金Kim 剛Cang 經Kinh 鳩Cưu 異Dị

唐Đường 段Đoạn 成Thành 式Thức 撰Soạn

金Kim 剛Cang 經Kinh 鳩Cưu 異Dị

-# 序tự

-# 張trương 齊tề 丘khâu

-# 虞ngu 候hậu 王vương 某mỗ

-# 孫tôn 咸hàm

-# 僧Tăng 智trí 燈đăng

-# 王vương 從tùng 貴quý 妹muội

-# 左tả 營doanh 伍# 伯bá

-# 陳trần 昭chiêu

-# 僧Tăng 惟duy 恭cung

-# 董# 進tiến 朝triêu

-# 王vương 沔#

-# 僧Tăng 會hội 宗tông

-# 僧Tăng 法pháp 正chánh

沙Sa 彌Di 道đạo 蔭ấm

-# 王vương 忠trung 幹cán

-# 何hà 軫# 妻thê

-# 王vương 殷ân

-# 趙triệu 安an

-# 王vương 翰hàn

-# 高cao 涉thiệp

-# 豐phong 州châu 烽phong 子tử

-# 王vương 孝hiếu 廉liêm

金Kim 剛Cang 經Kinh 鳩Cưu 異Dị

唐đường 太thái 常thường 少thiểu 卿khanh 。 臨lâm 淄# 段đoạn 成thành 式thức 。 柯kha 古cổ 撰soạn 。

序tự

貞trinh 元nguyên 十thập 七thất 年niên 。 先tiên 君quân 自tự 荊kinh (# 一nhất 作tác 蘄kì )# 入nhập 蜀thục 。 應ưng 韋vi 南nam 康khang 辟tịch 命mạng 。 (# 南nam 康khang 王vương 韋vi 皐# )# 洎kịp 韋vi 之chi 暮mộ 年niên 。 為vi 賊tặc 闢tịch 讒sàm 構# 。 遂toại 攝nhiếp 尉úy 靈linh 池trì 縣huyện 。 韋vi 尋tầm 薨hoăng 。 賊tặc 闢tịch 知tri 留lưu 後hậu 。 先tiên 君quân 舊cựu 與dữ 闢tịch 不bất 合hợp 。 聞văn 之chi 連liên 夜dạ 。 離ly 縣huyện 至chí 城thành 東đông 門môn 。 闢tịch 尋tầm 有hữu 帖# 。 不bất 令linh 諸chư 縣huyện 官quan 離ly 縣huyện 。 其kỳ 夕tịch 陰ấm 風phong 及cập 返phản 出xuất 郭quách 二nhị 里lý 。 見kiến 火hỏa 兩lưỡng 炬cự 夾giáp 道đạo 。 百bách 步bộ 為vi 導đạo 。 初sơ 意ý 縣huyện 吏lại 迎nghênh 候hậu 。 且thả 恠# 其kỳ 不bất 前tiền 。 高cao 下hạ 遠viễn 近cận 不bất 差sai 。 欲dục 及cập 縣huyện 郭quách 方phương 滅diệt 。 及cập 問vấn 縣huyện 吏lại 。 尚thượng 未vị 知tri 府phủ 帖# 也dã 。

時thời 先tiên 君quân 念niệm 金kim 剛cang 經kinh 。 已dĩ 五ngũ 六lục 年niên 數số 。 無vô 虗hư 日nhật 。 信tín 乎hồ 至chí 誠thành 必tất 感cảm 。 有hữu 感cảm 必tất 應ưng 。 向hướng 之chi 導đạo 火hỏa 。 乃nãi 經kinh 所sở 著trước 迹tích 也dã 。 後hậu 闢tịch 逆nghịch 節tiết 漸tiệm 露lộ 。 詔chiếu 以dĩ 袁viên 公công 滋tư 。 為vi 節tiết 度độ 使sử 。 成thành 式thức 再tái 從tùng 。 叔thúc 少thiểu 從tùng 軍quân 。 知tri 左tả 營doanh 事sự 。 懼cụ 及cập 禍họa 。 與dữ 監giám 軍quân 定định 計kế 。 以dĩ 蠟lạp 丸hoàn 帛bạch 書thư 通thông 謀mưu 於ư 袁viên 。 事sự 旋toàn 發phát 。 悉tất 為vi 魚ngư 肉nhục 賊tặc 。 謂vị 先tiên 君quân 知tri 其kỳ 謀mưu 。 於ư 時thời 先tiên 君quân 念niệm 經kinh 。 夜dạ 久cửu 不bất 覺giác 。 因nhân 寐mị 門môn 戶hộ 悉tất 閉bế 。 忽hốt 覺giác 聞văn 開khai 戶hộ 而nhi 入nhập 。 言ngôn 不bất 畏úy 者giả 再tái 三tam 。 若nhược 物vật 投đầu 案án 爆bộc 然nhiên 有hữu 聲thanh 。 驚kinh 起khởi 之chi 際tế 。 音âm 猶do 在tại 耳nhĩ 。 顧cố 視thị 左tả 右hữu 。 吏lại 僕bộc 皆giai 睡thụy 。 俾tỉ 燭chúc 樺hoa 四tứ 索sách 。 初sơ 無vô 所sở 見kiến 。 向hướng 之chi 門môn 扄# 。 已dĩ 開khai 闢tịch 矣hĩ 。 先tiên 君quân 受thọ 持trì 此thử 經Kinh 。 十thập 餘dư 萬vạn 遍biến 。 徵trưng 應ưng 事sự 孔khổng 著trước 。 成thành 式thức 近cận 觀quán 。 晉tấn 宋tống 已dĩ 來lai 。

時thời 人nhân 咸hàm 著trước 傳truyền 記ký 。 彰chương 明minh 其kỳ 事sự 。 又hựu 先tiên 命mạng 受thọ 持trì 講giảng 解giải 。 有hữu 唐đường 已dĩ 來lai 。 金kim 剛cang 經kinh 靈linh 驗nghiệm 記ký 三tam 卷quyển 。 成thành 式thức 當đương 奉phụng 先tiên 命mạng 受thọ 持trì 講giảng 解giải 。 太thái 和hòa 二nhị 年niên 。 於ư 揚dương 州châu 僧Tăng 栖tê 簡giản 處xứ 。 聽thính 平bình 消tiêu 御ngự 注chú 一nhất 遍biến 。 六lục 年niên 。 於ư 荊kinh 州châu 僧Tăng 靖tĩnh 奢xa 處xứ 。 聽thính 大đại 雲vân 疏sớ/sơ 一nhất 遍biến 。 開khai 成thành 元nguyên 年niên 。 於ư 上thượng 都đô 懷hoài 楚sở 法Pháp 師sư 處xứ 。 聽thính 青thanh 龍long 疏sớ/sơ 一nhất 遍biến 。 復phục 日nhật 念niệm 書thư 寫tả 。 猶do 希hy 傳truyền 照chiếu 罔võng 極cực 。 盡tận 形hình 流lưu 通thông 。 摭# 拾thập 遺di 逸dật 。 以dĩ 備bị 闕khuyết 佛Phật 事sự 。 號hiệu 金kim 剛cang 經kinh 鳩cưu 異dị 。

張trương 齊tề 丘khâu

張trương 鎰# 相tương/tướng 公công 先tiên 君quân 齊tề 丘khâu 。 酷khốc 信tín 釋Thích 氏thị 。 每mỗi 旦đán 。 更canh 新tân 衣y 執chấp 經kinh 。 於ư 像tượng 前tiền 念niệm 金kim 剛cang 經kinh 。 十thập 五ngũ 遍biến 。 積tích 數sổ 十thập 年niên 不bất 懈giải 。 永vĩnh 泰thái 初sơ 為vi 朔sóc 方phương 節tiết 度độ 使sử 。 衙# 內nội 有hữu 小tiểu 將tương 。 負phụ 罪tội 懼cụ 事sự 露lộ 。 乃nãi 扇thiên/phiến 動động 軍quân 人nhân 數số 百bách 。 定định 謀mưu 反phản 叛bạn 。 齊tề 丘khâu 因nhân 衙# 退thoái 。 於ư 小tiểu 廳thính 閒gian/nhàn 行hành 。 忽hốt 有hữu 兵binh 數sổ 十thập 。 露lộ 刃nhận 走tẩu 入nhập 。 齊tề 丘khâu 左tả 右hữu 唯duy 奴nô 僕bộc 。 遽cự 奔bôn 宅trạch 門môn 。 過quá 小tiểu 廳thính 數số 步bộ 。 迴hồi 顧cố 又hựu 無vô 人nhân 。 疑nghi 是thị 鬼quỷ 物vật 。 將tương 及cập 門môn 。 其kỳ 妻thê 女nữ 奴nô 婢tỳ 。 復phục 呌khiếu 呼hô 出xuất 門môn 云vân 。 有hữu 兩lưỡng 甲giáp 士sĩ 。 身thân 出xuất 廳thính 屋ốc 上thượng 。

時thời 衙# 隊đội 軍quân 徤# 聞văn 變biến 持trì 兵binh 亂loạn 入nhập 。 至chí 小tiểu 廳thính 前tiền 。 見kiến 十thập 餘dư 人nhân 。 仡ngật 然nhiên 庭đình 中trung 垂thùy 手thủ 張trương 口khẩu 。 投đầu 兵binh 於ư 地địa 。 眾chúng 遂toại 擒cầm 縛phược 。 五ngũ 六lục 人nhân 瘖âm 不bất 能năng 言ngôn 。 餘dư 者giả 具cụ 首thủ 云vân 。 欲dục 上thượng 廳thính 忽hốt 見kiến 二nhị 甲giáp 士sĩ 。 長trường/trưởng 數số 丈trượng 。 瞋sân 目mục 叱sất 之chi 。 初sơ 如như 中trung 惡ác 。 齊tề 丘khâu 聞văn 之chi 。 因nhân 斷đoạn 酒tửu 肉nhục 。 張trương 鳳phượng 翔tường 即tức 予# 門môn 吏lại 。 盧lô 邁mại 親thân 姨di 夫phu 邁mại 語ngữ 予# 云vân 。

虞ngu 候hậu 王vương 某mỗ

劉lưu 逸dật 淮hoài 在tại 汴# 時thời 。 韓# 弘hoằng 為vi 右hữu 廂sương 。 虞ngu 候hậu 王vương 某mỗ 為vi 左tả 廂sương 。 虞ngu 候hậu 與dữ 弘hoằng 相tương/tướng 善thiện 。 或hoặc 謂vị 二nhị 人nhân 取thủ 軍quân 情tình 。 將tương 不bất 利lợi 於ư 劉lưu 。 劉lưu 大đại 怒nộ 。 俱câu 召triệu 詰cật 之chi 。 弘hoằng 即tức 劉lưu 之chi 甥# 。 因nhân 控khống 地địa 碎toái 首thủ 大đại 言ngôn 。 劉lưu 意ý 稍sảo 解giải 。 王vương 某mỗ 年niên 老lão 。 股cổ 戰chiến 不bất 能năng 自tự 辯biện 。 劉lưu 叱sất 令linh 拉lạp 。 坐tọa 杖trượng 三tam 十thập 。

時thời 新tân 造tạo 赤xích 棒bổng 。 頭đầu 徑kính 數số 寸thốn 。 固cố 以dĩ 筋cân 漆tất 拉lạp 之chi 。 不bất 什thập 數số 五ngũ 六lục 當đương 死tử 矣hĩ 。 韓# 意ý 其kỳ 必tất 死tử 。 及cập 昏hôn 造tạo 其kỳ 家gia 。 恠# 無vô 哭khốc 聲thanh 。 又hựu 謂vị 其kỳ 懼cụ 不bất 敢cảm 哭khốc 。 訪phỏng 其kỳ 門môn 卒thốt 。 即tức 云vân 。 大đại 使sử 無vô 恙dạng 。 弘hoằng 素tố 與dữ 熟thục 遂toại 至chí 臥ngọa 內nội 。 問vấn 之chi 。 王vương 云vân 。 我ngã 讀đọc 金kim 剛cang 經kinh 四tứ 十thập 年niên 矣hĩ 。 今kim 方phương 得đắc 力lực 。 言ngôn 初sơ 被bị 坐tọa 時thời 。 見kiến 巨cự 手thủ 如như 簸phả 箕ki 。 翕# 然nhiên 遮già 背bối/bội 。 因nhân 袒đản 示thị 韓# 。 都đô 無vô 撻thát 痕ngân 。 韓# 舊cựu 不bất 好hảo/hiếu 釋Thích 氏thị 。 由do 此thử 始thỉ 與dữ 僧Tăng 往vãng 來lai 。 日nhật 自tự 寫tả 十thập 紙chỉ 。 乃nãi 積tích 計kế 數sổ 百bách 軸trục 矣hĩ 。 後hậu 在tại 中trung 書thư 。 盛thịnh 暑thử 有hữu 諫gián 官quan 。 因nhân 事sự 謁yết 見kiến 。 韓# 方phương 洽hiệp 汗hãn 寫tả 經kinh 。 恠# 問vấn 之chi 。 韓# 乃nãi 具cụ 道đạo 王vương 某mỗ 事sự 。 予# 職chức 在tại 集tập 仙tiên 常thường 侍thị 。 柳liễu 公công 為vi 予# 說thuyết 。

孫tôn 咸hàm

梁lương 崇sùng 義nghĩa 在tại 襄tương 州châu 。 未vị 阻trở 兵binh 時thời 。 有hữu 小tiểu 將tương 孫tôn 咸hàm 。 暴bạo 卒thốt 。 信tín 宿túc 卻khước 蘇tô 。 夢mộng 至chí 一nhất 處xứ 。 如như 王vương 者giả 所sở 居cư 。 儀nghi 衛vệ 甚thậm 嚴nghiêm 。 有hữu 吏lại 引dẫn 與dữ 一nhất 僧Tăng 對đối 事sự 。 僧Tăng 法pháp 號hiệu 懷hoài 秀tú 。 亡vong 已dĩ 經kinh 年niên 。 在tại 生sanh 極cực 犯phạm 戒giới 。 及cập 入nhập 冥minh 無vô 善thiện 可khả 錄lục 。 乃nãi 紿# 云vân 。 我ngã 常thường 囑chúc 孫tôn 咸hàm 。 寫tả 法pháp 華hoa 經kinh 。 故cố 咸hàm 被bị 追truy 對đối 。 咸hàm 初sơ 不bất 省tỉnh 僧Tăng 故cố 。 執chấp 之chi 經kinh 時thời 不bất 決quyết 。 忽hốt 見kiến 沙Sa 門Môn 。 曰viết 地địa 藏tạng 尊tôn 者giả 語ngữ 云vân 。 弟đệ 子tử 若nhược 招chiêu 承thừa 亦diệc 自tự 獲hoạch 祐hựu 。 咸hàm 乃nãi 依y 言ngôn 因nhân 得đắc 無vô 事sự 。 又hựu 說thuyết 對đối 勘khám 時thời 。 見kiến 一nhất 戎nhung 王vương 衛vệ 者giả 數số 百bách 。 自tự 外ngoại 來lai 。 冥minh 王vương 降giáng/hàng 階giai 。 齊tề 級cấp 升thăng 殿điện 坐tọa 。 未vị 久cửu 乃nãi 大đại 風phong 捲quyển 去khứ 。 又hựu 見kiến 一nhất 人nhân 被bị 拷khảo 覆phú 罪tội 福phước 。 此thử 人nhân 常thường 持trì 金kim 剛cang 經kinh 。 又hựu 好hảo/hiếu 食thực 肉nhục 。 左tả 邊biên 有hữu 經kinh 數số 千thiên 軸trục 。 右hữu 邊biên 積tích 肉nhục 成thành 山sơn 。 以dĩ 肉nhục 多đa 將tương 入nhập 重trọng/trùng 論luận 。 俄nga 經kinh 堆đôi 中trung 。 有hữu 火hỏa 一nhất 星tinh 飛phi 向hướng 肉nhục 山sơn 。 頃khoảnh 刻khắc 銷tiêu 盡tận 。 此thử 人nhân 遂toại 履lý 空không 而nhi 去khứ 。 咸hàm 問vấn 地địa 藏tạng 。 向hướng 來lai 外ngoại 國quốc 王vương 。 風phong 吹xuy 何hà 處xứ 。 地địa 藏tạng 云vân 。 彼bỉ 王vương 當đương 入nhập 無vô 間gian 。 向hướng 來lai 風phong 即tức 業nghiệp 風phong 也dã 。 因nhân 引dẫn 咸hàm 看khán 地địa 獄ngục 。 及cập 門môn 烟yên 焰diễm 扇thiên/phiến 赫hách 。 聲thanh 若nhược 風phong 雷lôi 。 懼cụ 不bất 敢cảm 視thị 。 臨lâm 回hồi 鑊hoạch 湯thang 。 跳khiêu 沫mạt 滴tích 落lạc 左tả 股cổ 。 痛thống 入nhập 心tâm 髓tủy 。 地địa 藏tạng 乃nãi 令linh 一nhất 吏lại 送tống 歸quy 。 不bất 許hứa 漏lậu 洩duệ 冥minh 事sự 。 及cập 迴hồi 如như 夢mộng 。 妻thê 兒nhi 環hoàn 泣khấp 。 已dĩ 一nhất 日nhật 矣hĩ 。 遂toại 破phá 家gia 寫tả 經kinh 。 因nhân 請thỉnh 出xuất 家gia 。 夢mộng 中trung 所sở 滴tích 處xứ 成thành 瘡sang 。 終chung 身thân 不bất 差sai 。

僧Tăng 智trí 燈đăng

貞trinh 元nguyên 中trung 。 荊kinh 州châu 天thiên 崇sùng 寺tự 僧Tăng 智trí 燈đăng 。 常thường 持trì 金kim 剛cang 經kinh 。 遇ngộ 疾tật 死tử 。 弟đệ 子tử 啟khải 手thủ 足túc 猶do 熱nhiệt 。 不bất 即tức 入nhập 木mộc 經kinh 七thất 日nhật 。 卻khước 活hoạt 云vân 。 初sơ 見kiến 冥minh 中trung 若nhược 王vương 者giả 。 以dĩ 念niệm 經kinh 故cố 。 合hợp 掌chưởng 降giáng/hàng 階giai 。 因nhân 問vấn 訊tấn 言ngôn 。 更cánh 容dung 上thượng 人nhân 十thập 年niên 在tại 世thế 勉miễn 出xuất 生sanh 死tử 。

又hựu 問vấn 。

人nhân 間gian 眾chúng 僧Tăng 。 中trung 後hậu 食thực 薏# 苡# 仁nhân 及cập 藥dược 食thực 。 此thử 大đại 違vi 本bổn 教giáo 。 燈đăng 報báo 云vân 。 律luật 中trung 有hữu 開khai 遮già 條điều 如như 何hà 。 云vân 此thử 後hậu 人nhân 加gia 之chi 非phi 佛Phật 意ý 也dã 。 今kim 荊kinh 州châu 僧Tăng 眾chúng 。 中trung 後hậu 無vô 飲ẩm 藥dược 者giả 。

王vương 從tùng 貴quý 妹muội

公công 安an 潺sàn 陵lăng 林lâm 百bá 姓tánh 。 王vương 從tùng 貴quý 妹muội 未vị 嫁giá 。 常thường 持trì 金kim 剛cang 經kinh 。 貞trinh 元nguyên 中trung 。 忽hốt 暴bạo 疾tật 卒thốt 。 埋mai 已dĩ 三tam 日nhật 。 其kỳ 家gia 復phục (# 廣quảng 記ký 作tác 覆phú )# 墓mộ 聞văn 塚trủng 中trung 呻thân 吟ngâm 。 遂toại 發phát 視thị 之chi 。 果quả 有hữu 氣khí 輿dư 歸quy 。 數sổ 日nhật 能năng 言ngôn 。 云vân 。 初sơ 至chí 冥minh 間gian 。 冥minh 吏lại 以dĩ 持trì 經Kinh 功công 德đức 放phóng 還hoàn 。 王vương 從tùng 貴quý 能năng 治trị 木mộc 。 常thường 於ư 公công 安an 靈linh 化hóa 寺tự 起khởi 造tạo 其kỳ 寺tự 。 禪thiền 師sư 曙# 中trung 常thường 見kiến 從tùng 貴quý 說thuyết 。

左tả 營doanh 伍# 伯bá

韋vi 南nam 康khang 鎮trấn 蜀thục 時thời 。 有hữu 左tả 營doanh 伍# 伯bá 。 於ư 西tây 山sơn 行hành 營doanh 。 與dữ 同đồng 火hỏa 卒thốt 學học 念niệm 金kim 剛cang 經kinh 。 性tánh 頑ngoan 初sơ 一nhất 日nhật 讒sàm 得đắc 題đề 目mục 。 其kỳ 夜dạ 堡# 外ngoại 拾thập 薪tân 。 為vi 蕃phồn 騎kỵ 縳truyện 去khứ 。 行hành 百bách 餘dư 里lý 乃nãi 止chỉ 。 天thiên 未vị 明minh 。 遂toại 踣# 之chi 於ư 地địa 。 以dĩ 髮phát 繫hệ 橛quyết 。 覆phú 以dĩ 駞# 罽kế 。 寢tẩm 其kỳ 上thượng 。 此thử 人nhân 惟duy 念niệm 經kinh 題đề 。 忽hốt 見kiến 金kim 一nhất 鋋# 放phóng 光quang 止chỉ 於ư 前tiền 。 試thí 舉cử 首thủ 動động 身thân 。 所sở 縛phược 悉tất 脫thoát 。 遂toại 潛tiềm 起khởi 逐trục 金kim 鋌đĩnh 走tẩu 。 計kế 行hành 未vị 得đắc 十thập 餘dư 里lý 。 遲trì 明minh 不bất 覺giác 已dĩ 至chí 家gia 。 家gia 在tại 府phủ 東đông 市thị 。 妻thê 兒nhi 初sơ 疑nghi 其kỳ 鬼quỷ 。 具cụ 陳trần 來lai 由do 。 到đáo 家gia 五ngũ 六lục 日nhật 。 行hành 營doanh 將tương 方phương 申thân 其kỳ 逃đào 。 初sơ 韋vi 不bất 信tín 。 以dĩ 逃đào 日nhật 與dữ 至chí 家gia 日nhật 不bất 差sai 。 始thỉ 免miễn 之chi 。

陳trần 昭chiêu

元nguyên 和hòa 初sơ 。 漢hán 州châu 孔khổng 目mục 典điển 陳trần 昭chiêu 。 因nhân 患hoạn 病bệnh 見kiến 一nhất 人nhân 著trước 黃hoàng 衣y 。 至chí 牀sàng 前tiền 云vân 。 趙triệu 判phán 官quan 喚hoán 爾nhĩ 。 昭chiêu 問vấn 所sở 因nhân 。 云vân 至chí 自tự 冥minh 間gian 。 劉lưu 闢tịch 與dữ 竇đậu 懸huyền 對đối 事sự 。 要yếu 君quân 為vi 證chứng 。 昭chiêu 即tức 留lưu 坐tọa 逡thuân 巡tuần 。 又hựu 有hữu 一nhất 人nhân 。 手thủ 持trì 一nhất 物vật 如như 毬cầu 。 胞bào 前tiền 吏lại 恠# 其kỳ 遲trì 。 答đáp 之chi 曰viết 。 緣duyên 此thử 候hậu 屠đồ 行hành 開khai 。 因nhân 笑tiếu 謂vị 昭chiêu 曰viết 。 君quân 勿vật 懼cụ 。 取thủ 生sanh 人nhân 氣khí 。 須tu 得đắc 猪trư 胞bào 君quân 可khả 面diện 東đông 側trắc 臥ngọa 。 昭chiêu 依y 其kỳ 言ngôn 。 不bất 覺giác 已dĩ 隨tùy 二nhị 吏lại 行hành 路lộ 甚thậm 平bình 。 可khả 十thập 餘dư 里lý 。 至chí 一nhất 城thành 。 大đại 如như 府phủ 城thành 。 甲giáp 士sĩ 守thủ 門môn 焉yên 。 及cập 入nhập 見kiến 一nhất 人nhân 怒nộ 容dung 可khả 駭hãi 即tức 趙triệu 判phán 官quan 也dã 。 語ngữ 云vân 劉lưu 闢tịch 收thu 東đông 川xuyên 。 竇đậu 懸huyền 捕bộ 牛ngưu 四tứ 十thập 七thất 頭đầu 。 送tống 梓# 州châu 稱xưng 准chuẩn 闢tịch 判phán 殺sát 闢tịch 。 又hựu 云vân 。 先tiên 無vô 牒điệp 君quân 為vi 孔khổng 目mục 典điển 。 合hợp 知tri 事sự 實thật 。 未vị 及cập 對đối 。 隔cách 壁bích 聞văn 竇đậu 懸huyền 呼hô 。 陳trần 昭chiêu 好hảo/hiếu 在tại 。 及cập 問vấn 兄huynh 弟đệ 妻thê 子tử 存tồn 亡vong 。 昭chiêu 即tức 欲dục 參tham 見kiến 。 冥minh 吏lại 云vân 。 竇đậu 使sử 君quân 形hình 容dung 極cực 惡ác 。 不bất 欲dục 相tương 見kiến 。 昭chiêu 乃nãi 具cụ 說thuyết 殺sát 牛ngưu 實thật 。 奉phụng 劉lưu 尚thượng 書thư 委ủy 曲khúc 非phi 牒điệp 也dã 。 紙chỉ 是thị 麻ma 。 面diện 見kiến 在tại 漢hán 州châu 某mỗ 司ty 房phòng 架# 。 即tức 令linh 吏lại 領lãnh 。 昭chiêu 至chí 漢hán 州châu 取thủ 之chi 。 門môn 舘# 扄# 鎖tỏa 。 乃nãi 於ư 節tiết 竅khiếu 中trung 出xuất 入nhập 。 委ủy 曲khúc 至chí 闢tịch 乃nãi 無vô 言ngôn 。 趙triệu 語ngữ 昭chiêu 爾nhĩ 自tự 有hữu 一nhất 過quá 知tri 否phủ/bĩ 。 竇đậu 懸huyền 所sở 殺sát 牛ngưu 。 爾nhĩ 取thủ 一nhất 牛ngưu 頭đầu 。 昭chiêu 未vị 及cập 對đối 。 趙triệu 曰viết 此thử 不bất 同đồng 人nhân 間gian 。 不bất 可khả 抵để 假giả 。 須tu 臾du 見kiến 一nhất 卒thốt 挈# 牛ngưu 頭đầu 而nhi 至chí 。 昭chiêu 即tức 恐khủng 懼cụ 求cầu 救cứu 。 趙triệu 令linh 檢kiểm 格cách 合hợp 決quyết 。 一nhất 百bách 考khảo 五ngũ 十thập 日nhật 因nhân 謂vị 昭chiêu 曰viết 。 爾nhĩ 有hữu 何hà 功công 德đức 。 昭chiêu 即tức 自tự 陳trần 。 設thiết 若nhược 干can 人nhân 齋trai 畵họa 某mỗ 像tượng 。 趙triệu 云vân 。 此thử 來lai 生sanh 緣duyên 爾nhĩ 。 昭chiêu 又hựu 言ngôn 。 曾tằng 於ư 表biểu 兄huynh 家gia 轉chuyển 金kim 剛cang 經kinh 。 趙triệu 曰viết 。 可khả 合hợp 掌chưởng 請thỉnh 。 昭chiêu 依y 言ngôn 。 有hữu 頃khoảnh 見kiến 黃hoàng 襥# 箱tương 經kinh 自tự 天thiên 而nhi 下hạ 住trụ 昭chiêu 前tiền 。 昭chiêu 取thủ 視thị 。 即tức 表biểu 兄huynh 所sở 借tá 本bổn 也dã 。 有hữu 燒thiêu 處xứ 尚thượng 在tại 。 又hựu 令linh 合hợp 掌chưởng 。 其kỳ 經kinh 即tức 滅diệt 。 趙triệu 曰viết 。 此thử 足túc 以dĩ 免miễn 。 便tiện 放phóng 回hồi 復phục 令linh 昭chiêu 往vãng 一nhất 司ty 。 曰viết 生sanh 祿lộc 檢kiểm 其kỳ 修tu 短đoản 。 吏lại 報báo 云vân 。 昭chiêu 本bổn 名danh 釗# 是thị 金kim 傍bàng 刀đao 至chí 某mỗ 年niên 改cải 為vi 昭chiêu 。 更cánh 得đắc 十thập 八bát 年niên 。 昭chiêu 聞văn 惆trù 悵trướng 。 趙triệu 笑tiếu 曰viết 。 十thập 八bát 年niên 大đại 得đắc 作tác 樂nhạc 事sự 。 何hà 不bất 悅duyệt 乎hồ 。 乃nãi 令linh 吏lại 送tống 昭chiêu 。 至chí 半bán 道đạo 見kiến 一nhất 馬mã 當đương 路lộ 。 吏lại 云vân 。 此thử 爾nhĩ 本bổn 屬thuộc 可khả 乘thừa 。 此thử 即tức 騎kỵ 乃nãi 活hoạt 。 死tử 已dĩ 一nhất 日nhật 半bán 矣hĩ 。

僧Tăng 惟duy 恭cung

荊kinh 州châu 法pháp 性tánh 寺tự 僧Tăng 惟duy 恭cung 。 三tam 十thập 餘dư 年niên 念niệm 金kim 剛cang 經kinh 。 日nhật 五ngũ 十thập 遍biến 。 不bất 拘câu 僧Tăng 儀nghi 。 好hảo/hiếu 酒tửu 多đa 是thị 非phi 。 為vi 眾chúng 僧Tăng 所sở 惡ác 。 後hậu 遇ngộ 疾tật 且thả 死tử 。 同đồng 寺tự 有hữu 僧Tăng 靈linh 巋# 。 其kỳ 迹tích 類loại 惟duy 恭cung 。 為vi 一nhất 寺tự 二nhị 害hại 。 因nhân 他tha 故cố 出xuất 。 去khứ 寺tự 一nhất 里lý 。 逢phùng 五ngũ 六lục 人nhân 年niên 少thiếu 甚thậm 都đô 。 衣y 服phục 鮮tiên 潔khiết 。 各các 執chấp 樂nhạc 器khí 。 如như 龜quy 茲tư 部bộ 。 問vấn 靈linh 巋# 。 惟duy 恭cung 上thượng 人nhân 何hà 在tại 。 靈linh 巋# 即tức 語ngữ 其kỳ 處xứ 。 疑nghi 其kỳ 寺tự 中trung 有hữu 供cung 也dã 。 及cập 晚vãn 回hồi 入nhập 寺tự 。 聞văn 鐘chung 聲thanh 。 惟duy 恭cung 已dĩ 死tử 。 因nhân 說thuyết 向hướng 來lai 所sở 見kiến 。 其kỳ 日nhật 合hợp 寺tự 。 聞văn 絲ti 竹trúc 聲thanh 。 竟cánh 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 人nhân 入nhập 寺tự 。 當đương 時thời 名danh 僧Tăng 云vân 。 惟duy 恭cung 葢# 承thừa 經kinh 之chi 力lực 。 生sanh 不Bất 動Động 國Quốc 。 亦diệc 以dĩ 其kỳ 跡tích 勉miễn 靈linh 巋# 也dã 。 靈linh 巋# 感cảm 悟ngộ 。 折chiết 節tiết 緇# 門môn 。

董# 進tiến 朝triêu

董# 進tiến 朝triêu 。 元nguyên 和hòa 中trung 入nhập 軍quân 。 初sơ 在tại 軍quân 時thời 。 宿túc 直trực 城thành 東đông 樓lâu 上thượng 。 一nhất 夕tịch 月nguyệt 明minh 。 忽hốt 見kiến 四tứ 人nhân 著trước 黃hoàng 。 從tùng 東đông 來lai 聚tụ 立lập 城thành 下hạ 。 說thuyết 己kỷ 姓tánh 名danh 。 狀trạng 若nhược 追truy 捕bộ 。 因nhân 相tương/tướng 語ngữ 曰viết 。 董# 進tiến 朝triêu 常thường 持trì 金kim 剛cang 經kinh 。 以dĩ 一nhất 分phần/phân 功công 德đức 。 祝chúc 庇tí 冥minh 司ty 。 我ngã 輩bối 久cửu 蒙mông 其kỳ 惠huệ 。 如như 何hà 殺sát 之chi 。 須tu 枉uổng 命mạng 相tương/tướng 代đại 。 若nhược 此thử 人nhân 他tha 去khứ 。 我ngã 等đẳng 無vô 所sở 賴lại 矣hĩ 。 其kỳ 一nhất 人nhân 云vân 。 董# 進tiến 朝triêu 對đối 門môn 有hữu 一nhất 人nhân 。 同đồng 姓tánh 同đồng 年niên 壽thọ 限hạn 相tương/tướng 埒# 。 可khả 以dĩ 代đại 矣hĩ 。 因nhân 忽hốt 不bất 見kiến 。 進tiến 朝triêu 驚kinh 異dị 之chi 。 及cập 明minh 己kỷ 聞văn 對đối 門môn 復phục 魂hồn 聲thanh 。 問vấn 其kỳ 故cố 。 死tử 者giả 父phụ 母mẫu 云vân 。 子tử 昨tạc 宵tiêu 暴bạo 卒thốt 。 進tiến 朝triêu 感cảm 泣khấp 。 說thuyết 之chi 因nhân 為vi 殯tấn 塟# 。 供cúng 養dường 其kỳ 父phụ 母mẫu 焉yên 。 後hậu 出xuất 家gia 法pháp 號hiệu 慧tuệ 通thông 。 住trụ 興hưng 元nguyên 唐đường 安an 寺tự (# 初sơ 陸lục 其kỳ 志chí 於ư 此thử 有hữu 疑nghi 後hậu 識thức 者giả 云vân 壽thọ 限hạn 相tương/tướng 埒# 則tắc 非phi 枉uổng 命mạng 其kỳ 疑nghi 乃nãi 釋thích )# 。

王vương 沔#

元nguyên 和hòa 中trung 。 嚴nghiêm 司ty 空không 綬thụ 在tại 江giang 陵lăng 時thời 。 涔# 陽dương 鎮trấn 將tương 王vương 沔# 。 常thường 持trì 金kim 剛cang 經kinh 。 因nhân 使sử 歸quy 州châu 勘khám 事sự 。 回hồi 至chí 咤trá 灘# 船thuyền 破phá 。 五ngũ 人nhân 同đồng 溺nịch 。 沔# 初sơ 入nhập 水thủy 。 若nhược 有hữu 人nhân 授thọ 竹trúc 。 一nhất 竿can/cán 隨tùy 波ba 出xuất 沒một 。 至chí 下hạ 牢lao 鎮trấn 。 著trước 岸ngạn 不bất 死tử 。 視thị 手thủ 中trung 物vật 。 乃nãi 授thọ 持trì 金kim 剛cang 經kinh 也dã 。 咤trá 灘# 至chí 下hạ 牢lao 。 三tam 百bách 餘dư 里lý 。

僧Tăng 會hội 宗tông

長trường/trưởng 慶khánh 初sơ 。 荊kinh 州châu 公công 安an 僧Tăng 會hội 宗tông 。 姓tánh 蔡thái 。 常thường 中trung 蠱cổ 得đắc 病bệnh 骨cốt 立lập 。 乃nãi 發phát 願nguyện 念niệm 金kim 剛cang 經kinh 。 以dĩ 待đãi 盡tận 至chí 五ngũ 十thập 遍biến 。 晝trú 夢mộng 有hữu 人nhân 令linh 開khai 口khẩu 。 喉hầu 中trung 引dẫn 出xuất 髮phát 十thập 餘dư 莖hành 。 夜dạ 又hựu 夢mộng 吐thổ 大đại 螾# 長trường/trưởng 一nhất 肘trửu 。 餘dư 因nhân 此thử 遂toại 愈dũ 。 荊kinh 山sơn 僧Tăng 行hành 堅kiên 。 見kiến 其kỳ 事sự 。

僧Tăng 法pháp 正chánh

江giang 陵lăng 開khai 元nguyên 寺tự 。 般Bát 若Nhã 院viện 僧Tăng 法pháp 正chánh 。 日nhật 持trì 金kim 剛cang 經kinh 三tam 七thất 遍biến 。 長trường/trưởng 慶khánh 初sơ 。 得đắc 病bệnh 卒thốt 。 至chí 冥minh 司ty 見kiến 若nhược 王vương 者giả 。 問vấn 師sư 生sanh 平bình 。 作tác 何hà 功công 德đức 。

答đáp 曰viết 。

常thường 念niệm 金kim 剛cang 經kinh 。 乃nãi 揖ấp 上thượng 殿điện 令linh 登đăng 繡tú 坐tọa 。 念niệm 經kinh 七thất 遍biến 。 侍thị 衛vệ 悉tất 合hợp 掌chưởng 。 階giai 下hạ 拷khảo 掠lược 論luận 對đối 。 皆giai 停đình 息tức 而nhi 聽thính 。 念niệm 畢tất 。 後hậu 遣khiển 一nhất 吏lại 引dẫn 還hoàn 。 王vương 下hạ 階giai 送tống 云vân 。 上thượng 人nhân 更cánh 得đắc 三tam 十thập 年niên 在tại 人nhân 間gian 。 勿vật 廢phế 讀đọc 誦tụng 。 因nhân 隨tùy 吏lại 行hành 數sổ 十thập 里lý 。 至chí 一nhất 大đại 坑khanh 。 吏lại 因nhân 臨lâm 坑khanh 自tự 後hậu 推thôi 之chi 。 若nhược 隕vẫn 空không 焉yên 。 死tử 已dĩ 七thất 日nhật 。 唯duy 面diện 不bất 冷lãnh 。 法pháp 正chánh 今kim 尚thượng 在tại 。 年niên 八bát 十thập 餘dư 。 荊kinh 州châu 僧Tăng 常thường 靖tĩnh 。 親thân 見kiến 其kỳ 事sự 。

沙Sa 彌Di 道đạo 蔭ấm

石thạch 首thủ 縣huyện 有hữu 沙Sa 彌Di 道đạo 蔭ấm 。 常thường 持trì 念niệm 金kim 剛cang 經kinh 。 寶bảo 曆lịch 初sơ 。 (# 廣quảng 記ký 云vân 長trường/trưởng 慶khánh )# 因nhân 他tha 出xuất 夜dạ 歸quy 。 中trung 路lộ 忽hốt 遇ngộ 虎hổ 。 吼hống 擲trịch 而nhi 前tiền 。 沙Sa 彌Di 知tri 不bất 免miễn 。 乃nãi 閉bế 目mục 而nhi 坐tọa 。 但đãn 默mặc 念niệm 經kinh 。 心tâm 期kỳ 救cứu 護hộ 。 虎hổ 遂toại 伏phục 草thảo 守thủ 之chi 及cập 曙# 村thôn 人nhân 來lai 往vãng 。 虎hổ 乃nãi 去khứ 。 視thị 其kỳ 蹲tồn 處xứ 。 涎tiên 流lưu 於ư 地địa 。

王vương 忠trung 幹cán

元nguyên 和hòa 三tam 年niên 。 賊tặc 李# 同đồng 捷tiệp 阻trở 兵binh 滄thương 。 景cảnh 帝đế 命mạng 劉lưu 祐hựu 統thống 齊tề 德đức 軍quân 討thảo 之chi 。 初sơ 圍vi 德đức 州châu 城thành 。 城thành 堅kiên 不bất 拔bạt 。 翌# 日nhật 又hựu 攻công 之chi 。 自tự 卯mão 至chí 未vị 。 十thập 傷thương 八bát 九cửu 。 竟cánh 不bất 能năng 拔bạt 。

時thời 有hữu 齊tề 州châu 衙# 內nội 八bát 將tương 官quan 徤# 兒nhi 王vương 忠trung 幹cán 。 博bác 野dã 人nhân 。 常thường 念niệm 金kim 剛cang 經kinh 。 積tích 二nhị 十thập 餘dư 年niên 。 日nhật 數số 不bất 闕khuyết 。 其kỳ 日nhật 忠trung 幹cán 上thượng 飛phi 梯thê 。 將tương 及cập 堞diệt 身thân 。 中trúng 箭tiễn 如như 蝟# 。 為vi 櫑# 木mộc 擊kích 落lạc 。 同đồng 火hỏa 卒thốt 曳duệ 出xuất 。 羊dương 馬mã 城thành 外ngoại 置trí 之chi 。 水thủy 濠# 裏lý 岸ngạn 。 祐hựu 以dĩ 暮mộ 夜dạ 命mạng 抽trừu 軍quân 其kỳ 時thời 城thành 下hạ 矢thỉ 落lạc 如như 雨vũ 。 同đồng 火hỏa 人nhân 匇# 忙mang 。 忘vong 取thủ 忠trung 幹cán 屍thi 。 忠trung 幹cán 既ký 死tử 。 如như 夢mộng 至chí 荒hoang 野dã 。 遇ngộ 大đại 河hà 欲dục 渡độ 無vô 因nhân 。 仰ngưỡng 天thiên 大đại 哭khốc 。 忽hốt 聞văn 人nhân 語ngữ 聲thanh 。 忠trung 幹cán 見kiến 一nhất 人nhân 長trường/trưởng 丈trượng 餘dư 。 疑nghi 其kỳ 神thần 人nhân 。 因nhân 求cầu 指chỉ 營doanh 路lộ 。 其kỳ 人nhân 云vân 。 爾nhĩ 莫mạc 怕phạ 我ngã 。 令linh 爾nhĩ 得đắc 渡độ 此thử 河hà 。 忠trung 幹cán 拜bái 之chi 。 頭đầu 低đê 未vị 舉cử 。 神thần 人nhân 把bả 腰yêu 擲trịch 之chi 空không 中trung 。 久cửu 方phương 著trước 地địa 。 忽hốt 如như 夢mộng 覺giác 。 聞văn 賊tặc 城thành 上thượng 交giao 二nhị 更cánh 。 初sơ 不bất 記ký 過quá 水thủy 。 亦diệc 不bất 知tri 瘡sang 。 擡# 手thủ 捫môn 面diện 。 血huyết 塗đồ 眉mi 睫tiệp 。 方phương 知tri 傷thương 損tổn 。 乃nãi 舉cử 身thân 強cường/cưỡng 行hành 。 百bách 餘dư 步bộ 卻khước 倒đảo 。 復phục 見kiến 向hướng 人nhân 持trì 刀đao 叱sất 曰viết 。 起khởi 起khởi 忠trung 幹cán 。 驚kinh 懼cụ 遂toại 走tẩu 一nhất 里lý 餘dư 。 坐tọa 歇hiết 方phương 聞văn 本bổn 軍quân 喝hát 號hiệu 聲thanh 。 遂toại 及cập 本bổn 營doanh 。 訪phỏng 同đồng 火hỏa 卒thốt 。 方phương 知tri 身thân 死tử 在tại 水thủy 濠# 裏lý 。 即tức 夢mộng 中trung 所sở 過quá 河hà 也dã 。 忠trung 幹cán 見kiến 在tại 齊tề 德đức 軍quân 。

何hà 軫# 妻thê

何hà 軫# 。 鬻dục 販phán 為vi 業nghiệp 。 妻thê 劉lưu 氏thị 少thiểu 斷đoạn 酒tửu 肉nhục 。 常thường 持trì 金kim 剛cang 經kinh 。 先tiên 焚phần 香hương 像tượng 前tiền 。 願nguyện 年niên 止chỉ 四tứ 十thập 五ngũ 。 臨lâm 終chung 心tâm 不bất 亂loạn 。 先tiên 知tri 死tử 日nhật 。 至chí 太thái 和hòa 四tứ 年niên 冬đông 。 四tứ 十thập 五ngũ 矣hĩ 。 悉tất 捨xả 資tư 裝trang 供cung 僧Tăng 。 欲dục 入nhập 歲tuế 遍biến 別biệt 親thân 故cố 。 何hà 軫# 以dĩ 為vi 病bệnh 魅mị 。 不bất 信tín 。 至chí 歲tuế 除trừ 日nhật 。 請thỉnh 僧Tăng 授thọ 戒giới 。 入nhập 關quan 沐mộc 浴dục 易dị 衣y 。 獨độc 處xứ 一nhất 室thất 趺phu 坐tọa 。 高cao 聲thanh 念niệm 經kinh 。 及cập 辨biện 色sắc 悄# 然nhiên 。 兒nhi 女nữ 排bài 室thất 入nhập 看khán 之chi 。 已dĩ 卒thốt 。 頂đảnh 熱nhiệt 灼chước 手thủ 。 軫# 以dĩ 僧Tăng 禮lễ 塟# 。 塔tháp 在tại 荊kinh 州châu 北bắc 郭quách 。

王vương 殷ân

蜀thục 左tả 營doanh 卒thốt 王vương 殷ân 。 常thường 讀đọc 金kim 剛cang 經kinh 。 不bất 茹như 葷huân 飲ẩm 酒tửu 。 為vi 賞thưởng 設thiết 庫khố 子tử 。 前tiền 後hậu 為vi 人nhân 誤ngộ 。 累lũy/lụy/luy 合hợp 死tử 者giả 數số 四tứ 。 皆giai 非phi 意ý 得đắc 免miễn 。 至chí 太thái 和hòa 四tứ 年niên 。 郭quách 釗# 司ty 空không 鎮trấn 蜀thục 。 郭quách 性tánh 嚴nghiêm 急cấp 。 小tiểu 不bất 如như 意ý 皆giai 死tử 。 王vương 殷ân 因nhân 呈trình 綿miên 纈# 。 郭quách 嫌hiềm 其kỳ 惡ác 弱nhược 。 令linh 袒đản 背bối/bội 將tương 斃# 之chi 。 郭quách 有hữu 番phiên 狗cẩu 。 隨tùy 郭quách 臥ngọa 起khởi 。 非phi 使sử 宅trạch 人nhân 。 逢phùng 之chi 輒triếp 噬phệ 。 忽hốt 吠phệ 數số 聲thanh 。 立lập 抱bão 王vương 殷ân 背bối/bội 。 駈khu 逐trục 不bất 去khứ 。 郭quách 異dị 之chi 。 怒nộ 遂toại 解giải 。

趙triệu 安an

郭quách 司ty 空không 離ly 蜀thục 之chi 年niên 。 有hữu 百bá 姓tánh 趙triệu 安an 。 常thường 念niệm 金kim 剛cang 經kinh 。 因nhân 行hành 野dã 外ngoại 。 見kiến 衣y 一nhất 樸phác 遺di 墓mộ 側trắc 。 安an 以dĩ 無vô 主chủ 。 遂toại 持trì 還hoàn 。 至chí 家gia 言ngôn 於ư 妻thê 子tử 。 隣lân 人nhân 即tức 告cáo 官quan 趙triệu 盜đạo 物vật 。 捕bộ 送tống 。 縣huyện 賊tặc 曹tào 怒nộ 其kỳ 不bất 承thừa 認nhận 。 以dĩ 大đại 關quan 挾hiệp 脛hĩnh 折chiết 三tam 段đoạn 。 後hậu 令linh 杖trượng 脊tích 。 杖trượng 下hạ 輒triếp 折chiết 。 吏lại 意ý 其kỳ 有hữu 他tha 術thuật 問vấn 之chi 唯duy 念niệm 金kim 剛cang 經kinh 。 及cập 申thân 郭quách 。 郭quách 亦diệc 異dị 之chi 。 判phán 放phóng 。 及cập 歸quy 其kỳ 妻thê 云vân 。 某mỗ 日nhật 聞văn 君quân 經kinh 函hàm 中trung 震chấn 裂liệt 數số 聲thanh 。 懼cụ 不bất 敢cảm 發phát 。 安an 乃nãi 馳trì 視thị 之chi 。 帶đái 斷đoạn 軸trục 折chiết 。 紙chỉ 盡tận 破phá 裂liệt 。 安an 今kim 見kiến 在tại 。

王vương 翰hàn

太thái 和hòa 五ngũ 年niên 。 漢hán 州châu 什thập 邡# 縣huyện 百bá 姓tánh 王vương 翰hàn 。 常thường 在tại 市thị 。 日nhật 逐trục 小tiểu 利lợi 。 忽hốt 暴bạo 卒thốt 。 經kinh 三tam 日nhật 。 卻khước 活hoạt 云vân 。 冥minh 中trung 有hữu 十thập 六lục 人nhân 。 同đồng 被bị 追truy 。 十thập 五ngũ 人nhân 散tán 配phối 他tha 處xứ 。 翰hàn 獨độc 至chí 一nhất 司ty 。 見kiến 一nhất 青thanh 衫sam 少thiếu 年niên 。 稱xưng 是thị 己kỷ 姪điệt 。 為vi 冥minh 官quan 廳thính 子tử 。 遂toại 引dẫn 見kiến 推thôi 典điển 。 又hựu 云vân 。 是thị 己kỷ 兄huynh 貌mạo 。 皆giai 不bất 相tương 類loại 。 其kỳ 兄huynh 語ngữ 云vân 。 有hữu 冤oan 牛ngưu 一nhất 頭đầu 訴tố 爾nhĩ 。 燒thiêu 畬# 枉uổng 燒thiêu 殺sát 之chi 爾nhĩ 。 又hựu 曾tằng 賣mại 竹trúc 與dữ 殺sát 狗cẩu 人nhân 作tác 箜không 篌hầu 。 殺sát 狗cẩu 兩lưỡng 頭đầu 。 狗cẩu 亦diệc 訴tố 爾nhĩ 。 爾nhĩ 今kim 名danh 未vị 係hệ 死tử 籍tịch 。 猶do 可khả 以dĩ 免miễn 。 為vi 作tác 何hà 功công 德đức 。 翰hàn 欲dục 為vi 設thiết 齋trai 及cập 寫tả 法pháp 華hoa 經kinh 。 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 皆giai 曰viết 不bất 可khả 。 乃nãi 請thỉnh 曰viết 。 持trì 金kim 剛cang 經kinh 日nhật 七thất 遍biến 與dữ 之chi 。 其kỳ 兄huynh 喜hỷ 曰viết 足túc 矣hĩ 。 及cập 活hoạt 遂toại 捨xả 業nghiệp 出xuất 家gia 。 今kim 在tại 什thập 邡# 縣huyện 。

高cao 涉thiệp

太thái 和hòa 七thất 年niên 冬đông 。 給cấp 事sự 中trung 李# 公công 石thạch 。 為vi 太thái 原nguyên 行hành 軍quân 司ty 馬mã 。 孔khổng 目mục 官quan 高cao 涉thiệp 因nhân 宿túc 使sử 院viện 。 至chí 鼕# 鼕# 鼓cổ 起khởi 時thời 。 詣nghệ 隣lân 房phòng 。 忽hốt 遇ngộ 一nhất 人nhân 長trường/trưởng 六lục 尺xích 餘dư 。 呼hô 曰viết 。 行hành 軍quân 喚hoán 爾nhĩ 。 涉thiệp 遂toại 行hành 。 行hành 梢# 遲trì 。 其kỳ 人nhân 自tự 後hậu 拓thác 之chi 。 不bất 覺giác 向hướng 北bắc 約ước 。 行hành 數sổ 十thập 里lý 。 至chí 野dã 外ngoại 漸tiệm 入nhập 一nhất 谷cốc 底để 。 後hậu 上thượng 一nhất 山sơn 。 至chí 頂đảnh 四tứ 望vọng 。 邑ấp 屋ốc 盡tận 眼nhãn 下hạ 至chí 。 一nhất 曹tào 司ty 所sở 追truy 者giả 呼hô 云vân 。 追truy 高cao 涉thiệp 。 到đáo 其kỳ 中trung 。 人nhân 多đa 衣y 朱chu 綠lục 。 當đương 案án 者giả 。 似tự 崔thôi 行hành 信tín 郎lang 中trung 判phán 云vân 。 付phó 司ty 對đối 。 復phục 引dẫn 出xuất 至chí 一nhất 處xứ 。 數số 百bách 人nhân 露lộ 坐tọa 與dữ 猪trư 羊dương 雜tạp 處xứ 。 領lãnh 至chí 一nhất 人nhân 前tiền 。 乃nãi 涉thiệp 妹muội 婿tế 杜đỗ 則tắc 也dã 。 逆nghịch 謂vị 涉thiệp 曰viết 。 君quân 初sơ 得đắc 書thư 乎hồ 時thời 。 作tác 新tân 人nhân 局cục 。 遣khiển 某mỗ 買mãi 羊dương 四tứ 口khẩu 記ký 得đắc 否phủ/bĩ 。 今kim 被bị 相tương/tướng 債trái 。 備bị 嘗thường 苦khổ 毒độc 。 涉thiệp 遽cự 云vân 。

爾nhĩ 時thời 祇kỳ 使sử 市thị 肉nhục 非phi 羊dương 也dã 。 則tắc 遂toại 無vô 言ngôn 。 因nhân 見kiến 羊dương 人nhân 立lập 齧niết 則tắc 逡thuân 巡tuần 。 被bị 領lãnh 他tha 去khứ 。 倐thúc 忽hốt 又hựu 見kiến 一nhất 處xứ 。 露lộ 架# 方phương 梁lương 。 梁lương 上thượng 釘đinh/đính 大đại 鐵thiết 環hoàn 。 有hữu 數sổ 百bách 人nhân 。 皆giai 持trì 刀đao 以dĩ 繩thằng 。 繫hệ 人nhân 頭đầu 。 牽khiên 入nhập 環hoàn 中trung 。 刳khô 剔dịch 之chi 。 涉thiệp 懼cụ 走tẩu 出xuất 。 但đãn 念niệm 金kim 剛cang 經kinh 。 倏thúc 忽hốt 逢phùng 舊cựu 相tương/tướng 識thức 楊dương 演diễn 云vân 。 李# 說thuyết 尚thượng 書thư 時thời 。 杖trượng 殺sát 賊tặc 李# 英anh 道đạo 。 為vi 劫kiếp 賊tặc 事sự 已dĩ 。 於ư 諸chư 處xứ 受thọ 生sanh 三tam 十thập 年niên 。 今kim 卻khước 訴tố 前tiền 事sự 。 君quân 常thường 記ký 得đắc 否phủ/bĩ 。 涉thiệp 辭từ 以dĩ 年niên 幼ấu 不bất 省tỉnh 。 又hựu 遇ngộ 舊cựu 典điển 段đoạn 怡di 先tiên 與dữ 涉thiệp 為vi 義nghĩa 兄huynh 弟đệ 。 逢phùng 涉thiệp 云vân 。 先tiên 念niệm 金kim 剛cang 經kinh 莫mạc 廢phế 忘vong 否phủ/bĩ 。 向hướng 來lai 所sở 見kiến 。 未vị 是thị 極cực 苦khổ 處xứ 。 勉miễn 樹thụ 善thiện 業nghiệp 。 今kim 得đắc 還hoàn 。 乃nãi 經kinh 之chi 力lực 。 因nhân 送tống 至chí 家gia 。 如như 夢mộng 。 死tử 已dĩ 經kinh 宿túc 。 向hướng 所sở 拓thác 處xứ 。 數sổ 日nhật 青thanh 腫thũng 。

豐phong 州châu 烽phong 子tử

永vĩnh 泰thái 初sơ 。 豐phong 州châu 烽phong 子tử 。 暮mộ 出xuất 為vi 党# 項hạng 縛phược 。 入nhập 西tây 蕃phồn 易dị 馬mã 。 蕃phồn 將tương 令linh 穴huyệt 肩kiên 骨cốt 。 貫quán 以dĩ 皮bì 索sách 。 以dĩ 馬mã 數số 百bách 蹄đề 配phối 之chi 。 經kinh 半bán 歲tuế 。 馬mã 息tức 一nhất 倍bội 蕃phồn 。 將tương 賞thưởng 以dĩ 羊dương 革cách 數số 百bách 。 因nhân 轉chuyển 近cận 牙nha 帳trướng 贊tán 普phổ 子tử 愛ái 其kỳ 了liễu 事sự 。 遂toại 令linh 執chấp 纛# 左tả 右hữu 有hữu 剩thặng 肉nhục 餘dư 酪lạc 與dữ 之chi 。 又hựu 居cư 半bán 年niên 。 因nhân 與dữ 酪lạc 肉nhục 悲bi 泣khấp 不bất 食thực 。 贊tán 普phổ 問vấn 之chi 云vân 。 有hữu 老lão 母mẫu 。 頻tần 夜dạ 夢mộng 見kiến 贊tán 普phổ 頗phả 仁nhân 。 聞văn 之chi 悵trướng 然nhiên 。 夜dạ 召triệu 帳trướng 中trung 語ngữ 云vân 。 蕃phồn 法pháp 嚴nghiêm 無vô 放phóng 還hoàn 。 例lệ 我ngã 與dữ 爾nhĩ 馬mã 有hữu 力lực 者giả 兩lưỡng 匹thất 。 於ư 某mỗ 道đạo 縱túng/tung 爾nhĩ 歸quy 無vô 言ngôn 我ngã 也dã 。 烽phong 子tử 得đắc 馬mã 極cực 騁sính 俱câu 乏phạp 死tử 。 遂toại 晝trú 潛tiềm 夜dạ 走tẩu 。 數sổ 日nhật 後hậu 。 為vi 刺thứ 傷thương 足túc 倒đảo 磧thích 中trung 。 忽hốt 有hữu 風phong 吹xuy 物vật 。 窸# 窣tốt 過quá 其kỳ 前tiền 。 因nhân 攬lãm 之chi 褁# 足túc 。 有hữu 頃khoảnh 不bất 復phục 痛thống 。 試thí 起khởi 步bộ 走tẩu 如như 故cố 。 經kinh 信tín 宿túc 方phương 。 及cập 豐phong 州châu 界giới 。 歸quy 家gia 母mẫu 尚thượng 存tồn 。 悲bi 喜hỷ 曰viết 。 自tự 失thất 爾nhĩ 。 我ngã 唯duy 念niệm 金kim 剛cang 經kinh 。 寢tẩm 食thực 不bất 廢phế 。 以dĩ 祈kỳ 見kiến 爾nhĩ 。 今kim 果quả 其kỳ 誓thệ 因nhân 。 取thủ 經kinh 拜bái 之chi 。 縫phùng 斷đoạn 亡vong 數số 幅# 。 不bất 知tri 其kỳ 由do 。 子tử 因nhân 道đạo 磧thích 中trúng 傷thương 足túc 事sự 。 毋vô 令linh 解giải 足túc 視thị 之chi 。 所sở 褁# 瘡sang 物vật 。 乃nãi 數số 幅# 經kinh 也dã 。 其kỳ 瘡sang 亦diệc 愈dũ 。

王vương 孝hiếu 廉liêm

大đại 曆lịch 中trung 。 太thái 原nguyên 偷thâu 馬mã 賊tặc 誣vu 一nhất 王vương 孝hiếu 廉liêm 同đồng 情tình 。 拷khảo 掠lược 旬tuần 日nhật 。 苦khổ 極cực 強cường/cưỡng 服phục 。 推thôi 吏lại 疑nghi 其kỳ 冤oan 。 未vị 即tức 具cụ 獄ngục 。 其kỳ 人nhân 惟duy 念niệm 金kim 剛cang 經kinh 。 其kỳ 聲thanh 哀ai 切thiết 。 晝trú 夜dạ 不bất 息tức 。 忽hốt 一nhất 日nhật 有hữu 竹trúc 。 兩lưỡng 節tiết 墜trụy 獄ngục 中trung 。 轉chuyển 至chí 於ư (# 廣quảng 記ký 作tác 止chỉ 其kỳ )# 前tiền 。 他tha 囚tù 爭tranh 取thủ 之chi 。 獄ngục 卒tốt 意ý 藏tạng 刃nhận 。 破phá 視thị 內nội 。 有hữu 字tự 兩lưỡng 行hành 。 云vân 法Pháp 尚thượng 應ưng 捨xả 。 何hà 況huống 非phi 法pháp 。 書thư 蹟# 甚thậm 工công 。 賊tặc 首thủ 悲bi 悔hối 。 具cụ 承thừa 以dĩ 匿nặc 嫌hiềm 誣vu 之chi (# 廣quảng 記ký 作tác 舊cựu 嫌hiềm )# 。

金Kim 剛Cang 經Kinh 鳩Cưu 異Dị (# 終Chung )#