金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 文Văn 句Cú 記Ký
Quyển 2
宋Tống 知Tri 禮Lễ 述Thuật

金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 文Văn 句Cú 記Ký 卷quyển 第đệ 二nhị (# 上thượng )#

宋tống 四tứ 明minh 沙Sa 門Môn 釋thích 知tri 禮lễ 述thuật

二nhị 復phục 次thứ 下hạ 明minh 五Ngũ 戒Giới 事sự 理lý 復phục 簡giản 偏thiên 圓viên 。 上thượng 雖tuy 通thông 六lục 。 五Ngũ 戒Giới 之chi 義nghĩa 該cai 攝nhiếp 淺thiển 深thâm 。 若nhược 不bất 委ủy 論luận 事sự 理lý 偏thiên 圓viên 。 何hà 能năng 精tinh 識thức 持trì 犯phạm 之chi 相tướng 。 此thử 自tự 分phần/phân 五ngũ 。 初sơ 不bất 殺sát 戒giới 二nhị 。 初sơ 委ủy 示thị 二nhị 。 初sơ 總tổng 示thị 事sự 理lý 持trì 犯phạm 。 欲dục 令linh 行hành 者giả 用dụng 理lý 不bất 殺sát 持trì 事sự 不bất 殺sát 。 方phương 名danh 初sơ 心tâm 。 持trì 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 今kim 明minh 體thể 法pháp 須tu 別biệt 空không 中trung 體thể 法pháp 即tức 空không 。 乃nãi 屬thuộc 偏thiên 觀quán 望vọng 圓viên 是thị 殺sát 。 須tu 體thể 諸chư 法pháp 無vô 非phi 中trung 道đạo 世thế 相tương/tướng 皆giai 常thường 。 是thị 今kim 所sở 論luận 理lý 不bất 殺sát 戒giới 。 欲dục 顯hiển 此thử 意ý 故cố 從tùng 人nhân 天thiên 辨biện 至chí 圓viên 極cực 。 故cố 云vân 因nhân 果quả 。 種chủng 種chủng 不bất 同đồng 。 二nhị 若nhược 作tác 下hạ 別biệt 明minh 偏thiên 圓viên 得đắc 失thất 二nhị 。 初sơ 偏thiên 二nhị 。 初sơ 人nhân 天thiên 但đãn 事sự 二nhị 。 初sơ 人nhân 持trì 戒giới 功công 淺thiển 須tu 加gia 防phòng 護hộ 心tâm 。 如như 牛ngưu 馬mã 若nhược 非phi 轡bí 勒lặc 則tắc 見kiến 奔bôn 逸dật 。 若nhược 無vô 杖trượng 策sách 則tắc 犯phạm 苗miêu 稼giá 。 喻dụ 不bất 作tác 意ý 則tắc 於ư 境cảnh 成thành 犯phạm 。 報báo 百bách 二nhị 十thập 年niên 是thị 上thượng 方phương 壽thọ 。 人nhân 道đạo 諸chư 根căn 但đãn 明minh 肉nhục 眼nhãn 。 餘dư 根căn 可khả 例lệ 。 二nhị 若nhược 任nhậm 下hạ 天thiên 持trì 戒giới 功công 成thành 任nhậm 運vận 成thành 性tánh 。 心tâm 如như 河hà 水thủy 自tự 然nhiên 注chú 入nhập 淨tịnh 戒giới 海hải 中trung 。 未vị 論luận 定định 共cộng 唯duy 報báo 六lục 天thiên 。 以dĩ 人nhân 歲tuế 數số 較giảo 第đệ 六lục 天thiên 當đương 爾nhĩ 許hứa 歲tuế 。 唯duy 得đắc 肉nhục 天thiên 無vô 慧tuệ 法pháp 佛Phật 。 餘dư 根căn 可khả 知tri 。 若nhược 加gia 下hạ 三tam 乘thừa 加gia 理lý 二nhị 。 初sơ 二Nhị 乘Thừa 義nghĩa 攝nhiếp 藏tạng 通thông 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh 以dĩ 外ngoại 道đạo 先tiên 出xuất 喻dụ 以dĩ 舊cựu 醫y 。 如Như 來Lai 後hậu 現hiện 喻dụ 以dĩ 客khách 醫y 。 佛Phật 所sở 制chế 戒giới 。 名danh 客khách 戒giới 也dã 。 事sự 戒giới 之chi 外ngoại 加gia 修tu 隨tùy 道đạo 及cập 無vô 著trước 戒giới 。 此thử 戒giới 位vị 極cực 當đương 教giáo 灰hôi 斷đoạn 不bất 說thuyết 有hữu 報báo 。 今kim 據cứ 大Đại 乘Thừa 生sanh 方phương 便tiện 土thổ/độ 受thọ 變biến 易dị 壽thọ 。 諸chư 文văn 不bất 說thuyết 此thử 土thổ/độ 壽thọ 限hạn 。 但đãn 因nhân 移di 果quả 易dị 耳nhĩ 。 今kim 云vân 七thất 百bách 阿a 僧tăng 祇kỳ 者giả 。 必tất 取thủ 爾nhĩ 許hứa 劫kiếp 數số 之chi 後hậu 方phương 入nhập 實thật 報báo 也dã 。 若nhược 在tại 此thử 土thổ/độ 破phá 塵trần 沙sa 惑hoặc 。 亦diệc 得đắc 法Pháp 眼nhãn 。 今kim 論luận 二Nhị 乘Thừa 初sơ 生sanh 之chi 者giả 但đãn 得đắc 慧tuệ 眼nhãn 。 二nhị 若nhược 下hạ 菩Bồ 薩Tát 二nhị 。 初sơ 正chánh 示thị 。 義nghĩa 當đương 別biệt 教giáo 次thứ 第đệ 修tu 於ư 三tam 諦Đế 道Đạo 共cộng 等đẳng 。 常thường 即tức 假giả 觀quán 。 是thị 智trí 所sở 讚tán 及cập 自tự 在tại 戒giới 。 無vô 常thường 即tức 空không 慧tuệ 。 即tức 是thị 隨tùy 道đạo 及cập 無vô 著trước 戒giới 。 前tiền 空không 次thứ 假giả 今kim 從tùng 語ngữ 便tiện 空không 慧tuệ 居cư 次thứ 。 言ngôn 等đẳng 慧tuệ 者giả 。 即tức 中trung 慧tuệ 也dã 。 乃nãi 是thị 隨tùy 定định 及cập 具Cụ 足Túc 戒Giới 分phần/phân 。 得đắc 此thử 二nhị 當đương 於ư 初Sơ 地Địa 。 生sanh 實thật 報báo 土thổ/độ 名danh 華hoa 藏tạng 海hải 。 佛Phật 眼nhãn 分phần/phân 顯hiển 四tứ 眼nhãn 乃nãi 融dung 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 分phần/phân 得đắc 五ngũ 眼nhãn 。 諸chư 根căn 亦diệc 然nhiên 。 壽thọ 是thị 慧tuệ 命mạng 。 已dĩ 屬thuộc 意ý 根căn 。 經Kinh 云vân 。 諸chư 根căn 復phục 云vân 壽thọ 命mạng 。 故cố 須tu 並tịnh 說thuyết 。 二nhị 比tỉ 下hạ 結kết 況huống 。 此thử 教giáo 比tỉ 佛Phật 有hữu 於ư 二nhị 意ý 。 若nhược 當đương 教giáo 者giả 以dĩ 因nhân 比tỉ 果quả 分phần/phân 滿mãn 不bất 同đồng 。 二nhị 比tỉ 圓viên 教giáo 別biệt 教giáo 始thỉ 終chung 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 望vọng 圓viên 始thỉ 終chung 。 皆giai 是thị 佛Phật 法Pháp 。 故cố 稱xưng 不bất 具cụ 及cập 損tổn 減giảm 也dã 。 二nhị 若nhược 下hạ 圓viên 二nhị 。 初sơ 示thị 相tương/tướng 二nhị 。 初sơ 明minh 得đắc 意ý 持trì 二nhị 。 初sơ 略lược 示thị 。 事sự 持trì 即tức 不bất 傷thương 殺sát 眾chúng 生sanh 身thân 命mạng 。 此thử 同đồng 偏thiên 小tiểu 輪Luân 王Vương 之chi 戒giới 。 但đãn 不bất 殺sát 所sở 以dĩ 與dữ 之chi 永vĩnh 異dị 。 次thứ 文văn 所sở 明minh 理lý 觀quán 是thị 也dã 。 二nhị 又hựu 持trì 下hạ 廣quảng 明minh 理lý 持trì 三tam 。 初sơ 約ước 體thể 明minh 持trì 。 此thử 理lý 不bất 殺sát 若nhược 其kỳ 不bất 解giải 性tánh 具cụ 九cửu 界giới 。 但đãn 云vân 體thể 達đạt 諸chư 法pháp 即tức 理lý 。 全toàn 波ba 是thị 水thủy 。 猶do 濫lạm 通thông 別biệt 未vị 顯hiển 圓viên 修tu 。 故cố 荊kinh 谿khê 云vân 。 若nhược 不bất 談đàm 具cụ 乃nãi 屬thuộc 別biệt 教giáo 。 故cố 須tu 體thể 達đạt 假giả 合hợp 之chi 身thân 三tam 惑hoặc 癡si 愛ái 。 三tam 科khoa 實thật 法pháp 皆giai 性tánh 本bổn 具cụ 性tánh 無vô 差sai 別biệt 。 故cố 名danh 一nhất 相tương/tướng 。 性tánh 非phi 暗ám 縛phược 稱xưng 為vi 明minh 脫thoát 。 既ký 即tức 性tánh 具cụ 何hà 可khả 毀hủy 傷thương 。 癡si 愛ái 是thị 子tử 假giả 實thật 是thị 果quả 。 全toàn 體thể 即tức 性tánh 。 性tánh 豈khởi 生sanh 滅diệt 。 如như 斯tư 妙diệu 觀quán 即tức 障chướng 是thị 德đức 。 不bất 待đãi 轉chuyển 除trừ 方phương 是thị 持trì 於ư 理lý 不bất 殺sát 戒giới 。 二nhị 成thành 下hạ 稱xưng 性tánh 得đắc 報báo 。 初sơ 住trụ 已dĩ 上thượng 至chí 于vu 妙diệu 覺giác 。 皆giai 得đắc 名danh 為vi 成thành 就tựu 。 智trí 慧tuệ 居cư 常thường 寂tịch 光quang 。 此thử 乃nãi 分phần/phân 滿mãn 依y 正chánh 二nhị 報báo 也dã 。 無vô 生sanh 後hậu 報báo 但đãn 現hiện 報báo 。 故cố 名danh 常thường 壽thọ 湛trạm 然nhiên 無vô 損tổn 減giảm 也dã 。 五ngũ 眼nhãn 具cụ 足túc 。 諸chư 根căn 亦diệc 然nhiên 。 離ly 不bất 具cụ 也dã 。 若nhược 論luận 外ngoại 用dụng 六lục 根căn 互hỗ 通thông 。 略lược 舉cử 眼nhãn 耳nhĩ 根căn 自tự 在tại 也dã 。 現hiện 十thập 界giới 壽thọ 或hoặc 脩tu 或hoặc 短đoản 壽thọ 自tự 在tại 也dã 。 三tam 是thị 下hạ 結kết 示thị 因nhân 果quả 二nhị 。 又hựu 圓viên 下hạ 明minh 得đắc 意ý 犯phạm 二nhị 。 初sơ 總tổng 示thị 二nhị 犯phạm 。 此thử 事sự 理lý 犯phạm 若nhược 其kỳ 不bất 解giải 性tánh 具cụ 違vi 用dụng 及cập 殺sát 法Pháp 門môn 。 但đãn 以dĩ 慈từ 愍mẫn 能năng 現hiện 逆nghịch 相tương/tướng 而nhi 解giải 釋thích 。 此thử 豈khởi 前tiền 三tam 教giáo 菩Bồ 薩Tát 之chi 行hạnh 。 不bất 能năng 作tác 耶da 。 故cố 普phổ 門môn 疏sớ/sơ 明minh 嗔sân 法Pháp 門môn 為vi 成thành 就tựu 。 故cố 常thường 念niệm 觀quán 音âm 。 是thị 知tri 須tu 得đắc 性tánh 殺sát 之chi 意ý 。 慈từ 方phương 無vô 緣duyên 。 故cố 云vân 唯duy 殺sát 唯duy 慈từ 。 名danh 得đắc 意ý 犯phạm 。 二nhị 如như 仙tiên 下hạ 別biệt 示thị 二nhị 相tương/tướng 二nhị 。 初sơ 引dẫn 人nhân 明minh 事sự 殺sát 。 大đại 經kinh 聖thánh 行hành 品phẩm 。 佛Phật 說thuyết 本bổn 生sanh 。 曾tằng 為vi 國quốc 王vương 。 名danh 曰viết 仙tiên 豫dự 。 愛ái 念niệm 大Đại 乘Thừa 。

時thời 世thế 無vô 佛Phật 。 十thập 二nhị 年niên 事sự 婆Bà 羅La 門Môn 為vi 師sư 。 後hậu 遂toại 勸khuyến 彼bỉ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 婆Bà 羅La 門Môn 。 不bất 信tín 謗báng 法pháp 。 王vương 乃nãi 殺sát 之chi 。 而nhi 王vương 不bất 墮đọa 獄ngục 以dĩ 無vô 殺sát 罪tội 故cố 。 至chí 梵Phạm 行hạnh 品phẩm 佛Phật 說thuyết 慈từ 心tâm 之chi 果quả 住trụ 一nhất 子tử 地địa 。 迦Ca 葉Diếp 難nạn/nan 言ngôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 住trụ 一nhất 子tử 地địa 。 云vân 何hà 佛Phật 昔tích 為vi 王vương 斷đoạn 婆Bà 羅La 門Môn 命mạng 耶da 。

佛Phật 言ngôn 。

我ngã 以dĩ 愛ái 念niệm 故cố 。 斷đoạn 非phi 惡ác 心tâm 也dã 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 命mạng 終chung 生sanh 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。 即tức 有hữu 三tam 念niệm 。 一nhất 自tự 知tri 從tùng 人nhân 道đạo 來lai 。 二nhị 知tri 是thị 地địa 獄ngục 。 三tam 自tự 知tri 謗báng 法pháp 為vi 王vương 所sở 殺sát 。 念niệm 是thị 事sự 已dĩ 。 即tức 信tín 大Đại 乘Thừa 。 尋tầm 時thời 命mạng 終chung 。 生sanh 甘cam 露lộ 鼓cổ 王vương 世thế 界giới 。 於ư 彼bỉ 壽thọ 命mạng 十thập 劫kiếp 。 我ngã 於ư 住trụ 昔tích 乃nãi 與dữ 是thị 十thập 劫kiếp 壽thọ 命mạng 。 云vân 何hà 名danh 殺sát 。 然nhiên 須tu 明minh 於ư 得đắc 殺sát 法Pháp 門môn 。 令linh 其kỳ 愛ái 念niệm 成thành 無vô 緣duyên 慈từ 。 方phương 合hợp 疏sớ/sơ 文văn 唯duy 殺sát 唯duy 慈từ 也dã 。 二nhị 又hựu 作tác 下hạ 據cứ 經kinh 明minh 理lý 殺sát 二nhị 。 初sơ 正chánh 釋thích 。 前tiền 就tựu 不bất 斷đoạn 名danh 持trì 不bất 殺sát 。 今kim 明minh 有hữu 斷đoạn 故cố 云vân 犯phạm 殺sát 。 圓viên 教giáo 自tự 論luận 斷đoạn 與dữ 不bất 斷đoạn 二nhị 義nghĩa 同đồng 時thời 。 既ký 明minh 六lục 即tức 。 六lục 故cố 有hữu 斷đoạn 。 即tức 故cố 不bất 斷đoạn 。 亦diệc 可khả 秖kỳ 就tựu 即tức 之chi 一nhất 字tự 明minh 於ư 二nhị 義nghĩa 。 障chướng 體thể 即tức 德đức 。 無vô 障chướng 可khả 論luận 。 斯tư 為vi 斷đoạn 義nghĩa 。 障chướng 既ký 即tức 德đức 。 障chướng 何hà 嘗thường 斷đoạn 。 斯tư 不bất 斷đoạn 義nghĩa 。 故cố 煩phiền 惱não 即tức 菩Bồ 提Đề 。 生sanh 死tử 即tức 涅Niết 槃Bàn 。 斷đoạn 與dữ 不bất 斷đoạn 妙diệu 在tại 其kỳ 中trung 。 諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 說thuyết 圓viên 頓đốn 觀quán 有hữu 此thử 兩lưỡng 門môn 。 今kim 就tựu 有hữu 斷đoạn 名danh 為vi 理lý 殺sát 。 故cố 云vân 析tích 蕩đãng 累lũy/lụy/luy 著trước 。 是thị 業nghiệp 及cập 諸chư 煩phiền 惱não 。 以dĩ 為vi 所sở 斷đoạn 。 樹thụ 神thần 諭dụ 於ư 修tu 觀quán 之chi 人nhân 。 劫kiếp 火hỏa 諭dụ 於ư 能năng 斷đoạn 之chi 智trí 。 故cố 大đại 論luận 三tam 十thập 云vân 。 譬thí 如như 空không 澤trạch 大đại 樹thụ 眾chúng 鳥điểu 集tập 宿túc 。 一nhất 鴿cáp 後hậu 至chí 住trụ 一nhất 枝chi 上thượng 。 其kỳ 枝chi 即tức 折chiết 。 澤trạch 神thần 問vấn 其kỳ 故cố 。 樹thụ 神thần 答đáp 曰viết 。 此thử 鳥điểu 從tùng 我ngã 怨oán 家gia 樹thụ 來lai 。 食thực 彼bỉ 尼ni 俱câu 類loại 子tử 。 或hoặc 當đương 放phóng 糞phẩn 子tử 墮đọa 地địa 者giả 。 惡ác 樹thụ 復phục 生sanh 為vi 害hại 必tất 大đại 。 是thị 故cố 寧ninh 捨xả 一nhất 枝chi 所sở 全toàn 者giả 大đại 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。 於ư 魔ma 外ngoại 惑hoặc 業nghiệp 無vô 如như 是thị 畏úy 。 而nhi 畏úy 二Nhị 乘Thừa 。 二Nhị 乘Thừa 於ư 菩Bồ 薩Tát 邊biên 亦diệc 如như 彼bỉ 鳥điểu 。 壞hoại 彼bỉ 大Đại 乘Thừa 心tâm 永vĩnh 滅diệt 佛Phật 乘thừa 心tâm 。 今kim 文văn 但đãn 以dĩ 怨oán 鳥điểu 通thông 累lũy/lụy/luy 著trước 等đẳng 也dã 。 劫kiếp 火hỏa 等đẳng 者giả 。 亦diệc 大đại 論luận 文văn 。 論luận 第đệ 二nhị 云vân 。 二Nhị 乘Thừa 雖tuy 破phá 三tam 毒độc 氣khí 分phần/phân 不bất 盡tận 。 如như 草thảo 木mộc 薪tân 火hỏa 燒thiêu 煙yên 出xuất 炭thán 灰hôi 不bất 盡tận 火hỏa 力lực 薄bạc 故cố 。 佛Phật 三tam 毒độc 永vĩnh 盡tận 無vô 餘dư 。 譬thí 如như 劫kiếp 火hỏa 燒thiêu 。 須Tu 彌Di 山Sơn 一nhất 切thiết 地địa 都đô 盡tận 無vô 煙yên 無vô 灰hôi 。 今kim 謂vị 佛Phật 智trí 即tức 圓viên 智trí 也dã 。 斷đoạn 陰ấm 入nhập 界giới 生sanh 死tử 即tức 涅Niết 槃Bàn 也dã 。 約ước 即tức 論luận 斷đoạn 名danh 得đắc 意ý 犯phạm 。 理lý 觀quán 斷đoạn 破phá 名danh 不bất 持trì 戒giới 。 此thử 為vi 誠thành 證chứng 。 下hạ 諸chư 理lý 犯phạm 其kỳ 義nghĩa 皆giai 成thành 。 一nhất 切thiết 塵trần 勞lao 。 是thị 如Như 來Lai 種chủng 。 此thử 是thị 性tánh 種chủng 亦diệc 敵địch 對đối 種chủng 。 惑hoặc 非phi 性tánh 染nhiễm 安an 名danh 佛Phật 種chủng 。 以dĩ 知tri 即tức 性tánh 修tu 染nhiễm 本bổn 虛hư 。 本bổn 虛hư 名danh 滅diệt 。 即tức 理lý 殺sát 也dã 。 二nhị 成thành 下hạ 得đắc 報báo 。 事sự 理lý 二nhị 犯phạm 既ký 順thuận 性tánh 德đức 殺sát 害hại 法Pháp 門môn 。 故cố 殺sát 法pháp 成thành 就tựu 乃nãi 得đắc 法Pháp 身thân 。 垂thùy 應ưng 九cửu 界giới 示thị 命mạng 長trường 短đoản 現hiện 根căn 缺khuyết 具cụ 。 此thử 自tự 在tại 用dụng 真chân 因nhân 分phần/phân 得đắc 極cực 果quả 究cứu 竟cánh 。 二nhị 前tiền 下hạ 結kết 勝thắng 。 先tiên 且thả 斥xích 劣liệt 。 人nhân 天thiên 近cận 事sự 藏tạng 通thông 淺thiển 理lý 別biệt 教giáo 次thứ 第đệ 是thị 故cố 隘ải 塞tắc 。 此thử 等đẳng 皆giai 非phi 修tu 性tánh 不bất 二nhị 通thông 達đạt 之chi 途đồ 。 唯duy 圓viên 實thật 戒giới 一nhất 攝nhiếp 一nhất 切thiết 宏hoành 廣quảng 無vô 邊biên 。 即tức 事sự 而nhi 中trung 深thâm 遠viễn 莫mạc 測trắc 。 凡phàm 小tiểu 之chi 徑kính 必tất 會hội 逆nghịch 順thuận 之chi 異dị 。 能năng 同đồng 十thập 戒giới 之chi 中trung 名danh 畢tất 竟cánh 戒giới 。 二nhị 不bất 下hạ 結kết 責trách 。 先tiên 結kết 該cai 收thu 後hậu 責trách 局cục 小tiểu 。 二nhị 復phục 次thứ 下hạ 明minh 不bất 盜đạo 戒giới 二nhị 。 初sơ 總tổng 明minh 事sự 理lý 持trì 。 犯phạm 事sự 盜đạo 可khả 見kiến 。 就tựu 理lý 論luận 盜đạo 。 據cứ 阿a 含hàm 經kinh 。 演diễn 小tiểu 成thành 大đại 。 人nhân 天thiên 取thủ 有hữu 。 藏tạng 通thông 取thủ 空không 。 別biệt 取thủ 但đãn 中trung 。 皆giai 他tha 物vật 也dã 。 非phi 盜đạo 是thị 何hà 。 淨tịnh 名danh 云vân 。 無vô 取thủ 是thị 菩Bồ 提Đề 。 捨xả 攀phàn 緣duyên 故cố 。 二nhị 若nhược 下hạ 別biệt 明minh 偏thiên 圓viên 得đắc 失thất 二nhị 。 初sơ 偏thiên 三tam 。 初sơ 人nhân 天thiên 二nhị 。 初sơ 斥xích 事sự 持trì 成thành 犯phạm 。 人nhân 天thiên 妄vọng 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 可khả 意ý 也dã 。 欲dục 成thành 理lý 持trì 乃nãi 斥xích 事sự 戒giới 。 故cố 就tựu 所sở 求cầu 果quả 報báo 。 而nhi 責trách 有hữu 漏lậu 之chi 樂lạc 。 猶do 如như 糞phẩn 中trung 有hữu 菴am 羅la 果quả 有hữu 智trí 童đồng 子tử 不bất 應ưng 求cầu 食thực 。 樂nhạo/nhạc/lạc 雜tạp 見kiến 思tư 如như 世thế 美mỹ 食thực 。 雜tạp 以dĩ 毒độc 藥dược 食thực 則tắc 害hại 命mạng 。 有hữu 觀quán 智trí 人nhân 。 所sở 不bất 應ưng 求cầu 。 設thiết 得đắc 華hoa 報báo 心tâm 不bất 甘cam 嗜thị 而nhi 生sanh 歡hoan 樂lạc 。 云vân 何hà 凡phàm 夫phu 為vi 欲dục 持trì 戒giới 。 二nhị 貧bần 下hạ 約ước 經kinh 文văn 明minh 報báo 。 四tứ 姓tánh 者giả 。 毘tỳ 舍xá 首thủ 陀đà 。 婆Bà 羅La 門Môn 剎sát 利lợi 。 人nhân 中trung 雖tuy 謂vị 二nhị 賤tiện 二nhị 貴quý 。 既ký 乏phạp 聖thánh 財tài 。 四tứ 姓tánh 三tam 界giới 俱câu 屬thuộc 貧bần 窮cùng 。 洄hồi 轉chuyển 水thủy 也dã 。 澓phục 深thâm 水thủy 也dã 。 漏lậu 心tâm 持trì 戒giới 求cầu 可khả 意ý 果quả 正chánh 為vi 有hữu 流lưu 洄hồi 澓phục 所sở 困khốn 三tam 有hữu 流lưu 轉chuyển 。 故cố 曰viết 有hữu 流lưu 。 非phi 四tứ 流lưu 中trung 一nhất 有hữu 漏lậu 因nhân 果quả 具cụ 足túc 三tam 障chướng 能năng 障chướng 見kiến 佛Phật 天Thiên 中Trung 天Thiên 也dã 。 亦diệc 是thị 障chướng 於ư 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 天thiên 。 以dĩ 障chướng 隔cách 故cố 義nghĩa 言ngôn 捨xả 離ly 。 此thử 乃nãi 事sự 持trì 成thành 於ư 理lý 犯phạm 。 據cứ 經kinh 招chiêu 報báo 貧bần 窮cùng 困khốn 苦khổ 。 諸chư 天thiên 捨xả 離ly 也dã 。 二nhị 又hựu 二nhị 下hạ 二Nhị 乘Thừa 二nhị 。 初sơ 斥xích 理lý 持trì 成thành 犯phạm 二nhị 。 初sơ 約ước 有hữu 求cầu 斥xích 。 智trí 舉cử 四Tứ 諦Đế 。 境cảnh 唯duy 在tại 苦khổ 。 於ư 身thân 等đẳng 四tứ 觀quán 苦khổ 等đẳng 四tứ 。 流lưu 厭yếm 生sanh 死tử 苦khổ 。 忻hãn 涅Niết 槃Bàn 樂nhạo/nhạc/lạc 。 在tại 小tiểu 名danh 持trì 。 於ư 大đại 名danh 盜đạo 。 為vi 於ư 涅Niết 槃Bàn 生sanh 忻hãn 求cầu 心tâm 。 介giới 爾nhĩ 者giả 微vi 弱nhược 也dã 。 微vi 有hữu 心tâm 生sanh 即tức 墮đọa 四tứ 性tánh 。 既ký 有hữu 性tánh 過quá 乃nãi 屬thuộc 生sanh 死tử 。 無vô 所sở 得đắc 中trung 而nhi 生sanh 得đắc 想tưởng 成thành 不bất 與dữ 取thủ 。 豈khởi 非phi 盜đạo 耶da 。 二nhị 即tức 非phi 下hạ 引dẫn 諸chư 經kinh 斥xích 。 煩phiền 惱não 為vi 薪tân 智trí 慧tuệ 為vi 火hỏa 成thành 涅Niết 槃Bàn 食thực 。 不bất 非phi 時thời 證chứng 。 此thử 斥xích 二Nhị 乘Thừa 怱thông 怱thông 取thủ 證chứng 是thị 非phi 時thời 證chứng 。 不bất 待đãi 法pháp 華hoa 說thuyết 於ư 所sở 因nhân 。 於ư 小tiểu 涅Niết 槃Bàn 思tư 惟duy 取thủ 證chứng 。 大đại 根căn 不bất 發phát 如như 焦tiêu 敗bại 種chủng 。 以dĩ 見kiến 苦khổ 果quả 故cố 斷đoạn 除trừ 集tập 因nhân 。 以dĩ 修tu 道Đạo 品phẩm 故cố 造tạo 趣thú 滅diệt 盡tận 。 則tắc 非phi 大Đại 乘Thừa 即tức 惑hoặc 成thành 智trí 無vô 斷đoạn 無vô 修tu 。 即tức 生sanh 成thành 滅diệt 無vô 苦khổ 無vô 盡tận 。 故cố 云vân 非phi 求cầu 法Pháp 也dã 。 中trung 論luận 云vân 。 諸chư 佛Phật 說thuyết 空không 法pháp 。 為vi 度độ 著trước 有hữu 者giả 。 若nhược 有hữu 著trước 空không 者giả 。 諸chư 佛Phật 所sở 不bất 度độ 。 身thân 長trường 三tam 百bách 下hạ 引dẫn 金kim 翅sí 鳥điểu 雛sồ 以dĩ 為ví 喻dụ 也dã 。 二Nhị 乘Thừa 但đãn 念niệm 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 。 三tam 種chủng 三tam 昧muội 。 如như 身thân 長trường 三tam 百bách 。 無vô 中trung 假giả 二nhị 智trí 如như 無vô 兩lưỡng 翅sí 。 墮đọa 三tam 無vô 為vi 坑khanh 如như 鳥điểu 墮đọa 地địa 。 若nhược 死tử 等đẳng 苦khổ 成thành 羅La 漢Hán 果quả 也dã 。 若nhược 死tử 苦khổ 成thành 辟Bích 支Chi 果quả 也dã 。 苦khổ 等đẳng 於ư 死tử 名danh 死tử 等đẳng 苦khổ 而nhi 實thật 未vị 死tử 也dã 。 或hoặc 云vân 。 二Nhị 乘Thừa 方phương 便tiện 是thị 死tử 等đẳng 苦khổ 聖thánh 位vị 是thị 死tử 苦khổ 。 又hựu 學học 人nhân 是thị 死tử 等đẳng 苦khổ 無Vô 學Học 是thị 死tử 苦khổ 。 三tam 無vô 為vi 者giả 。 一nhất 擇trạch 滅diệt 。 二nhị 非phi 擇trạch 滅diệt 。 三tam 虛hư 空không 。 通thông 舉cử 言ngôn 三tam 。 二Nhị 乘Thừa 所sở 證chứng 。 蓋cái 擇trạch 滅diệt 也dã 。 然nhiên 此thử 諭dụ 本bổn 出xuất 大đại 品phẩm 而nhi 大đại 論luận 釋thích 之chi 。 謂vị 金kim 翅sí 身thân 長trường 。 三tam 百bách 由do 旬tuần 。 能năng 從tùng 一nhất 須Tu 彌Di 至chí 一nhất 須Tu 彌Di 。 是thị 鳥điểu 初sơ 出xuất 兩lưỡng 翅sí 未vị 成thành 。 意ý 欲dục 飛phi 去khứ 。 墮đọa 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 受thọ 若nhược 死tử 若nhược 死tử 等đẳng 苦khổ 。 中trung 道đạo 生sanh 悔hối 我ngã 欲dục 還hoàn 天thiên 不bất 能năng 自tự 舉cử 。 本bổn 諭dụ 菩Bồ 薩Tát 墮đọa 二Nhị 乘Thừa 地địa 。 今kim 借tá 諭dụ 二Nhị 乘Thừa 耳nhĩ 。 二nhị 法pháp 下hạ 引dẫn 經kinh 明minh 盜đạo 報báo 。 不bất 得đắc 大Đại 乘Thừa 。 法pháp 食thực 為vi 飢cơ 餓ngạ 。 無vô 大đại 力lực 用dụng 為vi 羸luy 。 無vô 太thái 功công 德đức 為vi 瘦sấu 有hữu 無vô 善thiện 上thượng 起khởi 見kiến 思tư 如như 瘡sang 癬tiển 。 不bất 見kiến 三Tam 身Thân 一nhất 體thể 之chi 佛Phật 。 不bất 聞văn 圓viên 頓đốn 之chi 法pháp 。 不bất 入nhập 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 眾chúng 數số 。 三tam 若nhược 下hạ 菩Bồ 薩Tát 二nhị 。 初sơ 斥xích 次thứ 第đệ 成thành 犯phạm 。 行hành 學học 道Đạo 三tam 對đối 戒giới 定định 慧tuệ 。 言ngôn 次thứ 第đệ 者giả 。 此thử 三tam 皆giai 隨tùy 空không 假giả 中trung 轉chuyển 。 三tam 諦đế 縱túng/tung 故cố 從tùng 淺thiển 至chí 深thâm 。 是thị 故cố 逐trục 一nhất 而nhi 論luận 取thủ 捨xả 。 生sanh 死tử 為vi 來lai 。 空không 中trung 為vi 去khứ 。 本bổn 淪luân 生sanh 死tử 已dĩ 名danh 為vi 來lai 。 去khứ 已dĩ 載tái 來lai 建kiến 立lập 生sanh 死tử 。 故cố 成thành 兩lưỡng 來lai 。 破phá 有hữu 出xuất 界giới 已dĩ 名danh 為vi 去khứ 。 捨xả 邊biên 趣thú 中trung 名danh 為vi 更cánh 去khứ 。 故cố 成thành 兩lưỡng 去khứ 。 如như 此thử 來lai 去khứ 豈khởi 非phi 屈khuất 辱nhục 。 諦đế 觀quán 不bất 殊thù 離ly 二nhị 取thủ 相tương/tướng 。 今kim 既ký 別biệt 修tu 以dĩ 觀quán 緣duyên 諦đế 。 名danh 不bất 與dữ 取thủ 。 二nhị 取thủ 已dĩ 下hạ 據cứ 經kinh 明minh 盜đạo 報báo 。 取thủ 捨xả 既ký 數số 即tức 此thử 名danh 為vi 。 貧bần 窮cùng 困khốn 苦khổ 。 盜đạo 業nghiệp 之chi 報báo 。 以dĩ 別biệt 圓viên 教giáo 詮thuyên 變biến 易dị 報báo 不bất 就tựu 改cải 生sanh 。 念niệm 動động 是thị 業nghiệp 。 遷thiên 變biến 是thị 苦khổ 。 故cố 起khởi 信tín 論luận 云vân 。 動động 即tức 有hữu 苦khổ 果quả 不bất 離ly 因nhân 。 不bất 能năng 初sơ 心tâm 頓đốn 絕tuyệt 思tư 議nghị 。 故cố 使sử 義nghĩa 天thiên 雖tuy 近cận 而nhi 遠viễn 即tức 捨xả 離ly 也dã 。 二nhị 圓viên 二nhị 。 初sơ 示thị 相tương/tướng 二nhị 。 初sơ 明minh 得đắc 意ý 持trì 二nhị 。 初sơ 讚tán 理lý 持trì 相tương/tướng 。 唯duy 有hữu 圓viên 觀quán 乃nãi 能năng 究cứu 竟cánh 。 離ly 不bất 與dữ 取thủ 。 絕tuyệt 取thủ 之chi 觀quán 謂vị 五ngũ 不bất 受thọ 。 即tức 不bất 受thọ 四tứ 邊biên 及cập 不bất 受thọ 不bất 受thọ 。 此thử 五ngũ 不bất 受thọ 若nhược 其kỳ 不bất 以dĩ 妙diệu 理lý 甄chân 之chi 。 恐khủng 濫lạm 偏thiên 教giáo 。 是thị 故cố 先tiên 云vân 圓viên 人nhân 觀quán 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 諸chư 法pháp 不bất 出xuất 佛Phật 及cập 眾chúng 生sanh 。 依y 報báo 正chánh 報báo 。 此thử 乃nãi 逆nghịch 順thuận 二nhị 修tu 之chi 法pháp 。 全toàn 修tu 即tức 性tánh 一nhất 一nhất 無vô 非phi 中trung 道đạo 實thật 相tướng 。 中trung 實thật 之chi 相tướng 非phi 待đãi 對đối 相tương/tướng 。 圓viên 人nhân 觀quán 此thử 故cố 無vô 四tứ 受thọ 。 不bất 獨độc 境cảnh 絕tuyệt 四tứ 句cú 之chi 待đãi 。 亦diệc 絕tuyệt 境cảnh 觀quán 能năng 所sở 之chi 待đãi 。 故cố 不bất 受thọ 之chi 觀quán 亦diệc 不bất 受thọ 也dã 。 既ký 於ư 初sơ 心tâm 即tức 依y 中trung 實thật 修tu 五ngũ 不bất 受thọ 。 則tắc 唯duy 屬thuộc 圓viên 也dã 。 五ngũ 不bất 受thọ 故cố 名danh 為vi 不bất 取thủ 。 是thị 大đại 菩Bồ 提Đề 。 能năng 障chướng 一nhất 切thiết 有hữu 緣duyên 之chi 願nguyện 。 法pháp 法pháp 皆giai 中trung 。 高cao 外ngoại 無vô 下hạ 下hạ 外ngoại 無vô 高cao 。 何hà 法pháp 可khả 取thủ 何hà 法pháp 可khả 捨xả 。 二nhị 如như 是thị 下hạ 約ước 經kinh 明minh 報báo 。 即tức 以dĩ 理lý 富phú 顯hiển 不bất 貧bần 窮cùng 。 富phú 故cố 不bất 取thủ 寧ninh 有hữu 困khốn 苦khổ 。 以dĩ 不bất 取thủ 故cố 思tư 議nghị 即tức 絕tuyệt 。 第đệ 一nhất 義nghĩa 天thiên 。 不bất 相tương 違vi 背bội 。 乃nãi 應ưng 經kinh 文văn 諸chư 天thiên 不bất 離ly 。 二nhị 圓viên 人nhân 下hạ 明minh 得đắc 意ý 犯phạm 。 盜đạo 法Pháp 門môn 者giả 。 所sở 謂vị 性tánh 惡ác 。 佛Phật 所sở 師sư 故cố 。 名danh 之chi 為vi 法Pháp 。 智trí 由do 茲tư 入nhập 故cố 名danh 為vi 門môn 。 圓viên 人nhân 得đắc 門môn 逆nghịch 順thuận 自tự 在tại 。 能năng 作tác 理lý 盜đạo 亦diệc 作tác 事sự 盜đạo 。 今kim 文văn 略lược 事sự 。 例lệ 殺sát 例lệ 淫dâm 合hợp 有hữu 其kỳ 相tương/tướng 。 若nhược 理lý 盜đạo 義nghĩa 文văn 出xuất 鴦ương 掘quật 。 彼bỉ 經kinh 偈kệ 云vân 。 不bất 與dữ 者giả 菩Bồ 提Đề 。 無vô 有hữu 授thọ 與dữ 者giả 。 不bất 與dữ 而nhi 自tự 取thủ 。 故cố 我ngã 不bất 與dữ 取thủ 。 此thử 意ý 乃nãi 明minh 究cứu 竟cánh 不bất 取thủ 。 是thị 究cứu 竟cánh 取thủ 此thử 取thủ 得đắc 名danh 。 如như 海hải 吞thôn 流lưu 。 四tứ 重trọng 擔đảm 者giả 。 鴦ương 掘quật 經Kinh 云vân 。 譬thí 如như 大đại 地địa 。 荷hà 負phụ 重trọng 擔đảm 。 一nhất 者giả 大đại 水thủy 。 二nhị 者giả 大đại 山sơn 。 三tam 者giả 草thảo 木mộc 。 四tứ 者giả 眾chúng 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。 正Chánh 法Pháp 住trụ 世thế 。 餘dư 八bát 十thập 年niên 。 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 如Như 來Lai 藏tạng 。 是thị 名danh 初sơ 擔đảm 。 重trọng 於ư 大đại 山sơn 。 惡ác 人nhân 毀hủy 罵mạ 。 聞văn 悉tất 能năng 忍nhẫn 。 是thị 第đệ 二nhị 擔đảm 。 重trọng/trùng 於ư 大đại 水thủy 。 無vô 緣duyên 得đắc 為vi 。 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 說thuyết 如Như 來Lai 藏tạng 。 唯duy 為vi 下hạ 劣liệt 。 堪kham 忍nhẫn 演diễn 說thuyết 。 是thị 第đệ 三tam 擔đảm 。 重trọng/trùng 於ư 眾chúng 生sanh 窮cùng 守thủ 邊biên 地địa 。 惡ác 處xứ 豐phong 樂lạc 之chi 處xứ 。 不bất 得đắc 止chỉ 住trú 。 是thị 第đệ 四tứ 擔đảm 。 重trọng/trùng 於ư 草thảo 木mộc 。 彼bỉ 經kinh 四tứ 擔đảm 諭dụ 於ư 四tứ 事sự 。 觀quán 今kim 文văn 意ý 似tự 喻dụ 四tứ 弘hoằng 。 二nhị 前tiền 下hạ 結kết 勝thắng 。 淺thiển 而nhi 且thả 塞tắc 者giả 且thả 兼kiêm 也dã 。 三tam 不bất 淫dâm 戒giới 二nhị 。 初sơ 示thị 事sự 理lý 持trì 犯phạm 。 示thị 事sự 理lý 者giả 。 意ý 在tại 兼kiêm 持trì 。 以dĩ 事sự 扶phù 理lý 以dĩ 理lý 導đạo 事sự 。 既ký 居cư 末mạt 代đại 功công 在tại 事sự 持trì 。 乃nãi 是thị 涅Niết 槃Bàn 扶phù 律luật 之chi 意ý 。 理lý 持trì 論luận 於ư 染nhiễm 不bất 染nhiễm 者giả 。 心tâm 觀quán 他tha 境cảnh 名danh 為vi 染nhiễm 法pháp 。 既ký 境cảnh 為vi 觀quán 方phương 名danh 不bất 染nhiễm 。 言ngôn 種chủng 種chủng 者giả 。 事sự 隨tùy 理lý 觀quán 小tiểu 大đại 偏thiên 圓viên 具cụ 如như 下hạ 辨biện 。 二nhị 若nhược 關quan 下hạ 明minh 偏thiên 圓viên 得đắc 失thất 二nhị 。 初sơ 偏thiên 三tam 。 初sơ 人nhân 天thiên 二nhị 。 初sơ 人nhân 持trì 心tâm 未vị 淳thuần 如như 猴hầu 著trước 鎖tỏa 。 擎kình 一nhất 油du 鉢bát 者giả 。 大đại 經kinh 譬thí 如như 大đại 眾chúng 滿mãn 二nhị 十thập 五ngũ 里lý 。 王vương 勅sắc 一nhất 臣thần 擎kình 一nhất 油du 鉢bát 經kinh 由do 中trung 過quá 勿vật 令linh 傾khuynh 覆phú 。 若nhược 棄khí 一nhất 滴tích 當đương 斷đoạn 汝nhữ 命mạng 。 復phục 遣khiển 一nhất 人nhân 拔bạt 刀đao 隨tùy 之chi 。 臣thần 受thọ 王vương 勅sắc 盡tận 心tâm 持trì 行hành 。 雖tuy 見kiến 五ngũ 欲dục 。 心tâm 不bất 貪tham 著trước 。 彼bỉ 經kinh 以dĩ 二nhị 十thập 五ngũ 諭dụ 。 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 拔bạt 刀đao 諭dụ 無vô 常thường 。 今kim 文văn 諭dụ 凡phàm 夫phu 持trì 戒giới 。 拔bạt 刀đao 可khả 諭dụ 三tam 塗đồ 罪tội 也dã 。 割cát 捨xả 現hiện 麁thô 求cầu 未vị 來lai 細tế 。 如như 以dĩ 賤tiện 易dị 貴quý 也dã 。 二nhị 若nhược 為vi 下hạ 天thiên 二nhị 。 初sơ 六lục 欲dục 。 文văn 舉cử 帝Đế 釋Thích 意ý 遍biến 六lục 天thiên 。 二nhị 若nhược 斷đoạn 下hạ 八bát 地địa 。 以dĩ 數sổ 息tức 法pháp 攝nhiếp 五ngũ 欲dục 心tâm 。 意ý 生sanh 四tứ 禪thiền 受thọ 枝chi 林lâm 樂nhạo/nhạc/lạc 。 極cực 至chí 有hữu 頂đảnh 如như 氷băng 魚ngư 等đẳng 。 豈khởi 知tri 長trường 壽thọ 八bát 難nạn 中trung 一nhất 。 攝nhiếp 在tại 味vị 禪thiền 非phi 不bất 染nhiễm 欲dục 。 二nhị 若nhược 憎tăng 下hạ 二Nhị 乘Thừa 二nhị 。 初sơ 於ư 小tiểu 名danh 持trì 。 知tri 苦khổ 斷đoạn 集tập 。 如như 怨oán 如như 蛇xà 。 修tu 道Đạo 證chứng 滅diệt 如như 親thân 如như 寶bảo 。 但đãn 自tự 調điều 故cố 直trực 去khứ 。 無vô 悲bi 濟tế 故cố 不bất 迴hồi 。 四tứ 方phương 四tứ 維duy 。 謂vị 八bát 方phương 風phong 。 諭dụ 於ư 人nhân 天thiên 四tứ 違vi 四tứ 順thuận 。 謂vị 利lợi 衰suy 毀hủy 譽dự 。 稱xưng 譏cơ 苦khổ 樂lạc 也dã 。 須Tu 彌Di 諭dụ 二Nhị 乘Thừa 心tâm 也dã 。 二nhị 若nhược 聞văn 下hạ 於ư 大đại 名danh 犯phạm 。 隨tùy 嵐lam 此thử 云vân 迅tấn 猛mãnh 。 壞hoại 劫kiếp 中trung 此thử 風phong 起khởi 時thời 能năng 破phá 須Tu 彌Di 。 以dĩ 界giới 外ngoại 二nhị 土thổ/độ 五ngũ 塵trần 能năng 動động 二Nhị 乘Thừa 也dã 。 大đại 論luận 中trung 迦Ca 葉Diếp 聞văn 甄chân 迦ca 羅la 琴cầm 。 不bất 能năng 自tự 安an 。 即tức 云vân 。 八bát 方phương 風phong 不bất 能năng 動động 須Tu 彌Di 。 隨tùy 嵐lam 風phong 至chí 破phá 如như 腐hủ 草thảo 。 三tam 界giới 五ngũ 欲dục 我ngã 已dĩ 斷đoạn 竟cánh 。 不bất 能năng 動động 心tâm 。 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 淨tịnh 妙diệu 五ngũ 欲dục 。 吾ngô 於ư 此thử 事sự 。 不bất 能năng 自tự 安an 。 三tam 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 別biệt 菩Bồ 薩Tát 望vọng 圓viên 成thành 犯phạm 。 緣duyên 但đãn 中trung 道đạo 而nhi 生sanh 順thuận 愛ái 。 若nhược 入nhập 十thập 行hành 退thoái 不bất 取thủ 小tiểu 不bất 進tiến 求cầu 圓viên 。 如như 墮đọa 山sơn 頂đảnh 故cố 名danh 頂đảnh 墮đọa 。 旃chiên 陀đà 羅la 者giả 。 此thử 云vân 嚴nghiêm 幟xí 。 乃nãi 是thị 西tây 土thổ/độ 屠đồ 殺sát 之chi 輩bối 。 以dĩ 惡ác 業nghiệp 自tự 嚴nghiêm 。 行hành 時thời 搖dao 鉿# 持trì 竹trúc 以dĩ 為vi 標tiêu 幟xí 。 故cố 以dĩ 為vi 名danh 。 今kim 斥xích 但đãn 中trung 解giải 者giả 。 於ư 圓viên 菩Bồ 薩Tát 。 猶do 如như 人nhân 中trung 屠đồ 膾khoái 惡ác 類loại 也dã 。 既ký 無vô 即tức 中trung 二nhị 觀quán 方phương 便tiện 。 乃nãi 被bị 教giáo 道đạo 中trung 慧tuệ 所sở 縛phược 。 既ký 與dữ 無vô 明minh 怨oán 讎thù 其kỳ 住trụ 。 何hà 能năng 勝thắng 之chi 。 別biệt 修tu 之chi 慧tuệ 無vô 無vô 作tác 利lợi 。 望vọng 畢tất 竟cánh 淨tịnh 是thị 染nhiễm 欲dục 法pháp 。 凡phàm 斥xích 別biệt 教giáo 多đa 是thị 住trụ 行hành 及cập 十thập 信tín 人nhân 。 以dĩ 迴hồi 向hướng 位vị 能năng 圓viên 修tu 故cố 。 二nhị 圓viên 二nhị 。 初sơ 示thị 相tương/tướng 二nhị 。 初sơ 明minh 得đắc 意ý 持trì 二nhị 。 初sơ 約ước 義nghĩa 示thị 三tam 。 初sơ 示thị 能năng 淨tịnh 諦đế 觀quán 。 一nhất 心tâm 者giả 。 見kiến 思tư 心tâm 也dã 。 觀quán 此thử 染nhiễm 心tâm 即tức 是thị 淨tịnh 性tánh 。 性tánh 非phi 淺thiển 狹hiệp 極cực 三tam 諦đế 源nguyên 。 全toàn 諦đế 發phát 觀quán 即tức 空không 假giả 中trung 。 即tức 空không 故cố 不bất 染nhiễm 於ư 染nhiễm 。 即tức 假giả 故cố 不bất 染nhiễm 於ư 淨tịnh 。 即tức 雙song 遮già 故cố 不bất 染nhiễm 二nhị 邊biên 。 即tức 雙song 照chiếu 故cố 不bất 染nhiễm 中trung 道đạo 。 三tam 諦đế 三tam 觀quán 秖kỳ 一nhất 剎sát 那na 。 能năng 所sở 不bất 殊thù 中trung 邊biên 俱câu 淨tịnh 。 二nhị 即tức 空không 故cố 下hạ 示thị 所sở 淨tịnh 愛ái 見kiến 上thượng 之chi 諦đế 觀quán 俱câu 為vi 能năng 淨tịnh 。 今kim 明minh 見kiến 愛ái 方phương 是thị 所sở 淨tịnh 。 須tu 知tri 所sở 淨tịnh 該cai 於ư 通thông 別biệt 。 佛Phật 菩Bồ 提Đề 等đẳng 是thị 順thuận 道đạo 愛ái 。 深thâm 觀quán 即tức 中trung 其kỳ 愛ái 自tự 泯mẫn 。 三tam 三tam 下hạ 示thị 三tam 諦đế 名danh 淨tịnh 。 淨tịnh 是thị 空không 義nghĩa 。 畢tất 竟cánh 空không 者giả 。 須tu 空không 三tam 諦đế 。 以dĩ 驗nghiệm 能năng 空không 不bất 少thiểu 三tam 觀quán 。 能năng 空không 亦diệc 空không 故cố 是thị 淨tịnh 亦diệc 淨tịnh 。 於ư 通thông 不bất 塞tắc 也dã 。 二nhị 經kinh 下hạ 引dẫn 經kinh 證chứng 二nhị 。 初sơ 引dẫn 經kinh 文văn 。 二nhị 圓viên 下hạ 會hội 經kinh 意ý 經kinh 就tựu 位vị 論luận 持trì 唯duy 在tại 果quả 。 今kim 約ước 圓viên 觀quán 初sơ 心tâm 即tức 能năng 頓đốn 持trì 佛Phật 戒giới 。 以dĩ 觀quán 實thật 相tướng 因nhân 果quả 無vô 殊thù 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 云vân 何hà 能năng 以dĩ 。 如Như 來Lai 莊trang 嚴nghiêm 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 二nhị 圓viên 下hạ 明minh 得đắc 意ý 犯phạm 二nhị 。 初sơ 引dẫn 諸chư 經kinh 事sự 。 既ký 得đắc 本bổn 性tánh 染nhiễm 愛ái 法Pháp 門môn 。 故cố 能năng 行hành 於ư 事sự 染nhiễm 之chi 行hành 。 亦diệc 能năng 示thị 於ư 理lý 染nhiễm 之chi 觀quán 。 染nhiễm 觀quán 可khả 例lệ 取thủ 菩Bồ 提Đề 義nghĩa 。 故cố 今kim 略lược 之chi 。 但đãn 依y 華hoa 嚴nghiêm 出xuất 事sự 染nhiễm 相tướng 。 行hành 不bất 污ô 戒giới 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 名danh 也dã 。 先tiên 以dĩ 欲dục 鉤câu 牽khiên 者giả 。 愛ái 欲dục 如như 鉤câu 能năng 牽khiên 於ư 人nhân 。 然nhiên 後hậu 令linh 彼bỉ 達đạt 欲dục 法Pháp 界Giới 。 名danh 入nhập 佛Phật 道Đạo 。 二nhị 斯tư 乃nãi 下hạ 明minh 用dụng 犯phạm 意ý 。 指chỉ 上thượng 三tam 人nhân 久cửu 住trụ 性tánh 染nhiễm 無vô 染nhiễm 法Pháp 門môn 能năng 現hiện 修tu 染nhiễm 。 故cố 得đắc 名danh 為vi 非phi 欲dục 之chi 欲dục 。 而nhi 令linh 眾chúng 生sanh 。 即tức 欲dục 悟ngộ 性tánh 。 故cố 得đắc 名danh 為vi 以dĩ 欲dục 止chỉ 欲dục 。 諭dụ 以dĩ 屑tiết 者giả 。 字tự 應ưng 作tác 榍# 。 又hựu 作tác 楔tiết 同đồng 。 說thuyết 文văn 云vân 。 楔tiết 櫼# 也dã 。 櫼# 子tử 林lâm 切thiết 。 出xuất 前tiền 櫼# 者giả 。 必tất 假giả 後hậu 櫼# 。 故cố 云vân 以dĩ 楔tiết 出xuất 楔tiết 也dã 。 將tương 聲thanh 止chỉ 聲thanh 者giả 。 大đại 論luận 第đệ 七thất 云vân 。 譬thí 如như 執chấp 事sự 比Bỉ 丘Khâu 舉cử 手thủ 。 唱xướng 言ngôn 眾chúng 皆giai 寂tịch 靜tĩnh 。 是thị 為vi 以dĩ 聲thanh 遮già 聲thanh 非phi 求cầu 聲thanh 也dã 。 二nhị 前tiền 下hạ 結kết 勝thắng 。 四tứ 復phục 次thứ 下hạ 明minh 不bất 妄vọng 語ngữ 戒giới 二nhị 。 初sơ 示thị 事sự 理lý 。 問vấn 事sự 中trung 妄vọng 語ngữ 重trọng/trùng 者giả 。 乃nãi 是thị 未vị 得đắc 聖thánh 法pháp 言ngôn 知tri 言ngôn 見kiến 。 今kim 法Pháp 門môn 解giải 於ư 未vị 證chứng 得đắc 謂vị 已dĩ 證chứng 得đắc 。 與dữ 事sự 何hà 別biệt 。 答đáp 蓋cái 第đệ 四tứ 戒giới 自tự 知tri 未vị 得đắc 上thượng 人nhân 之chi 法pháp 。 誑cuống 他tha 言ngôn 得đắc 。 故cố 此thử 妄vọng 語ngữ 除trừ 增tăng 上thượng 慢mạn 。 若nhược 理lý 妄vọng 語ngữ 內nội 心tâm 實thật 謂vị 已dĩ 得đắc 已dĩ 證chứng 。 此thử 心tâm 增tăng 上thượng 而nhi 慢mạn 於ư 他tha 。 是thị 增tăng 上thượng 慢mạn 。 故cố 法pháp 華hoa 云vân 。 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 自tự 謂vị 究cứu 竟cánh 。 便tiện 不bất 志chí 求cầu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 當đương 知tri 此thử 是thị 。 增tăng 上thượng 慢mạn 人nhân 。 今kim 未vị 解giải 圓viên 理lý 於ư 人nhân 天thiên 三tam 教giáo 各các 自tự 謂vị 實thật 。 名danh 為vi 妄vọng 語ngữ 亦diệc 是thị 上thượng 慢mạn 。 二nhị 諸chư 下hạ 明minh 偏thiên 圓viên 二nhị 。 初sơ 偏thiên 三tam 。 初sơ 人nhân 天thiên 二nhị 。 初sơ 人nhân 二nhị 。 初sơ 妄vọng 語ngữ 相tương/tướng 二nhị 。 初sơ 愛ái 。 下hạ 苦khổ 者giả 。 輕khinh 苦khổ 也dã 。 三tam 塗đồ 苦khổ 重trọng/trùng 人nhân 間gian 苦khổ 輕khinh 。 凡phàm 夫phu 不bất 覺giác 計kế 之chi 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 以dĩ 苦khổ 為vi 樂lạc 。 故cố 曰viết 橫hoạnh 生sanh 樂lạc 想tưởng 也dã 。 猶do 如như 世thế 人nhân 。 罪tội 合hợp 當đương 死tử 。 而nhi 以dĩ 千thiên 罰phạt 放phóng 命mạng 。 罰phạt 實thật 是thị 苦khổ 。 以dĩ 得đắc 全toàn 命mạng 罰phạt 罰phạt 之chi 下hạ 皆giai 生sanh 樂lạc 想tưởng 。 又hựu 如như 病bệnh 者giả 恐khủng 死tử 加gia 之chi 針châm 灸# 。 針châm 灸# 實thật 苦khổ 。 言ngôn 除trừ 病bệnh 故cố 皆giai 生sanh 樂lạc 想tưởng 。 八bát 苦khổ 交giao 煎tiễn 。 妄vọng 謂vị 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 事sự 亦diệc 如như 是thị 。 二nhị 豎thụ 下hạ 見kiến 。 廣quảng 如như 大đại 經kinh 。 凡phàm 夫phu 外ngoại 道đạo 慢mạn 心tâm 自tự 高cao 。 諭dụ 之chi 豎thụ 幢tràng 。 口khẩu 宣tuyên 慢mạn 言ngôn 。 諭dụ 之chi 打đả 鼓cổ 。 於ư 五ngũ 陰ấm 上thượng 各các 起khởi 四tứ 見kiến 。 文văn 中trung 略lược 示thị 色sắc 陰ấm 。 餘dư 之chi 四tứ 陰ấm 可khả 以dĩ 例lệ 作tác 。 次thứ 句cú 應ưng 云vân 離ly 色sắc 是thị 我ngã 。 今kim 云vân 我ngã 即tức 是thị 色sắc 者giả 。 文văn 之chi 誤ngộ 也dã 。 色sắc 中trung 。 有hữu 我ngã 即tức 色sắc 大đại 我ngã 小tiểu 也dã 。 我ngã 中trung 有hữu 色sắc 即tức 我ngã 大đại 色sắc 小tiểu 也dã 。 起khởi 六lục 十thập 二nhị 者giả 。 五ngũ 陰ấm 各các 起khởi 四tứ 見kiến 共cộng 成thành 二nhị 十thập 。 歷lịch 三tam 世thế 成thành 六lục 十thập 。 而nhi 其kỳ 所sở 計kế 不bất 出xuất 。 斷đoạn 常thường 二nhị 見kiến 。 故cố 有hữu 六lục 十thập 二nhị 也dã 。 所sở 說thuyết 無vô 實thật 其kỳ 猶do 諧hài 謔hước 。 故cố 云vân 戲hí 論luận 。 由do 斯tư 戲hí 論luận 不bất 見kiến 真chân 空không 故cố 破phá 慧tuệ 眼nhãn 。 二nhị 備bị 口khẩu 下hạ 。 結kết 示thị 口khẩu 過quá 。 見kiến 是thị 妄vọng 情tình 須tu 生sanh 轉chuyển 計kế 即tức 兩lưỡng 舌thiệt 也dã 。 宣tuyên 邪tà 惡ác 理lý 即tức 惡ác 口khẩu 也dã 。 巧xảo 飾sức 邪tà 言ngôn 即tức 綺ỷ 語ngữ 也dã 。 諸chư 見kiến 本bổn 邪tà 。 以dĩ 邪tà 為vi 正chánh 。 而nhi 誑cuống 於ư 人nhân 。 故cố 標tiêu 妄vọng 語ngữ 。 其kỳ 實thật 備bị 四tứ 。 二nhị 三tam 十thập 下hạ 天thiên 。 大đại 經kinh 嬰anh 兒nhi 行hành 品phẩm 云vân 。 如như 彼bỉ 嬰anh 兒nhi 。 啼đề 哭khốc 之chi 時thời 。 父phụ 母mẫu 即tức 以dĩ 楊dương 樹thụ 黃hoàng 葉diệp 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 莫mạc 啼đề 莫mạc 啼đề 。 我ngã 與dữ 汝nhữ 金kim 。 嬰anh 兒nhi 見kiến 已dĩ 生sanh 真chân 金kim 想tưởng 。 便tiện 止chỉ 不bất 啼đề 。 然nhiên 此thử 楊dương 葉diệp 實thật 非phi 金kim 也dã 。 木mộc 牛ngưu 木mộc 馬mã 木mộc 男nam 木mộc 女nữ 。 嬰anh 兒nhi 見kiến 已dĩ 亦diệc 復phục 生sanh 於ư 男nam 女nữ 等đẳng 想tưởng 。 即tức 止chỉ 不bất 啼đề 。 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 眾chúng 生sanh 造tạo 惡ác 為vi 說thuyết 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 端đoan 正chánh 自tự 恣tứ 。 於ư 妙diệu 宮cung 殿điện 。 受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 眾chúng 生sanh 聞văn 已dĩ 。 心tâm 生sanh 貪tham 樂nhạo 。 止chỉ 不bất 作tác 惡ác 勤cần 作tác 善thiện 業nghiệp 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 實thật 是thị 生sanh 死tử 無vô 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 我ngã 淨tịnh 。 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 。 方phương 便tiện 說thuyết 有hữu 。 章chương 安an 釋thích 云vân 。 此thử 合hợp 天thiên 上thượng 四tứ 德đức 。 楊dương 葉diệp 諭dụ 妄vọng 。 淨tịnh 色sắc 鮮tiên 明minh 故cố 。 楊dương 樹thụ 諭dụ 妄vọng 。 常thường 體thể 柔nhu 軟nhuyễn 故cố 。 木mộc 牛ngưu 木mộc 馬mã 諭dụ 妄vọng 。 樂nhạo/nhạc/lạc 可khả 戲hí 故cố 。 木mộc 男nam 木mộc 女nữ 諭dụ 妄vọng 。 我ngã 似tự 人nhân 故cố 。 非phi 想tưởng 細tế 煩phiền 惱não 者giả 。 彼bỉ 有hữu 十thập 種chủng 細tế 心tâm 數số 法pháp 。 一nhất 受thọ 。 謂vị 識thức 受thọ 。 二nhị 想tưởng 謂vị 識thức 想tưởng 三tam 行hành 。 謂vị 法pháp 行hành 。 四tứ 觸xúc 。 謂vị 意ý 觸xúc 。 五ngũ 思tư 。 謂vị 法pháp 思tư 。 六lục 欲dục 。 謂vị 欲dục 入nhập 出xuất 定định 。 七thất 解giải 脫thoát 。 謂vị 行hành 法pháp 解giải 。 八bát 念niệm 。 謂vị 念niệm 於ư 三tam 昧muội 。 九cửu 定định 。 謂vị 心tâm 如như 法Pháp 住trụ 。 十thập 慧tuệ 。 謂vị 慧tuệ 根căn 慧tuệ 力lực 。 二nhị 二Nhị 乘Thừa 二nhị 。 初sơ 出xuất 行hành 相tương/tướng 。 競cạnh 執chấp 瓦ngõa 礫lịch 者giả 。 用dụng 大đại 經kinh 春xuân 池trì 失thất 珠châu 諭dụ 也dã 。 春xuân 池trì 譬thí 眾chúng 生sanh 塵trần 欲dục 。 耽đam 湎miện 之chi 境cảnh 。 失thất 珠châu 譬thí 圓viên 解giải 潛tiềm 昏hôn 。 信tín 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 如như 入nhập 水thủy 。 修tu 觀quán 如như 求cầu 珠châu 。 但đãn 見kiến 偏thiên 真chân 。 謂vị 為vi 究cứu 竟cánh 。 如như 得đắc 瓦ngõa 礫lịch 便tiện 謂vị 真chân 珠châu 。 生sanh 滅diệt 度độ 安an 隱ẩn 之chi 想tưởng 。 猶do 如như 歡hoan 喜hỷ 持trì 出xuất 也dã 。 生sanh 實thật 未vị 盡tận 者giả 。 猶do 受thọ 變biến 易dị 故cố 。 所sở 作tác 未vị 辦biện 者giả 。 佛Phật 道Đạo 未vị 修tu 故cố 。 離ly 毒độc 說thuyết 脫thoát 乃nãi 一nhất 小tiểu 脫thoát 。 即tức 毒độc 明minh 脫thoát 名danh 一nhất 切thiết 脫thoát 大đại 涅Niết 槃Bàn 也dã 。 佛Phật 為vi 上thượng 慢mạn 執chấp 著trước 三tam 毒độc 便tiện 為vi 解giải 脫thoát 。 是thị 故cố 說thuyết 離ly 。 聲Thanh 聞Văn 住trụ 此thử 謂vị 究cứu 竟cánh 脫thoát 。 其kỳ 實thật 未vị 得đắc 。 一nhất 切thiết 解giải 脫thoát 。 此thử 以dĩ 淨tịnh 名danh 對đối 法pháp 華hoa 文văn 出xuất 妄vọng 語ngữ 相tương/tướng 也dã 。 二nhị 未vị 得đắc 下hạ 結kết 成thành 妄vọng 語ngữ 。 三tam 佛Phật 下hạ 菩Bồ 薩Tát 二nhị 。 初sơ 示thị 其kỳ 行hành 相tương/tướng 。 佛Phật 說thuyết 四tứ 門môn 意ý 詮thuyên 一nhất 實thật 。 別biệt 人nhân 根căn 鈍độn 各các 執chấp 一nhất 門môn 彼bỉ 此thử 隔cách 礙ngại 。 二nhị 夫phu 下hạ 結kết 為vi 妄vọng 語ngữ 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 離ly 言ngôn 說thuyết 相tương 離ly 心tâm 緣duyên 相tương/tướng 。 以dĩ 法pháp 法pháp 體thể 遍biến 多đa 少thiểu 性tánh 融dung 。 豈khởi 可khả 定định 以dĩ 空không 有hữu 等đẳng 言ngôn 一nhất 二nhị 等đẳng 數số 。 此thử 教giáo 言ngôn 思tư 既ký 乖quai 實thật 理lý 非phi 妄vọng 是thị 何hà 。 二nhị 圓viên 二nhị 。 初sơ 示thị 相tương/tướng 二nhị 。 初sơ 明minh 得đắc 意ý 持trì 二nhị 。 初sơ 總tổng 標tiêu 心tâm 口khẩu 。 圓viên 人nhân 根căn 利lợi 聞văn 空không 有hữu 等đẳng 皆giai 知tri 性tánh 具cụ 。 性tánh 具cụ 四tứ 門môn 豈khởi 有hữu 隔cách 礙ngại 。 一nhất 門môn 具cụ 三tam 。 三tam 門môn 皆giai 爾nhĩ 。 稱xưng 性tánh 而nhi 觀quán 。 稱xưng 性tánh 而nhi 說thuyết 。 既ký 皆giai 稱xưng 性tánh 。 性tánh 絕tuyệt 言ngôn 思tư 。 故cố 觀quán 即tức 無vô 觀quán 說thuyết 即tức 無vô 說thuyết 。 是thị 故cố 觀quán 說thuyết 皆giai 云vân 如như 實thật 。 二nhị 如như 下hạ 別biệt 釋thích 心tâm 口khẩu 二nhị 。 初sơ 明minh 心tâm 離ly 諸chư 相tướng 而nhi 觀quán 。 所sở 非phi 內nội 外ngoại 。 或hoặc 約ước 自tự 他tha 或hoặc 約ước 根căn 塵trần 。 或hoặc 約ước 心tâm 法pháp 或hoặc 約ước 法pháp 性tánh 對đối 於ư 無vô 明minh 。 此thử 等đẳng 內nội 外ngoại 雙song 亦diệc 雙song 非phi 皆giai 成thành 四tứ 相tương/tướng 。 妙diệu 觀quán 得đắc 脫thoát 皆giai 離ly 此thử 四tứ 。 亦diệc 不bất 以dĩ 無vô 四tứ 相tương/tướng 觀quán 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 性tánh 空không 非phi 四tứ 相tương/tướng 空không 非phi 無vô 。 此thử 之chi 二nhị 空không 名danh 濫lạm 通thông 教giáo 。 須tu 就tựu 圓viên 理lý 揀giản 彼bỉ 徧biến 空không 。 圓viên 理lý 者giả 何hà 。 謂vị 諸chư 四tứ 相tương/tướng 不bất 出xuất 本bổn 覺giác 。 全toàn 本bổn 為vi 始thỉ 即tức 境cảnh 是thị 觀quán 。 豈khởi 更cánh 偏thiên 著trước 四tứ 種chủng 之chi 性tánh 及cập 無vô 四tứ 之chi 相tướng 。 非phi 此thử 二nhị 空không 下hạ 名danh 解giải 脫thoát 。 二nhị 如như 實thật 下hạ 口khẩu 稱xưng 四tứ 實thật 而nhi 說thuyết 二nhị 。 初sơ 約ước 法pháp 示thị 。 實thật 等đẳng 四tứ 句cú 亦diệc 乃nãi 不bất 出xuất 本bổn 覺giác 之chi 性tánh 。 以dĩ 此thử 覺giác 性tánh 真chân 空không 畢tất 竟cánh 故cố 名danh 為vi 實thật 。 具cụ 足túc 緣duyên 起khởi 故cố 名danh 不bất 實thật 。 二nhị 不bất 相tương 礙ngại 故cố 成thành 雙song 亦diệc 。 二nhị 無vô 二nhị 相tướng 故cố 即tức 雙song 非phi 。 覺giác 性tánh 無vô 偏thiên 四tứ 皆giai 全toàn 分phần/phân 。 實thật 攝nhiếp 三tam 句cú 乃nãi 一nhất 實thật 一nhất 切thiết 實thật 。 不bất 實thật 攝nhiếp 三tam 。 餘dư 二nhị 亦diệc 爾nhĩ 。 是thị 故cố 四tứ 句cú 皆giai 云vân 一nhất 切thiết 。 其kỳ 圓viên 解giải 者giả 雖tuy 談đàm 一nhất 句cú 一nhất 外ngoại 無vô 餘dư 。 何hà 有hữu 一nhất 言ngôn 不bất 稱xưng 本bổn 覺giác 真chân 實thật 之chi 性tánh 。 是thị 故cố 四tứ 句cú 皆giai 得đắc 名danh 為vì 如như 實thật 說thuyết 也dã 。 二nhị 經kinh 下hạ 引dẫn 經kinh 證chứng 初sơ 心tâm 圓viên 說thuyết 與dữ 果quả 無vô 殊thù 。 故cố 引dẫn 法pháp 華hoa 本bổn 佛Phật 。 作tác 證chứng 。 佛Phật 施thí 權quyền 迹tích 及cập 開khai 實thật 本bổn 。 皆giai 稱xưng 真Chân 如Như 。 有hữu 何hà 一nhất 句cú 而nhi 非phi 實thật 耶da 。 似tự 位vị 妙diệu 音âm 髣phảng 髴phất 同đồng 佛Phật 口khẩu 密mật 之chi 相tướng 。 開khai 小tiểu 成thành 大đại 能năng 以dĩ 佛Phật 聲thanh 。 如như 實thật 而nhi 說thuyết 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 聞văn 皆giai 入nhập 實thật 。 二nhị 圓viên 下hạ 明minh 得đắc 意ý 犯phạm 二nhị 。 初sơ 約ước 果quả 人nhân 示thị 。 雖tuy 就tựu 果quả 示thị 意ý 顯hiển 始thỉ 行hành 故cố 云vân 圓viên 人nhân 。 妄vọng 語ngữ 法Pháp 門môn 者giả 。 乃nãi 是thị 性tánh 德đức 權quyền 巧xảo 妙diệu 門môn 也dã 。 稱xưng 妄vọng 語ngữ 者giả 。 無vô 而nhi 說thuyết 有hữu 也dã 。 謂vị 十thập 界giới 冥minh 合hợp 本bổn 是thị 一Nhất 乘Thừa 。 無vô 有hữu 三tam 乘thừa 。 差sai 別biệt 之chi 相tướng 。 佛Phật 為vi 機cơ 故cố 分phân 別biệt 說thuyết 三tam 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 各các 為vi 究cứu 竟cánh 。 自tự 求cầu 趣thú 證chứng 速tốc 出xuất 生sanh 死tử 。 如như 無vô 三tam 車xa 說thuyết 有hữu 三tam 車xa 。 令linh 諸chư 樂nhạo 著trước 嬉hi 戲hí 。 之chi 子tử 爭tranh 出xuất 火hỏa 宅trạch 。 天thiên 無vô 常thường 樂nhạo 說thuyết 有hữu 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 。 如như 以dĩ 黃hoàng 葉diệp 止chỉ 彼bỉ 啼đề 兒nhi 。 此thử 皆giai 巧xảo 用dụng 妄vọng 語ngữ 法Pháp 門môn 而nhi 為vi 利lợi 益ích 也dã 。 二nhị 經kinh 下hạ 引dẫn 經kinh 證chứng 。 諸chư 法pháp 無vô 行hành 經kinh 中trung 。 文Văn 殊Thù 說thuyết 不bất 動động 相tương/tướng 法Pháp 門môn 已dĩ 。 空không 中trung 萬vạn 天thiên 子tử 讚tán 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 文Văn 殊Thù 名danh 為vi 無vô 礙ngại 尸thi 利lợi 不bất 二nhị 尸thi 利lợi 等đẳng 。 文Văn 殊Thù 語ngứ 天thiên 子tử 言ngôn 。 止chỉ 止chỉ 。 天thiên 子tử 。 汝nhữ 等đẳng 勿vật 取thủ 相tương/tướng 分phân 別biệt 。 我ngã 不bất 見kiến 諸chư 法pháp 。 是thị 上thượng 中trung 下hạ 。 我ngã 是thị 貪tham 欲dục 尸thi 利lợi 等đẳng 。 具cụ 如như 今kim 疏sớ/sơ 。 天thiên 子tử 唯duy 以dĩ 性tánh 善thiện 法Pháp 門môn 而nhi 讚tán 文Văn 殊Thù 。 且thả 別biệt 教giáo 但đãn 中trung 豈khởi 非phi 性tánh 善thiện 。 須tu 斷đoạn 九cửu 界giới 然nhiên 後hậu 證chứng 得đắc 。 斯tư 乃nãi 於ư 法pháp 見kiến 上thượng 中trung 下hạ 。 文Văn 殊Thù 欲dục 顯hiển 圓viên 頓đốn 之chi 理lý 。 具cụ 足túc 善thiện 惡ác 無vô 非phi 法Pháp 界Giới 。 特đặc 以dĩ 三tam 毒độc 而nhi 自tự 立lập 稱xưng 。 然nhiên 三tam 毒độc 等đẳng 雖tuy 俱câu 性tánh 具cụ 不bất 異dị 而nhi 異dị 。 是thị 即tức 實thật 之chi 權quyền 。 皆giai 是thị 祕bí 妙diệu 。 方phương 便tiện 之chi 法Pháp 。 故cố 一nhất 一nhất 句cú 望vọng 實thật 言ngôn 非phi 成thành 妄vọng 語ngữ 義nghĩa 。 雖tuy 是thị 妄vọng 語ngữ 而nhi 皆giai 是thị 性tánh 本bổn 具cụ 法Pháp 門môn 。 今kim 宗tông 講giảng 者giả 纔tài 聞văn 權quyền 假giả 便tiện 謂vị 非phi 性tánh 。 吾ngô 知tri 其kỳ 人nhân 未vị 生sanh 圓viên 解giải 。 二nhị 將tương 下hạ 明minh 犯phạm 意ý 。 同đồng 於ư 前tiền 文văn 以dĩ 楔tiết 出xuất 楔tiết 也dã 。 二nhị 前tiền 下hạ 結kết 勝thắng 。 五ngũ 復phục 次thứ 下hạ 明minh 不bất 飲ẩm 酒tửu 戒giới 二nhị 。 初sơ 示thị 事sự 理lý 。 二nhị 夫phu 下hạ 明minh 偏thiên 圓viên 二nhị 。 初sơ 偏thiên 三tam 。 初sơ 人nhân 天thiên 二nhị 。 初sơ 人nhân 中trung 事sự 酒tửu 二nhị 。 初sơ 據cứ 教giáo 明minh 過quá 。 三tam 十thập 六lục 失thất 。 出xuất 沙Sa 彌Di 戒giới 經kinh 。 大đại 論luận 唯duy 三tam 十thập 五ngũ 失thất 。 結kết 為vi 頌tụng 曰viết 。

財tài 虛hư 招chiêu 病bệnh 諍tranh (# 三tam )# 。 裸lõa 露lộ 醜xú 名danh 彰chương (# 二nhị )# 。

無vô 智trí 得đắc 者giả 失thất (# 二nhị )# 。 說thuyết 匿nặc 廢phế 事sự 業nghiệp (# 二nhị )# 。

醒tỉnh 愁sầu 身thân 少thiểu 力lực (# 二nhị )# 。 色sắc 壞hoại 慢mạn 父phụ 母mẫu (# 二nhị )# 。

沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 二nhị )# 。 及cập 伯bá 叔thúc 尊tôn 長trưởng 二nhị )# 。

不bất 敬kính 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 三tam )# 。 黨đảng 惡ác 遠viễn 賢hiền 善thiện (# 二nhị )# 。

破phá 戒giới 無vô 慚tàm 愧quý (# 二nhị )# 。 不bất 守thủ 情tình 縱túng/tung 色sắc (# 二nhị )# 。

人nhân 憎tăng 親thân 屬thuộc 棄khí (# 二nhị )# 。 行hành 惡ác 捨xả 善thiện 法Pháp 二nhị )# 。

智trí 人nhân 所sở 不bất 信tín (# 一nhất )# 。 遠viễn 涅Niết 槃Bàn 狂cuồng 癡si (# 二nhị )# 。

命mạng 終chung 墮đọa 惡ác 道đạo (# 一nhất )# 。 若nhược 得đắc 人nhân 常thường 騃ngãi (# 一nhất )# 。

酒tửu 失thất 三tam 十thập 五ngũ 。 大đại 論luận 之chi 所sở 明minh 。

五ngũ 百bách 世thế 無vô 手thủ 者giả 。 梵Phạm 網võng 經Kinh 云vân 。 若nhược 佛Phật 子tử 若nhược 自tự 身thân 手thủ 過quá 酒tửu 器khí 。 與dữ 人nhân 飲ẩm 酒tửu 者giả 。 五ngũ 百bách 世thế 無vô 手thủ 。 何hà 況huống 自tự 飲ẩm 。 伏phục 匿nặc 皆giai 隱ẩn 也dã 。 自tự 說thuyết 私tư 隱ẩn 故cố 云vân 發phát 出xuất 也dã 。 二nhị 過quá 下hạ 斥xích 人nhân 好hảo/hiếu 尚thượng 。 引dẫn 滿mãn 者giả 。 晉tấn 左tả 思tư 蜀thục 都đô 賦phú 云vân 。 合hợp 樽# 促xúc 席tịch 。 引dẫn 滿mãn 相tương/tướng 罰phạt 。 樂nhạo/nhạc/lạc 飲ẩm 今kim 夕tịch 。 一nhất 醉túy 累lũy/lụy/luy 月nguyệt 。 注chú 云vân 。 酒tửu 將tương 闌lan 故cố 合hợp 併tinh 其kỳ 樽# 促xúc 近cận 其kỳ 席tịch 。 引dẫn 持trì 也dã 。 持trì 滿mãn 以dĩ 相tương/tướng 罰phạt 。 酒tửu 厚hậu 樂nhạo/nhạc/lạc 極cực 故cố 醉túy 累lũy/lụy/luy 月nguyệt 。 三tam 國quốc 志chí 。 魏ngụy 尚thượng 書thư 郎lang 徐từ 邈mạc 私tư 飲ẩm 至chí 沈trầm 醉túy 。

時thời 科khoa 禁cấm 酒tửu 。 校giáo 尉úy 趙triệu 達đạt 問vấn 以dĩ 曹tào 事sự 。 邈mạc 曰viết 。 中trung 聖thánh 人nhân 。 達đạt 白bạch 之chi 太thái 祖tổ 。 太thái 祖tổ 甚thậm 怒nộ 度độ 遼liêu 將tướng 軍quân 鮮tiên 于vu 輔phụ 進tiến 曰viết 。 醉túy 客khách 謂vị 酒tửu 。 清thanh 者giả 為vi 聖thánh 人nhân 。 濁trược 者giả 為vi 賢hiền 人nhân 。 邈mạc 性tánh 修tu 慎thận 偶ngẫu 醉túy 言ngôn 耳nhĩ 。 竟cánh 免miễn 刑hình 。 晉tấn 畢tất 卓trác 為vi 吏lại 部bộ 郎lang 。 比tỉ 舍xá 釀# 酒tửu 熟thục 卓trác 醉túy 後hậu 夜dạ 而nhi 甕úng 下hạ 盜đạo 飲ẩm 之chi 。 掌chưởng 酒tửu 者giả 縛phược 之chi 。 明minh 旦đán 乃nãi 畢tất 吏lại 部bộ 也dã 。 自tự 署thự 為vi 酒tửu 徒đồ 者giả 。 以dĩ 酒tửu 徒đồ 自tự 號hiệu 也dã 。 如như 唐đường 元nguyên 結kết 自tự 號hiệu 酒tửu 徒đồ 。 皮bì 日nhật 休hưu 自tự 號hiệu 醉túy 士sĩ 之chi 類loại 也dã 。 三tam 國quốc 志chí 。 吳ngô 太thái 中trung 大đại 夫phu 鄭trịnh 泉tuyền 字tự 文văn 淵uyên 。 陳trần 郡quận 人nhân 。 博bác 學học 有hữu 奇kỳ 志chí 。 性tánh 嗜thị 酒tửu 。 臨lâm 卒thốt 謂vị 同đồng 類loại 曰viết 。 必tất 葬táng 我ngã 於ư 陶đào 家gia 側trắc 。 庶thứ 百bách 年niên 後hậu 化hóa 成thành 土thổ/độ 。 卒thốt 見kiến 取thủ 為vi 酒tửu 壺hồ 。 竹trúc 帛bạch 載tái 之chi 者giả 。 謂vị 史sử 志chí 皆giai 書thư 其kỳ 事sự 也dã 。 古cổ 皆giai 記ký 言ngôn 事sự 於ư 竹trúc 簡giản 繒tăng 帛bạch 。 以dĩ 未vị 有hữu 紙chỉ 也dã 。 後hậu 代đại 稱xưng 其kỳ 故cố 實thật 。 故cố 謂vị 史sử 籍tịch 為vi 竹trúc 帛bạch 也dã 。 古cổ 今kim 歌ca 之chi 者giả 。 古cổ 今kim 之chi 人nhân 不bất 斥xích 其kỳ 失thất 。 往vãng 往vãng 為vi 歌ca 詩thi 以dĩ 稱xưng 美mỹ 之chi 也dã 。 不bất 應ưng 作tác 而nhi 作tác 者giả 。 引dẫn 滿mãn 中trung 聖thánh 。 酒tửu 徒đồ 酒tửu 壺hồ 之chi 事sự 。 皆giai 耽đam 湎miện 荒hoang 恣tứ 其kỳ 失thất 大đại 矣hĩ 。 尚thượng 書thư 酒tửu 誥# 誡giới 之chi 甚thậm 明minh 。 而nhi 四tứ 賢hiền 反phản 為vi 之chi 。 是thị 君quân 子tử 所sở 不bất 應ưng 作tác 。 之chi 事sự 而nhi 作tác 之chi 也dã 。 不bất 應ưng 歌ca 而nhi 歌ca 者giả 。 古cổ 今kim 之chi 賢hiền 當đương 貶biếm 其kỳ 失thất 。 而nhi 反phản 作tác 歌ca 詩thi 以dĩ 美mỹ 之chi 也dã 。 若nhược 作tác 若nhược 歌ca 非phi 酒tửu 之chi 過quá 失thất 而nhi 是thị 何hà 耶da 。 二nhị 釋thích 下hạ 三tam 界giới 惑hoặc 酒tửu 二nhị 。 初sơ 別biệt 示thị 二nhị 。 初sơ 引dẫn 論luận 明minh 見kiến 醉túy 。 釋thích 論luận 第đệ 八bát 文văn 也dã 。 王vương 即tức 南nam 天Thiên 竺Trúc 王vương 也dã 。 侜# 張trương 。 爾nhĩ 雅nhã 云vân 。 侜# 張trương 狂cuồng 也dã 。 侜# 字tự 張trương 由do 切thiết 。 二nhị 又hựu 下hạ 約ước 諭dụ 明minh 愛ái 醉túy 。 二nhị 三tam 下hạ 總tổng 結kết 。 二nhị 二Nhị 乘Thừa 二nhị 。 初sơ 斷đoạn 通thông 從tùng 別biệt 以dĩ 明minh 能năng 醉túy 。 九cửu 十thập 八bát 使sử 者giả 。 見kiến 惑hoặc 有hữu 八bát 十thập 八bát 。 思tư 惑hoặc 有hữu 十thập 也dã 。 四tứ 住trụ 者giả 。 三tam 界giới 見kiến 合hợp 為vi 見kiến 住trụ 地địa 。 三tam 界giới 思tư 分phân 為vi 三tam 住trụ 地địa 。 無vô 明minh 未vị 吐thổ 者giả 。 以dĩ 酒tửu 諭dụ 惑hoặc 也dã 。 半bán 瘧ngược 人nhân 者giả 。 四tứ 住trụ 已dĩ 除trừ 無vô 明minh 尚thượng 在tại 。 半bán 安an 半bán 病bệnh 其kỳ 猶do 瘧ngược 疾tật 。 此thử 亦diệc 大đại 經kinh 中trung 諭dụ 。 二nhị 兼kiêm 凡phàm 斥xích 小tiểu 以dĩ 明minh 所sở 迷mê 。 引dẫn 醉túy 歸quy 之chi 者giả 。 謂vị 佛Phật 引dẫn 醉túy 諭dụ 歸quy 還hoàn 二Nhị 乘Thừa 也dã 。 按án 哀ai 歎thán 品phẩm 中trung 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 說thuyết 醉túy 諭dụ 以dĩ 諭dụ 凡phàm 夫phu 流lưu 轉chuyển 無vô 常thường 見kiến 常thường 如như 醉túy 。 小Tiểu 乘Thừa 修tu 無vô 常thường 想tưởng 故cố 如như 醒tỉnh 。 佛Phật 即tức 引dẫn 醉túy 諭dụ 於ư 二Nhị 乘Thừa 。 謂vị 於ư 真chân 常thường 而nhi 見kiến 無vô 常thường 是thị 醉túy 義nghĩa 也dã 。 故cố 云vân 。 引dẫn 醉túy 歸quy 之chi 文văn 。 人nhân 合hợp 作tác 文văn 。 世thế 間gian 下hạ 文văn 辭từ 從tùng 省tỉnh 。 四tứ 倒đảo 四tứ 德đức 各các 舉cử 其kỳ 二nhị 。 影ảnh 互hỗ 相tương 顯hiển 三tam 菩Bồ 薩Tát 二nhị 。 初sơ 約ước 教giáo 道đạo 觀quán 中trung 皆giai 名danh 不bất 了liễu 三tam 。 初sơ 法pháp 。 別biệt 教giáo 至chí 極cực 但đãn 破phá 無vô 明minh 一nhất 十thập 二nhị 品phẩm 。 故cố 於ư 佛Phật 性tánh 見kiến 不bất 了liễu 了liễu 。 又hựu 從tùng 初sơ 心tâm 不bất 知tri 五ngũ 住trụ 即tức 是thị 法Pháp 界Giới 。 不bất 名danh 佛Phật 法Pháp 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 故cố 於ư 佛Phật 性tánh 見kiến 不bất 了liễu 了liễu 。 二nhị 如như 下hạ 諭dụ 。 凡phàm 舉cử 五ngũ 事sự 悉tất 諭dụ 見kiến 性tánh 不bất 得đắc 了liễu 了liễu 。 舶bạc 者giả 大đại 船thuyền 也dã 。 諭dụ 出xuất 大đại 經kinh 。 然nhiên 彼bỉ 十thập 諭dụ 並tịnh 諭dụ 於ư 圓viên 。 以dĩ 分phần/phân 揀giản 極cực 故cố 云vân 見kiến 不bất 了liễu 了liễu 。 今kim 諭dụ 別biệt 者giả 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 者giả 別biệt 教giáo 極cực 果quả 秪# 齊tề 圓viên 教giáo 第đệ 二nhị 行hành 。 故cố 見kiến 不bất 了liễu 了liễu 。 二nhị 者giả 二nhị 教giáo 理lý 同đồng 得đắc 意ý 其kỳ 德đức 失thất 意ý 但đãn 中trung 。 今kim 就tựu 失thất 意ý 故cố 以dĩ 諭dụ 別biệt 。 如Như 來Lai 藏tạng 經Kinh 。 十thập 諭dụ 亦diệc 爾nhĩ 。 止Chỉ 觀Quán 在tại 別biệt 十thập 六lục 觀quán 疏sớ/sơ 而nhi 顯hiển 於ư 圓viên 。 三tam 如như 下hạ 合hợp 。 二nhị 故cố 下hạ 明minh 自tự 圓viên 解giải 外ngoại 皆giai 名danh 邪tà 見kiến 。 未vị 得đắc 圓viên 中trung 正chánh 見kiến 故cố 也dã 。 二nhị 圓viên 二nhị 。 初sơ 示thị 相tương/tướng 二nhị 。 初sơ 明minh 示thị 行hành 相tương/tướng 二nhị 。 初sơ 得đắc 意ý 持trì 二nhị 。 初sơ 稱xưng 性tánh 觀quán 故cố 得đắc 名danh 醒tỉnh 悟ngộ 此thử 段đoạn 文văn 意ý 乃nãi 將tương 果quả 德đức 頓đốn 為vi 始thỉ 行hành 。 苟cẩu 不bất 了liễu 知tri 第đệ 六lục 識thức 心tâm 是thị 性tánh 惡ác 者giả 。 何hà 能năng 初sơ 心tâm 修tu 如Như 來Lai 行hành 。 即tức 觀quán 祕bí 藏tạng 。 肉nhục 眼nhãn 即tức 佛Phật 永vĩnh 不bất 改cải 觀quán 。 而nhi 見kiến 牟Mâu 尼Ni 與dữ 妙diệu 德đức 等đẳng 。 荊kinh 谿khê 的đích 示thị 須tu 聞văn 性tánh 惡ác 方phương 修tu 性tánh 行hành 。 不bất 可khả 欺khi 也dã 。 二nhị 是thị 下hạ 以dĩ 圓viên 伏phục 故cố 名danh 除trừ 酒tửu 法pháp 。 五ngũ 住trụ 正chánh 習tập 同đồng 居cư 一nhất 念niệm 。 即tức 惑hoặc 為vi 觀quán 觀quán 外ngoại 無vô 境cảnh 。 如như 翻phiên 大đại 地địa 草thảo 木mộc 寧ninh 存tồn 。 亦diệc 如như 日nhật 光quang 不bất 與dữ 暗ám 共cộng 。 有hữu 何hà 酒tửu 法pháp 而nhi 不bất 除trừ 耶da 。 此thử 人nhân 事sự 戒giới 。 輕khinh 重trọng 等đẳng 持trì 。 與dữ 上thượng 理lý 戒giới 念niệm 念niệm 兼kiêm 行hành 。 方phương 名danh 究cứu 竟cánh 。 二nhị 圓viên 下hạ 得đắc 意ý 犯phạm 二nhị 。 初sơ 明minh 具cụ 大đại 智trí 故cố 能năng 理lý 醉túy 。 何hà 名danh 大đại 智trí 。 謂vị 了liễu 性tánh 具cụ 九cửu 界giới 因nhân 果quả 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 飲ẩm 酒tửu 法Pháp 門môn 。 真chân 空không 實thật 相tướng 如như 起khởi 信tín 論luận 。 一nhất 真Chân 如Như 性tánh 有hữu 二nhị 種chủng 德đức 。 一nhất 如như 實thật 空không 與dữ 過quá 河hà 沙sa 煩phiền 惱não 。 不bất 相tương 應ứng 故cố 。 二nhị 如như 實thật 不bất 空không 體thể 具cụ 河hà 沙sa 功công 德đức 無vô 有hữu 所sở 少thiểu 故cố 。 護hộ 一nhất 切thiết 失thất 故cố 空không 如như 瓶bình 。 德đức 用dụng 無vô 礙ngại 故cố 不bất 空không 如như 酒tửu 。 然nhiên 河hà 沙sa 性tánh 德đức 即tức 十thập 法Pháp 界Giới 圓viên 融dung 法Pháp 門môn 。 九cửu 界giới 即tức 佛Phật 成thành 前tiền 持trì 相tương/tướng 。 佛Phật 界giới 即tức 九cửu 成thành 今kim 犯phạm 相tương/tướng 。 故cố 犯phạm 相tương/tướng 云vân 。 變biến 化hóa 五ngũ 道đạo 宣tuyên 揚dương 哮hao 吼hống 。 其kỳ 猶do 酗# 酒tửu 之chi 用dụng 也dã 。 二nhị 波ba 下hạ 明minh 具cụ 大đại 悲bi 故cố 能năng 事sự 醉túy 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 此thử 云vân 和hòa 悅duyệt 。 若nhược 飲ẩm 酒tửu 後hậu 應ưng 死tử 判phán 生sanh 故cố 曰viết 多đa 恩ân 。 末mạt 利lợi 即tức 匿nặc 王vương 正chánh 后hậu 也dã 。 王vương 嘗thường 嗔sân 怒nộ 欲dục 殺sát 厨trù 人nhân 。 諸chư 臣thần 共cộng 議nghị 。 國quốc 中trung 唯duy 有hữu 此thử 人nhân 。 殺sát 已dĩ 無vô 人nhân 知tri 厨trù 稱xưng 王vương 意ý 者giả 。

時thời 末mạt 利lợi 后hậu 即tức 辦biện 好hảo/hiếu 酒tửu 美mỹ 肉nhục 。 沐mộc 浴dục 名danh 香hương 莊trang 嚴nghiêm 身thân 體thể 。 將tương 諸chư 妓kỹ 女nữ 。 來lai 至chí 王vương 所sở 。 王vương 見kiến 后hậu 已dĩ 嗔sân 心tâm 乃nãi 息tức 。 后hậu 即tức 遣khiển 人nhân 詐trá 傳truyền 王vương 勅sắc 勿vật 殺sát 厨trù 人nhân 。 匿nặc 王vương 後hậu 以dĩ 。 此thử 事sự 問vấn 佛Phật 。 后hậu 持trì 五Ngũ 戒Giới 月nguyệt 行hành 六lục 齋trai 。 一nhất 日nhật 之chi 中trung 。 犯phạm 酒tửu 妄vọng 二nhị 戒giới 。 八bát 戒giới 之chi 中trung 則tắc 犯phạm 其kỳ 五ngũ 。 謂vị 過quá 中trung 食thực 服phục 香hương 花hoa 作tác 倡xướng 妓kỹ 高cao 廣quảng 床sàng 飲ẩm 酒tửu 妄vọng 語ngữ 也dã 。 破phá 戒giới 之chi 罪tội 。 輕khinh 耶da 重trọng/trùng 耶da 。 佛Phật 言ngôn 如như 是thị 。 犯phạm 者giả 得đắc 大đại 功công 德đức 。

何hà 以dĩ 故cố 。 為vì 利lợi 益ích 故cố 。 出xuất 未vị 曾tằng 有hữu 經kinh 下hạ 卷quyển 。 入nhập 于vu 酒tửu 肆tứ 。 即tức 淨tịnh 名danh 居cư 士sĩ 。 此thử 上thượng 三tam 人nhân 皆giai 是thị 高cao 位vị 。 皆giai 住trụ 性tánh 惡ác 權quyền 巧xảo 法Pháp 門môn 。 故cố 於ư 持trì 犯phạm 。 得đắc 大đại 自tự 在tại 。 不bất 可khả 秪# 將tương 慈từ 念niệm 而nhi 解giải 。 若nhược 無vô 性tánh 染nhiễm 慈từ 豈khởi 無vô 緣duyên 。 二nhị 夫phu 下hạ 結kết 得đắc 斥xích 失thất 。 若nhược 得đắc 性tánh 具cụ 善thiện 惡ác 之chi 門môn 則tắc 逆nghịch 順thuận 俱câu 當đương 。 失thất 茲tư 要yếu 柄bính 則tắc 持trì 犯phạm 俱câu 非phi 。 如như 把bả 刃nhận 自tự 害hại 。 得đắc 失thất 之chi 要yếu 不bất 可khả 不bất 窮cùng 。 二nhị 前tiền 下hạ 結kết 勝thắng 。 若nhược 善thiện 惡ác 分phần/phân 岐kỳ 豈khởi 醉túy 醒tỉnh 不bất 二nhị 。 諸chư 佛Phật 究cứu 盡tận 寧ninh 有hữu 所sở 偏thiên 。 二nhị 上thượng 觀quán 下hạ 觀quán 心tâm 釋thích 。 圓viên 論luận 理lý 戒giới 豈khởi 不bất 觀quán 心tâm 。 但đãn 為vi 前tiền 文văn 是thị 約ước 教giáo 釋thích 正chánh 為vi 開khai 解giải 。 今kim 撮toát 五Ngũ 戒Giới 人nhân 一nhất 念niệm 心tâm 成thành 於ư 圓viên 觀quán 。 正chánh 為vi 立lập 行hành 即tức 聞văn 而nhi 修tu 。 修tu 發phát 之chi 門môn 說thuyết 者giả 應ưng 授thọ 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 數số 寶bảo 何hà 為vi 。 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 附phụ 上thượng 諦đế 智trí 問vấn 。 上thượng 觀quán 四Tứ 諦Đế 各các 發phát 覺giác 智trí 。 乃nãi 言ngôn 四tứ 佛Phật 。 今kim 明minh 五Ngũ 戒Giới 亦diệc 可khả 觀quán 之chi 成thành 五ngũ 佛Phật 不phủ 。 問vấn 意ý 如như 此thử 。 二nhị 觀quán 五ngũ 下hạ 據cứ 今kim 戒giới 體thể 答đáp 。 若nhược 觀quán 五Ngũ 戒Giới 是thị 實thật 相tướng 者giả 。 所sở 發phát 覺giác 智trí 豈khởi 非phi 五ngũ 佛Phật 。 然nhiên 五ngũ 實thật 相tướng 是thị 所sở 觀quán 境cảnh 。 五ngũ 境cảnh 發phát 智trí 名danh 為vi 五ngũ 佛Phật 。 實thật 相tướng 無vô 相tướng 尚thượng 叵phả 言ngôn 一nhất 。 豈khởi 定định 五ngũ 耶da 。 由do 附phụ 五Ngũ 戒Giới 各các 見kiến 實thật 。 理lý 故cố 似tự 分phần/phân 五ngũ 。 實thật 理lý 者giả 何hà 。 所sở 謂vị 本bổn 覺giác 。 此thử 之chi 覺giác 體thể 是thị 無vô 緣duyên 慈từ 故cố 名danh 不bất 殺sát 。 無vô 取thủ 故cố 不bất 盜đạo 。 無vô 染nhiễm 故cố 不bất 婬dâm 。 真chân 實thật 故cố 不bất 妄vọng 。 明minh 了liễu 故cố 不bất 飲ẩm 。 今kim 圓viên 行hành 人nhân 以dĩ 妙diệu 三tam 觀quán 順thuận 性tánh 修tu 慈từ 。 乃nãi 至chí 三tam 觀quán 順thuận 性tánh 修tu 智trí 。 說thuyết 之chi 如như 此thử 修tu 乃nãi 同đồng 時thời 。 故cố 得đắc 名danh 為vi 觀quán 五ngũ 實thật 相tướng 。 觀quán 之chi 不bất 已dĩ 。 本bổn 覺giác 全toàn 體thể 發phát 成thành 始thỉ 覺giác 。 名danh 為vi 五ngũ 佛Phật 。 名danh 字tự 觀quán 五ngũ 觀quán 行hành 已dĩ 去khứ 皆giai 得đắc 稱xưng 發phát 。 二nhị 次thứ 下hạ 釋thích 煩phiền 惱não 障chướng 。 三tam 初sơ 節tiết 示thị 經kinh 文văn 。 二nhị 上thượng 下hạ 對đối 上thượng 下hạ 辨biện 二nhị 。 初sơ 對đối 上thượng 下hạ 定định 體thể 二nhị 。 初sơ 對đối 上thượng 報báo 論luận 義nghĩa 便tiện 。 報báo 多đa 約ước 色sắc 。 惑hoặc 唯duy 在tại 心tâm 。 故cố 云vân 義nghĩa 便tiện 。 二nhị 報báo 下hạ 與dữ 下hạ 業nghiệp 論luận 體thể 別biệt 二nhị 。 初sơ 問vấn 起khởi 。 以dĩ 十thập 惡ác 中trung 貪tham 嗔sân 癡si 業nghiệp 名danh 同đồng 煩phiền 惱não 。 如như 何hà 分phân 別biệt 。 二nhị 數số 下hạ 釋thích 通thông 二nhị 。 初sơ 引dẫn 數số 人nhân 釋thích 。 二nhị 俱câu 數số 起khởi 但đãn 以dĩ 輕khinh 重trọng 分phần/phân 於ư 惑hoặc 業nghiệp 。 二nhị 今kim 師sư 釋thích 二nhị 。 初sơ 約ước 心tâm 剋khắc 示thị 。 貪tham 等đẳng 決quyết 定định 發phát 動động 身thân 口khẩu 招chiêu 報báo 名danh 業nghiệp 。 以dĩ 異dị 煩phiền 惱não 。 非phi 決quyết 定định 故cố 。 二nhị 若nhược 下hạ 因nhân 示thị 生sanh 疑nghi 二nhị 。 初sơ 疑nghi 。 若nhược 決quyết 定định 心tâm 發phát 動động 身thân 口khẩu 名danh 為vi 業nghiệp 者giả 。 下hạ 惡ác 星tinh 等đẳng 自tự 是thị 外ngoại 境cảnh 。 何hà 名danh 業nghiệp 障chướng 。 二nhị 此thử 下hạ 釋thích 。 星tinh 等đẳng 乃nãi 是thị 業nghiệp 之chi 前tiền 相tương/tướng 。 表biểu 於ư 責trách 報báo 故cố 屬thuộc 業nghiệp 障chướng 。 今kim 示thị 作tác 業nghiệp 體thể 。 下hạ 明minh 宿túc 業nghiệp 相tương/tướng 。 若nhược 論luận 作tác 起khởi 時thời 豈khởi 非phi 心tâm 色sắc 。 二nhị 若nhược 下hạ 對đối 上thượng 下hạ 論luận 轉chuyển 。 二nhị 障chướng 在tại 因nhân 是thị 故cố 易dị 轉chuyển 。 報báo 障chướng 已dĩ 受thọ 是thị 故cố 難nạn/nan 傳truyền 。 難nạn/nan 者giả 若nhược 轉chuyển 易dị 者giả 必tất 去khứ 。 三tam 通thông 下hạ 約ước 文văn 示thị 相tương/tướng 二nhị 。 初sơ 通thông 別biệt 。 通thông 論luận 可khả 見kiến 。 若nhược 別biệt 論luận 者giả 。 見kiến 惑hoặc 執chấp 我ngã 愛ái 但đãn 著trước 事sự 。 此thử 之chi 二nhị 惑hoặc 皆giai 具cụ 三tam 毒độc 。 執chấp 我ngã 三tam 毒độc 若nhược 其kỳ 不bất 遂toại 則tắc 多đa 愁sầu 憂ưu 。 著trước 事sự 三tam 毒độc 既ký 不bất 執chấp 我ngã 。 但đãn 恐khủng 不bất 遂toại 必tất 無vô 愁sầu 憂ưu 。 二nhị 今kim 下hạ 指chỉ 廣quảng 。 章chương 安an 記ký 錄lục 不bất 能năng 廣quảng 陳trần 見kiến 思tư 之chi 相tướng 。 令linh 後hậu 說thuyết 者giả 委ủy 而nhi 示thị 之chi 。 故cố 註chú 云vân 云vân 。 三tam 三tam 破phá 下hạ 釋thích 業nghiệp 障chướng 。 二nhị 初sơ 節tiết 經kinh 。 二nhị 釋thích 義nghĩa 三tam 。 初sơ 定định 文văn 是thị 業nghiệp 。 已dĩ 作tác 之chi 業nghiệp 。 將tương 感cảm 惡ác 報báo 。 故cố 有hữu 異dị 相tướng 表biểu 發phát 其kỳ 事sự 。 驗nghiệm 知tri 此thử 句cú 明minh 於ư 業nghiệp 障chướng 。 二nhị 惡ác 下hạ 略lược 釋thích 經kinh 文văn 。 別biệt 有hữu 客khách 星tinh 者giả 。 以dĩ 五ngũ 星tinh 二nhị 十thập 八bát 宿tú 。 常thường 現hiện 則tắc 非phi 惡ác 星tinh 。 亦diệc 是thị 下hạ 約ước 常thường 星tinh 。 失thất 其kỳ 行hành 度độ 躔# 次thứ 。 亦diệc 名danh 惡ác 星tinh 。 一nhất 方phương 有hữu 七thất 者giả 。 角giác 亢kháng 氐# 房phòng 心tâm 尾vĩ 箕ki 東đông 方phương 蒼thương 龍long 七thất 宿túc 。 南nam 斗đẩu 牽khiên 牛ngưu 須tu 女nữ 虛hư 危nguy 營doanh 室thất 壁bích 北bắc 方phương 玄huyền 武võ 七thất 星tinh 。 奎# 婁lâu 胃vị 昴# 畢tất 嘴chủy 參tham 西tây 方phương 白bạch 虎hổ 七thất 宿túc 。 東đông 井tỉnh 鬼quỷ 柳liễu 七thất 星tinh 。 張trương 翼dực 軫# 南nam 方phương 朱chu 鳥điểu 七thất 宿túc 。 凡phàm 四tứ 方phương 之chi 宿túc 皆giai 逆nghịch 數số 。 宿túc 音âm 秀tú 。 失thất 其kỳ 分phần/phân 野dã 者giả 。 周chu 官quan 云vân 。 天thiên 星tinh 皆giai 有hữu 州châu 國quốc 分phần/phân 野dã 。 角giác 亢kháng 氐# 兗# 州châu 。 房phòng 心tâm 豫dự 州châu 。 尾vĩ 箕ki 幽u 州châu 。 斗đẩu 牽khiên 牛ngưu 婺# 女nữ 楊dương 州châu 。 虛hư 危nguy 青thanh 州châu 。 營doanh 室thất 。 東đông 壁bích 并tinh 州châu 。 奎# 婁lâu 胃vị 徐từ 州châu 。 昴# 畢tất 冀ký 州châu 。 嘴chủy 觽# 參tham 益ích 州châu 。 東đông 井tỉnh 與dữ 鬼quỷ 。 雍ung 州châu 柳liễu 七thất 星tinh 張trương 。 三tam 河hà 翼dực 軫# 荊kinh 州châu 。 榮vinh 惑hoặc 火hỏa 星tinh 也dã 漢hán 書thư 音âm 義nghĩa 云vân 。 妖yêu 星tinh 曰viết 孛bột 星tinh 彗tuệ 星tinh 長trường/trưởng 星tinh 。 亦diệc 曰viết 攙# 搶# 。 釋thích 名danh 云vân 。 星tinh 光quang 稍sảo 稍sảo 似tự 彗tuệ 。 言ngôn 其kỳ 孛bột 孛bột 然nhiên 似tự 掃tảo 彗tuệ 也dã 。 又hựu 類loại 散tán 麻ma 。 故cố 云vân 麻ma 彗tuệ 。 左tả 傳truyền 。 凡phàm 人nhân 火hỏa 白bạch 火hỏa 。 天thiên 水thủy 曰viết 災tai 。 今kim 但đãn 取thủ 風phong 雨vũ 雪tuyết 霜sương 乖quai 候hậu 者giả 。 皆giai 名danh 災tai 。 法pháp 邪tà 謂vị 外ngoại 道đạo 經kinh 書thư 。 蠱cổ 道đạo 者giả 。 事sự 釋thích 乃nãi 是thị 仙tiên 鬼quỷ 毒độc 害hại 於ư 人nhân 。 蠱cổ 工công 戶hộ 切thiết 。 聲thanh 類loại 作tác 弋# 者giả 切thiết 。 蠱cổ 物vật 害hại 人nhân 也dã 。 說thuyết 文văn 蠱cổ 腹phúc 中trung 蠱cổ 也dã 。 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 。 貪tham 恨hận 為vi 罪tội 。 是thị 人nhân 罪tội 畢tất 。 遇ngộ 蟲trùng 戒giới 形hình 。 名danh 蠱cổ 毒độc 鬼quỷ 。 理lý 解giải 乃nãi 是thị 自tự 心tâm 三tam 毒độc 名danh 之chi 為vi 蠱cổ 。 此thử 蠱cổ 能năng 害hại 百bách 千thiên 萬vạn 身thân 。 法Pháp 身thân 慧tuệ 命mạng 永vĩnh 為vi 所sở 害hại 。 比tỉ 夫phu 毒độc 鬼quỷ 為vi 害hại 至chí 微vi 矣hĩ 。 醜xú 惡ác 形hình 聲thanh 見kiến 聞văn 為vi 怪quái 。 不bất 適thích 意ý 者giả 適thích 悅duyệt 也dã 。 三tam 夫phu 下hạ 勸khuyến 令linh 正chánh 信tín 二nhị 。 初sơ 明minh 相tướng 見kiến 表biểu 五ngũ 罪tội 二nhị 。 初sơ 約ước 現hiện 文văn 表biểu 示thị 。 親thân 離ly 即tức 親thân 厚hậu 鬪đấu 訟tụng 。 幽u 厄ách 即tức 王vương 法pháp 所sở 加gia 。 幽u 謂vị 幽u 境cảnh 。 二nhị 其kỳ 下hạ 例lệ 餘dư 相tương/tướng 亦diệc 然nhiên 。 二nhị 行hành 下hạ 誡giới 行hành 者giả 問vấn 邪tà 師sư 。 禮lễ 記ký 曰viết 。 龜quy 謂vị 之chi 卜bốc 。 蓍thi 謂vị 之chi 筮thệ 。 卜bốc 筮thệ 者giả 所sở 以dĩ 決quyết 嫌hiềm 疑nghi 定định 猶do 豫dự 也dã 。 今kim 云vân 折chiết 篾miệt 。 篾miệt 謂vị 竹trúc 篾miệt 。 謂vị 揲# 蓍thi 取thủ 卦# 折chiết 竹trúc 篾miệt 為vi 文văn 也dã 。 管quản 公công 明minh 者giả 槐# 人nhân 也dã 。 名danh 輅lộ 字tự 公công 明minh 。 善thiện 卜bốc 筮thệ 。 所sở 向hướng 皆giai 驗nghiệm 。 應ưng 知tri 惡ác 報báo 由do 罪tội 結kết 罪tội 由do 心tâm 。 苟cẩu 正chánh 于vu 心tâm 罪tội 報báo 自tự 蕩đãng 。 不bất 修tu 內nội 德đức 卜bốc 筮thệ 何hà 為vi 。 吳ngô 氏thị 春xuân 秋thu 云vân 。 宋tống 景cảnh 公công 時thời 熒# 惑hoặc 在tại 心tâm 。 公công 召triệu 子tử 韋vi 問vấn 焉yên 。 子tử 韋vi 曰viết 。 禍họa 當đương 君quân 。 雖tuy 然nhiên 可khả 移di 於ư 宰tể 相tướng 。 公công 曰viết 。 宰tể 相tướng 所sở 以dĩ 與dữ 理lý 國quốc 家gia 。 可khả 移di 於ư 民dân 。 公công 曰viết 。 民dân 死tử 寡quả 人nhân 將tương 誰thùy 言ngôn 君quân 。 可khả 移di 於ư 歲tuế 。 公công 曰viết 。 歲tuế 飢cơ 民dân 餓ngạ 死tử 。 為vi 民dân 后hậu 而nhi 殺sát 其kỳ 民dân 。 誰thùy 以dĩ 我ngã 為vi 君quân 乎hồ 。 子tử 韋vi 曰viết 。 君quân 有hữu 至chí 德đức 之chi 言ngôn 三tam 。 天thiên 必tất 祐hựu 君quân 。 熒# 惑hoặc 必tất 三tam 徙tỉ 舍xá 。 舍xá 行hành 七thất 里lý 。 一nhất 里lý 當đương 一nhất 年niên 。 君quân 延diên 年niên 二nhị 十thập 一nhất 矣hĩ 。 熒# 惑hoặc 果quả 徙tỉ 三tam 舍xá 。 況huống 能năng 內nội 觀quán 法pháp 性tánh 達đạt 罪tội 本bổn 空không 。 均quân 生sanh 佛Phật 於ư 自tự 心tâm 。 起khởi 慈từ 悲bi 於ư 法Pháp 界Giới 。 惡ác 星tinh 之chi 變biến 何hà 慮lự 乎hồ 不bất 滅diệt 耶da 。 故cố 於ư 次thứ 文văn 明minh 其kỳ 方phương 法pháp 。 二nhị 從tùng 下hạ 舉cử 方phương 法pháp 。 若nhược 依y 初sơ 開khai 章chương 為vi 四tứ 。 此thử 當đương 第đệ 三tam 能năng 破phá 方phương 法pháp 。 今kim 依y 重trọng/trùng 科khoa 。

金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 文Văn 句Cú 記Ký 卷quyển 第đệ 二nhị (# 上thượng )#

金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 文Văn 句Cú 記Ký 卷quyển 第đệ 二nhị (# 下hạ )#

宋tống 四tứ 明minh 沙Sa 門Môn 釋thích 知tri 禮lễ 述thuật

從tùng 諸chư 根căn 不bất 具cụ 。 下hạ 敘tự 空không 品phẩm 文văn 為vi 二nhị 。 初sơ 三tam 行hành 半bán 明minh 所sở 破phá 之chi 惡ác 。 即tức 三tam 障chướng 文văn 也dã 。 次thứ 二nhị 行hành 半bán 明minh 能năng 破phá 之chi 方phương 。 即tức 今kim 文văn 也dã 。 而nhi 釋thích 一nhất 行hành 半bán 訖ngật 。 復phục 依y 初sơ 開khai 章chương 以dĩ 後hậu 一nhất 行hành 為vi 四tứ 結kết 成thành 。 然nhiên 取thủ 義nghĩa 成thành 分phần/phân 章chương 從tùng 便tiện 分phần/phân 三tam 。 初sơ 節tiết 經kinh 立lập 意ý 。 以dĩ 順thuận 重trọng/trùng 科khoa 云vân 能năng 空không 也dã 。 二nhị 前tiền 下hạ 據cứ 意ý 釋thích 經kinh 三tam 。 初sơ 立lập 意ý 。 禳# 謝tạ 也dã 。 又hựu 除trừ 殃ương 祭tế 也dã 。 二nhị 洗tẩy 下hạ 釋thích 經kinh 二nhị 。 初sơ 釋thích 前tiền 三tam 句cú 。 欲dục 知tri 智trí 在tại 說thuyết 。 故cố 以dĩ 聽thính 經Kinh 而nhi 為vi 般Bát 若Nhã 。 又hựu 聽thính 經Kinh 發phát 智trí 慧tuệ 故cố 。 心tâm 有hữu 染nhiễm 故cố 用dụng 不bất 自tự 在tại 。 今kim 既ký 清thanh 淨tịnh 能năng 成thành 解giải 脫thoát 。 二nhị 前tiền 令linh 下hạ 釋thích 後hậu 三tam 句cú 。 至chí 心tâm 之chi 境cảnh 即tức 。 甚thậm 深thâm 行hành 處xứ 。 不bất 念niệm 此thử 處xứ 安an 名danh 至chí 心tâm 。 三tam 夫phu 下hạ 勸khuyến 信tín 二nhị 。 初sơ 約ước 身thân 陳trần 類loại 。 今kim 之chi 三tam 業nghiệp 表biểu 法pháp 之chi 身thân 。 本bổn 是thị 血huyết 肉nhục 。 不bất 淨tịnh 之chi 物vật 。 次thứ 舉cử 二nhị 喻dụ 。 栴chiên 檀đàn 香hương 木mộc 。 伊y 蘭lan 臭xú 樹thụ 。 大đại 經kinh 明minh 。 闍xà 王vương 造tạo 逆nghịch 。 後hậu 既ký 見kiến 佛Phật 罪tội 除trừ 。 乃nãi 自tự 敘tự 云vân 。 我ngã 見kiến 世thế 間gian 。 從tùng 伊y 蘭lan 子tử 生sanh 伊y 蘭lan 樹thụ 。 不bất 見kiến 伊y 蘭lan 。 生sanh 栴chiên 檀đàn 樹thụ 。 我ngã 今kim 始thỉ 見kiến 從tùng 伊y 蘭lan 子tử 。 生sanh 栴chiên 檀đàn 樹thụ 。 伊y 蘭lan 子tử 者giả 。 我ngã 身thân 是thị 也dã 。 栴chiên 檀đàn 樹thụ 者giả 即tức 是thị 我ngã 心tâm 無vô 根căn 信tín 也dã 。 二nhị 今kim 下hạ 約ước 行hành 可khả 期kỳ 。 三tam 業nghiệp 雖tuy 近cận 三tam 德đức 雖tuy 遠viễn 。 修tu 得đắc 規quy 矩củ 即tức 近cận 成thành 遠viễn 。 規quy 圓viên 矩củ 方phương 。 孟# 子tử 曰viết 。 大đại 匠tượng 訓huấn 人nhân 必tất 以dĩ 規quy 矩củ 。 三tam 洗tẩy 下hạ 行hành 成thành 破phá 障chướng 。 若nhược 於ư 浴dục 等đẳng 無vô 三tam 德đức 觀quán 。 如như 何hà 能năng 禳# 三tam 障chướng 惡ác 罪tội 。 四tứ 從tùng 是thị 下hạ 結kết 成thành 。 三tam 初sơ 節tiết 示thị 經kinh 文văn 。 二nhị 能năng 下hạ 正chánh 釋thích 經kinh 義nghĩa 。 三tam 寂tịch 下hạ 深thâm 明minh 經kinh 意ý 四tứ 。 初sơ 據cứ 今kim 文văn 示thị 法pháp 。 寂tịch 滅diệt 華hoa 音âm 。 涅Niết 槃Bàn 梵Phạn 語ngữ 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 名danh 召triệu 三tam 德đức 體thể 。 故cố 知tri 寂tịch 滅diệt 是thị 三tam 德đức 成thành 。 二nhị 前tiền 下hạ 約ước 行hành 成thành 德đức 顯hiển 。 三tam 業nghiệp 既ký 修tu 金kim 光quang 明minh 行hành 。 成thành 則tắc 契khế 於ư 三tam 德đức 之chi 理lý 。 修tu 在tại 名danh 字tự 觀quán 行hành 相tương 似tự 。 至chí 分phần/phân 真chân 位vị 皆giai 得đắc 。 名danh 為vi 轉chuyển 障chướng 成thành 德đức 。 不bất 爾nhĩ 。 豈khởi 曰viết 行hành 方Phương 等Đẳng 經kinh 。 三tam 報báo 下hạ 明minh 轉chuyển 障chướng 成thành 德đức 。 四tứ 前tiền 寄ký 下hạ 明minh 經kinh 巧xảo 難nan 知tri 。 五ngũ 敘tự 流lưu 通thông 明minh 教giáo 相tương/tướng 。 疏sớ/sơ 略lược 指chỉ 上thượng 。 三Tam 明Minh 疑nghi 念niệm 序tự 二nhị 。 初sơ 釋thích 壽thọ 量lượng 品phẩm 題đề 。 二nhị 初sơ 正chánh 釋thích 二nhị 。 初sơ 約ước 三tam 佛Phật 難nan 思tư 以dĩ 釋thích 二nhị 。 初sơ 佛Phật 本bổn 無vô 三tam 。 不bất 唯duy 法pháp 佛Phật 無vô 身thân 壽thọ 量lượng 。 報báo 應ứng 亦diệc 乃nãi 不bất 可khả 說thuyết 三tam 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 離ly 於ư 名danh 字tự 言ngôn 說thuyết 相tương/tướng 故cố 。 二nhị 隨tùy 順thuận 下hạ 隨tùy 世thế 俱câu 立lập 。 眾chúng 生sanh 若nhược 有hữu 得đắc 益ích 因nhân 緣duyên 。 即tức 須tu 隨tùy 世thế 立lập 諸chư 名danh 相tướng 。 非phi 唯duy 應ưng 佛Phật 立lập 身thân 壽thọ 量lượng 。 法pháp 報báo 亦diệc 乃nãi 可khả 論luận 此thử 三tam 。 須tu 知tri 無vô 三tam 不bất 減giảm 一nhất 法pháp 。 雖tuy 立lập 三tam 三tam 不bất 增tăng 一nhất 法pháp 。 良lương 以dĩ 有hữu 無vô 皆giai 法Pháp 界Giới 故cố 。 故cố 真chân 無vô 俗tục 有hữu 真chân 有hữu 俗tục 無vô 皆giai 是thị 悉tất 檀đàn 。 令linh 於ư 三Tam 身Thân 得đắc 四tứ 益ích 也dã 。 此thử 文văn 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 列liệt 三Tam 身Thân 各các 三tam 。 二nhị 釋thích 三tam 佛Phật 三tam 義nghĩa 二nhị 。 初sơ 約ước 義nghĩa 分phân 別biệt 二nhị 。 據cứ 理lý 融dung 即tức 。 分phân 別biệt 且thả 從tùng 修tu 二nhị 性tánh 一nhất 令linh 義nghĩa 易dị 明minh 。 法pháp 是thị 本bổn 覺giác 。 報báo 是thị 始thỉ 覺giác 。 始thỉ 本bổn 一nhất 合hợp 方phương 有hữu 應ứng 用dụng 。 一nhất 往vãng 似tự 縱túng/tung 。 說thuyết 者giả 應ưng 以dĩ 次thứ 融dung 即tức 文văn 非phi 縱túng/tung 非phi 橫hoạnh/hoành 。 妙diệu 會hội 此thử 義nghĩa 。 令linh 其kỳ 聞văn 者giả 識thức 圓viên 三Tam 身Thân 。 文văn 分phần/phân 三tam 。 初sơ 法Pháp 身thân 下hạ 法pháp 佛Phật 二nhị 。 初sơ 別biệt 釋thích 三tam 。 初sơ 身thân 。 始thỉ 覺giác 報báo 智trí 依y 本bổn 覺giác 成thành 。 故cố 以dĩ 法pháp 性tánh 而nhi 為vi 師sư 軌quỹ 。 究cứu 論luận 始thỉ 本bổn 唯duy 是thị 一nhất 覺giác 。 故cố 云vân 還hoàn 以dĩ 法pháp 性tánh 為vi 身thân 。 是thị 故cố 馬mã 鳴minh 。 歸quy 命mạng 三Tam 寶Bảo 。 即tức 以dĩ 佛Phật 身thân 及cập 體thể 相tướng 等đẳng 而nhi 為vi 法Pháp 寶bảo 。 此thử 身thân 等đẳng 者giả 。 非phi 分phân 段đoạn 變biến 易dị 色sắc 質chất 心tâm 智trí 三tam 科khoa 所sở 攝nhiếp 。 乃nãi 是thị 常thường 住trụ 五ngũ 陰ấm 等đẳng 法pháp 。 聚tụ 以dĩ 為vi 身thân 。 此thử 法pháp 無vô 相tướng 不bất 可khả 說thuyết 示thị 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 彊cường/cưỡng/cương 名danh 法Pháp 身thân 。 二nhị 法pháp 性tánh 下hạ 明minh 壽thọ 。 色sắc 心tâm 。 和hòa 合hợp 乃nãi 有hữu 報báo 得đắc 連liên 持trì 壽thọ 命mạng 。 身thân 既ký 非phi 陰ấm 豈khởi 有hữu 命mạng 根căn 。 為vi 物vật 彊cường/cưỡng/cương 指chỉ 不bất 遷thiên 為vi 壽thọ 。 三tam 此thử 壽thọ 下hạ 明minh 量lượng 。 量lượng 依y 身thân 壽thọ 故cố 同đồng 彊cường/cưỡng/cương 指chỉ 。 二nhị 此thử 即tức 下hạ 總tổng 釋thích 。 身thân 壽thọ 量lượng 上thượng 言ngôn 非phi 無vô 不bất 者giả 。 若nhược 據cứ 次thứ 文văn 義nghĩa 當đương 雙song 非phi 。 以dĩ 其kỳ 法pháp 體thể 離ly 於ư 二nhị 邊biên 。 及cập 超siêu 報báo 應ứng 。 彊cường/cưỡng/cương 於ư 此thử 理lý 立lập 身thân 壽thọ 量lượng 三tam 種chủng 名danh 字tự 。 令linh 物vật 忘vong 情tình 也dã 。 二nhị 報báo 身thân 下hạ 明minh 報báo 佛Phật 二nhị 。 初sơ 稱xưng 法pháp 有hữu 報báo 二nhị 。 初sơ 引dẫn 經kinh 。 此thử 從tùng 順thuận 修tu 稱xưng 理lý 事sự 說thuyết 。 修tu 行hành 所sở 感cảm 釋thích 報báo 義nghĩa 也dã 。 法pháp 華hoa 文văn 證chứng 智trí 德đức 之chi 報báo 。 以dĩ 彼bỉ 經Kinh 云vân 。 慧tuệ 光quang 照chiếu 無vô 量lượng 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 文văn 證chứng 斷đoạn 德đức 之chi 報báo 。 以dĩ 云vân 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 二nhị 如như 如như 下hạ 釋thích 義nghĩa 。 修tu 行hành 所sở 感cảm 二nhị 種chủng 之chi 報báo 。 乃nãi 是thị 始thỉ 覺giác 與dữ 本bổn 覺giác 合hợp 。 即tức 以dĩ 始thỉ 本bổn 而nhi 為vi 境cảnh 智trí 。 此thử 二nhị 不bất 異dị 故cố 名danh 曰viết 如như 。 各các 二nhị 如như 者giả 。 智trí 如như 如như 境cảnh 境cảnh 如như 如như 智trí 故cố 也dã 。 復phục 以dĩ 菩Bồ 提Đề 名danh 如như 如như 智trí 為vi 能năng 應ưng 冥minh 。 法pháp 性tánh 名danh 於ư 如như 如như 之chi 境cảnh 為vi 所sở 應ưng 冥minh 。 以dĩ 函hàm 蓋cái 合hợp 先tiên 喻dụ 應ưng 義nghĩa 。 函hàm 蓋cái 雖tuy 合hợp 猶do 存tồn 際tế 畔bạn 。 復phục 以dĩ 水thủy 乳nhũ 喻dụ 其kỳ 相tương/tướng 冥minh 。 此thử 乃nãi 泯mẫn 然nhiên 而nhi 成thành 一nhất 相tương/tướng 。 始thỉ 覺giác 本bổn 覺giác 義nghĩa 二nhị 體thể 一nhất 正chánh 同đồng 於ư 此thử 。 二nhị 法Pháp 身thân 下hạ 明minh 就tựu 報báo 立lập 三tam 。 即tức 身thân 壽thọ 量lượng 也dã 。 三tam 中trung 一nhất 一nhất 言ngôn 法Pháp 身thân 者giả 。 報báo 智trí 所sở 冥minh 離ly 法pháp 無vô 報báo 故cố 初sơ 身thân 。 言ngôn 非phi 身thân 者giả 。 非phi 應ưng 佛Phật 有hữu 分phân 齊tề 身thân 。 非phi 不bất 身thân 者giả 。 非phi 報báo 佛Phật 無vô 分phân 齊tề 身thân 。 又hựu 非phi 身thân 則tắc 非phi 有hữu 。 非phi 不bất 身thân 則tắc 非phi 空không 。 中trung 道Đạo 法Pháp 身thân 乃nãi 本bổn 覺giác 體thể 。 始thỉ 覺giác 冥minh 此thử 能năng 冥minh 亦diệc 忘vong 。 為vi 成thành 觀quán 故cố 彊cường/cưỡng/cương 名danh 報báo 智trí 。 二nhị 壽thọ 。 三tam 量lượng 。 稱xưng 本bổn 雙song 非phi 為vi 物vật 彊cường/cưỡng/cương 指chỉ 。 義nghĩa 皆giai 同đồng 身thân 三tam 應ưng 身thân 下hạ 明minh 應ưng 佛Phật 三tam 。 初sơ 明minh 應ưng 物vật 有hữu 三tam 。 初sơ 身thân 。 二nhị 壽thọ 。 三tam 量lượng 。 皆giai 如như 谷cốc 響hưởng 大đại 小tiểu 隨tùy 聲thanh 。 是thị 故cố 此thử 三tam 悉tất 云vân 應ưng 同đồng 。 二nhị 智trí 與dữ 下hạ 明minh 依y 二nhị 有hữu 應ưng 三tam 。 初sơ 法pháp 。 不bất 覺giác 忘vong 處xứ 始thỉ 本bổn 一nhất 如như 。 故cố 云vân 智trí 與dữ 體thể 冥minh 。 覺giác 體thể 自tự 在tại 。 故cố 云vân 能năng 起khởi 大đại 用dụng 。 二nhị 如như 水thủy 下hạ 喻dụ 真chân 金kim 上thượng 色sắc 。 須tu 水thủy 銀ngân 和hòa 方phương 能năng 塗đồ (# 去khứ 聲thanh )# 物vật 。 闕khuyết 此thử 一nhất 緣duyên 金kim 無vô 塗đồ 用dụng 。 三tam 功công 德đức 下hạ 合hợp 報báo 智trí 功công 德đức 以dĩ 合hợp 水thủy 銀ngân 。 法Pháp 身thân 合hợp 金kim 。 處xứ 處xứ 應ưng 現hiện 合hợp 塗đồ 色sắc 像tượng 。 三tam 能năng 為vi 下hạ 明minh 應ưng 遍biến 三tam 土thổ/độ 二nhị 。 初sơ 雙song 明minh 報báo 應ứng 。 二nhị 有hữu 量lượng 下hạ 單đơn 示thị 應ưng 身thân 。 初sơ 義nghĩa 者giả 上thượng 所sở 說thuyết 報báo 但đãn 論luận 冥minh 法pháp 。 即tức 自tự 受thọ 用dụng 也dã 。 金kim 明minh 垂thùy 應ưng 以dĩ 他tha 受thọ 用dụng 常thường 住trụ 之chi 應ưng 。 對đối 於ư 生sanh 身thân 無vô 常thường 之chi 應ưng 。 示thị 二nhị 迹tích 用dụng 。 是thị 故cố 雙song 明minh 身thân 非phi 身thân 等đẳng 。 身thân 即tức 生sanh 身thân 。 有hữu 分phân 齊tề 相tương/tướng 。 故cố 名danh 為vi 身thân 。 非phi 身thân 是thị 報báo 。 無vô 分phân 齊tề 相tương/tướng 。 故cố 曰viết 非phi 身thân 。 小tiểu 般Bát 若Nhã 云vân 。 佛Phật 說thuyết 非phi 身thân 。 是thị 名danh 大đại 身thân 。 大đại 身thân 者giả 。 乃nãi 他tha 受thọ 用dụng 身thân 也dã 。 無vô 分phân 齊tề 身thân 其kỳ 壽thọ 則tắc 常thường 故cố 無vô 量lượng 也dã 。 有hữu 分phân 齊tề 身thân 壽thọ 則tắc 無vô 常thường 故cố 有hữu 量lượng 也dã 。 此thử 二nhị 應ứng 用dụng 乃nãi 依y 真chân 中trung 二nhị 理lý 而nhi 住trụ 。 機cơ 依y 事sự 業nghiệp 二nhị 識thức 而nhi 見kiến 。 住trụ 理lý 廣quảng 如như 序tự 品phẩm 疏sớ/sơ 文văn 辨biện 之chi 。 二nhị 識thức 委ủy 在tại 起khởi 信tín 論luận 明minh 。 論luận 意ý 要yếu 在tại 事sự 識thức 見kiến 則tắc 取thủ 色sắc 分phân 齊tề 。 故cố 名danh 應ưng 佛Phật 。 業nghiệp 識thức 見kiến 則tắc 離ly 分phân 齊tề 相tương/tướng 。 故cố 是thị 報báo 身thân 。 行hành 者giả 應ưng 知tri 常thường 身thân 無vô 量lượng 通thông 應ưng 三tam 土thổ/độ 。 無vô 常thường 有hữu 量lượng 但đãn 應ưng 同đồng 居cư 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 蓋cái 實thật 報báo 機cơ 分phần/phân 證chứng 論luận 見kiến 他tha 受thọ 用dụng 身thân 。 方phương 便tiện 土thổ/độ 人nhân 唯duy 稟bẩm 別biệt 圓viên 。 所sở 見kiến 佛Phật 相tương/tướng 雖tuy 小tiểu 優ưu 降giáng/hàng 。 然nhiên 匪phỉ 生sanh 身thân 悉tất 是thị 報báo 佛Phật 。 若nhược 同đồng 居cư 土thổ/độ 具cụ 四tứ 教giáo 機cơ 。 稟bẩm 別biệt 圓viên 者giả 能năng 覩đổ 報báo 佛Phật 。 故cố 法pháp 華hoa 明minh 常thường 在tại 靈linh 山sơn 。 華hoa 嚴nghiêm 說thuyết 法Pháp 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 及cập 諸chư 大Đại 乘Thừa 。 即tức 於ư 應ưng 相tương 見kiến 是thị 法pháp 性tánh 尊tôn 特đặc 之chi 身thân 。 故cố 知tri 常thường 身thân 遍biến 應ưng 三tam 土thổ/độ 。 若nhược 無vô 常thường 身thân 唯duy 應ưng 同đồng 居cư 。 逗đậu 藏tạng 通thông 機cơ 及cập 凡phàm 夫phu 眾chúng 也dã 。 次thứ 義nghĩa 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 明minh 有hữu 量lượng 二nhị 義nghĩa 。 上thượng 之chi 所sở 說thuyết 自tự 受thọ 用dụng 外ngoại 垂thùy 三tam 土thổ/độ 身thân 。 皆giai 名danh 為vi 應ưng 。 其kỳ 他tha 受thọ 用dụng 雖tuy 就tựu 對đối 機cơ 名danh 之chi 為vi 應ưng 。 而nhi 是thị 實thật 因nhân 之chi 所sở 感cảm 剋khắc 復phục 名danh 為vi 報báo 。 非phi 是thị 差sai 別biệt 逗đậu 機cơ 之chi 用dụng 。 若nhược 論luận 逐trục 物vật 隨tùy 緣duyên 參tham 差sai 長trường 短đoản 身thân 壽thọ 量lượng 者giả 。 須tu 就tựu 同đồng 居cư 無vô 常thường 用dụng 說thuyết 。 故cố 今kim 別biệt 示thị 應ưng 身thân 之chi 相tướng 。 但đãn 於ư 有hữu 量lượng 開khai 出xuất 兩lưỡng 量lượng 。 而nhi 此thử 兩lưỡng 量lượng 依y 於ư 事sự 識thức 但đãn 空không 見kiến 故cố 。 唯duy 屬thuộc 無vô 常thường 。 若nhược 依y 業nghiệp 識thức 不bất 空không 見kiến 者giả 。 即tức 此thử 無vô 常thường 全toàn 體thể 是thị 常thường 。 則tắc 常thường 無vô 常thường 二nhị 用dụng 相tương/tướng 即tức 二nhị 鳥điểu 雙song 遊du 也dã 。 若nhược 上thượng 二nhị 土thổ/độ 機cơ 息tức 應ưng 轉chuyển 。 亦diệc 是thị 無vô 常thường 。 以dĩ 非phi 八bát 相tương/tướng 故cố 且thả 言ngôn 常thường 。 七thất 百bách 等đẳng 者giả 。 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 經Kinh 云vân 。 堅kiên 首thủ 菩Bồ 薩Tát 問vấn 佛Phật 壽thọ 幾kỷ 何hà 。 佛Phật 令linh 往vãng 東đông 方phương 過quá 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 佛Phật 土độ 。 於ư 莊trang 嚴nghiêm 國quốc 問vấn 照chiếu 明minh 莊trang 嚴nghiêm 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 彼bỉ 佛Phật 答đáp 云vân 。 如như 釋Thích 迦Ca 壽thọ 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 汝nhữ 欲dục 知tri 者giả 。 我ngã 壽thọ 七thất 百bách 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 堅kiên 首thủ 迴hồi 此thử 白bạch 佛Phật 。 阿A 難Nan 云vân 。 彼bỉ 佛Phật 乃nãi 是thị 釋Thích 迦Ca 異dị 名danh 。 雖tuy 機cơ 勝thắng 見kiến 長trường/trưởng 。 而nhi 七thất 百bách 猶do 可khả 數số 。 故cố 亦diệc 是thị 有hữu 量lượng 之chi 量lượng 。 若nhược 阿A 彌Di 陀Đà 人nhân 天thiên 莫mạc 數số 。 故cố 是thị 有hữu 量lượng 之chi 無vô 量lượng 也dã 。 二nhị 應ưng 佛Phật 下hạ 結kết 應ưng 佛Phật 皆giai 然nhiên 。 佛Phật 佛Phật 既ký 皆giai 三Tam 身Thân 圓viên 證chứng 。 應ưng 身thân 彼bỉ 物vật 物vật 壽thọ 長trường 短đoản 。 豈khởi 不bất 隨tùy 順thuận 各các 示thị 兩lưỡng 量lượng 。 故cố 彌di 陀đà 現hiện 長trường/trưởng 亦diệc 能năng 現hiện 短đoản 。 釋Thích 迦Ca 現hiện 短đoản 亦diệc 能năng 現hiện 長trường/trưởng 。 故cố 大đại 論luận 第đệ 三tam 十thập 六lục 云vân 。 當đương 知tri 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。 更cánh 有hữu 清thanh 淨tịnh 國quốc 土độ 。 如như 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 國quốc 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 亦diệc 有hữu 不bất 嚴nghiêm 淨tịnh 國quốc 。 如như 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 國quốc 。 又hựu 三tam 十thập 八bát 云vân 。 此thử 間gian 閻Diêm 浮Phù 惡ác 故cố 釋Thích 迦Ca 壽thọ 應ưng 短đoản 。 餘dư 處xứ 好hảo/hiếu 故cố 佛Phật 壽thọ 應ưng 長trường/trưởng 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 二nhị 十thập 二nhị 云vân 。 西tây 方phương 去khứ 此thử 。 三tam 十thập 二nhị 河hà 沙sa 有hữu 無vô 勝thắng 國quốc 。 所sở 有hữu 莊trang 嚴nghiêm 。 如như 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 我ngã 於ư 彼bỉ 土độ 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 斯tư 皆giai 隨tùy 逐trục 物vật 機cơ 也dã 。 二nhị 然nhiên 此thử 下hạ 據cứ 理lý 融dung 即tức 二nhị 。 初sơ 約ước 理lý 融dung 。 上thượng 之chi 三Tam 身Thân 三tam 皆giai 在tại 性tánh 則tắc 並tịnh 。 二nhị 從tùng 修tu 有hữu 則tắc 別biệt 。 不bất 分phân 修tu 性tánh 即tức 一nhất 。 三tam 不bất 互hỗ 融dung 則tắc 異dị 。 別biệt 異dị 故cố 縱túng/tung 。 並tịnh 一nhất 故cố 橫hoạnh/hoành 。 是thị 則tắc 乖quai 於ư 所sở 詮thuyên 法pháp 體thể 若nhược 能năng 妙diệu 達đạt 秪# 一nhất 法pháp 性tánh 。 而nhi 能năng 成thành 就tựu 。 一nhất 性tánh 二nhị 修tu 。 名danh 即tức 一nhất 而nhi 三tam 也dã 。 修tu 性tánh 而nhi 成thành 而nhi 其kỳ 三Tam 身Thân 一nhất 性tánh 本bổn 具cụ 。 名danh 即tức 三tam 而nhi 一nhất 也dã 。 此thử 乃nãi 得đắc 云vân 全toàn 性tánh 成thành 修tu 全toàn 修tu 在tại 性tánh 。 性tánh 無vô 所sở 移di 修tu 常thường 宛uyển 爾nhĩ 。 方phương 合hợp 能năng 詮thuyên 玄huyền 妙diệu 之chi 文văn 矣hĩ 。 二nhị 故cố 下hạ 下hạ 引dẫn 文văn 證chứng 。 經kinh 文văn 具cụ 云vân 若nhược 入nhập 是thị 經Kinh 。 即tức 入nhập 法Pháp 性tánh 。 如như 深thâm 法Pháp 性tánh 。 即tức 於ư 是thị 典điển 。 金Kim 光Quang 明Minh 中trung 。 而nhi 得đắc 見kiến 我ngã 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 此thử 乃nãi 以dĩ 理lý 而nhi 為vi 經kinh 也dã 。 金kim 等đẳng 三tam 字tự 即tức 法pháp 報báo 應ứng 三Tam 身Thân 異dị 名danh 。 與dữ 一nhất 法pháp 性tánh 即tức 一nhất 而nhi 三tam 即tức 三tam 而nhi 一nhất 。 若nhược 知tri 此thử 理lý 即tức 是thị 三Tam 身Thân 。 三tam 不bất 縱tung 橫hoành 名danh 為vi 得đắc 見kiến 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 故cố 大đại 經kinh 中trung 明minh 於ư 三tam 德đức 不bất 縱túng/tung 不bất 橫hoạnh/hoành 。 名danh 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 今kim 安an 住trụ 如như 是thị 三tam 法pháp 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 言ngôn 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 知tri 不bất 達đạt 三Tam 身Thân 三tam 一nhất 融dung 妙diệu 。 不bất 名danh 見kiến 佛Phật 。 今kim 解giải 三tam 佛Phật 既ký 此thử 融dung 即tức 。 方phương 會hội 此thử 典điển 玄huyền 妙diệu 文văn 也dã 。 二nhị 但đãn 信tín 下hạ 明minh 二nhị 字tự 標tiêu 題đề 之chi 巧xảo 二nhị 。 初sơ 委ủy 明minh 其kỳ 意ý 二nhị 。 初sơ 從tùng 應ưng 佛Phật 融dung 三tam 釋thích 二nhị 。 初sơ 明minh 因nhân 偏thiên 疑nghi 見kiến 圓viên 體thể 。 偏thiên 疑nghi 八bát 十thập 是thị 應ưng 有hữu 量lượng 。 四tứ 佛Phật 舉cử 喻dụ 明minh 應ưng 無vô 量lượng 。 無vô 量lượng 既ký 破phá 有hữu 量lượng 之chi 疑nghi 。 即tức 達đạt 法pháp 報báo 非phi 量lượng 非phi 無vô 量lượng 。 此thử 因nhân 偏thiên 疑nghi 見kiến 於ư 圓viên 體thể 。 二nhị 若nhược 從tùng 下hạ 明minh 從tùng 圓viên 體thể 不bất 偏thiên 題đề 二nhị 。 初sơ 指chỉ 偏thiên 題đề 相tương/tướng 。 二nhị 而nhi 今kim 下hạ 示thị 圓viên 論luận 意ý 。 以dĩ 不bất 偏thiên 題đề 故cố 三tam 壽thọ 量lượng 二nhị 字tự 能năng 詮thuyên 。 二nhị 取thủ 意ý 下hạ 就tựu 報báo 佛Phật 融dung 三tam 釋thích 三tam 。 初sơ 明minh 報báo 佛Phật 體thể 圓viên 。 上thượng 約ước 品phẩm 題đề 壽thọ 量lượng 二nhị 字tự 不bất 偏thiên 有hữu 無vô 。 則tắc 收thu 二nhị 應ưng 能năng 顯hiển 法pháp 報báo 。 就tựu 文văn 便tiện 也dã 。 若nhược 義nghĩa 便tiện 者giả 。 今kim 經kinh 既ký 以dĩ 果quả 德đức 為vi 宗tông 。 合hợp 以dĩ 報báo 身thân 釋thích 於ư 品phẩm 目mục 。 以dĩ 報báo 身thân 上thượng 冥minh 下hạ 應ưng 。 則tắc 三Tam 身Thân 義nghĩa 任nhậm 運vận 成thành 就tựu 。 是thị 故cố 二nhị 字tự 正chánh 在tại 報báo 身thân 。 二nhị 量lượng 疑nghi 下hạ 明minh 因nhân 疑nghi 達đạt 圓viên 。 報báo 身thân 義nghĩa 顯hiển 。 良lương 由do 四tứ 佛Phật 以dĩ 長trường 壽thọ 應ưng 釋thích 短đoản 壽thọ 疑nghi 。 故cố 使sử 信tín 相tương/tướng 達đạt 於ư 報báo 智trí 圓viên 具cụ 三Tam 身Thân 。 三tam 經kinh 家gia 下hạ 明minh 從tùng 圓viên 題đề 品phẩm 。 題đề 稱xưng 壽thọ 量lượng 正chánh 在tại 報báo 身thân 。 此thử 從tùng 信tín 相tương/tướng 圓viên 解giải 所sở 見kiến 。 蔽tế 猶do 當đương 也dã 。 舉cử 報báo 身thân 一nhất 當đương 三Tam 身Thân 諸chư 也dã 。 二nhị 從tùng 此thử 下hạ 結kết 示thị 立lập 題đề 。 二nhị 又hựu 一nhất 下hạ 明minh 重trọng/trùng 解giải 三tam 。 初sơ 示thị 異dị 解giải 時thời 。 大đại 師sư 非phi 止chỉ 一nhất 迴hồi 講giảng 說thuyết 。 故cố 於ư 一nhất 時thời 別biệt 立lập 名danh 義nghĩa 。 章chương 安an 既ký 聞văn 是thị 故cố 兼kiêm 錄lục 。 二nhị 亦diệc 作tác 下hạ 明minh 異dị 解giải 相tương/tướng 二nhị 。 初sơ 標tiêu 列liệt 章chương 門môn 。 玄huyền 義nghĩa 者giả 。 文văn 選tuyển 云vân 。 睿# 哲triết 玄huyền 覽lãm 。 注chú 云vân 。 玄huyền 通thông 也dã 。 謂vị 離ly 文văn 通thông 示thị 其kỳ 義nghĩa 故cố 曰viết 玄huyền 義nghĩa 。 引dẫn 證chứng 者giả 。 義nghĩa 雖tuy 妙diệu 悟ngộ 而nhi 與dữ 經kinh 曾tằng 。 故cố 引dẫn 文văn 證chứng 令linh 人nhân 生sanh 信tín 。 還hoàn 源nguyên 者giả 。 品phẩm 題đề 是thị 派phái 經kinh 目mục 為vi 源nguyên 。 所sở 約ước 三Tam 身Thân 明minh 於ư 壽thọ 量lượng 。 不bất 離ly 法pháp 性tánh 金kim 光quang 明minh 源nguyên 。 攝nhiếp 還hoàn 此thử 源nguyên 令linh 義nghĩa 究cứu 竟cánh 。 二nhị 玄huyền 義nghĩa 下hạ 依y 章chương 解giải 釋thích 三tam 。 初sơ 玄huyền 義nghĩa 二nhị 。 初sơ 直trực 示thị 三Tam 身Thân 壽thọ 量lượng 三tam 。 初sơ 應ưng 身thân 三tam 。 初sơ 壽thọ 。 二nhị 延diên 促xúc 下hạ 量lượng 。 三tam 此thử 釋thích 下hạ 結kết 。 因nhân 緣duyên 者giả 。 感cảm 應ứng 更cánh 互hỗ 而nhi 為vi 因nhân 緣duyên 。 二nhị 又hựu 壽thọ 下hạ 報báo 身thân 三tam 。 初sơ 壽thọ 。 智trí 外ngoại 無vô 境cảnh 境cảnh 外ngoại 無vô 智trí 。 名danh 相tướng 盛thịnh 受thọ 。 既ký 絕tuyệt 能năng 所sở 故cố 無vô 分phân 別biệt 函hàm 蓋cái 絕tuyệt 待đãi 當đương 體thể 名danh 大đại 。 二nhị 量lượng 者giả 下hạ 釋thích 量lượng 。 境cảnh 智trí 俱câu 遍biến 。 名danh 為vi 相tương 應ứng 。 此thử 之chi 相tướng 應ưng 實thật 無vô 際tế 畔bạn 。 義nghĩa 言ngôn 於ư 量lượng 。 三tam 此thử 釋thích 下hạ 結kết 。 三tam 又hựu 壽thọ 下hạ 法Pháp 身thân 三tam 。 初sơ 壽thọ 。 法pháp 性tánh 不bất 變biến 。 無vô 去khứ 來lai 今kim 。 是thị 真chân 久cửu 義nghĩa 。 約ước 此thử 久cửu 義nghĩa 釋thích 法Pháp 身thân 壽thọ 。 二nhị 量lượng 者giả 下hạ 量lượng 。 銓thuyên 猶do 度độ 也dã 。 常thường 叉xoa 之chi 壽thọ 實thật 叵phả 度độ 量lương 。 彊cường/cưỡng/cương 以dĩ 雙song 非phi 而nhi 度độ 量lương 也dã 。 非phi 多đa 等đẳng 者giả 。 出xuất 度độ 量lương 相tương/tướng 。 初sơ 非phi 多đa 少thiểu 數số 。 次thứ 非phi 知tri 不bất 知tri 。 三tam 非phi 說thuyết 不bất 說thuyết 。 此thử 顯hiển 法pháp 壽thọ 是thị 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 。 故cố 大đại 論luận 云vân 。 不bất 思tư 議nghị 者giả 。 不bất 決quyết 定định 也dã 。 若nhược 離ly 可khả 說thuyết 而nhi 謂vị 法pháp 壽thọ 定định 不bất 可khả 說thuyết 。 是thị 名danh 決quyết 定định 。 非phi 不bất 思tư 議nghị 。 上thượng 二nhị 雙song 非phi 其kỳ 意ý 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 此thử 銓thuyên 量lượng 是thị 常thường 久cửu 量lượng 。 又hựu 多đa 少thiểu 數số 銓thuyên 量lượng 法pháp 壽thọ 。 非phi 長trường 短đoản 用dụng 。 盡tận 知tri 不bất 盡tận 知tri 銓thuyên 量lượng 法pháp 壽thọ 。 非phi 分phần/phân 滿mãn 報báo 。 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 銓thuyên 量lượng 法pháp 壽thọ 體thể 非phi 說thuyết 默mặc 。 三tam 此thử 釋thích 下hạ 結kết 。 二nhị 初sơ 番phiên 下hạ 更cánh 作tác 三tam 雙song 顯hiển 示thị 。 蓋cái 前tiền 直trực 以dĩ 延diên 促xúc 境cảnh 智trí 及cập 雙song 非phi 義nghĩa 。 示thị 三tam 壽thọ 量lượng 。 恐khủng 猶do 難nan 解giải 。 故cố 今kim 各các 以dĩ 二nhị 義nghĩa 銓thuyên 量lượng 。 欲dục 令linh 行hành 人nhân 識thức 三tam 佛Phật 相tương/tướng 。 文văn 分phân 為vi 三tam 。 初sơ 番phiên 應ưng 佛Phật 二nhị 義nghĩa 。 第đệ 二nhị 番phiên 報báo 佛Phật 二nhị 義nghĩa 。 境cảnh 無vô 分phân 別biệt 。 非phi 謂vị 頑ngoan 境cảnh 全toàn 無vô 覺giác 知tri 。 乃nãi 指chỉ 心tâm 體thể 本bổn 來lai 離ly 念niệm 。 名danh 境cảnh 無vô 分phân 別biệt 。 此thử 離ly 念niệm 心tâm 全toàn 體thể 覺giác 悟ngộ 。 名danh 智trí 有hữu 分phân 別biệt 。 此thử 之chi 境cảnh 智trí 究cứu 竟cánh 相tương 稱xứng 。 智trí 外ngoại 無vô 境cảnh 境cảnh 有hữu 分phân 別biệt 。 境cảnh 外ngoại 無vô 智trí 智trí 無vô 分phân 別biệt 。 是thị 則tắc 境cảnh 照chiếu 於ư 境cảnh 智trí 寂tịch 於ư 智trí 。 以dĩ 此thử 二nhị 義nghĩa 顯hiển 報báo 身thân 相tướng 。 第đệ 三tam 番phiên 法pháp 佛Phật 二nhị 義nghĩa 。 體thể 本bổn 無vô 相tướng 故cố 不bất 可khả 說thuyết 。 依y 言ngôn 顯hiển 德đức 是thị 故cố 可khả 說thuyết 。 二nhị 引dẫn 證chứng 二nhị 。 初sơ 引dẫn 今kim 文văn 三tam 。 初sơ 引dẫn 二nhị 文văn 證chứng 應ưng 身thân 二nhị 義nghĩa 。 二nhị 引dẫn 三tam 文văn 證chứng 報báo 身thân 二nhị 義nghĩa 。 虛hư 空không 喻dụ 通thông 前tiền 取thủ 不bất 壞hoại 喻dụ 無vô 量lượng 應ưng 。 今kim 取thủ 無vô 相tướng 證chứng 境cảnh 無vô 念niệm 。 三tam 引dẫn 三tam 文văn 證chứng 法Pháp 身thân 二nhị 義nghĩa 。 問vấn 前tiền 云vân 四tứ 喻dụ 皆giai 喻dụ 應ưng 壽thọ 。 能năng 為vi 無vô 量lượng 。 今kim 何hà 引dẫn 之chi 證chứng 報báo 證chứng 法pháp 。 答đáp 非phi 全toàn 法pháp 報báo 為vi 應ưng 身thân 者giả 。 應ưng 必tất 斷đoạn 滅diệt 安an 能năng 延diên 促xúc 不bất 曾tằng 休hưu 廢phế 。 今kim 欲dục 顯hiển 示thị 三Tam 身Thân 融dung 妙diệu 。 故cố 即tức 以dĩ 應ưng 而nhi 證chứng 法pháp 報báo 。 若nhược 昧muội 此thử 意ý 諸chư 大Đại 乘Thừa 對đối 機cơ 之chi 身thân 莫mạc 能năng 深thâm 識thức 。 二nhị 引dẫn 新tân 本bổn 二nhị 。 初sơ 別biệt 證chứng 應ưng 身thân 二nhị 義nghĩa 彼bỉ 憍kiêu 陳trần 。 如như 婆Bà 羅La 門Môn 。 欲dục 得đắc 如Như 來Lai 舍xá 利lợi 。 如như 芥giới 粟túc 許hứa 。 此thử 乃nãi 知tri 佛Phật 九cửu 旬tuần 當đương 滅diệt 。 故cố 願nguyện 求cầu 之chi 。 可khả 證chứng 應ưng 為vi 八bát 十thập 有hữu 量lượng 也dã 。 王vương 子tử 下hạ 即tức 栗lật 毘tỳ 王vương 子tử 答đáp 。 婆Bà 羅La 門Môn 也dã 。 雖tuy 即tức 法pháp 報báo 且thả 從tùng 福phước 報báo 以dĩ 證chứng 勝thắng 應ưng 。 二nhị 總tổng 證chứng 法pháp 報báo 四tứ 義nghĩa 。 智trí 即tức 報báo 身thân 境cảnh 即tức 法Pháp 身thân 。 具cụ 知tri 不bất 知tri 說thuyết 不bất 說thuyết 四tứ 。 但đãn 略lược 舉cử 一nhất 以dĩ 等đẳng 餘dư 三tam 。 四tứ 皆giai 絕tuyệt 慮lự 故cố 可khả 總tổng 用dụng 難nan 思tư 難nan 解giải 而nhi 證chứng 之chi 也dã 。 令linh 述thuật 此thử 意ý 故cố 注chú 云vân 云vân 。 三tam 還hoàn 源nguyên 三tam 。 初sơ 總tổng 明minh 意ý 。 然nhiên 法pháp 報báo 應ứng 與dữ 金kim 光quang 明minh 皆giai 是thị 法pháp 性tánh 當đương 體thể 之chi 名danh 。 本bổn 無vô 優ưu 劣liệt 。 以dĩ 此thử 經Kinh 正chánh 用dụng 金kim 等đẳng 顯hiển 於ư 法pháp 性tánh 。 故cố 佛Phật 首thủ 唱xướng 而nhi 為vi 經kinh 目mục 。 故cố 金kim 光quang 明minh 得đắc 為vi 宗tông 源nguyên 。 一nhất 切thiết 三tam 法pháp 便tiện 成thành 流lưu 派phái 。 金kim 解giải 壽thọ 量lượng 須tu 約ước 三Tam 身Thân 。 恐khủng 作tác 別biệt 解giải 故cố 示thị 復phục 宗tông 。 二nhị 初sơ 番phiên 下hạ 示thị 還hoàn 相tương/tướng 三tam 。 初sơ 應ưng 還hoàn 明minh 。 勝thắng 劣liệt 二nhị 應ưng 全toàn 是thị 法pháp 性tánh 能năng 多đa 利lợi 益ích 也dã 。 二nhị 第đệ 二nhị 下hạ 報báo 還hoàn 光quang 。 報báo 必tất 冥minh 法pháp 。 故cố 於ư 句cú 句cú 法pháp 報báo 雙song 陳trần 。 此thử 舉cử 所sở 冥minh 智trí 。 全toàn 是thị 法pháp 性tánh 。 寂tịch 而nhi 常thường 照chiếu 也dã 。 三tam 第đệ 三tam 下hạ 法pháp 還hoàn 金kim 。 說thuyết 時thời 常thường 默mặc 默mặc 時thời 常thường 說thuyết 。 圓viên 妙diệu 四tứ 德đức 有hữu 何hà 損tổn 益ích 。 全toàn 是thị 法pháp 性tánh 可khả 尊tôn 可khả 重trọng/trùng 也dã 。 合hợp 論luận 融dung 即tức 例lệ 前tiền 故cố 略lược 。 三tam 夫phu 解giải 下hạ 例lệ 一nhất 切thiết 。 若nhược 解giải 體thể 金kim 光quang 明minh 義nghĩa 豈khởi 止chỉ 三Tam 身Thân 義nghĩa 歸quy 三tam 字tự 。 一nhất 切thiết 法pháp 相tướng 。 皆giai 還hoàn 此thử 源nguyên 。 故cố 竟cánh 千thiên 從tùng 不bất 即tức 萬vạn 惑hoặc 。 三tam 既ký 是thị 下hạ 明minh 兼kiêm 錄lục 意ý 。 二nhị 時thời 之chi 說thuyết 俱câu 彰chương 妙diệu 理lý 。 後hậu 之chi 學học 人nhân 隨tùy 何hà 聞văn 悟ngộ 。 欲dục 示thị 此thử 意ý 故cố 注chú 云vân 云vân 。 二nhị 此thử 品phẩm 下hạ 正chánh 明minh 疑nghi 念niệm 二nhị 。 初sơ 序tự 入nhập 正chánh 品phẩm 指chỉ 上thượng 說thuyết 。 二nhị 從tùng 王vương 下hạ 還hoàn 從tùng 序tự 意ý 。 釋thích 此thử 文văn 二nhị 。 初sơ 節tiết 經kinh 文văn 。 二nhị 隨tùy 文văn 釋thích 二nhị 。 初sơ 出xuất 人nhân 四tứ 。 初sơ 出xuất 處xứ 。 事sự 釋thích 如như 通thông 序tự 觀quán 解giải 見kiến 出xuất 名danh 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 下hạ 明minh 位vị 。 翻phiên 名danh 道Đạo 心tâm 。 復phục 能năng 化hóa 人nhân 故cố 道Đạo 心tâm 大đại 。 此thử 行hành 雖tuy 該cai 前tiền 之chi 三tam 教giáo 。 今kim 位vị 在tại 圓viên 。 三tam 信tín 相tương/tướng 下hạ 出xuất 名danh 。 二nhị 初sơ 約ước 教giáo 釋thích 名danh 三tam 。 初sơ 直trực 就tựu 相tương 似tự 釋thích 二nhị 。 初sơ 約ước 名danh 釋thích 。 信tín 通thông 真chân 似tự 。 既ký 言ngôn 信tín 相tương/tướng 信tín 則tắc 非phi 真chân 。 以dĩ 其kỳ 似tự 信tín 是thị 其kỳ 真chân 證chứng 前tiền 相tương/tướng 故cố 也dã 。 別biệt 教giáo 三tam 賢hiền 是thị 似tự 信tín 位vị 。 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 方phương 得đắc 真chân 信tín 。 圓viên 教giáo 登đăng 住trụ 便tiện 得đắc 真chân 信tín 。 即tức 以dĩ 十thập 信tín 名danh 為vi 似tự 信tín 。 言ngôn 鐵thiết 輪luân 者giả 。 本bổn 業nghiệp 瓔anh 珞lạc 經kinh 。 以dĩ 六lục 種chủng 輪luân 譬thí 六lục 因nhân 位vị 。 鐵thiết 輪luân 十thập 信tín 。 銅đồng 輪luân 十thập 住trụ 。 銀ngân 輪luân 十thập 行hành 。 金kim 輪luân 十thập 向hướng 。 瑠lưu 璃ly 輪luân 十Thập 地Địa 。 摩ma 尼ni 輪luân 等đẳng 覺giác 。 信tín 斷đoạn 見kiến 思tư 得đắc 是thị 鐵thiết 輪luân 。 二nhị 下hạ 文văn 下hạ 以dĩ 相tương/tướng 驗nghiệm 。 枹phu 鼓cổ 杖trượng 也dã 。 或hoặc 作tác 桴phù 。 二nhị 又hựu 真chân 下hạ 明minh 似tự 通thông 上thượng 位vị 二nhị 。 初sơ 明minh 位vị 位vị 有hữu 似tự 。 已dĩ 證chứng 名danh 真chân 未vị 證chứng 名danh 似tự 。 普phổ 賢hiền 等đẳng 覺giác 望vọng 極cực 名danh 似tự 。 故cố 立lập 賢hiền 名danh 。 二nhị 信tín 相tương/tướng 下hạ 明minh 高cao 下hạ 難nan 測trắc 。 三tam 難nạn/nan 者giả 下hạ 設thiết 難nạn/nan 覈# 實thật 二nhị 。 初sơ 高cao 位vị 無vô 疑nghi 難nan 二nhị 。 初sơ 難nạn/nan 二nhị 。 此thử 亦diệc 下hạ 釋thích 二nhị 。 初sơ 約ước 權quyền 實thật 釋thích 。 為vi 他tha 發phát 起khởi 是thị 權quyền 示thị 疑nghi 。 未vị 了liễu 佛Phật 地địa 是thị 實thật 行hạnh 疑nghi 。 二nhị 法pháp 華hoa 下hạ 引dẫn 二nhị 經kinh 證chứng 。 法pháp 華hoa 本bổn 迹tích 皆giai 是thị 彌Di 勒Lặc 懷hoài 疑nghi 起khởi 問vấn 。 大đại 集tập 菩Bồ 薩Tát 菩Bồ 提Đề 未vị 極cực 。 故cố 云vân 未vị 了liễu 。 本bổn 性tánh 菩Bồ 提Đề 熏huân 心tâm 起khởi 疑nghi 。 疑nghi 故cố 求cầu 了liễu 。 故cố 云vân 菩Bồ 提Đề 為vi 我ngã 作tác 名danh 。 二nhị 難nạn/nan 者giả 下hạ 斷đoạn 見kiến 無vô 疑nghi 難nan 二nhị 。 初sơ 難nạn/nan 二nhị 答đáp 通thông 疑nghi 障chướng 真chân 。 別biệt 疑nghi 障chướng 中trung 。 中trung 道đạo 未vị 極cực 安an 得đắc 不bất 疑nghi 。 二nhị 觀quán 解giải 下hạ 就tựu 處xứ 辨biện 觀quán 。 今kim 出xuất 人nhân 名danh 觀quán 那na 就tựu 處xứ 。 良lương 由do 觀quán 法pháp 皆giai 從tùng 陰ấm 起khởi 。 以dĩ 王vương 舍xá 城thành 約ước 陰ấm 便tiện 故cố 。 故cố 就tựu 處xứ 明minh 。 以dĩ 善thiện 惡ác 王vương 觀quán 無vô 記ký 舍xá 。 能năng 所sở 不bất 二nhị 人nhân 法pháp 俱câu 空không 。 二nhị 空không 所sở 顯hiển 。 即tức 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 防phòng 五ngũ 住trụ 非phi 禦ngữ 二nhị 死tử 敵địch 。 城thành 豈khởi 過quá 此thử 。 名danh 字tự 初sơ 心tâm 觀quán 陰ấm 涅Niết 槃Bàn 。 妙diệu 覺giác 後hậu 心tâm 涅Niết 槃Bàn 究cứu 竟cánh 。 今kim 意ý 正chánh 辨biện 初sơ 心tâm 住trú 處xứ 。 明minh 後hậu 心tâm 者giả 示thị 此thử 妙diệu 觀quán 同đồng 果quả 智trí 也dã 四tứ 歎thán 德đức 二nhị 。 初sơ 科khoa 判phán 二nhị 。 初sơ 正chánh 科khoa 經kinh 。 二nhị 重trọng/trùng 判phán 位vị 。 植thực 種chủng 也dã 。 愧quý 慚tàm 也dã 。 云vân 云vân 者giả 令linh 準chuẩn 歎thán 德đức 判phán 同đồng 普phổ 賢hiền 。 二nhị 供cúng 養dường 下hạ 隨tùy 釋thích 二nhị 。 初sơ 外ngoại 供cúng 養dường 佛Phật 二nhị 。 初sơ 約ước 財tài 法pháp 釋thích 。 大đại 經Kinh 云vân 。 諸chư 供cúng 養dường 中trung 。 法Pháp 供cúng 養dường 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 財tài 供cúng 養dường 則tắc 有hữu 窮cùng 盡tận 。 法Pháp 供cúng 養dường 者giả 。 則tắc 無vô 窮cùng 盡tận 。 二nhị 約ước 觀quán 行hành 釋thích 。 無vô 明minh 一nhất 念niệm 全toàn 體thể 覺giác 了liễu 。 此thử 之chi 覺giác 心tâm 。 名danh 之chi 為vi 佛Phật 。 緣duyên 因nhân 資tư 了liễu 是thị 供cung 佛Phật 義nghĩa 。 三tam 喻dụ 可khả 見kiến 。 二nhị 種chủng 善thiện 下hạ 內nội 種chúng 善thiện 根căn 。 四tứ 初sơ 直trực 明minh 種chủng 善thiện 義nghĩa 。 體thể 本bổn 覺giác 心tâm 名danh 法pháp 性tánh 地địa 。 觀quán 性tánh 始thỉ 覺giác 名danh 為vi 種chủng 子tử 。 下hạ 種chủng 種chủng 久cửu 其kỳ 義nghĩa 可khả 知tri 。 五ngũ 善thiện 根căn 者giả 。 於ư 本bổn 法pháp 性tánh 生sanh 不bất 動động 信tín 進tiến 念niệm 定định 慧tuệ 。 五ngũ 皆giai 不bất 動động 名danh 為vi 五ngũ 根căn 。 此thử 根căn 生sanh 者giả 相tương 似tự 位vị 高cao 故cố 名danh 增tăng 長trưởng 。 二nhị 增tăng 長trưởng 下hạ 以dĩ 。 值trị 佛Phật 釋thích 成thành 二nhị 。 初sơ 舉cử 三tam 事sự 譬thí 。 二nhị 風phong 譬thí 下hạ 以dĩ 三tam 輪luân 合hợp 。 身thân 輪luân 現hiện 通thông 駭hãi 動động 其kỳ 心tâm 。 意ý 輪luân 鑑giám 機cơ 智trí 光quang 照chiếu 也dã 。 口khẩu 輪luân 演diễn 教giáo 法pháp 水thủy 潤nhuận 也dã 。 三tam 楞lăng 嚴nghiêm 下hạ 明minh 三tam 因nhân 增tăng 長trưởng 。 楞lăng 嚴nghiêm 是thị 定định 緣duyên 因nhân 也dã 。 般Bát 若Nhã 是thị 慧tuệ 了liễu 因nhân 也dã 。 法pháp 性tánh 是thị 理lý 正chánh 因nhân 也dã 。 二nhị 修tu 一nhất 性tánh 照chiếu 發phát 互hỗ 資tư 。 由do 修tu 照chiếu 性tánh 由do 性tánh 發phát 修tu 。 此thử 三tam 增tăng 長trưởng 轉chuyển 似tự 入nhập 真chân 於ư 真chân 增tăng 道đạo 。 並tịnh 得đắc 名danh 為vi 倍bội 明minh 轉chuyển 顯hiển 四tứ 植thực 種chủng 下hạ 結kết 二nhị 成thành 德đức 。 三tam 從tùng 是thị 下hạ 正chánh 明minh 疑nghi 念niệm 序tự 二nhị 。 初sơ 節tiết 經kinh 。 二nhị 由do 有hữu 下hạ 隨tùy 釋thích 二nhị 。 初sơ 生sanh 疑nghi 之chi 由do 三tam 。 初sơ 正chánh 出xuất 疑nghi 由do 。 遠viễn 則tắc 由do 於ư 九cửu 十thập 日nhật 前tiền 告cáo 魔ma 期kỳ 滅diệt 也dã 。 此thử 經Kinh 乃nãi 是thị 方Phương 等Đẳng 後hậu 分phần/phân 也dã 。 近cận 則tắc 由do 在tại 靈linh 山sơn 聞văn 佛Phật 定định 中trung 唱xướng 序tự 。 既ký 起khởi 思tư 。 惟duy 故cố 生sanh 疑nghi 念niệm 。 雖tuy 有hữu 二nhị 由do 無vô 本bổn 誓thệ 擊kích 此thử 疑nghi 不bất 生sanh 。 二nhị 何hà 因nhân 下hạ 釋thích 何hà 因nhân 緣duyên 二nhị 。 初sơ 約ước 三tam 性tánh 分phần/phân 因nhân 緣duyên 。 通thông 論luận 三tam 種chủng 即tức 正chánh 緣duyên 了liễu 。 名danh 為vi 三tam 因nhân 。 同đồng 在tại 理lý 性tánh 以dĩ 修tu 緣duyên 了liễu 各các 三tam 為vi 緣duyên 。 今kim 文văn 略lược 云vân 何hà 因nhân 。 何hà 緣duyên 。 須tu 合hợp 性tánh 三tam 但đãn 名danh 為vi 正chánh 以dĩ 當đương 於ư 因nhân 。 修tu 中trung 緣duyên 了liễu 合hợp 六lục 為vi 二nhị 。 以dĩ 對đối 因nhân 故cố 合hợp 二nhị 為vi 緣duyên 以dĩ 當đương 於ư 緣duyên 。 就tựu 此thử 因nhân 緣duyên 而nhi 生sanh 疑nghi 念niệm 。 二nhị 正chánh 因nhân 下hạ 約ước 因nhân 緣duyên 疑nghi 壽thọ 命mạng 。 正chánh 因nhân 常thường 久cửu 為vi 所sở 顯hiển 理lý 。 理lý 境cảnh 既ký 常thường 全toàn 境cảnh 發phát 智trí 以dĩ 為vi 能năng 顯hiển 。 豈khởi 可khả 無vô 常thường 。 能năng 顯hiển 兼kiêm 福phước 而nhi 智trí 為vi 正chánh 。 故cố 但đãn 云vân 智trí 。 此thử 境cảnh 此thử 智trí 俱câu 感cảm 常thường 壽thọ 。 故cố 疑nghi 八bát 十thập 。 是thị 何hà 因nhân 緣duyên 。 三tam 方phương 八bát 下hạ 釋thích 方phương 八bát 十thập 三tam 。 初sơ 通thông 示thị 世thế 壽thọ 三tam 。 方phương 二nhị 。 下hạ 方phương 下hạ 特đặc 示thị 中trung 方phương 為vi 表biểu 。 應ứng 化hóa 之chi 事sự 皆giai 依y 理lý 現hiện 。 是thị 故cố 外ngoại 事sự 悉tất 內nội 表biểu 理lý 豈khởi 中trung 方phương 壽thọ 不bất 表biểu 四tứ 德đức 。 佛Phật 意ý 雖tuy 密mật 。 今kim 智trí 者giả 師sư 據cứ 後hậu 四tứ 佛Phật 約ước 應ưng 顯hiển 常thường 。 故cố 以dĩ 所sở 顯hiển 驗nghiệm 其kỳ 能năng 表biểu 。 則tắc 知tri 佛Phật 意ý 。 三tam 信tín 相tương/tướng 下hạ 不bất 知tri 表biểu 意ý 故cố 疑nghi 。 信tín 相tương/tướng 若nhược 達đạt 上thượng 之chi 表biểu 意ý 。 即tức 見kiến 三Tam 身Thân 是thị 圓viên 四tứ 德đức 豈khởi 疑nghi 應ưng 迹tích 定định 是thị 短đoản 促xúc 。 而nhi 反phản 疑nghi 云vân 何hà 因nhân 何hà 緣duyên 耶da 。 二nhị 正chánh 生sanh 疑nghi 二nhị 。 初sơ 約ước 理lý 教giáo 互hỗ 疑nghi 二nhị 。 初sơ 執chấp 教giáo 疑nghi 理lý 。 二nhị 執chấp 理lý 惑hoặc 教giáo 。 佛Phật 之chi 所sở 說thuyết 。 是thị 能năng 詮thuyên 教giáo 。 長trường 壽thọ 因nhân 果quả 。 是thị 所sở 詮thuyên 理lý 。 即tức 道Đạo 理lý 也dã 。 互hỗ 執chấp 成thành 疑nghi 文văn 義nghĩa 可khả 見kiến 。 二nhị 有hữu 二nhị 下hạ 約ước 經kinh 文văn 廣quảng 示thị 二nhị 。 初sơ 釋thích 有hữu 二nhị 因nhân 緣duyên 二nhị 。 初sơ 對đối 前tiền 辦biện 異dị 。 前tiền 即tức 經Kinh 云vân 。 何hà 因nhân 何hà 緣duyên 也dã 。 前tiền 釋thích 既ký 以dĩ 正chánh 性tánh 為vi 因nhân 。 乃nãi 以dĩ 修tu 中trung 緣duyên 了liễu 為vi 緣duyên 。 今kim 云vân 長trường 壽thọ 有hữu 二nhị 因nhân 緣duyên 。 既ký 是thị 佛Phật 修tu 止chỉ 行hành 二nhị 善thiện 各các 具cụ 緣duyên 了liễu 。 即tức 是thị 前tiền 文văn 能năng 顯hiển 之chi 緣duyên 。 今kim 於ư 前tiền 緣duyên 。 自tự 作tác 因nhân 緣duyên 。 是thị 故cố 與dữ 前tiền 因nhân 緣duyên 異dị 也dã 。 二nhị 十Thập 善Thiện 下hạ 就tựu 今kim 解giải 釋thích 二nhị 。 初sơ 約ước 十Thập 善Thiện 略lược 釋thích 二nhị 。 初sơ 正chánh 示thị 因nhân 緣duyên 三tam 。 初sơ 於ư 十Thập 善Thiện 各các 論luận 止chỉ 行hành 二nhị 。 初sơ 標tiêu 示thị 。 二nhị 不bất 殺sát 下hạ 釋thích 相tương/tướng 二nhị 。 初sơ 約ước 殺sát 盜đạo 釋thích 二nhị 。 初sơ 約ước 行hành 相tương/tướng 合hợp 具cụ 。 二nhị 今kim 經kinh 下hạ 明minh 今kim 經kinh 互hỗ 舉cử 。 二nhị 若nhược 備bị 下hạ 例lệ 八bát 各các 論luận 。 止chỉ 行hành 二nhị 善thiện 有hữu 三tam 差sai 別biệt 。 謂vị 自tự 他tha 共cộng 。 一nhất 自tự 行hành 者giả 。 如như 文văn 云vân 。 不bất 殺sát 是thị 止chỉ 放phóng 生sanh 是thị 行hành 。 不bất 盜đạo 是thị 止chỉ 施thí 食thực 是thị 行hành 。 二nhị 化hóa 他tha 止chỉ 行hành 。 如như 文văn 云vân 。 若nhược 不bất 遮già 奪đoạt 名danh 止chỉ 。 方phương 便tiện 勸khuyến 修tu 名danh 行hành 。 若nhược 備bị 論luận 十thập 種chủng 止chỉ 行hành 者giả 。 不bất 殺sát 不bất 盜đạo 。 如như 疏sớ/sơ 已dĩ 明minh 。 其kỳ 八bát 種chủng 即tức 不bất 婬dâm 梵Phạm 行hạnh 。 不bất 妄vọng 言ngôn 誠thành 實thật 語ngữ 。 不bất 綺ỷ 語ngữ 質chất 直trực 語ngữ 。 不bất 兩lưỡng 舌thiệt 和hòa 合hợp 諍tranh 訟tụng 。 不bất 惡ác 口khẩu 常thường 行hành 軟nhuyễn 語ngữ 。 不bất 貪tham 不bất 淨tịnh 觀quán 。 不bất 嗔sân 慈từ 心tâm 觀quán 。 不bất 癡si 因nhân 緣duyên 觀quán 。 皆giai 自tự 修tu 止chỉ 行hành 也dã 。 自tự 他tha 共cộng 明minh 者giả 。 自tự 不bất 作tác 十thập 惡ác 名danh 止chỉ 。 勸khuyến 他tha 不bất 作tác 十thập 惡ác 名danh 行hành 。 二nhị 今kim 就tựu 下hạ 於ư 止chỉ 行hành 各các 論luận 因nhân 緣duyên 二nhị 。 初sơ 標tiêu 。 二nhị 夫phu 命mạng 下hạ 釋thích 二nhị 。 初sơ 就tựu 不bất 殺sát 示thị 四tứ 二nhị 。 初sơ 止chỉ 善thiện 因nhân 緣duyên 。 因nhân 是thị 善thiện 本bổn 緣duyên 是thị 資tư 助trợ 。 為vi 成thành 慈từ 心tâm 故cố 除trừ 殺sát 具cụ 。 二nhị 夫phu 食thực 下hạ 行hành 善thiện 因nhân 緣duyên 。 準chuẩn 止chỉ 可khả 知tri 。 二nhị 不bất 殺sát 下hạ 例lệ 九cửu 善thiện 皆giai 爾nhĩ 。 三tam 總tổng 有hữu 下hạ 結kết 示thị 止chỉ 行hành 因nhân 緣duyên 數số 。 二nhị 此thử 等đẳng 下hạ 結kết 成thành 疑nghi 念niệm 。 二nhị 此thử 約ước 下hạ 就tựu 五ngũ 乘thừa 廣quảng 釋thích 二nhị 。 初sơ 結kết 上thượng 起khởi 今kim 。 若nhược 其kỳ 但đãn 說thuyết 十Thập 善Thiện 因nhân 果quả 。 斯tư 乃nãi 淺thiển 近cận 一nhất 塗đồ 之chi 說thuyết 。 於ư 方Phương 等Đẳng 經kinh 未vị 為vi 允duẫn 愜# 。 此thử 結kết 上thượng 也dã 。 今kim 當đương 更cánh 約ước 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 漸tiệm 頓đốn 止chỉ 行hành 。 方phương 是thị 佛Phật 因nhân 。 此thử 起khởi 今kim 也dã 。 二nhị 人nhân 天thiên 下hạ 明minh 今kim 廣quảng 示thị 二nhị 。 初sơ 明minh 教giáo 義nghĩa 二nhị 。 初sơ 不bất 殺sát 二nhị 。 初sơ 明minh 行hành 相tương/tướng 二nhị 。 初sơ 示thị 相tương/tướng 二nhị 。 初sơ 正chánh 示thị 二nhị 。 初sơ 總tổng 示thị 五ngũ 乘thừa 命mạng 殺sát 。 若nhược 但đãn 不bất 殺sát 報báo 得đắc 命mạng 根căn 。 斯tư 善thiện 甚thậm 淺thiển 。 今kim 辨biện 五ngũ 乘thừa 修tu 因nhân 之chi 命mạng 。 義nghĩa 乃nãi 該cai 深thâm 。 梵Phạm 云vân 魔ma 羅la 。 此thử 云vân 殺sát 者giả 。 以dĩ 能năng 害hại 人nhân 世thế 出xuất 世thế 善thiện 故cố 。 斷đoạn 下hạ 諸chư 命mạng 皆giai 是thị 魔ma 業nghiệp 也dã 。 二nhị 若nhược 遮già 下hạ 別biệt 明minh 修tu 者giả 止chỉ 行hành 七thất 。 初sơ 人nhân 天thiên 。 此thử 事sự 即tức 戒giới 善thiện 也dã 二nhị 三tam 藏tạng 二Nhị 乘Thừa 。 三tam 事sự 度độ 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 不bất 能năng 達đạt 。 三tam 輪luân 體thể 空không 。 故cố 行hành 六Lục 度Độ 皆giai 名danh 事sự 也dã 。 四tứ 通thông 教giáo 二Nhị 乘Thừa 。 五ngũ 通thông 教giáo 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 法Pháp 之chi 過quá 名danh 非phi 。 廢phế 令linh 勿vật 學học 曰viết 撥bát 。 體thể 空không 字tự 下hạ 應ưng 云vân 六Lục 度Độ 。 方phương 異dị 二Nhị 乘Thừa 。 或hoặc 脫thoát 或hoặc 略lược 。 六lục 別biệt 教giáo 菩Bồ 薩Tát 。 七thất 圓viên 教giáo 菩Bồ 薩Tát 二nhị 。 初sơ 順thuận 行hành 。 亦diệc 斷đoạn 佛Phật 命mạng 者giả 。 此thử 教giáo 初sơ 心tâm 即tức 佛Phật 界giới 故cố 。 二nhị 圓viên 人nhân 下hạ 逆nghịch 行hành 二nhị 。 初sơ 明minh 二nhị 逆nghịch 。 了liễu 順thuận 逆nghịch 修tu 即tức 逆nghịch 順thuận 性tánh 。 性tánh 非phi 差sai 別biệt 故cố 名danh 一nhất 相tương/tướng 。 故cố 仙tiên 豫dự 事sự 殺sát 果quả 佛Phật 理lý 殺sát 。 以dĩ 即tức 性tánh 故cố 皆giai 長trường 壽thọ 因nhân 。 仙tiên 豫dự 緣duyên 如như 前tiền 釋thích 五Ngũ 戒Giới 中trung 。 二nhị 此thử 皆giai 下hạ 明minh 順thuận 理lý 。 前tiền 三tam 教giáo 人nhân 皆giai 小tiểu 行hành 者giả 。 以dĩ 別biệt 初sơ 心tâm 行hành 亦diệc 同đồng 小tiểu 。 故cố 皆giai 不bất 能năng 即tức 逆nghịch 而nhi 順thuận 。 二nhị 如như 上thượng 下hạ 結kết 廣quảng 。 始thỉ 從tùng 人nhân 天thiên 終chung 至chí 圓viên 教giáo 。 所sở 有hữu 止chỉ 行hành 若nhược 無vô 因nhân 緣duyên 。 善thiện 不bất 成thành 就tựu 。 然nhiên 且thả 約ước 不bất 殺sát 須tu 歷lịch 餘dư 九cửu 。 及cập 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 須tu 論luận 於ư 止chỉ 行hành 因nhân 緣duyên 。 故cố 云vân 若nhược 海hải 。 二nhị 故cố 大đại 下hạ 引dẫn 證chứng 。 不bất 作tác 上thượng 說thuyết 。 豈khởi 一nhất 一nhất 度độ 能năng 施thí 眾chúng 生sanh 。 無vô 量lượng 壽thọ 命mạng 邪tà 。 二nhị 而nhi 我ngã 下hạ 成thành 疑nghi 念niệm 。 二nhị 明minh 施thí 食thực 二nhị 。 初sơ 明minh 行hành 相tương/tướng 二nhị 。 初sơ 明minh 事sự 法pháp 權quyền 實thật 二nhị 。 二nhị 明minh 事sự 法pháp 食thực 體thể 二nhị 。 初sơ 明minh 事sự 食thực 輕khinh 重trọng 。 依y 報báo 食thực 輕khinh 正chánh 報báo 食thực 重trọng/trùng 。 二nhị 經kinh 言ngôn 下hạ 明minh 法pháp 食thực 權quyền 實thật 。 經kinh 是thị 此thử 經Kinh 。 流lưu 水thủy 品phẩm 云vân 。 未vị 來lai 當đương 施thí 法Pháp 食thực 也dã 。 世thế 間gian 人nhân 天thiên 也dã 。 出xuất 世thế 三tam 教giáo 也dã 。 上thượng 上thượng 圓viên 融dung 也dã 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 下hạ 明minh 菩Bồ 薩Tát 施thí 相tương/tướng 三tam 。 初sơ 總tổng 明minh 。 迴hồi 邪tà 入nhập 正chánh 者giả 。 令linh 正chánh 信tín 因nhân 果quả 也dã 。 萌manh 始thỉ 也dã 。 種chủng 子tử 之chi 始thỉ 剖phẫu 也dã 。 卉hủy 草thảo 之chi 都đô 名danh 也dã 。 鞠cúc 養dưỡng 也dã 。 大đại 論luận 二nhị 十thập 二nhị 云vân 。 如như 國quốc 王vương 子tử 在tại 高cao 危nguy 處xứ 立lập 。 不bất 可khả 救cứu 護hộ 欲dục 自tự 投đầu 地địa 。 王vương 乃nãi 使sử 人nhân 敷phu 厚hậu 繒tăng 褥nhục 。 墮đọa 地địa 不bất 死tử 。 二nhị 授thọ 以dĩ 下hạ 別biệt 示thị 四tứ 。 初sơ 授thọ 人nhân 天thiên 食thực 。 二nhị 已dĩ 持trì 下hạ 授thọ 三tam 藏tạng 食thực 。 三tam 已dĩ 入nhập 下hạ 施thí 通thông 別biệt 食thực 。 四tứ 設thiết 飢cơ 下hạ 施thí 圓viên 教giáo 食thực 。 無vô 大Đại 乘Thừa 法Pháp 食thực 故cố 名danh 飢cơ 國quốc 。 圓viên 頓đốn 之chi 法pháp 如như 王vương 者giả 之chi 膳thiện 非phi 眾chúng 人nhân 之chi 食thực 也dã 。 膳thiện 善thiện 也dã 。 謂vị 美mỹ 食thực 也dã 。 煩phiền 惱não 下hạ 觀quán 惑hoặc 即tức 智trí 如như 薪tân 助trợ 火hỏa 。 智trí 因nhân 惑hoặc 緣duyên 故cố 能năng 成thành 於ư 四tứ 德đức 之chi 食thực 。 令linh 四tứ 十thập 一nhất 位vị 弟đệ 子tử 皆giai 悉tất 分phần/phân 得đắc 甘cam 嗜thị 。 三tam 如như 是thị 下hạ 結kết 示thị 。 二nhị 一nhất 一nhất 法pháp 下hạ 結kết 止chỉ 行hành 因nhân 緣duyên 。 二nhị 此thử 諸chư 下hạ 成thành 疑nghi 念niệm 。 二nhị 示thị 觀quán 行hành 。 的đích 明minh 己kỷ 心tâm 無vô 明minh 貪tham 愛ái 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 。 煩phiền 惱não 子tử 孫tôn 。 故cố 名danh 父phụ 母mẫu 。 若nhược 不bất 能năng 體thể 二nhị 是thị 性tánh 惡ác 。 則tắc 須tu 斷đoạn 破phá 乃nãi 名danh 教giáo 逆nghịch 。 若nhược 觀quán 即tức 性tánh 則tắc 不bất 離ly 癡si 愛ái 全toàn 體thể 明minh 淨tịnh 。 能năng 觀quán 所sở 觀quán 。 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 既ký 如như 虛hư 空không 癡si 愛ái 則tắc 寂tịch 故cố 名danh 止chỉ 善thiện 。 以dĩ 即tức 寂tịch 觀quán 歷lịch 諸chư 心tâm 數số 。 皆giai 令linh 明minh 淨tịnh 復phục 名danh 行hành 善thiện 。 此thử 乃nãi 觀quán 心tâm 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 常thường 。 豈khởi 得đắc 不bất 感cảm 三Tam 身Thân 常thường 果quả 。 二nhị 己kỷ 身thân 下hạ 釋thích 己kỷ 身thân 骨cốt 髓tủy 二nhị 。 初sơ 明minh 行hành 根căn 二nhị 。 初sơ 簡giản 事sự 從tùng 法pháp 二nhị 。 初sơ 所sở 簡giản 事sự 身thân 。 事sự 論luận 己kỷ 身thân 人nhân 誰thùy 不bất 解giải 。 故cố 今kim 簡giản 之chi 。 智trí 推thôi 九cửu 界giới 皆giai 非phi 己kỷ 身thân 。 況huống 人nhân 報báo 質chất 。 二nhị 己kỷ 身thân 下hạ 所sở 取thủ 法Pháp 身thân 。 所sở 取thủ 既ký 深thâm 。 驗nghiệm 前tiền 所sở 簡giản 非phi 獨độc 人nhân 報báo 。 然nhiên 若nhược 能năng 解giải 色sắc 心tâm 法Pháp 界Giới 而nhi 捨xả 事sự 身thân 。 乃nãi 今kim 所sở 取thủ 也dã 。 今kim 簡giản 不bất 能năng 解giải 法Pháp 。 界giới 捨xả 名danh 非phi 己kỷ 身thân 。 須tu 知tri 實thật 相tướng 為vì 己kỷ 身thân 者giả 。 且thả 是thị 總tổng 說thuyết 。 若nhược 依y 釋thích 論luận 。 於ư 實thật 相tướng 身thân 論luận 戒giới 定định 慧tuệ 及cập 妙diệu 善thiện 心tâm 。 為vi 皮bì 血huyết 骨cốt 髓tủy 。 雖tuy 分phần/phân 戒giới 等đẳng 一nhất 一nhất 皆giai 是thị 。 實thật 相tướng 全toàn 分phần/phân 。 二nhị 為vi 他tha 下hạ 就tựu 法pháp 明minh 施thí 二nhị 。 初sơ 施thí 實thật 身thân 五ngũ 初sơ 施thí 皮bì 。 為vì 他tha 宣tuyên 說thuyết 。 實thật 相tướng 之chi 戒giới 。 遮già 二nhị 邊biên 罪tội 修tu 中trung 道đạo 福phước 。 此thử 戒giới 無vô 相tướng 持trì 尚thượng 叵phả 得đắc 。 豈khởi 存tồn 於ư 犯phạm 。 體thể 既ký 雙song 忘vong 名danh 尸thi 彼bỉ 岸ngạn 。 如như 此thử 說thuyết 戒giới 方phương 名danh 布bố 施thí 法Pháp 身thân 之chi 皮bì 。 血huyết 等đẳng 例lệ 爾nhĩ 。 二nhị 說thuyết 諸chư 下hạ 施thí 血huyết 。 諸chư 禪thiền 定định 者giả 。 九cửu 種chủng 禪thiền 也dã 。 亦diệc 是thị 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 一nhất 切thiết 禪thiền 定định 。 皆giai 達đạt 實thật 相tướng 。 皆giai 成thành 無vô 記ký 化hóa 化hóa 神thần 通thông 。 故cố 於ư 滅diệt 定định 現hiện 十thập 界giới 身thân 。 名danh 諸chư 威uy 儀nghi 。 例lệ 前tiền 合hợp 云vân 。 非phi 定định 非phi 亂loạn 。 三tam 說thuyết 無vô 下hạ 施thí 骨cốt 。 能năng 照chiếu 功công 忘vong 故cố 云vân 非phi 智trí 。 全toàn 惑hoặc 成thành 智trí 故cố 曰viết 非phi 愚ngu 。 此thử 智trí 起khởi 說thuyết 無vô 說thuyết 可khả 得đắc 。 能năng 說thuyết 既ký 妙diệu 。 故cố 使sử 所sở 說thuyết 皆giai 到đáo 智trí 地địa 。 智trí 地địa 者giả 。 智trí 即tức 是thị 地địa 本bổn 覺giác 智trí 也dã 。 智trí 所sở 依y 地địa 始thỉ 覺giác 智trí 也dã 。 修tu 性tánh 合hợp 一nhất 二nhị 義nghĩa 俱câu 成thành 。 四tứ 檀đàn 忍nhẫn 下hạ 例lệ 應ưng 施thí 肉nhục 。 論luận 但đãn 三tam 學học 及cập 所sở 顯hiển 理lý 。 大đại 師sư 義nghĩa 加gia 檀đàn 忍nhẫn 進tiến 三tam 。 成thành 六Lục 度Độ 義nghĩa 。 以dĩ 消tiêu 今kim 經kinh 骨cốt 髓tủy 血huyết 肉nhục 。 義nghĩa 方phương 整chỉnh 足túc 。 說thuyết 者giả 應ưng 例lệ 前tiền 之chi 三tam 學học 明minh 雙song 非phi 相tướng 。 五ngũ 說thuyết 甚thậm 下hạ 施thí 髓tủy 。 前tiền 說thuyết 戒giới 等đẳng 既ký 皆giai 雙song 非phi 。 豈khởi 不bất 斷đoạn 於ư 言ngôn 思tư 之chi 道đạo 。 然nhiên 是thị 談đàm 行hành 今kim 是thị 說thuyết 理lý 。 雖tuy 皆giai 實thật 相tướng 而nhi 須tu 分phân 別biệt 能năng 契khế 所sở 契khế 。 六Lục 度Độ 乃nãi 是thị 全toàn 濕thấp 之chi 波ba 。 微vi 妙diệu 善thiện 心tâm 是thị 波ba 中trung 濕thấp 也dã 。 二nhị 將tương 此thử 下hạ 明minh 施thí 權quyền 身thân 三tam 。 初sơ 結kết 實thật 標tiêu 權quyền 。 以dĩ 圓viên 法pháp 食thực 充sung 七thất 方phương 便tiện 。 飢cơ 餓ngạ 眾chúng 生sanh 。 圓viên 頓đốn 之chi 外ngoại 所sở 有hữu 法Pháp 門môn 皆giai 悉tất 名danh 為vi 餘dư 飲ẩm 食thực 。 以dĩ 勝thắng 況huống 劣liệt 也dã 。 二nhị 即tức 是thị 下hạ 正chánh 明minh 施thí 相tương/tướng 。 文văn 略lược 不bất 語ngữ 。 三tam 教giáo 菩Bồ 薩Tát 別biệt 教giáo 六Lục 度Độ 可khả 為vi 餘dư 食thực 。 髓tủy 是thị 中trung 道đạo 必tất 在tại 己kỷ 身thân 。 是thị 故cố 餘dư 髓tủy 但đãn 在tại 真Chân 諦Đế 。 三tam 引dẫn 法pháp 華hoa 正chánh 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 者giả 。 大đại 論luận 五ngũ 十thập 九cửu 云vân 。 示thị 者giả 。 示thị 人nhân 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 三tam 乘thừa 六Lục 度Độ 教giáo 者giả 。 教giáo 言ngôn 汝nhữ 應ưng 捨xả 惡ác 行hành 善thiện 。 利lợi 者giả 。 未vị 得đắc 善thiện 法Pháp 味vị 故cố 心tâm 則tắc 退thoái 沒một 。 為vi 說thuyết 法Pháp 利lợi 引dẫn 導đạo 令linh 出xuất 。 喜hỷ 者giả 。 隨tùy 其kỳ 所sở 行hành 。 而nhi 讚tán 歎thán 之chi 。 令linh 其kỳ 心tâm 喜hỷ 。 以dĩ 此thử 四tứ 事sự 。 莊trang 嚴nghiêm 說thuyết 法Pháp 。 二nhị 如Như 來Lai 下hạ 成thành 疑nghi 念niệm 。 隨tùy 他tha 意ý 語ngữ 施thí 權quyền 飲ẩm 食thực 。 隨tùy 自tự 施thí 實thật 。 二nhị 從tùng 大đại 下hạ 明minh 現hiện 瑞thụy 序tự 二nhị 。 初sơ 結kết 前tiền 開khai 後hậu 二nhị 。 初sơ 節tiết 經kinh 。 二nhị 至chí 心tâm 下hạ 釋thích 意ý 二nhị 。 初sơ 結kết 前tiền 二nhị 。 初sơ 明minh 至chí 心tâm 。 至chí 猶do 極cực 也dã 。 心tâm 佛Phật 同đồng 源nguyên 。 今kim 欲dục 念niệm 佛Phật 故cố 須tu 徹triệt 至chí 己kỷ 心tâm 實thật 際tế 。 二nhị 觀quán 心tâm 下hạ 明minh 念niệm 佛Phật 。 觀quán 心tâm 既ký 極cực 。 故cố 能năng 盡tận 念niệm 佛Phật 不bất 殺sát 等đẳng 。 種chủng 種chủng 功công 德đức 。 皆giai 等đẳng 虛hư 空không 。 以dĩ 深thâm 觀quán 故cố 乃nãi 成thành 疑nghi 念niệm 。 二nhị 明minh 開khai 後hậu 。 妙diệu 機cơ 關quan 應ưng 瑞thụy 相tướng 乃nãi 興hưng 。 二nhị 正chánh 明minh 現hiện 瑞thụy 二nhị 。 初sơ 敘tự 意ý 分phần/phân 文văn 三tam 。 初sơ 敘tự 意ý 二nhị 。 初sơ 正chánh 敘tự 。 為vi 爾nhĩ 者giả 。 爾nhĩ 汝nhữ 也dã 。 表biểu 發phát 信tín 相tương/tướng 增tăng 分phần/phân 真chân 因nhân 感cảm 究cứu 竟cánh 果quả 。 二nhị 問vấn 下hạ 料liệu 簡giản 作tác 者giả 二nhị 。 初sơ 問vấn 。 二nhị 答đáp 。 二nhị 揀giản 感cảm 者giả 二nhị 。 初sơ 問vấn 。 二nhị 答đáp 二nhị 。 初sơ 簡giản 通thông 從tùng 別biệt 。 二nhị 雖tuy 然nhiên 下hạ 益ích 本bổn 在tại 他tha 。 信tín 相tương/tướng 既ký 為vi 發phát 起khởi 之chi 人nhân 。 乃nãi 同đồng 諸chư 佛Phật 而nhi 為vi 。 能năng 應ưng 故cố 知tri 能năng 感cảm 本bổn 在tại 眾chúng 機cơ 。 故cố 應ưng 一nhất 人nhân 是thị 應ưng 眾chúng 多đa 也dã 。 二nhị 分phần 文văn 。 三tam 別biệt 相tướng 下hạ 判phán 相tương/tướng 二nhị 。 初sơ 正chánh 判phán 二nhị 。 初sơ 約ước 十thập 因nhân 一nhất 果quả 判phán 。 二nhị 又hựu 別biệt 下hạ 約ước 十Thập 地Địa 一nhất 地địa 判phán 。 二nhị 問vấn 下hạ 料liệu 簡giản 二nhị 。 初sơ 約ước 經kinh 宗tông 簡giản 二nhị 。 初sơ 問vấn 。 二nhị 答đáp 。 二nhị 約ước 似tự 位vị 簡giản 二nhị 。 初sơ 問vấn 。 前tiền 判phán 似tự 位vị 有hữu 二nhị 種chủng 意ý 。 一nhất 約ước 十thập 信tín 似tự 於ư 分phần/phân 真chân 。 二nhị 例lệ 普phổ 賢hiền 似tự 於ư 妙diệu 覺giác 。 若nhược 今kim 瑞thụy 相tướng 定định 表biểu 十Thập 地Địa 。 豈khởi 令linh 十thập 信tín 便tiện 登đăng 法pháp 雲vân 。 豈khởi 使sử 普phổ 賢hiền 倒đảo 入nhập 初Sơ 地Địa 。 二nhị 答đáp 。 須tu 知tri 二nhị 往vãng 一nhất 一nhất 地địa 中trung 具cụ 諸chư 地địa 功công 德đức 。 十thập 信tín 發phát 真chân 。 獲hoạch 十thập 功công 德đức 。 等đẳng 覺giác 亦diệc 進tiến 後hậu 心tâm 十thập 德đức 。 此thử 則tắc 前tiền 後hậu 皆giai 霑triêm 十thập 益ích 。 故cố 約ước 橫hoạnh/hoành 竪thụ 從tùng 容dung 而nhi 判phán 。 二nhị 別biệt 相tướng 下hạ 隨tùy 文văn 釋thích 相tương/tướng 二nhị 。 初sơ 節tiết 文văn 示thị 十thập 相tương/tướng 。 二nhị 約ước 表biểu 發phát 釋thích 相tương/tướng 二nhị 。 初sơ 牒điệp 示thị 誡giới 勸khuyến 。 斖# 尾vĩ 音âm 。 斐# 斖# 者giả 。 文văn 藐miệu 。 意ý 謂vị 止chỉ 可khả 以dĩ 經kinh 十thập 段đoạn 文văn 彩thải 。 準chuẩn 擬nghĩ 評bình 議nghị 倣# 似tự 之chi 耳nhĩ 。 不bất 可khả 備bị 具cụ 論luận 其kỳ 行hành 相tương/tướng 。 故cố 云vân 不bất 可khả 責trách 其kỳ 備bị 悉tất 。 二nhị 其kỳ 室thất 下hạ 約ước 相tương/tướng 表biểu 德đức 二nhị 。 初sơ 竪thụ 表biểu 十Thập 地Địa 功công 德đức 。 十thập 初sơ 此thử 地địa 初sơ 開khai 者giả 。 大đại 凡phàm 小tiểu 聖thánh 無vô 明minh 所sở 覆phú 。 境cảnh 界giới 局cục 狹hiệp 。 今kim 破phá 此thử 惑hoặc 故cố 以dĩ 廣quảng 博bác 表biểu 之chi 。 二nhị 此thử 對đối 戒giới 者giả 。 準chuẩn 於ư 華hoa 嚴nghiêm 十thập 度độ 對đối 地địa 。 則tắc 初Sơ 地Địa 當đương 檀đàn 。 文văn 略lược 不bất 言ngôn 。 既ký 諸chư 地địa 互hỗ 具cụ 則tắc 十thập 度độ 皆giai 融dung 。 三tam 唯duy 辱nhục 而nhi 忍nhẫn 增tăng 者giả 。 不bất 逢phùng 屈khuất 辱nhục 寧ninh 彰chương 忍nhẫn 力lực 。 四tứ 督# 出xuất 眾chúng 行hành 者giả 。 督# 率suất 也dã 。 眾chúng 行hành 諸chư 度Độ 也dã 。 率suất 諸chư 行hành 至chí 于vu 極cực 果quả 。 故cố 以dĩ 高cao 座tòa 表biểu 精tinh 進tấn 也dã 。 五ngũ 六lục 七thất 八bát 九cửu 皆giai 可khả 見kiến 。 十thập 隨tùy 階giai 而nhi 圓viên 者giả 。 行hành 以dĩ 智trí 導đạo 故cố 隨tùy 階giai 位vị 。 諸chư 行hành 分phần/phân 圓viên 其kỳ 猶do 根căn 具cụ 。 注chú 云vân 云vân 者giả 。 應ưng 明minh 六Lục 度Độ 十thập 度độ 開khai 合hợp 之chi 相tướng 。 然nhiên 六Lục 通Thông 大đại 小tiểu 十thập 唯duy 在tại 大đại 。 十thập 度độ 者giả 。 於ư 禪thiền 中trung 有hữu 願nguyện 智trí 力lực 。 故cố 開khai 願nguyện 度độ 。 有hữu 禪thiền 通thông 力lực 開khai 出xuất 力lực 度độ 。 根căn 本bổn 定định 禪thiền 守thủ 本bổn 禪thiền 度độ 。 般Bát 若Nhã 有hữu 道đạo 種chủng 智trí 開khai 出xuất 方phương 便tiện 度độ 。 有hữu 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 開khai 出xuất 智Trí 度Độ 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 守thủ 本bổn 受thọ 般Bát 若Nhã 名danh 。 二nhị 復phục 次thứ 下hạ 橫hoạnh/hoành 表biểu 一nhất 地địa 功công 德đức 二nhị 。 初sơ 總tổng 表biểu 一nhất 地địa 功công 德đức 二nhị 。 初sơ 約ước 初Sơ 地Địa 三tam 。 初sơ 通thông 示thị 。 二nhị 其kỳ 下hạ 別biệt 表biểu 十thập 。 初sơ 室thất 淨tịnh 表biểu 智trí 二nhị 。 初sơ 明minh 了liễu 陰ấm 功công 能năng 。 室thất 能năng 覆phú 蓋cái 故cố 表biểu 五ngũ 陰ấm 。 欲dục 彰chương 智trí 相tương/tướng 須tu 明minh 了liễu 陰ấm 。 於ư 陰ấm 達đạt 中trung 故cố 雙song 非phi 二nhị 邊biên 。 不bất 為vi 下hạ 釋thích 自tự 然nhiên 。 中trung 智trí 不bất 被bị 二nhị 邊biên 所sở 作tác 。 良lương 由do 此thử 智trí 不bất 作tác 二nhị 邊biên 。 故cố 本bổn 來lai 覺giác 性tánh 任nhậm 運vận 現hiện 前tiền 。 不bất 得đắc 下hạ 釋thích 廣quảng 博bác 。 微vi 有hữu 所sở 得đắc 即tức 當đương 局cục 狹hiệp 。 非phi 直trực 下hạ 釋thích 嚴nghiêm 事sự 。 小tiểu 智trí 無vô 常thường 離ly 過quá 而nhi 已dĩ 終chung 歸quy 灰hôi 滅diệt 。 大đại 覺giác 本bổn 有hữu 過quá 河hà 沙sa 德đức 。 自tự 然nhiên 莊trang 嚴nghiêm 。 二nhị 嚴nghiêm 事sự 即tức 下hạ 明minh 三tam 智trí 體thể 相tướng 。 其kỳ 室thất 表biểu 一nhất 心tâm 。 自tự 然nhiên 廣quảng 博bác 嚴nghiêm 事sự 。 六lục 字tự 表biểu 三tam 智trí 。 始thỉ 行hành 圓viên 修tu 今kim 日nhật 頓đốn 發phát 。 二nhị 天thiên 紺cám 下hạ 寶bảo 間gian 表biểu 境cảnh 二nhị 。 初sơ 直trực 表biểu 三tam 諦đế 。 二nhị 一nhất 地địa 下hạ 兼kiêm 表biểu 融dung 即tức 。 室thất 中trung 一nhất 地địa 有hữu 此thử 三tam 相tương/tướng 。 可khả 表biểu 妙diệu 境cảnh 三tam 一nhất 相tương/tướng 即tức 。 行hành 者giả 應ưng 知tri 。 諦đế 智trí 名danh 別biệt 其kỳ 體thể 不bất 殊thù 。 欲dục 彰chương 修tu 證chứng 彊cường/cưỡng/cương 立lập 能năng 所sở 。 三tam 有hữu 妙diệu 下hạ 妙diệu 香hương 表biểu 慈từ 悲bi 。 一nhất 心tâm 境cảnh 智trí 普phổ 能năng 與dữ 拔bạt 即tức 名danh 慈từ 悲bi 。 境cảnh 智trí 高cao 廣quảng 與dữ 拔bạt 稱xưng 之chi 。 故cố 使sử 慈từ 悲bi 竪thụ 高cao 橫hoạnh/hoành 闊khoát 。 三tam 無vô 差sai 別biệt 。 故cố 能năng 遍biến 滿mãn 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 三tam 科khoa 之chi 內nội 。 四tứ 其kỳ 室thất 下hạ 高cao 座tòa 表biểu 四tứ 德đức 。 常thường 我ngã 是thị 法Pháp 身thân 。 樂nhạo/nhạc/lạc 即tức 解giải 脫thoát 。 淨tịnh 即tức 般Bát 若Nhã 。 三tam 德đức 互hỗ 具cụ 故cố 一nhất 一nhất 具cụ 四tứ 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 名danh 祕bí 密mật 藏tạng 。 是thị 佛Phật 究cứu 竟cánh 棲tê 依y 之chi 處xứ 故cố 以dĩ 座tòa 表biểu 。 五ngũ 有hữu 四tứ 下hạ 佛Phật 坐tọa 。 表biểu 覺giác 智trí 。 本bổn 有hữu 四tứ 德đức 即tức 是thị 三tam 諦đế 以dĩ 為vi 所sở 坐tọa 。 修tu 得đắc 四tứ 德đức 即tức 是thị 三tam 智trí 以dĩ 為vi 能năng 坐tọa 。 故cố 用dụng 佛Phật 表biểu 。 六lục 放phóng 大đại 下hạ 放phóng 光quang 表biểu 自tự 他tha 。 以dĩ 照chiếu 此thử 土thổ/độ 光quang 即tức 能năng 照chiếu 他tha 土thổ/độ 。 可khả 表biểu 以dĩ 自tự 行hành 而nhi 。 化hóa 諸chư 眾chúng 生sanh 。 七thất 雨vũ 諸chư 下hạ 雨vũ 華hoa 表biểu 四tứ 辯biện 。 解giải 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 語ngữ 言ngôn 陀đà 羅la 尼ni 。 用dụng 法pháp 義nghĩa 辭từ 及cập 樂nhạo 說thuyết 辯biện 。 一nhất 多đa 融dung 談đàm 慈từ 注chú 無vô 盡tận 聞văn 無vô 不bất 喜hỷ 。 以dĩ 華hoa 表biểu 之chi 。 文văn 字tự 性tánh 離ly 。 故cố 雨vũ 於ư 空không 。 此thử 辯biện 方phương 能năng 詮thuyên 示thị 妙diệu 理lý 。 八bát 作tác 天thiên 下hạ 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 表biểu 四tứ 攝nhiếp 。 布bố 施thí 愛ái 語ngữ 。 利lợi 行hành 同đồng 事sự 。 此thử 四tứ 攝nhiếp 物vật 其kỳ 猶do 雅nhã 樂nhạo/nhạc/lạc 悅duyệt 樂lạc 於ư 人nhân 。 九cửu 受thọ 天thiên 下hạ 受thọ 樂lạc 表biểu 法Pháp 喜hỷ 。 一nhất 心tâm 三tam 智trí 即tức 寂tịch 而nhi 照chiếu 無vô 法pháp 不bất 知tri 。 此thử 曰viết 澄trừng 神thần 受thọ 義nghĩa 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。 十thập 根căn 缺khuyết 下hạ 根căn 具cụ 表biểu 互hỗ 具cụ 用dụng 。 業nghiệp 轉chuyển 現hiện 識thức 已dĩ 分phần/phân 破phá 故cố 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 根căn 根căn 皆giai 具cụ 。 三tam 初Sơ 地Địa 下hạ 總tổng 歎thán 。 法pháp 性tánh 功công 德đức 。 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 此thử 地địa 能năng 稱xưng 法pháp 性tánh 顯hiển 德đức 。 故cố 使sử 諸chư 佛Phật 。 不bất 能năng 盡tận 說thuyết 。 止chỉ 十thập 相tương/tướng 者giả 。 經kinh 家gia 略lược 舉cử 也dã 。 梗# 介giới 者giả 。 介giới 應ưng 作tác 概khái 。 聲thanh 之chi 誤ngộ 也dã 。 云vân 梗# 概khái 粗thô 略lược 也dã 。 二nhị 初Sơ 地Địa 下hạ 例lệ 餘dư 地địa 。 此thử 去khứ 九cửu 地địa 地địa 地địa 皆giai 然nhiên 。 將tương 橫hoạnh/hoành 入nhập 竪thụ 無vô 竪thụ 不bất 橫hoạnh/hoành 。 二nhị 復phục 次thứ 下hạ 別biệt 表biểu 一nhất 地địa 自tự 他tha 二nhị 。 初sơ 約ước 初Sơ 地Địa 二nhị 。 初sơ 略lược 示thị 。 自tự 行hành 功công 德đức 即tức 自tự 行hành 因nhân 果quả 。 化hóa 他tha 功công 德đức 即tức 。 化hóa 他tha 能năng 所sở 。 此thử 與dữ 法pháp 華hoa 十thập 妙diệu 意ý 同đồng 。 二nhị 其kỳ 室thất 下hạ 正chánh 表biểu 二nhị 。 初sơ 前tiền 五ngũ 表biểu 自tự 行hành 。 若nhược 以dĩ 此thử 文văn 配phối 十thập 妙diệu 者giả 。 法Pháp 身thân 境cảnh 妙diệu 。 般Bát 若Nhã 智trí 妙diệu 。 解giải 脫thoát 行hành 妙diệu 。 因nhân 成thành 位vị 妙diệu 成thành 佛Phật 三tam 法pháp 妙diệu 。 此thử 自tự 行hành 因nhân 果quả 也dã 。 若nhược 境cảnh 智trí 行hành 對đối 理lý 性tánh 等đẳng 住trụ 前tiền 三tam 即tức 。 此thử 乃nãi 從tùng 彊cường/cưỡng/cương 約ước 修tu 別biệt 對đối 。 若nhược 論luận 法pháp 體thể 真chân 位vị 無vô 缺khuyết 。 二nhị 後hậu 五ngũ 表biểu 化hóa 他tha 。 意ý 輪luân 鑒giám 機cơ 即tức 感cảm 應ứng 妙diệu 。 口khẩu 輪luân 說thuyết 法Pháp 妙diệu 身thân 輪luân 神thần 通thông 妙diệu 。 又hựu 表biểu 下hạ 以dĩ 受thọ 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 缺khuyết 具cụ 足túc 。 既ký 皆giai 轉chuyển 障chướng 可khả 通thông 對đối 於ư 眷quyến 屬thuộc 利lợi 益ích 二nhị 種chủng 妙diệu 也dã 。 此thử 即tức 化hóa 他tha 能năng 所sở 。 二nhị 初Sơ 地Địa 下hạ 例lệ 餘dư 地địa 。 二nhị 從tùng 一nhất 下hạ 總tổng 現hiện 相tướng 二nhị 。 初sơ 迷mê 意ý 總tổng 表biểu 。 言ngôn 意ý 略lược 者giả 。 止chỉ 在tại 十thập 義nghĩa 故cố 。 意ý 廣quảng 者giả 。 以dĩ 一nhất 切thiết 之chi 言ngôn 無vô 所sở 不bất 該cai 故cố 。 二nhị 一nhất 切thiết 下hạ 依y 文văn 別biệt 表biểu 。 該cai 包bao 也dã 。 十thập 法Pháp 界Giới 者giả 。 心tâm 佛Phật 眾chúng 生sanh 三tam 人nhân 皆giai 具cụ 。 具cụ 雖tuy 不bất 異dị 迷mê 悟ngộ 且thả 殊thù 。 佛Phật 已dĩ 證chứng 悟ngộ 心tâm 生sanh 在tại 迷mê 。 全toàn 迷mê 則tắc 曰viết 理lý 性tánh 十thập 界giới 。 信tín 說thuyết 則tắc 曰viết 名danh 字tự 十thập 界giới 。 念niệm 念niệm 體thể 達đạt 名danh 觀quán 行hành 十thập 。 六lục 根căn 遍biến 照chiếu 名danh 相tướng 似tự 十thập 。 證chứng 十thập 起khởi 應ưng 名danh 非phi 真chân 十thập 。 今kim 表biểu 極cực 果quả 乃nãi 究cứu 竟cánh 十thập 。 己kỷ 心tâm 合hợp 佛Phật 十thập 界giới 體thể 用dụng 。 亦diệc 見kiến 眾chúng 生sanh 。 十thập 界giới 同đồng 佛Phật 。 是thị 今kim 表biểu 果quả 十thập 界giới 之chi 義nghĩa 。 不bất 作tác 此thử 解giải 徒đồ 云vân 一nhất 切thiết 該cai 十thập 法Pháp 界Giới 。 三tam 世thế 間gian 者giả 。 假giả 實thật 依y 報báo 也dã 。 攬lãm 實thật 成thành 假giả 名danh 字tự 不bất 同đồng 。 即tức 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 所sở 攬lãm 實thật 法pháp 色sắc 心tâm 間gian 隔cách 即tức 五ngũ 陰ấm 世thế 間gian 。 正chánh 報báo 所sở 依y 依y 報báo 差sai 別biệt 即tức 國quốc 土độ 世thế 間gian 。 未vị 曾tằng 有hữu 者giả 。 分phần/phân 證chứng 十thập 本bổn 分phần/phân 垂thùy 十thập 迹tích 。 雖tuy 得đắc 圓viên 融dung 若nhược 望vọng 極cực 果quả 明minh 昧muội 尤vưu 別biệt 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 說thuyết 灌quán 頂đảnh 菩Bồ 薩Tát 所sở 得đắc 。 功công 德đức 如như 一nhất 塊khối 土thổ/độ 。 妙diệu 覺giác 功công 德đức 如như 四tứ 洲châu 土thổ/độ 。 故cố 因nhân 圓viên 理lý 顯hiển 。 若nhược 自tự 若nhược 他tha 。 三tam 十thập 世thế 間gian 一nhất 一nhất 究cứu 竟cánh 清thanh 淨tịnh 。 自tự 在tại 未vị 曾tằng 有hữu 也dã 。 國quốc 土độ 下hạ 以dĩ 三tam 世thế 間gian 配phối 三tam 德đức 。 且thả 從tùng 義nghĩa 便tiện 也dã 。 國quốc 土độ 等đẳng 者giả 。 迷mê 時thời 假giả 實thật 既ký 依y 國quốc 土độ 。 果quả 上thượng 智trí 斷đoạn 全toàn 依y 法Pháp 身thân 。 故cố 於ư 國quốc 土độ 明minh 實thật 相tướng 滿mãn 。 眾chúng 生sanh 等đẳng 者giả 。 釋thích 論luận 云vân 。 眾chúng 生sanh 無vô 上thượng 者giả 佛Phật 是thị 。 佛Phật 翻phiên 為vi 覺giác 。 始thỉ 覺giác 人nhân 空không 終chung 覺giác 法pháp 空không 。 故cố 於ư 眾chúng 生sanh 。 世thế 間gian 明minh 般Bát 若Nhã 滿mãn 。 五ngũ 陰ấm 等đẳng 者giả 。 釋thích 論luận 云vân 。 法pháp 無vô 上thượng 者giả 涅Niết 槃Bàn 是thị 。 因nhân 滅diệt 是thị 色sắc 獲hoạch 得đắc 常thường 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 二nhị 執chấp 既ký 盡tận 五ngũ 陰ấm 自tự 在tại 。 故cố 於ư 五ngũ 陰ấm 世thế 間gian 明minh 解giải 脫thoát 滿mãn 。 以dĩ 三tam 對đối 三tam 須tu 知tri 其kỳ 意ý 。 良lương 以dĩ 三tam 德đức 舉cử 一nhất 即tức 三tam 。 顯hiển 三tam 世thế 間gian 一nhất 一nhất 圓viên 遍biến 互hỗ 融dung 互hỗ 攝nhiếp 。 新tân 伊y 天thiên 目mục 類loại 之chi 可khả 知tri 。 實thật 相tướng 是thị 要yếu 者giả 。 實thật 相tướng 無vô 相tướng 極cực 果quả 俱câu 是thị 究cứu 竟cánh 忘vong 相tương/tướng 。 故cố 稱xưng 實thật 相tướng 自tự 他tha 圓viên 滿mãn 也dã 。 五ngũ 從tùng 信tín 下hạ 默mặc 念niệm 騰đằng 疑nghi 序tự 二nhị 。 初sơ 分phần/phân 文văn 。 二nhị 歡hoan 喜hỷ 下hạ 隨tùy 釋thích 二nhị 。 初sơ 見kiến 相tương/tướng 歡hoan 喜hỷ 。 二nhị 從tùng 至chí 下hạ 默mặc 念niệm 陳trần 疑nghi 三tam 。 初sơ 明minh 騰đằng 疑nghi 意ý 。 積tích 疑nghi 不bất 騰đằng 恐khủng 成thành 疑nghi 蓋cái 。 二nhị 念niệm 釋thích 下hạ 正chánh 騰đằng 所sở 疑nghi 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 依y 壽thọ 得đắc 住trụ 。 其kỳ 壽thọ 既ký 促xúc 眾chúng 德đức 奚hề 為vi 。 故cố 皆giai 不bất 疑nghi 但đãn 念niệm 壽thọ 短đoản 。 此thử 覆phú 不bất 騰đằng 莫mạc 能năng 決quyết 了liễu 。 三tam 而nhi 不bất 下hạ 明minh 默mặc 念niệm 意ý 。 威uy 尊tôn 故cố 默mặc 。 求cầu 決quyết 故cố 念niệm 。 承thừa 前tiền 可khả 見kiến 。 六lục 從tùng 爾nhĩ 下hạ 止chỉ 疑nghi 序tự 二nhị 。 初sơ 分phần/phân 文văn 。 二nhị 疑nghi 蓋cái 下hạ 隨tùy 釋thích 二nhị 。 初sơ 正chánh 止chỉ 疑nghi 三tam 。 初sơ 止chỉ 疑nghi 意ý 。 疑nghi 蓋cái 覆phú 心tâm 者giả 。 五ngũ 蓋cái 中trung 疑nghi 能năng 覆phú 禪thiền 慧tuệ 。 須tu 預dự 止chỉ 者giả 何hà 哉tai 。 若nhược 未vị 解giải 理lý 心tâm 合hợp 致trí 疑nghi 。 既ký 覩đổ 威uy 尊tôn 是thị 決quyết 疑nghi 地địa 。 儻thảng 堅kiên 執chấp 疑nghi 念niệm 則tắc 觀quán 慧tuệ 莫mạc 開khai 。 故cố 須tu 止chỉ 之chi 令linh 諦đế 心tâm 受thọ 法pháp 。 例lệ 如như 等đẳng 者giả 。 疑nghi 是thị 見kiến 惑hoặc 能năng 障chướng 真Chân 諦Đế 。 斷đoạn 疑nghi 見kiến 道đạo 方phương 進tiến 真chân 修tu 。 信tín 相tương/tướng 騰đằng 疑nghi 或hoặc 權quyền 或hoặc 實thật 。 佛Phật 止chỉ 則tắc 令linh 自tự 他tha 獲hoạch 益ích 。 二nhị 從tùng 汝nhữ 下hạ 正chánh 止chỉ 疑nghi 三tam 。 初sơ 大đại 用dụng 不bất 應ưng 。 八bát 十thập 之chi 壽thọ 是thị 法Pháp 界Giới 全toàn 體thể 起khởi 應ưng 物vật 大đại 用dụng 。 故cố 不bất 應ưng 以dĩ 定định 短đoản 致trí 疑nghi 。 二nhị 法pháp 性tánh 不bất 應ưng 。 釋thích 尊tôn 所sở 證chứng 性tánh 海hải 淵uyên 深thâm 。 豈khởi 以dĩ 長trường 短đoản 心tâm 慮lự 測trắc 度độ 。 三tam 智Trí 度Độ 不bất 應ưng 。 真chân 信tín 真chân 智trí 二nhị 皆giai 具cụ 足túc 能năng 知tri 能năng 證chứng 。 汝nhữ 今kim 未vị 具cụ 不bất 應ưng 度độ 量lượng 。 此thử 三tam 不bất 應ưng 是thị 約ước 三Tam 身Thân 而nhi 成thành 止chỉ 意ý 。 亦diệc 可khả 前tiền 二nhị 約ước 所sở 思tư 止chỉ 。 後hậu 一nhất 約ước 能năng 思tư 止chỉ 。 三tam 釋thích 論luận 下hạ 引dẫn 證chứng 結kết 。 佛Phật 所sở 有hữu 法pháp 皆giai 悉tất 無vô 量lượng 。 若nhược 以dĩ 有hữu 量lượng 心tâm 慮lự 量lượng 之chi 。 必tất 當đương 覆phú 溺nịch 於ư 疑nghi 惑hoặc 海hải 。 是thị 故cố 四tứ 佛Phật 以dĩ 三tam 不bất 應ưng 止chỉ 其kỳ 疑nghi 念niệm 。 二nhị 何hà 以dĩ 下hạ 釋thích 止chỉ 疑nghi 三tam 。 初sơ 釋thích 法pháp 性tánh 不bất 應ưng 二nhị 。 初sơ 明minh 八bát 眾chúng 攝nhiếp 菩Bồ 薩Tát 。 經kinh 列liệt 八bát 眾chúng 雖tuy 已dĩ 分phân 明minh 。 但đãn 闕khuyết 菩Bồ 薩Tát 故cố 約ước 生sanh 法pháp 權quyền 實thật 示thị 之chi 。 法pháp 性tánh 土thổ/độ 者giả 。 方phương 便tiện 實thật 報báo 也dã 。 既ký 不bất 居cư 此thử 故cố 不bất 在tại 言ngôn 。 二nhị 若nhược 凡phàm 下hạ 明minh 皆giai 不bất 應ưng 測trắc 性tánh 。 如Như 來Lai 所sở 遊du 深thâm 廣quảng 法pháp 性tánh 。 尚thượng 過quá 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 清thanh 淨tịnh 。 況huống 復phục 凡phàm 小tiểu 而nhi 能năng 思tư 算toán 。 二nhị 唯duy 除trừ 下hạ 釋thích 智Trí 度Độ 不bất 應ưng 二nhị 。 初sơ 正chánh 釋thích 降giáng/hàng 佛Phật 難nan 測trắc 。 唯duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 。 乃nãi 能năng 究cứu 盡tận 。 因nhân 智trí 那na 知tri 。 二nhị 舊cựu 用dụng 下hạ 兼kiêm 示thị 佛Phật 所sở 知tri 法pháp 二nhị 。 初sơ 古cổ 釋thích 可khả 知tri 故cố 無vô 常thường 。 言ngôn 此thử 語ngữ 者giả 。 唯duy 除trừ 如Như 來Lai 句cú 也dã 。 壽thọ 量lượng 既ký 為vi 智trí 之chi 所sở 知tri 是thị 可khả 思tư 法pháp 。 驗nghiệm 是thị 無vô 常thường 。 二nhị 天thiên 台thai 下hạ 明minh 今kim 釋thích 常thường 智trí 知tri 常thường 。 無vô 量lượng 常thường 智trí 者giả 。 究cứu 竟cánh 無vô 知tri 方phương 具cụ 足túc 知tri 。 此thử 知tri 稱xưng 性tánh 。 以dĩ 全toàn 本bổn 智trí 成thành 佛Phật 智trí 故cố 。 既ký 知tri 本bổn 性tánh 性tánh 豈khởi 無vô 常thường 。 古cổ 師sư 不bất 解giải 故cố 以dĩ 有hữu 知tri 而nhi 為vi 佛Phật 智trí 。 乃nãi 以dĩ 所sở 知tri 。 是thị 無vô 常thường 法pháp 。 三tam 智trí 性tánh 下hạ 令linh 比tỉ 知tri 大đại 用dụng 。 無vô 知tri 之chi 智trí 既ký 冥minh 法pháp 性tánh 。 法pháp 性tánh 本bổn 用dụng 具cụ 足túc 發phát 現hiện 。 現hiện 長trường/trưởng 現hiện 短đoản 皆giai 名danh 常thường 壽thọ 。 以dĩ 全toàn 性tánh 故cố 。 經kinh 釋thích 智trí 性tánh 。 略lược 大đại 用dụng 者giả 。 以dĩ 可khả 解giải 故cố 。 七thất 從tùng 時thời 下hạ 集tập 眾chúng 序tự 二nhị 。 初sơ 正chánh 釋thích 經kinh 文văn 二nhị 。 初sơ 對đối 他tha 經kinh 前tiền 後hậu 。 二nhị 時thời 者giả 下hạ 約ước 今kim 經kinh 解giải 釋thích 三tam 。 初sơ 正chánh 明minh 此thử 室thất 眾chúng 二nhị 。 初sơ 略lược 釋thích 時thời 眾chúng 。 二nhị 信tín 相tương/tướng 下hạ 明minh 集tập 眾chúng 意ý 。 即tức 八bát 十thập 壽thọ 顯hiển 三Tam 身Thân 常thường 。 豈khởi 益ích 信tín 相tương/tướng 一nhất 人nhân 而nhi 已dĩ 。 故cố 以dĩ 神thần 力lực 攝nhiếp 諸chư 有hữu 緣duyên 。 令linh 聞văn 圓viên 常thường 得đắc 四tứ 悉tất 益ích 。 言ngôn 益ích 處xứ 多đa 者giả 。 豈khởi 止chỉ 一nhất 室thất 。 此thử 眾chúng 聞văn 後hậu 在tại 處xứ 宣tuyên 布bố 耳nhĩ 。 二nhị 眾chúng 有hữu 下hạ 兼kiêm 明minh 一nhất 經kinh 眾chúng 。 正chánh 明minh 此thử 室thất 具cụ 四tứ 種chủng 眾chúng 。 傍bàng 兼kiêm 諸chư 品phẩm 皆giai 有hữu 四tứ 眾chúng 。 句cú 三tam 。 初sơ 明minh 此thử 經Kinh 具cụ 四tứ 眾chúng 。 影ảnh 響hưởng 眾chúng 者giả 。 古cổ 往vãng 諸chư 佛Phật 法Pháp 身thân 大Đại 士Sĩ 。 隱ẩn 其kỳ 圓viên 極cực 助trợ 佛Phật 揚dương 化hóa 。 為vi 伴bạn 奉phụng 主chủ 。 如như 影ảnh 隨tùy 質chất 似tự 響hưởng 答đáp 聲thanh 。 四tứ 眾chúng 名danh 義nghĩa 具cụ 法pháp 華hoa 疏sớ/sơ 。 二nhị 此thử 經Kinh 下hạ 明minh 眾chúng 與dữ 諸chư 經kinh 同đồng 。 此thử 中trung 集tập 天thiên 龍long 與dữ 華hoa 嚴nghiêm 何hà 異dị 。 此thử 品phẩm 新tân 本bổn 既ký 云vân 無vô 量lượng 。 婆Bà 羅La 門Môn 眾chúng 。 又hựu 懺sám 悔hối 品phẩm 信tín 相tương/tướng 出xuất 城thành 。 與dữ 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 。 俱câu 往vãng 靈linh 鷲thứu 。 豈khởi 皆giai 鬼quỷ 神thần 。 驗nghiệm 知tri 集tập 眾chúng 與dữ 諸chư 經kinh 同đồng 。 三tam 相tương/tướng 承thừa 下hạ 止chỉ 常thường 情tình 偏thiên 局cục 解giải 。 豈khởi 以dĩ 此thử 品phẩm 舊cựu 譯dịch 文văn 略lược 。 便tiện 云vân 止chỉ 集tập 天thiên 龍long 眾chúng 耶da 。 三tam 總tổng 瑞thụy 下hạ 明minh 經kinh 部bộ 法pháp 益ích 二nhị 初sơ 異dị 法pháp 華hoa 屬thuộc 方Phương 等Đẳng 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 合hợp 該cai 十thập 界giới 。 未vị 曾tằng 有hữu 事sự 。 悉tất 具cụ 出xuất 現hiện 。 合hợp 於ư 十thập 界giới 皆giai 顯hiển 三tam 德đức 。 而nhi 且thả 未vị 授thọ 二Nhị 乘Thừa 佛Phật 記ký 。 驗nghiệm 知tri 未vị 可khả 同đồng 法pháp 華hoa 部bộ 。 但đãn 就tựu 通thông 教giáo 對đối 利lợi 根căn 者giả 。 明minh 三Tam 身Thân 常thường 辨biện 圓viên 法pháp 性tánh 。 與dữ 其kỳ 二nhị 酥tô 談đàm 圓viên 不bất 異dị 。 既ký 其kỳ 首thủ 題đề 不bất 標tiêu 般Bát 若Nhã 。 部bộ 內nội 二nhị 處xứ 稱xưng 方Phương 等Đẳng 名danh 。 故cố 今kim 判phán 教giáo 屬thuộc 於ư 方Phương 等Đẳng 。 而nhi 此thử 部bộ 中trung 得đắc 圓viên 益ích 者giả 。 自tự 於ư 十thập 界giới 妙diệu 證chứng 新tân 伊y 。 亦diệc 得đắc 稱xưng 為vi 未vị 曾tằng 有hữu 事sự 。 悉tất 具cụ 出xuất 現hiện 。 二nhị 此thử 中trung 下hạ 須tu 乘thừa 戒giới 顯hiển 眾chúng 益ích 乘thừa 戒giới 四tứ 句cú 者giả 。 一Nhất 乘Thừa 戒giới 俱câu 急cấp 。 二Nhị 乘Thừa 戒giới 俱câu 緩hoãn 。 三tam 乘thừa 急cấp 戒giới 緩hoãn 。 四tứ 乘thừa 緩hoãn 戒giới 急cấp 。 先tiên 須tu 了liễu 知tri 乘thừa 戒giới 體thể 相tướng 。 且thả 戒giới 論luận 十thập 種chủng 。 唯duy 取thủ 不bất 缺khuyết 不bất 破phá 不bất 穿xuyên 不bất 雜tạp 。 此thử 之chi 四tứ 戒giới 雖tuy 分phần/phân 定định 散tán 皆giai 人nhân 天thiên 因nhân 。 是thị 今kim 戒giới 也dã 。 不bất 取thủ 隨tùy 道đạo 無vô 著trước 智trí 所sở 讚tán 自tự 在tại 隨tùy 定định 具cụ 足túc 。 以dĩ 此thử 六lục 種chủng 。 雖tuy 名danh 為vi 戒giới 體thể 是thị 三tam 觀quán 。 自tự 屬thuộc 乘thừa 耳nhĩ 。 乘thừa 論luận 五ngũ 乘thừa 不bất 取thủ 人nhân 天thiên 。 以dĩ 其kỳ 二nhị 種chủng 雖tuy 名danh 為vi 乘thừa 不bất 動động 不bất 出xuất 。 體thể 是thị 漏lậu 善thiện 事sự 戒giới 所sở 攝nhiếp 。 唯duy 取thủ 三tam 乘thừa 。 以dĩ 此thử 三tam 乘thừa 。 該cai 於ư 四tứ 教giáo 。 是thị 入nhập 理lý 智trí 雖tuy 分phần/phân 深thâm 淺thiển 。 皆giai 動động 煩phiền 惱não 出xuất 生sanh 死tử 故cố 。 得đắc 名danh 乘thừa 也dã 。 今kim 以dĩ 四tứ 戒giới 而nhi 對đối 三tam 乘thừa 。 論luận 於ư 緩hoãn 急cấp 以dĩ 成thành 四tứ 句cú 。 乘thừa 戒giới 俱câu 急cấp 者giả 。 今kim 之chi 人nhân 天thiên 來lai 聞văn 法Pháp 者giả 是thị 。 其kỳ 俱câu 緩hoãn 者giả 。 惡ác 道đạo 苦khổ 縛phược 莫mạc 預dự 此thử 會hội 。 乘thừa 急cấp 戒giới 緩hoãn 者giả 。 今kim 諸chư 龍long 鬼quỷ 同đồng 集tập 者giả 是thị 。 乘thừa 緩hoãn 戒giới 急cấp 。 著trước 樂nhạo/nhạc/lạc 諸chư 天thiên 嗜thị 欲dục 人nhân 等đẳng 。 不bất 預dự 此thử 者giả 皆giai 是thị 其kỳ 類loại 。 復phục 須tu 了liễu 知tri 。 集tập 今kim 會hội 者giả 雖tuy 云vân 乘thừa 急cấp 。 乘thừa 有hữu 權quyền 實thật 。 宿túc 世thế 修tu 習tập 藏tạng 通thông 急cấp 者giả 。 今kim 在tại 室thất 中trung 。 覩đổ 於ư 四tứ 佛Phật 佛Phật 身thân 不bất 同đồng 。 但đãn 見kiến 應ứng 化hóa 。 縱túng/tung 聞văn 長trường 壽thọ 須tu 歸quy 灰hôi 滅diệt 。 滅diệt 已dĩ 不bất 生sanh 。 若nhược 其kỳ 宿túc 修tu 別biệt 圓viên 急cấp 者giả 。 今kim 覩đổ 四tứ 佛Phật 同đồng 尊tôn 特đặc 身thân 一nhất 身thân 一nhất 智trí 。 聞văn 山sơn 斤cân 等đẳng 雖tuy 是thị 應ưng 壽thọ 知tri 即tức 法pháp 報báo 。 三tam 一nhất 難nan 思tư 名danh 見kiến 常thường 身thân 。 權quyền 實thật 等đẳng 者giả 。 此thử 四tứ 緩hoãn 急cấp 。 眾chúng 生sanh 之chi 中trung 。 有hữu 實thật 行hạnh 者giả 。 有hữu 權quyền 示thị 者giả 。 權quyền 能năng 引dẫn 實thật 作tác 種chủng 熟thục 脫thoát 久cửu 近cận 因nhân 緣duyên 。 故cố 云vân 等đẳng 事sự 。 別biệt 記ký 者giả 。 即tức 法pháp 華hoa 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 及cập 止Chỉ 觀Quán 也dã 。 今kim 依y 彼bỉ 說thuyết 故cố 注chú 云vân 云vân 。 三tam 齊tề 此thử 下hạ 判phán 屬thuộc 序tự 段đoạn 。

金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 文Văn 句Cú 記Ký 卷quyển 第đệ 二nhị (# 下hạ )#