金Kim 剛Cang 經Kinh 持Trì 驗Nghiệm 記Ký
Quyển 0001
清Thanh 周Chu 克Khắc 復Phục 纂Toản

金Kim 剛Cang 經Kinh 持Trì 驗Nghiệm 目Mục 錄Lục

-# 上thượng 卷quyển

-# 魏ngụy 博bác 士sĩ 盧lô 景cảnh 裕#

-# 梁lương 釋thích 琰diêm 法Pháp 師sư

-# 隋tùy 趙triệu 文văn 若nhược

-# 隋tùy 寺tự 丞thừa 趙triệu 文văn 昌xương

-# 隋tùy 博bác 士sĩ 徐từ 孝hiếu 克khắc

-# 隋tùy 書thư 生sanh 荀# 氏thị

-# 隋tùy 邑ấp 令linh 睦mục 彥ngạn 通thông

-# 隋tùy 參tham 軍quân 杜đỗ 之chi 亮lượng

-# 隋tùy 宋tống 國quốc 公công 蕭tiêu 瑀#

-# 隋tùy 釋thích 法Pháp 藏tạng

-# 唐đường 蘇tô 仁nhân 欽khâm

-# 唐đường 陳trần 昭chiêu

-# 唐đường 刺thứ 史sử 任nhậm 義nghĩa 方phương

-# 唐đường 趙triệu 文văn 信tín

-# 唐đường 大đại 理lý 司ty 馬mã 喬kiều 卿khanh

-# 唐đường 陳trần 文văn 達đạt

-# 唐đường 尉úy 白bạch 仁nhân 哲triết

-# 唐đường 尉úy 陳trần 利lợi 賓tân

-# 唐đường 元nguyên 初sơ

-# 唐đường 判phán 司ty 王vương 令linh 望vọng

-# 唐đường 將tướng 軍quân 魏ngụy 恂#

-# 唐đường 王vương 陁#

-# 唐đường 田điền 參tham 軍quân

-# 唐đường 丞thừa 李# 丘khâu 一nhất

-# 唐đường 司ty 馬mã 崔thôi 文văn 簡giản

-# 唐đường 博bác 士sĩ 吳ngô 思tư 玄huyền

-# 唐đường 縣huyện 丞thừa 呂lữ 文văn 展triển

-# 唐đường 王vương 虞ngu 候hậu

-# 唐đường 陳trần 哲triết

-# 唐đường 丞thừa 蘇tô 朗lãng

-# 唐đường 邑ấp 令linh 李# 虗hư

-# 唐đường 吳ngô 逵#

-# 唐đường 王vương 待đãi 制chế

-# 唐đường 邑ấp 令linh 李# 惟duy 燕yên (# 附phụ 惟duy 玉ngọc )#

-# 唐đường 孫tôn 明minh

-# 唐đường 推thôi 司ty 楊dương 旬tuần

-# 唐đường 孫tôn 翁ông

-# 唐đường 宋tống 參tham 軍quân

-# 唐đường 節tiết 度độ 張trương 齊tề 丘khâu

-# 唐đường 府phủ 掾# 陸lục 康khang 成thành

-# 唐đường 張trương 國quốc 英anh

-# 唐đường 徐từ 玘#

-# 唐đường 王vương 孝hiếu 廉liêm

-# 唐đường 別biệt 駕giá 周chu 伯bá 玉ngọc

-# 唐đường 任nhậm 自tự 信tín

-# 唐đường 太thái 常thường 段đoạn 成thành 式thức

-# 唐đường 節tiết 度độ 吳ngô 少thiểu 陽dương

-# 唐đường 強cường/cưỡng 伯bá 達đạt

-# 唐đường 司ty 空không 嚴nghiêm 綬thụ

-# 唐đường 吳ngô 可khả 久cửu

-# 唐đường 邢# 行hành 立lập

-# 唐đường 趙triệu 安an

-# 唐đường 倪nghê 勤cần

-# 唐đường 兖# 州châu 軍quân 將tương

-# 唐đường 牙nha 將tương 甯ninh 勉miễn

-# 唐đường 張trương 政chánh

-# 唐đường 房phòng 翥#

-# 唐đường 竇đậu 夫phu 人nhân 盧lô 氏thị

-# 唐đường 烽phong 子tử 母mẫu

-# 唐đường 善thiện 化hóa 縣huyện 婆bà

-# 唐đường 何hà 軫# 妻thê 劉lưu 氏thị

-# 唐đường 康khang 仲trọng 戚thích 母mẫu

-# 唐đường 宋tống 衎# 妻thê 楊dương 氏thị

-# 唐đường 釋thích 明minh 度độ

-# 唐đường 釋thích 明minh 濬#

-# 唐đường 釋thích 虔kiền 慧tuệ

-# 唐đường 三tam 刀đao 師sư

-# 唐đường 釋thích 會hội 宗tông

-# 唐đường 釋thích 法pháp 正chánh

-# 唐đường 釋thích 靈linh 幽u (# 後hậu 續tục 唐đường 盧lô 弁# 唐đường 張trương 無vô 是thị )#

-# 下hạ 卷quyển

-# 宋tống 宋tống 承thừa 信tín

-# 宋tống 朱chu 進tiến 士sĩ

-# 宋tống 承thừa 局cục 周chu 興hưng

-# 宋tống 參tham 軍quân 郭quách 承thừa 恩ân

-# 宋tống 范phạm 文văn 正chánh 公công

-# 宋tống 馮bằng 侍thị 御ngự

-# 宋tống 司ty 理lý 柴sài 注chú

-# 宋tống 華hoa 友hữu

-# 宋tống 陸lục 翁ông

-# 宋tống 李# 玄huyền 宗tông 女nữ

-# 宋tống 王vương 廸# 功công 妻thê

-# 宋tống 王vương 氏thị

-# 宋tống 蔣tưởng 大Đại 士Sĩ

-# 宋tống 釋thích 道đạo 寧ninh

-# 宋tống 釋thích 嵩tung 明minh 教giáo

-# 宋tống 釋thích 清thanh 虗hư

-# 元nguyên 釋thích 聰thông 禪thiền 師sư

-# 明minh 孫tôn 廿# 二nhị

-# 明minh 道Đạo 士sĩ 陳trần 入nhập 玄huyền

-# 明minh 嚴nghiêm 江giang

-# 明minh 周chu 廷đình 璋#

-# 明minh 少thiểu 保bảo 戚thích 繼kế 光quang

-# 明minh 馮bằng 勤cần

-# 明minh 大đại 參tham 顏nhan 光quang 裕#

-# 明minh 周chu 少thiểu 岳nhạc

-# 明minh 進tiến 士sĩ 陳trần 明minh 遠viễn

-# 明minh 州châu 守thủ 李# 時thời 英anh

-# 明minh 侍thị 中trung 鍾chung 復phục 秀tú 徐từ 遵tuân 壽thọ

明minh 盛thịnh 在tại 德đức

-# 明minh 進tiến 士sĩ 王vương 泮phấn

-# 明minh 縣huyện 令linh 屠đồ 隆long

-# 明minh 張trương 元nguyên

-# 明minh 大đại 司ty 寇khấu 姜# 寶bảo

-# 明minh 王vương 公công 方phương 麓lộc

-# 明minh 沈trầm 濟tế 寰#

-# 明minh 沈trầm 公công 光quang 華hoa

-# 明minh 晉tấn 陵lăng 訟tụng 師sư

-# 明minh 鄒# 軏#

-# 明minh 內nội 監giám 張trương 愛ái

-# 明minh 范phạm 氏thị 僕bộc

-# 明minh 胡hồ 燃nhiên

-# 明minh 憲hiến 副phó 項hạng 希hy 憲hiến

-# 明minh 文văn 伯bá 仁nhân

-# 明minh 吳ngô 奕dịch 德đức

-# 明minh (# 邑ấp 令linh 王vương 立lập 轂cốc 閬# 州châu 龍long 義nghĩa )#

-# 明minh 郡quận 守thủ 蔡thái 槐# 庭đình

-# 明minh 汪uông 公công 可khả 受thọ

-# 明minh 二nhị 府phủ 文văn 元nguyên 發phát

-# 明minh 朱chu 恭cung 靖tĩnh 公công

-# 明minh 鄧đặng 少thiểu 峰phong

-# 明minh 吳ngô 君quân 平bình

-# 明minh (# 計kế 仲trọng 偉# 高cao 貴quý )#

-# 明minh 李# 受thọ 伯bá

-# 明minh 施thí 嶧# 陽dương

-# 明minh 張trương 守thủ 誠thành

-# 明minh 揮huy 使sử 朱chu 壽thọ 增tăng

-# 明minh 別biệt 駕giá 唐đường 時thời

-# 明minh 布bố 政chánh 冐mạo 宗tông 起khởi

-# 明minh 庠tường 生sanh 高cao 孝hiếu 纘#

-# 明minh 錢tiền 永vĩnh 明minh 妻thê 張trương 氏thị

-# 明minh 劉lưu 道đạo 隆long 母mẫu 李# 氏thị

-# 明minh 唐đường 別biệt 駕giá 姪điệt 女nữ

-# 明minh 譚đàm 工công 部bộ 母mẫu

-# 明minh 濮# 可khả 重trọng/trùng 妻thê 王vương 氏thị

-# 明minh 費phí 氏thị

-# 明minh 釋thích 懷hoài 林lâm

-# 明minh 釋thích 楚sở 石thạch

-# 明minh 洞đỗng 庭đình 寺tự 僧Tăng

-# 明minh 釋thích 普phổ 靜tĩnh

-# 明minh 釋thích 廣quảng 徹triệt

-# 明minh 釋thích 寒hàn 灰hôi

-# 明minh 釋thích 法pháp 禪thiền

-# 明minh 釋thích 周chu 淨tịnh 山sơn

-# 明minh 獨độc 目mục 金kim 剛cang 尼ni

-# 明minh 尼ni 慧tuệ 貞trinh

-# 大đại 清thanh 孝hiếu 廉liêm 虞ngu 庶thứ 顏nhan

-# 大đại 清thanh 周chu 德đức 聞văn

-# 大đại 清thanh 王vương 有hữu 義nghĩa

-# 大đại 清thanh 袁viên 應ưng 和hòa

念Niệm 經Kinh 儀Nghi 式Thức

若nhược 有hữu 人nhân 受thọ 持trì 。 金kim 剛cang 經kinh 者giả 。 先tiên 須tu 淨tịnh 手thủ 焚phần 香hương 開khai 卷quyển 。 至chí 心tâm 念niệm 淨tịnh 口khẩu 業nghiệp 真chân 言ngôn 。 淨tịnh 法Pháp 界Giới 真chân 言ngôn 。 各các 三tam 遍biến 。 然nhiên 後hậu 啟khải 請thỉnh 八bát 金kim 剛cang 。 四tứ 菩Bồ 薩Tát 名danh 號hiệu 。

淨tịnh 口khẩu 業nghiệp 真chân 言ngôn

脩tu 唎rị 脩tu 唎rị 摩ma 訶ha 脩tu 唎rị 。 脩tu 脩tu 唎rị 。 薩tát 婆bà 訶ha 。

淨tịnh 法Pháp 界Giới 真chân 言ngôn

唵án 㘕#

請thỉnh 八bát 金kim 剛cang

-# 奉phụng 請thỉnh 青thanh 除trừ 災tai 金kim 剛cang

-# 奉phụng 請thỉnh 辟tịch 毒độc 金kim 剛cang

-# 奉phụng 請thỉnh 黃hoàng 隨tùy 求cầu 金kim 剛cang

-# 奉phụng 請thỉnh 白bạch 淨tịnh 水thủy 金kim 剛cang

-# 奉phụng 請thỉnh 赤xích 聲thanh 火hỏa 金kim 剛cang

-# 奉phụng 請thỉnh 定định 持trì 災tai 金kim 剛cang

-# 奉phụng 請thỉnh 紫tử 賢hiền 金kim 剛cang

-# 奉phụng 請thỉnh 大đại 神thần 金kim 剛cang

請thỉnh 四tứ 菩Bồ 薩Tát

-# 奉phụng 請thỉnh 金kim 剛cang 眷quyến 菩Bồ 薩Tát

-# 奉phụng 請thỉnh 金kim 剛cang 索sách 菩Bồ 薩Tát

-# 奉phụng 請thỉnh 金kim 剛cang 愛ái 菩Bồ 薩Tát

-# 奉phụng 請thỉnh 金kim 剛cang 語ngữ 菩Bồ 薩Tát

發phát 願nguyện 文văn

稽khể 首thủ 三tam 界giới 尊tôn 。 歸quy 命mạng 十thập 方phương 佛Phật 。 我ngã 今kim 發phát 弘hoằng 願nguyện 。

持trì 此thử 金kim 剛cang 經kinh 。 上thượng 報báo 四tứ 重trọng 恩ân 。 下hạ 濟tế 三tam 途đồ 苦khổ 。

若nhược 有hữu 見kiến 聞văn 者giả 。 悉tất 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 盡tận 此thử 一nhất 報báo 身thân 。

同đồng 生sanh 極Cực 樂Lạc 國Quốc 。

開Khai 經Kinh 偈Kệ

無vô 上thượng 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 法Pháp 。 百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 難nan 遭tao 遇ngộ 。

我ngã 今kim 見kiến 聞văn 得đắc 受thọ 持trì 。 願nguyện 解giải 如Như 來Lai 真chân 實thật 義nghĩa 。

NO.1635-A# 金Kim 剛Cang 經Kinh 持Trì 驗Nghiệm 紀Kỷ 序Tự

佛Phật 說thuyết 般Bát 若Nhã 經kinh 六lục 百bách 卷quyển 。 金kim 剛cang 則tắc 其kỳ 中trung 第đệ 五ngũ 百bách 七thất 十thập 七thất 卷quyển 也dã 。 中trung 峰phong 云vân 。 六lục 百bách 卷quyển 廣quảng 說thuyết 般Bát 若Nhã 。 專chuyên 為vi 小Tiểu 乘Thừa 人nhân 。 融dung 通thông 陶đào 汰# 。 欲dục 其kỳ 淨tịnh 治trị 心tâm 器khí 。 然nhiên 後hậu 以dĩ 上thượng 乘thừa 圓viên 頓đốn 甘cam 露lộ 之chi 味vị 貯trữ 之chi 。 故cố 此thử 經Kinh 大đại 旨chỉ 。 以dĩ 無vô 相tướng 無vô 住trụ 無vô 為vi 為vi 宗tông 。 重trùng 疊điệp 翻phiên 覆phú 。 隨tùy 立lập 隨tùy 掃tảo 。 極cực 是thị 談đàm 空không 。 究cứu 竟cánh 不bất 是thị 談đàm 空không 。 所sở 謂vị 如Như 來Lai 。 是thị 真chân 實thật 語ngữ 者giả 。 不bất 誑cuống 語ngữ 者giả 。 故cố 又hựu 云vân 。 信tín 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 即tức 生sanh 實thật 相tướng 。 如như 龜quy 毛mao 兔thố 角giác 。 只chỉ 說thuyết 龜quy 無vô 毛mao 。 兔thố 無vô 角giác 。 此thử 語ngữ 最tối 堪kham 破phá 俗tục 。 只chỉ 看khán 中trung 間gian 無vô 實thật 無vô 虗hư 四tứ 字tự 。 世Thế 尊Tôn 已dĩ 自tự 道đạo 破phá 全toàn 經kinh 註chú 脚cước 矣hĩ 。 實thật 處xứ 都đô 虗hư 。 虗hư 處xứ 都đô 實thật 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 滅diệt 滅diệt 生sanh 生sanh 。 塵trần 勞lao 法pháp 相tướng 。 一nhất 刀đao 齊tề 斷đoạn 。 勇dũng 猛mãnh 撇# 脫thoát 。 直trực 尋tầm 本bổn 來lai 。 是thị 之chi 謂vị 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 是thị 之chi 謂vị 金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 然nhiên 經kinh 中trung 一nhất 邊biên 說thuyết 應ưng 住trụ 降hàng 伏phục 。 即tức 一nhất 邊biên 說thuyết 信tín 心tâm 淨tịnh 信tín 。 一nhất 邊biên 說thuyết 經Kinh 義nghĩa 。 即tức 一nhất 邊biên 說thuyết 果quả 報báo 。 一nhất 片phiến 婆bà 心tâm 。 千thiên 般ban 苦khổ 舌thiệt 。 其kỳ 欲dục 度độ 善thiện 。 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 急cấp 於ư 護hộ 念niệm 。 囑chúc 付phó 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 其kỳ 欲dục 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 更cánh 急cấp 於ư 度độ 善thiện 。 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 故cố 凡phàm 所sở 言ngôn 諸chư 法pháp 相tướng 。 如như 潭đàm 中trung 雲vân 影ảnh 。 雪tuyết 上thượng 爪trảo 痕ngân 。 空không 靈linh 脫thoát 化hóa 。 說thuyết 無vô 可khả 說thuyết 。 獨độc 至chí 來lai 世thế 有hữu 人nhân 。 於ư 此thử 經Kinh 受thọ 持trì 演diễn 說thuyết 。 乃nãi 至chí 四tứ 句cú 偈kệ 等đẳng 。 輒triếp 盛thịnh 推thôi 荷hà 擔đảm 。 讚tán 嘆thán 希hy 有hữu 。 極cực 口khẩu 許hứa 以dĩ 無vô 量lượng 無vô 邊biên 福phước 德đức 。 此thử 語ngữ 前tiền 後hậu 凡phàm 十thập 數số 見kiến 。 無vô 非phi 鼓cổ 舞vũ 五ngũ 百bách 歲tuế 以dĩ 後hậu 人nhân 。 一nhất 下hạ 破phá 除trừ 諸chư 相tướng 。 親thân 證chứng 般Bát 若Nhã 故cố 。 此thử 經Kinh 者giả 世Thế 尊Tôn 誨hối 人nhân 不bất 倦quyện 之chi 書thư 也dã 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 度độ 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 非phi 眾chúng 生sanh 度độ 眾chúng 生sanh 。 實thật 則tắc 眾chúng 生sanh 各các 各các 自tự 度độ 。 我ngã 非phi 度độ 眾chúng 生sanh 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 不bất 見kiến 為vi 我ngã 度độ 眾chúng 生sanh 。 故cố 眾chúng 生sanh 即tức 佛Phật 。 佛Phật 即tức 眾chúng 生sanh 。 無vô 分phần/phân 相tương/tướng 。 亦diệc 無vô 合hợp 相tương/tướng 。 或hoặc 謂vị 果quả 報báo 之chi 說thuyết 。 專chuyên 為vi 第đệ 三tam 等đẳng 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 似tự 於ư 六lục 祖tổ 諸chư 師sư 。 高cao 占chiêm 地địa 步bộ 。 將tương 作tác 是thị 紀kỷ 者giả 。 不bất 應ưng 以dĩ 第đệ 一nhất 第đệ 二nhị 等đẳng 人nhân 待đãi 來lai 世thế 耶da 。 古cổ 云vân 滿mãn 街nhai 是thị 聖thánh 。 即tức 可khả 云vân 滿mãn 塵trần 界giới 是thị 佛Phật 。 既ký 云vân 是thị 佛Phật 。 何hà 分phần/phân 三tam 等đẳng 。 為vi 此thử 說thuyết 者giả 。 所sở 稱xưng 凡phàm 夫phu 之chi 以dĩ 我ngã 為vi 見kiến 。 猶do 之chi 四tứ 相tương/tướng 未vị 空không 者giả 耳nhĩ 。 佛Phật 曾tằng 說thuyết 應ưng 以dĩ 某mỗ 。 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 某mỗ 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 我ngã 今kim 亦diệc 不bất 論luận 第đệ 一nhất 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 等đẳng 人nhân 。 只chỉ 是thị 有hữu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 千thiên 萬vạn 億ức 受thọ 持trì 此thử 經Kinh 者giả 。 即tức 不bất 難nan 現hiện 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 千thiên 萬vạn 億ức 佛Phật 。 身thân 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 但đãn 令linh 得đắc 聞văn 是thị 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 是thị 諸chư 佛Phật 慧tuệ 命mạng 不bất 斷đoạn 。 自tự 然nhiên 虗hư 空không 落lạc 地địa 。 鐵thiết 樹thụ 夜dạ 花hoa 。 任nhậm 搜sưu 羅la 增tăng 續tục 。 繁phồn 辭từ 累lũy/lụy/luy 冊sách 。 如như 叚giả 柯kha 古cổ 以dĩ 來lai 諸chư 人nhân 。 不bất 過quá 以dĩ 佛Phật 語ngữ 證chứng 明minh 佛Phật 語ngữ 。 非phi 另# 添# 一nhất 般ban 說thuyết 法Pháp 也dã 。 佛Phật 又hựu 云vân 。 我ngã 若nhược 具cụ 說thuyết 。 人nhân 或hoặc 狂cuồng 亂loạn 。 狐hồ 疑nghi 不bất 信tín 。 今kim 日nhật 倘thảng 有hữu 淨tịnh 信tín 無vô 疑nghi 之chi 人nhân 。 佛Phật 將tương 以dĩ 所sở 欲dục 具cụ 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 向hướng 其kỳ 人nhân 傾khuynh 倒đảo 吐thổ 之chi 。 佛Phật 固cố 是thị 真chân 實thật 語ngữ 者giả 。 不bất 誑cuống 語ngữ 者giả 。 況huống 此thử 編biên 紀kỷ 事sự 。 徵trưng 信tín 古cổ 今kim 。 又hựu 何hà 狂cuồng 亂loạn 狐hồ 疑nghi 之chi 有hữu 。 雖tuy 然nhiên 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 法pháp 。 應ưng 無vô 所sở 住trụ 。 寧ninh 福phước 德đức 相tương/tướng 可khả 如như 是thị 住trụ 乎hồ 。 知tri 無vô 相tướng 無vô 我ngã 。 即tức 知tri 福phước 德đức 。 不bất 應ưng 貪tham 著trước 。 佛Phật 非phi 但đãn 為vi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 也dã 。 請thỉnh 為vi 受thọ 持trì 者giả 轉chuyển 一nhất 語ngữ 曰viết 。 佛Phật 說thuyết 果quả 報báo 即tức 非phi 果quả 報báo 。 是thị 名danh 果quả 報báo 。 佛Phật 說thuyết 不bất 受thọ 福phước 德đức 。 即tức 非phi 不bất 受thọ 福phước 德đức 。 是thị 名danh 不bất 受thọ 福phước 德đức 。

NO.1635-B# 勸Khuyến 流Lưu 通Thông 金Kim 剛Cang 經Kinh 引Dẫn

金kim 剛cang 經kinh 為vi 最Tối 上Thượng 乘Thừa 法pháp 。 五ngũ 祖tổ 於ư 般Bát 若Nhã 六lục 百bách 卷quyển 中trung 。 獨độc 推thôi 此thử 經Kinh 。 為vi 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 要yếu 門môn 。 普phổ 勸khuyến 僧Tăng 俗tục 受thọ 持trì 。 自tự 秦tần 魏ngụy 諸chư 法Pháp 師sư 翻phiên 譯dịch 後hậu 。 帝đế 王vương 宰tể 官quan 以dĩ 迄hất 士sĩ 庶thứ 。 無vô 不bất 奉phụng 行hành 轉chuyển 誦tụng 。 其kỳ 持trì 驗nghiệm 靈linh 應ưng 。 代đại 著trước 明minh 徵trưng 。 唐đường 有hữu 叚giả 太thái 常thường 鳩cưu 異dị 。 宋tống 太thái 宗tông 有hữu 太thái 平bình 廣quảng 記ký 。 近cận 代đại 則tắc 唐đường 宜nghi 之chi 巾cân 馭ngự 乘thừa 。 王vương 載tái 生sanh 新tân 異dị 錄lục 。 冒mạo 宗tông 起khởi 受thọ 持trì 果quả 報báo 諸chư 編biên 。 莫mạc 不bất 竭kiệt 力lực 宣tuyên 揚dương 聖thánh 鐸đạc 。 廣quảng 度độ 迷mê 津tân 。 弘hoằng 法Pháp 施thí 而nhi 續tục 慧tuệ 命mạng 。 厥quyết 功công 誠thành 不bất 朽hủ 哉tai 。 集tập 中trung 所sở 載tái 。 因nhân 果quả 縷lũ 縷lũ 。 火hỏa 可khả 使sử 返phản 。 水thủy 可khả 使sử 出xuất 。 疾tật 可khả 使sử 甦tô 。 厄ách 可khả 使sử 脫thoát 。 算toán 可khả 使sử 綿miên 。 名danh 可khả 使sử 成thành 。 嗣tự 可khả 使sử 續tục 。 福phước 可khả 使sử 集tập 。 枷già 杻nữu 可khả 使sử 自tự 開khai 。 刀đao 鋸cứ 可khả 使sử 自tự 落lạc 。 上thượng 可khả 超siêu 拔bạt 先tiên 亡vong 。 下hạ 可khả 消tiêu 釋thích 宿túc 冤oan 。 陰ấm 吏lại 鬼quỷ 使sứ 不bất 敢cảm 近cận 。 太thái 山sơn 神thần 君quân 不bất 敢cảm 錄lục 。 諸chư 天thiên 設thiết 寶bảo 葢# 浮phù 圖đồ 覆phú 貯trữ 之chi 。 閻diêm 羅la 具cụ 金kim 榻tháp 銀ngân 床sàng 供cung 奉phụng 之chi 。 更cánh 能năng 解giải 脫thoát 塵trần 勞lao 。 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。 冥minh 府phủ 稱xưng 之chi 。 曰viết 續tục 命mạng 經kinh 。 功công 德đức 經kinh 。 其kỳ 為vi 幽u 明minh 尊tôn 禮lễ 。 至chí 極cực 可khả 知tri 。 即tức 書thư 寫tả 誦tụng 讀đọc 功công 德đức 。 已dĩ 不bất 可khả 思tư 議nghị 如như 是thị 。 而nhi 況huống 能năng 發phát 明minh 心tâm 地địa 。 精tinh 進tấn 受thọ 持trì 者giả 哉tai 。 所sở 謂vị 護hộ 法Pháp 諸chư 神thần 。 既ký 護hộ 法Pháp 寶bảo 。 自tự 護hộ 闡xiển 法pháp 。 載tái 寶bảo 之chi 人nhân 。 斷đoạn 斷đoạn 如như 矣hĩ 。 (# 克khắc 復phục )# 甫phủ 發phát 心tâm 纂toản 次thứ 記ký 事sự 。 適thích 遇ngộ 同đồng 志chí 善thiện 友hữu 。 共cộng 發phát 菩Bồ 提Đề 。 捐quyên 費phí 助trợ 刊# 。 彚# 古cổ 今kim 。 參tham 聞văn 見kiến 。 頗phả 竭kiệt 心tâm 目mục 之chi 力lực 。 未vị 能năng 僭# 謂vị 大đại 成thành 。 較giảo 昔tích 庶thứ 云vân 善thiện 本bổn 。 念niệm 從tùng 來lai 諸chư 刻khắc 多đa 在tại 吳ngô 中trung 。 他tha 省tỉnh 尚thượng 希hy 刊# 布bố 。 並tịnh 生sanh 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 土độ 之chi 中trung 。 未vị 睹đổ 法pháp 事sự 流lưu 通thông 之chi 勝thắng 。 豈khởi 非phi 天thiên 壤nhưỡng 間gian 一nhất 缺khuyết 陷hãm 事sự 。 謹cẩn 告cáo 同đồng 志chí 善thiện 信tín 。 獲hoạch 見kiến 是thị 紀kỷ 。 不bất 吝lận 廣quảng 為vì 刻khắc 施thí 。 或hoặc 仍nhưng 原nguyên 本bổn 。 或hoặc 易dị 新tân 編biên 。 其kỳ 見kiến 聞văn 所sở 及cập 。 有hữu 關quan 持trì 驗nghiệm 者giả 。 尤vưu 冀ký 續tục 輯# 。 俾tỉ 足túc 鼓cổ 勵lệ 將tương 來lai 。 歸quy 依y 不bất 朽hủ 。 昔tích 賢hiền 有hữu 為vi 劈phách 窠khòa 圖đồ 者giả 。 勸khuyến 人nhân 念niệm 佛Phật 。 卒thốt 以dĩ 他tha 人nhân 念niệm 佛Phật 。 往vãng 往vãng 得đắc 生sanh 淨tịnh 土độ 。 乃nãi 歸quy 功công 施thí 圖đồ 之chi 人nhân 。 亦diệc 生sanh 淨tịnh 上thượng 。 又hựu 善thiện 過quá 格cách 云vân 。 能năng 以dĩ 最Tối 上Thượng 乘Thừa 法pháp 授thọ 人nhân 。 使sử 之chi 因nhân 言ngôn 省tỉnh 悟ngộ 。 傳truyền 一nhất 人nhân 者giả 當đương 十Thập 善Thiện 。 十thập 人nhân 當đương 百bách 善thiện 。 傳truyền 大đại 貴quý 人nhân 。 大đại 力lực 量lượng 。 大đại 豪hào 傑kiệt 者giả 。 當đương 千thiên 善thiện 。 蒐# 採thải 繕thiện 梓# 。 印ấn 卷quyển 施thí 人nhân 者giả 。 當đương 萬vạn 善thiện 。 今kim 此thử 般Bát 若Nhã 要yếu 典điển 。 無vô 上thượng 密mật 諦đế 。 誠thành 能năng 羽vũ 翼dực 傳truyền 播bá 。 自tự 覺giác 覺giác 他tha 。 將tương 見kiến 慧tuệ 光quang 不bất 斷đoạn 。 善thiện 果quả 同đồng 圓viên 。 八bát 部bộ 天thiên 龍long 。 共cộng 擁ủng 琅lang 函hàm 之chi 軸trục 。 六lục 塵trần 火hỏa 宅trạch 。 齊tề 開khai 曇đàm 鉢bát 之chi 花hoa 。 謹cẩn 疏sớ/sơ 短đoản 引dẫn 。 用dụng 勸khuyến 同đồng 人nhân 。

同đồng 善thiện 道Đạo 人Nhân 。 克khắc 復phục 。 敬kính 懇khẩn 。

凡phàm 例lệ 八bát 則tắc

-# 經kinh 文văn 流lưu 傳truyền 久cửu 遠viễn 。 前tiền 後hậu 凡phàm 六lục 譯dịch 。 字tự 句cú 不bất 無vô 稍sảo 殊thù 。 茲tư 一nhất 遵tuân 姚Diêu 秦Tần 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 原nguyên 譯dịch 。 則tắc 諸chư 疑nghi 可khả 決quyết 矣hĩ 。

-# 本bổn 經kinh 三tam 十thập 二nhị 分phần 。 相tương/tướng 傳truyền 分phần/phân 自tự 昭chiêu 明minh 太thái 子tử 。 南nam 唐đường 保bảo 大đại 五ngũ 年niên 。 壽thọ 春xuân 所sở 刻khắc 。 遵tuân 原nguyên 藏tạng 本bổn 。 不bất 標tiêu 分phần/phân 數số 。 實thật 稱xưng 融dung 貫quán 。 近cận 多đa 因nhân 之chi 。 但đãn 標tiêu 分phần/phân 世thế 傳truyền 已dĩ 久cửu 。 中trung 峰phong 略lược 義nghĩa 。 亦diệc 仍nhưng 彼bỉ 分phần/phân 。 便tiện 誦tụng 持trì 也dã 。

-# 經kinh 中trung 字tự 音âm 。 梵Phạm 與dữ 華hoa 異dị 。 一nhất 字tự 有hữu 讀đọc 作tác 數số 音âm 。 本bổn 字tự 另# 讀đọc 別biệt 音âm 者giả 。 及cập 間gian 有hữu 難nạn/nan 字tự 。 俱câu 明minh 註chú 以dĩ 便tiện 初sơ 學học 。

-# 紀kỷ 事sự 首thủ 敘tự 歷lịch 朝triêu 。 始thỉ 自tự 後hậu 魏ngụy 。 迄hất 昭chiêu 代đại 。 古cổ 今kim 並tịnh 列liệt 。 方phương 信tín 從tùng 有hữu 據cứ 。 但đãn 唐đường 及cập 明minh 事sự 頗phả 詳tường 。 而nhi 宋tống 元nguyên 遂toại 爾nhĩ 寥liêu 寥liêu 。 以dĩ 時thời 無vô 叚giả 太thái 常thường 唐đường 別biệt 駕giá 諸chư 賢hiền 故cố 也dã 。 善thiện 事sự 湮nhân 沒một 。 令linh 名danh 不bất 彰chương 。 後hậu 起khởi 纂toản 述thuật 之chi 功công 。 其kỳ 可khả 少thiểu 乎hồ 。

-# 紀kỷ 事sự 先tiên 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 往vãng 刻khắc 多đa 廣quảng 列liệt 緇# 屬thuộc 。 空không 門môn 弟đệ 子tử 。 崇sùng 信tín 佛Phật 典điển 。 分phần/phân 固cố 應ưng 爾nhĩ 。 唯duy 俗tục 家gia 學học 道Đạo 。 真Chân 如Như 青thanh 蓮liên 。 出xuất 污ô 泥nê 而nhi 不bất 染nhiễm 。 尤vưu 嘆thán 希hy 有hữu 。 故cố 集tập 中trung 編biên 次thứ 為vi 詳tường 。

-# 稗bại 官quan 野dã 史sử 。 類loại 多đa 荒hoang 唐đường 。 風phong 聞văn 塗đồ 說thuyết 。 未vị 堪kham 傳truyền 信tín 。 茲tư 集tập 考khảo 據cứ 最tối 嚴nghiêm 。 凡phàm 事sự 跡tích 稍sảo 涉thiệp 可khả 疑nghi 。 俱câu 行hành 刪san 汰# 。 務vụ 使sử 表biểu 章chương 真chân 實thật 。 足túc 供cung 激kích 勸khuyến 。 每mỗi 條điều 下hạ 詳tường 注chú 所sở 出xuất 。 以dĩ 昭chiêu 信tín 也dã 。

-# 評bình 論luận 所sở 以dĩ 發phát 明minh 本bổn 案án 旨chỉ 意ý 。 必tất 言ngôn 之chi 前tiền 後hậu 。 觸xúc 處xứ 醒tỉnh 發phát 。 則tắc 閱duyệt 者giả 心tâm 眼nhãn 頓đốn 開khai 。 自tự 然nhiên 關quan 著trước 痛thống 癢dạng 。 巵chi 言ngôn 無vô 當đương 之chi 誚tiếu 。 庶thứ 幾kỷ 免miễn 之chi 。

男nam 石thạch 百bách 拜bái 敬kính 述thuật

歷lịch 朝triêu 金kim 剛cang 持trì 驗nghiệm 紀kỷ 上thượng 卷quyển

荊kinh 溪khê 周chu 克khắc 復phục 重trùng 朗lãng 纂toản

男nam 周chu 石thạch 訂#

吳ngô 門môn 陳trần 濟tế 生sanh 皇hoàng 士sĩ 參tham

後hậu 魏ngụy 盧lô 景cảnh 裕# 字tự 仲trọng 儒nho 。 節tiết 閔mẫn 初sơ 。 為vi 國quốc 子tử 博bác 士sĩ 。 崇sùng 信tín 釋Thích 氏thị 。 註chú 周chu 易dị 論luận 語ngữ 。 族tộc 兄huynh 神thần 禮lễ 據cứ 鄉hương 人nhân 謀mưu 叛bạn 。 逼bức 裕# 同đồng 力lực 以dĩ 應ưng 西tây 魏ngụy 。 繫hệ 晉tấn 陽dương 獄ngục 中trung 。 至chí 心tâm 念niệm 金kim 剛cang 經kinh 。 枷già 鎻# 自tự 脫thoát 。 齊tề 神thần 武võ 作tác 相tương/tướng 。 特đặc 見kiến 原nguyên 宥hựu 。 嗟ta 夫phu 。 人nhân 有hữu 受thọ 陽dương 世thế 陰ấm 司ty 之chi 枷già 鎻# 桎trất 梏cốc 。 而nhi 不bất 求cầu 脫thoát 者giả 乎hồ 。 然nhiên 眼nhãn 前tiền 之chi 恩ân 愛ái 枷già 鎻# 。 快khoái 樂lạc 桎trất 梏cốc 。 何hà 以dĩ 認nhận 為vi 性tánh 命mạng 。 而nhi 不bất 知tri 脫thoát 。 且thả 重trùng 重trùng 糾# 結kết 。 而nhi 不bất 肯khẳng 脫thoát 也dã 大đại 惑hoặc 不bất 解giải 。 可khả 悲bi 可khả 憐lân 。 若nhược 能năng 等đẳng 一nhất 受thọ 持trì 如như 景cảnh 裕# 。 則tắc 前tiền 因nhân 後hậu 際tế 。 一nhất 齊tề 斷đoạn 絕tuyệt 。 得đắc 大đại 自tự 在tại 。 矣hĩ (# 出xuất 報báo 應ứng 記ký )# 。

梁lương 天thiên 監giám 中trung 。 有hữu 琰diêm 法Pháp 師sư 。 居cư 長trường/trưởng 安an 招chiêu 提đề 寺tự 。 年niên 十thập 一nhất 。 出xuất 家gia 。 偶ngẫu 同đồng 寺tự 僧Tăng 。 往vãng 相tương/tướng 士sĩ 家gia 。 相tương/tướng 士sĩ 謂vị 琰diêm 曰viết 。 可khả 惜tích 聰thông 明minh 。 止chỉ 十thập 八bát 歲tuế 耳nhĩ 。 琰diêm 聞văn 不bất 樂lạc 。 歸quy 詣nghệ 藏tạng 經kinh 殿điện 。 焚phần 香hương 禮lễ 佛Phật 。 願nguyện 賜tứ 經kinh 一nhất 卷quyển 。 畢tất 世thế 受thọ 持trì 。 隨tùy 手thủ 於ư 藏tạng 函hàm 內nội 。 抽trừu 得đắc 金kim 剛cang 經kinh 。 晝trú 夜dạ 持trì 誦tụng 。 忽hốt 一nhất 日nhật 更cánh 深thâm 。 房phòng 中trung 有hữu 五ngũ 色sắc 光quang 明minh 。 須tu 臾du 見kiến 一nhất 梵Phạm 僧Tăng 。 身thân 長trường 丈trượng 五ngũ 許hứa 。 語ngữ 琰diêm 曰viết 。 汝nhữ 壽thọ 十thập 八bát 當đương 亡vong 。 以dĩ 真chân 誠thành 持trì 大Đại 乘Thừa 經Kinh 力lực 增tăng 延diên 矣hĩ 。 言ngôn 訖ngật 不bất 見kiến 。 琰diêm 年niên 踰du 十thập 九cửu 。 復phục 遇ngộ 相tương/tướng 士sĩ 。 愕ngạc 然nhiên 曰viết 。 吾ngô 夭yểu 師sư 相tương/tướng 全toàn 消tiêu 。 何hà 脩tu 至chí 此thử 。 琰diêm 曰viết 。 專chuyên 心tâm 持trì 念niệm 金kim 剛cang 經kinh 。 相tương/tướng 士sĩ 曰viết 。 師sư 壽thọ 當đương 至chí 九cửu 十thập 二nhị 矣hĩ 。 屆giới 期kỳ 坐tọa 化hóa 。 異dị 香hương 滿mãn 室thất (# 出xuất 金kim 剛cang 證chứng 果Quả 。

隋tùy 趙triệu 文văn 若nhược 。 開khai 皇hoàng 初sơ 。 病bệnh 亡vong 。 經kinh 七thất 日nhật 。 家gia 人nhân 將tương 殮liễm 。 忽hốt 縮súc 一nhất 足túc 遂toại 停đình 。 既ký 蘇tô 云vân 。 被bị 一nhất 人nhân 追truy 入nhập 冥minh 城thành 。 王vương 問vấn 在tại 生sanh 。 有hữu 何hà 功công 德đức 。 答đáp 云vân 。 惟duy 持trì 金kim 剛cang 經kinh 。 王vương 曰viết 。 此thử 第đệ 一nhất 功công 德đức 。 算toán 雖tuy 盡tận 可khả 延diên 。 又hựu 曰viết 。 諸chư 罪tội 更cánh 重trọng/trùng 殺sát 生sanh 。 卿khanh 每mỗi 以dĩ 猪trư 羊dương 充sung 庖bào 。 遣khiển 使sứ 領lãnh 至chí 受thọ 苦khổ 處xứ 。 北bắc 行hành 二nhị 三tam 里lý 。 高cao 牆tường 下hạ 有hữu 穴huyệt 。 僅cận 可khả 容dung 身thân 。 從tùng 此thử 穴huyệt 出xuất 。 登đăng 一nhất 高cao 阜phụ 。 四tứ 望vọng 遙diêu 濶# 。 一nhất 城thành 極cực 高cao 峻tuấn 。 煙yên 火hỏa 接tiếp 天thiên 。 黑hắc 氣khí 溢dật 地địa 。 備bị 聞văn 哀ai 號hào 聲thanh 。 文văn 若nhược 掩yểm 蔽tế 耳nhĩ 目mục 。 叩khấu 頭đầu 求cầu 出xuất 。 仍nhưng 覺giác 心tâm 破phá 。 口khẩu 中trung 出xuất 血huyết 。 使sứ 者giả 引dẫn 回hồi 見kiến 王vương 曰viết 。 汝nhữ 好hảo/hiếu 啖đạm 肉nhục 。 薄bạc 罰phạt 難nạn/nan 免miễn 。 索sách 長trường 釘đinh 五ngũ 枚mai 。 釘đinh/đính 頭đầu 及cập 兩lưỡng 手thủ 足túc 。 痛thống 楚sở 異dị 常thường 。 從tùng 此thử 絕tuyệt 肉nhục 持trì 經Kinh 。 後hậu 因nhân 公công 事sự 至chí 驛dịch 。 忽hốt 夢mộng 一nhất 青thanh 衣y 女nữ 求cầu 救cứu 。 因nhân 問vấn 驛dịch 吏lại 。 有hữu 何hà 物vật 食thực 。 報báo 云vân 。 一nhất 羊dương 甚thậm 肥phì 嫰# 。 視thị 之chi 則tắc 。 青thanh 牸tự 也dã 。 文văn 若nhược 云vân 。 我ngã 不bất 食thực 肉nhục 。 遂toại 贖thục 放phóng 之chi 。 楞lăng 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 以dĩ 人nhân 食thực 羊dương 。 羊dương 死tử 為vi 人nhân 。 人nhân 死tử 為vi 羊dương 。 乃nãi 至chí 死tử 死tử 生sanh 生sanh 。 互hỗ 來lai 相tương/tướng 啖đạm 。 趙triệu 文văn 若nhược 雖tuy 持trì 經Kinh 延diên 算toán 。 終chung 以dĩ 嗜thị 肉nhục 受thọ 長trường 釘đinh 。 若nhược 無vô 此thử 功công 德đức 。 則tắc 殺sát 報báo 輪luân 迴hồi 。 無vô 休hưu 息tức 矣hĩ (# 出xuất 太thái 平bình 廣quảng 記ký )# 。

隋tùy 開khai 皇hoàng 十thập 一nhất 年niên 。 大đại 府phủ 寺tự 丞thừa 趙triệu 文văn 昌xương 暴bạo 卒thốt 。 惟duy 心tâm 尚thượng 煖noãn 。 復phục 活hoạt 云vân 。 初sơ 死tử 。 有hữu 人nhân 引dẫn 見kiến 閻diêm 羅la 王vương 。 王vương 問vấn 曾tằng 作tác 福phước 業nghiệp 否phủ/bĩ 。 文văn 昌xương 答đáp 以dĩ 家gia 貧bần 。 無vô 力lực 營doanh 善thiện 事sự 。 惟duy 專chuyên 心tâm 持trì 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 。 王vương 合hợp 掌chưởng 讚tán 言ngôn 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 持trì 此thử 因nhân 果quả 甚thậm 大đại 。 使sử 人nhân 引dẫn 向hướng 藏tạng 內nội 取thủ 經kinh 。 昌xương 西tây 行hành 五ngũ 六lục 里lý 。 見kiến 屋ốc 數sổ 十thập 間gian 甚thậm 華hoa 麗lệ 。 滿mãn 貯trữ 經Kinh 典điển 。 信tín 手thủ 抽trừu 取thủ 一nhất 卷quyển 。 即tức 金kim 剛cang 經kinh 也dã 。 捧phủng 至chí 王vương 所sở 。 一nhất 人nhân 執chấp 卷quyển 在tại 西tây 。 文văn 昌xương 東đông 立lập 向hướng 誦tụng 。 一nhất 字tự 不bất 遺di 。 王vương 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 放phóng 昌xương 還hoàn 。 令linh 引dẫn 從tùng 南nam 門môn 出xuất 。 見kiến 周chu 武võ 帝đế 在tại 門môn 側trắc 房phòng 。 身thân 著trước 三tam 重trọng/trùng 鉗kiềm 鎻# 。 喚hoán 昌xương 云vân 。 汝nhữ 是thị 我ngã 本bổn 國quốc 人nhân 。 識thức 我ngã 否phủ/bĩ 。 文văn 昌xương 云vân 。 臣thần 昔tích 宿túc 衛vệ 陛bệ 下hạ 。 帝đế 曰viết 。 卿khanh 是thị 舊cựu 臣thần 。 還hoàn 家gia 。 可khả 向hướng 隋tùy 皇hoàng 帝đế 說thuyết 。 吾ngô 諸chư 罪tội 辯biện 了liễu 。 唯duy 滅diệt 佛Phật 法Pháp 罪tội 重trọng 難nạn/nan 免miễn 。 望vọng 代đại 營doanh 功công 德đức 。 得đắc 離ly 地địa 獄ngục 。 昌xương 辭từ 行hành 出xuất 南nam 門môn 。 見kiến 一nhất 人nhân 在tại 大đại 糞phẩn 坑khanh 中trung 。 頭đầu 髮phát 上thượng 出xuất 。 引dẫn 人nhân 指chỉ 云vân 。 此thử 是thị 秦tần 將tương 白bạch 起khởi 寄ký 禁cấm 於ư 此thử 。 罪tội 猶do 未vị 了liễu 。 昌xương 既ký 蘇tô 。 奏tấu 聞văn 。 詔chiếu 天thiên 下hạ 戶hộ 口khẩu 錢tiền 。 為vi 武võ 帝đế 轉chuyển 。 金kim 剛cang 經kinh 。 仍nhưng 錄lục 事sự 狀trạng 入nhập 隋tùy 史sử 。 桉# 周chu 世thế 宗tông 毀hủy 銅đồng 佛Phật 像tượng 曰viết 。 佛Phật 教giáo 以dĩ 頭đầu 目mục 髓tủy 腦não 。 有hữu 利lợi 眾chúng 生sanh 。 尚thượng 無vô 所sở 惜tích 。 寧ninh 復phục 以dĩ 銅đồng 像tượng 為vi 愛ái 乎hồ 。 鎮trấn 州châu 大đại 悲bi 像tượng 。 甚thậm 有hữu 靈linh 應ưng 。 擊kích 毀hủy 之chi 。 以dĩ 斧phủ 鉞việt 自tự 胸hung 鑱# 破phá 。 其kỳ 後hậu 世thế 宗tông 北bắc 征chinh 。 疽thư 發phát 洞đỗng 胸hung 。 果quả 報báo 亦diệc 何hà 慘thảm 也dã (# 出xuất 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm )# 。

隋tùy 國quốc 子tử 博bác 士sĩ 徐từ 孝hiếu 克khắc 。 自tự 少thiểu 欽khâm 信tín 釋thích 典điển 。 經kinh 論luận 多đa 所sở 解giải 釋thích 。 陳trần 天thiên 嘉gia 中trung 。 除trừ 剡# 令linh 。 大đại 建kiến 四tứ 年niên 。 徵trưng 秘bí 書thư 丞thừa 不bất 就tựu 。 遭tao 侯hầu 景cảnh 亂loạn 鬻dục 妻thê 養dưỡng 母mẫu 。 蔬# 食thực 長trường/trưởng 齋trai 。 持trì 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 都đô 宮cung 省tỉnh 多đa 鬼quỷ 怪quái 。 孝hiếu 克khắc 居cư 之chi 。 妖yêu 變biến 皆giai 息tức 。 陳trần 亡vong 入nhập 長trường/trưởng 安an 。 文văn 帝đế 聞văn 其kỳ 名danh 行hành 。 召triệu 令linh 於ư 尚thượng 書thư 都đô 堂đường 。 講giảng 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 。

時thời 開khai 皇hoàng 十thập 二nhị 年niên 。 卒thốt 年niên 七thất 十thập 三tam 。 臨lâm 終chung 念niệm 佛Phật 。 室thất 有hữu 異dị 香hương 。 隣lân 里lý 驚kinh 異dị 。 史sử 載tái 孝hiếu 克khắc 。 徐từ 陵lăng 弟đệ 。 性tánh 至chí 孝hiếu 。 出xuất 家gia 改cải 名danh 法pháp 整chỉnh (# 出xuất 受thọ 持trì 果quả 報báo )# 。

隋tùy 書thư 生sanh 荀# 氏thị 。 居cư 益ích 州châu 。 新tân 繁phồn 縣huyện 西tây 四tứ 十thập 里lý 王vương 李# 村thôn 。 素tố 行hành 韜# 晦hối 。 人nhân 莫mạc 知tri 之chi 。 嘗thường 於ư 村thôn 東đông 空không 地địa 上thượng 。 遙diêu 望vọng 虗hư 空không 。 手thủ 書thư 金kim 剛cang 經kinh 。 遂toại 感cảm 諸chư 天thiên 龍long 神thần 覆phú 護hộ 。 此thử 地địa 丈trượng 許hứa 。 遇ngộ 雨vũ 不bất 濕thấp 。 如như 屋ốc 覆phú 然nhiên 。 諸chư 牧mục 牛ngưu 小tiểu 兒nhi 。 皆giai 於ư 此thử 處xứ 避tị 雨vũ 。 至chí 唐đường 武võ 德đức 中trung 。 有hữu 異dị 僧Tăng 語ngữ 村thôn 人nhân 曰viết 。 此thử 地địa 空không 中trung 。 有hữu 人nhân 書thư 金kim 剛cang 經kinh 於ư 此thử 。 諸chư 天thiên 設thiết 寶bảo 葢# 於ư 其kỳ 上thượng 。 不bất 可khả 汙ô 褻tiết 。 自tự 是thị 設thiết 欄lan 圍vi 遶nhiễu 。 供cúng 養dường 佛Phật 像tượng 。 每mỗi 齋trai 日nhật 。 遠viễn 近cận 設thiết 供cung 誦tụng 經Kinh 。 常thường 聞văn 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。 聲thanh 震chấn 一nhất 方phương 。 按án 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 。 體thể 同đồng 虗hư 空không 。 世thế 人nhân 書thư 經kinh 。 多đa 繇# 福phước 報báo 起khởi 念niệm 。 荀# 子tử 向hướng 空không 書thư 經kinh 。 明minh 是thị 解giải 空không 榜bảng 樣# 。 書thư 而nhi 無vô 書thư 。 所sở 謂vị 無vô 住trụ 相tương/tướng 書thư 也dã 。 證chứng 悟ngộ 從tùng 虗hư 空không 不bất 可khả 思tư 議nghị 來lai 。 感cảm 諸chư 寶bảo 葢# 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。 福phước 德đức 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 出xuất 三Tam 寶Bảo 感cảm 通thông 記ký )# 。

隋tùy 睦mục 彥ngạn 通thông 宰tể 武võ 牢lao 邑ấp 。 日nhật 持trì 金kim 剛cang 經kinh 十thập 卷quyển 。 李# 密mật 盜đạo 起khởi 。 人nhân 欲dục 殺sát 之chi 。 以dĩ 應ưng 義nghĩa 旗kỳ 。 彥ngạn 通thông 遂toại 投đầu 身thân 城thành 下hạ 。 賊tặc 拔bạt 刀đao 逼bức 殺sát 。 前tiền 有hữu 深thâm 澗giản 。 遂toại 躍dược 入nhập 。 空không 中trung 見kiến 金kim 剛cang 神thần 。 以dĩ 手thủ 接tiếp 彥ngạn 通thông 臂tý 。 置trí 盤bàn 石thạch 上thượng 。 都đô 無vô 傷thương 損tổn 。 呼hô 曰viết 。 感cảm 汝nhữ 念niệm 經kinh 。 故cố 來lai 相tương 救cứu 。 彥ngạn 通thông 還hoàn 家gia 。 所sở 接tiếp 右hữu 臂tý 。 奇kỳ 香hương 累lũy/lụy/luy 日nhật 不bất 散tán 。 後hậu 位vị 至chí 方phương 伯bá 。 一nhất 日nhật 無vô 病bệnh 。 索sách 筆bút 書thư 偈kệ 。 沐mộc 浴dục 而nhi 逝thệ 。 偈kệ 曰viết 。 八bát 十thập 九cửu 年niên 在tại 世thế 。 隨tùy 身thân 做tố 些# 活hoạt 計kế 。 今kim 日nhật 撒tản 手thủ 便tiện 行hành 。 明minh 月nguyệt 清thanh 風phong 自tự 在tại 。 冒mạo 宗tông 起khởi 曰viết 。 今kim 日nhật 殺sát 運vận 相tương 續tục 。 人nhân 命mạng 如như 絲ti 。 余dư 與dữ 宜nghi 之chi 。 皆giai 從tùng 箭tiễn 鋒phong 頭đầu 弄lộng 弗phất 律luật 也dã 。 此thử 時thời 聞văn 此thử 因nhân 果quả 者giả 。 急cấp 急cấp 發phát 願nguyện 持trì 誦tụng 。 借tá 刀đao 兵binh 地địa 獄ngục 。 為vi 解giải 脫thoát 津tân 梁lương 。 莫mạc 到đáo 沒một 巴ba 鼻tị 處xứ 。 呌khiếu 苦khổ 呌khiếu 屈khuất (# 出xuất 報báo 應ứng 記ký )# 。

隋tùy 杜đỗ 之chi 亮lượng 。 仁nhân 壽thọ 中trung 。 為vi 漢hán 王vương 諒# 府phủ 參tham 軍quân 。 後hậu 諒# 於ư 并tinh 州châu 舉cử 兵binh 反phản 敗bại 。 亮lượng 與dữ 僚liêu 屬thuộc 皆giai 繫hệ 獄ngục 。 日nhật 夜dạ 涕thế 泣khấp 。 忽hốt 夜dạ 夢mộng 一nhất 僧Tăng 曰viết 。 汝nhữ 但đãn 念niệm 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 。 此thử 厄ách 可khả 度độ 。 至chí 曉hiểu 。 取thủ 經kinh 專chuyên 誠thành 習tập 念niệm 。 及cập 主chủ 者giả 引dẫn 眾chúng 就tựu 戮lục 。 唱xướng 者giả 俱câu 死tử 。 惟duy 無vô 亮lượng 姓tánh 名danh 。 主chủ 者giả 皆giai 坐tọa 罰phạt 。 俄nga 以dĩ 赦xá 免miễn 。 顯hiển 慶khánh 中trung 。 卒thốt 於ư 黃hoàng 州châu 刺thứ 史sử 。 異dị 哉tai 亮lượng 當đương 引dẫn 頸cảnh 就tựu 戮lục 時thời 。 忽hốt 失thất 姓tánh 名danh 。 轉chuyển 無vô 頭đầu 之chi 鬼quỷ 。 為vi 不bất 壞hoại 之chi 身thân 。 則tắc 以dĩ 專chuyên 。 誠thành 勝thắng 口khẩu 誦tụng 也dã 。 視thị 枷già 鎻# 自tự 脫thoát 者giả 。 更cánh 奇kỳ 矣hĩ (# 出xuất 太thái 平bình 廣quảng 記ký )# 。

隋tùy 蕭tiêu 瑀# 梁lương 武võ 帝đế 玄huyền 孫tôn 。 入nhập 隋tùy 。 為vi 中trung 書thư 令linh 。 封phong 宋tống 國quốc 公công 。 女nữ 為vi 帝đế 后hậu 。 瑀# 篤đốc 信tín 佛Phật 法Pháp 。 常thường 持trì 金kim 剛cang 經kinh 。 因nhân 議nghị 伐phạt 高cao 麗lệ 。 忤ngỗ 帝đế 旨chỉ 。 與dữ 賀hạ 若nhược 弼bật 高cao 熲# 同đồng 禁cấm 。 欲dục 寘trí 於ư 法pháp 。 瑀# 八bát 日nhật 間gian 。 念niệm 金kim 剛cang 經kinh 七thất 百bách 遍biến 。 明minh 日nhật 桎trất 梏cốc 忽hốt 自tự 脫thoát 。 守thủ 者giả 失thất 色sắc 。 復phục 為vi 著trước 至chí 殿điện 前tiền 瑀# 獨độc 蒙mông 宥hựu 。 弼bật 熲# 俱câu 重trọng 罰phạt 。 瑀# 因nhân 著trước 。 般Bát 若Nhã 靈linh 驗nghiệm 十thập 八bát 條điều 。 造tạo 三tam 尺xích 檀đàn 香hương 塔tháp 貯trữ 經kinh 。 按án 唐đường 太thái 宗tông 以dĩ 瑀# 好hảo/hiếu 佛Phật 。 嘗thường 齎tê 繡tú 佛Phật 一nhất 軀khu 。 竝tịnh 繡tú 瑀# 狀trạng 於ư 像tượng 側trắc 。 又hựu 賜tứ 王vương 褒bao 所sở 書thư 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 。 并tinh 賜tứ 袈ca 裟sa 。 充sung 講giảng 誦tụng 用dụng 。 又hựu 嘗thường 稱xưng 瑀# 。 不bất 可khả 以dĩ 利lợi 誘dụ 。 不bất 可khả 以dĩ 死tử 脇hiếp 。 想tưởng 是thị 金kim 剛cang 定định 力lực (# 出xuất 報báo 應ứng 記ký )# 。

隋tùy 沙Sa 門Môn 法Pháp 藏tạng 。 居cư 鄜# 州châu 寶bảo 室thất 寺tự 。 性tánh 淳thuần 行hành 古cổ 。 開khai 皇hoàng 中trung 。 在tại 洛lạc 川xuyên 縣huyện 。 建kiến 造tạo 寺tự 宇vũ 。 變biến 賣mại 衣y 鉢bát 。 起khởi 葢# 殿điện 屋ốc 二nhị 所sở 。 又hựu 寫tả 經kinh 八bát 百bách 餘dư 卷quyển 。 至chí 唐đường 武võ 德đức 二nhị 年niên 二nhị 月nguyệt 。 染nhiễm 疾tật 。 昏hôn 寐mị 中trung 。 見kiến 金kim 剛cang 神thần 執chấp 經kinh 一nhất 卷quyển 。 謂vị 汝nhữ 造tạo 寺tự 寫tả 經kinh 。 有hữu 互hỗ 用dụng 之chi 罪tội 。 我ngã 今kim 授thọ 金kim 剛cang 經kinh 一nhất 卷quyển 。 果quả 能năng 至chí 心tâm 書thư 寫tả 。 流lưu 通thông 讀đọc 誦tụng 。 互hỗ 用dụng 之chi 罪tội 悉tất 滅diệt 矣hĩ 。 俄nga 疾tật 愈dũ 。 遂toại 罄khánh 鬻dục 所sở 有hữu 。 寫tả 經kinh 百bách 卷quyển 。 修tu 諸chư 善thiện 行hành 。 不bất 涉thiệp 世thế 緣duyên 。 壽thọ 至chí 九cửu 十thập 九cửu 歲tuế 。 正chánh 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 延diên 眾chúng 念niệm 法pháp 華hoa 。 金kim 剛cang 。 各các 一nhất 七thất 卷quyển 。 端đoan 坐tọa 書thư 偈kệ 。 別biệt 大đại 眾chúng 曰viết 。 今kim 年niên 九cửu 十thập 九cửu 。 看khán 看khán 無vô 所sở 有hữu 。 更cánh 莫mạc 問vấn 如như 何hà 。 憑bằng 空không 打đả 筋cân 斗đẩu 。 一nhất 時thời 緇# 素tố 。 咸hàm 覩đổ 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 化hóa 身thân 接tiếp 引dẫn 。 往vãng 生sanh 極cực 樂lạc 。 按án 張trương 安an 道đạo 寫tả 楞lăng 伽già 寘trí 金kim 山sơn 。 後hậu 世thế 轉chuyển 生sanh 。 覺giác 為vì 己kỷ 書thư 。 東đông 坡# 屬thuộc 公công 書thư 完hoàn 。 藏tạng 為vi 家gia 寶bảo 。 坡# 寫tả 一nhất 卷quyển 。 藏tạng 之chi 山sơn 中trung 。 古cổ 人nhân 寫tả 經kinh 。 願nguyện 力lực 如như 此thử 。 又hựu 佛Phật 門môn 中trung 因nhân 果quả 。 較giảo 世thế 法pháp 更cánh 嚴nghiêm 。 所sở 云vân 磚# 錢tiền 不bất 許hứa 買mãi 瓦ngõa 也dã 。 均quân 之chi 善thiện 法Pháp 。 尚thượng 錯thác 不bất 得đắc 。 矧# 不bất 善thiện 法Pháp 哉tai 。 昔tích 靈linh 覺giác 寺tự 僧Tăng 寶bảo 明minh 。 自tự 云vân 。 出xuất 家gia 之chi 前tiền 。 曾tằng 作tác 隴# 西tây 太thái 守thủ 。 造tạo 靈linh 覺giác 寺tự 成thành 。 即tức 棄khí 官quan 入nhập 道đạo 。 雖tuy 不bất 禪thiền 誦tụng 。 禮lễ 拜bái 不bất 缺khuyết 。 死tử 後hậu 。 冥minh 王vương 責trách 之chi 曰viết 。 卿khanh 作tác 守thủ 時thời 。 屈khuất 理lý 枉uổng 法pháp 。 劫kiếp 取thủ 民dân 財tài 。 雖tuy 造tạo 佛Phật 寺tự 。 非phi 卿khanh 之chi 力lực 。 合hợp 此thử 案án 觀quán 之chi 。 凡phàm 世thế 自tự 謂vị 功công 德đức 。 而nhi 竟cánh 成thành 惡ác 業nghiệp 者giả 多đa 矣hĩ 。 寧ninh 獨độc 造tạo 寺tự 寫tả 經kinh 。 有hữu 互hỗ 用dụng 之chi 罪tội (# 出xuất 金kim 剛cang 證chứng 果Quả 。

唐đường 武võ 德đức 間gian 。 長trường/trưởng 安an 富phú 豪hào 蘇tô 仁nhân 欽khâm 。 恣tứ 意ý 宰tể 割cát 烹phanh 炮bào 。 被bị 殺sát 者giả 。 陳trần 訴tố 陰ấm 司ty 。 追truy 魂hồn 繫hệ 獄ngục 。 仁nhân 欽khâm 重trọng 病bệnh 經kinh 年niên 。 減giảm 算toán 夭yểu 亡vong 。 冥minh 王vương 語ngữ 曰viết 。 緣duyên 爾nhĩ 前tiền 生sanh 修tu 善thiện 。 現hiện 世thế 富phú 饒nhiêu 。 爾nhĩ 今kim 恣tứ 殺sát 業nghiệp 重trọng 。 惡ác 報báo 當đương 償thường 。 即tức 令linh 驅khu 至chí 。 刀đao 山sơn 劒kiếm 樹thụ 。 欽khâm 惶hoàng 怖bố 哀ai 告cáo 。 在tại 生sanh 雖tuy 未vị 作tác 善thiện 。 曾tằng 請thỉnh 金kim 剛cang 經kinh 一nhất 卷quyển 。 捨xả 與dữ 安an 國quốc 寺tự 已dĩ 化hóa 僧Tăng 神thần 敬kính 受thọ 持trì 。 僧Tăng 雖tuy 遷thiên 化hóa 。 可khả 以dĩ 對đối 證chứng 。 須tu 臾du 異dị 香hương 芬phân 馥phức 。 一nhất 僧Tăng 執chấp 經kinh 至chí 殿điện 。 言ngôn 久cửu 。 與dữ 仁nhân 欽khâm 受thọ 持trì 。 有hữu 般Bát 若Nhã 功công 。 王vương 即tức 合hợp 掌chưởng 放phóng 還hoàn 。 得đắc 再tái 生sanh 。 因nhân 印ấn 施thí 法pháp 華hoa 經kinh 一nhất 百bách 部bộ 。 金kim 剛cang 經kinh 一nhất 千thiên 卷quyển 。 修tu 水thủy 陸lục 大đại 齋trai 濟tế 眾chúng 。 忽hốt 夜dạ 夢mộng 亡vong 父phụ 文văn 忠trung 曰viết 。 我ngã 為vi 富phú 不bất 仁nhân 。 殺sát 生sanh 害hại 命mạng 。 老lão 墮đọa 廁trắc 中trung 。 死tử 陷hãm 地địa 獄ngục 。 因nhân 汝nhữ 修tu 功công 德đức 。 得đắc 生sanh 天thiên 界giới 。 矣hĩ (# 出xuất 金kim 剛cang 證chứng 果Quả 。

唐đường 武võ 德đức 年niên 間gian 。 江giang 陵lăng 人nhân 陳trần 昭chiêu 。 奉phụng 齋trai 持trì 念niệm 金kim 剛cang 經kinh 。 累lũy/lụy/luy 積tích 功công 行hành 。 有hữu 大đại 蟒mãng 。 每mỗi 日nhật 在tại 座tòa 側trắc 。 聽thính 經Kinh 畢tất 。 即tức 退thoái 。 隣lân 人nhân 力lực 昌xương 勇dũng 悍hãn 。 疑nghi 為vi 妖yêu 。 擊kích 殺sát 之chi 。 蛇xà 訴tố 冥minh 司ty 。 追truy 攝nhiếp 力lực 昌xương 。 令linh 蛇xà 纏triền 身thân 噬phệ 囓khiết 。 遂toại 託thác 夢mộng 告cáo 妻thê 曰viết 。 蛇xà 願nguyện 聽thính 經Kinh 百bách 卷quyển 。 便tiện 可khả 昇thăng 騰đằng 。 只chỉ 欠khiếm 七thất 卷quyển 耳nhĩ 。 我ngã 誤ngộ 殺sát 之chi 。 今kim 受thọ 苦khổ 厄ách 。 速tốc 請thỉnh 僧Tăng 寫tả 金kim 剛cang 經kinh 七thất 卷quyển 。 懺sám 悔hối 救cứu 我ngã 。 妻thê 貧bần 甚thậm 不bất 能năng 為vi 。 有hữu 五ngũ 歲tuế 男nam 名danh 僧Tăng 護hộ 。 見kiến 母mẫu 悲bi 泣khấp 。 謂vị 曰viết 。 何hà 不bất 賣mại 兒nhi 救cứu 父phụ 乎hồ 。 母mẫu 遂toại 抱bão 兒nhi 出xuất 市thị 。 賣mại 蜀thục 客khách 得đắc 錢tiền 兩lưỡng 貫quán 。 請thỉnh 僧Tăng 寫tả 經kinh 。 禮lễ 祝chúc 三Tam 寶Bảo 。 一nhất 願nguyện 亡vong 夫phu 滅diệt 罪tội 。 二nhị 願nguyện 母mẫu 子tử 重trọng/trùng 逢phùng 。 自tự 是thị 憶ức 子tử 目mục 盲manh 。 日nhật 誦tụng 金kim 剛cang 。 行hành 乞khất 於ư 市thị 。 其kỳ 子tử 隨tùy 客khách 往vãng 蜀thục 三tam 十thập 年niên 。 繼kế 父phụ 母mẫu 俱câu 亡vong 。 忽hốt 念niệm 生sanh 母mẫu 。 回hồi 江giang 陵lăng 尋tầm 覓mịch 未vị 見kiến 。 買mãi 宅trạch 暫tạm 居cư 。 偶ngẫu 值trị 節tiết 臘lạp 祭tế 祖tổ 。 祝chúc 云vân 。 我ngã 不bất 幸hạnh 幼ấu 孤cô 。 母mẫu 賣mại 子tử 薦tiến 父phụ 。 今kim 尋tầm 母mẫu 無vô 踪# 。 願nguyện 父phụ 母mẫu 同đồng 超siêu 三tam 界giới 。 適thích 其kỳ 母mẫu 就tựu 齋trai 求cầu 乞khất 。 聞văn 此thử 語ngữ 。 大đại 呼hô 云vân 。 我ngã 是thị 汝nhữ 母mẫu 。 當đương 年niên 賣mại 契khế 。 現hiện 在tại 住trú 處xứ 籃# 內nội 。 護hộ 抱bão 母mẫu 痛thống 哭khốc 。 焚phần 香hương 拜bái 天thiên 。 取thủ 水thủy 潄# 口khẩu 。 與dữ 母mẫu 舐thỉ 目mục 。 左tả 右hữu 皆giai 明minh (# 出xuất 金kim 剛cang 證chứng 果Quả 。

唐đường 括quát 州châu 刺thứ 史sử 。 樂nhạo/nhạc/lạc 安an 任nhậm 義nghĩa 方phương 。 武võ 德đức 年niên 中trung 。 死tử 經kinh 數sổ 日nhật 而nhi 蘇tô 。 自tự 云vân 。 被bị 引dẫn 見kiến 王vương 。 王vương 令linh 人nhân 引dẫn 觀quán 地địa 獄ngục 。 與dữ 佛Phật 經Kinh 所sở 說thuyết 不bất 殊thù 。 地địa 下hạ 盡tận 夜dạ 昏hôn 暗ám 。 如như 霧vụ 中trung 行hành 。 家gia 人nhân 以dĩ 義nghĩa 方phương 心tâm 有hữu 溫ôn 氣khí 。 即tức 請thỉnh 僧Tăng 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 。 義nghĩa 方phương 於ư 地địa 下hạ 。 隱ẩn 隱ẩn 聞văn 經Kinh 聲thanh 。 王vương 檢kiểm 其kỳ 案án 。 謂vị 吏lại 曰viết 。 彼bỉ 算toán 未vị 盡tận 。 何hà 錯thác 追truy 。 遂toại 放phóng 歸quy 。 送tống 者giả 云vân 。 但đãn 隨tùy 經kinh 聲thanh 即tức 到đáo 舍xá 。 忽hốt 見kiến 一nhất 大đại 坑khanh 當đương 道đạo 。 意ý 欲dục 跳khiêu 越việt 。 遂toại 落lạc 坑khanh 中trung 。 應ứng 時thời 即tức 起khởi 。 既ký 得đắc 回hồi 生sanh 。 因nhân 論luận 說thuyết 地địa 獄ngục 。 畫họa 地địa 成thành 圖đồ 。 所sở 得đắc 俸bổng 祿lộc 。 皆giai 造tạo 經Kinh 像tượng 。 延diên 僧Tăng 寫tả 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 千thiên 餘dư 部bộ 。 冒mạo 宗tông 起khởi 曰viết 。 經kinh 聲thanh 出xuất 於ư 僧Tăng 口khẩu 。 便tiện 出xuất 鬼quỷ 門môn 關quan 。 若nhược 妙diệu 法Pháp 攝nhiếp 入nhập 信tín 心tâm 。 永vĩnh 斷đoạn 生sanh 死tử 。 種chủng 矣hĩ (# 出xuất 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm )# 。

唐đường 遂toại 州châu 人nhân 趙triệu 文văn 信tín 。 貞trinh 觀quán 元nguyên 年niên 暴bạo 死tử 。 三tam 日nhật 復phục 蘇tô 云vân 。 初sơ 死tử 時thời 。 被bị 人nhân 擁ủng 逐trục 。 同đồng 伴bạn 十thập 人nhân 。 相tương 隨tùy 至chí 閻Diêm 羅La 王Vương 所sở 。 中trung 有hữu 一nhất 僧Tăng 。 王vương 先tiên 問vấn 云vân 。 師sư 在tại 世thế 修tu 何hà 功công 德đức 。 答đáp 云vân 。 唯duy 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 。 王vương 起khởi 合hợp 掌chưởng 曰viết 。 師sư 當đương 昇thăng 天thiên 。 何hà 錯thác 至chí 此thử 。 言ngôn 未vị 訖ngật 。 忽hốt 有hữu 天thiên 衣y 來lai 下hạ 。 引dẫn 師sư 上thượng 天thiên 去khứ 。 王vương 復phục 喚hoán 文văn 信tín 問vấn 之chi 。

答đáp 言ngôn 。

一nhất 生sanh 不bất 讀đọc 佛Phật 經Kinh 。 唯duy 好hảo/hiếu 庾dữu 信tín 文văn 章chương 。 王vương 言ngôn 庾dữu 信tín 是thị 大đại 罪tội 人nhân 。 現hiện 受thọ 罪tội 於ư 此thử 。 汝nhữ 見kiến 識thức 否phủ/bĩ 。 答đáp 以dĩ 雖tuy 讀đọc 渠cừ 文văn 章chương 。 未vị 識thức 其kỳ 人nhân 。 王vương 令linh 引dẫn 信tín 出xuất 。 乃nãi 龜quy 也dã 。 隨tùy 令linh 引dẫn 去khứ 。 少thiểu 時thời 復phục 作tác 人nhân 來lai 。 語ngữ 云vân 。 我ngã 為vi 生sanh 時thời 好hiếu 作tác 文văn 章chương 。 妄vọng 引dẫn 佛Phật 經Kinh 。 雜tạp 揉nhu 俗tục 書thư 。 又hựu 誹phỉ 謗báng 佛Phật 法Pháp 謂vị 言ngôn 不bất 及cập 孔khổng 老lão 之chi 教giáo 。 受thọ 此thử 惡ác 報báo 。 不bất 能năng 解giải 脫thoát 。 文văn 信tín 回hồi 生sanh 。 為vi 人nhân 具cụ 述thuật 其kỳ 事sự 。 按án 唐đường 扶phù 溝câu 令linh 田điền 霽tễ 。 歿một 已dĩ 歲tuế 餘dư 。 見kiến 夢mộng 其kỳ 妻thê 云vân 。 生sanh 前tiền 叨# 中trung 科khoa 第đệ 。 自tự 恃thị 才tài 俊# 。 於ư 往vãng 古cổ 聖thánh 喆# 之chi 書thư 。 妄vọng 有hữu 譏cơ 駁bác 。 遇ngộ 當đương 世thế 名danh 流lưu 。 摘trích 其kỳ 所sở 短đoản 。 今kim 在tại 地địa 下hạ 。 日nhật 有hữu 兩lưỡng 蛇xà 。 三tam 蜈ngô 蚣công 。 出xuất 入nhập 七thất 竅khiếu 歷lịch 諸chư 苦khổ 痛thống 。 滿mãn 三tam 百bách 六lục 十thập 日nhật 。 方phương 得đắc 託thác 生sanh 。 然nhiên 則tắc 口khẩu 業nghiệp 不bất 除trừ 。 雖tuy 誦tụng 經Kinh 何hà 益ích (# 出xuất 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm )# 。

唐đường 大đại 理lý 司ty 直trực 司ty 馬mã 喬kiều 卿khanh 天thiên 性tánh 純thuần 謹cẩn 。 有hữu 志chí 行hành 。 永vĩnh 徽# 中trung 。 為vi 揚dương 州châu 司ty 戶hộ 曹tào 。 母mẫu 亡vong 。 毀hủy 瘠tích 骨cốt 立lập 。 刺thứ 血huyết 寫tả 金kim 剛cang 經kinh 二nhị 卷quyển 。 方phương 畢tất 。 忽hốt 見kiến 墓mộ 側trắc 。 生sanh 二nhị 芝chi 草thảo 。 九cửu 日nhật 長trường/trưởng 尺xích 有hữu 八bát 寸thốn 。 綠lục 莖hành 朱chu 葢# 。 日nhật 瀝lịch 汁trấp 一nhất 升thăng 。 味vị 甘cam 如như 蜜mật 。 取thủ 而nhi 復phục 生sanh (# 出xuất 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm )# 。

唐đường 陳trần 文văn 達đạt 郪# 縣huyện 人nhân 。 常thường 持trì 金kim 剛cang 經kinh 。 為vi 亡vong 父phụ 母mẫu 誦tụng 至chí 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 卷quyển 。 多đa 見kiến 祥tường 瑞thụy 。 為vi 人nhân 轉chuyển 經kinh 。 疾tật 厄ách 皆giai 免miễn 。 銅đồng 山sơn 人nhân 陳trần 約ước 。 曾tằng 追truy 赴phó 陰ấm 司ty 。 見kiến 地địa 下hạ 築trúc 臺đài 曰viết 。 此thử 般Bát 若Nhã 臺đài 。 待đãi 陳trần 文văn 達đạt 者giả 。 其kỳ 為vi 冥minh 司ty 所sở 敬kính 如như 此thử 。 雲vân 棲tê 竹trúc 窗song 隨tùy 筆bút 云vân 。 予# 生sanh 也dã 晚vãn 。 甫phủ 聞văn 佛Phật 法Pháp 。 而nhi 風phong 木mộc 之chi 悲bi 已dĩ 至chí 。 雖tuy 欲dục 追truy 之chi 。 末mạt 由do 也dã 已dĩ 。 奉phụng 勸khuyến 世thế 人nhân 。 父phụ 母mẫu 在tại 堂đường 。 早tảo 勸khuyến 念niệm 佛Phật 。 父phụ 母mẫu 亡vong 日nhật 。 誦tụng 經Kinh 報báo 恩ân (# 出xuất 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm )# 。

唐đường 白bạch 仁nhân 哲triết 龍long 朔sóc 中trung 。 為vi 虢# 州châu 朱chu 陽dương 尉úy 。 運vận 米mễ 遼liêu 東đông 。 過quá 海hải 遇ngộ 罡# 風phong 。 四tứ 望vọng 昏hôn 黑hắc 。 仁nhân 哲triết 焚phần 香hương 。 急cấp 念niệm 金kim 剛cang 經kinh 。 纔tài 數số 遍biến 。 忽hốt 如như 夢mộng 寐mị 。 見kiến 空không 中trung 有hữu 一nhất 梵Phạm 僧Tăng 。 謂vị 曰viết 。 汝nhữ 念niệm 真chân 經kinh 。 故cố 來lai 救cứu 汝nhữ 。 須tu 臾du 風phong 定định 。 八bát 十thập 餘dư 人nhân 俱câu 濟tế (# 出xuất 報báo 應ứng 記ký )# 。

唐đường 陳trần 利lợi 賓tân 會hội 稽khể 人nhân 。 弱nhược 冠quan 擢trạc 第đệ 。 善thiện 屬thuộc 詩thi 文văn 。 釋thích 褐hạt 長trường/trưởng 城thành 尉úy 。 少thiểu 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 。 遇ngộ 厄ách 多đa 獲hoạch 其kỳ 助trợ 。 開khai 元nguyên 中trung 。 賓tân 自tự 會hội 稽khể 江giang 。 赴phó 東đông 陽dương 。 天thiên 久cửu 雨vũ 。 江giang 水thủy 瀰# 漫mạn 。 同đồng 行hành 二nhị 十thập 餘dư 船thuyền 。 乘thừa 風phong 掛quải 帆phàm 。 須tu 臾du 天thiên 晦hối 風phong 烈liệt 。 至chí 界giới 石thạch 竇đậu 。 上thượng 水thủy 急cấp 流lưu 而nhi 下hạ 。 波ba 濤đào 衝xung 擊kích 。 不bất 得đắc 泊bạc 。 前tiền 二nhị 十thập 餘dư 舟chu 。 皆giai 至chí 竇đậu 口khẩu 敗bại 。 舟chu 人nhân 恐khủng 懼cụ 無vô 措thố 。 利lợi 賓tân 急cấp 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 。 至chí 急cấp 流lưu 所sở 。 忽hốt 有hữu 一nhất 物vật 。 狀trạng 如như 赤xích 龍long 。 橫hoạnh/hoành 出xuất 扶phù 舟chu 。 因nhân 得đắc 上thượng 。 咸hàm 謂vị 誦tụng 經Kinh 之chi 功công (# 出xuất 廣quảng 異dị 記ký )# 。

唐đường 元nguyên 初sơ 九cửu 江giang 人nhân 。 販phán 薪tân 於ư 市thị 。 年niên 七thất 十thập 。 常thường 持trì 金kim 剛cang 經kinh 。 晚vãn 歸quy 江giang 北bắc 。 中trung 流lưu 風phong 浪lãng 大đại 起khởi 。 同đồng 舟chu 俱câu 沒một 。 惟duy 初sơ 浮phù 水thủy 上thượng 。 即tức 漂phiêu 南nam 岸ngạn 。 羣quần 舟chu 泊bạc 者giả 皆giai 大đại 商thương 。 見kiến 初sơ 背bội 上thượng 光quang 高cao 數số 尺xích 。 疑nghi 是thị 貴quý 人nhân 。 爭tranh 遺di 之chi 衣y 服phục 與dữ 飯phạn 。 乃nãi 知tri 為vi 村thôn 叟# 也dã 。 因nhân 詰cật 光quang 所sở 自tự 。 云vân 讀đọc 金kim 剛cang 經kinh 五ngũ 十thập 年niên 矣hĩ 。 在tại 背bối/bội 者giả 經kinh 也dã (# 出xuất 太thái 平bình 廣quảng 記ký )# 。

唐đường 王vương 令linh 望vọng 。 少thiểu 持trì 金kim 剛cang 經kinh 。 還hoàn 卭# 州châu 臨lâm 溪khê 。 路lộ 極cực 險hiểm 阻trở 。 突đột 遇ngộ 猛mãnh 獸thú 。 急cấp 念niệm 此thử 經Kinh 。 猛mãnh 獸thú 熟thục 視thị 。 曳duệ 尾vĩ 去khứ 。 曾tằng 任nhậm 安an 州châu 判phán 司ty 。 過quá 揚dương 子tử 江giang 。 夜dạ 暴bạo 風phong 起khởi 。 泊bạc 船thuyền 百bách 艘# 。 相tương 接tiếp 盡tận 沒một 。 惟duy 令linh 望vọng 船thuyền 獨độc 全toàn 。 後hậu 終chung 亳# 州châu 譙# 令linh 。 閱duyệt 此thử 知tri 罡# 風phong 不bất 能năng 壞hoại 。 大đại 水thủy 不bất 能năng 沒một 。 猛mãnh 獸thú 不bất 能năng 傷thương 。 乃nãi 見kiến 不bất 驚kinh 不bất 怖bố 。 之chi 實thật 際tế (# 出xuất 報báo 應ứng 記ký )# 。

唐đường 魏ngụy 恂# 。 左tả 庶thứ 子tử 尚thượng 德đức 之chi 子tử 。 持trì 金kim 剛cang 經kinh 。 神thần 功công 初sơ 。 為vi 監giám 門môn 衛vệ 大đại 將tướng 軍quân 。

時thời 京kinh 有hữu 蔡thái 策sách 者giả 。 暴bạo 亡vong 數sổ 日nhật 方phương 蘇tô 。 自tự 云vân 。 初sơ 至chí 冥minh 司ty 官quan 以dĩ 追truy 人nhân 不bất 得đắc 。 將tương 撻thát 其kỳ 使sứ 者giả 。 使sứ 者giả 云vân 。 魏ngụy 將tướng 軍quân 持trì 。 金kim 剛cang 經kinh 。 善thiện 神thần 擁ủng 護hộ 。 追truy 之chi 不bất 得đắc 。 即tức 別biệt 遣khiển 使sứ 復phục 追truy 。 須tu 臾du 還hoàn 。 報báo 並tịnh 同đồng 。 冥minh 官quan 曰viết 。 且thả 罷bãi 追truy 。 恂# 聞văn 之chi 。 更cánh 加gia 精tinh 進tấn 出xuất 廣quảng 異dị 記ký )# 。

唐đường 王vương 陀đà 為vi 鷹ưng 揚dương 府phủ 果quả 毅nghị 。 因nhân 病bệnh 斷đoạn 葷huân 酒tửu 。 發phát 心tâm 誦tụng 。 金kim 剛cang 經kinh 日nhật 五ngũ 遍biến 。 後hậu 染nhiễm 瘴chướng 疾tật 。 見kiến 羣quần 鬼quỷ 來lai 。 聞văn 陀đà 誦tụng 經Kinh 聲thanh 便tiện 退thoái 。 遙diêu 曰viết 。 王vương 令linh 追truy 汝nhữ 。 且thả 止chỉ 誦tụng 經Kinh 。 陀đà 歇hiết 。 鬼quỷ 悉tất 向hướng 前tiền 。 陀đà 乃nãi 昏hôn 迷mê 欲dục 絕tuyệt 。 須tu 臾du 又hựu 來lai 一nhất 鬼quỷ 云vân 。 念niệm 經kinh 人nhân 。 王vương 令linh 權quyền 放phóng 六lục 月nguyệt 。 既ký 寤ngụ 。 遂toại 一nhất 心tâm 持trì 誦tụng 。 昏hôn 旦đán 不bất 息tức 。 過quá 六lục 月nguyệt 而nhi 鬼quỷ 寂tịch 然nhiên 矣hĩ 。 夜dạ 聞văn 空không 中trung 有hữu 聲thanh 呼hô 曰viết 。 汝nhữ 以dĩ 持trì 經Kinh 功công 德đức 當đương 壽thọ 九cửu 十thập 。 竟cánh 符phù 其kỳ 數số (# 出xuất 太thái 平bình 廣quảng 記ký )# 。

唐đường 易dị 州châu 田điền 參tham 軍quân 慣quán 畜súc 鷹ưng 犬khuyển 。 畋điền 獵liệp 為vi 事sự 。 天thiên 寶bảo 初sơ 。 易dị 州châu 放phóng 鷹ưng 。 於ư 叢tùng 林lâm 棘cức 上thượng 。 見kiến 書thư 一nhất 卷quyển 。 乃nãi 金kim 剛cang 經kinh 也dã 。 遂toại 發phát 心tâm 持trì 誦tụng 。 越việt 數số 年niên 。 誦tụng 及cập 二nhị 千thiên 餘dư 遍biến 。 畋điền 獵liệp 如như 故cố 。 後hậu 遇ngộ 疾tật 暴bạo 卒thốt 。 至chí 地địa 府phủ 。 見kiến 諸chư 鳥điểu 獸thú 。 周chu 迴hồi 數số 畝mẫu 索sách 命mạng 。 王vương 問vấn 作tác 罪tội 何hà 多đa 。 田điền 無vô 以dĩ 對đối 。 因nhân 發phát 往vãng 吏lại 局cục 推thôi 問vấn 。 其kỳ 徒đồ 十thập 人nhân 。 吏lại 令linh 啟khải 口khẩu 。 以dĩ 一nhất 丸hoàn 藥dược 擲trịch 入nhập 口khẩu 。 便tiện 生sanh 烈liệt 火hỏa 。 遍biến 身thân 焦tiêu 爛lạn 。 須tu 臾du 灰hôi 滅diệt 。 俄nga 復phục 成thành 人nhân 。 如như 是thị 六lục 七thất 輩bối 。 至chí 田điền 氏thị 。 累lũy/lụy/luy 三tam 丸hoàn 不bất 見kiến 火hỏa 狀trạng 。 吏lại 怪quái 之chi 。 復phục 引dẫn 見kiến 王vương 。 具cụ 白bạch 初sơ 好hảo/hiếu 畋điền 獵liệp 。 曾tằng 得đắc 金kim 剛cang 經kinh 於ư 易dị 州châu 棘cức 上thượng 。 持trì 誦tụng 二nhị 千thiên 餘dư 遍biến 。 王vương 云vân 。 只chỉ 此thử 滅diệt 一nhất 切thiết 罪tội 。 命mạng 左tả 右hữu 檢kiểm 其kỳ 福phước 簿bộ 。 果quả 如như 所sở 白bạch 。 王vương 因nhân 令linh 誦tụng 。 經kinh 纔tài 三tam 紙chỉ 。 庭đình 中trung 禽cầm 獸thú 。 忽hốt 然nhiên 不bất 見kiến 。 遂toại 放phóng 還hoàn 。 更cánh 延diên 壽thọ 十thập 五ngũ 年niên 。 葢# 世thế 人nhân 縱túng/tung 然nhiên 一nhất 日nhật 戒giới 殺sát 。 但đãn 得đắc 今kim 日nhật 無vô 業nghiệp 而nhi 已dĩ 。 其kỳ 已dĩ 作tác 之chi 冤oan 。 依y 然nhiên 猶do 在tại 。 惟duy 持trì 經Kinh 。 則tắc 息tức 冤oan 仇cừu 於ư 既ký 往vãng 。 種chủng 善thiện 果quả 於ư 將tương 來lai 。 大đại 有hữu 利lợi 益ích (# 出xuất 廣quảng 異dị 記ký )# 。

唐đường 李# 丘khâu 一nhất 。 好hảo/hiếu 鷹ưng 犬khuyển 畋điền 獵liệp 。 萬vạn 歲tuế 通thông 天thiên 元nguyên 年niên 。 任nhậm 高cao 郵bưu 丞thừa 。 忽hốt 暴bạo 死tử 。 見kiến 兩lưỡng 人nhân 來lai 追truy 。 一nhất 云vân 姓tánh 段đoạn 。 同đồng 被bị 追truy 者giả 。 男nam 女nữ 百bách 餘dư 人nhân 。 丘khâu 一nhất 被bị 鏁tỏa 前tiền 驅khu 。 行hành 可khả 十thập 餘dư 里lý 。 見kiến 數sổ 十thập 大đại 槐# 樹thụ 。 下hạ 有hữu 馬mã 槽tào 。 段đoạn 云vân 。 五ngũ 道đạo 大đại 神thần 。 巡tuần 察sát 人nhân 間gian 善thiện 惡ác 。 於ư 此thử 歇hiết 馬mã 。 丘khâu 一nhất 方phương 知tri 身thân 死tử 。 至chí 王vương 門môn 。 段đoạn 指chỉ 一nhất 胥# 云vân 。 此thử 人nhân 姓tánh 焦tiêu 名danh 策sách 承thừa 行hành 公công 事sự 。 遂toại 被bị 領lãnh 見kiến 。 王vương 曰viết 。 汝nhữ 好hiếu 殺sát 造tạo 業nghiệp 。 忽hốt 見kiến 所sở 殺sát 禽cầm 獸thú 。 皆giai 作tác 人nhân 語ngữ 。 乞khất 早tảo 處xứ 分phần/phân 。 策sách 進tiến 云vân 。 丘khâu 一nhất 未vị 合hợp 死tử 。 曾tằng 造tạo 金kim 剛cang 經kinh 一nhất 卷quyển 。 王vương 云vân 。 冥minh 間gian 號hiệu 金kim 剛cang 經kinh 。 為vi 最tối 上thượng 功công 德đức 。 即tức 令linh 領lãnh 向hướng 經kinh 藏tạng 親thân 驗nghiệm 。 至chí 一nhất 殿điện 。 眾chúng 經kinh 充sung 滿mãn 。 丘khâu 一nhất 手thủ 。 抽trừu 一nhất 卷quyển 。 果quả 是thị 所sở 造tạo 。 既ký 迴hồi 見kiến 王vương 。 所sở 殺sát 生sanh 類loại 。 求cầu 造tạo 功công 德đức 。 丘khâu 一nhất 願nguyện 。 寫tả 金kim 剛cang 經kinh 一nhất 百bách 卷quyển 眾chúng 歡hoan 喜hỷ 盡tận 散tán 。 王vương 曰viết 。 放phóng 去khứ 。 策sách 領lãnh 出xuất 城thành 云vân 。 盡tận 力lực 如như 此thử 。 何hà 以dĩ 相tương/tướng 報báo 。 丘khâu 一nhất 許hứa 。 錢tiền 三tam 百bách 千thiên 。 不bất 受thọ 。 云vân 與dữ 造tạo 經kinh 二nhị 十thập 部bộ 。 至chí 一nhất 坑khanh 。 策sách 推thôi 之chi 。 遂toại 活hoạt 。 身thân 在tại 棺quan 中trung 。 已dĩ 三tam 日nhật 矣hĩ 。 惟duy 聞văn 哭khốc 聲thanh 。 驚kinh 呼hô 人nhân 至chí 。 破phá 棺quan 而nhi 出xuất 。 旬tuần 日nhật 。 寫tả 經kinh 二nhị 十thập 卷quyển 。 焦tiêu 策sách 復phục 來lai 謝tạ 。 尋tầm 百bách 卷quyển 亦diệc 畢tất 。 揚dương 州châu 刺thứ 史sử 奏tấu 其kỳ 事sự 。 敕sắc 加gia 丘khâu 一nhất 五ngũ 品phẩm 。 仍nhưng 充sung 嘉gia 州châu 招chiêu 討thảo 使sử (# 出xuất 報báo 應ứng 記ký )# 。

唐đường 崔thôi 文văn 簡giản 先tiên 天thiên 中trung 。 任nhậm 坊phường 州châu 司ty 馬mã 。 屬thuộc 吐thổ 蕃phồn 奄yểm 至chí 。 同đồng 被bị 驅khu 掠lược 。 鎻# 械giới 甚thậm 嚴nghiêm 。 至chí 心tâm 念niệm 金kim 剛cang 經kinh 。 三tam 日nhật 。 鎻# 忽hốt 自tự 開khai 。 吐thổ 蕃phồn 疑nghi 有hữu 奸gian 。 箠# 撻thát 。 具cụ 以dĩ 實thật 對đối 。 復phục 鎻# 之chi 。 念niệm 未vị 終chung 又hựu 解giải 。 眾chúng 皆giai 嘆thán 異dị 。 遂toại 送tống 出xuất 境cảnh 。 昔tích 劉lưu 公công 安an 世thế 。 嘗thường 取thủ 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 。 謂vị 弟đệ 子tử 馬mã 永vĩnh 卿khanh 曰viết 。 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 。 音âm 性tánh 圓viên 通thông 。 觀quán 聽thính 返phản 入nhập 。 離ly 諸chư 塵trần 妄vọng 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 禁cấm 繫hệ 枷già 鎻# 。 所sở 不bất 能năng 著trước 。 謂vị 人nhân 得đắc 無vô 畏úy 力lực 。 則tắc 枷già 鎻# 不bất 能năng 為vi 害hại 。 吾ngô 友hữu 可khả 以dĩ 此thử 理lý 諭dụ 人nhân 。 使sử 後hậu 人nhân 不bất 至chí 謗báng 佛Phật 。 夫phu 元nguyên 城thành 從tùng 司ty 馬mã 溫ôn 公công 受thọ 學học 者giả 。 其kỳ 言ngôn 如như 是thị 。 可khả 開khai 俗tục 學học 之chi 眼nhãn 矣hĩ (# 出xuất 太thái 平bình 廣quảng 記ký )# 。

唐đường 吳ngô 思tư 玄huyền 。 天thiên 后hậu 朝triêu 。 為vi 太thái 學học 博bác 士sĩ 。 持trì 金kim 剛cang 經kinh 日nhật 兩lưỡng 遍biến 。 多đa 有hữu 靈linh 應ưng 。 在tại 京kinh 有hữu 疾tật 。 有hữu 巫# 褚# 細tế 兒nhi 。 星tinh 下hạ 祈kỳ 禱đảo 。 言ngôn 事sự 如như 神thần 。 思tư 玄huyền 往vãng 就tựu 見kiến 。 細tế 兒nhi 驚kinh 曰viết 。 公công 有hữu 何hà 術thuật 。 鬼quỷ 見kiến 皆giai 走tẩu 。 思tư 玄huyền 知tri 。 是thị 經Kinh 力lực 。 倍bội 加gia 精tinh 勵lệ 。 日nhật 念niệm 五ngũ 遍biến 兒nhi 病bệnh 。 醫y 無vô 效hiệu 。 思tư 玄huyền 至chí 。 心tâm 念niệm 經kinh 三tam 日nhật 愈dũ 。 又hựu 曾tằng 於ư 渭# 橋kiều 。 見kiến 一nhất 老lão 人nhân 。 鬚tu 髮phát 皓hạo 然nhiên 。 著trước 粗thô 縗# 服phục 。 怪quái 問vấn 之chi 。 曰viết 為vi 所sở 生sanh 母mẫu 也dã 。 因nhân 言ngôn 母mẫu 年niên 四tứ 十thập 三tam 時thời 。 有hữu 異dị 僧Tăng 教giáo 云vân 。 汝nhữ 欲dục 長trường 壽thọ 否phủ/bĩ 。 但đãn 念niệm 金kim 剛cang 經kinh 。 母mẫu 發phát 心tâm 。 日nhật 念niệm 兩lưỡng 遍biến 。 終chung 一nhất 百bách 七thất 歲tuế 。 姨di 及cập 鄰lân 母mẫu 誦tụng 之chi 。 並tịnh 過quá 百bách 歲tuế 。 余dư 遵tuân 母mẫu 訓huấn 。 年niên 業nghiệp 已dĩ 九cửu 十thập 矣hĩ (# 出xuất 報báo 應ứng 記ký )# 。

唐đường 呂lữ 文văn 展triển 開khai 元nguyên 三tam 年niên 。 任nhậm 閬# 中trung 縣huyện 丞thừa 。 雅nhã 好hảo/hiếu 佛Phật 典điển 。 尤vưu 專chuyên 心tâm 持trì 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 至chí 三tam 萬vạn 餘dư 遍biến 。 靈linh 應ưng 奇kỳ 異dị 。 年niên 既ký 衰suy 暮mộ 。 三tam 牙nha 并tinh 落lạc 。 忽hốt 牙nha 生sanh 如như 舊cựu 。 在tại 閬# 中trung 。

時thời 屬thuộc 亢kháng 旱hạn 。 刺thứ 史sử 劉lưu 浚tuấn 令linh 祈kỳ 雨vũ 。 纔tài 持trì 一nhất 遍biến 。 遂toại 獲hoạch 沛# 然nhiên 。 又hựu 苦khổ 霖lâm 潦lạo 。 別biệt 駕giá 又hựu 令linh 誦tụng 經Kinh 祈kỳ 晴tình 。 應ứng 時thời 開khai 霽tễ 。 前tiền 後hậu 證chứng 驗nghiệm 。 不bất 能năng 徧biến 舉cử (# 出xuất 太thái 平bình 廣quảng 記ký )# 。

唐đường 劉lưu 逸dật 淮hoài 在tại 汴# 時thời 。 韓# 弘hoằng 為vi 右hữu 廂sương 虞ngu 候hậu 。 王vương 某mỗ 為vi 左tả 廂sương 虞ngu 候hậu 。 與dữ 弘hoằng 相tương/tướng 善thiện 。 或hoặc 謂vị 二nhị 人nhân 取thủ 軍quân 情tình 。 將tương 不bất 利lợi 於ư 劉lưu 。 劉lưu 大đại 怒nộ 。 召triệu 詰cật 之chi 。 弘hoằng 即tức 劉lưu 甥# 。 控khống 地địa 碎toái 首thủ 大đại 言ngôn 。 劉lưu 意ý 稍sảo 解giải 。 王vương 某mỗ 年niên 老lão 。 股cổ 戰chiến 不bất 能năng 辯biện 。 劉lưu 叱sất 杖trượng 三tam 十thập 。

時thời 新tân 造tạo 赤xích 棒bổng 。 頭đầu 徑kính 數số 寸thốn 。 固cố 以dĩ 筋cân 漆tất 。 受thọ 杖trượng 必tất 死tử 。 弘hoằng 昏hôn 造tạo 其kỳ 家gia 探thám 之chi 。 無vô 哭khốc 聲thanh 。 又hựu 謂vị 其kỳ 懼cụ 不bất 敢cảm 哭khốc 。 直trực 入nhập 臥ngọa 內nội 。 王vương 竟cánh 無vô 恙dạng 云vân 。 我ngã 讀đọc 金kim 剛cang 經kinh 四tứ 十thập 年niên 。 今kim 方phương 得đắc 力lực 。 初sơ 被bị 杖trượng 時thời 。 見kiến 巨cự 手thủ 如như 簸phả 箕ki 。 翕# 然nhiên 遮già 背bối/bội 。 因nhân 袒đản 示thị 韓# 。 都đô 無vô 撻thát 痕ngân 。 弘hoằng 素tố 不bất 好hảo/hiếu 佛Phật 。 自tự 此thử 與dữ 僧Tăng 來lai 往vãng 。 日nhật 自tự 寫tả 經kinh 十thập 紙chỉ 。 積tích 之chi 計kế 數sổ 百bách 軸trục 。 後hậu 在tại 中trung 書thư 。 盛thịnh 暑thử 。 有hữu 諫gián 官quan 以dĩ 事sự 謁yết 見kiến 。 弘hoằng 方phương 洽hiệp 汗hãn 寫tả 經kinh 。 怪quái 問vấn 之chi 。 因nhân 具cụ 述thuật 王vương 某mỗ 事sự (# 出xuất 鳩cưu 異dị )# 。

唐đường 臨lâm 安an 陳trần 哲triết 。 家gia 住trụ 餘dư 杭# 。 精tinh 一nhất 練luyện 行hành 。 持trì 金kim 剛cang 經kinh 。 廣quảng 德đức 初sơ 。 武võ 康khang 賊tặc 宋tống 潭đàm 宼# 餘dư 杭# 。 哲triết 富phú 於ư 財tài 。 將tương 移di 徒đồ 避tị 。 之chi 賊tặc 尋tầm 至chí 。 哲triết 謂vị 是thị 官quan 軍quân 。 問vấn 賊tặc 今kim 近cận 遠viễn 。 賊tặc 大đại 怒nộ 曰viết 。 何hà 物vật 老lão 奴nô 。 敢cảm 辱nhục 我ngã 。 爭tranh 以dĩ 劒kiếm 刺thứ 之chi 。 每mỗi 下hạ 一nhất 劒kiếm 。 有hữu 五ngũ 色sắc 圓viên 光quang 。 徑kính 五ngũ 六lục 尺xích 。 蔽tế 哲triết 身thân 不bất 能năng 中trung 。 賊tặc 驚kinh 嘆thán 慚tàm 悔hối 。 捨xả 之chi 去khứ (# 出xuất 廣quảng 異dị 記ký )# 。

唐đường 開khai 元nguyên 間gian 。 京kinh 兆triệu 武võ 功công 丞thừa 蘇tô 朗lãng 。 持trì 金kim 剛cang 經kinh 。 闔hạp 門môn 五ngũ 十thập 餘dư 口khẩu 。 歷lịch 年niên 蔬# 食thực 。 妻thê 崔thôi 氏thị 亦diệc 誦tụng 此thử 經Kinh 。 有hữu 親thân 表biểu 見kiến 其kỳ 因nhân 疾tật 減giảm 食thực 。 勸khuyến 崔thôi 暫tạm 開khai 肉nhục 禁cấm 。 因nhân 市thị 羊dương 肉nhục 。 啖đạm 之chi 。 纔tài 入nhập 一nhất 臠luyến 。 忽hốt 變biến 為vi 骨cốt 。 咽yến/ế/yết 塞tắc 不bất 下hạ 。 又hựu 不bất 能năng 出xuất 。 日nhật 暮mộ 氣khí 絕tuyệt 。 以dĩ 體thể 煖noãn 未vị 殮liễm 。 六lục 日nhật 方phương 蘇tô 云vân 。 冥minh 王vương 言ngôn 汝nhữ 夫phu 。 是thị 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 汝nhữ 因nhân 食thực 肉nhục 。 金kim 剛cang 善thiện 神thần 變biến 肉nhục 為vi 骨cốt 。 以dĩ 此thử 警cảnh 汝nhữ 。 合hợp 年niên 七thất 十thập 。 為vì 汝nhữ 受thọ 持trì 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 。 今kim 增tăng 至chí 九cửu 十thập 。 放phóng 還hoàn 。 氏thị 因nhân 悔hối 悟ngộ 不bất 再tái 犯phạm 。 帝đế 聞văn 。 御ngự 注chú 經kinh 文văn 。 流lưu 布bố 天thiên 下hạ 。 按án 唐đường 玄huyền 宗tông 開khai 元nguyên 二nhị 十thập 三tam 年niên 。 親thân 註chú 金kim 剛cang 經kinh 。 中trung 書thư 令linh 張trương 九cửu 齡linh 等đẳng 。 請thỉnh 降giáng/hàng 御ngự 文văn 。 內nội 外ngoại 傳truyền 授thọ 。 帝đế 手thủ 詔chiếu 報báo 曰viết 。 偶ngẫu 有hữu 所sở 感cảm 。 疏sớ/sơ 其kỳ 所sở 見kiến 。 今kim 請thỉnh 頒ban 布bố 。 仍nhưng 慮lự 未vị 愜# 。 檢kiểm 校giáo 沙Sa 門Môn 恩ân 有hữu 。 請thỉnh 具cụ 幡phan 花hoa 。 奉phụng 迎nghênh 於ư 敬kính 愛ái 寺tự 。 以dĩ 示thị 天thiên 下hạ 。 宣tuyên 付phó 史sử 舘# 。 從tùng 之chi 。 豈khởi 因nhân 蘇tô 武võ 功công 之chi 事sự 乎hồ (# 出xuất 受thọ 持trì 果quả 報báo )# 。

唐đường 開khai 元nguyên 十thập 五ngũ 年niên 。 敕sắc 天thiên 下hạ 佛Phật 堂đường 。 小tiểu 者giả 並tịnh 拆# 。 除trừ 功công 德đức 移di 入nhập 側trắc 近cận 佛Phật 寺tự 。 一nhất 時thời 望vọng 風phong 希hy 旨chỉ 。 雖tuy 大đại 屋ốc 大đại 像tượng 。 亦diệc 遭tao 殘tàn 毀hủy 。 敕sắc 到đáo 豫dự 州châu 。 新tân 息tức 令linh 李# 虗hư 。 嗜thị 酒tửu 倔# 強cường/cưỡng 方phương 醉túy 。 州châu 符phù 至chí 。 勒lặc 限hạn 三tam 日nhật 。 虗hư 見kiến 大đại 怒nộ 。 便tiện 約ước 胥# 正chánh 。 毀hủy 拆# 者giả 死tử 。 一nhất 界giới 並tịnh 全toàn 。 歲tuế 餘dư 。 虗hư 暑thử 月nguyệt 病bệnh 死tử 。 隔cách 宿túc 即tức 殮liễm 。 明minh 日nhật 將tương 殯tấn 。 母mẫu 與dữ 子tử 。 繞nhiễu 棺quan 號hào 哭khốc 。 夜dạ 久cửu 。 聞văn 棺quan 中trung 若nhược 指chỉ 爪trảo 戞# 棺quan 聲thanh 。 斯tư 須tu 增tăng 甚thậm 。 妻thê 子tử 驚kinh 走tẩu 。 母mẫu 獨độc 不bất 去khứ 。 即tức 命mạng 開khai 棺quan 。 左tả 右hữu 曰viết 。 溽# 暑thử 恐khủng 壞hoại 。 母mẫu 怒nộ 促xúc 開khai 之chi 而nhi 虗hư 生sanh 矣hĩ 。 身thân 頗phả 瘡sang 爛lạn 。 沐mộc 浴dục 將tương 養dưỡng 月nguyệt 餘dư 。 虗hư 曰viết 。 初sơ 拘câu 攝nhiếp 至chí 王vương 前tiền 王vương 不bất 在tại 。 見kiến 堦# 前tiền 典điển 吏lại 。 乃nãi 新tân 息tức 吏lại 也dã 。 亡vong 經kinh 年niên 矣hĩ 。 見kiến 虗hư 拜bái 。 問vấn 長trường/trưởng 官quan 何hà 得đắc 來lai 此thử 。 虗hư 曰viết 。 被bị 錄lục 至chí 。 吏lại 曰viết 。 長trường/trưởng 官quan 素tố 。 多đa 殺sát 害hại 。 不bất 知tri 罪tội 福phước 。 今kim 受thọ 報báo 奈nại 何hà 。 虗hư 惶hoàng 懼cụ 請thỉnh 救cứu 。 吏lại 曰viết 。 長trường/trưởng 官quan 界giới 內nội 佛Phật 堂đường 獨độc 全toàn 。 有hữu 大đại 功công 德đức 。 雖tuy 死tử 。 亦diệc 不bất 合hợp 此thử 間gian 追truy 攝nhiếp 。 少thiểu 間gian 但đãn 以dĩ 此thử 對đối 。 虗hư 方phương 憶ức 及cập 往vãng 事sự 。 而nhi 主chủ 者giả 已dĩ 引dẫn 虗hư 見kiến 王vương 。 王vương 命mệnh 索sách 善thiện 惡ác 簿bộ 來lai 。 即tức 有hữu 人nhân 持trì 一nhất 通thông 案án 到đáo 。 大đại 至chí 合hợp 抱bão 。 王vương 命mệnh 啟khải 牘độc 唱xướng 罪tội 。 階giai 吏lại 讀đọc 曰viết 。 專chuyên 好hảo/hiếu 割cát 羊dương 脚cước 。 吏lại 曰viết 。 合hợp 杖trượng 一nhất 百bách 。 仍nhưng 割cát 其kỳ 身thân 肉nhục 百bách 斤cân 。 王vương 曰viết 可khả 。 虗hư 曰viết 。 去khứ 歲tuế 有hữu 敕sắc 。 拆# 毀hủy 佛Phật 堂đường 佛Phật 像tượng 。 虗hư 界giới 內nội 獨độc 存tồn 。 可khả 折chiết 罪tội 否phủ/bĩ 。 王vương 驚kinh 曰viết 。 審thẩm 有hữu 此thử 乎hồ 。 新tân 息tức 吏lại 進tiến 曰viết 。 有hữu 福phước 簿bộ 在tại 天thiên 堂đường 。 王vương 命mệnh 吏lại 登đăng 殿điện 前tiền 垣viên 南nam 樓lâu 上thượng 。 檢kiểm 取thủ 未vị 至chí 。 有hữu 二nhị 僧Tăng 至chí 殿điện 前tiền 。 王vương 問vấn 師sư 何hà 所sở 有hữu 。 一nhất 曰viết 。 嘗thường 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 。 一nhất 曰viết 。 嘗thường 讀đọc 金kim 剛cang 經kinh 。 王vương 起khởi 合hợp 掌chưởng 。 請thỉnh 法Pháp 師sư 登đăng 堦# 。 王vương 座tòa 後hậu 。 右hữu 金kim 座tòa 。 左tả 銀ngân 座tòa 。 王vương 請thỉnh 誦tụng 者giả 坐tọa 金kim 。 讀đọc 者giả 坐tọa 銀ngân 。 開khai 經kinh 誦tụng 讀đọc 將tương 畢tất 。 忽hốt 有hữu 五ngũ 色sắc 雲vân 。 至chí 金kim 座tòa 前tiền 。 紫tử 雲vân 至chí 銀ngân 座tòa 前tiền 。 二nhị 僧Tăng 乘thừa 雲vân 。 飛phi 去khứ 空không 中trung 遂toại 滅diệt 。 王vương 謂vị 階giai 下hạ 人nhân 曰viết 。 見kiến 二nhị 僧Tăng 乎hồ 。 皆giai 生sanh 天thiên 矣hĩ 。

時thời 吏lại 檢kiểm 福phước 簿bộ 至chí 。 惟duy 一nhất 紙chỉ 讀đọc 曰viết 。 十thập 五ngũ 年niên 敕sắc 毀hủy 佛Phật 堂đường 。 新tân 息tức 一nhất 縣huyện 獨độc 全toàn 。 合hợp 折chiết 一nhất 生sanh 之chi 罪tội 。 延diên 年niên 三tam 十thập 。 仍nhưng 生sanh 善thiện 道đạo 。 言ngôn 畢tất 。 罪tội 簿bộ 中trung 火hỏa 出xuất 焚phần 盡tận 。 王vương 敕sắc 兩lưỡng 吏lại 送tống 歸quy 。 出xuất 城thành 南nam 門môn 。 見kiến 夾giáp 道đạo 皆giai 高cao 樓lâu 大đại 屋ốc 。 男nam 女nữ 雜tạp 坐tọa 。 樂nhạo/nhạc/lạc 飲ẩm 笙sanh 歌ca 。 虗hư 好hảo/hiếu 絲ti 竹trúc 。 悅duyệt 之chi 。 吏lại 謂vị 曰viết 。 急cấp 過quá 此thử 無vô 顧cố 。 顧cố 當đương 有hữu 損tổn 。 虗hư 佇trữ 立lập 觀quán 之chi 。 店điếm 中trung 人nhân 呼hô 曰viết 。 來lai 。 吏lại 曰viết 。 此thử 非phi 善thiện 處xứ 。 既ký 不bất 相tương 信tín 。 可khả 任nhậm 其kỳ 去khứ 。 虗hư 未vị 悟ngộ 。 至chí 飲ẩm 處xứ 。 人nhân 皆giai 起khởi 。 就tựu 坐tọa 。 奏tấu 絲ti 竹trúc 。 酒tửu 至chí 。 乃nãi 一nhất 杯# 糞phẩn 汁trấp 也dã 。 臭xú 穢uế 特đặc 甚thậm 。 虗hư 不bất 肯khẳng 飲ẩm 。 即tức 有hữu 牛ngưu 頭đầu 獄ngục 卒tốt 。 出xuất 於ư 床sàng 下hạ 。 叉xoa 刺thứ 之chi 洞đỗng 胸hung 。 虗hư 連liên 飲ẩm 數số 杯# 。 乃nãi 出xuất 。 吏lại 引dẫn 虗hư 南nam 入nhập 荒hoang 田điền 小tiểu 徑kính 中trung 。 遙diêu 見kiến 一nhất 燈đăng 烱# 然nhiên 。 旁bàng 有hữu 一nhất 大đại 坑khanh 。 昏hôn 黑hắc 不bất 見kiến 底để 。 吏lại 推thôi 墮đọa 之chi 。 遂toại 蘇tô 。 夫phu 李# 虗hư 素tố 性tánh 兇hung 頑ngoan 。 罔võng 知tri 罪tội 福phước 。 以dĩ 被bị 酒tửu 違vi 戾lệ 。 致trí 全toàn 佛Phật 堂đường 。 原nguyên 非phi 從tùng 佛Phật 起khởi 見kiến 也dã 。 然nhiên 猶do 身thân 得đắc 生sanh 天thiên 。 火hỏa 焚phần 罪tội 簿bộ 。 非phi 護hộ 法Pháp 之chi 報báo 乎hồ 。 若nhược 能năng 日nhật 夜dạ 精tinh 勤cần 禮lễ 誦tụng 。 既ký 持trì 僧Tăng 律luật 。 復phục 行hành 佛Phật 事sự 。 而nhi 不bất 脫thoát 離ly 生sanh 死tử 者giả 。 未vị 之chi 有hữu 也dã 。 二nhị 僧Tăng 生sanh 天thiên 。 誦tụng 經Kinh 勝thắng 讀đọc 經kinh 者giả 何hà 。 誦tụng 者giả 背bối/bội 也dã 。 無vô 經kinh 文văn 在tại 前tiền 。 心tâm 逾du 靜tĩnh 耳nhĩ (# 出xuất 紀kỷ 聞văn )# 。

唐đường 天thiên 寶bảo 年niên 中trung 。 常thường 州châu 義nghĩa 興hưng 人nhân 吳ngô 逵# 。 每mỗi 日nhật 五ngũ 更cánh 。 佛Phật 前tiền 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 七thất 卷quyển 。 禮lễ 拜bái 念niệm 佛Phật 。 有hữu 詩thi 曰viết 。 五ngũ 更cánh 鐘chung 動động 莫mạc 貪tham 眠miên 。 抖đẩu 搜sưu 精tinh 神thần 向hướng 佛Phật 前tiền 。 一nhất 拜bái 一nhất 聲thanh 彌di 陀đà 佛Phật 。 花hoa 池trì 已dĩ 種chủng 一nhất 枝chi 蓮liên 。 年niên 至chí 九cửu 十thập 二nhị 。 無vô 疾tật 告cáo 終chung 。 引dẫn 見kiến 冥minh 王vương 。 自tự 述thuật 從tùng 。 幼ấu 至chí 老lão 。 專chuyên 念niệm 金kim 剛cang 經kinh 。 王vương 合hợp 掌chưởng 命mạng 坐tọa 。 逵# 朗lãng 誦tụng 一nhất 卷quyển 。 方phương 念niệm 至chí 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 口khẩu 中trung 即tức 出xuất 妙diệu 香hương 。 見kiến 佛Phật 顯hiển 現hiện 。 王vương 喜hỷ 曰viết 。 君quân 有hữu 般Bát 若Nhã 功công 。 敕sắc 送tống 生sanh 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 中trung 。 承thừa 品phẩm 官quan 後hậu 。 享hưởng 富phú 貴quý 。 福phước 子tử 孫tôn 。 逵# 過quá 舊cựu 舍xá 。 空không 中trung 報báo 兒nhi 女nữ 曰viết 。 吾ngô 得đắc 經Kinh 力lực 。 生sanh 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 汝nhữ 等đẳng 宜nghi 。 受thọ 持trì 金kim 剛cang 法pháp 華hoa 。 陰ấm 府phủ 深thâm 敬kính 此thử 二nhị 經kinh 也dã 。 若nhược 不bất 能năng 受thọ 持trì 。 以dĩ 諸chư 花hoa 香hương 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 得đắc 福phước 無vô 量lượng 。 更cánh 慎thận 勿vật 殺sát 生sanh 。 能năng 放phóng 生sanh 。 得đắc 長trường 壽thọ 報báo 。 兒nhi 女nữ 聞văn 之chi 悲bi 哭khốc 。 曰viết 不bất 用dụng 傷thương 感cảm 。 人nhân 生sanh 世thế 間gian 。 有hữu 一nhất 善thiện 可khả 憑bằng 。 命mạng 盡tận 如như 夜dạ 眠miên 天thiên 曉hiểu 。 還hoàn 覩đổ 日nhật 月nguyệt 。 一nhất 向hướng 在tại 惡ác 中trung 行hành 。 必tất 入nhập 黑hắc 闇ám 。 勉miễn 之chi 。 言ngôn 訖ngật 不bất 見kiến (# 出xuất 金kim 剛cang 證chứng 果Quả 。

唐đường 王vương 待đãi 制chế 。 船thuyền 至chí 漢hán 江giang 。 風phong 濤đào 洶# 湧dũng 。 檣# 傾khuynh 楫tiếp 斷đoạn 。 人nhân 盡tận 驚kinh 怖bố 。 待đãi 制chế 不bất 得đắc 已dĩ 。 以dĩ 平bình 日nhật 持trì 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 投đầu 江giang 中trung 。 遂toại 爾nhĩ 風phong 息tức 波ba 平bình 。 待đãi 制chế 深thâm 憶ức 此thử 經Kinh 。 鬱uất 鬱uất 不bất 樂lạc 。 踰du 兩lưỡng 月nguyệt 。 抵để 鎮trấn 江giang 。 見kiến 舟chu 尾vĩ 百bách 步bộ 許hứa 。 有hữu 物vật 如như 毬cầu 。 出xuất 沒một 無vô 時thời 。 眾chúng 異dị 之chi 。 待đãi 制chế 命mạng 漁ngư 人nhân 網võng 取thủ 。 乃nãi 螺loa 螄# 結kết 聚tụ 成thành 團đoàn 。 剖phẫu 之chi 則tắc 外ngoại 濕thấp 內nội 乾can/kiền/càn 。 漢hán 江giang 所sở 投đầu 之chi 經kinh 在tại 焉yên 。 待đãi 制chế 嘆thán 曰viết 。 漢hán 水thủy 會hội 於ư 九cửu 江giang 。 至chí 南nam 徐từ 。 動động 數sổ 千thiên 里lý 。 舟chu 船thuyền 不bất 可khả 計kế 數sổ 。 經kinh 得đắc 至chí 此thử 。 異dị 矣hĩ 。 夫phu 以dĩ 恆hằng 情tình 度độ 之chi 。 不bất 過quá 待đãi 制chế 憶ức 經kinh 一nhất 念niệm 所sở 感cảm 。 乃nãi 宋tống 清thanh 了liễu 禪thiền 師sư 則tắc 曰viết 。 螺loa 螄# 見kiến 經kinh 不bất 捨xả 。 其kỳ 為vi 名danh 耶da 。 利lợi 耶da 。 財tài 耶da 。 色sắc 耶da 。 必tất 求cầu 脫thoát 輪luân 迴hồi 生sanh 死tử 者giả 也dã 。 嗚ô 呼hô 。 萬vạn 物vật 惟duy 人nhân 最tối 靈linh 。 有hữu 畢tất 世thế 不bất 聞văn 是thị 經Kinh 。 有hữu 聞văn 而nhi 不bất 見kiến 。 見kiến 而nhi 不bất 信tín 。 信tín 而nhi 為vi 名danh 利lợi 財tài 色sắc 役dịch 其kỳ 心tâm 。 不bất 能năng 受thọ 持trì 者giả 。 孰thục 謂vị 之chi 最tối 靈linh 哉tai 。 讀đọc 此thử 又hựu 增tăng 一nhất 警cảnh 策sách (# 出xuất 金kim 剛cang 證chứng 果Quả 。

唐đường 建kiến 德đức 縣huyện 令linh 李# 惟duy 燕yên 。 少thiểu 持trì 金kim 剛cang 經kinh 。 天thiên 寶bảo 末mạt 。 為vi 餘dư 姚diêu 郡quận 參tham 軍quân 。 秩# 滿mãn 北bắc 歸quy 。 過quá 五ngũ 丈trượng 店điếm 。 屬thuộc 上thượng 虞ngu 江giang 埭# 。 值trị 水thủy 竭kiệt 難nan 行hành 。 中trung 夜dạ 晦hối 暝# 。 四tứ 曠khoáng 無vô 人nhân 。 此thử 路lộ 舊cựu 多đa 盜đạo 。 惟duy 燕yên 舟chu 中trung 有hữu 吳ngô 綾lăng 數số 百bách 疋thất 。 懼cụ 為vi 賊tặc 取thủ 。 因nhân 持trì 一nhất 劒kiếm 。 至chí 船thuyền 前tiền 誦tụng 經Kinh 。 三tam 更cánh 後hậu 。 見kiến 堤đê 上thượng 兩lưỡng 炬cự 火hỏa 。 自tự 遠viễn 至chí 。 去khứ 船thuyền 百bách 步bộ 卻khước 迴hồi 。 心tâm 頗phả 異dị 之chi 。 益ích 厲lệ 聲thanh 誦tụng 經Kinh 。 復phục 念niệm 水thủy 竭kiệt 。 當đương 得đắc 水thủy 助trợ 。

時thời 內nội 塘đường 竭kiệt 而nhi 外ngoại 塘đường 滿mãn 。 半bán 夕tịch 後hậu 。 忽hốt 聞văn 船thuyền 頭đầu 有hữu 流lưu 聲thanh 。 驚kinh 曰viết 。 塘đường 濶# 數số 丈trượng 。 何hà 繇# 得đắc 破phá 。 久cửu 之chi 覺giác 船thuyền 浮phù 。 及cập 明minh 河hà 水thủy 已dĩ 滿mãn 。 對đối 船thuyền 所sở 一nhất 孔khổng 大đại 數số 。 尺xích 乃nãi 知tri 水thủy 火hỏa 皆giai 金kim 剛cang 神thần 力lực 所sở 助trợ 云vân 。 惟duy 燕yên 弟đệ 惟duy 玉ngọc 。 見kiến 任nhậm 虔kiền 州châu 別biệt 駕giá 。 效hiệu 兄huynh 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 。 後hậu 泛phiếm 舟chu 出xuất 峽# 。 水thủy 急cấp 櫓lỗ 拆# 。 船thuyền 將tương 沒một 。 乃nãi 力lực 念niệm 經kinh 。 忽hốt 見kiến 一nhất 櫓lỗ 隨tùy 流lưu 而nhi 下hạ 。 遂toại 獲hoạch 濟tế (# 出xuất 廣quảng 異dị 記ký )# 。

唐đường 孫tôn 明minh 。 鄭trịnh 州châu 陽dương 武võ 人nhân 。 世thế 貧bần 賤tiện 。 為vi 盧lô 氏thị 莊trang 。 客khách 絕tuyệt 葷huân 持trì 金kim 剛cang 經kinh 。 日nhật 誦tụng 二nhị 十thập 遍biến 。 經kinh 二nhị 十thập 年niên 。 後hậu 正chánh 念niệm 誦tụng 時thời 。 忽hốt 見kiến 二nhị 吏lại 來lai 追truy 。 明minh 謂vị 是thị 縣huyện 吏lại 。 便tiện 偕giai 往vãng 。 行hành 可khả 五ngũ 六lục 里lý 。 至chí 一nhất 府phủ 門môn 。 值trị 王vương 出xuất 巡tuần 。 吏lại 因nhân 閉bế 明minh 空không 室thất 中trung 。 甚thậm 幽u 暗ám 。 經kinh 七thất 日nhật 。 王vương 至chí 。 吏lại 引dẫn 明minh 入nhập 見kiến 。 自tự 陳trần 二nhị 十thập 年niên 持trì 金kim 剛cang 經kinh 。 王vương 言ngôn 此thử 。 大đại 因nhân 果quả 也dã 。 延diên 算toán 二nhị 十thập 年niên 。 令linh 吏lại 送tống 還hoàn 。 已dĩ 殯tấn 矣hĩ 。 神thần 雖tuy 復phục 體thể 。 家gia 人nhân 不bất 知tri 。 會hội 獵liệp 者giả 過quá 其kỳ 棺quan 前tiền 。 聞văn 號hào 呼hô 聲thanh 。 報báo 其kỳ 家gia 人nhân 。 剖phẫu 棺quan 得đắc 活hoạt 。 天thiên 寶bảo 末mạt 年niên 事sự 。 冒mạo 宗tông 起khởi 曰viết 。 多đa 才tài 之chi 人nhân 。 自tự 迷mê 識thức 神thần 。 不bất 悟ngộ 本bổn 性tánh 。 萬vạn 緣duyên 交giao 擾nhiễu 。 八bát 面diện 應ưng 酬thù 。 一nhất 念niệm 來lai 。 一nhất 念niệm 去khứ 。 如như 空không 中trung 風phong 。 無vô 依y 止chỉ 處xứ 。 如như 石thạch 壓áp 草thảo 。 旋toàn 止chỉ 旋toàn 生sanh 。 安an 得đắc 志chí 誠thành 持trì 誦tụng 。 即tức 談đàm 經kinh 說thuyết 典điển 者giả 不bất 少thiểu 。 往vãng 往vãng 功công 闕khuyết 行hành 虧khuy 。 著trước 相tương/tướng 隕vẫn 根căn 。 良lương 可khả 痛thống 惜tích 。 孫tôn 莊trang 客khách 廿# 年niên 持trì 誦tụng 。 信tín 心tâm 專chuyên 念niệm 。 其kỳ 植thực 果quả 甚thậm 深thâm 。 政chánh 在tại 混hỗn 沌# 不bất 鑿tạc 。 故cố 妙diệu 喜hỷ 云vân 。 若nhược 使sử 聰thông 明minh 靈linh 俐# 。 無vô 擔đảm 荷hà 分phần/phân (# 出xuất 廣quảng 異dị 記ký )# 。

唐đường 大đại 曆lịch 中trung 。 夔# 州châu 推thôi 司ty 楊dương 旬tuần 。 常thường 持trì 金kim 剛cang 經kinh 。 正chánh 直trực 積tích 善thiện 。 子tử 年niên 二nhị 十thập 三tam 。 將tương 應ưng 試thí 。 忽hốt 夜dạ 夢mộng 。 金kim 剛cang 神thần 曰viết 。 汝nhữ 子tử 改cải 名danh 楊dương 椿xuân 。 中trung 第đệ 六lục 名danh 。 次thứ 年niên 赴phó 省tỉnh 試thí 。 又hựu 夢mộng 試thí 題đề 。 行hành 王vương 道đạo 而nhi 王vương 。 中trung 九cửu 十thập 六lục 名danh 。 殿điện 試thí 出xuất 。 又hựu 夢mộng 云vân 。 汝nhữ 子tử 策sách 不bất 中trung 主chủ 文văn 意ý 。 置trí 第đệ 三tam 甲giáp 。 吾ngô 於ư 御ngự 榻tháp 上thượng 。 換hoán 第đệ 一nhất 名danh 矣hĩ 。 此thử 汝nhữ 生sanh 平bình 來lai 念niệm 經kinh 積tích 德đức 之chi 報báo 也dã 。 夔# 守thủ 聞văn 旬tuần 子tử 中trung 殿điện 元nguyên 。 賜tứ 坐tọa 。 令linh 解giải 職chức 。

答đáp 曰viết 。

旬tuần 家gia 無vô 資tư 產sản 。 惟duy 勉miễn 積tích 陰ấm 德đức 。 留lưu 得đắc 三tam 囊nang 。 乞khất 取thủ 開khai 看khán 。 第đệ 一nhất 箇cá 有hữu 大đại 錢tiền 三tam 十thập 九cửu 文văn 。 第đệ 二nhị 箇cá 有hữu 中trung 錢tiền 四tứ 千thiên 餘dư 文văn 。 第đệ 三tam 箇cá 計kế 萬vạn 數số 小tiểu 錢tiền 。 守thủ 問vấn 之chi 。 旬tuần 曰viết 。 每mỗi 年niên 鞠cúc 勘khám 死tử 囚tù 。 詳tường 其kỳ 情tình 理lý 可khả 逭# 。 定định 為vi 流lưu 。 即tức 投đầu 一nhất 大đại 錢tiền 。 有hữu 犯phạm 流lưu 罪tội 者giả 。 定định 為vi 徒đồ 。 投đầu 一nhất 中trung 錢tiền 。 有hữu 犯phạm 杖trượng 罪tội 者giả 。 量lượng 輕khinh 或hoặc 釋thích 放phóng 之chi 。 便tiện 投đầu 一nhất 小tiểu 錢tiền 。 又hựu 效hiệu 周chu 箎# 行hành 太thái 上thượng 感cảm 應ứng 篇thiên 十thập 種chủng 善thiện 業nghiệp 。 一nhất 收thu 遺di 棄khí 嬰anh 孩hài 。 倩thiến 人nhân 看khán 養dưỡng 。 俟sĩ 年niên 稍sảo 長trường/trưởng 。 還hoàn 其kỳ 父phụ 母mẫu 。 二nhị 每mỗi 仲trọng 冬đông 朔sóc 。 收thu 貧bần 困khốn 無vô 依y 者giả 。 六lục 十thập 已dĩ 上thượng 。 十thập 五ngũ 已dĩ 下hạ 。 日nhật 給cấp 升thăng 米mễ 養dưỡng 之chi 。 又hựu 與dữ 錢tiền 十thập 五ngũ 文văn 。 至chí 季quý 春xuân 聽thính 其kỳ 自tự 便tiện 。 三tam 施thí 應ưng 驗nghiệm 湯thang 藥dược 。 救cứu 人nhân 疾tật 苦khổ 。 四tứ 施thí 棺quan 木mộc 。 周chu 急cấp 無vô 力lực 津tân 送tống 之chi 家gia 。 五ngũ 女nữ 婢tỳ 長trường/trưởng 大đại 。 不bất 計kế 身thân 價giá 。 量lượng 給cấp 適thích 人nhân 。 六lục 持trì 殺sát 生sanh 戒giới 遇ngộ 物vật 買mãi 放phóng 。 七thất 每mỗi 遇ngộ 荒hoang 年niên 。 貴quý 糴# 賤tiện 糶thiếu 。 賑chẩn 濟tế 貧bần 民dân 。 八bát 修tu 造tạo 寺tự 觀quán 橋kiều 梁lương 。 九cửu 資tư 助trợ 窮cùng 旅lữ 還hoàn 鄉hương 。 十thập 身thân 任nhậm 推thôi 司ty 。 每mỗi 遇ngộ 囚tù 犯phạm 。 無vô 不bất 矜căng 恤tuất 。 今kim 徼# 倖hãnh 得đắc 子tử 一nhất 第đệ 。 或hoặc 亦diệc 旬tuần 奉phụng 公công 。 行hành 善thiện 所sở 致trí 。 豈khởi 敢cảm 遽cự 爾nhĩ 退thoái 職chức 公công 門môn 。 而nhi 自tự 求cầu 安an 逸dật 耶da 。 守thủ 聞văn 言ngôn 嘆thán 服phục 不bất 已dĩ 。 語ngữ 云vân 。 一nhất 命mạng 之chi 士sĩ 。 苟cẩu 存tồn 心tâm 干can 利lợi 物vật 。 必tất 有hữu 所sở 濟tế 。 況huống 行hành 之chi 不bất 倦quyện 耶da 。 以dĩ 陰ấm 隲# 得đắc 殿điện 元nguyên 。 視thị 為vi 兒nhi 孫tôn 作tác 馬mã 牛ngưu 者giả 何hà 如như (# 出xuất 金kim 剛cang 證chứng 果Quả 。

唐đường 政chánh 和hòa 中trung 。 真chân 州châu 石thạch 匠tượng 孫tôn 翁ông 。 每mỗi 日nhật 持trì 金kim 剛cang 經kinh 三tam 卷quyển 。 一nhất 日nhật 同đồng 二nhị 十thập 餘dư 人nhân 。 入nhập 山sơn 鑿tạc 石thạch 。 山sơn 崩băng 盡tận 沒một 。 惟duy 孫tôn 在tại 石thạch 罅# 處xứ 。 歷lịch 十thập 二nhị 年niên 。 子tử 孫tôn 鑿tạc 石thạch 穿xuyên 山sơn 。 見kiến 翁ông 端đoan 坐tọa 。 容dung 貌mạo 如như 故cố 。 子tử 驚kinh 拜bái 問vấn 。 何hà 以dĩ 得đắc 生sanh 。 翁ông 曰viết 嘗thường 持trì 金kim 剛cang 經kinh 。 問vấn 饑cơ 否phủ/bĩ 。 曰viết 。 初sơ 啖đạm 一nhất 酥tô 餅bính 。 至chí 今kim 不bất 饑cơ 。 翁ông 曰viết 。 我ngã 昔tích 所sở 誦tụng 之chi 經kinh 。 尚thượng 在tại 否phủ/bĩ 。 子tử 曰viết 。 尚thượng 在tại 。 還hoàn 家gia 取thủ 經kinh 視thị 之chi 。 經kinh 上thượng 有hữu 一nhất 圓viên 孔khổng 。 恰kháp 如như 餅bính 大đại (# 出xuất 金kim 剛cang 證chứng 果Quả 。

唐đường 坊phường 州châu 宋tống 參tham 軍quân 少thiểu 。 持trì 金kim 剛cang 經kinh 。 及cập 之chi 官quan 。 權quyền 寓# 司ty 士sĩ 宅trạch 。 宅trạch 素tố 凶hung 。 每mỗi 夕tịch 恆hằng 誦tụng 經Kinh 。 忽hốt 見kiến 婦phụ 人nhân 立lập 戶hộ 外ngoại 。 宋tống 問vấn 非phi 鬼quỷ 耶da 。 曰viết 然nhiên 。 又hựu 問vấn 若nhược 有hữu 冤oan 乎hồ 。 婦phụ 人nhân 泣khấp 告cáo 曰viết 。 身thân 是thị 前tiền 司ty 士sĩ 婦phụ 。 司ty 士sĩ 奉phụng 使sử 。 其kỳ 弟đệ 見kiến 逼bức 不bất 從tùng 。 遂toại 被bị 殺sát 。 以dĩ 氈chiên 裹khỏa 屍thi 。 投đầu 堂đường 西tây 北bắc 角giác 溷hỗn 廁trắc 中trung 。 久cửu 欲dục 陳trần 訴tố 。 俗tục 人nhân 見kiến 形hình 必tất 懼cụ 。 幽u 憤phẫn 難nạn/nan 白bạch 。 執chấp 事sự 以dĩ 持trì 念niệm 為vi 功công 。 大đại 庇tí 含hàm 識thức 。 眷quyến 言ngôn 枉uổng 穢uế 。 豈khởi 不bất 憫mẫn 之chi 。 宋tống 云vân 。 吾ngô 職chức 卑ty 。 當đương 為vi 白bạch 上thượng 官quan 。 及cập 明minh 。 掘quật 地địa 及cập 溷hỗn 。 不bất 獲hoạch 尸thi 。 宋tống 誦tụng 經Kinh 。 婦phụ 人nhân 又hựu 至chí 。 曰viết 。 西tây 北bắc 只chỉ 差sai 一nhất 尺xích 耳nhĩ 。 依y 言ngôn 獲hoạch 之chi 。 氈chiên 內nội 但đãn 存tồn 餘dư 骨cốt 。 洗tẩy 濯trạc 移di 之chi 別biệt 所sở 。 其kỳ 夕tịch 又hựu 來lai 拜bái 謝tạ 。 曰viết 。 深thâm 恩ân 難nạn/nan 答đáp 。 冥minh 昧muội 有hữu 知tri 。 君quân 二nhị 子tử 。 小tiểu 者giả 有hữu 後hậu 。 且thả 有hữu 榮vinh 位vị 。 兼kiêm 言ngôn 宋tống 後hậu 改cải 官quan 。 當đương 遷thiên 桂quế 州châu 別biệt 駕giá 。 皆giai 驗nghiệm 。 宋tống 問vấn 何hà 不bất 報báo 讐thù 。 云vân 。 其kỳ 弟đệ 今kim 尚thượng 為vi 官quan 。 命mạng 未vị 合hợp 死tử 。 是thị 以dĩ 未vị 也dã 。 冒mạo 宗tông 起khởi 曰viết 。 婦phụ 人nhân 訴tố 冤oan 於ư 參tham 軍quân 。 寧ninh 愛ái 此thử 委ủy 蛻thuế 哉tai 。 葢# 欲dục 藉tạ 經Kinh 力lực 拔bạt 沉trầm 淪luân 也dã 。 至chí 於ư 命mạng 未vị 合hợp 死tử 。 是thị 以dĩ 未vị 報báo 二nhị 語ngữ 。 尤vưu 堪kham 醒tỉnh 世thế 。 每mỗi 見kiến 亂loạn 臣thần 賊tặc 子tử 。 無vô 不bất 以dĩ 惡ác 因nhân 得đắc 惡ác 果quả 。 而nhi 曹tào 阿a 瞞man 。 秦tần 繆mâu 醜xú 輩bối 。 凶hung 惡ác 絕tuyệt 世thế 延diên 祚tộ 考khảo 終chung 。 令linh 人nhân 致trí 疑nghi 於ư 因nhân 果quả 之chi 無vô 定định 。 不bất 知tri 特đặc 數số 未vị 盡tận 耳nhĩ 。 一nhất 旦đán 眼nhãn 光quang 落lạc 地địa 。 累lũy 劫kiếp 輪luân 迴hồi 。 地địa 獄ngục 之chi 苦khổ 。 雷lôi 斧phủ 之chi 災tai 。 牛ngưu 馬mã 蛇xà 虺hủy 之chi 腹phúc 。 業nghiệp 報báo 政chánh 不bất 知tri 何hà 時thời 得đắc 滿mãn 。 此thử 婦phụ 餘dư 骨cốt 雖tuy 出xuất 廁trắc 中trung 。 異dị 日nhật 未vị 必tất 不bất 索sách 債trái 於ư 地địa 下hạ 也dã (# 出xuất 廣quảng 異dị 記ký )# 。

唐đường 張trương 鎰# 相tương/tướng 公công 。 先tiên 君quân 齊tề 丘khâu 。 虔kiền 奉phụng 空không 王vương 。 每mỗi 旦đán 更canh 新tân 衣y 向hướng 佛Phật 。 念niệm 金kim 剛cang 經kinh 十thập 五ngũ 遍biến 。 積tích 數sổ 十thập 年niên 不bất 懈giải 。 永vĩnh 泰thái 初sơ 。 為vi 朔sóc 方phương 節tiết 度độ 使sử 。 衙# 內nội 有hữu 小tiểu 將tương 負phụ 罪tội 。 懼cụ 事sự 露lộ 。 乃nãi 扇thiên/phiến 動động 軍quân 人nhân 數số 百bách 。 謀mưu 叛bạn 。 齊tề 丘khâu 退thoái 衙# 。 閒gian/nhàn 步bộ 廳thính 前tiền 。 忽hốt 有hữu 兵binh 數sổ 十thập 。 露lộ 刃nhận 突đột 入nhập 。 齊tề 丘khâu 遽cự 奔bôn 宅trạch 門môn 。 過quá 廳thính 數số 步bộ 。 迴hồi 顧cố 無vô 人nhân 。 疑nghi 為vi 鬼quỷ 也dã 。 將tương 及cập 門môn 。 其kỳ 妻thê 女nữ 奴nô 婢tỳ 。 復phục 羣quần 呼hô 云vân 。 有hữu 兩lưỡng 甲giáp 士sĩ 。 身thân 出xuất 廳thính 屋ốc 上thượng 。

時thời 衙# 隊đội 軍quân 健kiện 聞văn 變biến 。 持trì 兵binh 直trực 至chí 廳thính 前tiền 。 見kiến 十thập 數số 人nhân 。 垂thùy 手thủ 張trương 口khẩu 。 棄khí 兵binh 於ư 地địa 。 遂toại 擒cầm 之chi 。 五ngũ 六lục 人nhân 瘖âm 不bất 能năng 言ngôn 。 餘dư 者giả 具cụ 首thủ 云vân 。 欲dục 上thượng 廳thính 。 忽hốt 見kiến 二nhị 甲giáp 士sĩ 。 長trường/trưởng 數số 丈trượng 。 怒nộ 目mục 叱sất 之chi 。 忽hốt 然nhiên 中trung 惡ác 。 齊tề 丘khâu 聞văn 之chi 。 感cảm 佛Phật 神thần 力lực 。 遂toại 斷đoạn 酒tửu 肉nhục 。 持trì 誦tụng 終chung 身thân 。 凡phàm 在tại 家gia 居cư 士sĩ 。 一nhất 面diện 誦tụng 經Kinh 。 一nhất 面diện 應ưng 世thế 。 跨khóa 兩lưỡng 頭đầu 馬mã 。 操thao 作tác 輟chuyết 心tâm 。 即tức 一nhất 日nhật 數số 遍biến 者giả 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 張trương 節tiết 度độ 每mỗi 旦đán 十thập 五ngũ 遍biến 。 積tích 數sổ 十thập 年niên 。 每mỗi 年niên 約ước 有hữu 五ngũ 千thiên 餘dư 卷quyển 。 善thiện 根căn 熟thục 矣hĩ 。 怒nộ 目mục 甲giáp 士sĩ 。 即tức 金kim 剛cang 善thiện 神thần 。 摧tồi 伏phục 自tự 其kỳ 餘dư 事sự (# 出xuất 鳩cưu 異dị )# 。

唐đường 陸lục 康khang 成thành 。 嘗thường 任nhậm 京kinh 兆triệu 府phủ 。 法pháp 曹tào 掾# 。 不bất 避tị 強cường/cưỡng 禦ngữ 。 公công 退thoái 忽hốt 見kiến 亡vong 吏lại 抱bão 案án 數số 百bách 紙chỉ 請thỉnh 押áp 。 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 去khứ 世thế 。 何hà 得đắc 來lai 此thử 。 曰viết 。 此thử 幽u 府phủ 文văn 簿bộ 。 康khang 成thành 視thị 之chi 。 但đãn 有hữu 人nhân 姓tánh 名danh 。 無vô 他tha 事sự 。 吏lại 曰viết 。 皆giai 來lai 年niên 兵binh 刃nhận 死tử 者giả 。 問vấn 曰viết 。 有hữu 我ngã 乎hồ 。 吏lại 曰viết 。 有hữu 。 因nhân 大đại 駭hãi 。 曰viết 舊cựu 吏lại 得đắc 無vô 情tình 乎hồ 。 曰viết 故cố 來lai 啟khải 明minh 公công 耳nhĩ 。 惟duy 金kim 剛cang 經kinh 可khả 解giải 。 即tức 失thất 之chi 。 康khang 成thành 遂toại 讀đọc 金kim 剛cang 經kinh 日nhật 數sổ 十thập 遍biến 。 明minh 年niên 。 朱chu 泚# 反phản 。 署thự 為vi 御ngự 史sử 。 康khang 成thành 叱sất 曰viết 。 賊tặc 臣thần 敢cảm 干can 國quốc 士sĩ 。 泚# 震chấn 怒nộ 。 命mạng 數số 百bách 騎kỵ 環hoàn 射xạ 之chi 。 康khang 成thành 默mặc 念niệm 金kim 剛cang 經kinh 。 矢thỉ 不bất 能năng 傷thương 。 泚# 曰viết 。 儒nho 以dĩ 忠trung 信tín 為vi 甲giáp 冑trụ 。 信tín 矣hĩ 。 乃nãi 捨xả 去khứ 。 康khang 成thành 遂toại 隱ẩn 終chung 南nam 山sơn 。 不bất 復phục 仕sĩ (# 出xuất 太thái 平bình 廣quảng 記ký )# 。

唐đường 崔thôi 寧ninh 。 大đại 曆lịch 初sơ 。 鎮trấn 西tây 蜀thục 時thời 。 會hội 楊dương 林lâm 反phản 。 健kiện 兒nhi 張trương 國quốc 英anh 與dữ 戰chiến 。 射xạ 中trung 腹phúc 。 鏃# 沒một 不bất 出xuất 。 醫y 曰viết 。 一nhất 夕tịch 必tất 死tử 。 家gia 人nhân 將tương 備bị 葬táng 具cụ 。 與dữ 同đồng 伍# 泣khấp 別biệt 。 國quốc 英anh 常thường 持trì 金kim 剛cang 經kinh 。 至chí 夜dạ 。 夢mộng 胡hồ 僧Tăng 以dĩ 一nhất 丸hoàn 藥dược 投đầu 之chi 。 及cập 旦đán 。 瀉tả 箭tiễn 鏃# 出xuất 。 瘡sang 便tiện 合hợp 瘥sái (# 出xuất 報báo 應ứng 記ký )# 。

唐đường 徐từ [王*(厄-厂)]# 。 家gia 巨cự 富phú 。 充sung 浙chiết 西tây 府phủ 吏lại 。 每mỗi 夜dạ 五ngũ 更cánh 。 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 三tam 卷quyển 。 方phương 入nhập 公công 門môn 。 有hữu 賊tặc 百bách 人nhân 。 劫kiếp 其kỳ 家gia 。 縛phược [王*(厄-厂)]# 箭tiễn 射xạ 。 [王*(厄-厂)]# 云vân 。 金kim 剛cang 不bất 壞hoại 身thân 。 今kim 如như 之chi 何hà 。 須tu 臾du 。 見kiến 佛Phật 現hiện 空không 中trung 。 發phát 箭tiễn 百bách 無vô 一nhất 中trung 。 賊tặc 驚kinh 問vấn 。 知tri 其kỳ 為vi 誦tụng 經Kinh 之chi 感cảm 。 遂toại 釋thích 之chi 。 眾chúng 賊tặc 皆giai 棄khí 兵binh 改cải 行hành 。 合hợp 觀quán 康khang 成thành 箭tiễn 蝟# 集tập 而nhi 不bất 傷thương 。 國quốc 英anh 鏃# 沒một 腹phúc 而nhi 得đắc 活hoạt 。 乃nãi 知tri 在tại 必tất 死tử 中trung 仍nhưng 有hữu 全toàn 生sanh 之chi 捷tiệp 徑kính (# 出xuất 金kim 剛cang 證chứng 果Quả 。

唐đường 大đại 曆lịch 中trung 。 太thái 原nguyên 偷thâu 馬mã 賊tặc 。 以dĩ 舊cựu 怨oán 誣vu 王vương 孝hiếu 廉liêm 同đồng 情tình 。 拷khảo 掠lược 旬tuần 日nhật 。 苦khổ 極cực 強cường/cưỡng 服phục 。 推thôi 吏lại 疑nghi 其kỳ 冤oan 。 未vị 即tức 成thành 獄ngục 。 孝hiếu 廉liêm 專chuyên 持trì 金kim 剛cang 經kinh 。 聲thanh 極cực 哀ai 切thiết 。 晝trú 夜dạ 不bất 息tức 。 忽hốt 空không 中trung 墮đọa 竹trúc 一nhất 段đoạn 。 兩lưỡng 頭đầu 有hữu 節tiết 。 墜trụy 獄ngục 中trung 。 正chánh 在tại 王vương 前tiền 。 他tha 囚tù 爭tranh 取thủ 之chi 。 獄ngục 卒tốt 驚kinh 疑nghi 。 對đối 眾chúng 劈phách 視thị 。 乃nãi 金kim 剛cang 經kinh 中trung 半bán 偈kệ 云vân 。 法Pháp 尚thượng 應ưng 捨xả 。 何hà 況huống 非phi 法pháp 。 書thư 蹟# 甚thậm 工công 。 賊tặc 首thủ 悲bi 悔hối 。 孝hiếu 廉liêm 得đắc 釋thích 。 獄ngục 不bất 通thông 風phong 。 此thử 竹trúc 從tùng 何hà 處xứ 來lai 。 兩lưỡng 頭đầu 有hữu 節tiết 。 此thử 經Kinh 從tùng 何hà 處xứ 入nhập 。 豈khởi 思tư 議nghị 所sở 能năng 及cập 。 安an 得đắc 不bất 令linh 賊tặc 人nhân 悲bi 悔hối (# 出xuất 鳩cưu 異dị )# 。

唐đường 大đại 曆lịch 十thập 一nhất 年niên 。 衛vệ 州châu 別biệt 駕giá 周chu 伯bá 玉ngọc 。 日nhật 持trì 念niệm 金kim 剛cang 經kinh 。 公công 私tư 不bất 易dị 其kỳ 心tâm 。 一nhất 日nhật 忽hốt 見kiến 梵Phạm 僧Tăng 來lai 。 問vấn 曰viết 。 是thị 何hà 尊tôn 者giả 。

答đáp 曰viết 。

吾ngô 是thị 般Bát 若Nhã 會hội 上thượng 須Tu 菩Bồ 提Đề 也dã 。 汝nhữ 誦tụng 經Kinh 數số 年niên 。 惜tích 未vị 斷đoạn 肉nhục 。 若nhược 果quả 至chí 心tâm 求cầu 佛Phật 。 非phi 長trường/trưởng 齋trai 不bất 可khả 。 伯bá 玉ngọc 自tự 此thử 蔬# 食thực 誦tụng 經Kinh 。 後hậu 預dự 事sự 前tiền 知tri 。 至chí 九cửu 十thập 坐tọa 化hóa (# 出xuất 金kim 剛cang 證chứng 果Quả 。

唐đường 任nhậm 自tự 信tín 。 嘉gia 州châu 人nhân 。 貞trinh 元nguyên 十thập 五ngũ 年niên 。 曾tằng 住trụ 湖hồ 南nam 。 常thường 持trì 金kim 剛cang 經kinh 。 過quá 洞đỗng 庭đình 湖hồ 中trung 。 忽hốt 有hữu 異dị 物vật 如như 雲vân 冐mạo 舟chu 上thượng 。 俄nga 頃khoảnh 方phương 散tán 。 舟chu 中trung 遂toại 失thất 自tự 信tín 。 不bất 知tri 所sở 在tại 。 久cửu 之chi 。 乃nãi 凌lăng 波ba 至chí 云vân 。 至chí 龍long 宮cung 謁yết 王vương 。 命mạng 昇thăng 殿điện 。 念niệm 金kim 剛cang 經kinh 。 贈tặng 珠châu 寶bảo 數số 事sự 。 二nhị 僧Tăng 相tương/tướng 送tống 出xuất 宮cung 。 一nhất 僧Tăng 憑bằng 附phụ 信tín 。 至chí 南nam 嶽nhạc 觀quán 音âm 臺đài 。 付phó 紹thiệu 真chân 師sư 。 云vân 是thị 汝nhữ 和hòa 尚thượng 送tống 來lai 。 令linh 轉chuyển 金kim 剛cang 經kinh 。 比tỉ 至chí 嶽nhạc 見kiến 紹thiệu 真chân 。 知tri 附phụ 信tín 和hòa 尚thượng 滅diệt 度độ 。 已dĩ 五ngũ 六lục 年niên 矣hĩ (# 出xuất 太thái 平bình 廣quảng 記ký )# 。

唐đường 太thái 常thường 卿khanh 叚giả 成thành 式thức 曰viết 。 貞trinh 元nguyên 十thập 七thất 年niên 。 先tiên 君quân 自tự 荊kinh 入nhập 蜀thục 。 應ưng 韋vi 臯# 。 南nam 康khang 王vương 辟tịch 命mạng 。 洎kịp 韋vi 暮mộ 年niên 。 為vi 劉lưu 闢tịch 讒sàm 搆câu 。 遂toại 攝nhiếp 尉úy 靈linh 池trì 縣huyện 。 韋vi 尋tầm 薨hoăng 。 闢tịch 知tri 留lưu 後hậu 。 先tiên 君quân 舊cựu 與dữ 不bất 合hợp 。 聞văn 之chi 。 連liên 夜dạ 離ly 縣huyện 。 至chí 城thành 東đông 門môn 。 闢tịch 尋tầm 有hữu 帖# 。 不bất 令linh 諸chư 縣huyện 官quan 離ly 縣huyện 。 其kỳ 夕tịch 陰ấm 風phong 昏hôn 黑hắc 。 出xuất 郭quách 二nhị 里lý 。 見kiến 火hỏa 兩lưỡng 炬cự 。 夾giáp 道đạo 百bách 步bộ 為vi 導đạo 。 初sơ 意ý 縣huyện 吏lại 迎nghênh 候hậu 。 且thả 怪quái 其kỳ 不bất 前tiền 。 高cao 下hạ 遠viễn 近cận 不bất 差sai 。 將tương 及cập 縣huyện 郭quách 方phương 滅diệt 。 及cập 問vấn 縣huyện 吏lại 。 尚thượng 未vị 知tri 府phủ 帖# 也dã 。 向hướng 先tiên 君quân 念niệm 金kim 剛cang 經kinh 。 已dĩ 五ngũ 六lục 年niên 。 並tịnh 無vô 虗hư 日nhật 。 所sở 見kiến 導đạo 火hỏa 。 乃nãi 經kinh 所sở 著trước 迹tích 也dã 。 後hậu 闢tịch 逆nghịch 節tiết 漸tiệm 露lộ 。 詔chiếu 袁viên 公công 滋tư 。 為vi 節tiết 度độ 使sử 。 成thành 式thức 再tái 從tùng 叔thúc 少thiểu 從tùng 軍quân 。 知tri 左tả 營doanh 事sự 。 懼cụ 及cập 禍họa 。 與dữ 監giám 軍quân 定định 計kế 。 以dĩ 蠟lạp 書thư 通thông 於ư 袁viên 。 事sự 發phát 。 悉tất 為vi 魚ngư 肉nhục 。 賊tặc 謂vị 先tiên 君quân 知tri 其kỳ 計kế 。

時thời 先tiên 君quân 。 念niệm 經kinh 夜dạ 久cửu 。 不bất 覺giác 困khốn 寐mị 。 門môn 戶hộ 悉tất 閉bế 。 忽hốt 覺giác 聞văn 開khai 戶hộ 而nhi 入nhập 。 言ngôn 不bất 畏úy 者giả 三tam 。 若nhược 物vật 投đầu 案án 。 爆bộc 然nhiên 有hữu 聲thanh 。 驚kinh 起khởi 之chi 際tế 。 音âm 猶do 在tại 耳nhĩ 。 顧cố 視thị 左tả 右hữu 。 吏lại 僕bộc 皆giai 睡thụy 。 俾tỉ 燭chúc 四tứ 案án 。 初sơ 無vô 所sở 見kiến 。 向hướng 之chi 門môn 扄# 已dĩ 開khai 闢tịch 矣hĩ 。 先tiên 君quân 受thọ 持trì 此thử 經Kinh 。 十thập 餘dư 萬vạn 遍biến 。 徵trưng 應ưng 孔khổng 著trước 。 成thành 式thức 近cận 觀quán 歷lịch 代đại 傳truyền 記ký 。 足túc 徵trưng 感cảm 應ứng 。 又hựu 先tiên 命mạng 受thọ 持trì 講giảng 解giải 金kim 剛cang 靈linh 驗nghiệm 三tam 卷quyển 。 日nhật 念niệm 書thư 寫tả 。 猶do 希hy 傳truyền 照chiếu 罔võng 極cực 。 摭# 拾thập 流lưu 通thông 。 以dĩ 備bị 闕khuyết 佛Phật 事sự 。 號hiệu 金kim 剛cang 鳩cưu 異dị 。 成thành 式thức 父phụ 。 諱húy 文văn 昌xương 。 心tâm 空không 朱chu 氏thị 曰viết 。 唐đường 世thế 豪hào 傑kiệt 之chi 士sĩ 。 皆giai 去khứ 而nhi 主chủ 法pháp 席tịch 。 葢# 當đương 其kỳ 時thời 。 內nội 而nhi 妖yêu 牝tẫn 貂# 雄hùng 。 外ngoại 則tắc 叛bạn 藩# 悍hãn 將tương 。 皆giai 手thủ 懸huyền 富phú 貴quý 。 以dĩ 鼻tị 息tức 籠lung 天thiên 下hạ 士sĩ 。 士sĩ 之chi 無vô 識thức 者giả 爭tranh 趨xu 焉yên 。 顧cố 可khả 以dĩ 笯# 龍long 檻hạm 象tượng 乎hồ 。 趙triệu 州châu 臨lâm 濟tế 諸chư 人nhân 。 皆giai 具cụ 王vương 侯hầu 將tương 相tương/tướng 才tài 。 而nhi 息tức 心tâm 皈quy 佛Phật 。 大đại 機cơ 大đại 用dụng 。 煞sát 活hoạt 自tự 由do 。 無vô 俟sĩ 外ngoại 學học 相tương 助trợ 也dã 。 是thị 以dĩ 金kim 剛cang 果quả 報báo 記ký 載tái 。 自tự 晉tấn 迄hất 宋tống 。 惟duy 唐đường 最tối 多đa 。 因nhân 上thượng 有hữu 太thái 宗tông 玄huyền 宗tông 之chi 御ngự 注chú 。 大đại 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 故cố 朝triêu 野dã 士sĩ 庶thứ 。 無vô 不bất 承thừa 風phong 向hướng 道đạo 。 雖tuy 以dĩ 傅phó/phụ 奕dịch 昌xương 黎lê 堅kiên 排bài 痛thống 毀hủy 。 如như 蚍# 撼# 大đại 樹thụ 。 無vô 損tổn 分phần/phân 毫hào 。 叚giả 太thái 常thường 。 文văn 章chương 識thức 力lực 。 柱trụ 礎sở 一nhất 時thời 。 據cứ 所sở 舉cử 夾giáp 道đạo 雙song 炬cự 。 自tự 明minh 自tự 滅diệt 。 門môn 扃# 忽hốt 啟khải 。 有hữu 言ngôn 有hữu 聲thanh 。 家gia 庭đình 之chi 實thật 見kiến 實thật 聞văn 。 詎cự 道đạo 聽thính 而nhi 耳nhĩ 食thực 者giả 哉tai 。 鳩cưu 異dị 一nhất 書thư 。 誠thành 般Bát 若Nhã 金kim 湯thang 矣hĩ (# 出xuất 鳩cưu 異dị )# 。

唐đường 憲hiến 宗tông 元nguyên 和hòa 八bát 年niên 。 三tam 月nguyệt 。 河hà 南nam 節tiết 度độ 使sử 吳ngô 少thiểu 陽dương 。 出xuất 巡tuần 各các 郡quận 。 舟chu 行hành 間gian 。 遠viễn 視thị 一nhất 驛dịch 夫phu 。 足túc 不bất 蹈đạo 地địa 。 問vấn 其kỳ 姓tánh 名danh 。 對đối 曰viết 。 小tiểu 人nhân 全toàn 信tín 。 為vi 公công 差sai 捉tróc 充sung 驛dịch 夫phu 。 問vấn 何hà 生sanh 理lý 。

答đáp 曰viết 。

夫phu 婦phụ 賣mại 酒tửu 腐hủ 營doanh 生sanh 。 素tố 食thực 三tam 十thập 餘dư 年niên 。 每mỗi 日nhật 持trì 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 三tam 卷quyển 。 得đắc 閒gian/nhàn 念niệm 佛Phật 。 又hựu 曰viết 。 汝nhữ 所sở 看khán 金kim 剛cang 經kinh 肯khẳng 賣mại 否phủ/bĩ 。 信tín 曰viết 。 可khả 。 吳ngô 曰viết 。 每mỗi 月nguyệt 計kế 銀ngân 一nhất 兩lưỡng 。 三tam 十thập 餘dư 年niên 。 共cộng 與dữ 汝nhữ 三tam 百bách 六lục 十thập 兩lưỡng 何hà 如như 。 即tức 取thủ 銀ngân 與dữ 信tín 。 吳ngô 再tái 視thị 之chi 。 信tín 登đăng 岸ngạn 。 足túc 著trước 地địa 矣hĩ 。 至chí 九cửu 年niên 。 閏nhuận 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 吳ngô 病bệnh 。 被bị 拘câu 執chấp 。 忽hốt 天thiên 降giáng 一nhất 金kim 剛cang 神thần 。 叱sất 鬼quỷ 曰viết 。 此thử 人nhân 買mãi 有hữu 般Bát 若Nhã 經kinh 功công 。 不bất 得đắc 繩thằng 縛phược 。 既ký 數số 終chung 。 任nhậm 散tán 行hành 可khả 也dã 。 鬼quỷ 吏lại 跪quỵ 曰viết 。 諾nặc 。 吳ngô 醒tỉnh 。 告cáo 妻thê 子tử 曰viết 。 我ngã 生sanh 不bất 持trì 齋trai 。 罪tội 業nghiệp 甚thậm 大đại 。 舊cựu 年niên 途đồ 次thứ 。 買mãi 全toàn 信tín 經Kinh 力lực 。 罪tội 減giảm 一nhất 半bán 。 爾nhĩ 等đẳng 亟# 宜nghi 奉phụng 持trì 金kim 剛cang 。 莫mạc 到đáo 臨lâm 終chung 時thời 悔hối 是thị 遲trì 也dã 。 更cánh 囑chúc 以dĩ 延diên 僧Tăng 虔kiền 誦tụng 。 救cứu 我ngã 冥minh 中trung 之chi 苦khổ 。 言ngôn 訖ngật 而nhi 終chung (# 出xuất 金kim 剛cang 證chứng 果Quả 。

唐đường 強cường/cưỡng 伯bá 達đạt 。 元nguyên 和hòa 九cửu 年niên 。 家gia 房phòng 州châu 。 世thế 傳truyền 惡ác 疾tật 。 二nhị 百bách 年niên 矣hĩ 。 伯bá 達đạt 纔tài 冠quan 。 即tức 患hoạn 風phong 癩lại 。 囑chúc 父phụ 兄huynh 曰viết 。 疾tật 必tất 不bất 起khởi 。 慮lự 貽# 後hậu 患hoạn 。 父phụ 兄huynh 裹khỏa 糧lương 。 置trí 之chi 空không 山sơn 巖nham 下hạ 。 泣khấp 而nhi 去khứ 。 絕tuyệt 食thực 未vị 幾kỷ 。 忽hốt 有hữu 僧Tăng 過quá 傷thương 之chi 曰viết 。 汝nhữ 可khả 念niệm 金kim 剛cang 經kinh 內nội 偈kệ 四tứ 句cú 。 或hoặc 脫thoát 斯tư 苦khổ 。 伯bá 達đạt 受thọ 教giáo 。 念niệm 不bất 絕tuyệt 口khẩu 。 數sổ 日nhật 間gian 忽hốt 見kiến 一nhất 虎hổ 至chí 。 伯bá 達đạt 懼cụ 甚thậm 。 但đãn 瞑minh 目mục 至chí 誠thành 念niệm 偈kệ 。 虎hổ 遍biến 舐thỉ 其kỳ 瘡sang 。 氷băng 冷lãnh 如như 傅phó/phụ 藥dược 。 了liễu 無vô 他tha 苦khổ 。 虎hổ 去khứ 而nhi 瘡sang 漸tiệm 瘥sái 矣hĩ 。 明minh 旦đán 僧Tăng 復phục 至chí 。 於ư 山sơn 邊biên 拾thập 青thanh 草thảo 一nhất 握ác 授thọ 之chi 。 令linh 就tựu 澗giản 水thủy 浸tẩm 草thảo 洗tẩy 瘡sang 。 伯bá 達đạt 嗚ô 咽yến/ế/yết 拜bái 謝tạ 。 僧Tăng 推thôi 其kỳ 背bối/bội 去khứ 。 去khứ 後hậu 洗tẩy 之chi 。 風phong 癩lại 如như 脫thoát 。 歸quy 見kiến 父phụ 兄huynh 親thân 族tộc 。 無vô 不bất 驚kinh 異dị 。 從tùng 此thử 傳truyền 染nhiễm 之chi 疾tật 遂toại 止chỉ (# 出xuất 報báo 應ứng 記ký )# 。

唐đường 嚴nghiêm 司ty 空không 綬thụ 。 元nguyên 和hòa 中trung 。 在tại 江giang 陵lăng 時thời 。 涔# 陽dương 鎮trấn 將tương 王vương 沔# 。 常thường 持trì 金kim 剛cang 經kinh 。 因nhân 歸quy 州châu 勘khám 事sự 回hồi 。 至chí 咤trá 灘# 船thuyền 破phá 。 五ngũ 人nhân 同đồng 溺nịch 。 沔# 入nhập 水thủy 若nhược 有hữu 人nhân 授thọ 竹trúc 一nhất 竿can/cán 。 隨tùy 波ba 出xuất 沒một 。 三tam 百bách 餘dư 里lý 。 至chí 下hạ 牢lao 鎮trấn 。 著trước 岸ngạn 不bất 死tử 。 視thị 手thủ 中trung 物vật 。 乃nãi 受thọ 持trì 金kim 剛cang 經kinh 也dã (# 出xuất 鳩cưu 異dị )# 。

唐đường 吳ngô 可khả 久cửu 。 越việt 人nhân 。 元nguyên 和hòa 十thập 五ngũ 年niên 。 可khả 久cửu 居cư 長trường/trưởng 安an 。 奉phụng 摩ma 尼ni 教giáo 。 妻thê 王vương 氏thị 。 亦diệc 從tùng 之chi 。 歲tuế 餘dư 。 妻thê 暴bạo 亡vong 。 經kinh 三tam 載tái 。 見kiến 夢mộng 其kỳ 夫phu 曰viết 。 某mỗ 坐tọa 邪tà 見kiến 為vi 蛇xà 。 在tại 皇hoàng 子tử 陂bi 浮phù 圖đồ 下hạ 。 明minh 旦đán 當đương 死tử 。 願nguyện 請thỉnh 僧Tăng 就tựu 彼bỉ 轉chuyển 金kim 剛cang 經kinh 。 脫thoát 免miễn 業nghiệp 報báo 。 可khả 久cửu 夢mộng 中trung 叱sất 之chi 。 妻thê 怒nộ 。 唾thóa 其kỳ 面diện 驚kinh 覺giác 。 面diện 腫thũng 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 妻thê 復phục 夢mộng 於ư 夫phu 之chi 兄huynh 曰viết 。 可khả 於ư 園viên 中trung 。 取thủ 龍long 舌thiệt 草thảo 搗đảo 傅phó/phụ 之chi 。 兄huynh 寤ngụ 取thủ 授thọ 其kỳ 弟đệ 。 立lập 愈dũ 。 詰cật 旦đán 兄huynh 弟đệ 。 請thỉnh 僧Tăng 轉chuyển 經kinh 。 有hữu 大đại 蛇xà 從tùng 塔tháp 中trung 出xuất 。 舉cử 首thủ 徧biến 視thị 。 經kinh 終chung 而nhi 斃# 。 可khả 久cửu 舉cử 家gia 皈quy 佛Phật 。 誠thành 奉phụng 此thử 經Kinh 。 嗟ta 夫phu 。 世thế 亂loạn 則tắc 邪tà 教giáo 繁phồn 興hưng 。 今kim 日nhật 之chi 長trường 生sanh 無vô 為vi 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 教giáo 。 通thông 國quốc 若nhược 狂cuồng 從tùng 之chi 。 按án 可khả 久cửu 妻thê 王vương 氏thị 。 奉phụng 摩ma 尼ni 教giáo 而nhi 得đắc 蛇xà 報báo 。 卒thốt 以dĩ 正chánh 可khả 治trị 邪tà 。 轉chuyển 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 。 皈quy 依y 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 為vi 解giải 脫thoát 之chi 門môn 。 亦diệc 可khả 喚hoán 醒tỉnh 謬mậu 迷mê 矣hĩ (# 出xuất 報báo 應ứng 記ký )# 。

唐đường 邢# 行hành 立lập 。 陝# 州châu 人nhân 。 為vi 商thương 不bất 識thức 一nhất 字tự 。 長trường/trưởng 慶khánh 初sơ 。 嘗thường 隨tùy 善thiện 友hữu 。 口khẩu 授thọ 金kim 剛cang 經kinh 。 一nhất 年niên 始thỉ 能năng 背bối/bội 誦tụng 。 偶ngẫu 販phán 布bố 帛bạch 三tam 百bách 貫quán 。 出xuất 同đồng 州châu 。 過quá 嶺lĩnh 。 遇ngộ 賊tặc 持trì 刀đao 追truy 逼bức 。 棄khí 箱tương 篋khiếp 。 投đầu 嶺lĩnh 下hạ 深thâm 澗giản 中trung 。 忽hốt 見kiến 金kim 剛cang 神thần 。 以dĩ 手thủ 指chỉ 行hành 立lập 。 便tiện 覺giác 身thân 在tại 水thủy 上thượng 。 如như 履lý 平bình 地địa 。 行hành 李# 僅cận 重trọng/trùng 五ngũ 六lục 十thập 斤cân 。 賊tặc 舉cử 之chi 不bất 能năng 起khởi 。 相tương 視thị 驚kinh 異dị 。 招chiêu 行hành 立lập 扣khấu 問vấn 。 汝nhữ 果quả 有hữu 何hà 法pháp 術thuật 。 對đối 曰viết 。 吾ngô 生sanh 平bình 只chỉ 虔kiền 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 。 出xuất 入nhập 不bất 離ly 耳nhĩ 。 賊tặc 發phát 囊nang 出xuất 經kinh 。 五ngũ 色sắc 光quang 現hiện 。 眾chúng 皆giai 合hợp 掌chưởng 悔hối 過quá 。 盡tận 捐quyên 凶hung 器khí 。 出xuất 錢tiền 百bách 貫quán 。 請thỉnh 經kinh 持trì 誦tụng 。 誓thệ 不bất 作tác 賊tặc 。 天thiên 下hạ 不bất 識thức 字tự 人nhân 讀đọc 經kinh 。 每mỗi 優ưu 於ư 識thức 字tự 人nhân 。 以dĩ 其kỳ 無vô 雜tạp 想tưởng 也dã 。 背bối/bội 誦tụng 經Kinh 文văn 。 恆hằng 優ưu 於ư 看khán 本bổn 誦tụng 經Kinh 。 以dĩ 其kỳ 能năng 攝nhiếp 心tâm 也dã 。 佛Phật 門môn 始thỉ 進tiến 工công 夫phu 。 要yếu 在tại 攝nhiếp 心tâm 一nhất 處xứ (# 出xuất 太thái 平bình 廣quảng 記ký )# 。

唐đường 郭quách 司ty 空không 釗# 。 離ly 蜀thục 之chi 年niên 。 有hữu 百bá 姓tánh 趙triệu 安an 。 嘗thường 念niệm 金kim 剛cang 經kinh 。 行hành 野dã 外ngoại 。 見kiến 衣y 一nhất 樸phác 。 遺di 墓mộ 側trắc 。 安an 以dĩ 無vô 主chủ 。 遂toại 持trì 還hoàn 。 隣lân 人nhân 告cáo 趙triệu 盜đạo 物vật 。 捕bộ 送tống 縣huyện 。 縣huyện 怒nộ 安an 不bất 承thừa 。 以dĩ 大đại 關quan 挾hiệp 脛hĩnh 折chiết 三tam 段đoạn 。 後hậu 令linh 杖trượng 脊tích 。 杖trượng 下hạ 輒triếp 折chiết 。 令linh 疑nghi 有hữu 他tha 術thuật 問vấn 之chi 。 答đáp 云vân 。 惟duy 念niệm 金kim 剛cang 經kinh 。 及cập 申thân 郭quách 。 郭quách 亦diệc 異dị 之chi 。 遂toại 判phán 放phóng 還hoàn 。 其kỳ 妻thê 云vân 。 某mỗ 日nhật 聞văn 經Kinh 函hàm 中trung 。 震chấn 裂liệt 數số 聲thanh 。 懼cụ 不bất 敢cảm 發phát 。 安an 馳trì 視thị 之chi 。 帶đái 斷đoạn 軸trục 折chiết 。 紙chỉ 盡tận 破phá 裂liệt 矣hĩ (# 出xuất 鳩cưu 異dị )# 。

唐đường 倪nghê 勤cần 。 梓# 州châu 人nhân 。 以dĩ 武võ 略lược 稱xưng 。 太thái 和hòa 五ngũ 年niên 。 典điển 涪# 州châu 興hưng 教giáo 倉thương 。 素tố 持trì 金kim 剛cang 經kinh 。 倉thương 有hữu 廳thính 事sự 面diện 江giang 。 稱xưng 勝thắng 槩# 。 勤cần 設thiết 佛Phật 像tượng 。 讀đọc 經kinh 其kỳ 中trung 。 六lục 月nguyệt 九cửu 日nhật 。 江giang 水thủy 大đại 漲trương 。 不bất 至chí 廳thính 下hạ 。 勤cần 讀đọc 誦tụng 益ích 虔kiền 。 洎kịp 水thủy 退thoái 。 周chu 視thị 數số 里lý 。 牆tường 屋ốc 盡tận 以dĩ 淹yêm 沒một 傾khuynh 壞hoại 。 惟duy 此thử 廳thính 與dữ 倉thương 無vô 恙dạng (# 出xuất 報báo 應ứng 記ký )# 。

唐đường 乾can/kiền/càn 符phù 中trung 。 兖# 州châu 節tiết 度độ 使sử 崔thôi 尚thượng 書thư 。 法pháp 令linh 嚴nghiêm 峻tuấn 。 一nhất 軍quân 將tương 衙# 參tham 不bất 到đáo 。 即tức 令linh 左tả 右hữu 斬trảm 之chi 。 斬trảm 後hậu 顏nhan 色sắc 不bất 變biến 。 眾chúng 咸hàm 驚kinh 異dị 。 是thị 夜dạ 三tam 更canh 歸quy 家gia 。 妻thê 子tử 疑nghi 為vi 鬼quỷ 。 軍quân 將tương 曰viết 。 初sơ 被bị 斬trảm 時thời 。 如như 醉túy 如như 夢mộng 。 不bất 知tri 痛thống 苦khổ 。 夜dạ 覺giác 身thân 倒đảo 街nhai 中trung 。 遂toại 起khởi 還hoàn 家gia 耳nhĩ 。 明minh 旦đán 入nhập 謝tạ 。 崔thôi 咤trá 曰viết 。 爾nhĩ 有hữu 幻huyễn 術thuật 耶da 。 答đáp 云vân 。 素tố 無vô 幻huyễn 術thuật 。 但đãn 自tự 少thiểu 至chí 今kim 。 讀đọc 金kim 剛cang 經kinh 日nhật 三tam 遍biến 。 昨tạc 日nhật 失thất 曉hiểu 。 誦tụng 經Kinh 過quá 期kỳ 。 故cố 悞ngộ 衙# 參tham 。 崔thôi 問vấn 記ký 得đắc 斬trảm 時thời 否phủ/bĩ 。 云vân 初sơ 押áp 出xuất 戟kích 門môn 外ngoại 。 便tiện 如như 醉túy 夢mộng 。 都đô 不bất 記ký 憶ức 。 崔thôi 又hựu 問vấn 經kinh 在tại 何hà 處xứ 。 云vân 在tại 家gia 中trung 佛Phật 龕khám 函hàm 內nội 。 急cấp 令linh 人nhân 取thủ 到đáo 。 開khai 函hàm 。 經kinh 已dĩ 兩lưỡng 斷đoạn 矣hĩ 。 崔thôi 大đại 驚kinh 悔hối 。 慰úy 諭dụ 再tái 三tam 。 賜tứ 衣y 一nhất 襲tập 。 銀ngân 書thư 此thử 經Kinh 一nhất 百bách 卷quyển 。 誦tụng 讀đọc 供cúng 養dường 。 仍nhưng 令linh 於ư 兖# 州châu 延diên 壽thọ 寺tự 門môn 外ngoại 。 圖đồ 畵họa 就tựu 戮lục 之chi 處xứ 。 及cập 斬trảm 經kinh 之chi 像tượng 。 以dĩ 顯hiển 靈linh 跡tích 。 軍quân 將tương 壽thọ 至chí 一nhất 百bách 四tứ 歲tuế (# 出xuất 太thái 平bình 廣quảng 記ký )# 。

唐đường 甯ninh 勉miễn 。 雲vân 中trung 人nhân 。 少thiểu 勇dũng 。 善thiện 騎kỵ 射xạ 。 能năng 力lực 格cách 猛mãnh 獸thú 。 不bất 用dụng 兵binh 杖trượng 。

時thời 北bắc 都đô 守thủ 壯tráng 其kỳ 勇dũng 。 署thự 為vi 牙nha 將tương 。 繼kế 以dĩ 兵binh 四tứ 千thiên 。 令linh 守thủ 飛phi 狐hồ 城thành 。 值trị 薊# 門môn 帥súy 驕kiêu 悍hãn 。 棄khí 天thiên 子tử 法pháp 。 反phản 書thư 聞văn 闕khuyết 下hạ 。 文văn 宗tông 詔chiếu 北bắc 都đô 守thủ 攻công 其kỳ 南nam 。 未vị 至chí 而nhi 薊# 門môn 兵binh 。 夜dạ 襲tập 飛phi 狐hồ 。 鉦# 鼓cổ 震chấn 地địa 。 城thành 中trung 人nhân 心tâm 洶# 洶# 。 咸hàm 求cầu 暫tạm 退thoái 。 勉miễn 自tự 度độ 兵binh 少thiểu 。 固cố 不bất 能năng 折chiết 薊# 帥súy 之chi 鋒phong 。 將tương 聽thính 父phụ 老lão 之chi 言ngôn 。 慮lự 得đắc 罪tội 天thiên 子tử 。 欲dục 堅kiên 壁bích 自tự 守thủ 。 又hựu 虞ngu 一nhất 邑ấp 之chi 人nhân 。 盡tận 屠đồ 賊tặc 手thủ 。 深thâm 憂ưu 而nhi 策sách 未vị 決quyết 。 忽hốt 有hữu 諜# 者giả 告cáo 曰viết 。 賊tặc 潰hội 散tán 矣hĩ 。 勉miễn 即tức 登đăng 城thành 瞭# 望vọng 。

時thời 月nguyệt 頗phả 明minh 。 見kiến 賊tặc 眾chúng 馳trì 走tẩu 。 顛điên 躓chí 接tiếp 踵chủng 。 若nhược 有hữu 大đại 軍quân 追truy 擊kích 其kỳ 後hậu 。 勉miễn 大đại 喜hỷ 。 不bất 知tri 救cứu 兵binh 。 從tùng 何hà 處xứ 來lai 。 開khai 門môn 。 縱túng/tung 士sĩ 卒thốt 逐trục 之chi 。 生sanh 擒cầm 數sổ 十thập 人nhân 。 得đắc 遺di 甲giáp 器khí 械giới 甚thậm 多đa 。 先tiên 是thị 勉miễn 好hảo/hiếu 浮phù 圖đồ 氏thị 。 嘗thường 閱duyệt 佛Phật 書thư 。 喜hỷ 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 。 既ký 敗bại 薊# 帥súy 。 擒cầm 叛bạn 黨đảng 鞫# 之chi 。 曰viết 是thị 夕tịch 望vọng 見kiến 城thành 上thượng 。 有hữu 大đại 將tướng 四tứ 人nhân 。 長trường/trưởng 二nhị 丈trượng 餘dư 。 雄hùng 悍hãn 可khả 畏úy 。 下hạ 城thành 執chấp 劒kiếm 驅khu 殺sát 。 眾chúng 人nhân 驚kinh 怖bố 走tẩu 避tị 。 敢cảm 有hữu 鬬đấu 心tâm 乎hồ 。 勉miễn 悟ngộ 四tứ 將tương 。 乃nãi 金kim 剛cang 神thần 也dã 。 益ích 自tự 奇kỳ 之chi 。 後hậu 官quan 御ngự 史sử 中trung 丞thừa 。 為vi 清thanh 塞tắc 副phó 使sử (# 出xuất 宣tuyên 室thất 志chí )# 。

唐đường 張trương 政chánh 。 邛# 州châu 人nhân 。 開khai 成thành 三tam 年niên 七thất 月nguyệt 暴bạo 亡vong 。 初sơ 見kiến 四tứ 人nhân 來lai 拘câu 。 行hành 半bán 日nhật 。 至chí 大đại 江giang 甚thậm 廣quảng 。 度độ 深thâm 三tam 尺xích 許hứa 。 細tế 看khán 皆giai 膿nùng 血huyết 。 便tiện 小tiểu 聲thanh 念niệm 金kim 剛cang 經kinh 。 使sứ 者giả 色sắc 變biến 。 入nhập 城thành 見kiến 僧Tăng 長trường/trưởng 八bát 尺xích 餘dư 。 罵mạ 使sứ 者giả 云vân 。 汝nhữ 何hà 得đắc 亂loạn 捉tróc 善thiện 人nhân 。 使sứ 者giả 驚kinh 拜bái 。 及cập 引dẫn 見kiến 王vương 。 僧Tăng 上thượng 坐tọa 。 告cáo 曰viết 。 政chánh 係hệ 本bổn 家gia 弟đệ 子tử 。 妄vọng 被bị 拘câu 來lai 。 王vương 曰viết 。 待đãi 略lược 勘khám 問vấn 。 僧Tăng 色sắc 怒nộ 。 王vương 即tức 判phán 放phóng 還hoàn 。 僧Tăng 自tự 領lãnh 出xuất 城thành 外ngoại 。 不bất 復phục 見kiến 所sở 渡độ 之chi 水thủy 。 僧Tăng 曰viết 。 吾ngô 是thị 汝nhữ 所sở 宗tông 和hòa 尚thượng 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 始thỉ 知tri 持trì 經Kinh 之chi 力lực 。 合hợp 掌chưởng 叩khấu 禮lễ 。 僧Tăng 曰viết 。 弟đệ 子tử 合hợp 眼nhãn 。 以dĩ 杖trượng 一nhất 擊kích 。 不bất 覺giác 失thất 聲thanh 乃nãi 活hoạt 。 死tử 已dĩ 三tam 日nhật 。 唯duy 心tâm 熱nhiệt 。 故cố 家gia 人nhân 未vị 就tựu 殮liễm 也dã (# 出xuất 報báo 應ứng 記ký )# 。

唐đường 房phòng 翥# 。 生sanh 平bình 崇sùng 信tín 覺giác 王vương 。 每mỗi 日nhật 念niệm 佛Phật 持trì 金kim 剛cang 經kinh 。 一nhất 日nhật 暴bạo 死tử 。 至chí 冥minh 司ty 。 主chủ 者giả 謂vị 曰viết 。 據cứ 案án 簿bộ 。 君quân 有hữu 般Bát 若Nhã 功công 。 且thả 曾tằng 勸khuyến 一nhất 老lão 人nhân 念niệm 佛Phật 。 已dĩ 生sanh 淨tịnh 土độ 。 君quân 承thừa 此thử 福phước 力lực 。 亦diệc 合hợp 往vãng 生sanh 。 翥# 曰viết 。 余dư 發phát 願nguyện 誦tụng 金kim 剛cang 萬vạn 卷quyển 。 今kim 尚thượng 未vị 完hoàn 。 俟sĩ 畢tất 願nguyện 往vãng 生sanh 可khả 也dã 。 主chủ 云vân 。 誦tụng 經Kinh 滿mãn 願nguyện 。 固cố 為vi 好hảo/hiếu 事sự 。 不bất 如như 早tảo 生sanh 淨tịnh 土độ 為vi 佳giai 。 知tri 其kỳ 志chí 決quyết 。 遣khiển 吏lại 送tống 還hoàn (# 出xuất 金kim 剛cang 靈linh 應ưng )# 。

唐đường 陳trần 國quốc 竇đậu 公công 夫phu 人nhân 盧lô 氏thị 。 芮# 公công 寬khoan 姊tỷ 。 素tố 信tín 罪tội 福phước 。 常thường 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 。 未vị 竟cánh 。 忽hốt 頭đầu 痛thống 。 至chí 夜dạ 愈dũ 甚thậm 。 自tự 念niệm 儻thảng 死tử 。 不bất 得đắc 終chung 卷quyển 矣hĩ 。 力lực 疾tật 索sách 燭chúc 。 而nhi 火hỏa 悉tất 滅diệt 。 忽hốt 見kiến 燭chúc 炬cự 。 漸tiệm 升thăng 堂đường 陛bệ 。 直trực 入nhập 臥ngọa 內nội 。 去khứ 地địa 三tam 尺xích 許hứa 。 無vô 人nhân 執chấp 持trì 。 光quang 明minh 若nhược 晝trú 。 夫phu 人nhân 驚kinh 喜hỷ 。 取thủ 經kinh 讀đọc 誦tụng 。 有hữu 頃khoảnh 。 家gia 人nhân 鑽toàn 燧toại 得đắc 火hỏa 。 燭chúc 光quang 即tức 滅diệt 。 自tự 此thử 病bệnh 痊thuyên 。 日nhật 誦tụng 五ngũ 卷quyển 。 一nhất 日nhật 芮# 公công 將tương 死tử 。 謂vị 夫phu 人nhân 曰viết 。 吾ngô 姊tỷ 誦tụng 經Kinh 精tinh 恪khác 。 冥minh 司ty 記ký 注chú 姓tánh 名danh 。 增tăng 遐hà 壽thọ 矣hĩ 。 後hậu 年niên 至chí 九cửu 十thập 。 無vô 疾tật 終chung (# 出xuất 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm )# 。

唐đường 永vĩnh 泰thái 初sơ 。 豐phong 州châu 烽phong 子tử 。 其kỳ 母mẫu 常thường 念niệm 金kim 剛cang 經kinh 。 烽phong 子tử 暮mộ 出xuất 。 為vi 党# 項hạng 縛phược 入nhập 西tây 蕃phồn 易dị 馬mã 。 蕃phồn 將tương 贊tán 普phổ 。 令linh 穴huyệt 肩kiên 骨cốt 貫quán 皮bì 索sách 。 以dĩ 馬mã 數số 百bách 蹄đề 配phối 之chi 。 經kinh 半bán 歲tuế 馬mã 息tức 一nhất 倍bội 。 蕃phồn 將tương 愛ái 其kỳ 了liễu 事sự 。 賞thưởng 以dĩ 羊dương 革cách 數số 百bách 。 因nhân 轉chuyển 近cận 牙nha 帳trướng 。 令linh 執chấp 纛# 左tả 右hữu 。 有hữu 剩thặng 肉nhục 餘dư 酪lạc 。 輒triếp 與dữ 之chi 。 居cư 半bán 載tái 。 因nhân 與dữ 酪lạc 肉nhục 。 悲bi 泣khấp 不bất 食thực 。 問vấn 之chi 。 云vân 有hữu 老lão 母mẫu 。 頻tần 夜dạ 夢mộng 見kiến 。 贊tán 普phổ 聞văn 之chi 悵trướng 然nhiên 。 夜dạ 召triệu 帳trướng 中trung 語ngữ 云vân 。 蕃phồn 法pháp 嚴nghiêm 。 無vô 放phóng 還hoàn 例lệ 。 我ngã 與dữ 爾nhĩ 有hữu 力lực 馬mã 兩lưỡng 匹thất 。 於ư 某mỗ 道đạo 縱túng/tung 爾nhĩ 歸quy 。 無vô 言ngôn 我ngã 也dã 。 烽phong 子tử 得đắc 馬mã 極cực 騁sính 。 俱câu 乏phạp 死tử 。 晝trú 潛tiềm 夜dạ 走tẩu 。 數sổ 日nhật 。 為vi 刺thứ 傷thương 足túc 。 倒đảo 磧thích 中trung 。 忽hốt 有hữu 風phong 吹xuy 物vật 過quá 其kỳ 前tiền 。 攬lãm 之chi 裹khỏa 足túc 。 不bất 復phục 痛thống 。 走tẩu 如như 故cố 。 及cập 豐phong 州châu 界giới 。 歸quy 見kiến 其kỳ 母mẫu 。 母mẫu 悲bi 且thả 喜hỷ 。 曰viết 自tự 爾nhĩ 被bị 掠lược 。 惟duy 念niệm 金kim 剛cang 經kinh 。 以dĩ 祈kỳ 見kiến 爾nhĩ 。 今kim 果quả 如như 誓thệ 。 因nhân 取thủ 經kinh 拜bái 之chi 。 縫phùng 斷đoạn 亡vong 數số 幅# 矣hĩ 。 烽phong 子tử 因nhân 道đạo 磧thích 中trúng 傷thương 足túc 事sự 。 母mẫu 解giải 。 視thị 所sở 裹khỏa 者giả 。 乃nãi 經kinh 也dã 。 瘡sang 亦diệc 尋tầm 愈dũ 。 凡phàm 世thế 間gian 孝hiếu 慈từ 最tối 能năng 感cảm 格cách 幽u 冥minh 。 烽phong 子tử 子tử 母mẫu 。 更cánh 益ích 以dĩ 金kim 剛cang 神thần 力lực 。 故cố 能năng 使sử 猛mãnh 毒độc 蕃phồn 漢hán 。 如như 贊tán 普phổ 者giả 。 倐thúc 回hồi 惡ác 意ý 。 漸tiệm 轉chuyển 喜hỷ 心tâm 。 假giả 馬mã 縱túng/tung 歸quy 。 卒thốt 得đắc 母mẫu 子tử 重trọng/trùng 逢phùng 。 異dị 矣hĩ 。 然nhiên 贊tán 普phổ 帳trướng 中trung 數số 語ngữ 。 不bất 滅diệt 子tử 情tình 。 不bất 壞hoại 國quốc 法pháp 。 豈khởi 非phi 宿túc 因nhân 大đại 有hữu 慧tuệ 根căn 者giả 乎hồ (# 出xuất 鳩cưu 異dị )# 。

唐đường 廖# 等đẳng 觀quán 。 知tri 善thiện 化hóa 縣huyện 時thời 。 有hữu 婆bà 。 每mỗi 日nhật 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 於ư 街nhai 市thị 乞khất 食thực 。 夜dạ 則tắc 歸quy 宿túc 山sơn 阿a 。 忽hốt 數sổ 日nhật 不bất 見kiến 。 羣quần 鴉# 噪táo 集tập 於ư 其kỳ 止chỉ 處xứ 。 人nhân 爭tranh 往vãng 視thị 之chi 。 則tắc 懷hoài 金kim 剛cang 經kinh 傍bàng 巖nham 而nhi 化hóa 。 羣quần 鴉# 銜hàm 土thổ/độ 以dĩ 覆phú 之chi 。 遂toại 名danh 鴉# 葬táng 婆bà (# 出xuất 湖hồ 廣quảng 通thông 志chí )# 。

唐đường 何hà 軫# 妻thê 劉lưu 氏thị 。 年niên 二nhị 十thập 六lục 歲tuế 。 生sanh 一nhất 男nam 三tam 歲tuế 。 一nhất 女nữ 方phương 周chu 滿mãn 。 夜dạ 夢mộng 入nhập 冥minh 司ty 。 判phán 云vân 。 來lai 春xuân 三tam 月nguyệt 命mạng 終chung 。 覺giác 後hậu 憂ưu 泣khấp 。 遂toại 繪hội 佛Phật 斷đoạn 葷huân 。 晝trú 夜dạ 虔kiền 持trì 金kim 剛cang 經kinh 。 惟duy 願nguyện 得đắc 滿mãn 四tứ 十thập 五ngũ 歲tuế 。 兒nhi 女nữ 娶thú 嫁giá 。 死tử 亦diệc 目mục 瞑minh 。 至chí 三tam 十thập 八bát 歲tuế 娶thú 媳# 。 及cập 四tứ 十thập 三tam 歲tuế 嫁giá 女nữ 。 至chí 太thái 和hòa 四tứ 年niên 冬đông 。 恰kháp 滿mãn 四tứ 十thập 五ngũ 歲tuế 矣hĩ 。 劉lưu 悉tất 捨xả 衣y 資tư 供cung 佛Phật 。 遍biến 告cáo 親thân 戚thích 。 死tử 期kỳ 已dĩ 至chí 。 軫# 以dĩ 魅mị 語ngữ 不bất 信tín 。 至chí 歲tuế 除trừ 日nhật 。 劉lưu 自tự 請thỉnh 沙Sa 門Môn 受thọ 戒giới 。 沐mộc 浴dục 更cánh 衣y 。 跏già 趺phu 一nhất 室thất 。 高cao 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 畢tất 。 寂tịch 然nhiên 長trường/trưởng 逝thệ 。 惟duy 頂đảnh 上thượng 熱nhiệt 氣khí 灼chước 手thủ 。 軫# 依y 僧Tăng 禮lễ 葬táng 。 塔tháp 在tại 荊kinh 州châu 北bắc 郭quách 。 世thế 人nhân 暫tạm 時thời 。 發phát 心tâm 學học 道Đạo 。 未vị 幾kỷ 又hựu 復phục 退thoái 轉chuyển 。 究cứu 其kỳ 因nhân 緣duyên 。 有hữu 三tam 種chủng 累lũy/lụy/luy 。 無vô 論luận 男nam 女nữ 僧Tăng 俗tục 。 各các 為vi 身thân 口khẩu 眷quyến 屬thuộc 家gia 計kế 所sở 累lũy/lụy/luy 。 忙mang 了liễu 一nhất 世thế 。 苦khổ 了liễu 一nhất 世thế 。 又hựu 因nhân 此thử 三tam 累lũy/lụy/luy 。 起khởi 了liễu 無vô 量lượng 貪tham 嗔sân 癡si 。 造tạo 種chủng 種chủng 惡ác 業nghiệp 。 只chỉ 是thị 不bất 悟ngộ 。 那na 知tri 此thử 臭xú 皮bì 囊nang 。 不bất 由do 你nễ 作tác 主chủ 。 炎diễm 天thiên 暑thử 月nguyệt 。 一nhất 箇cá 健kiện 漢hán 。 夜dạ 間gian 忽hốt 得đắc 急cấp 症# 而nhi 死tử 。 到đáo 天thiên 明minh 。 便tiện 看khán 聞văn 不bất 得đắc 。 至chí 於ư 眷quyến 屬thuộc 。 誰thùy 能năng 替thế 代đại 。 眼nhãn 光quang 纔tài 合hợp 。 各các 不bất 相tương 識thức 。 隨tùy 他tha 受thọ 用dụng 家gia 計kế 。 一nhất 毫hào 也dã 將tương 不bất 去khứ 。 何hà 不bất 撥bát 轉chuyển 念niệm 頭đầu 。 一nhất 心tâm 學học 道Đạo 。 此thử 善Thiện 知Tri 識Thức 。 一nhất 字tự 一nhất 血huyết 至chí 言ngôn 也dã 。 劉lưu 氏thị 欲dục 完hoàn 婚hôn 嫁giá 。 持trì 念niệm 金kim 剛cang 。 是thị 為vi 眷quyến 屬thuộc 所sở 累lũy/lụy/luy 。 非phi 能năng 頓đốn 空không 塵trần 念niệm 者giả 。 但đãn 佛Phật 教giáo 中trung 。 最tối 重trọng 一nhất 信tín 。 故cố 雖tuy 見kiến 未vị 明minh 了liễu 。 亦diệc 生sanh 勝thắng 處xứ (# 出xuất 荊kinh 州châu 志chí )# 。

唐đường 康khang 仲trọng 戚thích 。 於ư 元nguyên 和hòa 十thập 一nhất 年niên 。 別biệt 母mẫu 往vãng 海hải 東đông 。 數số 歲tuế 不bất 歸quy 。 其kỳ 母mẫu 唯duy 一nhất 子tử 。 日nhật 久cửu 憶ức 念niệm 。 有hữu 僧Tăng 化hóa 食thực 。 母mẫu 具cụ 語ngữ 之chi 。 僧Tăng 曰viết 。 但đãn 持trì 金Kim 剛Cang 經Kinh 。 兒nhi 即tức 回hồi 矣hĩ 。 母mẫu 不bất 識thức 字tự 。 乞khất 人nhân 寫tả 經kinh 。 乃nãi 鑿tạc 屋ốc 柱trụ 以dĩ 貯trữ 之chi 。 加gia 漆tất 其kỳ 上thượng 。 晨thần 暮mộ 敬kính 禮lễ 。 一nhất 夕tịch 雷lôi 霆đình 大đại 震chấn 。 拔bạt 此thử 柱trụ 去khứ 。 月nguyệt 餘dư 兒nhi 果quả 還hoàn 。 携huề 巨cự 木mộc 至chí 家gia 。 見kiến 母mẫu 泣khấp 拜bái 。 母mẫu 問vấn 之chi 。 仲trọng 戚thích 曰viết 。 海hải 中trung 遇ngộ 風phong 。 舟chu 破phá 墜trụy 水thủy 。 忽hốt 有hữu 雷lôi 震chấn 。 投đầu 此thử 木mộc 於ư 波ba 上thượng 。 兒nhi 抱bão 浮phù 至chí 岸ngạn 。 得đắc 以dĩ 再tái 生sanh 。 母mẫu 驚kinh 曰viết 。 豈khởi 即tức 吾ngô 藏tạng 經kinh 之chi 柱trụ 乎hồ 。 即tức 破phá 柱trụ 得đắc 經kinh 。 母mẫu 子tử 終chung 身thân 誦tụng 念niệm 。 鑿tạc 柱trụ 供cung 經kinh 。 事sự 奇kỳ 。 震chấn 木mộc 投đầu 波ba 。 報báo 奇kỳ 。 不bất 識thức 字tự 老lão 媼# 。 勝thắng 於ư 三tam 心tâm 兩lưỡng 意ý 。 乾can/kiền/càn 打đả 閧# 者giả 百bách 倍bội (# 出xuất 報báo 應ứng 記ký )# 。

唐đường 楊dương 氏thị 。 江giang 淮hoài 人nhân 宋tống 衎# 妻thê 。 衎# 應ưng 明minh 經kinh 舉cử 。 元nguyên 和hòa 初sơ 。 至chí 河hà 陰ấm 縣huyện 。 因nhân 病bệnh 廢phế 業nghiệp 。 為vi 鹽diêm 鐵thiết 院viện 書thư 手thủ 。 月nguyệt 錢tiền 兩lưỡng 千thiên 。 娶thú 氏thị 為vi 妻thê 甚thậm 賢hiền 。 安an 居cư 無vô 事sự 。 年niên 餘dư 。 有hữu 為vi 米mễ 綱cương 過quá 三tam 門môn 者giả 。 請thỉnh 衎# 同đồng 去khứ 。 通thông 管quản 簿bộ 書thư 。 當đương 月nguyệt 給cấp 錢tiền 八bát 千thiên 文văn 。 衎# 以dĩ 告cáo 妻thê 。 妻thê 止chỉ 之chi 曰viết 。 三tam 門môn 險hiểm 惡ác 。 利lợi 不bất 勝thắng 害hại 。 衎# 不bất 納nạp 而nhi 往vãng 。 果quả 遇ngộ 暴bạo 風phong 。 擊kích 沒một 羣quần 船thuyền 。 惟duy 衎# 入nhập 水thủy 。 捫môn 得đắc 粟túc 藁# 一nhất 束thúc 。 漸tiệm 漂phiêu 至chí 岸ngạn 。 餘dư 數sổ 十thập 人nhân 皆giai 不bất 救cứu 。 因nhân 祝chúc 曰viết 。 吾ngô 命mạng 藁# 所sở 賜tứ 也dã 。 誓thệ 存tồn 沒một 不bất 捨xả 。 抱bão 之chi 疾tật 行hành 數số 里lý 。 投đầu 宿túc 於ư 老lão 嫗# 茶trà 舍xá 。 具cụ 白bạch 其kỳ 事sự 。 嫗# 憐lân 之chi 。 為vi 設thiết 粥chúc 。 明minh 旦đán 於ư 屋ốc 南nam 暴bạo 衣y 。 解giải 曬sái 其kỳ 藁# 。 於ư 中trung 得đắc 一nhất 竹trúc 筒đồng 。 開khai 之chi 。 乃nãi 金kim 剛cang 經kinh 也dã 。 愕ngạc 然nhiên 不bất 解giải 其kỳ 故cố 。 嫗# 曰viết 。 自tự 汝nhữ 出xuất 門môn 。 汝nhữ 妻thê 蓬bồng 頭đầu 叩khấu 祝chúc 。 求cầu 人nhân 寫tả 金kim 剛cang 經kinh 。 持trì 誦tụng 誠thành 切thiết 。 故cố 能năng 救cứu 汝nhữ 。 衎# 感cảm 泣khấp 告cáo 歸quy 。 嫗# 與dữ 米mễ 二nhị 升thăng 。 指chỉ 東đông 南nam 一nhất 徑kính 曰viết 。 此thử 去khứ 二nhị 百bách 里lý 。 後hậu 日nhật 可khả 到đáo 家gia 。 後hậu 二nhị 日nhật 果quả 達đạt 河hà 陰ấm 。 見kiến 妻thê 媿quý 謝tạ 。 妻thê 問vấn 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 衎# 盡tận 述thuật 本bổn 末mạt 。 妻thê 益ích 驚kinh 異dị 。 衎# 乃nãi 出xuất 經kinh 。 與dữ 妻thê 涕thế 泣khấp 頂đảnh 禮lễ 。 又hựu 問vấn 有hữu 記ký 色sắc 否phủ/bĩ 。 妻thê 曰viết 。 寫tả 時thời 執chấp 筆bút 者giả 。 悞ngộ 羅La 漢Hán 羅la 字tự 。 維duy 上thượng 脫thoát 四tứ 。 遂toại 詣nghệ 護hộ 國quốc 寺tự 和hòa 尚thượng 請thỉnh 添# 。 和hòa 尚thượng 年niên 老lão 眼nhãn 昏hôn 。 半bán 字tự 獨độc 黑hắc 。 十thập 日nhật 來lai 不bất 知tri 所sở 去khứ 。 驗nghiệm 之chi 悉tất 如như 所sở 說thuyết 。 越việt 日nhật 往vãng 謝tạ 老lão 嫗# 。 其kỳ 人nhân 及cập 居cư 。 皆giai 不bất 見kiến 。 詰cật 牧mục 豎thụ 。 曰viết 此thử 處xứ 水thủy 漲trương 無vô 涯nhai 。 何hà 人nhân 鬻dục 茶trà 。 數số 歲tuế 後hậu 。 鄭trịnh 相tương/tướng 國quốc 絪# 。 留lưu 守thủ 東đông 都đô 。 召triệu 衎# 問vấn 前tiền 事sự 。 授thọ 其kỳ 男nam 武võ 職chức 。 月nguyệt 給cấp 俸bổng 五ngũ 千thiên 。 因nhân 求cầu 其kỳ 經kinh 。 至chí 今kim 為vi 鄭trịnh 氏thị 所sở 尊tôn 奉phụng 。 岳nhạc 州châu 刺thứ 史sử 丞thừa 相tương/tướng 弘hoằng 農nông 公công 。 覩đổ 其kỳ 事sự 。 遂toại 敘tự 之chi 。 合hợp 觀quán 康khang 母mẫu 宋tống 妻thê 。 一nhất 以dĩ 禮lễ 拜bái 為vi 奉phụng 持trì 。 一nhất 以dĩ 寫tả 念niệm 為vi 拯chửng 救cứu 。 經kinh 藏tạng 屋ốc 柱trụ 。 母mẫu 所sở 為vi 也dã 。 經kinh 入nhập 竹trúc 筒đồng 。 籍tịch 誰thùy 手thủ 乎hồ 。 柱trụ 木mộc 投đầu 波ba 上thượng 。 賴lại 有hữu 雷lôi 神thần 。 水thủy 門môn 如như 奔bôn 馬mã 。 豈khởi 客khách 粟túc 藁# 。 自tự 非phi 設thiết 室thất 授thọ 餐xan 。 步bộ 步bộ 接tiếp 引dẫn 。 不bất 死tử 於ư 溺nịch 。 亦diệc 死tử 於ư 饑cơ 矣hĩ (# 出xuất 楊dương 媛viện 徵trưng 驗nghiệm )# 。

唐đường 貞trinh 觀quán 末mạt 。 僧Tăng 明minh 度độ 。 慈từ 濟tế 為vi 心tâm 。 勤cần 修tu 淨tịnh 業nghiệp 。 日nhật 誦tụng 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 為vi 課khóa 。 有hữu 鴿cáp 巢sào 於ư 屋ốc 楹doanh 。 乳nhũ 抱bão 二nhị 雛sồ 。 度độ 每mỗi 以dĩ 餘dư 粥chúc 哺bộ 之chi 。 復phục 咒chú 曰viết 。 乘thừa 吾ngô 經Kinh 力lực 。 羽vũ 翼dực 速tốc 成thành 。 雛sồ 忽hốt 學học 飛phi 。 墜trụy 地địa 皆giai 殞vẫn 。 度độ 憫mẫn 瘞ế 畢tất 。 旬tuần 餘dư 。 夢mộng 二nhị 小tiểu 兒nhi 曰viết 。 兒nhi 等đẳng 本bổn 受thọ 卵noãn 生sanh 。 蒙mông 上thượng 人nhân 育dục 養dưỡng 。 誦tụng 持trì 迴hồi 向hướng 。 今kim 幸hạnh 轉chuyển 生sanh 人nhân 道đạo 。 距cự 此thử 東đông 十thập 里lý 間gian 。 某mỗ 家gia 是thị 也dã 。 度độ 默mặc 誌chí 之chi 。 約ước 過quá 歲tuế 餘dư 。 往vãng 其kỳ 家gia 詢tuân 視thị 。 果quả 雙song 生sanh 二nhị 子tử 。 度độ 因nhân 呼hô 為vi 鴿cáp 兒nhi 。 二nhị 子tử 相tương 視thị 嘻# 笑tiếu 。 如như 熟thục 識thức (# 出xuất 金kim 剛cang 靈linh 應ưng )# 。

唐đường 永vĩnh 徽# 元nguyên 年niên 。 釋thích 明minh 濬# 暴bạo 死tử 。 見kiến 二nhị 青thanh 衣y 引dẫn 見kiến 冥minh 王vương 。 問vấn 一nhất 生sanh 何hà 藝nghệ 。 濬# 答đáp 以dĩ 但đãn 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 。 王vương 曰viết 。 善thiện 哉tai 。 若nhược 誦tụng 十thập 萬vạn 遍biến 。 明minh 年niên 必tất 生sanh 淨tịnh 土độ 。 弟đệ 子tử 不bất 見kiến 師sư 也dã 。 乃nãi 放phóng 還hoàn 。 濬# 愈dũ 加gia 精tinh 進tấn 。 至chí 二nhị 年niên 三tam 月nguyệt 坐tọa 化hóa 。 咸hàm 聞văn 異dị 香hương 。 經Kinh 云vân 。 眾chúng 生sanh 愚ngu 鈍độn 。 觀quán 不bất 能năng 解giải 。 但đãn 令linh 念niệm 聲thanh 相tương 續tục 。 自tự 得đắc 往vãng 生sanh 淨tịnh 國quốc 。 明minh 師sư 精tinh 進tấn 發phát 異dị 香hương 是thị 也dã (# 出xuất 金kim 剛cang 證chứng 果Quả 。

唐đường 乾can/kiền/càn 元nguyên 年niên 中trung 。 廣quảng 州châu 僧Tăng 虔kiền 慧tuệ 。 自tự 幼ấu 受thọ 持trì 金kim 剛cang 經kinh 。 無vô 間gian 寒hàn 暑thử 。 後hậu 與dữ 十thập 數số 人nhân 泛phiếm 海hải 。 往vãng 南nam 安an 都đô 護hộ 府phủ 。 風phong 濤đào 大đại 作tác 。 舟chu 人nhân 覆phú 沒một 。 惟duy 虔kiền 慧tuệ 在tại 浪lãng 中trung 。 偶ngẫu 遇ngộ 蓬bồng 蒿hao 一nhất 叢tùng 。 以dĩ 手thủ 緊khẩn 抱bão 。 隨tùy 浪lãng 三tam 日nhật 夜dạ 。 得đắc 至chí 岸ngạn 。 解giải 視thị 蒿hao 中trung 。 則tắc 金kim 剛cang 經kinh 一nhất 卷quyển 也dã 。 虔kiền 慧tuệ 拜bái 持trì 彌di 進tiến 。 年niên 至chí 百bách 三tam 十thập 歲tuế 。 端đoan 坐tọa 告cáo 終chung 。 其kỳ 經kinh 本bổn 自tự 出xuất 香hương 煙yên 。 漸tiệm 成thành 五ngũ 色sắc 雲vân 氣khí 。 徐từ 徐từ 上thượng 昇thăng 天thiên 界giới 。 僧Tăng 眾chúng 與dữ 太thái 守thủ 官quan 僚liêu 。 遠viễn 近cận 老lão 幼ấu 。 咸hàm 見kiến 之chi (# 出xuất 金kim 剛cang 證chứng 果Quả 。

唐đường 三tam 刀đao 師sư 者giả 。 俗tục 姓tánh 張trương 。 名danh 伯bá 英anh 。 乾can/kiền/càn 元nguyên 中trung 。 為vi 壽thọ 州châu 健kiện 兒nhi 。 性tánh 至chí 孝hiếu 。 以dĩ 父phụ 在tại 潁# 州châu 。 竊thiết 取thủ 官quan 馬mã 迎nghênh 省tỉnh 。 至chí 淮hoài 陰ấm 。 為vi 邏la 者giả 所sở 得đắc 。 刺thứ 史sử 崔thôi 昭chiêu 。 令linh 押áp 市thị 曹tào 處xứ 斬trảm 。 劊# 手thủ 連liên 斫chước 三tam 刀đao 自tự 折chiết 。 刺thứ 史sử 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 有hữu 何hà 術thuật 。

答đáp 曰viết 。

年niên 十thập 五ngũ 時thời 。 即tức 齋trai 食thực 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 者giả 十thập 餘dư 年niên 。 以dĩ 世thế 亂loạn 從tùng 軍quân 遂toại 輟chuyết 。 昨tạc 罹li 不bất 測trắc 。 惟duy 至chí 心tâm 念niệm 誦tụng 爾nhĩ 。 遣khiển 人nhân 開khai 函hàm 。 經kinh 已dĩ 作tác 三tam 段đoạn 。 遂toại 得đắc 釋thích 罪tội 。 出xuất 家gia 。

時thời 人nhân 號hiệu 為vi 三tam 刀đao 和hòa 尚thượng 。 經kinh 曰viết 。 我ngã 若nhược 向hướng 刀đao 山sơn 。 刀đao 山sơn 自tự 摧tồi 折chiết 。 佛Phật 語ngữ 了liễu 然nhiên 。 而nhi 天thiên 性tánh 至chí 孝hiếu 。 其kỳ 種chủng 子tử 也dã 。 若nhược 心tâm 作tác 逆nghịch 而nhi 口khẩu 誦tụng 經Kinh 。 何hà 異dị 蒸chưng 砂sa 作tác 飯phạn (# 出xuất 廣quảng 異dị 記ký )# 。

唐đường 長trường/trưởng 慶khánh 初sơ 。 荊kinh 州châu 僧Tăng 會hội 宗tông 。 姓tánh 蔡thái 。 嘗thường 中trung 蠱cổ 。 體thể 削tước 骨cốt 存tồn 。 發phát 願nguyện 念niệm 金kim 剛cang 經kinh 以dĩ 待đãi 盡tận 。 至chí 五ngũ 百bách 遍biến 。 晝trú 夢mộng 有hữu 人nhân 令linh 開khai 口khẩu 。 喉hầu 中trung 引dẫn 出xuất 髮phát 十thập 餘dư 莖hành 。 夜dạ 又hựu 夢mộng 吐thổ 大đại 蚘# 。 長trường/trưởng 一nhất 肘trửu 餘dư 。 病bệnh 尋tầm 愈dũ 。 荊kinh 山sơn 僧Tăng 行hành 堅kiên 。 見kiến 其kỳ 事sự 。 姚diêu 萇# 河hà 間gian 王vương 之chi 癥# 瘕# 。 乃nãi 六lục 世thế 餘dư 殃ương 。 悟ngộ 達đạt 師sư 之chi 膝tất 痬# 。 為vi 十thập 代đại 冤oan 債trái 。 此thử 謂vị 定định 業nghiệp 。 第đệ 患hoạn 不bất 得đắc 道Đạo 耳nhĩ 。 得đắc 道Đạo 則tắc 何hà 定định 之chi 有hữu 。 故cố 河hà 間gian 卒thốt 逢phùng 玄huyền 俗tục 。 悟ngộ 達đạt 終chung 遇ngộ 諾nặc 迦ca 也dã 。 會hội 宗tông 之chi 業nghiệp 。 定định 否phủ/bĩ 未vị 可khả 知tri 。 而nhi 能năng 消tiêu 垂thùy 危nguy 之chi 蠱cổ 毒độc 。 信tín 道đạo 足túc 勝thắng 魔ma 矣hĩ (# 出xuất 鳩cưu 異dị )# 。

唐đường 江giang 陵lăng 般Bát 若Nhã 院viện 僧Tăng 法pháp 正chánh 。 日nhật 持trì 金kim 剛cang 經kinh 三tam 七thất 遍biến 。 長trường/trưởng 慶khánh 初sơ 。 年niên 六lục 旬tuần 。 得đắc 病bệnh 卒thốt 。 至chí 冥minh 司ty 。 王vương 詰cật 問vấn 。 答đáp 以dĩ 嘗thường 念niệm 金kim 剛cang 經kinh 。 王vương 揖ấp 上thượng 殿điện 。 令linh 登đăng 繡tú 座tòa 。 念niệm 經kinh 七thất 遍biến 。 侍thị 衛vệ 悉tất 合hợp 掌chưởng 。 階giai 下hạ 拷khảo 掠lược 論luận 對đối 。 皆giai 停đình 息tức 。 聽thính 誦tụng 畢tất 。 遣khiển 吏lại 引dẫn 還hoàn 。 王vương 下hạ 階giai 送tống 云vân 。 上thượng 人nhân 更cánh 得đắc 三tam 十thập 年niên 在tại 人nhân 間gian 。 勿vật 廢phế 讀đọc 誦tụng 。 勉miễn 出xuất 生sanh 死tử 。 隨tùy 行hành 數sổ 十thập 里lý 。 至chí 一nhất 大đại 坑khanh 。 吏lại 自tự 後hậu 推thôi 之chi 。 若nhược 隕vẫn 空không 焉yên 。 死tử 已dĩ 七thất 日nhật 。 惟duy 面diện 不bất 冷lãnh 。 今kim 享hưởng 年niên 八bát 十thập 餘dư 矣hĩ 。 荊kinh 州châu 僧Tăng 常thường 靖tĩnh 。 親thân 見kiến 其kỳ 事sự (# 出xuất 鳩cưu 異dị )# 。

唐đường 釋thích 靈linh 幽u 。 在tại 京kinh 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 出xuất 家gia 。 長trường/trưởng 慶khánh 二nhị 年niên 。 暴bạo 亡vong 。 七thất 日nhật 未vị 殯tấn 。 自tự 見kiến 二nhị 使sứ 者giả 。 引dẫn 見kiến 冥minh 王vương 。 敕sắc 問vấn 所sở 作tác 。 以dĩ 一nhất 生sanh 嘗thường 持trì 金kim 剛cang 經kinh 為vi 對đối 。 王vương 合hợp 掌chưởng 賜tứ 坐tọa 。 命mạng 幽u 朗lãng 誦tụng 一nhất 遍biến 。 地địa 獄ngục 諸chư 苦khổ 。 一nhất 時thời 停đình 息tức 。 誦tụng 畢tất 。 又hựu 問vấn 幽u 曰viết 。 經kinh 中trung 尚thượng 少thiểu 一nhất 章chương 。 師sư 算toán 合hợp 終chung 。 今kim 增tăng 壽thọ 十thập 年niên 。 歸quy 勸khuyến 世thế 人nhân 受thọ 持trì 。 真chân 本bổn 在tại 濠# 州châu 鍾chung 離ly 寺tự 石thạch 碑bi 上thượng 。 幽u 還hoàn 魂hồn 。 具cụ 表biểu 奏tấu 聞văn 。 敕sắc 遣khiển 中trung 使sử 往vãng 濠# 州châu 。 碑bi 上thượng 。 無vô 法pháp 可khả 說thuyết 。 是thị 名danh 說thuyết 法Pháp 後hậu 。 增tăng 爾nhĩ 時thời 慧Tuệ 命mạng 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 至chí 如Như 來Lai 說thuyết 非phi 眾chúng 生sanh 。 是thị 名danh 眾chúng 生sanh 是thị 也dã 。 補bổ 闕khuyết 真chân 言ngôn 。 與dữ 石thạch 碑bi 真chân 本bổn 。 俱câu 自tự 冥minh 府phủ 傳truyền 授thọ 。 世thế 世thế 眾chúng 生sanh 。 有hữu 佛Phật 引dẫn 其kỳ 前tiền 。 有hữu 閻diêm 羅la 鞭tiên 其kỳ 後hậu 。 始thỉ 知tri 佛Phật 與dữ 閻diêm 羅la 。 都đô 是thị 慈từ 悲bi 功công 德đức 主chủ (# 出xuất 巾cân 馭ngự 乘thừa 續tục 集tập )# 。

唐đường 盧lô 弁# 。 有hữu 伯bá 任nhậm 湖hồ 城thành 令linh 。 自tự 東đông 都đô 赴phó 省tỉnh 。 夜dạ 宿túc 邸để 中trung 。 夢mộng 見kiến 黃hoàng 衣y 吏lại 攝nhiếp 入nhập 冥minh 。 將tương 見kiến 判phán 官quan 。 會hội 有hữu 使sử 至chí 出xuất 迎nghênh 。 吏lại 領lãnh 往vãng 一nhất 所sở 。 其kỳ 屋ốc 上thượng 有hữu 石thạch 壁bích 。 下hạ 無vô 梁lương 柱trụ 。 內nội 置trí 大đại 磨ma 十thập 數số 部bộ 。 傍bàng 有hữu 婦phụ 女nữ 百bách 餘dư 人nhân 。 磨ma 恆hằng 自tự 轉chuyển 。 牛ngưu 頭đầu 卒thốt 。 又hựu 擲trịch 婦phụ 人nhân 入nhập 孔khổng 。 隨tùy 磨ma 而nhi 出xuất 。 血huyết 肉nhục 淋lâm 漓# 。 骨cốt 亦diệc 粉phấn 碎toái 。 號hiệu 痛thống 之chi 聲thanh 。 慘thảm 不bất 忍nhẫn 聞văn 。 弁# 見kiến 湖hồ 城thành 伯bá 母mẫu 。 亦diệc 在tại 其kỳ 中trung 。 驚kinh 問vấn 此thử 等đẳng 受thọ 罪tội 因nhân 何hà 。 伯bá 母mẫu 曰viết 。 坐tọa 生sanh 前tiền 妬đố 忌kỵ 。 死tử 受thọ 此thử 報báo 。 又hựu 痛thống 求cầu 曰viết 。 汝nhữ 素tố 持trì 金kim 剛cang 經kinh 。 急cấp 為vi 我ngã 誦tụng 。 或hoặc 得đắc 減giảm 罪tội 。 弁# 因nhân 至chí 誠thành 念niệm 經kinh 。 磨ma 遂toại 不bất 轉chuyển 。 受thọ 罪tội 者giả 俱câu 獲hoạch 少thiểu 息tức 。 卒thốt 持trì 又hựu 前tiền 向hướng 曰viết 。 何hà 人nhân 來lai 此thử 誦tụng 經Kinh 。 轉chuyển 法pháp 度độ 厄ách 。 弁# 對đối 曰viết 。 欲dục 救cứu 伯bá 母mẫu 。 卒thốt 曰viết 。 急cấp 稟bẩm 主chủ 者giả 。 判phán 官quan 仍nhưng 遣khiển 黃hoàng 衣y 吏lại 。 送tống 弁# 與dữ 伯bá 母mẫu 還hoàn 陽dương 。 初sơ 弁# 唯duy 小tiểu 奴nô 同đồng 行hành 。 見kiến 其kỳ 死tử 已dĩ 半bán 日nhật 。 驚kinh 惶hoàng 無vô 措thố 。 甦tô 後hậu 至chí 湖hồ 城thành 。 入nhập 門môn 。 遇ngộ 伯bá 方phương 禮lễ 懺sám 諷phúng 經kinh 。 伯bá 母mẫu 迎nghênh 執chấp 其kỳ 手thủ 曰viết 。 不bất 遇ngộ 汝nhữ 。 骸hài 骨cốt 已dĩ 入nhập 磨ma 中trung 矣hĩ 。 今kim 得đắc 重trọng/trùng 生sanh 。 大Đại 乘Thừa 與dữ 汝nhữ 力lực 也dã (# 出xuất 廣quảng 異dị 記ký 此thử 則tắc 應ưng 入nhập 善thiện 男nam 子tử )# 。

唐đường 天thiên 寶bảo 間gian 。 張trương 無vô 是thị 。 居cư 布bố 政chánh 坊phường 。 暮mộ 歸quy 門môn 閉bế 。 蹲tồn 伏phục 大đại 橋kiều 下hạ 。 夜dạ 半bán 忽hốt 數số 騎kỵ 至chí 橋kiều 。 云vân 一nhất 騎kỵ 至chí 布bố 政chánh 坊phường 。 取thủ 張trương 無vô 是thị 妻thê 。 及cập 同đồng 曲khúc 王vương 叟# 。 又hựu 一nhất 騎kỵ 往vãng 某mỗ 處xứ 取thủ 數số 人nhân 。 無vô 是thị 聞văn 之chi 大đại 驚kinh 。 俄nga 取thủ 者giả 至chí 。 云vân 諸chư 人nhân 盡tận 得đắc 。 唯duy 無vô 是thị 妻thê 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 。 善thiện 神thần 護hộ 之chi 。 故cố 不bất 得đắc 。 唱xướng 所sở 得đắc 人nhân 名danh 皆giai 應ưng 。 無vô 是thị 素tố 識thức 王vương 叟# 聲thanh 。 亦diệc 應ưng 。 俄nga 鼓cổ 絕tuyệt 急cấp 歸quy 。 見kiến 妻thê 猶do 端đoan 坐tọa 誦tụng 經Kinh 。 妻thê 曰viết 。 吾ngô 恐khủng 汝nhữ 犯phạm 夜dạ 。 誦tụng 經Kinh 相tương 待đãi 。 忽hốt 聞văn 南nam 鄰lân 哭khốc 聲thanh 。 則tắc 王vương 叟# 死tử 矣hĩ 。 無vô 是thị 因nhân 以dĩ 所sở 見kiến 告cáo 妻thê 。 夫phu 婦phụ 大đại 懼cụ 。 遂toại 發phát 誓thệ 持trì 長trường/trưởng 齋trai 。 日nhật 誦tụng 般Bát 若Nhã 四tứ 十thập 九cửu 遍biến 。 得đắc 不bất 死tử (# 出xuất 記ký 聞văn 此thử 則tắc 應ưng 入nhập 善thiện 女nữ 人nhân )# 。

金kim 剛cang 持trì 驗nghiệm 紀kỷ 上thượng 卷quyển