金Kim 園Viên 集Tập
Quyển 0003
宋Tống 遵Tuân 式Thức 述Thuật 慧Tuệ 觀Quán 重Trọng 編Biên

金Kim 園Viên 集Tập 卷quyển 下hạ

天Thiên 竺Trúc 寺tự 懺sám 主chủ 慈từ 雲vân 大đại 師sư 。 勑# 諡thụy 法Pháp 寶bảo 大đại 法Pháp 師sư 。 述thuật 。

住trụ 持trì 傳truyền 天thiên 台thai 教giáo 觀quán 五ngũ 世thế 法pháp 孫tôn 慈từ 明minh 大đại 師sư (# 慧tuệ 觀quán )# 重trọng/trùng 編biên

-# 誡giới 酒tửu 肉nhục 慈từ 慧tuệ 法Pháp 門môn (# 并tinh 序tự )#

-# 誡giới 五ngũ 辛tân 篇thiên

熾sí 盛thịnh 光quang 道Đạo 場Tràng 念niệm 誦tụng 儀nghi 中trung 誡giới 勸khuyến 檀đàn 越việt 文văn

-# 改cải 祭tế 修tu 齋trai 疑nghi 疏sớ/sơ 文văn

-# 改cải 祭tế 修tu 齋trai 決quyết 疑nghi 頌tụng (# 并tinh 序tự )#

-# 野dã 廟miếu 誌chí

-# 三tam 衣y 辨biện 惑hoặc 篇thiên

誡giới 酒tửu 肉nhục 慈từ 慧tuệ 法Pháp 門môn (# 并tinh 序tự )#

斯tư 偈kệ 者giả 出xuất 楞lăng 伽già 經kinh 央ương 崛quật 經kinh 涅Niết 槃Bàn 經kinh 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 。 經kinh 阿a 含hàm 經kinh 正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh 華hoa 嚴nghiêm 十thập 惡ác 經kinh 諸chư 大đại 小Tiểu 乘Thừa 典điển 因nhân 看khán 讀đọc 時thời 錄lục 之chi 成thành 偈kệ 一nhất 百bách 首thủ 目mục 為vi 誡giới 酒tửu 肉nhục 慈từ 慧tuệ 法Pháp 門môn 徧biến 示thị 未vị 聞văn 足túc 以dĩ 為vi 誡giới 幸hạnh 願nguyện 信tín 者giả 遲trì 迴hồi 細tế 讀đọc 深thâm 思tư 現hiện 業nghiệp 大đại 懼cụ 來lai 報báo 銅đồng 鐵thiết 火hỏa 湯thang 豈khởi 易dị 勝thắng 受thọ 也dã 。

南Nam 無mô 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 大đại 慈từ 三Tam 寶Bảo 海hải 。 我ngã 今kim 欲dục 依y 教giáo 。

普phổ 勸khuyến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 莫mạc 殺sát 莫mạc 食thực 肉nhục 。 同đồng 蘊uẩn 仁nhân 慈từ 行hành 。

無vô 病bệnh 保bảo 長trường/trưởng 齡linh 。 未vị 來lai 成thành 佛Phật 道đạo 。 諸chư 佛Phật 大đại 菩Bồ 薩Tát 。

常thường 為vi 救cứu 眾chúng 生sanh 。 捨xả 頭đầu 目mục 身thân 命mạng 。 不bất 計kế 河hà 沙sa 數số 。

代đại 鴿cáp 棄khí 王vương 身thân 。 全toàn 螘# 委ủy 龍long 命mạng 。 流lưu 水thủy 濟tế 枯khô 魚ngư 。

薩tát 埵đóa 充sung 飢cơ 虎hổ 。 歷lịch 劫kiếp 徧biến 行hành 慈từ 。 慈từ 善thiện 力lực 成thành 就tựu 。

佛Phật 無vô 一nhất 切thiết 心tâm 。 唯duy 有hữu 慈từ 心tâm 在tại 。 若nhược 有hữu 行hành 慈từ 者giả 。

不bất 殺sát 不bất 食thực 肉nhục 。 仰ngưỡng 願nguyện 佛Phật 威uy 神thần 。 世thế 世thế 常thường 加gia 護hộ 。

殺sát 生sanh 佛Phật 所sở 說thuyết 。 即tức 殺sát 自tự 父phụ 母mẫu 。 亦diệc 殺sát 自tự 妻thê 女nữ 。

兄huynh 弟đệ 及cập 姉# 妹muội 。 一nhất 切thiết 男nam 女nữ 攝nhiếp 。 皆giai 曾tằng 為vi 父phụ 母mẫu 。

生sanh 生sanh 所sở 受thọ 胎thai 。 從tùng 之chi 稟bẩm 遺di 體thể 。 受thọ 一nhất 畜súc 生sanh 形hình 。

骨cốt 血huyết 如như 山sơn 海hải 。 一nhất 一nhất 類loại 中trung 身thân 。 生sanh 生sanh 不bất 可khả 計kế 。

輪luân 迴hồi 六lục 道đạo 間gian 。 展triển 轉chuyển 為vi 親thân 屬thuộc 。 故cố 食thực 諸chư 眾chúng 生sanh 。

名danh 食thực 父phụ 母mẫu 肉nhục 。 又hựu 觀quán 一nhất 切thiết 身thân 。 悉tất 是thị 我ngã 本bổn 體thể 。

自tự 肉nhục 及cập 他tha 肉nhục 。 其kỳ 實thật 是thị 一nhất 肉nhục 。 如như 舍xá 前tiền 後hậu 住trụ 。

亦diệc 名danh 為vì 我ngã 舍xá 。 當đương 知tri 食thực 肉nhục 人nhân 。 即tức 食thực 自tự 身thân 肉nhục 。

佛Phật 觀quán 如Như 來Lai 藏tạng 。 佛Phật 界giới 眾chúng 生sanh 界giới 。 一nhất 界giới 無vô 二nhị 界giới 。

一nhất 切thiết 肉nhục 一nhất 肉nhục 。 伎kỹ 兒nhi 暫tạm 變biến 易dị 。 元nguyên 是thị 一nhất 人nhân 身thân 。

若nhược 欲dục 殺sát 眾chúng 生sanh 。 當đương 起khởi 諸chư 佛Phật 想tưởng 。 獵liệp 師sư 屠đồ 兒nhi 輩bối 。

及cập 捕bộ 魚ngư 鳥điểu 人nhân 。 眾chúng 生sanh 遙diêu 見kiến 者giả 。 皆giai 生sanh 必tất 死tử 怖bố 。

謂vị 此thử 惡ác 心tâm 人nhân 。 貪tham 利lợi 及cập 肉nhục 味vị 。 手thủ 持trì 利lợi 刀đao 箭tiễn 。

念niệm 欲dục 殺sát 我ngã 身thân 。 飛phi 翔tường 及cập 潛tiềm 竄thoán 。 驚kinh 怖bố 而nhi 遠viễn 避tị 。

常thường 與dữ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 起khởi 大đại 冤oan 對đối 想tưởng 。 一nhất 切thiết 惜tích 身thân 命mạng 。

人nhân 畜súc 等đẳng 無vô 殊thù 。 若nhược 欲dục 食thực 眾chúng 生sanh 。 先tiên 試thí 割cát 身thân 肉nhục 。

死tử 是thị 極cực 大đại 苦khổ 。 誰thùy 能năng 不bất 畏úy 之chi 。 但đãn 當đương 自tự 觀quán 身thân 。

云vân 何hà 食thực 他tha 肉nhục 。 為vì 利lợi 殺sát 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 財tài 網võng 諸chư 肉nhục 。

二nhị 俱câu 得đắc 殺sát 業nghiệp 。 死tử 墮đọa 叫khiếu 喚hoán 獄ngục 。 汝nhữ 聽thính 殺sát 生sanh 者giả 。

死tử 墮đọa 地địa 獄ngục 處xứ 。 鐵thiết 城thành 高cao 八bát 萬vạn 。 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 量lượng 。

長trường/trưởng 廣quảng 亦diệc 復phục 然nhiên 。 滿mãn 中trung 猛mãnh 火hỏa 炎diễm 。 表biểu 裏lý 皆giai 洞đỗng 赤xích 。

銅đồng 狗cẩu 守thủ 四tứ 門môn 。 獄ngục 卒tốt 聲thanh 雷lôi 震chấn 。 兩lưỡng 眼nhãn 如như 電điện 光quang 。

驅khu 汝nhữ 殺sát 生sanh 人nhân 。 入nhập 中trung 而nhi 受thọ 苦khổ 。 力lực 士sĩ 執chấp 鐵thiết 矛mâu 。

矛mâu 身thân 長trường 一nhất 丈trượng 。 利lợi 刃nhận 闊khoát 八bát 寸thốn 。 望vọng 胸hung 撞chàng 罪tội 人nhân 。

胸hung 入nhập 背bội 上thượng 出xuất 。 苦khổ 痛thống 不bất 堪kham 聞văn 。 千thiên 萬vạn 億ức 歲tuế 中trung 。

受thọ 斯tư 極cực 大đại 苦khổ 。 汝nhữ 聽thính 食thực 肉nhục 人nhân 。 死tử 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 獄ngục 。

鐵thiết 屋ốc 亦diệc 高cao 廣quảng 。 八bát 萬vạn 由do 旬tuần 量lượng 。 四tứ 門môn 猛mãnh 火hỏa 炎diễm 。

南nam 北bắc 皆giai 交giao 徹triệt 。 鐵thiết 牆tường 鐵thiết 羅la 網võng 。 鐵thiết 枷già 鐵thiết 杻nữu 械giới 。

一nhất 一nhất 火hỏa 燒thiêu 之chi 。 皆giai 令linh 其kỳ 洞đỗng 赤xích 。 食thực 肉nhục 受thọ 斯tư 苦khổ 。

億ức 百bách 千thiên 萬vạn 歲tuế 。 汝nhữ 聽thính 煑chử 肉nhục 人nhân 。 墮đọa 鑊Hoạch 湯Thang 地Địa 獄Ngục 。

一nhất 萬vạn 有hữu 二nhị 千thiên 。 深thâm 廣quảng 由do 旬tuần 量lượng 。 晝trú 夜dạ 猛mãnh 火hỏa 然nhiên 。

涌dũng 涌dũng 湯thang 常thường 沸phí 。 於ư 中trung 受thọ 大đại 苦khổ 。 一nhất 萬vạn 七thất 千thiên 歲tuế 。

汝nhữ 聽thính 炙chích 肉nhục 人nhân 。 墮đọa 熱nhiệt 鐵thiết 牀sàng 獄ngục 。 其kỳ 獄ngục 有hữu 八bát 千thiên 。

縱tung 廣quảng 由do 旬tuần 量lượng 。 牀sàng 下hạ 猛mãnh 火hỏa 燒thiêu 。 罪tội 人nhân 臥ngọa 其kỳ 上thượng 。

心tâm 肝can 肉nhục 焦tiêu 爛lạn 。 一nhất 萬vạn 二nhị 千thiên 歲tuế 。 汝nhữ 聽thính 切thiết 肉nhục 人nhân 。

死tử 墮đọa 斫chước 剉tỏa 獄ngục 。 五ngũ 百bách 大đại 力lực 士sĩ 。 利lợi 刀đao 斬trảm 罪tội 人nhân 。

萬vạn 段đoạn 至chí 微vi 塵trần 。 業nghiệp 風phong 吹xuy 更cánh 活hoạt 。 如như 是thị 終chung 復phục 始thỉ 。

一nhất 萬vạn 二nhị 千thiên 歲tuế 。 汝nhữ 聽thính 養dưỡng 群quần 鷄kê 。 為vi 貪tham 肥phì 肉nhục 者giả 。

一nhất 鷄kê 於ư 一nhất 日nhật 。 計kế 食thực 五ngũ 百bách 蟲trùng 。 主chủ 人nhân 當đương 半bán 罪tội 。

同đồng 鷄kê 墮đọa 地địa 獄ngục 。 其kỳ 獄ngục 盛thịnh 熱nhiệt 糞phẩn 。 八bát 萬vạn 由do 旬tuần 量lượng 。

人nhân 鷄kê 俱câu 入nhập 中trung 。 滿mãn 五ngũ 千thiên 萬vạn 歲tuế 。 汝nhữ 聽thính 捕bộ 獵liệp 人nhân 。

安an 鏘thương 及cập 設thiết 弶cương 。 罥quyến 索sách 安an 陷hãm 穽tỉnh 。 利lợi 刃nhận 放phóng 鷹ưng 犬khuyển 。

四tứ 邊biên 競cạnh 圍vi 合hợp 。 逼bức 逐trục 殺sát 眾chúng 生sanh 。 死tử 墮đọa 鐵thiết 軸trục 獄ngục 。

方phương 丈trượng 一nhất 萬vạn 釘đinh/đính 。 驅khu 上thượng 輪luân 一nhất 帀táp 。 徧biến 體thể 萬vạn 釘đinh/đính 刺thứ 。

舉cử 身thân 悉tất 交giao 徹triệt 。 苦khổ 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 百bách 千thiên 萬vạn 歲tuế 中trung 。

受thọ 斯tư 對đối 報báo 苦khổ 。 殺sát 生sanh 食thực 肉nhục 者giả 。 從tùng 諸chư 地địa 獄ngục 出xuất 。

受thọ 餓ngạ 羅la 剎sát 身thân 。 師sư 子tử 犲cái 虎hổ 狼lang 。 猫miêu 狸li 鴟si 梟kiêu 鷲thứu 。

唯duy 捕bộ 新tân 血huyết 肉nhục 。 眾chúng 生sanh 各các 藏tạng 護hộ 。 不bất 令linh 其kỳ 得đắc 便tiện 。

飢cơ 火hỏa 常thường 燒thiêu 心tâm 。 念niệm 念niệm 思tư 他tha 肉nhục 。 由do 是thị 惡ác 熏huân 習tập 。

大đại 慈từ 種chủng 永vĩnh 斷đoạn 。 設thiết 得đắc 生sanh 人nhân 中trung 。 殘tàn 疾tật 命mạng 短đoản 促xúc 。

愚ngu 癡si 謗báng 因nhân 果quả 。 死tử 還hoàn 墮đọa 地địa 獄ngục 。 佛Phật 說thuyết 此thử 語ngữ 時thời 。

無vô 量lượng 諸chư 羅la 剎sát 。 悲bi 號hào 誓thệ 斷đoạn 肉nhục 。 及cập 護hộ 斷đoạn 肉nhục 人nhân 。

汝nhữ 今kim 聞văn 此thử 經Kinh 。 云vân 何hà 不bất 改cải 過quá 。 徒đồ 勞lao 生sanh 為vi 人nhân 。

不bất 及cập 食thực 人nhân 鬼quỷ 。 慎thận 莫mạc 燒thiêu 山sơn 野dã 。 慎thận 莫mạc 破phá 堤đê 塘đường 。

莫mạc 伐phạt 有hữu 巢sào 樹thụ 。 莫mạc 燒thiêu 含hàm 蠧đố 薪tân 。 若nhược 見kiến 殺sát 眾chúng 生sanh 。

方phương 便tiện 常thường 救cứu 護hộ 。 南Nam 無mô 十thập 方phương 佛Phật 。 大đại 智trí 德đức 世Thế 尊Tôn 。

我ngã 欲dục 勸khuyến 眾chúng 生sanh 。 捨xả 酒tửu 求cầu 明minh 慧tuệ 。 如như 佛Phật 之chi 所sở 說thuyết 。

飲ẩm 酒tửu 多đa 過quá 患hoạn 。 八bát 萬vạn 塵trần 勞lao 門môn 。 三tam 十thập 五ngũ 種chủng 失thất 。

悉tất 以dĩ 酒tửu 為vi 本bổn 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng 諦đế 觀quán 。 酒tửu 酣# 心tâm 眩huyễn 亂loạn 。

六lục 識thức 盡tận 昏hôn 迷mê 。 君quân 臣thần 乖quai 樽# 節tiết 。 父phụ 子tử 絕tuyệt 尊tôn 卑ty 。

母mẫu 女nữ 亂loạn 其kỳ 風phong 。 禮lễ 檢kiểm 不bất 能năng 制chế 。 如như 舍xá 婆bà 提đề 國quốc 。

有hữu 鴦ương 掘quật 摩ma 羅la 。 酒tửu 醉túy 淫dâm 泆dật 母mẫu 。 因nhân 慈từ 殺sát 其kỳ 父phụ 。

母mẫu 復phục 通thông 外ngoại 情tình 。 將tương 刀đao 復phục 害hại 之chi 。 亦diệc 如như 莎sa 伽già 陀đà 。

神thần 通thông 大đại 羅La 漢Hán 。 因nhân 游du 支chi 提đề 國quốc 。 漸tiệm 到đáo 跋bạt 陀đà 村thôn 。

彼bỉ 有hữu 大đại 毒độc 龍long 。 字tự 菴am 婆bà 羅la 提đề 。 其kỳ 龍long 甚thậm 暴bạo 惡ác 。

侵xâm 害hại 彼bỉ 村thôn 人nhân 。 羅La 漢Hán 神thần 通thông 力lực 。 降hàng 伏phục 毒độc 龍long 已dĩ 。

村thôn 人nhân 思tư 報báo 恩ân 。 多đa 設thiết 蘇tô 乳nhũ 糜mi 。 有hữu 女nữ 設thiết 糜mi 已dĩ 。

憂ưu 其kỳ 發phát 冷lãnh 病bệnh 。 遂toại 取thủ 水thủy 色sắc 酒tửu 。 奉phụng 上thượng 大đại 羅La 漢Hán 。

羅La 漢Hán 謂vị 是thị 水thủy 。 飲ẩm 已dĩ 酒tửu 力lực 發phát 。 迷mê 酒tửu 倒đảo 寺tự 門môn 。

衣y 鉢bát 棄khí 餘dư 處xứ 。 醒tỉnh 時thời 用dụng 神thần 力lực 。 能năng 伏phục 大đại 毒độc 龍long 。

醉túy 後hậu 如như 死tử 人nhân 。 不bất 能năng 伏phục 蝦hà 蟇# 。 世Thế 尊Tôn 命mạng 羅La 漢Hán 。

及cập 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 。 至chí 彼bỉ 羅La 漢Hán 所sở 。 因nhân 茲tư 制chế 酒tửu 戒giới 。

正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh 說thuyết 。 閻diêm 羅la 責trách 置trí 人nhân 。 將tương 驅khu 入nhập 地địa 獄ngục 。

先tiên 說thuyết 如như 是thị 偈kệ 。 酒tửu 能năng 亂loạn 人nhân 心tâm 。 令linh 人nhân 如như 羊dương 等đẳng 。

不bất 知tri 作tác 不bất 作tác 。 如như 是thị 應ưng 捨xả 酒tửu 。 若nhược 酒tửu 醉túy 之chi 人nhân 。

如như 死tử 人nhân 無vô 異dị 。 若nhược 欲dục 常thường 不bất 死tử 。 彼bỉ 人nhân 應ưng 捨xả 酒tửu 。

酒tửu 是thị 諸chư 過quá 處xứ 。 常thường 能năng 不bất 饒nhiêu 益ích 。 一nhất 切thiết 惡ác 道đạo 階giai 。

黑hắc 闇ám 所sở 在tại 處xứ 。 飲ẩm 酒tửu 到đáo 地địa 獄ngục 。 亦diệc 到đáo 餓ngạ 鬼quỷ 處xứ 。

行hành 於ư 畜súc 生sanh 業nghiệp 。 是thị 酒tửu 過quá 所sở 誑cuống 。 酒tửu 為vi 毒độc 中trúng 毒độc 。

地địa 獄ngục 中trung 地địa 獄ngục 。 病bệnh 中trung 之chi 大đại 病bệnh 。 是thị 佛Phật 之chi 所sở 說thuyết 。

若nhược 人nhân 飲ẩm 酒tửu 者giả 。 無vô 因nhân 緣duyên 歡hoan 喜hỷ 。 無vô 因nhân 緣duyên 而nhi 瞋sân 。

無vô 因nhân 緣duyên 作tác 惡ác 。 於ư 佛Phật 所sở 生sanh 癡si 。 壞hoại 世thế 出xuất 世thế 事sự 。

燒thiêu 解giải 脫thoát 如như 火hỏa 。 所sở 謂vị 酒tửu 一nhất 法pháp 。 若nhược 人nhân 能năng 捨xả 酒tửu 。

正chánh 行hạnh 於ư 法Pháp 戒giới 。 彼bỉ 到đáo 第đệ 一nhất 處xứ 。 無vô 死tử 無vô 生sanh 處xứ 。

莫mạc 飲ẩm 無vô 明minh 酒tửu 。 能năng 為vi 眾chúng 苦khổ 因nhân 。 聲Thanh 聞Văn 住trụ 明minh 脫thoát 。

猶do 是thị 醉túy 歸quy 人nhân 。 若nhược 有hữu 病bệnh 苦khổ 時thời 。 應ưng 當đương 觀quán 病bệnh 本bổn 。

從tùng 癡si 有hữu 愛ái 生sanh 。 習tập 業nghiệp 招chiêu 病bệnh 果quả 。 耆kỳ 婆bà 盡tận 道đạo 術thuật 。

尚thượng 不bất 能năng 救cứu 療liệu 。 豈khởi 有hữu 世thế 藥dược 酒tửu 。 而nhi 能năng 差sai 我ngã 病bệnh 。

酒tửu 為vi 放phóng 逸dật 根căn 。 不bất 飲ẩm 閉bế 惡ác 道đạo 。 寧ninh 捨xả 百bách 千thiên 身thân 。

不bất 毀hủy 犯phạm 酒tửu 戒giới 。 寧ninh 使sử 身thân 乾can 枯khô 。 終chung 不bất 飲ẩm 此thử 酒tửu 。

假giả 使sử 毀hủy 犯phạm 戒giới 。 壽thọ 命mạng 滿mãn 百bách 年niên 。 不bất 如như 護hộ 禁cấm 戒giới 。

即tức 時thời 身thân 摩ma 滅diệt 。 決quyết 定định 能năng 使sử 差sai 。 我ngã 猶do 故cố 不bất 飲ẩm 。

況huống 今kim 不bất 定định 知tri 。 為vi 差sai 為vi 不bất 差sai 。 作tác 是thị 決quyết 定định 心tâm 。

心tâm 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 獲hoạch 見kiến 真Chân 諦Đế 。 所sở 患hoạn 即tức 消tiêu 除trừ 。

汝nhữ 聽thính 釀# 酒tửu 家gia 。 死tử 墮đọa 醎hàm 糟tao 獄ngục 。 亦diệc 墮đọa 沸phí 灰hôi 中trung 。

一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 歲tuế 。 汝nhữ 聽thính 沽cô 清thanh 酒tửu 。 死tử 墮đọa 酒tửu 池trì 獄ngục 。

滿mãn 中trung 如như 洋dương 銅đồng 。 入nhập 其kỳ 中trung 受thọ 苦khổ 。 汝nhữ 聽thính 飲ẩm 酒tửu 人nhân 。

死tử 墮đọa 灌quán 口khẩu 獄ngục 。 手thủ 自tự 酌chước 銅đồng 汁trấp 。 晝trú 夜dạ 灌quán 其kỳ 口khẩu 。

汝nhữ 聽thính 人nhân 將tương 酒tửu 。 逼bức 勸khuyến 持trì 戒giới 人nhân 。 死tử 入nhập 冰băng 池trì 獄ngục 。

八bát 千thiên 萬vạn 歲tuế 苦khổ 。 皮bì 肉nhục 皆giai 破phá 裂liệt 。 日nhật 夜dạ 百bách 死tử 生sanh 。

然nhiên 後hậu 五ngũ 百bách 生sanh 。 生sanh 輒triếp 無vô 兩lưỡng 臂tý 。 汝nhữ 聽thính 或hoặc 強cường 力lực 。

或hoặc 時thời 因nhân 戲hí 笑tiếu 。 持trì 酒tửu 與dữ 僧Tăng 尼ni 。 強cường/cưỡng 伏phục 令linh 其kỳ 飲ẩm 。

死tử 墮đọa 截tiệt 膝tất 獄ngục 。 六lục 百bách 萬vạn 歲tuế 中trung 。 五ngũ 百bách 大đại 力lực 士sĩ 。

常thường 截tiệt 其kỳ 兩lưỡng 膝tất 。 乃nãi 至chí 過quá 酒tửu 器khí 。 五ngũ 百bách 世thế 無vô 手thủ 。

常thường 作tác 螘# 蝨sắt 形hình 。 曲khúc 蛆thư 及cập 蠅dăng 蚋nhuế 。 癡si 孰thục 無vô 知tri 蟲trùng 。

一nhất 一nhất 五ngũ 百bách 世thế 。 汝nhữ 聽thính 吉cát 陀đà 婆bà 。 沽cô 酒tửu 梳sơ 墮đọa 井tỉnh 。

羅La 漢Hán 飲ẩm 其kỳ 水thủy 。 八bát 萬vạn 聖thánh 皆giai 醉túy 。 由do 是thị 惱não 聖thánh 人nhân 。

死tử 墮đọa 鋸cứ 床sàng 獄ngục 。 八bát 萬vạn 大đại 劫kiếp 中trung 。 常thường 受thọ 鋸cứ 解giải 苦khổ 。

後hậu 出xuất 得đắc 為vi 人nhân 。 其kỳ 身thân 長trường 三tam 尺xích 。 顏nhan 貌mạo 青thanh 黑hắc 色sắc 。

耳nhĩ 鼻tị 孔khổng 閉bế 塞tắc 。 無vô 眼nhãn 脣thần 褰khiên 縮súc 。 手thủ 足túc 無vô 十thập 指chỉ 。

何hà 況huống 破phá 戒giới 心tâm 。 持trì 酒tửu 逼bức 他tha 飲ẩm 。 多đa 見kiến 世thế 愚ngu 人nhân 。

逼bức 他tha 食thực 酒tửu 肉nhục 。 自tự 不bất 能năng 清thanh 淨tịnh 。 都đô 無vô 羞tu 耻sỉ 心tâm 。

復phục 將tương 不bất 淨tịnh 食thực 。 凌lăng 逼bức 破phá 他tha 戒giới 。 寧ninh 可khả 斷đoạn 人nhân 命mạng 。

莫mạc 破phá 他tha 善thiện 心tâm 。 殺sát 命mạng 一nhất 死tử 生sanh 。 未vị 必tất 至chí 三tam 趣thú 。

破phá 戒giới 失thất 人nhân 天thiên 。 及cập 失thất 解giải 脫thoát 法pháp 。 汝nhữ 聽thính 斷đoạn 酒tửu 肉nhục 。

所sở 得đắc 福phước 德đức 利lợi 。 有hữu 人nhân 持trì 七thất 寶bảo 。 國quốc 城thành 妻thê 子tử 施thí 。

不bất 如như 斷đoạn 酒tửu 肉nhục 。 千thiên 萬vạn 分phần 之chi 一nhất 。 乃nãi 至chí 滿mãn 大Đại 千Thiên 。

七thất 寶bảo 持trì 布bố 施thí 。 不bất 如như 斷đoạn 酒tửu 肉nhục 。 千thiên 萬vạn 分phần 之chi 一nhất 。

假giả 使sử 為vi 求cầu 福phước 。 鍛đoán 金kim 以dĩ 為vi 人nhân 。 其kỳ 數số 百bách 千thiên 萬vạn 。

持trì 用dụng 廣quảng 布bố 施thí 。 不bất 如như 斷đoạn 酒tửu 肉nhục 。 千thiên 萬vạn 分phần 之chi 一nhất 。

假giả 使sử 有hữu 佛Phật 子tử 。 造tạo 幡phan 華hoa 寶bảo 蓋cái 。 滿mãn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 。

持trì 用dụng 供cúng 養dường 佛Phật 。 不bất 如như 斷đoạn 酒tửu 肉nhục 。 千thiên 萬vạn 分phần 之chi 一nhất 。

犯phạm 之chi 罪tội 既ký 重trọng/trùng 。 持trì 之chi 福phước 亦diệc 深thâm 。 善thiện 惡ác 長trường/trưởng 形hình 對đối 。

苦khổ 樂lạc 鎮trấn 相tương 尋tầm 。 及cập 健kiện 速tốc 迴hồi 首thủ 。 早tảo 計kế 各các 悛# 心tâm 。

莫mạc 待đãi 無vô 常thường 到đáo 。 如như 瓶bình 滿mãn 自tự 沉trầm 。 勉miễn 哉tai 須tu 努nỗ 力lực 。

同đồng 待đãi 七thất 寶bảo 林lâm 。

此thử 偈kệ 並tịnh 出xuất 諸chư 經kinh 凡phàm 讀đọc 誦tụng 者giả 常thường 須tu 保bảo 護hộ 若nhược 有hữu 輕khinh 慢mạn 。 即tức 是thị 輕khinh 慢mạn 諸chư 大Đại 乘Thừa 等đẳng 經kinh 得đắc 罪tội 非phi 少thiểu 。

誡giới 五ngũ 辛tân 篇thiên

近cận 因nhân 病bệnh 起khởi 靜tĩnh 坐tọa 閑nhàn 念niệm 今kim 之chi 道đạo 俗tục 多đa 以dĩ 不bất 急cấp 而nhi 犯phạm 佛Phật 禁cấm 謂vị 五ngũ 辛tân 之chi 屬thuộc 不bất 利lợi 腹phúc 口khẩu 無vô 故cố 噉đạm 食thực 空không 為vi 道đạo 障chướng 深thâm 為vi 苦khổ 也dã 遂toại 搜sưu 其kỳ 事sự 以dĩ 示thị 後hậu 徒đồ 言ngôn 五ngũ 辛tân 者giả 一nhất 蒜toán 二nhị 韮phỉ 三tam 葱thông 四tứ 薤# 五ngũ 形hình 具cụ 即tức 興hưng 蕖cừ 也dã 慈từ 愍mẫn 三tam 藏tạng 云vân 此thử 土thổ/độ 闕khuyết 第đệ 五ngũ 辛tân 嘗thường 於ư 于vu 闐điền 國quốc 見kiến 其kỳ 根căn 狀trạng 猶do 蔓mạn 菁# 其kỳ 臭xú 如như 蒜toán 訛ngoa 謂vị 芸vân 臺đài 及cập 芸vân 荽# 等đẳng 非phi 辛tân 數số 也dã 梵Phạm 網võng 經Kinh 云vân 若nhược 佛Phật 子tử 不bất 得đắc 食thực 五ngũ 辛tân 。 大đại 蒜toán 革cách 葱thông 慈từ 葱thông 蘭lan 葱thông 興hưng 蕖cừ 是thị 五ngũ 種chủng 辛tân 。 一nhất 切thiết 食thực 中trung 不bất 得đắc 食thực 。 若nhược 故cố 食thực 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。 疏sớ/sơ 依y 名danh 苑uyển 解giải 云vân 大đại 蒜toán 是thị 胡hồ 葱thông 革cách 葱thông 是thị 韮phỉ 蘭lan 葱thông 是thị 小tiểu 蒜toán 慈từ 葱thông 是thị 今kim 之chi 葱thông 也dã 興hưng 蕖cừ 是thị 息tức 菜thái 陸lục 機cơ 草thảo 木mộc 蟲trùng 魚ngư 疏sớ/sơ 解giải 息tức 菜thái 狀trạng 似tự 蔓mạn 菁# 根căn 其kỳ 華hoa 紫tử 赤xích 色sắc 可khả 食thực 此thử 與dữ 慈từ 愍mẫn 解giải 興hưng 蕖cừ 狀trạng 同đồng 是thị 知tri 此thử 方phương 亦diệc 似tự 有hữu 也dã 楞lăng 伽già 經Kinh 云vân 大đại 慧tuệ 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 葱thông 韮phỉ 臭xú 穢uế 不bất 淨tịnh 。 能năng 障chướng 聖thánh 道Đạo 。 亦diệc 障chướng 世thế 間gian 人nhân 天thiên 。 淨tịnh 處xứ 何hà 況huống 諸chư 佛Phật 淨tịnh 土độ 。 果quả 報báo 又hựu 云vân 大đại 慧tuệ 求cầu 聖thánh 道Đạo 者giả 酒tửu 肉nhục 葱thông 韮phỉ 及cập 與dữ 蒜toán 薤# 能năng 葷huân 之chi 味vị 悉tất 不bất 應ưng 食thực 佛Phật 頂đảnh 經Kinh 云vân 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 食thực 甘cam 故cố 生sanh 。 食thực 毒độc 故cố 死tử 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 求cầu 三Tam 摩Ma 提Đề 當đương 斷đoạn 世thế 間gian 。 五ngũ 種chủng 辛tân 菜thái 。 是thị 五ngũ 種chủng 辛tân 。 熟thục 食thực 發phát 婬dâm 生sanh 啖đạm 增tăng 恚khuể 如như 是thị 世thế 界giới 。 食thực 辛tân 之chi 人nhân 。 縱tung 能năng 宣tuyên 說thuyết 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 十thập 方phương 天thiên 仙tiên 。 嫌hiềm 其kỳ 臭xú 穢uế 。 咸hàm 皆giai 遠viễn 離ly 。 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 等đẳng 。 因nhân 彼bỉ 食thực 次thứ 。 舐thỉ 其kỳ 唇thần 吻vẫn 。 常thường 與dữ 鬼quỷ 住trụ 。 福phước 德đức 日nhật 消tiêu 。 長trưởng 無vô 利lợi 益ích 。 是thị 食thực 辛tân 人nhân 。 修tu 三tam 摩ma 地địa 。 菩Bồ 薩Tát 天thiên 仙tiên 十thập 方phương 善thiện 神thần 。 不bất 來lai 守thủ 護hộ 。 大đại 力lực 魔ma 王vương 。 伺tứ 得đắc 其kỳ 便tiện 現hiện 作tác 佛Phật 身thân 。 來lai 為vi 說thuyết 法Pháp 。 非phi 毀hủy 禁cấm 戒giới 。 讚tán 婬dâm 怒nộ 癡si 。 命mạng 終chung 自tự 作tác 魔ma 王vương 眷quyến 屬thuộc 。 受thọ 魔ma 福phước 盡tận 。 墮đọa 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 如như 是thị 諸chư 大đại 。 乘thừa 經kinh 咸hàm 說thuyết 五ngũ 辛tân 為vi 聖thánh 道Đạo 障chướng 及cập 諸chư 咒chú 部bộ 悉tất 斷đoạn 五ngũ 辛tân 非phi 一nhất 兩lưỡng 經kinh 說thuyết 其kỳ 損tổn 害hại 三tam 藏tạng 云vân 食thực 辛tân 之chi 者giả 墮đọa 大đại 地địa 獄ngục 。 尚thượng 失thất 人nhân 天thiên 況huống 得đắc 聖thánh 果Quả 及cập 生sanh 淨tịnh 土độ 今kim 見kiến 道đạo 俗tục 都đô 不bất 誡giới 慎thận 自tự 謂vị 無vô 罪tội 又hựu 見kiến 俗tục 家gia 僧Tăng 寺tự 齋trai 食thực 之chi 中trung 任nhậm 其kỳ 厨trù 人nhân 恣tứ 安an 薤# 菜thái 以dĩ 助trợ 香hương 味vị 或hoặc 生sanh 或hoặc 熟thục 。 往vãng 往vãng 純thuần 將tương 為vi 菜thái 故cố 意ý 食thực 啖đạm 口khẩu 氣khí 臭xú 穢uế 。 誦tụng 經Kinh 禮lễ 佛Phật 殊thù 不bất 自tự 疑nghi 又hựu 經kinh 稱xưng 善thiện 神thần 聞văn 氣khí 悉tất 皆giai 遠viễn 離ly 。 云vân 何hà 施thí 主chủ 返phản 將tương 供cung 佛Phật 誠thành 謂vị 苦khổ 哉tai 如như 此thử 供cúng 養dường 空không 費phí 財tài 物vật 尚thượng 不bất 免miễn 地địa 獄ngục 。 何hà 況huống 得đắc 福phước 今kim 評bình 此thử 物vật 未vị 足túc 助trợ 其kỳ 滋tư 味vị 以dĩ 充sung 口khẩu 腹phúc 何hà 故cố 苦khổ 愛ái 食thực 之chi 空không 招chiêu 果quả 報báo 願nguyện 聞văn 此thử 說thuyết 細tế 詳tường 佛Phật 經Kinh 一nhất 切thiết 食thực 中trung 悉tất 不bất 得đắc 食thực 重trọng/trùng 述thuật 頌tụng 曰viết 。

五ngũ 辛tân 佛Phật 所sở 說thuyết 。 障chướng 道đạo 定định 無vô 疑nghi 。 梵Phạm 網võng 招chiêu 輕khinh 垢cấu 。

楞lăng 伽già 損tổn 大đại 慈từ 。 人nhân 天thiên 猶do 尚thượng 失thất 。 淨tịnh 土độ 固cố 難nạn/nan 期kỳ 。

生sanh 啖đạm 增tăng 嗔sân 念niệm 。 熟thục 食thực 發phát 婬dâm 思tư 。 講giảng 經kinh 十thập 二nhị 部bộ 。

天thiên 仙tiên 悉tất 捨xả 離ly 。 善thiện 神thần 不bất 守thủ 護hộ 。 惡ác 鬼quỷ 得đắc 便tiện 宜nghi 。

薜bệ 茘lệ 唼xiệp 脣thần 吻vẫn 。 魔ma 羅la 現hiện 佛Phật 像tượng 。 福phước 德đức 因nhân 消tiêu 滅diệt 。

業nghiệp 障chướng 更cánh 彌di 滋tư 。 地địa 獄ngục 銅đồng 兼kiêm 鐵thiết 。 輪luân 迴hồi 網võng 復phục 羈ki 。

無vô 端đoan 耽đam 草thảo 味vị 。 殃ương 禍họa 大đại 堪kham 悲bi 。

熾sí 盛thịnh 光quang 道Đạo 場Tràng 念niệm 誦tụng 儀nghi 中trung 誡giới 勸khuyến 檀đàn 越việt 文văn

夫phu 修tu 福phước 慧tuệ 之chi 門môn 置trí 於ư 菩Bồ 提Đề 之chi 道Đạo 。 實thật 難nạn/nan 實thật 易dị 得đắc 旨chỉ 即tức 易dị 失thất 旨chỉ 則tắc 難nạn/nan 如như 善thiện 鑽toàn 搖dao 醍đề 醐hồ 可khả 獲hoạch 其kỳ 不bất 善thiện 者giả 。 漿tương 猶do 難nan 得đắc 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 善thiện 用dụng 心tâm 者giả 一nhất 華hoa 一nhất 香hương 。 功công 等đẳng 虗hư 空không 一nhất 偈kệ 一nhất 句cú 。 累lũy/lụy/luy 滅diệt 道đạo 成thành 其kỳ 不bất 善thiện 者giả 。 人nhân 天thiên 近cận 果quả 尚thượng 失thất 何hà 況huống 菩Bồ 薩Tát 。 勝thắng 因nhân 夫phu 沙Sa 門Môn 者giả 。 名danh 世thế 間gian 眼nhãn 世thế 間gian 盲manh 瞑minh 即tức 須tu 導đạo 之chi 不bất 然nhiên 則tắc 非phi 沙Sa 門Môn 。 如Như 來Lai 遺di 囑chúc 令linh 無vô 慳san 恡lận 法Pháp 財tài 施thí 人nhân 既ký 奉phụng 聖thánh 言ngôn 故cố 斯tư 誡giới 勸khuyến 近cận 見kiến 檀đàn 越việt 之chi 家gia 深thâm 有hữu 信tín 向hướng 請thỉnh 僧Tăng 歸quy 舍xá 設thiết 食thực 讀đọc 經kinh 望vọng 其kỳ 福phước 慧tuệ 勞lao 力lực 損tổn 財tài 無vô 善thiện 儀nghi 則tắc 敬kính 慢mạn 不bất 分phân 是thị 非phi 寧ninh 別biệt 或hoặc 倚ỷ 恃thị 豪hào 富phú 或hoặc 放phóng 縱túng/tung 矜căng 高cao 反phản 言ngôn 衣y 食thực 庇tí 廕ấm 門môn 僧Tăng 請thỉnh 喚hoán 道Đạo 場Tràng 便tiện 為vi 恩ân 幸hạnh 趨xu 瞻chiêm 失thất 節tiết 朗lãng 責trách 明minh 訶ha 鋪phô 設thiết 法pháp 筵diên 穩ổn 便tiện 驅khu 使sử 門môn 僧Tăng 無vô 識thức 恐khủng 失thất 依y 棲tê 苦khổ 事sự 先tiên 為vi 免miễn 勞lao 施thí 主chủ 縱túng/tung 有hữu 法pháp 則tắc 豈khởi 敢cảm 輒triếp 言ngôn 檀đàn 越việt 不bất 詢tuân 門môn 僧Tăng 不bất 說thuyết 訛ngoa 謬mậu 之chi 疏sớ/sơ 自tự 此thử 滋tư 彰chương 不bất 掃tảo 廳thính 堂đường 便tiện 張trương 法pháp 席tịch 未vị 斷đoạn 葷huân 穢uế 輒triếp 請thỉnh 聖thánh 賢hiền 至chí 於ư 迎nghênh 像tượng 延diên 尊tôn 殊thù 不bất 避tị 坐tọa 旋toàn 踵chủng 致trí 敬kính 事sự 同đồng 彷phảng 彿phất 儒nho 典điển 所sở 謂vị 過quá 尊tôn 之chi 位vị 必tất 趨xu 況huống 其kỳ 三Tam 寶Bảo 荊kinh 谿khê 大đại 師sư 云vân 凡phàm 建kiến 道Đạo 場Tràng 應ưng 先tiên 嚴nghiêm 淨tịnh 然nhiên 後hậu 請thỉnh 像tượng 世thế 人nhân 口khẩu 云vân 求cầu 道Đạo 滅diệt 障chướng 置trí 道Đạo 場Tràng 時thời 令linh 愚ngu 童đồng 慢mạn 竪thụ 猥ổi 服phục 躶# 形hình 云vân 將tương 像tượng 來lai 取thủ 像tượng 去khứ 以dĩ 此thử 觀quán 之chi 。 可khả 悲bi 之chi 甚thậm 又hựu 云vân 雖tuy 置trí 道Đạo 場Tràng 慠ngạo 慢mạn 尊tôn 像tượng 及cập 招chiêu 罪tội 累lũy/lụy/luy 滅diệt 障chướng 良lương 難nạn/nan 又hựu 經Kinh 云vân 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 供cúng 養dường 像tượng 者giả 與dữ 在tại 世thế 無vô 別biệt 云vân 何hà 世thế 人nhân 。 視thị 同đồng 土thổ/độ 木mộc 迎nghênh 之chi 大đại 慢mạn 禮lễ 時thời 薄bạc 敬kính 而nhi 恠# 無vô 福phước 報báo 者giả 可khả 弗phất 暫tạm 思tư 又hựu 石thạch 壁bích 大đại 師sư 云vân 斷đoạn 奠# 齋trai 筵diên 不bất 如như 禮lễ 席tịch 誠thành 哉tai 此thử 言ngôn 誰thùy 肯khẳng 暫tạm 聽thính 徒đồ 喪táng 財tài 力lực 實thật 無vô 福phước 報báo 故cố 使sử 世thế 間gian 。 貧bần 窮cùng 者giả 多đa 富phú 足túc 者giả 少thiểu 由do 此thử 而nhi 然nhiên 今kim 勸khuyến 檀đàn 越việt 常thường 親thân 有hữu 識thức 請thỉnh 問vấn 佛Phật 法Pháp 甚thậm 深thâm 福phước 慧tuệ 云vân 何hà 修tu 行hành 。 下hạ 氣khí 低đê 心tâm 屈khuất 膝tất 接tiếp 足túc 敬kính 奉phụng 為vi 師sư 凡phàm 設thiết 法pháp 筵diên 先tiên 往vãng 取thủ 則tắc 嚴nghiêm 灑sái 廳thính 舘# 齋trai 潔khiết 身thân 心tâm 名danh 香hương 異dị 華hoa 珍trân 菓quả 美mỹ 食thực 預dự 備bị 支chi 儲trữ 請thỉnh 迎nghênh 懃cần 重trọng/trùng 承thừa 接tiếp 眾chúng 僧Tăng 虔kiền 想tưởng 十thập 方phương 三tam 世thế 。 眾chúng 聖thánh 來lai 入nhập 我ngã 家gia 慚tàm 悚tủng 驚kinh 惶hoàng 如như 僕bộc 奉phụng 大đại 家gia 如như 婆Bà 羅La 門Môn 。 事sự 火hỏa 遵tuân 依y 法pháp 式thức 不bất 得đắc 師sư 心tâm 勿vật 憚đạn 勤cần 勞lao 事sự 事sự 供cung 給cấp 皆giai 可khả 意ý 裁tài 此thử 事sự 千thiên 條điều 不bất 可khả 盡tận 說thuyết 。 今kim 略lược 示thị 五ngũ 事sự 粗thô 可khả 行hành 持trì 。

-# 第đệ 一nhất 欲dục 陳trần 法Pháp 會hội 家gia 中trung 長trưởng 幼ấu 盡tận 須tu 同đồng 心tâm 去khứ 其kỳ 酒tửu 肉nhục 五ngũ 辛tân 。 等đẳng 物vật 施thí 主chủ 每mỗi 日nhật 隨tùy 僧Tăng 禮lễ 佛Phật 陳trần 吐thổ 懺sám 悔hối 。

-# 第đệ 二nhị 當đương 僧Tăng 齋trai 次thứ 躬cung 須tu 給cấp 侍thị 不bất 得đắc 坐tọa 於ư 僧Tăng 上thượng 稱xưng 是thị 主chủ 人nhân 放phóng 縱túng/tung 談đàm 笑tiếu 。

-# 第đệ 三tam 佛Phật 前tiền 供cúng 養dường 須tu 倍bội 於ư 僧Tăng 凡phàm 聖thánh 等đẳng 心tâm 事sự 事sự 精tinh 細tế 。

-# 第đệ 四tứ 盡tận 其kỳ 所sở 惜tích 施thí 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 勿vật 得đắc 隱ẩn 細tế 用dụng 麤thô 世thế 世thế 招chiêu 失thất 意ý 果quả 報báo 。

-# 第đệ 五ngũ 道Đạo 場Tràng 緩hoãn 急cấp 不bất 得đắc 使sử 僧Tăng 此thử 是thị 福phước 田điền 。 翻phiên 為vi 奴nô 僕bộc 。 豈khởi 可khả 得đắc 乎hồ 。

我ngã 今kim 此thử 說thuyết 智trí 者giả 知tri 之chi 或hoặc 有hữu 愚ngu 者giả 為vi 檀đàn 越việt 之chi 家gia 嫌hiềm 難nạn/nan 遵tuân 奉phụng 門môn 僧Tăng 無vô 識thức 見kiến 有hữu 揀giản 眾chúng 之chi 言ngôn 恐khủng 為vi 所sở 鄙bỉ 不bất 能năng 盡tận 行hành 吾ngô 知tri 此thử 文văn 將tương 被bị 火hỏa 滅diệt 願nguyện 。 十thập 方phương 三Tam 寶Bảo 及cập 有hữu 識thức 者giả 同đồng 力lực 護hộ 持trì 誡giới 勸khuyến 檀đàn 越việt 敬kính 三Tam 寶Bảo 文văn 。

改cải 祭tế 修tu 齋trai 疏sớ/sơ 文văn

謹cẩn 於ư 當đương 鄉hương 保bảo 安an 田điền 蚕# 人nhân 口khẩu 靈linh 廟miếu 之chi 宇vũ 啟khải 建kiến 金kim 光quang 明minh 道Đạo 場Tràng 齋trai 僧Tăng 供cung 佛Phật 轉chuyển 誦tụng 大Đại 乘Thừa 意ý 者giả 迴hồi 易dị 每mỗi 年niên 拜bái 祭tế 餚hào 酒tửu 之chi 會hội 以dĩ 為vi 清thanh 淨tịnh 之chi 齊tề 俾tỉ 福phước 等đẳng 神thần 祇kỳ 兼kiêm 利lợi 安an 人nhân 畜súc 今kim 晨thần 建kiến 首thủ 特đặc 具cụ 疏sớ/sơ 牋# 者giả 。

原nguyên 夫phu 抱bão 草thảo 救cứu 焚phần 義nghĩa 由do 愚ngu 極cực 益ích 薪tân 止chỉ 沸phí 事sự 匪phỉ 知tri 幾kỷ 太thái 顛điên 倒đảo 於ư 常thường 情tình 頗phả 乖quai 違vi 於ư 物vật 理lý 實thật 喻dụ 造tạo 殃ương 求cầu 福phước 奪đoạt 命mạng 祈kỳ 恩ân 翻phiên 將tương 久cửu 禍họa 之chi 基cơ 擬nghĩ 作tác 長trường 生sanh 之chi 術thuật 釋thích 典điển 以dĩ 濟tế 魚ngư 飼tự 虎hổ 真chân 為vi 仁nhân 壽thọ 之chi 方phương 儒nho 經kinh 以dĩ 殺sát 豕thỉ 存tồn 羊dương 豈khởi 是thị 谷cốc 神thần 之chi 籙# 當đương 斯tư 時thời 也dã 淳thuần 風phong 尚thượng 簡giản 正chánh 教giáo 未vị 行hành 且thả 敦đôn 姬# 孔khổng 之chi 儀nghi 遂toại 播bá 蒸chưng 嘗thường 之chi 禮lễ 洎kịp 乎hồ 梁lương 朝triêu 改cải 祭tế 一nhất 邦bang 為vi 齋trai 戒giới 之chi 場tràng 顏nhan 氏thị 訓huấn 家gia 萬vạn 代đại 奉phụng 歸quy 依y 之chi 式thức 人nhân 移di 世thế 變biến 俗tục 薄bạc 時thời 澆kiêu 為vi 善thiện 者giả 孤cô 積tích 惡ác 者giả 眾chúng 周chu 風phong 更cánh 續tục 梁lương 制chế 遂toại 亡vong 尚thượng 迷mê 於ư 黍thử 稷tắc 非phi 馨hinh 豈khởi 悟ngộ 於ư 幡phan 華hoa 是thị 善thiện 爭tranh 鋒phong 競cạnh 銳duệ 累lũy/lụy/luy 豆đậu 加gia 籩# 寧ninh 知tri 乎hồ 謟siểm 祭tế 乖quai 儀nghi 孰thục 謂vị 乎hồ 淫dâm 風phong 敗bại 禮lễ 尚thượng 違vi 孔khổng 制chế 安an 順thuận 佛Phật 慈từ 今kim 則tắc 鄉hương 老lão 傾khuynh 誠thành 廟miếu 巫# 投đầu 懇khẩn 與dữ 象tượng 神thần 而nhi 盟minh 誓thệ 易dị 祭tế 為vi 齋trai 對đối 諸chư 佛Phật 以dĩ 要yếu 期kỳ 捨xả 邪tà 歸quy 正chánh 。 蓋cái 聞văn 天thiên 地địa 之chi 理lý 正chánh 觀quán 日nhật 月nguyệt 之chi 德đức 正chánh 明minh 天thiên 地địa 和hòa 而nhi 萬vạn 物vật 遂toại 生sanh 日nhật 月nguyệt 運vận 而nhi 四tứ 時thời 合hợp 節tiết 二nhị 儀nghi 既ký 測trắc 百bách 慮lự 可khả 窮cùng 神thần 物vật 司ty 幽u 人nhân 倫luân 主chủ 顯hiển 人nhân 神thần 之chi 心tâm 交giao 感cảm 幽u 顯hiển 之chi 道đạo 遂toại 通thông 儻thảng 人nhân 不bất 敬kính 神thần 則tắc 禍họa 福phước 之chi 端đoan 何hà 託thác 苟cẩu 幽u 不bất 合hợp 顯hiển 則tắc 禘đế 嘗thường 之chi 禮lễ 徒đồ 施thí 既ký 神thần 假giả 人nhân 靈linh 須tu 神thần 從tùng 人nhân 願nguyện 人nhân 今kim 歸quy 佛Phật 願nguyện 神thần 亦diệc 同đồng 歸quy 佛Phật 若nhược 度độ 人nhân 願nguyện 神thần 亦diệc 同đồng 度độ 我ngã 佛Phật 者giả 萬vạn 德đức 之chi 慈từ 流lưu 莫mạc 異dị 十thập 方phương 之chi 悲bi 濟tế 無vô 窮cùng 猶do 杲# 日nhật 之chi 運vận 太thái 虗hư 山sơn 谷cốc 同đồng 照chiếu 若nhược 霶# 雨vũ 之chi 飛phi 長trường/trưởng 野dã 草thảo 木mộc 共cộng 霑triêm 振chấn 神thần 通thông 也dã 雷lôi 懾nhiếp 邪tà 徒đồ 揚dương 法Pháp 音âm 也dã 風phong 馳trì 正chánh 教giáo 席tịch 上thượng 之chi 四tứ 王vương 受thọ 命mạng 座tòa 間gian 之chi 八bát 部bộ 分phần/phân 符phù 俾tỉ 化hóa 極cực 六lục 虗hư 使sử 恩ân 周chu 萬vạn 彚# 故cố 兇hung 徒đồ 稱xưng 號hào 天thiên 祠từ 之chi 金kim 像tượng 低đê 頭đầu 稚trĩ 子tử 呼hô 名danh 曠khoáng 野dã 之chi 鬼quỷ 神thần 稽khể 首thủ 我ngã 等đẳng 人nhân 祇kỳ 共cộng 慶khánh 獲hoạch 聽thính 餘dư 音âm 鄉hương 里lý 同đồng 緣duyên 遭tao 逢phùng 像tượng 運vận 覺giác 生sanh 死tử 之chi 路lộ 遠viễn 終chung 也dã 何hà 歸quy 悟ngộ 塗đồ 炭thán 之chi 苦khổ 長trường/trưởng 悠du 哉tai 莫mạc 返phản 今kim 欲dục 裁tài 妍nghiên 補bổ 醜xú 改cải 往vãng 修tu 來lai 。 掃tảo 灑sái 神thần 祠từ 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 會hội 易dị 短đoản 舞vũ 作tác 威uy 儀nghi 之chi 相tướng 。 變biến 長trường/trưởng 歌ca 為vi 方Phương 等Đẳng 之chi 音âm 器khí 滿mãn 潔khiết 粢# 盤bàn 盈doanh 素tố 品phẩm 抽trừu 棘cức 去khứ 伊y 蘭lan 之chi 種chủng 焚phần 茨tì 植thực 簷diêm 蔔bặc 之chi 根căn 溪khê 澗giản 之chi 毛mao 血huyết 不bất 流lưu 樹thụ 上thượng 之chi 鳥điểu 鴟si 罷bãi 噪táo 豕thỉ 羊dương 遂toại 性tánh 鱗lân 羽vũ 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 頓đốn 改cải 村thôn 坊phường 全toàn 同đồng 淨tịnh 土độ 伏phục 乞khất 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 衛vệ 八bát 部bộ 以dĩ 俱câu 臨lâm 十Thập 地Địa 眾chúng 僧Tăng 統thống 三tam 乘thừa 而nhi 並tịnh 降giáng/hàng 愍mẫn 我ngã 投đầu 然nhiên 之chi 子tử 願nguyện 施thí 救cứu 苦khổ 之chi 恩ân 先tiên 懺sám 三tam 塗đồ 次thứ 祈kỳ 五ngũ 福phước 仰ngưỡng 惟duy 嚴nghiêm 祠từ 陰ấm 宰tể 靈linh 境cảnh 冥minh 官quan 昔tích 同đồng 受thọ 祭tế 之chi 神thần 今kim 共cộng 改cải 齋trai 之chi 聖thánh 暫tạm 迴hồi 俊# 造tạo 諦đế 察sát 善thiện 言ngôn 敢cảm 據cứ 佛Phật 經Kinh 願nguyện 聞văn 神thần 聽thính 且thả 九cửu 居cư 之chi 形hình 未vị 脫thoát 必tất 三tam 塗đồ 之chi 理lý 無vô 差sai 殺sát 畜súc 為vi 神thần 神thần 豈khởi 免miễn 將tương 來lai 之chi 對đối 斷đoạn 葷huân 因nhân 佛Phật 佛Phật 乃nãi 開khai 改cải 往vãng 之chi 懺sám 門môn 既ký 悟ngộ 前tiền 非phi 莫mạc 生sanh 後hậu 悔hối 杯# 盤bàn 餚hào 酒tửu 歆# 饗# 片phiến 時thời 形hình 影ảnh 仇cừu 讎thù 纏triền 綿miên 浩hạo 劫kiếp 鄉hương 戶hộ 等đẳng 蚕# 憂ưu 公công 賦phú 田điền 為vi 糇# 粮# 惟duy 希hy 陰ấm 隲# 之chi 恩ân 寧ninh 懼cụ 幽u 關quan 之chi 事sự 亡vong 我ngã 無vô 所sở 靡mĩ 神thần 不bất 宗tông 出xuất 三tam 物vật 以dĩ 詛trớ 斯tư 陳trần 異dị 位vị 而nhi 饗# 彼bỉ 或hoặc 烹phanh 或hoặc 剝bác 或hoặc 灸# 或hoặc 燔phần 亘tuyên 村thôn 之chi 羶thiên 火hỏa 交giao 煙yên 徧biến 野dã 之chi 痛thống 聲thanh 接tiếp 韻vận 洎kịp 乎hồ 祀tự 祊# 臨lâm 尊tôn 莫mạc 不bất 兼kiêm 子tử 保bảo 妻thê 誰thùy 知tri 於ư 畏úy 死tử 貪tham 生sanh 。 與dữ 人nhân 無vô 別biệt 肯khẳng 悟ngộ 於ư 殺sát 他tha 活hoạt 己kỷ 比tỉ 畜súc 何hà 殊thù 拔bạt 刃nhận 臨lâm 頭đầu 豈khởi 不bất 念niệm 呼hô 時thời 認nhận 主chủ 舉cử 籩# 就tựu 口khẩu 而nhi 不bất 思tư 及cập 暮mộ 還hoàn 家gia 養dưỡng 之chi 也dã 猶do 子tử 比tỉ 兒nhi 殺sát 之chi 也dã 摧tồi 羽vũ 崩băng 角giác 尚thượng 解giải 銜hàm 環hoàn 報báo 主chủ 豈khởi 無vô 彈đàn 鋏# 懷hoài 怨oán 乞khất 三Tam 寶Bảo 提đề 携huề 已dĩ 殞vẫn 者giả 皆giai 令linh 解giải 脫thoát 。 對đối 百bách 神thần 斷đoạn 約ước 未vị 傷thương 者giả 永vĩnh 收thu 逍tiêu 遙diêu 齋trai 既ký 洗tẩy 心tâm 懺sám 希hy 滅diệt 罪tội 晝trú 感cảm 日nhật 光quang 之chi 照chiếu 達đạt 闍xà 王vương 之chi 業nghiệp 性tánh 無vô 生sanh 夜dạ 通thông 金kim 皷cổ 之chi 音âm 同đồng 信tín 相tương/tướng 之chi 疑nghi 根căn 永vĩnh 拔bạt 仰ngưỡng 迴hồi 功công 德đức 全toàn 施thí 廟miếu 靈linh 加gia 自tự 在tại 於ư 神thần 通thông 保bảo 優ưu 游du 於ư 仙tiên 宅trạch 昔tích 受thọ 嘉gia 魚ngư 旨chỉ 酒tửu 尚thượng 降giáng/hàng 祉chỉ 以dĩ 穰nhương 穰nhương 今kim 霑triêm 甘cam 露lộ 醍đề 醐hồ 更cánh 垂thùy 休hưu 而nhi 穆mục 穆mục 秉bỉnh 心tâm 莫mạc 二nhị 錫tích 祐hựu 無vô 疆cương 十thập 雨vũ 五ngũ 風phong 望vọng 長trưởng 成thành 於ư 報báo 歲tuế 齋trai 僧Tăng 供cung 佛Phật 敢cảm 誓thệ 答đáp 於ư 有hữu 秋thu 仍nhưng 願nguyện 蚕# 富phú 田điền 豐phong 于vu 囊nang 于vu 槖# 生sanh 涯nhai 益ích 廣quảng 我ngã 陸lục 我ngã 阿a 眉mi 壽thọ 者giả 皆giai 滿mãn 百bách 年niên 嬰anh 孩hài 者giả 咸hàm 敦đôn 五ngũ 福phước 妻thê 良lương 子tử 孝hiếu 兄huynh 順thuận 弟đệ 恭cung 泛phiếm 愛ái 親thân 仁nhân 利lợi 用dụng 崇sùng 德đức 。 聖thánh 宋tống 常thường 安an 於ư 今kim 日nhật 仁nhân 君quân 永vĩnh 福phước 於ư 萬vạn 年niên 庶thứ 績# 咸hàm 熙hi 百bá 官quan 盡tận 美mỹ 諸chư 天thiên 龍long 鬼quỷ 。 護hộ 國quốc 護hộ 民dân 法Pháp 界Giới 含hàm 生sanh 離ly 苦khổ 得đắc 樂lạc 。 者giả 也dã 眾chúng 等đẳng 下hạ 情tình 不bất 任nhậm 虔kiền 切thiết 祝chúc 望vọng 之chi 至chí 謹cẩn 疏sớ/sơ 。

改cải 祭tế 修tu 齋trai 決quyết 疑nghi 頌tụng (# 并tinh 序tự )#

近cận 見kiến 多đa 改cải 祭tế 祀tự 競cạnh 修tu 齋trai 福phước 斷đoạn 肉nhục 止chỉ 殺sát 正chánh 信tín 念niệm 佛Phật 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 。 其kỳ 間gian 或hoặc 未vị 知tri 損tổn 益ích 者giả 妄vọng 生sanh 破phá 毀hủy 便tiện 言ngôn 在tại 俗tục 祭tế 祀tự 為vi 先tiên 或hoặc 云vân 齋trai 戒giới 不bất 能năng 救cứu 急cấp 見kiến 蔬# 食thực 念niệm 佛Phật 我ngã 但đãn 持trì 心tâm 聞văn 善thiện 惡ác 因nhân 緣duyên 來lai 世thế 誰thùy 受thọ 於ư 是thị 善thiện 根căn 。 未vị 深thâm 者giả 被bị 斯tư 惑hoặc 亂loạn 多đa 退thoái 初sơ 心tâm 。 今kim 為vi 斷đoạn 疑nghi 引dẫn 經kinh 明minh 證chứng 并tinh 作tác 偈kệ 頌tụng 令linh 易dị 憶ức 持trì 依y 此thử 誠thành 言ngôn 莫mạc 信tín 邪tà 說thuyết 然nhiên 世thế 人nhân 疑nghi 慮lự 是thị 故cố 無vô 量lượng 今kim 但đãn 從tùng 要yếu 略lược 書thư 十thập 頌tụng 。

第đệ 一nhất 疑nghi 有hữu 鬼quỷ 無vô 鬼quỷ 能năng 禍họa 能năng 福phước 耶da 。

釋thích 曰viết 經kinh 說thuyết 六lục 道đạo 鬼quỷ 居cư 其kỳ 一nhất 何hà 疑nghi 無vô 鬼quỷ 耶da 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 一nhất 切thiết 所sở 居cư 舍xá 宅trạch 。 街nhai 巷hạng 道đạo 陌mạch 。 屠đồ 坊phường 市thị 肆tứ 及cập 諸chư 山sơn 塚trủng 皆giai 有hữu 鬼quỷ 神thần 但đãn 不bất 能năng 利lợi 害hại 於ư 人nhân 譬thí 喻dụ 經Kinh 云vân 天thiên 下hạ 鬼quỷ 神thần 不bất 能năng 活hoạt 人nhân 不bất 能năng 殺sát 人nhân 亦diệc 不bất 能năng 令linh 。 人nhân 富phú 貴quý 貧bần 窮cùng 。 但đãn 隨tùy 人nhân 衰suy 劣liệt 而nhi 作tác 恠# 崇sùng 希hy 望vọng 祭tế 祀tự 若nhược 求cầu 福phước 必tất 定định 無vô 也dã 世thế 俗tục 不bất 知tri 空không 被bị 誑cuống 或hoặc 殺sát 生sanh 造tạo 惡ác 頌tụng 曰viết 。

鬼quỷ 神thần 隨tùy 處xứ 有hữu 。 謟siểm 誑cuống 世thế 間gian 人nhân 。 祭tế 鬼quỷ 都đô 無vô 福phước 。

空không 增tăng 殺sát 業nghiệp 因nhân 。

第đệ 二nhị 疑nghi 現hiện 見kiến 世thế 人nhân 病bệnh 患hoạn 祭tế 祀tự 獲hoạch 安an 何hà 言ngôn 無vô 福phước 耶da 。

釋thích 曰viết 世thế 人nhân 貧bần 病bệnh 災tai 福phước 皆giai 屬thuộc 因nhân 果quả 非phi 鬼quỷ 能năng 為vi 是thị 鬼quỷ 為vi 禍họa 蓋cái 從tùng 邪tà 信tín 所sở 招chiêu 謟siểm 求cầu 而nhi 得đắc 辯biện 正chánh 論luận 云vân 舊cựu 鬼quỷ 教giáo 新tân 鬼quỷ 興hưng 恠# 求cầu 食thực 初sơ 往vãng 二nhị 家gia 轉chuyển 磨ma 上thượng 碓đối 其kỳ 家gia 事sự 佛Phật 不bất 信tín 是thị 恠# 俱câu 云vân 善thiện 神thần 助trợ 我ngã 盡tận 日nhật 舂thung 磨ma 數số 斛hộc 米mễ 麥mạch 都đô 不bất 得đắc 食thực 後hậu 入nhập 邪tà 信tín 之chi 家gia 令linh 白bạch 狗cẩu 上thượng 空không 中trung 而nhi 行hành 其kỳ 家gia 大đại 恠# 殺sát 狗cẩu 設thiết 食thực 因nhân 茲tư 得đắc 飽bão 當đương 知tri 信tín 佛Phật 不bất 要yếu 信tín 恠# 設thiết 使sử 見kiến 恠# 但đãn 專chuyên 念niệm 佛Phật 其kỳ 恠# 自tự 息tức 頌tụng 曰viết 。

正chánh 信tín 天thiên 龍long 護hộ 。 邪tà 神thần 豈khởi 奈nại 何hà 。 但đãn 知tri 常thường 念niệm 佛Phật 。

災tai 恠# 自tự 消tiêu 磨ma 。

第đệ 三tam 疑nghi 家gia 眷quyến 死tử 後hậu 祭tế 祀tự 得đắc 食thực 不bất 得đắc 食thực 耶da 。

釋thích 曰viết 若nhược 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 祭tế 祀tự 之chi 時thời 或hoặc 有hữu 得đắc 食thực 若nhược 在tại 燄diệm 口khẩu 之chi 鬼quỷ 雖tuy 祭tế 亦diệc 不bất 得đắc 食thực 。 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 若nhược 為vi 死tử 人nhân 布bố 施thí 祭tế 祀tự 者giả 若nhược 死tử 入nhập 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 得đắc 食thực 若nhược 生sanh 餘dư 處xứ 必tất 不bất 得đắc 食thực 也dã 六lục 道đạo 萬vạn 品phẩm 受thọ 報báo 差sai 殊thù 父phụ 母mẫu 死tử 亡vong 。 豈khởi 皆giai 作tác 鬼quỷ 世thế 人nhân 不bất 識thức 一nhất 向hướng 祭tế 祀tự 甚thậm 無vô 理lý 也dã 頌tụng 曰viết 。

人nhân 死tử 隨tùy 前tiền 業nghiệp 。 升thăng 沉trầm 六lục 道đạo 殊thù 。 如như 何hà 純thuần 祭tế 祀tự 。

須tu 道đạo 世thế 人nhân 愚ngu 。

第đệ 四tứ 疑nghi 祭tế 祀tự 之chi 法pháp 廣quảng 在tại 禮lễ 經kinh 天thiên 子tử 七thất 廟miếu 諸chư 侯hầu 五ngũ 廟miếu 大đại 夫phu 卿khanh 士sĩ 至chí 於ư 庶thứ 人nhân 皆giai 同đồng 祭tế 祀tự 圓viên 丘khâu 方phương 澤trạch 上thượng 下hạ 神thần 明minh 國quốc 之chi 常thường 典điển 云vân 何hà 勸khuyến 令linh 斷đoạn 祭tế 奈nại 太thái 傷thương 國quốc 風phong 乎hồ 。

釋thích 曰viết 祭tế 禮lễ 出xuất 其kỳ 俗tục 典điển 斷đoạn 祭tế 據cứ 其kỳ 佛Phật 經Kinh 俗tục 典điển 則tắc 未vị 逃đào 殺sát 害hại 佛Phật 經Kinh 則tắc 唯duy 尚thượng 慈từ 悲bi 殺sát 害hại 則tắc 報báo 在tại 三tam 塗đồ 慈từ 悲bi 則tắc 果quả 成thành 萬vạn 德đức 以dĩ 善thiện 改cải 惡ác 導đạo 淺thiển 令linh 深thâm 佛Phật 度độ 眾chúng 生sanh 無vô 不bất 皆giai 爾nhĩ 今kim 人nhân 既ký 信tín 佛Phật 教giáo 須tu 修tu 佛Phật 慈từ 不bất 可khả 更cánh 殺sát 眾chúng 生sanh 稱xưng 佛Phật 弟đệ 子tử 況huống 復phục 時thời 俗tục 不bất 獨độc 祭tế 先tiên 靡mĩ 神thần 不bất 宗tông 實thật 謂vị 淫dâm 祀tự 不bất 修tu 明minh 德đức 唯duy 事sự 殺sát 生sanh 可khả 悲bi 之chi 深thâm 略lược 談đàm 難nan 盡tận 故cố 昔tích 梁lương 武võ 帝đế 勑# 天thiên 下hạ 斷đoạn 祭tế 止chỉ 殺sát 蓋cái 遵tuân 佛Phật 教giáo 豈khởi 獨độc 今kim 日nhật 也dã 幸hạnh 有hữu 齋trai 福phước 正chánh 好hảo/hiếu 競cạnh 修tu 足túc 可khả 利lợi 於ư 存tồn 亡vong 亦diệc 免miễn 傷thương 於ư 物vật 命mạng 何hà 勞lao 苦khổ 執chấp 祀tự 典điển 經kinh 乎hồ 頌tụng 曰viết 。

殺sát 牛ngưu 慙tàm 禴# 祭tế 。 黍thử 稷tắc 本bổn 非phi 馨hinh 。 齋trai 誦tụng 真chân 明minh 德đức 。

何hà 勞lao 執chấp 禮lễ 經kinh 。

第đệ 五ngũ 疑nghi 祭tế 祀tự 之chi 家gia 及cập 彼bỉ 師sư 巫# 得đắc 何hà 罪tội 報báo 耶da 。

釋thích 曰viết 如như 毗Tỳ 尼Ni 律luật 中trung 說thuyết 迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 。 身thân 證chứng 羅La 漢Hán 被bị 婆Bà 羅La 門Môn 婦phụ 。 殺sát 之chi 因nhân 過quá 去khứ 曾tằng 為vi 祭tế 主chủ 今kim 廟miếu 祀tự 是thị 也dã 有hữu 五ngũ 百bách 商thương 人nhân 。 共cộng 宰tể 一nhất 羊dương 同đồng 來lai 乞khất 願nguyện 殺sát 羊dương 祭tế 祀tự 已dĩ 俱câu 墮đọa 地địa 獄ngục 。 世thế 世thế 已dĩ 來lai 。 常thường 被bị 羊dương 殺sát 其kỳ 五ngũ 百bách 人nhân 亦diệc 因nhân 彼bỉ 婦phụ 被bị 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 所sở 殺sát 且thả 五ngũ 百bách 人nhân 共cộng 殺sát 一nhất 命mạng 并tinh 其kỳ 祀tự 主chủ 今kim 證chứng 聖thánh 果Quả 受thọ 報báo 未vị 盡tận 何hà 況huống 一nhất 人nhân 殺sát 多đa 物vật 命mạng 又hựu 晉tấn 時thời 巴ba 丘khâu 縣huyện 有hữu 師sư 巫# 姓tánh 舒thư 名danh 禮lễ 為vi 人nhân 祭tế 祀tự 死tử 墮đọa 熱nhiệt 殺sát 地địa 獄ngục 舉cử 體thể 焦tiêu 爛lạn 。 還hoàn 魄phách 自tự 說thuyết 又hựu 寶bảo 藏tạng 經kinh 廣quảng 說thuyết 祭tế 祀tự 之chi 報báo 不bất 能năng 備bị 引dẫn 頌tụng 曰viết 。

殺sát 他tha 還hoàn 自tự 殺sát 。 影ảnh 響hưởng 逐trục 形hình 聲thanh 。 鬼quỷ 飽bão 都đô 無vô 福phước 。

空không 招chiêu 墮đọa 火hỏa 坑khanh 。

第đệ 六lục 疑nghi 今kim 若nhược 改cải 祭tế 自tự 古cổ 已dĩ 來lai 。 還hoàn 有hữu 報báo 驗nghiệm 耶da 。

釋thích 曰viết 此thử 事sự 感cảm 驗nghiệm 非phi 一nhất 今kim 為vi 略lược 引dẫn 晉tấn 有hữu 張trương 應ưng 本bổn 事sự 俗tục 神thần 皷cổ 舞vũ 淫dâm 祀tự 咸hàm 和hòa 八bát 年niên 妻thê 病bệnh 禱đảo 祭tế 罄khánh 竭kiệt 妻thê 曰viết 今kim 病bệnh 日nhật 困khốn 求cầu 鬼quỷ 無vô 益ích 乞khất 作tác 佛Phật 事sự 應ưng 便tiện 許hứa 之chi 請thỉnh 僧Tăng 曇đàm 鎧khải 明minh 當đương 設thiết 齋trai 夜dạ 夢mộng 神thần 人nhân 責trách 應ưng 不bất 早tảo 嚴nghiêm 淨tịnh 見kiến 鎧khải 隨tùy 後hậu 曰viết 始thỉ 欲dục 發phát 心tâm 未vị 可khả 責trách 之chi 眠miên 覺giác 連liên 夜dạ 秉bỉnh 火hỏa 設thiết 座tòa 因nhân 茲tư 廢phế 神thần 事sự 佛Phật 其kỳ 妻thê 病bệnh 愈dũ 後hậu 張trương 應ưng 身thân 死tử 墮đọa 鑊Hoạch 湯Thang 地Địa 獄Ngục 。 因nhân 前tiền 改cải 祭tế 善thiện 神thần 來lai 救cứu 遂toại 得đắc 解giải 脫thoát 還hoàn 魂hồn 自tự 說thuyết 又hựu 顏nhan 氏thị 家gia 訓huấn 云vân 梁lương 世thế 江giang 陵lăng 劉lưu 氏thị 以dĩ 賣mại 鱓# 羮# 為vi 業nghiệp 後hậu 生sanh 一nhất 兒nhi 頭đầu 是thị 鱓# 自tự 頸cảnh 已dĩ 下hạ 方phương 為vi 人nhân 耳nhĩ 又hựu 王vương 克khắc 為vi 永vĩnh 嘉gia 郡quận 守thủ 有hữu 人nhân 餉hướng 羊dương 集tập 賓tân 欲dục 讌# 而nhi 羊dương 繩thằng 解giải 來lai 投đầu 一nhất 客khách 先tiên 跪quỵ 兩lưỡng 拜bái 便tiện 入nhập 衣y 中trung 此thử 客khách 竟cánh 不bất 言ngôn 之chi 固cố 無vô 救cứu 請thỉnh 須tu 臾du 宰tể 羊dương 為vi [夕/肉]# 先tiên 行hành 至chí 客khách 一nhất 臠luyến 入nhập 口khẩu 便tiện 下hạ 皮bì 肉nhục 周chu 行hành 徧biến 體thể 痛thống 楚sở 號hào 叫khiếu 方phương 便tiện 說thuyết 之chi 遂toại 作tác 羊dương 鳴minh 而nhi 死tử 梁lương 孝hiếu 元nguyên 在tại 江giang 州châu 有hữu 人nhân 為vi 望vọng 蔡thái 縣huyện 令linh 經kinh 劉lưu 敬kính 躬cung 亂loạn 縣huyện 廨# 被bị 焚phần 寄ký 寺tự 而nhi 住trụ 民dân 將tương 牛ngưu 酒tửu 作tác 禮lễ 縣huyện 令linh 以dĩ 牛ngưu 繫hệ 柱trụ 屏bính 除trừ 佛Phật 像tượng 鋪phô 設thiết 牀sàng 座tòa 於ư 堂đường 上thượng 接tiếp 賓tân 未vị 殺sát 之chi 頃khoảnh 牛ngưu 解giải 徑kính 來lai 至chí 階giai 而nhi 拜bái 縣huyện 令linh 大đại 笑tiếu 命mạng 左tả 右hữu 宰tể 之chi 飲ẩm 噉đạm 醉túy 飽bão 便tiện 臥ngọa 簷diêm 下hạ 稍sảo 醒tỉnh 而nhi 覺giác 體thể 痒dương 爬# 搔tao 癮# 胗chẩn 因nhân 爾nhĩ 成thành 白bạch 癩lại 病bệnh 經kinh 十thập 許hứa 年niên 死tử 又hựu 梁lương 世thế 有hữu 人nhân 常thường 以dĩ 鷄kê 卵noãn 白bạch 和hòa 沐mộc 云vân 使sử 髮phát 光quang 每mỗi 沐mộc 輒triếp 破phá 二nhị 三tam 十thập 枚mai 臨lâm 死tử 髮phát 中trung 但đãn 聞văn 啾thu 啾thu 數số 千thiên 鷄kê 鶵# 聲thanh 楚sở 痛thống 篤đốc 病bệnh 而nhi 死tử 又hựu 顏nhan 氏thị 家gia 訓huấn 云vân 齊tề 國quốc 有hữu 一nhất 家gia 甚thậm 豪hào 侈xỉ 非phi 手thủ 殺sát 牛ngưu 則tắc 噉đạm 之chi 不bất 美mỹ 年niên 三tam 十thập 許hứa 病bệnh 篤đốc 大đại 見kiến 牛ngưu 來lai 舉cử 體thể 如như 被bị 刀đao 刺thứ 叫khiếu 呼hô 而nhi 終chung 江giang 陵lăng 高cao 偉# 隨tùy 吾ngô 入nhập 齊tề 凡phàm 數số 年niên 向hướng 幽u 州châu 淀# 中trung 捕bộ 魚ngư 後hậu 病bệnh 每mỗi 見kiến 群quần 魚ngư 齧niết 之chi 而nhi 死tử 又hựu 宋tống 有hữu 陳trần 安an 居cư 父phụ 母mẫu 信tín 釋thích 教giáo 旦đán 夕tịch 齋trai 誦tụng 有hữu 伯bá 事sự 神thần 神thần 影ảnh 滿mãn 宅trạch 後hậu 伯bá 死tử 絕tuyệt 嗣tự 父phụ 令linh 安an 居cư 紹thiệu 伯bá 家gia 舍xá 便tiện 廢phế 淫dâm 祀tự 其kỳ 神thần 遂toại 禍họa 安an 居cư 三tam 年niên 篤đốc 病bệnh 執chấp 志chí 不bất 迴hồi 常thường 誓thệ 曰viết 若nhược 使sử 我ngã 殺sát 生sanh 祭tế 祀tự 。 寧ninh 生sanh 自tự 臠luyến 割cát 四tứ 體thể 終chung 不bất 殺sát 命mạng 安an 居cư 身thân 亡vong 席tịch 君quân 歎thán 曰viết 此thử 人nhân 事sự 佛Phật 大đại 德đức 人nhân 也dã 壽thọ 當đương 九cửu 十thập 三tam 歲tuế 遂toại 放phóng 令linh 還hoàn 其kỳ 伯bá 殺sát 害hại 祭tế 祀tự 欺khi 誑cuống 百bá 姓tánh 罪tội 宜nghi 墮đọa 苦khổ 此thử 例lệ 非phi 一nhất 不bất 能năng 盡tận 書thư 頌tụng 曰viết 。

迴hồi 邪tà 生sanh 正chánh 信tín 。 臭xú 草thảo 出xuất 栴chiên 檀đàn 。 逢phùng 難nạn/nan 須tu 堅kiên 固cố 。

安an 居cư 志chí 好hảo/hiếu 攀phàn 。

第đệ 七thất 疑nghi 改cải 祭tế 之chi 後hậu 忽hốt 遇ngộ 災tai 禍họa 既ký 已dĩ 捨xả 神thần 求cầu 誰thùy 救cứu 護hộ 耶da 。

釋thích 曰viết 但đãn 每mỗi 日nhật 一nhất 心tâm 稱xưng 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 。 災tai 難nạn 一nhất 切thiết 病bệnh 痛thống 。 牢lao 獄ngục 賊tặc 盜đạo 水thủy 火hỏa 風phong 雷lôi 虎hổ 狼lang 毒độc 蛇xà 蟲trùng 藥dược 咒chú 詛trớ 皆giai 不bất 能năng 害hại 。 請thỉnh 觀quán 音âm 經kinh 中trung 佛Phật 勑# 諸chư 大đại 天thiên 龍long 藥dược 叉xoa 。 一nhất 切thiết 威uy 猛mãnh 。 神thần 將tướng 晝trú 夜dạ 守thủ 護hộ 。 受thọ 持trì 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 名danh 者giả 。 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 。 尚thượng 不bất 能năng 以dĩ 。 惡ác 眼nhãn 視thị 之chi 。 況huống 復phục 加gia 害hại 。 梁lương 朝triêu 有hữu 沙Sa 門Môn 名danh 。 僧Tăng 融dung 為vi 一nhất 家gia 毀hủy 除trừ 神thần 影ảnh 勸khuyến 受thọ 五Ngũ 戒Giới 被bị 其kỳ 鬼quỷ 將tương 領lãnh 鬼quỷ 兵binh 來lai 責trách 融dung 融dung 專chuyên 念niệm 觀quán 音âm 一nhất 聲thanh 未vị 絕tuyệt 忽hốt 見kiến 神thần 人nhân 以dĩ 金kim 剛cang 杵xử 。 擬nghĩ 其kỳ 鬼quỷ 眾chúng 一nhất 時thời 走tẩu 散tán 身thân 上thượng 甲giáp 冑trụ 化hóa 為vi 灰hôi 粉phấn 又hựu 僧Tăng 融dung 曾tằng 勸khuyến 夫phu 婦phụ 二nhị 人nhân 。 受thọ 戒giới 後hậu 為vi 賊tặc 所sở 累lũy/lụy/luy 夫phu 遂toại 逃đào 避tị 其kỳ 婦phụ 繫hệ 獄ngục 融dung 教giáo 至chí 心tâm 稱xưng 觀quán 世thế 音âm 更cánh 無vô 餘dư 法Pháp 。 婦phụ 人nhân 依y 語ngữ 感cảm 枷già 杻nữu 三tam 木mộc 自tự 然nhiên 釋thích 脫thoát 獄ngục 門môn 自tự 開khai 因nhân 是thị 免miễn 難nạn 其kỳ 事sự 非phi 一nhất 。 不bất 可khả 備bị 論luận 頌tụng 曰viết 。

專chuyên 持trì 菩Bồ 薩Tát 號hiệu 。 八bát 部bộ 護hộ 君quân 身thân 。 急cấp 難nạn/nan 隨tùy 聲thanh 應ưng 。

唯duy 除trừ 不bất 信tín 人nhân 。

第đệ 八bát 疑nghi 自tự 來lai 殺sát 生sanh 祭tế 祀tự 。 所sở 有hữu 罪tội 業nghiệp 。 作tác 何hà 功công 德đức 。 而nhi 得đắc 消tiêu 滅diệt 耶da 。

釋thích 曰viết 但đãn 各các 書thư 寫tả 供cúng 養dường 。 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 迴hồi 此thử 功công 德đức 。 與dữ 彼bỉ 怨oán 家gia 將tương 來lai 無vô 對đối 如như 張trương 居cư 道đạo 殺sát 生sanh 忽hốt 被bị 怨oán 家gia 取thủ 去khứ 冥minh 關quan 許hứa 寫tả 此thử 經Kinh 怨oán 家gia 解giải 脫thoát 居cư 道đạo 放phóng 還hoàn 但đãn 將tương 所sở 贖thục 經kinh 文văn 安an 家gia 中trung 供cúng 養dường 每mỗi 日nhật 精tinh 勤cần 稱xưng 此thử 經Kinh 題đề 名danh 目mục 及cập 三Tam 寶Bảo 名danh 自tự 然nhiên 家gia 中trung 眷quyến 屬thuộc 。 安an 隱ẩn 財tài 帛bạch 增tăng 多đa 一nhất 切thiết 天thiên 龍long 。 皆giai 來lai 護hộ 宅trạch 一nhất 切thiết 災tai 橫hoạnh 。 邪tà 鬼quỷ 悉tất 不bất 敢cảm 害hại 請thỉnh 至chí 信tín 此thử 言ngôn 終chung 不bất 虗hư 也dã 頌tụng 曰viết 。

法Pháp 寶bảo 真chân 良lương 藥dược 。 眾chúng 生sanh 自tự 不bất 嘗thường 。 書thư 持trì 并tinh 供cúng 養dường 。

世thế 世thế 上thượng 天thiên 堂đường 。

第đệ 九cửu 疑nghi 凡phàm 修tu 齋trai 福phước 并tinh 讀đọc 誦tụng 經Kinh 典điển 。 當đương 迴hồi 向hướng 家gia 宅trạch 何hà 等đẳng 神thần 明minh 凡phàm 有hữu 幾kỷ 位vị 耶da 。

釋thích 曰viết 迴hồi 向hướng 天thiên 龍long 善thiện 神thần 。 閻diêm 羅la 冥minh 官quan 山sơn 川xuyên 境cảnh 邑ấp 一nhất 切thiết 神thần 明minh 。 家gia 中trung 土thổ/độ 地địa 神thần 護hộ 宅trạch 善thiện 神thần 并tinh 先tiên 代đại 亡vong 靈linh 墮đọa 在tại 惡ác 道đạo 。 者giả 除trừ 此thử 以dĩ 外ngoại 其kỳ 餘dư 家gia 中trung 雜tạp 雜tạp 鬼quỷ 神thần 並tịnh 不bất 須tu 事sự 之chi 亦diệc 不bất 須tu 迴hồi 向hướng 此thử 等đẳng 皆giai 非phi 汝nhữ 家gia 所sở 事sự 悉tất 名danh 邪tà 謟siểm 切thiết 信tín 此thử 言ngôn 頌tụng 曰viết 。

作tác 福phước 常thường 迴hồi 施thí 。 天thiên 龍long 善thiện 鬼quỷ 神thần 。 威uy 光quang 常thường 覆phú 護hộ 。

使sử 汝nhữ 免miễn 災tai 迍# 。

第đệ 十thập 疑nghi 既ký 不bất 許hứa 祭tế 祀tự 或hoặc 家gia 眷quyến 死tử 亡vong 墮đọa 在tại 鬼quỷ 趣thú 云vân 何hà 施thí 其kỳ 飲ẩm 食thực 耶da 。

釋thích 曰viết 經kinh 有hữu 方phương 法pháp 今kim 當đương 普phổ 示thị 請thỉnh 各các 依y 行hành 如như 此thử 施thí 食thực 得đắc 福phước 無vô 量lượng 。 如như 供cúng 養dường 百bách 千thiên 。 俱câu 胝chi 諸chư 佛Phật 。 功công 德đức 正chánh 等đẳng 。 每mỗi 日nhật 將tương 淨tịnh 器khí 盛thịnh 一nhất 器khí 淨tịnh 飯phạn 唯duy 除trừ 瓷# 器khí 及cập 鐵thiết 器khí 不bất 得đắc 用dụng 經kinh 中trung 銅đồng 器khí 最tối 上thượng 其kỳ 器khí 不bất 須tu 至chí 大đại 即tức 是thị 盂vu 器khí 之chi 屬thuộc 也dã 每mỗi 日nhật 至chí 暮mộ 時thời 以dĩ 淨tịnh 水thủy 灌quán 其kỳ 飯phạn 上thượng 令linh 滿mãn 以dĩ 左tả 手thủ 擎kình 之chi 以dĩ 右hữu 手thủ 舉cử 頭đầu 指chỉ 其kỳ 器khí 中trung 誦tụng 咒chú 七thất 徧biến 已dĩ 彈đàn 指chỉ 七thất 下hạ 將tương 飯phạn 傾khuynh 於ư 淨tịnh 地địa 不bất 得đắc 近cận 桃đào 李# 樹thụ 下hạ 傾khuynh 己kỷ 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 普phổ 施thí 一nhất 切thiết 。 餓ngạ 鬼quỷ 依y 草thảo 附phụ 木mộc 孤cô 魂hồn 滯trệ 魄phách 勝thắng 劣liệt 鬼quỷ 神thần 清thanh 淨tịnh 法pháp 食thực 無vô 遮già 無vô 礙ngại 隨tùy 意ý 飽bão 滿mãn 。 或hoặc 能năng 更cánh 為vi 稱xưng 三Tam 寶Bảo 名danh 等đẳng 其kỳ 咒chú 曰viết 。

曩nẵng 謨mô 薩tát 嚩phạ 怛đát 他tha (# 一nhất )# # 嚩phạ 跢đa 路lộ (# 引dẫn )# 枳chỉ 帝đế (# 二nhị )# 唵án (# 三tam )# 三tam (# 去khứ )# 跋bạt 囉ra (# 四tứ )# 三tam 跋bạt 囉ra (# 五ngũ )# 吽hồng (# 六lục )#

此thử 施thí 法pháp 食thực 不bất 獨độc 令linh 家gia 先tiên 眷quyến 屬thuộc 得đắc 食thực 普phổ 令linh 一nhất 切thiết 。 餓ngạ 鬼quỷ 飽bão 滿mãn 。 利lợi 益ích 甚thậm 深thâm 普phổ 勸khuyến 若nhược 僧Tăng 若nhược 俗tục 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 。 盡tận 行hành 此thử 法pháp 頌tụng 曰viết 。

鬼quỷ 道đạo 常thường 飢cơ 渴khát 。 當đương 生sanh 憐lân 愍mẫn 心tâm 。 能năng 蠲quyên 口khẩu 中trung 食thực 。

佛Phật 贊tán 福phước 田điền 深thâm 。

野dã 廟miếu 誌chí

蚩xi 蚩xi 小tiểu 氓# 舉cử 事sự 罔võng 有hữu 不bất 悖bội 去khứ 仁nhân 就tựu 殺sát 俾tỉ 我ngã 且thả 壽thọ 醨# 德đức 淫dâm 祀tự 睠# 我ngã 且thả 福phước 山sơn 海hải 之chi 俗tục 偏thiên 其kỳ 弊tệ 之chi 道đạo 傍bàng 之chi 樹thụ 茂mậu 干can 他tha 者giả 疑nghi 其kỳ 有hữu 神thần 輙triếp 裁tài 紙chỉ 以dĩ 贄# 其kỳ 下hạ 山sơn 麓lộc 之chi 水thủy 淵uyên 干can 他tha 者giả 測trắc 其kỳ 有hữu 靈linh 乃nãi 列liệt 豆đậu 以dĩ 旅lữ 其kỳ 湄# 里lý 能năng 言ngôn 者giả 宗tông 以dĩ 為vi 巫# 巫# 乃nãi 肆tứ 我ngã 無vô 識thức 首thủ 拜bái 于vu 水thủy 樹thụ 正chánh 名danh 質chất 事sự 至chí 於ư 屋ốc 室thất 形hình 容dung 以dĩ 緒tự 無vô 端đoan 焉yên 有hữu 疾tật 且thả 憂ưu 旱hạn 潦lạo 之chi 作tác 歸quy 禍họa 于vu 茲tư 始thỉ 乃nãi 一nhất 室thất 漸tiệm 而nhi 後hậu 乃nãi 百bách 室thất 始thỉ 乃nãi 小tiểu 牲# 不bất 已dĩ 後hậu 乃nãi 大đại 牲# 年niên 或hoặc 三tam 四tứ 其kỳ 祀tự 貧bần 躓chí 之chi 夫phu 若nhược 為vi 其kỳ 事sự 神thần 乎hồ 於ư 戲hí 家gia 不bất 聊liêu 生sanh 禍họa 出xuất 非phi 鬼quỷ 吾ngô 弗phất 能năng 救cứu 歟# 且thả 樹thụ 之chi 始thỉ 胡hồ 不bất 自tự 神thần 待đãi 人nhân 而nhi 神thần 也dã 水thủy 之chi 始thỉ 胡hồ 不bất 自tự 靈linh 待đãi 人nhân 而nhi 靈linh 也dã 神thần 之chi 既ký 歆# 其kỳ 血huyết 食thực 胡hồ 不bất 尚thượng 其kỳ 玉ngọc 帛bạch 能năng 化hóa 紙chỉ 為vi 財tài 胡hồ 不bất 變biến 土thổ/độ 為vi 食thực 何hà 食thực 人nhân 之chi 貴quý 而nhi 財tài 人nhân 之chi 賤tiện 反phản 常thường 之chi 甚thậm 焉yên 已dĩ 而nhi 已dĩ 而nhi 吾ngô 聞văn 之chi 矣hĩ 積tích 善thiện 之chi 家gia 必tất 有hữu 餘dư 慶khánh 積tích 不bất 善thiện 之chi 家gia 必tất 有hữu 餘dư 殃ương 神thần 遠viễn 乎hồ 哉tai 惟duy 心tâm 所sở 載tái 靈linh 遠viễn 乎hồ 哉tai 惟duy 人nhân 所sở 在tại 而nhi 競cạnh 愚ngu 於ư 水thủy 樹thụ 也dã 。

三tam 衣y 辨biện 惑hoặc 篇thiên

佛Phật 制chế 法Pháp 衣y 但đãn 三tam 一nhất 曰viết 安an 陀đà 會hội 二nhị 曰viết 鬱uất 多đa 羅la 僧Tăng 三tam 曰viết 僧tăng 伽già 梨lê 此thử 三tam 法Pháp 衣y 定định 是thị 出xuất 家gia 之chi 服phục 。 非phi 在tại 家gia 者giả 所sở 被bị 僧Tăng 祇kỳ 云vân 三tam 衣y 者giả 賢hiền 聖thánh 沙Sa 門Môn 標tiêu 識thức 非phi 俗tục 人nhân 所sở 為vi 智trí 論luận 云vân 佛Phật 聖thánh 弟đệ 子tử 。 住trụ 於ư 中Trung 道Đạo 。 故cố 著trước 三tam 衣y 外ngoại 道đạo 裸lõa 形hình 。 無vô 耻sỉ 白bạch 衣y 多đa 貪tham 重trọng/trùng 著trước 雜tạp 阿a 含hàm 云vân 修tu 四tứ 無vô 量lượng 。 者giả 並tịnh 剃thế 髮phát 服phục 三tam 法Pháp 衣y 。 而nhi 出xuất 家gia 也dã 據cứ 斯tư 以dĩ 知tri 定định 非phi 俗tục 服phục 世thế 云vân 梵Phạm 網võng 經kinh 有hữu 通thông 俗tục 著trước 者giả 人nhân 見kiến 彼bỉ 經kinh 廣quảng 列liệt 王vương 臣thần 道đạo 俗tục 盡tận 得đắc 受thọ 戒giới 。 應ưng 教giáo 身thân 所sở 著trước 袈ca 裟sa 。 等đẳng 言ngôn 便tiện 令linh 士sĩ 女nữ 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 者giả 著trước 七thất 條điều 衣y 觀quán 彼bỉ 經kinh 文văn 未vị 心tâm 全toàn 爾nhĩ 袈ca 裟sa 正chánh 翻phiên 為vi 染nhiễm 或hoặc 翻phiên 臥ngọa 具cụ 據cứ 翻phiên 染nhiễm 者giả 秪# 是thị 通thông 制chế 道đạo 俗tục 受thọ 戒giới 須tu 服phục 壞hoại 色sắc 恐khủng 其kỳ 染nhiễm 同đồng 特đặc 艶diễm 乖quai 於ư 法pháp 制chế 乃nãi 云vân 應ưng 教giáo 身thân 所sở 著trước 染nhiễm 皆giai 使sử 壞hoại 色sắc 。 或hoặc 有hữu 風phong 俗tục 不bất 可khả 盡tận 制chế 而nhi 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 必tất 須tu 染nhiễm 壞hoại 故cố 復phục 文văn 云vân 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 與dữ 俗tục 服phục 有hữu 異dị 何hà 曾tằng 通thông 俗tục 著trước 七thất 條điều 衣y 或hoặc 翻phiên 臥ngọa 具cụ 者giả 南nam 山sơn 云vân 三tam 衣y 總tổng 名danh 梵Phạm 網võng 經Kinh 云vân 被bị 九cửu 條điều 七thất 條điều 五ngũ 條điều 袈ca 裟sa 。 即tức 其kỳ 文văn 也dã 若nhược 爾nhĩ 者giả 又hựu 何hà 妨phương 袈ca 裟sa 之chi 語ngữ 別biệt 在tại 出xuất 家gia 亦diệc 即tức 文văn 云vân 比Bỉ 丘Khâu 皆giai 應ưng 。 與dữ 俗tục 服phục 有hữu 異dị 尋tầm 天thiên 台thai 及cập 藏tạng 法Pháp 師sư 章chương 疏sớ/sơ 俱câu 作tác 染nhiễm 壞hoại 義nghĩa 釋thích 並tịnh 無vô 通thông 俗tục 三tam 衣y 之chi 說thuyết 雖tuy 方Phương 等Đẳng 經kinh 中trung 通thông 俗tục 修tu 懺sám 入nhập 道Đạo 場Tràng 時thời 許hứa 著trước 三tam 衣y 但đãn 是thị 單đơn 縫phùng (# 平bình 聲thanh )# 不bất 許hứa 卻khước 刺thứ (# 七thất 迹tích 反phản )# 佛Phật 言ngôn 此thử 三tam 衣y 者giả 一nhất 名danh 單đơn 縫phùng 二nhị 名danh 俗tục 服phục 荊kinh 溪khê 師sư 云vân 若nhược 卻khước 刺thứ 者giả 即tức 是thị 大đại 僧Tăng 受thọ 持trì 之chi 衣y 是thị 故cố 此thử 衣y 應ưng 須tu 別biệt 造tạo 世thế 有hữu 借tá 出xuất 家gia 人nhân 衣y 深thâm 為vi 未vị 可khả 故cố 知tri 雖tuy 三tam 衣y 非phi 出xuất 家gia 服phục (# 出xuất 輔phụ 行hành 記ký )# 信tín 其kỳ 梵Phạm 網võng 若nhược 已dĩ 許hứa 著trước 方Phương 等Đẳng 何hà 故cố 要yếu 須tu 單đơn 縫phùng 乃nãi 至chí 阿a 含hàm 佛Phật 令linh 取thủ 阿A 難Nan 鬱uất 多đa 羅la 僧Tăng 與dữ 婆bà 四tứ 吒tra 女nữ 著trước 等đẳng 此thử 出xuất 自tự 聖thánh 意ý 暫tạm 爾nhĩ 赴phó 機cơ 滅diệt 後hậu 下hạ 凡phàm 須tu 依y 定định 制chế 一nhất 切thiết 戒giới 律luật 涅Niết 槃Bàn 重trùng 宣tuyên 最tối 後hậu 之chi 言ngôn 方phương 為vi 揩khai 定định 三tam 衣y 許hứa 俗tục 彼bỉ 經kinh 無vô 文văn 餘dư 或hoặc 云vân 攘nhương 災tai 免miễn 厄ách 許hứa 與dữ 小tiểu 片phiến 至chí 如như 戲hí 女nữ 暫tạm 挂quải 獵liệp 師sư 假giả 被bị 或hoặc 云vân 得đắc 四tứ 寸thốn 而nhi 飲ẩm 食thực 斯tư 充sung 挂quải 一nhất 片phiến 而nhi 羅la 剎sát 不bất 噉đạm 蓋cái 顯hiển 三tam 衣y 之chi 功công 用dụng 非phi 許hứa 四tứ 民dân 之chi 受thọ 持trì 出xuất 家gia 閑nhàn 邪tà 之chi 人nhân 尚thượng 昧muội 持trì 衣y 之chi 軌quỹ 在tại 塵trần 煩phiền 雜tạp 之chi 眾chúng 寧ninh 知tri 奉phụng 法pháp 之chi 儀nghi 南nam 山sơn 云vân 若nhược 受thọ 用dụng 有hữu 方phương 則tắc 不bất 生sanh 罪tội 戾lệ 必tất 領lãnh 納nạp 乖quai 式thức 便tiện 自tự 陷hãm 深thâm 愆khiên 一nhất 生sanh 無vô 衣y 覆phú 身thân 一nhất 死tử 自tự 負phụ 聖thánh 責trách 何hà 慮lự 無vô 惡ác 道đạo 分phần/phân 觀quán 斯tư 之chi 言ngôn 自tự 坐tọa 深thâm 過quá 忍nhẫn 將tương 非phi 法pháp 誤ngộ 累lũy/lụy/luy 在tại 家gia 更cánh 有hữu 愆khiên 妄vọng 不bất 能năng 緘giam 默mặc 多đa 見kiến 道đạo 俗tục 競cạnh 挂quải 絡lạc 子tử 濫lạm 觴thương 久cửu 矣hĩ 滋tư 彰chương 近cận 矣hĩ 且thả 三tam 衣y 五ngũ 納nạp 制chế 聽thính 二nhị 典điển 絡lạc 子tử 名danh 狀trạng 出xuất 自tự 何hà 文văn 設thiết 以dĩ 三tam 衣y 破phá 片phiến 而nhi 迴hồi 作tác 者giả 比Bỉ 丘Khâu 衣y 損tổn 秪# 合hợp 補bổ 治trị 令linh 不bất 失thất 受thọ 持trì 豈khởi 容dung 被bị 其kỳ 破phá 片phiến 更cánh 立lập 異dị 名danh 何hà 殊thù 遭tao 賊tặc 失thất 衣y 比Bỉ 丘Khâu 乎hồ 或hoặc 云vân 院viện 內nội 執chấp 作tác 暫tạm 挂quải 無vô 妨phương 者giả 安an 陀đà 會hội 正chánh 是thị 院viện 內nội 之chi 衣y 何hà 不bất 著trước 耶da 至chí 於ư 俗tục 家gia 弟đệ 子tử 若nhược 免miễn 災tai 厄ách 不bất 應ưng 常thường 挂quải 袈ca 裟sa 之chi 片phiến 若nhược 許hứa 常thường 挂quải 何hà 不bất 全toàn 許hứa 三tam 衣y 而nhi 但đãn 許hứa 一nhất 片phiến 耶da 南nam 山sơn 引dẫn 僧Tăng 祗chi 龍long 著trước 袈ca 裟sa 免miễn 金kim 翅sí 難nạn/nan 乃nãi 云vân 必tất 不bất 順thuận 教giáo 則tắc 所sở 被bị 無vô 力lực 袈ca 娑sa 違vi 教giáo 尚thượng 云vân 無vô 力lực 況huống 今kim 絡lạc 子tử 持trì 新tân 裁tài 染nhiễm 公công 然nhiên 製chế 造tạo 若nhược 名danh 若nhược 體thể 全toàn 是thị 非phi 法pháp 驗nghiệm 知tri 被bị 挂quải 得đắc 罪tội 無vô 福phước 今kim 略lược 書thư 三tam 種chủng 違vi 教giáo 之chi 咎cữu 庶thứ 幾kỷ 讀đọc 之chi 宥hựu 過quá 無vô 大đại 必tất 改cải 為vi 善thiện 一nhất 者giả 絡lạc 子tử 名danh 體thể 都đô 無vô 所sở 載tái 制chế 聽thính 二nhị 教giáo 一nhất 切thiết 所sở 無vô 既ký 乏phạp 五ngũ 功công 濫lạm 參tham 三tam 賤tiện 違vi 教giáo 之chi 責trách 冥minh 報báo 非phi 虗hư 二nhị 者giả 制chế 聽thính 二nhị 教giáo 唯duy 佛Phật 一nhất 人nhân 。 自tự 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 述thuật 而nhi 不bất 作tác 今kim 既ký 自tự 制chế 絡lạc 子tử 仁nhân 者giả 便tiện 是thị 佛Phật 耶da 三tam 者giả 隨tùy 外ngoại 道đạo 輩bối 非phi 佛Phật 者giả 流lưu 南nam 山sơn 云vân 以dĩ 雜tạp 色sắc 線tuyến 縫phùng 於ư 衣y 上thượng 作tác 條điều 幅# 者giả 是thị 外ngoại 道đạo 法pháp 。 結kết 偷thâu 闌lan 遮già 況huống 乎hồ 造tạo 非phi 法Pháp 衣y 殊thù 乖quai 先tiên 制chế 非phi 外ngoại 道đạo 輩bối 斯tư 何hà 人nhân 哉tai 。 幸hạnh 願nguyện 四tứ 方phương 道Đạo 人Nhân 行hành 大Đại 乘Thừa 者giả 。 讀đọc 文văn 尋tầm 意ý 莫mạc 守thủ 己kỷ 情tình 擔đảm 麻ma 棄khí 金kim 殊thù 非phi 智trí 者giả 革cách 弊tệ 從tùng 正chánh 斯tư 則tắc 達đạt 人nhân 應ưng 知tri 無vô 上thượng 佛Phật 乘Thừa 。 解giải 無vô 道đạo 俗tục 傳truyền 持trì 之chi 軌quỹ 誠thành 在tại 律luật 儀nghi 涅Niết 槃Bàn 扶phù 律luật 談đàm 常thường 正chánh 在tại 於ư 此thử 律luật 範phạm 若nhược 壞hoại 法pháp 假giả 誰thùy 傳truyền 豈khởi 生sanh 為vi 人nhân 不bất 護hộ 眼nhãn 目mục 斷đoạn 常thường 住trụ 命mạng 非phi 旃chiên 陀đà 羅la 耶da 昔tích 靜tĩnh 靄# 法Pháp 師sư 值trị 周chu 武võ 行hành 虐ngược 自tự 恨hận 不bất 能năng 護hộ 法Pháp 。 出xuất 家gia 奚hề 為vi 乃nãi 坐tọa 石thạch 奮phấn 刀đao 徧biến 身thân 剖phẫu 肉nhục 引dẫn 膓# 挂quải 樹thụ 以dĩ 手thủ 捧phủng 心tâm 而nhi 卒thốt 嗚ô 呼hô 古cổ 賢Hiền 護Hộ 法pháp 其kỳ 若nhược 是thị 乎hồ 我ngã 等đẳng 既ký 斆# 未vị 能năng 宜nghi 守thủ 法pháp 制chế 莫mạc 致trí 毀hủy 損tổn 殃ương 墜trụy 自tự 他tha 矣hĩ 景cảnh 德đức 四tứ 年niên 丁đinh 未vị 十thập 月nguyệt 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 東đông 掖dịch 山sơn 傳truyền 天thiên 台thai 教giáo 觀quán 沙Sa 門Môn (# 遵tuân 式thức )# 撰soạn 述thuật 。

金Kim 園Viên 集Tập 卷quyển 下hạ (# 終chung )#

-# 金kim 光quang 明minh 懺sám 儀nghi 一nhất 卷quyển

-# 請thỉnh 觀quán 音âm 消tiêu 伏phục 毒độc 害hại 三tam 昧muội 儀nghi 一nhất 卷quyển

-# 大đại 彌di 陀đà 懺sám 儀nghi 一nhất 卷quyển

-# 小tiểu 彌di 陀đà 懺sám 儀nghi 一nhất 卷quyển

熾sí 盛thịnh 光quang 懺sám 儀nghi 一nhất 卷quyển

-# 僧Tăng 伽già 大đại 師sư 禮lễ 讚tán 文văn 一nhất 卷quyển

-# 天thiên 台thai 智trí 者giả 大đại 師sư 禮lễ 文văn 一nhất 卷quyển

-# 釋thích 觀quán 音âm 普phổ 門môn 品phẩm 偈kệ 文văn (# 附phụ 智trí 者giả 疏sớ/sơ 末mạt )#

-# 往vãng 生sanh 略lược 傳truyền 一nhất 卷quyển

-# 注chú 南nam 嶽nhạc 思tư 師sư 心tâm 要yếu 偈kệ (# 亡vong 本bổn )#

金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 王vương 章chương (# 亡vong 本bổn )#

聖thánh 宋tống 紹thiệu 興hưng 辛tân 酉dậu 孟# 秋thu 圓viên 日nhật 刊# 板bản