金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 文Văn 句Cú 科Khoa

明Minh 明Minh 得Đắc 排Bài 定Định

金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 文văn 句cú 科khoa

雙song 經kinh 沙Sa 門Môn 。 明minh 得đắc 排bài 定định 。

-# ○# 將tương 釋thích 此thử 經Kinh 文văn 句cú 大đại 科khoa 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 題đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 標tiêu 題đề 目mục (# 金kim 光quang )#

-# 二nhị 能năng 說thuyết 師sư 號hiệu (# 天thiên 台thai )#

-# 二nhị 入nhập 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 定định 三tam 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 的đích 指chỉ 所sở 傳truyền (# 此thử 四tứ )#

-# 二nhị 正chánh 判phán 三tam 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 諸chư 師sư 判phán (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 舉cử 不bất 同đồng (# 舊cựu 來lai )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 所sở 判phán (# 三tam )#

-# 初sơ 江giang 北bắc 師sư (# 江giang 北bắc )#

-# 二nhị 江giang 南nam 師sư (# 江giang 南nam )#

-# 三tam 真Chân 諦Đế 師sư (# 二nhị )#

-# 初sơ 判phán 文văn (# 真Chân 諦Đế )#

-# 二nhị 明minh 義nghĩa (# 真Chân 諦Đế )#

-# 二nhị 示thị 今kim 師sư 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 理lý 破phá 諸chư 師sư (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 斥xích 人nhân 情tình (# 今kim 師sư )#

-# 二Nhị 別Biệt 示Thị 經Kinh 意Ý (# 二Nhị )#

-# 初sơ 立lập 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 分phần/phân 互hỗ 通thông (# 夫phu 三tam )#

-# 二nhị 眾chúng 機cơ 徧biến 益ích (# 又hựu 眾chúng )#

-# 二Nhị 引Dẫn 經Kinh (# 又Hựu 法Pháp )#

-# 二nhị 據cứ 義nghĩa 分phần/phân 今kim 部bộ (# 二nhị )#

-# 初Sơ 分Phần/phân 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 定định 三tam 分phần/phân 文văn (# 今kim 從tùng )#

-# 二nhị 示thị 三tam 分phần/phân 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 示thị (# 序tự 者giả )#

-# 二Nhị 引Dẫn 經Kinh (# 經Kinh 曰Viết )#

-# 二nhị 釋thích 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 立lập 難nạn/nan (# 疑nghi 者giả )#

-# 二nhị 通thông 難nạn/nan (# 三tam )#

-# 初Sơ 引Dẫn 他Tha 經Kinh 例Lệ (# 眾Chúng 經Kinh )#

-# 二nhị 明minh 此thử 經Kinh 意ý (# 斯tư 乃nãi )#

-# 三tam 約ước 今kim 意ý 結kết (# 今kim 從tùng )#

-# 二nhị 釋thích 三tam 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 序tự 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 品phẩm 題đề (# 金kim 光quang 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 序tự (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 三tam 義nghĩa (# 序tự 有hữu )#

-# 二nhị 釋thích 三tam 義nghĩa (# 次thứ 緒tự )#

-# 二nhị 釋thích 品phẩm (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 梵Phạm 翻phiên 名danh (# 品phẩm 者giả )#

-# 二nhị 就tựu 名danh 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 品phẩm 是thị )#

-# 二nhị 引dẫn 例lệ (# 例lệ 如như )#

-# 二Nhị 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 三tam 序tự (# 從tùng 如như )#

-# 二nhị 釋thích 三tam 序tự (# 三tam )#

-# 初sơ 次thứ 序tự (# 二nhị )#

-# 初sơ 泛phiếm 論luận 名danh 數số (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 數số 不bất 同đồng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 數số 開khai 合hợp (# 次thứ 緒tự )#

-# 二nhị 兼kiêm 示thị 眾chúng 是thị 非phi (# 此thử 經Kinh )#

-# 二nhị 立lập 名danh 多đa 種chủng (# 二nhị )#

-# 初sơ 例lệ 釋thích 異dị 名danh (# 此thử 之chi )#

-# 二nhị 結kết 歸quy 四tứ 悉tất (# 天thiên 台thai )#

-# 二Nhị 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初Sơ 明Minh 依Y 經Kinh 釋Thích 五Ngũ 義Nghĩa (# 五Ngũ )#

-# 初sơ 法pháp 體thể (# 如như 是thị )(# 二nhị )#

-# 初sơ 舊cựu 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 諸chư 師sư 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 舊cựu 解giải (# 舊cựu 解giải )#

-# 二nhị 肇triệu 師sư (# 肇triệu 師sư )#

-# 三tam 真Chân 諦Đế (# 真Chân 諦Đế )#

-# 四tứ 龍long 樹thụ (# 龍long 樹thụ )#

-# 二nhị 以dĩ 四tứ 悉tất 判phán (# 此thử 之chi )#

-# 二nhị 今kim 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 釋thích (# 今kim 作tác )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 迭điệt 明minh 破phá 立lập (# 四tứ )#

-# 初sơ 破phá 邪tà 立lập 正chánh (# 二nhị )#

-# 初sơ 破phá 邪tà (# 別biệt 釋thích )#

-# 二nhị 立lập 正chánh (# 文văn 如như )#

-# 二nhị 破phá 異dị 立lập 同đồng (# 二nhị )#

-# 初sơ 破phá 異dị (# 今kim 謂vị )#

-# 二nhị 明minh 同đồng (# 摩ma 訶ha )#

-# 三tam 破phá 淺thiển 明minh 深thâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 破phá 淺thiển (# 今kim 謂vị )#

-# 二nhị 明minh 深thâm (# 唯duy 菩bồ )#

-# 四tứ 破phá 離ly 立lập 中trung (# 二nhị )#

-# 初sơ 破phá 離ly (# 今kim 謂vị )#

-# 二nhị 明minh 中trung (# 文văn 字tự )#

-# 二nhị 結kết 成thành 四tứ 教giáo (# 初sơ 破phá )#

-# 三tam 示thị 部bộ 具cụ 四tứ (# 此thử 經Kinh )#

-# 二nhị 觀quán 心tâm (# 觀quán 心tâm )#

-# 二nhị 聞văn 持trì (# 二nhị )#

-# 初sơ 舊cựu 解giải (# 三tam )#

-# 初sơ 舊cựu 師sư (# 我ngã 聞văn )#

-# 二nhị 真Chân 諦Đế (# 真Chân 諦Đế )#

-# 三tam 釋thích 論luận (# 釋thích 論luận )#

-# 二nhị 今kim 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 教giáo 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 我ngã 聞văn 各các 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 四tứ 義nghĩa (# 師sư 釋thích )#

-# 二nhị 明minh 四tứ 聞văn (# 聞văn 亦diệc )#

-# 二nhị 我ngã 聞văn 共cộng 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 聞văn 者giả 四tứ 能năng (# 有hữu 四tứ )#

-# 二nhị 能năng 承thừa 四tứ 佛Phật (# 四tứ )#

-# 初sơ 三tam 藏tạng (# 歡hoan 喜hỷ )#

-# 二nhị 通thông 教giáo (# 賢hiền 阿a )#

-# 三tam 別biệt 教giáo (# 典điển 藏tạng )#

-# 四tứ 圓viên 教giáo (# 海hải 阿a )#

-# 三tam 部bộ 有hữu 四tứ 機cơ (# 此thử 經Kinh )#

-# 二nhị 觀quán 心tâm 解giải (# 觀quán 解giải )#

-# 三tam 和hòa 合hợp (# 一nhất 時thời )(# 二nhị )#

-# 初sơ 舊cựu 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 肇triệu 師sư (# 一nhất 時thời )#

-# 二nhị 真Chân 諦Đế (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 彼bỉ 立lập 義nghĩa (# 三tam 藏tạng )#

-# 二nhị 章chương 安an 釋thích 成thành (# 私tư 謂vị )#

-# 二nhị 今kim 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 因nhân 緣duyên 總tổng 釋thích (# 師sư 釋thích )#

-# 二nhị 約ước 諦đế 智trí 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 時thời (# 亦diệc 是thị )#

-# 二nhị 釋thích 一nhất (# 而nhi 言ngôn )#

-# 二nhị 觀quán 解giải (# 觀quán 解giải )#

-# 四tứ 教giáo 主chủ (# 佛Phật )(# 二nhị )#

-# 初sơ 舊cựu 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 真Chân 諦Đế (# 佛Phật 者giả )#

-# 二nhị 釋thích 論luận (# 釋thích 論luận )#

-# 二nhị 今kim 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 教giáo (# 天thiên 台thai )#

-# 二nhị 約ước 觀quán (# 觀quán 解giải )#

-# 五ngũ 住trú 處xứ (# 住trụ 王vương )(# 二nhị )#

-# 初sơ 雙song 標tiêu (# 住trụ 者giả )#

-# 二nhị 雙song 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 能năng 住trụ 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 舊cựu 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 真Chân 諦Đế (# 真Chân 諦Đế )#

-# 二nhị 釋thích 論luận (# 釋thích 論luận )#

-# 二nhị 今kim 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 教giáo (# 天thiên 台thai )#

-# 二nhị 觀quán (# 觀quán 解giải )#

-# 二nhị 明minh 所sở 住trú 處xứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 城thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 因nhân 緣duyên 釋thích (# 王vương 舍xá )#

-# 二nhị 觀quán 行hành 釋thích (# 觀quán 解giải )#

-# 二nhị 山sơn (# 二nhị )#

-# 初sơ 因nhân 緣duyên 釋thích (# 耆kỳ 闍xà )#

-# 二nhị 觀quán 行hành 釋thích (# 觀quán 心tâm )#

-# 二nhị 明minh 闕khuyết 同đồng 聞văn 義nghĩa ○#

-# 二nhị 敘tự 述thuật 序tự ○#

-# 三tam 發phát 起khởi 序tự ○#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 分phần/phân ○#

-# 三tam 流lưu 通thông 分phần/phân ○#

△# 上thượng 明minh 依y 經kinh 釋thích 五ngũ 義nghĩa 竟cánh 。

-# ○# 二nhị 明minh 闕khuyết 同đồng 聞văn 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 此thử 經Kinh )#

-# 二nhị 釋thích 題đề (# 若nhược 爾nhĩ )#

△# 上thượng 明minh 次thứ 序tự 竟cánh 。

-# ○# 二nhị 敘tự 述thuật 序tự (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 二nhị 名danh (# 從tùng 是thị )#

-# 二nhị 釋thích 二nhị 序tự (# 二nhị )#

-# 初sơ 泛phiếm 示thị 二nhị 序tự 文văn 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 相tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 七thất 別biệt (# 二nhị )#

-# 初Sơ 示Thị 七Thất 經Kinh 文Văn (# 別Biệt 義Nghĩa )#

-# 二nhị 明minh 七thất 次thứ 第đệ (# 生sanh 起khởi )#

-# 二nhị 明minh 三tam 別biệt (# 或hoặc 時thời )#

-# 二nhị 述thuật 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 示thị 敘tự 述thuật (# 言ngôn 敘tự )#

-# 二nhị 兼kiêm 示thị 敘tự 人nhân (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn 起khởi (# 問vấn 誰thùy )#

-# 二nhị 答đáp 示thị (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 舊cựu 斥xích 非phi (# 舊cựu 云vân )#

-# 二nhị 重trùng 問vấn 的đích 示thị (# 二nhị )#

-# 初sơ 的đích 示thị 師sư 意ý (# 又hựu 非phi )#

-# 二nhị 難nạn/nan 起khởi 答đáp 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 難nạn/nan 起khởi (# 難nạn/nan 者giả )#

-# 二nhị 答đáp 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 以dĩ 因nhân 況huống 果quả (# 此thử 無vô )#

-# 二nhị 引dẫn 文văn 結kết 證chứng (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 當đương 文văn 證chứng (# 文văn 云vân )#

-# 二nhị 引dẫn 大đại 品phẩm 例lệ (# 大đại 品phẩm )#

-# 二nhị 的đích 從tùng 前tiền 序tự 消tiêu 文văn (# 七thất )#

-# 初sơ 入nhập 定định 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 科khoa (# 釋thích 入nhập )#

-# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 能năng 游du 人nhân (# 是thị 時thời )(# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 是thị 時thời (# 二nhị )#

-# 初sơ 舊cựu 解giải (# 是thị 時thời )#

-# 二nhị 今kim 釋thích (# 今kim 但đãn )#

-# 二nhị 釋thích 如Như 來Lai (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 示thị (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 解giải 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 他tha 廣quảng 解giải (# 三tam 藏tạng )#

-# 二nhị 今kim 從tùng 要yếu 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 悲bi 智trí 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 義nghĩa 釋thích (# 今kim 言ngôn )#

-# 二nhị 引dẫn 論luận 證chứng (# 成thành 論luận )#

-# 二Nhị 約Ước 智Trí 行Hành 釋Thích (# 大Đại 經Kinh )#

-# 三tam 約ước 說thuyết 證chứng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 論luận (# 釋thích 論luận )#

-# 二nhị 釋thích 成thành (# 今kim 明minh )#

-# 三tam 釋thích 游du 字tự (# 游du 者giả )#

-# 二nhị 所sở 游du 法pháp (# 於ư 無vô )(# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 深thâm 廣quảng 法pháp 性tánh (# 二nhị )#

-# 初sơ 直trực 約ước 文văn 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 消tiêu 無vô 量lượng 甚thậm 深thâm (# 無vô 量lượng )#

-# 二nhị 消tiêu 法pháp 性tánh 二nhị 字tự (# 法pháp 性tánh )#

-# 二nhị 更cánh 取thủ 義nghĩa 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 取thủ 實thật 智trí 可khả 照chiếu 釋thích (# 非phi 是thị )#

-# 二nhị 就tựu 即tức 事sự 而nhi 理lý 釋thích (# 又hựu 無vô )#

-# 三tam 引dẫn 論luận 等đẳng 心tâm 類loại (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 類loại (# 例lệ 如như )#

-# 二nhị 準chuẩn 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 中trung 諦đế 無vô 量lượng (# 準chuẩn 此thử )#

-# 二nhị 明minh 中trung 必tất 融dung 攝nhiếp (# 若nhược 緣duyên )#

-# 三tam 結kết 境cảnh 智trí 相tương 稱xứng (# 此thử 境cảnh )#

-# 二nhị 釋thích 諸chư 佛Phật 行hành 處xứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 喻dụ (# 舉cử 函hàm )#

-# 三tam 結kết (# 過quá 諸chư )(# 二nhị )#

-# 初sơ 直trực 約ước 文văn 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 據cứ 義nghĩa 略lược 釋thích (# 過quá 諸chư )#

-# 二nhị 引dẫn 文văn 廣quảng 釋thích (# 二nhị )#

初Sơ 地Địa 持trì (# 地địa 持trì )#

-# 二nhị 淨tịnh 名danh (# 淨tịnh 名danh )#

-# 二nhị 重trọng/trùng 取thủ 意ý 釋thích (# 亦diệc 是thị )#

-# 二nhị 敘tự 述thuật 別biệt ○#

-# 三tam 疑nghi 念niệm 別biệt ○#

-# 四tứ 現hiện 瑞thụy 別biệt ○#

-# 五ngũ 騰đằng 疑nghi 念niệm 別biệt ○#

-# 六lục 正chánh 疑nghi 別biệt ○#

-# 七thất 集tập 眾chúng 別biệt ○#

△# 上thượng 明minh 入nhập 定định 別biệt 竟cánh 。

-# ○# 二nhị 敘tự 述thuật 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 述thuật 義nghĩa 異dị 前tiền (# 是thị 金kim )#

-# 二nhị 約ước 文văn 述thuật 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 初sơ 十thập )#

-# 二nhị 述thuật 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 四tứ 義nghĩa (# 四tứ )#

-# 初sơ 敘tự 名danh (# 是thị 金kim )(# 二nhị )#

-# 初sơ 他tha 解giải 屬thuộc 體thể (# 解giải 者giả )#

-# 二nhị 今kim 定định 敘tự 名danh (# 今kim 明minh )#

-# 二Nhị 敘Tự 體Thể (# 諸Chư 經Kinh )(# 二Nhị )#

-# 初Sơ 指Chỉ 上Thượng 標Tiêu 今Kim (# 經Kinh 王Vương )#

-# 二nhị 對đối 他tha 辯biện 正chánh (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 他tha 辨biện (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự (# 三tam 藏tạng )#

-# 二nhị 破phá (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 違vi 教giáo 旨chỉ (# 此thử 語ngữ )#

-# 二nhị 明minh 損tổn 行hành 人nhân (# 作tác 此thử )#

-# 二nhị 明minh 今kim 釋thích (# 三tam )#

-# 初Sơ 泛Phiếm 示Thị 諸Chư 部Bộ 經Kinh 王Vương 是Thị 非Phi (# 二Nhị )#

-# 初sơ 約ước 三tam 諦đế 定định 是thị 非phi (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 三tam 諦đế (# 今kim 欲dục )#

-# 二nhị 定định 是thị 非phi (# 若nhược 說thuyết )#

-# 二nhị 就tựu 中trung 道đạo 顯hiển 尊tôn 極cực (# 三tam )#

-# 初Sơ 明Minh 諸Chư 部Bộ 圓Viên 體Thể 為Vi 王Vương (# 但Đãn 經Kinh )#

-# 二nhị 約ước 歷lịch 代đại 人nhân 王vương 為vi 譬thí (# 譬thí 如như )#

-# 三tam 示thị 隨tùy 部bộ 立lập 名danh 合hợp 譬thí (# 法pháp 性tánh )#

-# 二Nhị 的Đích 明Minh 此Thử 典Điển 經Kinh 王Vương 體Thể 性Tánh (# 法Pháp 性Tánh )#

-# 三tam 特đặc 彰chương 今kim 釋thích 契khế 理lý 益ích 機cơ (# 若nhược 作tác )#

-# 三tam 敘tự 宗tông (# 若nhược 有hữu )(# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 微vi 妙diệu (# 微vi 妙diệu )#

-# 二nhị 釋thích 四tứ 佛Phật 護hộ 持trì (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 教giáo 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 四tứ 佛Phật (# 四tứ 方phương )#

-# 二nhị 釋thích 護hộ 持trì (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 五ngũ 佛Phật 體thể 用dụng 釋thích 持trì (# 釋Thích 迦Ca )#

-# 二nhị 約ước 信tín 相tương/tướng 疑nghi 除trừ 釋thích 護hộ (# 信tín 相tương/tướng )#

-# 二nhị 揀giản 示thị (# 此thử 一nhất )#

-# 二nhị 約ước 觀quán 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 諦đế 約ước 德đức 立lập 圓viên 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 四Tứ 諦Đế (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 境cảnh 智trí (# 觀quán 心tâm )#

-# 二nhị 別biệt 示thị 境cảnh 智trí (# 二nhị )#

-# 初sơ 觀quán 境cảnh (# 東đông 是thị )#

-# 二nhị 發phát 智trí (# 觀quán 此thử )#

-# 二nhị 約ước 四tứ 德đức (# 又hựu 觀quán )#

-# 二nhị 約ước 諦đế 約ước 德đức 示thị 佛Phật 名danh (# 觀quán 東đông )#

-# 四tứ 敘tự 用dụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 我ngã 今kim )#

-# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 能năng 破phá 勝thắng 法Pháp (# 我ngã 今kim )(# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 現hiện 文văn 示thị (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 三tam 法pháp 體thể (# 初sơ 三tam )#

-# 二nhị 釋thích 三tam 法pháp 相tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 示thị (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 教giáo (# 若nhược 相tương/tướng )#

-# 二nhị 圓viên 教giáo (# 若nhược 圓viên )#

-# 二nhị 總tổng 結kết (# 雖tuy 圓viên )#

-# 二nhị 取thủ 新tân 本bổn 示thị (# 觀quán 舊cựu )#

-# 二nhị 所sở 破phá 惡ác 罪tội (# 二nhị )#

-# 初sơ 重trọng/trùng 科khoa 總tổng 判phán (# 二nhị )#

-# 初sơ 科khoa (# 次thứ 從tùng )#

-# 二nhị 判phán (# 二nhị )#

-# 初Sơ 明Minh 轉Chuyển 報Báo 異Dị 餘Dư 經Kinh (# 餘Dư 經Kinh )#

-# 二nhị 明minh 三tam 障chướng 由do 破phá 戒giới (# 一nhất 往vãng )#

-# 二nhị 依y 科khoa 廣quảng 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 報báo 障chướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 直trực 約ước 人nhân 道đạo 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 示thị 因nhân 果quả (# 今kim 直trực )#

-# 二nhị 驗nghiệm 果quả 尋tầm 因nhân (# 五ngũ )#

-# 初sơ 殺sát 生sanh 報báo (# 諸chư 根căn )(# 三tam )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 示Thị (# 諸Chư 根Căn )#

-# 二nhị 尋tầm 因nhân 驗nghiệm (# 昔tích 損tổn )#

-# 三Tam 引Dẫn 經Kinh 證Chứng (# 經Kinh 云Vân )#

-# 二nhị 偷thâu 盜đạo 報báo (# 貧bần 窮cùng )(# 三tam )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 示Thị (# 若Nhược 貧Bần )#

-# 二Nhị 引Dẫn 經Kinh 證Chứng (# 經Kinh 云Vân )#

-# 三tam 以dĩ 事sự 驗nghiệm (# 又hựu 先tiên )#

-# 三tam 淫dâm 欲dục 報báo (# 親thân 厚hậu )(# 三tam )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 示Thị (# 若Nhược 親Thân )#

-# 二Nhị 引Dẫn 經Kinh 證Chứng (# 經Kinh 言Ngôn )#

-# 三tam 約ước 理lý 推thôi (# 昔tích 侵xâm )#

-# 四tứ 妄vọng 語ngữ 報báo (# 各các 各các )(# 二nhị )#

-# 初Sơ 明Minh 經Kinh 脫Thoát 略Lược (# 各Các 各Các )#

-# 二nhị 約ước 義nghĩa 足túc 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 足túc 文văn 示thị (# 內nội 則tắc )#

-# 二nhị 約ước 理lý 推thôi (# 昔tích 不bất )#

-# 五ngũ 飲ẩm 酒tửu 報báo (# 財tài 物vật )(# 二nhị )#

-# 初sơ 例lệ 加gia 文văn 示thị (# 外ngoại 耗hao )#

-# 二nhị 推thôi 示thị 因nhân 果quả (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 示thị (# 昔tích 慢mạn )#

-# 二Nhị 引Dẫn 證Chứng (# 經Kinh 言Ngôn )#

-# 二nhị 廣quảng 約ước 五ngũ 乘thừa 釋thích (# 二nhị )#

-# 初Sơ 約Ước 五Ngũ 戒Giới 違Vi 經Kinh 問Vấn (# 問Vấn 釋Thích )#

-# 二nhị 約ước 五ngũ 乘thừa 持trì 戒giới 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 答đáp (# 答đáp 開khai )#

-# 二nhị 別biệt 示thị (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 義nghĩa 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 以dĩ 五Ngũ 戒Giới 配phối 法pháp 體thể 實thật 淺thiển 深thâm (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 人nhân 天thiên (# 二nhị )#

-# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh (# 提Đề 謂Vị )#

-# 二nhị 配phối 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 配phối (# 二nhị )#

-# 初sơ 周chu 孔khổng 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 對đối 五ngũ 常thường (# 又hựu 對đối )#

-# 二Nhị 對Đối 五Ngũ 經Kinh (# 又Hựu 對Đối )#

-# 二nhị 輪Luân 王Vương 法pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 開khai 五ngũ 對đối 十thập 相tương/tướng (# 又hựu 對đối )#

-# 二nhị 示thị 合hợp 七thất 為vi 二nhị 意ý (# 俗tục 不bất )#

-# 三tam 結kết 法pháp 從tùng 人nhân 立lập 名danh (# 是thị 為vi )#

-# 二nhị 結kết 示thị (# 都đô 是thị )#

-# 二nhị 辯biện 二Nhị 乘Thừa (# 四tứ )#

-# 初sơ 對đối 五ngũ 陰ấm 為vi 念niệm 處xứ 境cảnh (# 又hựu 五ngũ )#

-# 二nhị 從tùng 念niệm 處xứ 見kiến 道Đạo 品Phẩm 三tam 脫thoát (# 念niệm 處xứ )#

三Tam 明Minh 轉chuyển 陰ấm 為vi 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 (# 故cố 云vân )#

-# 四tứ 結kết 五Ngũ 戒Giới 為vi 二Nhị 乘Thừa 之chi 法pháp (# 當đương 知tri )#

三Tam 明Minh 大Đại 乘Thừa (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 示thị (# 又hựu 五ngũ )#

-# 二nhị 正chánh 配phối 法Pháp 門môn (# 三tam )#

-# 初Sơ 約Ước 經Kinh 配Phối 四Tứ 德Đức (# 提Đề 謂Vị )#

-# 二nhị 約ước 事sự 對đối 三tam 業nghiệp (# 束thúc 五ngũ )#

-# 三tam 約ước 理lý 對đối 三tam 法pháp (# 三tam 軌quỹ )#

-# 三tam 舉cử 廣quảng 結kết 名danh (# 橫hoạnh/hoành 竪thụ )#

-# 二nhị 明minh 五Ngũ 戒Giới 事sự 理lý 復phục 簡giản 偏thiên 圓viên (# 五ngũ )#

-# 初sơ 不bất 殺sát 戒giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 委ủy 示thị (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 示thị 事sự 理lý 持trì 犯phạm (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 偏thiên 圓viên 得đắc 失thất (# 二nhị )#

-# 初sơ 偏thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 人nhân 天thiên 但đãn 事sự (# 二nhị )#

-# 初sơ 人nhân (# 若nhược 作tác )#

-# 二nhị 天thiên (# 若nhược 任nhậm )#

-# 二nhị 三tam 乘thừa 加gia 理lý (# 二nhị )#

-# 初sơ 二Nhị 乘Thừa (# 若nhược 加gia )#

-# 二nhị 菩Bồ 薩Tát (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 示thị (# 若nhược 加gia )#

-# 二nhị 結kết 咒chú (# 比tỉ 佛Phật )#

-# 二nhị 圓viên (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 得đắc 意ý 持trì (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 示thị 事sự 持trì (# 若nhược 圓viên )#

-# 二nhị 廣quảng 明minh 理lý 持trì (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 體thể 明minh 持trì (# 又hựu 持trì )#

-# 二nhị 稱xưng 性tánh 得đắc 報báo (# 成thành 就tựu )#

-# 三tam 結kết 示thị 因nhân 果quả (# 是thị 則tắc )#

-# 二nhị 明minh 得đắc 意ý 犯phạm (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 示thị 二nhị 犯phạm (# 又hựu 圓viên )#

-# 二nhị 別biệt 示thị 二nhị 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 人nhân 明minh 事sự 殺sát (# 如như 仙tiên )#

-# 二Nhị 據Cứ 經Kinh 明Minh 理Lý 殺Sát (# 二Nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 又hựu 作tác )#

-# 二nhị 得đắc 報báo (# 成thành 就tựu )#

-# 二nhị 結kết 勝thắng (# 前tiền 諸chư )#

-# 三tam 結kết 責trách (# 不bất 殺sát )#

-# 二nhị 不bất 盜đạo 戒giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 事sự 理lý 持trì 犯phạm (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 偏thiên 圓viên 得đắc 失thất (# 二nhị )#

-# 初sơ 偏thiên (# 三tam )#

-# 初sơ 人nhân 天thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 斥xích 事sự 持trì 成thành 犯phạm (# 若nhược 持trì )#

-# 二Nhị 約Ước 經Kinh 文Văn 明Minh 報Báo (# 貧Bần 窮Cùng )#

-# 二nhị 二Nhị 乘Thừa (# 二nhị )#

-# 初sơ 斥xích 理lý 持trì 成thành 犯phạm (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 有hữu 求cầu 斥xích (# 又hựu 一nhất )#

-# 二Nhị 引Dẫn 諸Chư 經Kinh 斥Xích (# 即Tức 非Phi )#

-# 二Nhị 引Dẫn 經Kinh 明Minh 盜Đạo 報Báo (# 法Pháp 華Hoa )#

-# 三tam 菩Bồ 薩Tát (# 二nhị )#

-# 初sơ 斥xích 次thứ 第đệ 成thành 犯phạm (# 若nhược 別biệt )#

-# 二Nhị 據Cứ 經Kinh 明Minh 盜Đạo 報Báo (# 取Thủ 已Dĩ )#

-# 二nhị 圓viên (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 得đắc 意ý 持trì (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán 理lý 攝nhiếp 相tương/tướng (# 圓viên 人nhân )#

-# 二Nhị 約Ước 經Kinh 明Minh 報Báo (# 如Như 是Thị )#

-# 二nhị 明minh 得đắc 意ý 犯phạm (# 圓viên 人nhân )#

-# 二nhị 結kết 勝thắng (# 前tiền 諸chư )#

-# 三tam 不bất 婬dâm 戒giới ○#

-# 四tứ 不bất 妄vọng 戒giới ○#

-# 五ngũ 不bất 飲ẩm 酒tửu 戒giới ○#

-# 二nhị 觀quán 心tâm 釋thích ○#

-# 二nhị 釋thích 煩phiền 惱não 障chướng ○#

-# 三tam 破phá 業nghiệp 障chướng ○#

-# 三tam 舉cử 方phương 法pháp ○#

-# 四tứ 結kết 成thành ○#

-# 二nhị 敘tự 教giáo 相tương/tướng ○#

△# 上thượng 明minh 不bất 盜đạo 戒giới 竟cánh 。

-# ○# 三tam 不bất 婬dâm 戒giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 事sự 理lý 持trì 犯phạm (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 明minh 偏thiên 圓viên 得đắc 失thất (# 二nhị )#

-# 初sơ 偏thiên (# 三tam )#

-# 初sơ 人nhân 天thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 人nhân (# 若nhược 關quan )#

-# 二nhị 天thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 六lục 欲dục (# 若nhược 為vi )#

-# 二nhị 八bát 地địa (# 若nhược 斷đoạn )#

-# 二nhị 二Nhị 乘Thừa (# 二nhị )#

-# 初sơ 於ư 小tiểu 名danh 持trì (# 若nhược 憎tăng )#

-# 二nhị 於ư 大đại 名danh 犯phạm (# 若nhược 聞văn )#

-# 三tam 菩Bồ 薩Tát (# 苦khổ 菩bồ )#

-# 二nhị 圓viên (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 得đắc 意ý 持trì (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 義nghĩa 示thị (# 三tam )#

-# 初sơ 示thị 能năng 淨tịnh 諦đế 觀quán (# 圓viên 人nhân )#

-# 二nhị 示thị 所sở 淨tịnh 愛ái 見kiến (# 即tức 空không )#

-# 三tam 示thị 三tam 諦đế 名danh 淨tịnh (# 三tam 諦đế )#

-# 二Nhị 引Dẫn 經Kinh 證Chứng (# 二Nhị )#

-# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh 文Văn (# 經Kinh 云Vân )#

-# 二Nhị 會Hội 經Kinh 意Ý (# 圓Viên 人Nhân )#

-# 二nhị 明minh 得đắc 意ý 犯phạm (# 二nhị )#

-# 初Sơ 引Dẫn 諸Chư 經Kinh 事Sự (# 圓Viên 人Nhân )#

-# 二nhị 明minh 用dụng 犯phạm 意ý (# 斯tư 乃nãi )#

-# 二nhị 結kết 勝thắng (# 前tiền 諸chư )#

-# ○# 四tứ 不bất 妄vọng 戒giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 事sự 理lý (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 明minh 偏thiên 圓viên (# 二nhị )#

-# 初sơ 偏thiên (# 三tam )#

-# 初sơ 人nhân 天thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 人nhân (# 二nhị )#

-# 初sơ 妄vọng 語ngữ 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 愛ái (# 諸chư 欲dục )#

-# 二nhị 見kiến (# 竪thụ 我ngã )#

-# 二nhị 結kết 示thị 口khẩu 過quá (# 偏thiên 口khẩu )#

-# 二nhị 天thiên (# 三tam 十thập )#

-# 二nhị 二Nhị 乘Thừa (# 二nhị )#

-# 初sơ 出xuất 其kỳ 行hành 相tương/tướng (# 二Nhị 乘Thừa )#

-# 二nhị 結kết 成thành 妄vọng 語ngữ (# 未vị 得đắc )#

-# 三tam 菩Bồ 薩Tát (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 其kỳ 行hành 相tương/tướng (# 佛Phật 為vi )#

-# 二nhị 結kết 為vi 妄vọng 語ngữ (# 夫phu 實thật )#

-# 二nhị 圓viên (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 得đắc 意ý 持trì (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 心tâm 口khẩu (# 圓viên 人nhân )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 心tâm 口khẩu (# 二nhị )#

-# 初sơ 心tâm 離ly 諸chư 相tướng 而nhi 觀quán (# 如như 實thật )#

-# 二nhị 口khẩu 稱xưng 四tứ 實thật 而nhi 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 法pháp 示thị (# 如như 實thật )#

-# 二Nhị 引Dẫn 經Kinh 證Chứng (# 經Kinh 言Ngôn )#

-# 二nhị 明minh 得đắc 意ý 犯phạm (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 果quả 人nhân 示thị (# 圓viên 人nhân )#

-# 二Nhị 引Dẫn 經Kinh 證Chứng (# 經Kinh 言Ngôn )#

三Tam 明Minh 犯phạm 意ý (# 將tương 虗hư )#

-# 二nhị 結kết 勝thắng (# 前tiền 諸chư )#

-# ○# 五ngũ 不bất 飲ẩm 酒tửu 戒giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 事sự 理lý (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 明minh 偏thiên 圓viên (# 二nhị )#

-# 初sơ 偏thiên (# 三tam )#

-# 初sơ 人nhân 天thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 人nhân 中trung 事sự 酒tửu (# 二nhị )#

-# 初sơ 據cứ 教giáo 明minh 過quá (# 失thất 酒tửu )#

-# 二nhị 斥xích 人nhân 好hảo/hiếu 尚thượng (# 過quá 患hoạn )#

-# 二nhị 三tam 界giới 惑hoặc 酒tửu (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 示thị (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 論luận 明minh 見kiến 醉túy (# 釋thích 論luận )#

-# 二nhị 約ước 喻dụ 明minh 愛ái 醉túy (# 又hựu 貪tham )#

-# 二nhị 總tổng 結kết (# 三tam 界giới )#

-# 二nhị 二Nhị 乘Thừa (# 二nhị )#

-# 初sơ 斷đoạn 通thông 從tùng 別biệt 以dĩ 明minh 能năng 醉túy (# 若nhược 二nhị )#

-# 二Nhị 兼Kiêm 凡Phàm 斥Xích 小Tiểu 以Dĩ 明Minh 所Sở 迷Mê (# 大Đại 經Kinh )#

-# 三tam 菩Bồ 薩Tát (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 教giáo 道đạo 觀quán 中trung 皆giai 名danh 不bất 了liễu (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 喻dụ (# 如như 遠viễn )#

-# 三tam 合hợp (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 自tự 圓viên 解giải 外ngoại 皆giai 名danh 邪tà 見kiến (# 故cố 迦ca )#

-# 二nhị 圓viên (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 示thị 行hành 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 得đắc 意ý 持trì (# 二nhị )#

-# 初sơ 稱xưng 性tánh 觀quán 故cố 得đắc 名danh 醒tỉnh 悟ngộ (# 圓viên 人nhân )#

-# 二nhị 以dĩ 圓viên 伏phục 故cố 名danh 除trừ 酒tửu 法pháp (# 是thị 則tắc )#

-# 二nhị 得đắc 意ý 犯phạm (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 具cụ 大đại 智trí 故cố 能năng 理lý 醉túy (# 圓viên 人nhân )#

-# 二nhị 明minh 具cụ 大đại 悲bi 故cố 能năng 事sự 醉túy (# 波ba 斯tư )#

-# 二nhị 結kết 得đắc 斥xích 失thất (# 夫phu 得đắc )#

-# 二nhị 結kết 勝thắng (# 前tiền 諸chư )#

△# 上thượng 約ước 義nghĩa 釋thích 竟cánh 。

-# ○# 二nhị 觀quán 心tâm 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 附phụ 上thượng 諦đế 智trí 問vấn (# 上thượng 觀quán )#

-# 二nhị 據cứ 今kim 戒giới 體thể 答đáp (# 觀quán 五ngũ )#

△# 上thượng 破phá 報báo 障chướng 竟cánh 。

-# ○# 二nhị 破phá 煩phiền 惱não 障chướng (# 三tam )#

-# 初Sơ 節Tiết 示Thị 經Kinh 文Văn (# 次Thứ 破Phá )#

-# 二nhị 對đối 上thượng 下hạ 辯biện (# 二nhị )#

-# 初sơ 對đối 上thượng 下hạ 定định 體thể (# 二nhị )#

-# 初sơ 對đối 上thượng 報báo 論luận 義nghĩa 便tiện (# 上thượng 來lai )#

-# 二nhị 與dữ 下hạ 業nghiệp 論luận 體thể 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn 起khởi (# 報báo 障chướng )#

-# 二nhị 釋thích 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 數số 人nhân 釋thích (# 數số 人nhân )#

-# 二nhị 今kim 師sư 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 心tâm 尅khắc 示thị (# 天thiên 台thai )#

-# 二nhị 因nhân 示thị 生sanh 疑nghi (# 二nhị )#

-# 初sơ 疑nghi (# 若nhược 爾nhĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 此thử 乃nãi )#

-# 二nhị 對đối 上thượng 下hạ 論luận 轉chuyển (# 若nhược 煩phiền )#

-# 三tam 約ước 文văn 示thị 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 別biệt (# 通thông 論luận )#

-# 二nhị 指chỉ 廣quảng (# 今kim 不bất )#

-# ○# 三tam 破phá 業nghiệp 障chướng (# 二nhị )#

-# 初Sơ 節Tiết 經Kinh (# 三Tam 破Phá )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 定định 文văn 是thị 業nghiệp (# 業nghiệp 將tương )#

-# 二Nhị 略Lược 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 惡Ác 星Tinh )#

-# 三tam 勸khuyến 令linh 正chánh 信tín (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 相tướng 見kiến 表biểu 五ngũ 罪tội (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 現hiện 文văn 表biểu 示thị (# 夫phu 諸chư )#

-# 二nhị 例lệ 餘dư 相tương/tướng 亦diệc 然nhiên (# 其kỳ 餘dư )#

-# 二nhị 誡giới 行hành 者giả 問vấn 邪tà 師sư (# 行hành 者giả )#

△# 上thượng 所sở 破phá 惡ác 罪tội 竟cánh 。

-# ○# 二nhị 舉cử 方phương 法pháp 若nhược 依y 開khai 章chương 當đương 第đệ 三tam 今kim 依y 重trọng/trùng 科khoa 為vi 第đệ 二nhị 分phần (# 三tam )#

-# 初Sơ 節Tiết 經Kinh 立Lập 意Ý (# 從Tùng 當Đương )#

-# 二Nhị 據Cứ 意Ý 釋Thích 經Kinh (# 三Tam )#

-# 初sơ 立lập 意ý (# 首thủ 業nghiệp )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 釋thích 前tiền 三tam 句cú (# 洗tẩy 浴dục )#

-# 二nhị 釋thích 後hậu 三tam 句cú (# 前tiền 令linh )#

-# 三tam 勸khuyến 信tín (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 身thân 陳trần 類loại (# 夫phu 人nhân )#

-# 二nhị 約ước 行hành 可khả 期kỳ (# 今kim 近cận )#

-# 三tam 行hành 成thành 破phá 障chướng (# 洗tẩy 浴dục )#

-# ○# 四tứ 結kết 成thành 復phục 依y 開khai 章chương 為vi 第đệ 四tứ 也dã (# 三tam )#

-# 初Sơ 節Tiết 示Thị 經Kinh 文Văn (# 從Tùng 是Thị )#

-# 二Nhị 正Chánh 釋Thích 經Kinh 義Nghĩa (# 能Năng 悉Tất )#

-# 三Tam 深Thâm 明Minh 經Kinh 意Ý (# 四Tứ )#

-# 初sơ 據cứ 今kim 文văn 示thị 法pháp (# 寂tịch 滅diệt )#

-# 二nhị 約ước 行hành 成thành 德đức 顯hiển (# 前tiền 三tam )#

三Tam 明Minh 轉chuyển 諦đế 成thành 德đức (# 報báo 障chướng )#

-# 四Tứ 明Minh 經Kinh 巧Xảo 難Nan 知Tri (# 前Tiền 寄Ký )#

△# 上thượng 敘tự 四tứ 義nghĩa 竟cánh 。

-# ○# 二nhị 敘tự 教giáo 相tương/tướng (# 護hộ 世thế )#

△# 上thượng 敘tự 述thuật 別biệt 竟cánh 。

-# ○# 三tam 疑nghi 念niệm 序tự (# 二nhị )#

-# 初sơ 壽thọ 量lượng 品phẩm 題đề (# 金kim 光quang )(# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 三tam 佛Phật 難nan 思tư 以dĩ 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 佛Phật 本bổn 無vô 三tam (# 佛Phật 本bổn )#

-# 二nhị 隨tùy 世thế 俱câu 立lập (# 二nhị )#

-# 初sơ 例lệ 三Tam 身Thân 各các 三tam (# 隨tùy 順thuận )#

-# 二nhị 釋thích 三tam 佛Phật 三tam 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 義nghĩa 分phân 別biệt (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp 佛Phật (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 身thân (# 法Pháp 身thân )#

-# 二nhị 壽thọ (# 法pháp 性tánh )#

-# 三tam 量lượng (# 此thử 壽thọ )#

-# 二nhị 總tổng 釋thích (# 此thử 即tức )#

-# 二nhị 報báo 佛Phật (# 二nhị )#

-# 初sơ 稱xưng 法pháp 有hữu 報báo (# 二nhị )#

-# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh (# 報Báo 身Thân )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 如như 如như )#

-# 二nhị 就tựu 報báo 立lập 三tam (# 三tam )#

-# 初sơ 身thân (# 法Pháp 身thân 應ưng 身thân )#

-# 二nhị 壽thọ (# 法pháp 壽thọ 應ưng 同đồng )#

-# 三tam 量lượng (# 法pháp 量lượng 應ưng 同đồng )#

-# 三tam 應ưng 佛Phật (# 三tam )#

-# 初sơ 應ưng 物vật 有hữu 三tam (# 三tam )#

-# 初sơ 身thân (# 應ưng 身thân )#

-# 二nhị 壽thọ (# 應ưng 同đồng )#

-# 三tam 量lượng (# 應ưng 同đồng )#

-# 二nhị 明minh 依y 二nhị 有hữu 應ưng (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 智trí 與dữ )#

-# 二nhị 喻dụ (# 如như 水thủy )#

-# 三tam 合hợp (# 功công 德đức )#

三Tam 明Minh 應ưng 徧biến 三tam 土thổ/độ (# 二nhị )#

-# 初sơ 雙song 明minh 報báo 應ứng (# 能năng 為vi )#

-# 二nhị 單đơn 示thị 應ưng 身thân (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 有hữu 量lượng 二nhị 義nghĩa (# 有hữu 量lượng )#

-# 二nhị 結kết 應ưng 佛Phật 皆giai 然nhiên (# 應ưng 佛Phật )#

-# 二nhị 據cứ 理lý 融dung 即tức (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 理lý 融dung (# 然nhiên 此thử )#

-# 二nhị 引dẫn 文văn 證chứng (# 故cố 下hạ )#

-# 二nhị 明minh 二nhị 字tự 標tiêu 題đề 之chi 巧xảo (# 二nhị )#

-# 初sơ 委ủy 明minh 其kỳ 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 從tùng 應ưng 佛Phật 融dung 三tam 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 因nhân 偏thiên 疑nghi 見kiến 圓viên 體thể (# 但đãn 信tín )#

-# 二nhị 明minh 從tùng 圓viên 體thể 不bất 偏thiên 題đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 偏thiên 題đề 相tương/tướng (# 若nhược 從tùng )#

-# 二nhị 示thị 圓viên 論luận 意ý (# 而nhi 今kim )#

-# 二nhị 就tựu 報báo 佛Phật 融dung 三tam 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 報báo 佛Phật 體thể 圓viên (# 取thủ 二nhị )#

-# 二nhị 明minh 因nhân 疑nghi 達đạt 圓viên (# 量lượng 疑nghi )#

三Tam 明Minh 從Tùng 圓Viên 題Đề 品Phẩm (# 經Kinh 家Gia )#

-# 二nhị 結kết 示thị 立lập 題đề (# 從tùng 此thử )#

-# 二nhị 重trọng/trùng 解giải (# 三tam )#

-# 初sơ 示thị 異dị 解giải 時thời (# 又hựu 一nhất )#

-# 二nhị 明minh 異dị 解giải 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 列liệt 章chương 門môn (# 亦diệc 作tác )#

-# 二nhị 依y 章chương 解giải 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 玄huyền 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 直trực 示thị 三Tam 身Thân 壽thọ 量lượng (# 三tam )#

-# 初sơ 應ưng 身thân (# 三tam )#

-# 初sơ 壽thọ (# 玄huyền 義nghĩa )#

-# 二nhị 量lượng (# 延diên 促xúc )#

-# 三tam 結kết (# 此thử 釋thích )#

-# 二nhị 報báo 身thân (# 三tam )#

-# 初sơ 壽thọ (# 又hựu 壽thọ )#

-# 二nhị 量lượng (# 量lượng 者giả )#

-# 三tam 結kết (# 此thử 釋thích )#

-# 三tam 法Pháp 身thân (# 三tam )#

-# 初sơ 壽thọ (# 又hựu 壽thọ )#

-# 二nhị 量lượng (# 量lượng 者giả )#

-# 三tam 結kết (# 此thử 釋thích )#

-# 二nhị 更cánh 作tác 三tam 雙song 顯hiển 示thị (# 三tam )#

-# 初sơ 番phiên 應ưng 佛Phật 二nhị 義nghĩa (# 初sơ 番phiên )#

-# 第đệ 二nhị 番phiên 報báo 佛Phật 二nhị 義nghĩa (# 第đệ 二nhị )#

-# 第đệ 三tam 番phiên 法pháp 佛Phật 二nhị 義nghĩa (# 第đệ 三tam )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 今kim 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 引dẫn 二nhị 文văn 證chứng 應ưng 身thân 二nhị 義nghĩa (# 二nhị 引dẫn )#

-# 二nhị 引dẫn 三tam 文văn 證chứng 報báo 身thân 二nhị 義nghĩa (# 虗hư 空không )#

-# 三tam 引dẫn 三tam 文văn 證chứng 法Pháp 身thân 二nhị 義nghĩa (# 壽thọ 不bất )#

-# 二nhị 引dẫn 新tân 本bổn (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 證chứng 應ưng 身thân 二nhị 義nghĩa (# 新tân 本bổn )#

-# 二nhị 總tổng 證chứng 法pháp 報báo 四tứ 義nghĩa (# 難nan 思tư )#

-# 三tam 還hoàn 源nguyên (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 意ý (# 三tam 還hoàn )#

-# 二nhị 示thị 還hoàn 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 應ưng 還hoàn 明minh (# 初sơ 番phiên )#

-# 二nhị 報báo 還hoàn 光quang (# 第đệ 二nhị )#

-# 三tam 法pháp 還hoàn 金kim (# 第đệ 三tam )#

-# 三tam 例lệ 一nhất 切thiết (# 夫phu 解giải )#

三Tam 明Minh 兼kiêm 錄lục 意ý (# 既ký 是thị )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 失thất 念niệm ○#

△# 上thượng 壽thọ 量lượng 品phẩm 題đề 竟cánh 。

-# ○# 二nhị 正chánh 明minh 疑nghi 念niệm (# 二nhị )#

-# 初sơ 序tự 入nhập 正chánh 品phẩm 指chỉ 上thượng 說thuyết (# 此thử 品phẩm )#

-# 二nhị 還hoàn 從tùng 序tự 意ý 釋thích 此thử 文văn (# 二nhị )#

-# 初Sơ 節Tiết 經Kinh 文Văn (# 從Tùng 王Vương )#

-# 二nhị 隨tùy 文văn 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 出xuất 入nhập (# 四tứ )#

-# 初sơ 出xuất 處xứ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 明minh 位vị (# 有hữu 菩bồ )#

-# 三tam 出xuất 名danh (# 名danh 曰viết )(# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 教giáo 釋thích 名danh (# 三tam )#

-# 初sơ 直trực 就tựu 相tương 似tự 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 名danh 釋thích (# 信tín 相tương/tướng )#

-# 二nhị 以dĩ 相tương/tướng 驗nghiệm (# 下hạ 文văn )#

-# 二nhị 明minh 似tự 通thông 上thượng 位vị (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 位vị 位vị 有hữu 似tự (# 又hựu 真chân )#

-# 二nhị 明minh 高cao 下hạ 難nan 測trắc (# 信tín 相tương/tướng )#

-# 三tam 設thiết 難nạn/nan 覈# 實thật (# 二nhị )#

-# 初sơ 高cao 位vị 無vô 疑nghi 難nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 難nạn/nan (# 難nạn/nan 者giả )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 權quyền 實thật 釋thích (# 此thử 亦diệc )#

-# 二Nhị 引Dẫn 二Nhị 經Kinh 釋Thích (# 法Pháp 華Hoa )#

-# 二nhị 斷đoạn 見kiến 無vô 疑nghi 難nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 難nạn/nan (# 難nạn/nan 者giả )#

-# 二nhị 答đáp (# 答đáp 言ngôn )#

-# 二nhị 就tựu 處xứ 辯biện 觀quán (# 觀quán 解giải )#

-# 四tứ 歎thán 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 科khoa 判phán (# 二nhị )#

-# 初Sơ 正Chánh 科Khoa 經Kinh (# 歎Thán 德Đức )#

-# 二nhị 重trọng/trùng 判phán 位vị (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 外ngoại 供cúng 養dường 佛Phật (# 已dĩ 曾tằng )(# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 財tài 法pháp 釋thích (# 供cúng 養dường )#

-# 二nhị 約ước 觀quán 行hành 釋thích (# 觀quán 心tâm )#

-# 二nhị 內nội 種chúng 善thiện 根căn (# 種chủng 諸chư )(# 四tứ )#

-# 初sơ 直trực 明minh 種chủng 善thiện 義nghĩa (# 種chủng 善thiện )#

-# 二nhị 以dĩ 值trị 佛Phật 釋thích 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 三tam 事sự 譬thí (# 增tăng 長trưởng )#

-# 二nhị 以dĩ 三tam 輪luân 合hợp (# 風phong 譬thí )#

三Tam 明Minh 三tam 因nhân 增tăng 長trưởng (# 楞lăng 嚴nghiêm )#

-# 四tứ 結kết 二nhị 成thành 德đức (# 植thực 種chủng )#

-# 二nhị 明minh 疑nghi (# 二nhị )#

-# 初Sơ 節Tiết 經Kinh (# 從Tùng 是Thị )#

-# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 疑nghi 之chi 由do (# 是thị 信tín )(# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 出xuất 疑nghi 由do (# 由do 有hữu )#

-# 二nhị 釋thích 何hà 因nhân 緣duyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 三tam 性tánh 分phần/phân 因nhân 緣duyên (# 何hà 因nhân )#

-# 二nhị 約ước 因nhân 緣duyên 疑nghi 壽thọ 命mạng (# 正chánh 因nhân )#

-# 三tam 釋thích 方phương 八bát 十thập (# 三tam )#

-# 初sơ 通thông 示thị 世thế 壽thọ 三tam 方phương (# 方phương 八bát )#

-# 二nhị 特đặc 示thị 中trung 方phương 為vi 表biểu (# 下hạ 方phương )#

-# 三tam 不bất 知tri 表biểu 意ý 故cố 疑nghi (# 信tín 相tương/tướng )#

-# 二nhị 正chánh 生sanh 疑nghi (# 復phục 更cánh )(# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 理lý 教giáo 互hỗ 疑nghi (# 二nhị )#

-# 初sơ 執chấp 教giáo 疑nghi 理lý (# 從tùng 復phục )#

-# 二nhị 執chấp 理lý 惑hoặc 教giáo (# 敬kính 詮thuyên )#

-# 二Nhị 約Ước 經Kinh 文Văn 廣Quảng 示Thị (# 二Nhị )#

-# 初sơ 釋thích 有hữu 二nhị 因nhân 緣duyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 對đối 前tiền 辯biện 異dị (# 有hữu 二nhị )#

-# 二nhị 就tựu 今kim 解giải 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 十Thập 善Thiện 略lược 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 示thị 因nhân 緣duyên (# 三tam )#

-# 初sơ 於ư 十Thập 善Thiện 各các 論luận 止chỉ 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 示thị (# 十Thập 善Thiện )#

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 殺sát 盜đạo 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 行hành 相tương/tướng 合hợp 具cụ (# 不bất 殺sát )#

-# 二Nhị 明Minh 今Kim 經Kinh 互Hỗ 舉Cử (# 今Kim 經Kinh )#

-# 二nhị 例lệ 各các 八bát 論luận (# 若nhược 備bị )#

-# 二nhị 於ư 止chỉ 行hành 各các 論luận 因nhân 緣duyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 今kim 就tựu )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 就tựu 不bất 殺sát 示thị 四tứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 止chỉ 善thiện 因nhân 緣duyên (# 夫phu 命mạng )#

-# 二nhị 行hành 善thiện 因nhân 緣duyên (# 夫phu 食thực )#

-# 二nhị 例lệ 九cửu 善thiện 皆giai 爾nhĩ (# 不bất 殺sát )#

-# 三tam 結kết 示thị 止chỉ 行hành 因nhân 緣duyên 數số (# 總tổng 有hữu )#

-# 二nhị 結kết 成thành 疑nghi 念niệm (# 此thử 等đẳng )#

-# 二nhị 就tựu 五ngũ 乘thừa 廣quảng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 上thượng 起khởi 今kim (# 此thử 約ước )#

-# 二nhị 明minh 今kim 廣quảng 示thị (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 教giáo 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 不bất 殺sát (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 行hành 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 示thị (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 示thị 五ngũ 乘thừa 命mạng 殺sát (# 人nhân 天thiên )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 脩tu 者giả 止chỉ 行hành (# 七thất )#

-# 初sơ 人nhân 天thiên (# 若nhược 遮già )#

-# 二nhị 三tam 藏tạng 二Nhị 乘Thừa (# 若nhược 破phá )#

-# 三tam 事sự 度độ 菩Bồ 薩Tát (# 若nhược 毀hủy )#

-# 四tứ 通thông 教giáo 二Nhị 乘Thừa (# 若nhược 脩tu )#

-# 五ngũ 通thông 教giáo 菩Bồ 薩Tát (# 非phi 撥bát )#

-# 六lục 別biệt 教giáo 菩Bồ 薩Tát (# 若nhược 毀hủy )#

-# 七thất 圓viên 教giáo 菩Bồ 薩Tát (# 二nhị )#

-# 初sơ 順thuận 行hành (# 若nhược 誹phỉ )#

-# 二nhị 逆nghịch 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 二nhị 逆nghịch (# 圓viên 人nhân )#

-# 二nhị 明minh 順thuận 理lý (# 此thử 皆giai )#

-# 二nhị 結kết 廣quảng (# 如như 上thượng )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 故cố 大đại )#

-# 二nhị 成thành 疑nghi 念niệm (# 而nhi 我ngã )#

-# 二nhị 施thí 食thực (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 行hành 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 事sự 法pháp 權quyền 實thật (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 事sự 法pháp 食thực 體thể (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 事sự 食thực 輕khinh 重trọng (# 次thứ 明minh )#

-# 二Nhị 明Minh 法Pháp 食Thực 權Quyền 實Thật (# 經Kinh 言Ngôn )#

-# 二nhị 明minh 菩Bồ 薩Tát 施thí 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 別biệt 示thị (# 四tứ )#

-# 初sơ 授thọ 人nhân 天thiên 食thực (# 授thọ 以dĩ )#

-# 二nhị 授thọ 三tam 藏tạng 食thực (# 已dĩ 持trì )#

-# 三tam 施thí 通thông 別biệt 食thực (# 已dĩ 入nhập )#

-# 四tứ 施thí 圓viên 教giáo 食thực (# 設thiết 饑cơ )#

-# 三tam 結kết 示thị (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 結kết 止chỉ 行hành 因nhân 緣duyên (# 一nhất 一nhất )#

-# 二nhị 成thành 疑nghi 念niệm (# 此thử 諸chư )#

-# 二nhị 示thị 觀quán 行hành (# 觀quán 心tâm )#

-# 二nhị 釋thích 己kỷ 身thân 骨cốt 髓tủy ○#

△# 上thượng 釋thích 有hữu 二nhị 因nhân 緣duyên 竟cánh 。

-# ○# 二nhị 釋thích 己kỷ 身thân 骨cốt 髓tủy (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 行hành 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 簡giản 事sự 從tùng 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 所sở 簡giản 事sự 身thân (# 己kỷ 身thân )#

-# 二nhị 所sở 取thủ 法Pháp 身thân (# 己kỷ 身thân )#

-# 二nhị 就tựu 法pháp 明minh 施thí (# 二nhị )#

-# 初sơ 施thí 實thật 身thân (# 五ngũ )#

-# 初sơ 施thí 皮bì (# 為vi 他tha )#

-# 二nhị 施thí 血huyết (# 說thuyết 諸chư )#

-# 三tam 施thí 骨cốt (# 說thuyết 無vô )#

-# 四tứ 例lệ 施thí (# 檀đàn 忍nhẫn )#

-# 五ngũ 施thí 髓tủy (# 說thuyết 甚thậm )#

-# 二nhị 施thí 權quyền 身thân (# 三tam )#

-# 初sơ 結kết 實thật 標tiêu 權quyền (# 明minh 此thử )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 施thí 相tương/tướng (# 餘dư 飲ẩm )#

-# 三tam 引dẫn 法pháp 華hoa 證chứng (# 法pháp 華hoa )#

-# 二nhị 成thành 疑nghi 念niệm (# 如Như 來Lai )#

△# 上thượng 疑nghi 念niệm 序tự 竟cánh 。

-# ○# 四tứ 明minh 現hiện 瑞thụy 序tự (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 開khai 後hậu (# 大Đại 士Sĩ )(# 二nhị )#

-# 初Sơ 節Tiết 經Kinh (# 從Tùng 大Đại )#

-# 二nhị 釋thích 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 至chí 心tâm (# 至chí 心tâm )#

-# 二nhị 明minh 念niệm 佛Phật (# 觀quán 心tâm )#

-# 二nhị 開khai 後hậu (# 開khai 後hậu )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 現hiện 瑞thụy (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 意ý 分phần/phân 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 敘tự 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 敘tự (# 從tùng 其kỳ )#

-# 二nhị 料liệu 簡giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 簡giản 作tác 者giả (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 問vấn 佛Phật )#

-# 二nhị 答đáp (# 答đáp 信tín )#

-# 二nhị 簡giản 感cảm 者giả (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 問vấn 眾chúng )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 簡giản 通thông 從tùng 別biệt (# 答đáp 通thông )#

-# 二nhị 益ích 本bổn 在tại 他tha (# 雖tuy 然nhiên )#

二nhị 分phần 文văn (# 就tựu 文văn )#

-# 三tam 判phán 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 判phán (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 十thập 因nhân 一nhất 果quả 判phán (# 別biệt 相tướng )#

-# 二nhị 約ước 十Thập 地Địa 一nhất 地địa 判phán (# 又hựu 別biệt )#

-# 二nhị 料liệu 簡giản (# 二nhị )#

-# 初Sơ 約Ước 經Kinh 宗Tông 簡Giản (# 二Nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 問vấn 此thử )#

-# 二nhị 答đáp (# 答đáp 此thử )#

-# 二nhị 約ước 似tự 位vị 簡giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 問vấn 前tiền )#

-# 二nhị 答đáp (# 答đáp 一nhất )#

-# 二nhị 隨tùy 文văn 釋thích 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 現hiện 相tướng (# 其kỳ 室thất )(# 二nhị )#

-# 初sơ 節tiết 文văn 示thị 十thập 相tương/tướng (# 別biệt 相tướng )#

-# 二nhị 約ước 表biểu 發phát 釋thích 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 示thị 誡giới 勸khuyến (# 此thử 之chi )#

-# 二nhị 約ước 相tương/tướng 表biểu 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 竪thụ 表biểu 十Thập 地Địa 功công 德đức 。 (# 其kỳ 室thất )#

-# 二nhị 橫hoạnh/hoành 表biểu 一nhất 地địa 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 表biểu 一nhất 地địa 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 初Sơ 地Địa (# 三tam )#

-# 初sơ 通thông 示thị (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 別biệt 表biểu (# 十thập )#

-# 初sơ 室thất 淨tịnh 表biểu 智trí (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 了liễu 陰ấm 功công 能năng (# 其kỳ 室thất )#

-# 二nhị 明minh 三tam 智trí 體thể 相tướng (# 嚴nghiêm 事sự )#

-# 二nhị 寶bảo 問vấn 表biểu 境cảnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 直trực 表biểu 三tam 諦đế (# 天thiên 紺cám )#

-# 二nhị 兼kiêm 表biểu 融dung 即tức (# 一nhất 地địa )#

-# 三tam 妙diệu 香hương 表biểu 慈từ 悲bi (# 有hữu 妙diệu )#

-# 四tứ 高cao 座tòa 表biểu 四tứ 德đức (# 其kỳ 室thất )#

-# 五ngũ 佛Phật 坐tọa 表biểu 覺giác 智trí (# 有hữu 四tứ )#

-# 六lục 放phóng 光quang 表biểu 自tự 他tha (# 放phóng 大đại )#

-# 七thất 雨vũ 華hoa 表biểu 四tứ 辯biện (# 雨vũ 華hoa )#

-# 八bát 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 表biểu 四tứ 攝nhiếp (# 作tác 天thiên )#

-# 九cửu 受thọ 樂lạc 表biểu 法Pháp 喜hỷ (# 受thọ 天thiên )#

-# 十thập 根căn 具cụ 表biểu 互hỗ 用dụng (# 根căn 缺khuyết )#

-# 三tam 總tổng 歎thán (# 初Sơ 地Địa )#

-# 二nhị 例lệ 餘dư 地địa (# 初Sơ 地Địa )#

-# 二nhị 別biệt 表biểu 一nhất 地địa 自tự 他tha (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 初Sơ 地Địa (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 示thị (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 正chánh 表biểu (# 二nhị )#

-# 初sơ 前tiền 五ngũ 表biểu 自tự 行hành (# 其kỳ 室thất )#

-# 二nhị 後hậu 五ngũ 表biểu 化hóa 他tha (# 後hậu 五ngũ )#

-# 二nhị 例lệ 餘dư 地địa (# 初Sơ 地Địa )#

-# 二nhị 總tổng 現hiện 相tướng (# 舉cử 要yếu )(# 二nhị )#

-# 初sơ 迷mê 意ý 總tổng 表biểu (# 從tùng 一nhất )#

-# 二nhị 依y 文văn 別biệt 表biểu (# 一nhất 切thiết )#

△# 上thượng 明minh 現hiện 瑞thụy 序tự 竟cánh 。

-# ○# 五ngũ 默mặc 念niệm 騰đằng 疑nghi 序tự (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 從tùng 信tín )#

-# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 見kiến 明minh 歡hoan 喜hỷ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 默mặc 念niệm 除trừ 疑nghi (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 騰đằng 疑nghi 意ý (# 從tùng 至chí )#

-# 二nhị 正chánh 騰đằng 可khả 疑nghi (# 念niệm 釋thích )#

三Tam 明Minh 默mặc 念niệm 意ý (# 而nhi 不bất )#

-# ○# 六lục 止chỉ 疑nghi 序tự (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 從tùng 爾nhĩ )#

-# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 止chỉ 疑nghi (# 三tam )#

-# 初sơ 止chỉ 疑nghi 意ý (# 疑nghi 蓋cái )#

-# 二nhị 正chánh 止chỉ 疑nghi (# 三tam )#

-# 初sơ 大đại 用dụng 不bất 應ưng (# 從tùng 汝nhữ )#

-# 二nhị 法pháp 性tánh 不bất 應ưng (# 法pháp 性tánh )#

-# 三tam 智Trí 度Độ 不bất 應ưng (# 三tam 以dĩ )#

-# 三tam 引dẫn 證chứng 結kết (# 釋thích 論luận )#

-# 二nhị 釋thích 止chỉ 疑nghi (# 何hà 以dĩ )(# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 法pháp 性tánh 不bất 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 八bát 眾chúng 攝nhiếp 菩Bồ 薩Tát (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 明minh 皆giai 不bất 應ưng 測trắc 性tánh (# 若nhược 凡phàm )#

-# 二nhị 釋thích 智Trí 度Độ 不bất 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích 降giáng/hàng 佛Phật 難nan 測trắc (# 唯duy 除trừ )#

-# 二nhị 兼kiêm 示thị 佛Phật 所sở 知tri 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 古cổ 釋thích 可khả 知tri 故cố 無vô 常thường (# 舊cựu 用dụng )#

-# 二nhị 今kim 釋thích 常thường 知tri 知tri 常thường (# 天thiên 台thai )#

-# 三tam 令linh 比tỉ 知tri 大đại 用dụng (# 智trí 性tánh )#

-# ○# 七thất 集tập 眾chúng 序tự (# 二nhị )#

-# 初Sơ 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初Sơ 對Đối 他Tha 經Kinh 前Tiền 後Hậu (# 從Tùng 時Thời )#

-# 二Nhị 約Ước 今Kim 經Kinh 解Giải 釋Thích (# 三Tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 此thử 室thất 眾chúng (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 釋thích 時thời 眾chúng (# 時thời 者giả )#

-# 二nhị 明minh 集tập 眾chúng 意ý (# 信tín 相tương/tướng )#

-# 二Nhị 兼Kiêm 明Minh 一Nhất 經Kinh 眾Chúng (# 三Tam )#

-# 初sơ 明minh 此thử 經Kinh 具cụ 四tứ 眾chúng (# 眾chúng 有hữu )#

-# 二Nhị 明Minh 眾Chúng 與Dữ 諸Chư 經Kinh 同Đồng (# 此Thử 經Kinh )#

-# 三tam 止chỉ 常thường 情tình 偏thiên 局cục 解giải (# 相tương/tướng 承thừa )#

三Tam 明Minh 經Kinh 部Bộ 法Pháp 益Ích (# 二Nhị )#

-# 初sơ 異dị 法pháp 華hoa 屬thuộc 方Phương 等Đẳng (# 總tổng 瑞thụy )#

-# 二nhị 須tu 乘thừa 戒giới 顯hiển 眾chúng 益ích (# 此thử 中trung )#

-# 二nhị 判phán 屬thuộc 序tự 段đoạn (# 齊tề 此thử )#

△# 上thượng 序tự 分phần/phân 竟cánh 。

-# ○# 二nhị 正chánh 宗tông 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 示thị 文văn 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初Sơ 示Thị 經Kinh 文Văn 起Khởi 盡Tận (# 從Tùng 爾Nhĩ )#

-# 二nhị 辯biện 三tam 章chương 大đại 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 他tha 師sư (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 他tha 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 敘tự 初sơ 師sư (# 凡phàm 三tam )#

-# 二nhị 敘tự 次thứ 師sư (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự (# 二nhị 云vân )#

-# 二nhị 破phá (# 此thử 乃nãi )#

-# 三tam 敘tự 真Chân 諦Đế (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự (# 三tam 藏tạng )#

-# 二nhị 破phá (# 直trực 是thị )#

-# 二nhị 今kim 師sư 去khứ 取thủ (# 師sư 云vân )#

-# 二nhị 明minh 今kim 意ý (# 三tam )#

-# 初Sơ 就Tựu 新Tân 經Kinh 明Minh 宗Tông 體Thể (# 三Tam )#

-# 初sơ 四tứ 佛Phật 說thuyết 迹tích 以dĩ 顯hiển 本bổn (# 新tân 舊cựu )#

-# 二nhị 王vương 子tử 示thị 本bổn 令linh 悟ngộ 入nhập (# 若nhược 未vị )#

-# 三tam 釋Thích 迦Ca 雙song 論luận 令linh 俱câu 解giải (# 若nhược 末mạt )#

-# 二nhị 判phán 三tam 品phẩm 俱câu 明minh 用dụng (# 懺sám 品phẩm )#

三Tam 明Minh 此thử 本bổn 略lược 二nhị 番phiên (# 今kim 之chi )#

二nhị 分phần 文văn 解giải 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 壽thọ 量lượng 品phẩm 顯hiển 體thể (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 文văn 為vi )#

-# 二nhị 解giải 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 四tứ 佛Phật 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初Sơ 經Kinh 家Gia 敘Tự (# 爾Nhĩ 時Thời )#

-# 二nhị 四tứ 佛Phật 說thuyết 喻dụ (# 一nhất 切thiết )(# 二nhị )#

-# 初sơ 料liệu 簡giản 身thân 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 問vấn 四tứ )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初Sơ 明Minh 說Thuyết (# 答Đáp 經Kinh )#

-# 二nhị 明minh 身thân (# 見kiến 亦diệc )#

二nhị 分phần 文văn 解giải 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 二nhị 家gia 分phần/phân 文văn (# 分phần/phân 八bát )#

-# 二nhị 從tùng 初sơ 師sư 釋thích 義nghĩa (# 四tứ )#

-# 初sơ 四tứ 偈kệ 立lập 譬thí (# 二nhị )#

-# 初sơ 斥xích 古cổ (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự (# 舊cựu 云vân )#

-# 二nhị 斥xích (# 是thị 義nghĩa )#

-# 二nhị 今kim 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 開khai 章chương 敘tự 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 開khai 章chương (# 且thả 作tác )#

-# 二nhị 敘tự 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 三tam 因nhân 果quả (# 四Tứ 諦Đế )#

-# 二nhị 明minh 三tam 相tương/tướng 由do (# 若nhược 論luận )#

-# 二nhị 依y 章chương 釋thích 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 四Tứ 諦Đế 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 用dụng 四Tứ 諦Đế 釋thích 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 懸huyền 說thuyết 諦đế 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 四Tứ 諦Đế 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 對đối 上thượng 明minh 境cảnh 智trí (# 上thượng 以dĩ )#

-# 二nhị 斥xích 古cổ 唯duy 齊tề 事sự (# 舊cựu 讀đọc )#

三Tam 明Minh 今kim 師sư 正chánh 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 二nhị 諦đế (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 苦Khổ 諦Đế 釋thích (# 今kim 明minh )#

-# 二nhị 例lệ 餘dư 諦đế 結kết (# 餘dư 三tam )#

-# 二nhị 約ước 三tam 諦đế (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 苦Khổ 諦Đế 釋thích (# 又hựu 一nhất )#

-# 二nhị 例lệ 餘dư 諦đế 結kết (# 知tri 苦khổ )#

-# 二nhị 明minh 對đối 諦đế 意ý (# 明minh 識thức )#

-# 二nhị 以dĩ 諦đế 釋thích 文văn (# 四tứ )#

-# 初sơ 集Tập 諦Đế (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp 示thị (# 一nhất 切thiết )#

-# 二Nhị 引Dẫn 證Chứng (# 大Đại 經Kinh )#

-# 三tam 釋thích 結kết (# 水thủy 體thể )#

-# 二nhị 苦Khổ 諦Đế (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp 示thị (# 諸chư 須tu )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 小tiểu 般bát )#

-# 三tam 釋thích 結kết (# 山sơn 體thể )#

-# 三tam 道Đạo 諦Đế (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp 示thị (# 大đại 地địa )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 法pháp 華hoa )#

-# 三tam 釋thích 結kết (# 地địa 體thể )#

-# 四tứ 滅Diệt 諦Đế (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp 示thị (# 虗hư 空không )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 法pháp 華hoa )#

-# 三tam 釋thích 結kết (# 空không 體thể )#

-# 二nhị 明minh 四Tứ 諦Đế 釋thích 疑nghi (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 理lý 明minh 疑nghi 斷đoạn (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 理lý 明minh 相tướng (# 四Tứ 諦Đế )#

-# 二nhị 示thị 斷đoạn 疑nghi 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 所sở 斷đoạn 疑nghi (# 信tín 相tương/tướng )#

-# 二nhị 能năng 斷đoạn 法pháp (# 四tứ 佛Phật )#

-# 二nhị 歎thán 意ý 巧xảo (# 舉cử 應ưng )#

-# 二nhị 歎thán 釋thích 妙diệu 勸khuyến 思tư (# 釋thích 此thử )#

-# 二nhị 約ước 四tứ 念niệm 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 以dĩ 偈kệ 對đối 法pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 捨xả 別biệt 從tùng 通thông (# 四tứ 偈kệ )#

-# 二nhị 從tùng 通thông 對đối 釋thích (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 對đối 偈kệ 所sở 以dĩ (# 若nhược 觀quán )#

-# 二nhị 以dĩ 法pháp 釋thích 疑nghi (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 念niệm 處xứ 因nhân 果quả (# 二nhị )#

-# 初sơ 脩tu 因nhân 相tương/tướng (# 若nhược 觀quán )#

-# 二nhị 得đắc 果quả 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 三tam 德đức 融dung 即tức 相tương/tướng (# 成thành 五ngũ )#

-# 二nhị 五ngũ 陰ấm 常thường 住trụ 相tương/tướng (# 仁nhân 王vương )#

-# 三tam 三Tam 身Thân 體thể 用dụng 相tương/tướng (# 陰ấm 之chi )#

-# 二nhị 將tương 果quả 用dụng 釋thích 疑nghi (# 三tam )#

-# 初sơ 所sở 破phá 之chi 疑nghi (# 信tín 相tương/tướng )#

-# 二nhị 能năng 破phá 之chi 法pháp (# 四tứ 佛Phật )#

-# 三tam 得đắc 解giải 之chi 相tướng (# 信tín 相tương/tướng )#

-# 三tam 約ước 四tứ 德đức 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 以dĩ 偈kệ 對đối 德đức (# 四tứ 偈kệ )#

-# 二nhị 以dĩ 德đức 釋thích 疑nghi (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 德đức 用dụng (# 四tứ 德đức )#

-# 二nhị 除trừ 疑nghi 念niệm (# 三tam )#

-# 初sơ 所sở 破phá 之chi 疑nghi (# 信tín 相tương/tướng )#

-# 二nhị 能năng 破phá 之chi 法pháp (# 四tứ 佛Phật )#

-# 三tam 得đắc 解giải 之chi 相tướng (# 信tín 相tương/tướng )#

-# 二nhị 一nhất 偈kệ 合hợp 譬thí ○#

-# 三tam 二nhị 偈kệ 斷đoạn 疑nghi ○#

-# 四tứ 一nhất 偈kệ 結kết 成thành ○#

-# 二nhị 信tín 相tương/tướng 歡hoan 喜hỷ ○#

-# 三tam 當đương 機cơ 得đắc 道Đạo ○#

-# 四tứ 四tứ 佛Phật 還hoàn 大đại ○#

-# 二nhị 懺sám 悔hối 品phẩm 滅diệt 惡ác ○#

-# 三tam 讚tán 嘆thán 品phẩm 生sanh 善thiện ○#

-# 四tứ 空không 品phẩm 導đạo 成thành ○#

△# 上thượng 四tứ 偈kệ 立lập 譬thí 竟cánh 。

-# ○# 二nhị 一nhất 偈kệ 合hợp 譬thí (# 不bất 可khả )(# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 古cổ 解giải 二nhị 失thất (# 億ức 百bách )#

-# 二nhị 明minh 今kim 意ý 破phá 古cổ (# 二nhị )#

-# 初sơ 破phá 僻tích 取thủ 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 出xuất 古cổ 解giải (# 舊cựu 云vân )#

-# 二nhị 示thị 今kim 意ý (# 二nhị )#

-# 初Sơ 示Thị 經Kinh 深Thâm 意Ý (# 今Kim 什Thập )#

-# 二Nhị 斥Xích 古Cổ 誣Vu 經Kinh (# 汝Nhữ 既Ký )#

-# 二nhị 破phá 偏thiên 執chấp 義nghĩa (# 偏thiên 執chấp )#

-# ○# 三tam 二nhị 偈kệ 斷đoạn 疑nghi (# 以dĩ 是thị )(# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 因nhân 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 以dĩ 事sự 行hành 消tiêu 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 因nhân 緣duyên 釋thích (# 以dĩ 是thị )#

-# 二nhị 約ước 二nhị 緣duyên 釋thích (# 若nhược 作tác )#

-# 二nhị 明minh 法Pháp 門môn 指chỉ 上thượng (# 法pháp 食thực )#

-# 二nhị 據cứ 果quả 斷đoạn 疑nghi (# 脩tu 因nhân )#

-# ○# 四tứ 一nhất 偈kệ 結kết 成thành (# 是thị 故cố )#

△# 上thượng 四tứ 佛Phật 說thuyết 偈kệ 竟cánh 。

-# ○# 二nhị 信tín 相tương/tướng 歡hoan 喜hỷ (# 爾nhĩ 時thời )(# 二nhị )#

-# 初sơ 據cứ 所sở 聞văn 釋thích 信tín 相tương/tướng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 約ước 入nhập 位vị 釋thích 歡hoan 喜hỷ (# 踊dũng 躍dược )#

-# ○# 三tam 當đương 機cơ 得đắc 道Đạo (# 從tùng 說thuyết )#

-# ○# 四tứ 四tứ 佛Phật 還hoàn 本bổn (# 時thời 四tứ )(# 二nhị )#

-# 初sơ 因nhân 緣duyên 釋thích (# 從tùng 時thời )#

-# 二nhị 觀quán 行hành 釋thích (# 觀quán 解giải )#

△# 上thượng 明minh 壽thọ 量lượng 品phẩm 竟cánh 。

-# ○# 二nhị 懺sám 悔hối 品phẩm 滅diệt 惡ác (# 二nhị )#

-# 初sơ 品phẩm 題đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 懺sám 悔hối 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 大đại 義nghĩa (# 四tứ )#

-# 初sơ 釋thích 懺sám 悔hối 名danh (# 三tam )#

-# 初Sơ 對Đối 他Tha 經Kinh (# 諸Chư 大Đại )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích 名danh (# 五ngũ )#

-# 初sơ 約ước 首thủ 伏phục 釋thích (# 今kim 先tiên )#

-# 二nhị 約ước 黑hắc 白bạch 釋thích (# 又hựu 懺sám )#

-# 三tam 約ước 棄khí 求cầu 釋thích (# 又hựu 懺sám )#

-# 四tứ 約ước 露lộ 斷đoạn 釋thích (# 又hựu 懺sám )#

-# 五ngũ 約ước 慚tàm 愧quý 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích (# 又hựu 懺sám )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 人nhân 天thiên 釋thích (# 漸tiệm 具cụ )#

-# 二nhị 約ước 四tứ 教giáo 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 三tam 藏tạng (# 二nhị )#

-# 初sơ 賢hiền 聖thánh (# 又hựu 人nhân )#

-# 二nhị 事sự 理lý (# 又hựu 賢hiền )#

-# 二nhị 通thông 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 賢hiền 聖thánh (# 又hựu 慚tàm )#

-# 二nhị 事sự 理lý (# 又hựu 三tam )#

-# 三tam 別biệt 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 賢hiền 聖thánh (# 又hựu 三tam )#

-# 二nhị 事sự 理lý (# 總tổng 此thử )#

-# 四tứ 圓viên 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 賢hiền 聖thánh (# 又hựu 三tam )#

-# 二nhị 事sự 理lý (# 總tổng 此thử )#

-# 三tam 合hợp 十thập 數số (# 合hợp 十thập )#

-# 二nhị 明minh 懺sám 悔hối 處xứ (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 懺sám 須tu 得đắc 處xứ (# 二nhị )#

-# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh 明Minh 處Xứ (# 二Nhị )#

-# 初Sơ 引Dẫn 諸Chư 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初Sơ 引Dẫn 大Đại 經Kinh 二Nhị 文Văn (# 次Thứ 明Minh )#

-# 二nhị 引dẫn 法pháp 華hoa 二nhị 文văn (# 法pháp 華hoa )#

-# 二nhị 引dẫn 此thử 經Kinh (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn (# 此thử 經Kinh )#

-# 二nhị 釋thích (# 歸quy 依y )#

-# 二nhị 結kết 示thị 須tu 處xứ (# 若nhược 得đắc )#

-# 二nhị 明minh 得đắc 處xứ 懺sám 妙diệu (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 妙diệu 明minh 懺sám (# 二nhị )#

-# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh 示Thị 妙Diệu (# 故Cố 普Phổ )#

-# 二nhị 約ước 義nghĩa 明minh 妙diệu (# 無vô 罪tội )#

-# 三tam 約ước 人nhân 顯hiển 妙diệu (# 諸chư 大đại )#

-# 二nhị 結kết 名danh 妙diệu 懺sám (# 若nhược 識thức )#

三Tam 明Minh 懺sám 妙diệu 人nhân 尊tôn (# 二nhị )#

-# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh 書Thư 示Thị (# 大Đại 經Kinh )#

-# 二nhị 舉cử 行hành 人nhân 結kết (# 行hành 人nhân )#

-# 四tứ 勸khuyến 求cầu 懺sám 悔hối 處xứ (# 行hành 人nhân )#

三Tam 明Minh 懺sám 悔hối 法pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 開khai 章chương (# 次thứ 明minh )#

-# 二nhị 示thị 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正Chánh 法Pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 示thị (# 正Chánh 法Pháp )#

-# 二nhị 廣quảng 示thị (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 脩tu 觀quán 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 就tựu 內nội 心tâm 脩tu 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 觀quán 隨tùy 於ư 境cảnh (# 法pháp 性tánh )#

-# 二nhị 明minh 境cảnh 觀quán 不bất 二nhị (# 二nhị )#

-# 初sơ 融dung 境cảnh 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 相tương/tướng (# 境cảnh 智trí )#

-# 二Nhị 引Dẫn 證Chứng (# 經Kinh 言Ngôn )#

-# 二nhị 會hội 說thuyết 默mặc (# 說thuyết 如như )#

-# 二nhị 用dụng 淨tịnh 心tâm 歷lịch 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 例lệ 內nội 心tâm 泯mẫn 淨tịnh (# 以dĩ 此thử )#

-# 二nhị 引dẫn 教giáo 示thị 融dung 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 法pháp 示thị (# 故cố 云vân )#

-# 二nhị 引dẫn 事sự 喻dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 以dĩ 耆kỳ 婆bà 喻dụ 任nhậm 運vận 破phá 障chướng (# 耆kỳ 婆bà )#

-# 二nhị 以dĩ 摩ma 男nam 喻dụ 法pháp 爾nhĩ 生sanh 善thiện (# 釋thích 摩ma )#

-# 三tam 以dĩ 那na 律luật 喻dụ 自tự 然nhiên 顯hiển 理lý (# 阿a 那na )#

-# 二nhị 明minh 滅diệt 罪tội 相tương/tướng (# 若nhược 如như )#

-# 二nhị 助trợ 法pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 用dụng 助trợ 意ý (# 助trợ 道đạo )#

-# 二nhị 明minh 助trợ 道Đạo 法Pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ 用dụng 助trợ 意ý (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 示thị 助trợ 道Đạo 法Pháp (# 略lược 言ngôn )#

三Tam 明Minh 助trợ 道đạo 功công (# 如như 順thuận )#

-# 三tam 總tổng 結kết (# 如như 是thị )#

-# 四tứ 明minh 懺sám 悔hối 位vị ○#

-# 二nhị 舉cử 邪tà 勸khuyến 脩tu ○#

-# 二nhị 正chánh 釋thích 品phẩm 題đề ○#

-# 二Nhị 經Kinh 文Văn ○#

-# ○# 四tứ 明minh 懺sám 悔hối 位vị (# 三tam )#

-# 初sơ 他tha 釋thích 局cục 淺thiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 他tha (# 明minh 懺sám )#

-# 二nhị 略lược 斥xích (# 此thử 不bất )#

-# 二nhị 今kim 釋thích 通thông 深thâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 六lục 凡phàm 合hợp 懺sám (# 二nhị )#

-# 初sơ 四tứ 趣thú (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 地địa 獄ngục (# 二nhị )#

-# 初sơ 造tạo 逆nghịch (# 故cố 新tân )#

-# 二nhị 破phá 戒giới (# 佛Phật 為vi )#

-# 二nhị 明minh 三tam 趣thú (# 多đa 嗔sân )#

-# 二nhị 人nhân 天thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 人nhân (# 人nhân 中trung )#

-# 二nhị 天thiên (# 天thiên 上thượng )#

-# 二nhị 明minh 四tứ 教giáo 皆giai 懺sám (# 四tứ )#

-# 初sơ 三tam 藏tạng (# 二nhị )#

-# 初sơ 聲Thanh 聞Văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 七thất 賢hiền (# 若nhược 出xuất )#

-# 二nhị 四Tứ 果Quả (# 若nhược 忍nhẫn )#

-# 二nhị 支chi 佛Phật (# 支chi 佛Phật )#

-# 二nhị 通thông 教giáo (# 若nhược 乾can/kiền/càn )#

-# 三tam 別biệt 教giáo (# 十thập 信tín )#

-# 四tứ 圓viên 教giáo (# 又hựu 十thập )#

-# 二nhị 斥xích 局cục (# 齊tề 此thử )#

-# 三Tam 引Dẫn 經Kinh 證Chứng 結Kết (# 是Thị 故Cố )#

-# ○# 二nhị 舉cử 利lợi 勸khuyến 脩tu (# 四tứ )#

-# 初sơ 聞văn 者giả 宿túc 殖thực (# 若nhược 人nhân )#

-# 二nhị 聞văn 者giả 得đắc 報báo (# 語ngữ 其kỳ )#

-# 三tam 以dĩ 聞văn 況huống 脩tu (# 直trực 聞văn )#

-# 四tứ 結kết 示thị 歸quy 敬kính (# 已dĩ 聞văn )#

△# 上thượng 明minh 懺sám 悔hối 義nghĩa 竟cánh 。

-# ○# 二nhị 正chánh 釋thích 品phẩm 題đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 二nhị 字tự 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 字tự 訓huấn 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 懺sám (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 求cầu 鑑giám (# 懺sám 悔hối )#

-# 二nhị 明minh 被bị 鑑giám (# 身thân 被bị )#

-# 二nhị 釋thích 悔hối (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 能năng 廢phế (# 悔hối 者giả )#

-# 二nhị 明minh 所sở 廢phế (# 悔hối 身thân )#

-# 二nhị 約ước 法Pháp 門môn 釋thích (# 又hựu 法pháp )#

-# 二nhị 明minh 三tam 種chủng 懺sám (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 三tam 種chủng 相tướng 貌mạo (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 名danh 示thị (# 懺sám 悔hối )#

-# 二nhị 約ước 相tương/tướng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 小tiểu (# 三tam )#

-# 初sơ 作tác 法pháp (# 小Tiểu 乘Thừa )#

-# 二nhị 取thủ 相tương/tướng (# 阿a 含hàm )#

-# 三tam 無vô 生sanh (# 亦diệc 有hữu )#

-# 二nhị 明minh 大đại (# 三tam )#

-# 初sơ 作tác 法pháp (# 大Đại 乘Thừa )#

-# 二nhị 取thủ 相tương/tướng (# 取thủ 相tương/tướng )#

-# 三tam 無vô 生sanh (# 無vô 生sanh )#

-# 二nhị 明minh 三tam 種chủng 功công 能năng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 示thị 功công 能năng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 懺sám 惡ác (# 二nhị )#

-# 初sơ 四tứ 番phiên 通thông 小tiểu 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 約ước 遮già 性tánh 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 作tác 法pháp (# 作tác 法pháp )#

-# 二nhị 取thủ 相tương/tướng (# 取thủ 相tương/tướng )#

-# 三tam 無vô 生sanh (# 觀quán 無vô )#

-# 二nhị 約ước 三tam 學học 釋thích (# 又hựu 作tác )#

-# 三tam 除trừ 三tam 報báo 釋thích (# 又hựu 作tác )#

-# 四tứ 除trừ 三tam 業nghiệp 釋thích (# 又hựu 作tác )#

-# 二nhị 二nhị 番phiên 唯duy 大đại 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 煩phiền 惱não 重trọng/trùng (# 又hựu 作tác )#

-# 二nhị 通thông 三tam 障chướng 釋thích (# 又hựu 三tam )#

-# 二nhị 明minh 生sanh 善thiện (# 又hựu 作tác )#

-# 二nhị 勸khuyến 人nhân 脩tu 學học (# 如như 是thị )#

三Tam 明Minh 經Kinh 具Cụ 三Tam 懺Sám (# 二Nhị )#

-# 初Sơ 示Thị 經Kinh 有Hữu 三Tam 文Văn (# 今Kim 文Văn )#

-# 二Nhị 結Kết 懺Sám 為Vi 經Kinh 用Dụng (# 三Tam 為Vi )#

△# 上thượng 品phẩm 題đề 竟cánh 。

-# ○# 二Nhị 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 對đối 判phán 分phần/phân 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 對đối 判phán (# 從tùng 此thử )#

二nhị 分phần 文văn (# 此thử 品phẩm )#

-# 二nhị 依y 文văn 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 夢mộng 中trung 見kiến 聞văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 夢mộng 見kiến 金kim 鼓cổ (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 見kiến 金kim 鼓cổ (# 爾nhĩ 時thời )(# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 夢mộng (# 夢mộng 者giả )#

-# 二nhị 釋thích 鼓cổ (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 直trực 表biểu 三tam 德đức (# 法pháp 性tánh )#

-# 二nhị 三tam 皆giai 深thâm 廣quảng (# 姝xu 大đại )#

-# 二nhị 結kết 示thị (# 此thử 即tức )#

-# 二nhị 見kiến 鼓cổ 光quang (# 其kỳ 明minh )#

-# 三tam 見kiến 光quang 中trung 佛Phật (# 復phục 於ư )(# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 文văn 表biểu 義nghĩa (# 復phục 於ư )#

-# 二nhị 結kết 義nghĩa 歸quy 圓viên (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 結kết 此thử 三tam (# 此thử 即tức )#

-# 二nhị 通thông 結kết 上thượng 義nghĩa (# 觀quán 此thử )#

-# 二nhị 夢mộng 見kiến 擊kích 鼓cổ (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 從tùng 見kiến )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 見kiến 擊kích 鼓cổ (# 見kiến 有hữu )#

-# 二nhị 出xuất 大đại 音âm 聲thanh 。 (# 出xuất 大đại )#

-# 三tam 聲thanh 所sở 詮thuyên 辯biện (# 其kỳ 聲thanh )(# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 似tự 智trí 會hội 法pháp 起khởi 用dụng (# 鼓cổ 是thị )#

-# 二nhị 明minh 枹phu 鼓cổ 合hợp 成thành 三Tam 身Thân (# 鼓cổ 是thị )#

-# 二nhị 覺giác 已dĩ 說thuyết 見kiến 聞văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 從tùng 時thời )#

-# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 往vãng 佛Phật 所sở (# 時thời 信tín )(# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 夢mộng 旦đán (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 教giáo 釋thích (# 夢mộng 者giả )#

-# 二nhị 約ước 觀quán 解giải (# 觀quán 解giải )#

-# 二nhị 釋thích 出xuất 往vãng (# 往vãng 耆kỳ )#

-# 二nhị 與dữ 緣duyên 俱câu (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 伸thân 敬kính (# 至chí 佛Phật )#

-# 四tứ 述thuật 夢mộng (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 從tùng 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 夢mộng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 見kiến 金kim 鼓cổ (# 三tam )#

-# 初sơ 見kiến 鼓cổ 形hình 狀trạng (# 昨tạc 夜dạ )#

-# 二nhị 見kiến 鼓cổ 光quang 明minh (# 其kỳ 光quang )#

-# 三tam 見kiến 光quang 中trung 佛Phật (# 又hựu 因nhân )#

-# 二nhị 明minh 見kiến 擊kích 鼓cổ (# 見kiến 婆bà )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 夢mộng (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 從tùng 是thị )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 金kim 鼓cổ 滅diệt 惡ác 生sanh 善thiện (# 二nhị )#

-# 初Sơ 別Biệt 分Phần/phân 經Kinh (# 六Lục )#

-# 初sơ 滅diệt 世thế 間gian 因nhân 果quả 苦khổ (# 是thị 大đại )#

-# 二nhị 出xuất 生sanh 世thế 間gian 。 因nhân 果quả 樂nhạo/nhạc/lạc (# 斷đoạn 眾chúng )#

-# 三tam 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 自tự 他tha 俱câu 備bị (# 是thị 鼓cổ )#

-# 四tứ 能năng 滅diệt 報báo 障chướng 兼kiêm 得đắc 宿túc 命mạng (# 若nhược 有hữu )#

-# 五ngũ 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 得đắc 諸chư 法Pháp 門môn (# 是thị 金kim )#

-# 六lục 能năng 破phá 眾chúng 生sanh 。 八bát 難nạn 流lưu 轉chuyển (# 若nhược 有hữu )#

-# 二nhị 總tổng 示thị 義nghĩa (# 釋thích 此thử )#

-# 二nhị 明minh 教giáo 詔chiếu 懺sám 悔hối 之chi 法Pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 二nhị )#

-# 初Sơ 正Chánh 分Phần/phân 經Kinh 文Văn (# 從Tùng 一Nhất )#

-# 二nhị 敘tự 意ý 生sanh 起khởi (# 生sanh 起khởi )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 五ngũ )#

-# 初sơ 教giáo 自tự 說thuyết 罪tội 過quá 懺sám 誨hối (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 自tự 我ngã )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 法Pháp 身thân 是thị 依y 憑bằng (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 請thỉnh 佛Phật 覆phú 護hộ (# 是thị 諸chư )#

-# 三tam 正chánh 明minh 懺sám 悔hối (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 正chánh 懺sám )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 懺sám 悔hối (# 我ngã 本bổn )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 懺sám 悔hối (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 別biệt 懺sám )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 懺sám 煩phiền 惱não 障chướng (# 諸chư 十thập )(# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 重trọng/trùng 不bất 識thức 諸chư 佛Phật 。 (# 諸chư 十thập )#

-# 二nhị 釋thích 及cập 父phụ 母mẫu 恩ân 。 (# 父phụ 母mẫu )#

-# 三tam 釋thích 不bất 解giải 善thiện 法Pháp 。 (# 不bất 解giải )#

-# 二nhị 結kết 示thị (# 三tam 佛Phật )#

-# 二nhị 懺sám 報báo 障chướng (# 自tự 持trì )(# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 事sự 懺sám (# 自tự 持trì )#

-# 二nhị 約ước 法pháp 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 三tam 學học (# 今kim 更cánh )#

-# 二nhị 約ước 三tam 教giáo (# 法pháp 華hoa )#

-# 三tam 結kết 須tu 懺sám (# 著trước 此thử )#

-# 三tam 懺sám 業nghiệp 障chướng (# 三tam )#

-# 初Sơ 節Tiết 經Kinh 示Thị 義Nghĩa (# 從Tùng 心Tâm )#

-# 二nhị 隨tùy 文văn 略lược 釋thích (# 十thập 二nhị )#

-# 初sơ 懺sám 由do 心tâm 口khẩu 造tạo 惡ác 業nghiệp (# 心tâm 念niệm )#

-# 二nhị 懺sám 內nội 外ngoại 因nhân 緣duyên 。 造tạo 惡ác 業nghiệp (# 凡phàm 夫phu )#

-# 三tam 懺sám 五ngũ 欲dục 因nhân 緣duyên 。 造tạo 惡ác 業nghiệp (# 五ngũ 欲dục )#

-# 四tứ 懺sám 信tín 受thọ 邪tà 師sư 造tạo 惡ác 業nghiệp (# 親thân 近cận )#

-# 五ngũ 隨tùy 順thuận 惡ác 主chủ 造tạo 惡ác 業nghiệp (# 繫hệ 屬thuộc )#

-# 六lục 愛ái 心tâm 所sở 使sử 造tạo 惡ác 業nghiệp (# 貪tham 欲dục )#

-# 七thất 為vi 衣y 食thực 女nữ 色sắc 造tạo 惡ác 業nghiệp (# 依y 因nhân )#

-# 八bát 於ư 佛Phật 世thế 敬kính 田điền 造tạo 惡ác 業nghiệp (# 或hoặc 不bất )#

-# 九cửu 於ư 無vô 佛Phật 世thế 。 敬kính 田điền 造tạo 惡ác 樂nhạo/nhạc/lạc (# 或hoặc 不bất )#

-# 十thập 於ư 正Chánh 法Pháp 造tạo 惡ác 業nghiệp (# 以dĩ 無vô )#

-# 十thập 一nhất 於ư 恩ân 田điền 造tạo 惡ác 業nghiệp (# 不bất 知tri )#

-# 十thập 二nhị 總tổng 一nhất 切thiết 處xứ 造tạo 惡ác 業nghiệp (# 愚ngu 惑hoặc )#

-# 三tam 示thị 解giải 釋thích 法pháp (# 造tạo 業nghiệp )#

-# 二nhị 明minh 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật (# 二nhị )#

-# 初sơ 立lập 意ý 分phần/phân 文văn (# 從tùng 我ngã )#

-# 二nhị 依y 文văn 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 財tài 供cúng 養dường (# 我ngã 今kim )#

-# 二nhị 法pháp 供cúng 養dường (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn 立lập 意ý (# 法pháp 供cung )#

-# 二nhị 依y 文văn 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 化hóa 他tha 法pháp 供cúng 養dường (# 二nhị )#

-# 初sơ 化hóa 他tha 令linh 脩tu 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 化hóa 他tha )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 化hóa 始thỉ 以dĩ 大đại 悲bi 拔bạt 苦khổ (# 我ngã 當đương )#

-# 二nhị 勸khuyến 真chân 因nhân 十Thập 地Địa 之chi 行hành (# 我ngã 當đương )#

-# 三tam 勸khuyến 真chân 果quả 菩Bồ 提Đề 大đại 覺giác (# 已dĩ 得đắc )#

-# 四tứ 勸khuyến 精tinh 進tấn 督# 使sử 成thành 行hành (# 為vi 一nhất )#

-# 二nhị 約ước 教giáo 觀quán 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 教giáo 義nghĩa (# 夫phu 眾chúng )#

-# 二nhị 觀quán 行hành (# 觀quán 心tâm )#

-# 二nhị 化hóa 他tha 令linh 懺sám 悔hối (# 二nhị )#

-# 初sơ 立lập 意ý 分phần/phân 文văn (# 次thứ 四tứ )#

-# 二nhị 依y 文văn 釋thích 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 欲dục 說thuyết 懺sám (# 我ngã 當đương )#

-# 二nhị 正chánh 為vi 說thuyết (# 千thiên 劫kiếp )#

-# 三tam 說thuyết 懺sám 已dĩ (# 我ngã 今kim )#

-# 二nhị 明minh 自tự 行hành 法Pháp 供cúng 養dường (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn 立lập 意ý (# 文văn 為vi )#

-# 二nhị 依y 文văn 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 脩tu 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương (# 我ngã 當đương )#

-# 二nhị 脩tu 因nhân (# 住trụ 於ư )#

-# 三tam 成thành 果quả (# 成thành 佛Phật )#

-# 二nhị 自tự 脩tu 懺sám (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 文văn 為vi )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 請thỉnh 佛Phật (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 明minh 懺sám (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 文văn 為vi )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 五ngũ )#

-# 初sơ 懺sám 報báo 障chướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 出xuất 報báo 障chướng 相tương/tướng (# 若nhược 我ngã )#

-# 二nhị 請thỉnh 惡ác 除trừ 戒giới (# 十thập 方phương )#

-# 二nhị 懺sám 煩phiền 惱não 障chướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 文văn 為vi )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 出xuất 相tương/tướng (# 我ngã 之chi )#

-# 二nhị 乞khất 清thanh 淨tịnh (# 惟duy 願nguyện )#

-# 三tam 懺sám 業nghiệp 障chướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 次thứ 業nghiệp )#

-# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 竪thụ 論luận 三tam 世thế 造tạo 業nghiệp (# 過quá 去khứ )(# 二nhị )#

-# 初sơ 對đối 報báo 示thị (# 今kim 正chánh )#

-# 二nhị 設thiết 問vấn 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 設thiết 未vị 有hữu 問vấn (# 問vấn 過quá )#

-# 二nhị 明minh 遮già 起khởi 答đáp (# 三tam )#

-# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh 論Luận 證Chứng (# 答Đáp 數Số )#

-# 二nhị 引dẫn 現hiện 事sự 例lệ (# 今kim 更cánh )#

-# 三tam 據cứ 義nghĩa 結kết 答đáp (# 未vị 來lai )#

-# 二nhị 橫hoạnh/hoành 明minh 現hiện 起khởi 十thập 惡ác (# 身thân 業nghiệp )#

-# 三tam 求cầu 懺sám 過quá 去khứ 業nghiệp (# 遠viễn 離ly )#

-# 四tứ 明minh 迴hồi 向hướng (# 若nhược 此thử )#

-# 五ngũ 懺sám 善thiện 惡ác 二nhị 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 揀giản 示thị 分phần/phân 文văn (# 釋thích 八bát )#

-# 二nhị 隨tùy 文văn 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 惡ác 為vi 難nạn/nan (# 若nhược 在tại )(# 六lục )#

-# 初sơ 釋thích 諸chư 有hữu 險hiểm 難nạn 。 (# 初sơ 四tứ )#

-# 二nhị 釋thích 生sanh 死tử 險hiểm 難nạn 。 (# 生sanh 死tử )#

-# 三tam 釋thích 婬dâm 欲dục 難nạn/nan (# 種chủng 種chủng )#

-# 四tứ 釋thích 輕khinh 躁táo 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 輕khinh 躁táo 相tương/tướng (# 心tâm 輕khinh )#

-# 二nhị 引dẫn 聖thánh 凡phàm 例lệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 聖thánh (# 如như 羅la )#

-# 二nhị 凡phàm (# 更cánh 舉cử )#

-# 五ngũ 釋thích 近cận 惡ác 友hữu 難nạn 。 (# 近cận 惡ác )#

-# 六lục 釋thích 三tam 毒độc 難nạn/nan (# 三tam 毒độc )#

-# 二nhị 指chỉ 善thiện 為vi 難nạn/nan (# 遇ngộ 無vô )(# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 善thiện 惡ác 俱câu 能năng 為vi 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 雙song 明minh 二nhị 義nghĩa (# 遇ngộ 無vô )#

-# 二nhị 依y 善thiện 釋thích 文văn (# 四tứ )#

-# 初sơ 釋thích 遇ngộ 無vô 難nạn 難nạn 。 (# 遇ngộ 無vô )#

-# 二nhị 釋thích 脩tu 功công 德đức 難nạn/nan (# 脩tu 功công )#

-# 三tam 釋thích 值trị 好hảo 時thời 難nan 。 (# 值trị 好hảo/hiếu )#

-# 四tứ 釋thích 值trị 佛Phật 亦diệc 難nan 。 (# 值trị 佛Phật )#

-# 二nhị 明minh 平bình 去khứ 二nhị 聲thanh 讀đọc 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 讀đọc 字tự 通thông 平bình (# 若nhược 讀đọc )#

-# 二Nhị 據Cứ 經Kinh 屬Thuộc 去Khứ (# 又Hựu 依Y )#

三Tam 明Minh 稱xưng 歎thán ○#

-# 四tứ 明minh 發phát 願nguyện ○#

-# 五ngũ 結kết 成thành ○#

△# 上thượng 明minh 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 竟cánh 。

-# ○# 三Tam 明Minh 稱xưng 歎thán (# 二nhị )#

-# 初sơ 立lập 意ý 分phần/phân 文văn (# 從tùng 諸chư )#

-# 二nhị 隨tùy 文văn 釋thích 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 歎thán (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 正chánh 歎thán (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 就tựu 正chánh )#

-# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 寄ký 言ngôn 歎thán (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 歎thán 略lược 況huống (# 金kim 色sắc )(# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 略lược 歎thán (# 二nhị )#

-# 初sơ 金kim 色sắc 相tướng 貌mạo (# 二nhị )#

-# 初sơ 以dĩ 他tha 金kim 比tỉ 色sắc (# 略lược 歎thán )#

-# 二nhị 以dĩ 照chiếu 物vật 顯hiển 光quang (# 又hựu 佛Phật )#

-# 二nhị 金kim 色sắc 所sở 以dĩ (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 是thị 眾chúng 相tướng 所sở 依y (# 然nhiên 金kim )#

-# 二nhị 明minh 為vi 四tứ 德đức 之chi 譬thí (# 金kim 有hữu )#

-# 二nhị 釋thích 略lược 況huống (# 猶do 如như )#

-# 二nhị 廣quảng 歎thán 廣quảng 況huống (# 二nhị )#

-# 初sơ 廣quảng 歎thán (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 廣quảng 歎thán )#

-# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 歎thán 我ngã 德đức (# 其kỳ 色sắc )#

-# 二nhị 歎thán 淨tịnh 德đức (# 善thiện 淨tịnh )#

-# 三tam 歎thán 常thường 德đức (# 功công 德đức )#

-# 四tứ 歎thán 樂nhạo/nhạc/lạc 德đức (# 三tam 有hữu )#

-# 二nhị 廣quảng 況huống (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 從tùng 如như )#

-# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 廣quảng 況huống (# 如như 大đại )#

-# 二nhị 合hợp 喻dụ (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 絕tuyệt 言ngôn 歎thán (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 從tùng 一nhất )#

-# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 絕tuyệt 言ngôn 歎thán (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 牒điệp 譬thí 帖# 合hợp (# 大đại 地địa )#

-# 三tam 總tổng 結kết (# 相tướng 好hảo )#

△# 上thượng 明minh 稱xưng 歎thán 竟cánh 。

-# ○# 四tứ 明minh 發phát 願nguyện (# 二nhị )#

-# 初sơ 立lập 意ý 分phần/phân 文văn (# 從tùng 我ngã )#

-# 二nhị 隨tùy 文văn 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 發phát 願nguyện (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 發phát 願nguyện (# 二nhị )#

-# 初sơ 願nguyện 果quả 滿mãn (# 四tứ )#

-# 初sơ 願nguyện 意ý 輪luân 滿mãn (# 我ngã 以dĩ )#

-# 二nhị 願nguyện 口khẩu 輪luân 滿mãn (# 講giảng 宣tuyên )#

-# 三tam 願nguyện 身thân 輪luân 滿mãn (# 擢trạc 伏phục )#

-# 四tứ 願nguyện 慈từ 悲bi 滿mãn (# 住trụ 壽thọ )#

-# 二nhị 願nguyện 因nhân 圓viên (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 因nhân 圓viên )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 四tứ )#

-# 初sơ 願nguyện 有hữu 為vi 功công 德đức 滿mãn (# 我ngã 當đương )#

-# 二nhị 願nguyện 無vô 為vi 功công 德đức 。 滿mãn (# 斷đoạn 諸chư )#

-# 三tam 願nguyện 宿túc 命mạng 念niệm 佛Phật 滿mãn (# 我ngã 當đương )#

-# 四tứ 願nguyện 值trị 佛Phật 滿mãn (# 我ngã 因nhân )#

-# 二nhị 為vi 他tha 發phát 願nguyện (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 為vi 他tha )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 願nguyện 作tác 藥dược 王vương 拔bạt 苦khổ (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 拔bạt 眾chúng 苦khổ (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 拔bạt 根căn 缺khuyết 苦khổ (# 若nhược 有hữu )#

-# 三tam 拔bạt 病bệnh 苦khổ (# 十thập 方phương )#

-# 四tứ 拔bạt 王vương 難nạn 苦khổ (# 若nhược 犯phạm )#

-# 二nhị 願nguyện 作tác 珠châu 王vương 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc )#

-# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 與dữ 世thế 間gian 果quả 樂nhạo/nhạc/lạc (# 若nhược 有hữu )#

-# 二nhị 與dữ 出xuất 世thế 因nhân 樂nhạo/nhạc/lạc (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 從tùng 願nguyện )#

-# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 令linh 脩tu 行hành 外ngoại 緣duyên 具cụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 值trị 三Tam 寶Bảo (# 願nguyện 諸chư )#

-# 二nhị 離ly 八bát 難nạn (# 願nguyện 諸chư )#

-# 二nhị 令linh 脩tu 行hành 內nội 因nhân 具cụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 內nội 因nhân )#

-# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 生sanh 尊tôn 貴quý (# 願nguyện 諸chư )#

-# 二nhị 饒nhiêu 財tài 寶bảo (# 多đa 饒nhiêu )#

-# 三tam 結kết 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 從tùng 若nhược )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 結kết 有hữu (# 若nhược 我ngã )#

-# 二nhị 結kết 他tha (# 若nhược 諸chư )#

-# 二nhị 約ước 願nguyện 隨tùy 喜hỷ (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 從tùng 若nhược )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 隨tùy 喜hỷ 他tha (# 若nhược 此thử )#

-# 二nhị 隨tùy 喜hỷ 自tự (# 我ngã 今kim )#

△# 上thượng 明minh 發phát 願nguyện 竟cánh 。

-# ○# 五ngũ 結kết 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 從tùng 答đáp )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh (# 三Tam )#

-# 初sơ 結kết 成thành 斷đoạn 惡ác (# 若nhược 有hữu )#

-# 二nhị 結kết 成thành 生sanh 善thiện (# 諸chư 善thiện )#

-# 三tam 結kết 值trị 佛Phật 多đa (# 非phi 於ư )#

△# 上thượng 懺sám 悔hối 品phẩm 滅diệt 惡ác 竟cánh 。

-# ○# 二nhị 讚tán 歎thán 品phẩm 生sanh 善thiện (# 二nhị )#

-# 初sơ 品phẩm 題đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 義nghĩa 通thông 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 四tứ 悉tất 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt (# 讚tán 歎thán )#

-# 二nhị 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 世thế 界giới (# 一nhất 從tùng )#

-# 二nhị 為vi 人nhân (# 二nhị 從tùng )#

-# 三tam 對đối 治trị (# 三tam 從tùng )#

-# 四tứ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa (# 四tứ 從tùng )#

-# 二nhị 釋thích 讚tán 歎thán 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 字tự 釋thích 義nghĩa (# 若nhược 欲dục )#

-# 二nhị 引dẫn 論luận 證chứng 成thành (# 釋thích 論luận )#

-# 二nhị 結kết 示thị 別biệt 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 三tam 業nghiệp 別biệt 顯hiển (# 此thử 品phẩm )#

-# 二nhị 約ước 四tứ 悉tất 別biệt 顯hiển (# 結kết 此thử )#

-# 二nhị 結kết 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 文văn 為vi )#

-# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 爾nhĩ 時thời )(# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 對đối 告cáo 人nhân (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 對đối 治trị 釋thích (# 而nhi 對đối )#

-# 二nhị 約ước 為vi 人nhân 釋thích (# 又hựu 對đối )#

-# 二nhị 釋thích 金kim 龍long 尊tôn (# 金kim 龍long )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 總tổng 有hữu )#

-# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 讚tán 三tam 世thế 佛Phật (# 五ngũ )#

-# 初sơ 總tổng 讚tán (# 我ngã 今kim )(# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 事sự 理lý 明minh 總tổng (# 總tổng 讚tán )#

-# 二nhị 約ước 三tam 法pháp 明minh 總tổng (# 總tổng 理lý )#

-# 三tam 約ước 四tứ 德đức 明minh 總tổng (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 別biệt 讚tán (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn 立lập 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 從tùng 色sắc )#

-# 二nhị 立lập 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 能năng 讚tán 智trí 巧xảo (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 明minh 所sở 讚tán 德đức 深thâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 歷lịch 教giáo 分phân 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 夫phu 相tương/tướng )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 三Tam 身Thân 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 生sanh 身thân 相tướng (# 三Tam 身Thân )#

-# 二nhị 釋thích 尊tôn 特đặc 相tương/tướng (# 如như 釋thích )#

-# 三tam 釋thích 法pháp 性tánh 相tướng (# 法pháp 性tánh )#

-# 二nhị 釋thích 三tam 相tương/tướng 業nghiệp (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 生sanh 身thân 業nghiệp (# 種chủng 相tương/tướng )#

-# 二nhị 釋thích 尊tôn 特đặc 業nghiệp (# 若nhược 以dĩ )#

-# 三tam 釋thích 法pháp 性tánh 業nghiệp (# 以dĩ 實thật )#

-# 二nhị 據cứ 圓viên 融dung 即tức (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 融dung 即tức (# 三Tam 身Thân )#

-# 二Nhị 明Minh 巧Xảo 讚Tán (# 今Kim 經Kinh )#

三Tam 明Minh 妙diệu 用dụng (# 一nhất 一nhất )#

-# 二Nhị 依Y 經Kinh 釋Thích 義Nghĩa (# 六Lục )#

-# 初sơ 讚tán 七thất 大đại 相tương/tướng 海hải (# 色sắc 中trung )#

-# 二nhị 讚tán 兩lưỡng 小tiểu 相tương/tướng 海hải (# 眉mi 細tế )#

-# 三tam 徧biến 讚tán 大đại 相tương/tướng 海hải (# 如Như 來Lai )#

-# 四tứ 又hựu 讚tán 四tứ 大đại 相tương/tướng 海hải (# 得đắc 昧muội )#

-# 五ngũ 又hựu 讚tán 一nhất 小tiểu 相tương/tướng 海hải (# 臂tý 傭dong )#

-# 六lục 復phục 讚tán 一nhất 大đại 相tương/tướng 海hải (# 手thủ 足túc )#

-# 三tam 徧biến 類loại 讚tán (# 去khứ 來lai )#

-# 四tứ 絕tuyệt 言ngôn 讚tán (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 從tùng 設thiết )#

-# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 絕tuyệt 言ngôn 讚tán (# 設thiết 以dĩ )#

-# 二nhị 絕tuyệt 心tâm 讚tán (# 大đại 地địa )#

-# 五ngũ 迴hồi 向hướng (# 我ngã 今kim )#

-# 二nhị 發phát 來lai 世thế 願nguyện (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn 立lập 意ý (# 從tùng 如như )#

-# 二Nhị 隨Tùy 經Kinh 釋Thích 義Nghĩa (# 二Nhị )#

-# 初sơ 佛Phật 述thuật (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 龍long 尊tôn 發phát 來lai 願nguyện (# 五ngũ )#

-# 初sơ 夜dạ 夢mộng 畫họa 說thuyết 願nguyện (# 若nhược 我ngã )#

-# 二nhị 為vi 他tha 取thủ 淨tịnh 土độ 願nguyện (# 我ngã 當đương )#

-# 三tam 因nhân 相tương/tướng 記ký 莂biệt 願nguyện (# 奉phụng 貢cống )#

-# 四tứ 下hạ 化hóa 願nguyện (# 若nhược 有hữu )#

-# 五ngũ 上thượng 求cầu 願nguyện (# 我ngã 未vị )#

-# 三tam 結kết 會hội 二nhị 世thế 事sự (# 信tín 相tương/tướng )#

△# 上thượng 讚tán 歎thán 品phẩm 生sanh 善thiện 竟cánh 。

-# ○# 四tứ 空không 品phẩm 導đạo 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 品phẩm 題đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích 題đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 四tứ 教giáo 詮thuyên 空không 示thị (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 部bộ 列liệt 四tứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 判phán 四tứ 空không (# 夫phu 空không )#

-# 二nhị 約ước 部bộ 須tu 四tứ (# 此thử 經Kinh )#

-# 二nhị 定định 品phẩm 唯duy 圓viên (# 二nhị )#

-# 初sơ 直trực 示thị 唯duy 圓viên (# 二nhị )#

-# 初sơ 就tựu 理lý 示thị (# 而nhi 今kim )#

-# 二nhị 引dẫn 文văn 示thị (# 何hà 故cố )#

-# 二nhị 略lược 示thị 圓viên 相tương/tướng (# 又hựu 空không )#

-# 二nhị 約ước 六lục 教giáo 對đối 中trung 簡giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 用dụng 句cú 意ý (# 直trực 作tác )#

-# 二nhị 正chánh 用dụng 句cú 簡giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 六lục 句cú (# 空không 破phá )#

-# 二nhị 釋thích 句cú 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 相tương 破phá 句cú (# 二nhị )#

-# 初sơ 空không 破phá 中trung (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 示thị (# 空không 破phá )#

-# 二nhị 廣quảng 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 破phá 凡phàm 邪tà 雙song 非phi (# 二nhị )#

-# 初sơ 泛phiếm 示thị 見kiến 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 示thị (# 凡phàm 邪tà )#

-# 二nhị 結kết 過quá (# 雖tuy 單đơn )#

-# 二nhị 正chánh 破phá 第đệ 四tứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 所sở 破phá 邪tà 計kế (# 雖tuy 計kế )#

-# 二nhị 能năng 破phá 圓viên 空không (# 故cố 為vi )#

-# 二nhị 破phá 二Nhị 乘Thừa 雙song 非phi (# 二nhị )#

-# 初sơ 泛phiếm 明minh 證chứng 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 證chứng 相tương/tướng (# 二Nhị 乘Thừa )#

-# 二nhị 示thị 四tứ 門môn (# 但đãn 二nhị )#

-# 二nhị 正chánh 示thị 破phá 中trung (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 所sở 破phá 假giả 名danh 中trung (# 雖tuy 斷đoạn )#

-# 二nhị 示thị 能năng 破phá 畢tất 竟cánh 空không (# 故cố 為vi )#

-# 三tam 破phá 別biệt 教giáo 雙song 非phi (# 三tam )#

-# 初sơ 示thị 迷mê 門môn 起khởi 失thất (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 意ý 明minh 失thất (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 意ý (# 別biệt 教giáo )#

-# 二nhị 明minh 失thất (# 不bất 得đắc )#

-# 二nhị 示thị 四tứ 門môn 相tương/tướng (# 故cố 涅niết )#

-# 二nhị 明minh 失thất 故cố 須tu 破phá (# 若nhược 各các )#

-# 三tam 引dẫn 證chứng 示thị 失thất 相tương/tướng (# 新tân 本bổn )#

-# 二nhị 明minh 相tướng 脩tu 句cú (# 二nhị )#

-# 初sơ 諸chư 空không 脩tu 圓viên 中trung (# 相tương/tướng 脩tu )#

-# 二nhị 諸chư 雙song 非phi 脩tu 圓viên 空không (# 非phi 有hữu )#

-# 三tam 釋thích 相tương/tướng 即tức 句cú (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 圓viên 教giáo 空không 中trung 不bất 二nhị (# 二nhị )#

-# 初sơ 直trực 示thị 不bất 二nhị (# 相tương/tướng 即tức )#

-# 二nhị 引dẫn 般Bát 若Nhã 結kết (# 般Bát 若Nhã )#

-# 二nhị 明minh 今kim 品phẩm 略lược 說thuyết 名danh 空không (# 而nhi 不bất )#

-# 二nhị 明minh 來lai 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 導đạo 成thành 上thượng 品phẩm (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 示thị (# 二nhị )#

-# 初sơ 導đạo 二nhị 用dụng (# 此thử 品phẩm )#

-# 二nhị 成thành 三tam 章chương (# 亦diệc 是thị )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 故cố 釋thích )#

-# 二nhị 開khai 悟ngộ 鈍độn 根căn (# 又hựu 常thường )#

-# 二Nhị 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 此thử 品phẩm )#

-# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 欲dục 說thuyết 空không (# 無vô 量lượng )(# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích (# 八bát )#

-# 初Sơ 釋Thích 餘Dư 經Kinh 廣Quảng 說Thuyết (# 二Nhị )#

-# 初sơ 總tổng 示thị 相tương/tướng 顯hiển 意ý (# 無vô 量lượng )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 指chỉ 前tiền 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 部bộ 次thứ 相tương 違vi 問vấn (# 若nhược 持trì )#

-# 二nhị 約ước 後hậu 分phần/phân 至chí 終chung 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 答đáp 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 教giáo 答đáp 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 立lập 意ý (# 答đáp 諸chư )#

-# 二Nhị 引Dẫn 三Tam 經Kinh (# 三Tam )#

-# 初sơ 阿a 含hàm (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 引dẫn (# 且thả 舉cử )#

-# 二nhị 結kết 示thị (# 此thử 是thị )#

-# 二nhị 方Phương 等Đẳng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 引dẫn (# 又hựu 方phương )#

-# 二nhị 結kết 示thị (# 豈khởi 非phi )#

-# 三tam 大đại 品phẩm (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 引dẫn (# 又hựu 大đại )#

-# 二nhị 結kết 示thị (# 當đương 知tri )#

-# 二nhị 詳tường 定định 結kết 斥xích (# 以dĩ 此thử )#

-# 二nhị 示thị 非phi 妨phương (# 此thử 經Kinh )#

-# 二nhị 釋thích 略lược 而nhi 解giải 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 教giáo 門môn 名danh 義nghĩa 廣quảng 略lược (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 二nhị 門môn (# 略lược 而nhi )#

-# 二nhị 明minh 四tứ 句cú (# 二nhị )#

-# 初sơ 直trực 示thị 三tam 句cú (# 應ưng 作tác )#

-# 二nhị 委ủy 示thị 第đệ 四tứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 示thị (# 或hoặc 名danh )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích (# 迄hất 從tùng )#

-# 二nhị 明minh 今kim 品phẩm 名danh 略lược 義nghĩa 廣quảng (# 今kim 言ngôn )#

-# 三tam 釋thích 眾chúng 生sanh 根căn 鈍độn (# 二nhị )#

-# 初sơ 定định 廣quảng 略lược 利lợi 鈍độn (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 聞văn 持trì 意ý (# 眾chúng 生sanh )#

-# 二nhị 約ước 義nghĩa 持trì 翻phiên (# 此thử 語ngữ )#

-# 二nhị 示thị 今kim 機cơ 利lợi 鈍độn (# 二nhị )#

-# 初Sơ 明Minh 經Kinh 意Ý (# 此Thử 經Kinh )#

-# 二nhị 示thị 今kim 機cơ (# 今kim 機cơ )#

-# 四tứ 釋thích 無vô 量lượng 空không 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 真chân 中trung 揀giản (# 無vô 量lượng )#

-# 二nhị 就tựu 此thử 經Kinh 示thị (# 此thử 經Kinh )#

-# 五ngũ 釋thích 異dị 妙diệu 方phương 便tiện 。 (# 異dị 妙diệu )#

-# 六lục 釋thích 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 (# 起khởi 大đại )#

-# 七thất 釋thích 我ngã 今kim 演diễn 說thuyết 。 (# 我ngã 今kim )#

-# 八bát 釋thích 知tri 眾chúng 生sanh 意ý 。 (# 知tri 眾chúng )#

-# 二nhị 結kết (# 敘tự 欲dục )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn 立lập 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 從tùng 是thị )#

-# 二nhị 立lập 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 直trực 示thị (# 無vô 境cảnh )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 應ưng 引dẫn )#

-# 二nhị 隨tùy 文văn 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 生sanh 法pháp 二nhị 空không 境cảnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn 立lập 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 明minh 空không )#

-# 二nhị 立lập 意ý (# 五ngũ )#

-# 初sơ 直trực 示thị 二nhị 相tương/tướng (# 實thật 法pháp )#

-# 二nhị 示thị 二nhị 異dị 名danh (# 亦diệc 名danh )#

-# 三tam 大đại 小tiểu 皆giai 脩tu (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 小tiểu (# 小Tiểu 乘Thừa )#

-# 二nhị 明minh 大đại (# 大đại 品phẩm )#

-# 四Tứ 經Kinh 論Luận 廣Quảng 略Lược (# 眾Chúng 經Kinh )#

-# 五Ngũ 今Kim 品Phẩm 俱Câu 略Lược (# 今Kim 經Kinh )#

-# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 實thật 法pháp 境cảnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 實thật 法pháp )#

-# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 苦khổ 果quả 境cảnh (# 三tam )#

-# 初sơ 生sanh 空không 境cảnh (# 是thị 身thân )(# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 是thị 身thân 虗hư 偽ngụy (# 二nhị )#

-# 初sơ 體thể 妄vọng 計kế 故cố 虗hư (# 二nhị )#

-# 初sơ 計kế 攬lãm 陰ấm 有hữu 身thân (# 是thị 身thân )#

-# 二nhị 體thể 本bổn 虗hư 叵phả 得đắc (# 若nhược 體thể )#

-# 二nhị 檢kiểm 原nguyên 由do 了liễu 偽ngụy (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 檢kiểm (# 二nhị )#

-# 初sơ 檢kiểm 假giả 名danh 由do (# 又hựu 檢kiểm )#

-# 二nhị 檢kiểm 實thật 法pháp 由do (# 二nhị )#

-# 初sơ 五ngũ 陰ấm (# 此thử 亦diệc )#

-# 二nhị 六lục 大đại (# 又hựu 精tinh )#

-# 二nhị 結kết 示thị (# 觀quán 此thử )#

-# 二nhị 釋thích 猶do 如như 空không 聚tụ 。 (# 空không 聚tụ )#

-# 二nhị 法pháp 空không 境cảnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 立lập 意ý 分phần/phân 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 立lập 意ý (# 從tùng 六lục )#

二nhị 分phần 文văn (# 文văn 為vi )#

-# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 六lục 根căn (# 六lục 入nhập )(# 四tứ )#

-# 初sơ 釋thích 六lục 入nhập (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 二nhị 名danh (# 六lục 入nhập )#

-# 初sơ 檢kiểm 三tam 事sự (# 檢kiểm 其kỳ )#

三Tam 明Minh 六lục 數số (# 諸chư 根căn )#

-# 二nhị 釋thích 村thôn 落lạc (# 識thức 依y )#

-# 三tam 釋thích 結kết 賊tặc 所sở 止chỉ 。 (# 塵trần 從tùng )#

-# 四tứ 釋thích 不bất 相tương 知tri (# 眼nhãn 見kiến )#

-# 二nhị 明minh 十thập 二nhị 入nhập (# 眼nhãn 根căn )(# 四tứ )#

-# 初sơ 約ước 開khai 辨biện 數số (# 從tùng 眼nhãn )#

-# 二nhị 明minh 通thông 別biệt 名danh (# 塵trần 入nhập )#

-# 三tam 釋thích 各các 各các 自tự 緣duyên 。 (# 當đương 一nhất )#

-# 四tứ 釋thích 不bất 行hành 他tha 緣duyên 。 (# 他tha 根căn )#

三Tam 明Minh 十thập 八bát 界giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 數số 釋thích 名danh (# 從tùng 心tâm )#

-# 二nhị 隨tùy 文văn 釋thích 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 識thức 徧biến 諸chư 根căn (# 心tâm 如như )#

-# 二nhị 識thức 常thường 在tại 根căn 塵trần (# 心tâm 常thường )#

三Tam 明Minh 識thức 常thường 去khứ 還hoàn (# 心tâm 處xứ )#

-# 三tam 結kết 二nhị 境cảnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 示thị (# 從tùng 身thân )#

-# 二nhị 牒điệp 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 生sanh 空không 境cảnh (# 身thân 空không )#

-# 二nhị 結kết 法pháp 空không 境cảnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 超siêu 釋thích 無vô 主chủ (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 檢kiểm 心tâm (# 亦diệc 無vô )#

-# 二nhị 互hỗ 推thôi 主chủ (# 或hoặc 時thời )#

-# 二nhị 追truy 釋thích 無vô 諍tranh (# 無vô 有hữu )#

-# 二nhị 明minh 集tập 因nhân 境cảnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn 對đối 辨biện (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 從tùng 諸chư )#

-# 二nhị 對đối 辨biện (# 二nhị )#

-# 初sơ 對đối 假giả 想tưởng 辨biện (# 前tiền 三tam )#

-# 二nhị 對đối 小Tiểu 乘Thừa 辨biện (# 若nhược 直trực )#

-# 二nhị 隨tùy 文văn 釋thích 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 集tập 起khởi 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 約ước 生sanh 法pháp 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 堜# 苦khổ 從tùng 集tập (# 從tùng 諸chư )#

-# 初sơ 分phần/phân 句cú 對đối 義nghĩa (# 前tiền 三tam )#

-# 三tam 破phá 小tiểu 因nhân 緣duyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 小tiểu (# 小Tiểu 乘Thừa )#

-# 二nhị 斥xích 非phi (# 今kim 明minh )#

-# 二nhị 別biệt 約ước 生sanh 法pháp 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 假giả 名danh 因nhân 緣duyên (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 從tùng 諸chư 因nhân 緣duyên 。 (# 言ngôn 因nhân )#

-# 二nhị 釋thích 和hòa 合hợp 而nhi 有hữu 。 (# 以dĩ 業nghiệp )#

-# 三tam 釋thích 無vô 有hữu 堅kiên 實thật 。 (# 此thử 一nhất )#

-# 二nhị 實thật 法pháp 因nhân 緣duyên (# 妄vọng 想tưởng )#

-# 二nhị 明minh 集tập 吞thôn 噬phệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 因nhân 果quả 對đối 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 釋thích 增tăng 減giảm 殘tàn 害hại (# 隨tùy 時thời )#

-# 二nhị 釋thích 四tứ 蛇xà 同đồng 篋khiếp (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 四tứ 蛇xà (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 蛇xà 報báo 明minh 四tứ 相tương/tướng (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 約ước 蛇xà 因nhân 明minh 四tứ 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 示thị 四tứ 分phần/phân 感cảm 報báo (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 生sanh 四tứ 大đại (# 如như 此thử )#

-# 二nhị 明minh 致trí 四tứ 相tương/tướng (# 瑞thụy 應ứng )#

-# 二nhị 總tổng 結kết 集tập 業nghiệp 致trí 苦khổ (# 集tập 業nghiệp )#

-# 二nhị 明minh 同đồng 篋khiếp (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 身thân 為vi 篋khiếp (# 同đồng 處xứ )#

-# 二nhị 約ước 業nghiệp 為vi 篋khiếp (# 又hựu 用dụng )#

-# 三tam 釋thích 其kỳ 性tánh 各các 異dị (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 一nhất 身thân 釋thích (# 其kỳ 性tánh )#

-# 二nhị 約ước 六lục 根căn 釋thích (# 或hoặc 言ngôn )#

-# 四tứ 釋thích 悉tất 滅diệt 無vô 餘dư 。 (# 悉tất 滅diệt )#

-# 二nhị 結kết 由do 集tập 業nghiệp (# 苦khổ 果quả )#

三Tam 明Minh 集tập 善thiện 惡ác 境cảnh (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 心tâm 識thức (# 心tâm 識thức )#

-# 二nhị 釋thích 二nhị 性tánh (# 二nhị 性tánh )#

-# 三tam 釋thích 躁táo 動động (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích 躁táo 動động (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 王vương 數số 釋thích (# 躁táo 動động )#

-# 二nhị 約ước 業nghiệp 牽khiên 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 業nghiệp 牽khiên (# 又hựu 如như )#

-# 二nhị 兩lưỡng 牽khiên (# 有hữu 熟thục )#

-# 二nhị 例lệ 釋thích 隨tùy 業nghiệp (# 亦diệc 是thị )#

-# 二nhị 明minh 假giả 想tưởng 境cảnh ○#

-# 二nhị 明minh 生sanh 法pháp 二nhị 空không 觀quán ○#

△# 上thượng 明minh 實thật 法pháp 境cảnh 竟cánh 。

-# ○# 二nhị 明minh 假giả 想tưởng 境cảnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 散tán 滅diệt 壞hoại 時thời 。 (# 水thủy 火hỏa )#

-# 二nhị 釋thích 大đại 小tiểu 不bất 淨tịnh 。 (# 大đại 小tiểu )#

-# 二nhị 明minh 功công 能năng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 破phá 欲dục 助trợ 正chánh (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 示thị (# 若nhược 正chánh )#

-# 二nhị 廣quảng 示thị (# 三tam )#

-# 初sơ 引dẫn 釋thích 論luận 明minh 助trợ 正chánh (# 計kế 論luận )#

-# 二nhị 示thị 進tiến 脩tu 明minh 力lực 大đại (# 若nhược 進tiến )#

-# 三Tam 引Dẫn 大Đại 經Kinh 顯Hiển 治Trị 欲Dục (# 大Đại 經Kinh )#

-# 二nhị 明minh 二nhị 空không 助trợ 正chánh (# 三tam )#

-# 初sơ 據cứ 義nghĩa 總tổng 示thị (# 此thử 不bất )#

-# 二Nhị 引Dẫn 經Kinh 別Biệt 示Thị (# 大Đại 經Kinh )#

-# 三tam 結kết 成thành 助trợ 正chánh (# 此thử 就tựu )#

△# 上thượng 明minh 生sanh 法pháp 二nhị 空không 境cảnh 竟cánh 。

-# ○# 二nhị 明minh 生sanh 法pháp 二nhị 空không 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn 立lập 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 從tùng 善thiện )#

-# 二nhị 立lập 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 諦đế 緣duyên 本bổn 大đại (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 通thông 大đại (# 四tứ )#

-# 初sơ 約ước 專chuyên 小tiểu 問vấn (# 問vấn 四tứ )#

-# 二nhị 約ước 通thông 大đại 答đáp (# 答đáp 四tứ )#

-# 三tam 重trùng 問vấn (# 通thông 意ý )#

-# 四tứ 廣quảng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 四Tứ 諦Đế 通thông (# 涅Niết 槃Bàn )#

-# 二Nhị 明Minh 因Nhân 緣Duyên 通Thông (# 大Đại 經Kinh )#

-# 二nhị 明minh 唯duy 大đại (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 獨độc 菩Bồ 薩Tát 法pháp (# 二nhị )#

-# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh (# 復Phục 有Hữu )#

-# 二nhị 結kết 示thị (# 當đương 知tri )#

-# 二nhị 明minh 二Nhị 乘Thừa 見kiến 淺thiển (# 三tam )#

-# 初sơ 聲Thanh 聞Văn (# 二Nhị 乘Thừa )#

-# 二nhị 支chi 佛Phật (# 緣Duyên 覺Giác )#

-# 三tam 斥xích 淺thiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 斥xích 二Nhị 乘Thừa (# 雖tuy 復phục )#

-# 二nhị 對đối 彰chương 菩Bồ 薩Tát (# 與dữ 菩bồ )#

-# 二nhị 明minh 析tích 體thể 有hữu 殊thù (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 共cộng 三tam 乘thừa 明minh 析tích 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 二Nhị 乘Thừa 明minh 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 生sanh 空không 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 譬thí 推thôi (# 今kim 推thôi )#

-# 二nhị 就tựu 法pháp 檢kiểm (# 我ngã 人nhân )#

-# 二nhị 法pháp 空không 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 法pháp 存tồn (# 難nạn/nan 求cầu )#

-# 二nhị 明minh 觀quán 析tích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 推thôi 法pháp 空không (# 更cánh 法pháp )#

-# 二nhị 雙song 結kết 二nhị 空không (# 既ký 不bất )#

-# 二nhị 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 例lệ 結kết (# 通thông 菩bồ )#

-# 二nhị 總tổng 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 二nhị 約ước 不bất 共cộng 菩Bồ 薩Tát 明minh 體thể 觀quán (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 示thị 異dị 別biệt (# 若nhược 論luận )#

-# 二nhị 深thâm 明minh 觀quán 相tương/tướng (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 妙diệu 空không 體thể 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 立lập 喻dụ 顯hiển (# 如như 見kiến )#

-# 二nhị 就tựu 法pháp 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 生sanh 法pháp 雙song 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 觀quán (# 眾chúng 生sanh )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 如như 大đại )#

-# 二nhị 因nhân 果quả 俱câu 寂tịch (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 觀quán (# 今kim 世thế )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 下hạ 文văn )#

-# 二nhị 示thị 妙diệu 三tam 論luận 智trí (# 難nạn/nan 不bất )#

-# 三tam 結kết 三tam 諦đế 圓viên 顯hiển (# 第đệ 一nhất )#

-# 四Tứ 與Dữ 經Kinh 體Thể 相Tướng 應Ưng (# 與Dữ 此Thử )#

-# 三tam 約ước 人nhân 結kết 示thị (# 是thị 為vi )#

-# 三tam 斥xích 諸chư 師sư 失thất 意ý (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 斥xích 失thất (# 二nhị )#

-# 初sơ 斥xích 小Tiểu 乘Thừa 師sư (# 諸chư 小tiểu )#

-# 二nhị 斥xích 大Đại 乘Thừa 師sư (# 諸chư 大đại )#

-# 二Nhị 引Dẫn 經Kinh 示Thị (# 今Kim 經Kinh )#

-# 三tam 結kết 不bất 用dụng (# 豈khởi 可khả )#

-# 二nhị 依y 文văn 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 脩tu 因nhân 二nhị 空không 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 苦khổ 集tập 明minh 二nhị 空không 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 生sanh 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 善thiện 女nữ )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 對đối 告cáo 勸khuyến 發phát (# 善thiện 女nữ )(# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 善thiện 女nữ (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 四tứ 悉tất 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 世thế 界giới (# 善thiện 女nữ )#

-# 二nhị 為vi 人nhân (# 又hựu 時thời )#

-# 三tam 對đối 治trị (# 又hựu 男nam )#

-# 四tứ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa (# 又hựu 佛Phật )#

-# 二nhị 結kết 成thành 因nhân 緣duyên (# 此thử 是thị )#

-# 二nhị 釋thích 當đương 觀quán (# 當đương 觀quán )#

-# 二nhị 指chỉ 上thượng 境cảnh (# 諸chư 法pháp )(# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 諸chư 法pháp (# 諸chư 法pháp )#

-# 二nhị 釋thích 如như 是thị (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 列liệt 三tam 義nghĩa (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 指chỉ 釋thích 三tam 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 事sự (# 如như 事sự )#

-# 二nhị 融dung 即tức (# 又hựu 事sự )#

-# 三tam 正chánh 作tác 觀quán (# 何hà 處xứ )(# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 釋thích 四tứ 句cú (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 初sơ 二nhị 句cú 明minh 空không 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 初sơ 句cú (# 二nhị )#

-# 初sơ 就tựu 五ngũ 陰ấm 觀quán (# 何hà 處xứ )#

-# 二nhị 就tựu 因nhân 果quả 觀quán (# 又hựu 果quả )#

-# 二nhị 例lệ 次thứ 句cú (# 人nhân 既ký )#

-# 二nhị 約ước 第đệ 三tam 句cú 明minh 中trung 觀quán (# 本bổn 性tánh )#

-# 三tam 約ước 第đệ 四tứ 句cú 明minh 假giả 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 由do 迷mê 俱câu 立lập (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 直trực 約ước 事sự 理lý 釋thích (# 無vô 明minh )#

-# 二nhị 委ủy 就tựu 迷mê 悟ngộ 釋thích (# 以dĩ 有hữu )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 淨tịnh 名danh )#

-# 二nhị 由do 悟ngộ 俱câu 妄vọng (# 若nhược 知tri )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 初sơ 句cú (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 所sở 破phá 人nhân 執chấp (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 示thị 我ngã 相tương/tướng (# 但đãn 我ngã )#

-# 二nhị 別biệt 示thị 利lợi 鈍độn (# 二nhị )#

-# 初sơ 鈍độn (# 若nhược 攬lãm )#

-# 二nhị 利lợi (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 密mật 利lợi (# 若nhược 執chấp )#

-# 二nhị 明minh 相tướng 狀trạng (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 論luận 十thập 使sử (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 使sử 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 十thập 為vi 枝chi 葉diệp (# 如như 執chấp )#

-# 二nhị 明minh 我ngã 為vi 根căn 本bổn (# 十thập 使sử )#

-# 二nhị 兼kiêm 示thị 其kỳ 人nhân (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 具cụ 邪tà 禪thiền 慧tuệ (# 縱túng/tung 令linh )#

-# 二nhị 明minh 不bất 能năng 破phá 我ngã (# 如như 此thử )#

-# 二nhị 重trọng/trùng 廣quảng 我ngã 見kiến (# 廣quảng 說thuyết )#

-# 二nhị 明minh 能năng 破phá 空không 慧tuệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 明minh 空không 慧tuệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 就tựu 境cảnh 智trí 明minh 生sanh 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 示thị (# 二nhị )#

-# 初sơ 於ư 陰ấm 境cảnh 推thôi (# 若nhược 一nhất )#

-# 二nhị 明minh 觀quán 智trí 檢kiểm (# 而nhi 其kỳ )#

-# 二nhị 總tổng 結kết (# 內nội 外ngoại )#

-# 二nhị 約ước 大đại 小tiểu 人nhân 法pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 毗tỳ 曇đàm (# 毗tỳ 曇đàm )#

-# 二nhị 成thành 實thật (# 成thành 論luận )#

-# 三tam 大Đại 乘Thừa (# 大Đại 乘Thừa )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 三tam 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 彼bỉ 人nhân 我ngã (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 理lý 觀quán 檢kiểm (# 破phá 二nhị )#

-# 二nhị 約ước 非phi 事sự 非phi 理lý 檢kiểm (# 若nhược 作tác )#

-# 三tam 約ước 事sự 觀quán 檢kiểm (# 若nhược 作tác )#

-# 二nhị 更cánh 推thôi 法pháp 我ngã (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 得đắc 悟ngộ 推thôi 法pháp 破phá 思tư (# 若nhược 得đắc )#

-# 二nhị 明minh 未vị 悟ngộ 推thôi 法pháp 破phá 見kiến (# 二nhị )#

-# 初sơ 轉chuyển 計kế 實thật 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 度độ 入nhập (# 若nhược 未vị )#

-# 二Nhị 引Dẫn 經Kinh 及Cập 事Sự (# 故Cố 法Pháp )#

-# 二nhị 勸khuyến 更cánh 脩tu 觀quán (# 須tu 實thật )#

-# 二nhị 法pháp 空không ○#

-# 二nhị 明minh 因nhân 緣duyên 生sanh 法pháp 。 二nhị 空không 觀quán ○#

-# 二nhị 明minh 果quả 上thượng 二nhị 空không 用dụng ○#

△# 上thượng 明minh 生sanh 空không 竟cánh 。

-# ○# 二nhị 法pháp 空không (# 二nhị )#

-# 初Sơ 約Ước 經Kinh 文Văn 釋Thích 成Thành 三Tam 觀Quán (# 二Nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 立lập 意ý 分phần/phân 文văn (# 從tùng 如như )#

-# 二nhị 隨tùy 文văn 釋thích 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 即tức 法pháp 而nhi 空không (# 如như 是thị )(# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 境cảnh 觀quán (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 明minh 脩tu 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 就tựu 法pháp 明minh 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 空không (# 若nhược 四tứ )#

-# 二Nhị 引Dẫn 經Kinh 證Chứng (# 請Thỉnh 觀Quán )#

-# 二nhị 對đối 生sanh 辨biện 觀quán (# 上thượng 檢kiểm )#

-# 二nhị 明minh 即tức 法pháp 而nhi 中trung (# 本bổn 自tự )(# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 句cú 法pháp 本bổn 自tự 中trung (# 二nhị )#

-# 初sơ 性tánh 非phi 生sanh 滅diệt 。 (# 本bổn 自tự )#

-# 二nhị 非phi 觀quán 使sử 爾nhĩ (# 本bổn 自tự )#

-# 二nhị 三tam 句cú 顯hiển 由do 觀quán 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 示thị (# 以dĩ 是thị )#

-# 二Nhị 引Dẫn 證Chứng (# 大Đại 經Kinh )#

三Tam 明Minh 即tức 法pháp 而nhi 假giả (# 和hòa 合hợp )(# 二nhị )#

-# 初sơ 成thành 違vi 理lý 之chi 事sự (# 和hòa 合hợp )#

-# 二nhị 成thành 照chiếu 成thành 之chi 脩tu (# 此thử 法pháp )#

-# 二nhị 結kết 觀quán (# 三tam 觀quán )#

-# 二nhị 為vi 鈍độn 根căn 重trọng/trùng 破phá 法pháp 執chấp (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 法pháp 執chấp (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 報báo 起khởi 見kiến 愛ái 心tâm (# 四tứ )#

-# 初sơ 依y 大đại 陰ấm 起khởi 四tứ 執chấp (# 更cánh 為vi )#

-# 二nhị 因nhân 四tứ 執chấp 生sanh 我ngã 見kiến (# 四tứ 執chấp )#

-# 三tam 依y 我ngã 見kiến 生sanh 十thập 使sử (# 我ngã 見kiến )#

-# 四tứ 因nhân 十thập 使sử 招chiêu 生sanh 死tử (# 方phương 招chiêu )#

-# 二nhị 指chỉ 見kiến 心tâm 名danh 污ô 穢uế 陰ấm (# 惑hoặc 此thử )#

-# 二nhị 明minh 空không 觀quán (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 不bất 依y 是thị 忘vong 四tứ 執chấp (# 止chỉ 不bất )#

-# 二nhị 明minh 契khế 理lý 則tắc 備bị 眾chúng 德đức (# 寂tịch 然nhiên )#

三Tam 明Minh 此thử 觀quán 速tốc 能năng 復phục 本bổn (# 行hành 人nhân )#

△# 上thượng 約ước 苦khổ 集tập 明minh 二nhị 空không 觀quán 竟cánh 。

-# ○# 二nhị 明minh 因nhân 緣duyên 生sanh 法pháp 。 二nhị 空không 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn 立lập 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 從tùng 無vô )#

-# 初sơ 立lập 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 辨biện 因nhân 緣duyên 相tướng 貌mạo (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 列liệt (# 然nhiên 十thập )#

-# 二nhị 解giải 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 三tam 世thế (# 三tam 世thế )#

-# 二nhị 果quả 報báo (# 果quả 報báo )#

-# 三tam 一nhất 念niệm (# 二nhị )#

-# 初sơ 所sở 憑bằng 教giáo (# 一nhất 念niệm )#

-# 二nhị 明minh 行hành 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 對đối 塵trần 直trực 釋thích (# 如như 眼nhãn )#

-# 二nhị 更cánh 推thôi 因nhân 起khởi (# 二nhị )#

-# 初sơ 逆nghịch 推thôi 過quá 因nhân (# 今kim 更cánh )#

-# 二nhị 順thuận 推thôi 現hiện 果quả (# 又hựu 觀quán )#

-# 二nhị 歎thán 難nan 知tri (# 如như 此thử )#

-# 二Nhị 略Lược 示Thị 今Kim 經Kinh 觀Quán 境Cảnh (# 二Nhị )#

-# 初Sơ 明Minh 經Kinh 意Ý (# 今Kim 經Kinh )#

-# 二nhị 示thị 境cảnh 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 境cảnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 立lập 喻dụ (# 直trực 以dĩ )#

-# 二nhị 法pháp 合hợp (# 火hỏa 者giả )#

-# 二nhị 示thị 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 立lập 喻dụ (# 若nhược 知tri )#

-# 二nhị 法pháp 合hợp (# 輪luân 火hỏa )#

-# 二nhị 依y 義nghĩa 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 出xuất 境cảnh 相tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 生sanh 空không 境cảnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 生sanh 空không )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 四tứ )#

-# 初sơ 中trung 觀quán 境cảnh (# 無vô 明minh )#

-# 二nhị 假giả 觀quán 境cảnh (# 妄vọng 想tưởng )#

-# 三tam 空không 觀quán 境cảnh (# 無vô 所sở )#

-# 四tứ 結kết 成thành (# 是thị 故cố )#

-# 二nhị 法pháp 空không 境cảnh (# 行hành 識thức )#

-# 二nhị 出xuất 觀quán 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初Sơ 據Cứ 經Kinh 文Văn 示Thị 觀Quán (# 二Nhị )#

-# 初sơ 正chánh 示thị (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 文văn (# 眾chúng 苦khổ )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 中trung 觀quán (# 眾chúng 善thiện )#

-# 二nhị 明minh 空không 觀quán (# 本bổn 無vô )#

三Tam 明Minh 假giả 觀quán (# 不bất 善thiện )#

-# 二nhị 結kết 勸khuyến (# 雖tuy 名danh )#

-# 二nhị 為vi 鈍độn 人nhân 更cánh 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 特đặc 示thị 空không 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị (# 二nhị )#

-# 初sơ 推thôi 人nhân 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 推thôi 人nhân (# 更cánh 為vi )#

-# 二nhị 觀quán 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 橫hoạnh/hoành 推thôi (# 實thật 法pháp )#

-# 二nhị 竪thụ 推thôi (# 既ký 不bất )#

-# 二nhị 明minh 觀quán 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 二nhị 執chấp 忘vong (# 無vô 生sanh )#

-# 二nhị 舉cử 二nhị 喻dụ 示thị (# 既ký 不bất )#

-# 二nhị 結kết (# 是thị 略lược )#

-# 二nhị 別biệt 指chỉ 中trung 假giả (# 中trung 觀quán )#

△# 上thượng 明minh 脩tu 因nhân 二nhị 空không 觀quán 竟cánh 。

-# ○# 二nhị 明minh 果quả 上thượng 二nhị 空không 用dụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 我ngã 斷đoạn )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 自tự 行hành 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 智trí 德đức 滿mãn (# 我ngã 斷đoạn )(# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 人nhân 法pháp 二nhị 觀quán 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 人nhân 法pháp 銷tiêu 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 人nhân 空không 觀quán 成thành (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 明minh 法pháp 空không 觀quán 成thành (# 以dĩ 智trí )#

-# 二nhị 約ước 大đại 小tiểu 釋thích 斷đoạn (# 二nhị )#

-# 初sơ 論luận 大đại 小tiểu 斷đoạn 盡tận 不bất 盡tận (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 二Nhị 乘Thừa 斷đoạn 通thông 餘dư 別biệt (# 二Nhị 乘Thừa )#

-# 二nhị 明minh 佛Phật 地địa 通thông 別biệt 都đô 忘vong (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 示thị (# 而nhi 言ngôn )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 釋thích 論luận )#

-# 二nhị 明minh 佛Phật 地địa 有hữu 斷đoạn 不bất 斷đoạn (# 二nhị )#

-# 初Sơ 經Kinh 論Luận 異Dị 說Thuyết (# 二Nhị )#

-# 初Sơ 有Hữu 斷Đoạn (# 經Kinh 論Luận )#

-# 二nhị 無vô 斷đoạn (# 或hoặc 言ngôn )#

-# 二nhị 悉tất 檀đàn 和hòa 會hội (# 斯tư 乃nãi )#

-# 二nhị 明minh 正chánh 助trợ 二nhị 道đạo 滿mãn (# 證chứng 無vô )#

-# 二nhị 明minh 斷đoạn 德đức 滿mãn (# 開khai 甘cam )(# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 釋thích 甘cam 露lộ (# 開khai 甘cam )#

-# 二nhị 廣quảng 釋thích 諸chư 句cú (# 四tứ )#

-# 初sơ 對đối 華hoa 嚴nghiêm 四tứ 位vị (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 對đối (# 然nhiên 此thử )#

-# 二nhị 釋thích 疑nghi (# 下hạ 地địa )#

-# 二nhị 對đối 般Bát 若Nhã 四Tứ 智Trí (# 又hựu 通thông )#

-# 三tam 對đối 法pháp 華hoa 大đại 事sự (# 又hựu 對đối )#

-# 四tứ 對đối 涅Niết 槃Bàn 四tứ 德đức (# 又hựu 涅niết )#

-# 二nhị 明minh 化hóa 他tha 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn 立lập 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 吹xuy 大đại )#

-# 二nhị 立lập 意ý (# 二nhị )#

-# 初Sơ 明Minh 智Trí 定Định 相Tương/tướng 成Thành (# 餘Dư 經Kinh )#

-# 二nhị 明minh 因nhân 果quả 同đồng 類loại (# 修tu 因nhân )#

-# 二nhị 依y 義nghĩa 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 化hóa 他tha (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 說thuyết 法Pháp (# 吹xuy 大đại )(# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 示thị (# 說thuyết 法Pháp )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 明minh 螺loa 等đẳng (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 教giáo 位vị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 四tứ 句cú (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 吹xuy 螺loa (# 吹xuy 螺loa )#

-# 二nhị 明minh 擊kích 鼓cổ (# 擊kích 大đại )#

-# 三tam 釋thích 然nhiên 炬cự (# 然nhiên 大đại )#

-# 四tứ 釋thích 雨vũ 雨vũ (# 雨vũ 勝thắng )#

-# 二Nhị 例Lệ 四Tứ 經Kinh (# 若Nhược 得Đắc )#

-# 二nhị 以dĩ 橫hoạnh/hoành 竪thụ 結kết (# 此thử 一nhất )#

-# 二nhị 通thông 釋thích 大đại 義nghĩa (# 此thử 中trung )#

-# 二nhị 明minh 神thần 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 摧tồi 怨oán (# 二nhị )#

-# 初sơ 煩phiền 惱não 為vi 怨oán (# 我ngã 今kim )#

-# 二nhị 天thiên 魔ma 為vi 主chủ (# 魔ma 為vi )#

-# 二nhị 明minh 竪thụ 幢tràng (# 竪thụ 法pháp )#

-# 二nhị 明minh 四tứ 弘hoằng 誓thệ 化hóa 他tha (# 二nhị )#

-# 初sơ 揲# 文văn 示thị 義nghĩa (# 從tùng 度độ )#

-# 二nhị 隨tùy 義nghĩa 釋thích 文văn (# 四tứ )#

-# 初sơ 令linh 度độ 苦Khổ 諦Đế (# 度độ 諸chư )#

-# 二nhị 令linh 斷đoạn 集Tập 諦Đế (# 煩phiền 惱não )#

-# 三tam 令linh 證chứng 滅Diệt 諦Đế (# 我ngã 以dĩ )#

-# 四tứ 令linh 安an 道Đạo 諦Đế (# 於ư 無vô )(# 四tứ )#

-# 初sơ 約ước 檀đàn 明minh 諦đế (# 從tùng 於ư )#

-# 二Nhị 略Lược 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 無Vô 量Lượng )#

-# 三tam 檀đàn 攝nhiếp 六Lục 度Độ (# 論luận 云vân )#

-# 四tứ 以dĩ 彼bỉ 岸ngạn 結kết (# 捨xả 身thân )#

△# 上thượng 正chánh 說thuyết 分phần/phân 竟cánh 。

-# ○# 三tam 大đại 章chương 流lưu 通thông 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 四Tứ 天Thiên 王Vương 品phẩm 題đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 因nhân 緣duyên 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 處xứ 釋thích 人nhân (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 處xứ (# 四tứ 天thiên )#

-# 二nhị 出xuất 人nhân (# 東đông 黃hoàng )#

-# 二nhị 明minh 品phẩm 來lai 意ý (# 此thử 四tứ )#

-# 二nhị 觀quán 行hành 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 觀quán 相tương/tướng (# 觀quán 心tâm )#

-# 二nhị 明minh 利lợi 益ích (# 若nhược 不bất )#

-# 二Nhị 十Thập 三Tam 品Phẩm 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 立lập 意ý 分phần/phân 章chương (# 二nhị )#

-# 初sơ 立lập 意ý (# 此thử 下hạ )#

二nhị 分phần 章chương (# 三tam )#

-# 初sơ 開khai 流lưu 通thông 七thất 章chương (# 凡phàm 為vi )#

-# 二nhị 出xuất 天thiên 人nhân 五ngũ 段đoạn (# 天thiên 王vương )#

-# 三tam 示thị 此thử 品phẩm 六lục 番phiên (# 四tứ 天thiên )#

-# 二Nhị 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 七Thất )#

-# 初sơ 五ngũ 品phẩm 明minh 天thiên 王vương 發phát 誓thệ 願nguyện 勸khuyến 獎tưởng 弘hoằng 宣tuyên (# 五ngũ )#

-# 初sơ 四tứ 王vương 品phẩm 以dĩ 天thiên 力lực 擁ủng 護hộ 請thỉnh 者giả (# 六lục )#

-# 初sơ 述thuật 護hộ 國quốc 之chi 能năng (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 初sơ 番phiên )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 四tứ 王vương 白bạch 佛Phật (# 二nhị )#

-# 初Sơ 經Kinh 家Gia 敘Tự (# 爾Nhĩ 時Thời )#

-# 二nhị 正chánh 白bạch 佛Phật (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn 立lập 義nghĩa (# 正chánh 白bạch )#

-# 二nhị 用dụng 義nghĩa 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初Sơ 歎Thán 經Kinh (# 三Tam )#

-# 初sơ 歎thán 體thể (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 歎thán 宗tông (# 華hoa 嚴nghiêm )#

-# 三tam 歎thán 用dụng (# 此thử 經Kinh )#

-# 二nhị 述thuật 能năng 護hộ (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 從tùng 世thế )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 內nội 以dĩ 法pháp 護hộ 國quốc (# 四tứ )#

-# 初sơ 護hộ 國quốc 之chi 由do (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 以dĩ 法pháp 護hộ 國quốc (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 三tam 天thiên 黨đảng 護hộ 國quốc (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 四tứ 天thiên 眼nhãn 護hộ 國quốc (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 外ngoại 以dĩ 策sách 護hộ 國quốc (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 科khoa 敘tự 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 科khoa (# 二nhị 從tùng )#

-# 二nhị 敘tự 意ý (# 三tam )#

-# 初sơ 勸khuyến 說thuyết 聽thính 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 勸khuyến 法Pháp 師sư 為vi 外ngoại 緣duyên (# 一nhất 若nhược )#

-# 二nhị 勸khuyến 王vương 者giả 脩tu 內nội 因nhân (# 次thứ 王vương )#

-# 二nhị 勸khuyến 供cung 給cấp 四tứ 眾chúng 因nhân 緣duyên (# 二nhị 者giả )#

-# 三tam 勸khuyến 能năng 讚tán 所sở 讚tán 因nhân 緣duyên (# 三tam 者giả )#

-# 二nhị 用dụng 意ý 銷tiêu 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 勸khuyến 說thuyết 聽thính 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 勸khuyến 法Pháp 師sư 為vi 外ngoại 緣duyên (# 若nhược 此thử )#

-# 二nhị 勸khuyến 王vương 者giả 脩tu 內nội 因nhân (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 勸khuyến 供cung 給cấp 四tứ 眾chúng 因nhân 緣duyên (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 三tam 勸khuyến 能năng 讚tán 所sở 讚tán 因nhân 緣duyên (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 如Như 來Lai 述thuật 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 次thứ 佛Phật )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初Sơ 合Hợp 述Thuật 歎Thán 經Kinh (# 爾Nhĩ 時Thời )#

-# 二nhị 述thuật 能năng 護hộ 國quốc (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 從tùng 於ư )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 述thuật 以dĩ 法pháp 護hộ 國quốc (# 四tứ )#

-# 初sơ 述thuật 護hộ 國quốc 由do (# 於ư 諸chư )#

-# 二nhị 以dĩ 法pháp 護hộ 世thế (# 說thuyết 於ư )#

-# 三tam 超siêu 述thuật 天thiên 眼nhãn (# 汝nhữ 等đẳng )#

-# 四tứ 追truy 述thuật 天thiên 黨đảng (# 汝nhữ 等đẳng )#

-# 二nhị 述thuật 以dĩ 智trí 眼nhãn 護hộ 國quốc (# 汝nhữ 等đẳng )#

-# 二nhị 述thuật 護hộ 國quốc 之chi 事sự ○#

-# 三tam 示thị 其kỳ 軌quỹ 模mô ○#

-# 四tứ 要yếu 其kỳ 法pháp 利lợi ○#

-# 五ngũ 舉cử 興hưng 衰suy 勸khuyến ○#

-# 六lục 說thuyết 偈kệ 頌tụng 德đức ○#

-# 二nhị 大đại 辨biện 品phẩm 以dĩ 辨biện 充sung 益ích 說thuyết 者giả ○#

-# 三tam 功công 德đức 品phẩm 以dĩ 財tài 潤nhuận 請thỉnh 說thuyết 者giả ○#

-# 四tứ 地địa 神thần 品phẩm 以dĩ 地địa 味vị 請thỉnh 說thuyết 處xứ ○#

-# 五ngũ 散tán 脂chi 品phẩm 以dĩ 威uy 武võ 安an 說thuyết 聽thính ○#

-# 二Nhị 正Chánh 論Luận 善Thiện 集Tập 明Minh 人Nhân 王Vương 往Vãng 日Nhật 通Thông 經Kinh ○#

-# 三tam 鬼quỷ 神thần 品phẩm 明minh 聽thính 者giả 菩Bồ 薩Tát 守thủ 衛vệ ○#

-# 四tứ 授thọ 記ký 品phẩm 證chứng 聽thính 經Kinh 功công 德đức 不bất 虗hư ○#

-# 五ngũ 除trừ 病bệnh 流lưu 水thủy 引dẫn 者giả 證chứng 今kim 護hộ 持trì 非phi 謬mậu ○#

-# 六lục 捨xả 身thân 品phẩm 引dẫn 昔tích 捐quyên 軀khu 誡giới 今kim 師sư 弟đệ ○#

-# 七thất 讚tán 佛Phật 品phẩm 能năng 宣tuyên 所sở 宣tuyên 利lợi 益ích 深thâm 重trọng ○#

△# 上thượng 述thuật 護hộ 國quốc 之chi 能năng 竟cánh 。

-# ○# 二nhị 述thuật 護hộ 國quốc 之chi 事sự (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 白bạch 佛Phật (# 二nhị )#

-# 初sơ 王vương 奉phụng 人nhân 法pháp 天thiên 除trừ 怨oán 患hoạn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 隣lân 國quốc 興hưng 兵binh 。 天thiên 令linh 懅cứ 退thoái (# 若nhược 有hữu )#

-# 二nhị 佛Phật 述thuật (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 科khoa (# 次thứ 佛Phật )#

-# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 述thuật 初sơ 意ý (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 述thuật 後hậu 意ý (# 四tứ 王vương )(# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 以dĩ 等đẳng 慈từ 述thuật 其kỳ 懅cứ 退thoái (# 從tùng 四tứ )#

-# 二nhị 兼kiêm 勸khuyến 諸chư 國quốc 各các 守thủ 本bổn 業nghiệp (# 又hựu 勸khuyến )#

-# ○# 三tam 示thị 其kỳ 軌quỹ 模mô (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 第đệ 三tam )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 白bạch 佛Phật (# 二nhị )#

-# 初sơ 出xuất 願nguyện 欲dục (# 六lục )#

-# 初sơ 欲dục 安an 己kỷ 身thân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 欲dục 安an 妻thê 子tử (# 及cập 后hậu )#

-# 三tam 欲dục 安an 宮cung 殿điện (# 宮cung 殿điện )#

-# 四tứ 王vương 顏nhan 殊thù 勝thắng (# 身thân 所sở )#

-# 五ngũ 攝nhiếp 諸chư 福phước 德đức (# 欲dục 得đắc )#

-# 六lục 國quốc 無vô 憂ưu 苦khổ (# 國quốc 土độ )#

-# 二nhị 示thị 軌quỹ 模mô (# 六lục )#

-# 初sơ 示thị 莫mạc 放phóng 逸dật (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 示thị 嚴nghiêm 法pháp 堂đường (# 應ưng 當đương )#

-# 三tam 示thị 令linh 洗tẩy 沐mộc (# 當đương 淨tịnh )#

-# 四tứ 示thị 專chuyên 聽thính 經Kinh (# 正chánh 念niệm )#

-# 五ngũ 示thị 和hòa 顏nhan 語ngữ (# 復phục 於ư )#

-# 六lục 示thị 應ưng 自tự 慶khánh (# 是thị 王vương )#

-# 二nhị 述thuật 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn 立lập 意ý (# 次thứ 佛Phật )#

-# 二nhị 用dụng 意ý 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 述thuật (# 二nhị )#

-# 初sơ 述thuật 成thành 六lục 方phương 法pháp (# 六lục )#

-# 初sơ 述thuật 成thành 安an 身thân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 述thuật 成thành 安an 國quốc (# 復phục 得đắc )#

-# 三tam 述thuật 成thành 安an 妻thê 子tử (# 復phục 於ư )#

-# 四tứ 述thuật 成thành 安an 王vương 領lãnh (# 亦diệc 得đắc )#

-# 五ngũ 述thuật 成thành 宮cung 殿điện (# 當đương 得đắc )#

-# 六lục 述thuật 成thành 攝nhiếp 福phước (# 在tại 在tại )#

-# 二nhị 述thuật 成thành 六lục 願nguyện 欲dục (# 六lục )#

-# 初sơ 述thuật 願nguyện 安an 身thân (# 汝nhữ 等đẳng )#

-# 二nhị 述thuật 上thượng 安an 國quốc (# 已dĩ 為vi )#

-# 三tam 述thuật 願nguyện 安an 妻thê 子tử (# 我ngã 今kim )#

-# 四tứ 述thuật 欲dục 攝nhiếp 福phước 聚tụ (# 已dĩ 種chủng )#

-# 五ngũ 述thuật 願nguyện 安an 宮cung 殿điện (# 後hậu 宮cung )#

-# 六lục 述thuật 上thượng 王vương 領lãnh (# 國quốc 土độ )#

-# 二nhị 總tổng 述thuật (# 汝nhữ 等đẳng )#

-# ○# 四tứ 要yếu 其kỳ 法pháp 利lợi (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 第đệ 四tứ )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 白bạch 佛Phật (# 二nhị )#

-# 初sơ 人nhân 王vương 運vận 心tâm (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 天thiên 宮cung 相tương/tướng 現hiện (# 是thị 妙diệu )(# 二nhị )#

-# 初sơ 事sự 釋thích (# 人nhân 王vương )#

-# 二nhị 觀quán 釋thích (# 觀quán 心tâm )#

-# 二nhị 佛Phật 述thuật (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 科khoa (# 次thứ 佛Phật )#

-# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 述thuật 成thành 香hương 光quang 普phổ 徧biến (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二nhị 述thuật 成thành 施thí 善thiện 護hộ 讚tán (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán 因nhân (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 讚tán 果quả (# 爾nhĩ 時thời )#

-# ○# 五ngũ 舉cử 興hưng 衰suy 勸khuyến (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 第đệ 五ngũ )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 白bạch 佛Phật (# 三tam )#

-# 初sơ 舉cử 興hưng 勸khuyến (# 四tứ )#

-# 初Sơ 弘Hoằng 經Kinh 四Tứ 天Thiên 聽Thính 受Thọ (# 爾Nhĩ 時Thời )#

-# 二nhị 釋Thích 梵Phạm 八bát 部bộ 皆giai 集tập (# 大đại 梵Phạm )#

-# 三tam 人nhân 王vương 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 四tứ 得đắc 利lợi 護hộ 國quốc 彌di 勤cần (# 以dĩ 甘cam )#

-# 二nhị 舉cử 衰suy 勸khuyến (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 次thứ 舉cử )#

-# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 天thiên 失thất 法pháp 食thực (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 天thiên 神thần 捨xả 離ly (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 三tam 惡ác 鬼quỷ 興hưng 灾# (# 我ngã 等đẳng )#

-# 四tứ 展triển 轉chuyển 成thành 灾# (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 三tam 正chánh 勸khuyến (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 三tam 正chánh )#

-# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 六lục )#

-# 初sơ 欲dục 得đắc 現hiện 利lợi (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 天thiên 忻hãn 法pháp 食thực (# 我ngã 等đẳng )#

-# 三tam 出xuất 過quá 三tam 論luận (# 如như 諸chư )#

-# 四tứ 始thỉ 終chung 獲hoạch 利lợi (# 所sở 以dĩ )#

-# 五ngũ 教giáo 主chủ 勝thắng 故cố (# 如Như 來Lai )#

-# 六lục 諸chư 法pháp 本bổn 故cố (# 若nhược 閻diêm )#

-# 二nhị 佛Phật 述thuật (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 次thứ 佛Phật )#

-# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 興hưng 衰suy 勸khuyến (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 勸khuyến (# 若nhược 有hữu )#

-# ○# 六lục 說thuyết 偈kệ 頌tụng 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 第đệ 六lục )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 歎thán (# 三tam )#

-# 初sơ 歎thán 三Tam 身Thân (# 爾nhĩ 時thời )(# 三tam )#

-# 初sơ 依y 現hiện 文văn 對đối (# 夫phu 三tam )#

-# 二nhị 取thủ 喻dụ 通thông 具cụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 取thủ 喻dụ 顯hiển 圓viên (# 通thông 意ý )#

-# 二nhị 以dĩ 結kết 文văn 示thị (# 依y 結kết )#

-# 三tam 取thủ 法pháp 文văn 融dung (# 雖tuy 復phục )#

-# 二nhị 歎thán 身thân 相tướng (# 二nhị )#

-# 初Sơ 分Phần/phân 科Khoa 釋Thích 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 科khoa (# 歎thán 身thân )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh (# 五Ngũ )#

-# 初sơ 歎thán 上thượng 二nhị 相tương/tướng (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 歎thán 智trí 斷đoạn (# 功công 德đức )#

-# 三tam 歎thán 下hạ 二nhị 相tương/tướng (# 足túc 下hạ )#

-# 四tứ 絕tuyệt 言ngôn 歎thán (# 所sở 有hữu )#

-# 五ngũ 結kết 歎thán (# 佛Phật 功công )#

-# 二nhị 總tổng 示thị 身thân 相tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 通thông 嚴nghiêm 三Tam 身Thân (# 夫phu 相tương/tướng )#

-# 二nhị 別biệt 示thị 法Pháp 門môn (# 今kim 言ngôn )#

-# 三tam 文văn 示thị 圓viên 融dung (# 文văn 云vân )#

-# 三tam 結kết 歎thán (# 佛Phật 真chân )(# 二nhị )#

-# 初Sơ 直Trực 銷Tiêu 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 銷tiêu 文văn (# 偈kệ 初sơ )#

-# 二nhị 結kết 妙diệu (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 始thỉ 末mạt 皆giai 三tam (# 品phẩm 初sơ )#

-# 二nhị 歎thán 天thiên 辨biện 絕tuyệt 妙diệu (# 天thiên 王vương )#

-# 二nhị 料liệu 簡giản 機cơ 應ưng (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 問vấn 答đáp 明minh 法pháp 外ngoại 無vô 餘dư (# 問vấn )#

-# 二nhị 一nhất 問vấn 答đáp 明minh 報báo 即tức 法Pháp 界Giới (# 又hựu 問vấn )#

-# 三tam 一nhất 問vấn 答đáp 明minh 機cơ 外ngoại 無vô 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 設thiết 並tịnh 顯hiển (# 又hựu 並tịnh )#

-# 二nhị 引dẫn 文văn 記ký (# 又hựu 淨tịnh )#

-# 二nhị 佛Phật 以dĩ 偈kệ 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 立lập 意ý 分phần/phân 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 立lập 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 立lập (# 佛Phật 答đáp )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 般Bát 若Nhã )#

二nhị 分phần 文văn (# 文văn 為vi )#

-# 二nhị 用dụng 意ý 釋thích 文văn (# 三tam )#

-# 初Sơ 歎Thán 經Kinh 體Thể (# 爾Nhĩ 時Thời 此Thử 金Kim )#

-# 二Nhị 歎Thán 經Kinh 宗Tông (# 十Thập 力Lực )#

-# 三Tam 歎Thán 經Kinh 用Dụng (# 四Tứ )#

-# 初sơ 通thông 就tựu 眾chúng 生sanh 生sanh 善thiện 滅diệt 惡ác (# 以dĩ 是thị )#

-# 二nhị 別biệt 約ước 人nhân 王vương 生sanh 善thiện 滅diệt 惡ác (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 願nguyện 欲dục (# 閻Diêm 浮Phù )#

-# 二nhị 明minh 立lập 行hành (# 應ưng 當đương )#

三Tam 明Minh 獲hoạch 益ích (# 譬thí 如như )#

-# 三tam 上thượng 聖thánh 護hộ 念niệm 生sanh 善thiện 滅diệt 惡ác (# 是thị 金kim )#

-# 四tứ 師sư 弟đệ 洗tẩy 聽thính 生sanh 善thiện 滅diệt 惡ác (# 若nhược 有hữu )#

-# 三tam 四tứ 王vương 發phát 誓thệ (# 未vị 曾tằng )#

△# 上thượng 四tứ 王vương 品phẩm 天thiên 力lực 擁ủng 護hộ 請thỉnh 者giả 竟cánh 。

-# ○# 二nhị 大đại 辯biện 品phẩm 以dĩ 辯biện 充sung 益ích 說thuyết 者giả (# 二nhị )#

-# 初sơ 品phẩm 題đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 大đại 辯biện (# 二nhị )#

-# 初sơ 所sở 住trụ 法Pháp 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 具cụ 明minh 四tứ 辯biện (# 辯biện 有hữu )#

-# 二nhị 明minh 所sở 住trụ 法pháp (# 此thử 天thiên )#

-# 二nhị 能năng 用dụng 四tứ 悉tất (# 以dĩ 自tự )#

-# 二nhị 明minh 品phẩm 意ý (# 對đối 佛Phật )#

-# 二Nhị 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 文văn 為vi )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 加gia 法Pháp 師sư (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 加gia 化hóa 道đạo (# 若nhược 有hữu )#

-# 三tam 加gia 聽thính 者giả (# 復phục 令linh )#

-# 二nhị 結kết 示thị 益ích 深thâm (# 文văn 言ngôn )#

-# ○# 三tam 功công 德đức 品phẩm 以dĩ 財tài 潤nhuận 請thỉnh 說thuyết 者giả (# 二nhị )#

-# 初sơ 品phẩm 題đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 功công 德đức (# 此thử 天thiên )#

-# 二nhị 明minh 品phẩm 意ý (# 此thử 是thị )#

-# 二Nhị 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 文văn 為vi )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 六lục )#

-# 初sơ 誓thệ 給cấp 四tứ 事sự (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 明minh 福phước 德đức 由do (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 三tam 勸khuyến 示thị 行hành 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 異dị 勸khuyến 示thị (# 若nhược 有hữu )#

-# 二nhị 廣quảng 勸khuyến 示thị (# 弘hoằng 開khai )(# 六lục )#

-# 初sơ 示thị 常thường 所sở 住trú 處xứ (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 示thị 稱xưng 名danh 供cúng 養dường 。 (# 若nhược 有hữu )#

三Tam 明Minh 誦tụng 持trì 神thần 咒chú (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 四tứ 明minh 歎thán 咒chú 勸khuyến 持trì (# 是thị 灌quán )#

-# 五ngũ 勸khuyến 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 。 (# 常thường 為vi )#

-# 六lục 勸khuyến 嚴nghiêm 處xứ 奉phụng 待đãi (# 自tự 於ư )#

-# 四tứ 誓thệ 臨lâm 影ảnh 響hưởng (# 我ngã 於ư )#

-# 五ngũ 要yếu 求cầu 同đồng 行hành (# 若nhược 能năng )#

-# 六lục 別biệt 示thị 歸quy 敬kính (# 應ưng 當đương )#

-# ○# 四tứ 地địa 神thần 品phẩm 以dĩ 地địa 味vị 請thỉnh 說thuyết 處xứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 品phẩm 題đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 解giải 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 所sở 表biểu 立lập 四tứ 悉tất (# 上thượng 諸chư )#

-# 二nhị 能năng 召triệu 彰chương 四tứ 德đức (# 智Trí 度Độ )#

-# 二nhị 明minh 品phẩm 意ý (# 此thử 品phẩm )#

-# 二Nhị 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 文văn 為vi )#

-# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 誓thệ 涌dũng 地địa 味vị (# 三tam )#

-# 初sơ 己kỷ 身thân 增tăng 長trưởng (# 二nhị )#

-# 初sơ 生sanh 起khởi 八bát 事sự (# 初sơ 涌dũng )#

-# 二Nhị 隨Tùy 事Sự 釋Thích 經Kinh (# 八Bát )#

-# 初sơ 法Pháp 味vị 增tăng 長trưởng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 氣khí 力lực 增tăng 長trưởng (# 增tăng 長trưởng )#

-# 三tam 地địa 味vị 增tăng 長trưởng (# 而nhi 此thử )#

-# 四tứ 諸chư 物vật 增tăng 長trưởng (# 以dĩ 是thị )#

-# 五ngũ 五ngũ 果quả 增tăng 長trưởng (# 眾chúng 生sanh )#

-# 六lục 脩tu 行hành 增tăng 長trưởng (# 所sở 作tác )#

-# 七thất 供cúng 養dường 增tăng 長trưởng (# 是thị 諸chư )#

-# 八bát 流lưu 通thông 增tăng 長trưởng (# 我ngã 於ư )#

-# 二nhị 眷quyến 屬thuộc 增tăng 長trưởng (# 二nhị )#

-# 初sơ 生sanh 起khởi 五ngũ 事sự (# 從tùng 何hà )#

-# 二Nhị 隨Tùy 事Sự 釋Thích 經Kinh (# 五Ngũ )#

-# 初sơ 眷quyến 屬thuộc 增tăng 長trưởng 。 (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 地địa 味vị 增tăng 長trưởng (# 閻Diêm 浮Phù )#

-# 三tam 諸chư 物vật 增tăng 長trưởng (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 四tứ 快khoái 樂lạc 增tăng 長trưởng (# 令linh 諸chư )#

-# 五ngũ 依y 報báo 增tăng 長trưởng (# 種chủng 種chủng )#

-# 三tam 報báo 恩ân 增tăng 長trưởng (# 二nhị )#

-# 初sơ 生sanh 起khởi 六lục 事sự (# 從tùng 世thế )#

-# 二Nhị 隨Tùy 事Sự 釋Thích 經Kinh (# 六Lục )#

-# 初sơ 專chuyên 聽thính 增tăng 長trưởng (# 是thị 故cố )#

-# 二nhị 功công 德đức 增tăng 長trưởng 。 (# 既ký 聽thính )#

-# 三tam 教giáo 他tha 增tăng 長trưởng (# 是thị 諸chư )#

-# 四tứ 地địa 味vị 增tăng 長trưởng (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 五ngũ 受thọ 樂lạc 增tăng 長trưởng (# 令linh 諸chư )#

-# 六lục 信tín 施thí 增tăng 長trưởng (# 好hiếu 行hành )#

-# 二nhị 佛Phật 述thuật 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 文văn (# 二nhị 佛Phật )#

-# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 展triển 轉chuyển 增tăng 長trưởng 。 (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 供cúng 養dường 增tăng 長trưởng (# 地địa 神thần )#

-# 三Tam 發Phát 誓Thệ 護Hộ 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 三tam 發phát )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 誓thệ 護hộ 說thuyết 法Pháp 者giả (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 誓thệ 護hộ 化hóa 道đạo 不bất 絕tuyệt (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 三tam 誓thệ 護hộ 聽thính 法Pháp 者giả (# 是thị 諸chư )#

-# ○# 五ngũ 散tán 脂chi 品phẩm 以dĩ 威uy 武võ 安an 說thuyết 聽thính 者giả (# 二nhị )#

-# 初sơ 品phẩm 題đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 并tinh 領lãnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 翻phiên 梵Phạm 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 翻phiên 名danh (# 具cụ 存tồn )#

-# 二nhị 示thị 義nghĩa (# 密mật 有hữu )#

-# 二nhị 明minh 屬thuộc 領lãnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 所sở 屬thuộc (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 所sở 屬thuộc (# 蓋cái 北bắc )#

-# 二nhị 兼kiêm 明minh 三tam 將tương (# 餘dư 三tam )#

-# 二nhị 明minh 所sở 領lãnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 出xuất 部bộ 數số (# 二nhị )#

-# 初sơ 就tựu 方phương 維duy 明minh 數số (# 管quản 領lãnh )#

-# 二nhị 約ước 五ngũ 大đại 明minh 數số (# 又hựu 說thuyết )#

-# 二nhị 示thị 功công 能năng (# 廵# 游du )#

-# 二Nhị 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 文văn 為vi )#

-# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 發phát 誓thệ 護hộ 持trì (# 二nhị )#

-# 初Sơ 經Kinh 家Gia 敘Tự (# 爾Nhĩ 時Thời )#

-# 二nhị 正chánh 發phát 誓thệ (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 述thuật 能năng 護hộ 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 述thuật 德đức )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 述thuật (# 二nhị )#

-# 初sơ 節tiết 句cú 立lập 意ý (# 述thuật 又hựu )#

-# 二nhị 總tổng 別biệt 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 據cứ 名danh 標tiêu 義nghĩa (# 神thần 既ký )#

-# 二nhị 依y 名danh 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 境cảnh 智trí 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 五ngũ 句cú 智trí 密mật (# 世Thế 尊Tôn )(# 二nhị )#

-# 初sơ 揀giản 非phi (# 智trí 若nhược )#

-# 二nhị 顯hiển 密mật (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 智trí 互hỗ 融dung (# 即tức 一nhất )#

-# 二nhị 附phụ 文văn 示thị 融dung (# 若nhược 得đắc )#

-# 二nhị 五ngũ 句cú 境cảnh 密mật (# 世Thế 尊Tôn )(# 二nhị )#

-# 初sơ 揀giản 非phi (# 若nhược 境cảnh )#

-# 二nhị 示thị 密mật (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 示thị (# 不bất 可khả )#

-# 二nhị 附phụ 文văn (# 而nhi 約ước )#

-# 三tam 五ngũ 句cú 正chánh 密mật (# 世Thế 尊Tôn )(# 二nhị )#

-# 初sơ 揀giản 非phi (# 若nhược 對đối )#

-# 二nhị 示thị 密mật (# 二nhị )#

-# 初sơ 直trực 就tựu 理lý 示thị (# 即tức 邪tà )#

-# 二nhị 引dẫn 思tư 益ích 證chứng (# 思tư 益ích )#

-# 二nhị 結kết (# 我ngã 行hành )#

-# 二nhị 約ước 三tam 業nghiệp 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích (# 又hựu 此thử )#

-# 二nhị 結kết (# 所sở 以dĩ )#

-# 三tam 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 如như 此thử )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 大đại 師sư 用dụng 三tam 法pháp 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 離ly 釋thích 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 五ngũ 句cú 別biệt 對đối 三tam 觀quán (# 三tam )#

-# 初sơ 揲# 文văn 示thị 義nghĩa (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 依y 義nghĩa 釋thích 句cú (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 句cú 示thị 境cảnh (# 知tri 一nhất )#

-# 二nhị 三tam 句cú 示thị 三tam 觀quán (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 句cú 空không 觀quán (# 了liễu 一nhất )#

-# 二nhị 次thứ 句cú 假giả 觀quán (# 知tri 法pháp )#

-# 三tam 後hậu 句cú 中trung 觀quán (# 如như 法Pháp )#

-# 三tam 結kết 觀quán 名danh 密mật (# 二nhị )#

-# 初sơ 揀giản 非phi (# 若nhược 三tam )#

-# 二nhị 示thị 密mật (# 即tức 一nhất )#

-# 二nhị 約ước 次thứ 五ngũ 句cú 別biệt 對đối 三tam 脫thoát (# 三tam )#

-# 初sơ 揲# 文văn 示thị 義nghĩa (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 依y 義nghĩa 釋thích 句cú (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 句cú 圓viên 淨tịnh (# 現hiện 前tiền )#

-# 二nhị 三tam 句cú 方phương 便tiện 淨tịnh (# 不bất 可khả )#

-# 三tam 一nhất 句cú 性tánh 淨tịnh (# 不bất 可khả )#

-# 三tam 結kết 脫thoát 名danh 密mật (# 二nhị )#

-# 初sơ 揀giản 非phi (# 若nhược 三tam )#

-# 二nhị 示thị 密mật (# 以dĩ 不bất )#

-# 三tam 約ước 後hậu 五ngũ 句cú 別biệt 對đối 三Tam 身Thân (# 三tam )#

-# 初sơ 揲# 文văn 示thị 義nghĩa (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 依y 義nghĩa 釋thích 句cú (# 三tam )#

-# 初sơ 二nhị 句cú 示thị 報báo (# 正chánh 解giải )#

-# 二nhị 二nhị 句cú 示thị 應ưng (# 得đắc 正chánh )#

-# 三tam 一nhất 句cú 示thị 法pháp (# 正chánh 能năng )#

-# 三tam 結kết 身thân 名danh 密mật (# 二nhị )#

-# 初sơ 揀giản 非phi (# 若nhược 此thử )#

-# 二nhị 示thị 密mật (# 非phi 一nhất )#

-# 二nhị 約ước 合hợp 對đối 題đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp 三tam 德đức 對đối 題đề (# 約ước 正chánh )#

-# 二nhị 明minh 五ngũ 章chương 皆giai 密mật (# 三tam 德đức )#

-# 二nhị 明minh 互hỗ 通thông (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 用dụng 五ngũ 性tánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 大đại 師sư 對đối 初sơ 五ngũ 句cú (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 五ngũ 性tánh 異dị 同đồng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 三tam 種chủng 不bất 異dị (# 又hựu 作tác )#

-# 二nhị 明minh 二nhị 性tánh 出xuất 沒một (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 家gia 立lập 異dị (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 異dị 相tướng (# 又hựu 一nhất )#

-# 二nhị 明minh 開khai 合hợp (# 若nhược 作tác )#

-# 二nhị 五ngũ 數số 不bất 虧khuy (# 雖tuy 開khai )#

-# 二nhị 約ước 五ngũ 句cú 對đối 性tánh (# 二nhị )#

-# 初sơ 對đối 初sơ 家gia 五ngũ 性tánh (# 今kim 以dĩ )#

-# 二nhị 對đối 次thứ 家gia 五ngũ 性tánh (# 若nhược 作tác )#

-# 二nhị 章chương 安an 例lệ 兩lưỡng 五ngũ 句cú (# 二nhị )#

-# 初sơ 例lệ 上thượng 合hợp 對đối (# 若nhược 然nhiên )#

-# 二nhị 準chuẩn 義nghĩa 須tu 釋thích (# 師sư 雖tuy )#

-# 三tam 結kết ○#

-# 三tam 發phát 誓thệ 充sung 益ích ○#

-# 四tứ 歸quy 敬kính 三Tam 寶Bảo ○#

-# ○# 三tam 結kết (# 世Thế 尊Tôn )#

△# 上thượng 述thuật 能năng 護hộ 德đức 竟cánh 。

-# ○# 三tam 發phát 誓thệ 充sung 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn 示thị 好hảo/hiếu (# 從tùng 世thế )#

-# 二nhị 依y 此thử 消tiêu 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 益ích 能năng 化hóa (# 三tam )#

-# 初sơ 益ích 口khẩu 業nghiệp (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 益ích 身thân 業nghiệp (# 眾chúng 味vị )#

-# 三tam 益ích 意ý 業nghiệp (# 心tâm 進tiến )#

-# 二nhị 益ích 所sở 化hóa (# 三tam )#

-# 初sơ 未vị 種chủng 令linh 種chủng (# 以dĩ 是thị )#

-# 二nhị 已dĩ 種chủng 令linh 熟thục (# 若nhược 有hữu )#

-# 三tam 已dĩ 熟thục 令linh 脫thoát (# 無vô 量lượng )#

-# ○# 四tứ 歸quy 敬kính 三Tam 寶Bảo (# 南Nam 無mô )#

△# 上thượng 五ngũ 品phẩm 明minh 天thiên 王vương 發phát 誓thệ 勸khuyến 獎tưởng 宣tuyên 通thông 竟cánh 。

-# ○# 二Nhị 正Chánh 論Luận 善Thiện 集Tập 明Minh 人Nhân 王Vương 往Vãng 日Nhật 通Thông 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 正chánh 論luận 品phẩm 明minh 世thế 間gian 正chánh 見kiến 。 感cảm 動động 天thiên 地địa (# 二nhị )#

-# 初sơ 品phẩm 題đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích 題đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 直trực 釋thích 二nhị 字tự (# 正chánh 論luận )#

-# 二nhị 委ủy 明minh 四tứ 悉tất (# 四tứ )#

-# 初sơ 世thế 界giới (# 此thử 品phẩm )#

-# 二nhị 為vi 人nhân (# 王vương 行hành )#

-# 三tam 對đối 治trị (# 王vương 用dụng )#

-# 四tứ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa (# 此thử 之chi )#

-# 二nhị 明minh 來lai 意ý (# 此thử 文văn )#

-# 二Nhị 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 文văn 為vi )#

-# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 獨độc 有hữu )#

-# 二nhị 隨tùy 文văn (# 四tứ )#

-# 初sơ 集tập 眾chúng (# 三tam )#

-# 初sơ 佛Phật 敘tự 尊tôn 相tương/tướng 欲dục 說thuyết (# 我ngã 今kim )#

-# 二nhị 佛Phật 敘tự 尊tôn 相tương/tướng 誡giới 聽thính (# 一nhất 切thiết )#

三Tam 明Minh 說thuyết 論luận 處xứ 所sở (# 諸chư 王vương )#

-# 二nhị 發phát 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 次thứ 四tứ )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 四tứ )#

-# 初sơ 呼hô 人nhân 為vi 天thiên (# 護hộ 世thế )#

-# 二nhị 何hà 名danh 天thiên 子tử (# 云vân 何hà )#

-# 三tam 何hà 故cố 名danh 天thiên (# 生sanh 在tại )#

-# 四tứ 那na 得đắc 名danh 天thiên (# 正Chánh 法Pháp )#

-# 三tam 結kết 開khai (# 護hộ 世thế )#

-# 四tứ 梵Phạm 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 述thuật 意ý 分phần/phân 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 述thuật 意ý (# 問vấn 既ký )#

二nhị 分phần 文văn (# 從tùng 汝nhữ )#

-# 二nhị 隨tùy 文văn 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 答đáp (# 四tứ )#

-# 初sơ 許hứa 答đáp (# 汝nhữ 今kim )#

-# 二nhị 答đáp 王vương 義nghĩa (# 因nhân 集tập )#

-# 三tam 答đáp 天thiên 義nghĩa (# 處xử 在tại )(# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 出xuất 三tam 義nghĩa (# 答đáp 天thiên )#

-# 二nhị 明minh 答đáp 三tam 問vấn (# 三tam )#

-# 初sơ 以dĩ 護hộ 胎thai 答đáp 第đệ 二nhị 問vấn (# 以dĩ 護hộ )#

-# 二nhị 以dĩ 分phần/phân 德đức 答đáp 第đệ 一nhất 問vấn (# 以dĩ 分phần/phân )#

-# 三tam 以dĩ 力lực 加gia 答đáp 三tam 四tứ 問vấn (# 神thần 力lực )#

-# 四tứ 重trọng/trùng 答đáp 問vấn (# 半bán 名danh )(# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 人nhân 王vương 三tam 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 執chấp 樂nhạo/nhạc/lạc 名danh 王vương (# 從tùng 半bán )#

-# 二nhị 明minh 遮già 惡ác 名danh 王vương (# 二nhị 者giả )#

三Tam 明Minh 父phụ 母mẫu 名danh 王vương (# 三tam 父phụ )#

-# 二nhị 兼kiêm 顯hiển 天thiên 子tử 三tam 義nghĩa (# 能năng 為vi )#

-# 二nhị 廣quảng 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 廣quảng 明minh 非phi 法pháp 失thất 於ư 六lục 義nghĩa (# 若nhược 有hữu )#

-# 二nhị 廣quảng 明minh 正chánh 治trị 得đắc 於ư 六lục 義nghĩa (# 當đương 正chánh )#

-# 二nhị 示thị 觀quán 明minh 本bổn (# 二nhị )#

-# 初sơ 令linh 思tư 觀quán 義nghĩa (# 此thử 中trung )#

-# 二nhị 設thiết 問vấn 明minh 本bổn (# 二nhị )#

-# 初sơ 設thiết 問vấn (# 問vấn 金kim )#

-# 二nhị 答đáp 示thị (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 示thị (# 二nhị )#

-# 初sơ 末mạt 於ư 即tức 本bổn (# 二nhị )#

-# 初sơ 就tựu 天thiên 子tử 三tam 義nghĩa 示thị 本bổn (# 天thiên 者giả )#

-# 二nhị 約ước 全toàn 三tam 義nghĩa 示thị 本bổn (# 又hựu 父phụ )#

-# 二nhị 末mạt 從tùng 本bổn 立lập (# 以dĩ 此thử )#

-# 二nhị 例lệ 結kết (# 如như 半bán )#

-# 二nhị 善thiện 集tập 品phẩm 明minh 出xuất 世thế 正chánh 見kiến 感cảm 動động 賢hiền 聖thánh ○#

△# 上thượng 正chánh 論luận 品phẩm 明minh 世thế 間gian 正chánh 見kiến 。 感cảm 動động 天thiên 地địa 竟cánh 。

-# ○# 二nhị 善thiện 集tập 品phẩm 明minh 出xuất 世thế 正chánh 見kiến 感cảm 動động 賢hiền 聖thánh (# 二nhị )#

-# 初sơ 品phẩm 題đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 解giải 題đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 善thiện 集tập 得đắc 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 據cứ 名danh 廣quảng 集tập 六lục 善thiện (# 此thử 轉chuyển )#

-# 二nhị 附phụ 文văn 別biệt 集tập 標tiêu 智trí (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 攝nhiếp 六lục (# 六Lục 度Độ )#

-# 二Nhị 示Thị 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初Sơ 正Chánh 示Thị 經Kinh (# 提Đề 如Như )#

-# 二nhị 例lệ 餘dư 行hành (# 檀đàn 智trí )#

-# 二nhị 用dụng 悉tất 檀đàn 立lập 品phẩm (# 此thử 六lục )#

-# 二nhị 明minh 來lai 意ý (# 此thử 品phẩm )#

-# 二Nhị 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 文văn 為vi )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 對đối 告cáo 地địa 神thần (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 佛Phật 以dĩ 偈kệ 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 明minh 因Nhân 地Địa 行hành 檀đàn (# 我ngã 昔tích )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 善thiện 集tập 二nhị 施thí (# 六lục )#

-# 初sơ 明minh 事sự 本bổn (# 又hựu 過quá )#

-# 二nhị 聖thánh 王vương 請thỉnh 法pháp (# 是thị 轉chuyển )#

三Tam 尊Tôn 者giả 宣tuyên 揚dương (# 時thời 寶bảo )#

-# 四tứ 輪Luân 王Vương 行hành 施thí (# 是thị 時thời )#

-# 五ngũ 結kết 會hội 古cổ 今kim (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 六lục 因nhân 果quả 勸khuyến 證chứng (# 我ngã 於ư )#

-# 二nhị 指chỉ 歸quy 三tam 法pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 就tựu 善thiện 集tập 論luận (# 就tựu 此thử )#

-# 二nhị 就tựu 寶bảo 實thật 論luận (# 就tựu 寶bảo )#

-# 三tam 就tựu 二nhị 人nhân 論luận (# 就tựu 二nhị )#

△# 上thượng 正chánh 論luận 善thiện 集tập 竟cánh 。

-# ○# 三tam 鬼quỷ 神thần 品phẩm 明minh 聽thính 者giả 菩Bồ 薩Tát 守thủ 護hộ (# 二nhị )#

-# 初sơ 品phẩm 題đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 解giải 題đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích 鬼quỷ 神thần (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 鬼quỷ (# 釋thích 鬼quỷ )#

-# 二nhị 釋thích 神thần (# 神thần 者giả )#

-# 二nhị 對đối 上thượng 題đề 品phẩm (# 此thử 品phẩm )#

-# 二nhị 明minh 來lai 意ý (# 此thử 品phẩm )#

-# 二Nhị 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 文văn 為vi )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 例lệ 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 事sự 別biệt (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二nhị 圖đồ 供cúng 養dường (# 是thị 人nhân )#

-# 二nhị 敘tự 重trọng/trùng 聞văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 示thị (# 又hựu 別biệt )#

-# 二nhị 釋thích 出xuất (# 二nhị )#

-# 初sơ 出xuất 四tứ 種chủng 願nguyện 欲dục (# 若nhược 欲dục )#

-# 二nhị 明minh 一nhất 事sự 滿mãn 四tứ (# 聽thính 經Kinh )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 偈kệ 有hữu )#

-# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 六lục )#

-# 初sơ 舉cử 圓viên 妙diệu 勸khuyến 脩tu (# 若nhược 欲dục )#

-# 二nhị 舉cử 能năng 攘nhương 灾# 勸khuyến 脩tu (# 隨tùy 所sở )#

-# 三tam 舉cử 致trí 靈linh 瑞thụy 勸khuyến 脩tu (# 於ư 說thuyết )#

-# 四tứ 舉cử 有hữu 威uy 力lực 勸khuyến 脩tu (# 威uy 德đức )#

-# 五ngũ 舉cử 致trí 天thiên 龍long 勸khuyến 脩tu (# 大đại 梵Phạm )(# 二nhị )#

-# 初sơ 翻phiên 現hiện 文văn (# 摩ma 醯hê )#

-# 二nhị 解giải 初sơ 數số (# 脫thoát 因nhân )#

-# 六lục 舉cử 令linh 安an 樂lạc 勸khuyến 脩tu (# 於ư 諸chư )#

△# 上thượng 鬼quỷ 神thần 品phẩm 竟cánh 。

-# ○# 四tứ 授thọ 記ký 品phẩm 證chứng 聽thính 經Kinh 功công 德đức 不bất 虗hư (# 二nhị )#

-# 初sơ 品phẩm 題đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 解giải (# 五ngũ )#

-# 初sơ 明minh 今kim 是thị 二nhị 種chủng (# 有hữu 四tứ )#

-# 二nhị 約ước 訓huấn 釋thích 二nhị 字tự (# 授thọ 者giả )#

三Tam 明Minh 所sở 記ký 之chi 人nhân (# 此thử 中trung )#

-# 四tứ 授thọ 記ký 異dị 名danh (# 亦diệc 名danh )#

-# 五ngũ 明minh 授thọ 非phi 受thọ (# 從tùng 佛Phật )#

-# 二nhị 來lai 意ý (# 此thử 是thị )#

-# 二Nhị 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 文văn 為vi )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 與dữ 記ký (# 二nhị )#

-# 初sơ 與dữ 三tam 大Đại 士Sĩ 記ký (# 二nhị )#

-# 初sơ 同đồng 緣duyên 者giả 集tập (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 與dữ 記ký (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 與dữ 十thập 千thiên 天thiên 子tử 。 記ký (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 科khoa (# 十thập 千thiên )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 聞văn 經Kinh 生sanh 解giải (# 是thị 十thập )#

-# 二nhị 正chánh 與dữ 記ký (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 疑nghi 記ký (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 從tùng 爾nhĩ )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 疑nghi 問vấn (# 爾nhĩ 時thời )(# 三tam )#

-# 初sơ 行hành 淺thiển 記ký 深thâm (# 疑nghi 者giả )#

-# 二nhị 約ước 推thôi 疑nghi 實thật (# 如như 餘dư )#

-# 三tam 為vi 眾chúng 發phát 問vấn (# 時thời 眾chúng )#

-# 二nhị 佛Phật 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 佛Phật 答đáp )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 現hiện 行hành (# 爾nhĩ 時thời )(# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 三tam 事sự 和hòa 合hợp 。 (# 現hiện 行hành )#

-# 二nhị 證chứng 聽thính 經Kinh 功công 德đức (# 此thử 意ý )#

三Tam 明Minh 稱Xưng 經Kinh 悟Ngộ 入Nhập (# 聞Văn 記Ký )#

-# 四tứ 指chỉ 今kim 昔tích 因nhân 緣duyên (# 以dĩ 隨tùy )#

-# 二nhị 舉cử 遠viễn 緣duyên (# 亦diệc 以dĩ )#

△# 上thượng 授thọ 記ký 品phẩm 竟cánh 。

-# ○# 五ngũ 除trừ 病bệnh 流lưu 水thủy 引dẫn 昔tích 證chứng 今kim 護hộ 持trì 非phi 謬mậu (# 二nhị )#

-# 初sơ 除trừ 病bệnh 品phẩm (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 題đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 廣quảng 答đáp )#

-# 二nhị 釋thích 題đề (# 由do 醫y )#

-# 二nhị 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 後hậu 品phẩm 分phần/phân 文văn (# 通thông 取thủ )#

-# 二nhị 就tựu 二nhị 品phẩm 釋thích 義nghĩa (# 五ngũ )#

-# 初sơ 緣duyên 本bổn (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二nhị 遠viễn 緣duyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 從tùng 像tượng )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 六lục )#

-# 初sơ 明minh 父phụ (# 於ư 像tượng )#

-# 二nhị 生sanh 子tử (# 善thiện 女nữ )#

-# 三tam 國quốc 人nhân 遇ngộ 病bệnh (# 是thị 時thời )#

-# 四tứ 其kỳ 子tử 請thỉnh (# 三tam )#

-# 初sơ 見kiến 人nhân 遇ngộ 病bệnh (# 善thiện 女nữ )#

-# 二nhị 思tư 惟duy (# 作tác 是thị )#

-# 三tam 正chánh 問vấn (# 四tứ )#

-# 初sơ 簡giản 四tứ 大đại 增tăng 損tổn 。 (# 即tức 至chí )#

-# 二nhị 問vấn 飲ẩm 食thực 犯phạm 觸xúc (# 云vân 何hà )#

-# 三tam 問vấn 治trị 病bệnh 醫y 方phương 。 (# 云vân 何hà )#

-# 四tứ 問vấn 病bệnh 動động 時thời 節tiết (# 何hà 時thời )#

-# 五ngũ 父phụ 為vi 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初Sơ 分Phần/phân 文Văn 釋Thích 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 父phụ 醫y )#

-# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 答đáp 四tứ 大đại 增tăng 損tổn (# 二nhị )#

-# 初sơ 佛Phật 敘tự 父phụ 答đáp (# 時thời 父phụ )#

-# 二nhị 正chánh 答đáp 時thời 節tiết (# 三tam 月nguyệt )(# 五ngũ )#

-# 初sơ 釋thích 時thời 節tiết (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 俗tục 法pháp (# 時thời 節tiết )#

-# 二nhị 依y 佛Phật 法Pháp (# 若nhược 依y )#

-# 二nhị 釋thích 二nhị 二nhị 說thuyết (# 三tam )#

-# 初sơ 依y 俗tục 法pháp (# 若nhược 二nhị )#

-# 二nhị 依y 佛Phật 法Pháp (# 若nhược 依y )#

-# 三tam 復phục 依y 俗tục 法pháp (# 又hựu 云vân )#

-# 三tam 釋thích 三tam 三tam 攝nhiếp (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 俗tục 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 以dĩ 益ích 為vi 本bổn (# 三tam 三tam )#

-# 二nhị 約ước 五ngũ 行hành 說thuyết (# 又hựu 云vân )#

-# 二nhị 依y 佛Phật 法Pháp (# 依y 佛Phật )#

-# 二nhị 釋thích 妨phương (# 問vấn 四tứ )#

-# 四tứ 隨tùy 時thời 消tiêu 息tức (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 俗tục 法pháp (# 隨tùy 是thị )#

-# 二nhị 依y 佛Phật 法Pháp (# 若nhược 依y )#

-# 五ngũ 代đại 謝tạ 增tăng 損tổn (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 內nội 外ngoại 釋thích (# 代đại 謝tạ )#

-# 二nhị 佛Phật 法Pháp 料liệu 簡giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 問vấn 四tứ )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 破phá 常thường 答đáp (# 解giải 此thử )#

-# 二nhị 約ước 坐tọa 夏hạ 答đáp (# 二nhị 者giả )#

-# 二nhị 答đáp 犯phạm 觸xúc (# 有hữu 善thiện )(# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 犯phạm 觸xúc (# 從tùng 有hữu )#

-# 二nhị 略lược 明minh 六lục 大đại (# 六lục 大đại )#

-# 三tam 答đáp 病bệnh 起khởi 時thời 節tiết (# 多đa 風phong )#

-# 四tứ 答đáp 治trị 病bệnh 方phương 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 從tùng 有hữu )#

-# 二nhị 隨tùy 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 未vị 病bệnh 藥dược 防phòng (# 有hữu 風phong )#

-# 二nhị 正chánh 以dĩ 藥dược 治trị (# 飽bão 食thực )#

-# 三tam 病bệnh 退thoái 藥dược 補bổ (# 風phong 病bệnh )#

-# 二nhị 銷tiêu 文văn 所sở 出xuất (# 此thử 中trung )#

-# 六lục 知tri 己kỷ 徧biến 治trị (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn 事sự 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 從tùng 善thiện )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 病bệnh 輕khinh 聞văn 差sai (# 善thiện 女nữ )#

-# 二nhị 病bệnh 重trọng 藥dược 除trừ (# 善thiện 女nữ )#

-# 二nhị 觀quán 心tâm 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 觀quán 之chi 藥dược 病bệnh (# 觀quán 心tâm )#

-# 二nhị 行hành 之chi 根căn 性tánh (# 宜nghi 聞văn )#

-# 三tam 對đối 病bệnh 用dụng 藥dược (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 四tứ 分phần/phân 起khởi 相tương/tướng (# 四tứ )#

-# 初sơ 約ước 五ngũ 根căn 對đối 時thời (# 眼nhãn 是thị )#

-# 二nhị 明minh 五ngũ 欲dục 致trí 病bệnh (# 妙diệu 好hảo )#

三Tam 明Minh 三tam 受thọ 犯phạm 觸xúc (# 犯phạm 觸xúc )#

-# 四tứ 明minh 四tứ 分phần/phân 病bệnh 因nhân (# 慢mạn 時thời )#

-# 二nhị 明minh 四tứ 觀quán 治trị 相tương/tướng (# 慈từ 心tâm )#

-# 三tam 近cận 緣duyên (# 在tại 下hạ 流lưu 水thủy 品phẩm )# ○#

-# 四tứ 結kết 緣duyên ○#

-# 五ngũ 會hội 緣duyên (# 即tức 結kết 會hội 古cổ 今kim )# ○#

-# 二nhị 流lưu 水thủy 品phẩm ○#

△# 上thượng 除trừ 病bệnh 品phẩm 竟cánh 。

-# ○# 二nhị 流lưu 水thủy 品phẩm (# 二nhị )#

-# 初sơ 品phẩm 題đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 兼kiêm 除trừ 病bệnh 釋thích 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 流lưu 水thủy (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 文văn 標tiêu 二nhị 名danh (# 文văn 云vân )#

-# 二Nhị 接Tiếp 經Kinh 釋Thích 二Nhị 義Nghĩa (# 二Nhị )#

-# 初sơ 釋thích 二nhị 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 釋thích 二nhị 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 與dữ 水thủy (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 二nhị 水thủy (# 與dữ 水thủy )#

-# 二nhị 釋thích 二nhị 水thủy (# 世thế 安an )#

-# 二nhị 釋thích 流lưu 水thủy (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 二nhị 水thủy (# 流lưu 水thủy )#

-# 二nhị 釋thích 二nhị 水thủy (# 流lưu 除trừ )#

-# 二nhị 雙song 成thành 二nhị 義nghĩa (# 請thỉnh 父phụ )#

-# 二nhị 單đơn 示thị 題đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 既ký 有hữu )#

-# 二nhị 答đáp (# 文văn 中trung )#

-# 二nhị 釋thích 長trưởng 者giả 子tử (# 長trưởng 者giả )#

-# 二nhị 取thủ 授thọ 記ký 出xuất 意ý (# 此thử 又hựu )#

-# 二Nhị 經Kinh 文Văn (# 三Tam )#

-# 初sơ 明minh 第đệ 三tam 結kết 緣duyên 近cận 由do (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 近cận 由do )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 弄lộng 引dẫn (# 二nhị )#

-# 初sơ 行hành 恩ân 布bố 德đức (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二nhị 國quốc 人nhân 稱xưng 美mỹ (# 尊tôn 重trọng )#

-# 二nhị 正chánh 近cận 由do (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 眷quyến 屬thuộc (# 善thiện 女nữ )#

-# 二nhị 見kiến 魚ngư 之chi 緣duyên (# 時thời 此thử )#

-# 三tam 正chánh 救cứu 魚ngư (# 私tư 開khai )(# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 因nhân 緣duyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 因nhân 流lưu 水thủy 興hưng 悲bi (# 時thời 此thử )#

-# 二nhị 緣duyên 樹thụ 神thần 示thị 數số (# 時thời 有hữu )#

-# 二nhị 與dữ 水thủy 食thực (# 二nhị )#

-# 初sơ 與dữ 水thủy (# 四tứ )#

-# 初sơ 取thủ 樹thụ 枝chi 覆phú 日nhật (# 善thiện 女nữ )#

-# 二nhị 知tri 水thủy 源nguyên 決quyết 絕tuyệt (# 作tác 陰ấm )#

-# 三tam 就tựu 大đại 王vương 借tá 象tượng (# 時thời 長trường/trưởng )#

-# 四tứ 明minh 負phụ 水thủy 濟tế 魚ngư (# 是thị 時thời )#

-# 二nhị 施thí 食thực (# 二nhị )#

-# 初sơ 察sát 魚ngư 飢cơ 惱não (# 時thời 長trường/trưởng )#

-# 二nhị 取thủ 食thực 施thí 與dữ (# 善thiện 女nữ )#

-# 二nhị 明minh 第đệ 四tứ 結kết 緣duyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 從tùng 未vị )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 四tứ )#

-# 初sơ 發phát 誓thệ 願nguyện (# 未vị 來lai )#

-# 二nhị 思tư 惟duy 說thuyết (# 復phục 更cánh )#

-# 三tam 正chánh 說thuyết 法Pháp (# 作tác 如như )#

-# 四tứ 生sanh 天thiên 報báo 恩ân (# 四tứ )#

-# 初sơ 魚ngư 報báo 生sanh 天thiên (# 善thiện 女nữ )#

-# 二nhị 酬thù 恩ân 下hạ 地địa (# 既ký 生sanh )(# 二nhị )#

-# 初sơ 事sự (# 報báo 恩ân )#

-# 二nhị 理lý (# 理lý 者giả )#

-# 三tam 王vương 見kiến 光quang 瑞thụy (# 時thời 閻diêm )#

-# 四tứ 據cứ 教giáo 定định 答đáp (# 長trưởng 者giả )#

三Tam 明Minh 第đệ 五ngũ 結kết 會hội 古cổ 今kim (# 爾nhĩ 時thời )#

△# 上thượng 除trừ 病bệnh 流lưu 水thủy 品phẩm 竟cánh 。

-# ○# 六lục 捨xả 身thân 品phẩm 引dẫn 昔tích 捐quyên 軀khu 誡giới 今kim 師sư 弟đệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 品phẩm 題đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn 捨xả 多đa 超siêu 少thiểu (# 捨xả 義nghĩa )#

-# 二nhị 答đáp 從tùng 要yếu 立lập 題đề (# 此thử 從tùng )#

-# 二Nhị 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 文văn 為vi )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 四tứ )#

-# 初sơ 問vấn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 科khoa (# 佛Phật 答đáp )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 緣duyên 起khởi (# 十thập )#

初Sơ 地Địa 塔tháp 涌dũng (# 爾nhĩ 時thời 世thế )#

-# 二nhị 大đại 眾chúng 生sanh 疑nghi (# 爾nhĩ 時thời 大đại )#

-# 三tam 佛Phật 起khởi 禮lễ (# 爾nhĩ 時thời 世thế )#

-# 四tứ 樹thụ 神thần 問vấn 禮lễ (# 爾nhĩ 時thời 道đạo )#

-# 五ngũ 佛Phật 答đáp 禮lễ (# 佛Phật 言ngôn )#

-# 六lục 命mạng 阿A 難Nan 取thủ (# 爾nhĩ 時thời 佛Phật )#

-# 七thất 阿A 難Nan 述thuật 骨cốt (# 爾nhĩ 時thời 阿a )#

-# 八bát 命mạng 示thị 大đại 眾chúng (# 佛Phật 告cáo )#

-# 九cửu 奉phụng 命mệnh 取thủ 示thị (# 佛Phật 告cáo )#

-# 十thập 勸khuyến 眾chúng 禮lễ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 捨xả 身thân (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 從tùng 過quá )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 本bổn 眷quyến 屬thuộc (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 科khoa (# 就tựu 本bổn )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 五ngũ )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 眷quyến 屬thuộc (# 阿A 難Nan )#

-# 二nhị 遊du 行hành (# 是thị 三tam )#

-# 三tam 各các 述thuật 相tương/tướng (# 第đệ 一nhất )#

-# 四tứ 見kiến 產sản 虎hổ (# 時thời 諸chư )#

-# 五ngũ 各các 陳trần 觀quán 見kiến (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 捨xả 身thân 方phương 便tiện (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 科khoa (# 從tùng 作tác )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 述thuật 觀quán 解giải (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 起khởi 誓thệ 願nguyện (# 是thị 時thời )#

-# 三tam 正chánh 捨xả 身thân (# 二nhị )#

-# 初sơ 科khoa (# 正chánh 捨xả )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 捨xả 身thân (# 是thị 時thời )#

-# 二nhị 感cảm 天thiên 地địa (# 是thị 時thời )#

-# 四tứ 捨xả 後hậu 悲bi 戀luyến (# 二nhị )#

-# 初sơ 科khoa (# 捨xả 身thân )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 兄huynh 愁sầu 惱não (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 父phụ 母mẫu 愁sầu 苦khổ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 偈kệ 九cửu )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 通thông 名danh 昔tích 行hành (# 我ngã 於ư )#

-# 二nhị 別biệt 頌tụng 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 我ngã 念niệm )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 五ngũ )#

-# 初sơ 頌tụng 上thượng 本bổn 眷quyến 屬thuộc (# 我ngã 念niệm )#

-# 二nhị 頌tụng 捨xả 身thân 方phương 便tiện (# 時thời 勝thắng )#

-# 三tam 頌tụng 正chánh 捨xả 身thân (# 即tức 上thượng )#

-# 四tứ 頌tụng 眷quyến 屬thuộc 愁sầu 苦khổ (# 是thị 時thời )#

-# 五ngũ 頌tụng 父phụ 母mẫu 愁sầu 苦khổ (# 私tư 開khai )(# 二nhị )#

-# 初sơ 頌tụng 見kiến 相tương/tướng 時thời 愁sầu 憂ưu (# 二nhị )#

-# 初sơ 王vương 妃phi 憂ưu 惱não (# 二nhị )#

-# 初sơ 見kiến 相tương/tướng (# 是thị 時thời )#

-# 二nhị 述thuật 相tương/tướng (# 六lục )#

-# 初sơ 正chánh 述thuật 惡ác 相tướng (# 於ư 是thị )#

-# 二nhị 述thuật 己kỷ 迷mê 悶muộn (# 是thị 時thời )#

-# 三tam 王vương 臣thần 憂ưu 惱não (# 王vương 聞văn )#

-# 四tứ 國quốc 人nhân 驚kinh 愕ngạc (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 五ngũ 王vương 妃phi 敘tự 德đức (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 六lục 驗nghiệm 相tương/tướng 失thất 子tử (# 我ngã 所sở )#

-# 二nhị 大đại 王vương 求cầu 覓mịch (# 二nhị )#

-# 初sơ 慰úy 諭dụ 其kỳ 妃phi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 求cầu 覓mịch 其kỳ 子tử 。 (# 大đại 王vương )#

-# 二nhị 頌tụng 知tri 終chung 後hậu 悲bi 苦khổ (# 三tam )#

-# 初sơ 使sứ 者giả 迴hồi 白bạch (# 二nhị )#

-# 初sơ 前tiền 使sử 慰úy 王vương (# 先tiên 所sở )#

-# 二nhị 後hậu 使sử 告cáo 實thật (# 須tu 臾du )#

-# 二nhị 大đại 王vương 悶muộn 絕tuyệt (# 是thị 時thời )#

-# 三tam 王vương 迎nghênh 二nhị 子tử (# 三tam )#

-# 初sơ 臣thần 述thuật 失thất 志chí (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 王vương 並tịnh 思tư 惟duy (# 是thị 時thời )#

-# 三tam 迎nghênh 子tử 慰úy 母mẫu (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 結kết 會hội (# 二nhị )#

-# 初sơ 科khoa (# 從tùng 佛Phật )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 結kết 會hội 人nhân (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二nhị 結kết 會hội 塔tháp (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 結kết 會hội 誓thệ 願nguyện (# 是thị 時thời )#

-# 三tam 大đại 眾chúng 所sở 益ích (# 說thuyết 是thị )#

-# 四tứ 結kết 問vấn 意ý (# 樹thụ 神thần )#

△# 上thượng 捨xả 身thân 品phẩm 引dẫn 昔tích 捐quyên 軀khu 誡giới 今kim 師sư 弟đệ 竟cánh 。

-# ○# 七thất 讚tán 佛Phật 品phẩm 能năng 宣tuyên 所sở 宣tuyên 利lợi 益ích 深thâm 重trọng (# 二nhị )#

-# 初sơ 品phẩm 題đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 讚tán 之chi 能năng 所sở (# 二nhị )#

-# 初sơ 大đại 師sư 約ước 因nhân 人nhân 讚tán 果quả 釋thích (# 此thử 品phẩm )#

-# 二nhị 章chương 安an 約ước 因nhân 果quả 互hỗ 讚tán 釋thích (# 章chương 安an )#

-# 二nhị 明minh 品phẩm 之chi 次thứ 第đệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 諸chư 品phẩm 所sở 歸quy (# 次thứ 第đệ )#

-# 二nhị 示thị 今kim 文văn 讚tán 意ý (# 如như 是thị )#

-# 二Nhị 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 科khoa (# 此thử 文văn )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初Sơ 經Kinh 家Gia 敘Tự (# 爾Nhĩ 時Thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 文văn (# 二nhị 正chánh )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 讚tán (# 三tam )#

-# 初sơ 寄ký 言ngôn 讚tán (# 三tam )#

-# 初sơ 讚tán 能năng 說thuyết 教giáo 主chủ (# 自tự 行hành )(# 三tam )#

-# 初sơ 讚tán 大đại 小tiểu 相tương/tướng 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán 相tướng 好hảo (# 三tam )#

-# 初sơ 讚tán 金kim 色sắc 光quang 一nhất 大đại 相tương/tướng (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 讚tán 身thân 清thanh 潔khiết 等đẳng 小tiểu 三tam 相tương/tướng (# 身thân 淨tịnh )#

-# 三tam 重trọng/trùng 讚tán 梵Phạm 音âm 一nhất 大đại 相tương/tướng (# 其kỳ 音âm )#

-# 二nhị 讚tán 尊tôn 特đặc (# 清thanh 淨tịnh )#

-# 二nhị 智trí 斷đoạn 功công 德đức (# 智trí 慧tuệ )#

-# 三tam 總tổng 結kết 尊tôn 特đặc (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 讚tán 所sở 說thuyết 教giáo 法pháp (# 化hóa 他tha )(# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 說thuyết 教giáo 因nhân 由do (# 為vi 諸chư )#

-# 二nhị 讚tán 所sở 說thuyết 教giáo 法pháp (# 二nhị )#

-# 初Sơ 讚Tán 經Kinh 宗Tông 體Thể (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 讚tán 經Kinh 力lực 用dụng (# 三tam )#

-# 初sơ 讚tán 懺sám 品phẩm 滅diệt 惡ác (# 能năng 令linh )#

-# 二nhị 讚tán 讚tán 品phẩm 生sanh 善thiện (# 能năng 與dữ )#

-# 三tam 讚tán 空không 品phẩm 雙song 導đạo (# 二nhị )#

-# 初sơ 能năng 導đạo 空không 法pháp 妙diệu (# 能năng 演diễn )#

-# 二nhị 滅diệt 惡ác 生sanh 善thiện 深thâm (# 能năng 入nhập )#

-# 三tam 結kết 讚tán 人nhân 法pháp (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 絕tuyệt 言ngôn 讚tán (# 三tam )#

-# 初sơ 絕tuyệt 言ngôn 讚tán (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 絕tuyệt 心tâm 讚tán (# 諸chư 天thiên )#

-# 三tam 指chỉ 廣quảng 結kết (# 我ngã 今kim )#

-# 三tam 讚tán 已dĩ 迴hồi 向hướng (# 若nhược 我ngã )#

-# 二nhị 信tín 相tương/tướng 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初Sơ 經Kinh 家Gia 敘Tự (# 爾Nhĩ 時Thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 讚tán 相tướng 好hảo 功công 德đức 。 (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 別biệt 讚tán 大đại 小tiểu 相tương/tướng 海hải (# 五ngũ )#

-# 初sơ 別biệt 讚tán 二nhị 種chủng 光quang (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán 色sắc 具cụ 光quang 相tướng (# 色sắc 淨tịnh )#

-# 二nhị 明minh 光quang 具cụ 與dữ 拔bạt (# 能năng 滅diệt )#

-# 二nhị 總tổng 讚tán 諸chư 根căn 相tướng 好hảo 。 (# 諸chư 根căn )#

-# 三tam 又hựu 比tỉ 讚tán 一nhất 小tiểu 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán 髮phát 相tương/tướng (# 髮phát 紺cám )#

-# 二nhị 具cụ 功công 德đức (# 清thanh 淨tịnh )#

-# 四tứ 復phục 明minh 相tướng 好hảo/hiếu 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 相tướng 好hảo 具cụ 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 嚴nghiêm 身thân 克khắc 果quả 之chi 用dụng (# 相tướng 好hảo )#

-# 二nhị 明minh 攝nhiếp 生sanh 感cảm 讚tán 之chi 功công (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 功công 德đức 具cụ 光quang 明minh (# 其kỳ 光quang )#

-# 五ngũ 又hựu 比tỉ 讚tán 眉mi 毫hào 相tướng (# 眉mi 白bạch )#

-# 三tam 樹thụ 神thần 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初Sơ 經Kinh 家Gia 敘Tự (# 爾Nhĩ 時Thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 讚tán (# 南Nam 無mô )#

-# 二nhị 別biệt 讚tán (# 二nhị )#

-# 初sơ 廣quảng 讚tán 佛Phật 說thuyết 教giáo 主chủ (# 三tam )#

-# 初sơ 就tựu 所sở 覺giác 顯hiển 明minh 讚tán 佛Phật 法Pháp 身thân (# 甚thậm 深thâm )#

-# 二nhị 就tựu 能năng 覺giác 智trí 行hành 讚tán 佛Phật 報báo 身thân (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 法pháp (# 知tri 有hữu )#

-# 二nhị 約ước 喻dụ (# 希hy 有hữu )#

-# 三tam 總tổng 合hợp (# 希hy 有hữu )#

-# 三tam 就tựu 垂thùy 世thế 形hình 益ích 讚tán 佛Phật 應ưng 身thân (# 希hy 有hữu )#

-# 二nhị 總tổng 讚tán 所sở 說thuyết 教giáo 法pháp (# 釋Thích 迦Ca )#

-# 三tam 請thỉnh 佛Phật 出xuất 定định (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán 今kim 所sở 入nhập 定định 為vi 請thỉnh 見kiến 由do (# 三tam )#

-# 初sơ 就tựu 果quả 佛Phật 讚tán 所sở 游du 定định (# 善thiện 哉tai )#

-# 二nhị 明minh 三tam 昧muội 能năng 空không 行hành 相tương/tướng (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 指chỉ 凡phàm 愚ngu 不bất 了liễu 請thỉnh 現hiện (# 狂cuồng 愚ngu )#

-# 二nhị 騰đằng 昔tích 常thường 願nguyện 見kiến 正chánh 請thỉnh 出xuất 定định (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 敘tự 昔tích 願nguyện 行hành 請thỉnh 現hiện (# 我ngã 常thường )#

-# 二nhị 約ước 定định 具cụ 慈từ 悲bi 請thỉnh 現hiện (# 三tam )#

-# 初sơ 慈từ 悲bi 能năng 護hộ 迷mê 暗ám (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 聖thánh 凡phàm 未vị 發phát 性tánh 明minh (# 聲Thanh 聞Văn )#

-# 三tam 就tựu 佛Phật 行hạnh 處xứ 請thỉnh 現hiện (# 如Như 來Lai )#

-# 三tam 慜mẫn 凡phàm 聖thánh 不bất 知tri 請thỉnh 現hiện (# 一nhất 切thiết )#

-# 四tứ 指chỉ 巳tị 信tín 不bất 疑nghi 請thỉnh 現hiện (# 我ngã 今kim )#

-# 四tứ 酬thù 請thỉnh 起khởi 定định (# 二nhị )#

-# 初Sơ 明Minh 經Kinh 家Gia 敘Tự 起Khởi 定Định (# 爾Nhĩ 時Thời )#

-# 二nhị 明minh 佛Phật 定định 起khởi 能năng 讚tán (# 善thiện 哉tai )#

-# 二nhị 章chương 安an 總tổng 釋thích ○#

△# 上thượng 分phần/phân 文văn 別biệt 釋thích 竟cánh 。

-# ○# 二nhị 章chương 安an 總tổng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 義nghĩa 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 佛Phật 讚tán 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 定định 果quả 讚tán 因nhân (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 讚tán 因nhân 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 義nghĩa (# 私tư 謂vị )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 故cố 文văn )#

-# 二nhị 示thị 印ấn 成thành 讚tán 教giáo (# 又hựu 是thị )#

-# 二nhị 讚tán 通thông 三tam 業nghiệp (# 今kim 文văn )#

-# 二nhị 約ước 出xuất 定định 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 據cứ 起khởi 問vấn (# 入nhập 問vấn )#

-# 二nhị 答đáp 始thỉ 末mạt 在tại 定định (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 住trụ 法pháp 性tánh 定định (# 答đáp 初sơ )#

-# 二nhị 彰chương 法pháp 性tánh 圓viên 融dung (# 若nhược 作tác )#

-# 二nhị 約ước 觀quán 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 事sự 三tam 業nghiệp 境cảnh (# 觀quán 心tâm )#

-# 二nhị 明minh 理lý 三tam 觀quán 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 於ư 事sự 觀quán 理lý (# 三tam 觀quán )#

-# 二nhị 明minh 事sự 得đắc 理lý 成thành (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 無vô 觀quán 俱câu 失thất (# 三tam 觀quán )#

-# 二nhị 以dĩ 衣y 物vật 為vi 例lệ (# 例lệ 如như )#

-# 三tam 得đắc 理lý 俱câu 成thành (# 觀quán 心tâm )#

金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 文văn 句cú 科khoa (# 終chung )#