金Kim 剛Cang 頂Đảnh 經Kinh 金Kim 剛Cang 界Giới 大Đại 道Đạo 場Tràng 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 自Tự 受Thọ 用Dụng 身Thân 內Nội 證Chứng 智Trí 眷Quyến 屬Thuộc 法Pháp 身Thân 異Dị 名Danh 佛Phật 最Tối 上Thượng 乘Thừa 祕Bí 密Mật 三Tam 摩Ma 地Địa 禮Lễ 懺Sám 文Văn

唐Đường 不Bất 空Không 譯Dịch

金Kim 剛Cang 頂Đảnh 經Kinh 金Kim 剛Cang 界Giới 大Đại 道Đạo 場Tràng 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 。 自Tự 受Thọ 用Dụng 身Thân 。 內Nội 證Chứng 智Trí 眷Quyến 屬Thuộc 法Pháp 身Thân 異Dị 名Danh 佛Phật 最Tối 上Thượng 乘Thừa 祕Bí 密Mật 三Tam 摩Ma 地Địa 禮Lễ 懺Sám 文Văn

開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 特đặc 進tiến 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 肅túc 國quốc 公công 。 食thực 邑ấp 三tam 千thiên 戶hộ 。 賜tứ 紫tử 贈tặng 司ty 空không 。 諡thụy 大đại 鑑giám 正chánh 號hiệu 大đại 廣quảng 智trí 。 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 不bất 空không 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。

初sơ 禮lễ 請thỉnh 佛Phật 梵Phạm 歎thán 依y 常thường 。

南nam 謨mô 常thường 住trụ 三tam 世thế 淨tịnh 妙diệu 法Pháp 身thân 金kim 剛cang 界giới 大đại 悲bi 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 。

南nam 謨mô 金kim 剛cang 堅kiên 固cố 。 自tự 性tánh 身thân 阿a 閦súc 佛Phật 。

南nam 謨mô 福phước 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 聚tụ 身thân 寶bảo 生sanh 佛Phật 。

南nam 謨mô 受thọ 用dụng 智trí 慧tuệ 身thân 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。

南nam 謨mô 作tác 變biến 化hóa 身thân 。 不bất 空không 成thành 就tựu 佛Phật 。

南nam 謨mô 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 金kim 剛cang 波Ba 羅La 蜜Mật 出xuất 生sanh 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 塵trần 剎sát 波Ba 羅La 蜜Mật 等đẳng 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。

南nam 謨mô 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 寶bảo 波Ba 羅La 蜜Mật 出xuất 生sanh 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 塵trần 剎sát 波Ba 羅La 蜜Mật 等đẳng 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。

南nam 謨mô 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 法pháp 波Ba 羅La 蜜Mật 出xuất 生sanh 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 塵trần 剎sát 波Ba 羅La 蜜Mật 等đẳng 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。

南nam 謨mô 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 羯yết 磨ma 波Ba 羅La 蜜Mật 出xuất 生sanh 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 塵trần 剎sát 波Ba 羅La 蜜Mật 等đẳng 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。

南nam 謨mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 等đẳng 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 同đồng 一nhất 體thể 性tánh 金kim 剛cang 界giới 生sanh 身thân 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。

南nam 謨mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 金kim 剛cang 王vương 等đẳng 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 同đồng 一nhất 體thể 性tánh 金kim 剛cang 界giới 生sanh 身thân 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。

南nam 謨mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 金kim 剛cang 愛ái 等đẳng 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 同đồng 一nhất 體thể 性tánh 金kim 剛cang 界giới 生sanh 身thân 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。

南nam 謨mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 金kim 剛cang 喜hỷ 等đẳng 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 同đồng 一nhất 體thể 性tánh 金kim 剛cang 界giới 生sanh 身thân 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。

南nam 謨mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 福phước 德đức 聚tụ 金kim 剛cang 寶bảo 等đẳng 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 同đồng 一nhất 體thể 性tánh 金kim 剛cang 界giới 生sanh 身thân 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。

南nam 謨mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 福phước 德đức 聚tụ 金kim 剛cang 光quang 等đẳng 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 同đồng 一nhất 體thể 性tánh 金kim 剛cang 界giới 生sanh 身thân 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。

南nam 謨mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 福phước 德đức 聚tụ 金kim 剛cang 幢tràng 等đẳng 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 同đồng 一nhất 體thể 性tánh 金kim 剛cang 界giới 生sanh 身thân 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。

南nam 謨mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 福phước 德đức 聚tụ 金kim 剛cang 笑tiếu 等đẳng 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 同đồng 一nhất 體thể 性tánh 金kim 剛cang 界giới 生sanh 身thân 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。

南nam 謨mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 智trí 慧tuệ 門môn 金kim 剛cang 法pháp 等đẳng 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 同đồng 一nhất 體thể 性tánh 金kim 剛cang 界giới 生sanh 身thân 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。

南nam 謨mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 智trí 慧tuệ 門môn 金kim 剛cang 利lợi 等đẳng 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 同đồng 一nhất 體thể 性tánh 金kim 剛cang 界giới 生sanh 身thân 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。

南nam 謨mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 智trí 慧tuệ 門môn 金kim 剛cang 因nhân 等đẳng 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 同đồng 一nhất 體thể 性tánh 金kim 剛cang 界giới 生sanh 身thân 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。

南nam 謨mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 智trí 慧tuệ 門môn 金kim 剛cang 語ngữ 等đẳng 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 同đồng 一nhất 體thể 性tánh 金kim 剛cang 生sanh 身thân 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。

南nam 謨mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 大đại 精tinh 進tấn 金kim 剛cang 業nghiệp 等đẳng 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 同đồng 一nhất 體thể 性tánh 金kim 剛cang 生sanh 身thân 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。

南nam 謨mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 大đại 精tinh 進tấn 金kim 剛cang 護hộ 等đẳng 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 同đồng 一nhất 體thể 性tánh 金kim 剛cang 生sanh 身thân 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。

南nam 謨mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 大đại 精tinh 進tấn 金kim 剛cang 牙nha 等đẳng 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 同đồng 一nhất 體thể 性tánh 金kim 剛cang 生sanh 身thân 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。

南nam 謨mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 大đại 精tinh 進tấn 金kim 剛cang 拳quyền 等đẳng 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 同đồng 一nhất 體thể 性tánh 金kim 剛cang 生sanh 身thân 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。

南nam 謨mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 適thích 悅duyệt 心tâm 金kim 剛cang 嬉hi 戲hí 等đẳng 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 供cúng 養dường 。 雲vân 海hải 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南nam 謨mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 大đại 覺giác 分phần/phân 金kim 剛cang 鬘man 等đẳng 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 供cúng 養dường 。 雲vân 海hải 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南nam 謨mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 妙diệu 法Pháp 音âm 金kim 剛cang 歌ca 等đẳng 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 供cúng 養dường 。 雲vân 海hải 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南nam 謨mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 神thần 通thông 業nghiệp 金kim 剛cang 舞vũ 等đẳng 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 供cúng 養dường 。 雲vân 海hải 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南nam 謨mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 真Chân 如Như 熏huân 金kim 剛cang 焚phần 香hương 等đẳng 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 供cúng 養dường 。 雲vân 海hải 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南nam 謨mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 勝thắng 莊trang 嚴nghiêm 金kim 剛cang 花hoa 等đẳng 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 供cúng 養dường 。 雲vân 海hải 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。

南nam 謨mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 常thường 普phổ 照chiếu 金kim 剛cang 燈đăng 等đẳng 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 供cúng 養dường 。 雲vân 海hải 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。

南nam 謨mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 常thường 供cúng 養dường 金kim 剛cang 塗đồ 香hương 等đẳng 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 供cúng 養dường 。 雲vân 海hải 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。

南nam 謨mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 四tứ 攝nhiếp 智trí 金kim 剛cang 鉤câu 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 成thành 辦biện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南nam 謨mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 善thiện 巧xảo 智trí 金kim 剛cang 索sách 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 奉phụng 教giáo 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南nam 謨mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 堅kiên 固cố 智trí 金kim 剛cang 鎖tỏa 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 使sứ 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南nam 謨mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 歡hoan 樂lạc 智trí 金kim 剛cang 鈴linh 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 隨tùy 順thuận 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

如như 上thượng 金kim 剛cang 界giới 大đại 曼mạn 茶trà 羅la 三tam 十thập 七thất 尊tôn 。 並tịnh 是thị 法pháp 佛Phật 現hiện 證chứng 菩Bồ 提Đề 內nội 眷quyến 屬thuộc 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 互hỗ 體thể 。

南nam 謨mô 盡tận 十thập 方phương 蓮Liên 花Hoa 藏Tạng 世Thế 界Giới 。 海hải 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 微vi 塵trần 剎sát 土độ 海hải 會hội 中trung 。 常thường 住trụ 三tam 世thế 平bình 等đẳng 。 一nhất 切thiết 三Tam 寶Bảo 。 普phổ 為vi 五ngũ 類loại 諸chư 天thiên 世thế 主chủ 九cửu 際tế 出xuất 世thế 父phụ 母mẫu 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 道Đạo 場Tràng 施thí 主chủ 。 盡tận 無vô 餘dư 界giới 有hữu 情tình 並tịnh 願nguyện 斷đoạn 除trừ 諸chư 障chướng 。 歸quy 命mạng 懺sám 悔hối 。 至chí 心tâm 懺sám 悔hối 。

無vô 始thỉ 輪luân 迴hồi 諸chư 有hữu 中trung 。 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 所sở 生sanh 罪tội 。

如như 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 所sở 懺sám 悔hối 。 我ngã 今kim 陳trần 懺sám 亦diệc 如như 是thị 。

懺sám 悔hối 已dĩ 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 頂đảnh 禮lễ 大đại 悲bi 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 。 至chí 心tâm 隨tùy 喜hỷ 。

又hựu 應ưng 深thâm 發phát 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 隨tùy 喜hỷ 一nhất 切thiết 福phước 智trí 聚tụ 。

諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 願nguyện 中trung 。 金kim 剛cang 三tam 業nghiệp 所sở 生sanh 福phước 。

緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 及cập 有hữu 情tình 。 所sở 集tập 善thiện 根căn 盡tận 隨tùy 喜hỷ 。

隨tùy 喜hỷ 已dĩ 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 頂đảnh 禮lễ 大đại 悲bi 盧lô 遮già 那na 佛Phật 。 至chí 心tâm 勸khuyến 請thỉnh 。

復phục 觀quán 諸chư 佛Phật 坐tọa 道đạo 樹thụ 。 己kỷ 身thân 各các 請thỉnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。

一nhất 切thiết 世thế 燈đăng 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 覺giác 眼nhãn 開khai 敷phu 照chiếu 三tam 有hữu 。

所sở 有hữu 如Như 來Lai 三tam 界giới 主chủ 。 臨lâm 般bát 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 者giả 。

我ngã 皆giai 勸khuyến 請thỉnh 令linh 久cửu 住trụ 。 不bất 捨xả 悲bi 願nguyện 救cứu 世thế 間gian 。

勸khuyến 請thỉnh 已dĩ 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 頂đảnh 禮lễ 大đại 悲bi 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 。 至chí 心tâm 迴hồi 向hướng 。

懺sám 悔hối 隨tùy 喜hỷ 勸khuyến 請thỉnh 福phước 。 願nguyện 我ngã 不bất 失thất 菩Bồ 提Đề 心tâm 。

諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 妙diệu 眾chúng 中trung 。 常thường 為vi 善thiện 友hữu 不bất 厭yếm 捨xả 。

遠viễn 離ly 八bát 難nạn 生sanh 無vô 難nạn/nan 。 宿túc 命mạng 住trụ 智trí 相tương/tướng 嚴nghiêm 身thân 。

遠viễn 離ly 愚ngu 迷mê 具cụ 悲bi 智trí 。 悉tất 能năng 滿mãn 足túc 波Ba 羅La 蜜Mật 。

富phú 樂lạc 豐phong 饒nhiêu 生sanh 勝thắng 族tộc 。 眷quyến 屬thuộc 廣quảng 多đa 恆hằng 熾sí 盛thịnh 。

四tứ 無vô 礙ngại 辯biện 十thập 自tự 在tại 。 六Lục 通Thông 諸chư 禪thiền 悉tất 圓viên 滿mãn 。

如như 金kim 剛cang 幢tràng 及cập 普phổ 賢hiền 。 願nguyện 讚tán 迴hồi 向hướng 亦diệc 如như 是thị 。

迴hồi 向hướng 發phát 願nguyện 。 已dĩ 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 頂đảnh 禮lễ 大đại 悲bi 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 。

已dĩ 下hạ 次thứ 第đệ 如như 常thường 。

白bạch 眾chúng 等đẳng 各các 念niệm 此thử 時thời 清thanh 淨tịnh 偈kệ 。

諸chư 法pháp 如như 影ảnh 像tượng 。 清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 穢uế 。

取thủ 說thuyết 不bất 可khả 得đắc 。 皆giai 從tùng 因nhân 業nghiệp 生sanh 。

金Kim 剛Cang 頂Đảnh 經Kinh 金Kim 剛Cang 界Giới 大Đại 道Đạo 場Tràng 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 。 自Tự 受Thọ 用Dụng 身Thân 。 內Nội 證Chứng 智Trí 眷Quyến 屬Thuộc 法Pháp 身Thân 異Dị 名Danh 佛Phật 最Tối 上Thượng 乘Thừa 祕Bí 密Mật 三Tam 摩Ma 地Địa 禮Lễ 懺Sám 文Văn

亦diệc 名danh 三tam 十thập 七thất 尊tôn 禮lễ 懺sám 文văn 。