金Kim 剛Cang 經Kinh 感Cảm 應Ứng 傳Truyền


金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 感cảm 應ứng 傳truyền 目mục 錄lục

-# 琰diêm 法Pháp 師sư

-# 荀# 氏thị

法Pháp 藏tạng

-# 陸lục 彥ngạn 通thông

-# 陳trần 昭chiêu

-# 任nhậm 五ngũ 娘nương

-# 白bạch 仁nhân 哲triết

-# 司ty 馬mã 喬kiều 卿khanh

-# 吳ngô 逵#

-# 偷thâu 馬mã 賊tặc

-# 周chu 伯bá 玉ngọc

-# 王vương 待đãi 制chế

-# 虔kiền 思tư

-# 竇đậu 公công 主chủ 人nhân

-# 三tam 刀đao 和hòa 尚thượng

-# 幵# 行hành 立lập

-# 靈linh 幽u

-# 釋thích 明minh 濬#

-# 蘇tô 仁nhân 欽khâm

-# 楊dương 旬tuần

-# 何hà 軫# 女nữ

-# 軍quân 校giáo

-# 孫tôn 翁ông

-# 劉lưu 縣huyện 令linh

-# 宋tống 承thừa 信tín

-# 唐đường 珍trân

-# 王vương 氏thị

-# 朱chu 進tiến 士sĩ

-# 揚dương 琰diêm

-# 承thừa # 周chu 興hưng

-# 郭quách 承thừa 思tư

-# 趙triệu 璧bích

-# 李# 玄huyền 宗tông 女nữ

-# 王vương 迪# 功công

-# 馮bằng 察sát 院viện

-# 姜# 學học 生sanh

-# 霍hoắc 參tham 軍quân

-# 張trương 隱ẩn

-# 徐từ 玘#

-# 陸lục 翁ông

金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 感cảm 應ứng 傳truyền

琰diêm 法Pháp 師sư

梁lương 天thiên 監giám 中trung 。 有hữu 琰diêm 法Pháp 師sư 。 居cư 長trường/trưởng 安an 招chiêu 提đề 寺tự 。 年niên 十thập 一nhất 歲tuế 為vi 僧Tăng 。 忽hốt 一nhất 日nhật 。 同đồng 寺tự 中trung 僧Tăng 侶lữ 往vãng 占chiêm 吉cát 凶hung 。 於ư 相tướng 師sư 家gia 。 以dĩ 次thứ 占chiêm 。 至chí 琰diêm 。 曰viết 。 可khả 惜tích 聰thông 明minh 壽thọ 夭yểu 。 至chí 十thập 八bát 歲tuế 數số 亦diệc 足túc 矣hĩ 。 琰diêm 聞văn 之chi 不bất 樂lạc 。 及cập 歸quy 寺tự 。 發phát 心tâm 躬cung 詣nghệ 藏tạng 殿điện 。 焚phần 香hương 躬cung 禮lễ 。 三Tam 寶Bảo 。 發phát 願nguyện 脩tu 行hành 。 乞khất 賜tứ 經kinh 一nhất 卷quyển 。 畢tất 世thế 受thọ 持trì 。 禱đảo 祈kỳ 已dĩ 。 隨tùy 手thủ 於ư 藏tạng 函hàm 內nội 抽trừu 得đắc 經kinh 一nhất 卷quyển 。 乃nãi 是thị 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 也dã 。 於ư 是thị 專chuyên 心tâm 受thọ 持trì 。 不bất 捨xả 晝trú 夜dạ 。 忽hốt 一nhất 日nhật 。 夜dạ 至chí 更cánh 深thâm 。 見kiến 房phòng 中trung 有hữu 五ngũ 色sắc 光quang 明minh 。 須tu 臾du 見kiến 一nhất 梵Phạm 僧Tăng 。 身thân 長trường 丈trượng 五ngũ 許hứa 。 語ngữ 琰diêm 曰viết 。 汝nhữ 壽thọ 止chỉ 十thập 八bát 歲tuế 。 必tất 致trí 夭yểu 亡vong 。 今kim 得đắc 持trì 念niệm 大Đại 乘Thừa 經Kinh 力lực 。 增tăng 延diên 壽thọ 數số (# 矣hĩ )# 言ngôn 訖ngật 潛tiềm 隱ẩn 。 因nhân 得đắc 此thử 驗nghiệm 。 愈dũ 更cánh 精tinh 勤cần 。 年niên 踰du 十thập 九cửu 。 一nhất 日nhật 尋tầm 訪phỏng 。 相tướng 師sư 愕ngạc 然nhiên 。 謂vị 琰diêm 曰viết 。 予# 昔tích 曾tằng 言ngôn 師sư 壽thọ 必tất 夭yểu 。 不bất 期kỳ 今kim 日nhật 再tái 會hội 。 師sư 習tập 何hà 善thiện 業nghiệp 。 喜hỷ 得đắc 夭yểu 相tương/tướng 已dĩ 消tiêu 。 重trọng/trùng 添# 法pháp 齡linh 耶da 。 琰diêm 曰viết 。 專chuyên 心tâm 持trì 念niệm 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 。 相tướng 師sư 稽khể 首thủ 謂vị 曰viết 。 吾ngô 輩bối 緣duyên 在tại 塵trần 俗tục 之chi 中trung 。 罔võng 知tri 佛Phật 法Pháp 之chi 功công 德đức 有hữu 此thử 殊thù 異dị 。 觀quán 師sư 此thử 去khứ 。 壽thọ 至chí 九cửu 十thập 二nhị 矣hĩ 。 後hậu 果quả 應ưng 相tướng 師sư 之chi 言ngôn 。 終chung 于vu 招chiêu 提đề 寺tự 。 (# 出xuất 感cảm 應ứng 記ký )# 。

荀# 氏thị

隋tùy 時thời 益ích 州châu 新tân 繁phồn 縣huyện 西tây 王vương 李# 村thôn 。 居cư 士sĩ 荀# 氏thị 。 晦hối 跡tích 不bất 顯hiển 。 人nhân 莫mạc 知tri 之chi 。 嘗thường 於ư 村thôn 東đông 空không 地địa 上thượng 。 遙diêu 望vọng 虗hư 空không 。 手thủ 寫tả 。 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 。 遂toại 感cảm 諸chư 天thiên 龍long 神thần 覆phú 護hộ 。 凡phàm 遇ngộ 雨vũ 。 此thử 地địa 不bất 濕thấp 。 約ước 有hữu 丈trượng 許hứa 。 如như 屋ốc 覆phú 然nhiên 。 每mỗi 雨vũ 。 則tắc 牧mục 童đồng 小tiểu 兒nhi 。 皆giai 避tị 於ư 此thử 。 至chí 唐đường 武võ 德đức 年niên 間gian 。 有hữu 僧Tăng 語ngữ 村thôn 人nhân 曰viết 。 此thử 地địa 向hướng 來lai 有hữu 人nhân 書thư 經kinh 於ư 此thử 。 致trí 有hữu 諸chư 天thiên 設thiết 寶bảo 蓋cái 於ư 上thượng 覆phú 護hộ 。 切thiết 不bất 可khả 令linh 人nhân 作tác 踐tiễn 。 爾nhĩ 後hậu 設thiết 欄lan 圍vi 繞nhiễu 。 供cúng 養dường 佛Phật 像tượng 。 每mỗi 遇ngộ 齋trai 日nhật 。 集tập 遠viễn 近cận 善thiện 友hữu 。 誦tụng 經Kinh 脩tu 善thiện 。 嘗thường 聞văn 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。 聲thanh 振chấn 一nhất 方phương 。 遂toại 為vi 吉cát 祥tường 之chi 地địa (# 矣hĩ )# 。

法Pháp 藏tạng

沙Sa 門Môn 法Pháp 藏tạng 。 隋tùy 時thời 人nhân 也dã 。 居cư 鄜# 州châu 寶bảo 室thất 寺tự 。 稟bẩm 性tánh 淳thuần 古cổ 。 行hành 業nghiệp 精tinh 勤cần 。 嘗thường 於ư 開khai 皇hoàng 中trung 。 在tại 本bổn 州châu 洛lạc 州châu 縣huyện 建kiến 造tạo 寺tự 宇vũ 。 曾tằng 將tương 自tự 己kỷ 衣y 鉢bát 變biến 賣mại 。 起khởi 蓋cái 殿điện 屋ốc 二nhị 處xứ 。 又hựu 寫tả 經kinh 八bát 百bách 餘dư 卷quyển 。 至chí 唐đường 武võ 德đức 二nhị 年niên 二nhị 月nguyệt 中trung 。 偶ngẫu 染nhiễm 一nhất 疾tật 。 昏hôn 寐mị 中trung 。 忽hốt 見kiến 金kim 剛cang 神thần 。 手thủ 執chấp 經kinh 一nhất 卷quyển 。 謂vị 法Pháp 藏tạng 曰viết 。 汝nhữ 造tạo 寺tự 寫tả 經kinh 。 有hữu 互hỗ 用dụng 之chi 罪tội 。 我ngã 今kim 授thọ 汝nhữ 。 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 一nhất 卷quyển 。 汝nhữ 若nhược 至chí 心tâm 能năng 寫tả 此thử 經Kinh 一nhất 卷quyển 。 流lưu 通thông 讀đọc 誦tụng 。 互hỗ 用dụng 之chi 罪tội 。 悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 言ngôn 訖ngật 不bất 見kiến 。 俄nga 而nhi 疾tật 愈dũ 。 爾nhĩ 後hậu 罄khánh 賣mại 衣y 資tư 。 書thư 寫tả 此thử 經Kinh 一nhất 百bách 卷quyển 。 畢tất 世thế 受thọ 持trì 。 脩tu 諸chư 善thiện 行hành 。 不bất 涉thiệp 世thế 緣duyên 。 壽thọ 至chí 九cửu 十thập 九cửu 歲tuế 。 其kỳ 年niên 正chánh 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 延diên 請thỉnh 大đại 眾chúng 看khán 念niệm 。 妙diệu 法Pháp 蓮liên 花hoa 經kinh 一nhất 七thất 卷quyển 。 金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 一nhất 七thất 卷quyển 。 陞thăng 座tòa 端đoan 坐tọa 。 索sách 筆bút 書thư 偈kệ 。 與dữ 大đại 眾chúng 相tướng 別biệt 。 俄nga 然nhiên 化hóa 去khứ 。 一nhất 時thời 緇# 素tố 。 咸hàm 覩đổ 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 化hóa 身thân 。 接tiếp 引dẫn 往vãng 生sanh 。 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 九cửu 品phẩm 花hoa 池trì 托thác 質chất 矣hĩ 。 頌tụng 曰viết 。 今kim 年niên 九cửu 十thập 九cửu 看khán 看khán 無vô 所sở 有hữu 更cánh 莫mạc 問vấn 如như 何hà 虗hư 空không 打đả 筋cân 斗đẩu 。

陸lục 彥ngạn 通thông (# 陸lục 報báo 應ứng 記ký 作tác 睦mục )#

隋tùy 人nhân 陸lục 彥ngạn 通thông 。 日nhật 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 十thập 卷quyển 。 李# 密mật 盜đạo 起khởi 。

時thời 彥ngạn 通thông 宰tể 武võ 牢lao 。 邑ấp 人nhân 欲dục 殺sát 之chi 。 以dĩ 應ưng 義nghĩa 旗kỳ 。 城thành 上thượng 有hữu 賊tặc 。 持trì 劍kiếm 趕# 殺sát 彥ngạn 通thông 。 前tiền 有hữu 一nhất 深thâm 澗giản 。 賊tặc 逼bức 近cận 。 躍dược 入nhập 其kỳ 澗giản 。 空không 中trung 見kiến 金kim 剛cang 神thần 。 以dĩ 手thủ 指chỉ 令linh 一nhất 人nhân 接tiếp 彥ngạn 通thông 臂tý 。 置trí 石thạch 上thượng 。 都đô 無vô 損tổn 傷thương 。 神thần 人nhân 曰viết 。 汝nhữ 持trì 經Kinh 有hữu 感cảm 。 故cố 特đặc 來lai 相tương 救cứu 。 因nhân 得đắc 保bảo 全toàn 还# 家gia 。 神thần 所sở 接tiếp 之chi 臂tý 。 異dị 香hương 數sổ 日nhật 不bất 散tán 。 後hậu 位vị 至chí 方phương 伯bá 。 年niên 八bát 十thập 餘dư 。 一nhất 日nhật 無vô 疾tật 。 索sách 筆bút 書thư 偈kệ 。 香hương 湯thang 沐mộc 浴dục 。 端đoan 坐tọa 而nhi 逝thệ 。 偈kệ 曰viết 。 八bát 十thập 九cửu 年niên 在tại 世thế 隨tùy 身thân 做tố 些# 活hoạt 計kế 今kim 日nhật 撒tản 手thủ 便tiện 行hành 明minh 月nguyệt 清thanh 風phong 自tự 在tại 。

陳trần 昭chiêu

唐đường 武võ 德đức 年niên 間gian 。 信tín 士sĩ 陳trần 昭chiêu 。 江giang 陵lăng 人nhân 。 日nhật 常thường 齋trai 素tố 。 持trì 念niệm 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 。 累lũy/lụy/luy 積tích 功công 行hành 。 有hữu 大đại 蟒mãng 。

時thời 來lai 座tòa 側trắc 聽thính 經Kinh 。 畢tất 即tức 退thoái 。 每mỗi 日nhật 如như 是thị 。 有hữu 隣lân 人nhân 力lực 昌xương 。 勇dũng 悍hãn 不bất 信tín 。 見kiến 虵xà 往vãng 來lai 。 疑nghi 是thị 妖yêu 恠# 。 潛tiềm 伺tứ 打đả 殺sát 。 其kỳ 虵xà 銜hàm 冤oan 。 訴tố 于vu 閻diêm 摩ma 天thiên 子tử 。 勅sắc 使sứ 者giả 追truy 力lực 昌xương 魂hồn 至chí 冥minh 司ty 。 令linh 虵xà 纏triền 身thân 噬phệ 囓khiết 。 苦khổ 痛thống 難nan 忍nhẫn 。 力lực 昌xương 遂toại 託thác 夢mộng 告cáo 妻thê 曰viết 。 我ngã 在tại 生sanh 打đả 殺sát 一nhất 虵xà 。 其kỳ 本bổn 要yếu 聽thính 經Kinh 百bách 卷quyển 。 可khả 以dĩ 昇thăng 騰đằng 。 只chỉ 欠khiếm 七thất 卷quyển 。 我ngã 不bất 合hợp 打đả 殺sát 。 今kim 彼bỉ 虵xà 苦khổ 楚sở 。 不bất 可khả 勝thăng 言ngôn 。 可khả 與dữ 我ngã 請thỉnh 僧Tăng 寫tả 得đắc 。 金kim 剛cang 經kinh 七thất 卷quyển 。 躬cung 就tựu 佛Phật 前tiền 懺sám 悔hối 。 以dĩ 救cứu 倒đảo 懸huyền 之chi 厄ách 。 妻thê 覺giác 而nhi 憶ức 其kỳ 夢mộng 。 欲dục 依y 寫tả 經kinh 。 奈nại 何hà 口khẩu 食thực 不bất 給cấp 。 倍bội 增tăng 悲bi 苦khổ 。 有hữu 男nam 名danh 僧Tăng 護hộ 。 方phương 年niên 五ngũ 歲tuế 。 問vấn 母mẫu 何hà 事sự 悲bi 哭khốc 。 母mẫu 說thuyết 其kỳ 由do 。 僧Tăng 護hộ 即tức 答đáp 母mẫu 曰viết 。 何hà 不bất 將tương 兒nhi 賣mại 卻khước 。 以dĩ 救cứu 其kỳ 父phụ 。 於ư 是thị 哽ngạnh 噎ế 抱bão 兒nhi 出xuất 市thị 。 賣mại 與dữ 蜀thục 客khách 。 得đắc 錢tiền 兩lưỡng 貫quán 。 與dữ 子tử 分phân 離ly 。 五ngũ 內nội 痛thống 割cát 。 遂toại 請thỉnh 僧Tăng 寫tả 經kinh 七thất 卷quyển 。 對đối 三Tam 寶Bảo 前tiền 苦khổ 心tâm 禱đảo 祝chúc 。 一nhất 願nguyện 夫phu 力lực 昌xương 承thừa 經kinh 功công 德đức 。 解giải 釋thích 冤oan 尤vưu 。 二nhị 願nguyện 母mẫu 子tử 再tái 得đắc 相tương 見kiến 。 自tự 別biệt 之chi 後hậu 憶ức 子tử 目mục 盲manh 。 但đãn 每mỗi 日nhật 誦tụng 念niệm 金kim 剛cang 經kinh 。 求cầu 乞khất 於ư 市thị 。 其kỳ 子tử 隨tùy 客khách 往vãng 蜀thục 。 一nhất 去khứ 三tam 十thập 年niên 。 繼kế 父phụ 母mẫu 俱câu 亡vong 。 忽hốt 念niệm 親thân 母mẫu 。 賣mại 我ngã 寫tả 經kinh 薦tiến 父phụ 。 至chí 今kim 不bất 知tri 存tồn 亡vong 。 遂toại 收thu 拾thập 家gia 資tư 。 復phục 回hồi 江giang 陵lăng 尋tầm 母mẫu 。 未vị 即tức 之chi 見kiến 。 買mãi 宅trạch 蹔tạm 居cư 。 忽hốt 遇ngộ 節tiết 臘lạp 祭tế 祖tổ 。 就tựu 齋trai 求cầu 乞khất 老lão 嫗# 數số 人nhân 。 來lai 則tắc 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 一nhất 卷quyển 。 乞khất 意ý 回hồi 向hướng 。 僧Tăng 護hộ 云vân 。 我ngã 幼ấu 年niên 喪táng 父phụ 。 我ngã 母mẫu 將tương 兒nhi 賣mại 身thân 薦tiến 父phụ 。 今kim 得đắc 回hồi 鄉hương 。 尋tầm 母mẫu 不bất 見kiến 。 願nguyện 得đắc 父phụ 母mẫu 同đồng 獲hoạch 超siêu 昇thăng 。 數số 中trung 一nhất 婆bà 婆bà 便tiện 呌khiếu 。 郎lang 君quân 。 我ngã 是thị 汝nhữ 母mẫu 。 汝nhữ 年niên 五ngũ 歲tuế 。 賣mại 儞nễ 寫tả 經kinh 薦tiến 父phụ 。 見kiến 有hữu 賣mại 券khoán 在tại 我ngã 住trú 處xứ 籃# 兒nhi 內nội 。 僧Tăng 護hộ 索sách 券khoán 讀đọc 之chi 。 悲bi 喜hỷ 交giao 集tập 。 焚phần 香hương 拜bái 告cáo 。 三Tam 寶Bảo 天thiên 地địa 神thần 祇kỳ 。 今kim 得đắc 母mẫu 子tử 相tương 見kiến 。 緣duyên 母mẫu 目mục 盲manh 。 不bất 能năng 見kiến 子tử 。 遂toại 取thủ 水thủy 漱thấu 口khẩu 。 躬cung 對đối 天thiên 地địa 之chi 前tiền 。 與dữ 母mẫu 舐thỉ 其kỳ 目mục 。 左tả 右hữu 皆giai 明minh 。 遂toại 得đắc 母mẫu 子tử 團đoàn 圓viên 。 以dĩ 應ưng 向hướng 年niên 之chi 所sở 禱đảo 也dã 。 觀quán 者giả 無vô 不bất 感cảm 嘆thán 。

任nhậm 五ngũ 娘nương

唐đường 龍long 朔sóc 元nguyên 年niên 。 洛lạc 川xuyên 景cảnh 德đức 寺tự 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 房phòng 。 有hữu 女nữ 使sử 任nhậm 五ngũ 娘nương 。 死tử 已dĩ 。 乞khất 靈linh 座tòa 供cúng 養dường 。 經kinh 月nguyệt 餘dư 。 其kỳ 弟đệ 妹muội 每mỗi 夜dạ 聽thính 得đắc 靈linh 座tòa 有hữu 呻thân 吟ngâm 之chi 聲thanh 。 初sơ 甚thậm 恐khủng 。 因nhân 焚phần 香hương 問vấn 之chi 。 靈linh 即tức 答đáp 曰viết 。 我ngã 在tại 生sanh 不bất 合hợp 犯phạm 五ngũ 重trọng 罪tội 。 一nhất 不bất 合hợp 在tại 房phòng 非phi 為vi 。 二nhị 好hảo/hiếu 食thực 牛ngưu 肉nhục 。 三tam 作tác 踐tiễn 五ngũ 糓cốc 。 四tứ 澆kiêu 潑bát 羮# 湯thang 。 五ngũ 殺sát 害hại 眾chúng 生sanh 。 又hựu 將tương 活hoạt 魚ngư 作tác 鱠khoái 。 凡phàm 被bị 殺sát 眾chúng 生sanh 。 盡tận 在tại 陰ấm 司ty 。 要yếu 我ngã 逐trục 一nhất 償thường 報báo 。 今kim 準chuẩn 炎Diễm 摩Ma 天thiên 子tử 。 勑# 令linh 我ngã 受thọ 刀đao 林lâm 劍kiếm 樹thụ 地địa 獄ngục 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 萬vạn 死tử 萬vạn 生sanh 。 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 即tức 今kim 身thân 上thượng 有hữu 刀đao 七thất 枚mai 。 痛thống 入nhập 骨cốt 髓tủy 。 我ngã 目mục 告cáo 冥minh 司ty 鬼quỷ 吏lại 。 有hữu 何hà 因nhân 緣duyên 。 能năng 免miễn 此thử 苦khổ 。 鬼quỷ 吏lại 答đáp 曰viết 。 汝nhữ 生sanh 前tiền 所sở 造tạo 惡ác 業nghiệp 深thâm 重trọng 。 受thọ 此thử 地địa 獄ngục 。 若nhược 要yếu 脫thoát 離ly 。 必tất 得đắc 陽dương 間gian 孝hiếu 順thuận 子tử 孫tôn 。 為vi 寫tả 得đắc 金kim 剛cang 經kinh 七thất 卷quyển 圓viên 成thành 。 可khả 免miễn 此thử 苦khổ 。

答đáp 曰viết 。

別biệt 無vô 子tử 孫tôn 。 祇kỳ 有hữu 親thân 弟đệ 妹muội 在tại 家gia 。 求cầu 蹔tạm 停đình 苦khổ 。 願nguyện 放phóng 圍vi 求cầu 救cứu 。 蒙mông 許hứa 而nhi 歸quy 。 望vọng 弟đệ 妹muội 以dĩ 骨cốt 肉nhục 之chi 情tình 。 將tương 我ngã 生sanh 前tiền 遺di 下hạ 衣y 資tư 。 變biến 賣mại 得đắc 錢tiền 。 捨xả 入nhập 淨tịnh 土độ 寺tự 。 求cầu 寶bảo 献# 大đại 師sư 為vi 我ngã 寫tả 經kinh 一nhất 七thất 卷quyển 。 躬cung 對đối 佛Phật 前tiền 。 懺sám 悔hối 殺sát 生sanh 種chủng 種chủng 無vô 邊biên 重trọng 罪tội 。 願nguyện 我ngã 早tảo 離ly 地địa 獄ngục 辛tân 酸toan 之chi 苦khổ 。 於ư 是thị 弟đệ 妹muội 遂toại 依y 所sở 囑chúc 。 即tức 為vi 出xuất 賣mại 遺di 物vật 。 命mạng 僧Tăng 寫tả 金kim 剛cang 經kinh 。 纔tài 得đắc 一nhất 卷quyển 。 冥minh 司ty 獄ngục 吏lại 奉phụng 天thiên 子tử 勑# 。 即tức 與dữ 任nhậm 五ngũ 娘nương 身thân 上thượng 抽trừu 出xuất 一nhất 刀đao 。 寫tả 經kinh 七thất 卷quyển 圓viên 滿mãn 。 其kỳ 刀đao 盡tận 皆giai 抽trừu 訖ngật 。 承thừa 此thử 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 功công 德đức 。 凡phàm 此thử 索sách 報báo 生sanh 靈linh 。 悉tất 得đắc 解giải 脫thoát 。 若nhược 生sanh 善thiện 道đạo 。 其kỳ 任nhậm 五ngũ 娘nương 業nghiệp 障chướng 氷băng 消tiêu 。 出xuất 離ly 地địa 獄ngục 。 得đắc 人nhân 天thiên 。 一nhất 日nhật 復phục 來lai 。 拜bái 謝tạ 弟đệ 妹muội 。 方phương 欲dục 詳tường 問vấn 。 遂toại 亦diệc 不bất 見kiến 矣hĩ 。 (# 出xuất 報báo 應ứng 記ký )# 。

白bạch 仁nhân 哲triết

唐đường 龍long 朔sóc 中trung 。 白bạch 仁nhân 哲triết 為vi 虢# 州châu 朱chu 陽dương 縣huyện 尉úy 。 蒙mông 差sai 運vận 米mễ 遼liêu 東đông 。 過quá 海hải 。 忽hốt 遇ngộ 惡ác 風phong 。 四tứ 望vọng 昏hôn 黑hắc 。 仁nhân 哲triết 與dữ 合hợp 船thuyền 人nhân 從tùng 八bát 十thập 二nhị 人nhân 。 盡tận 皆giai 憂ưu 懼cụ 。 仁nhân 哲triết 平bình 昔tích 持trì 念niệm 。 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 。 志chí 誠thành 有hữu 感cảm 。 當đương 時thời 整chỉnh 理lý 身thân 心tâm 。 焚phần 香hương 看khán 誦tụng 。 金kim 剛cang 經kinh 。 未vị 終chung 卷quyển 。 忽hốt 如như 夢mộng 寐mị 。 見kiến 空không 中trung 有hữu 一nhất 梵Phạm 僧Tăng 。 身thân 放phóng 五ngũ 色sắc 光quang 明minh 。 謂vị 仁nhân 哲triết 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 八bát 十thập 餘dư 人nhân 。 宿túc 有hữu 惡ác 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 今kim 日nhật 俱câu 當đương 沒một 溺nịch 海hải 中trung 。 即tức 目mục 海hải 內nội 鬼quỷ 神thần 羅la 剎sát 等đẳng 眾chúng 。 咸hàm 伺tứ 求cầu 其kỳ 便tiện 。 數số 內nội 只chỉ 緣duyên 仁nhân 哲triết 平bình 日nhật 持trì 經Kinh 功công 德đức 。 今kim 蒙mông 玉ngọc 帝đế 有hữu 勑# 。 徧biến 告cáo 龍long 王vương 水thủy 府phủ 神thần 祇kỳ 。 庶thứ 得đắc 免miễn 此thử 撗hoàng 逆nghịch 之chi 禍họa 。 吾ngô 特đặc 來lai 報báo 汝nhữ 。 勿vật 致trí 憂ưu 疑nghi 。 須tu 臾du 風phong 恬điềm 浪lãng 靜tĩnh 。 八bát 十thập 餘dư 人nhân 俱câu 得đắc 濟tế 岸ngạn 矣hĩ 。 (# 出xuất 報báo 應ứng 記ký )# 。

司ty 馬mã 喬kiều 卿khanh

唐đường 永vĩnh 徽# 元nguyên 年niên 。 司ty 馬mã 喬kiều 卿khanh 為vi 大đại 理lý 司ty 。 直trực 丁đinh 母mẫu 憂ưu 。 哀ai 毀hủy 骨cốt 立lập 。 刺thứ 血huyết 寫tả 金kim 剛cang 經kinh 一nhất 卷quyển 。 才tài 畢tất 。 忽hốt 墓mộ 上thượng 生sanh 芝chi 草thảo 三tam 莖hành 。 長trường/trưởng 一nhất 尺xích 八bát 寸thốn 。 綠lục 莖hành 朱chu 盖# 。 取thủ 而nhi 復phục 生sanh 。 (# 出xuất 金kim 剛cang 感cảm 應ứng 傳truyền )# 。

吳ngô 逵#

唐đường 天thiên 寶bảo 年niên 中trung 。 常thường 州châu 宜nghi 興hưng 縣huyện 人nhân 吳ngô 逵# 。 每mỗi 日nhật 五ngũ 更cánh 。 躬cung 就tựu 佛Phật 前tiền 。 誦tụng 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 一nhất 七thất 卷quyển 。 兼kiêm 禮lễ 拜bái 念niệm 佛Phật 。 逵# 有hữu 詩thi 曰viết 。 五ngũ 更cánh 鐘chung 動động 莫mạc 貪tham 眠miên 抖đẩu 擻tẩu 精tinh 神thần 向hướng 佛Phật 前tiền 一nhất 拜bái 一nhất 聲thanh 彌di 陀đà 佛Phật 花hoa 池trì 已dĩ 種chủng 一nhất 枝chi 蓮liên 每mỗi 日nhật 修tu 行hành 。 年niên 至chí 九cửu 十thập 二nhị 。 忽hốt 別biệt 兒nhi 女nữ 。 無vô 疾tật 告cáo 終chung 。 自tự 見kiến 二nhị 使sứ 者giả 。 引dẫn 見kiến 閻diêm 摩ma 天thiên 子tử 。 問vấn 逵# 。 在tại 生sanh 作tác 何hà 善thiện 業nghiệp 。 對đối 曰viết 。 自tự 幼ấu 至chí 今kim 。 專chuyên 念niệm 金kim 剛cang 經kinh 。 天thiên 子tử 合hợp 掌chưởng 。 命mạng 逵# 坐tọa 。 朗lãng 誦tụng 一nhất 卷quyển 。 方phương 念niệm 至chí 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 口khẩu 中trung 即tức 出xuất 妙diệu 香hương 。 見kiến 佛Phật 顯hiển 現hiện 。 王vương 不bất 勝thắng 欣hân 喜hỷ 。 謂vị 逵# 曰viết 。 君quân 有hữu 般Bát 若Nhã 之chi 功công 。 吾ngô 勑# 送tống 汝nhữ 。 生sanh 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 中trung 。 承thừa 品phẩm 宦# 之chi 後hậu 。 受thọ 其kỳ 爵tước 祿lộc 。 享hưởng 富phú 貴quý 福phước 。 子tử 孫tôn 榮vinh 顯hiển 。 使sứ 者giả 奉phụng 命mệnh 送tống 逵# 。 目mục 過quá 舊cựu 舍xá 。 就tựu 空không 中trung 報báo 兒nhi 女nữ 曰viết 。 吾ngô 得đắc 念niệm 經kinh 之chi 力lực 。 閻diêm 王vương 勑# 令linh 吾ngô 。 生sanh 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 中trung 。 特đặc 來lai 相tương/tướng 別biệt 。 汝nhữ 等đẳng 宜nghi 受thọ 持trì 金kim 剛cang 經kinh 。 及cập 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 陰ấm 府phủ 深thâm 敬kính 此thử 二nhị 經kinh 。 若nhược 不bất 能năng 受thọ 持trì 。 以dĩ 諸chư 花hoa 香hương 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 得đắc 福phước 無vô 量lượng 。 仍nhưng 不bất 得đắc 殺sát 生sanh 。 蠢xuẩn 動động 含hàm 靈linh 。 皆giai 有hữu 佛Phật 性tánh 。 買mãi 命mạng 放phóng 生sanh 。 得đắc 長trường 壽thọ 報báo 。 兒nhi 女nữ 聞văn 之chi 悲bi 哭khốc 。 曰viết 。 不bất 用dụng 傷thương 感cảm 。 人nhân 生sanh 世thế 間gian 。 有hữu 一nhất 善thiện 可khả 憑bằng 。 命mạng 盡tận 如như 夜dạ 眠miên 天thiên 曉hiểu 。 還hoàn 見kiến 日nhật 月nguyệt 。 一nhất 向hướng 在tại 惡ác 。 必tất 入nhập 黑hắc 闇ám 勉miễn 之chi 。 言ngôn 訖ngật 不bất 見kiến 。 (# 出xuất 雜tạp 爼trở 記ký )# 。

偷thâu 馬mã 賊tặc

唐đường 大đại 曆lịch 中trung 。 太thái 原nguyên 偷thâu 馬mã 賊tặc 誣vu 一nhất 孝hiếu 廉liêm 同đồng 情tình 。 拷khảo 掠lược 旬tuần 日nhật 。 不bất 勝thắng 苦khổ 楚sở 。 並tịnh 無vô 招chiêu 詞từ 。 推thôi 吏lại 疑nghi 其kỳ 為vi 冤oan 。 未vị 成thành 文văn 案án 。 孝hiếu 廉liêm 專chuyên 持trì 。 金kim 剛cang 經kinh 。 其kỳ 聲thanh 哀ai 切thiết 。 晝trú 夜dạ 不bất 息tức 。 忽hốt 一nhất 日nhật 。 有hữu 竹trúc 一nhất 段đoạn 。 兩lưỡng 頭đầu 有hữu 節tiết 。 墮đọa 於ư 地địa 上thượng 。 不bất 知tri 從tùng 何hà 處xứ 來lai 。 眾chúng 囚tù 皆giai 爭tranh 奪đoạt 看khán 。 轉chuyển 至chí 獄ngục 卒tốt 之chi 前tiền 。 疑nghi 是thị 藏tạng 刀đao 在tại 內nội 。 對đối 眾chúng 劈phách 開khai 。 視thị 之chi 。 乃nãi 有hữu 金kim 剛cang 經kinh 中trung 半bán 偈kệ 。 云vân 。 法Pháp 尚thượng 應ưng 捨xả 。 何hà 況huống 非phi 法pháp 。 眾chúng 皆giai 愕ngạc 然nhiên 起khởi 敬kính 。 賊tặc 首thủ 悔hối 過quá 。 因nhân 得đắc 放phóng 焉yên 。

周chu 伯bá 玉ngọc

唐đường 大đại 曆lịch 十thập 一nhất 年niên 。 衛vệ 州châu 別biệt 駕giá 周chu 伯bá 玉ngọc 。 日nhật 常thường 持trì 念niệm 。 金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 公công 私tư 不bất 易dị 其kỳ 心tâm 。 以dĩ 為vi 功công 課khóa 。 一nhất 日nhật 忽hốt 見kiến 梵Phạm 僧Tăng 來lai 前tiền 。 伯bá 玉ngọc 問vấn 曰viết 。 是thị 何hà 尊tôn 者giả 。

答đáp 曰viết 。

吾ngô 是thị 般Bát 若Nhã 會hội 上thượng 須Tu 菩Bồ 提Đề 也dã 。 為vì 汝nhữ 誦tụng 經Kinh 數số 年niên 。 惜tích 乎hồ 不bất 斷đoạn 肉nhục 食thực 。 汝nhữ 若nhược 志chí 心tâm 。 求cầu 佛Phật 道Đạo 者giả 。 必tất 須tu 長trường/trưởng 齋trai 斷đoạn 肉nhục 。 伯bá 玉ngọc 自tự 此thử 斷đoạn 肉nhục 蔬# 食thực 。 轉chuyển 加gia 精tinh 進tấn 。 誦tụng 持trì 。 般Bát 若Nhã 尊tôn 經Kinh 。 寒hàn 暑thử 不bất 輟chuyết 。 (# 出xuất 證chứng 驗nghiệm 賦phú )# 。

王vương 待đãi 制chế

了liễu 禪thiền 師sư 應ưng 驗nghiệm 序tự 曰viết 。 昔tích 唐đường 時thời 。 有hữu 王vương 待đãi 制chế 。 船thuyền 至chí 漢hán 江giang 。 阻trở 風phong 。 波ba 濤đào 洶# 湧dũng 。 四tứ 面diện 昏hôn 黑hắc 。 檣# 頎# 楫tiếp 摧tồi 。 危nguy 險hiểm 之chi 甚thậm 。 滿mãn 船thuyền 驚kinh 惶hoàng 。 性tánh 命mạng 莫mạc 保bảo 。 待đãi 制chế 亦diệc 懼cụ 。 不bất 得đắc 已dĩ 。 遂toại 將tương 平bình 日nhật 持trì 誦tụng 。 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 一nhất 卷quyển 。 拋phao 棄khí 江giang 中trung 。 遂toại 得đắc 風phong 浪lãng 平bình 靜tĩnh 。 待đãi 制chế 惟duy 日nhật 深thâm 憶ức 此thử 經Kinh 。 受thọ 持trì 年niên 遠viễn 。 鬱uất 鬱uất 不bất 樂lạc 。 經kinh 涉thiệp 兩lưỡng 月nguyệt 。 方phương 到đáo 鎮trấn 江giang 。 見kiến 舟chu 尾vĩ 百bách 步bộ 許hứa 。 有hữu 一nhất 物vật 似tự 毬cầu 之chi 狀trạng 。 出xuất 沒một 無vô 時thời 。 眾chúng 疑nghi 其kỳ 異dị 。 待đãi 制chế 差sai 人nhân 喚hoán 漁ngư 人nhân 取thủ 之chi 。 乃nãi 螺loa 螄# 。 輥# 成thành 一nhất 團đoàn 。 割cát 之chi 。 外ngoại 濕thấp 內nội 乾can/kiền/càn 。 待đãi 制chế 用dụng 手thủ 分phần/phân 開khai 。 視thị 之chi 。 乃nãi 是thị 向hướng 日nhật 所sở 拋phao 之chi 經kinh 。 毫hào 髮phát 無vô 損tổn 。 待đãi 制chế 驚kinh 喜hỷ 拜bái 而nhi 受thọ 之chi 。 且thả 嘆thán 曰viết 。 漢hán 水thủy 會hội 于vu 九cửu 江giang 。 至chí 南nam 徐từ 。 動động 數sổ 千thiên 里lý 。 舟chu 船thuyền 往vãng 來lai 。 不bất 可khả 數số 計kế 。 然nhiên 未vị 聞văn 所sở 持trì 之chi 經kinh 。 自tự 彼bỉ 之chi 此thử 。 螺loa 螄# 一nhất 見kiến 而nhi 不bất 捨xả 。 其kỳ 為vi 名danh 耶da 。 利lợi 耶da 。 財tài 耶da 。 色sắc 耶da 。 將tương 必tất 求cầu 脫thoát 輪luân 迴hồi 生sanh 死tử 者giả 也dã 。 嗚ô 呼hô 。 萬vạn 物vật 之chi 中trung 。 唯duy 人nhân 最tối 靈linh 。 有hữu 畢tất 世thế 不bất 聞văn 是thị 經Kinh 。 有hữu 聞văn 而nhi 不bất 見kiến 。 見kiến 而nhi 不bất 信tín 。 信tín 而nhi 為vi 名danh 利lợi 財tài 色sắc 。 役dịch 其kỳ 心tâm 不bất 能năng 受thọ 持trì 者giả 。 尚thượng 螺loa 螄# 之chi 不bất 若nhược 也dã 。 謂vị 之chi 最tối 靈linh 。 孰thục 與dữ 之chi 哉tai 。

時thời 宋tống 紹thiệu 熈# 七thất 年niên 。 歲tuế 在tại 丁đinh 亥hợi 。 仲trọng 秋thu 念niệm 五ngũ 日nhật 。 歇hiết 叟# 消tiêu 子tử 述thuật 。

虔kiền 思tư

唐đường 乾can/kiền/càn 元nguyên 年niên 中trung 。 廣quảng 州châu 僧Tăng 虔kiền 惠huệ 。 自tự 幼ấu 受thọ 持trì 。 金kim 剛cang 經kinh 。 寒hàn 暑thử 不bất 易dị 。 因nhân 與dữ 緇# 俗tục 數sổ 十thập 人nhân 。 泛phiếm 海hải 往vãng 南nam 安an 都đô 護hộ 府phủ 。 忽hốt 值trị 風phong 濤đào 大đại 作tác 。 打đả 壞hoại 船thuyền 隻chỉ 。 滿mãn 船thuyền 人nhân 俱câu 沒một 海hải 中trung 。 唯duy 虔kiền 惠huệ 在tại 浪lãng 中trung 偶ngẫu 遇ngộ 一nhất 藂tùng 蓬bồng 蒿hao 。 自tự 身thân 漸tiệm 至chí 蓬bồng 蒿hao 之chi 上thượng 。 隨tùy 浪lãng 三tam 日nhật 三tam 夜dạ 。 方phương 得đắc 濟tế 岸ngạn 。 子tử 細tế 視thị 其kỳ 蒿hao 中trung 。 乃nãi 見kiến 金kim 剛cang 經kinh 一nhất 卷quyển 。 並tịnh 無vô 淹yêm 濕thấp 。 虔kiền 惠huệ 拜bái 受thọ 此thử 經Kinh 。 精tinh 誠thành 供cúng 養dường 。 日nhật 夜dạ 受thọ 持trì 。 年niên 至chí 百bách 三tam 十thập 歲tuế 。 端đoan 坐tọa 告cáo 終chung 。 其kỳ 經kinh 本bổn 自tự 出xuất 。 香hương 烟yên 漸tiệm 成thành 五ngũ 色sắc 雲vân 氣khí 。 徐từ 徐từ 上thượng 昇thăng 天thiên 界giới 。 大đại 德đức 僧Tăng 眾chúng 。 與dữ 大đại 守thủ 官quan 僚liêu 。 遠viễn 近cận 緇# 白bạch 。 咸hàm 駐trú 此thử 處xứ 。 俟sĩ 經kinh 來lai 下hạ 。 至chí 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 莫mạc 知tri 所sở 之chi 矣hĩ 。

竇đậu 公công 主chủ 人nhân

唐đường 陳trần 國quốc 竇đậu 公công 主chủ 人nhân 。 盧lô 氏thị 苪# 公công 寬khoan 之chi 妹muội 也dã 。 平bình 日nhật 好hảo/hiếu 善thiện 。 信tín 罪tội 福phước 。 嘗thường 誦tụng 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 。 卷quyển 將tương 終chung 。 有hữu 兩lưỡng 三tam 分phần/phân 。 忽hốt 頭đầu 疼đông 大đại 作tác 。 自tự 念niệm 儻thảng 死tử 不bất 得đắc 終chung 卷quyển 。 力lực 疾tật 索sách 燭chúc 。 要yếu 續tục 圓viên 滿mãn 。 而nhi 火hỏa 悉tất 滅diệt 。 婢tỳ 使sử 空không 迴hồi 。 夫phu 人nhân 嘆thán 息tức 不bất 已dĩ 。 忽hốt 見kiến 燈đăng 炬cự 。 漸tiệm 次thứ 升thăng 堂đường 。 直trực 入nhập 臥ngọa 處xứ 。 去khứ 地địa 三tam 尺xích 計kế 。 又hựu 無vô 人nhân 執chấp 侍thị 。 光quang 明minh 若nhược 晝trú 。 夫phu 人nhân 驚kinh 喜hỷ 。 急cấp 取thủ 經kinh 看khán 之chi 。 有hữu 頃khoảnh 。 家gia 人nhân 鑽toàn 燧toại 得đắc 火hỏa 。 燭chúc 光quang 即tức 滅diệt 。 自tự 此thử 病bệnh 亦diệc 痊thuyên 。 日nhật 誦tụng 五ngũ 卷quyển 。 一nhất 日nhật 苪# 公công 將tương 死tử 。 夫phu 人nhân 往vãng 省tỉnh 視thị 。 公công 謂vị 夫phu 人nhân 曰viết 。 吾ngô 妹muội 誦tụng 經Kinh 精tinh 恪khác 。 冥minh 司ty 注chú 記ký 姓tánh 名danh 。 又hựu 添# 遐hà 算toán 。 異dị 日nhật 必tất 有hữu 好hảo/hiếu 果quả 報báo 也dã 。 夫phu 人nhân 壽thọ 至chí 九cửu 十thập 。 無vô 疾tật 索sách 浴dục 。 端đoan 坐tọa 而nhi 終chung 矣hĩ 。

三tam 刀đao 和hòa 尚thượng

唐đường 朝triêu 崔thôi 昭chiêu 。 為vi 壽thọ 州châu 刺thứ 史sử 。 有hữu 一nhất 徤# 兒nhi 。 犯phạm 極cực 刑hình 。 處xử 決quyết 之chi 際tế 。 差sai 官quan 吏lại 押áp 往vãng 市thị 曹tào 處xứ 斬trảm 。 連liên 施thí 三tam 刀đao 。 其kỳ 刀đao 自tự 折chiết 。 刺thứ 吏lại 問vấn 徤# 兒nhi 曰viết 。 汝nhữ 有hữu 何hà 術thuật 。

答đáp 曰viết 。

無vô 他tha 術thuật 。 平bình 昔tích 專chuyên 心tâm 持trì 誦tụng 。 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 。 遂toại 差sai 人nhân 取thủ 經kinh 來lai 看khán 。 及cập 開khai 函hàm 視thị 之chi 。 乃nãi 見kiến 經kinh 本bổn 已dĩ 作tác 三tam 段đoạn 。 痕ngân 跡tích 分phân 明minh 。 刺thứ 史sử 見kiến 之chi 。 合hợp 掌chưởng 歡hoan 喜hỷ 。 讚tán 歎thán 曰viết 。 嘗thường 聞văn 此thử 經Kinh 有hữu 不bất 可khả 思tư 議nghị 功công 德đức 。 今kim 果quả 若nhược 是thị 。 遂toại 免miễn 其kỳ 罪tội 。 徤# 兒nhi 求cầu 出xuất 家gia 為vi 僧Tăng 。 刺thứ 史sử 即tức 施thí 度độ 牒điệp 。 號hiệu 曰viết 三tam 刀đao 和hòa 尚thượng 。

幵# 行hành 立lập

唐đường 幵# 行hành 立lập 。 陝# 州châu 人nhân 。 不bất 識thức 一nhất 字tự 。 長trường/trưởng 慶khánh 初sơ 。 常thường 隨tùy 善thiện 友hữu 口khẩu 授thọ 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 。 得đắc 一nhất 年niên 。 自tự 能năng 背bối/bội 誦tụng 。

時thời 或hoặc 為vi (# 脫thoát 一nhất 字tự )# 凡phàm 身thân 到đáo 處xứ 。 即tức 奉phụng 經kinh 本bổn 。 焚phần 香hương 持trì 誦tụng 。 一nhất 卷quyển 一nhất 日nhật 。 偶ngẫu 販phán 疋thất 帛bạch 三tam 百bách 餘dư 貫quán 。 往vãng 他tha 州châu 貨hóa 賣mại 。 經kinh 過quá 峻tuấn 嶺lĩnh 。 撞chàng 見kiến 強cường/cưỡng 賊tặc 數số 人nhân 。 各các 持trì 刀đao 仗trượng 。 來lai 趕# 行hành 立lập 。 箱tương 篋khiếp 約ước 重trọng/trùng 五ngũ 十thập 斤cân 。 急cấp 弃khí 之chi 。 竟cánh 投đầu 嶺lĩnh 下hạ 深thâm 澗giản 側trắc 避tị 。 忽hốt 見kiến 空không 中trung 有hữu 一nhất 金kim 剛cang 神thần 。 以dĩ 手thủ 指chỉ 行hành 立lập 。 只chỉ 覺giác 身thân 在tại 水thủy 面diện 上thượng 。 如như 行hành 平bình 地địa 。 眾chúng 賊tặc 見kiến 箱tương 袱# 。 遂toại 即tức 取thủ 之chi 。 及cập 舉cử 甚thậm 重trọng 。 不bất 能năng 起khởi 。 賊tặc 皆giai 驚kinh 異dị 。 卻khước 在tại 嶺lĩnh 上thượng 招chiêu 手thủ 。 喚hoán 行hành 立lập 曰viết 。 儞nễ 上thượng 嶺lĩnh 來lai 。 我ngã 若nhược 殺sát 儞nễ 。 如như 殺sát 我ngã 等đẳng 父phụ 母mẫu 。 行hành 立lập 即tức 上thượng 來lai 。 賊tặc 再tái 三tam 扣khấu 問vấn 。 汝nhữ 有hữu 何hà 幻huyễn 術thuật 。

答đáp 曰viết 。

非phi 有hữu 幻huyễn 術thuật 。 恐khủng 是thị 平bình 日nhật 專chuyên 心tâm 持trì 誦tụng 。 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 。 為vi 佛Phật 神thần 力lực 感cảm 應ứng 。 故cố 有hữu 斯tư 靈linh 異dị 。 賊tặc 遂toại 令linh 行hành 立lập 開khai 箱tương 視thị 之chi 。 乃nãi 見kiến 五ngũ 色sắc 光quang 明minh 。 現hiện 於ư 其kỳ 上thượng 。 眾chúng 賊tặc 皆giai 合hợp 掌chưởng 悔hối 過quá 。 遂toại 捨xả 壹nhất 佰# 貫quán 文văn 與dữ 行hành 立lập 。 經kinh 前tiền 去khứ 受thọ 持trì 。 眾chúng 仍nhưng 發phát 願nguyện 。 棄khí 鎗thương 刀đao 。 更cánh 不bất 作tác 賊tặc 。 俱câu 改cải 惡ác 從tùng 善thiện 矣hĩ 。 (# 出xuất 感cảm 應ứng 傳truyền )# 。

靈linh 幽u

釋thích 靈linh 幽u 。 在tại 京kinh 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 出xuất 家gia 。 長trường/trưởng 慶khánh 二nhị 年niên 暴bạo 亡vong 。 已dĩ 經kinh 七thất 日nhật 。 體thể 質chất 微vi 暖noãn 。 而nhi 未vị 殯tấn 之chi 。 自tự 見kiến 二nhị 使sử 。 引dẫn 見kiến 閻diêm 摩ma 天thiên 子tử 。 勅sắc 問vấn 幽u 。 在tại 世thế 習tập 何hà 行hành 業nghiệp 。 幽u 對đối 曰viết 。 貧bần 僧Tăng 一nhất 生sanh 常thường 持trì 。 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 。 天thiên 子tử 合hợp 掌chưởng 。 賜tứ 座tòa 命mạng 幽u 朗lãng 誦tụng 一nhất 遍biến 。 地địa 獄ngục 煎tiễn 熬ngao 捶chúy 楚sở 之chi 苦khổ 。 一nhất 時thời 停đình 息tức 。 誦tụng 經Kinh 畢tất 。 天thiên 子tử 再tái 問vấn 幽u 曰viết 。 念niệm 此thử 經Kinh 中trung 而nhi 少thiểu 一nhất 章chương 。 師sư 壽thọ 合hợp 終chung 。 今kim 加gia 汝nhữ 壽thọ 十thập 年niên 。 歸quy 世thế 勸khuyến 人nhân 。 受thọ 持trì 此thử 經Kinh 。 真chân 本bổn 在tại 濠# 州châu 鍾chung 離ly 寺tự 。 在tại 碑bi 上thượng 。 幽u 既ký 還hoàn 魂hồn 。 具cụ 錄lục 表biểu 奏tấu 唐đường 天thiên 子tử 。 奉phụng 勑# 差sai 中trung 使sử 往vãng 濠# 州châu 碑bi 上thượng 看khán 此thử 章chương 。 在tại 無vô 法pháp 可khả 說thuyết 。 是thị 名danh 說thuyết 法Pháp 。 後hậu 增tăng 爾nhĩ 時thời 惠huệ 命mạng 須Tu 菩Bồ 提Đề 到đáo 。 如Như 來Lai 說thuyết 非phi 眾chúng 生sanh 。 是thị 名danh 眾chúng 生sanh 是thị 也dã 。

釋thích 明minh 濬#

唐đường 永vĩnh 徽# 元nguyên 年niên 。 釋thích 明minh 濬# 暴bạo 死tử 。 蘇tô 云vân 見kiến 二nhị 青thanh 衣y 引dẫn 至chí 冥minh 王vương 。 問vấn 。 一nhất 生sanh 何hà 業nghiệp 。 濬# 答đáp 。 但đãn 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 。 王vương 曰viết 。 善thiện 哉tai 。 若nhược 誦tụng 滿mãn 十thập 萬vạn 遍biến 。 明minh 年niên 必tất 生sanh 淨tịnh 土độ 。 弟đệ 子tử 不bất 見kiến 師sư 也dã 。 乃nãi 放phóng 還hoàn 。 濬# 自tự 此thử 愈dũ 加gia 精tinh 進tấn 。 至chí 二nhị 年niên 三tam 月nguyệt 卒thốt 。 寺tự 眾chúng 咸hàm 聞văn 異dị 香hương 。 (# 出xuất 本bổn 傳truyền )# 。

蘇tô 仁nhân 欽khâm

唐đường 武võ 德đức 年niên 間gian 。 長trường/trưởng 安an 蘇tô 仁nhân 欽khâm 。 有hữu 父phụ 。 前tiền 生sanh 嘗thường 於ư 陰ấm 府phủ 借tá 過quá 受thọ 生sanh 錢tiền 。 得đắc 托thác 生sanh 處xứ 。 世thế 享hưởng 富phú 貴quý 福phước 。 因nhân 循tuần 不bất 曾tằng 答đáp 還hoàn 。 自tự 死tử 之chi 後hậu 。 墮đọa 廁trắc 中trung 擔đảm 負phụ 沙sa 石thạch 。 臭xú 穢uế 沒một 身thân 。 受thọ 無vô 量lượng 苦khổ 。 又hựu 仁nhân 欽khâm 在tại 生sanh 。 恃thị 其kỳ 豪hào 富phú 。 不bất 知tri 慚tàm 愧quý 。 恣tứ 意ý 宰tể 殺sát 猪trư 羊dương 。 烹phanh 炮bào 物vật 命mạng 。 盖# 因nhân 被bị 殺sát 眾chúng 生sanh 。 各các 經kinh 陰ấm 府phủ 陳trần 訴tố 。 又hựu 復phục 幽u 顯hiển 靈linh 祇kỳ 。 注chú 記ký 罪tội 惡ác 。 致trí 蒙mông 陰ấm 司ty 追truy 錄lục 。 仁nhân 欽khâm 魂hồn 識thức 收thu 繫hệ 在tại 獄ngục 。 遂toại 使sử 陽dương 間gian 受thọ 諸chư 重trọng 病bệnh 。 枕chẩm 臥ngọa 床sàng 廗# 。 經kinh 年niên 不bất 瘥sái 。 以dĩ 是thị 殺sát 生sanh 惡ác 業nghiệp 。 減giảm 筭# 夭yểu 亡vong 。 見kiến 二nhị 使sứ 者giả 。 押áp 見kiến 閻diêm 摩ma 天thiên 子tử 。 勑# 曰viết 。 緣duyên 汝nhữ 前tiền 生sanh 脩tu 善thiện 。 以dĩ 致trí 今kim 生sanh 富phú 饒nhiêu 。 汝nhữ 今kim 恣tứ 意ý 享hưởng 福phước 。 不bất 識thức 因nhân 果quả 。 殺sát 害hại 眾chúng 生sanh 。 遂toại 使sử 減giảm 筭# 絕tuyệt 祿lộc 。 令linh 獄ngục 卒tốt 驅khu 至chí 刀đao 山sơn 劍kiếm 樹thụ 之chi 上thượng 。 償thường 諸chư 惡ác 報báo 。 於ư 是thị 慞chương 惶hoàng 恐khủng 怖bố 。 仰ngưỡng 告cáo 王vương 曰viết 。 念niệm 仁nhân 欽khâm 生sanh 前tiền 雖tuy 不bất 曾tằng 看khán 經kinh 作tác 善thiện 。 嘗thường 施thí 財tài 請thỉnh 贖thục 。 金kim 剛cang 經kinh 一nhất 卷quyển 。 捨xả 與dữ 安an 國quốc 寺tự 僧Tăng 神thần 敬kính 受thọ 持trì 。 此thử 僧Tăng 迁# 化hóa 已dĩ 。 豈khởi 無vô 報báo 應ứng 。 須tu 臾du 有hữu 異dị 香hương 芬phân 馥phức 。 見kiến 僧Tăng 神thần 敬kính 手thủ 執chấp 。 金kim 剛cang 經kinh 。 直trực 至chí 天thiên 子tử 殿điện 前tiền 。 言ngôn 。 貧bần 僧Tăng 久cửu 與dữ 仁nhân 欽khâm 。 受thọ 持trì 此thử 經Kinh 。 致trí 有hữu 般Bát 若Nhã 之chi 功công 。 於ư 是thị 特đặc 來lai 告cáo 王vương 。 願nguyện 賜tứ 慈từ 悲bi 。 再tái 放phóng 仁nhân 欽khâm 還hoàn 魂hồn 。 改cải 惡ác 從tùng 善thiện 。 王vương 即tức 合hợp 掌chưởng 。 判phán 仁nhân 欽khâm 加gia 五ngũ 十thập 年niên 壽thọ 。 復phục 歸quy 陽dương 間gian 。 因nhân 得đắc 還hoàn 魂hồn 。 鄉hương 隣lân 遠viễn 近cận 見kiến 聞văn 者giả 。 無vô 不bất 驚kinh 嘆thán 。 各các 戒giới 殺sát 生sanh 。 回hồi 心tâm 向hướng 善thiện 。 仁nhân 欽khâm 得đắc 活hoạt 。 發phát 心tâm 印ấn 施thí 法pháp 華hoa 經kinh 一nhất 百bách 部bộ 。 金kim 剛cang 經kinh 一nhất 千thiên 卷quyển 。 齋trai 僧Tăng 一nhất 百bách 員# 。 脩tu 設thiết 水thủy 陸lục 大đại 齋trai 。 作tác 諸chư 功công 德đức 。 忽hốt 夜dạ 夢mộng 亡vong 父phụ 。 言ngôn 。 我ngã 受thọ 地địa 獄ngục 苦khổ 無vô 量lượng 。 謝tạ 汝nhữ 脩tu 行hành 佛Phật 法Pháp 。 功công 德đức 之chi 力lực 。 我ngã 已dĩ 得đắc 生sanh 天thiên 界giới 。 汝nhữ 若nhược 為vi 我ngã 將tương 田điền 百bách 畒# 。 捨xả 入nhập 寺tự 供cung 佛Phật 齋trai 僧Tăng 。 此thử 功công 德đức 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 功công 超siêu 七thất 祖tổ 。 福phước 及cập 子tử 孫tôn 。 仁nhân 欽khâm 遂toại 依y 亡vong 父phụ 所sở 囑chúc 。 以dĩ 滿mãn 心tâm 願nguyện 。 (# 出xuất 雜tạp 爼trở 記ký )# 。

楊dương 旬tuần

唐đường 大đại 曆lịch 中trung 。 夔# 州châu 推thôi 司ty 楊dương 旬tuần 。 常thường 持trì 。 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 。 處xử 心tâm 正chánh 直trực 。 積tích 累lũy 陰ấm 功công 。 感cảm 動động 。 穹# 旻# 。 有hữu 子tử 年niên 二nhị 十thập 三tam 歲tuế 。 習tập 科khoa 舉cử 業nghiệp 。 一nhất 日nhật 稟bẩm 父phụ 。 欲dục 入nhập 試thí 場tràng 。 父phụ 云vân 。 汝nhữ 學học 未vị 充sung 。 不bất 可khả 。 其kỳ 父phụ 當đương 夜dạ 夢mộng 一nhất 金kim 剛cang 神thần 。 謂vị 旬tuần 曰viết 。 汝nhữ 念niệm 經kinh 陰ấm 隲# 有hữu 感cảm 。 吾ngô 特đặc 來lai 報báo 。 汝nhữ 子tử 將tương 來lai 必tất 貴quý 。 若nhược 應ưng 科khoa 舉cử 。 須tu 改cải 作tác 楊dương 椿xuân 名danh 納nạp 試thí 奏tấu 。 吾ngô 場tràng 屋ốc 中trung 助trợ 子tử 筆bút 也dã 。 旬tuần 既ký 得đắc 夢mộng 。 次thứ 日nhật 令linh 子tử 作tác 楊dương 椿xuân 名danh 納nạp 卷quyển 。 果quả 得đắc 第đệ 六lục 名danh 。 次thứ 年niên 赴phó 省tỉnh 試thí 。 椿xuân 自tự 夢mộng 見kiến 一nhất 金kim 剛cang 神thần 。 語ngữ 椿xuân 曰viết 。 今kim 年niên 省tỉnh 題đề 。 乃nãi 是thị 行hành 王vương 道đạo 而nhi 王vương 。 汝nhữ 可khả 預dự 留lưu 心tâm 意ý 。 切thiết 勿vật 漏lậu 泄tiết 。 正chánh 試thí 之chi 日nhật 。 果quả 如như 其kỳ 夢mộng 。 試thí 中trung 第đệ 九cửu 十thập 六lục 名danh 。 及cập 殿điện 試thí 畢tất 。 試thí 官quan 納nạp 三tam 名danh 卷quyển 子tử 御ngự 榻tháp 上thượng 。 擇trạch 日nhật 拆# 號hiệu 唱xướng 名danh 。 椿xuân 再tái 再tái 夢mộng 神thần 語ngữ 曰viết 。 汝nhữ 策sách 甚thậm 好hảo/hiếu 。 卻khước 不bất 中trung 主chủ 文văn 意ý 。 打đả 在tại 第đệ 五ngũ 甲giáp 。 吾ngô 今kim 將tương 汝nhữ 卷quyển 於ư 。 御ngự 榻tháp 上thượng 換hoán 了liễu 第đệ 一nhất 名danh 卷quyển 。 後hậu 日nhật 唱xướng 名danh 。 汝nhữ 應ưng 奪đoạt 天thiên 下hạ 都đô 魁khôi 矣hĩ 。 緣duyên 汝nhữ 父phụ 子tử 平bình 昔tích 念niệm 經kinh 。 行hành 善thiện 之chi 報báo 。 至chí 斯tư 。 果quả 應ứng 其kỳ 夢mộng 。 史sử 岩# 聞văn 推thôi 司ty 楊dương 旬tuần 子tử 。 中trung 天thiên 下hạ 都đô 魁khôi 。 請thỉnh 旬tuần 賜tứ 坐tọa 。 令linh 旬tuần 解giải 職chức 。 旬tuần 告cáo 史sử 君quân 曰viết 。 念niệm 旬tuần 平bình 日nhật 仰ngưỡng 托thác 二nhị 天thiên 之chi 庇tí 。 奉phụng 公công 四tứ 十thập 年niên 。 家gia 無vô 資tư 產sản 。 唯duy 積tích 陰ấm 德đức 。 留lưu 得đắc 三tam 箇cá 慳san 囊nang 。 乞khất 台thai 旨chỉ 取thủ 來lai 。 當đương 廳thính 開khai 看khán 。 第đệ 一nhất 箇cá 有hữu 三tam 十thập 九cửu 文văn 當đương 三tam 錢tiền 。 第đệ 二nhị 箇cá 有hữu 四tứ 千thiên 餘dư 文văn 折chiết 二nhị 錢tiền 。 第đệ 三tam 箇cá 計kế 萬vạn 數số 小tiểu 錢tiền 。 史sử 君quân 不bất 知tri 所sở 以dĩ 。 旬tuần 曰viết 。 每mỗi 年niên 承thừa 鞠cúc 勘khám 公công 事sự 。 遇ngộ 有hữu 死tử 囚tù 。 詳tường 其kỳ 情tình 理lý 。 可khả 逭# 定định 為vi 流lưu 罪tội 。 即tức 投đầu 一nhất 當đương 三tam 錢tiền 。 有hữu 犯phạm 流lưu 罪tội 者giả 。 定định 為vi 徒đồ 罪tội 。 投đầu 一nhất 拆# 二nhị 錢tiền 。 有hữu 犯phạm 杖trượng 罪tội 者giả 。 量lượng 輕khinh 或hoặc 釋thích 放phóng 之chi 。 便tiện 投đầu 一nhất 小tiểu 錢tiền 。 又hựu 每mỗi 効hiệu 周chu 箎# 。 行hành 。 太thái 上thượng 感cảm 應ứng 篇thiên 。 十thập 種chủng 利lợi 益ích 。 一nhất 。 收thu 街nhai 市thị 遺di 弃khí 嬰anh 孩hài 。 倩thiến 人nhân 看khán 養dưỡng 。 俟sĩ 年niên 捨xả 伍# 願nguyện 識thức 認nhận 者giả 。 還hoàn 父phụ 母mẫu 團đoàn 欒# 。 二nhị 。 每mỗi 年niên 冬đông 十thập 一nhất 月nguyệt 初sơ 三tam 為vi 始thỉ 。 收thu 六lục 十thập 已dĩ 上thượng 。 十thập 五ngũ 已dĩ 下hạ 乞khất 丐cái 貧bần 人nhân 。 入nhập 本bổn 家gia 養dưỡng 濟tế 院viện 。 每mỗi 日nhật 給cấp 米mễ 一nhất 升thăng 。 錢tiền 十thập 五ngũ 文văn 。 至chí 二nhị 月nguyệt 初sơ 三tam 日nhật 。 已dĩ 滿mãn 一nhất 季quý 。 令linh 其kỳ 自tự 便tiện 求cầu 趂# 。 三tam 。 普phổ 施thí 應ưng 驗nghiệm 湯thang 藥dược 。 救cứu 人nhân 疾tật 苦khổ 。 四tứ 。 施thí 棺quan 木mộc 。 周chu 急cấp 無vô 力lực 津tân 送tống 之chi 家gia 。 五ngũ 。 有hữu 女nữ 使sử 不bất 中trung 使sử 喚hoán 。 不bất 計kế 身thân 錢tiền 。 量lượng 給cấp 衣y 資tư 。 從tùng 便tiện 改cải 嫁giá 。 六lục 。 旬tuần 處xứ 於ư 世thế 。 專chuyên 一nhất 戒giới 殺sát 。 救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 。 遇ngộ 有hữu 飛phi 走tẩu 物vật 命mạng 。 買mãi 贖thục 放phóng 生sanh 。 七thất 。 每mỗi 遇ngộ 荒hoang 歉# 之chi 年niên 。 其kỳ 粮# 食thực 貴quý 籴# 賤tiện 粜# 。 賑chẩn 濟tế 貧bần 民dân 。 八bát 。 應ưng 有hữu 寺tự 觀quán 崩băng 損tổn 者giả 。 為vi 修tu 理lý 之chi 。 聖thánh 像tượng 年niên 深thâm 剝bác 落lạc 者giả 。 為vi 裝trang 飾sức 之chi 。 或hoặc 橋kiều 梁lương 道đạo 路lộ 溝câu 渠cừ 不bất 通thông 者giả 。 咸hàm 為vi 治trị 焉yên 。 九cửu 。 有hữu 遠viễn 鄉hương 士sĩ 夫phu 。 客khách 旅lữ 流lưu 落lạc 者giả 。 斟châm 量lượng 遠viễn 近cận 。 以dĩ 助trợ 裹khỏa 粮# 。 而nhi 周chu 令linh 還hoàn 鄉hương 。 十thập 。 旬tuần 忝thiểm 居cư 推thôi 司ty 。 凡phàm 遇ngộ 死tử 囚tù 。 貸thải 以dĩ 復phục 生sanh 。 常thường 推thôi 己kỷ 及cập 物vật 。 濟tế 人nhân 之chi 急cấp 。 救cứu 人nhân 之chi 危nguy 。 感cảm 動động 穹# 蒼thương 。 賜tứ 旬tuần 男nam 今kim 日nhật 奪đoạt 天thiên 下hạ 都đô 魁khôi 。 皆giai 因nhân 旬tuần 平bình 昔tích 奉phụng 公công 行hành 善thiện 。 之chi 所sở 致trí 也dã 。 豈khởi 敢cảm 捨xả 公công 門môn 退thoái 職chức 而nhi 自tự 求cầu 安an 逸dật 耶da 。 有hữu 詩thi 二nhị 首thủ 。 以dĩ 呈trình 史sử 君quân 。 詩thi 曰viết 。

夔# 郡quận 楊dương 椿xuân 作tác 狀trạng 元nguyên 為vi 文văn 司ty 權quyền 四tứ 拾thập 年niên 推thôi 情tình 貸thải 活hoạt 人nhân 無vô 數số 累lũy/lụy/luy 積tích 陰ấm 功công 感cảm 上thượng 天thiên 。

人nhân 道đạo 公công 門môn 不bất 可khả 入nhập 我ngã 道đạo 公công 門môn 好hiếu 修tu 行hành 若nhược 使sử 曲khúc 直trực 無vô 顛điên 倒đảo 脚cước 踏đạp 蓮liên 花hoa 步bộ 步bộ 生sanh 。

何hà 軫# 女nữ

何hà 軫# 妻thê 劉lưu 氏thị 。 年niên 二nhị 十thập 六lục 歲tuế 。 生sanh 一nhất 男nam 得đắc 兩lưỡng 周chu 。 一nhất 女nữ 方phương 周chu 滿mãn 。 忽hốt 夜dạ 夢mộng 入nhập 冥minh 司ty 。 判phán 決quyết 劉lưu 氏thị 來lai 春xuân 三tam 月nguyệt 命mạng 終chung 。 覺giác 後hậu 思tư 之chi 。 憂ưu 惶hoàng 涕thế 泣khấp 不bất 已dĩ 。 其kỳ 夫phu 與dữ 親thân 屬thuộc 咸hàm 問vấn 哭khốc 泣khấp 之chi 因nhân 。

答đáp 曰viết 。

嘗thường 夢mộng 入nhập 冥minh 司ty 。 判phán 我ngã 只chỉ 有hữu 半bán 年niên 在tại 世thế 。 至chí 期kỳ 果quả 死tử 無vô 憾hám 。 但đãn 愧quý 兒nhi 女nữ 無vô 依y 。 忽hốt 一nhất 日nhật 自tự 省tỉnh 。 遂toại 命mạng 畫họa 士sĩ 繪hội 畫họa 。 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 像tượng 一nhất 軸trục 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 斷đoạn 除trừ 葷huân 酒tửu 。 晝trú 夜dạ 躬cung 對đối 。 佛Phật 前tiền 。 精tinh 處xứ 持trì 念niệm 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 。 回hồi 向hướng 發phát 願nguyện 云vân 。 惟duy 願nguyện 我ngã 。 佛Phật 慈từ 悲bi 。 增tăng 延diên 世thế 壽thọ 。 若nhược 滿mãn 四tứ 十thập 五ngũ 歲tuế 。 兒nhi 女nữ 皆giai 有hữu 娶thú 嫁giá 之chi 期kỳ 。 死tử 入nhập 黃hoàng 泉tuyền 。 亦diệc 自tự 瞑minh 目mục 。 每mỗi 日nhật 專chuyên 心tâm 持trì 念niệm 。 至chí 三tam 十thập 八bát 歲tuế 。 兒nhi 得đắc 娶thú 婦phụ 。 及cập 四tứ 十thập 三tam 歲tuế 。 女nữ 得đắc 嫁giá 人nhân 。 以dĩ 滿mãn 所sở 願nguyện 。 至chí 太thái 和hòa 四tứ 年niên 冬đông 。 恰kháp 滿mãn 四tứ 十thập 五ngũ 歲tuế 。 悉tất 捨xả 衣y 資tư 。 莊trang 嚴nghiêm 。 佛Phật 像tượng 。 為vi 善thiện 俱câu 畢tất 。 一nhất 日nhật 徧biến 告cáo 骨cốt 肉nhục 親thân 緣duyên 曰viết 。 吾ngô 死tử 期kỳ 已dĩ 至chí 。 何hà 軫# 以dĩ 為vi 鬼quỷ 魅mị 所sở 纏triền 。 不bất 信tín 有hữu 此thử 。 至chí 歲tuế 除trừ 日nhật 。 劉lưu 氏thị 自tự 請thỉnh 。 大đại 德đức 沙Sa 門Môn 。 祗chi 對đối 。 三Tam 寶Bảo 之chi 前tiền 。 授thọ 以dĩ 八Bát 關Quan 齋Trai 戒giới 。 沐mộc 浴dục 更cánh 衣y 。 獨độc 處xứ 一nhất 室thất 。 跏già 趺phu 而nhi 坐tọa 。 高cao 聲thanh 誦tụng 念niệm 。 金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 誦tụng 畢tất 寂tịch 然nhiên 無vô 聲thanh 。 兒nhi 女nữ 親thân 屬thuộc 俱câu 入nhập 室thất 看khán 視thị 。 端đoan 然nhiên 而nhi 坐tọa 。 已dĩ 化hóa 去khứ 矣hĩ 。 凜# 然nhiên 如như 生sanh 。 唯duy 頂đảnh 上thượng 熱nhiệt 而nhi 灼chước 手thủ 。 凡phàm 四tứ 眾chúng 士sĩ 庶thứ 見kiến 者giả 聞văn 者giả 。 無vô 不bất 歸quy 敬kính 。 三Tam 寶Bảo 。 讚tán 嘆thán 希hy 有hữu 。 其kỳ 夫phu 何hà 軫# 。 一nhất 依y 亡vong 僧Tăng 之chi 禮lễ 。 營doanh 塔tháp 安an 葬táng 於ư 荊kinh 之chi 北bắc 郭quách 。 (# 出xuất 酉dậu 陽dương 雜tạp 爼trở )# 。

軍quân 校giáo

唐đường 乾can/kiền/càn 符phù 年niên 間gian 。 兗# 州châu 都đô 督# 使sử 崔thôi 尚thượng 書thư 。 法pháp 令linh 甚thậm 嚴nghiêm 。 有hữu 一nhất 軍quân 校giáo 。 衙# 參tham 不bất 到đáo 。 崔thôi 公công 大đại 怒nộ 。 令linh 左tả 右hữu 斬trảm 之chi 。 其kỳ 軍quân 校giáo 就tựu 戮lục 。 顏nhan 色sắc 全toàn 然nhiên 不bất 變biến 。 眾chúng 或hoặc 異dị 之chi 。 當đương 時thời 斬trảm 訖ngật 。 至chí 三tam 更cánh 。 軍quân 校giáo 睡thụy 覺giác 。 祇kỳ 見kiến 身thân 體thể 臥ngọa 在tại 街nhai 上thượng 。 遂toại 走tẩu 歸quy 家gia 。 妻thê 兒nhi 皆giai 驚kinh 駭hãi 。 恐khủng 是thị 鬼quỷ 魂hồn 。 謂vị 妻thê 子tử 曰viết 。 我ngã 非phi 鬼quỷ 也dã 。 初sơ 被bị 斬trảm 時thời 。 如như 醉túy 夢mộng 中trung 。 罔võng 知tri 所sở 以dĩ 。 今kim 忽hốt 睡thụy 覺giác 歸quy 來lai 。 舉cử 家gia 歡hoan 喜hỷ 。 明minh 旦đán 至chí 帳trướng 前tiền 拜bái 謝tạ 。 崔thôi 公công 驚kinh 愕ngạc 。 謂vị 曰viết 。 汝nhữ 有hữu 何hà 術thuật 。 今kim 敢cảm 復phục 來lai 。 軍quân 校giáo 答đáp 曰viết 。 素tố 無vô 他tha 術thuật 。 自tự 幼ấu 至chí 今kim 。 每mỗi 日nhật 持trì 念niệm 。 金kim 剛cang 經kinh 三tam 卷quyển 。 昨tạc 朝triêu 失thất 曉hiểu 。 誦tụng 經Kinh 過quá 期kỳ 。 有hữu 犯phạm 軍quân 律luật 。 崔thôi 再tái 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 知tri 斬trảm 時thời 否phủ/bĩ 。

答đáp 曰viết 。

初sơ 押áp 出xuất 戟kích 門môn 外ngoại 。 只chỉ 覺giác 身thân 如như 醉túy 夢mộng 中trung 。 都đô 不bất 記ký 憶ức 。

又hựu 問vấn 曰viết 。

汝nhữ 所sở 誦tụng 之chi 經kinh 在tại 何hà 處xứ 。

答đáp 曰viết 。

在tại 家gia 中trung 佛Phật 厨trù 函hàm 內nội 。 崔thôi 急cấp 令linh 取thủ 來lai 。 及cập 開khai 函hàm 。 只chỉ 見kiến 五ngũ 色sắc 毫hào 光quang 。 取thủ 經kinh 看khán 時thời 。 已dĩ 作tác 兩lưỡng 段đoạn 矣hĩ 。 崔thôi 大đại 驚kinh 異dị 。 亦diệc 自tự 悔hối 過quá 。 撫phủ 慰úy 軍quân 校giáo 曰viết 。 我ngã 與dữ 汝nhữ 幣tệ 帛bạch 。 可khả 買mãi 銀ngân 箔# 。 債trái 寫tả 此thử 經Kinh 一nhất 百bách 卷quyển 。 就tựu 延diên 壽thọ 寺tự 。 命mạng 僧Tăng 看khán 念niệm 懺sám 悔hối 。 一nhất 時thời 俱câu 散tán 施thí 。 留lưu 經kinh 十thập 卷quyển 。 恭cung 就tựu 本bổn 寺tự 。 佛Phật 殿điện 供cúng 養dường 。 仍nhưng 令linh 圖đồ 畫họa 就tựu 戮lục 之chi 處xứ 。 并tinh 斬trảm 經kinh 之chi 像tượng 。 以dĩ 彰chương 靈linh 跡tích 。 (# 出xuất 報báo 應ứng 記ký )# 。

孫tôn 翁ông

唐đường 政chánh 和hòa 中trung 。 真chân 州châu 石thạch 匠tượng 孫tôn 翁ông 。 每mỗi 日nhật 持trì 念niệm 。 金kim 剛cang 經kinh 三tam 卷quyển 。 一nhất 日nhật 同đồng 三tam 十thập 餘dư 人nhân 。 入nhập 山sơn 鑿tạc 石thạch 。 忽hốt 山sơn 崩băng 。 盡tận 喪táng 其kỳ 中trung 。 唯duy 孫tôn 公công 在tại 石thạch 罅# 處xứ 得đắc 活hoạt 。 經kinh 一nhất 十thập 二nhị 年niên 。 因nhân 子tử 孫tôn 鑿tạc 石thạch 。 穿xuyên 透thấu 。 見kiến 翁ông 端đoan 坐tọa 。 容dung 貌mạo 如như 故cố 。 子tử 孫tôn 驚kinh 拜bái 。 問vấn 翁ông 何hà 以dĩ 得đắc 生sanh 。 翁ông 曰viết 。 常thường 持trì 金kim 剛cang 經kinh 。 又hựu 問vấn 飢cơ 否phủ/bĩ 。 曰viết 。 始thỉ 初sơ 因nhân 喫khiết 一nhất 箇cá 酥tô 餅bính 。 至chí 今kim 不bất 飢cơ 。 翁ông 問vấn 曰viết 。 我ngã 昔tích 所sở 看khán 之chi 經kinh 在tại 否phủ/bĩ 。 子tử 孫tôn 答đáp 曰viết 。 有hữu 。 遂toại 還hoàn 家gia 。 遙diêu 取thủ 經kinh 看khán 經kinh 。 上thượng 有hữu 一nhất 圓viên 孔khổng 。 恰kháp 如như 酥tô 餅bính 大đại 。 凡phàm 見kiến 聞văn 者giả 。 無vô 不bất 贊tán 嘆thán 此thử 經Kinh 有hữu 不bất 可khả 思tư 議nghị 功công 德đức 。 能năng 救cứu 護hộ 孫tôn 翁ông 飢cơ 渴khát 垂thùy 死tử 。 之chi 患hoạn 難nạn 也dã 。 (# 出xuất 報báo 應ứng 記ký )# 。

劉lưu 縣huyện 令linh

昔tích 毗tỳ 山sơn 劉lưu 縣huyện 令linh 。 為vi 官quan 清thanh 廉liêm 。 家gia 法pháp 甚thậm 嚴nghiêm 。 日nhật 誦tụng 。 金kim 剛cang 經kinh 三tam 卷quyển 。 寒hàn 暑thử 不bất 輟chuyết 。 前tiền 任nhậm 運vận 司ty 幕mạc 官quan 。 同đồng 妻thê 難nạn/nan 月nguyệt 。 夢mộng 見kiến 一nhất 僧Tăng 。 從tùng 空không 而nhi 來lai 。 云vân 。 有hữu 事sự 冐mạo 于vu 尊tôn 聽thính 。 貧bần 道đạo 修tu 行hành 六lục 十thập 餘dư 年niên 。 盖# 因nhân 世thế 緣duyên 未vị 了liễu 。 再tái 令linh 出xuất 世thế 。 念niệm 閤các 下hạ 善thiện 根căn 成thành 熟thục 。 特đặc 來lai 依y 投đầu 。 願nguyện 收thu 錄lục 。 劉lưu 曰viết 。 既ký 蒙mông 不bất 弃khí 。 無vô 吝lận 見kiến 教giáo 。 其kỳ 僧Tăng 便tiện 入nhập 臥ngọa 房phòng 。 劉lưu 怒nộ 而nhi 覺giác 。 次thứ 日nhật 。 其kỳ 妻thê 分phần/phân 娩# 得đắc 生sanh 一nhất 女nữ 。 聦# 惠huệ 過quá 人nhân 。 年niên 七thất 歲tuế 。 不bất 曾tằng 從tùng 師sư 。 經kinh 書thư 盡tận 皆giai 通thông 曉hiểu 。 隨tùy 父phụ 日nhật 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 。 未vị 及cập 月nguyệt 餘dư 。 便tiện 能năng 暗ám 誦tụng 。 父phụ 母mẫu 甚thậm 喜hỷ 。 年niên 登đăng 十thập 九cửu 。 吟ngâm 詠vịnh 成thành 章chương 。 女nữ 因nhân 患hoạn 方phương 愈dũ 。 值trị 夏hạ 月nguyệt 。 忽hốt 作tác 蚊văn 蚋nhuế 詩thi 云vân 。 昨tạc 日nhật 曾tằng 未vị 與dữ 君quân 期kỳ 今kim 朝triêu 擅thiện 自tự 入nhập 羅la 幃vi 玉ngọc 體thể 任nhậm 君quân 飡xan 一nhất 飽bão 猶do 作tác 嬌kiều 聲thanh 殢# 阿a 誰thùy 其kỳ 父phụ 聽thính 得đắc 大đại 怒nộ 。 喚hoán 出xuất 廳thính 前tiền 。 深thâm 責trách 情tình 意ý 。 欲dục 置trí 之chi 死tử 地địa 。 母mẫu 急cấp 來lai 救cứu 。 詢tuân 問vấn 其kỳ 由do 。 女nữ 曰viết 。 昨tạc 夜dạ 蚊văn 虫trùng 叮# 我ngã 。 今kim 朝triêu 作tác 詩thi 。 別biệt 無vô 他tha 事sự 。 母mẫu 即tức 去khứ 白bạch 父phụ 。 說thuyết 其kỳ 因nhân 由do 。 父phụ 曰viết 。 汝nhữ 既ký 在tại 室thất 。 安an 得đắc 有hữu 此thử 等đẳng 語ngữ 。 句cú 句cú 有hữu 情tình 。 女nữ 告cáo 父phụ 曰viết 。 不bất 然nhiên 請thỉnh 題đề 。 奴nô 別biệt 作tác 四tứ 句cú 。 父phụ 將tương 剪tiễn 子tử 為vi 題đề 。 女nữ 隨tùy 口khẩu 便tiện 答đáp 曰viết 。 有hữu 情tình 兩lưỡng 股cổ 合hợp 無vô 情tình 兩lưỡng 股cổ 開khai 快khoái 從tùng 腰yêu 裡# 取thủ 長trường 短đoản 任nhậm 君quân 裁tài 父phụ 微vi 咲# 不bất 語ngữ 。 女nữ 便tiện 入nhập 房phòng 。 索sách 浴dục 更cánh 衣y 。 出xuất 廳thính 白bạch 父phụ 。 念niệm 奴nô 適thích 來lai 。 幾kỷ 乎hồ 不bất 得đắc 其kỳ 死tử 。 不bất 如như 及cập 早tảo 拜bái 辭từ 父phụ 母mẫu 去khứ 矣hĩ 。 因nhân 成thành 頌tụng 曰viết 。 十thập 九cửu 年niên 來lai 作tác 客khách 清thanh 淨tịnh 。 無vô 花hoa 無vô 逸dật 。 了liễu 了liễu 分phân 明minh 。 歸quy 去khứ 一nhất 任nhậm 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 生sanh 也dã 了liễu 死tử 也dã 了liễu 。 不bất 論luận 年niên 多đa 年niên 少thiếu 。 今kim 日nhật 撥bát 轉chuyển 遇ngộ 真chân 空không 。 一nhất 輪luân 明minh 月nguyệt 清thanh 皎hiệu 皎hiệu 。 描# 也dã 難nạn/nan 描# 畫họa 也dã 難nạn/nan 畫họa 。 滿mãn 頭đầu 插sáp 花hoa 盤bàn 膝tất 坐tọa 化hóa 。

宋tống 承thừa 信tín

宋tống 紹thiệu 興hưng 二nhị 年niên 。 有hữu 宋tống 承thừa 信tín 。 居cư 秀tú 州châu 華hoa 亭đình 縣huyện 。 因nhân 患hoạn 飜phiên 胃vị 之chi 疾tật 。 數số 年niên 百bách 藥dược 不bất 能năng 治trị 療liệu 。 忽hốt 一nhất 夜dạ 。 夢mộng 見kiến 有hữu 一nhất 梵Phạm 僧Tăng 。 謂vị 承thừa 信tín 曰viết 。 汝nhữ 乃nãi 宿túc 世thế 冤oan 愆khiên 。 遂toại 致trí 今kim 生sanh 受thọ 諸chư 病bệnh 苦khổ 。 汝nhữ 知tri 否phủ/bĩ 。 應ưng 有hữu 世thế 間gian 男nam 子tử 婦phụ 人nhân 。 或hoặc 風phong 癱# 。 或hoặc 勞lao 跛bả 。 或hoặc 盲manh 聾lung 瘖âm 瘂á 。 或hoặc 病bệnh 纏triền 身thân 。 經kinh 年niên 累lũy/lụy/luy 月nguyệt 。 枕chẩm 臥ngọa 床sàng 席tịch 。 將tương 死tử 不bất 能năng 。 氣khí 絕tuyệt 者giả 。 其kỳ 魂hồn 靈linh 攝nhiếp 在tại 陰ấm 司ty 。 考khảo 校giáo 前tiền 生sanh 今kim 世thế 。 所sở 作tác 罪tội 惡ác 。 因nhân 緣duyên 果quả 報báo 。 毫hào 髮phát 無vô 差sai 。 若nhược 有hữu 奉phụng 施thí 金kim 剛cang 經kinh 。 或hoặc 自tự 他tha 書thư 寫tả 。 或hoặc 畢tất 世thế 受thọ 持trì 。 纔tài 舉cử 心tâm 動động 念niệm 。 遂toại 惑hoặc 陰ấm 府phủ 官quan 曹tào 。 撿kiểm 察sát 善thiện 功công 。 先tiên 放phóng 魂hồn 魄phách 附phụ 體thể 。 次thứ 遇ngộ 良lương 毉y 。 其kỳ 病bệnh 即tức 愈dũ 。 睡thụy 覺giác 省tỉnh 悟ngộ 。 明minh 旦đán 令linh 妻thê 焚phần 香hương 。 躬cung 對đối 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 之chi 前tiền 。 發phát 願nguyện 甘cam 許hứa 奉phụng 施thí 。 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 一nhất 千thiên 卷quyển 。 兼kiêm 自tự 盡tận 形hình 受thọ 持trì 。 爾nhĩ 後hậu 又hựu 復phục 夢mộng 見kiến 有hữu 一nhất 金kim 剛cang 神thần 。 賜tứ 藥dược 一nhất 丸hoàn 。 令linh 承thừa 信tín 吞thôn 之chi 。 次thứ 日nhật 其kỳ 病bệnh 即tức 瘥sái 。 將tương 養dưỡng 月nguyệt 餘dư 。 身thân 輕khinh 體thể 徤# 。 容dung 貌mạo 精tinh 神thần 俱câu 獲hoạch 復phục 舊cựu 。 凡phàm 見kiến 聞văn 者giả 。 合hợp 掌chưởng 稱xưng 歎thán 。 此thử 經Kinh 有hữu 起khởi 死tử 還hoàn 生sanh 之chi 功công 。 可khả 不bất 戒giới 且thả 敬kính 哉tai 。

唐đường 珍trân

宋tống 唐đường 珍trân 。 乃nãi 紹thiệu 興hưng 府phủ 會hội 稽khể 縣huyện 押áp 獄ngục 。 日nhật 常thường 持trì 誦tụng 。 金kim 剛cang 經kinh 三tam 卷quyển 。 寒hàn 暑thử 不bất 易dị 。 紹thiệu 興hưng 八bát 年niên 。 同đồng 楮# 旬tuần 諸chư 茂mậu 偷thâu 據cứ 官quan 錢tiền 。 事sự 覺giác 。 由do 縣huyện 申thân 解giải 本bổn 府phủ 。 趙triệu 相tương/tướng 公công 判phán 送tống 司ty 理lý 院viện 再tái 勘khám 。 唐đường 珍trân 等đẳng 至chí 。 夜dạ 夢mộng 一nhất 金kim 剛cang 神thần 。 語ngữ 珍trân 曰viết 。 汝nhữ 得đắc 平bình 日nhật 持trì 念niệm 。 金kim 剛cang 經kinh 有hữu 感cảm 。 汝nhữ 但đãn 放phóng 心tâm 。 臨lâm 斷đoạn 之chi 際tế 。 吾ngô 當đương 助trợ 相tương/tướng 公công 神thần 筆bút 。 先tiên 判phán 楮# 旬tuần 諸chư 茂mậu 。 各các 決quyết 脊tích 杖trượng 。 配phối 隣lân 州châu 。 汝nhữ 決quyết 杖trượng 一nhất 百bách 。 回hồi 監giám 。 俟sĩ 贓# 足túc 日nhật 呈trình 放phóng 還hoàn 家gia 。 睡thụy 覺giác 。 再tái 三tam 思tư 量lượng 。 我ngã 既ký 為vi 首thủ 。 所sở 犯phạm 刑hình 名danh 。 其kỳ 罪tội 是thị 一nhất 。 安an 有hữu 輕khinh 重trọng 哉tai 殊thù 。 不bất 可khả 曉hiểu 。 以dĩ 至chí 臨lâm 決quyết 斷đoán 之chi 時thời 。 逐trục 一nhất 果quả 應ứng 其kỳ 夢mộng 。 毫hào 髮phát 無vô 差sai 。 所sở 見kiến 所sở 聞văn 之chi 者giả 。 咸hàm 疑nghi 其kỳ 異dị 。 方phương 知tri 。 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 之chi 功công 。 有hữu 不bất 可khả 思tư 議nghị 者giả 也dã 。 遂toại 感cảm 。 金kim 剛cang 神thần 力lực 。 冥minh 助trợ 趙triệu 相tương/tướng 公công 之chi 筆bút 。 復phục 何hà 疑nghi 哉tai 。 爾nhĩ 後hậu 發phát 願nguyện 印ấn 施thí 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 三tam 百bách 卷quyển 。 盡tận 世thế 專chuyên 精tinh 受thọ 持trì 。 壽thọ 至chí 八bát 十thập 五ngũ 歲tuế 。 無vô 疾tật 而nhi 終chung 。 (# 出xuất 雜tạp 爼trở 記ký )# 。

王vương 氏thị

宋tống 紹thiệu 興hưng 九cửu 年niên 。 明minh 州châu 王vương 氏thị 。 日nhật 常thường 持trì 。 金kim 剛cang 經kinh 。 因nhân 夫phu 帶đái 往vãng 岐kỳ 州châu 任nhậm 所sở 。 身thân 懷hoài 六lục 甲giáp 二nhị 十thập 八bát 箇cá 月nguyệt 。 不bất 能năng 分phần/phân 娩# 。 又hựu 以dĩ 多đa 病bệnh 。 形hình 骸hài 羸luy 瘦sấu 。 深thâm 慮lự 生sanh 產sản 之chi 時thời 。 子tử 母mẫu 難nạn/nan 全toàn 。 憂ưu 惶hoàng 不bất 已dĩ 。 一nhất 日nhật 倚ỷ 門môn 而nhi 立lập 。 偶ngẫu 見kiến 一nhất 異dị 僧Tăng 。 教giáo 化hóa 曰viết 。 同đồng 增tăng 福phước 利lợi 。 王vương 氏thị 將tương 錢tiền 捨xả 施thí 已dĩ 。 僧Tăng 云vân 。 娘nương 子tử 有hữu 善thiện 根căn 。 何hà 不bất 印ấn 施thí 金kim 剛cang 經kinh 。 若nhược 發phát 心tâm 印ấn 施thí 得đắc 一nhất 千thiên 卷quyển 。 見kiến 世thế 增tăng 延diên 福phước 壽thọ 。 父phụ 母mẫu 子tử 孫tôn 團đoàn 圓viên 。 所sở 願nguyện 皆giai 遂toại 。 福phước 及cập 七thất 祖tổ 。 先tiên 亡vong 一nhất 切thiết 眷quyến 屬thuộc 。 咸hàm 獲hoạch 超siêu 升thăng 。 王vương 氏thị 猛mãnh 省tỉnh 。 依y 僧Tăng 所sở 囑chúc 。 遂toại 印ấn 施thí 。 金kim 剛cang 經kinh 一nhất 千thiên 卷quyển 。 齋trai 僧Tăng 一nhất 千thiên 員# 。 就tựu 念niệm 經kinh 一nhất 千thiên 卷quyển 。 躬cung 就tựu 天thiên 寧ninh 寺tự 。 對đối 三Tam 寶Bảo 前tiền 懺sám 悔hối 。 求cầu 願nguyện 保bảo 祐hựu 生sanh 產sản 之chi 日nhật 。 子tử 母mẫu 双# 全toàn 。 早tảo 祈kỳ 感cảm 格cách 。 齋trai 罷bãi 還hoàn 家gia 。 至chí 夜dạ 三tam 更cánh 。 得đắc 夢mộng 。 自tự 見kiến 一nhất 金kim 剛cang 神thần 。 以dĩ 杵xử 指chỉ 王vương 氏thị 腹phúc 。 其kỳ 疼đông 不bất 可khả 忍nhẫn 。 及cập 覺giác 。 已dĩ 生sanh 二nhị 男nam 子tử 在tại 床sàng 。 相tương/tướng 皃# 圓viên 滿mãn 。 令linh 人nhân 愛ái 樂nhạo 。 仰ngưỡng 藉tạ 般Bát 若Nhã 之chi 功công 。 天thiên 神thần 衛vệ 護hộ 。 報báo 應ứng 之chi 速tốc 。 王vương 氏thị 既ký 得đắc 母mẫu 子tử 双# 全toàn 。 不bất 勝thắng 忻hãn 幸hạnh 。 爾nhĩ 後hậu 專chuyên 心tâm 齊tề 素tố 。 誦tụng 經Kinh 不bất 輟chuyết 。 年niên 至chí 六lục 十thập 一nhất 歲tuế 。 無vô 疾tật 忽hốt 爾nhĩ 身thân 亡vong 。 自tự 見kiến 二nhị 使sứ 者giả 引dẫn 見kiến 閻diêm 摩ma 天thiên 子tử 。 勅sắc 問vấn 。 汝nhữ 在tại 生sanh 作tác 何hà 善thiện 業nghiệp 。 王vương 氏thị 答đáp 曰viết 。 自tự 幼ấu 持trì 念niệm 。 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 。 至chí 今kim 每mỗi 日nhật 不bất 缺khuyết 。 天thiên 子tử 賜tứ 金kim 床sàng 與dữ 王vương 氏thị 。 就tựu 殿điện 側trắc 坐tọa 。 朗lãng 誦tụng 一nhất 遍biến 。 地địa 獄ngục 辛tân 酸toan 之chi 苦khổ 。 一nhất 時thời 停đình 息tức 。 諸chư 受thọ 地địa 獄ngục 之chi 人nhân 。 普phổ 沾triêm 恩ân 利lợi 。 天thiên 子tử 再tái 問vấn 王vương 氏thị 。 何hà 不bất 誦tụng 咒chú 。 答đáp 。 世thế 間gian 無vô 本bổn 。 勑# 令linh 鬼quỷ 吏lại 於ư 藏tạng 中trung 取thủ 咒chú 本bổn 付phó 王vương 氏thị 。 囑chúc 曰viết 。 汝nhữ 歸quy 陽dương 間gian 。 展triển 轉chuyển 流lưu 通thông 。 切thiết 勿vật 遺di 墜trụy 。 天thiên 子tử 又hựu 曰viết 。 王vương 氏thị 向hướng 後hậu 壽thọ 終chung 。 逕kính 生sanh 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 不bất 復phục 再tái 來lai 此thử 處xứ 矣hĩ 。

補bổ 闕khuyết 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án 。 呼hô 盧lô 。 呼hô 盧lô 。 社xã 曳duệ 。 契khế 。 莎sa 訶ha 。

-# 一nhất 迴hồi 向hướng 真Chân 如Như 實thật 際tế 。 心tâm 心tâm 契khế 合hợp

-# 二nhị 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 。 佛Phật 果Quả 菩Bồ 提Đề 。 念niệm 念niệm 圓viên 滿mãn

-# 三tam 迴hồi 向hướng 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 同đồng 生sanh 淨tịnh 土độ

朱chu 進tiến 士sĩ

宋tống 朝triêu 蘇tô 州châu 府phủ 朱chu 進tiến 士sĩ 。 服phục 儒nho 衣y 冠quan 。 習tập 舉cử 士sĩ 業nghiệp 。 平bình 昔tích 罔võng 知tri 佛Phật 法Pháp 之chi 妙diệu 。 一nhất 日nhật 閑nhàn 遊du 。 偶ngẫu 至chí 虎hổ 丘khâu 寺tự 。 正chánh 值trị 佛Phật 印ấn 禪thiền 師sư 講giảng 演diễn 。 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 。 至chí 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 。 如như 夢mộng 幻huyễn 泡bào 影ảnh 。 如như 露lộ 亦diệc 如như 電điện 。 應ưng 作tác 如như 是thị 觀quán 。 師sư 逐trục 一nhất 解giải 說thuyết 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 朱chu 聞văn 之chi 甚thậm 喜hỷ 。 自tự 念niệm 平bình 日nhật 未vị 嘗thường 聞văn 此thử 佛Phật 法Pháp 。 深thâm 有hữu 理lý 焉yên 。 惜tích 乎hồ 圓viên 滿mãn 。 歡hoan 喜hỷ 回hồi 家gia 。 次thứ 日nhật 午ngọ 刻khắc 。 忽hốt 睡thụy 去khứ 。 夢mộng 一nhất 鬼quỷ 吏lại 。 押áp 五ngũ 箇cá 罪tội 人nhân 。 朱chu 亦diệc 隨tùy 後hậu 。 約ước 行hành 二nhị 里lý 許hứa 。 見kiến 一nhất 大đại 街nhai 。 入nhập 巷hạng 門môn 。 掛quải 青thanh 布bố 簾# 人nhân 家gia 。 鬼quỷ 吏lại 揭yết 簾# 。 罪tội 人nhân 皆giai 入nhập 。 至chí 厨trù 房phòng 。 見kiến 竈táo 上thượng 桶# 內nội 有hữu 湯thang 。 罪tội 人nhân 皆giai 去khứ 喫khiết 。 朱chu 亦diệc 覺giác 渴khát 。 方phương 欲dục 飲ẩm 。 被bị 鬼quỷ 吏lại 喝hát 住trụ 曰viết 。 聽thính 佛Phật 法Pháp 之chi 人nhân 不bất 得đắc 飲ẩm 。 因nhân 此thử 驚kinh 覺giác 。 心tâm 疑nghi 此thử 夢mộng 。 信tín 步bộ 行hành 至chí 大đại 街nhai 。 入nhập 巷hạng 。 果quả 有hữu 人nhân 家gia 與dữ 夢mộng 中trung 無vô 異dị 。 朱chu 扣khấu 門môn 入nhập 。 其kỳ 家gia 主chủ 翁ông 見kiến 進tiến 士sĩ 至chí 。 急cấp 忙mang 相tương 接tiếp 。 朱chu 問vấn 。 適thích 來lai 使sử 宅trạch 厨trù 房phòng 。 有hữu 何hà 動động 靜tĩnh 。 主chủ 翁ông 遂toại 問vấn 家gia 人nhân 。 言ngôn 厨trù 下hạ 方phương 養dưỡng 得đắc 六lục 箇cá 小tiểu 犬khuyển 。 內nội 一nhất 枚mai 死tử 者giả 。 朱chu 即tức 驚kinh 惶hoàng 流lưu 汗hãn 。 自tự 謂vị 若nhược 不bất 得đắc 聞văn 。 佛Phật 法Pháp 之chi 力lực 。 遂toại 入nhập 狗cẩu 胎thai 。 化hóa 為vi 畜súc 類loại 矣hĩ 。 因nhân 弃khí 其kỳ 舊cựu 習tập 。 專chuyên 心tâm 持trì 念niệm 。 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 。 寒hàn 暑thử 不bất 輟chuyết 。 壽thọ 至chí 八bát 十thập 九cửu 歲tuế 。 功công 行hành 圓viên 滿mãn 。 於ư 八bát 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 遍biến 請thỉnh 諸chư 山sơn 師sư 德đức 道đạo 友hữu 親thân 朋bằng 相tương/tướng 送tống 。 就tựu 陞thăng 於ư 後hậu 園viên 樹thụ 枝chi 梢# 上thượng 。 說thuyết 四tứ 句cú 偈kệ 。 與dữ 眾chúng 相tướng 別biệt 。 端đoan 然nhiên 立lập 化hóa 去khứ 矣hĩ 。 偈kệ 曰viết 。 八bát 十thập 九cửu 年niên 朱chu 公công 兩lưỡng 手thủ 劈phách 破phá 虗hư 空không 脚cước 蹈đạo 浮phù 雲vân 粉phấn 碎toái 立lập 化hóa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 東đông 。

揚dương 琰diêm

宋tống 乾can/kiền/càn 道đạo 七thất 年niên 。 三tam 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 。 左tả 中trung 太thái 夫phu 龍long 圖đồ 閣các 待đãi 制chế 提đề 舉cử 佑hữu 神thần 觀quán 揚dương 琰diêm 。 和hòa 王vương 之chi 子tử 也dã 。 偶ngẫu 夢mộng 見kiến 父phụ 和hòa 王vương 偕giai 母mẫu 夫phu 人nhân 。 龍long 圖đồ 省tỉnh 記ký 考khảo 妣# 已dĩ 棄khí 諸chư 孤cô 。 恐khủng 亟# 去khứ 。 懇khẩn 留lưu 為vi 十thập 月nguyệt 之chi 欵khoản 。 和hòa 王vương 許hứa 之chi 。 龍long 圖đồ 再tái 拜bái 。 勸khuyến 酒tửu 委ủy 曲khúc 如như 生sanh 之chi 禮lễ 。 龍long 圖đồ 泣khấp 。 和hòa 王vương 及cập 夫phu 人nhân 亦diệc 泣khấp 。 龍long 圖đồ 稟bẩm 考khảo 和hòa 王vương 。 尋tầm 常thường 所sở 脩tu 功công 德đức 。 燒thiêu 献# 錢tiền 焉yên 人nhân 物vật 。 用dụng 得đắc 否phủ/bĩ 。 和hòa 王vương 曰viết 。 用dụng 得đắc 。 再tái 問vấn 。 釋thích 道đạo 功công 果quả 孰thục 勝thắng 。 和hòa 王vương 云vân 。 一nhất 日nhật 但đãn 舉cử 手thủ 飜phiên 覆phú 。 龍long 又hựu 問vấn 。 世thế 間gian 經kinh 文văn 孰thục 勝thắng 。 和hòa 王vương 答đáp 。 陰ấm 府phủ 深thâm 敬kính 重trọng 。 金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 汝nhữ 若nhược 為vi 吾ngô 印ấn 施thí 得đắc 一nhất 千thiên 卷quyển 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 龍long 圖đồ 意ý 謂vị 欲dục 冥minh 器khí 。 即tức 對đối 云vân 。 容dung 造tạo 以dĩ 献# 。 和hòa 王vương 曰viết 。 可khả 。

時thời 以dĩ 暮mộ 矣hĩ 。 頃khoảnh 刻khắc 有hữu 一nhất 急cấp 足túc 從tùng 水thủy 中trung 行hành 來lai 。 報báo 覆phú 酉dậu 時thời 有hữu 金kim 字tự 牌bài 過quá 楚sở 州châu 。 龍long 圖đồ 再tái 稟bẩm 。 大đại 人nhân 今kim 在tại 何hà 處xứ 。 和hòa 王vương 云vân 。 吾ngô 管quản 地địa 部bộ 。 方phương 眷quyến 戀luyến 間gian 。 忽hốt 然nhiên 睡thụy 覺giác 。 不bất 勝thắng 悲bi 感cảm 。 淚lệ 流lưu 枕chẩm 席tịch 。 遂toại 念niệm 和hòa 王vương 英anh 爽sảng 不bất 昧muội 。 神thần 色sắc 如như 生sanh 。 盖# 和hòa 王vương 為vi 宋tống 大đại 將tướng 。 歷lịch 百bách 戰chiến 戡# 定định 禍họa 亂loạn 。 大đại 功công 不bất 一nhất 。 受thọ 降giáng/hàng 不bất 殺sát 。 全toàn 活hoạt 甚thậm 眾chúng 。 入nhập 扈hỗ 殿điện 垂thùy 四tứ 十thập 年niên 。 未vị 嘗thường 妄vọng 刑hình 一nhất 人nhân 。 忠trung 厚hậu 明minh 恕thứ 。 宜nghi 得đắc 功công 德đức 之chi 助trợ 。 有hữu 所sở 主chủ 宰tể 。 且thả 晤# 人nhân 間gian 所sở 脩tu 功công 德đức 。 看khán 誦tụng 。 金kim 剛cang 經kinh 文văn 。 所sở 焚phần 冥minh 器khí 。 陰ấm 府phủ 皆giai 得đắc 用dụng 之chi 。 又hựu 知tri 善thiện 惡ác 報báo 應ứng 。 冥minh 陽dương 一nhất 趣thú 。 無vô 間gian 彼bỉ 此thử 。 亦diệc 足túc 以dĩ 勸khuyến 世thế 之chi 為vi 善thiện 者giả 也dã 。 龍long 圖đồ 恭cung 覩đổ 。 釋Thích 迦Ca 世Thế 尊Tôn 。 降giáng 生sanh 之chi 日nhật 。 就tựu 禪thiền 福phước 資tư 寺tự 。 脩tu 設thiết 天thiên 地địa 冥minh 陽dương 水thủy 陸lục 大đại 齋trai 一nhất 會hội 。 及cập 齋trai 僧Tăng 若nhược 干can 。 如như 法Pháp 脩tu 禮lễ 。 金kim 光quang 明minh 三tam 德đức 妙diệu 懺sám 一nhất 七thất 晝trú 夜dạ 。 命mạng 僧Tăng 眾chúng 看khán 誦tụng 。 金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 一nhất 藏tạng 。 計kế 五ngũ 千thiên 四tứ 十thập 八bát 卷quyển 。 用dụng 資tư 二nhị 親thân 冥minh 福phước 也dã 。

承thừa 局cục 周chu 興hưng

宋tống 淳thuần 凞# 元nguyên 年niên 。 楊dương 州châu 府phủ 承thừa 局cục 周chu 興hưng 。 自tự 幼ấu 日nhật 誦tụng 。 金kim 剛cang 經kinh 一nhất 卷quyển 。 公công 私tư 不bất 易dị 其kỳ 心tâm 。 嘗thường 承thừa 太thái 守thủ 莫mạc 隊đội 差sai 興hưng 賷# 弊tệ 帛bạch 香hương 燭chúc 壽thọ 禮lễ 約ước 有hữu 一nhất 千thiên 餘dư 貫quán 。 往vãng 行hành 在tại 送tống 朝triêu 貴quý 生sanh 日nhật 。 行hành 至chí 瓜qua 洲châu 渡độ 客khách 店điếm 郁uất 三tam 家gia 投đầu 宿túc 。 其kỳ 夫phu 妻thê 見kiến 承thừa 局cục 行hành 李# 重trọng/trùng 貨hóa 。 喚hoán 兄huynh 郁uất 二nhị 謀mưu 意ý 商thương 量lượng 。 夜dạ 至chí 三tam 更cánh 入nhập 房phòng 。 將tương 周chu 興hưng 潛tiềm 地địa 打đả 殺sát 。 離ly 店điếm 五ngũ 里lý 許hứa 。 埋mai 在tại 路lộ 傍bàng 。 行hành 李# 財tài 物vật 。 盡tận 行hành 劫kiếp 已dĩ 。 緣duyên 承thừa 局cục 過quá 限hạn 。 回hồi 劄# 延diên 引dẫn 杳# 無vô 所sở 歸quy 。 其kỳ 妻thê 子tử 被bị 官quan 府phủ 兩lưỡng 次thứ 監giám 禁cấm 杖trượng 限hạn 。 倐thúc 經kinh 一nhất 年niên 。 實thật 難nạn/nan 追truy 獲hoạch 。 後hậu 因nhân 太thái 守thủ 被bị 召triệu 赴phó 行hành 在tại 。 一nhất 行hành 人nhân 從tùng 起khởi 程# 。 未vị 乃nãi 到đáo 瓜qua 洲châu 渡độ 。 尚thượng 有hữu 五ngũ 里lý 許hứa 。 忽hốt 有hữu 一nhất 朵đóa 蓮liên 花hoa 。 攔lan 在tại 路lộ 上thượng 。 太thái 守thủ 令linh 從tùng 者giả 折chiết 之chi 。 刀đao 斫chước 亦diệc 不bất 斷đoạn 。 遂toại 掘quật 至chí 四tứ 五ngũ 尺xích 。 只chỉ 見kiến 一nhất 死tử 人nhân 。 其kỳ 蓮liên 花hoa 從tùng 口khẩu 中trung 出xuất 。 眾chúng 人nhân 慶khánh 護hộ 取thủ 出xuất 。 子tử 細tế 看khán 時thời 。 尚thượng 自tự 眼nhãn 動động 。 再tái 三tam 熟thục 視thị 去khứ 。 是thị 周chu 承thừa 局cục 也dã 。 取thủ 到đáo 人nhân 家gia 。 以dĩ 粥chúc 徐từ 徐từ 調điều 理lý 。 次thứ 日nhật 方phương 能năng 言ngôn 語ngữ 。 云vân 。 被bị 客khách 店điếm 郁uất 二nhị 等đẳng 劫kiếp 死tử 。 埋mai 地địa 已dĩ 得đắc 十thập 六lục 箇cá 月nguyệt 。 太thái 守thủ 驚kinh 問vấn 。 因nhân 甚thậm 活hoạt 。 且thả 不bất 飢cơ 。

答đáp 曰viết 。

得đắc 日nhật 前tiền 持trì 誦tụng 。 金kim 剛cang 經Kinh 力lực 。 被bị 埋mai 在tại 地địa 如như 夢mộng 中trung 。 見kiến 有hữu 一nhất 金kim 剛cang 神thần 。 將tương 一nhất 朵đóa 蓮liên 花hoa 插sáp 在tại 周chu 興hưng 口khẩu 中trung 。 至chí 今kim 不bất 覺giác 飢cơ 渴khát 。 太thái 守thủ 合hợp 拳quyền 讚tán 歎thán 云vân 。 嘗thường 聞văn 此thử 經Kinh 有hữu 不bất 可khả 思tư 議nghị 功công 德đức 。 自tự 愧quý 將tương 渠cừ 妻thê 子tử 經kinh 年niên 監giám 禁cấm 。 悔hối 何hà 及cập 矣hĩ 。 且thả 平bình 日nhật 所sở 理lý 公công 案án 。 不bất 無vô 冤oan 枉uổng 。 即tức 移di 牒điệp 楊dương 州châu 府phủ 官quan 。 請thỉnh 速tốc 為vi 釋thích 放phóng 周chu 興hưng 妻thê 子tử 。 立lập 便tiện 差sai 人nhân 追truy 捉tróc 郁uất 二nhị 郁uất 三tam 并tinh 妻thê 等đẳng 人nhân 。 究cứu 問vấn 明minh 白bạch 。 郁uất 二nhị 等đẳng 招chiêu 伏phục 。 打đả 死tử 周chu 興hưng 。 劫kiếp 了liễu 錦cẩm 段đoạn 拾thập 疋thất 。 沉trầm 香hương 一nhất 塊khối 。 壽thọ 燭chúc 十thập 根căn 。 并tinh 献# 壽thọ 禮lễ 物vật 等đẳng 欵khoản 成thành 。 具cụ 錄lục 聞văn 奏tấu 。 奉phụng 旨chỉ 議nghị 得đắc 。 周chu 興hưng 承thừa 佛Phật 法Pháp 功công 德đức 力lực 。 故cố 神thần 天thiên 守thủ 護hộ 。 今kim 已dĩ 得đắc 活hoạt 。 其kỳ 郁uất 二nhị 郁uất 三tam 謀mưu 劫kiếp 。 罪tội 情tình 實thật 重trọng/trùng 。 若nhược 與dữ 貸thải 命mạng 。 慮lự 後hậu 再tái 有hữu 陰âm 謀mưu 害hại 人nhân 。 併tinh 與dữ 重trọng/trùng 杖trượng 處xứ 死tử 。 其kỳ 妻thê 決quyết 脊tích 二nhị 十thập 。 編biên 管quản 海hải 外ngoại 軍quân 州châu 。 永vĩnh 不bất 放phóng 還hoàn 。 善thiện 既ký 有hữu 報báo 。 其kỳ 惡ác 亦diệc 然nhiên 。 可khả 不bất 誡giới 哉tai 。 (# 出xuất 雜tạp 爼trở 記ký )# 。

郭quách 承thừa 思tư

紹thiệu 興hưng 府phủ 寄ký 居cư 郭quách 承thừa 思tư 。 新tân 除trừ 溫ôn 州châu 參tham 軍quân 。 將tương 欲dục 之chi 任nhậm 。 親thân 詣nghệ 天thiên 寧ninh 寺tự 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 前tiền 。 焚phần 香hương 發phát 願nguyện 云vân 。 挈# 家gia 九cửu 口khẩu 赴phó 任nhậm 溫ôn 州châu 。 一nhất 願nguyện 到đáo 任nhậm 。 合hợp 家gia 不bất 食thực 牛ngưu 肉nhục 。 二nhị 願nguyện 掌chưởng 權quyền 處xứ 政chánh 。 常thường 行hành 方phương 便tiện 。 恤tuất 念niệm 孤cô 貧bần 。 濟tế 人nhân 之chi 急cấp 。 救cứu 人nhân 之chi 危nguy 。 俟sĩ 考khảo 滿mãn 還hoàn 鄉hương 。 誓thệ 捨xả 財tài 金kim 。 書thư 。 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 一nhất 卷quyển 。 恭cung 入nhập 佛Phật 殿điện 。 永vĩnh 遠viễn 供cúng 養dường 。 後hậu 得đắc 三tam 考khảo 滿mãn 。 與dữ 同đồng 寮liêu 官quan 司ty 法pháp 元nguyên 珍trân 迪# 功công 。 共cộng 買mãi 舟chu 涉thiệp 海hải 還hoàn 鄉hương 。 參tham 軍quân 家gia 眷quyến 居cư 船thuyền 前tiền 倉thương 。 司ty 法pháp 居cư 後hậu 倉thương 。 行hành 至chí 紹thiệu 興hưng 府phủ 界giới 首thủ 。 偶ngẫu 值trị 風phong 濤đào 大đại 作tác 。 四tứ 面diện 昏hôn 黑hắc 。 眾chúng 皆giai 驚kinh 懼cụ 。 只chỉ 見kiến 海hải 內nội 鬼quỷ 神thần 。 將tương 船thuyền 鑿tạc 為vi 兩lưỡng 段đoạn 。 郭quách 思tư 承thừa 前tiền 倉thương 。 風phong 帆phàm 順thuận 便tiện 。 徑kính 直trực 到đáo 岸ngạn 。 司ty 法pháp 後hậu 船thuyền 。 人nhân 口khẩu 行hành 李# 盡tận 皆giai 沉trầm 溺nịch 海hải 中trung 。 盖# 緣duyên 司ty 法pháp 任nhậm 政chánh 徇# 私tư 。 拗# 曲khúc 作tác 直trực 。 致trí 招chiêu 此thử 報báo 。 郭quách 參tham 軍quân 秉bỉnh 心tâm 良lương 善thiện 。 奉phụng 公công 執chấp 法pháp 。 誓thệ 願nguyện 救cứu 人nhân 又hựu 承thừa 。 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 之chi 力lực 救cứu 護hộ 。 平bình 復phục 還hoàn 鄉hương 。 善thiện 惡ác 報báo 應ứng 。 如như 指chỉ 諸chư 掌chưởng 。 見kiến 者giả 聞văn 者giả 。 無vô 不bất 感cảm 歎thán 。

趙triệu 璧bích

泗# 州châu 書thư 生sanh 趙triệu 璧bích 。 赴phó 京kinh 應ưng 舉cử 。 其kỳ 妻thê 已dĩ 亡vong 。 後hậu 趙triệu 璧bích 及cập 第đệ 還hoàn 鄉hương 。 離ly 家gia 十thập 里lý 許hứa 。 似tự 夢mộng 非phi 夢mộng 。 見kiến 亡vong 妻thê 在tại 路lộ 傍bàng 。 哀ai 告cáo 甚thậm 切thiết 。 云vân 。 念niệm 奴nô 在tại 生sanh 之chi 日nhật 。 殺sát 害hại 物vật 命mạng 。 每mỗi 於ư 蠏# 出xuất 之chi 時thời 。 買mãi 作tác 醉túy 蠏# 。 恣tứ 意ý 食thực 噉đạm 。 自tự 死tử 之chi 後hậu 。 准chuẩn 閻diêm 摩ma 天thiên 子tử 勑# 馳trì 入nhập 蟹# 山sơn 。 被bị 群quần 蟹# 鉗kiềm 其kỳ 眼nhãn 目mục 。 及cập 徧biến 身thân 流lưu 血huyết 。 晝trú 夜dạ 受thọ 苦khổ 。 又hựu 生sanh 前tiền 不bất 合hợp 吐thổ 酒tửu 餘dư 殘tàn 飲ẩm 剩thặng 盞trản 脚cước 。 陰ấm 司ty 積tích 聚tụ 五ngũ 石thạch 九cửu 斗đẩu 七thất 升thăng 五ngũ 合hợp 。 使sử 奴nô 陽dương 壽thọ 。 先tiên 減giảm 一nhất 紀kỷ 。 又hựu 受thọ 三tam 七thất 日nhật 大đại 地địa 獄ngục 苦khổ 。 再tái 准chuẩn 王vương 勑# 。 若nhược 獄ngục 吏lại 監giám 奴nô 賣mại 酒tửu 。 以dĩ 俟sĩ 無vô 常thường 鬼quỷ 追truy 到đáo 亡vong 魂hồn 。 俱câu 勒lặc 來lai 買mãi 酒tửu 。 卻khước 就tựu 奴nô 身thân 上thượng 刺thứ 血huyết 應ưng 賣mại 。 升thăng 合hợp 務vụ 要yếu 補bổ 填điền 原nguyên 數số 足túc 日nhật 。 別biệt 受thọ 地địa 獄ngục 。 今kim 聞văn 夫phu 主chủ 及cập 第đệ 榮vinh 歸quy 。 特đặc 來lai 哀ai 告cáo 。 陰ấm 府phủ 深thâm 敬kính 書thư 寫tả 。 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 。 乞khất 將tương 奴nô 房phòng 奩# 變biến 賣mại 。 若nhược 為vi 奴nô 寫tả 得đắc 七thất 卷quyển 。 仗trượng 此thử 般Bát 若Nhã 之chi 功công 。 實thật 可khả 救cứu 拔bạt 。 地địa 獄ngục 之chi 苦khổ 。 其kỳ 夫phu 允duẫn 諾nặc 。 纔tài 到đáo 家gia 。 即tức 便tiện 捨xả 財tài 。 請thỉnh 僧Tăng 寫tả 經kinh 。 方phương 了liễu 兩lưỡng 卷quyển 。 一nhất 日nhật 備bị 祭tế 祀tự 禮lễ 。 為vi 妻thê 上thượng 墳phần 。 方phương 到đáo 暮mộ 側trắc 。 忽hốt 見kiến 一nhất 老lão 翁ông 。 言ngôn 。 吾ngô 是thị 小tiểu 神thần 土thổ/độ 地địa 。 汝nhữ 妻thê 承thừa 寫tả 經kinh 功công 德đức 。 昨tạc 日nhật 午ngọ 時thời 。 准chuẩn 閻diêm 摩ma 王vương 勑# 。 上thượng 昇thăng 天thiên 界giới 。 地địa 下hạ 不bất 復phục 見kiến 矣hĩ 。 豈khởi 不bất 見kiến 佛Phật 印ấn 禪thiền 師sư 戒giới 殺sát 文văn 曰viết 。 鱗lân 甲giáp 羽vũ 毛mao 諸chư 品phẩm 類loại 。 眾chúng 生sanh 與dữ 佛Phật 心tâm 無vô 二nhị 。 只chỉ 為vì 當đương 時thời 錯thác 用dụng 心tâm 。 致trí 使sử 今kim 生sanh 頭đầu 角giác 異dị 。 水thủy 中trung 游du 。 林lâm 裡# 戲hí 。 何hà 忍nhẫn 將tương 來lai 充sung 日nhật 計kế 。 磨ma 刀đao 煑chử 火hỏa 或hoặc 研nghiên 虀# 。 口khẩu 不bất 能năng 言ngôn 眼nhãn 還hoàn 覷thứ 。 或hoặc 槌chùy 榼# 。 或hoặc 刀đao 刺thứ 。 牽khiên 入nhập 鑊hoạch 湯thang 深thâm 可khả 畏úy 。 追truy 燖# 毛mao 羽vũ 括quát 皮bì 鱗lân 。 刮# 脊tích 剜oan 心tâm 猶do 吐thổ 氣khí 。 美mỹ 君quân 喉hầu 。 誇khoa 好hảo/hiếu 味vị 。 勸khuyến 子tử 勸khuyến 妻thê 言ngôn 俊# 利lợi 。 只chỉ 知tri 恣tứ 性tánh 縱túng/tung 無vô 明minh 。 不bất 懼cụ 陰ấm 司ty 毫hào 髮phát 記ký 。 命mạng 纔tài 終chung 。 冤oan 對đối 至chí 。 面diện 覩đổ 閻diêm 王vương 爭tranh 敢cảm 諱húy 。 從tùng 頭đầu 一nhất 一nhất 報báo 無vô 差sai 。 爐lô 炭thán 鑊hoạch 湯thang 何hà 處xứ 避tị 。 勸khuyến 賢hiền 豪hào 。 須tu 戒giới 忌kỵ 。 莫mạc 把bả 眾chúng 生sanh 當đương 容dung 易dị 。 食thực 他tha 一nhất 臠luyến 臠luyến 還hoàn 他tha 。 古cổ 聖thánh 賢hiền 言ngôn 終chung 不bất 偽ngụy 。 戒giới 殺sát 兼kiêm 能năng 買mãi 放phóng 生sanh 。 免miễn 入nhập 阿A 鼻Tỳ 無vô 間gian 地địa 。 又hựu 滿mãn 庭đình 芳phương 詞từ 。 鱗lân 甲giáp 何hà 多đa 。 羽vũ 毛mao 無vô 數số 。 悟ngộ 來lai 佛Phật 性tánh 。 皆giai 同đồng 世thế 人nhân 。 何hà 事sự 剛cang 受thọ 口khẩu 頭đầu 肥phì 。 痛thống 把bả 眾chúng 生sanh 剖phẫu 割cát 刀đao 。 頭đầu 轉chuyển 鮮tiên 血huyết 飛phi 紅hồng 。 零linh 炮bào 碎toái 炙chích 。 不bất 忍nhẫn 見kiến 渠cừ 。 儂# 喉hầu 嚨# 纔tài 嚥# 罷bãi 。 龍long 肝can 鳳phượng 髓tủy 。 畢tất 竟cánh 無vô 蹤tung 。 謾man 羸luy 得đắc 。 生sanh 前tiền 夭yểu 壽thọ 多đa 凶hung 。 奉phụng 勸khuyến 世thế 人nhân 省tỉnh 悟ngộ 。 休hưu 恣tứ 意ý 。 擊kích 惱não 閻diêm 翁ông 。 輪luân 迴hồi 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 改cải 換hoán 眨# 時thời 中trung 。

李# 玄huyền 宗tông 女nữ

荊kinh 州châu 江giang 陵lăng 縣huyện 李# 玄huyền 宗tông 女nữ 。 年niên 十thập 三tam 歲tuế 時thời 。 夢mộng 見kiến 一nhất 梵Phạm 僧Tăng 。 謂vị 女nữ 曰viết 。 汝nhữ 有hữu 善thiện 根căn 。 何hà 不bất 持trì 念niệm 。 金kim 剛cang 經kinh 。 又hựu 云vân 。 世thế 間gian 若nhược 有hữu 。 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 每mỗi 日nhật 淨tịnh 心tâm 能năng 誦tụng 一nhất 卷quyển 。 陽dương 間gian 增tăng 延diên 壽thọ 筭# 。 百bách 年niên 命mạng 終chung 。 即tức 生sanh 天thiên 界giới 。 若nhược 能năng 究cứu 竟cánh 般Bát 若Nhã 。 宜nghi 到đáo 涅Niết 槃Bàn 彼bỉ 岸ngạn 。 或hoặc 有hữu 看khán 經kinh 。 雖tuy 未vị 圓viên 就tựu 。 死tử 入nhập 陰ấm 府phủ 。 不bất 能năng 拘câu 錄lục 。 即tức 判phán 生sanh 富phú 貴quý 之chi 家gia 。 受thọ 諸chư 勝thắng 報báo 。 玄huyền 宗tông 女nữ 依y 僧Tăng 之chi 囑chúc 。 日nhật 誦tụng 三tam 卷quyển 。 年niên 二nhị 十thập 四tứ 歲tuế 。 不bất 願nguyện 有hữu 家gia 。 忽hốt 患hoạn 傷thương 寒hàn 。 三tam 日nhật 而nhi 卒thốt 。 有hữu 二nhị 使sứ 者giả 。 引dẫn 見kiến 閻diêm 摩ma 天thiên 子tử 。 照chiếu 勘khám 其kỳ 女nữ 無vô 罪tội 。 及cập 見kiến 女nữ 子tử 頭đầu 上thượng 有hữu 佛Phật 顯hiển 現hiện 。 王vương 云vân 。 此thử 女nữ 既ký 有hữu 般Bát 若Nhã 之chi 功công 。 即tức 判phán 還hoàn 魂hồn 。 臨lâm 放phóng 時thời 。 王vương 囑chúc 曰viết 。 汝nhữ 父phụ 有hữu 仇cừu 讎thù 。 遂toại 使sử 陽dương 間gian 。 先tiên 減giảm 二nhị 紀kỷ 之chi 壽thọ 。 不bất 久cửu 追truy 入nhập 陰ấm 司ty 對đối 證chứng 。 因nhân 汝nhữ 父phụ 好hảo/hiếu 將tương 活hoạt 魚ngư 切thiết 鱠khoái 。 今kim 有hữu 魚ngư 七thất 千thiên 餘dư 頭đầu 。 狀trạng 訴tố 索sách 命mạng 。 汝nhữ 若nhược 不bất 信tín 。 歸quy 陽dương 間gian 問vấn 父phụ 。 每mỗi 夜dạ 夢mộng 見kiến 落lạc 在tại 網võng 中trung 。 日nhật 日nhật 頭đầu 痛thống 。 此thử 是thị 魚ngư 求cầu 報báo 也dã 。 女nữ 得đắc 還hoàn 魂hồn 。 以dĩ 陰ấm 府phủ 事sự 。 逐trục 一nhất 白bạch 父phụ 。 其kỳ 父phụ 聞văn 之chi 。 驚kinh 惶hoàng 無vô 措thố 。 遂toại 同đồng 女nữ 往vãng 天thiên 寧ninh 寺tự 大đại 佛Phật 殿điện 內nội 。 齋trai 僧Tăng 百bách 員# 。 發phát 願nguyện 斷đoạn 除trừ 葷huân 酒tửu 。 手thủ 寫tả 。 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 。 四tứ 十thập 九cửu 卷quyển 。 寫tả 經kinh 已dĩ 畢tất 。 玄huyền 宗tông 忽hốt 一nhất 夜dạ 夢mộng 見kiến 有hữu 數số 百bách 青thanh 衣y 童đồng 子tử 。 俱câu 拜bái 玄huyền 宗tông 。 口khẩu 稱xưng 我ngã 等đẳng 昔tích 日nhật 。 被bị 君quân 殺sát 戮lục 。 各các 經kinh 陰ấm 府phủ 訢hân 其kỳ 冤oan 。 索sách 君quân 性tánh 命mạng 。 今kim 蒙mông 寫tả 經kinh 功công 德đức 。 我ngã 等đẳng 咸hàm 承thừa 善thiện 力lực 。 出xuất 離ly 三tam 塗đồ 苦khổ 趣thú 。 各các 得đắc 往vãng 生sanh 善thiện 道đạo 。 君quân 既ký 釋thích 冤oan 。 陰ấm 司ty 復phục 還hoàn 原nguyên 壽thọ 。 又hựu 添# 遐hà 筭# 。 玄huyền 宗tông 聞văn 之chi 。 不bất 勝thắng 欣hân 喜hỷ 。 自tự 爾nhĩ 持trì 誦tụng 經Kinh 文văn 不bất 輟chuyết 。 為vi 善thiện 不bất 廢phế 。 壽thọ 至chí 百bách 二nhị 十thập 歲tuế 。 無vô 疾tật 索sách 浴dục 告cáo 終chung 。 (# 出xuất 雜tạp 爼trở 記ký )# 。

王vương 迪# 功công

縣huyện 尉úy 王vương 迪# 功công 。 好hảo/hiếu 鷹ưng 獵liệp 殺sát 害hại 眾chúng 生sanh 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 有hữu 妻thê 在tại 家gia 。 日nhật 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 。 一nhất 日nhật 妻thê 正chánh 念niệm 經kinh 。 見kiến 夫phu 出xuất 獵liệp 方phương 歸quy 。 其kỳ 妻thê 苦khổ 勸khuyến 夫phu 。 從tùng 持trì 經Kinh 功công 德đức 分phân 第đệ 十thập 五ngũ 。 同đồng 念niệm 此thử 一nhất 分phần/phân 。 不bất 肯khẳng 終chung 卷quyển 。 竟cánh 入nhập 厨trù 房phòng 。 烹phanh 炮bào 物vật 命mạng 。 恣tứ 意ý 飲ẩm 宴yến 。 後hậu 過quá 五ngũ 年niên 。 迪# 功công 忽hốt 患hoạn 風phong 中trung 在tại 床sàng 。 經kinh 年niên 不bất 愈dũ 。 一nhất 日nhật 自tự 見kiến 二nhị 使sứ 者giả 來lai 追truy 。 命mạng 盡tận 而nhi 卒thốt 。 唯duy 心tâm 頭đầu 有hữu 氣khí 。 二nhị 使sứ 者giả 引dẫn 見kiến 閻diêm 摩ma 天thiên 子tử 。 怒nộ 責trách 迪# 功công 曰viết 。 汝nhữ 既ký 受thọ 爵tước 祿lộc 。 何hà 不bất 福phước 上thượng 增tăng 脩tu 。 卻khước 好hiếu 殺sát 害hại 生sanh 命mạng 。 減giảm 筭# 絕tuyệt 祿lộc 。 令linh 獄ngục 驅khu 入nhập 鑊hoạch 湯thang 之chi 內nội 。 其kỳ 鬼quỷ 吏lại 撿kiểm 簿bộ 。 告cáo 王vương 曰viết 。 此thử 人nhân 雖tuy 有hữu 殺sát 業nghiệp 。 善thiện 籍tịch 重trọng/trùng 如như 山sơn 。 生sanh 前tiền 嘗thường 得đắc 其kỳ 妻thê 勸khuyến 念niệm 。 金kim 剛cang 經kinh 一nhất 分phần/phân 。 功công 德đức 雖tuy 片phiến 紙chỉ 。 重trọng/trùng 如như 惡ác 簿bộ 。 合hợp 與dữ 免miễn 罪tội 。 放phóng 還hoàn 陽dương 間gian 。 天thiên 天thiên 勑# 曰viết 。 就tựu 鑊hoạch 湯thang 內nội 取thủ 一nhất 杓chước 湯thang 。 淋lâm 其kỳ 背bối/bội 。 然nhiên 後hậu 放phóng 還hoàn 。 因nhân 得đắc 再tái 活hoạt 。 後hậu 患hoạn 背bối/bội 疽thư 。 遍biến 體thể 潰hội 爛lạn 。 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 百bách 藥dược 不bất 能năng 治trị 。 一nhất 日nhật 令linh 妻thê 就tựu 佛Phật 前tiền 代đại 發phát 願nguyện 云vân 。 今kim 後hậu 誓thệ 不bất 殺sát 生sanh 。 候hậu 病bệnh 痊thuyên 日nhật 。 願nguyện 自tự 手thủ 書thư 。 金kim 剛cang 經kinh 。 齋trai 素tố 受thọ 持trì 。 忽hốt 一nhất 夜dạ 夢mộng 見kiến 一nhất 僧Tăng 。 用dụng 手thủ 摩ma 迪# 功công 背bối/bội 三tam 匝táp 。 至chí 天thiên 明minh 視thị 其kỳ 疽thư 已dĩ 痊thuyên 。 更cánh 無vô 痕ngân 癮# 。 善thiện 惡ác 之chi 報báo 如như 此thử 。 (# 出xuất 報báo 應ứng 記ký )# 。

馮bằng 察sát 院viện

馮bằng 察sát 院viện 日nhật 持trì 誦tụng 。 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 三tam 卷quyển 。 年niên 至chí 二nhị 十thập 八bát 歲tuế 。 一nhất 日nhật 為vi 國quốc 事sự 。 脩tu 劄# 具cụ 奏tấu 至chí 帝đế 。 當đương 夜dạ 四tứ 更cánh 。 忽hốt 見kiến 兩lưỡng 使sứ 者giả 追truy 入nhập 冥minh 府phủ 。 引dẫn 見kiến 閻diêm 摩ma 天thiên 子tử 。 勑# 曰viết 。 汝nhữ 壽thọ 合hợp 至chí 七thất 十thập 九cửu 。 官quan 至chí 樞xu 府phủ 。 緣duyên 汝nhữ 奏tấu 劄# 。 於ư 國quốc 損tổn 民dân 。 汝nhữ 當đương 絕tuyệt 祿lộc 除trừ 筭# 。 馮bằng 驚kinh 愕ngạc 。 俯phủ 伏phục 告cáo 曰viết 。 臣thần 既ký 陽dương 壽thọ 未vị 盡tận 。 乞khất 賜tứ 再tái 生sanh 。 誓thệ 當đương 畢tất 世thế 持trì 經Kinh 。 常thường 行hành 陰ấm 隲# 。 不bất 造tạo 罪tội 僭# 。 有hữu 犯phạm 天thiên 律luật 。 王vương 憫mẫn 其kỳ 回hồi 心tâm 向hướng 善thiện 。 放phóng 回hồi 陽dương 間gian 。 再tái 三tam 誡giới 諭dụ 曰viết 。 凡phàm 掌chưởng 權quyền 政chánh 。 可khả 製chế 簿bộ 一nhất 面diện 。 日nhật 間gian 作tác 事sự 。 夜dạ 必tất 書thư 之chi 。 既ký 不bất 可khả 書thư 。 必tất 不bất 可khả 作tác 。 此thử 延diên 年niên 之chi 術thuật 也dã 。 纔tài 舉cử 一nhất 善thiện 。 專chuyên 民dân 恤tuất 物vật 。 增tăng 延diên 福phước 壽thọ 。 若nhược 用dụng 刻khắc 剝bác 之chi 心tâm 。 上thượng 帝đế 惡ác 之chi 。 則tắc 促xúc 壽thọ 減giảm 祿lộc 。 馮bằng 得đắc 再tái 生sanh 。 日nhật 行hành 方phương 便tiện 。 利lợi 國quốc 施thí 民dân 。 陰ấm 德đức 日nhật 著trước 。 壽thọ 至chí 九cửu 十thập 八bát 。 官quan 拜bái 丞thừa 相tương/tướng 。 忽hốt 一nhất 日nhật 臥ngọa 疾tật 。 有hữu 第đệ 九cửu 子tử 方phương 十thập 一nhất 歲tuế 。 出xuất 廳thính 前tiền 嬉hi 戲hí 。 見kiến 無vô 數số 牛ngưu 頭đầu 馬mã 面diện 獄ngục 卒tốt 。 子tử 問vấn 諸chư 鬼quỷ 曰viết 。 何hà 緣duyên 來lai 此thử 。 鬼quỷ 吏lại 答đáp 曰viết 。 我ngã 等đẳng 特đặc 來lai 迎nghênh 接tiếp 閻diêm 摩ma 天thiên 子tử 。 其kỳ 子tử 驚kinh 惶hoàng 。 哭khốc 入nhập 堂đường 內nội 。 以dĩ 所sở 見kiến 白bạch 父phụ 。 亟# 相tương/tướng 咲# 而nhi 撫phủ 掌chưởng 曰viết 。 生sanh 為vi 上thượng 柱trụ 國quốc 。 死tử 作tác 閻diêm 摩ma 王vương 。 是thị 吾ngô 職chức 也dã 。 頌tụng 曰viết 。 休hưu 將tương 鈆# 笔# 逞sính 文văn 筆bút 。 迴hồi 禮lễ 空không 王vương 樂nhạo/nhạc/lạc 出xuất 家gia 。 已dĩ 發phát 一nhất 心tâm 歸quy 大Đại 道Đạo 。 不bất 須tu 六lục 賊tặc 苦khổ 攔lan 遮già 。 勸khuyến 同đồng 妻thê 妾thiếp 終chung 成thành 疾tật 。 位vị 極cực 公công 卿khanh 一nhất 似tự 花hoa 。 從tùng 此thử 晚vãn 年niên 憑bằng 惠huệ 劍kiếm 。 願nguyện 將tương 名danh 字tự 寄ký 丹đan 霞hà 。 索sách 浴dục 更cánh 朝triêu 衣y 坐tọa 化hóa 。 又hựu 頌tụng 曰viết 。 大đại 洋dương 海hải 裡# 打đả 鼓cổ 。 須Tu 彌Di 頂đảnh 上thượng 聞văn 鐘chung 。 業nghiệp 鏡kính 將tương 來lai 。 爍thước 破phá 飜phiên 身thân 。 透thấu 出xuất 虗hư 空không 。

姜# 學học 生sanh

送tống 州châu 姜# 學học 生sanh 。 村thôn 居cư 二nhị 十thập 三tam 歲tuế 。 暴bạo 疾tật 夭yểu 亡vong 。 見kiến 二nhị 使sứ 者giả 追truy 魂hồn 。 引dẫn 見kiến 閻diêm 摩ma 天thiên 子tử 。 勑# 曰viết 。 汝nhữ 前tiền 身thân 脩tu 福phước 。 注chú 今kim 生sanh 壽thọ 年niên 八bát 十thập 二nhị 歲tuế 。 丁đinh 丑sửu 科khoa 赴phó 試thí 得đắc 舉cử 。 官quan 至chí 公công 卿khanh 。 汝nhữ 不bất 合hợp 殺sát 牛ngưu 食thực 肉nhục 。 有hữu 犯phạm 天thiên 律luật 。 准chuẩn 玉ngọc 帝đế 勅sắc 。 令linh 汝nhữ 減giảm 筭# 絕tuyệt 祿lộc 。 汝nhữ 既ký 讀đọc 書thư 。 豈khởi 不bất 聞văn 海hải 州châu 雷lôi 雨vũ 。 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 天thiên 降giáng 石thạch 鼓cổ 。 記ký 曰viết 。 萬vạn 物vật 唯duy 心tâm 造tạo 。 為vi 牛ngưu 最tối 苦khổ 辛tân 。 君quân 看khán 橫hoạnh 死tử 者giả 。 盡tận 是thị 食thực 牛ngưu 人nhân 。 昔tích 有hữu 進tiến 士sĩ 庾dữu 信tín 。 殺sát 牛ngưu 食thực 肉nhục 。 恃thị 文văn 章chương 聰thông 明minh 。 毀hủy 謗báng 三Tam 寶Bảo 。 自tự 死tử 之chi 後hậu 。 受thọ 諸chư 地địa 獄ngục 。 今kim 變biến 為vi 烏ô 龜quy 。 王vương 勑# 鬼quỷ 吏lại 牽khiên 烏ô 龜quy 至chí 殿điện 下hạ 。 令linh 姜# 學học 生sanh 看khán 。 其kỳ 龜quy 有hữu 九cửu 頭đầu 。 頭đầu 目mục 並tịnh 皆giai 流lưu 血huyết 。 苦khổ 痛thống 不bất 已dĩ 。 此thử 即tức 庾dữu 信tín 也dã 。 有hữu 一nhất 鬼quỷ 吏lại 語ngữ 生sanh 曰viết 。 汝nhữ 急cấp 告cáo 天thiên 子tử 。 改cải 惡ác 修tu 善thiện 。 乞khất 賜tứ 還hoàn 魂hồn 。 若nhược 判phán 入nhập 地địa 獄ngục 。 無vô 有hữu 出xuất 期kỳ 。 生sanh 曰viết 。 有hữu 何hà 門môn 路lộ 。 願nguyện 求cầu 指chỉ 教giáo 。 鬼quỷ 吏lại 曰viết 。 陰ấm 府phủ 深thâm 敬kính 重trọng 。 書thư 寫tả 受thọ 持trì 。 妙diệu 法Pháp 蓮liên 花hoa 經kinh 。 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 。 汝nhữ 若nhược 發phát 心tâm 。 即tức 獲hoạch 脫thoát 免miễn 。 得đắc 此thử 遂toại 告cáo 天thiên 子tử 曰viết 。 念niệm 生sanh 双# 親thân 垂thùy 老lão 。 別biệt 無vô 兄huynh 弟đệ 侍thị 養dưỡng 處xử 世thế 。 年niên 幼ấu 不bất 知tri 罪tội 福phước 。 致trí 犯phạm 重trọng 罪tội 。 雖tuy 讀đọc 庾dữu 信tín 文văn 詞từ 。 卻khước 不bất 曾tằng 毀hủy 謗báng 佛Phật 僧Tăng 。 既ký 陽dương 壽thọ 未vị 終chung 。 乞khất 賜tứ 放phóng 回hồi 陽dương 間gian 。 孝hiếu 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 發phát 願nguyện 書thư 寫tả 。 妙diệu 法Pháp 蓮liên 花hoa 經kinh 。 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 。 畢tất 世thế 食thực 素tố 。 精tinh 勤cần 受thọ 持trì 。 天thiên 子tử 憫mẫn 其kỳ 回hồi 心tâm 。 改cải 惡ác 從tùng 善thiện 。 責trách 放phóng 還hoàn 魂hồn 。 天thiên 子tử 誡giới 曰viết 。 汝nhữ 迴hồi 陽dương 間gian 。 孝hiếu 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 恭cung 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 誦tụng 持trì 經Kinh 典điển 。 修tu 行hành 善thiện 業nghiệp 。 若nhược 再tái 違vi 犯phạm 。 卒thốt 入nhập 黃hoàng 泉tuyền 。 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế 。 不bất 通thông 懺sám 悔hối 。 姜# 學học 生sanh 既ký 得đắc 還hoàn 魂hồn 。 親thân 識thức 隣lân 里lý 。 咸hàm 來lai 詢tuân 問vấn 其kỳ 由do 。 無vô 不bất 慚tàm 愧quý 。 改cải 過quá 自tự 新tân 矣hĩ 。

霍hoắc 參tham 軍quân

霍hoắc 參tham 軍quân 誦tụng 持trì 金kim 剛cang 經kinh 。 忽hốt 見kiến 廳thính 下hạ 地địa 裂liệt 。 涌dũng 出xuất 包bao 龍long 圖đồ 。 稱xưng 吾ngô 是thị 速tốc 報báo 司ty 。 參tham 軍quân 問vấn 速tốc 報báo 司ty 曰viết 。 報báo 惡ác 不bất 報báo 善thiện 。 善thiện 者giả 受thọ 飢cơ 寒hàn 。 惡ác 者giả 豐phong 衣y 飯phạn 。 清thanh 者giả 難nan 度độ 日nhật 。 濁trược 者giả 多đa 榮vinh 變biến 。 孝hiếu 順thuận 多đa 辛tân 苦khổ 。 五ngũ 逆nghịch 人nhân 愛ái 見kiến 。 速tốc 報báo 司ty 唯duy 當đương 靈linh 不bất 靈linh 。 唯duy 當đương 現hiện 不bất 現hiện 。 既ký 靈linh 須tu 顯hiển 靈linh 。 既ký 現hiện 須tu 教giáo 現hiện 。 願nguyện 賜tứ 一nhất 明minh 言ngôn 。 免miễn 使sử 閻Diêm 浮Phù 眾chúng 生sanh 怨oán 。 包bao 龍long 圖đồ 答đáp 曰viết 。 吾ngô 掌chưởng 速tốc 報báo 司ty 。 非phi 是thị 不bất 報báo 惡ác 。 非phi 是thị 不bất 報báo 善thiện 。 善thiện 者giả 蹔tạm 時thời 貧bần 。 惡ác 者giả 權quyền 飽bão 暖noãn 。 濁trược 逆nghịch 曲khúc 惡ác 輩bối 。 報báo 案án 盡tận 抄sao 名danh 。 第đệ 一nhất 抄sao 名danh 姓tánh 。 二nhị 除trừ 福phước 祿lộc 神thần 。 三tam 教giáo 絕tuyệt 後hậu 代đại 。 四tứ 遣khiển 禍họa 星tinh 臨lâm 。 五ngũ 使sử 狂cuồng 心tâm 計kế 。 六lục 被bị 惡ác 人nhân 親thân 。 七thất 須tu 壽thọ 命mạng 短đoản 。 八bát 報báo 病bệnh 纏triền 身thân 。 九cửu 遭tao 水thủy 火hỏa 厄ách 。 十thập 被bị 王vương 法pháp 刑hình 。 如như 此thử 十thập 苦khổ 難nạn 。 盡tận 是thị 十thập 惡ác 人nhân 。 參tham 軍quân 休hưu 問vấn 我ngã 。 照chiếu 鑑giám 甚thậm 分phân 明minh 。 一nhất 朝triêu 天thiên 地địa 見kiến 。 萬vạn 福phước 一nhất 齊tề 臨lâm 。 詩thi 曰viết 。 湛trạm 湛trạm 青thanh 天thiên 不bất 可khả 欺khi 未vị 曾tằng 舉cử 意ý 早tảo 先tiên 知tri 善thiện 惡ác 到đáo 頭đầu 終chung 有hữu 報báo 只chỉ 爭tranh 來lai 速tốc 與dữ 來lai 遲trì 。

霍hoắc 參tham 軍quân 再tái 問vấn 速tốc 報báo 司ty 。 陽dương 間gian 有hữu 僧Tăng 尼ni 善thiện 友hữu 及cập 士sĩ 夫phu 黎lê 庶thứ 。 有hữu 受thọ 持trì 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 之chi 人nhân 。 將tương 來lai 百bách 年niên 命mạng 盡tận 。 死tử 入nhập 幽u 冥minh 。 得đắc 超siêu 昇thăng 否phủ/bĩ 。 包bao 龍long 圖đồ 答đáp 曰viết 。 用dụng 得đắc 。

張trương 隱ẩn

張trương 隱ẩn 年niên 方phương 弱nhược 冠quan 。 食thực 素tố 。 常thường 誦tụng 。 金kim 剛cang 經kinh 。 同đồng 里lý 屠đồ 兒nhi 亦diệc 名danh 張trương 隱ẩn 。 為vi 殺sát 猪trư 羊dương 數số 多đa 。 被bị 冤oan 仇cừu 院viện 府phủ 訢hân 冤oan 。 準chuẩn 閻diêm 摩ma 天thiên 子tử 勑# 。 陰ấm 使sử 誤ngộ 追truy 持trì 經Kinh 張trương 隱ẩn 。 責trách 曰viết 。 汝nhữ 生sanh 處xử 世thế 。 何hà 得đắc 殺sát 害hại 生sanh 靈linh 。 隱ẩn 答đáp 曰viết 。 看khán 經kinh 為vi 務vụ 。 不bất 曾tằng 宰tể 殺sát 。 王vương 索sách 業nghiệp 鏡kính 照chiếu 看khán 。 果quả 有hữu 善thiện 根căn 。 天thiên 子tử 問vấn 鬼quỷ 吏lại 曰viết 。 張trương 隱ẩn 合hợp 得đắc 。 壽thọ 命mạng 多đa 少thiểu 。 鬼quỷ 吏lại 閱duyệt 簿bộ 。 壽thọ 至chí 九cửu 十thập 歲tuế 。 天thiên 子tử 語ngữ 隱ẩn 曰viết 。 汝nhữ 既ký 不bất 曾tằng 宰tể 殺sát 。 兼kiêm 乃nãi 持trì 經Kinh 。 今kim 汝nhữ 放phóng 還hoàn 魂hồn 。 隱ẩn 死tử 時thời 。 正chánh 當đương 仲trọng 夏hạ 。 已dĩ 經kinh 三tam 七thất 。 尸thi 體thể 腐hủ 壞hoại 。 不bất 任nhậm 再tái 附phụ 。 後hậu 來lai 告cáo 王vương 曰viết 。 汝nhữ 尸thi 既ký 不bất 任nhậm 託thác 。 勅sắc 使sứ 者giả 急cấp 追truy 屠đồ 兒nhi 張trương 隱ẩn 來lai 受thọ 報báo 。 王vương 謂vị 持trì 經Kinh 張trương 隱ẩn 曰viết 。 汝nhữ 與dữ 屠đồ 兒nhi 同đồng 名danh 同đồng 姓tánh 。 同đồng 年niên 月nguyệt 日nhật 時thời 。 宜nghi 託thác 彼bỉ 尸thi 而nhi 活hoạt 。 屠đồ 家gia 見kiến 夫phu 死tử 三tam 日nhật 復phục 省tỉnh 。 不bất 勝thắng 欣hân 喜hỷ 。 略lược 不bất 顧cố 。 徑kính 走tẩu 歸quy 元nguyên 居cư 。 語ngữ 本bổn 妻thê 與dữ 子tử 曰viết 。 我ngã 再tái 得đắc 還hoàn 生sanh 。 屠đồ 家gia 認nhận 作tác 夫phu 。 看khán 經kinh 之chi 家gia 認nhận 作tác 父phụ 。 兩lưỡng 家gia 各các 諍tranh 。 孰thục 能năng 甄chân 別biệt 。 於ư 是thị 經Kinh 官quan 。 乃nãi 明minh 准chuẩn 刺thứ 吏lại 判phán 曰viết 。 身thân 魂hồn 兩lưỡng 生sanh 。 姓tánh 名danh 不bất 殊thù 。 生sanh 本bổn 各các 枝chi 。 死tử 迴hồi 同đồng 氣khí 。 身thân 屬thuộc 屠đồ 家gia 。 其kỳ 情tình 性tánh 聲thanh 音âm 。 卻khước 是thị 持trì 經Kinh 之chi 人nhân 。 實thật 難nạn/nan 分phần/phân 辨biện 。 仰ngưỡng 兩lưỡng 家gia 輪luân 流lưu 各các 養dưỡng 一nhất 月nguyệt 。 仍nhưng 具cụ 實thật 表biểu 奏tấu 朝triều 廷đình 。 以dĩ 為vi 罕# 事sự 。 屠đồ 兒nhi 子tử 孫tôn 。 改cải 惡ác 從tùng 善thiện 矣hĩ 。

徐từ 玘#

徐từ 玘# 乃nãi 杭# 州châu 人nhân 吏lại 。 每mỗi 夜dạ 五ngũ 更cánh 。 持trì 誦tụng 。 金kim 剛cang 經kinh 三tam 卷quyển 畢tất 。 方phương 入nhập 公công 門môn 。 其kỳ 家gia 富phú 。 一nhất 日nhật 有hữu 劫kiếp 賊tặc 百bách 餘dư 人nhân 。 竟cánh 入nhập 徐từ 玘# 家gia 。 將tương 老lão 小tiểu 併tinh 用dụng 拘câu 縛phược 。 將tương 徐từ 玘# 縛phược 在tại 箭tiễn 垛# 上thượng 。 玘# 云vân 。 金kim 剛cang 不bất 壞hoại 身thân 。 今kim 如như 之chi 何hà 。 須tu 臾du 只chỉ 見kiến 佛Phật 現hiện 空không 中trung 。 畏úy 心tâm 稍sảo 釋thích 。 眾chúng 賊tặc 咸hàm 放phóng 箭tiễn 射xạ 之chi 。 連liên 發phát 百bách 箭tiễn 。 或hoặc 中trung 垛# 墜trụy 地địa 。 玘# 身thân 上thượng 下hạ 俱câu 無vô 所sở 傷thương 。 眾chúng 賊tặc 驚kinh 駭hãi 。 問vấn 玘# 。 汝nhữ 有hữu 何hà 術thuật 。

答đáp 曰viết 。

無vô 術thuật 。 每mỗi 日nhật 專chuyên 心tâm 受thọ 持trì 。 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 。 想tưởng 是thị 三Tam 寶Bảo 龍long 天thiên 救cứu 護hộ 。 有hữu 此thử 感cảm 應ứng 。 眾chúng 賊tặc 合hợp 掌chưởng 驚kinh 悟ngộ 。 併tinh 釋thích 放phóng 之chi 。

陸lục 翁ông

湖hồ 州châu 城thành 南nam 屠đồ 戶hộ 陸lục 翁ông 。 年niên 二nhị 十thập 三tam 歲tuế 時thời 。 門môn 前tiền 見kiến 一nhất 雲vân 水thủy 僧Tăng 彌di 。 教giáo 化hóa 有hữu 緣duyên 人nhân 。 陸lục 不bất 領lãnh 解giải 。 僧Tăng 云vân 。 汝nhữ 殺sát 猪trư 羊dương 不bất 計kế 其kỳ 數số 。 何hà 不bất 改cải 業nghiệp 。 陸lục 曰viết 。 承thừa 襲tập 祖tổ 業nghiệp 。 不bất 忍nhẫn 棄khí 捨xả 。 僧Tăng 云vân 。 汝nhữ 若nhược 不bất 改cải 。 後hậu 世thế 必tất 墮đọa 此thử 類loại 。 仍nhưng 被bị 他tha 殺sát 。 冤oan 冤oan 相tương/tướng 報báo 。 無vô 有hữu 出xuất 期kỳ 。 貧bần 僧Tăng 觀quán 汝nhữ 。 宿túc 有hữu 善thiện 根căn 。 何hà 不bất 受thọ 持trì 。 妙diệu 法Pháp 蓮liên 花hoa 經kinh 。 及cập 。 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 。 汝nhữ 若nhược 受thọ 持trì 。 消tiêu 除trừ 惡ác 業nghiệp 。 增tăng 長trưởng 善thiện 福phước 。 豈khởi 不bất 見kiến 仁nhân 宗tông 皇hoàng 帝đế 御ngự 讚tán 蓮liên 經Kinh 云vân 。 六lục 萬vạn 餘dư 言ngôn 七thất 軸trục 裝trang 無vô 邊biên 妙diệu 義nghĩa 內nội 含hàm 藏tạng 溢dật 心tâm 甘cam 露lộ 時thời 時thời 潤nhuận 灌quán 頂đảnh 醍đề 醐hồ 滴tích 滴tích 凉# 白bạch 玉ngọc 齒xỉ 邊biên 流lưu 舍xá 利lợi 紅hồng 蓮liên 舌thiệt 上thượng 放phóng 毫hào 光quang 假giả 饒nhiêu 造tạo 罪tội 如như 山sơn 岳nhạc 只chỉ 消tiêu 妙diệu 法Pháp 兩lưỡng 三tam 行hành 僧Tăng 言ngôn 訖ngật 。 回hồi 頭đầu 不bất 見kiến 。 陸lục 遂toại 省tỉnh 悟ngộ 。 想tưởng 是thị 佛Phật 及cập 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 化hóa 身thân 來lai 勸khuyến 化hóa 我ngã 。 即tức 請thỉnh 畫họa 工công 。 繪hội 裝trang 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 觀quán 音âm 。 勢thế 至chí 相tương/tướng 一nhất 軸trục 。 設thiết 席tịch 供cúng 養dường 。 投đầu 師sư 習tập 誦tụng 。 妙diệu 法Pháp 蓮liên 花hoa 經kinh 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 。 未vị 及cập 五ngũ 年niên 。 自tự 能năng 暗ám 誦tụng 。 且thả 如như 明minh 日nhật 宰tể 殺sát 猪trư 羊dương 幾kỷ 許hứa 。 預dự 夜dạ 躬cung 就tựu 佛Phật 前tiền 焚phần 香hương 。 持trì 誦tụng 。 蓮liên 經kinh 一nhất 部bộ 。 金kim 剛cang 經kinh 一nhất 七thất 卷quyển 。 對đối 佛Phật 懺sám 悔hối 。 口khẩu 稱xưng 來lai 晨thần 殺sát 猪trư 羊dương 幾kỷ 口khẩu 。 願nguyện 將tương 看khán 經kinh 功công 德đức 超siêu 度độ 被bị 殺sát 猪trư 羊dương 。 盡tận 此thử 報báo 身thân 。 早tảo 生sanh 淨tịnh 土độ 。 願nguyện 我ngã 命mạng 終chung 之chi 時thời 。 免miễn 斯tư 冤oan 對đối 。 朝triêu 日nhật 相tương 似tự 。 陸lục 反phản 覺giác 身thân 輕khinh 體thể 徤# 。 自tự 得đắc 其kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 年niên 至chí 八bát 十thập 一nhất 歲tuế 。 將tương 死tử 半bán 月nguyệt 之chi 前tiền 。 徧biến 請thỉnh 親thân 戚thích 朋bằng 友hữu 。 市thị 戶hộ 隣lân 居cư 。 言ngôn 在tại 十thập 一nhất 月nguyệt 初sơ 九cửu 日nhật 辭từ 世thế 。 至chí 日nhật 。 聊liêu 備bị 蔬# 食thực 。 祇kỳ 迎nghênh 相tương/tướng 別biệt 。 至chí 期kỳ 俱câu 赴phó 齋trai 罷bãi 。 果quả 能năng 索sách 浴dục 更cánh 衣y 。 端đoan 然nhiên 坐tọa 化hóa 。 凡phàm 士sĩ 夫phu 鄉hương 友hữu 。 無vô 不bất 瞻chiêm 仰ngưỡng 稱xưng 嘆thán 。

時thời 周chu 璟# 親thân 見kiến 。 亦diệc 同đồng 相tương/tướng 送tống 。 頌tụng 曰viết 。 陸lục 翁ông 處xử 世thế 實thật 奇kỳ 哉tai 。 兒nhi 女nữ 親thân 綉# 咲# 滿mãn 腮tai 。 八bát 十thập 一nhất 年niên 如như 夢mộng 覺giác 。 百bách 千thiên 三tam 昧muội 絕tuyệt 疑nghi 猜# 。 殺sát 生sanh 不bất 碍# 真Chân 如Như 性tánh 。 念niệm 佛Phật 先tiên 空không 罪tội 福phước 堆đôi 。 感cảm 得đắc 慈từ 尊tôn 來lai 接tiếp 引dẫn 。 水thủy 晶tinh 宮cung 裡# 白bạch 蓮liên 開khai 。 頌tụng 曰viết 。 六lục 十thập 餘dư 年niên 專chuyên 殺sát 業nghiệp 。 手thủ 提đề 刀đao 秤xứng 暗ám 修tu 行hành 。 今kim 朝triêu 得đắc 趣thú 菩Bồ 提Đề 路lộ 。 水thủy 裡# 蓮liên 花hoa 火hỏa 裡# 生sanh 。

金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 感cảm 應ứng 傳truyền (# 終chung )#