金Kim 剛Cang 頂Đảnh 瑜Du 伽Già 降Giáng/hàng 三Tam 世Thế 成Thành 就Tựu 極Cực 深Thâm 密Mật 門Môn

唐Đường 不Bất 空Không 譯Dịch

金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 降giáng/hàng 三tam 世thế 成thành 就tựu 極cực 深thâm 密mật 門môn 一nhất 卷quyển

開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 特đặc 進tiến 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 肅túc 國quốc 公công 。 食thực 邑ấp 三tam 千thiên 戶hộ 。 賜tứ 紫tử 贈tặng 司ty 空không 。 諡thụy 大đại 鑒giám 正chánh 號hiệu 大đại 廣quảng 智trí 。 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 不bất 空không 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。

歸quy 命mạng 聖Thánh 主Chủ 宰tể 。 普phổ 賢hiền 金kim 剛cang 手thủ 。

為vi 降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 。 現hiện 吽hồng 迦ca 囉ra 身thân 。

摧tồi 三tam 世thế 有hữu 毒độc 。 令linh 即tức 證chứng 菩Bồ 提Đề 。

是thị 甚thậm 深thâm 祕bí 密mật 。 降giáng/hàng 三tam 世thế 瑜du 伽già 。

首thủ 依y 真chân 實thật 王vương 。 禮lễ 淨tịnh 合hợp 縛phược 摧tồi 。

入nhập 閉bế 普phổ 賢hiền 印ấn 。 按án 心tâm 稱xưng 本bổn 誓thệ 。

悅duyệt 已dĩ 又hựu 誦tụng 此thử 。

摩ma 訶ha 拘câu 嚕rô (# 二nhị 合hợp )# 馱đà 薩tát 怛đát 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 無vô 保bảo 反phản )# 唅hám

發phát 言ngôn 身thân 即tức 同đồng 。 降giáng/hàng 三tam 世thế 金kim 剛cang 。

四tứ 印ấn 加gia 寶bảo 灌quán 。 鬘man 甲giáp 二nhị 擬nghĩ 繫hệ 。

拍phách 掌chưởng 同đồng 金kim 剛cang 。 即tức 入nhập 三tam 摩ma 地địa 。

諦đế 觀quán 心tâm 阿a 字tự 。 成thành 月nguyệt 或hoặc 日nhật 輪luân 。

中trung 生sanh 五ngũ 智trí 杵xử 。 次thứ 請thỉnh 尊tôn 及cập 佛Phật 。

入nhập 加gia 三tam 昧muội 身thân 。 又hựu 以dĩ 本bổn 教giáo 中trung 。

四tứ 印ấn 加gia 已dĩ 滿mãn 。 五ngũ 寶bảo 鬘man 甲giáp 拍phách 。

陳trần 內nội 外ngoại 供cúng 養dường 。 讚tán 詠vịnh 已dĩ 念niệm 誦tụng 。

若nhược 作tác 圓viên 具cụ 法pháp 。 以dĩ 五ngũ 相tương/tướng 成thành 身thân 。

又hựu 普phổ 悅duyệt 本bổn 誓thệ 。 忿phẫn 四tứ 印ấn 五ngũ 佛Phật 。

寶bảo 鬘man 甲giáp 拍phách 等đẳng 。 以dĩ 吽hồng 迦ca 囉ra 印ấn 。

加gia 心tâm 誦tụng 真chân 言ngôn 。

吽hồng 薩tát 怛đát 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 襪vạt 日nhật 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 惹nhạ 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 羅la 麼ma 羅la 拘câu 嚕rô (# 二nhị 合hợp )# 馱đà 吽hồng 發phát 吒tra (# 半bán 聲thanh )# 阿a 地địa 底để 瑟sắt 咤trá (# 二nhị 合hợp )# 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# mâm

次thứ 寶bảo 二nhị 風phong 寶bảo (# 餘dư 准chuẩn 此thử )# 。

法pháp 以dĩ 火hỏa 如như 蓮liên 。 業nghiệp 建kiến 火hỏa 逼bức 風phong 。

額ngạch 喉hầu 頂đảnh 四tứ 印ấn 。 五ngũ 佛Phật 大đại 日nhật 用dụng 。

真chân 實thật 教giáo 王vương 中trung 。 金kim 剛cang 界giới 自tự 在tại 。

誦tụng 此thử 祕bí 密mật 言ngôn 。

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 惹nhạ 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 攞la 鉢bát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 跛bả 多đa (# 二nhị 合hợp )# 羯yết 灑sái 也dã 薩tát 嚩phạ 怛đát 他tha 蘖nghiệt 多đa 。 摩ma 賀hạ 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 三tam 麼ma 耶da 吽hồng

四tứ 佛Phật 同đồng 四tứ 印ấn 。 金kim 剛cang 佛Phật 真chân 言ngôn 。

吽hồng 薩tát 怛đát 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 襪vạt 日nhật 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 惹nhạ 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 邏la 末mạt 羅la 拘câu 嚕rô (# 二nhị 合hợp )# 馱đà 吽hồng (# 引dẫn )# 發phát 吒tra (# 半bán 音âm 阿A 鼻Tỳ 詵sân (# 去khứ )# 左tả mâm

寶bảo 用dụng 金kim 剛cang 寶bảo (# 餘dư 三tam 准chuẩn 此thử )# 。 鬘man 甲giáp 印ấn 准chuẩn 前tiền 。

鬘man 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án 襪vạt 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 莽mãng 㘑lệ 儞nễ 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 茶trà (# 去khứ )#

被bị 甲giáp 誦tụng 此thử 明minh 。

唵án 襪vạt 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# [口*洛]# 乞khất 叉xoa (# 三tam 合hợp )# 儞nễ 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 茶trà (# 去khứ )#

四tứ 攝nhiếp 八bát 供cúng 養dường 。 同đồng 金kim 剛cang 界giới 儀nghi 。

唯duy 現hiện 於ư 擬nghĩ 叱sất 。

鉤câu 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án 襪vạt 日nhật # (# 二nhị 合hợp )# 句cú 捨xả 麼ma 賀hạ 句cú 嚕rô (# 二nhị 合hợp )# 馱đà 羯yết 灑sái 耶da 沙sa (# 去khứ )# 莽mãng 鹽diêm (# 引dẫn )# 吽hồng 惹nhạ (# 入nhập )#

索sách 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án 襪vạt 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 跛bả 捨xả 麼ma 賀hạ 句cú 嚕rô (# 二nhị 合hợp )# 馱đà 羯yết 灑sái 耶da 娑sa (# 去khứ )# 莽mãng 鹽diêm 吽hồng 吽hồng

鎖tỏa 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án 襪vạt 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 寒hàn 普phổ (# 二nhị 合hợp )# 吒tra 麼ma 賀hạ 句cú 嚕rô (# 二nhị 合hợp )# 馱đà 羯yết 灑sái 耶da 娑sa (# 去khứ )# 莽mãng 鹽diêm 鑁măm

鈴linh 真chân 言ngôn 。

唵án 襪vạt 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 吠phệ 捨xả 麼ma 賀hạ 句cú 嚕rô (# 二nhị 合hợp )# 馱đà 羯yết 灑sái 耶da 娑sa (# 去khứ )# 莾mãng 鹽diêm 斛hộc

嬉hi 戲hí 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án 襪vạt 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 攞la 細tế 麼ma 賀hạ 句cú 嚕rô (# 二nhị 合hợp )# 馱đà 羯yết 灑sái 耶da 娑sa (# 去khứ )# 莽mãng 鹽diêm 斛hộc

又hựu 前tiền 觀quán 智trí 身thân 。 自tự 心tâm 流lưu 婀# 字tự 。

面diện 前tiền 成thành 月nguyệt 輪luân 。 即tức 出xuất 生sanh 金kim 剛cang 。

五ngũ 峯phong 流lưu 猛mãnh 焰diễm 。 生sanh 三tam 悅duyệt 我ngã 是thị 。

又hựu 丈trượng 於ư 世Thế 尊Tôn 。 即tức 召triệu 滿mãn 空không 佛Phật 。

入nhập 金kim 剛cang 鎖tỏa 悅duyệt 。 又hựu 稱xưng 明minh 顯hiển 言ngôn 。

金kim 剛cang 即tức 變biến 成thành 。 吽hồng 迦ca 囉ra 金kim 剛cang 。

暴bạo 怒nộ 處xứ 月nguyệt 輪luân 。 身thân 流lưu 火hỏa 光quang 聚tụ 。

遍biến 體thể 玄huyền 青thanh 色sắc 。 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。

妃phi 烏ô 摩ma 為vi 座tòa 。 歷lịch 然nhiên 分phân 明minh 見kiến 。

即tức 四tứ 印ấn 加gia 持trì 。 又hựu 示thị 羯yết 摩ma 印ấn 。

滿mãn 月nguyệt 已dĩ 五ngũ 灌quán 。 寶bảo 鬘man 甲giáp 拍phách 等đẳng 。

施thí 內nội 外ngoại 供cúng 養dường 。 自tự 住trụ 薩tát 埵đóa 身thân 。

扭# 擲trịch 金kim 剛cang 杵xử 。 震chấn 動động 大Đại 千Thiên 界giới 。

誦tụng 百bách 八bát 名danh 讚tán 。 都đô 請thỉnh 諸chư 聖thánh 賢hiền 。

鉤câu 召triệu 索sách 引dẫn 入nhập 。 鎖tỏa 止chỉ 鈴linh 悅duyệt 喜hỷ 。

四tứ 明minh 召triệu 智trí 身thân 。 入nhập 自tự 體thể 無vô 二nhị 。

又hựu 四tứ 加gia 示thị 誓thệ 。 滿mãn 月nguyệt 已dĩ 五ngũ 灌quán 。

寶bảo 鬘man 甲giáp 拍phách 已dĩ 。 又hựu 陳trần 內nội 外ngoại 供cung 。

即tức 起khởi 平bình 身thân 立lập 。 舉cử 右hữu 足túc 左tả 旋toàn 。

攝nhiếp 彼bỉ 傲ngạo 慢mạn 者giả 。 大đại 自tự 在tại 欲dục 王vương 。

撲phác 至chí 於ư 地địa 已dĩ 。 定định 按án 於ư 彼bỉ 頂đảnh 。

慧tuệ 踐tiễn 彼bỉ 王vương 妃phi 。 烏ô 摩ma 乳nhũ 房phòng 上thượng 。

摧tồi 彼bỉ 我ngã 慢mạn 故cố 。 以dĩ 足túc 加gia 於ư 頂đảnh 。

被bị 害hại 殞vẫn 此thử 已dĩ 。 灰hôi 嚴nghiêm 界giới 成thành 佛Phật 。

住trụ 是thị 三tam 昧muội 時thời 。 極cực 力lực 頻tần 身thân 蹋đạp 。

或hoặc 身thân 掉trạo 出xuất 污ô 。 當đương 知tri 尊tôn 攝nhiếp 受thọ 。

定định 慧tuệ 金kim 剛cang 拳quyền 。 二nhị 地địa 結kết 風phong 背bối/bội 。

循tuần 身thân 觀quán 相tướng 好hảo 。 歷lịch 然nhiên 見kiến 如như 前tiền 。

旋toàn 時thời 誦tụng 足túc 鉤câu 。

真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 引dẫn )# 迦ca (# 引dẫn )# 那na (# 引dẫn )# 羯yết 哩rị 灑sái (# 二nhị 合hợp )# 庾dữu 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 吽hồng (# 短đoản )#

步bộ 蹋đạp 時thời 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 引dẫn )# 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 麼ma (# 半bán )# 吽hồng (# 短đoản )#

又hựu 見kiến 自tự 心tâm 月nguyệt 。 金kim 剛cang 具cụ 五ngũ 峯phong 。

中trung 有hữu 所sở 持trì 明minh 。 流lưu 射xạ 金kim 剛cang 火hỏa 。

住trụ 是thị 大đại 三tam 昧muội 。 持trì 根căn 本bổn 真chân 言ngôn 。

或hoặc 心tâm 一nhất 字tự 明minh 。 或hoặc 業nghiệp 心tâm 中trung 心tâm 。

擿# 枳chỉ 王vương 真chân 言ngôn 。 住trụ 定định 疲bì 極cực 已dĩ 。

方phương 坐tọa 誦tụng 讚tán 歎thán 。 陳trần 供cung 及cập 發phát 願nguyện 。

即tức 作tác 解giải 脫thoát 法pháp 。 以dĩ 本bổn 法pháp 四tứ 印ấn 。

四tứ 處xứ 掣xiết 開khai 之chi 。

心tâm 上thượng 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 引dẫn )# 薩tát 怛đát 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 惹nhạ 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 羅la 麼ma (# 引dẫn )# 羅la 矩củ 嚕rô (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 馱đà 吽hồng (# 短đoản )# 發phát 吒tra (# 半bán 音âm )# 目mục

又hựu 以dĩ 真chân 實thật 王vương 。 四tứ 印ấn 掣xiết 開khai 之chi 。

心tâm 上thượng 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 引dẫn )# 薩tát 怛đát 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 嚩phạ 日nhật 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 吽hồng (# 短đoản )#

聖thánh 眾chúng 還hoàn 宮cung 已dĩ 。 即tức 寶bảo 鬘man 甲giáp 拍phách 。

護hộ 此thử 常thường 恆hằng 身thân 。 四tứ 禮lễ 五ngũ 向hướng 等đẳng 。

餘dư 皆giai 同đồng 諸chư 教giáo 。 降giáng/hàng 三tam 世thế 瑜du 伽già 。

二nhị 羽vũ 印ấn 當đương 心tâm 。 慧tuệ 手thủ 持trì 五ngũ 鈷cổ 。

努nỗ 臂tý 如như 下hạ 擬nghĩ 。 次thứ 箭tiễn 劍kiếm 直trực 執chấp 。

定định 上thượng 五ngũ 鈷cổ 鉤câu 。 次thứ 弓cung 次thứ 執chấp 索sách 。

皆giai 直trực 引dẫn 臂tý 持trì 。 四tứ 面diện 正chánh 青thanh 色sắc 。

右hữu 黃hoàng 左tả 綠lục 色sắc 。 後hậu 紅hồng 咸hàm 忿phẫn 怒nộ 。

自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 妃phi 。 為vi 座tòa 如như 前tiền 說thuyết 。

吽hồng 迦ca 囉ra 金kim 剛cang 。 作tác 如như 是thị 相tướng 好hảo 。

金kim 剛cang 瑜du 伽già 降giáng/hàng 三tam 世thế 成thành 就tựu 極cực 深thâm 密mật 門môn 一nhất 卷quyển