金Kim 剛Cang 禮Lễ

遼Liêu 通Thông 理Lý 大Đại 師Sư 集Tập 達Đạt 照Chiếu 整Chỉnh 理Lý

金kim 剛cang 禮lễ

通thông 理lý 大đại 師sư 集tập

整chỉnh 理lý 者giả 。 達đạt 照chiếu 。

〔# 題đề 解giải 〕# 。

《# 金kim 剛cang 禮lễ 》# 。 中trung 國quốc 僧Tăng 人nhân 所sở 撰soạn 懺sám 儀nghi 典điển 籍tịch 。 作tác 者giả 通thông 理lý 。 一nhất 卷quyển 。

通thông 理lý (# 1048# ~# 1098# )# 遼liêu 代đại 著trước 名danh 高cao 僧Tăng 。 法pháp 名danh 恆hằng 策sách 。 字tự 開khai 玄huyền 。 俗tục 姓tánh 王vương 。 通thông 理lý 為vi 其kỳ 賜tứ 號hiệu 。 西tây 京kinh 道đạo 奉phụng 聖thánh 州châu 樊phàn 山sơn 縣huyện 新tân 安an 鎮trấn (# 今kim 河hà 北bắc 省tỉnh 涿# 鹿lộc 縣huyện 礬phàn 山sơn 堡# 鎮trấn )# 人nhân 。 他tha 生sanh 於ư 遼liêu 興hưng 宗tông 重trọng/trùng 熙hi 十thập 七thất 年niên 。 七thất 歲tuế 出xuất 家gia 。 活hoạt 動động 于vu 遼liêu 道đạo 宗tông 咸hàm 雍ung 。 大đại 康khang 。 大đại 安an 年niên 間gian 。 卒thốt 于vu 遼liêu 道đạo 宗tông 壽thọ 昌xương 四tứ 年niên 。 通thông 理lý 深thâm 受thọ 朝triêu 野dã 敬kính 仰ngưỡng 。 道đạo 宗tông 對đối 他tha 非phi 常thường 器khí 重trọng/trùng 。 特đặc 賜tứ 紫tử 袍bào 。 皇hoàng 室thất 百bá 官quan 等đẳng 100# 餘dư 人nhân 禮lễ 他tha 為vi 師sư 。 門môn 徒đồ 甚thậm 眾chúng 。 德đức 被bị 遐hà 邇nhĩ 。 一nhất 生sanh 以dĩ 講giảng 經kinh 。 傳truyền 戒giới 。 刻khắc 經kinh 為vi 業nghiệp 。 尤vưu 以dĩ 續tục 刻khắc 房phòng 山sơn 雲vân 居cư 寺tự 遼liêu 代đại 石thạch 經kinh 最tối 為vi 傑kiệt 出xuất 。

《# 金kim 剛cang 禮lễ 》# 為vi 通thông 理lý 在tại 續tục 刻khắc 石thạch 經kinh 時thời 所sở 刻khắc 。 他tha 于vu 大đại 安an 九cửu 年niên (# 1093# )# 正chánh 月nguyệt 籌trù 集tập 刻khắc 經kinh 經kinh 費phí 。 主chủ 持trì 刻khắc 經kinh 事sự 宜nghi 。 至chí 壽thọ 昌xương 元nguyên 年niên (# 1095# )# 就tựu 停đình 止chỉ 刻khắc 經kinh 。 所sở 以dĩ 。 《# 金kim 剛cang 禮lễ 》# 最tối 晚vãn 撰soạn 寫tả 於ư 他tha 停đình 刻khắc 石thạch 經kinh (# 即tức 1095# 年niên )# 之chi 前tiền 。 由do 於ư 歷lịch 代đại 藏tạng 經kinh 均quân 無vô 收thu 錄lục 。 因nhân 此thử 它# 的đích 流lưu 傳truyền 情tình 況huống 現hiện 在tại 還hoàn 不bất 得đắc 而nhi 知tri 。 但đãn 就tựu 其kỳ 內nội 容dung 來lai 看khán 。 屬thuộc 於ư 由do 念niệm 經kinh 功công 德đức 生sanh 發phát 擴# 展triển 而nhi 成thành 的đích 佛Phật 教giáo 。

懺sám 儀nghi

類loại 文văn 獻hiến 。 如như 文văn 中trung 說thuyết 。

罪tội 障chướng 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 速tốc 圓viên 般Bát 若Nhã 海hải 。

末mạt 後hậu 又hựu 說thuyết 。

禮lễ 懺sám 歸quy 依y 竟cánh 。 所sở 集tập 諸chư 聖thánh 因nhân 。 施thí 一nhất 切thiết 群quần 生sanh 。 皆giai 共cộng 成thành 佛Phật 道Đạo 。

而nhi 通thông 理lý 在tại 石thạch 經kinh 停đình 刻khắc 之chi 後hậu 就tựu 到đáo 房phòng 山sơn 西tây 北bắc 山sơn 區khu 的đích 蓮liên 花hoa 峪# 結kết 庵am 而nhi 居cư 。 後hậu 為vi 道đạo 宗tông 皇hoàng 帝đế 宣tuyên 請thỉnh 為vi 。

內nội 殿điện 懺sám 悔hối 主chủ

可khả 見kiến 他tha 對đối 佛Phật 教giáo 。

懺sám 法pháp

的đích 精tinh 通thông 。

《# 金kim 剛cang 禮lễ 》# 是thị 依y 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 而nhi 創sáng/sang 造tạo 的đích 一nhất 種chủng 禮lễ 懺sám 儀nghi 。 共cộng 八bát 個cá 部bộ 分phần/phân 。

第đệ 一nhất 部bộ 分phân 是thị 標tiêu 名danh 《# 金kim 剛cang 禮lễ 一nhất 本bổn 》# 。 作tác 者giả 。

通thông 理lý 大đại 師sư 集tập

題đề 注chú 。

作tác 供cung 。 梵Phạm 歎thán 如như 常thường 。 依y 《# 慈Từ 氏Thị 禮lễ 》# 聲thanh 。

說thuyết 明minh 在tại 舉cử 行hành 。

金kim 剛cang 禮lễ

的đích 儀nghi 式thức 時thời 。 需# 要yếu 。

上thượng 供cung

(# 即tức 以dĩ 精tinh 美mỹ 的đích 飯phạn 菜thái 。 菓quả 品phẩm 等đẳng 設thiết 立lập 佛Phật 前tiền 。 舉cử 行hành 一nhất 定định 的đích 念niệm 誦tụng 儀nghi 式thức )# 。 念niệm 誦tụng 時thời 的đích 行hành 腔# 。 接tiếp 腔# 等đẳng (# 梵Phạm 歎thán )# 與dữ 平bình 常thường 日nhật 用dụng 課khóa 誦tụng 的đích 方phương 式thức 一nhất 樣# 。 板bản 點điểm 。 節tiết 奏tấu 則tắc 依y 《# 慈Từ 氏Thị 禮lễ 》# 的đích 禮lễ 誦tụng 方phương 法pháp 。 可khả 惜tích 《# 慈Từ 氏Thị 禮lễ 》# 已dĩ 經kinh 失thất 傳truyền 。 無vô 從tùng 考khảo 知tri 《# 金kim 剛cang 禮lễ 》# 在tại 念niệm 誦tụng 時thời 的đích 音âm 調điều 高cao 低đê 。 節tiết 拍phách 快khoái 慢mạn 。 然nhiên 行hành 腔# 。 接tiếp 腔# 與dữ 現hiện 在tại 的đích 佛Phật 教giáo 課khóa 誦tụng 似tự 應ưng 無vô 多đa 大đại 出xuất 入nhập 。 如như 行hành 腔# 者giả (# 一nhất 人nhân 。 即tức 維duy 那na 。 僧Tăng 職chức 之chi 一nhất 。 在tại 殿điện 堂đường 裏lý 專chuyên 務vụ 領lãnh 唱xướng )# 舉cử 腔# 唱xướng 。

志chí 心tâm 歸quy 命mạng 禮lễ

接tiếp 腔# 者giả (# 眾chúng 人nhân )# 接tiếp 下hạ 來lai 就tựu 唱xướng 。

法Pháp 身thân 非phi 相tướng 。 一nhất 切thiết 佛Phật 寶bảo 。

然nhiên 後hậu 再tái 舉cử 腔# 。 再tái 接tiếp 腔# 。 這giá 種chủng 禮lễ 懺sám 方phương 式thức 。 至chí 今kim 仍nhưng 在tại 漢hán 傳truyền 佛Phật 教giáo 圈quyển 裏lý 頗phả 為vi 盛thịnh 行hành 。 據cứ 說thuyết 這giá 種chủng 梵Phạm 唄bối 能năng 夠# 反phản 映ánh 出xuất 唐đường 朝triêu 的đích 梵Phạm 唄bối 特đặc 徵trưng 。 如như 田điền 青thanh 教giáo 授thọ 說thuyết 的đích 。

從tùng 音âm 樂nhạc 上thượng 分phân 析tích 。 讚tán 類loại 音âm 樂nhạc 先tiên 由do 。

維duy 那na

舉cử 腔# 領lãnh 唱xướng 。 然nhiên 後hậu 眾chúng 僧Tăng 和hòa 之chi 。 舉cử 腔# 之chi 初sơ 。 有hữu 腔# 無vô 板bản 。 可khả 視thị 為vi 唐đường 樂nhạo/nhạc/lạc 遺di 緒tự 。

(# 參tham 見kiến 《# 中trung 國quốc 宗tông 教giáo 音âm 樂nhạc 。 中trung 國quốc 漢hán 傳truyền 佛Phật 教giáo 音âm 樂nhạc 》# 。 田điền 青thanh 。 宗tông 教giáo 文văn 化hóa 出xuất 版# 社xã 。 1997# 年niên 5# 月nguyệt 。 第đệ 16# 頁# )# 。

第Đệ 二Nhị 部Bộ 分Phần/phân (# 即Tức 主Chủ 體Thể 部Bộ 分Phần/phân )# 是Thị 把Bả 《# 金Kim 剛Cang 經Kinh 》# 的Đích

三tam 十thập 二nhị 分phần

的đích 名danh 稱xưng 彙vị 集tập 在tại 一nhất 起khởi 。 又hựu 把bả 須Tu 菩Bồ 提Đề 證chứng 得đắc 的đích 。

無Vô 諍Tranh 三Tam 昧Muội

放phóng 在tại 末mạt 尾vĩ 。 計kế 三tam 十thập 三tam 句cú 。 每mỗi 句cú 四tứ 字tự 。 共cộng 一nhất 百bách 三tam 十thập 二nhị 字tự 。 再tái 分phân 為vi 三tam 類loại 。 分phân 別biệt 納nạp 入nhập 。

一nhất 切thiết 佛Phật 寶bảo 。 一nhất 切thiết 法Pháp 寶bảo 。 一nhất 切thiết 僧Tăng 寶bảo 。

之chi 中trung 。 每mỗi 類loại 前tiền 均quân 冠quan 以dĩ 。

志chí 心tâm 歸quy 命mạng 禮lễ

這giá 與dữ 其kỳ 他tha 懺sám 儀nghi 的đích 形hình 式thức 是thị 一nhất 致trí 的đích 。 只chỉ 是thị 在tại 內nội 容dung 上thượng 有hữu 著trước 自tự 己kỷ 的đích 獨độc 到đáo 之chi 處xứ 。

第đệ 三tam 。 四tứ 部bộ 分phân 是thị 。

發phát 願nguyện 。 懺sám 悔hối 。

也dã 是thị 依y 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 的đích 內nội 容dung 而nhi 作tác 的đích 。 如như 說thuyết 。

三tam 十thập 二nhị 分phần 滿mãn

即tức 指chỉ 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 的đích 三tam 十thập 二nhị 分phần 。

二nhị 十thập 七thất 疑nghi 遣khiển

則Tắc 指Chỉ 《# 金Kim 剛Cang 經Kinh 》# 中Trung 的Đích

二nhị 十thập 七thất

處xứ 疑nghi 難nan 。 又hựu 如như 。

先tiên 身thân 有hữu 報báo 障chướng 。 今kim 日nhật 受thọ 持trì 經kinh 。 暫tạm 被bị 人nhân 輕khinh 賤tiện 。 轉chuyển 重trùng 復phục 還hoàn 輕khinh 。

即tức 依y 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 中trung 。

若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 此thử 經Kinh 。 若nhược 為vị 人nhân 輕khinh 賤tiện 。 是thị 人nhân 先tiên 世thế 罪tội 業nghiệp 。 應ưng 墮đọa 惡ác 道đạo 。 以dĩ 今kim 世thế 人nhân 輕khinh 賤tiện 故cố 。 先tiên 世thế 罪tội 業nghiệp 。 則tắc 為vi 消tiêu 滅diệt 。

而nhi 來lai 。 由do 此thử 可khả 見kiến 。

金kim 剛cang 禮lễ

是thị 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 中trung 消tiêu 業nghiệp 思tư 想tưởng 的đích 具cụ 體thể 展triển 示thị 。

第đệ 五ngũ 。 六lục 。 七thất 。 八bát 部bộ 分phần/phân 與dữ 其kỳ 他tha 懺sám 儀nghi 基cơ 本bổn 一nhất 致trí 。 分phân 別biệt 為vi 。

唱xướng 處xử 世thế 界giới

吟ngâm 回hồi 向hướng 偈kệ

志chí 心tâm 普phổ 命mạng

及cập 末mạt 後hậu 的đích 總tổng 廻hồi 向hướng 。

《# 金kim 剛cang 禮lễ 》# 作tác 為vi 佛Phật 教giáo

懺sám 儀nghi

被bị 保bảo 存tồn 下hạ 來lai 。 對đối 中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 的đích 懺sám 法pháp 研nghiên 究cứu 具cụ 有hữu 不bất 可khả 替thế 代đại 的đích 文văn 獻hiến 價giá 值trị 。 它# 用dụng 一nhất 種chủng 。

楞lăng 嚴nghiêm 彎loan

的đích 形hình 式thức 雕điêu 刻khắc 。 就tựu 給cấp 研nghiên 究cứu 遼liêu 代đại 版# 本bổn 提đề 供cung 了liễu 硬ngạnh 性tánh 的đích 碑bi 刻khắc 信tín 息tức 。 同đồng 時thời 也dã 是thị 研nghiên 究cứu 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 以dĩ 及cập 遼liêu 代đại 佛Phật 教giáo 音âm 樂nhạc 的đích 重trọng/trùng 要yếu 史sử 料liệu 。 此thử 外ngoại 。 本bổn 文văn 獻hiến 對đối 研nghiên 究cứu 佛Phật 教giáo 的đích 消tiêu 業nghiệp 思tư 想tưởng 和hòa 信tín 仰ngưỡng 性tánh 形hình 態thái 都đô 有hữu 其kỳ 獨độc 特đặc 的đích 參tham 考khảo 價giá 值trị 。

陳trần 燕yên 珠châu 女nữ 士sĩ 曾tằng 對đối 本bổn 文văn 獻hiến 作tác 過quá 整chỉnh 理lý 。 需# 要yếu 說thuyết 明minh 的đích 是thị 。 本bổn 懺sám 儀nghi 在tại 房phòng 山sơn 石thạch 經kinh 遼liêu 代đại 刻khắc 經kinh 中trung 是thị 以dĩ 。

楞lăng 嚴nghiêm 彎loan

的đích 形hình 式thức 鐫# 刻khắc 上thượng 去khứ 的đích (# 見kiến

覆phú

帙# 。 頁# 92# 下hạ )# 。 這giá 次thứ 為vi 了liễu 合hợp 乎hồ 體thể 例lệ 。 依y 據cứ 佛Phật 教giáo 慣quán 用dụng 方phương 法pháp 。 把bả 它# 轉chuyển 寫tả 成thành 文văn 本bổn 的đích 形hình 式thức 。 使sử 讀đọc 者giả 能năng 夠# 一nhất 目mục 了liễu 然nhiên 。

〔# 錄lục 文văn 〕#

金kim 剛cang 禮lễ 一nhất 本bổn

通thông 理lý 大đại 師sư 集tập

作tác 供cung 。 梵Phạm 歎thán 如như 常thường 。 依y 慈Từ 氏Thị 禮lễ 聲thanh 。

志chí 心tâm 歸quy 命mạng 禮lễ 。

法Pháp 身thân 非phi 相tướng 。 應ứng 化hóa 非phi 真chân 。 福phước 智trí 無vô 比tỉ 。 無vô 為vi 福phước 勝thắng 。

一nhất 相tướng 無vô 相tướng 。 化hóa 無vô 所sở 化hóa 。 無vô 斷đoạn 無vô 滅diệt 。 法Pháp 界Giới 通thông 化hóa 。

莊trang 嚴nghiêm 淨tịnh 土độ 。 如như 理lý 實thật 見kiến 。 離ly 色sắc 離ly 相tương/tướng 。 一nhất 切thiết 佛Phật 寶bảo 。

志chí 心tâm 歸quy 命mạng 禮lễ 。

善thiện 現hiện 啟khải 請thỉnh 。 尊tôn 重trọng 正chánh 教giáo 。 無vô 法pháp 可khả 得đắc 。 依y 法pháp 出xuất 生sanh 。

一nhất 合hợp 相tương/tướng 理lý 。 法Pháp 會hội 因nhân 由do 。 大Đại 乘Thừa 正chánh 宗tông 。 無vô 得đắc 無vô 說thuyết 。

持trì 經Kinh 功công 德đức 。 如như 法Pháp 受thọ 持trì 。 非phi 說thuyết 所sở 說thuyết 。 一nhất 切thiết 法Pháp 寶bảo 。

志chí 心tâm 歸quy 命mạng 禮lễ 。

妙diệu 行hạnh 無vô 住trụ 。 正chánh 信tín 希hy 有hữu 。 離ly 相tương/tướng 寂tịch 滅diệt 。 能năng 淨tịnh 業nghiệp 障chướng 。

一nhất 體thể 同đồng 觀quán 。 威uy 儀nghi 寂tịch 靜tĩnh 。 究cứu 竟cánh 無vô 我ngã 。 知tri 見kiến 不bất 生sanh 。

淨tịnh 心tâm 行hành 善thiện 。 不bất 受thọ 不bất 貪tham 。 無Vô 諍Tranh 三Tam 昧Muội 。 一nhất 切thiết 僧Tăng 寶bảo 。

志chí 心tâm 普phổ 奉phụng 為vi 。

三tam 十thập 二nhị 分phần 滿mãn 。 一nhất 十thập 八bát 住trụ 圓viên 。 二nhị 十thập 七thất 疑nghi 遣khiển 。 德đức 海hải 難nan 思tư 議nghị 。

四Tứ 恩Ân 並tịnh 七thất 趣thú 。 法Pháp 界Giới 諸chư 群quần 生sanh 。 罪tội 障chướng 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 速tốc 圓viên 般Bát 若Nhã 海hải 。

志chí 心tâm 懺sám 悔hối

志chí 心tâm 普phổ 懺sám 願nguyện 。

先tiên 身thân 有hữu 報báo 障chướng 。 今kim 日nhật 受thọ 持trì 經kinh 。 暫tạm 被bị 人nhân 輕khinh 賤tiện 。 轉chuyển 重trùng 復phục 還hoàn 輕khinh 。

唯duy 願nguyện 八bát 金kim 剛cang 。 清thanh 淨tịnh 四tứ 菩Bồ 薩Tát 。 我ngã 今kim 與dữ 眾chúng 生sanh 。 速tốc 圓viên 般Bát 若Nhã 海hải 。

唱xướng 處xử 世thế 界giới

處xử 世thế 界giới 。 如như 虛hư 空không 。 如như 蓮liên 花hoa 。 不bất 著trước 水thủy 。

心tâm 清thanh 淨tịnh 。 超siêu 於ư 彼bỉ 。 稽khể 首thủ 禮lễ 。 無vô 上thượng 尊tôn 。

吟ngâm 廻hồi 向hướng 偈kệ

我ngã 以dĩ 普Phổ 賢Hiền 殊thù 勝thắng 行hành 。 無vô 邊biên 勝thắng 福phước 皆giai 廻hồi 向hướng 。

普phổ 願nguyện 沈trầm 溺nịch 諸chư 眾chúng 生sanh 。 速tốc 往vãng 無Vô 量Lượng 光Quang 佛Phật 所sở 。

志chí 心tâm 普phổ 命mạng 。

十thập 身thân 無vô 礙ngại 佛Phật 。 法pháp 報báo 化hóa 三Tam 身Thân 。 願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 皆giai 共cộng 成thành 佛Phật 道Đạo 。

志chí 心tâm 普phổ 命mạng 。

十thập 藏tạng 甚thậm 深thâm 法Pháp 。 戒giới 定định 慧tuệ 三tam 乘thừa 。 願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 皆giai 共cộng 成thành 佛Phật 道Đạo 。

志chí 心tâm 普phổ 命mạng 。

十Thập 地Địa 聖thánh 賢hiền 僧Tăng 。 上thượng 中trung 下hạ 三tam 根căn 。 願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 皆giai 共cộng 成thành 佛Phật 道Đạo 。

禮lễ 懺sám 歸quy 依y 竟cánh 。 所sở 集tập 諸chư 聖thánh 因nhân 。 施thí 一nhất 切thiết 群quần 生sanh 。 皆giai 共cộng 成thành 佛Phật 道Đạo 。

〔# 錄lục 文văn 完hoàn 〕#

(# 方Phương 廣Quảng 錩# 修tu 訂# 終chung 審thẩm )#