於ư 針châm 鋒phong 發phát 全toàn 機cơ 於ư 毫hào 末mạt 猶do 未vị 許hứa 喫khiết 嶷# 山sơn 棒bổng 在tại 即tức 今kim 還hoàn 有hữu 喫khiết 得đắc 者giả 麼ma 良lương 久cửu 擲trịch 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。

戒giới 壇đàn 小tiểu 參tham 若nhược 論luận 此thử 事sự 本bổn 自tự 圓viên 成thành 稍sảo 涉thiệp 遲trì 疑nghi 白bạch 雲vân 萬vạn 里lý 諸chư 大đại 德đức 會hội 即tức 便tiện 會hội 切thiết 莫mạc 眼nhãn 目mục 定định 動động 見kiến 即tức 瞎hạt 聞văn 即tức 聾lung 若nhược 也dã 錯thác 過quá 萬vạn 劫kiếp 難nan 逢phùng 脫thoát 或hoặc 未vị 然nhiên 志chí 心tâm 諦đế 聽thính 便tiện 說thuyết 戒giới 。

小tiểu 參tham 以dĩ 拂phất 子tử 打đả 圓viên 相tương/tướng 云vân 月nguyệt 到đáo 天thiên 心tâm 處xứ 拂phất 一nhất 拂phất 曰viết 風phong 來lai 水thủy 面diện 時thời 良lương 久cửu 曰viết 這giá 般bát 清thanh 意ý 味vị 料liệu 得đắc 少thiểu 人nhân 知tri 一nhất 僧Tăng 禮lễ 拜bái 歸quy 位vị 師sư 曰viết 者giả 是thị 那na 一nhất 味vị 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 曰viết 料liệu 得đắc 少thiểu 人nhân 知tri 。

解giải 冬đông 期kỳ 小tiểu 參tham 洞đỗng 簾# 高cao 捲quyển 布bố 袋đại 打đả 開khai 去khứ 歲tuế 船thuyền 來lai 陸lục 來lai 今kim 朝triêu 東đông 去khứ 西tây 去khứ 明minh 眼nhãn 人nhân 隨tùy 處xứ 作tác 主chủ 死tử 禪thiền 和hòa 逐trục 境cảnh 飄phiêu 流lưu 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 還hoàn 須tu 照chiếu 顧cố 話thoại 頭đầu 且thả 道đạo 是thị 甚thậm 麼ma 話thoại 頭đầu 以dĩ 拄trụ 杖trượng 作tác 挑thiêu 行hành 李# 勢thế 。

住trụ 青thanh 雲vân 菴am

小tiểu 參tham 昨tạc 日nhật 雨vũ 今kim 朝triêu 雷lôi 何hà 須tu 特đặc 地địa 著trước 疑nghi 猜# 男nam 兒nhi 自tự 有hữu 衝xung 天thiên 志chí 堪kham 笑tiếu 無vô 端đoan 被bị 活hoạt 埋mai 眾chúng 中trung 有hữu 不bất 被bị 活hoạt 埋mai 者giả 麼ma 良lương 久cửu 云vân 蒼thương 天thiên 蒼thương 天thiên 。

解giải 制chế 小tiểu 參tham 豎thụ 拄trụ 杖trượng 曰viết 木mộc 上thượng 座tòa 或hoặc 時thời 為vi 雨vũ 為vi 霖lâm 普phổ 資tư 萬vạn 象tượng 或hoặc 時thời 為vi 祥tường 為vi 瑞thụy 廣quảng 庇tí 群quần 生sanh 或hoặc 包bao 括quát 乾can/kiền/càn 坤# 絲ti 毫hào 不bất 洩duệ 或hoặc 展triển 開khai 法Pháp 界Giới 物vật 色sắc 齊tề 明minh 雖tuy 然nhiên 理lý 事sự 渾hồn 融dung 正chánh 偏thiên 兼kiêm 帶đái 且thả 道đạo 解giải 制chế 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 橫hoạnh/hoành 擔đảm 楖# 栗lật 無vô 拘câu 束thúc 一nhất 任nhậm 東đông 西tây 南nam 北bắc 遊du 。

小tiểu 參tham 舉cử 昔tích 有hữu 二nhị 僧Tăng 各các 住trụ 菴am 旬tuần 日nhật 不bất 會hội 一nhất 日nhật 相tương 見kiến 上thượng 菴am 主chủ 乃nãi 問vấn 多đa 時thời 不bất 見kiến 在tại 菴am 中trung 作tác 甚thậm 麼ma 下hạ 菴am 主chủ 曰viết 在tại 菴am 裡# 造tạo 個cá 無vô 縫phùng 塔tháp 上thượng 菴am 主chủ 曰viết 某mỗ 甲giáp 也dã 要yếu 造tạo 個cá 就tựu 師sư 借tá 個cá 樣# 子tử 可khả 不bất 下hạ 菴am 主chủ 曰viết 何hà 不bất 早tảo 道đạo 恰kháp 被bị 人nhân 借tá 去khứ 也dã 二nhị 老lão 雖tuy 則tắc 明minh 穿xuyên 玉ngọc 線tuyến 暗ám 度độ 金kim 針châm 未vị 免miễn 遞đệ 相tương 鈍độn 置trí 試thí 問vấn 諸chư 人nhân 上thượng 菴am 主chủ 與dữ 麼ma 問vấn 下hạ 菴am 主chủ 與dữ 麼ma 答đáp 且thả 道đạo 是thị 借tá 伊y 樣# 不bất 借tá 伊y 樣# 若nhược 撿kiểm 點điểm 得đắc 出xuất 許hứa 汝nhữ 具cụ 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 。

住trụ 快khoái 樂lạc 菴am

開khai 爐lô 小tiểu 參tham 大Đại 道Đạo 絕tuyệt 偏thiên 圓viên 非phi 耳nhĩ 目mục 之chi 所sở 到đáo 玄huyền 機cơ 超siêu 物vật 表biểu 豈khởi 情tình 量lượng 之chi 能năng 該cai 直trực 饒nhiêu 見kiến 色sắc 明minh 心tâm 猶do 是thị 認nhận 賊tặc 為vi 子tử 。 假giả 使sử 聞văn 聲thanh 悟ngộ 道đạo 終chung 成thành 指chỉ 奴nô 作tác 郎lang 體thể 露lộ 真chân 常thường 未vị 是thị 純thuần 清thanh 絕tuyệt 點điểm 機cơ 輪luân 活hoạt 脫thoát 早tảo 成thành 滯trệ 殼xác 迷mê 封phong 若nhược 是thị 出xuất 格cách 英anh 靈linh 斷đoạn 不bất 墮đọa 此thử 窠khòa 臼cữu 所sở 以dĩ 道đạo 末mạt 後hậu 一nhất 句cú 始thỉ 到đáo 牢lao 關quan 把bả 斷đoạn 要yếu 津tân 不bất 通thông 凡phàm 聖thánh 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 猶do 有hữu 向hướng 上thượng 一nhất 竅khiếu 在tại 且thả 如như 何hà 是thị 向hướng 上thượng 一nhất 竅khiếu 喝hát 一nhất 喝hát 下hạ 座tòa 。

起khởi 七thất 小tiểu 參tham 諸chư 禪thiền 德đức 要yếu 明minh 此thử 個cá 大đại 事sự 貴quý 乎hồ 自tự 信tín 自tự 肯khẳng 猛mãnh 著trước 精tinh 彩thải 將tương 從tùng 前tiền 習tập 染nhiễm 底để 學học 解giải 底để 積tích 蓄súc 底để 冊sách 子tử 上thượng 看khán 底để 閒gian/nhàn 談đàm 中trung 記ký 底để 善Thiện 知Tri 識Thức 口khẩu 邊biên 聞văn 底để 及cập 四tứ 大đại 五ngũ 蘊uẩn 。 六lục 根căn 六lục 塵trần 明minh 暗ám 色sắc 空không 。 是thị 非phi 得đắc 失thất 盡tận 情tình 收thu 作tác 一nhất 束thúc 拋phao 向hướng 東đông 洋dương 大đại 海hải 單đơn 單đơn 靠# 著trước 本bổn 參tham 話thoại 頭đầu 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 折chiết 旋toàn 俯phủ 仰ngưỡng 穿xuyên 衣y 喫khiết 飯phạn 屙# 屎thỉ 放phóng 尿niệu 畢tất 竟cánh 是thị 個cá 甚thậm 麼ma 孜tư 孜tư 無vô 間gian 念niệm 念niệm 不bất 停đình 。 時thời 時thời 刻khắc 刻khắc 追truy 拶# 到đáo 結kết 角giác 羅la 紋văn 處xứ 更cánh 須tu 努nỗ 力lực 一nhất 拶# 㘞# 原nguyên 來lai 腳cước 跟cân 下hạ 自tự 有hữu 通thông 天thiên 活hoạt 路lộ 若nhược 不bất 藍lam 田điền 射xạ 石thạch 虎hổ 何hà 人nhân 知tri 是thị 李# 將tướng 軍quân 。

理lý 山sơn 上thượng 梁lương 小tiểu 參tham 靈linh 源nguyên 不bất 昧muội 萬vạn 古cổ 徽# 猷# 正chánh 眼nhãn 頓đốn 開khai 十thập 方phương 洞đỗng 徹triệt 東đông 邊biên 龍long 吟ngâm 霧vụ 起khởi 西tây 邊biên 虎hổ 嘯khiếu 風phong 生sanh 且thả 道đạo 中trung 間gian 聻# 驀# 卓trác 拄trụ 杖trượng 曰viết 秪# 奉phụng 一nhất 人nhân 天thiên 地địa 貴quý 從tùng 教giáo 諸chư 道đạo 自tự 分phần/phân 權quyền 便tiện 昇thăng 梁lương 。

避tị 世thế 小tiểu 參tham 召triệu 眾chúng 曰viết 諸chư 禪thiền 德đức 本bổn 源nguyên 國quốc 土thổ 太thái 平bình 。 麼ma 若nhược 太thái 平bình 正chánh 好hảo/hiếu 喫khiết 鐵thiết 釘đinh/đính 飯phạn 嚼tước 木mộc 札# 羹# 忽hốt 然nhiên 嚼tước 破phá 舌thiệt 頭đầu 自tự 然nhiên 蕭tiêu 然nhiên 物vật 外ngoại 一nhất 任nhậm 楗# 椎chùy 龍long 象tượng 陶đào 鑄chú 聖thánh 凡phàm 在tại 在tại 稱xưng 尊tôn 門môn 門môn 作tác 主chủ 且thả 道đạo 如như 何hà 是thị 蕭tiêu 然nhiên 物vật 外ngoại 一nhất 句cú 長trường/trưởng 安an 雖tuy 鬧náo 我ngã 國quốc 晏# 然nhiên 。

小tiểu 參tham 達đạt 磨ma 老lão 子tử 昔tích 年niên 將tương 一nhất 隻chỉ 履lý 放phóng 在tại 白bạch 雲vân 峰phong 頂đảnh 幾kỷ 千thiên 年niên 來lai 風phong 吹xuy 日nhật 晒# 雨vũ 打đả 霜sương 侵xâm 竟cánh 無vô 有hữu 人nhân 識thức 得đắc 今kim 日nhật 覿# 面diện 拈niêm 來lai 遂toại 以dĩ 拄trụ 杖trượng 作tác 挑thiêu 勢thế 曰viết 看khán 看khán 不bất 是thị 皮bì 造tạo 亦diệc 非phi 布bố 成thành 還hoàn 有hữu 識thức 得đắc 者giả 麼ma 無vô 則tắc 西tây 歸quy 去khứ 也dã 便tiện 下hạ 座tòa 。

晚vãn 參tham

晚vãn 參tham 舉cử 南nam 泉tuyền 曰viết 王vương 老lão 師sư 自tự 小tiểu 養dưỡng 一nhất 頭đầu 水thủy 牯# 牛ngưu 擬nghĩ 向hướng 溪khê 東đông 牧mục 不bất 免miễn 犯phạm 國quốc 王vương 水thủy 草thảo 擬nghĩ 向hướng 溪khê 西tây 牧mục 不bất 免miễn 犯phạm 國quốc 王vương 水thủy 草thảo 不bất 如như 隨tùy 分phần/phân 納nạp 些# 些# 總tổng 不bất 見kiến 得đắc 南nam 泉tuyền 垂thùy 一nhất 言ngôn 半bán 句cú 應ưng 當đương 與dữ 人nhân 解giải 黏niêm 去khứ 縛phược 抽trừu 釘đinh/đính 拔bạt 楔tiết 秪# 如như 東đông 邊biên 也dã 犯phạm 西tây 邊biên 也dã 犯phạm 如như 何hà 得đắc 隨tùy 分phần/phân 納nạp 些# 些# 若nhược 是thị 南nam 源nguyên 者giả 一nhất 頭đầu 在tại 東đông 不bất 東đông 在tại 西tây 不bất 西tây 橫hoạnh/hoành 身thân 宇vũ 宙trụ 處xứ 處xứ 逢phùng 源nguyên 動động 則tắc 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 悉tất 放phóng 光quang 明minh 。 靜tĩnh 則tắc 凡phàm 聖thánh 含hàm 靈linh 咸hàm 皆giai 斂liểm 蹟# 且thả 道đạo 與dữ 王vương 老lão 師sư 相tương/tướng 去khứ 多đa 少thiểu 。

晚vãn 參tham 舉cử 香hương 嚴nghiêm 曰viết 若nhược 論luận 此thử 事sự 如như 人nhân 上thượng 樹thụ 口khẩu 銜hàm 樹thụ 枝chi 腳cước 不bất 踏đạp 枝chi 手thủ 不bất 攀phàn 枝chi 樹thụ 下hạ 忽hốt 有hữu 人nhân 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 若nhược 不bất 對đối 違vi 他tha 所sở 問vấn 若nhược 對đối 又hựu 喪táng 身thân 失thất 命mạng 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 作tác 麼ma 生sanh 即tức 得đắc 時thời 有hữu 虎hổ 頭đầu 上thượng 座tòa 出xuất 問vấn 曰viết 樹thụ 上thượng 即tức 不bất 問vấn 未vị 上thượng 樹thụ 時thời 請thỉnh 和hòa 尚thượng 道đạo 嚴nghiêm 乃nãi 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 香hương 嚴nghiêm 真Chân 如Như 金kim 剛cang 圈quyển 栗lật 棘cức 蓬bồng 吞thôn 吐thổ 不bất 得đắc 虎hổ 頭đầu 上thượng 座tòa 雖tuy 善thiện 應ưng 來lai 機cơ 未vị 免miễn 遭tao 他tha 惑hoặc 亂loạn 若nhược 遇ngộ 南nam 源nguyên 不bất 消tiêu 一nhất 個cá 噴phún 嚏# 教giáo 他tha 在tại 樹thụ 上thượng 也dã 不bất 得đắc 在tại 樹thụ 下hạ 也dã 不bất 得đắc 看khán 他tha 如như 何hà 合hợp 煞sát 。

晚vãn 參tham 舉cử 殃ương 崛quật 摩ma 羅la 尊tôn 者giả 因nhân 持trì 缽bát 到đáo 一nhất 長trưởng 者giả 家gia 值trị 婦phụ 產sản 難nạn/nan 長trưởng 者giả 曰viết 瞿Cù 曇Đàm 弟đệ 子tử 。 汝nhữ 為vi 至chí 聖thánh 當đương 有hữu 何hà 法pháp 能năng 免miễn 產sản 難nạn/nan 崛quật 曰viết 我ngã 乍sạ 入nhập 道đạo 未vị 知tri 此thử 法pháp 待đãi 我ngã 回hồi 問vấn 世Thế 尊Tôn 卻khước 來lai 相tương/tướng 報báo 及cập 返phản 具cụ 事sự 白bạch 佛Phật 佛Phật 告cáo 殃ương 崛quật 汝nhữ 速tốc 去khứ 報báo 言ngôn 我ngã 從tùng 賢hiền 聖thánh 劫kiếp 來lai 未vị 曾tằng 殺sát 生sanh 。 崛quật 奉phụng 佛Phật 語ngữ 疾tật 往vãng 告cáo 之chi 其kỳ 婦phụ 得đắc 聞văn 當đương 時thời 分phần/phân 娩# 者giả 則tắc 公công 案án 不bất 惟duy 眼nhãn 中trung 無vô 珠châu 者giả 識thức 他tha 不bất 得đắc 即tức 大đại 慧tuệ 禪thiền 師sư 曾tằng 被bị 他tha 惑hoặc 蓋cái 因nhân 他tha 如như 八bát 陣trận 圖đồ 一nhất 般ban 善thiện 識thức 門môn 戶hộ 者giả 自tự 然nhiên 出xuất 入nhập 似tự 入nhập 無vô 人nhân 之chi 境cảnh 未vị 透thấu 關quan 隘ải 者giả 寧ninh 免miễn 沉trầm 迷mê 南nam 源nguyên 當đương 初sơ 若nhược 作tác 殃ương 崛quật 待đãi 長trưởng 者giả 恁nhẫm 麼ma 問vấn 便tiện 噓hư 一nhất 噓hư 管quản 教giáo 直trực 下hạ 令linh 產sản 婦phụ 分phần/phân 娩# 。

起khởi 七thất 晚vãn 參tham 換hoán 骨cốt 脫thoát 胎thai 自tự 然nhiên 七thất 通thông 八bát 達đạt 轉chuyển 凡phàm 成thành 聖thánh 依y 然nhiên 落lạc 二nhị 落lạc 三tam 俯phủ 仰ngưỡng 折chiết 旋toàn 豈khởi 能năng 羈ki 絆bán 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 孰thục 敢cảm 羅la 籠lung 若nhược 也dã 信tín 疑nghi 不bất 定định 心tâm 志chí 不bất 堅kiên 行hành 則tắc 逞sính 情tình 放phóng 意ý 坐tọa 則tắc 亂loạn 想tưởng 胡hồ 思tư 聞văn 警cảnh 策sách 則tắc 憤phẫn 氣khí 翀# 天thiên 遇ngộ 閒gian/nhàn 談đàm 則tắc 葛cát 藤đằng 遍biến 地địa 與dữ 麼ma 參tham 學học 了liễu 生sanh 脫thoát 死tử 直trực 至chí 彌Di 勒Lặc 下hạ 生sanh 。 所sở 以dĩ 道đạo 參tham 禪thiền 須tu 是thị 鐵thiết 漢hán 著trước 手thủ 心tâm 頭đầu 便tiện 判phán 直trực 取thủ 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 切thiết 是thị 非phi 莫mạc 管quản 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 還hoàn 有hữu 透thấu 綱cương 的đích 金kim 鱗lân 麼ma 問vấn 結kết 制chế 小tiểu 參tham 即tức 不bất 問vấn 打đả 七thất 勘khám 驗nghiệm 事sự 如như 何hà 師sư 隨tùy 聲thanh 便tiện 打đả 僧Tăng 便tiện 喝hát 師sư 又hựu 打đả 僧Tăng 又hựu 喝hát 師sư 曰viết 來lai 者giả 裡# 弄lộng 鬼quỷ 眼nhãn 睛tình 乃nãi 連liên 棒bổng 打đả 退thoái 。

晚vãn 參tham 舉cử 百bách 丈trượng 上thượng 堂đường 有hữu 一nhất 老lão 人nhân 。 隨tùy 眾chúng 聽thính 法Pháp 一nhất 日nhật 眾chúng 退thoái 惟duy 老lão 人nhân 不bất 退thoái 丈trượng 問vấn 汝nhữ 是thị 何hà 人nhân 。 曰viết 某mỗ 非phi 人nhân 也dã 於ư 過quá 去khứ 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 曾tằng 住trụ 此thử 山sơn 因nhân 學học 人nhân 問vấn 大đại 修tu 行hành 人nhân 還hoàn 落lạc 因nhân 果quả 也dã 無vô 某mỗ 對đối 曰viết 不bất 落lạc 因nhân 果quả 遂toại 五ngũ 百bách 生sanh 墮đọa 野dã 狐hồ 身thân 今kim 請thỉnh 和hòa 尚thượng 代đại 轉chuyển 一nhất 語ngữ 貴quý 脫thoát 野dã 狐hồ 身thân 丈trượng 曰viết 汝nhữ 問vấn 老lão 人nhân 曰viết 大đại 修tu 行hành 人nhân 還hoàn 落lạc 因nhân 果quả 也dã 無vô 丈trượng 曰viết 不bất 昧muội 因nhân 果quả 老lão 人nhân 於ư 言ngôn 下hạ 大đại 悟ngộ 。 作tác 禮lễ 曰viết 某mỗ 已dĩ 脫thoát 野dã 狐hồ 身thân 住trụ 在tại 山sơn 後hậu 乞khất 師sư 依y 亡vong 僧Tăng 津tân 送tống 丈trượng 乃nãi 領lãnh 眾chúng 至chí 後hậu 山sơn 巖nham 下hạ 挑thiêu 出xuất 一nhất 死tử 狐hồ 遂toại 依y 法pháp 火hỏa 葬táng 師sư 舉cử 畢tất 問vấn 傍bàng 僧Tăng 曰viết 夜dạ 來lai 老lão 鼠thử 咬giảo 破phá 油du 罈# 你nễ 等đẳng 知tri 麼ma 一nhất 僧Tăng 曰viết 不bất 知tri 師sư 隨tùy 聲thanh 打đả 曰viết 墮đọa 也dã 墮đọa 也dã 復phục 以dĩ 杖trượng 作tác 挑thiêu 起khởi 勢thế 曰viết 百bách 丈trượng 火hỏa 葬táng 我ngã 者giả 裡# 活hoạt 埋mai 又hựu 僧Tăng 出xuất 曰viết 幸hạnh 和hòa 尚thượng 高cao 鑑giám 遂toại 抽trừu 身thân 歸quy 眾chúng 師sư 曰viết 一nhất 隊đội 野dã 狐hồ 拈niêm 棒bổng 一nhất 齊tề 打đả 散tán 。

晚vãn 參tham 舉cử 乾can/kiền/càn 峰phong 示thị 眾chúng 曰viết 舉cử 一nhất 不bất 得đắc 舉cử 二nhị 放phóng 過quá 一nhất 著trước 落lạc 在tại 第đệ 二nhị 雲vân 門môn 曰viết 昨tạc 日nhật 有hữu 人nhân 從tùng 天thiên 台thai 來lai 卻khước 往vãng 徑kính 山sơn 去khứ 峰phong 曰viết 明minh 日nhật 不bất 得đắc 普phổ 請thỉnh 一nhất 個cá 高cao 高cao 峰phong 頂đảnh 立lập 不bất 露lộ 頭đầu 一nhất 個cá 深thâm 深thâm 海hải 底để 行hành 不bất 溼thấp 腳cước 山sơn 僧Tăng 則tắc 不bất 然nhiên 乃nãi 顧cố 左tả 右hữu 曰viết 路lộ 遠viễn 夜dạ 長trường/trưởng 休hưu 把bả 火hỏa 大đại 家gia 吹xuy 滅diệt 暗ám 中trung 行hành 。

晚vãn 參tham 按án 拄trụ 杖trượng 曰viết 進tiến 堂đường 一nhất 七thất 了liễu 也dã 本bổn 參tham 還hoàn 破phá 了liễu 也dã 未vị 若nhược 破phá 一nhất 任nhậm 放phóng 曠khoáng 於ư 蝸# 角giác 尖tiêm 頭đầu 橫hoạnh/hoành 身thân 於ư 蟭# 螟minh 眼nhãn 裏lý 拈niêm 兔thố 角giác 而nhi 剝bác 落lạc 鶻cốt 臭xú 汗hãn 衫sam 以dĩ 龜quy 毛mao 而nhi 牽khiên 轉chuyển 黑hắc 漆tất 崑# 崙lôn 直trực 饒nhiêu 恁nhẫm 麼ma 猶do 是thị 作tác 略lược 邊biên 事sự 須tu 知tri 更cánh 有hữu 格cách 外ngoại 一nhất 機cơ 在tại 策sách 起khởi 眉mi 毛mao 聽thính 取thủ 一nhất 偈kệ 脊tích 梁lương 鐵thiết 鑄chú 緊khẩn 捏niết 拳quyền 細tế 究cứu 孃nương 胎thai 未vị 出xuất 前tiền 忽hốt 爾nhĩ 踏đạp 翻phiên 無vô 縫phùng 罅# 峰phong 頭đầu 浪lãng 湧dũng 潑bát 中trung 天thiên 。

晚vãn 參tham 舉cử 徑kính 山sơn 示thị 眾chúng 曰viết 有hữu 一nhất 人nhân 一nhất 生sanh 修tu 善thiện 有hữu 一nhất 人nhân 一nhất 生sanh 造tạo 惡ác 善thiện 者giả 一nhất 日nhật 偶ngẫu 犯phạm 不bất 與dữ 取thủ 。 戒giới 惡ác 者giả 一nhất 念niệm 了liễu 悟ngộ 自tự 心tâm 犯phạm 戒giới 者giả 即tức 名danh 為vi 賊tặc 了liễu 悟ngộ 者giả 即tức 名danh 為vi 佛Phật 二nhị 人nhân 同đồng 到đáo 徑kính 山sơn 著trước 那na 一nhất 人nhân 即tức 是thị 著trước 善thiện 人nhân 而nhi 卻khước 惡ác 人nhân 則tắc 是thị 著trước 賊tặc 而nhi 卻khước 佛Phật 著trước 惡ác 人nhân 而nhi 卻khước 善thiện 人nhân 則tắc 是thị 怕phạ 惡ác 而nhi 欺khi 善thiện 若nhược 二nhị 人nhân 俱câu 著trước 則tắc 佛Phật 賊tặc 不bất 分phân 若nhược 二nhị 人nhân 俱câu 不bất 著trước 則tắc 善thiện 惡ác 不bất 明minh 若nhược 決quyết 定định 指chỉ 佛Phật 是thị 惡ác 人nhân 則tắc 招chiêu 謗báng 佛Phật 之chi 愆khiên 入nhập 地địa 獄ngục 如như 箭tiễn 射xạ 若nhược 指chỉ 賊tặc 是thị 善thiện 人nhân 未vị 有hữu 善thiện 人nhân 而nhi 做tố 賊tặc 者giả 當đương 人nhân 未vị 具cụ 智trí 眼nhãn 在tại 到đáo 者giả 裡# 還hoàn 有hữu 斷đoạn 得đắc 者giả 麼ma 若nhược 斷đoạn 不bất 得đắc 徑kính 山sơn 為vi 諸chư 人nhân 斷đoạn 卻khước 賊tặc 是thị 善thiện 人nhân 為vi 佛Phật 是thị 惡ác 人nhân 做tố 佛Phật 賊tặc 善thiện 惡ác 人nhân 不bất 出xuất 者giả 兩lưỡng 個cá 還hoàn 會hội 麼ma 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 面diện 前tiền 畫họa 一nhất 畫họa 曰viết 建kiến 昌xương 紙chỉ 貴quý 一nhất 狀trạng 領lãnh 過quá 徑kính 山sơn 無vô 端đoan 向hướng 善thiện 惡ác 途đồ 中trung 惑hoặc 亂loạn 人nhân 家gia 男nam 女nữ 末mạt 後hậu 不bất 得đắc 一nhất 狀trạng 領lãnh 過quá 堪kham 作tác 甚thậm 麼ma 若nhược 到đáo 南nam 源nguyên 未vị 免miễn 喫khiết 棒bổng 有hữu 分phần/phân 遂toại 豎thụ 拂phất 子tử 召triệu 眾chúng 曰viết 此thử 是thị 善thiện 耶da 惡ác 耶da 佛Phật 耶da 賊tặc 耶da 揮huy 拂phất 子tử 曰viết 雲vân 中trung 石thạch 筍duẩn 莖hành 莖hành 嫩# 燄diệm 裏lý 水thủy 花hoa 朵đóa 朵đóa 紅hồng 。

晚vãn 參tham 舉cử 子tử 胡hồ 看khán 狗cẩu 公công 案án 畢tất 乃nãi 曰viết 子tử 胡hồ 狗cẩu 子tử 古cổ 今kim 孰thục 不bất 遭tao 他tha 毒độc 口khẩu 若nhược 遇ngộ 南nam 源nguyên 待đãi 云vân 看khán 狗cẩu 便tiện 好hảo/hiếu 踏đạp 倒đảo 曰viết 畜súc 生sanh 人nhân 也dã 不bất 識thức 免miễn 使sử 逢phùng 人nhân 亂loạn 咬giảo 。

晚vãn 參tham 無vô 毛mao 鷂diêu 子tử 飛phi 上thượng 天thiên 翀# 破phá 虛hư 空không 作tác 兩lưỡng 邊biên 須Tu 彌Di 燈Đăng 王Vương 。 忙mang 去khứ 捉tróc 鍼châm 鋒phong 頭đầu 上thượng 走tẩu 三tam 千thiên 喝hát 一nhất 喝hát 。

示thị 眾chúng

示thị 眾chúng 舉cử 世Thế 尊Tôn 曰viết 如như 我ngã 按án 指chỉ 。 海hải 印ấn 發phát 光quang 。 汝nhữ 暫tạm 舉cử 心tâm 。 塵trần 勞lao 先tiên 起khởi 。 黃hoàng 面diện 瞿Cù 曇Đàm 無vô 端đoan 打đả 作tác 兩lưỡng 橛quyết 未vị 免miễn 遭tao 人nhân 檢kiểm 點điểm 豎thụ 拂phất 曰viết 海hải 印ấn 塵trần 勞lao 總tổng 在tại 拂phất 子tử 頭đầu 上thượng 擲trịch 下hạ 曰viết 看khán 。

大Đại 士Sĩ 誕đản 日nhật 示thị 眾chúng 鳥điểu 啼đề 花hoa 笑tiếu 入nhập 理lý 深thâm 談đàm 竹trúc 韻vận 松tùng 吟ngâm 圓viên 通thông 妙diệu 旨chỉ 跨khóa 金kim 獅sư 於ư 千thiên 峰phong 頂đảnh 上thượng 卻khước 在tại 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 騎kỵ 石thạch 虎hổ 於ư 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 卻khước 在tại 千thiên 峰phong 頂đảnh 上thượng 不bất 是thị 神thần 通thông 亦diệc 非phi 妙diệu 用dụng 諸chư 人nhân 信tín 得đắc 及cập 麼ma 如như 不bất 信tín 問vấn 取thủ 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 。

戒giới 壇đàn 示thị 眾chúng 凜# 凜# 朔sóc 風phong 紛phân 紛phân 瑞thụy 雪tuyết 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 凍đống 破phá 面diện 門môn 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 寒hàn 徹triệt 骨cốt 髓tủy 毘tỳ 尼ni 境cảnh 界giới 齊tề 彰chương 木mộc 叉xoa 家gia 風phong 大đại 振chấn 於ư 斯tư 會hội 得đắc 撩# 衣y 護hộ 缽bát 總tổng 屬thuộc 千thiên 花hoa 臺đài 藏tạng 開khai 單đơn 展triển 具cụ 無vô 非phi 心tâm 地địa 法Pháp 門môn 。 五ngũ 篇thiên 七thất 聚tụ 。 總tổng 是thị 閒gian/nhàn 言ngôn 輕khinh 重trọng 開khai 遮già 悉tất 歸quy 剩thặng 語ngữ 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 拈niêm 袈ca 裟sa 曰viết 者giả 裏lý 不bất 得đắc 錯thác 過quá 。

示thị 眾chúng 舉cử 金kim 陵lăng 則tắc 監giám 寺tự 問vấn 青thanh 峰phong 云vân 如như 何hà 是thị 學học 人nhân 自tự 己kỷ 峰phong 曰viết 丙bính 丁đinh 童đồng 子tử 來lai 求cầu 火hỏa 後hậu 謁yết 法Pháp 眼nhãn 舉cử 前tiền 話thoại 眼nhãn 云vân 上thượng 座tòa 作tác 麼ma 生sanh 會hội 則tắc 曰viết 丙bính 丁đinh 屬thuộc 火hỏa 以dĩ 火hỏa 覓mịch 火hỏa 如như 將tương 自tự 己kỷ 覓mịch 自tự 己kỷ 眼nhãn 曰viết 恁nhẫm 麼ma 會hội 又hựu 爭tranh 得đắc 則tắc 曰viết 某mỗ 甲giáp 只chỉ 恁nhẫm 麼ma 和hòa 尚thượng 作tác 麼ma 生sanh 眼nhãn 曰viết 汝nhữ 問vấn 我ngã 我ngã 為vì 汝nhữ 道đạo 則tắc 曰viết 如như 何hà 是thị 學học 人nhân 自tự 己kỷ 眼nhãn 曰viết 丙bính 丁đinh 童đồng 子tử 來lai 求cầu 火hỏa 則tắc 於ư 言ngôn 下hạ 頓đốn 悟ngộ 西tây 峰phong 玅# 曰viết 者giả 則tắc 公công 案án 自tự 古cổ 至chí 今kim 。 覓mịch 一nhất 個cá 不bất 錯thác 會hội 底để 人nhân 如như 星tinh 中trung 揀giản 月nguyệt 秪# 如như 則tắc 監giám 寺tự 於ư 法Pháp 眼nhãn 言ngôn 下hạ 悟ngộ 去khứ 要yếu 且thả 不bất 是thị 順thuận 硃# 具cụ 眼nhãn 的đích 試thí 辨biện 看khán 師sư 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 曰viết 西tây 峰phong 老lão 漢hán 龍long 頭đầu 蛇xà 尾vĩ 直trực 饒nhiêu 辨biện 得đắc 也dã 是thị 泥nê 裡# 洗tẩy 土thổ/độ 塊khối 。

示thị 眾chúng 舉cử 七thất 賢hiền 女nữ 同đồng 游du 屍thi 阤đà 林lâm 一nhất 女nữ 曰viết 屍thi 在tại 者giả 裡# 人nhân 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 一nhất 女nữ 曰viết 作tác 麼ma 作tác 麼ma 諸chư 姊tỷ 諦đế 觀quán 悉tất 皆giai 悟ngộ 道đạo 感cảm 得đắc 天thiên 帝Đế 釋Thích 散tán 花hoa 供cúng 養dường 。 女nữ 曰viết 空không 中trung 散tán 花hoa 。 者giả 何hà 人nhân 曰viết 某mỗ 乃nãi 天thiên 帝Đế 釋Thích 見kiến 諸chư 姊tỷ 悟ngộ 道đạo 特đặc 來lai 散tán 花hoa 供cúng 養dường 。 凡phàm 諸chư 姊tỷ 所sở 需# 我ngã 皆giai 供cung 給cấp 。 女nữ 曰viết 我ngã 家gia 四tứ 事sự 七thất 珍trân 悉tất 皆giai 具cụ 足túc 。 惟duy 要yếu 三tam 般bát 物vật 一nhất 要yếu 無vô 根căn 樹thụ 子tử 一nhất 株chu 二nhị 要yếu 無vô 陰âm 陽dương 地địa 一nhất 片phiến 三tam 要yếu 叫khiếu 不bất 響hưởng 山sơn 谷cốc 一nhất 所sở 釋thích 曰viết 一nhất 切thiết 珍trân 寶bảo 。 我ngã 皆giai 有hữu 之chi 此thử 三tam 般bát 物vật 而nhi 我ngã 實thật 無vô 女nữ 曰viết 汝nhữ 若nhược 無vô 爭tranh 解giải 濟tế 人nhân 師sư 曰viết 七thất 賢hiền 女nữ 自tự 不bất 識thức 羞tu 拋phao 卻khước 家gia 中trung 寶bảo 藏tạng 無vô 端đoan 走tẩu 在tại 屍thi 阤đà 林lâm 裡# 嗅khứu 得đắc 些# 臭xú 氣khí 粧# 嬌kiều 賣mại 俏# 撒tản 盡tận 風phong 流lưu 憍kiêu 尸thi 迦ca 貪tham 他tha 小tiểu 利lợi 被bị 索sách 三tam 般bát 物vật 便tiện 乃nãi 慳san 吝lận 不bất 捨xả 未vị 免miễn 取thủ 笑tiếu 傍bàng 觀quan 南nam 源nguyên 當đương 時thời 若nhược 在tại 見kiến 伊y 恁nhẫm 麼ma 索sách 即tức 與dữ 三tam 頓đốn 痛thống 棒bổng 且thả 看khán 七thất 賢hiền 女nữ 面diện 皮bì 安an 放phóng 何hà 處xứ 。

示thị 眾chúng 南nam 山sơn 鱉miết 鼻tị 蛇xà 大đại 雄hùng 山sơn 下hạ 虎hổ 圓viên 通thông 死tử 貓miêu 頭đầu 雲vân 門môn 一nhất 字tự 普phổ 此thử 意ý 太thái 郎lang 當đương 切thiết 忌kỵ 莫mạc 莽mãng 鹵lỗ 是thị 事sự 且thả 置trí 昨tạc 日nhật 有hữu 人nhân 從tùng 廣quảng 西tây 來lai 今kim 朝triêu 卻khước 往vãng 湖hồ 廣quảng 去khứ 且thả 道đạo 他tha 所sở 傳truyền 何hà 事sự 若nhược 有hữu 信tín 可khả 通thông 未vị 免miễn 傳truyền 言ngôn 送tống 語ngữ 若nhược 無vô 信tín 可khả 通thông 可khả 惜tích 空không 費phí 草thảo 鞋hài 錢tiền 去khứ 此thử 二nhị 途đồ 諸chư 人nhân 試thí 定định 當đương 看khán 。

示thị 眾chúng 幾kỷ 樹thụ 梅mai 花hoa 笑tiếu 滿mãn 腮tai 真chân 機cơ 點điểm 點điểm 甚thậm 奇kỳ 哉tai 於ư 中trung 更cánh 有hữu 深thâm 深thâm 意ý 陣trận 陣trận 清thanh 香hương 撲phác 鼻tị 來lai 。

示thị 眾chúng 舉cử 長trường/trưởng 慶khánh 曰viết 總tổng 是thị 今kim 日nhật 老lão 胡hồ 有hữu 望vọng 保bảo 福phước 曰viết 總tổng 是thị 今kim 日nhật 老lão 胡hồ 絕tuyệt 望vọng 二nhị 老lão 一nhất 具cụ 殺sát 人nhân 刀đao 一nhất 用dụng 活hoạt 人nhân 劍kiếm 檢kiểm 點điểm 各các 與dữ 二nhị 十thập 何hà 也dã 賞thưởng 則tắc 均quân 賞thưởng 罰phạt 則tắc 俱câu 罰phạt 。

示thị 眾chúng 舉cử 弁# 山sơn 瑞thụy 祖tổ 因nhân 僧Tăng 參tham 次thứ 自tự 謂vị 會hội 曹tào 洞đỗng 宗tông 旨chỉ 山sơn 乃nãi 舉cử 蛇xà 咬giảo 蝦hà 蟆# 如như 何hà 救cứu 即tức 雙song 目mục 不bất 睹đổ 僧Tăng 曰viết 猶do 帶đái 識thức 在tại 山sơn 曰viết 如như 何hà 不bất 救cứu 即tức 形hình 影ảnh 不bất 彰chương 僧Tăng 曰viết 猶do 帶đái 情tình 在tại 山sơn 曰viết 者giả 亂loạn 統thống 禪thiền 和hòa 夢mộng 也dã 未vị 夢mộng 見kiến 洞đỗng 山sơn 在tại 遂toại 一nhất 頓đốn 痛thống 棒bổng 趁sấn 出xuất 時thời 克khắc 歸quy 維duy 那na 問vấn 如như 何hà 是thị 救cứu 即tức 雙song 目mục 不bất 睹đổ 山sơn 曰viết 芳phương 草thảo 無vô 艷diễm 色sắc 如như 何hà 是thị 不bất 救cứu 即tức 形hình 影ảnh 不bất 彰chương 山sơn 曰viết 鐵thiết 壁bích 放phóng 光quang 明minh 復phục 頌tụng 曰viết 芳phương 草thảo 不bất 艷diễm 呈trình 真chân 跡tích 鐵thiết 壁bích 放phóng 光quang 露lộ 古cổ 顏nhan 正chánh 去khứ 偏thiên 來lai 全toàn 理lý 事sự 沒một 弦huyền 琴cầm 韻vận 動động 關quan 山sơn 弁# 山sơn 老lão 祖tổ 丕# 振chấn 洞đỗng 上thượng 宗tông 旨chỉ 雖tuy 則tắc 光quang 前tiền 裕# 後hậu 撿kiểm 點điểm 將tương 來lai 猶do 讓nhượng 玄huyền 孫tôn 一nhất 步bộ 若nhược 問vấn 如như 何hà 是thị 救cứu 即tức 雙song 目mục 不bất 睹đổ 紅hồng 日nhật 更cánh 深thâm 歸quy 古cổ 洞đỗng 如như 何hà 是thị 不bất 救cứu 即tức 形hình 影ảnh 不bất 彰chương 桂quế 輪luân 午ngọ 後hậu 上thượng 青thanh 天thiên 更cánh 與dữ 頌tụng 出xuất 紅hồng 日nhật 更cánh 深thâm 歸quy 古cổ 洞đỗng 桂quế 輪luân 午ngọ 後hậu 上thượng 青thanh 天thiên 個cá 中trung 無vô 語ngữ 熾sí 然nhiên 說thuyết 石thạch 鼓cổ 鼕# 鼕# 震chấn 大Đại 千Thiên 。

示thị 眾chúng 舉cử 僧Tăng 問vấn 雲vân 門môn 達đạt 磨ma 九cửu 年niên 面diện 壁bích 意ý 旨chỉ 如như 何hà 門môn 曰viết 念niệm 七thất 師sư 曰viết 三tam 九cửu 念niệm 七thất 絕tuyệt 毫hào 絕tuyệt 釐li 有hữu 漏lậu 木mộc 杓chước 無vô 漏lậu 笊# 籬# 。

示thị 眾chúng 舉cử 僧Tăng 問vấn 趙triệu 州châu 學học 人nhân 乍sạ 入nhập 叢tùng 林lâm 乞khất 師sư 指chỉ 示thị 州châu 曰viết 喫khiết 粥chúc 也dã 未vị 曰viết 喫khiết 粥chúc 了liễu 州châu 曰viết 洗tẩy 缽bát 盂vu 去khứ 古cổ 今kim 拈niêm 頌tụng 者giả 極cực 多đa 中trung 的đích 者giả 亦diệc 鮮tiên 山sơn 僧Tăng 不bất 惜tích 眉mi 毛mao 特đặc 為vi 註chú 破phá 和hòa 尚thượng 合hợp 掌chưởng 道Đạo 士sĩ 擎kình 拳quyền 下hạ 腳cước 著trước 地địa 抬# 頭đầu 見kiến 天thiên 更cánh 問vấn 如như 何hà 。 十thập 萬vạn 八bát 千thiên 。

示thị 眾chúng 純thuần 清thanh 絕tuyệt 點điểm 徒đồ 增tăng 性tánh 海hải 之chi 波ba 離ly 相tương 離ly 名danh 早tảo 曳duệ 靈linh 龜quy 之chi 尾vĩ 爭tranh 如như 任nhậm 情tình 放phóng 去khứ 隨tùy 分phần/phân 收thu 來lai 縱túng/tung 奪đoạt 殺sát 活hoạt 而nhi 玉ngọc 轉chuyển 珠châu 回hồi 倒đảo 弄lộng 橫hoạnh/hoành 拈niêm 而nhi 珠châu 回hồi 玉ngọc 轉chuyển 還hoàn 有hữu 動động 絃huyền 別biệt 調điều 者giả 麼ma 夾giáp 路lộ 桃đào 花hoa 風phong 雨vũ 後hậu 馬mã 蹄đề 何hà 處xứ 避tị 殘tàn 紅hồng 。

示thị 眾chúng 師sư 一nhất 日nhật 坐tọa 簷diêm 下hạ 眾chúng 集tập 師sư 云vân 佛Phật 法Pháp 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 無vô 一nhất 處xứ 而nhi 非phi 佛Phật 法Pháp 若nhược 言ngôn 其kỳ 有hữu 墮đọa 於ư 常thường 見kiến 若nhược 言ngôn 其kỳ 無vô 墮đọa 於ư 斷đoạn 見kiến 言ngôn 有hữu 言ngôn 無vô 難nan 出xuất 四tứ 見kiến 向hướng 者giả 裏lý 透thấu 脫thoát 則tắc 面diện 面diện 逢phùng 渠cừ 頭đầu 頭đầu 合hợp 玅# 通thông 身thân 慶khánh 快khoái 脫thoát 體thể 安an 然nhiên 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 無vô 非phi 格cách 外ngoại 真chân 機cơ 喝hát 一nhất 喝hát 歸quy 方phương 丈trượng 。

落lạc 堂đường 示thị 眾chúng 那na 邊biên 底để 過quá 者giả 邊biên 來lai 切thiết 莫mạc 釘đinh/đính 樁# 搖dao 櫓lỗ 一nhất 僧Tăng 便tiện 過quá 師sư 曰viết 者giả 邊biên 事sự 如như 何hà 僧Tăng 無vô 對đối 師sư 曰viết 隨tùy 波ba 逐trục 浪lãng 漢hán 師sư 復phục 曰viết 者giả 邊biên 過quá 那na 邊biên 去khứ 一nhất 眾chúng 默mặc 然nhiên 師sư 曰viết 伎kỹ 死tử 禪thiền 和hòa 便tiện 打đả 出xuất 堂đường 。

示thị 眾chúng 者giả 件# 事sự 人nhân 人nhân 本bổn 有hữu 個cá 個cá 不bất 無vô 塵trần 點điểm 劫kiếp 來lai 自tự 家gia 打đả 失thất 今kim 既ký 發phát 大đại 願nguyện 已dĩ 到đáo 曹tào 源nguyên 你nễ 看khán 合hợp 郡quận 諸chư 檀đàn 盡tận 力lực 維duy 持trì 無vô 非phi 成thành 就tựu 我ngã 等đẳng 專chuyên 一nhất 辦biện 道đạo 所sở 謂vị 者giả 裏lý 若nhược 不bất 究cứu 根căn 源nguyên 直trực 待đãi 當đương 來lai 問vấn 彌Di 勒Lặc 設thiết 或hoặc 虛hư 消tiêu 信tín 施thí 唐đường 喪táng 光quang 陰ấm 他tha 日nhật 閻diêm 使sử 君quân 鐵thiết 算toán 盤bàn 打đả 算toán 飯phạn 錢tiền 不bất 來lai 敲# 鬼quỷ 骨cốt 臀# 莫mạc 道đạo 佛Phật 法Pháp 無vô 靈linh 驗nghiệm 。

示thị 眾chúng 初sơ 一nhất 纔tài 起khởi 七thất 不bất 覺giác 七thất 日nhật 周chu 未vị 透thấu 祖tổ 師sư 關quan 此thử 心tâm 肯khẳng 甘cam 休hưu 拈niêm 拄trụ 杖trượng 曰viết 向hướng 者giả 裏lý 休hưu 去khứ 好hảo/hiếu 擲trịch 拄trụ 杖trượng 。

落lạc 堂đường 示thị 眾chúng 師sư 卓trác 拄trụ 杖trượng 曰viết 此thử 一nhất 著trước 能năng 大đại 能năng 小tiểu 能năng 方phương 能năng 圓viên 能năng 縱túng/tung 能năng 奪đoạt 能năng 殺sát 能năng 活hoạt 說thuyết 有hữu 則tắc 蹤tung 跡tích 不bất 立lập 說thuyết 無vô 則tắc 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 。 長trường/trưởng 則tắc 尺xích 不bất 滿mãn 寸thốn 短đoản 則tắc 拄trụ 地địa 擎kình 天thiên 或hoặc 時thời 弘hoằng 開khai 大đại 義nghĩa 或hoặc 時thời 泯mẫn 滅diệt 真chân 空không 或hoặc 時thời 吞thôn 巨cự 海hải 或hoặc 時thời 吐thổ 須Tu 彌Di 且thả 道đạo 如như 今kim 在tại 曹tào 源nguyên 手thủ 裏lý 又hựu 喚hoán 作tác 甚thậm 麼ma 舌thiệt 頭đầu 短đoản 。

示thị 眾chúng 雲vân 渺# 渺# 月nguyệt 皎hiệu 皎hiệu 鐵thiết 蛇xà 橫hoạnh/hoành 古cổ 路lộ 行hành 人nhân 打đả 之chi 遶nhiễu 若nhược 是thị 獅sư 子tử 兒nhi 不bất 向hướng 那na 邊biên 討thảo 既ký 不bất 向hướng 那na 邊biên 者giả 邊biên 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 眾chúng 無vô 對đối 村thôn 兒nhi 不bất 解giải 鮮tiên 鱗lân 味vị 辜cô 負phụ 漁ngư 郎lang 到đáo 渡độ 頭đầu 。

機cơ 緣duyên

師sư 參tham 大đại 義nghĩa 山sơn 且thả 拙chuyết 和hòa 尚thượng 拙chuyết 曰viết 那na 裏lý 來lai 師sư 曰viết 天thiên 圓viên 山sơn 拙chuyết 曰viết 途đồ 中trung 事sự 如như 何hà 師sư 曰viết 已dĩ 到đáo 此thử 處xứ 拙chuyết 曰viết 此thử 是thị 甚thậm 麼ma 處xứ 師sư 曰viết 上thượng 是thị 天thiên 下hạ 是thị 地địa 拙chuyết 曰viết 喫khiết 茶trà 去khứ 。

次thứ 日nhật 和hòa 尚thượng 入nhập 禪thiền 堂đường 問vấn 者giả 僧Tăng 昨tạc 日nhật 到đáo 的đích 那na 師sư 曰viết 將tương 謂vị 和hòa 尚thượng 忘vong 卻khước 拙chuyết 曰viết 即tức 今kim 道đạo 一nhất 句cú 看khán 師sư 曰viết 正chánh 午ngọ 時thời 拙chuyết 云vân 如như 何hà 是thị 午ngọ 時thời 底để 事sự 師sư 曰viết 著trước 衣y 過quá 堂đường 拙chuyết 休hưu 去khứ 。

一nhất 夕tịch 入nhập 方phương 丈trượng 拙chuyết 云vân 近cận 日nhật 學học 語ngữ 者giả 多đa 盡tận 認nhận 識thức 神thần 為vi 主chủ 真chân 可khả 憐lân 憫mẫn 師sư 曰viết 識thức 得đắc 不bất 為vi 冤oan 拙chuyết 曰viết 汝nhữ 試thí 道đạo 看khán 師sư 曰viết 一nhất 盞trản 孤cô 燈đăng 兩lưỡng 岸ngạn 明minh 拙chuyết 曰viết 燈đăng 燼tẫn 後hậu 如như 何hà 師sư 曰viết 照chiếu 天thiên 照chiếu 地địa 拙chuyết 遂toại 命mạng 頌tụng 師sư 即tức 頌tụng 曰viết 群quần 暗ám 從tùng 茲tư 盡tận 光quang 輝huy 自tự 此thử 生sanh 日nhật 來lai 月nguyệt 復phục 往vãng 獨độc 爾nhĩ 越việt 常thường 明minh 。

一nhất 日nhật 與dữ 居cư 先tiên 禪thiền 師sư 遊du 山sơn 到đáo 安an 樂lạc 林lâm 圍vi 爐lô 次thứ 先tiên 曰viết 古cổ 人nhân 道đạo 靜tĩnh 夜dạ 鐘chung 聲thanh 寒hàn 潭đàm 月nguyệt 影ảnh 隨tùy 扣khấu 擊kích 以dĩ 無vô 虧khuy 觸xúc 波ba 瀾lan 而nhi 不bất 散tán 此thử 猶do 是thị 生sanh 死tử 岸ngạn 頭đầu 事sự 如như 何hà 得đắc 出xuất 生sanh 死tử 師sư 曰viết 絡lạc 索sách 不bất 少thiểu 先tiên 曰viết 汝nhữ 已dĩ 出xuất 生sanh 死tử 。 耶da 師sư 曰viết 者giả 漢hán 話thoại 頭đầu 也dã 不bất 識thức 便tiện 出xuất 先tiên 曰viết 來lai 向hướng 火hỏa 著trước 師sư 曰viết 疑nghi 則tắc 別biệt 參tham 先tiên 曰viết 太thái 煞sát 滑hoạt 頭đầu 師sư 不bất 理lý 。

師sư 在tại 嶷# 山sơn 西tây 堂đường 寮liêu 一nhất 日nhật 領lãnh 眾chúng 入nhập 室thất 師sư 問vấn 和hòa 尚thượng 未vị 陞thăng 座tòa 某mỗ 甲giáp 未vị 入nhập 室thất 時thời 且thả 道đạo 如như 何hà 接tiếp 人nhân 山sơn 便tiện 打đả 曰viết 正chánh 好hảo/hiếu 喫khiết 棒bổng 師sư 接tiếp 住trụ 棒bổng 熄# 滅diệt 燈đăng 燭chúc 掀# 倒đảo 禪thiền 床sàng 便tiện 出xuất 山sơn 曰viết 不bất 謬mậu 為vi 嶷# 山sơn 西tây 堂đường 。

落lạc 堂đường 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 覿# 面diện 句cú 師sư 曰viết 殿điện 前tiền 步bộ 雲vân 橋kiều 曰viết 如như 何hà 是thị 末mạt 後hậu 句cú 師sư 曰viết 屋ốc 後hậu 飛phi 來lai 石thạch 曰viết 秪# 如như 掀# 翻phiên 兩lưỡng 頭đầu 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 師sư 曰viết 靈linh 嶽nhạc 作tác 舞vũ 僧Tăng 禮lễ 拜bái 師sư 曰viết 切thiết 莫mạc 詐trá 明minh 頭đầu 。

慈từ 容dung 問vấn 曰viết 近cận 日nhật 事sự 秪# 合hợp 如như 是thị 師sư 曰viết 汝nhữ 親thân 切thiết 道đạo 一nhất 句cú 看khán 曰viết 山sơn 窮cùng 水thủy 盡tận 師sư 曰viết 行hành 到đáo 山sơn 窮cùng 水thủy 盡tận 處xứ 須tu 知tri 自tự 有hữu 轉chuyển 身thân 時thời 如như 何hà 是thị 轉chuyển 身thân 一nhất 句cú 曰viết 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 師sư 曰viết 秪# 如như 四tứ 面diện 逼bức 煞sát 時thời 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 出xuất 曰viết 一nhất 線tuyến 通thông 霄tiêu 師sư 曰viết 線tuyến 斷đoạn 後hậu 如như 何hà 容dung 擬nghĩ 議nghị 師sư 震chấn 聲thanh 一nhất 喝hát 。

息tức 念niệm 問vấn 入nhập 火hỏa 不bất 燒thiêu 。 入nhập 水thủy 不bất 溺nịch 。 乞khất 師sư 指chỉ 示thị 師sư 拈niêm 竹trúc 篦bề 曰viết 喚hoán 作tác 竹trúc 篦bề 則tắc 觸xúc 不bất 喚hoán 作tác 竹trúc 篦bề 則tắc 背bối/bội 你nễ 作tác 麼ma 生sanh 會hội 念niệm 禮lễ 拜bái 師sư 曰viết 汝nhữ 曾tằng 在tại 甚thậm 處xứ 住trụ 過quá 曰viết 與dữ 和hòa 尚thượng 同đồng 住trụ 師sư 曰viết 山sơn 僧Tăng 住trụ 甚thậm 麼ma 處xứ 僧Tăng 曰viết 適thích 纔tài 吃cật 瓜qua 子tử 咬giảo 破phá 舌thiệt 頭đầu 師sư 曰viết 秪# 如Như 來Lai 時thời 無vô 口khẩu 舌thiệt 頭đầu 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 便tiện 打đả 僧Tăng 禮lễ 拜bái 曰viết 當đương 面diện 不bất 識thức 師sư 曰viết 自tự 供cung 免miễn 罪tội 。

靈linh 芽nha 入nhập 室thất 問vấn 一nhất 拳quyền 擊kích 碎toái 虛hư 空không 竹trúc 篦bề 安an 向hướng 何hà 處xứ 師sư 曰viết 竹trúc 篦bề 且thả 置trí 還hoàn 我ngã 碎toái 的đích 虛hư 空không 來lai 僧Tăng 一nhất 喝hát 師sư 以dĩ 手thủ 撥bát 空không 曰viết 竹trúc 篦bề 聻# 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 喝hát 出xuất 。

師sư 攜huề 吼hống 震chấn 無vô 諍tranh 遊du 山sơn 垂thùy 問vấn 曰viết 千thiên 峰phong 萬vạn 峰phong 為vi 甚thậm 此thử 峰phong 獨độc 峻tuấn 諍tranh 曰viết 也dã 在tại 和hòa 尚thượng 足túc 下hạ 師sư 曰viết 身thân 遍biến 十thập 虛hư 為vi 甚thậm 麼ma 那na 峰phong 不bất 到đáo 諍tranh 曰viết 無vô 棲tê 泊bạc 處xứ 師sư 曰viết 萬vạn 峰phong 頂đảnh 上thượng 一nhất 團đoàn 瓢biều 為vi 甚thậm 麼ma 露lộ 而nhi 不bất 蓋cái 諍tranh 曰viết 八bát 面diện 玲linh 瓏lung 師sư 曰viết 未vị 在tại 更cánh 道đạo 諍tranh 曰viết 不bất 辭từ 向hướng 和hòa 尚thượng 道đạo 恐khủng 上thượng 紙chỉ 墨mặc 師sư 休hưu 去khứ 。

別biệt 牧mục 入nhập 室thất 作tác 禮lễ 曰viết 今kim 日nhật 親thân 見kiến 和hòa 尚thượng 師sư 曰viết 座tòa 上thượng 無vô 老lão 僧Tăng 目mục 前tiền 無vô 闍xà 黎lê 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 見kiến 牧mục 曰viết 無vô 字tự 也dã 是thị 多đa 的đích 師sư 曰viết 又hựu 道đạo 親thân 見kiến 和hòa 尚thượng 牧mục 曰viết 和hòa 尚thượng 是thị 何hà 心tâm 行hành 師sư 曰viết 更cánh 須tu 親thân 切thiết 道đạo 將tương 來lai 牧mục 拂phất 袖tụ 便tiện 行hành 師sư 曰viết 放phóng 過quá 一nhất 著trước 。

巨cự 聲Thanh 聞Văn 和hòa 尚thượng 終chung 日nhật 教giáo 某mỗ 甲giáp 做tố 工công 夫phu 是thị 何hà 心tâm 行hành 師sư 曰viết 你nễ 見kiến 個cá 甚thậm 麼ma 便tiện 恁nhẫm 麼ma 道đạo 曰viết 一nhất 物vật 不bất 存tồn 師sư 拈niêm 甌# 曰viết 這giá 個cá 是thị 甚thậm 麼ma 聲thanh 擬nghĩ 進tiến 語ngữ 師sư 擲trịch 碎toái 曰viết 恁nhẫm 麼ma 始thỉ 得đắc 聲thanh 禮lễ 拜bái 。

僧Tăng 入nhập 室thất 問vấn 曰viết 我ngã 者giả 裏lý 內nội 不bất 放phóng 出xuất 外ngoại 不bất 放phóng 入nhập 你nễ 從tùng 何hà 來lai 僧Tăng 以dĩ 手thủ 打đả 圓viên 相tương/tướng 畫họa 破phá 義nghĩa 手thủ 而nhi 立lập 師sư 曰viết 你nễ 又hựu 到đáo 者giả 裏lý 作tác 麼ma 曰viết 若nhược 不bất 經kinh 行hành 陣trận 爭tranh 得đắc 立lập 功công 勳huân 便tiện 退thoái 師sư 復phục 落lạc 堂đường 問vấn 我ngã 的đích 是thị 我ngã 的đích 你nễ 的đích 聻# 僧Tăng 進tiến 前tiền 端đoan 立lập 曰viết 一nhất 串xuyến 穿xuyên 卻khước 師sư 曰viết 如như 何hà 是thị 渠cừ 今kim 正chánh 是thị 我ngã 曰viết 某mỗ 甲giáp 不bất 敢cảm 道đạo 師sư 曰viết 如như 何hà 不bất 道đạo 曰viết 道đạo 著trước 即tức 禍họa 生sanh 師sư 曰viết 且thả 放phóng 過quá 。

僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 三tam 腳cước 驢lư 師sư 曰viết 步bộ 步bộ 顛điên 曰viết 如như 何hà 是thị 犀# 牛ngưu 扇thiên/phiến 師sư 曰viết 撦# 破phá 了liễu 。

僧Tăng 問vấn 爐lô 韝# 弘hoằng 開khai 煆# 盡tận 聖thánh 凡phàm 秪# 如như 沒một 身thân 心tâm 人nhân 來lai 和hòa 尚thượng 如như 何hà 。 安an 置trí 師sư 曰viết 不bất 可khả 錯thác 怪quái 山sơn 僧Tăng 曰viết 不bất 到đáo 紅hồng 爐lô 裏lý 焉yên 知tri 火hỏa 後hậu 毛mao 師sư 便tiện 打đả 。

打đả 七thất 落lạc 堂đường 楊dương 居cư 士sĩ 出xuất 師sư 按án 住trụ 曰viết 腳cước 跟cân 下hạ 親thân 切thiết 道đạo 來lai 士sĩ 曰viết 夜dạ 半bán 日nhật 頭đầu 紅hồng 師sư 曰viết 日nhật 落lạc 後hậu 如như 何hà 曰viết 照chiếu 天thiên 照chiếu 地địa 師sư 曰viết 天thiên 崩băng 地địa 裂liệt 照chiếu 個cá 甚thậm 麼ma 士sĩ 喝hát 師sư 便tiện 打đả 。

謝tạ 守thủ 戎nhung 遊du 竹trúc 石thạch 齊tề 問vấn 德đức 山sơn 托thác 缽bát 公công 案án 師sư 舉cử 手thủ 曰viết 缽bát 聻# 守thủ 罔võng 措thố 師sư 曰viết 缽bát 尚thượng 不bất 知tri 托thác 個cá 甚thậm 麼ma 曰viết 畢tất 竟cánh 為vi 某mỗ 說thuyết 破phá 師sư 曰viết 少thiểu 間gian 為vi 公công 說thuyết 。

守thủ 又hựu 問vấn 曰viết 聞văn 馬mã 祖tổ 接tiếp 石thạch 鞏# 甚thậm 奇kỳ 師sư 曰viết 那na 個cá 男nam 兒nhi 不bất 丈trượng 夫phu 曰viết 馬mã 祖tổ 射xạ 一nhất 群quần 某mỗ 只chỉ 射xạ 半bán 個cá 師sư 曰viết 山sơn 僧Tăng 半bán 個cá 也dã 無vô 汝nhữ 如như 何hà 下hạ 手thủ 守thủ 躊trù 躇trừ 師sư 打đả 曰viết 又hựu 射xạ 殺sát 一nhất 個cá 。

守thủ 復phục 問vấn 女nữ 子tử 出xuất 定định 如như 何hà 是thị 女nữ 子tử 定định 師sư 曰viết 缽bát 盂vu 安an 柄bính 曰viết 罔võng 明minh 為vi 甚thậm 麼ma 出xuất 得đắc 師sư 曰viết 春xuân 回hồi 花hoa 自tự 開khai 曰viết 文Văn 殊Thù 為vi 甚thậm 麼ma 出xuất 不bất 得đắc 師sư 曰viết 秋thu 到đáo 葉diệp 還hoàn 落lạc 曰viết 某mỗ 甲giáp 不bất 會hội 乞khất 為vi 我ngã 說thuyết 師sư 曰viết 俗tục 氣khí 不bất 忘vong 曰viết 和hòa 尚thượng 不bất 說thuyết 今kim 日nhật 辜cô 負phụ 我ngã 也dã 師sư 曰viết 爭tranh 怪quái 別biệt 人nhân 遂toại 示thị 以dĩ 偈kệ 曰viết 個cá 中trung 一nhất 著trước 許hứa 誰thùy 知tri 直trực 下hạ 承thừa 當đương 早tảo 已dĩ 遲trì 若nhược 向hướng 言ngôn 前tiền 親thân 薦tiến 得đắc 再tái 來lai 棒bổng 下hạ 碎toái 離ly 微vi 。

高cao 內nội 翰hàn 奉phụng

命mạng 祭tế 舜thuấn 陵lăng 差sai 專chuyên 使sử 程# 天thiên 祚tộ 劉lưu 機cơ 先tiên 齎tê 法pháp 物vật 金kim 縷lũ 過quá 參tham 纔tài 見kiến 祚tộ 便tiện 問vấn 和hòa 尚thượng 賺# 我ngã 來lai 賺# 我ngã 來lai 師sư 曰viết 自tự 起khởi 自tự 倒đảo 漢hán 曰viết 和hòa 尚thượng 好hảo/hiếu 山sơn 水thủy 師sư 曰viết 莫mạc 眼nhãn 花hoa 曰viết 某mỗ 甲giáp 失thất 利lợi 茶trà 次thứ 曰viết 和hòa 尚thượng 名danh 震chấn 天thiên 庭đình 德đức 欽khâm 寰# 宇vũ 誠thành 不bất 易dị 到đáo 者giả 田điền 地địa 師sư 曰viết 耳nhĩ 聞văn 不bất 如như 目mục 見kiến 曰viết 見kiến 後hậu 如như 何hà 師sư 曰viết 瞎hạt 曰viết 某mỗ 甲giáp 遠viễn 來lai 和hòa 尚thượng 放phóng 寬khoan 些# 地địa 步bộ 師sư 曰viết 何hà 物vật 不bất 容dung 曰viết 恩ân 主chủ 聞văn 道đạo 風phong 差sai 某mỗ 遠viễn 來lai 和hòa 尚thượng 將tương 何hà 答đáp 寄ký 師sư 曰viết 長trường/trưởng 江giang 流lưu 不bất 盡tận 日nhật 月nguyệt 照chiếu 無vô 窮cùng 曰viết 即tức 此thử 便tiện 是thị 別biệt 有hữu 長trường/trưởng 處xứ 師sư 曰viết 不bất 是thị 知tri 音âm 者giả 徒đồ 勞lao 話thoại 歲tuế 寒hàn 曰viết 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 師sư 曰viết 山sơn 花hoa 開khai 似tự 錦cẩm 澗giản 水thủy 湛trạm 如như 藍lam 曰viết 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 心tâm 師sư 曰viết 一nhất 莖hành 眉mi 毛mao 重trọng/trùng 千thiên 觔# 曰viết 某mỗ 甲giáp 即tức 得đắc 外ngoại 人nhân 聞văn 知tri 笑tiếu 和hòa 尚thượng 去khứ 在tại 師sư 曰viết 罕# 遇ngộ 知tri 音âm 曰viết 遠viễn 行hành 足túc 倦quyện 暫tạm 且thả 違vi 教giáo 師sư 曰viết 放phóng 過quá 即tức 不bất 可khả 便tiện 打đả 。

次thứ 早tảo 曰viết 昨tạc 日nhật 公công 案án 未vị 圓viên 師sư 曰viết 仔tử 細tế 說thuyết 來lai 曰viết 碗oản 裏lý 飯phạn 甌# 裏lý 茶trà 事sự 如như 何hà 師sư 曰viết 細tế 嚼tước 味vị 長trường/trưởng 曰viết 和hòa 尚thượng 說thuyết 道Đạo 理lý 即tức 得đắc 若nhược 在tại 曹tào 洞đỗng 宗tông 欠khiếm 綿miên 密mật 在tại 師sư 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 曰viết 大đại 似tự 喫khiết 飯phạn 不bất 得đắc 強cường/cưỡng 道đạo 不bất 饑cơ 復phục 曰viết 汝nhữ 曾tằng 見kiến 甚thậm 麼ma 人nhân 來lai 曰viết 和hòa 尚thượng 不bất 妨phương 疑nghi 著trước 師sư 打đả 曰viết 初sơ 生sanh 之chi 犢độc 不bất 識thức 虎hổ 曰viết

草thảo 皇hoàng 帝đế 供cúng 養dường 諸chư 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 。 有hữu 何hà 功công 德đức 。 師sư 曰viết 天thiên 晴tình 日nhật 頭đầu 出xuất 落lạc 雨vũ 地địa 下hạ 溼thấp 曰viết 即tức 今kim

元nguyên 皇hoàng 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 安an 身thân 立lập 命mạng 師sư 曰viết 竹trúc 放phóng 雲vân 邊biên 浪lãng 松tùng 收thu 月nguyệt 下hạ 濤đào 曰viết 此thử 語ngữ 涉thiệp 那na 一nhất 宗tông 師sư 曰viết 梅mai 花hoa 滿mãn 地địa 草thảo 鞋hài 香hương 曰viết 某mỗ 甲giáp 還hoàn 京kinh 有hữu 問vấn 南nam 源nguyên 佛Phật 法Pháp 將tương 何hà 詶thù 答đáp 師sư 曰viết 牙nha 齒xỉ 一nhất 具cụ 骨cốt 耳nhĩ 朵đóa 兩lưỡng 片phiến 皮bì 。

吳ngô 內nội 翰hàn 出xuất 使sử 安an 南nam 問vấn 入nhập 境cảnh 聞văn 德đức 風phong 似tự 優ưu 曇đàm 花hoa 入nhập 寺tự 閱duyệt 尊tôn 錄lục 如như 摩ma 尼ni 珠châu 。 頌tụng 云vân 石thạch 女nữ 梳sơ 粧# 越việt 樣# 新tân 月nguyệt 眉mi 雲vân 鬢mấn 彩thải 霞hà 裙quần 於ư 中trung 那na 轉chuyển 秋thu 波ba 趣thú 不bất 是thị 風phong 流lưu 人nhân 豈khởi 明minh 此thử 頌tụng 句cú 到đáo 意ý 到đáo 理lý 到đáo 事sự 到đáo 請thỉnh 問vấn 如như 何hà 是thị 那na 轉chuyển 秋thu 波ba 趣thú 師sư 云vân 只chỉ 許hứa 佳giai 人nhân 獨độc 自tự 知tri 曰viết 不bất 是thị 風phong 流lưu 人nhân 豈khởi 明minh 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 師sư 曰viết 深thâm 領lãnh 來lai 問vấn 曰viết 如như 何hà 是thị 石thạch 女nữ 梳sơ 粧# 師sư 曰viết 燄diệm 裏lý 冰băng 花hoa 曰viết 如như 何hà 是thị 月nguyệt 眉mi 雲vân 鬢mấn 師sư 曰viết 禾hòa 鍼châm 穿xuyên 雨vũ 線tuyến 內nội 翰hàn 遂toại 酬thù 偈kệ 曰viết 千thiên 里lý 同đồng 風phong 意ý 越việt 倫luân 太thái 行hành 山sơn 遇ngộ 普phổ 州châu 人nhân 知tri 音âm 何hà 必tất 重trùng 重trùng 舉cử 達đạt 者giả 須tu 知tri 暗ám 裏lý 驚kinh 。

佛Phật 事sự

興hưng 隆long 開khai 鐘chung 版# 佛Phật 祖tổ 規quy 模mô 人nhân 天thiên 號hiệu 令linh 人nhân 人nhân 透thấu 頂đảnh 透thấu 底để 個cá 個cá 徹triệt 始thỉ 徹triệt 終chung 欲dục 契khế 洞đỗng 上thượng 家gia 風phong 試thí 看khán 興hưng 隆long 作tác 略lược 遂toại 擊kích 鐘chung 版# 。

伽già 藍lam 陞thăng 座tòa 凜# 凜# 忠trung 心tâm 衛vệ 皇hoàng 圖đồ 而nhi 永vĩnh 固cố 堂đường 堂đường 正chánh 氣khí 護hộ 佛Phật 國quốc 以dĩ 攸du 清thanh 昔tích 年niên 普phổ 靜tĩnh 言ngôn 邊biên 鼻tị 孔khổng 打đả 失thất 今kim 日nhật 嶷# 山sơn 堂đường 上thượng 正chánh 眼nhãn 豁hoát 開khai 揮huy 拂phất 子tử 曰viết 道Đạo 場Tràng 能năng 作tác 主chủ 化hóa 外ngoại 自tự 來lai 賓tân 。

百bách 丈trượng 澗giản 祖tổ 忌kỵ 日nhật 上thượng 供cung 洞đỗng 山sơn 果quả 曹tào 山sơn 酒tửu 金kim 牛ngưu 飯phạn 趙triệu 州châu 茶trà 百bách 千thiên 玅# 味vị 無vô 量lượng 珍trân 饈tu 且thả 道đạo 納nạp 受thọ 者giả 誰thùy 合hợp 掌chưởng 曰viết 唵án 誐nga 誐nga 曩nẵng 三tam 婆bà 嚩phạ 伐phạt 日nhật 囉ra 斛hộc 。

靈linh 機cơ 火hỏa 拈niêm 炬cự 曰viết 生sanh 平bình 活hoạt 潑bát 潑bát 今kim 日nhật 寂tịch 寥liêu 寥liêu 雖tuy 然nhiên 來lai 去khứ 自tự 由do 。 猶do 欠khiếm 末mạt 後hậu 一nhất 著trước 如như 何hà 是thị 末mạt 後hậu 一nhất 著trước 擲trịch 炬cự 曰viết 一nhất 爐lô 紅hồng 焰diễm 翻phiên 身thân 轉chuyển 倒đảo 跨khóa 赤xích 龍long 化hóa 大Đại 千Thiên 。

晏# 然nhiên 都đô 寺tự 起khởi 龕khám 三tam 處xứ 叢tùng 林lâm 功công 最tối 深thâm 精tinh 勤cần 誓thệ 入nhập 普phổ 賢hiền 門môn 於ư 今kim 撩# 起khởi 還hoàn 鄉hương 去khứ 留lưu 得đắc 馨hinh 香hương 四tứ 海hải 聞văn 。

燈đăng 明minh 火hỏa 燈đăng 明minh 燈đăng 明minh 爍thước 破phá 面diện 門môn 徹triệt 骨cốt 徹triệt 髓tủy 。 曜diệu 古cổ 輝huy 今kim 。

恆hằng 修tu 起khởi 龕khám 金kim 風phong 急cấp 樹thụ 凋điêu 零linh 籬# 下hạ 黃hoàng 菊# 點điểm 點điểm 金kim 還hoàn 鄉hương 句cú 子tử 分phân 明minh 示thị 以dĩ 拄trụ 杖trượng 指chỉ 曰viết 直trực 往vãng 西tây 方phương 徑kính 路lộ 行hành 。

自tự 誠thành 火hỏa 自tự 誠thành 自tự 誠thành 戒giới 德đức 水thủy 清thanh 了liễu 無vô 回hồi 互hỗ 率suất 性tánh 直trực 行hành 贈tặng 君quân 一nhất 把bả 火hỏa 光quang 前tiền 絕tuyệt 後hậu 人nhân 。

鳴minh 岐kỳ 唐đường 護hộ 法Pháp 掩yểm 棺quan 以dĩ 拂phất 子tử 指chỉ 棺quan 曰viết 唐đường 護hộ 法Pháp 會hội 麼ma 住trụ 世thế 英anh 雄hùng 到đáo 者giả 裏lý 全toàn 身thân 放phóng 下hạ 出xuất 群quần 豪hào 傑kiệt 於ư 斯tư 時thời 一nhất 句cú 全toàn 提đề 知tri 幻huyễn 即tức 離ly 。 猶do 存tồn 幻huyễn 知tri 幻huyễn 離ly 即tức 覺giác 尚thượng 餘dư 覺giác 照chiếu 畢tất 竟cánh 如như 何hà 蓋cái 地địa 遮già 天thiên 無vô 別biệt 事sự 為vi 人nhân 自tự 肯khẳng 乃nãi 方phương 親thân 。

大đại 根căn 王vương 護hộ 法Pháp 起khởi 棺quan 出xuất 世thế 遼liêu 東đông 入nhập 滅diệt 西tây 粵# 既ký 生sanh 死tử 無vô 定định 任nhậm 去khứ 來lai 自tự 由do 。 棄khí 富phú 貴quý 而nhi 出xuất 塵trần 表biểu 頓đốn 契khế 色sắc 原nguyên 非phi 實thật 捨xả 功công 名danh 而nhi 趨xu 淨tịnh 土độ 了liễu 知tri 空không 亦diệc 何hà 真chân 以dĩ 杖trượng 擊kích 棺quan 曰viết 出xuất 此thử 解giải 脫thoát 門môn 直trực 超siêu 菩Bồ 提Đề 路lộ 。

貓miêu 落lạc 湯thang 死tử 舉cử 火hỏa 南nam 泉tuyền 刀đao 下hạ 全toàn 身thân 露lộ 洪hồng 聖thánh 鍋oa 中trung 更cánh 出xuất 奇kỳ 珍trân 重trọng 者giả 回hồi 毛mao 脫thoát 盡tận 紅hồng 爐lô 焰diễm 裏lý 好hảo/hiếu 安an 居cư 。

拈niêm 古cổ

舉cử 青thanh 原nguyên 思tư 禪thiền 師sư 問vấn 六lục 祖tổ 大đại 師sư 當đương 何hà 所sở 務vụ 。 即tức 不bất 落lạc 階giai 級cấp 。 祖tổ 曰viết 汝nhữ 曾tằng 作tác 甚thậm 麼ma 來lai 曰viết 聖Thánh 諦Đế 亦diệc 不bất 為vi 祖tổ 曰viết 聖Thánh 諦Đế 不bất 為vi 落lạc 何hà 階giai 級cấp 原nguyên 曰viết 聖thánh 諦đế 尚thượng 不bất 為vi 。 何hà 階giai 級cấp 之chi 有hữu 。 祖tổ 曰viết 如như 是thị 如như 是thị 。 善thiện 自tự 護hộ 持trì 。 蕩đãng 空không 凡phàm 聖thánh 還hoàn 他tha 青thanh 原nguyên 揀giản 別biệt 龍long 象tượng 須tu 是thị 曹tào 溪khê 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 龍long 歸quy 大đại 海hải 波ba 濤đào 靜tĩnh 雲vân 到đáo 蒼thương 梧# 氣khí 象tượng 閑nhàn 。

舉cử 僧Tăng 問vấn 趙triệu 州châu 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 一nhất 歸quy 何hà 處xứ 州châu 曰viết 我ngã 在tại 青thanh 州châu 做tố 一nhất 領lãnh 布bố 衫sam 重trọng/trùng 七thất 觔# 觔# 兩lưỡng 分phân 明minh 不bất 無vô 趙triệu 州châu 若nhược 問vấn 山sơn 僧Tăng 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 一nhất 歸quy 何hà 處xứ 只chỉ 向hướng 他tha 道đạo 山sơn 前tiền 石thạch 頭đầu 大đại 的đích 大đại 小tiểu 的đích 小tiểu 。

舉cử 臺đài 山sơn 婆bà 子tử 因nhân 僧Tăng 問vấn 臺đài 山sơn 路lộ 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 婆bà 云vân 驀# 直trực 去khứ 僧Tăng 纔tài 行hành 婆bà 云vân 好hảo/hiếu 個cá 師sư 僧Tăng 又hựu 與dữ 麼ma 去khứ 後hậu 有hữu 舉cử 似tự 趙triệu 州châu 州châu 曰viết 待đãi 我ngã 去khứ 勘khám 過quá 者giả 婆bà 子tử 明minh 日nhật 便tiện 去khứ 亦diệc 如như 是thị 問vấn 婆bà 亦diệc 如như 是thị 對đối 州châu 歸quy 謂vị 眾chúng 云vân 臺đài 山sơn 婆bà 子tử 我ngã 為vì 汝nhữ 勘khám 破phá 了liễu 也dã 趙triệu 州châu 婆bà 子tử 一nhất 對đối 無vô 孔khổng 鐵thiết 鎚chùy 且thả 道đạo 勘khám 破phá 那na 個cá 。

舉cử 溈# 山sơn 示thị 眾chúng 云vân 老lão 僧Tăng 遷thiên 化hóa 後hậu 往vãng 山sơn 前tiền 檀đàn 那na 家gia 作tác 頭đầu 水thủy 牯# 牛ngưu 左tả 肋lặc 書thư 五ngũ 字tự 云vân 溈# 山sơn 僧Tăng 某mỗ 甲giáp 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 道đạo 是thị 溈# 山sơn 僧Tăng 卻khước 是thị 水thủy 牯# 牛ngưu 道đạo 是thị 水thủy 牯# 牛ngưu 卻khước 是thị 溈# 山sơn 僧Tăng 師sư 云vân 道đạo 是thị 溈# 山sơn 僧Tăng 卻khước 是thị 水thủy 牯# 牛ngưu 恰kháp 道đạo 是thị 水thủy 牯# 牛ngưu 卻khước 是thị 溈# 山sơn 僧Tăng 恰kháp 當đương 時thời 若nhược 下hạ 得đắc 這giá 兩lưỡng 個cá 恰kháp 字tự 教giáo 他tha 脫thoát 溈# 山sơn 僧Tăng 也dã 不bất 得đắc 脫thoát 水thủy 牯# 牛ngưu 也dã 不bất 得đắc 且thả 道đạo 利lợi 害hại 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。

舉cử 德đức 山sơn 一nhất 日nhật 托thác 缽bát 至chí 法pháp 堂đường 雪tuyết 峰phong 遂toại 問vấn 老lão 漢hán 鐘chung 未vị 鳴minh 鼓cổ 未vị 響hưởng 托thác 缽bát 向hướng 甚thậm 處xứ 去khứ 。 山sơn 低đê 頭đầu 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 峰phong 舉cử 似tự 巖nham 頭đầu 頭đầu 曰viết 大đại 小tiểu 德đức 山sơn 未vị 會hội 末mạt 後hậu 句cú 在tại 山sơn 令linh 侍thị 者giả 喚hoán 來lai 問vấn 汝nhữ 不bất 肯khẳng 老lão 僧tăng 那na 頭đầu 密mật 啟khải 其kỳ 意ý 山sơn 乃nãi 休hưu 去khứ 明minh 日nhật 陞thăng 堂đường 果quả 與dữ 尋tầm 常thường 不bất 同đồng 頭đầu 至chí 僧Tăng 堂đường 前tiền 撫phủ 掌chưởng 大đại 笑tiếu 曰viết 且thả 喜hỷ 老lão 漢hán 會hội 末mạt 後hậu 句cú 雖tuy 然nhiên 也dã 只chỉ 得đắc 三tam 年niên 活hoạt 者giả 公công 案án 卻khước 是thị 好hảo/hiếu 笑tiếu 且thả 道đạo 笑tiếu 個cá 甚thậm 麼ma 笑tiếu 他tha 父phụ 子tử 潑bát 油du 救cứu 火hỏa 平bình 地địa 興hưng 波ba 明minh 眼nhãn 人nhân 前tiền 轉chuyển 見kiến 敗bại 缺khuyết 。

舉cử 芙phù 蓉dung 楷# 侍thị 投đầu 子tử 游du 園viên 次thứ 子tử 度độ 拄trụ 杖trượng 與dữ 楷# 楷# 接tiếp 便tiện 隨tùy 行hành 子tử 曰viết 理lý 合hợp 與dữ 麼ma 楷# 曰viết 與dữ 和hòa 尚thượng 提đề 鞋hài 挈# 杖trượng 不bất 為vi 分phần/phân 外ngoại 子tử 曰viết 有hữu 同đồng 行hành 在tại 楷# 曰viết 那na 一nhất 人nhân 不bất 受thọ 教giáo 子tử 休hưu 去khứ 至chí 晚vãn 問vấn 楷# 早tảo 來lai 說thuyết 話thoại 未vị 盡tận 在tại 楷# 云vân 請thỉnh 和hòa 尚thượng 舉cử 子tử 曰viết 卯mão 生sanh 日nhật 戌tuất 生sanh 月nguyệt 楷# 即tức 點điểm 燈đăng 來lai 子tử 曰viết 汝nhữ 上thượng 來lai 下hạ 去khứ 總tổng 不bất 徒đồ 然nhiên 楷# 曰viết 在tại 和hòa 尚thượng 左tả 右hữu 理lý 合hợp 如như 此thử 子tử 曰viết 奴nô 兒nhi 婢tỳ 子tử 誰thùy 家gia 屋ốc 裡# 無vô 楷# 曰viết 和hòa 尚thượng 年niên 尊tôn 缺khuyết 他tha 不bất 得đắc 子tử 曰viết 得đắc 與dữ 麼ma 殷ân 勤cần 楷# 曰viết 報báo 恩ân 有hữu 分phần/phân 動động 絃huyền 別biệt 調điều 玉ngọc 轉chuyển 珠châu 回hồi 線tuyến 去khứ 鍼châm 來lai 明minh 投đầu 暗ám 合hợp 投đầu 子tử 芙phù 蓉dung 之chi 謂vị 歟# 。

頌tụng 古cổ

那na 吒tra 太thái 子tử

骨cốt 肉nhục 都đô 還hoàn 父phụ 母mẫu 了liễu 不bất 知tri 誰thùy 是thị 不bất 還hoàn 身thân 於ư 中trung 若nhược 也dã 能năng 端đoan 的đích 紅hồng 日nhật 三tam 更cánh 透thấu 海hải 門môn 。

廬lư 陵lăng 米mễ 價giá

廬lư 陵lăng 米mễ 價giá 玉ngọc 無vô 玼# 覿# 面diện 拈niêm 來lai 佛Phật 祖tổ 迷mê 縱túng/tung 使sử 機cơ 前tiền 先tiên 薦tiến 得đắc 夕tịch 陽dương 早tảo 已dĩ 過quá 遼liêu 西tây 。

國quốc 師sư 塔tháp 樣#

層tằng 層tằng 寶bảo 塔tháp 露lộ 尖tiêm 新tân 八bát 面diện 玲linh 瓏lung 萬vạn 古cổ 明minh 卻khước 被bị 應Ứng 真Chân 添# 彩thải 色sắc 湘# 南nam 潭đàm 北bắc 換hoán 人nhân 睛tình 。

丹đan 霞hà 訪phỏng 國quốc 師sư

密mật 不bất 通thông 風phong 暗ám 度độ 津tân 龍long 生sanh 龍long 子tử 更cánh 愁sầu 人nhân 國quốc 師sư 解giải 展triển 回hồi 天thiên 手thủ 一nhất 箭tiễn 雙song 鵰điêu 玅# 絕tuyệt 倫luân 。

百bách 丈trượng 三tam 訣quyết

三tam 句cú 喫khiết 茶trà 珍trân 重trọng 歇hiết 看khán 來lai 渾hồn 似tự 白bạch 拈niêm 賊tặc 雖tuy 然nhiên 肝can 膽đảm 向hướng 人nhân 傾khuynh 也dã 是thị 重trọng/trùng 添# 眼nhãn 裏lý 屑tiết 。

洞đỗng 山sơn 寒hàn 暑thử

回hồi 互hỗ 機cơ 關quan 換hoán 處xứ 奇kỳ 金kim 針châm 玉ngọc 線tuyến 少thiểu 人nhân 知tri 大đại 鵬# 展triển 翅sí 騰đằng 霄tiêu 漢hán 堪kham 笑tiếu [鳥*感]# [鳥*感]# 猶do 守thủ 池trì 。

臺đài 山sơn 婆bà 子tử

路lộ 向hướng 臺đài 山sơn 驀# 直trực 行hành 趙triệu 州châu 婆bà 子tử 舌thiệt 無vô 筋cân 曹tào 溪khê 波ba 浪lãng 如như 天thiên 闊khoát 多đa 少thiểu 平bình 人nhân 被bị 陸lục 沉trầm 。

德đức 山sơn 托thác 缽bát

團đoàn 圞# 詶thù 唱xướng 哩rị 嗹# 囉ra 平bình 地địa 高cao 翻phiên 萬vạn 丈trượng 波ba 秪# 活hoạt 三tam 年niên 成thành 敗bại 缺khuyết 令linh 人nhân 千thiên 古cổ 話thoại 淆# 訛ngoa 。

德đức 山sơn 棒bổng

撲phác 天thiên 撲phác 地địa 拶# 將tương 來lai 觸xúc 著trước 從tùng 教giáo 正chánh 眼nhãn 開khai 截tiệt 斷đoạn 聖thánh 凡phàm 生sanh 死tử 路lộ 金kim 毛mao 獅sư 子tử 展triển 雄hùng 才tài 。

德đức 山sơn 驗nghiệm 廓khuếch 侍thị 者giả

坐tọa 觀quán 成thành 敗bại 運vận 機cơ 籌trù 賺# 得đắc 便tiện 宜nghi 未vị 肯khẳng 休hưu 七thất 縱túng/tung 七thất 擒cầm 誰thùy 解giải 會hội 臥ngọa 龍long 徒đồ 自tự 枕chẩm 清thanh 流lưu 。

文văn 遠viễn 禮lễ 佛Phật

上thượng 林lâm 花hoa 弄lộng 正chánh 春xuân 濃nồng 嫩# 綠lục 新tân 黃hoàng 鬥đấu 淺thiển 紅hồng 一nhất 陣trận 狂cuồng 風phong 咸hàm 掃tảo 盡tận 青thanh 山sơn 還hoàn 在tại 白bạch 雲vân 中trung 。

供cúng 養dường 三tam 世thế 諸chư 佛Phật

木mộc 猿viên 嶺lĩnh 畔bạn 啼đề 殘tàn 月nguyệt 畫họa 鳥điểu 巖nham 前tiền 喚hoán 曉hiểu 風phong 一nhất 句cú 頓đốn 超siêu 空không 界giới 外ngoại 三tam 山sơn 斜tà 插sáp 淡đạm 雲vân 中trung 。

洛lạc 浦# 家gia 無vô 白bạch 澤trạch 之chi 圖đồ

行hành 盡tận 溪khê 山sơn 休hưu 住trụ 足túc 究cứu 空không 玄huyền 玅# 莫mạc 安an 居cư 飢cơ 餐xan 渴khát 飲ẩm 無vô 餘dư 事sự 何hà 用dụng 高cao 懸huyền 白bạch 澤trạch 圖đồ 。

雲vân 門môn 示thị 眾chúng 中trung 有hữu 一nhất 寶bảo

覿# 面diện 相tương 逢phùng 卻khước 不bất 逢phùng 疾tật 行hành 猶do 自tự 且thả 從tùng 容dung 回hồi 途đồ 拈niêm 出xuất 吹xuy 毛mao 劍kiếm 劈phách 碎toái 虛hư 空không 片phiến 片phiến 紅hồng 。

乾can/kiền/càn 矢thỉ 橛quyết

江giang 上thượng 青thanh 山sơn 山sơn 上thượng 松tùng 當đương 年niên 曾tằng 受thọ 大đại 夫phu 封phong 枯khô 根căn 曲khúc 直trực 照chiếu 江giang 水thủy 一nhất 夜dạ 轟oanh 雷lôi 盡tận 化hóa 龍long 。

五ngũ 祖tổ 演diễn 屬thuộc 牛ngưu 人nhân 話thoại

倏thúc 然nhiên 平bình 地địa 掘quật 深thâm 坑khanh 埋mai 沒một 良lương 家gia 多đa 少thiểu 人nhân 大đại 似tự 揚dương 塵trần 空không 裡# 去khứ 歸quy 來lai 不bất 覺giác 一nhất 身thân 塵trần 。

缽bát 囉ra 孃nương

石thạch 碣# 篆# 文văn 格cách 未vị 別biệt 鴈nhạn 書thư 草thảo 法pháp 體thể 難nạn/nan 分phần/phân 目Mục 連Liên 鶖thu 子tử 猶do 不bất 識thức 分phân 付phó 禪thiền 流lưu 莫mạc 亂loạn 評bình 。

慈từ 明minh 不bất 動động 尊tôn

不bất 動động 尊tôn 兮hề 提đề 不bất 起khởi 拍phách 手thủ 相tương 將tương 笑tiếu 而nhi 矣hĩ 飛phi 龍long 早tảo 已dĩ 上thượng 青thanh 天thiên 忍nhẫn 俊# 韓# 盧lô 尋tầm 不bất 已dĩ 。

李# 駙# 馬mã 問vấn 慈từ 明minh

殺sát 活hoạt 臨lâm 時thời 照chiếu 用dụng 齊tề 逆nghịch 來lai 順thuận 去khứ 許hứa 誰thùy 知tri 棋# 逢phùng 敵địch 手thủ 機cơ 先tiên 玅# 琴cầm 遇ngộ 知tri 音âm 韻vận 轉chuyển 奇kỳ 。

不bất 汝nhữ 還hoàn 者giả 。 非phi 汝nhữ 而nhi 誰thùy

不bất 汝nhữ 還hoàn 兮hề 復phục 是thị 誰thùy 懷hoài 胎thai 木mộc 馬mã 產sản 金kim 猊# 燈đăng 籠lung 露lộ 柱trụ 呵ha 呵ha 笑tiếu 驚kinh 起khởi 烏ô 龜quy 帶đái 雪tuyết 飛phi 。

見kiến 不bất 能năng 及cập

風phong 來lai 水thủy 面diện 層tằng 層tằng 浪lãng 荷hà 出xuất 池trì 心tâm 點điểm 點điểm 青thanh 黃hoàng 面diện 瞿Cù 曇Đàm 休hưu 弄lộng 舌thiệt 夜dạ 深thâm 雲vân 散tán 碧bích 天thiên 星tinh 。

一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 皆giai 以dĩ 無vô 為vi 法Pháp 。 而nhi 有hữu 差sai 別biệt

雨vũ 裡# 移di 柑# 石thạch 上thượng 栽tài 夜dạ 深thâm 日nhật 晒# 便tiện 花hoa 開khai 隨tùy 時thời 結kết 個cá 無vô 名danh 子tử 寄ký 與dữ 諸chư 人nhân 莫mạc 亂loạn 猜# 。

高cao 僧Tăng 像tượng

霧vụ 鎖tỏa 煙yên 埋mai 老lão 凍đống 儂# 原nguyên 來lai 面diện 目mục 總tổng 雷lôi 同đồng 喚hoán 回hồi 不bất 費phí 丹đan 青thanh 力lực 快khoái 睹đổ 陳trần 年niên 上thượng 古cổ 容dung 。

青thanh 州châu 布bố 衫sam

趙triệu 州châu 衫sam 子tử 重trọng/trùng 七thất 觔# 無vô 奈nại 時thời 人nhân 著trước 秤xứng 稱xưng 踏đạp 轉chuyển 自tự 家gia 關quan 捩liệt 子tử 方phương 知tri 認nhận 錯thác 定định 盤bàn 星tinh 。

臨lâm 濟tế 三tam 頓đốn 棒bổng

旱hạn 地địa 雷lôi 聲thanh 劈phách 面diện 來lai 三tam 遭tao 毒độc 手thủ 眼nhãn 難nạn/nan 開khai 可khả 憐lân 刻khắc 骨cốt 刲# 心tâm 恨hận 肋lặc 下hạ 還hoàn 拳quyền 始thỉ 快khoái 哉tai 。

無vô 位vị 真Chân 人Nhân

喫khiết 飯phạn 穿xuyên 衣y 絕tuyệt 覆phú 藏tàng 焚phần 香hương 掃tảo 地địa 露lộ 真chân 常thường 玲linh 瓏lung 面diện 面diện 無vô 遮già 障chướng 鳥điểu 語ngữ 山sơn 花hoa 共cộng 舉cử 揚dương 。

普phổ 化hóa 踢# 倒đảo 飯phạn 床sàng

冤oan 家gia 聚tụ 會hội 義nghĩa 難nạn/nan 容dung 攪giảo 海hải 翻phiên 江giang 廝tư 炒sao 窮cùng 盡tận 謂vị 象tượng 龍long 頻tần 蹴xúc 踏đạp 誰thùy 知tri 掃tảo 地địa 滅diệt 吾ngô 宗tông 。

五ngũ 位vị 正chánh 偏thiên

正chánh 中trung 偏thiên 夜dạ 深thâm 獨độc 坐tọa 正chánh 霜sương 天thiên 相tương 逢phùng 覿# 面diện 不bất 相tương 識thức 冷lãnh 落lạc 梅mai 花hoa 滿mãn 地địa 箋# 。

偏thiên 中trung 正chánh 玉ngọc 人nhân 羞tu 對đối 菱# 花hoa 鏡kính 鷺lộ 鷥# 飛phi 入nhập 綠lục 楊dương 煙yên 金kim 牛ngưu 踏đạp 斷đoạn 虛hư 空không 柄bính 。

正chánh 中trung 來lai 無vô 影ảnh 林lâm 中trung 花hoa 正chánh 開khai 馨hinh 香hương 撲phác 鼻tị 無vô 人nhân 會hội 惹nhạ 得đắc 虛hư 空không 笑tiếu 滿mãn 腮tai 。

兼kiêm 中trung 至chí 大đại 鵬# 雙song 展triển 摩ma 天thiên 翅sí 衝xung 破phá 雲vân 霄tiêu 兩lưỡng 半bán 邊biên 有hữu 意ý 氣khí 時thời 添# 意ý 氣khí 。

兼kiêm 中trung 到đáo 紅hồng 爐lô 燄diệm 裡# 水thủy 花hoa 笑tiếu 無vô 根căn 無vô 葉diệp 無vô 枝chi 條điều 寒hàn 光quang 隱ẩn 隱ẩn 香hương 風phong 悄# 。

曹tào 山sơn 三tam 墮đọa

羽vũ 毛mao 鱗lân 甲giáp 任nhậm 毸# 毸# 是thị 處xứ 風phong 光quang 類loại 莫mạc 該cai 馬mã 腹phúc 牛ngưu 胎thai 閒gian/nhàn 出xuất 沒một 渾hồn 無vô 些# 子tử 帶đái 歸quy 來lai 。 (# 類loại )# 。

酒tửu 肆tứ 淫dâm 房phòng 頻tần 出xuất 入nhập 花hoa 街nhai 柳liễu 巷hạng 任nhậm 徘bồi 徊hồi 渾hồn 身thân 不bất 帶đái 煙yên 雲vân 氣khí 踏đạp 遍biến 天thiên 涯nhai 足túc 未vị 抬# 。 (# 隨tùy )# 。

九cửu 重trọng/trùng 深thâm 處xứ 不bất 知tri 名danh 寶bảo 殿điện 霞hà 封phong 絕tuyệt 點điểm 塵trần 偏thiên 處xứ 不bất 行hành 玄huyền 不bất 涉thiệp 逍tiêu 遙diêu 何hà 處xứ 不bất 天thiên 真chân 。 (# 尊tôn 貴quý )# 。

五ngũ 位vị 功công 勳huân

倒đảo 騎kỵ 鐵thiết 馬mã 出xuất 重trọng/trùng 城thành 走tẩu 遍biến 天thiên 涯nhai 計kế 不bất 成thành 特đặc 地địa 歸quy 來lai 忘vong 所sở 事sự 乾can/kiền/càn 坤# 處xứ 處xứ 賀hạ 昇thăng 平bình 。 (# 向hướng )# 。

金kim 門môn 投đầu 策sách 五ngũ 更cánh 寒hàn 念niệm 念niệm 無vô 違vi 待đãi 漏lậu 閒gian/nhàn 一nhất 震chấn 靜tĩnh 鞭tiên 驚kinh 鵠hộc 立lập 全toàn 身thân 瞻chiêm 仰ngưỡng 向hướng 龍long 顏nhan 。 (# 奉phụng )# 。

倒đảo 跨khóa 金kim 毛mao 不bất 露lộ 蹤tung 灼chước 然nhiên 出xuất 沒một 孰thục 當đương 鋒phong 翻phiên 身thân 踏đạp 碎toái 虛hư 空không 骨cốt 驚kinh 起khởi 泥nê 龍long 上thượng 九cửu 重trọng/trùng 。 (# 功công )# 。

楖# 栗lật 橫hoạnh/hoành 肩kiên 是thị 處xứ 行hành 玲linh 瓏lung 八bát 面diện 露lộ 鋒phong 鋩mang 直trực 饒nhiêu 透thấu 出xuất 威uy 音âm 外ngoại 觸xúc 著trước 須tu 知tri 命mạng 已dĩ 亡vong 。 (# 共cộng 功công )# 。

不bất 向hướng 毘tỳ 盧lô 頂đảnh 上thượng 行hành 寧ninh 從tùng 人nhân 世thế 走tẩu 煙yên 塵trần 無vô 錐trùy 無vô 地địa 兩lưỡng 無vô 涉thiệp 劫kiếp 外ngoại 翻phiên 身thân 徹triệt 底để 貧bần 。 (# 功công 功công )# 。

黃hoàng 龍long 三tam 關quan

我ngã 手thủ 何hà 似tự 佛Phật 手thủ 拈niêm 來lai 當đương 頭đầu 便tiện 剖phẫu 劈phách 開khai 火hỏa 裡# 蓮liên 花hoa 驚kinh 起khởi 須Tu 彌Di 倒đảo 走tẩu 。

我ngã 腳cước 何hà 似tự 驢lư 腳cước 踏đạp 翻phiên 四tứ 海hải 五ngũ 嶽nhạc 山sơn 河hà 顛điên 倒đảo 奔bôn 馳trì 撞chàng 碎toái 龍long 王vương 腦não 殼xác 。

人nhân 人nhân 盡tận 有hữu 生sanh 緣duyên 權quyền 實thật 照chiếu 用dụng 并tinh 拈niêm 一nhất 擊kích 髑độc 髏lâu 粉phấn 碎toái 惡ác 聲thanh 流lưu 播bá 人nhân 間gian 。

我ngã 手thủ 驢lư 腳cước 生sanh 緣duyên 黃hoàng 龍long 也dã 須tu 喫khiết 拳quyền 若nhược 能năng 如như 是thị 。 會hội 得đắc 一nhất 鏃# 直trực 破phá 三tam 關quan 。

平bình 常thường 無vô 生sanh 句cú

江giang 城thành 五ngũ 月nguyệt 落lạc 梅mai 花hoa 風phong 送tống 幽u 香hương 滿mãn 院viện 賒xa 玉ngọc 女nữ 尋tầm 蹤tung 無vô 處xứ 入nhập 紛phân 紛phân 狂cuồng 蝶# 過quá 鄰lân 家gia 。

玄huyền 玅# 無vô 私tư 句cú

巧xảo 雲vân 霄tiêu 漢hán 奪đoạt 天thiên 工công 織chức 錦cẩm 成thành 圖đồ 玅# 莫mạc 窮cùng 鳳phượng 舞vũ 龍long 騰đằng 諸chư 繡tú 色sắc 玄huyền 機cơ 渾hồn 不bất 墮đọa 青thanh 紅hồng 。

體thể 明minh 無vô 盡tận 句cú

摩ma 尼ni 珠châu 寶bảo 。 絕tuyệt 塵trần 埃ai 赤xích 白bạch 青thanh 黃hoàng 露lộ 出xuất 來lai 那na 畔bạn 今kim 時thời 隨tùy 類loại 現hiện 光quang 騰đằng 佛Phật 祖tổ 耀diệu 靈linh 臺đài 。

逕Kính 庭Đình 宗Tông 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 下hạ 終chung

塔tháp 銘minh

禪thiền 師sư 諱húy 德đức 宗tông 字tự 逕kính 庭đình 零linh 陵lăng 蔣tưởng 氏thị 子tử 髫thiều 齡linh 以dĩ 孝hiếu 聞văn 年niên 十thập 三tam 思tư 出xuất 世thế 度độ 其kỳ 二nhị 親thân 時thời 無Vô 學Học 和hòa 尚thượng 開khai 講giảng 於ư 永vĩnh 州châu 之chi 大đại 定định 菴am 師sư 遂toại 攝nhiếp 衣y 其kỳ 側trắc 言ngôn 下hạ 若nhược 有hữu 契khế 合hợp 既ký 而nhi 歷lịch 訪phỏng 諸chư 方phương 奈nại 邂giải 逅cấu 之chi 徒đồ 卒thốt 非phi 最Tối 上Thượng 乘Thừa 意ý 弗phất 愜# 也dã 歲tuế 丁đinh 亥hợi 偶ngẫu 聆linh 金kim 剛cang 要yếu 旨chỉ 遂toại 說thuyết 偈kệ 二nhị 句cú 曰viết 金kim 剛cang 利lợi 刃nhận 人nhân 人nhân 具cụ 般Bát 若Nhã 靈linh 光quang 個cá 個cá 圓viên 似tự 有hữu 所sở 得đắc 閱duyệt 古cổ 尊tôn 宿túc 錄lục 一nhất 夕tịch 忽hốt 夢mộng 著trước 僧Tăng 伽già 黎lê 執chấp 杖trượng 為vi 僧Tăng 而nhi 出xuất 塵trần 之chi 念niệm 益ích 決quyết 未vị 幾kỷ 病bệnh 且thả 甚thậm 人nhân 皆giai 危nguy 之chi 師sư 乃nãi 靜tĩnh 坐tọa 匡khuông 床sàng 萬vạn 緣duyên 俱câu 捐quyên 不bất 移di 時thời 而nhi 病bệnh 愈dũ 後hậu 病bệnh 復phục 作tác 父phụ 兄huynh 始thỉ 允duẫn 其kỳ 祝chúc 髮phát 師sư 遂toại 禮lễ 東đông 樂nhạo/nhạc/lạc 堂đường 見kiến 渠cừ 為vi 師sư 乃nãi 遍biến 參tham 天thiên 德đức 西tây 蓮liên 羅La 漢Hán 諸chư 山sơn 至chí 天thiên 圓viên 聞văn 義nghĩa 山sơn 且thả 拙chuyết 和hòa 尚thượng 欣hân 然nhiên 往vãng 謁yết 問vấn 答đáp 相tương/tướng 投đầu 贈tặng 號hiệu 曰viết 義nghĩa 偉# 謂vị 義nghĩa 山sơn 得đắc 師sư 偉# 器khí 也dã 嗣tự 侍thị 方phương 丈trượng 且thả 云vân 近cận 日nhật 參tham 禪thiền 盡tận 以dĩ 識thức 神thần 為vi 本bổn 不bất 知tri 正chánh 落lạc 生sanh 死tử 坑khanh 裡# 真chân 可khả 憐lân 憫mẫn 師sư 請thỉnh 問vấn 如như 何hà 即tức 不bất 落lạc 識thức 神thần 且thả 命mạng 頌tụng 燈đăng 師sư 即tức 頌tụng 曰viết 群quần 暗ám 從tùng 茲tư 盡tận 光quang 明minh 自tự 此thử 生sanh 日nhật 來lai 月nguyệt 復phục 往vãng 獨độc 爾nhĩ 越việt 常thường 明minh 且thả 云vân 天thiên 台thai 韶thiều 國quốc 師sư 通thông 玄huyền 峰phong 頂đảnh 頌tụng 後hậu 來lai 知tri 為vi 王vương 者giả 師sư 汝nhữ 頌tụng 亦diệc 復phục 不bất 亞# 他tha 日nhật 事sự 未vị 可khả 知tri 也dã 一nhất 時thời 與dữ 同đồng 儕# 酬thù 唱xướng 率suất 能năng 驚kinh 人nhân 是thị 冬đông 圓viên 具cụ 解giải 期kỳ 且thả 贈tặng 偈kệ 云vân 無vô 黨đảng 無vô 偏thiên 卓trác 卓trác 中trung 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 悉tất 圓viên 融dung 直trực 須tu 撥bát 落lạc 千thiên 峰phong 外ngoại 古cổ 鏡kính 重trọng/trùng 輝huy 續tục 正chánh 宗tông 辛tân 卯mão 師sư 以dĩ 母mẫu 壽thọ 歸quy 省tỉnh 勸khuyến 二nhị 親thân 出xuất 家gia 因nhân 住trụ 水thủy 月nguyệt 菴am 菴am 即tức 師sư 在tại 俗tục 時thời 父phụ 兄huynh 創sáng/sang 建kiến 以dĩ 處xứ 師sư 者giả 及cập 歸quy 父phụ 母mẫu 皆giai 在tại 菴am 閱duyệt 數sổ 月nguyệt 父phụ 忽hốt 病bệnh 師sư 日nhật 侍thị 湯thang 藥dược 而nhi 禪thiền 定định 於ư 旁bàng 竟cánh 感cảm 異dị 夢mộng 而nhi 甦tô 將tương 轉chuyển 義nghĩa 山sơn 而nhi 且thả 公công 亦diệc 以dĩ 書thư 相tương/tướng 促xúc 不bất 意ý 父phụ 病bệnh 復phục 作tác 竟cánh 不bất 起khởi 師sư 哀ai 毀hủy 逾du 常thường 不bất 獲hoạch 赴phó 義nghĩa 山sơn 之chi 招chiêu 矣hĩ 喪táng 次thứ 中trung 有hữu 僧Tăng 無vô 諍tranh 者giả 持trì 嶷# 山sơn 老lão 人nhân 語ngữ 錄lục 至chí 師sư 閱duyệt 之chi 驚kinh 嘆thán 不bất 已dĩ 乃nãi 帥súy 僧Tăng 晏# 然nhiên 輩bối 披phi 荊kinh 剪tiễn 棘cức 搆câu 一nhất 寶bảo 王vương 剎sát 迎nghênh 嶷# 山sơn 居cư 之chi 蓋cái 順thuận 治trị 癸quý 巳tị 歲tuế 也dã 乙ất 未vị 師sư 分phần/phân 座tòa 秉bỉnh 拂phất 偕giai 眾chúng 請thỉnh 嶷# 山sơn 開khai 堂đường 師sư 問vấn 爐lô 韝# 新tân 開khai 孰thục 敢cảm 逢phùng 佛Phật 魔ma 從tùng 此thử 絕tuyệt 行hành 蹤tung 正chánh 偏thiên 兼kiêm 到đáo 齊tề 拈niêm 卻khước 更cánh 問vấn 如như 何hà 是thị 洞đỗng 宗tông 嶷# 云vân 淡đạm 煙yên 籠lung 古cổ 木mộc 旭# 日nhật 照chiếu 新tân 松tùng 其kỳ 時thời 機cơ 緣duyên 頗phả 多đa 俱câu 集tập 錄lục 中trung 嶷# 山sơn 已dĩ 早tảo 以dĩ 法Pháp 王Vương 子Tử 相tương 待đãi 矣hĩ 師sư 意ý 欲dục 單đơn 丁đinh 幽u 棲tê 以dĩ 終chung 初sơ 願nguyện 入nhập 方phương 丈trượng 請thỉnh 假giả 嶷# 云vân 法Pháp 門môn 秋thu 晚vãn 唱xướng 道đạo 在tại 近cận 甚thậm 無vô 疲bì 倦quyện 師sư 益ích 謙khiêm 讓nhượng 弗phất 遑hoàng 丁đinh 酉dậu 佛Phật 成thành 道Đạo 日nhật 嶷# 山sơn 遂toại 囑chúc 累lụy 衣y 法pháp 並tịnh 偈kệ 曰viết 佛Phật 佛Phật 授thọ 受thọ 不bất 墮đọa 功công 功công 非phi 偏thiên 非phi 正chánh 徹triệt 始thỉ 徹triệt 終chung 全toàn 提đề 正chánh 令linh 兮hề 魔ma 外ngoại 潛tiềm 蹤tung 蕩đãng 盡tận 功công 勳huân 兮hề 孰thục 敢cảm 當đương 鋒phong 嶊# 異dị 見kiến 驗nghiệm 象tượng 龍long 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 永vĩnh 流lưu 通thông 若nhược 還hoàn 欲dục 識thức 超siêu 方phương 作tác 今kim 日nhật 室thất 中trung 親thân 付phó 儂# 師sư 自tự 此thử 嗣tự 法pháp 嶷# 山sơn 為vi 洞đỗng 宗tông 嫡đích 脈mạch 云vân 師sư 得đắc 法Pháp 後hậu 禮lễ 請thỉnh 者giả 若nhược 曹tào 廖# 張trương 羅la 諸chư 君quân 子tử 以dĩ 及cập 唐đường 鳴minh 翁ông 善thiện 人nhân 常thường 屨lũ 滿mãn 戶hộ 外ngoại 師sư 皆giai 不bất 惜tích 出xuất 廣quảng 長trường 舌thiệt 。 以dĩ 開khai 導đạo 之chi 壬nhâm 寅# 唐đường 公công 請thỉnh 開khai 南nam 源nguyên 洪hồng 聖thánh 寺tự 而nhi 州châu 之chi 總tổng 戎nhung 劉lưu 刺thứ 史sử 高cao 皆giai 相tương 見kiến 恨hận 晚vãn 辛tân 亥hợi 石thạch 鎮trấn 戎nhung 及cập 楚sở 粵# 宰tể 官quan 士sĩ 庶thứ 延diên 請thỉnh 者giả 爭tranh 以dĩ 師sư 至chí 為vi 榮vinh 癸quý 亥hợi 結kết 春xuân 於ư 貝bối 葉diệp 林lâm 秋thu 初sơ 還hoàn 山sơn 命mạng 無vô 諍tranh 繼kế 席tịch 甲giáp 子tử 二nhị 月nguyệt 師sư 上thượng 堂đường 舉cử 世Thế 尊Tôn 涅Niết 槃Bàn 公công 案án 畢tất 乃nãi 以dĩ 杖trượng 橫hoạnh/hoành 肩kiên 曰viết 楖# 栗lật 橫hoạnh/hoành 擔đảm 不bất 顧cố 人nhân 直trực 入nhập 千thiên 峰phong 萬vạn 峰phong 去khứ 下hạ 座tòa 忽hốt 語ngữ 其kỳ 徒đồ 無vô 諍tranh 等đẳng 云vân 吾ngô 化hóa 緣duyên 將tương 盡tận 。 爾nhĩ 宜nghi 珍trân 惜tích 法Pháp 門môn 無vô 負phụ 委ủy 托thác 也dã 四tứ 月nguyệt 初sơ 過quá 理lý 山sơn 示thị 微vi 疾tật 七thất 月nguyệt 還hoàn 南nam 源nguyên 值trị 師sư 誕đản 辰thần 與dữ 大đại 眾chúng 論luận 出xuất 世thế 因nhân 娓# 娓# 不bất 倦quyện 維duy 那na 勸khuyến 其kỳ 靜tĩnh 攝nhiếp 師sư 曰viết 吾ngô 有hữu 不bất 病bệnh 者giả 在tại 母mẫu 煩phiền 慮lự 也dã 至chí 九cửu 月nguyệt 初sơ 六lục 辰thần 刻khắc 呼hô 侍thị 僧Tăng 機cơ 先tiên 命mạng 作tác 辭từ 世thế 齊tề 是thị 晚vãn 悲bi 風phong 四tứ 起khởi 猿viên 鳥điểu 哀ai 鳴minh 樹thụ 折chiết 石thạch 飛phi 土thổ/độ 人nhân 聞văn 空không 中trung 有hữu 鐘chung 鼓cổ 聲thanh 屆giới 旦đán 師sư 語ngữ 侍thị 者giả 曰viết 山sơn 僧Tăng 行hành 矣hĩ 侍thị 者giả 即tức 呼hô 首thủ 座tòa 率suất 眾chúng 至chí 師sư 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 告cáo 眾chúng 以dĩ 大đại 事sự 難nạn/nan 明minh 流lưu 光quang 迅tấn 速tốc 諄# 諄# 誠thành 勉miễn 時thời 有hữu 僧Tăng 執chấp 筆bút 索sách 偈kệ 師sư 拈niêm 筆bút 示thị 曰viết 是thị 偈kệ 耶da 非phi 偈kệ 耶da 眾chúng 默mặc 然nhiên 遂toại 閣các 筆bút 斂liểm 袖tụ 曰viết 善thiện 觀quán 良lương 久cửu 溘# 然nhiên 而nhi 化hóa 師sư 生sanh 於ư 前tiền 明minh 天thiên 啟khải 辛tân 酉dậu 八bát 月nguyệt 四tứ 日nhật 世thế 壽thọ 六lục 十thập 有hữu 四tứ 法pháp 臘lạp 三tam 十thập 有hữu 五ngũ 寂tịch 於ư 康khang 熙hi 甲giáp 子tử 九cửu 月nguyệt 初sơ 七thất 日nhật 門môn 人nhân 無vô 諍tranh 等đẳng 奉phụng 全toàn 身thân 建kiến 塔tháp 於ư 南nam 源nguyên 本bổn 山sơn 寺tự 右hữu 師sư 坐tọa 道Đạo 場Tràng 十thập 有hữu 五ngũ 處xứ 有hữu 語ngữ 錄lục 上thượng 下hạ 二nhị 卷quyển 行hành 世thế 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 曰viết 無vô 諍tranh 謙khiêm 維duy 素tố 淡đạm 懸huyền 柏# 袾# 別biệt 牧mục 純thuần 戒giới 月nguyệt 懷hoài 雲vân 濤đào 潭đàm 別biệt 浪lãng 海hải 自tự 曇đàm 希hy 香hương 生sanh 唐đường 居cư 士sĩ 九cửu 人nhân 而nhi 別biệt 牧mục 純thuần 偕giai 香hương 生sanh 唐đường 公công 謂vị 師sư 與dữ 允duẫn 恭cung 夙túc 契khế 有hữu 年niên 乞khất 為vi 塔tháp 上thượng 之chi 銘minh 因nhân 念niệm 昔tích 與dữ 師sư 為vi 方phương 外ngoại 交giao 雖tuy 不bất 敢cảm 謂vị 有hữu 楊dương 李# 之chi 風phong 然nhiên 亟# 承thừa 砥chỉ 礪# 誼# 實thật 難nạn/nan 辭từ 遂toại 不bất 揣đoàn 荒hoang 陋lậu 而nhi 為vi 之chi 銘minh 銘minh 曰viết 。

鼻tị 祖tổ 東đông 涉thiệp 。 一nhất 花hoa 五ngũ 葉diệp 。 洞đỗng 脈mạch 淵uyên 源nguyên 。 支chi 分phần/phân 派phái 接tiếp 。

代đại 有hữu 偉# 人nhân 。 遞đệ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 正chánh 偏thiên 回hồi 互hỗ 。 五ngũ 位vị 君quân 臣thần 。

太thái 陽dương 投đầu 子tử 。 沿duyên 流lưu 不bất 止chỉ 。 石thạch 傘tản 止chỉ 風phong 。 世thế 濟tế 其kỳ 美mỹ 。

爰viên 挺đĩnh 嶷# 崗# 。 遍biến 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 粵# 西tây 慧tuệ 日nhật 。 師sư 實thật 光quang 揚dương 。

南nam 源nguyên 師sư 席tịch 。 惟duy 師sư 開khai 闢tịch 。 唐đường 公công 紿# 孤cô 。 方phương 外ngoại 金kim 石thạch 。

灕# 江giang 滂# 沱# 。 寶bảo 頂đảnh 嵯# 峨# 。 千thiên 秋thu 百bách 世thế 。 鎮trấn 窣tốt 堵đổ 波ba 。

賜tứ 進tiến 士sĩ 第đệ 翰hàn 林lâm 院viện 檢kiểm 討thảo 壬nhâm 午ngọ 科khoa 江giang 西tây 典điển 試thí 主chủ 考khảo 前tiền 庶thứ 吉cát 士sĩ 昭chiêu 平bình 陳trần 允duẫn 恭cung 頓đốn 首thủ 拜bái 譔#

疑nghi 山sơn 握ác 中trung 符phù 禪thiền 師sư 塔tháp 銘minh (# 附phụ )#

僧Tăng 何hà 以dĩ 塔tháp 為vi 表biểu 法Pháp 身thân 常thường 住trụ 耳nhĩ 塔tháp 何hà 以dĩ 銘minh 為vi 示thị 聲thanh 教giáo 不bất 朽hủ 耳nhĩ 然nhiên 必tất 其kỳ 人nhân 果quả 有hữu 奇kỳ 節tiết 異dị 行hành 足túc 為vi 世thế 所sở 取thủ 重trọng/trùng 者giả 豈khởi 可khả 概khái 望vọng 之chi 天thiên 下hạ 乎hồ 吾ngô 於ư 握ác 中trung 符phù 禪thiền 師sư 則tắc 見kiến 一nhất 人nhân 焉yên 禪thiền 師sư 諱húy 智trí 符phù 字tự 握ác 中trung 別biệt 號hiệu 疑nghi 山sơn 楚sở 南nam 零linh 陵lăng 人nhân 也dã 父phụ 唐đường 母mẫu 彭# 所sở 生sanh 四tứ 子tử 師sư 居cư 最tối 少thiểu 幼ấu 孤cô 出xuất 繼kế 于vu 季quý 父phụ 十thập 歲tuế 母mẫu 逝thệ 季quý 父phụ 為vi 僧Tăng 師sư 每mỗi 省tỉnh 于vu 菴am 因nhân 聞văn 先tiên 佛Phật 遺di 言ngôn 若nhược 不bất 洞đỗng 明minh 心tâm 地địa 斷đoạn 不bất 能năng 了liễu 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 遂toại 感cảm 歎thán 亦diệc 欲dục 出xuất 家gia 。 白bạch 父phụ 不bất 允duẫn 乃nãi 潛tiềm 往vãng 大đại 定định 菴am 禮lễ 弘hoằng 忍nhẫn 師sư 剃thế 落lạc 時thời 年niên 十thập 有hữu 三tam 矣hĩ 次thứ 年niên 秋thu 值trị 無Vô 學Học 和hòa 尚thượng 於ư 本bổn 菴am 開khai 戒giới 遂toại 授thọ 以dĩ 七thất 條điều 隨tùy 往vãng 雲vân 山sơn 研nghiên 究cứu 毘tỳ 尼ni 并tinh 聽thính 諸chư 經kinh 論luận 久cửu 之chi 知tri 算toán 沙sa 無vô 益ích 乃nãi 造tạo 南nam 嶽nhạc 謁yết 山sơn 茨tì 際tế 不bất 契khế 復phục 往vãng 西tây 山sơn 參tham 邃thúy 谷cốc 源nguyên 值trị 源nguyên 外ngoại 出xuất 師sư 迎nghênh 于vu 舟chu 一nhất 見kiến 便tiện 問vấn 某mỗ 生sanh 死tử 未vị 明minh 乞khất 師sư 指chỉ 示thị 源nguyên 叱sất 之chi 師sư 禮lễ 而nhi 立lập 乃nãi 示thị 以dĩ 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 話thoại 師sư 遂toại 服phục 勤cần 隨tùy 侍thị 焉yên 及cập 源nguyên 歸quy 西tây 山sơn 授thọ 師sư 滿mãn 分phần 尸thi 羅la 命mạng 居cư 擇trạch 木mộc 寮liêu 朝triêu 參tham 夕tịch 究cứu 寢tẩm 食thực 俱câu 忘vong 一nhất 夜dạ 殿điện 上thượng 經kinh 行hành 忽hốt 睹đổ 天thiên 開khai 金kim 色sắc 殿điện 堂đường 俱câu 赤xích 天thiên 上thượng 神thần 人nhân 著trước 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 之chi 衣y 霎# 然nhiên 隱ẩn 去khứ 如như 是thị 者giả 三tam 。 因nhân 憶ức 楞lăng 嚴nghiêm 陰ấm 魔ma 之chi 說thuyết 遂toại 不bất 以dĩ 為vi 然nhiên 後hậu 因nhân 炊xuy 飯phạn 次thứ 飯phạn 未vị 熟thục 火hỏa 忽hốt 暗ám 乃nãi 起khởi 撥bát 火hỏa 驀# 然nhiên 迸bính 發phát 通thông 菴am 皆giai 然nhiên 乃nãi 大đại 駭hãi 俄nga 頃khoảnh 頓đốn 沒một 不bất 覺giác 通thông 身thân 冷lãnh 汗hãn 如như 卸tá 萬vạn 斤cân 重trọng/trùng 負phụ 相tương 似tự 忽hốt 厲lệ 聲thanh 曰viết 元nguyên 來lai 佛Phật 法Pháp 是thị 者giả 個cá 道Đạo 理lý 源nguyên 聞văn 乃nãi 拈niêm 杖trượng 問vấn 曰viết 汝nhữ 見kiến 個cá 甚thậm 麼ma 師sư 曰viết 煮chử 飯phạn 供cúng 養dường 和hòa 尚thượng 源nguyên 曰viết 飯phạn 熟thục 後hậu 如như 何hà 師sư 遽cự 出xuất 方phương 丈trượng 曰viết 洗tẩy 銚# 罐quán 去khứ 源nguyên 休hưu 去khứ 師sư 呈trình 偈kệ 有hữu 欲dục 詢tuân 萬vạn 法pháp 端đoan 的đích 旨chỉ 火hỏa 裏lý 金kim 蓮liên 色sắc 更canh 新tân 之chi 句cú 源nguyên 問vấn 如như 何hà 是thị 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 師sư 曰viết 眼nhãn 橫hoạnh/hoành 鼻tị 直trực 曰viết 一nhất 歸quy 何hà 處xứ 師sư 曰viết 紅hồng 爐lô 燄diệm 上thượng 雪tuyết 花hoa 飛phi 曰viết 未vị 在tại 更cánh 道đạo 師sư 曰viết 明minh 日nhật 來lai 向hướng 和hòa 尚thượng 道đạo 拂phất 袖tụ 便tiện 行hành 次thứ 日nhật 源nguyên 問vấn 昨tạc 日nhật 公công 案án 未vị 圓viên 在tại 師sư 曰viết 將tương 謂vị 和hòa 尚thượng 忘vong 卻khước 曰viết 情tình 知tri 你nễ 道đạo 不bất 得đắc 師sư 曰viết 恰kháp 被bị 和hòa 尚thượng 道đạo 著trước 源nguyên 便tiện 打đả 師sư 便tiện 喝hát 源nguyên 又hựu 打đả 師sư 接tiếp 住trụ 棒bổng 曰viết 今kim 日nhật 起khởi 動động 和hòa 尚thượng 源nguyên 休hưu 去khứ 甲giáp 申thân 過quá 江giang 西tây 參tham 崆# 峒# 教giáo 次thứ 參tham 寶bảo 華hoa 忍nhẫn 忍nhẫn 問vấn 那na 裏lý 來lai 師sư 曰viết 崆# 峒# 忍nhẫn 舉cử 竹trúc 篦bề 曰viết 崆# 峒# 還hoàn 有hữu 者giả 個cá 麼ma 師sư 曰viết 不bất 會hội 曰viết 因nhân 甚thậm 不bất 會hội 師sư 曰viết 若nhược 會hội 則tắc 和hòa 尚thượng 無vô 立lập 地địa 處xứ 忍nhẫn 便tiện 打đả 師sư 便tiện 喝hát 忍nhẫn 又hựu 打đả 師sư 曰viết 大đại 有hữu 人nhân 笑tiếu 和hòa 尚thượng 去khứ 在tại 曰viết 過quá 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 師sư 曰viết 再tái 犯phạm 不bất 容dung 拂phất 袖tụ 便tiện 行hành 忍nhẫn 起khởi 身thân 曰viết 站# 著trước 我ngã 與dữ 你nễ 道đạo 師sư 曰viết 少thiểu 賣mại 弄lộng 竟cánh 出xuất 次thứ 參tham 谷cốc 山sơn 慈từ 一nhất 見kiến 便tiện 喝hát 山sơn 曰viết 好hảo/hiếu 喝hát 師sư 曰viết 瞎hạt 山sơn 便tiện 打đả 師sư 曰viết 瞎hạt 山sơn 又hựu 打đả 師sư 曰viết 瞎hạt 山sơn 連liên 打đả 師sư 曰viết 瞎hạt 瞎hạt 山sơn 歸quy 方phương 丈trượng 師sư 曰viết 勘khám 破phá 了liễu 也dã 次thứ 謁yết 孤cô 崖nhai 聰thông 於ư 洞đỗng 山sơn 聰thông 問vấn 坐tọa 的đích 非phi 老lão 僧Tăng 立lập 的đích 非phi 闍xà 黎lê 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 會hội 師sư 曰viết 會hội 即tức 不bất 堪kham 曰viết 因nhân 甚thậm 麼ma 聻# 師sư 便tiện 喝hát 曰viết 者giả 一nhất 喝hát 明minh 甚thậm 麼ma 邊biên 事sự 師sư 曰viết 疑nghi 殺sát 天thiên 下hạ 人nhân 聰thông 曰viết 且thả 莫mạc 艸thảo 艸thảo 師sư 曰viết 是thị 何hà 言ngôn 歟# 拂phất 袖tụ 便tiện 行hành 一nhất 日nhật 因nhân 僧Tăng 持trì 百bách 丈trượng 泐# 老lão 人nhân 語ngữ 錄lục 至chí 師sư 目mục 未vị 終chung 乃nãi 大đại 驚kinh 曰viết 當đương 今kim 海hải 內nội 尚thượng 有hữu 如như 是thị 。 之chi 宗tông 匠tượng 耶da 遂toại 懷hoài 香hương 參tham 謁yết 丈trượng 一nhất 見kiến 便tiện 問vấn 何hà 方phương 人nhân 師sư 曰viết 湖hồ 南nam 曰viết 曾tằng 在tại 甚thậm 處xứ 住trụ 過quá 師sư 曰viết 各các 處xứ 俱câu 住trụ 過quá 曰viết 那na 裏lý 住trụ 過quá 麼ma 師sư 曰viết 那na 裏lý 到đáo 過quá 不bất 堪kham 住trụ 曰viết 為vi 甚thậm 麼ma 不bất 住trụ 師sư 曰viết 住trụ 則tắc 禍họa 生sanh 曰viết 你nễ 秖kỳ 到đáo 者giả 裏lý 未vị 曾tằng 到đáo 那na 裏lý 師sư 曰viết 若nhược 未vị 到đáo 焉yên 知tri 禍họa 生sanh 丈trượng 休hưu 去khứ 因nhân 囑chúc 曰viết 古cổ 人nhân 道đạo 悟ngộ 則tắc 不bất 無vô 更cánh 須tu 受thọ 用dụng 得đắc 著trước 倘thảng 於ư 一nhất 切thiết 逆nghịch 順thuận 境cảnh 界giới 。 透thấu 脫thoát 不bất 過quá 便tiện 喚hoán 作tác 徒đồ 尚thượng 空không 言ngôn 耳nhĩ 師sư 聞văn 愈dũ 加gia 猛mãnh 勵lệ 後hậu 因nhân 病bệnh 拽duệ 被bị 蓋cái 忽hốt 大đại 悟ngộ 從tùng 前tiền 知tri 見kiến 渙# 然nhiên 冰băng 釋thích 乃nãi 曰viết 和hòa 尚thượng 所sở 言ngôn 誠thành 不bất 虛hư 也dã 一nhất 日nhật 因nhân 作tác 先tiên 百bách 丈trượng 忌kỵ 丈trượng 問vấn 且thả 道đạo 先tiên 師sư 還hoàn 來lai 也dã 未vị 師sư 喚hoán 侍thị 者giả 者giả 應ưng 諾nặc 師sư 曰viết 收thu 了liễu 供cung 去khứ 丈trượng 曰viết 老lão 和hòa 尚thượng 向hướng 汝nhữ 道đạo 甚thậm 麼ma 師sư 曰viết 智trí 符phù 若nhược 道đạo 又hựu 是thị 傳truyền 言ngôn 送tống 語ngữ 了liễu 丈trượng 低đê 頭đầu 歸quy 方phương 丈trượng 師sư 曰viết 者giả 老lão 漢hán 腳cước 跟cân 猶do 未vị 點điểm 地địa 在tại 丁đinh 亥hợi 冬đông 丈trượng 命mạng 呈trình 行hành 腳cước 復phục 以dĩ 五ngũ 位vị 綱cương 宗tông 一nhất 一nhất 徵trưng 驗nghiệm 師sư 立lập 為vi 頌tụng 出xuất 丈trượng 乃nãi 喜hỷ 曰viết 見kiến 地địa 清thanh 白bạch 機cơ 用dụng 超siêu 群quần 堪kham 為vi 當đương 家gia 種chủng 艸thảo 遂toại 以dĩ 大đại 法pháp 囑chúc 之chi 為vi 洞đỗng 宗tông 三tam 十thập 世thế 己kỷ 丑sửu 丈trượng 示thị 寂tịch 師sư 以dĩ 弟đệ 子tử 禮lễ 終chung 轉chuyển 湖hồ 南nam 省tỉnh 親thân 還hoàn 大đại 定định 菴am 監giám 院viện 獨độc 獨độc 及cập 憲hiến 庭đình 陳trần 居cư 士sĩ 留lưu 結kết 夏hạ 期kỳ 畢tất 隱ẩn 雲vân 壑hác 二nhị 載tái 癸quý 巳tị 冬đông 楚sở 粵# 兩lưỡng 省tỉnh 護hộ 法Pháp 開khai 建kiến 疑nghi 山sơn 明minh 年niên 迎nghênh 師sư 入nhập 院viện 乙ất 未vị 開khai 堂đường 衲nạp 子tử 聞văn 風phong 麇# 至chí 遂toại 成thành 叢tùng 席tịch 丙bính 申thân 遷thiên 全toàn 州châu 湘# 山sơn 前tiền 後hậu 兩lưỡng 次thứ 開khai 爐lô 相tương 繼kế 開khai 上thượng 方phương 康khang 熙hi 戊# 辰thần 十thập 月nguyệt 示thị 微vi 疾tật 至chí 廿# 三tam 夜dạ 子tử 時thời 書thư 偈kệ 曰viết 明minh 日nhật 冬đông 甲giáp 子tử 大đại 事sự 畢tất 于vu 此thử 夜dạ 半bán 太thái 陽dương 暉huy 千thiên 峰phong 載tái 不bất 起khởi 黎lê 明minh 端đoan 坐tọa 而nhi 逝thệ 師sư 生sanh 于vu 明minh 天thiên 啟khải 乙ất 丑sửu 二nhị 月nguyệt 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 。 世thế 壽thọ 六lục 十thập 三tam 僧Tăng 臘lạp 四tứ 十thập 五ngũ 坐tọa 三tam 十thập 夏hạ 道đạo 風phong 藹ái 著trước 語ngữ 錄lục 十thập 餘dư 卷quyển 行hành 世thế 門môn 弟đệ 子tử 奉phụng 全toàn 身thân 塔tháp 于vu 昇thăng 鄉hương 之chi 上thượng 方phương 烏ô 乎hồ 師sư 幼ấu 起khởi 寒hàn 微vi 詩thi 書thư 素tố 未vị 經kinh 目mục 也dã 而nhi 上thượng 堂đường 垂thùy 示thị 與dữ 夫phu 贈tặng 答đáp 諸chư 篇thiên 什thập 率suất 皆giai 稱xưng 性tánh 所sở 發phát 矢thỉ 口khẩu 成thành 音âm 雖tuy 積tích 學học 淹yêm 貫quán 亦diệc 遜tốn 其kỳ 敏mẫn 捷tiệp 此thử 師sư 悟ngộ 入nhập 之chi 深thâm 故cố 其kỳ 言ngôn 之chi 博bác 辯biện 宏hoành 肆tứ 有hữu 若nhược 是thị 也dã 楚sở 粵# 間gian 凡phàm 聲thanh 教giáo 所sở 敷phu 無vô 論luận 士sĩ 庶thứ 公công 卿khanh 輿dư 儓# 胥# 吏lại 薰huân 良lương 而nhi 善thiện 從tùng 者giả 蓋cái 數số 千thiên 人nhân 此thử 師sư 過quá 化hóa 存tồn 神thần 之chi 妙diệu 故cố 其kỳ 德đức 之chi 入nhập 人nhân 之chi 深thâm 有hữu 若nhược 是thị 也dã 嗣tự 法pháp 者giả 數số 人nhân 如như 逕kính 庭đình 宗tông 公công 一nhất 麟lân 足túc 公công 皆giai 各các 分phần/phân 化hóa 一nhất 方phương 不bất 殊thù 大đại 鑑giám 之chi 於ư 青thanh 原nguyên 此thử 師sư 鉗kiềm 錘chùy 之chi 妙diệu 故cố 其kỳ 得đắc 人nhân 之chi 盛thịnh 有hữu 若nhược 是thị 也dã 烏ô 乎hồ 岠# 生sanh 也dã 晚vãn 而nhi 又hựu 在tại 數số 里lý 之chi 外ngoại 常thường 恨hận 弗phất 獲hoạch 登đăng 師sư 之chi 門môn 以dĩ 觀quán 法pháp 化hóa 之chi 盛thịnh 茲tư 因nhân 師sư 之chi 孫tôn 別biệt 牧mục 純thuần 公công 從tùng 湖hồ 南nam 來lai 出xuất 師sư 狀trạng 索sách 余dư 為vi 塔tháp 上thượng 銘minh 自tự 愧quý 襪vạt 才tài 無vô 所sở 長trường/trưởng 曷hạt 敢cảm 為vi 大đại 尊tôn 宿túc 作tác 描# 真chân 語ngữ 但đãn 岠# 與dữ 師sư 派phái 同đồng 其kỳ 源nguyên 分phần/phân 屬thuộc 猶do 子tử 且thả 又hựu 素tố 所sở 敬kính 慕mộ 者giả 則tắc 是thị 銘minh 也dã 又hựu 奚hề 敢cảm 辭từ 故cố 撮toát 其kỳ 大đại 略lược 而nhi 為vi 之chi 銘minh 曰viết 。

我ngã 曹tào 洞đỗng 宗tông 。 崛quật 起khởi 湘# 東đông 。 乃nãi 有hữu 智trí 人nhân 。 號hiệu 符phù 握ác 中trung 。

始thỉ 造tạo 西tây 山sơn 。 偶ngẫu 因nhân 炊xuy 爨thoán 。 一nhất 撥bát 星tinh 飛phi 。 前tiền 後hậu 際tế 斷đoạn 。

崆# 峒# 寶bảo 華hoa 。 遍biến 參tham 作tác 家gia 。 谷cốc 山sơn 洞đỗng 嶺lĩnh 。 看khán 弄lộng 爪trảo 牙nha 。

我ngã 坐tọa 你nễ 立lập 。 賓tân 主chủ 翕# 翕# 。 石thạch 火hỏa 電điện 光quang 。 追truy 之chi 莫mạc 及cập 。

僧Tăng 特đặc 語ngữ 錄lục 。 焚phần 香hương 快khoái 讀đọc 。 嗟ta 今kim 海hải 內nội 。 有hữu 此thử 尊tôn 宿túc 。

爰viên 登đăng 百bách 丈trượng 。 以dĩ 扣khấu 宗tông 匠tượng 。 交giao 互hỗ 施thí 陳trần 。 當đương 機cơ 不bất 讓nhượng 。

那na 裏lý 到đáo 過quá 。 住trụ 著trước 則tắc 禍họa 。 直trực 下hạ 來lai 也dã 。 全toàn 機cơ 俱câu 破phá 。

機cơ 緣duyên 契khế 合hợp 。 乃nãi 呈trình 行hành 腳cước 。 大đại 統thống 綱cương 宗tông 。 兩lưỡng 手thủ 付phó 託thác 。

其kỳ 師sư 既ký 寂tịch 。 旋toàn 歸quy 舊cựu 籍tịch 。 雲vân 壑hác 二nhị 載tái 。 疑nghi 山sơn 斯tư 闢tịch 。

從tùng 此thử 開khai 發phát 。 道Đạo 行hạnh 楚sở 粵# 。 為vi 照chiếu 世thế 燈đăng 。 作tác 濟tế 河hà 筏phiệt 。

士sĩ 庶thứ 公công 卿khanh 。 儓# 輿dư 胥# 吏lại 。 無vô 畏úy 法Pháp 音âm 。 罔võng 不bất 希hy 冀ký 。

鳳phượng 凰hoàng 鸑# 鷟# 。 麒# 麟lân 頭đầu 角giác 。 師sư 勝thắng 資tư 強cường/cưỡng 。 子tử 啐# 母mẫu 啄trác 。

大đại 事sự 已dĩ 畢tất 。 便tiện 歸quy 寢tẩm 室thất 。 皓hạo 月nguyệt 團đoàn 圞# 。 峰phong 巒# 崒# 嵂# 。

我ngã 作tác 此thử 銘minh 。 如như 鏡kính 鑑giám 形hình 。 萬vạn 億ức 斯tư 載tái 。 永vĩnh 以dĩ 為vi 箴# 。

時thời

康khang 熙hi 乙ất 酉dậu 桂quế 月nguyệt 之chi 望vọng 傳truyền 曹tào 洞đỗng 正chánh 宗tông 三tam 十thập 一nhất 世thế 楚sở 襄tương 法pháp 姪điệt 仁nhân 岠# 頓đốn 首thủ 拜bái 撰soạn