金Kim 剛Cang 頂Đảnh 普Phổ 賢Hiền 瑜Du 伽Già 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 大Đại 樂Nhạo/nhạc/lạc 不Bất 空Không 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 一Nhất 切Thiết 時Thời 方Phương 成Thành 就Tựu 儀Nghi


金Kim 剛Cang 頂Đảnh 普Phổ 賢Hiền 瑜Du 伽Già 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 大Đại 樂Nhạo/nhạc/lạc 不Bất 空Không 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 一Nhất 切Thiết 時Thời 方Phương 成Thành 就Tựu 儀Nghi

稽khể 首thủ 禮lễ 大đại 密mật 。 從tùng 持trì 金kim 剛cang 生sanh 。

密mật 言ngôn 易dị 成thành 就tựu 。 我ngã 說thuyết 念niệm 誦tụng 儀nghi 。

密mật 語ngữ 有hữu 先tiên 應ưng 。 發phát 心tâm 盡tận 利lợi 樂lạc 。

無vô 餘dư 有hữu 情tình 界giới 。 隨tùy 意ý 稱xưng 誦tụng 此thử 。

性tánh 成thành 就tựu 密mật 言ngôn 。 應ưng 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。

(# 如như 上thượng 名danh 願nguyện 菩Bồ 提Đề 心tâm )# 。

唵án 薩tát 嚩phạ 喻dụ 誐nga 質chất 多đa 母mẫu 答đáp 跛bả (# 二nhị 合hợp )# 那na 夜dạ 弭nhị

由do 纔tài 誦tụng 密mật 言ngôn 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。

彌di 除trừ 一nhất 切thiết 障chướng 。 獲hoạch 諸chư 樂nhạo/nhạc/lạc 悅duyệt 意ý 。

不bất 被bị 眾chúng 魔ma 阻trở 。 等đẳng 同đồng 正chánh 遍biến 知tri 。

受thọ 諸chư 世thế 間gian 供cung 。 復phục 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。

色sắc 無vô 自tự 性tánh 空không 。 以dĩ 上thượng 名danh 勝thắng 義nghĩa 菩Bồ 提Đề 心tâm )# 。

即tức 徹triệt 見kiến 本bổn 心tâm 。 圓viên 白bạch 如như 滿mãn 月nguyệt 。

五ngũ 峯phong 素tố 金kim 剛cang 。 踴dũng 立lập 月nguyệt 輪luân 面diện 。

即tức 觀quán 智trí 金kim 剛cang 。 變biến 成thành 婆bà 伽già 梵Phạm 。

金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 身thân 。 形hình 服phục 如như 皓hạo 月nguyệt 。

坐tọa 白bạch 蓮liên 華hoa 臺đài 。 五ngũ 佛Phật 以dĩ 嚴nghiêm 冠quan 。

備bị 飾sức 裝trang 嚴nghiêm 具cụ 。 背bối/bội 熾sí 然nhiên 赤xích 光quang 。

依y 月nguyệt 輪luân 中trung 住trụ 。 又hựu 以dĩ 五ngũ 金kim 剛cang 。

裝trang 嚴nghiêm 心tâm 月nguyệt 輪luân 。 如như 是thị 觀quán 己kỷ 身thân 。

以dĩ 二nhị 金kim 剛cang 拳quyền 。 左tả 胯khóa 右hữu 當đương 心tâm 。

名danh 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 。 慢mạn 印ấn 吽hồng 迦ca 羅la 。

慧tuệ 趺phu 押áp 定định 股cổ 。 名danh 普phổ 賢hiền 結kết 跏già 。

又hựu 結kết 妙diệu 適thích 悅duyệt 。 三tam 摩ma 耶da 密mật 印ấn 。

諸chư 度Độ 聚tụ 應ưng 縛phược 。 力lực 智trí 以dĩ 為vi 根căn 。

禪thiền 形hình 入nhập 彼bỉ 門môn 。 徐từ 動động 安an 應ưng 逼bức 。

念niệm 誦tụng 素tố 囉ra 多đa 。 塞tắc 怛đát 鑁măm 密mật 語ngữ 。

由do 此thử 印ấn 密mật 言ngôn 。 聖thánh 有hữu 入nhập 己kỷ 體thể 。

印ấn 心tâm 額ngạch 喉hầu 頂đảnh 。 便tiện 作tác 三tam 昧muội 拳quyền 。

禪thiền 智trí 並tịnh 入nhập 中trung 。 進tiến 力lực 屈khuất 跓trụ 背bối/bội 。

誦tụng 唵án 嚩phạ 日nhật 羅la 。 母mẫu 瑟sắt 智trí 鑁măm 已dĩ 。

# 為vi 二nhị 業nghiệp 拳quyền 。 誦tụng 薩tát 縛phược 悉tất 地địa 。

復phục 陳trần 前tiền 幔màn 印ấn 。 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 金kim 剛cang 心tâm 。

密mật 語ngữ 吽hồng 迦ca 羅la 。 次thứ 合hợp 金kim 剛cang 掌chưởng 。

忍nhẫn 願nguyện 如như 蓮liên 合hợp 。 進tiến 力lực 安an 初sơ 節tiết 。

頂đảnh 額ngạch 右hữu 旋toàn 置trí 。 而nhi 成thành 五ngũ 佛Phật 冠quan 。

密mật 語ngữ 次thứ 當đương 演diễn 。 頂đảnh 中trung 遍biến 照chiếu 佛Phật 。

當đương 誦tụng 唵án 㒒# 欠khiếm 。 阿a 閦súc 佛Phật 髮phát 際tế 。

當đương 誦tụng 嚩phạ 日nhật 囉ra 。 薩tát 埵đóa 成thành 密mật 語ngữ 。

頂đảnh 右hữu 寶bảo 生sanh 佛Phật 。 亦diệc 稱xưng 嚩phạ 日nhật 羅la 。

羅la 怛đát 曩nẵng 成thành 旬tuần 。 後hậu 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。

又hựu 誦tụng 嚩phạ 日nhật 囉ra 。 達đạt 磨ma 密mật 語ngữ 成thành 。

頂đảnh 左tả 誦tụng 不bất 空không 。 成thành 就tựu 佛Phật 密mật 語ngữ 。

嚩phạ 日nhật 囉ra 羯yết 磨ma 。 分phần/phân 佛Phật 身thân 勝thắng 印ấn 。

為vi 二nhị 金kim 剛cang 拳quyền 。 交giao 臂tý 當đương 於ư 額ngạch 。

分phần/phân 拳quyền 至chí 玉ngọc 杬# 。 進tiến 力lực 節tiết 相tương/tướng 繞nhiễu 。

三tam 繫hệ 金kim 剛cang 鬘man 。 分phần/phân 手thủ 兩lưỡng 耳nhĩ 傍bàng 。

從tùng 檀đàn 慧tuệ 歷lịch 散tán 。 蘊uẩn 藉tạ 垂thùy 繒tăng 帶đái 。

稱xưng 誦tụng 嚩phạ 日nhật 囉ra 。 莽mãng 攞la mâm 鑁măm 已dĩ 。

由do 此thử 印ấn 等đẳng 成thành 。 受thọ 具cụ 足túc 灌quán 頂đảnh 。

為vi 說thuyết 聖thánh 眾chúng 故cố 。 參tham 差sai 掌chưởng 三tam 拍phách 。

誦tụng 嚩phạ 日nhật 羅la 覩đổ 。 史sử 也dã 穀cốc 密mật 語ngữ 。

由do 拍phách 金kim 剛cang 掌chưởng 。 速tốc 成thành 薩tát 埵đóa 體thể 。

次thứ 當đương 遍biến 安an 立lập 。 眷quyến 屬thuộc 十thập 六lục 尊tôn 。

圍vi 繞nhiễu 大đại 安an 樂lạc 。 眼nhãn 前tiền 處xứ 於ư 前tiền 。

二nhị 手thủ 持trì 弓cung 箭tiễn 。 形hình 服phục 蓮liên 紅hồng 色sắc 。

以dĩ 二nhị 金kim 剛cang 拳quyền 。 彎loan 弓cung 如như 射xạ 儀nghi 。

誦tụng 弱nhược 嚩phạ 日nhật 囉ra 。 爾nhĩ 哩rị 瑟sắt 致trí 娑sa 。

也dã 計kế 麼ma 吒tra 句cú 。 右hữu 計kế 里lý 枳chỉ 羅la 。

交giao 臂tý 金kim 剛cang 拳quyền 。 右hữu 內nội 把bả 金kim 剛cang 。

月nguyệt 色sắc 形hình 蓮liên 眼nhãn 。 誦tụng 吽hồng 嚩phạ 日nhật 羅la 。

計kế 里lý 枳chỉ 隷lệ 吽hồng 。 後hậu 更cánh 持trì 幢tràng 幡phan 。

麼ma 迦ca 羅la 為vi 首thủ 。 慧tuệ 拳quyền 竪thụ 臂tý 肘trửu 。

定định 拳quyền 力lực 智trí 水thủy 。 形hình 眼nhãn 類loại 青thanh 蓮liên 。

鑁măm 嚩phạ 曰viết 哩rị 抳nê 。 娑sa 麼ma 囉ra 囉ra 吒tra 。

誦tụng 此thử 密mật 語ngữ 已dĩ 。 二nhị 拳quyền 且thả 腰yêu 側trắc 。

向hướng 左tả 小tiểu 低đê 頭đầu 。 誦tụng 穀cốc 嚩phạ 日nhật 囉ra 。

迦ca 冥minh 涅niết 嚩phạ 哩rị 。 怛đát 覽lãm 密mật 語ngữ 已dĩ 。

金kim 剛cang 幔màn 居cư 左tả 。 意ý 體thể 蓮liên 華hoa 黃hoàng 。

前tiền 右hữu 隅ngung 時thời 春xuân 。 二nhị 手thủ 捧phủng 華hoa 盤bàn 。

形hình 服phục 蓮liên 華hoa 白bạch 。 二nhị 拳quyền 仰ngưỡng 上thượng 散tán 。

名danh 華hoa 滿mãn 空không 界giới 。 當đương 誦tụng 唵án 末mạt 度độ 。

嚩phạ 日nhật 囉ra 具cụ 唵án 。 後hậu 右hữu 隅ngung 時thời 雨vũ 。

持trì 鑪lư 獻hiến 焚phần 香hương 。 身thân 色sắc 類loại 懸huyền 雲vân 。

覆phú 二nhị 向hướng 下hạ 按án 。 香hương 雲vân 遍biến 氣khí 馥phức 。

誦tụng 彼bỉ 密mật 語ngữ 唵án 。 嚩phạ 日nhật 囉ra 銘minh 祗chi 。

愚ngu 魯lỗ 愚ngu 魯lỗ 已dĩ 。 後hậu 左tả 隅ngung 時thời 秋thu 。

赤xích 色sắc 持trì 燈đăng 燭chúc 。 禪thiền 智trí 並tịnh 相tương/tướng 逼bức 。

金kim 剛cang 燈đăng 周chu 擢trạc 。 即tức 誦tụng 唵án 捨xả 羅la 。

嚩phạ 曰viết 哩rị 揞# 句cú 。 雨vũ 散tán 拭thức 自tự 胸hung 。

乃nãi 成thành 塗đồ 香hương 契khế 。 誦tụng 唵án 嚩phạ 日nhật 羅la 。

勢thế 始thỉ 隷lệ 吽hồng 吽hồng 。 捧phủng 獻hiến 塗đồ 香hương 鉢bát 。

安an 住trụ 前tiền 左tả 隅ngung 。 冬đông 身thân 蓮liên 衣y 黃hoàng 。

於ư 外ngoại 曼mạn 荼đồ 羅la 。 四tứ 隅ngung 當đương 安an 立lập 。

華hoa 方phương 名danh 嬉hi 戲hí 。 覆phú 二nhị 拳quyền 當đương 心tâm 。

旋toàn 誦tụng 係hệ 囉ra 底để 。 嚩phạ 日nhật 囉ra 尾vĩ 攞la 。

悉tất 爾nhĩ 怛đát 羅la 吒tra 。 揚dương 掌chưởng 指chỉ 口khẩu 旁bàng 。

笑tiếu 誦tụng 係hệ 羅la 底để 。 嚩phạ 日nhật 囉ra 賀hạ 細tế 。

賀hạ 賀hạ 迦ca 羅la 也dã 。 名danh 笑tiếu 住trụ 雲vân 外ngoại 。

秋thu 外ngoại 金kim 剛cang 歌ca 。 禪thiền 執chấp 梵Phạm 箜không 篌hầu 。

定định 拳quyền 力lực 微vi 屈khuất 。 彎loan 臂tý 如như 箜không 篌hầu 。

慧tuệ 拳quyền 進tiến 亦diệc 然nhiên 。 禪thiền 定định 臂tý 膊bạc 間gian 。

歌ca 唱xướng 係hệ 囉ra 底để 。 嚩phạ 日nhật 羅la 儗nghĩ 帝đế 。

帝đế 帝đế 密mật 語ngữ 成thành 。 旋toàn 舞vũ 輪luân 諸chư 度Độ 。

散tán 拳quyền 還hoàn 成thành 拳quyền 。 左tả 右hữu 頰giáp 轉chuyển 上thượng 。

金kim 剛cang 掌chưởng 頂đảnh 散tán 。 誦tụng 係hệ 囉ra 底để 嚩phạ 。

日nhật 囉ra 爾nhĩ 哩rị 帝đế 。 吠phệ 波ba 吠phệ 波ba 已dĩ 。

舞vũ 處xứ 冬đông 外ngoại 隅ngung 。 如như 是thị 四tứ 供cúng 養dường 。

並tịnh 同đồng 金kim 色sắc 身thân 。 檀đàn 慧tuệ 相tương/tướng 鉤câu 結kết 。

交giao 臂tý 申thân 力lực 度độ 。 屈khuất 進tiến 初sơ 如như 鉤câu 。

當đương 誦tụng 嚩phạ 曰viết # 。 矩củ 勢thế 弱nhược 密mật 語ngữ 。

持trì 鉤câu 護hộ 前tiền 門môn 。 即tức 以dĩ 進tiến 力lực 跓trụ 。

如như 環hoàn 成thành 羅la 索sách 。 又hựu 誦tụng 嚩phạ 日nhật 羅la 。

播bá 勢thế 吽hồng 密mật 語ngữ 。 執chấp 索sách 守thủ 右hữu 門môn 。

進tiến 力lực 極cực 拘câu 結kết 。 踀# 即tức 成thành 乃nãi 誦tụng 。

嚩phạ 日nhật 囉ra 商thương 羯yết 。 隷lệ 鑁măm 密mật 語ngữ 已dĩ 。

中trung 踀# 住trụ 後hậu 門môn 。 不bất 改cải 前tiền 印ấn 相tương/tướng 。

當đương 心tâm 微vi 搖dao 動động 。 名danh 震chấn 金kim 剛cang 鈴linh 。

嚩phạ 日nhật 囉ra 健kiện 致trí 。 穀cốc 密mật 語ngữ 誦tụng 已dĩ 。

執chấp 磬khánh 護hộ 左tả 門môn 。 四tứ 攝nhiếp 尊tôn 形hình 色sắc 。

應ưng 內nội 四tứ 泥nê 微vi 。 如như 上thượng 十thập 六lục 尊tôn 。

成thành 爾nhĩ 妙diệu 安an 客khách 。 美mỹ 艶diễm 備bị 恣tứ 態thái 。

處xứ 蓮liên 普phổ 賢hiền 跏già 。 皆giai 依y 月nguyệt 輪luân 住trụ 。

一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 而nhi 用dụng 授thọ 飾sức 身thân 。

並tịnh 載tái 五ngũ 佛Phật 冠quan 。 裳thường 蓮liên 隨tùy 體thể 色sắc 。

皆giai 已dĩ 染nhiễm 悅duyệt 目mục 。 瞻chiêm 視thị 持trì 金kim 剛cang 。

如như 是thị 安an 立lập 已dĩ 。 成thành □# 曼mạn 荼đồ 羅la 。

彼bỉ 中trung 如như 輪luân 形hình 。 八bát 柱trụ 而nhi 嚴nghiêm 飾sức 。

金kim 剛cang 勝thắng 柱trụ 間gian 。 月nguyệt 輪luân 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 。

彼bỉ 外ngoại 曼mạn 荼đồ 羅la 。 四tứ 方phương 應ưng 四tứ 門môn 。

四tứ 外ngoại 門môn 相tương 應ứng 。 門môn 戶hộ 交giao 合hợp 聞văn 。

填điền 飾sức 金kim 剛cang 寶bảo 。 蔓mạn 荼đồ 羅la 諸chư 角giác 。

半bán 月nguyệt 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 。 瓔anh 珞lạc 鈴linh 繒tăng 幡phan 。

處xứ 處xứ 而nhi 懸huyền 烈liệt 。 微vi 風phong 吹xuy 搖dao 激kích 。

出xuất 和hòa 雅nhã 暢sướng 音âm 。 周chu 圍vi 金kim 剛cang 界giới 。

虛hư 空không 為vi 宮cung 殿điện 。 蔓mạn 荼đồ 羅la 處xứ 中trung 。

如như 是thị 諦đế 思tư 惟duy 。 一nhất 切thiết 時thời 方phương 住trụ 。

自tự 心tâm 所sở 安an 立lập 。 自tự 身thân 為vi 本bổn 尊tôn 。

如như 是thị 等đẳng 供cúng 養dường 。 圍vi 繞nhiễu 獻hiến 己kỷ 身thân 。

行hành 住trụ 常thường 隨tùy 逐trục 。 所sở 見kiến 一nhất 切thiết 色sắc 。

觀quán 彼bỉ 等đẳng 皆giai 空không 。 復phục 思tư 本bổn 尊tôn 身thân 。

誦tụng 唵án 迦ca 路lộ 目mục 。 佉khư 薩tát 嚩phạ 達đạt 磨ma 。

拏noa 摩ma 爾nhĩ 努nỗ 半bán 。 曩nẵng 怛đát 襪vạt 密mật 語ngữ 。

或hoặc 草thảo 稱xưng 唵án 字tự 。 自tự 勝thắng 解giải 思tư 惟duy 。

塗đồ 香hương 燈đăng 焚phần 香hương 。 華hoa 鬘man 及cập 飲ẩm 食thực 。

衣y 服phục 寶bảo 幡phan 蓋cái 。 扇phiến 拂phất 幡phan 鈴linh 現hiện 。

歌ca 舞vũ 勝thắng 宮cung 殿điện 。 遍biến 諸chư 虛hư 空không 界giới 。

我ngã 今kim 皆giai 變biến 化hóa 。 一nhất 切thiết 勝thắng 供cúng 養dường 。

眾chúng 聖thánh 受thọ 用dụng 之chi 。 即tức 誦tụng 四tứ 讚tán 王vương 。

射xạ 抱bão 幢tràng 幔màn 印ấn 。 輪luân 唱xướng 金kim 剛cang 欲dục 。

薩tát 嚩phạ 努nỗ 邏la 誐nga 。 蘇tô 佉khư 薩tát 怛đát 莾mãng 。

曩nẵng 婆bà 放phóng 前tiền 儀nghi 。 怛đát 鑁măm 嚩phạ 日nhật 囉ra 。

薩tát 埵đóa 跛bả 囉ra 麼ma 。 索sách 囉ra 跢đa 妙diệu 陀đà 。

婆bà 嚩phạ 銘minh 磨ma 訶ha 。 蘇tô 佉khư 爾nhĩ 哩rị 住trụ 。

縒# 囉ra 也dã 那na 幢tràng 。 鉢bát 囉ra 底để 幡phan [(仁-二+爾)*也]# 。

悉tất 地địa 者giả 攞la 具cụ 。 鉢bát 囉ra 拏noa 多đa 慢mạn 。

由do 此thử 金kim 剛cang 歌ca 。 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 隨tùy 愛ái 樂nhạo 。

適thích 悅duyệt 為vi 堅kiên 固cố 。 皆giai 得đắc 如như 意ý 成thành 。

以dĩ 妙diệu 適thích 悅duyệt 言ngôn 。 隨tùy 分phần/phân 誦tụng 婀# 字tự 。

諸chư 法pháp 本bổn 不bất 生sanh 。 當đương 知tri 如như 是thị 義nghĩa 。

大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 體thể 不bất 空không 。 常thường 誦tụng 吽hồng 迦ca 羅la 。

金kim 剛cang 孕dựng 法pháp 印ấn 。 隨tùy 意ý 安an 密mật 言ngôn 。

吽hồng 迦ca 囉ra 或hoặc 餘dư 。 每mỗi 誦tụng 發phát 光quang 焰diễm 。

遍biến 出xuất 毛mao 孔khổng 中trung 。 如như 素tố 頗phả 胝chi 迦ca 。

日nhật 現hiện 皓hạo 月nguyệt 光quang 。 身thân 口khẩu 心tâm 金kim 剛cang 。

皆giai 作tác 是thị 諦đế 觀quán 。 成thành 就tựu 諸chư 教giáo 法pháp 。

金kim 剛cang 語ngữ 念niệm 誦tụng 。 脣thần 齒xỉ 合hợp 無vô 聲thanh 。

微vi 動động 舌thiệt 念niệm 誦tụng 。 作tác 如như 是thị 修tu 習tập 。

乃nãi 至chí 滿mãn 一nhất 月nguyệt 。 或hoặc 二nhị 或hoặc 六lục 月nguyệt 。

所sở 觀quán 相tương/tướng 皆giai 現hiện 。 自tự 獲hoạch 薩tát 埵đóa 身thân 。

安an 聖thánh 眾chúng 身thân 前tiền 。 以dĩ 唵án 迦ca lộ 獻hiến 。

又hựu 陳trần 八bát 供cúng 養dường 。 歌ca 誦tụng 四tứ 讚tán 王vương 。

金kim 剛cang 嚩phạ 並tịnh 合hợp 。 忍nhẫn 願nguyện 度độ 如như 幢tràng 。

誦tụng 唵án 訖ngật 哩rị 姤cấu 。 嚩phạ 薩tát 嚩phạ 薩tát 埵đóa 。

捺nại 多đa 也dã 他tha 努nỗ 。 誐nga 薩tát 縒# 持trì 挽vãn 。

沒một 馱đà 尾vĩ 灑sái 焰diễm 。 補bổ 曩nẵng 邏la 誐nga 麼ma 。

那na 色sắc 覩đổ 唵án 嚩phạ 。 日nhật 囉ra 薩tát 埵đóa 目mục 。

誦tụng 此thử 密mật 言ngôn 已dĩ 。 以dĩ 印ấn 頂đảnh 上thượng 散tán 。

拳quyền 送tống 諸chư 聖thánh 眾chúng 。 從tùng 頂đảnh 而nhi 流lưu 出xuất 。

若nhược 欲dục 一nhất 切thiết 時thời 。 依y 此thử 儀nghi 作tác 意ý 。

見kiến 一nhất 切thiết 色sắc 等đẳng 。 皆giai 想tưởng 獻hiến 本bổn 尊tôn 。

觀quán 身thân 色sắc 空không 相tướng 。 即tức 是thị 我ngã 本bổn 尊tôn 。

作tác 如như 是thị 思tư 惟duy 。 即tức 名danh 勝thắng 解giải 眼nhãn 。

所sở 覩đổ 彼bỉ 彼bỉ 色sắc 。 皆giai 空không 觀quán 又hựu 觀quán 。

金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 身thân 。 此thử 乃nãi 已dĩ 與dữ 尊tôn 。

當đương 知tri 皆giai 本bổn 空không 。 即tức 同đồng 為vi 一nhất 體thể 。

住trụ 如như 是thị 瑜du 伽già 。 行hành 住trụ 若nhược 坐tọa 臥ngọa 。

隨tùy 意ý 念niệm 誦tụng 光quang 。 十thập 萬vạn 遍biến 終chung 目mục 。

盡tận 夜dạ 不bất 寢tẩm 息tức 。 念niệm 誦tụng 至chí 晨thần 朝triêu 。

又hựu 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 用dụng 前tiền 妙diệu 適thích 悅duyệt 。

三tam 麼ma 耶da 及cập 鬘man 。 各các 誦tụng 本bổn 密mật 語ngữ 。

自tự 身thân 成thành 本bổn 尊tôn 。 心tâm 安an 繫hệ 瑜du 伽già 。

後hậu 當đương 於ư 四tứ 時thời 。 道Đạo 場Tràng 中trung 念niệm 誦tụng 。

共cộng 滿mãn 十thập 萬vạn 遍biến 。 乃nãi 至chí 末mạt 後hậu 夜dạ 。

准chuẩn 前tiền 不bất 寢tẩm 息tức 。 至chí 明minh 念niệm 誦tụng 之chi 。

不bất 久cửu 當đương 成thành 就tựu 。 本bổn 尊tôn 體thể 佛Phật 體thể 。

剋khắc 獲hoạch 尚thượng 不bất 難nan 。 何hà 況huống 諸chư 悉tất 地địa 。

善thiện 賢hiền 阿a 闍xà 梨lê 。 集tập 此thử 微vi 妙diệu 義nghĩa 。

我ngã 略lược 說thuyết 大đại 經kinh 。 纘# 集tập 極cực 祕bí 旨chỉ 。

不bất 入nhập 曼mạn 荼đồ 羅la 。 擅thiện 用dụng 結kết 罪tội 垢cấu 。

及cập 諸chư 教giáo 所sở 說thuyết 。 犯phạm 大đại 重trọng 罪tội 障chướng 。

無vô 能năng 除trừ 滅diệt 者giả 。 結kết 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 。

大đại 印ấn 盡tận 能năng 滅diệt 。 修tu 此thử 三tam 昧muội 者giả 。

近cận 意ý 作tác 諸chư 法pháp 。 一nhất 切thiết 教giáo 不bất 說thuyết 。

皆giai 隨tùy 意ý 成thành 就tựu 。 纔tài 結kết 大đại 印ấn 時thời 。

如Như 來Lai 咸hàm 敬kính 禮lễ 。 密mật 語ngữ 者giả 即tức 為vi 。

諸chư 佛Phật 之chi 至chí 宰tể 。 大đại 印ấn 威uy 德đức 力lực 。

寂tịch 勝thắng 無vô 倫luân 疋thất 。 不bất 作tác 諸chư 儀nghi 軌quỹ 。

唯duy 結kết 一nhất 大đại 印ấn 。 無vô 能năng 為vi 障chướng 者giả 。

速tốc 疾tật 得đắc 成thành 就tựu 。 護hộ 本bổn 三tam 麼ma 耶da 。

不bất 令linh 身thân 心tâm 苦khổ 。 受thọ 樂lạc 取thủ 成thành 就tựu 。

普phổ 願nguyện 諸chư 有hữu 情tình 。 信tín 受thọ 入nhập 此thử 法pháp 。

悉tất 皆giai 速tốc 成thành 就tựu 。 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 身thân 。

遍biến 照chiếu 堅kiên 固cố 體thể 。 及cập 諸chư 隨tùy 願nguyện 身thân 。

普Phổ 賢Hiền 瑜Du 伽Già 經Kinh 大Đại 樂Nhạo/nhạc/lạc 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 成Thành 就Tựu 儀Nghi 軌Quỹ

大đại 歷lịch 三tam 年niên 八bát 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 西tây 京kinh 青thanh 龍long 寺tự 僧Tăng 願nguyện 力lực 書thư 寫tả 梵Phạm 漢hán 字tự 記ký

應ưng 德đức 元nguyên 年niên 九cửu 月nguyệt 二nhị 十thập 八bát 日nhật 。 辰thần 剋khắc 於ư 桂quế 林lâm 房phòng 以dĩ 前tiền 唐đường 院viện 唐đường 本bổn 傳truyền 寫tả 了liễu 件# 唐đường 本bổn 千thiên 手thủ 儀nghi 軌quỹ 在tại 諦đế 耳nhĩ 良lương 。 記ký 之chi 。