金Kim 剛Cang 經Kinh 讚Tán 集Tập

達Đạt 照Chiếu 整Chỉnh 理Lý

金Kim 剛Cang 經Kinh 讚Tán 集Tập

整chỉnh 理lý 者giả 。 達đạt 照chiếu 。

〔# 題đề 解giải 〕# 。

《# 金kim 剛cang 經kinh 讚tán 》# 。 又hựu 名danh 《# 金kim 剛cang 讚tán 》# 。 每mỗi 首thủ 讚tán 頌tụng 五ngũ 言ngôn 八bát 句cú 。 共cộng 五ngũ 十thập 首thủ 讚tán 頌tụng 。 中trung 國quốc 人nhân 撰soạn 。 作tác 者giả 不bất 詳tường 。 一nhất 卷quyển 。

敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 中trung 。 題đề 為vi 《# 金kim 剛cang 經kinh 讚tán 》# 的đích 文văn 獻hiến 較giảo 多đa 。 經kinh 筆bút 者giả 調điều 查# 。 初sơ 步bộ 可khả 分phân 為vi 三tam 類loại 。

一nhất 為vi 伯bá 2039# 號hiệu 背bối/bội 。 俄nga 弗phất 323# 號hiệu 等đẳng 。 即tức 本bổn 文văn 所sở 介giới 紹thiệu 的đích 文văn 獻hiến 。 二nhị 為vi 俄nga Дх296# 號hiệu 《# 金kim 剛cang 經kinh 讚tán 一nhất 本bổn 》# 。 伯bá 3645# 號hiệu 《# 金kim 剛cang 經kinh 讚tán 文văn 》# 。 斯tư 5464# 號hiệu 《# 金kim 剛cang 經kinh 讚tán 》# 等đẳng 。 七thất 言ngôn 四tứ 句cú 為vi 一nhất 讚tán 。 共cộng 二nhị 十thập 個cá 讚tán 。 三tam 為vi 伯bá 2184# 號hiệu 《# 金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 後hậu 序tự 並tịnh 讚tán 》# 等đẳng 。 四tứ 言ngôn 十thập 二nhị 句cú 為vi 一nhất 讚tán 。 共cộng 三tam 個cá 讚tán 。 以dĩ 上thượng 三tam 類loại 。 內nội 容dung 互hỗ 不bất 相tương 同đồng 。 均quân 無vô 作tác 者giả 名danh 。

此thử 處xứ 整chỉnh 理lý 的đích 為vi 第đệ 一nhất 類loại 《# 金kim 剛cang 經kinh 讚tán 》# 與dữ 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 中trung 的đích 《# 梁lương 朝triêu 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 頌tụng 金kim 剛cang 經kinh 》# 。 實thật 為vi 同đồng 類loại 文văn 獻hiến 。 但đãn 表biểu 現hiện 形hình 態thái 卻khước 有hữu 不bất 同đồng 。 應ưng 互hỗ 為vi 異dị 本bổn 。 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 中trung 保bảo 存tồn 的đích 此thử 種chủng 《# 金kim 剛cang 經kinh 讚tán 》# 的đích 異dị 本bổn 甚thậm 多đa 。 共cộng 達đạt 八bát 種chủng 。 這giá 些# 異dị 本bổn 反phản 映ánh 了liễu 該cai 《# 金kim 剛cang 經kinh 讚tán 》# 在tại 不bất 同đồng 時thời 期kỳ 的đích 發phát 展triển 情tình 況huống 。 在tại 此thử 。 將tương 這giá 八bát 種chủng 異dị 本bổn 按án 照chiếu 其kỳ 發phát 展triển 的đích 內nội 在tại 邏la 輯# 。 分phân 為vi 三tam 個cá 時thời 期kỳ 予# 以dĩ 整chỉnh 理lý 。

這giá 三tam 個cá 時thời 期kỳ 。 八bát 種chủng 異dị 本bổn 的đích 情tình 況huống 大đại 致trí 如như 下hạ 。

一nhất 。 早tảo 期kỳ 諸chư 本bổn 。

可khả 歸quy 為vi 早tảo 期kỳ 諸chư 本bổn 的đích 有hữu 三tam 號hiệu 。

伯bá 2039# 號hiệu 背bối/bội 。 俄nga 弗phất 323# 號hiệu 。 伯bá 2277# 號hiệu 。 伯bá 2039# 號hiệu 背bối/bội 首thủ 題đề 作tác 。

金Kim 剛Cang 經Kinh 讚Tán

尾vĩ 題đề 作tác 。

金kim 剛cang 讚tán

俄nga 弗phất 323# 號hiệu 。 伯bá 2277# 號hiệu 兩lưỡng 號hiệu 首thủ 尾vĩ 均quân 殘tàn 。 無vô 首thủ 尾vĩ 題đề 。 這giá 三tam 號hiệu 形hình 成thành 三tam 種chủng 異dị 本bổn 。

在tại 伯bá 2039# 號hiệu 背bối/bội 有hữu 題đề 注chú

依y 無vô 著trước 論luận 科khoa 判phán 七thất 義nghĩa 句cú 者giả

說thuyết 明minh 《# 金kim 剛cang 經kinh 讚tán 》# 是thị 根căn 據cứ 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 隋tùy 代đại 達đạt 摩ma 笈cấp 多đa 三tam 藏tạng 翻phiên 譯dịch 的đích 《# 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 論luận 》# 中trung 。

七thất 義nghĩa 句cú

而nhi 撰soạn 的đích 。 其kỳ 中trung 伯bá 2039# 號hiệu 背bối/bội 祗chi 有hữu 讚tán 頌tụng 。 而nhi 俄nga 弗phất 323# 號hiệu 將tương 《# 金kim 剛cang 經kinh 讚tán 》# 的đích 讚tán 頌tụng 與dữ 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 經kinh 文văn 逐trục 一nhất 相tương/tướng 配phối 。 並tịnh 註chú 出xuất 每mỗi 段đoạn 經kinh 文văn 的đích 起khởi 訖ngật 文văn 字tự 。 所sở 用dụng 的đích 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 為vi 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯dịch 本bổn 。 除trừ 讚tán 頌tụng 外ngoại 。 俄nga 弗phất 323# 號hiệu 還hoàn 列liệt 出xuất 十thập 八bát 住trú 處xứ 的đích 名danh 目mục 。 所sở 謂vị 。

十thập 八bát 住trú 處xứ

是thị 七thất 義nghĩa 句cú 中trung 的đích 第đệ 三tam 義nghĩa 句cú

行hành 所sở 住trú 處xứ

的đích 具cụ 體thể 內nội 容dung 。 是thị 凡phàm 夫phu 從tùng 發phát 心tâm 到đáo 成thành 佛Phật 的đích 十thập 八bát 個cá 階giai 段đoạn 。 伯bá 2277# 號hiệu 也dã 將tương 《# 金kim 剛cang 經kinh 讚tán 》# 的đích 讚tán 頌tụng 與dữ 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 經kinh 文văn 逐trục 一nhất 相tương/tướng 配phối 。 並tịnh 註chú 明minh 每mỗi 段đoạn 經kinh 文văn 的đích 起khởi 訖ngật 文văn 字tự 。

二nhị 。 中trung 期kỳ 諸chư 本bổn 。

可khả 歸quy 為vi 中trung 期kỳ 諸chư 本bổn 的đích 有hữu 七thất 號hiệu 。

敦đôn 研nghiên 369# 號hiệu 背bối/bội 。 伯bá 2629# 號hiệu 背bối/bội 。 北bắc 圖đồ 4447# 號hiệu 。 北bắc 圖đồ 4446# 號hiệu 背bối/bội 。 北bắc 圖đồ 4446# 號hiệu 。 北bắc 圖đồ 4447# 號hiệu 背bối/bội 。 斯tư 4105# 號hiệu 。 可khả 分phân 為vi 兩lưỡng 種chủng 異dị 本bổn 。 前tiền 六lục 號hiệu 為vi 一nhất 種chủng 。 後hậu 一nhất 號hiệu 為vi 一nhất 種chủng 。

敦đôn 研nghiên 369# 號hiệu 背bối/bội 首thủ 殘tàn 尾vĩ 存tồn 。 尾vĩ 有hữu 題đề 記ký 。

金kim 剛cang 經kinh 注chú 頌tụng 堪kham (# 勘khám )# 校giáo 釋thích 畢tất 。

細tế 勘khám 其kỳ 內nội 容dung 。 可khả 見kiến 如như 下hạ 特đặc 點điểm 。

第đệ 一nhất 。 經kinh 文văn 摘trích 要yếu 。

佛Phật 典điển 注chú 釋thích 。 一nhất 般ban 均quân 把bả 所sở 注chú 經Kinh 典điển 分phân 段đoạn 原nguyên 文văn 照chiếu 抄sao 。 而nhi 本bổn 號hiệu 則tắc 把bả 一nhất 段đoạn 經kinh 文văn 中trung 最tối 重trọng 要yếu 或hoặc 綱cương 領lãnh 性tánh 的đích 句cú 子tử 抄sao 錄lục 下hạ 來lai 。 所sở 抄sao 的đích 經kinh 文văn 。 相tương 當đương 於ư 。

金Kim 剛Cang 經Kinh 摘Trích 要Yếu

第đệ 二nhị 。 註chú 文văn 。

經kinh 文văn 之chi 後hậu 。 有hữu 一nhất 段đoạn 雙song 行hành 小tiểu 字tự 。 解giải 釋thích 經kinh 文văn 名danh 相tướng 及cập 內nội 容dung 。 這giá 段đoạn 雙song 行hành 小tiểu 字tự 到đáo 底để 是thị 。

註chú

還hoàn 是thị

疏sớ/sơ

原nguyên 文văn 沒một 有hữu 明minh 確xác 標tiêu 出xuất 。 但đãn 從tùng 題đề 記ký 。

金Kim 剛Cang 經Kinh 注Chú 頌Tụng 堪Kham (# 勘Khám )# 校Giáo 釋Thích 畢Tất

云vân 云vân ,# 可khả 知tri 這giá 部bộ 分phần/phân 文văn 字tự 應ưng 屬thuộc 註chú 文văn 。 第đệ 三tam 。 釋thích 文văn 。

在tại 註chú 文văn 之chi 後hậu 。 往vãng 往vãng 有hữu 用dụng 。

釋thích 曰viết

領lãnh 起khởi 的đích 雙song 行hành 小tiểu 字tự 。 內nội 容dung 為vi 解giải 釋thích 註chú 文văn 。 故cố 知tri 為vi 釋thích 文văn 。 但đãn 也dã 有hữu 釋thích 文văn 緊khẩn 接tiếp 在tại 經kinh 文văn 以dĩ 下hạ 者giả 。 第đệ 四tứ 。 讚tán 頌tụng 。

經kinh 文văn 及cập 注chú 文văn 。 釋thích 文văn 之chi 後hậu 。 用dụng 。

讚tán 曰viết

領lãnh 起khởi 《# 金kim 剛cang 經kinh 讚tán 》# 。 因nhân 殘tàn 缺khuyết 。 本bổn 號hiệu 衹chỉ 餘dư 十thập 六lục 個cá 讚tán 頌tụng 。 這giá 些# 讚tán 頌tụng 的đích 內nội 容dung 。 形hình 式thức 與dữ 伯bá 2039# 號hiệu 背bối/bội 《# 金kim 剛cang 經kinh 讚tán 》# 最tối 相tương 近cận 。

根căn 據cứ 上thượng 述thuật 特đặc 點điểm 及cập 該cai 號hiệu 題đề 記ký 。 可khả 知tri 該cai 號hiệu 原nguyên 名danh 應ưng 作tác 。

金Kim 剛Cang 經Kinh 注Chú 頌Tụng 釋Thích

伯bá 2629# 號hiệu 背bối/bội 。 北bắc 圖đồ 4447# 號hiệu 。 北bắc 圖đồ 4446# 號hiệu 背bối/bội 。 北bắc 圖đồ 4446# 號hiệu 。 北bắc 圖đồ 4447# 號hiệu 背bối/bội 等đẳng 五ngũ 號hiệu 首thủ 尾vĩ 均quân 殘tàn 。 故cố 無vô 首thủ 尾vĩ 題đề 。 但đãn 內nội 容dung 與dữ 敦đôn 研nghiên 369# 號hiệu 背bối/bội 相tương/tướng 同đồng 。 可khả 知tri 應ưng 為vi 同đồng 一nhất 文văn 獻hiến 的đích 不bất 同đồng 抄sao 本bổn 。 《# 甘cam 肅túc 藏tạng 敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 。 第đệ 二nhị 卷quyển 》# 發phát 表biểu 了liễu 敦đôn 研nghiên 369# 號hiệu 背bối/bội 的đích 圖đồ 版# 。 定định 名danh 為vi 《# 金kim 剛cang 經kinh 註chú 疏sớ/sơ 》# 。 《# 敦đôn 煌hoàng 寶bảo 藏tạng 》# 將tương 伯bá 2629# 號hiệu 背bối/bội 定định 名danh 為vi 《# 金kim 剛cang 經kinh 讚tán 疏sớ/sơ 》# 。 將tương 北bắc 圖đồ 4446# 號hiệu 。 北bắc 圖đồ 4446# 號hiệu 背bối/bội 。 北bắc 圖đồ 4447# 號hiệu 。 北bắc 圖đồ 4447# 號hiệu 背bối/bội 等đẳng 四tứ 號hiệu 定định 名danh 為vi 《# 金kim 剛cang 經kinh 讚tán 釋thích 》# 。 應ưng 予# 改cải 正chánh 。 此thử 外ngoại 。 北bắc 圖đồ 4446# 號hiệu 的đích 正chánh 。 背bối/bội 兩lưỡng 面diện 所sở 抄sao 均quân 為vi 本bổn 文văn 獻hiến 。 且thả 文văn 字tự 連liên 貫quán 。 背bội 面diện 文văn 字tự 在tại 前tiền 。 正chánh 面diện 文văn 字tự 在tại 後hậu 。 而nhi 《# 敦đôn 煌hoàng 寶bảo 藏tạng 》# 順thuận 序tự 顛điên 倒đảo 。 根căn 據cứ 寫tả 卷quyển 的đích 內nội 容dung 及cập 書thư 法pháp 特đặc 徵trưng 。 北bắc 圖đồ 4447# 號hiệu 的đích 正chánh 。 背bối/bội 兩lưỡng 面diện 與dữ 北bắc 圖đồ 4446# 號hiệu 的đích 正chánh 。 背bối/bội 兩lưỡng 面diện 原nguyên 來lai 亦diệc 屬thuộc 同đồng 一nhất 寫tả 經kinh 。 它# 們môn 的đích 次thứ 序tự 應ưng 該cai 是thị 。

北bắc 圖đồ 4447# 號hiệu 。 北bắc 圖đồ 4446# 號hiệu 背bối/bội →# 北bắc 圖đồ 4446# 號hiệu 。 北bắc 圖đồ 4447# 號hiệu 背bối/bội 。

斯tư 4105# 號hiệu 情tình 況huống 與dữ 前tiền 不bất 同đồng 。 第đệ 一nhất 。 該cai 號hiệu 也dã 將tương 讚tán 頌tụng 與dữ 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 的đích 經kinh 文văn 逐trục 一nhất 相tương/tướng 配phối 。 但đãn 所sở 出xuất 註chú 經kinh 文văn 的đích 方phương 式thức 比tỉ 較giảo 複phức 雜tạp 。 有hữu 的đích 註chú 明minh 該cai 段đoạn 經kinh 文văn 的đích 起khởi 訖ngật 。 有hữu 的đích 引dẫn 用dụng 該cai 段đoạn 經kinh 文văn 的đích 中trung 心tâm 詞từ 。 有hữu 的đích 撮toát 略lược 大đại 意ý 。 簡giản 略lược 表biểu 述thuật 。 第đệ 二nhị 。 與dữ 敦đôn 研nghiên 369# 號hiệu 背bối/bội 相tương/tướng 比tỉ 。 沒một 有hữu 註chú 文văn 與dữ 釋thích 文văn 。 第đệ 三tam 。 每mỗi 段đoạn 經kinh 文văn 用dụng 。

頌tụng

字tự 領lãnh 起khởi 。 如như 前tiền 所sở 述thuật 。 早tảo 期kỳ 傳truyền 本bổn 名danh 作tác 。

金Kim 剛Cang 經Kinh 讚Tán

但đãn 文văn 中trung 無vô 。

讚tán 曰viết

這giá 樣# 的đích 領lãnh 起khởi 詞từ 。 中trung 期kỳ 傳truyền 本bổn 中trung 的đích 敦đôn 研nghiên 369# 號hiệu 背bối/bội 等đẳng 號hiệu 。 出xuất 現hiện 領lãnh 起khởi 詞từ 。

讚tán 曰viết

如như 下hạ 文văn 所sở 述thuật 。 後hậu 期kỳ 傳truyền 本bổn 的đích 領lãnh 起khởi 詞từ 為vi 。

彌Di 勒Lặc 頌tụng 曰viết

或hoặc

頌tụng 曰viết

從tùng 這giá 一nhất 點điểm 講giảng 。 斯tư 4105# 號hiệu 體thể 現hiện 出xuất 該cai 《# 金kim 剛cang 經kinh 讚tán 》# 從tùng 早tảo 期kỳ 向hướng 後hậu 期kỳ 過quá 渡độ 的đích 特đặc 徵trưng 。 第đệ 四tứ 。 早tảo 期kỳ 傳truyền 本bổn 伯bá 2039# 號hiệu 背bối/bội 中trung 有hữu 一nhất 首thủ 讚tán 頌tụng 。 稱xưng 。

一nhất 大đại 阿a 僧tăng 祇kỳ

云vân 云vân 。 但đãn 在tại 後hậu 期kỳ 諸chư 本bổn 中trung 。 這giá 首thủ 讚tán 頌tụng 變biến 成thành 。

三tam 大đại 阿a 僧tăng 祇kỳ

云vân 云vân 。 這giá 一nhất 變biến 化hóa 反phản 映ánh 了liễu 《# 金kim 剛cang 經kinh 讚tán 》# 在tại 其kỳ 形hình 成thành 與dữ 演diễn 變biến 的đích 過quá 程# 中trung 。 受thọ 到đáo 不bất 同đồng 宗tông 派phái 的đích 影ảnh 響hưởng 。 而nhi 斯tư 4105# 號hiệu 亦diệc 為vi 。

一nhất 大đại 阿a 僧tăng 祇kỳ

從tùng 這giá 一nhất 點điểm 講giảng 。 斯tư 4105# 號hiệu 也dã 體thể 現hiện 出xuất 《# 金kim 剛cang 經kinh 讚tán 》# 從tùng 早tảo 期kỳ 向hướng 後hậu 期kỳ 過quá 渡độ 的đích 特đặc 徵trưng 。

三tam 。 後hậu 期kỳ 諸chư 本bổn 。

可khả 歸quy 為vi 後hậu 期kỳ 諸chư 本bổn 的đích 有hữu 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 伯bá 3325# 號hiệu 。 上thượng 圖đồ 004# 號hiệu 。 斯tư 1846# 號hiệu 。 斯tư 3373# 號hiệu 。 斯tư 4732# 號hiệu 。 斯tư 5699# 號hiệu 。 伯bá 2997# 號hiệu 。 伯bá 4823# 號hiệu 。 伯bá 2756# 號hiệu 。 斯tư 110# 號hiệu 。 伯bá 2286# 號hiệu 背bối/bội 。 伯bá 3094# 背bối/bội 等đẳng 12# 號hiệu 。 另# 有hữu 《# 房phòng 山sơn 石thạch 經kinh 》# 本bổn 。 總tổng 計kế 十thập 三tam 號hiệu 。 可khả 分phân 為vi 三tam 種chủng 異dị 本bổn 。 情tình 況huống 如như 下hạ 。

伯bá 3325# 號hiệu 為vi 第đệ 一nhất 種chủng 。 該cai 號hiệu 首thủ 尾vĩ 完hoàn 整chỉnh 。 中trung 間gian 缺khuyết 金kim 剛cang 經kinh 開khai 頭đầu 部bộ 分phần/phân 及cập 智trí 者giả 頌tụng 的đích 第đệ 一nhất 頌tụng 。 首thủ 題đề 作tác 。

梁Lương 朝Triêu 傅Phó/phụ 大Đại 士Sĩ 頌Tụng 金Kim 剛Cang 經Kinh

無vô 尾vĩ 題đề 。 有hữu 序tự 文văn 。 並tịnh 有hữu 題đề 記ký 。 作tác 。

廣quảng 順thuận 三tam 年niên (# 953# )# 癸quý 丑sửu 歲tuế 八bát 月nguyệt 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 筆bút 手thủ

它# 的đích 特đặc 點điểm 是thị 。

第đệ 一nhất 。 所sở 引dẫn 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 的đích 經kinh 文văn 無vô 三tam 十thập 二nhị 分phần 。 第đệ 二nhị 。 與dữ 中trung 期kỳ 諸chư 本bổn 相tương/tướng 比tỉ 。 增tăng 加gia 。

三tam 性tánh 頌tụng

三tam 首thủ 。 第đệ 三tam 。 傳truyền 為vi 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 所sở 作tác 的đích 49# 頌tụng 。 均quân 用dụng 。

頌tụng 曰viết

領lãnh 起khởi 。 第đệ 四tứ 。 首thủ 有hữu 《# 〈# 金kim 剛cang 經kinh 〉# 道Đạo 場Tràng 前tiền 儀nghi 》# 。 末mạt 有hữu 三tam 個cá 真chân 言ngôn 。 第đệ 五ngũ 。 於ư 。

三tam 大đại 阿a 僧tăng 祇kỳ

一nhất 頌tụng 前tiền 註chú

別biệt 頌tụng 初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 理lý 行hành 之chi 義nghĩa

第đệ 六lục 。 序tự 文văn 中trung 稱xưng 。

傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 唱xướng 經kinh 歌ca 四tứ 十thập 九cửu 頌tụng 。 有hữu 一nhất 智trí 者giả 。 不bất 顯hiển 姓tánh 名danh 。 制chế 歌ca 五ngũ 首thủ 。

上thượng 述thuật 特đặc 點điểm 。 說thuyết 明minh 該cai 本bổn 是thị 後hậu 期kỳ 傳truyền 本bổn 中trung 較giảo 早tảo 的đích 本bổn 子tử 。

上thượng 圖đồ 004# 號hiệu 等đẳng 十thập 一nhất 號hiệu 為vi 第đệ 二nhị 種chủng 。 此thử 本bổn 與dữ 伯bá 3325# 號hiệu 一nhất 樣# 。 均quân 有hữu 序tự 文văn 。 前tiền 儀nghi 。 三tam 性tánh 頌tụng 。 三tam 真chân 言ngôn 。 在tại 序tự 文văn 中trung 。 均quân 稱xưng 共cộng 54# 頌tụng 。 其kỳ 中trung 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 作tác 49# 頌tụng 。 智trí 者giả 作tác 5# 頌tụng 。 不bất 同đồng 的đích 是thị 。

第đệ 一nhất 。 該cai 本bổn 所sở 引dẫn 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 為vi 三tam 十thập 二nhị 分phần/phân 本bổn 。 第đệ 二nhị 。 傳truyền 為vi 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 所sở 作tác 的đích 49# 頌tụng 。 均quân 用dụng 。

彌Di 勒Lặc 頌tụng 曰viết

領lãnh 起khởi 。 需# 要yếu 說thuyết 明minh 的đích 是thị 。 斯tư 110# 號hiệu 。 伯bá 2286# 號hiệu 背bối/bội 。 伯bá 3094# 背bối/bội 均quân 為vi 雜tạp 抄sao 。 所sở 存tồn 文văn 字tự 與dữ 其kỳ 他tha 諸chư 號hiệu 大đại 體thể 相tướng 同đồng 。 沒một 有hữu 校giáo 勘khám 價giá 值trị 。 因nhân 此thử 。 這giá 裡# 沒một 有hữu 把bả 它# 們môn 列liệt 入nhập 校giáo 勘khám 本bổn 。 而nhi 列liệt 入nhập 校giáo 勘khám 的đích 八bát 號hiệu 。 引dẫn 用dụng 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 的đích 方phương 式thức 不bất 同đồng 。

一nhất 為vi 逐trục 段đoạn 引dẫn 用dụng 三tam 十thập 二nhị 分phần 本bổn 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 全toàn 文văn 。 一nhất 為vi 僅cận 說thuyết 明minh 該cai 段đoạn 文văn 字tự 在tại 。

三tam 十thập 二nhị 分phần

本bổn 中trung 為vi 第đệ 幾kỷ 分phần/phân 及cập 標tiêu 註chú 經kinh 文văn 所sở 至chí 處xứ 數số 字tự 。 引dẫn 用dụng 方phương 式thức 雖tuy 有hữu 不bất 同đồng 。 基cơ 本bổn 內nội 容dung 不bất 變biến 。 故cố 列liệt 為vi 同đồng 一nhất 種chủng 傳truyền 本bổn 。 此thử 外ngoại 。 《# 敦đôn 煌hoàng 寶bảo 藏tạng 》# 將tương 斯tư 3906# 號hiệu 定định 為vi 。

梁Lương 朝Triêu 傅Phó/phụ 大Đại 士Sĩ 頌Tụng 金Kim 剛Cang 經Kinh

其kỳ 依y 據cứ 大đại 約ước 是thị 因nhân 為vi 該cai 號hiệu 首thủ 部bộ 有hữu 前tiền 儀nghi 。

云vân 何hà 梵Phạm

而nhi 。

云vân 何hà 梵Phạm

不bất 僅cận 出xuất 現hiện 在tại 《# 梁lương 朝triêu 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 頌tụng 金kim 剛cang 經kinh 》# 的đích 首thủ 部bộ 。 也dã 出xuất 現hiện 在tại 普phổ 通thông 的đích 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 抄sao 本bổn 上thượng 。 僅cận 憑bằng 。

云vân 何hà 梵Phạm

還hoàn 不bất 能năng 判phán 定định 該cai 號hiệu 一nhất 定định 是thị 《# 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 頌tụng 》# 。 所sở 以dĩ 。 這giá 裡# 未vị 將tương 斯tư 3906# 號hiệu 列liệt 入nhập 校giáo 勘khám 本bổn 。 斯tư 5699# 號hiệu 是thị 把bả 殘tàn 缺khuyết 的đích 碎toái 片phiến 一nhất 段đoạn 一nhất 段đoạn 編biên 在tại 一nhất 起khởi ,# 前tiền 兩lưỡng 段đoạn 所sở 缺khuyết 的đích 內nội 容dung 正chánh 好hảo/hiếu 是thị 斯tư 5499# 號hiệu ,# 二nhị 者giả 為vi 同đồng 一nhất 寫tả 卷quyển 。 其kỳ 相tương 接tiếp 順thuận 序tự 應ưng 是thị 。

斯tư 5699# 號hiệu 的đích 前tiền 部bộ 分phần/phân

發phát 願nguyện 文văn 極Cực 樂Lạc 國Quốc

斯tư 5499# 號hiệu 的đích 前tiền 部bộ 分phần/phân 。

云Vân 何Hà 於Ư 此Thử 。 經Kinh 奉Phụng 請Thỉnh 金Kim 剛Cang 語Ngữ 菩Bồ 薩Tát

→# 斯tư 5699# 的đích 中trung 部bộ 分phần/phân

金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 須tu 。

→# 斯tư 5499# 號hiệu 後hậu 部bộ 分phần/phân

菩Bồ 提Đề 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 如Như 來Lai 善thiện 護hộ 念niệm 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 有hữu 想tưởng 。 若nhược 無vô 想tưởng 。 若nhược 非phi 有hữu 。

斯tư 5699# 號hiệu 。

三tam 大đại 僧Tăng 祗chi 劫kiếp

《# 敦đôn 煌hoàng 寶bảo 藏tạng 》# 。 《# 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 總tổng 目mục 索sách 引dẫn 》# 均quân 將tương 斯tư 5499# 號hiệu 署thự 為vi 《# 金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 》# 。 張trương 勇dũng 博bác 士sĩ 判phán 其kỳ 為vi 。

金Kim 剛Cang 經Kinh 頌Tụng 文Văn 与# 斯Tư 5499# 號Hiệu 系Hệ 同Đồng 一Nhất 人Nhân 所Sở 抄Sao

但đãn 未vị 指chỉ 出xuất 斯tư 5499# 號hiệu 與dữ 斯tư 5699# 號hiệu 為vi 同đồng 一nhất 寫tả 卷quyển 。 但đãn 斯tư 5499# 號hiệu 唯duy 有hữu 經kinh 文văn 。 而nhi 沒một 有hữu 頌tụng 文văn 。 所sở 以dĩ 這giá 裡# 也dã 沒một 有hữu 把bả 它# 們môn 列liệt 入nhập 校giáo 勘khám 本bổn 。

《# 房phòng 山sơn 石thạch 經kinh 》# 本bổn 為vi 第đệ 三tam 種chủng 。 該cai 本bổn 無vô 千thiên 字tự 文văn 帙# 號hiệu 。 收thu 在tại 中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 協hiệp 會hội 印ấn 行hành 的đích 《# 房phòng 山sơn 石thạch 經kinh 。 遼liêu 金kim 刻khắc 經kinh 》# 部bộ 分phần/phân 的đích 。

俊# 義nghĩa 密mật 勿vật 多đa 寧ninh

字tự 卷quyển 內nội 。 它# 的đích 特đặc 點điểm 是thị 。

第đệ 一nhất 。 有hữu 序tự 文văn 。 前tiền 儀nghi 。 但đãn 沒một 有hữu 三tam 性tánh 頌tụng 。 三tam 真chân 言ngôn 。 有hữu 刻khắc 經kinh 題đề 記ký 。 第đệ 二nhị 。 所sở 引dẫn 經kinh 文văn 亦diệc 為vi 三tam 十thập 二nhị 分phần/phân 本bổn 。 且thả 每mỗi 分phần/phân 均quân 有hữu 讚tán 頌tụng 。 第đệ 三tam 。 序tự 文văn 稱xưng 有hữu 六lục 十thập 八bát 頌tụng 。 即tức 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 四tứ 十thập 九cửu 頌tụng 。

不bất 顯hiển 姓tánh 名danh

的đích 智trí 者giả 十thập 五ngũ 頌tụng 。 清thanh 涼lương 大đại 法Pháp 眼nhãn 禪thiền 師sư 四tứ 頌tụng 。 總tổng 共cộng 六lục 十thập 八bát 頌tụng 。 但đãn 文văn 中trung 其kỳ 實thật 祇kỳ 有hữu 六lục 十thập 一nhất 頌tụng 。 第đệ 四tứ 。 文văn 中trung 有hữu 。

此thử 經Kinh 並tịnh 依y 音âm 疏sớ/sơ 正chánh 定định

云vân 云vân 。 並tịnh 有hữu 對đối 。

為vi

為vi

兩lưỡng 字tự 的đích 發phát 音âm 說thuyết 明minh 。

整chỉnh 理lý 時thời 按án 照chiếu 時thời 期kỳ 先tiên 後hậu 。 對đối 八bát 種chủng 異dị 本bổn 分phân 別biệt 校giáo 勘khám 。 為vi 了liễu 全toàn 面diện 體thể 現hiện 該cai 文văn 獻hiến 的đích 原nguyên 貌mạo 。 文văn 中trung 所sở 引dẫn 的đích 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 也dã 一nhất 併tinh 錄lục 入nhập 。 由do 於ư 諸chư 本bổn 所sở 引dẫn 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 均quân 為vi 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯dịch 本bổn 。 故cố 校giáo 勘khám 時thời 。 凡phàm 有hữu 異dị 文văn 。 亦diệc 均quân 以dĩ 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯dịch 本bổn 校giáo 正chánh 。 一nhất 般ban 不bất 出xuất 註chú 。 唯duy 有hữu 第đệ 六lục 種chủng 異dị 本bổn 出xuất 入nhập 較giảo 大đại 。 而nhi 給cấp 予# 註chú 明minh 。

因nhân 本bổn 整chỉnh 理lý 本bổn 收thu 入nhập 歷lịch 代đại 有hữu 關quan 《# 金kim 剛cang 經kinh 讚tán 》# 的đích 各các 種chủng 異dị 本bổn 。 故cố 特đặc 定định 名danh 為vi 《# 金kim 剛cang 經kinh 讚tán 集tập 》# 。

《# 金kim 剛cang 經kinh 讚tán 集tập 》# 的đích 底để 。 校giáo 本bổn 情tình 況huống 如như 下hạ 。

一nhất 。 《# 金kim 剛cang 經kinh 讚tán 》# 。

底để 本bổn 。

伯bá 2039# 號hiệu 背bối/bội 。

無vô 校giáo 本bổn 。

二nhị 。 《# 金kim 剛cang 經kinh 讚tán 》# 。

底để 本bổn 。

俄nga 弗phất 323# 號hiệu 。

無vô 校giáo 本bổn 。

三tam 。 《# 金kim 剛cang 經kinh 讚tán 》# 。

底để 本bổn 。

伯bá 2277# 號hiệu 。

無vô 校giáo 本bổn 。

四tứ 。 《# 金kim 剛cang 經kinh 注chú 頌tụng 釋thích 》# 。

底để 本bổn 。

底để 本bổn 由do 伯bá 2629# 號hiệu 背bối/bội 。 敦đôn 研nghiên 369# 號hiệu 背bối/bội 拚# 合hợp 而nhi 成thành 。 具cụ 體thể 情tình 況huống 隨tùy 文văn 說thuyết 明minh 。

校giáo 本bổn 。

甲giáp 本bổn 。

北bắc 圖đồ 4447# 號hiệu 。

乙ất 本bổn 。

北bắc 圖đồ 4446# 號hiệu 背bối/bội 。

丙bính 本bổn 。

北bắc 圖đồ 4446# 號hiệu 。

丁đinh 本bổn 。

北bắc 圖đồ 4447# 號hiệu 背bối/bội 。

戊# 本bổn 。

敦đôn 研nghiên 369# 號hiệu 背bối/bội 。

五ngũ 。 《# 金kim 剛cang 經kinh 頌tụng 》# 。

底để 本bổn 。

斯tư 4105# 號hiệu 。

無vô 校giáo 本bổn 。

六lục 。 《# 梁lương 朝triêu 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 頌tụng 金kim 剛cang 經kinh 》# 。

底để 本bổn 。

伯bá 3325# 號hiệu 。

無vô 校giáo 本bổn 。

七thất 。 《# 梁lương 朝triêu 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 頌tụng 金kim 剛cang 經kinh 》# 。

底để 本bổn 。

上thượng 圖đồ 004# 號hiệu 。

校giáo 本bổn 。

甲giáp 本bổn 。

斯tư 1846# 號hiệu 。

乙ất 本bổn 。

斯tư 3373# 號hiệu 。

丙bính 本bổn 。

斯tư 5699# 號hiệu 。

丁đinh 本bổn 。

斯tư 4732# 號hiệu 。

戊# 本bổn 。

伯bá 2997# 號hiệu 。

己kỷ 本bổn 。

伯bá 4823# 號hiệu 。

庚canh 本bổn 。

伯bá 2756# 號hiệu 。

八bát 。 《# 梁lương 朝triêu 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 夾giáp 頌tụng 金kim 剛cang 經kinh 》# 。

底để 本bổn 。

《# 房phòng 山sơn 石thạch 經kinh 。 梁lương 朝triêu 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 夾giáp 頌tụng 金kim 剛cang 經kinh 》# 。

無vô 校giáo 本bổn 。

上thượng 述thuật 無vô 校giáo 本bổn 的đích 諸chư 本bổn 。 整chỉnh 理lý 時thời 根căn 據cứ 需# 要yếu 參tham 校giáo 其kỳ 他tha 諸chư 異dị 本bổn 。 具cụ 體thể 情tình 況huống 。 隨tùy 文văn 說thuyết 明minh 。

〔# 錄lục 文văn 一nhất 〕#

《# 金Kim 剛Cang 經Kinh 讚Tán 》# 一Nhất 卷Quyển

依y 無vô 著trước 論luận 科khoa 判phán 七thất 義nghĩa 句cú 者giả

空không 生sanh 初sơ 請thỉnh 問vấn 。 善Thiện 逝Thệ 應ưng 根căn 酬thù 。

先tiên 答đáp 云vân 何hà 住trụ 。 後hậu 教giáo 如như 是thị 修tu 。

胎thai 生sanh 濕thấp 卵noãn 化hóa 。 咸hàm 令linh 悲bi 智trí 收thu 。

若nhược 起khởi 眾chúng 生sanh 見kiến 。 還hoàn 同đồng 著trước 相tương 求cầu 。

一nhất 大đại 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 萬vạn 行hạnh 俱câu 齊tề 修tu 。

既ký 悟ngộ 人nhân 無vô 我ngã 。 長trường/trưởng 住trụ 聖thánh 道Đạo 流lưu 。

二nhị 空không 方phương 漸tiệm 證chứng 。 三tam 昧muội 任nhậm 遨ngao 遊du 。

創sáng/sang 居cư 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 逐trục 無vô 憂ưu 。

尸thi 羅la 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 因nhân 。

妄vọng 想tưởng 如như 怨oán 賊tặc 。 貪tham 愛ái 若nhược 參tham 辰thần 。

在tại 欲dục 而nhi 無vô 欲dục 。 居cư 塵trần 不bất 染nhiễm 塵trần 。

權quyền 依y 離ly 垢cấu 地địa 。 當đương 證chứng 法Pháp 王Vương 身thân 。

忍nhẫn 心tâm 如như 幻huyễn 夢mộng 。 嗔sân 境cảnh 若nhược 龜quy 毛mao 。

常thường 能năng 作tác 此thử 觀quán 。 逢phùng 難nạn/nan 轉chuyển 堅kiên 牢lao 。

無vô 非phi 亦diệc 無vô 是thị 。 無vô 下hạ 亦diệc 無vô 高cao 。

若nhược 滅diệt 貪tham 嗔sân 賊tặc 。 須tu 行hành 智trí 惠huệ 刀đao 。

進tiến 修tu 名danh 焰diễm 地địa 。 良lương 為vi 惠huệ 光quang 舒thư 。

二nhị 智trí 心tâm 中trung 遣khiển 。 三tam 空không 境cảnh 上thượng 祛khư 。

無vô 明minh 念niệm 念niệm 滅diệt 。 隨tùy 眠miên 漸tiệm 漸tiệm 除trừ 。

觀quán 心tâm 如như 不bất 間gian 。 何hà 啻# 至chí 無vô 餘dư 。

禪thiền 河hà 隨tùy 浪lãng 淨tịnh 。 定định 水thủy 逐trục 波ba 清thanh 。

澄trừng 神thần 生sanh 覺giác 性tánh 。 息tức 慮lự 滅diệt 迷mê 情tình 。

遍biến 計kế 虛hư 分phân 別biệt 。 由do 來lai 假giả 立lập 名danh 。

若nhược 了liễu 依y 他tha 起khởi 。 無vô 別biệt 有hữu 圓viên 成thành 。

惠huệ 燈đăng 如như 朗lãng 日nhật 。 蘊uẩn 界giới 若nhược 乾can/kiền/càn 城thành 。

明minh 來lai 暗ám 便tiện 謝tạ 。 無vô 複phức 暫tạm 時thời 停đình 。

妄vọng 心tâm 猶do 未vị 滅diệt 。 仍nhưng 見kiến 我ngã 人nhân 形hình 。

妙diệu 智trí 圓viên 光quang 照chiếu 。 唯duy 得đắc 一nhất 虛hư 名danh 。

施thí 門môn 通thông 六Lục 度Độ 。 六Lục 度Độ 速tốc 三tam 檀đàn 。

資tư 生sanh 無vô 畏úy 法pháp 。 聲thanh 色sắc 勿vật 相tương/tướng 干can 。

二nhị 邊biên 俱câu 莫mạc 立lập 。 中trung 道đạo 不bất 須tu 安an 。

欲dục 覓mịch 無vô 生sanh 性tánh 。 背bối/bội 境cảnh 向hướng 心tâm 看khán 。

若nhược 論luận 無vô 相tướng 施thí 。 福phước 德đức 極cực 難nan 量lương 。

慈từ 悲bi 濟tế 貧bần 乏phạp 。 果quả 報báo 不bất 相tương 忘vong 。

凡phàm 夫phu 情tình 行hành 劣liệt 。 初sơ 請thỉnh 略lược 稱xưng 揚dương 。

欲dục 知tri 檀đàn 相tướng 貌mạo 。 如như 空không 遍biến 十thập 方phương 。

如Như 來Lai 舉cử 身thân 相tướng 。 為vi 順thuận 世thế 間gian 情tình 。

恐khủng 人nhân 生sanh 斷đoạn 見kiến 。 權quyền 且thả 立lập 虛hư 名danh 。

假giả 言ngôn 三tam 十thập 二nhị 。 八bát 十thập 亦diệc 空không 聲thanh 。

有hữu 身thân 非phi 覺giác 體thể 。 無vô 相tướng 乃nãi 真chân 形hình 。

因nhân 深thâm 果quả 亦diệc 深thâm 。 理lý 密mật 實thật 難nạn/nan 尋tầm 。

當đương 來lai 末mạt 代đại 後hậu 。 唯duy 恐khủng 法pháp 將tương 沉trầm 。

空không 生sanh 情tình 未vị 達đạt 。 聞văn 義nghĩa 恐khủng 難nạn 任nhậm 。

如như 能năng 作tác 此thử 觀quán 。 定định 是thị 曉hiểu 人nhân 心tâm 。

信tín 根căn 成thành 一nhất 念niệm 。 諸chư 佛Phật 盡tận 能năng 知tri 。

修tu 因nhân 於ư 此thử 日nhật 。 證chứng 果Quả 未vị 來lai 時thời 。

三tam 大đại 經kinh 多đa 劫kiếp 。 六Lục 度Độ 久cửu 安an 施thi 。

熏huân 成thành 無vô 漏lậu 種chủng 。 方phương 號hiệu 不bất 思tư 議nghị 。

人nhân 空không 法pháp 亦diệc 空không 。 二nhị 相tương/tướng 本bổn 來lai 同đồng 。

遍biến 計kế 虛hư 分phân 別biệt 。 依y 他tha 礙ngại 不bất 通thông 。

圓viên 成thành 沉trầm 識thức 海hải 。 流lưu 轉chuyển 若nhược 飄phiêu 蓬bồng 。

欲dục 證chứng 無vô 生sanh 性tánh 。 心tâm 外ngoại 斷đoạn 行hành 蹤tung 。

有hữu 為vi 無vô 假giả 號hiệu 。 無vô 為vi 有hữu 假giả 名danh 。

有hữu 無vô 無vô 別biệt 體thể 。 無vô 有hữu 有hữu 無vô 形hình 。

有hữu 無vô 無vô 自tự 性tánh 。 妄vọng 起khởi 有hữu 無vô 情tình 。

有hữu 無vô 如như 谷cốc 響hưởng 。 勿vật 外ngoại 取thủ 空không 聲thanh 。

渡độ 河hà 須tu 用dụng 筏phiệt 。 至chí 岸ngạn 不bất 須tu 船thuyền 。

人nhân 法pháp 知tri 無vô 我ngã 。 悟ngộ 理lý 詎cự 勞lao 詮thuyên 。

中trung 流lưu 仍nhưng 被bị 溺nịch 。 誰thùy 論luận 在tại 二nhị 邊biên 。

有hữu 無vô 但đãn 取thủ 一nhất 。 即tức 被bị 汙ô 心tâm 田điền 。

菩Bồ 提Đề 離ly 言ngôn 說thuyết 。 曾tằng 來lai 無vô 得đắc 人nhân 。

須tu 依y 二nhị 空không 理lý 。 當đương 證chứng 法Pháp 王Vương 身thân 。

有hữu 心tâm 俱câu 是thị 妄vọng 。 無vô 執chấp 乃nãi 為vi 真chân 。

若nhược 悟ngộ 非phi 非phi 法pháp 。 高cao 步bộ 出xuất 情tình 塵trần 。

人nhân 法pháp 俱câu 名danh 執chấp 。 了liễu 即tức 二nhị 無vô 為vi 。

菩Bồ 薩Tát 能năng 齊tề 證chứng 。 聲Thanh 聞Văn 悟ngộ 一nhất 非phi 。

所sở 知tri 煩phiền 惱não 障chướng 。 空không 中trung 無vô 所sở 依y 。

常thường 能năng 作tác 此thử 觀quán 。 得đắc 聖thánh 定định 無vô 疑nghi 。

寶bảo 滿mãn 三Tam 千Thiên 界Giới 。 齎tê 持trì 作tác 福phước 田điền 。

唯duy 成thành 有hữu 漏lậu 業nghiệp 。 終chung 不bất 離ly 人nhân 天thiên 。

經kinh 中trung 取thủ 四tứ 句cú 。 與dữ 聖thánh 作tác 良lương 緣duyên 。

欲dục 入nhập 無vô 為vi 海hải 。 須tu 乘thừa 般Bát 若Nhã 船thuyền 。

舍xá 凡phàm 修tu 得đắc 聖thánh 。 煩phiền 惱não 漸tiệm 輕khinh 微vi 。

斷đoạn 除trừ 人nhân 我ngã 執chấp 。 創sáng/sang 始thỉ 證chứng 無vô 為vi 。

緣duyên 塵trần 及cập 身thân 見kiến 。 今kim 者giả 乃nãi 知tri 非phi 。

七thất 返phản 人nhân 天thiên 後hậu 。 一nhất 去khứ 更cánh 不bất 歸quy 。

無vô 生sanh 亦diệc 無vô 死tử 。 無vô 我ngã 亦diệc 無vô 人nhân 。

永vĩnh 除trừ 煩phiền 惱não 障chướng 。 長trường/trưởng 辭từ 後hậu 有hữu 身thân 。

境cảnh 亡vong 心tâm 亦diệc 滅diệt 。 無vô 復phục 起khởi 貪tham 嗔sân 。

少thiểu 悲bi 偏thiên 用dụng 智trí 。 業nghiệp 果quả 獨độc 能năng 真chân 。

昔tích 時thời 稱xưng 善thiện 惠huệ 。 今kim 日nhật 號hiệu 能năng 人nhân 。

看khán 緣duyên 緣duyên 似tự 妄vọng 。 識thức 體thể 體thể 無vô 真chân 。

法pháp 性tánh 非phi 因nhân 果quả 。 如như 理lý 不bất 從tùng 因nhân 。

後hậu 得đắc 燃nhiên 燈đăng 記ký 。 方phương 知tri 是thị 舊cựu 身thân 。

掃tảo 除trừ 心tâm 裏lý 垢cấu 。 名danh 為vi 淨tịnh 土độ 因nhân 。

無vô 論luận 福phước 與dữ 智trí 。 先tiên 自tự 離ly 貪tham 嗔sân 。

莊trang 嚴nghiêm 絕tuyệt 能năng 所sở 。 無vô 我ngã 乃nãi 名danh 真chân 。

斷đoạn 常thường 俱câu 不bất 得đắc 。 迥huýnh 脫thoát 出xuất 囂hiêu 塵trần 。

須Tu 彌Di 高cao 且thả 大đại 。 將tương 喻dụ 法Pháp 王Vương 身thân 。

七thất 寶bảo 齊tề 圍vi 繞nhiễu 。 六Lục 度Độ 次thứ 相tương/tướng 鄰lân 。

四tứ 色sắc 成thành 山sơn 相tương/tướng 。 慈từ 悲bi 作tác 佛Phật 因nhân 。

有hữu 形hình 俱câu 是thị 妄vọng 。 無vô 相tướng 乃nãi 名danh 真chân 。

恆Hằng 沙sa 為vi 比tỉ 量lượng 。 分phân 別biệt 六lục 種chủng 多đa 。

持trì 經Kinh 取thủ 四tứ 句cú 。 七thất 寶bảo 詎cự 能năng 過quá 。

法Pháp 門môn 遊du 處xứ 多đa 。 供cúng 養dường 感cảm 修tu 羅la 。

經kinh 中trung 稱xưng 最tối 上thượng 。 尊tôn 高cao 似tự 佛Phật 陀Đà 。

名danh 中trung 無vô 有hữu 義nghĩa 。 義nghĩa 上thượng 復phục 無vô 名danh 。

金kim 剛cang 喻dụ 真chân 智trí 。 能năng 破phá 惡ác 堅kiên 貞trinh 。

波ba 羅la 稱xưng 彼bỉ 岸ngạn 。 入nhập 理lý 出xuất 迷mê 情tình 。

智trí 人nhân 於ư 內nội 覓mịch 。 愚ngu 人nhân 外ngoại 求cầu 聲thanh 。

積tích 塵trần 成thành 世thế 界giới 。 析tích 界giới 作tác 微vi 塵trần 。

界giới 喻dụ 人nhân 天thiên 果quả 。 塵trần 為vi 有hữu 漏lậu 因nhân 。

塵trần 因nhân 因nhân 不bất 實thật 。 界giới 果quả 果quả 非phi 真chân 。

因nhân 果quả 知tri 如như 幻huyễn 。 超siêu 然nhiên 物vật 外ngoại 人nhân 。

施thí 命mạng 如như 沙sa 數số 。 人nhân 天thiên 業nghiệp 轉chuyển 深thâm 。

既ký 掩yểm 菩Bồ 提Đề 相tương/tướng 。 能năng 障chướng 菩Bồ 提Đề 心tâm 。

如như 猴hầu 投đầu 水thủy 月nguyệt 。 莨# 菪# 拾thập 花hoa 針châm 。

愛ái 河hà 浮phù 更cánh 沒một 。 苦khổ 海hải 出xuất 還hoàn 沉trầm 。

經kinh 中trung 稱xưng 四tứ 句cú 。 應ưng 知tri 不bất 離ly 身thân 。

迷mê 人nhân 看khán 是thị 妄vọng 。 智trí 者giả 見kiến 唯duy 真chân 。

法pháp 性tánh 非phi 前tiền 後hậu 。 如như 中trung 非phi 故cố 新tân 。

蘊uẩn 空không 非phi 實thật 法pháp 。 權quyền 示thị 敬kính 經kinh 人nhân 。

聞văn 經Kinh 深thâm 解giải 義nghĩa 。 心tâm 中trung 喜hỷ 且thả 悲bi 。

昔tích 除trừ 煩phiền 惱não 障chướng 。 今kim 能năng 離ly 所sở 知tri 。

遍biến 計kế 於ư 先tiên 了liễu 。 圓viên 成thành 證chứng 此thử 時thời 。

示thị 同đồng 今kim 始thỉ 悟ngộ 。 方phương 便tiện 勸khuyến 人nhân 持trì 。

未vị 有hữu 無vô 心tâm 境cảnh 。 曾tằng 無vô 無vô 境cảnh 心tâm 。

境cảnh 亡vong 心tâm 亦diệc 滅diệt 。 心tâm 滅diệt 境cảnh 無vô 侵xâm 。

經kinh 中trung 稱xưng 實thật 相tướng 。 妙diệu 理lý 悟ngộ 能năng 深thâm 。

證chứng 真chân 唯duy 有hữu 佛Phật 。 小tiểu 聖thánh 詎cự 能năng 任nhậm 。

空không 生sanh 聞văn 妙diệu 理lý 。 如như 蓬bồng 植thực 在tại 麻ma 。

凡phàm 流lưu 信tín 此thử 法pháp 。 如như 火hỏa 出xuất 蓮liên 花hoa 。

恐khủng 人nhân 生sanh 二nhị 見kiến 。 大đại 聖thánh 預dự 開khai 遮già 。

如như 能năng 離ly 諸chư 相tướng 。 定định 入nhập 法Pháp 王Vương 家gia 。

如như 能năng 發phát 心tâm 者giả 。 應ưng 當đương 離ly 二nhị 邊biên 。

涅Niết 槃Bàn 無vô 有hữu 相tương/tướng 。 菩Bồ 提Đề 離ly 所sở 詮thuyên 。

無vô 來lai 亦diệc 無vô 去khứ 。 人nhân 法pháp 兩lưỡng 俱câu 捐quyên 。

欲dục 達đạt 無vô 生sanh 路lộ 。 終chung 須tu 識thức 本bổn 源nguyên 。

波ba 羅la 稱xưng 彼bỉ 岸ngạn 。 於ư 中trung 十thập 種chủng 名danh 。

高cao 卑ty 猶do 妄vọng 識thức 。 次thứ 第đệ 為vi 迷mê 情tình 。

燄diệm 裏lý 尋tầm 求cầu 水thủy 。 空không 中trung 覓mịch 響hưởng 聲thanh 。

真Chân 如Như 何hà 得đắc 失thất 。 今kim 始thỉ 號hiệu 圓viên 成thành 。

異dị 處xứ 誰thùy 無vô 道đạo 。

時thời 稱xưng 歌ca 離ly 王vương 。

逢phùng 君quân 出xuất 遊du 獵liệp 。 仙tiên 人nhân 橫hoạnh/hoành 被bị 傷thương 。

頻tần 經kinh 五ngũ 百bách 世thế 。 前tiền 後hậu 極cực 時thời 長trường/trưởng 。

乘thừa 仙tiên 忍nhẫn 辱nhục 力lực 。 今kim 乃nãi 證chứng 真chân 常thường 。

菩Bồ 薩Tát 行hành 深thâm 智trí 。 何hà 曾tằng 不bất 帶đái 悲bi 。

投đầu 身thân 飼tự 餓ngạ 虎hổ 。 割cát 肉nhục 濟tế 鷹ưng 饑cơ 。

精tinh 勤cần 三tam 大đại 劫kiếp 。 曾tằng 無vô 一nhất 念niệm 疲bì 。

如như 能năng 行hành 此thử 行hạnh 。 皆giai 作tác 人nhân 天thiên 師sư 。

眾chúng 生sanh 與dữ 蘊uẩn 界giới 。 名danh 別biệt 體thể 非phi 殊thù 。

了liễu 知tri 如như 幻huyễn 夢mộng 。 迷mê 情tình 見kiến 有hữu 無vô 。

真chân 言ngôn 言ngôn 不bất 妄vọng 。 實thật 語ngữ 語ngữ 非phi 虛hư 。

始thỉ 終chung 無vô 變biến 異dị 。 法pháp 性tánh 本bổn 來lai 如như 。

證chứng 空không 便tiện 謂vị 實thật 。 執chấp 我ngã 乃nãi 成thành 虛hư 。

非phi 真chân 亦diệc 非phi 假giả 。 誰thùy 有hữu 復phục 誰thùy 無vô 。

對đối 病bệnh 應ưng 施thí 藥dược 。 病bệnh 盡tận 藥dược 還hoàn 祛khư 。

常thường 依y 般Bát 若Nhã 觀quán 。 迥huýnh 脫thoát 出xuất 無vô 餘dư 。

眾chúng 生sanh 與dữ 人nhân 我ngã 。 蘊uẩn 上thượng 假giả 名danh 真chân 。

如như 龜quy 毛mao 不bất 實thật 。 似tự 兔thố 角giác 無vô 形hình 。

捨xả 身thân 由do 妄vọng 識thức 。 施thí 命mạng 為vi 迷mê 情tình 。

未vị 離ly 人nhân 我ngã 執chấp 。 何hà 日nhật 證chứng 圓viên 成thành 。

所sở 作tác 皆giai 依y 性tánh 。 修tu 成thành 功công 德đức 林lâm 。

終chung 無vô 取thủ 寂tịch 意ý 。 唯duy 有hữu 濟tế 群quần 心tâm 。

行hành 悲bi 悲bi 廣quảng 大đại 。 用dụng 智trí 智trí 慧tuệ 深thâm 。

利lợi 他tha 兼kiêm 利lợi 己kỷ 。 小tiểu 聖thánh 詎cự 能năng 任nhậm 。

先tiên 身thân 有hữu 罪tội 障chướng 。 今kim 日nhật 受thọ 持trì 經kinh 。

暫tạm 被bị 人nhân 輕khinh 賤tiện 。 重trọng 障chướng 復phục 還hoàn 輕khinh 。

若nhược 了liễu 依y 他tha 起khởi 。 能năng 除trừ 遍biến 計kế 情tình 。

常thường 依y 般Bát 若Nhã 觀quán 。 何hà 慮lự 不bất 圓viên 成thành 。

空không 生sanh 重trọng 請thỉnh 問vấn 。 無vô 心tâm 為vi 自tự 身thân 。

欲dục 登đăng 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 當đương 見kiến 現hiện 前tiền 因nhân 。

行hành 悲bi 直trực 似tự 妄vọng 。 用dụng 智trí 乃nãi 言ngôn 真chân 。

度độ 生sanh 權quyền 有hữu 我ngã 。 證chứng 理lý 即tức 無vô 人nhân 。

人nhân 與dữ 法pháp 相tướng 稱xưng 。 二nhị 相tương/tướng 本bổn 來lai 如như 。

法pháp 空không 人nhân 是thị 妄vọng 。 人nhân 空không 法pháp 亦diệc 祛khư 。

人nhân 法pháp 俱câu 不bất 實thật 。 授thọ 記ký 可khả 非phi 虛hư 。

心tâm 色sắc 皆giai 同đồng 幻huyễn 。 誰thùy 言ngôn 得đắc 有hữu 無vô 。

天thiên 眼nhãn 通thông 非phi 礙ngại 。 肉nhục 眼nhãn 礙ngại 非phi 通thông 。

法Pháp 眼nhãn 唯duy 觀quán 俗tục 。 惠huệ 眼nhãn 直trực 緣duyên 空không 。

佛Phật 眼nhãn 如như 千thiên 日nhật 。 照chiếu 異dị 體thể 還hoàn 同đồng 。

誰thùy 能năng 作tác 此thử 觀quán 。 直trực 入nhập 法Pháp 王Vương 宮cung 。

依y 他tha 一nhất 念niệm 起khởi 。 俱câu 為vi 妄vọng 所sở 行hành 。

見kiến 分phần/phân 六lục 十thập 二nhị 。 煩phiền 惱não 亂loạn 縱tung 橫hoành 。

過quá 去khứ 滅diệt 無vô 滅diệt 。 當đương 來lai 生sanh 不bất 生sanh 。

常thường 能năng 修tu 此thử 觀quán 。 真chân 妄vọng 坦thản 然nhiên 平bình 。

八bát 十thập 隨tùy 形hình 好hảo 。 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 十thập 二nhị 。

應ưng 物vật 萬vạn 般ban 身thân 。 理lý 中trung 非phi 一nhất 異dị 。

人nhân 法pháp 雙song 俱câu 遣khiển 。 色sắc 心tâm 齊tề 一nhất 棄khí 。

所sở 以dĩ 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 實thật 由do 諸chư 相tướng 離ly 。

水thủy 陸lục 同đồng 真chân 際tế 。 飛phi 行hành 體thể 一nhất 如như 。

理lý 中trung 何hà 彼bỉ 此thử 。 法pháp 上thượng 豈khởi 親thân 疏sớ/sơ 。

自tự 他tha 分phân 別biệt 遣khiển 。 高cao 下hạ 執chấp 應ưng 除trừ 。

了liễu 斯tư 平bình 等đẳng 性tánh 。 同đồng 共cộng 入nhập 無vô 餘dư 。

涅Niết 槃Bàn 含hàm 四tứ 德đức 。 唯duy 我ngã 契khế 真chân 常thường 。

齊tề 名danh 八bát 自tự 在tại 。 獨độc 一nhất 最tối 靈linh 長trường/trưởng 。

非phi 色sắc 非phi 聲thanh 相tương/tướng 。 心tâm 識thức 豈khởi 難nan 量lương 。

看khán 時thời 不bất 可khả 見kiến 。 無vô 見kiến 亦diệc 真chân 常thường 。

施thí 寶bảo 如như 沙sa 數số 。 唯duy 成thành 有hữu 漏lậu 因nhân 。

不bất 如như 無vô 我ngã 觀quán 。 了liễu 妄vọng 乃nãi 名danh 真chân 。

欲dục 證chứng 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 要yếu 假giả 離ly 情tình 塵trần 。

須tu 依y 二nhị 空không 理lý 。 當đương 證chứng 法Pháp 王Vương 身thân 。

界giới 塵trần 何hà 一nhất 異dị 。 報báo 應ứng 亦diệc 同đồng 然nhiên 。

非phi 因nhân 亦diệc 非phi 果quả 。 誰thùy 後hậu 復phục 誰thùy 先tiên 。

事sự 中trung 通thông 一nhất 合hợp 。 理lý 即tức 兩lưỡng 俱câu 捐quyên 。

欲dục 達đạt 無vô 生sanh 性tánh 。 當đương 須tu 達đạt 本bổn 源nguyên 。

如như 星tinh 翳ế 燈đăng 幻huyễn 。 皆giai 為ví 喻dụ 無vô 常thường 。

漏lậu 識thức 修tu 因nhân 果quả 。 誰thùy 能năng 得đắc 久cửu 長trường 。

危nguy 脆thúy 同đồng 泡bào 露lộ 。 如như 雲vân 影ảnh 電điện 光quang 。

饒nhiêu 經kinh 八bát 萬vạn 劫kiếp 。 終chung 竟cánh 落lạc 空không 亡vong 。

金kim 剛cang 讚tán 一nhất 卷quyển

〔# 錄lục 文văn 完hoàn 〕#