《 金Kim 藏Tạng 》 新Tân 資Tư 料Liệu 考Khảo

李 際Tế 寧Ninh

《# 金kim 藏tạng 》# 新tân 資tư 料liệu 考khảo

李# 際tế 寧ninh

1933# 年niên 范phạm 成thành 和hòa 尚thượng 在tại 山sơn 西tây 趙triệu 城thành 縣huyện 廣quảng 勝thắng 上thượng 寺tự 發phát 現hiện 了liễu 《# 金kim 藏tạng 》# 。 次thứ 年niên 10# 月nguyệt 支chi 那na 內nội 學học 院viện 派phái 遣khiển 蔣tưởng 唯duy 心tâm 抵để 晉tấn 南nam 調điều 查# 。 同đồng 年niên 12# 月nguyệt 。 蔣tưởng 唯duy 心tâm 將tương 調điều 查# 情tình 況huống 撰soạn 成thành 長trường/trưởng 文văn 《# 金kim 藏tạng 雕điêu 印ấn 始thỉ 末mạt 考khảo 》# 。 首thủ 次thứ 發phát 表biểu 在tại 南nam 京kinh 《# 國quốc 風phong 》# 第đệ 五ngũ 卷quyển 十thập 二nhị 號hiệu 上thượng 。 1935# 年niên 1# 月nguyệt 《# 金kim 藏tạng 雕điêu 印ấn 始thỉ 末mạt 考khảo 》# 由do 南nam 京kinh 支chi 那na 內nội 學học 院viện 單đơn 印ấn 發phát 行hạnh 。 蔣tưởng 唯duy 心tâm 的đích 文văn 章chương 。 對đối 《# 金kim 藏tạng 》# 概khái 況huống 作tác 了liễu 系hệ 統thống 研nghiên 究cứu 。 這giá 是thị 當đương 代đại 人nhân 研nghiên 究cứu 《# 金kim 藏tạng 》# 最tối 具cụ 參tham 考khảo 價giá 值trị 的đích 成thành 果quả 之chi 一nhất 。 儘# 管quản 如như 此thử 。 幾kỷ 十thập 年niên 來lai 對đối 於ư 《# 金kim 藏tạng 》# 的đích 研nghiên 究cứu 。 仍nhưng 有hữu 不bất 少thiểu 問vấn 題đề 難nan 以dĩ 得đắc 到đáo 圓viên 滿mãn 解giải 答đáp 。 其kỳ 主chủ 要yếu 原nguyên 因nhân 就tựu 是thị 記ký 載tái 崔thôi 法pháp 珍trân 刊# 雕điêu 《# 金kim 藏tạng 》# 史sử 事sự 的đích 原nguyên 始thỉ 材tài 料liệu 。 即tức 金kim 章chương 宗tông 明minh 昌xương 四tứ 年niên (# 1193# 年niên )# 。 由do 秘bí 書thư 丞thừa 兼kiêm 翰hàn 林lâm 修tu 撰soạn 趙triệu 渢# 書thư 寫tả 。 翰hàn 林lâm 侍thị 講giảng 學học 士sĩ 黨đảng 懷hoài 英anh 篆# 額ngạch 的đích 記ký 載tái 崔thôi 法pháp 珍trân 刊# 雕điêu 《# 金kim 藏tạng 》# 情tình 況huống 的đích 碑bi 文văn (# 以dĩ 下hạ 稱xưng 為vi 。

趙triệu 渢# 碑bi

)# 已dĩ 經kinh 亡vong 佚# 。

不bất 久cửu 前tiền 。 筆bút 者giả 在tại 北bắc 京kinh 圖đồ 書thư 館quán 善thiện 本bổn 部bộ 發phát 現hiện 了liễu 有hữu 關quan 崔thôi 法pháp 珍trân 刊# 雕điêu 《# 金kim 藏tạng 》# 的đích 新tân 資tư 料liệu 。 筆bút 者giả 認nhận 為vi 。 這giá 條điều 資tư 料liệu 與dữ 佚# 失thất 以dĩ 久cửu 的đích 。

趙triệu 渢# 碑bi

有hữu 密mật 切thiết 關quan 係hệ 。 是thị 研nghiên 究cứu 。

趙triệu 渢# 碑bi

和hòa 崔thôi 法pháp 珍trân 刊# 雕điêu 《# 金kim 藏tạng 》# 的đích 重trọng/trùng 要yếu 資tư 料liệu 。 本bổn 文văn 即tức 圍vi 繞nhiễu 這giá 條điều 材tài 料liệu 。 對đối 。

趙triệu 渢# 碑bi

及cập 有hữu 關quan 問vấn 題đề 考khảo 辨biện 如như 下hạ 。

一nhất

這giá 條điều 材tài 料liệu 發phát 現hiện 在tại 北bắc 京kinh 圖đồ 書thư 館quán 藏tạng 明minh 補bổ 版# 的đích 《# 磧thích 砂sa 藏tạng 》# 中trung 。 1966# 年niên 。 紅hồng 衛vệ 兵binh 打đả 碎toái 了liễu 柏# 林lâm 寺tự 大đại 殿điện 佛Phật 像tượng 。 在tại 佛Phật 像tượng 中trung 發phát 現hiện 了liễu 佛Phật 教giáo 藏tạng 經kinh 以dĩ 及cập 零linh 本bổn 佛Phật 經Kinh 和hòa 少thiểu 量lượng 單đơn 本bổn 古cổ 籍tịch 。 消tiêu 息tức 傳truyền 出xuất 以dĩ 後hậu 。 北bắc 京kinh 圖đồ 書thư 館quán 善thiện 本bổn 部bộ 丁đinh 瑜du 。 王vương 玉ngọc 良lương 等đẳng 先tiên 生sanh 迅tấn 即tức 前tiền 往vãng 考khảo 察sát 。 據cứ 丁đinh 瑜du 先tiên 生sanh 的đích 介giới 紹thiệu 。 這giá 些# 書thư 籍tịch 當đương 時thời 就tựu 散tán 亂loạn 地địa 堆đôi 在tại 柏# 林lâm 寺tự 院viện 中trung 。 人nhân 才tài 進tiến 院viện 。 隨tùy 風phong 便tiện 吹xuy 來lai 一nhất 張trương 殘tàn 片phiến 。 看khán 上thượng 去khứ 頗phả 類loại 《# 磧thích 砂sa 藏tạng 》# 的đích 扉# 畫họa 。 隨tùy 後hậu 經kinh 過quá 簡giản 單đơn 翻phiên 檢kiểm 。 懷hoài 疑nghi 這giá 一nhất 大đại 批# 藏tạng 經kinh 印ấn 本bổn 就tựu 是thị 《# 磧thích 砂sa 藏tạng 》# 。 便tiện 搶# 救cứu 收thu 檢kiểm 起khởi 來lai 。 此thử 後hậu 。 這giá 批# 經kinh 本bổn 一nhất 直trực 存tồn 放phóng 在tại 善thiện 本bổn 庫khố 中trung 。 1992# 年niên 方Phương 廣Quảng 錩# 先tiên 生sanh 指chỉ 導đạo 善thiện 本bổn 部bộ 工công 作tác 人nhân 員# 將tương 這giá 批# 佛Phật 經Kinh 按án 《# 磧thích 砂sa 藏tạng 》# 目mục 錄lục 進tiến 行hành 了liễu 順thuận 號hiệu 整chỉnh 理lý 。 清thanh 理lý 出xuất 兩lưỡng 千thiên 數số 百bách 餘dư 冊sách 。 分phần/phân 裝trang 在tại 十thập 個cá 木mộc 箱tương 中trung 。

1994# ~# 1995# 年niên 間gian 。 筆bút 者giả 對đối 這giá 部bộ 大Đại 藏Tạng 經Kinh 進tiến 行hành 了liễu 初sơ 步bộ 整chỉnh 理lý 和hòa 研nghiên 究cứu 。 得đắc 到đáo 以dĩ 下hạ 一nhất 些# 認nhận 識thức 。

(# 1# )# 這giá 批# 兩lưỡng 千thiên 數số 百bách 冊sách 的đích 佛Phật 經Kinh 。 經kinh 過quá 與dữ 《# 影ảnh 印ấn 宋tống 磧thích 砂sa 藏tạng 經kinh 》# 本bổn 比tỉ 勘khám 。 可khả 以dĩ 肯khẳng 定định 它# 確xác 屬thuộc 於ư 《# 磧thích 砂sa 藏tạng 》# 。 儘# 管quản 已dĩ 經kinh 殘tàn 損tổn 缺khuyết 半bán 。 仍nhưng 然nhiên 有hữu 其kỳ 特đặc 別biệt 重trọng/trùng 要yếu 的đích 資tư 料liệu 價giá 值trị 。 如như 據cứ 此thử 可khả 以dĩ 補bổ 充sung 不bất 少thiểu 開khai 元nguyên 寺tự 。 臥ngọa 龍long 寺tự 本bổn 缺khuyết 失thất 的đích 部bộ 分phần/phân 。 同đồng 時thời 。 通thông 過quá 比tỉ 較giảo 還hoàn 發phát 現hiện 了liễu 不bất 少thiểu 《# 影ảnh 印ấn 宋tống 磧thích 砂sa 藏tạng 經kinh 》# 本bổn 修tu 版# 至chí 誤ngộ 的đích 地địa 方phương 。

(# 2# )# 其kỳ 中trung 《# 大đại 般Bát 若Nhã 》# 等đẳng 經kinh 為vi 元nguyên 妙diệu 嚴nghiêm 寺tự 版# 。 我ngã 們môn 都đô 知tri 道đạo 《# 磧thích 砂sa 藏tạng 》# 始thỉ 刊# 於ư 南nam 宋tống 時thời 期kỳ 。 但đãn 在tại 開khai 元nguyên 寺tự 。 臥ngọa 龍long 寺tự 本bổn 中trung 已dĩ 經kinh 見kiến 不bất 到đáo 宋tống 版# 《# 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 》# 。 而nhi 是thị 以dĩ 元nguyên 代đại (# 1271# ~# 1368# )# 妙diệu 嚴nghiêm 寺tự 本bổn 補bổ 配phối 入nhập 藏tạng 。 據cứ 筆bút 者giả 瞭# 解giải 。 磧thích 砂sa 宋tống 版# 《# 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 》# 僅cận 見kiến 於ư 日nhật 本bổn 奈nại 良lương 西tây 大đại 寺tự 和hòa 中trung 國quốc 北bắc 京kinh 圖đồ 書thư 館quán 。 北bắc 圖đồ 本bổn 略lược 有hữu 殘tàn 損tổn 。 此thử 部bộ 新tân 發phát 現hiện 的đích 《# 磧thích 砂sa 藏tạng 》# 之chi 《# 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 》# 等đẳng 經kinh 。 同đồng 樣# 以dĩ 妙diệu 嚴nghiêm 寺tự 本bổn 配phối 補bổ 。

(# 3# )# 這giá 部bộ 大đại 藏tạng 是thị 明minh 宣tuyên 德đức 年niên 間gian (# 1426# ~# 1435# 年niên )# 。 由do 北bắc 京kinh 居cư 民dân 楊dương 安an 請thỉnh 印ấn 的đích 。 其kỳ 根căn 據cứ 是thị 經Kinh 本bổn 卷quyển 尾vĩ 的đích 戳# 記ký 。

大đại 明minh 國quốc 北bắc 京kinh 順thuận 天thiên 府phủ 大đại 興hưng 縣huyện 居cư 賢hiền 坊phường 居cư 住trụ 奉phụng /# 佛Phật 信tín 士sĩ 董# 福phước 成thành 。 謹cẩn 發phát 誠thành 心tâm 。 在tại 於ư □# 江giang 杭# 州châu 府phủ 後hậu 朝triêu 門môn 許hứa /# 大đại 藏tạng 尊tôn 經Kinh 一nhất 藏tạng 。 不bất 為vi 自tự 求cầu 。 喜hỷ 捨xả 資tư 財tài 。 上thượng 報báo 四Tứ 恩Ân 。 下hạ /# 資tư 三tam 有hữu 。 法Pháp 界Giới 有hữu 情tình 。 同đồng 圓viên 種chủng 智trí 者giả 。 奉phụng 三Tam 寶Bảo 信tín 士sĩ /# 董# 福phước 成thành 一nhất 家gia 眷quyến 等đẳng 。 謹cẩn 發phát 誠thành 心tâm 。 眷quyến 屬thuộc 王vương 氏thị 。 弟đệ 董# 旺# 。 /# 眷quyến 屬thuộc 黎lê 氏thị 。 男nam 董# 福phước 興hưng 。 眷quyến 屬thuộc 聶niếp 氏thị 。 侄# 男nam 董# 黑hắc 搨# /# 外ngoại 生sanh 女nữ 妙diệu 玉ngọc 。 孫tôn 男nam 董# 福phước □# 。 侄# 女nữ 善thiện 兒nhi /# 。 宣tuyên 德đức 七thất 年niên (# 1432# 年niên 2# )# 八bát 月nguyệt 吉cát 日nhật 助trợ 緣duyên 人nhân 楊dương 安an /# 。

在tại 這giá 部bộ 殘tàn 存tồn 的đích 《# 磧thích 砂sa 藏tạng 》# 中trung 。 董# 福phước 成thành 的đích 請thỉnh 印ấn 戳# 記ký 比tỉ 比tỉ 皆giai 是thị 。

(# 4# )# 這giá 部bộ 大đại 藏tạng 在tại 明minh 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 年niên 間gian (# 1403# ~# 1424# 年niên )# 。 由do 杭# 州châu 西tây 湖hồ 南nam 山sơn 高cao 麗lệ 慧tuệ 因nhân 寺tự 僧Tăng 人nhân 鮑# 善thiện 恢khôi 發phát 起khởi 補bổ 刊# 完hoàn 整chỉnh 。 其kỳ 補bổ 刊# 《# 磧thích 砂sa 藏tạng 》# 的đích 活hoạt 動động 。 見kiến 於ư 《# 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 》# 卷quyển 第đệ 五ngũ 百bách 二nhị 十thập 八bát 卷quyển 尾vĩ 的đích 題đề 記ký 。

善thiện 恢khôi 宿túc 生sanh 慶khánh 幸hạnh 。 忝thiểm 遇ngộ 佛Phật 乘thừa 司ty 殿điện 職chức 於ư 萬vạn 善thiện 戒giới 壇đàn 。 惟duy 慚tàm 惟duy 愧quý 。 募mộ 正chánh 知tri 於ư 一nhất 真chân 實thật 地địa 。 誠thành 恐khủng 誠thành 惶hoàng 。 嘗thường 睹đổ 本bổn 寺tự 藏tạng 經kinh 函hàm 內nội 少thiểu 欠khiếm 數số 多đa 。 遂toại 往vãng 磧thích 砂sa 。 妙diệu 嚴nghiêm 二nhị 剎sát 補bổ 印ấn 藏tạng 典điển 。 全toàn 其kỳ 品phẩm 章chương 。 因nhân 見kiến 彼bỉ 寺tự 經kinh 版# 年niên 深thâm 歲tuế 久cửu 。 朽hủ 爛lạn 缺khuyết 欠khiếm 者giả 多đa 。 發phát 心tâm 備bị 版# 。 化hóa 募mộ 眾chúng 緣duyên 。 命mạng 工công 刊# 補bổ 完hoàn 就tựu 。 使sử 大đại 教giáo 流lưu 通thông 。 令linh 正Chánh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 九cửu 年niên (# 1411# 年niên )# 辛tân 卯mão 孟# 春xuân 吉cát 日nhật 杭# 州châu 仙tiên 林lâm 萬vạn 善thiện 戒giới 壇đàn 知tri 殿điện 淨tịnh 人nhân 鮑# 善thiện 恢khôi 謹cẩn 識thức 。

《# 佛Phật 說thuyết 法pháp 乘thừa 義nghĩa 決quyết 定định 經kinh 》# 卷quyển 中trung 題đề 記ký 。

杭# 州châu 府phủ 西tây 湖hồ 南nam 山sơn 高cao 麗lệ 惠huệ 因nhân 華hoa 嚴nghiêm 講giảng 寺tự 沙Sa 彌Di 善thiện 恢khôi 。 致trí 圓viên 。 嘗thường 往vãng 蘇tô 州châu 府phủ 城thành 東đông 磧thích 砂sa 延diên 聖thánh 寺tự 印ấn 補bổ 大đại 藏tạng 尊tôn 經Kinh 。 遇ngộ 見kiến 經kinh 版# 中trung 間gian 多đa 有hữu 損tổn 壞hoại 缺khuyết 少thiểu 。 印ấn 去khứ 者giả 不bất 能năng 全toàn 藏tạng 。 發phát 心tâm 化hóa 募mộ 十thập 方phương 施thí 主chủ 。 命mạng 工công 刊# 補bổ 完hoàn 成thành 。 大đại 明minh 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 十thập 年niên (# 1412# 年niên )# 歲tuế 在tại 壬nhâm 辰thần 菊# 月nguyệt 重trọng/trùng 九cửu 日nhật 住trụ 山sơn 比Bỉ 丘Khâu 真chân 境cảnh 謹cẩn 題đề 。

從tùng 補bổ 刊# 題đề 記ký 中trung 可khả 以dĩ 知tri 道đạo 。 參tham 與dữ 該cai 藏tạng 補bổ 刊# 助trợ 緣duyên 的đích 多đa 是thị 杭# 州châu 府phủ 附phụ 近cận 四tứ 方phương 僧Tăng 俗tục 。 如như 。

始thỉ 九cửu

《# 大đại 寶bảo 集tập 經kinh 》# 卷quyển 八bát 十thập 九cửu 第đệ 三tam 版# 版# 心tâm 題đề 。

湖hồ 州châu 新tân 市thị 施thí 主chủ 范phạm 氏thị 。 報báo 薦tiến 亡vong 夫phu 倪nghê 子tử 實thật 。 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。

在tại 此thử 。 為vi 節tiết 省tỉnh 篇thiên 幅# 。 有hữu 關quan 資tư 料liệu 不bất 再tái 一nhất 一nhất 轉chuyển 錄lục 。 當đương 由do 另# 文văn 介giới 紹thiệu 。

(# 5# )# 此thử 次thứ 補bổ 刊# 經kinh 版# 活hoạt 動động 的đích 起khởi 迄hất 時thời 間gian 。 當đương 在tại 明minh 初sơ 。

永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 七thất 年niên (# 1409# 年niên )#

前tiền 後hậu 至chí

永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 十thập 年niên

永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 十thập 年niên

是thị 我ngã 們môn 見kiến 到đáo 的đích 最tối 晚vãn 的đích 補bổ 刊# 題đề 年niên 。 因nhân 而nhi 估cổ 計kế 補bổ 刊# 經kinh 藏tạng 活hoạt 動động 的đích 下hạ 限hạn 時thời 間gian 當đương 距cự 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 十thập 年niên 不bất 遠viễn 。

以dĩ 上thượng 是thị 有hữu 關quan 背bối/bội 景cảnh 情tình 況huống 。 新tân 發phát 現hiện 的đích 崔thôi 法pháp 珍trân 刊# 雕điêu 《# 金kim 藏tạng 》# 的đích 材tài 料liệu 。 就tựu 是thị 在tại 這giá 部bộ 經kinh 過quá 明minh 代đại 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 年niên 間gian 補bổ 刊# 的đích 《# 磧thích 砂sa 藏tạng 》# 的đích 題đề 記ký 中trung 發phát 現hiện 的đích 。

題đề 記ký 共cộng 有hữu 兩lưỡng 則tắc 。 刊# 雕điêu 在tại 《# 大đại 寶bảo 積tích 經kinh 》# 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu (# 千thiên 字tự 文văn 編biên 號hiệu 。

火hỏa 九cửu

)# 和Hòa 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 五ngũ (# 千thiên 字tự 文văn 編biên 號hiệu

文văn 五ngũ

)# 的đích 經kinh 尾vĩ 。 兩lưỡng 卷quyển 的đích 行hành 款# 版# 式thức 。 字tự 體thể 風phong 格cách 大đại 部bộ 分phần/phân 與dữ 《# 影ảnh 印ấn 宋tống 磧thích 砂sa 藏tạng 經kinh 》# 本bổn 相tương/tướng 同đồng 。 不bất 同đồng 之chi 處xử 在tại 於ư 卷quyển 二nhị 十thập 九cửu 最tối 後hậu 一nhất 版# (# 第đệ 十thập 一nhất 紙chỉ )# 為vi 鮑# 善thiện 恢khôi 補bổ 刊# 。 補bổ 刊# 助trợ 緣duyên 題đề 記ký 雕điêu 在tại 本bổn 版# 第đệ 3# ~# 4# 半bán 葉diệp 的đích 版# 心tâm 處xứ 。 卷quyển 一nhất 百bách 五ngũ 第đệ 十thập 五ngũ 。 十thập 六lục 兩lưỡng 版# 為vi 鮑# 善thiện 恢khôi 補bổ 刊# 。 其kỳ 中trung 補bổ 刊# 助trợ 緣duyên 題đề 記ký 有hữu 多đa 則tắc 。 此thử 不bất 詳tường 錄lục 。 此thử 處xứ 為vi 研nghiên 究cứu 方phương 便tiện 。 謹cẩn 將tương 兩lưỡng 則tắc 題đề 記ký 分phân 別biệt 錄lục 文văn 於ư 下hạ 。

題đề 記ký 一nhất 。

最tối 初sơ 敕sắc 賜tứ 弘hoằng 教giáo 大đại 師sư 雕điêu 藏tạng 經kinh 板bản 院viện 記ký 。

潞# 州châu 長trưởng 子tử 縣huyện 崔thôi 進tiến 之chi 女nữ 。 名danh 法pháp 珍trân 。 自tự 幼ấu 好hảo/hiếu 道đạo 。 年niên 十thập 三tam 歲tuế 。 斷đoạn 臂tý 出xuất 家gia 。 嘗thường 發phát 誓thệ 願nguyện 雕điêu 造tạo 藏tạng 經kinh 。 垂thùy 三tam 十thập 年niên 。 方phương 克khắc 有hữu 成thành 。 大đại 定định 十thập 有hữu 八bát 年niên (# 1178# 年niên )# 。 始thỉ 印ấn 經kinh 一nhất 藏tạng 進tiến 於ư 朝triêu 。 奉phụng 敕sắc 旨chỉ 。 令linh 左tả 右hữu 街nhai 十thập 大đại 寺tự 僧Tăng 。 香hương 花hoa 迎nghênh 經kinh 。 於ư 大đại 聖thánh 安an 寺tự 安an 置trí 。 既ký 而nhi 宣tuyên 法pháp 珍trân 。 見kiến 於ư 宮cung 中trung 尼ni 寺tự 。 賜tứ 坐tọa 設thiết 齋trai 。 法pháp 珍trân 奏tấu 言ngôn 。

臣thần 所sở 印ấn 藏tạng 經kinh 。 已dĩ 蒙mông 聖thánh 恩ân 。 安an 置trí 名danh 剎sát 。 所sở 造tạo 經kinh 板bản 。 亦diệc 願nguyện 上thượng 進tiến 。 庶thứ 得đắc 流lưu 布bố 聖thánh 教giáo 。 仰ngưỡng 報báo 國quốc 恩ân 。

奉phụng 詔chiếu 許hứa 之chi 。 乃nãi 命mạng 聖thánh 安an 寺tự 為vi 法pháp 珍trân 建kiến 壇đàn 。 落lạc 髮phát 受thọ 具cụ 。 為vi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 仍nhưng 賜tứ 錢tiền 千thiên 萬vạn 。 洎kịp 內nội 閤các 五ngũ 百bách 萬vạn 。 起khởi 運vận 經kinh 板bản 。 至chí 二nhị 十thập 一nhất 年niên (# 1181# 年niên )# 進tiến 到đáo 京kinh 師sư 。 其kỳ 所sở 進tiến 經kinh 板bản 凡phàm 一nhất 十thập 六lục 萬vạn 八bát 千thiên 。 一nhất 百bách 一nhất 十thập 三tam 。 計kế 陸lục 千thiên 九cửu 百bách 八bát 十thập 為vi 卷quyển 。 上thượng 命mạng 有hữu 司ty 選tuyển 通thông 經kinh 沙Sa 門Môn 導đạo 遵tuân 等đẳng 五ngũ 人nhân 校giáo 正chánh 。 至chí 二nhị 十thập 三tam (# 1183# 年niên )# 年niên 。 賜tứ 法pháp 珍trân 紫tử 衣y 。 號hiệu 弘hoằng 教giáo 大đại 師sư 。 其kỳ 導đạo 遵tuân 等đẳng 。 亦diệc 賜tứ 紫tử 衣y 德đức 號hiệu 。 其kỳ 同đồng 心tâm 協hiệp 力lực 雕điêu 經kinh 板bản 楊dương 惠huệ 溫ôn 等đẳng 七thất 十thập 二nhị 人nhân 。 並tịnh 給cấp 戒giới 牒điệp 。 許hứa 禮lễ 弘hoằng 教giáo 大đại 師sư 為vi 師sư 。 仍nhưng 置trí 經kinh 板bản 於ư 大đại 昊hạo 天thiên 寺tự 。 遂toại 流lưu 通thông 焉yên 。 韙# 哉tai 。 眷quyến 遇ngộ 之chi 隆long 。 古cổ 未vị 有hữu 也dã 。 自tự 昔tích 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 為vi 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 靈linh 山sơn 演diễn 法pháp 。 各các 隨tùy 眾chúng 生sanh 。 根căn 器khí 利lợi 鈍độn 方phương 便tiện 。 分phân 別biệt 大đại 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 。 為vi 世thế 津tân 梁lương 。 後hậu 人nhân 因nhân 之chi 。 識thức 心tâm 達đạt 本bổn 。 悟ngộ 無vô 為vi 法Pháp 者giả 。 不bất 可khả 以dĩ 數số 計kế 矣hĩ 。 然nhiên 教giáo 法pháp 之chi 興hưng 。 雖tuy 繫hệ 於ư 人nhân 。 亦diệc 由do 其kỳ 時thời 。 自tự 漢hán 明minh 帝đế 。 歷lịch 晉tấn 魏ngụy 以dĩ 來lai 。 雖tuy 有hữu 釋Thích 氏thị 經Kinh 典điển 。 所sở 傳truyền 由do 未vị 廣quảng 也dã 。 其kỳ 後hậu 。 玄huyền 奘tráng 。 義nghĩa 淨tịnh 二nhị 大Đại 士Sĩ 跋bạt 涉thiệp 轇# 海hải 。 至chí 天Thiên 竺Trúc 國quốc 。 不bất 憚đạn 艱gian 苦khổ 。 磨ma 以dĩ 歲tuế 月nguyệt 。 得đắc 經kinh 教giáo 焉yên 。 自tự 是thị 震chấn 旦đán 佛Phật 法Pháp 備bị 矣hĩ 。 是thị 以dĩ 城thành 邑ấp 山sơn 林lâm 。 精tinh 藍lam 塔tháp 廟miếu 。 或hoặc 建kiến 寶bảo 藏tạng 。 或hoặc 為vi 轉chuyển 輪luân 。 安an 置trí 經Kinh 典điển 。 為vi 世thế 福phước 田điền 。 若nhược 緇# 若nhược 素tố 。 書thư 寫tả 受thọ 持trì 。 頂đảnh 戴đái 奉phụng 行hành 者giả 。 無vô 處xứ 無vô 之chi 。 蓋cái 如Như 來Lai 本bổn 願nguyện 。 欲dục 使sử 眾chúng 生sanh 。 見kiến 聞văn 而nhi 獲hoạch 福phước 也dã 。 然nhiên 今kim 弘hoằng 教giáo 大đại 師sư 。 備bị 修tu 苦khổ 行hạnh 。 以dĩ 刊# 鏤lũ 藏tạng 板bản 為vi 本bổn 願nguyện 。 於ư 是thị 協hiệp 力lực 助trợ 緣duyên 劉lưu 法pháp 善thiện 等đẳng 五ngũ 十thập 餘dư 人nhân 。 亦diệc 皆giai 斷đoạn 臂tý 。 燃nhiên 臂tý 燃nhiên 指chỉ 。 刳khô 眼nhãn 割cát 肝can 。 至chí 有hữu 捨xả 家gia 產sản 。 鬻dục 男nam 女nữ 者giả 。 助trợ 修tu 經kinh 板bản 勝thắng 事sự 。 始thỉ 終chung 三tam 十thập 年niên 之chi 久cửu 。 方phương 得đắc 成thành 就tựu 。 嗚ô 呼hô 。 可khả 謂vị 難nạn/nan 也dã 哉tai 。 己kỷ 門môn 人nhân 慧tuệ 仁nhân 等đẳng 。 具cụ 言ngôn 刊# 經kinh 本bổn 末mạt 。 謁yết 文văn 於ư 東đông 平bình 趙triệu 渢# 述thuật 記ký 。

時thời 歲tuế 次thứ 己kỷ 丑sửu 。 仙tiên 林lâm 講giảng 寺tự 祗chi 殿điện 鮑# 善thiện 恢khôi 為vi 是thị 本bổn 寺tự 藏tạng 典điển 缺khuyết 少thiểu 。 嘗thường 往vãng 磧thích 砂sa 。 妙diệu 嚴nghiêm 二nhị 剎sát 印ấn 補bổ 。 見kiến 彼bỉ 經kinh 板bản 多đa 有hữu 朽hủ 爛lạn 欠khiếm 缺khuyết 。 發phát 心tâm 備bị 板bản 。 化hóa 募mộ 眾chúng 緣duyên 。 命mạng 工công 刊# 補bổ 。 幸hạnh 獲hoạch 完hoàn 備bị 。 今kim 善thiện 恢khôi 自tự 思tư 。 刊# 補bổ 小tiểu 緣duyên 。 經kinh 久cửu 歲tuế 月nguyệt 。 率suất 難nạn/nan 成thành 就tựu 。 想tưởng 當đương 時thời 弘hoằng 教giáo 大đại 師sư 自tự 幼ấu 出xuất 家gia 。 斷đoạn 臂tý 設thiết 誓thệ 。 刊# 刻khắc 藏tạng 板bản 。 始thỉ 終chung 三tam 十thập 年niên 方phương 得đắc 成thành 就tựu 。 實thật 為vi 世thế 間gian 第đệ 一nhất 希hy 有hữu 功công 德đức 。 而nhi 復phục 遇ngộ 金kim 世thế 宗tông 皇hoàng 帝đế 敕sắc 賜tứ 錢tiền 及cập 號hiệu 記ký 焉yên 。 善thiện 哉tai 。 得đắc 非phi 有hữu 是thị 道đạo 。

復phục 有hữu 是thị 人nhân 。 有hữu 是thị 人nhân 復phục 遇ngộ 是thị 時thời 。 此thử 其kỳ 所sở 以dĩ 成thành 難nạn/nan 成thành 之chi 功công 。 庶thứ 不bất 負phụ 如Như 來Lai 付phó 囑chúc 之chi 意ý 。 嗚ô 呼hô 。 前tiền 哲triết 之chi 功công 。 於ư 斯tư 盛thịnh 矣hĩ 。 懼cụ 夫phu 久cửu 而nhi 泯mẫn 其kỳ 所sở 由do 無vô 傳truyền 於ư 世thế 。 因nhân 而nhi 刊# 之chi 。 使sử 後hậu 賢hiền 觀quán 其kỳ 所sở 由do 。 遂toại 不bất 昧muội 弘hoằng 教giáo 大đại 師sư 之chi 功công 也dã 耶da 。

時thời 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 九cửu 年niên 歲tuế 次thứ 辛tân 卯mão 孟# 冬đông 望vọng 日nhật 杭# 州châu 仙tiên 林lâm 萬vạn 善thiện 戒giới 壇đàn 祗chi 殿điện 善thiện 恢khôi 謹cẩn 題đề 。

題đề 記ký 二nhị 。

最tối 初sơ 雕điêu 造tạo 大Đại 藏Tạng 經Kinh 板bản 。

昔tích 潞# 州châu 長trưởng 子tử 縣huyện 崔thôi 進tiến 之chi 女nữ 法pháp 珍trân 。 年niên 一nhất 十thập 三tam 歲tuế 。 斷đoạn 臂tý 出xuất 家gia 。 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 。 雕điêu 藏tạng 經kinh 板bản 。 垂thùy 三tam 十thập 年niên 。 方phương 刻khắc 有hữu 成thành 。 大đại 定định 十thập 有hữu 八bát 年niên 。 始thỉ 印ấn 一nhất 藏tạng 進tiến 於ư 朝triêu 。 敕sắc 旨chỉ 迎nghênh 經kinh 於ư 大đại 聖thánh 安an 寺tự 。 建kiến 壇đàn 受thọ 具cụ 。 為vi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 仍nhưng 賜tứ 錢tiền 千thiên 萬vạn 。 洎kịp 內nội 閤các 錢tiền 五ngũ 佰# 萬vạn 起khởi 運vận 經kinh 板bản 。 至chí 二nhị 十thập 一nhất 年niên 至chí 京kinh 師sư 。 其kỳ 所sở 進tiến 經kinh 板bản 凡phàm 一nhất 十thập 六lục 萬vạn 八bát 千thiên 。 一nhất 佰# 一nhất 十thập 三tam 面diện 。 為vi 卷quyển 六lục 千thiên 九cửu 百bách 八bát 十thập 。 敕sắc 命mạng 有hữu 司ty 選tuyển 通thông 經kinh 沙Sa 門Môn 道đạo 遵tuân 等đẳng 五ngũ 人nhân 教giáo 正chánh 。 二nhị 十thập 三tam 年niên 賜tứ 法pháp 珍trân 紫tử 衣y 。 敕sắc 號hiệu 弘hoằng 教giáo 大đại 師sư 。 其kỳ 協hiệp 力lực 雕điêu 造tạo 經kinh 板bản 楊dương 惠huệ 溫ôn 七thất 十thập 二nhị 人nhân 。 並tịnh 給cấp 戒giới 牒điệp 。 許hứa 禮lễ 弘hoằng 教giáo 大đại 師sư 為vi 師sư 。 仍nhưng 置trí 經kinh 板bản 於ư 大đại 昊hạo 天thiên 寺tự 安an 奉phụng 。 遂toại 流lưu 通thông 焉yên 。 然nhiên 其kỳ 舊cựu 經kinh 率suất 多đa 繕thiện 寫tả 。 故cố 教giáo 完hoàn 具cụ 為vi 難nạn/nan 。 今kim 弘hoằng 教giáo 大đại 師sư 。 備bị 修tu 苦khổ 行hạnh 。 以dĩ 刊# 鏤lũ 藏tạng 經kinh 為vi 本bổn 願nguyện 。 於ư 劉lưu 法pháp 善thiện 等đẳng 五ngũ 十thập 餘dư 人nhân 。 亦diệc 皆giai 斷đoạn 臂tý 。 燃nhiên 臂tý 燃nhiên 指chỉ 。 刳khô 眼nhãn 割cát 肝can 。 至chí 有hữu 捨xả 家gia 產sản 。 鬻dục 男nam 女nữ 者giả 。 助trợ 修tu 經kinh 板bản 勝thắng 事sự 。 始thỉ 終chung 三tam 十thập 年niên 之chi 久cửu 。 方phương 得đắc 成thành 就tựu 。 嗚ô 呼hô 。 可khả 謂vị 難nạn/nan 也dã 哉tai 。

時thời 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 七thất 年niên 己kỷ 丑sửu 歲tuế 杭# 州châu 仙tiên 林lâm 講giảng 寺tự 祗chi 殿điện 善thiện 恢khôi 。 為vi 見kiến 本bổn 寺tự 藏tạng 典điển 數số 多đa 缺khuyết 欠khiếm 。 嘗thường 往vãng 磧thích 砂sa 。 妙diệu 嚴nghiêm 二nhị 剎sát 印ấn 補bổ 。 因nhân 見kiến 彼bỉ 寺tự 經kinh 板bản 多đa 有hữu 朽hủ 爛lạn 缺khuyết 少thiểu 。 發phát 心tâm 備bị 板bản 。 化hóa 募mộ 眾chúng 緣duyên 。 命mạng 工công 刊# 補bổ 完hoàn 備bị 。 經kinh 於ư 歲tuế 月nguyệt 。 率suất 難nạn/nan 成thành 就tựu 。 今kim 善thiện 恢khôi 自tự 思tư 。 往vãng 昔tích 弘hoằng 教giáo 大đại 師sư 。 自tự 幼ấu 以dĩ 清thanh 淨tịnh 堅kiên 固cố 勇dũng 猛mãnh 之chi 心tâm 。 斷đoạn 臂tý 設thiết 誓thệ 。 刊# 刻khắc 藏tạng 板bản 。 數số 及cập 二nhị 十thập 萬vạn 。 始thỉ 終chung 三tam 十thập 餘dư 年niên 方phương 得đắc 成thành 就tựu 。 實thật 為vi 世thế 間gian 第đệ 一nhất 希hy 有hữu 功công 德đức 。 此thử 其kỳ 所sở 以dĩ 成thành 難nạn/nan 成thành 之chi 功công 也dã 耶da 。 因nhân 而nhi 刊# 之chi 。 使sử 後hậu 觀quán 其kỳ 所sở 由do 。 不bất 昧muội 初sơ 因nhân 者giả 也dã 。

時thời 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 九cửu 年niên 歲tuế 次thứ 辛tân 卯mão 仲trọng 秋thu 吉cát 杭# 州châu 仙tiên 林lâm 講giảng 寺tự 祗chi 殿điện 善thiện 恢khôi 謹cẩn 題đề 。

從tùng 題đề 記ký 一nhất 的đích 結kết 構# 看khán 。 它# 非phi 常thường 明minh 顯hiển 地địa 分phân 為vi 兩lưỡng 部bộ 分phần/phân 。

文văn 首thủ 起khởi

潞# 州châu 長trưởng 子tử 縣huyện 崔thôi 進tiến 之chi 女nữ 。 名danh 法pháp 珍trân 。

迄hất 。

嗚ô 呼hô 。 可khả 謂vị 難nạn/nan 也dã 哉tai 。

一nhất 段đoạn 。 是thị 第đệ 一nhất 部bộ 分phần/phân 。 是thị 鮑# 善thiện 恢khôi 自tự 述thuật 其kỳ 題đề 記ký 中trung 有hữu 關quan 崔thôi 法pháp 珍trân 刊# 雕điêu 《# 金kim 藏tạng 》# 資tư 料liệu 之chi 來lai 源nguyên 於ư 。

己kỷ 門môn 人nhân 慧tuệ 仁nhân 等đẳng 。 具cụ 言ngôn 刊# 經kinh 本bổn 末mạt 謁yết 文văn 於ư 東đông 平bình 趙triệu 渢# 述thuật 記ký 。

以dĩ 下hạ 是thị 鮑# 善thiện 恢khôi 聯liên 想tưởng 自tự 己kỷ 補bổ 刊# 《# 磧thích 砂sa 藏tạng 》# 之chi 艱gian 難nan 而nhi 發phát 感cảm 慨khái 。

就tựu 題đề 記ký 二nhị 言ngôn 。 從tùng 其kỳ 資tư 料liệu 來lai 源nguyên 。 題đề 記ký 結kết 構# 。 遣khiển 詞từ 用dụng 語ngữ 諸chư 方phương 面diện 看khán 。 則tắc 題đề 記ký 明minh 顯hiển 地địa 帶đái 有hữu 略lược 寫tả 的đích 迹tích 象tượng 。 是thị 錄lục 文văn 一nhất 的đích 。

簡giản 寫tả 本bổn

二nhị

鮑# 善thiện 恢khôi 題đề 記ký 謂vị

己kỷ 門môn 人nhân 慧tuệ 人nhân 等đẳng 。 具cụ 言ngôn 刊# 經kinh 本bổn 末mạt 謁yết 文văn 於ư 東đông 平bình 趙triệu 渢# 述thuật 記ký 。

說thuyết 明minh 其kỳ 門môn 人nhân 弟đệ 子tử 確xác 曾tằng 見kiến 到đáo 了liễu 。

趙triệu 渢# 碑bi

趙triệu 渢# 。 山sơn 東đông 東đông 平bình 人nhân 。 《# 金kim 史sử 》# 有hữu 傳truyền 。 然nhiên 文văn 字tự 簡giản 略lược 。 未vị 言ngôn 及cập 刻khắc 碑bi 一nhất 事sự 。 按án 照chiếu 現hiện 在tại 學học 術thuật 界giới 一nhất 般ban 看khán 法pháp 。

趙triệu 渢# 碑bi

佚# 失thất 在tại 明minh 代đại 中trung 期kỳ 。 鮑# 善thiện 恢khôi 生sanh 活hoạt 在tại 明minh 代đại 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 年niên 間gian 。 他tha 的đích 時thời 代đại 是thị 應ưng 該cai 能năng 夠# 看khán 到đáo 此thử 碑bi 的đích 。

為vi 說thuyết 明minh 這giá 個cá 問vấn 題đề 。 我ngã 們môn 先tiên 來lai 看khán 看khán 傳truyền 世thế 文văn 獻hiến 中trung 有hữu 關quan 崔thôi 法pháp 珍trân 刊# 雕điêu 《# 金kim 藏tạng 》# 的đích 資tư 料liệu 。 自tự 明minh 代đại 以dĩ 下hạ 。 各các 種chủng 文văn 獻hiến 凡phàm 記ký 述thuật 法pháp 珍trân 刊# 雕điêu 《# 金kim 藏tạng 》# 者giả 。 皆giai 為vi 互hỗ 相tương 輾triển 轉chuyển 引dẫn 錄lục 。 都đô 非phi 纂toản 輯# 者giả 親thân 眼nhãn 得đắc 見kiến 。 至chí 今kim 所sở 傳truyền 。 無vô 出xuất 其kỳ 右hữu 。 因nhân 此thử 。 在tại 辨biện 證chứng 鮑# 善thiện 恢khôi 題đề 記ký 可khả 信tín 度độ 問vấn 題đề 之chi 前tiền 。 首thủ 先tiên 需# 要yếu 對đối 。

趙triệu 渢# 碑bi

的đích 文văn 獻hiến 記ký 載tái 及cập 相tương/tướng 互hỗ 關quan 係hệ 略lược 做tố 比tỉ 較giảo 。

傳truyền 世thế 文văn 獻hiến 中trung 有hữu 關quan 崔thôi 法pháp 珍trân 刊# 雕điêu 《# 金kim 藏tạng 》# 的đích 資tư 料liệu 。 只chỉ 有hữu 不bất 多đa 的đích 幾kỷ 條điều 。

(# 1# )# 。 《# 日nhật 下hạ 舊cựu 聞văn 考khảo 》# 。

清thanh 《# 日nhật 下hạ 舊cựu 聞văn 考khảo 》# 卷quyển 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 五ngũ 《# 存tồn 疑nghi 。 秘bí 書thư 省tỉnh 》# 條điều 。

秘bí 書thư 省tỉnh 今kim 在tại 燕yên 弘hoằng 法pháp 寺tự (# 金kim 國quốc 文văn 具cụ 錄lục )# 。

《# 考khảo 》# 纂toản 者giả 按án 語ngữ 云vân 。

析tích 津tân 志chí 。 弘hoằng 法pháp 寺tự 在tại 舊cựu 城thành 。 金kim 大đại 定định 十thập 八bát 年niên 。 潞# 州châu 崔thôi 進tiến 女nữ 法pháp 珍trân 印ấn 經kinh 一nhất 藏tạng 進tiến 於ư 朝triêu 。 命mạng 聖thánh 安an 寺tự 設thiết 壇đàn 為vi 法pháp 珍trân 受thọ 戒giới 為vi 比tỉ 邱# 尼ni 。 二nhị 十thập 三tam 年niên 。 賜tứ 紫tử 衣y 弘hoằng 教giáo 大đại 師sư 。 明minh 昌xương 四tứ 年niên 立lập 碑bi 石thạch 。 秘bí 書thư 丞thừa 兼kiêm 翰hàn 林lâm 修tu 撰soạn 趙triệu 渢# 記ký 。 翰hàn 林lâm 侍thị 講giảng 學học 士sĩ 黨đảng 懷hoài 英anh 撰soạn 額ngạch 。 蓋cái 此thử 剎sát 元nguyên 時thời 尚thượng 存tồn 。 廢phế 於ư 明minh 代đại 。

康khang 熙hi 二nhị 十thập 五ngũ 年niên 。 (# 1686# 年niên )# 朱chu 彝# 尊tôn 以dĩ

布bố 衣y

身thân 份# 。

捃# 拾thập 載tái 籍tịch 及cập 金kim 石thạch 遺di 文văn

從tùng 一nhất 千thiên 六lục 百bách 多đa 種chủng 古cổ 籍tịch 中trung 選tuyển 出xuất 有hữu 關quan 北bắc 京kinh 史sử 志chí 的đích 資tư 料liệu 。 編biên 輯# 成thành 《# 日nhật 下hạ 舊cựu 聞văn 》# 。 分phần/phân 十thập 三tam 門môn 。 四tứ 十thập 二nhị 卷quyển 。 至chí 乾can/kiền/càn 隆long 三tam 十thập 九cửu 年niên (# 1774# 年niên )# 又hựu 由do 於ư 敏mẫn 中trung 等đẳng 任nhậm 總tổng 裁tài 。 對đối 《# 日nhật 下hạ 舊cựu 聞văn 》# 補bổ 遺di 。 增tăng 添# 。 考khảo 證chứng 。 編biên 成thành 《# 日nhật 下hạ 舊cựu 聞văn 考khảo 》# 一nhất 百bách 六lục 十thập 卷quyển 。

《# 日nhật 下hạ 舊cựu 聞văn 考khảo 》# 的đích 資tư 料liệu 來lai 源nguyên 。 見kiến 於ư 每mỗi 條điều 下hạ 的đích 注chú 。 其kỳ 中trung 引dẫn 書thư 今kim 天thiên 有hữu 許hứa 多đa 已dĩ 經kinh 亡vong 佚# 。 如như 《# 元nguyên 一nhất 統thống 志chí 》# 。 《# 圖đồ 經kinh 志chí 書thư 》# 等đẳng 。 其kỳ 中trung 也dã 包bao 括quát 元nguyên 末mạt 人nhân 熊hùng 夢mộng 祥tường 的đích 《# 析tích 津tân 志chí 》# 。 因nhân 此thử 可khả 以dĩ 肯khẳng 定định 。 《# 日nhật 下hạ 舊cựu 聞văn 考khảo 》# 的đích 編biên 輯# 者giả 增tăng 補bổ 《# 考khảo 》# 時thời 使sử 用dụng 了liễu 《# 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 大đại 典điển 》# 的đích 輯# 佚# 資tư 料liệu 。 況huống 且thả 其kỳ 時thời 自tự 《# 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 大đại 典điển 》# 中trung 輯# 佚# 古cổ 書thư 。 也dã 成thành 為vi 一nhất 時thời 風phong 氣khí 。 《# 日nhật 下hạ 舊cựu 聞văn 考khảo 》# 卷quyển 十thập 三tam 《# 國quốc 朝triêu 宮cung 室thất 》# 云vân 。

校giáo 輯# 《# 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 大đại 典điển 》# 內nội 之chi 散tán 簡giản 零linh 編biên 。 並tịnh 蒐# 訪phỏng 天thiên 下hạ 遺di 籍tịch 不bất 下hạ 萬vạn 餘dư 種chủng 。 匯# 為vi 《# 四tứ 庫khố 全toàn 書thư 》# 。 擇trạch 人nhân 所sở 罕# 覯# 。 有hữu 裨bì 世thế 道Đạo 人Nhân 心tâm 及cập 足túc 資tư 考khảo 鏡kính 者giả 。 剞# 劂# 流lưu 傳truyền 。 嘉gia 惠huệ 來lai 學học 。

因nhân 而nhi 推thôi 測trắc 。 《# 日nhật 下hạ 舊cựu 聞văn 考khảo 》# 有hữu 關quan 崔thôi 法pháp 珍trân 刊# 雕điêu 《# 金kim 藏tạng 》# 的đích 資tư 料liệu 。 出xuất 於ư 《# 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 大đại 典điển 》# 之chi 《# 析tích 津tân 志chí 》# 。

(# 2# )# 。 《# 金kim 史sử 紀kỷ 事sự 本bổn 末mạt 》# 。

《# 金kim 史sử 紀kỷ 事sự 本bổn 末mạt 》# 卷quyển 三tam 十thập 《# 世thế 宗tông 致trí 治trị 》# 。

(# 金kim 國quốc 文văn 具cụ 錄lục )# 秘bí 書thư 省tỉnh 今kim 在tại 燕yên 宏hoành 法pháp 寺tự 。 《# 析tích 津tân 志chí 》# 云vân 。

宏hoành 法pháp 寺tự 在tại 舊cựu 城thành 。 大đại 定định 十thập 八bát 年niên 。 潞# 州châu 崔thôi 進tiến 女nữ 法pháp 珍trân 。 印ấn 經kinh 一nhất 藏tạng 進tiến 於ư 朝triêu 。 命mạng 聖thánh 安an 寺tự 設thiết 壇đàn 為vi 法pháp 珍trân 受thọ 戒giới 為vi 比tỉ 邱# 尼ni 。 二nhị 十thập 三tam 年niên 賜tứ 紫tử 衣y 宏hoành 教giáo 大đại 師sư 。 明minh 昌xương 四tứ 年niên 立lập 碑bi 石thạch 。 秘bí 書thư 丞thừa 兼kiêm 翰hàn 林lâm 修tu 撰soạn 趙triệu 渢# 記ký 。 翰hàn 林lâm 侍thị 講giảng 學học 士sĩ 黨đảng 懷hoài 英anh 撰soạn 額ngạch 。 蓋cái 此thử 剎sát 元nguyên 時thời 尚thượng 存tồn 。 至chí 明minh 始thỉ 廢phế 。 姑cô 錄lục 於ư 此thử 。 以dĩ 存tồn 金kim 石thạch 之chi 遺di 。

《# 金kim 史sử 紀kỷ 事sự 本bổn 末mạt 》# 。 清thanh 末mạt 李# 有hữu 棠# 著trước 。 本bổn 書thư 情tình 況huống 。 上thượng 海hải 古cổ 籍tịch 出xuất 版# 社xã 的đích 《# 出xuất 版# 說thuyết 明minh 》# 做tố 了liễu 介giới 紹thiệu 。

李# 有hữu 棠# 字tự 芾# 生sanh 。 江giang 西tây 萍bình 鄉hương 人nhân 。 舉cử 人nhân 出xuất 身thân 。 光quang 緒tự 年niên 間gian (# 1875# ~# 1908# 年niên )# 任nhậm 江giang 西tây 峽# 江giang 縣huyện 儒nho 學học 訓huấn 導đạo 時thời 。 周chu 覽lãm 歷lịch 代đại 記ký 事sự 本bổn 末mạt 。 深thâm 為vi 遼liêu 金kim 二nhị 代đại 中trung 缺khuyết 遺di 憾hám 。 即tức 而nhi 撰soạn 之chi 。

李# 有hữu 棠# 著trước 有hữu 《# 遼liêu 史sử 紀kỷ 事sự 本bổn 末mạt 》# 與dữ 《# 金kim 史sử 紀kỷ 事sự 本bổn 末mạt 》# 。 因nhân 其kỳ 考khảo 定định 頗phả 詳tường 。 詔chiếu 給cấp 內nội 閣các 中trung 書thư 銜hàm 。

李# 有hữu 棠# 書thư 引dẫn 法pháp 珍trân 刊# 雕điêu 《# 金kim 藏tạng 》# 資tư 料liệu 之chi 出xuất 處xứ 。 蔣tưởng 唯duy 心tâm 《# 金kim 藏tạng 雕điêu 印ấn 始thỉ 末mạt 考khảo 》# 一nhất 文văn 頗phả 含hàm 糊# 其kỳ 辭từ 。 宿túc 白bạch 先tiên 生sanh 認nhận 為vi 李# 書thư 出xuất 《# 析tích 津tân 志chí 》# 。 宿túc 先tiên 生sanh 在tại 《# 〈# 趙triệu 城thành 金kim 藏tạng 〉# 和hòa 〈# 弘hoằng 法Pháp 藏tạng 〉# 》# 注chú 文văn 中trung 說thuyết 。

蔣tưởng 文văn 第đệ 三tam 章chương 引dẫn 《# 金kim 史sử 紀kỷ 事sự 本bổn 末mạt 》# 一nhất 段đoạn 云vân 。

李# 有hữu 棠# 引dẫn 舊cựu 記ký

以dĩ 。

舊cựu 記ký

代đại 替thế

析tích 津tân 志chí

周chu 叔thúc 迦ca 《# 大Đại 藏Tạng 經Kinh 雕điêu 印ấn 源nguyên 流lưu 紀kỷ 略lược 》# 引dẫn 李# 書thư 亦diệc 略lược 去khứ 。

析tích 津tân 志chí

而nhi 不bất 書thư 。 蔣tưởng 。 周chu 兩lưỡng 先tiên 生sanh 為vi 何hà 忽hốt 視thị 李# 有hữu 棠# 之chi 根căn 據cứ 。 殊thù 為vi 不bất 解giải 。

李# 有hữu 棠# 生sanh 活hoạt 在tại 清thanh 末mạt 。 其kỳ 時thời 所sở 見kiến 資tư 料liệu 來lai 源nguyên 。 或hoặc 亦diệc 出xuất 於ư 輯# 佚# 《# 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 大đại 典điển 》# 之chi 《# 析tích 津tân 志chí 》# 。

(# 3# )# 。 《# 析tích 津tân 志chí 》# 。

《# 析tích 津tân 志chí 輯# 佚# 。 寺tự 觀quán 》# 弘hoằng 法pháp 寺tự 。

在tại 舊cựu 城thành 。 金kim 大đại 定định 十thập 八bát 年niên 。 潞# 州châu 崔thôi 進tiến 之chi 女nữ 法pháp 珍trân 。 印ấn 經kinh 一nhất 藏tạng 。 進tiến 於ư 朝triêu 。 命mạng 聖thánh 安an 寺tự 設thiết 壇đàn 。 為vi 法pháp 珍trân 受thọ 戒giới 。 為vi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 二nhị 十thập 三tam 年niên 。 賜tứ 紫tử 衣y 弘hoằng 教giáo 大đại 師sư 。 明minh 昌xương 四tứ 年niên 。 立lập 碑bi 石thạch 。 秘bí 書thư 丞thừa 兼kiêm 翰hàn 林lâm 修tu 撰soạn 趙triệu 渢# 記ký 。 翰hàn 林lâm 侍thị 講giảng 學học 士sĩ 黨đảng 懷hoài 英anh 撰soạn 額ngạch 。

《# 析tích 津tân 志chí 》# 。 元nguyên 末mạt 人nhân 熊hùng 夢mộng 祥tường 編biên 纂toản 。 熊hùng 夢mộng 祥tường 小tiểu 傳truyền 見kiến 乾can/kiền/càn 隆long 《# 豐phong 城thành 縣huyện 志chí 》# 卷quyển 十thập 人nhân 物vật 誌chí 。 熊hùng 氏thị 書thư 成thành 於ư 元nguyên 末mạt 。 明minh 初sơ 編biên 修tu 《# 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 大đại 典điển 》# 時thời 此thử 書thư 還hoàn 被bị 收thu 在tại 其kỳ 中trung 。 而nhi 至chí 明minh 中trung 晚vãn 期kỳ 。 此thử 書thư 已dĩ 經kinh 亡vong 佚# 。 依y 李# 致trí 忠trung 先tiên 生sanh 的đích 結kết 論luận 。

析tích 津tân 志chí 的đích 失thất 傳truyền 。 大đại 概khái 當đương 在tại 萬vạn 歷lịch (# 1573# ~# 1620# 年niên )# 或hoặc 萬vạn 曆lịch 前tiền 一nhất 點điểm 。 最tối 晚vãn 也dã 要yếu 在tại 明minh 末mạt 以dĩ 前tiền 。 就tựu 已dĩ 經kinh 亡vong 佚# 了liễu 。

本bổn 世thế 紀kỷ 三tam 十thập 年niên 代đại 趙triệu 萬vạn 里lý 先tiên 生sanh 組# 織chức 輯# 佚# 《# 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 大đại 典điển 》# 佚# 書thư 。 其kỳ 中trung 就tựu 有hữu 《# 析tích 津tân 志chí 輯# 稿# 》# 一nhất 種chủng 。 1983# 年niên 北bắc 京kinh 圖đồ 書thư 館quán 善thiện 本bổn 組# 加gia 工công 整chỉnh 理lý 。 北bắc 京kinh 古cổ 籍tịch 出xuất 版# 社xã 出xuất 版# 。 按án 李# 致trí 忠trung 先tiên 生sanh 撰soạn 寫tả 的đích 《# 整chỉnh 理lý 說thuyết 明minh 》# 。

北bắc 京kinh 圖đồ 書thư 館quán 所sở 輯# 析tích 津tân 志chí 。 主chủ 要yếu 來lai 自tự 四tứ 種chủng 書thư 。 第đệ 一nhất 種chủng 是thị 從tùng 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 大đại 典điển 原nguyên 本bổn 中trung 直trực 接tiếp 採thải 集tập 。 第đệ 二nhị 種chủng 是thị 從tùng 日nhật 下hạ 舊cựu 聞văn 考khảo 中trung 轉chuyển 輯# 。 第đệ 三tam 種chủng 是thị 從tùng 徐từ 維duy 則tắc 鑄chú 學học 齋trai 藏tạng 本bổn 所sở 謂vị 憲hiến 台thai 通thông 紀kỷ 中trung 採thải 集tập 。 第đệ 四tứ 種chủng 是thị 從tùng 通thông 學học 齋trai 主chủ 人nhân 孫tôn 殿điện 起khởi 收thu 購# 又hựu 轉chuyển 讓nhượng 給cấp 北bắc 京kinh 圖đồ 書thư 館quán 的đích 順thuận 天thiên 府phủ 志chí 殘tàn 卷quyển 。 及cập 北bắc 京kinh 大đại 學học 圖đồ 書thư 館quán 所sở 藏tạng 繆mâu 荃# 孫tôn 從tùng 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 大đại 典điển 所sở 輯# 順thuận 天thiên 府phủ 志chí 殘tàn 卷quyển 中trung 轉chuyển 錄lục 。

其kỳ 有hữu 關quan 崔thôi 法pháp 珍trân 刊# 雕điêu 《# 金kim 藏tạng 》# 的đích 資tư 料liệu 。 或hoặc 者giả 應ưng 該cai 出xuất 自tự 《# 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 大đại 典điển 》# 所sở 引dẫn 《# 析tích 津tân 志chí 》# 。

(# 4# )# 。 《# 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 大đại 典điển 。 順thuận 天thiên 府phủ 》# 。

《# 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 大đại 典điển 。 順thuận 天thiên 府phủ 》# 卷quyển 七thất 。

弘hoằng 法pháp 寺tự 。

在tại 舊cựu 城thành 。 金kim 大đại 定định 十thập 八bát 年niên 潞# 州châu 崔thôi 進tiến 女nữ 法pháp 珍trân 印ấn 經kinh 一nhất 藏tạng 進tiến 於ư 朝triêu 。 命mạng 聖thánh 安an 寺tự 設thiết 壇đàn 為vi 法pháp 珍trân 受thọ 戒giới 。 為vi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 二nhị 十thập 一nhất 年niên 以dĩ 經kinh 版# 達đạt 京kinh 師sư 。 二nhị 十thập 三tam 年niên 賜tứ 紫tử 衣y 弘hoằng 教giáo 大đại 師sư 。 以dĩ 弘hoằng 法pháp 寺tự 收thu 貯trữ 經kinh 版# 。 及cập 弘hoằng 法pháp 寺tự 西tây 地địa 與dữ 之chi 。 明minh 昌xương 四tứ 年niên 立lập 碑bi 石thạch 。 秘bí 書thư 丞thừa 兼kiêm 翰hàn 林lâm 修tu 撰soạn 趙triệu 渢# 記ký 。 翰hàn 林lâm 侍thị 講giảng 學học 士sĩ 黨đảng 懷hoài 英anh 撰soạn 額ngạch 。

繆mâu 荃# 孫tôn 藝nghệ 風phong 堂đường 抄sao 本bổn 《# 順thuận 天thiên 府phủ 志chí 》# 。 藏tạng 北bắc 京kinh 大đại 學học 圖đồ 書thư 館quán 。 書thư 中trung 有hữu 繆mâu 荃# 孫tôn 硃# 筆bút 親thân 校giáo 。 此thử 書thư 的đích 來lai 歷lịch 。 北bắc 京kinh 大đại 學học 出xuất 版# 社xã 影ảnh 印ấn 時thời 做tố 了liễu 出xuất 版# 說thuyết 明minh 。

順thuận 天thiên 府phủ 志chí 為vi 繆mâu 荃# 孫tôn 於ư 光quang 緒tự 丙bính 戌tuất (# 1886# 年niên )# 年niên 自tự 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 大đại 典điển 四tứ 千thiên 六lục 百bách 五ngũ 十thập 卷quyển 順thuận 天thiên 府phủ 七thất 至chí 十thập 四tứ 抄sao 出xuất 。 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 大đại 典điển 內nội 順thuận 天thiên 府phủ 共cộng 二nhị 十thập 卷quyển 。

時thời 僅cận 存tồn 八bát 卷quyển 。 後hậu 均quân 佚# 逸dật 。 繆mâu 抄sao 題đề 為vi 順thuận 天thiên 府phủ 志chí 。 今kim 仍nhưng 之chi 。

繆mâu 荃# 孫tôn 《# 藝nghệ 風phong 藏tạng 書thư 記ký 》# 卷quyển 三tam 《# 明minh 初sơ 順thuận 天thiên 府phủ 志chí 殘tàn 本bổn 》# 記ký 載tái 。

荃# 孫tôn 修tu 府phủ 志chí 時thời 。 搜sưu 之chi 大đại 典điển 平bình 字tự 韻vận 。 已dĩ 失thất 去khứ 。 忽hốt 見kiến 此thử 書thư 七thất 卷quyển 至chí 十thập 四tứ 卷quyển 。 上thượng 下hạ 均quân 闕khuyết 。 亟# 為vi 錄lục 存tồn 。

此thử 書thư 在tại 《# 藝nghệ 風phong 藏tạng 書thư 記ký 》# 卷quyển 三tam 題đề 名danh 為vi 《# 明minh 初sơ 順thuận 天thiên 府phủ 志chí 殘tàn 本bổn 》# 。 後hậu 人nhân 多đa 誤ngộ 此thử 書thư 名danh 為vi 《# 順thuận 天thiên 府phủ 志chí 》# 。 姜# 緯# 堂đường 先tiên 生sanh 在tại 《# 文văn 史sử 》# 第đệ 三tam 十thập 二nhị 。 輯# 上thượng 撰soạn 文văn 《# 辨biện 繆mâu 鈔sao 〈# 順thuận 天thiên 府phủ 志chí 〉# 的đích 來lai 歷lịch 》# 。 指chỉ 正chánh 其kỳ 書thư 應ưng 名danh 為vi 《# 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 大đại 典điển 。 順thuận 天thiên 府phủ 》# 。 是thị 書thư 即tức 《# 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 大đại 典điển 》# 。

平bình 聲thanh 。 十thập 二nhị 。 先tiên 。

韻vận 。

天thiên

字tự 。 卷quyển 四tứ 千thiên 六lục 百bách 五ngũ 十thập 至chí 卷quyển 四tứ 千thiên 六lục 百bách 五ngũ 十thập 七thất 的đích 全toàn 文văn 。 繆mâu 荃# 孫tôn 抄sao 此thử 書thư 的đích 時thời 間gian 。 在tại 光quang 緒tự 十thập 二nhị 年niên 至chí 十thập 四tứ 年niên (# 1886# ~# 1888# 年niên )# 正chánh 月nguyệt 之chi 間gian 。 其kỳ 時thời 。 翰hàn 林lâm 院viện 八bát 千thiên 多đa 冊sách 《# 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 大đại 典điển 》# 還hoàn 在tại 。 繆mâu 抄sao 即tức 來lai 源nguyên 於ư 此thử 。

繆mâu 抄sao 《# 順thuận 天thiên 府phủ 志chí 》# 的đích 結kết 構# 。 姜# 緯# 堂đường 先tiên 生sanh 有hữu 總tổng 結kết 。

各các 條điều 資tư 料liệu 皆giai 首thủ 冠quan 所sở 出xuất 之chi 書thư 名danh 。 文văn 長trưởng 者giả 且thả 於ư 文văn 末mạt 附phụ 註chú 。

已dĩ 上thượng ×××#

(# 書thư 名danh )# 。

已dĩ 上thượng 並tịnh 見kiến ×××#

(# 書thư 名danh )# 。

這giá 種chủng 結kết 構# 。 正chánh 與dữ 《# 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 大đại 典điển 》# 原nguyên 本bổn 相tương/tướng 合hợp 。 繆mâu 抄sao 本bổn 的đích 。

弘hoằng 法pháp 寺tự

條điều 下hạ 是thị

昭chiêu 覺giác 禪thiền 寺tự

在tại 。

昭chiêu 覺giác 禪thiền 寺tự

條điều 下hạ 。 正chánh 有hữu 。

已dĩ 上thượng 並tịnh 見kiến 《# 元nguyên 一nhất 統thống 志chí 》#

字tự 樣# 。 照chiếu 此thử 看khán 來lai 。 法pháp 珍trân 刊# 雕điêu 《# 金kim 藏tạng 》# 的đích 資tư 料liệu 。 出xuất 自tự 《# 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 大đại 典điển 。 順thuận 天thiên 府phủ 》# 的đích 《# 元nguyên 一nhất 統thống 志chí 》# 。

分phân 析tích 上thượng 述thuật 四tứ 則tắc 傳truyền 世thế 文văn 獻hiến 的đích 流lưu 傳truyền 情tình 況huống 。 可khả 知tri 有hữu 關quan 崔thôi 法pháp 珍trân 刊# 雕điêu 《# 金kim 藏tạng 》# 的đích 資tư 料liệu 。 其kỳ 來lai 源nguyên 無vô 出xuất 《# 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 大đại 典điển 》# 者giả 。 而nhi 《# 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 大đại 典điển 》# 資tư 料liệu 的đích 來lai 源nguyên 。 不bất 論luận 是thị 《# 析tích 津tân 志chí 》# 還hoàn 是thị 《# 元nguyên 一nhất 統thống 志chí 》# 。 它# 們môn 肯khẳng 定định 只chỉ 能năng 出xuất 於ư 同đồng 一nhất 個cá 。

底để 本bổn

這giá 個cá 底để 本bổn 。 就tựu 是thị 金kim 明minh 昌xương 四tứ 年niên 由do 趙triệu 渢# 書thư 寫tả 。 黨đảng 懷hoài 英anh 篆# 額ngạch 之chi 。

趙triệu 渢# 碑bi

鮑# 善thiện 恢khôi 生sanh 活hoạt 的đích 時thời 代đại 。 正chánh 是thị 《# 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 大đại 典điển 》# 撰soạn 成thành 不bất 久cửu 。 此thử 時thời 。

趙triệu 渢# 碑bi

還hoàn 在tại 。 《# 析tích 津tân 志chí 》# 等đẳng 記ký 載tái 金kim 元nguyên 歷lịch 史sử 的đích 資tư 料liệu 還hoàn 在tại 。 鮑# 善thiện 恢khôi 等đẳng 人nhân 是thị 有hữu 條điều 件# 見kiến 到đáo 。

趙triệu 渢# 碑bi

原nguyên 碑bi 文văn 的đích 。

回hồi 過quá 頭đầu 來lai 再tái 看khán 鮑# 善thiện 恢khôi 的đích 題đề 記ký 。 從tùng 文văn 獻hiến 內nội 外ngoại 的đích 資tư 料liệu 。 也dã 可khả 以dĩ 證chứng 明minh 鮑# 善thiện 恢khôi 題đề 記ký 一nhất 的đích 第đệ 一nhất 部bộ 分phân 是thị 。

趙triệu 渢# 碑bi

原nguyên 文văn 。

首thủ 先tiên 從tùng 鮑# 善thiện 恢khôi 題đề 記ký 內nội 部bộ 分phân 析tích 。 鮑# 善thiện 恢khôi 的đích 題đề 記ký 一nhất 繁phồn 一nhất 簡giản 。 簡giản 者giả 是thị 。

縮súc 寫tả

而nhi 文văn 繁phồn 者giả 。 是thị 。

趙triệu 渢# 碑bi

原nguyên 文văn 的đích 記ký 錄lục 。 這giá 一nhất 點điểm 。 在tại 題đề 記ký 中trung 有hữu 明minh 顯hiển 的đích 區khu 別biệt 。 如như 題đề 記ký 一nhất 敘tự 述thuật 前tiền 朝triêu 史sử 事sự 曰viết 。

潞# 州châu 長trưởng 子tử 縣huyện

而nhi 在tại 題đề 記ký 二nhị 卻khước 改cải 用dụng 。

昔tích 潞# 州châu

這giá 樣# 的đích 文văn 字tự 。 後hậu 者giả 顯hiển 而nhi 易dị 見kiến 帶đái 有hữu 回hồi 憶ức 前tiền 朝triêu 事sự 的đích 口khẩu 氣khí 。

考khảo 潞# 州châu 之chi 歷lịch 史sử 沿duyên 革cách 。 其kỳ 名danh 來lai 源nguyên 於ư 春xuân 秋thu 時thời 期kỳ 潞# 子tử 國quốc 。 戰chiến 國quốc 時thời 曰viết 上thượng 黨đảng 。 北bắc 周chu 置trí 潞# 州châu 郡quận 。 隋tùy 恢khôi 復phục 上thượng 黨đảng 郡quận 名danh 。 唐đường 時thời 名danh 稱xưng 一nhất 度độ 反phản 覆phúc 。 後hậu 仍nhưng 稱xưng 潞# 州châu 。 宋tống 曰viết 隆long 德đức 府phủ 。 金kim 復phục 稱xưng 潞# 州châu 。 屬thuộc 金kim 十thập 九cửu 路lộ 之chi 河hà 東đông 北bắc 路lộ 。 元nguyên 初sơ 稱xưng 隆long 德đức 府phủ 。 尋tầm 復phục 稱xưng 潞# 州châu 。 屬thuộc 河hà 東đông 山sơn 系hệ 道đạo 。 明minh 升thăng 潞# 安an 府phủ 。 屬thuộc 山sơn 西tây 承thừa 宣tuyên 佈# 政chánh 司ty 。 清thanh 從tùng 之chi 曰viết 潞# 安an 府phủ 。 鮑# 善thiện 恢khôi 是thị 明minh 初sơ 人nhân 。 其kỳ 題đề 記ký 二nhị 中trung 曰viết 。

昔tích 潞# 州châu

說thuyết 明minh 此thử 時thời 潞# 州châu 已dĩ 改cải 名danh 。

潞# 安an 府phủ

談đàm 彼bỉ 地địa 之chi 往vãng 事sự 。 正chánh 宜nghi 以dĩ 。

昔tích

相tương 稱xứng 。 而nhi 在tại 題đề 記ký 一nhất 之chi 中trung 不bất 用dụng 。

昔tích 潞# 州châu

卻khước 直trực 云vân 。

潞# 州châu

正chánh 反phản 映ánh 此thử 文văn 字tự 是thị 金kim 朝triêu 人nhân 趙triệu 渢# 當đương 時thời 的đích 自tự 敘tự 。

有hữu 這giá 樣# 區khu 別biệt 的đích 地địa 方phương 不bất 止chỉ 一nhất 處xứ 。 如như 錄lục 文văn 一nhất 中trung 敘tự 述thuật 金kim 朝triêu 皇hoàng 帝đế 命mạng 導đạo 遵tuân 等đẳng 僧Tăng 人nhân 參tham 與dữ 校giáo 正chánh 經kinh 文văn 一nhất 句cú 。 云vân 。

上thượng 命mạng 有hữu 司ty

而nhi 在tại 錄lục 文văn 二nhị 里lý 。 這giá 一nhất 句cú 被bị 鮑# 善thiện 恢khôi 改cải 述thuật 為vi 。

敕sắc 命mạng 有hữu 司ty

上thượng 命mạng

者giả 。 是thị 本bổn 朝triêu 人nhân 對đối 當đương 今kim 皇hoàng 上thượng 的đích 尊tôn 稱xưng 。 鮑# 善thiện 恢khôi 本bổn 人nhân 無vô 論luận 如như 何hà 不bất 能năng 。 稱xưng 金kim 朝triêu 皇hoàng 帝đế 為vi 。

上thượng

而nhi 錄lục 文văn 二nhị 是thị 鮑# 善thiện 恢khôi 的đích 縮súc 略lược 改cải 寫tả 。

敕sắc 命mạng 有hữu 司ty

一nhất 句cú 。 正chánh 是thị 他tha 對đối 前tiền 朝triêu 事sự 件# 的đích 準chuẩn 確xác 敘tự 述thuật 。 兩lưỡng 則tắc 題đề 記ký 口khẩu 氣khí 如như 此thử 不bất 同đồng 。 合hợp 理lý 的đích 解giải 釋thích 是thị 因nhân 為vi 敘tự 述thuật 者giả 身thân 份# 不bất 同đồng 。 蓋cái 前tiền 者giả 是thị 金kim 朝triêu 人nhân 趙triệu 渢# 。 後hậu 者giả 則tắc 是thị 明minh 朝triêu 人nhân 鮑# 善thiện 恢khôi 。

其kỳ 次thứ 。 用dụng 題đề 記ký 一nhất 與dữ 傳truyền 世thế 文văn 獻hiến 相tương/tướng 比tỉ 較giảo 。 不bất 僅cận 主chủ 要yếu 情tình 節tiết 相tương/tướng 同đồng 。 甚thậm 至chí 文văn 字tự 和hòa 語ngữ 言ngôn 亦diệc 驚kinh 人nhân 的đích 相tương 似tự 。 儘# 管quản 北bắc 大đại 繆mâu 抄sao 本bổn 較giảo 其kỳ 他tha 記ký 載tái 多đa 出xuất 了liễu 。

二Nhị 十Thập 一Nhất 年Niên 以Dĩ 經Kinh 版# 達Đạt 京Kinh 師Sư

以dĩ 弘hoằng 法pháp 寺tự 收thu 貯trữ 經kinh 版# 。 及cập 弘hoằng 法pháp 寺tự 西tây 地địa 與dữ 之chi 。

兩lưỡng 句cú 。 但đãn 是thị 如như 果quả 仔tử 細tế 分phân 析tích 這giá 些# 文văn 獻hiến 的đích 特đặc 點điểm 。 可khả 以dĩ 清thanh 楚sở 地địa 看khán 到đáo 它# 們môn 有hữu 許hứa 多đa 共cộng 同đồng 的đích 地địa 方phương 。

如như (# 1# )# 法pháp 珍trân 的đích 籍tịch 貫quán 及cập 父phụ 名danh 。 (# 2# )# 經kinh 藏tạng 進tiến 京kinh 的đích 時thời 間gian 。 (# 3# )# 設thiết 壇đàn 受thọ 戒giới 地địa 點điểm 。 (# 4# )# 賜tứ 紫tử 衣y 的đích 時thời 間gian 。 (# 5# )# 御ngự 賜tứ 法pháp 號hiệu 等đẳng 等đẳng 。 這giá 些# 特đặc 點điểm 是thị 我ngã 們môn 瞭# 解giải 崔thôi 法pháp 珍trân 刊# 雕điêu 《# 金kim 藏tạng 》# 的đích 最tối 基cơ 本bổn 情tình 況huống 。 鮑# 氏thị 的đích 題đề 記ký 不bất 僅cận 記ký 錄lục 了liễu 這giá 些# 情tình 節tiết 。 且thả 較giảo 之chi 更cánh 詳tường 盡tận 。 如như 非phi 照chiếu 錄lục 趙triệu 渢# 原nguyên 碑bi 之chi 文văn 字tự 。 就tựu 很# 難nan 解giải 釋thích 為vi 什thập 麼ma 與dữ 傳truyền 世thế 文văn 獻hiến 資tư 料liệu 如như 此thử 一nhất 致trí 。 當đương 然nhiên 。 我ngã 們môn 見kiến 到đáo 的đích 傳truyền 世thế 資tư 料liệu 。 其kỳ 內nội 容dung 遠viễn 比tỉ 鮑# 善thiện 恢khôi 題đề 記ký 簡giản 略lược 。 此thử 蓋cái 由do 於ư 史sử 志chí 書thư 籍tịch 體thể 例lệ 約ước 束thú 。 需# 要yếu 經kinh 過quá 編biên 纂toản 加gia 工công 。 刪san 繁phồn 就tựu 簡giản 。 因nhân 此thử 。 保bảo 留lưu 下hạ 來lai 的đích 只chỉ 能năng 是thị 事sự 情tình 的đích 大đại 略lược 。 而nhi 鮑# 善thiện 恢khôi 撰soạn 寫tả 題đề 記ký 的đích 目mục 的đích 。 就tựu 如như 他tha 自tự 己kỷ 所sở 說thuyết 。

勿vật 使sử

前tiền 哲triết 之chi 功công

懼cụ 夫phu 久cửu 而nhi 泯mẫn 其kỳ 所sở 由do 。 無vô 傳truyền 於ư 世thế 。

故cố 刊# 版# 傳truyền 之chi 。

使sử 後hậu 賢hiền 觀quán 其kỳ 所sở 由do 。 遂toại 不bất 昧muội 弘hoằng 教giáo 大đại 師sư 之chi 功công 。

為vi 此thử 。 他tha 當đương 然nhiên 會hội 詳tường 細tế 記ký 載tái 有hữu 關quan 內nội 容dung 。 甚thậm 至chí 照chiếu 錄lục 原nguyên 碑bi 文văn 字tự 。

我ngã 們môn 認nhận 為vi 鮑# 善thiện 恢khôi 題đề 記ký 照chiếu 錄lục 了liễu

趙triệu 渢# 碑bi

還hoàn 得đắc 到đáo 題đề 記ký 以dĩ 外ngoại 資tư 料liệu 的đích 證chứng 明minh 。

首thủ 先tiên 。 題đề 記ký 敘tự 述thuật 的đích 《# 金kim 藏tạng 》# 刊# 雕điêu 的đích 起khởi 止chỉ 年niên 代đại 與dữ 《# 趙triệu 城thành 金kim 藏tạng 》# 完hoàn 全toàn 相tương/tướng 同đồng 。 題đề 記ký 云vân 。

法pháp 珍trân

雕điêu 造tạo 經kinh 藏tạng 。 垂thùy 三tam 十thập 年niên 。 方phương 克khắc 有hữu 成thành 。

這giá 一nhất 句cú 話thoại 。 在tại 各các 本bổn 傳truyền 世thế 文văn 獻hiến 中trung 是thị 沒một 有hữu 的đích 。 傳truyền 世thế 文văn 獻hiến 中trung 。 唯duy 有hữu 陸lục 光quang 祖tổ 萬vạn 曆lịch 十thập 二nhị 年niên (# 1584# 年niên )# 《# 募mộ 刻khắc 大Đại 藏Tạng 經Kinh 序tự 》# 提đề 到đáo 一nhất 句cú 。

昔tích 有hữu 女nữ 子tử 崔thôi 法pháp 珍trân 斷đoạn 臂tý 募mộ 刻khắc 藏tạng 經kinh 。 三tam 十thập 年niên 始thỉ 就tựu 緒tự 。 當đương 時thời 檀đàn 越việt 有hữu 破phá 產sản 鬻dục 兒nhi 應ưng 之chi 者giả 。

然nhiên 而nhi 陸lục 光quang 祖tổ 生sanh 活hoạt 年niên 代đại 遠viễn 晚vãn 於ư 鮑# 善thiện 恢khôi 。 有hữu 關quan 。

三tam 十thập 年niên

之chi 說thuyết 。 不bất 可khả 能năng 由do 鮑# 善thiện 恢khôi 抄sao 自tự 陸lục 氏thị 。 如như 果quả 說thuyết 二nhị 者giả 有hữu 抄sao 錄lục 引dẫn 用dụng 的đích 關quan 係hệ 。 也dã 只chỉ 能năng 是thị 陸lục 氏thị 抄sao 引dẫn 前tiền 人nhân 鮑# 善thiện 恢khôi 的đích 。

判phán 斷đoạn 一nhất 部bộ 佛Phật 教giáo 大Đại 藏Tạng 經Kinh 刊# 雕điêu 的đích 起khởi 迄hất 年niên 限hạn 。 重trọng/trùng 要yếu 的đích 依y 據cứ 之chi 一nhất 是thị 經Kinh 卷quyển 內nội 的đích 題đề 跋bạt 。 北bắc 京kinh 圖đồ 書thư 館quán 藏tạng 《# 趙triệu 城thành 金kim 藏tạng 》# 的đích 雕điêu 印ấn 年niên 代đại 。 按án 照chiếu 蔣tưởng 唯duy 心tâm 的đích 調điều 查# 。

(# 在tại 原nguyên 刻khắc 版# 中trung )# 。 今kim 存tồn 三tam 十thập 餘dư 處xứ 記ký 載tái 刻khắc 版# 年niên 代đại 。

其kỳ 中trung 最tối 早tảo 的đích 題đề 年niên 款# 。 刊# 在tại 。

日nhật

字tự 帙# 《# 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 》# 卷quyển 八bát 十thập 二nhị 跋bạt 。

皇hoàng 統thống 九cửu 年niên 己kỷ 巳tị 歲tuế (# 1149# 年niên )#

最tối 遲trì 為vi 。

雁nhạn

字tự 帙# 《# 大Đại 乘Thừa 智trí 印ấn 經kinh 》# 跋bạt 。

大đại 定định 十thập 三tam 年niên (# 1173# 年niên )# 。 藏tạng 經kinh 會hội 下hạ 重trọng/trùng 雕điêu 造tạo 。

蔣tưởng 唯duy 心tâm 據cứ 調điều 查# 結kết 果quả 。 對đối 《# 趙triệu 城thành 金kim 藏tạng 》# 的đích 起khởi 訖ngật 年niên 代đại 謹cẩn 慎thận 地địa 做tố 了liễu 判phán 斷đoạn 。

於ư 般Bát 若Nhã 卷quyển 八bát 十thập 二nhị 以dĩ 前tiền 尚thượng 有hữu 八bát 帙# 。 智trí 印ấn 經kinh 後hậu 有hữu 經kinh 七thất 十thập 餘dư 帙# 。 刻khắc 版# 起khởi 訖ngật 雖tuy 未vị 必tất 適thích 在tại 皇hoàng 統thống 九cửu 年niên 與dữ 大đại 定định 十thập 三tam 年niên 。 然nhiên 據cứ 此thử 推thôi 測trắc 亦diệc 不bất 過quá 遠viễn 。

經kinh 過quá 調điều 查# 。 《# 趙triệu 城thành 金kim 藏tạng 》# 現hiện 存tồn 的đích 明minh 確xác 題đề 年niên 是thị 金kim 熙hi 宗tông 天thiên 眷quyến 二nhị 年niên (# 1139# 年niên )# 。 見kiến 。

鳴minh

字tự 帙# 《# 妙diệu 法Pháp 蓮liên 花hoa 經kinh 》# 卷quyển 三tam 。 卷quyển 五ngũ 。 卷quyển 六lục 。 卷quyển 七thất 。 四tứ 卷quyển 現hiện 均quân 藏tạng 上thượng 海hải 圖đồ 書thư 館quán 。 這giá 樣# 算toán 起khởi 來lai 。 自tự 天thiên 眷quyến 二nhị 年niên 至chí 大đại 定định 十thập 三tam 年niên 。 與dữ 三tam 十thập 年niên 之chi 數số 約ước 合hợp 。

其kỳ 次thứ 。 鮑# 善thiện 恢khôi 題đề 記ký 中trung 所sở 記ký 卷quyển 數số 與dữ 《# 趙triệu 城thành 金kim 藏tạng 》# 實thật 際tế 卷quyển 數số 約ước 略lược 相tương/tướng 同đồng 。 《# 趙triệu 城thành 金kim 藏tạng 》# 的đích 實thật 際tế 卷quyển 數số 。 由do 於ư 缺khuyết 乏phạp 明minh 確xác 的đích 記ký 載tái 。 加gia 之chi 發phát 現hiện 時thời 即tức 有hữu 缺khuyết 失thất 。 已dĩ 經kinh 不bất 是thị 一nhất 部bộ 完hoàn 整chỉnh 的đích 大đại 藏tạng 。 故cố 不bất 能năng 確xác 知tri 。 按án 照chiếu 《# 趙triệu 城thành 金kim 藏tạng 》# 從tùng 。

天thiên

至chí

幾kỷ

的đích 千thiên 字tự 文văn 編biên 次thứ 。 應ưng 有hữu 682# 帙# 。 約ước 6900# 餘dư 卷quyển 。 童đồng 瑋vĩ 先tiên 生sanh 說thuyết 。

(# 趙triệu 城thành 金kim 藏tạng )# 全toàn 書thư 採thải 用dụng 千thiên 字tự 文văn 次thứ 第đệ 編biên 目mục 。 自tự 天thiên 至chí 幾kỷ 字tự 止chỉ 。 計kế 682# 帙# 。 每mỗi 帙# 基cơ 本bổn 含hàm 十thập 卷quyển 。 或hoặc 略lược 有hữu 增tăng 減giảm 。 約ước 七thất 千thiên 卷quyển 左tả 近cận 。

這giá 個cá 數số 字tự 。 與dữ 鮑# 善thiện 恢khôi 題đề 記ký 中trung 的đích 。

計kế 陸lục 千thiên 九cửu 百bách 八bát 十thập 為vi 卷quyển

的đích 數số 字tự 相tương/tướng 符phù 。 自tự 宋tống 元nguyên 以dĩ 來lai 。 諸chư 本bổn 大đại 藏tạng 皆giai 無vô 此thử 一nhất 卷quyển 數số 。 南nam 方phương 幾kỷ 部bộ 大đại 藏tạng 的đích 卷quyển 數số 都đô 在tại 六lục 千thiên 餘dư 卷quyển 。 與dữ 。

七thất 千thiên 卷quyển 左tả 近cận

相tương/tướng 去khứ 甚thậm 遠viễn 。 另# 外ngoại 。 題đề 記ký 中trung 提đề 到đáo 。

所Sở 進Tiến 經Kinh 板Bản 凡Phàm 一Nhất 十Thập 六Lục 萬Vạn 八Bát 千Thiên 。 一Nhất 百Bách 一Nhất 十Thập 三Tam

鮑# 善thiện 恢khôi 如như 果quả 沒một 有hữu 所sở 本bổn 。 也dã 不bất 會hội 憑bằng 空không 想tưởng 這giá 麼ma 個cá 卷quyển 數số 和hòa 板bản 片phiến 數số 。 筆bút 者giả 認nhận 為vi 。 他tha 的đích 題đề 記ký 第đệ 一nhất 部bộ 分phần/phân 。 就tựu 是thị 趙triệu 渢# 碑bi 的đích 原nguyên 文văn 。

其kỳ 時thời 。 在tại 鮑# 善thiện 恢khôi 題đề 記ký 中trung 間gian 。 有hữu 許hứa 多đa 我ngã 們môn 過quá 去khứ 不bất 曾tằng 掌chưởng 握ác 的đích 資tư 料liệu 。 這giá 些# 資tư 料liệu 亦diệc 不bất 見kiến 於ư 。 任nhậm 何hà 傳truyền 世thế 文văn 獻hiến 的đích 記ký 載tái 。 如như 果quả 鮑# 善thiện 恢khôi 及cập 弟đệ 子tử 其kỳ 時thời 沒một 有hữu 見kiến 過quá 。

趙triệu 渢# 碑bi

很# 難nạn/nan 相tương/tướng 信tín 明minh 代đại 人nhân 能năng 夠# 提đề 出xuất 這giá 些# 想tưởng 像tượng 。

如như 道đạo 遵tuân 。 楊dương 惠huệ 溫ôn 。 劉lưu 法pháp 善thiện 等đẳng 校giáo 經kinh 。 助trợ 緣duyên 刊# 經kinh 等đẳng 人nhân 名danh 。 特đặc 別biệt 是thị 題đề 記ký 提đề 到đáo 。

捨xả 家gia 產sản 。 鬻dục 男nam 女nữ 。

等đẳng 情tình 景cảnh 。 這giá 些# 並tịnh 不bất 見kiến 於ư 傳truyền 世thế 文văn 獻hiến 。 但đãn 在tại 今kim 天thiên 尚thượng 存tồn 的đích 《# 趙triệu 城thành 金kim 藏tạng 》# 中trung 間gian 。 明minh 確xác 地địa 保bảo 留lưu 了liễu 百bá 姓tánh 。

捨xả 家gia 產sản 。 鬻dục 男nam 女nữ 。

的đích 助trợ 緣duyên 活hoạt 動động 的đích 題đề 記ký 。 這giá 些# 應ưng 證chứng 。 是thị 最tối 好hảo/hiếu 的đích 說thuyết 明minh 。

最tối 後hậu 略lược 談đàm 一nhất 下hạ 《# 金kim 藏tạng 》# 版# 片phiến 存tồn 儲trữ 地địa 點điểm 和hòa

趙triệu 渢# 碑bi

的đích 碑bi 名danh 問vấn 題đề 。

自tự 蔣tưởng 唯duy 心tâm 提đề 出xuất 金kim 藏tạng 與dữ 弘hoằng 法Pháp 藏tạng 關quan 係hệ 的đích 問vấn 題đề 。 又hựu 經kinh 宿túc 白bạch 先tiên 生sanh 著trước 文văn 。 學học 界giới 基cơ 本bổn 延diên 用dụng 這giá 種chủng 觀quán 點điểm 。 即tức 《# 弘hoằng 法Pháp 藏tạng 》# 就tựu 是thị 《# 金kim 藏tạng 》# 的đích 元nguyên 代đại 補bổ 刊# 本bổn 。 《# 弘hoằng 法Pháp 藏tạng 》# 的đích 問vấn 題đề 比tỉ 較giảo 複phức 雜tạp 。 本bổn 文văn 不bất 擬nghĩ 討thảo 論luận 。 在tại 此thử 只chỉ 就tựu 與dữ 本bổn 文văn 有hữu 關quan 的đích 題đề 記ký 資tư 料liệu 略lược 做tố 考khảo 辨biện 。 題đề 記ký 云vân 。

仍nhưng 置trí 經kinh 版# 於ư 大đại 昊hạo 天thiên 寺tự 。 遂toại 流lưu 通thông 焉yên 。

《# 金kim 藏tạng 》# 是thị 金kim 代đại 唯duy 一nhất 一nhất 部bộ 雕điêu 板bản 大đại 藏tạng 。 板bản 片phiến 的đích 保bảo 護hộ 。 必tất 然nhiên 是thị 一nhất 件# 重trọng/trùng 要yếu 的đích 事sự 。 原nguyên 版# 存tồn 板bản 於ư 何hà 寺tự 。 要yếu 看khán 彼bỉ 寺tự 是thị 否phủ/bĩ 具cụ 有hữu 顯hiển 赫hách 莊trang 嚴nghiêm 的đích 地địa 位vị 。 大đại 昊hạo 天thiên 寺tự 。 遼liêu 金kim 名danh 剎sát 。 在tại 金kim 中trung 都đô 宮cung 城thành 正chánh 北bắc 棠# 陰ấm 坊phường 。 遼liêu 道đạo 宗tông 清thanh 寧ninh 五ngũ 年niên (# 1059# 年niên )# 秦tần 越việt 大đại 長trường/trưởng 公công 主chủ 捨xả 棠# 陰ấm 訪phỏng 為vi 寺tự 。 土thổ/độ 百bách 頃khoảnh 。 遼liêu 道đạo 宗tông 施thí 五ngũ 萬vạn 緡# 助trợ 建kiến 。 并tinh 御ngự 書thư 。

大đại 昊hạo 天thiên 寺tự

扁# 額ngạch 及cập 碑bi 文văn 。 大đại 殿điện 後hậu 有hữu 寶bảo 塔tháp 高cao 二nhị 百bách 尺xích 。 金kim 代đại 時thời 期kỳ 。 寺tự 及cập 塔tháp 。

種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 不bất 可khả 殫đàn 記ký 。

壯tráng 麗lệ 景cảnh 象tượng 。 《# 元nguyên 一nhất 統thống 志chí 》# 備bị 載tái 。 值trị 得đắc 主chủ 意ý 的đích 是thị 《# 日nhật 下hạ 舊cựu 聞văn 考khảo 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 九cửu 所sở 引dẫn 《# 歸quy 田điền 類loại 藁# 》# 云vân 。

至chí 大đại 二nhị 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt (# 元nguyên 武võ 宗tông 海hải 山sơn 。 1309# 年niên )# 。 昊hạo 天thiên 寺tự 無vô 因nhân 而nhi 火hỏa 。

實thật 際tế 上thượng 。 也dã 就tựu 是thị 在tại 元nguyên 以dĩ 後hậu 。 大đại 昊hạo 天thiên 寺tự 幾kỷ 乎hồ 沒một 有hữu 什thập 麼ma 記ký 載tái 了liễu 。 在tại 有hữu 金kim 一nhất 代đại 。 盛thịnh 極cực 時thời 期kỳ 的đích 大đại 昊hạo 天thiên 寺tự 。 存tồn 藏tạng 《# 金kim 藏tạng 》# 的đích 板bản 片phiến 的đích 確xác 是thị 很# 有hữu 可khả 能năng 的đích 。 其kỳ 板bản 片phiến 的đích 儲trữ 藏tạng 地địa 點điểm 就tựu 應ưng 該cai 是thị 大đại 昊hạo 天thiên 寺tự 內nội 的đích 藏tạng 經kinh 院viện 。 因nhân 此thử 。 筆bút 者giả 認nhận 為vi 。

趙triệu 渢# 碑bi

的đích 碑bi 名danh 。 應ưng 該cai 就tựu 是thị 鮑# 善thiện 恢khôi 題đề 記ký 起khởi 首thủ 之chi 標tiêu 題đề 。

最tối 初sơ 敕sắc 賜tứ 弘hoằng 教giáo 大đại 師sư 雕điêu 藏tạng 經kinh 板bản 院viện 記ký 。

三tam

崔thôi 法pháp 珍trân 斷đoạn 臂tý 刊# 雕điêu 藏tạng 經kinh 一nhất 事sự 。 明minh 代đại 以dĩ 來lai 即tức 出xuất 現hiện 了liễu 不bất 少thiểu 誤ngộ 解giải 。

萬vạn 曆lịch 十thập 七thất 年niên (# 1589# 年niên )# 在tại 五ngũ 台thai 山sơn 開khai 雕điêu 《# 徑kính 山sơn 藏tạng 》# 。 《# 徑kính 山sơn 藏tạng 》# 又hựu 名danh 《# 嘉gia 興hưng 藏tạng 》# 。 自tự 嘉gia 靖tĩnh 年niên 發phát 起khởi 。 初sơ 在tại 五ngũ 台thai 山sơn 刊# 雕điêu 。 因nhân 其kỳ 地địa 寒hàn 冷lãnh 。 移di 至chí 嘉gia 興hưng 繼kế 續tục 。 其kỳ 裝trang 幀# 形hình 式thức 。 一nhất 改cải 以dĩ 往vãng 經kinh 折chiết 式thức 而nhi 為vi 冊sách 葉diệp 裝trang 。

時thời 人nhân 稱xưng 之chi

方phương 冊sách 本bổn

此thử 藏tạng 籌trù 劃hoạch 間gian 。 許hứa 多đa 著trước 名danh 人nhân 物vật 為vi 此thử 著trước 文văn 做tố 序tự 。 形hình 成thành 了liễu 一nhất 部bộ 《# 募mộ 刻khắc 五ngũ 台thai 山sơn 大Đại 藏Tạng 經Kinh 會hội 約ước 》# 。 有hữu 關quan 法pháp 珍trân 的đích 誤ngộ 解giải 就tựu 出xuất 現hiện 在tại 此thử 書thư 中trung 。

此thử 書thư 中trung 收thu 有hữu 吳ngô 郡quận 王vương 世thế 貞trinh 《# 刻khắc 大đại 藏tạng 緣duyên 起khởi 序tự 》# 。 《# 序tự 》# 云vân 。

於ư 是thị 開Khai 士Sĩ 。 密mật 藏tạng 始thỉ 發phát 心tâm 仿# 弘hoằng 道đạo 尼ni 磧thích 砂sa 故cố 事sự 。 以dĩ 儒nho 書thư 例lệ 而nhi 募mộ 梓# 。

王vương 世thế 貞trinh 認nhận 為vi 道đạo 開khai 不bất 懼cụ 艱gian 辛tân 刊# 刻khắc 《# 徑kính 山sơn 藏tạng 》# 是thị 學học 宋tống 時thời 弘hoằng 道đạo 尼ni 刊# 雕điêu 《# 磧thích 砂sa 藏tạng 》# 故cố 事sự 。

在tại 同đồng 一nhất 書thư 中trung 又hựu 有hữu 另# 一nhất 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 馮bằng 夢mộng 禎# 撰soạn 《# 刻khắc 大đại 藏tạng 緣duyên 起khởi 》# 云vân 。

宋tống 元nguyên 間gian 除trừ 京kinh 板bản 外ngoại 。 如như 平bình 江giang 之chi 磧thích 砂sa 。 吳ngô 興hưng 之chi 某mỗ 寺tự 。 越việt 之chi 某mỗ 寺tự 某mỗ 寺tự 等đẳng 。 具cụ 有hữu 藏tạng 板bản 。 不bất 啻# 七thất 八bát 副phó 。 迨đãi 國quốc 朝triêu 僅cận 有hữu 兩lưỡng 京kinh 之chi 板bản 。 而nhi 諸chư 方phương 之chi 板bản 盡tận 廢phế 。 北bắc 板bản 稍sảo 精tinh 而nhi 藏tạng 於ư 禁cấm 中trung 。 請thỉnh 印ấn 甚thậm 難nan 。

時thời 密mật 藏tạng 開khai 師sư 。 尚thượng 書thư 五ngũ 台thai 陸lục 公công 與dữ 夢mộng 禎# 等đẳng 商thương 及cập 此thử 事sự 。 不bất 覺giác 慨khái 然nhiên 隳huy 淚lệ 。 因nhân 記ký 磧thích 砂sa 藏tạng 板bản 緣duyên 始thỉ 。 弘hoằng 道đạo 尼ni 斷đoạn 臂tý 募mộ 化hóa 弘hoằng 道đạo 。 化hóa 後hậu 其kỳ 徒đồ 復phục 斷đoạn 臂tý 繼kế 之chi 。 更cánh 三tam 世thế 。 其kỳ 願nguyện 始thỉ 滿mãn 。

馮bằng 夢mộng 禎# 文văn 中trung 提đề 及cập 之chi 陸lục 公công 。 即tức 陸lục 光quang 祖tổ 。 陸lục 光quang 祖tổ 萬vạn 曆lịch 十thập 二nhị 年niên (# 1584# 年niên )# 《# 募mộ 刻khắc 大Đại 藏Tạng 經Kinh 序tự 》# 云vân 。

昔tích 有hữu 女nữ 子tử 崔thôi 法pháp 珍trân 。 斷đoạn 臂tý 募mộ 刻khắc 藏tạng 經kinh 。 三tam 十thập 年niên 始thỉ 就tựu 緒tự 。 當đương 時thời 檀đàn 越việt 有hữu 破phá 產sản 鬻dục 兒nhi 應ưng 之chi 者giả 。

馮bằng 。 王vương 二nhị 人nhân 認nhận 為vi 弘hoằng 道đạo 尼ni 刊# 雕điêu 《# 磧thích 砂sa 藏tạng 》# 。 馮bằng 夢mộng 禎# 更cánh 誤ngộ 認nhận 為vi 斷đoạn 臂tý 刊# 經kinh 。 陸lục 光quang 祖tổ 認nhận 為vi 崔thôi 法pháp 珍trân 斷đoạn 臂tý 募mộ 刻khắc 藏tạng 。 積tích 三tam 十thập 年niên 方phương 成thành 。 但đãn 他tha 所sở 說thuyết 之chi 法Pháp 。 珍trân 為vi 明minh 代đại 人nhân 。 可khả 見kiến 有hữu 關quan 誤ngộ 傳truyền 由do 來lai 以dĩ 久cửu 。

這giá 些# 誤ngộ 傳truyền 以dĩ 後hậu 又hựu 影ảnh 響hưởng 到đáo 海hải 外ngoại 。 延diên 享hưởng 年niên 間gian (# 1744# ~# 1747# )# 。 日nhật 本bổn 僧Tăng 人nhân 隨tùy 天thiên 撰soạn 《# 緣duyên 山sơn 三tam 大đại 藏tạng 緣duyên 起khởi 》# 云vân 。

至chí 明minh 興hưng 南nam 北bắc 二nhị 藏tạng 。 其kỳ 如như 北bắc 藏tạng 者giả 。 禁cấm 闕khuyết 緘giam 秘bí 。 請thỉnh 印ấn 甚thậm 難nan 。 南nam 版# 雖tuy 間gian 許hứa 印ấn 。 其kỳ 制chế 重trọng/trùng 大đại 。 價giá 值trị 甚thậm 高cao 。 致trí 請thỉnh 自tự 少thiểu 。 爰viên 有hữu 尼ni 法pháp 珍trân 者giả 。 欲dục 募mộ 刻khắc 方phương 冊sách 藏tạng 本bổn 。 簡giản 便tiện 宏hoành 通thông 。 遂toại 為vi 激kích 發phát 四tứ 方phương 。 自tự 斷đoạn 臂tý 示thị 其kỳ 決quyết 心tâm 。 於ư 此thử 海hải 內nội 感cảm 動động 。 諸chư 人nhân 戮lục 力lực 。 至chí 有hữu 破phá 產sản 鬻dục 子tử 應ưng 之chi 者giả 。 三tam 十thập 年niên 而nhi 就tựu 其kỳ 功công 。 是thị 方phương 冊sách 藏tạng 版# 。

隨tùy 天thiên 認nhận 為vi 法pháp 珍trân 為vi 明minh 人nhân 。 其kỳ 斷đoạn 臂tý 刊# 雕điêu 者giả 。 為vi 明minh 代đại 方phương 冊sách 本bổn 藏tạng 經kinh 。

近cận 代đại 以dĩ 來lai 。 誤ngộ 傳truyền 依y 然nhiên 流lưu 傳truyền 。 《# 磧thích 砂sa 藏tạng 》# 端đoan 平bình (# 1234# ~# 1236# )# 目mục 錄lục 題đề 記ký 載tái 有hữu 藏tạng 主chủ 法pháp 忠trung 。 葉diệp 恭cung 綽xước 在tại 《# 磧thích 砂sa 延diên 聖thánh 院viện 小tiểu 志chí 》# 中trung 猜# 測trắc 。

法pháp 忠trung 與dữ 法pháp 珍trân 。 字tự 音âm 略lược 同đồng 。 豈khởi 即tức 為vi 一nhất 人nhân 而nhi 轉chuyển 述thuật 有hữu 歧kỳ 歟# 。 抑ức 或hoặc 共cộng 同đồng 發phát 願nguyện 。 由do 法pháp 忠trung 看khán 而nhi 崔thôi 法pháp 珍trân 先tiên 為vi 苦khổ 行hạnh 勸khuyến 募mộ 歟# 。 姑cô 附phụ 一nhất 說thuyết 。 以dĩ 存tồn 軼# 事sự 。

更cánh 有hữu 人nhân 捕bộ 風phong 捉tróc 影ảnh 認nhận 為vi 。

《# 金kim 史sử 紀kỷ 事sự 本bổn 末mạt 》# 的đích 法pháp 珍trân 。 為vi 另# 一nhất 人nhân 。 與dữ 刻khắc 藏tạng 之chi 事sự 無vô 涉thiệp 。 斷đoạn 臂tý 募mộ 刻khắc 《# 磧thích 砂sa 藏tạng 》# 的đích 是thị 弘hoằng 道đạo 。 與dữ 明minh 代đại 的đích 法pháp 珍trân 無vô 涉thiệp 。 王vương 世thế 貞trinh 序tự 文văn 說thuyết 仿# 弘hoằng 道đạo 磧thích 砂sa 故cố 事sự 。 即tức 就tựu 法pháp 珍trân 而nhi 言ngôn 。 換hoán 言ngôn 之chi 。 弘hoằng 道đạo 斷đoạn 臂tý 刻khắc 宋tống 藏tạng 。 法pháp 珍trân 斷đoạn 臂tý 刻khắc 明minh 藏tạng 。 是thị 兩lưỡng 個cá 人nhân 。 兩lưỡng 個cá 事sự 。

王vương 。 馮bằng 。 陸lục 三tam 公công 所sở 引dẫn 用dụng 資tư 料liệu 。 其kỳ 文văn 意ý 之chi 中trung 。 顯hiển 然nhiên 看khán 得đắc 出xuất 與dữ 崔thôi 法pháp 珍trân 刊# 雕điêu 《# 金kim 藏tạng 》# 有hữu 密mật 切thiết 關quan 係hệ 。 馮bằng 夢mộng 禎# 言ngôn 。

因nhân 記ký 磧thích 砂sa 藏tạng 板bản 緣duyên 始thỉ

云vân 云vân 。 或hoặc 即tức 其kỳ 曾tằng 經kinh 看khán 到đáo 過quá 鮑# 善thiện 恢khôi 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 九cửu 年niên 補bổ 刊# 之chi 《# 磧thích 砂sa 藏tạng 》# 題đề 記ký 。 而nhi 誤ngộ 記ký 。

落lạc 髮phát 受thọ 具cụ 。 為vi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

號hiệu 。

弘hoằng 教giáo 大đại 師sư

為vi

弘hoằng 道đạo 尼ni

陸lục 光quang 祖tổ 之chi 言ngôn 。 明minh 明minh 白bạch 白bạch 所sở 指chỉ 斷đoạn 臂tý 募mộ 刻khắc 者giả 為vi 崔thôi 法pháp 珍trân 。

《# 磧thích 砂sa 藏tạng 》# 。 南nam 宋tống 寶bảo 慶khánh (# 1225# ~# 1227# 年niên )# 至chí 紹thiệu 定định (# 1228# ~# 1233# 年niên )# 間gian 。 刊# 雕điêu 於ư 平bình 江giang 府phủ 陳trần 湖hồ 磧thích 砂sa 延diên 聖thánh 院viện 。 寶bảo 祐hựu 以dĩ 後hậu 。 延diên 聖thánh 院viện 大đại 火hỏa 。 又hựu 值trị 南nam 宋tống 垂thùy 亡vong 。 刻khắc 事sự 一nhất 度độ 中trung 斷đoạn 。 元nguyên 大đại 德đức 間gian (# 1295# ~# 1307# 年niên )# 松tùng 江giang 府phủ 僧Tăng 錄lục 管quản 主chủ 八bát 續tục 刊# 《# 磧thích 砂sa 藏tạng 》# 並tịnh 以dĩ 吳ngô 興hưng 妙diệu 嚴nghiêm 寺tự 之chi 藏tạng 版# 補bổ 入nhập 。 既ký 而nhi 再tái 補bổ 充sung 秘bí 密mật 經kinh 入nhập 藏tạng 。 至chí 元nguyên 沒một 明minh 興hưng 。 民dân 間gian 所sở 藏tạng 之chi 經kinh 本bổn 往vãng 往vãng 殘tàn 缺khuyết 不bất 全toàn 。 鮑# 善thiện 恢khôi 所sở 在tại 之chi 萬vạn 善thiện 戒giới 壇đàn 亦diệc 。

藏tạng 典điển 缺khuyết 少thiểu

遂toại 往vãng 磧thích 砂sa 。 妙diệu 嚴nghiêm 二nhị 寺tự 補bổ 印ấn 。 而nhi 此thử 時thời 彼bỉ 二nhị 寺tự 之chi 藏tạng 版# 。

多đa 有hữu 朽hủ 爛lạn 欠khiếm 缺khuyết

不bất 能năng 補bổ 齊tề 。 於ư 是thị 有hữu 明minh 代đại 補bổ 版# 一nhất 事sự 。 鮑# 善thiện 恢khôi 補bổ 刊# 經kinh 版# 。 在tại 當đương 時thời 當đương 地địa 想tưởng 必tất 有hữu 較giảo 大đại 影ảnh 響hưởng 。 這giá 由do 其kỳ 補bổ 刊# 題đề 記ký 。 助trợ 緣duyên 題đề 記ký 可khả 知tri 。 而nhi 馮bằng 夢mộng 禎# 。 王vương 世thế 貞trinh 等đẳng 人nhân 距cự 明minh 代đại 初sơ 年niên 已dĩ 遠viễn 。 而nhi 補bổ 版# 《# 磧thích 砂sa 藏tạng 》# 又hựu 罕# 傳truyền 於ư 世thế 。 鮑# 善thiện 恢khôi 的đích 補bổ 版# 題đề 記ký 。 更cánh 不bất 為vi 後hậu 人nhân 所sở 知tri 。 故cố 僅cận 聞văn 其kỳ 舊cựu 事sự 。 不bất 知tri 其kỳ 原nguyên 委ủy 。 以dĩ 至chí 談đàm 到đáo 。

弘hoằng 道đạo 尼ni

事sự 。 則tắc 眾chúng 說thuyết 紛phân 紜vân 。 以dĩ 訛ngoa 傳truyền 訛ngoa 。 輾triển 轉chuyển 相tương/tướng 襲tập 。

本bổn 文văn 在tại 組# 織chức 和hòa 撰soạn 寫tả 過quá 程# 中trung 。 特đặc 別biệt 得đắc 到đáo 了liễu 方Phương 廣Quảng 錩# 先tiên 生sanh 的đích 指chỉ 導đạo 和hòa 幫# 助trợ 。 特đặc 此thử 致trí 謝tạ 。 另# 外ngoại 。 筆bút 者giả 在tại 修tu 改cải 本bổn 文văn 的đích 過quá 程# 中trung 。 曾tằng 拜bái 託thác 北bắc 京kinh 大đại 學học 歷lịch 史sử 系hệ 榮vinh 新tân 江giang 教giáo 授thọ 調điều 查# 收thu 藏tạng 於ư 美mỹ 國quốc 普phổ 林lâm 斯tư 頓đốn 哥ca 斯tư 德đức 東đông 方phương 書thư 庫khố 中trung 的đích 《# 磧thích 砂sa 藏tạng 》# 是thị 否phủ/bĩ 有hữu 此thử 題đề 記ký 。 承thừa 榮vinh 教giáo 授thọ 告cáo 之chi 。 彼bỉ 庫khố 所sở 藏tạng 原nguyên 北bắc 京kinh 大đại 悲bi 寺tự 之chi 《# 磧thích 砂sa 藏tạng 》# 的đích 《# 大đại 寶bảo 積tích 經kinh 》# 卷quyển 二nhị 十thập 九cửu 。 卷quyển 一nhất 百bách 五ngũ 兩lưỡng 卷quyển 。 皆giai 為vi 明minh 代đại 補bổ 抄sao 。 未vị 見kiến 此thử 題đề 記ký 。 在tại 此thử 。 並tịnh 向hướng 榮vinh 新tân 江giang 教giáo 授thọ 致trí 謝tạ 。

1997# 年niên 1# 月nguyệt 補bổ 記ký