金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 經Kinh 疏Sớ 論Luận 纂Toản 要Yếu 刊 定Định 記Ký 會Hội 編Biên
Quyển 0003
唐Đường 宗Tông 密Mật 述Thuật 疏Sớ 宋Tống 子Tử 璿 錄Lục 記Ký 清Thanh 行Hành 策Sách 會Hội 編Biên

金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 經Kinh 疏Sớ/sơ 論Luận 纂Toản 要Yếu 刊# 定Định 記Ký 會Hội 編Biên 卷quyển 第đệ 三tam

秦Tần 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯Dịch 經Kinh

唐đường 。 圭# 山sơn 大đại 師sư 宗tông 密mật 。 述thuật 疏sớ/sơ 。

宋tống 。 長trường/trưởng 水thủy 沙Sa 門Môn 子tử 璿# 。 錄lục 記ký 。

清thanh 荊kinh 溪khê 後hậu 學học 沙Sa 門Môn 行hành 策sách 會hội 編biên

第đệ 四tứ 釋thích 通thông 文văn 義nghĩa 二nhị 初sơ 解giải 題đề 目mục 。

金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh

●# 疏sớ/sơ 二nhị 初sơ 釋thích 所sở 詮thuyên 三tam 初sơ 釋thích 金kim 剛cang 二nhị 初sơ 翻phiên 名danh 示thị 相tương/tướng 。

金kim 剛cang 者giả 梵Phạm 云vân 跋bạt 折chiết 羅la 力lực 士sĩ 所sở 執chấp 之chi 杵xử 是thị 此thử 寶bảo 也dã 金kim 中trung 最tối 剛cang 故cố 名danh 金kim 剛cang 帝Đế 釋Thích 有hữu 之chi 薄bạc 福phước 者giả 難nan 見kiến 。

梵Phạm 云vân 下hạ 新tân 云vân 縛phược 左tả 羅la 力lực 士sĩ 所sở 執chấp 者giả 如như 經kinh 所sở 說thuyết 執chấp 金kim 剛cang 神thần 。 梵Phạm 云vân 諾nặc 建kiến 那na 此thử 云vân 露lộ 形hình 神thần 即tức 此thử 力lực 士sĩ 也dã 金kim 中trung 最tối 剛cang 者giả 金kim 語ngữ 通thông 五ngũ 此thử 最tối 精tinh 堅kiên 故cố 安an 剛cang 字tự 仍nhưng 非phi 人nhân 間gian 之chi 物vật 故cố 云vân 帝Đế 釋Thích 有hữu 之chi 乃nãi 是thị 天thiên 上thượng 至chí 寶bảo 故cố 云vân 薄bạc 福phước 者giả 難nan 見kiến 正chánh 理lý 論luận 云vân 帝Đế 釋Thích 有hữu 寶bảo 名danh 曰viết 金Kim 剛Cang 。 不bất 為vi 薄bạc 福phước 眾chúng 生sanh 所sở 見kiến 。

●# 二nhị 約ước 法pháp 辨biện 義nghĩa 二nhị 初sơ 引dẫn 經kinh 論luận 總tổng 彰chương 二nhị 義nghĩa 三tam 初sơ 總tổng 標tiêu 略lược 辨biện 。

極cực 堅kiên 極cực 利lợi 喻dụ 般Bát 若Nhã 焉yên 無vô 物vật 可khả 能năng 壞hoại 之chi 而nhi 能năng 碎toái 壞hoại 萬vạn 物vật 。

初sơ 二nhị 句cú 表biểu 有hữu 勝thắng 能năng 故cố 喻dụ 般Bát 若Nhã 無vô 物vật 下hạ 釋thích 極cực 堅kiên 等đẳng 相tương/tướng 則tắc 知tri 若nhược 有hữu 一nhất 物vật 能năng 壞hoại 則tắc 非phi 極cực 堅kiên 若nhược 有hữu 一nhất 物vật 不bất 碎toái 則tắc 非phi 極cực 利lợi 也dã 如như 銀ngân 鐵thiết 雖tuy 堅kiên 遇ngộ 火hỏa 則tắc 融dung 刀đao 劍kiếm 雖tuy 利lợi 斫chước 石thạch 則tắc 缺khuyết 非phi 極cực 堅kiên 利lợi 也dã 揀giản 餘dư 堅kiên 利lợi 故cố 加gia 極cực 字tự 。

●# 二nhị 引dẫn 教giáo 委ủy 釋thích 。

涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 譬thí 如như 金kim 剛cang 。 無vô 能năng 壞hoại 者giả 。 而nhi 能năng 碎toái 壞hoại 一nhất 切thiết 諸chư 物vật 。 無vô 著trước 云vân 金kim 剛cang 難nạn/nan 壞hoại 又hựu 云vân 金kim 剛cang 能năng 斷đoạn 又hựu 云vân 金kim 剛cang 者giả 細tế 牢lao 故cố 細tế 者giả 智trí 因nhân 故cố 牢lao 者giả 。 不bất 可khả 壞hoại 故cố 。

涅Niết 槃Bàn 下hạ 引dẫn 經kinh 無vô 著trước 下hạ 引dẫn 論luận 難nạn/nan 壞hoại 即tức 堅kiên 義nghĩa 能năng 斷đoạn 即tức 利lợi 義nghĩa 細tế 牢lao 者giả 細tế 謂vị 揀giản 麤thô 顯hiển 是thị 微vi 妙diệu 牢lao 揀giản 可khả 壞hoại 堅kiên 固cố 義nghĩa 成thành 智trí 因nhân 即tức 是thị 慧tuệ 慧tuệ 是thị 智trí 之chi 因nhân 智trí 是thị 慧tuệ 之chi 果quả 此thử 約ước 觀quán 照chiếu 般Bát 若Nhã 說thuyết 以dĩ 微vi 細tế 故cố 能năng 入nhập 於ư 惑hoặc 令linh 彼bỉ 滅diệt 也dã 不bất 可khả 壞hoại 者giả 智trí 論luận 云vân 一nhất 切thiết 語ngữ 言ngôn 。 名danh 相tướng 等đẳng 事sự 皆giai 可khả 破phá 壞hoại 唯duy 無vô 相tướng 智trí 不bất 可khả 破phá 壞hoại 。 此thử 約ước 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 說thuyết 問vấn 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 分phần/phân 因nhân 果quả 耶da 答đáp 用dụng 有hữu 勝thắng 劣liệt 故cố 分phần/phân 因nhân 果quả 體thể 無vô 增tăng 減giảm 因nhân 果quả 一nhất 如như 故cố 普phổ 賢hiền 觀quán 云vân 大Đại 乘Thừa 因nhân 者giả 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 大Đại 乘Thừa 果quả 者giả 亦diệc 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 云vân 理lý 開khai 體thể 用dụng 名danh 大đại 方Phương 廣Quảng 智trí 分phần/phân 因nhân 果quả 號hiệu 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 。

●# 三tam 結kết 顯hiển 喻dụ 旨chỉ 。

皆giai 以dĩ 堅kiên 喻dụ 般Bát 若Nhã 體thể 利lợi 喻dụ 般Bát 若Nhã 用dụng 。

此thử 結kết 所sở 引dẫn 經kinh 論luận 之chi 意ý 也dã 然nhiên 先tiên 上thượng 諸chư 德đức 皆giai 用dụng 此thử 義nghĩa 資tư 聖thánh 云vân 金kim 剛cang 者giả 堅kiên 而nhi 復phục 利lợi 堅kiên 喻dụ 本bổn 覺giác 真chân 性tánh 雖tuy 流lưu 轉chuyển 諸chư 趣thú 。 而nhi 覺giác 性tánh 無vô 壞hoại 利lợi 喻dụ 般Bát 若Nhã 淨tịnh 照chiếu 三tam 賢hiền 十Thập 地Địa 貫quán 通thông 萬vạn 行hạnh 無vô 明minh 惑hoặc 暗ám 無vô 不bất 壞hoại 也dã 肇triệu 云vân 金kim 剛cang 者giả 堅kiên 利lợi 之chi 譬thí 也dã 堅kiên 故cố 物vật 莫mạc 能năng 沮trở 利lợi 故cố 物vật 無vô 不bất 摧tồi 以dĩ 況huống 斯tư 慧tuệ 邪tà 魔ma 不bất 能năng 毀hủy 堅kiên 之chi 極cực 也dã 萬vạn 物vật 皆giai 能năng 破phá 利lợi 之chi 義nghĩa 也dã 又hựu 諸chư 經kinh 論luận 說thuyết 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 勝thắng 鬘man 經kinh 說thuyết 金kim 剛cang 喻dụ 智trí 梵Phạm 網võng 經kinh 以dĩ 十thập 回hồi 向hướng 為vi 十thập 金kim 剛cang 仁nhân 王vương 謂vị 十thập 堅kiên 心tâm 淨tịnh 名danh 以dĩ 金kim 剛cang 慧tuệ 。 決quyết 了liễu 此thử 相tướng 。 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 又hựu 諸chư 經kinh 論luận 說thuyết 金kim 剛cang 座tòa 金Kim 剛Cang 山Sơn 金kim 剛cang 輪luân 如như 是thị 等đẳng 說thuyết 。 皆giai 取thủ 堅kiên 利lợi 義nghĩa 也dã 又hựu 晉tấn 武võ 帝đế 起khởi 居cư 注chú 云vân 武võ 帝đế 十thập 三tam 年niên 燉# 煌hoàng 有hữu 人nhân 獻hiến 金kim 剛cang 寶bảo 生sanh 于vu 金kim 中trung 色sắc 如như 紫tử 石thạch 英anh 狀trạng 如như 蕎# 麥mạch 百bách 鍊luyện 不bất 銷tiêu 可khả 以dĩ 切thiết 玉ngọc 如như 泥nê 是thị 知tri 堅kiên 利lợi 之chi 極cực 也dã 。

●# 二nhị 引dẫn 真Chân 諦Đế 別biệt 示thị 六lục 種chủng 二nhị 初sơ 正chánh 明minh 六lục 種chủng 。

又hựu 真Chân 諦Đế 記ký 說thuyết 六lục 種chủng 金kim 剛cang 一nhất 青thanh 色sắc 能năng 消tiêu 災tai 厄ách 喻dụ 般Bát 若Nhã 能năng hối 除trừ 業nghiệp 障chướng 二nhị 黃hoàng 色sắc 隨tùy 人nhân 所sở 須tu 喻dụ 無vô 漏lậu 功công 德đức 三tam 赤xích 色sắc 對đối 日nhật 出xuất 火hỏa 慧tuệ 對đối 本bổn 覺giác 出xuất 無vô 生sanh 智trí 火hỏa 四tứ 白bạch 色sắc 能năng 清thanh 濁trược 水thủy 。 般Bát 若Nhã 能năng 清thanh 疑nghi 濁trược 五ngũ 空không 色sắc 令linh 人nhân 空không 中trung 行hành 坐tọa 慧tuệ 破phá 法pháp 執chấp 住trụ 真chân 空không 理lý 六lục 碧bích 色sắc 能năng 消tiêu 諸chư 毒độc 慧tuệ 除trừ 三tam 毒độc 。

一nhất 一nhất 以dĩ 法pháp 合hợp 之chi 分phần 明minh 如như 文văn 皆giai 般Bát 若Nhã 之chi 功công 也dã 災tai 厄ách 等đẳng 者giả 有hữu 厄ách 則tắc 災tai 禍họa 必tất 來lai 有hữu 業nghiệp 則tắc 苦khổ 果quả 定định 至chí 厄ách 除trừ 則tắc 災tai 禍họa 不bất 起khởi 業nghiệp 喪táng 則tắc 苦khổ 果quả 不bất 生sanh 隨tùy 人nhân 所sở 須tu 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 則tắc 如như 餘dư 物vật 不bất 能năng 隨tùy 所sở 須tu 金kim 不bất 可khả 為vi 銀ngân 用dụng 羅la 不bất 可khả 為vi 錦cẩm 用dụng 等đẳng 金kim 剛cang 則tắc 不bất 然nhiên 要yếu 者giả 皆giai 得đắc 法Pháp 中trung 亦diệc 爾nhĩ 有hữu 漏lậu 功công 德đức 人nhân 不bất 可khả 為vi 天thiên 富phú 不bất 可khả 為vi 貧bần 無vô 漏lậu 不bất 爾nhĩ 隨tùy 心tâm 所sở 成thành 二nhị 則tắc 餘dư 物vật 用dụng 之chi 則tắc 盡tận 金kim 剛cang 出xuất 之chi 不bất 窮cùng 法pháp 中trung 亦diệc 爾nhĩ 有hữu 漏lậu 受thọ 之chi 則tắc 窮cùng 無vô 漏lậu 受thọ 之chi 不bất 盡tận 對đối 日nhật 等đẳng 者giả 慧tuệ 即tức 始thỉ 覺giác 合hợp 本bổn 覺giác 時thời 見kiến 法pháp 無vô 生sanh 名danh 無vô 生sanh 智trí 如như 起khởi 信tín 云vân 得đắc 見kiến 心tâm 性tánh 心tâm 即tức 常thường 住trụ 常thường 住trụ 即tức 無vô 生sanh 義nghĩa 也dã 火hỏa 出xuất 燒thiêu 盡tận 世thế 間gian 使sử 六lục 合hợp 空không 廓khuếch 智trí 起khởi 斷đoạn 除trừ 煩phiền 惱não 。 令linh 大Đại 道Đạo 通thông 同đồng 能năng 清thanh 等đẳng 者giả 水thủy 清thanh 則tắc 萬vạn 像tượng 齊tề 鑑giám 疑nghi 除trừ 即tức 佛Phật 法Pháp 現hiện 前tiền 。 空không 中trung 等đẳng 者giả 升thăng 太thái 虛hư 則tắc 不bất 履lý 於ư 地địa 住trụ 真chân 空không 則tắc 不bất 墮đọa 世thế 間gian 消tiêu 諸chư 毒độc 者giả 中trúng 毒độc 則tắc 令linh 人nhân 命mạng 終chung 起khởi 惑hoặc 則tắc 永vĩnh 沈trầm 生sanh 死tử 毒độc 除trừ 則tắc 延diên 年niên 益ích 壽thọ 惑hoặc 遣khiển 則tắc 。 不bất 滅diệt 不bất 生sanh 。

●# 二nhị 結kết 示thị 傍bàng 正chánh 。

傍bàng 兼kiêm 可khả 矣hĩ 非phi 堅kiên 利lợi 之chi 本bổn 喻dụ 。

佛Phật 所sở 立lập 名danh 本bổn 約ước 堅kiên 利lợi 如như 上thượng 六lục 義nghĩa 乃nãi 是thị 兼kiêm 明minh 諸chư 家gia 至chí 此thử 多đa 不bất 料liệu 簡giản 殊thù 濫lạm 正chánh 義nghĩa 若nhược 將tương 此thử 六lục 配phối 前tiền 五ngũ 因nhân 即tức 一nhất 當đương 第đệ 三tam 二nhị 三tam 當đương 四tứ 五ngũ 四tứ 當đương 第đệ 二nhị 五ngũ 六lục 當đương 第đệ 一nhất 也dã 。

●# 二nhị 釋thích 般Bát 若Nhã 二nhị 初sơ 翻phiên 名danh 略lược 指chỉ 。

般Bát 若Nhã 正chánh 翻phiên 云vân 慧tuệ 即tức 照chiếu 五ngũ 蘊uẩn 空không 相tướng 應ưng 本bổn 覺giác 之chi 慧tuệ 是thị 也dã 。

般Bát 若Nhã 正chánh 翻phiên 慧tuệ 者giả 以dĩ 古cổ 來lai 諸chư 德đức 義nghĩa 翻phiên 為vi 妙diệu 慧tuệ 淨tịnh 慧tuệ 無vô 相tướng 慧tuệ 此thử 皆giai 挾hiệp 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 義nghĩa 是thị 別biệt 相tướng 也dã 或hoặc 云vân 智trí 慧tuệ 今kim 云vân 正chánh 翻phiên 慧tuệ 者giả 即tức 通thông 相tương/tướng 也dã 即tức 照chiếu 下hạ 約ước 功công 用dụng 以dĩ 出xuất 體thể 也dã 照chiếu 蘊uẩn 空không 即tức 是thị 功công 用dụng 本bổn 覺giác 之chi 慧tuệ 即tức 是thị 出xuất 體thể 大đại 品phẩm 云vân 色sắc 如như 聚tụ 沫mạt 。 受thọ 如như 泡bào 幻huyễn 想tưởng 如như 陽dương 燄diệm 行hành 如như 芭ba 蕉tiêu 。 識thức 如như 幻huyễn 化hóa 。 如như 是thị 觀quán 者giả 。 名danh 照chiếu 蘊uẩn 空không 相tướng 應ưng 等đẳng 者giả 本bổn 覺giác 即tức 如Như 來Lai 藏tạng 。 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 非phi 新tân 生sanh 故cố 言ngôn 本bổn 不bất 頑ngoan 暗ám 故cố 言ngôn 覺giác 慧tuệ 即tức 始thỉ 覺giác 也dã 依y 體thể 起khởi 用dụng 故cố 云vân 之chi 慧tuệ 始thỉ 即tức 同đồng 本bổn 故cố 曰viết 相tương 應ứng 然nhiên 本bổn 覺giác 與dữ 慧tuệ 不bất 一nhất 不bất 二nhị 。 以dĩ 不bất 二nhị 故cố 故cố 言ngôn 相tương 應ứng 以dĩ 不bất 一nhất 故cố 故cố 言ngôn 之chi 慧tuệ 故cố 資tư 聖thánh 云vân 妄vọng 心tâm 見kiến 俗tục 曰viết 無vô 明minh 悟ngộ 心tâm 照chiếu 真chân 為vi 般Bát 若Nhã 俗tục 境cảnh 萬vạn 有hữu 見kiến 心tâm 必tất 異dị 真chân 空không 理lý 一nhất 悟ngộ 自tự 無vô 差sai 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 離ly 照chiếu 無vô 理lý 清thanh 淨tịnh 本bổn 覺giác 即tức 理lý 是thị 照chiếu 又hựu 涅Niết 槃Bàn 云vân 佛Phật 性tánh 者giả 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 空không 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 名danh 為vi 智trí 慧tuệ 此thử 等đẳng 皆giai 證chứng 體thể 用dụng 非phi 一nhất 非phi 二nhị 。 義nghĩa 也dã 然nhiên 本bổn 即tức 實thật 相tướng 始thỉ 即tức 觀quán 照chiếu 也dã 。

●# 二nhị 引dẫn 教giáo 廣quảng 釋thích 二nhị 初sơ 引dẫn 論luận 別biệt 相tướng 釋thích 二nhị 初sơ 明minh 總tổng 攝nhiếp 三tam 慧tuệ 。

若nhược 約ước 學học 者giả 從tùng 淺thiển 至chí 深thâm 言ngôn 之chi 則tắc 攝nhiếp 聞văn 思tư 修tu 三tam 慧tuệ 總tổng 為vi 般Bát 若Nhã 。

學học 者giả 即tức 修tu 大Đại 乘Thừa 行hành 。 人nhân 也dã 初sơ 須tu 聞văn 法Pháp 生sanh 解giải 名danh 聞văn 慧tuệ 次thứ 則tắc 測trắc 度độ 所sở 聞văn 評bình 量lượng 教giáo 理lý 分phân 明minh 忍nhẫn 可khả 以dĩ 印ấn 自tự 心tâm 名danh 思tư 慧tuệ 然nhiên 後hậu 如như 聞văn 思tư 處xứ 依y 而nhi 行hành 之chi 無vô 所sở 乖quai 越việt 名danh 修tu 慧tuệ 前tiền 二nhị 有hữu 漏lậu 後hậu 一nhất 無vô 漏lậu 前tiền 淺thiển 後hậu 深thâm 深thâm 淺thiển 雖tuy 殊thù 通thông 名danh 為vi 慧tuệ 是thị 故cố 總tổng 收thu 名danh 為vi 般Bát 若Nhã 如như 人nhân 攻công 文văn 赴phó 舉cử 及cập 第đệ 雖tuy 前tiền 劣liệt 後hậu 勝thắng 皆giai 一nhất 人nhân 也dã 云vân 云vân 。

●# 二nhị 引dẫn 論luận 文văn 釋thích 成thành 二nhị 初sơ 正chánh 釋thích 成thành 。

故cố 無vô 著trước 云vân 能năng 斷đoạn 者giả 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 。 聞văn 思tư 修tu 所sở 斷đoạn 如như 金kim 剛cang 斷đoạn 處xứ 而nhi 斷đoạn 故cố 。

波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 等đẳng 者giả 此thử 明minh 頓đốn 悟ngộ 中trung 漸tiệm 修tu 也dã 慧tuệ 纔tài 發phát 時thời 照chiếu 萬vạn 法pháp 空không 便tiện 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 名danh 為vi 頓đốn 悟ngộ 由do 有hữu 多đa 生sanh 習tập 性tánh 未vị 得đắc 念niệm 念niệm 相tương 應ứng 故cố 須tu 聽thính 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 思tư 惟duy 其kỳ 義nghĩa 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 方phương 得đắc 究cứu 竟cánh 證chứng 入nhập 名danh 為vi 漸tiệm 修tu 開khai 題đề 中trung 略lược 明minh 也dã 若nhược 唯duy 識thức 中trung 說thuyết 則tắc 具cụ 根căn 後hậu 二nhị 智trí 謂vị 十thập 度độ 中trung 六Lục 通Thông 本bổn 後hậu 四tứ 唯duy 後hậu 得đắc 六lục 中trung 則tắc 二nhị 智trí 皆giai 具cụ 為vi 分phần/phân 六Lục 度Độ 故cố 第đệ 六lục 偏thiên 取thủ 二nhị 空không 本bổn 也dã 今kim 依y 無vô 著trước 更cánh 加gia 加gia 行hành 智trí 則tắc 通thông 前tiền 三tam 矣hĩ 金kim 剛cang 斷đoạn 處xứ 等đẳng 者giả 如như 金kim 剛cang 斷đoạn 物vật 之chi 處xứ 而nhi 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 非phi 謂vị 金kim 剛cang 亦diệc 通thông 所sở 斷đoạn 。

●# 二nhị 配phối 因nhân 果quả 二nhị 初sơ 雙song 引dẫn 論luận 。

又hựu 云vân 細tế 者giả 智trí 因nhân 故cố 者giả 智trí 因nhân 即tức 慧tuệ 也dã 依y 智Trí 度Độ 論luận 因nhân 位vị 名danh 般Bát 若Nhã 果quả 位vị 名danh 智trí 。

上thượng 者giả 字tự 論luận 牒điệp 所sở 標tiêu 下hạ 者giả 字tự 疏sớ/sơ 牒điệp 論luận 文văn 智trí 因nhân 即tức 慧tuệ 慧tuệ 果quả 即tức 智trí 也dã 前tiền 雖tuy 引dẫn 用dụng 今kim 方phương 解giải 釋thích 此thử 引dẫn 無vô 著trước 也dã 次thứ 引dẫn 智trí 論luận 可khả 知tri 。

●# 二nhị 雙song 解giải 釋thích 。

則tắc 聞văn 思tư 修tu 皆giai 名danh 為vi 細tế 細tế 妙diệu 之chi 慧tuệ 佛Phật 智trí 之chi 因nhân 矣hĩ 般Bát 若Nhã 能năng 斷đoạn 故cố 在tại 因nhân 位vị 佛Phật 果Quả 無vô 斷đoạn 轉chuyển 受thọ 智trí 名danh 。

此thử 明minh 法pháp 空không 深thâm 慧tuệ 意ý 揀giản 我ngã 空không 慧tuệ 為vi 麤thô 淺thiển 不bất 為vi 佛Phật 因nhân 但đãn 是thị 二Nhị 乘Thừa 因nhân 故cố 般Bát 若Nhã 下hạ 出xuất 所sở 以dĩ 以dĩ 慧tuệ 是thị 揀giản 擇trạch 義nghĩa 揀giản 擇trạch 惑hoặc 障chướng 顯hiển 無vô 為vi 故cố 以dĩ 因nhân 位vị 有hữu 惑hoặc 故cố 須tu 擇trạch 之chi 乃nãi 名danh 為vi 慧tuệ 智trí 但đãn 決quyết 斷đoán 為vi 義nghĩa 以dĩ 果quả 位vị 無vô 惑hoặc 但đãn 唯duy 決quyết 定định 朗lãng 然nhiên 獨độc 照chiếu 故cố 名danh 為vi 智trí 只chỉ 是thị 一nhất 法pháp 受thọ 此thử 兩lưỡng 名danh 如như 人nhân 破phá 賊tặc 為vi 將tương 功công 成thành 為vi 相tương/tướng 也dã 有hữu 說thuyết 以dĩ 無vô 漏lậu 智trí 。 性tánh 為vi 智trí 因nhân 大đại 雲vân 破phá 之chi 三tam 塗đồ 有hữu 性tánh 何hà 不bất 斷đoạn 惑hoặc 闕khuyết 細tế 義nghĩa 也dã 此thử 約ước 妙diệu 慧tuệ 別biệt 相tướng 以dĩ 破phá 若nhược 就tựu 通thông 相tương/tướng 取thủ 亦diệc 可khả 矣hĩ 以dĩ 凡phàm 是thị 有hữu 心tâm 皆giai 成thành 佛Phật 故cố 此thử 得đắc 是thị 因nhân 也dã 。

●# 二nhị 引dẫn 經kinh 通thông 相tương/tướng 釋thích 。

若nhược 依y 大đại 品phẩm 經kinh 若nhược 字tự 通thông 智trí 慧tuệ 二nhị 義nghĩa 故cố 智trí 與dữ 慧tuệ 名danh 義nghĩa 少thiểu 殊thù 體thể 性tánh 無vô 別biệt 。

此thử 明minh 字tự 緣duyên 字tự 界giới 若nhược 字tự 是thị 字tự 界giới 般bát 那na 都đô 為vi 緣duyên 若nhược 以dĩ 般bát 為vi 緣duyên 助trợ 於ư 若nhược 界giới 則tắc 名danh 為vi 慧tuệ 若nhược 以dĩ 那na 為vi 緣duyên 助trợ 於ư 若nhược 界giới 則tắc 名danh 為vi 智trí 。 如như 僧Tăng 人nhân 俗tục 人nhân 等đẳng 云vân 云vân 名danh 殊thù 謂vị 曰viết 智trí 曰viết 慧tuệ 義nghĩa 殊thù 謂vị 決quyết 斷đoán 揀giản 擇trạch 此thử 中trung 義nghĩa 殊thù 故cố 使sử 名danh 殊thù 也dã 體thể 性tánh 無vô 別biệt 者giả 皆giai 別biệt 境cảnh 中trung 一nhất 也dã 前tiền 三tam 種chủng 智trí 皆giai 名danh 慧tuệ 故cố 故cố 智trí 與dữ 慧tuệ 皆giai 如như 金kim 剛cang 故cố 。 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 。 經Kinh 云vân 帝Đế 釋Thích 金kim 剛cang 寶bảo 能năng 滅diệt 阿a 修tu 羅la 智trí 碎toái 煩phiền 惱não 山sơn 。 能năng 壞hoại 亦diệc 如như 是thị 。 無vô 常thường 經Kinh 云vân 金kim 剛cang 智trí 杵xử 。 碎toái 邪tà 山sơn 永vĩnh 斷đoạn 無vô 始thỉ 相tương 纏triền 縛phược 。

●# 三tam 釋thích 波Ba 羅La 蜜Mật 三tam 初sơ 約ước 語ngữ 對đối 翻phiên 。

波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 此thử 云vân 彼bỉ 岸ngạn 到đáo 應ưng 云vân 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。

應ưng 云vân 下hạ 迴hồi 梵Phạm 文văn 以dĩ 西tây 域vực 風phong 俗tục 例lệ 皆giai 如như 此thử 云vân 云vân 青thanh 龍long 云vân 蜜mật 多đa 者giả 離ly 義nghĩa 到đáo 義nghĩa 元nguyên 康khang 云vân 天Thiên 竺Trúc 風phong 俗tục 所sở 作tác 究cứu 竟cánh 。 皆giai 云vân 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 到đáo 離ly 之chi 義nghĩa 次thứ 文văn 明minh 之chi 。

●# 二nhị 約ước 義nghĩa 順thuận 釋thích 二nhị 初sơ 釋thích 義nghĩa 。

謂vị 離ly 生sanh 死tử 此thử 岸ngạn 度độ 煩phiền 惱não 中trung 流lưu 到đáo 涅Niết 槃Bàn 彼bỉ 岸ngạn 。 涅Niết 槃Bàn 此thử 云vân 圓viên 寂tịch 亦diệc 云vân 滅diệt 度độ 。

前tiền 三tam 句cú 中trung 每mỗi 句cú 皆giai 上thượng 法pháp 下hạ 喻dụ 意ý 明minh 煩phiền 惱não 如như 大đại 河hà 難nan 可khả 度độ 故cố 生sanh 死tử 如như 此thử 岸ngạn 有hữu 情tình 居cư 故cố 涅Niết 槃Bàn 如như 彼bỉ 岸ngạn 諸chư 佛Phật 住trụ 故cố 則tắc 慧tuệ 是thị 能năng 離ly 能năng 度độ 能năng 到đáo 生sanh 死tử 等đẳng 是thị 所sở 離ly 所sở 度độ 所sở 到đáo 若nhược 欲dục 離ly 此thử 到đáo 彼bỉ 必tất 須tu 度độ 於ư 中trung 流lưu 此thử 約ước 四Tứ 諦Đế 說thuyết 之chi 理lý 則tắc 明minh 矣hĩ 知tri 苦khổ 是thị 離ly 此thử 岸ngạn 斷đoạn 集tập 修tu 道Đạo 是thị 度độ 中trung 流lưu 證chứng 滅diệt 是thị 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 也dã 此thử 順thuận 小Tiểu 乘Thừa 義nghĩa 說thuyết 下hạ 經kinh 令linh 入nhập 大Đại 乘Thừa 。 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 須tu 離ly 二nhị 種chủng 生sanh 死tử 此thử 岸ngạn 乘thừa 六Lục 度Độ 船thuyền 筏phiệt 度độ 二nhị 障chướng 中trung 流lưu 到đáo 二nhị 涅Niết 槃Bàn 彼bỉ 岸ngạn 。 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 者giả 以dĩ 翻phiên 波Ba 羅La 蜜Mật 為vi 彼bỉ 岸ngạn 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 故cố 約ước 轉chuyển 依y 果quả 明minh 彼bỉ 岸ngạn 義nghĩa 然nhiên 生sanh 死tử 即tức 分phân 段đoạn 變biến 易dị 煩phiền 惱não 即tức 總tổng 該cai 二nhị 障chướng 圓viên 寂tịch 者giả 義nghĩa 翻phiên 也dã 謂vị 德đức 備bị 塵trần 沙sa 曰viết 圓viên 妙diệu 絕tuyệt 相tương/tướng 累lũy/lụy/luy 曰viết 寂tịch 滅diệt 度độ 者giả 肇triệu 云vân 涅Niết 槃Bàn 者giả 秦tần 言ngôn 無vô 為vi 亦diệc 云vân 滅diệt 度độ 或hoặc 但đãn 云vân 滅diệt 然nhiên 滅diệt 與dữ 小Tiểu 乘Thừa 不bất 同đồng 小Tiểu 乘Thừa 以dĩ 滅diệt 生sanh 死tử 為vi 滅diệt 大Đại 乘Thừa 以dĩ 寂tịch 滅diệt 為vi 滅diệt 故cố 涅Niết 槃Bàn 云vân 生sanh 滅diệt 滅diệt 已dĩ 。 寂tịch 滅diệt 為vi 樂lạc 。 然nhiên 滅diệt 唯duy 據cứ 果quả 滅diệt 度độ 乃nãi 兼kiêm 因nhân 今kim 則tắc 約ước 果quả 標tiêu 因nhân 故cố 云vân 滅diệt 度độ 所sở 以dĩ 經kinh 中trung 上thượng 言ngôn 涅Niết 槃Bàn 下hạ 云vân 滅diệt 度độ 亦diệc 是thị 唐đường 梵Phạm 雙song 彰chương 也dã 涅Niết 槃Bàn 種chủng 類loại 下hạ 文văn 具cụ 明minh 。

●# 二nhị 通thông 難nạn/nan 。

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 即tức 寂tịch 滅diệt 相tương/tướng 不bất 復phục 更cánh 滅diệt 。 但đãn 以dĩ 迷mê 倒đảo 妄vọng 見kiến 生sanh 死tử 名danh 在tại 此thử 岸ngạn 若nhược 悟ngộ 生sanh 死tử 本bổn 空không 元nguyên 來lai 圓viên 寂tịch 名danh 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。

此thử 即tức 淨tịnh 名danh 經kinh 文văn 彼bỉ 云vân 若nhược 彌Di 勒Lặc 得đắc 。 授thọ 記ký 者giả 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 應ưng 授thọ 記ký 何hà 以dĩ 故cố 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 即tức 寂tịch 滅diệt 相tương/tướng 不bất 復phục 更cánh 滅diệt 。 等đẳng 今kim 用dụng 此thử 文văn 以dĩ 為vi 難nạn/nan 辭từ 難nạn/nan 意ý 云vân 眾chúng 生sanh 既ký 即tức 寂tịch 滅diệt 何hà 有hữu 離ly 此thử 到đáo 彼bỉ 今kim 言ngôn 到đáo 彼bỉ 者giả 莫mạc 違vi 經kinh 耶da 但đãn 以dĩ 下hạ 釋thích 通thông 但đãn 約ước 翻phiên 迷mê 成thành 悟ngộ 便tiện 是thị 離ly 此thử 到đáo 彼bỉ 若nhược 悟ngộ 此thử 已dĩ 漸tiệm 除trừ 漸tiệm 證chứng 名danh 為vi 究cứu 竟cánh 然nhiên 成thành 波Ba 羅La 蜜Mật 要yếu 與dữ 七thất 最tối 勝thắng 相tương 應ứng 如như 唯duy 識thức 說thuyết 。

●# 三tam 順thuận 義nghĩa 通thông 結kết 。

若nhược 兼kiêm 般Bát 若Nhã 迴hồi 文văn 應ưng 云vân 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 慧tuệ 。

則tắc 是thị 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 之chi 聞văn 思tư 修tu 慧tuệ 也dã 。

●# 二nhị 釋thích 能năng 詮thuyên 二nhị 初sơ 翻phiên 名danh 。

經kinh 者giả 梵Phạm 音âm 修Tu 多Đa 羅La 義nghĩa 。 翻phiên 為vi 契Khế 經Kinh 。

修tu 多đa 羅la 或hoặc 云vân 修tu 妒đố 路lộ 或hoặc 云vân 素tố 怛đát 覽lãm 此thử 但đãn 梵Phạm 音âm 楚sở 夏hạ 之chi 異dị 耳nhĩ 義nghĩa 翻phiên 者giả 以dĩ 修tu 多đa 羅la 正chánh 翻phiên 云vân 線tuyến 由do 西tây 天thiên 以dĩ 修tu 多đa 羅la 一nhất 名danh 召triệu 於ư 四tứ 實thật 謂vị 聖thánh 教giáo 席tịch 經kinh 井tỉnh 索sách 線tuyến 彼bỉ 多đa 以dĩ 華hoa 獻hiến 佛Phật 置trí 之chi 案án 上thượng 恐khủng 風phong 吹xuy 散tán 以dĩ 線tuyến 貫quán 之chi 又hựu 見kiến 此thử 方phương 聖thánh 教giáo 能năng 持trì 佛Phật 語ngữ 得đắc 無vô 所sở 遺di 如như 線tuyến 貫quán 華hoa 故cố 以dĩ 線tuyến 稱xưng 目mục 之chi 就tựu 彼bỉ 處xứ 呼hô 曰viết 修tu 多đa 羅la 據cứ 此thử 正chánh 翻phiên 即tức 合hợp 云vân 線tuyến 此thử 方phương 不bất 貴quý 線tuyến 稱xưng 故cố 翻phiên 為vi 經kinh 斯tư 則tắc 暗ám 符phù 彼bỉ 方phương 席tịch 經kinh 兼kiêm 順thuận 此thử 土thổ/độ 儒nho 道đạo 之chi 經kinh 然nhiên 雖tuy 符phù 順thuận 彼bỉ 此thử 而nhi 未vị 免miễn 相tương/tướng 濫lạm 由do 是thị 更cánh 加gia 契khế 字tự 以dĩ 揀giản 異dị 之chi 然nhiên 更cánh 合hợp 於ư 修tu 多đa 羅la 上thượng 加gia 欲dục 底để 二nhị 字tự 翻phiên 為vi 契Khế 經Kinh 則tắc 唐đường 梵Phạm 皆giai 足túc 也dã 。

●# 二nhị 釋thích 義nghĩa 。

契khế 者giả 詮thuyên 表biểu 義nghĩa 理lý 契khế 合hợp 人nhân 心tâm 即tức 契khế 理lý 契khế 機cơ 也dã 經kinh 者giả 佛Phật 地địa 論luận 云vân 能năng 貫quán 能năng 攝nhiếp 故cố 名danh 為vi 經kinh 以dĩ 佛Phật 聖thánh 教giáo 貫quán 穿xuyên 所sở 應ưng 說thuyết 義nghĩa 攝nhiếp 持trì 所sở 化hóa 生sanh 故cố 。

詮thuyên 表biểu 下hạ 釋thích 契khế 字tự 詮thuyên 表biểu 義nghĩa 理lý 釋thích 契khế 理lý 也dã 謂vị 說thuyết 事sự 如như 事sự 說thuyết 理lý 如như 理lý 云vân 云vân 契khế 合hợp 人nhân 心tâm 釋thích 契khế 機cơ 也dã 謂vị 令linh 人nhân 有hữu 所sở 悟ngộ 解giải 歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ 。 云vân 云vân 斯tư 則tắc 契khế 理lý 契khế 機cơ 之chi 經kinh 依y 主chủ 釋thích 也dã 文văn 雖tuy 是thị 倒đảo 意ý 以dĩ 經kinh 是thị 能năng 契khế 也dã 經kinh 者giả 下hạ 次thứ 釋thích 經Kinh 字tự 初sơ 標tiêu 以dĩ 佛Phật 下hạ 釋thích 如như 開khai 題đề 處xứ 明minh 已dĩ 今kim 唯duy 言ngôn 經kinh 而nhi 不bất 言ngôn 契khế 者giả 以dĩ 有hữu 般Bát 若Nhã 揀giản 濫lạm 明minh 非phi 道Đạo 德đức 等đẳng 經kinh 故cố 不bất 言ngôn 也dã 。

後hậu 釋thích 經kinh 文văn 。

●# 文văn 二nhị 初sơ 科khoa 分phần/phân 。

○# 準chuẩn 常thường 三tam 分phần/phân 初sơ 序tự 分phần/phân 二nhị 正chánh 宗tông 分phần/phân 三tam 流lưu 通thông 分phần/phân 。

此thử 則tắc 道đạo 安an 法Pháp 師sư 所sở 判phán 但đãn 是thị 佛Phật 經Kinh 無vô 問vấn 大đại 小tiểu 皆giai 科khoa 為vi 三tam 意ý 云vân 序tự 分phần/phân 彰chương 說thuyết 法Pháp 之chi 由do 致trí 正chánh 宗tông 暢sướng 本bổn 意ý 之chi 玄huyền 門môn 流lưu 通thông 繼kế 遐hà 芳phương 於ư 萬vạn 古cổ 冥minh 符phù 西tây 域vực 今kim 古cổ 通thông 遵tuân 此thử 經Kinh 從tùng 如như 是thị 至chí 敷phu 座tòa 而nhi 坐tọa 。 是thị 序tự 分phần/phân 時thời 長trưởng 老lão 下hạ 至chí 應ưng 作tác 如như 是thị 觀quán 。 是thị 正chánh 宗tông 分phần/phân 佛Phật 說thuyết 是thị 經Kinh 。 下hạ 至chí 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 是thị 流lưu 通thông 分phần/phân 。

●# 二nhị 隨tùy 釋thích 三tam 如như 疏sớ/sơ 科khoa 釋thích 。

○# 初sơ 文văn 二nhị 初sơ 證chứng 信tín 序tự 二nhị 發phát 起khởi 序tự 。

證chứng 信tín 者giả 即tức 六lục 成thành 就tựu 也dã 顯hiển 說thuyết 聽thính 時thời 處xứ 一nhất 一nhất 分phân 明minh 。 以dĩ 證chứng 非phi 謬mậu 令linh 物vật 生sanh 信tín 故cố 發phát 起khởi 者giả 則tắc 以dĩ 事sự 相tướng 表biểu 示thị 發phát 起khởi 正chánh 宗tông 法pháp 義nghĩa 也dã 然nhiên 此thử 二nhị 序tự 更cánh 有hữu 異dị 名danh 。 謂vị 通thông 序tự 別biệt 序tự 通thông 謂vị 諸chư 經kinh 同đồng 故cố 別biệt 謂vị 諸chư 經kinh 別biệt 故cố 亦diệc 謂vị 經kinh 後hậu 序tự 經kinh 前tiền 序tự 經kinh 後hậu 序tự 者giả 佛Phật 說thuyết 之chi 時thời 未vị 有hữu 結kết 集tập 之chi 時thời 方phương 安an 立lập 故cố 經kinh 前tiền 序tự 者giả 佛Phật 先tiên 發phát 起khởi 方phương 說thuyết 經Kinh 故cố 。

○# 今kim 初sơ 證chứng 信tín 序tự 。

如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu 。

釋thích 此thử 分phần/phân 三tam 一nhất 明minh 建kiến 立lập 之chi 因nhân 則tắc 佛Phật 臨lâm 滅diệt 度độ 阿A 難Nan 請thỉnh 問vấn 四tứ 事sự 佛Phật 一nhất 一nhất 答đáp 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 一nhất 依y 四tứ 念niệm 處xứ 住trụ 二nhị 以dĩ 戒giới 為vi 師sư 三tam 默mặc 擯bấn 惡ác 性tánh 比Bỉ 丘Khâu 。 四tứ 一nhất 切thiết 經kinh 初sơ 皆giai 云vân 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 。 某mỗ 處xứ 與dữ 某mỗ 眾chúng 若nhược 干can 等đẳng 。

建kiến 立lập 因nhân 者giả 意ý 明minh 如như 是thị 等đẳng 言ngôn 因nhân 何hà 而nhi 立lập 佛Phật 臨lâm 滅diệt 等đẳng 者giả 佛Phật 將tương 入nhập 滅diệt 阿A 難Nan 愁sầu 惱não 阿a 泥nê 樓lâu 豆đậu 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn 。 汝nhữ 是thị 持trì 佛Phật 法Pháp 人nhân 且thả 須tu 裁tài 抑ức 汝nhữ 當đương 往vãng 彼bỉ 咨tư 問vấn 後hậu 事sự 阿A 難Nan 曰viết 云vân 何hà 後hậu 事sự 阿a 泥nê 樓lâu 豆đậu 曰viết 世Thế 尊Tôn 在tại 日nhật 以dĩ 佛Phật 為vi 師sư 世Thế 尊Tôn 滅diệt 後hậu 以dĩ 誰thùy 為vi 師sư 世Thế 尊Tôn 在tại 日nhật 依y 世Thế 尊Tôn 住trụ 世Thế 尊Tôn 滅diệt 後hậu 依y 何hà 而nhi 住trụ 。 惡ác 性tánh 比Bỉ 丘Khâu 。 佛Phật 在tại 之chi 日nhật 佛Phật 自tự 調điều 伏phục 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 如như 何hà 調điều 伏phục 遐hà 益ích 後hậu 來lai 理lý 宜nghi 結kết 集tập 一nhất 切thiết 經kinh 首thủ 置trí 何hà 等đẳng 言ngôn 阿A 難Nan 承thừa 教giáo 一nhất 一nhất 咨tư 問vấn 今kim 疏sớ/sơ 影ảnh 略lược 不bất 載tái 問vấn 辭từ 但đãn 書thư 答đáp 語ngữ 也dã 四Tứ 念Niệm 處Xứ 者giả 。 四tứ 即tức 身thân 受thọ 心tâm 法pháp 。 念niệm 謂vị 念niệm 慧tuệ 處xứ 謂vị 身thân 等đẳng 即tức 是thị 念niệm 慧tuệ 所sở 安an 住trú 處xứ 則tắc 念niệm 是thị 能năng 住trụ 身thân 等đẳng 四tứ 處xứ 為vi 所sở 住trụ 於ư 此thử 四tứ 處xứ 安an 住trụ 念niệm 慧tuệ 名danh 四tứ 念niệm 處xứ 住trụ 帶đái 數số 釋thích 也dã 一nhất 觀quán 身thân 不bất 淨tịnh 。 即tức 有hữu 漏lậu 色sắc 蘊uẩn 具cụ 有hữu 五ngũ 種chủng 不bất 淨tịnh 一nhất 種chủng 子tử 不bất 淨tịnh 乘thừa 過quá 去khứ 業nghiệp 識thức 種chủng 子tử 攬lãm 現hiện 在tại 父phụ 母mẫu 。 精tinh 血huyết 合hợp 成thành 身thân 故cố 故cố 淨tịnh 名danh 云vân 是thị 身thân 如như 幻huyễn 。 從tùng 顛điên 倒đảo 起khởi 。 是thị 身thân 如như 影ảnh 。 從tùng 業nghiệp 緣duyên 現hiện 。 智trí 論luận 云vân 是thị 身thân 種chủng 不bất 淨tịnh 非phi 餘dư 妙diệu 寶bảo 物vật 不bất 從tùng 華hoa 間gian 生sanh 唯duy 從tùng 穢uế 道đạo 出xuất 二nhị 住trú 處xứ 不bất 淨tịnh 於ư 母mẫu 胎thai 中trung 。 居cư 生sanh 藏tạng 之chi 下hạ 。 熟thục 藏tạng 之chi 上thượng 。 常thường 受thọ 熏huân 穢uế 故cố 智trí 論luận 云vân 是thị 身thân 如như 臭xú 物vật 不bất 因nhân 華hoa 間gian 生sanh 不bất 從tùng 薝chiêm 蔔bặc 有hữu 亦diệc 不bất 出xuất 寶bảo 山sơn 三tam 自tự 體thể 不bất 淨tịnh 合hợp 三tam 十thập 六lục 。 物vật 以dĩ 成thành 身thân 故cố 謂vị 外ngoại 有hữu 髮phát 毛mao 爪trảo 齒xỉ 。 眵si 淚lệ 涕thế 唾thóa 垢cấu 汗hãn 便tiện 利lợi 等đẳng 十thập 二nhị 次thứ 有hữu 皮bì 膚phu 血huyết 肉nhục 。 筋cân 脈mạch 骨cốt 髓tủy 。 肪phương 膏cao 腦não 膜mô 。 等đẳng 十thập 二nhị 中trung 有hữu 脾tì 腎thận 心tâm 肺phế 。 肝can 膽đảm 腸tràng 胃vị 。 赤xích 痰đàm 白bạch 痰đàm 生sanh 藏tạng 熟thục 藏tạng 。 等đẳng 十thập 二nhị 智trí 論luận 云vân 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 質chất 能năng 盛thịnh 受thọ 不bất 淨tịnh 傾khuynh 海hải 洗tẩy 此thử 身thân 不bất 能năng 令linh 香hương 潔khiết 四tứ 自tự 相tương/tướng 不bất 淨tịnh 九cửu 孔khổng 常thường 流lưu 。 不bất 淨tịnh 物vật 故cố 智trí 論luận 云vân 種chủng 種chủng 不bất 淨tịnh 。 物vật 充sung 滿mãn 於ư 身thân 中trung 。 常thường 流lưu 出xuất 不bất 止chỉ 如như 漏lậu 囊nang 盛thịnh 物vật 五ngũ 究cứu 竟cánh 不bất 淨tịnh 一nhất 旦đán 命mạng 終chung 。 胮# 脹trướng 爛lạn 壞hoại 臭xú 惡ác 狼lang 藉tạ 不bất 堪kham 見kiến 故cố 淨tịnh 名danh 云vân 是thị 身thân 假giả 以dĩ 澡táo 浴dục 衣y 食thực 。 必tất 歸quy 磨ma 滅diệt 。 智trí 論luận 云vân 審thẩm 諦đế 觀quán 是thị 身thân 終chung 歸quy 於ư 死tử 處xứ 難nan 御ngự 無vô 反phản 復phục 背bội 恩ân 如như 小tiểu 兒nhi 金kim 光quang 明minh 亦diệc 云vân 雖tuy 常thường 供cung 給cấp 懷hoài 怨oán 害hại 終chung 歸quy 棄khí 我ngã 不bất 知tri 恩ân 二nhị 觀quán 受thọ 是thị 苦khổ 。 者giả 受thọ 即tức 是thị 心tâm 所sở 遍biến 行hành 五ngũ 中trung 一nhất 也dã 仍nhưng 有hữu 三tam 種chủng 謂vị 苦khổ 樂lạc 捨xả 苦khổ 謂vị 苦khổ 苦khổ 樂lạc 謂vị 壞hoại 苦khổ 捨xả 謂vị 行hành 苦khổ 問vấn 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 未vị 壞hoại 應ưng 非phi 苦khổ 耶da 答đáp 以dĩ 樂nhạo/nhạc/lạc 是thị 苦khổ 因nhân 故cố 凡phàm 夫phu 妄vọng 計kế 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 元nguyên 來lai 是thị 苦khổ 問vấn 捨xả 非phi 苦khổ 樂lạc 云vân 何hà 苦khổ 耶da 答đáp 行hành 蘊uẩn 遷thiên 流lưu 逼bức 迫bách 常thường 苦khổ 但đãn 以dĩ 苦khổ 樂lạc 麤thô 相tương/tướng 所sở 覆phú 常thường 情tình 不bất 知tri 此thử 微vi 細tế 苦khổ 故cố 此thử 三tam 法pháp 俱câu 名danh 苦khổ 也dã 三tam 觀quán 心tâm 無vô 常thường 。 者giả 心tâm 即tức 緣duyên 慮lự 生sanh 滅diệt 之chi 心tâm 謂vị 心tâm 心tâm 念niệm 念niệm 前tiền 滅diệt 後hậu 生sanh 相tương 續tục 不bất 絕tuyệt 。 如như 水thủy 流lưu 注chú 故cố 經kinh 中trung 說thuyết 一nhất 念niệm 中trung 有hữu 九cửu 十thập 剎sát 那na 一nhất 剎sát 那na 中trung 。 九cửu 百bách 生sanh 滅diệt 四tứ 觀quán 法pháp 無vô 我ngã 。 者giả 法pháp 即tức 五ngũ 蘊uẩn 謂vị 五ngũ 蘊uẩn 法pháp 中trung 一nhất 一nhất 推thôi 求cầu 即tức 蘊uẩn 離ly 蘊uẩn 皆giai 無vô 我ngã 也dã 如như 上thượng 觀quán 之chi 即tức 能năng 對đối 治trị 凡phàm 夫phu 四tứ 種chủng 顛điên 倒đảo 。 謂vị 凡phàm 夫phu 顛điên 倒đảo 。 則tắc 造tạo 業nghiệp 受thọ 生sanh 反phản 此thử 用dụng 心tâm 自tự 然nhiên 無vô 咎cữu 以dĩ 戒giới 為vi 師sư 者giả 從tùng 其kỳ 軌quỹ 範phạm 但đãn 依y 戒giới 律luật 作tác 止chỉ 分phân 明minh 故cố 菩Bồ 薩Tát 戒giới 序tự 云vân 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 。 者giả 是thị 汝nhữ 大đại 師sư 如Như 來Lai 在tại 日nhật 無vô 異dị 此thử 也dã 。 默mặc 擯bấn 等đẳng 者giả 佛Phật 法Pháp 慈từ 悲bi 為vi 無vô 刑hình 罰phạt 比Bỉ 丘Khâu 惡ác 性tánh 唯duy 默mặc 擯bấn 之chi 意ý 令linh 省tỉnh 己kỷ 知tri 慚tàm 自tự 然nhiên 調điều 伏phục 耳nhĩ 經kinh 初sơ 等đẳng 語ngữ 釋thích 在tại 次thứ 文văn 然nhiên 此thử 四tứ 中trung 意ý 在tại 第đệ 四tứ 文văn 中trung 承thừa 便tiện 兼kiêm 帶đái 前tiền 三tam 。

二nhị 明minh 建kiến 立lập 之chi 意ý 意ý 有hữu 三tam 焉yên 一nhất 斷đoạn 疑nghi 故cố 謂vị 結kết 集tập 時thời 阿A 難Nan 升thăng 座tòa 欲dục 宣tuyên 佛Phật 語ngữ 感cảm 得đắc 自tự 身thân 相tướng 好hảo/hiếu 如như 佛Phật 眾chúng 起khởi 三tam 疑nghi 一nhất 疑nghi 佛Phật 重trọng/trùng 起khởi 說thuyết 法Pháp 二nhị 疑nghi 他tha 方phương 佛Phật 來lai 三tam 疑nghi 阿A 難Nan 成thành 佛Phật 。 故cố 說thuyết 此thử 言ngôn 。 三tam 疑nghi 頓đốn 斷đoạn 二nhị 息tức 諍tranh 故cố 若nhược 不bất 推thôi 從tùng 佛Phật 聞văn 言ngôn 自tự 製chế 作tác 則tắc 諍tranh 論luận 起khởi 三tam 異dị 邪tà 故cố 不bất 同đồng 外ngoại 道đạo 經kinh 初sơ 云vân 阿a 憂ưu 等đẳng 。

建kiến 立lập 意ý 者giả 建kiến 立lập 如như 是thị 。 等đẳng 言ngôn 意ý 在tại 於ư 何hà 此thử 有hữu 三tam 意ý 如như 文văn 三tam 段đoạn 斷đoạn 疑nghi 等đẳng 者giả 智Trí 度Độ 論luận 說thuyết 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 諸chư 天thiên 王vương 等đẳng 。 請thỉnh 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 乃nãi 至chí 云vân 法pháp 城thành 欲dục 頹đồi 法Pháp 幢tràng 欲dục 倒đảo 當đương 以dĩ 大đại 悲bi 。 建kiến 立lập 佛Phật 法Pháp 。 迦Ca 葉Diếp 受thọ 請thỉnh 往vãng 須Tu 彌Di 頂đảnh 擊kích 大đại 揵kiền 槌chùy 諸chư 聖thánh 弟đệ 子tử 。 得đắc 神thần 通thông 者giả 皆giai 來lai 集tập 會hội 。 迦Ca 葉Diếp 告cáo 言ngôn 佛Phật 法Pháp 欲dục 滅diệt 。 眾chúng 生sanh 可khả 愍mẫn 。 待đãi 結kết 集tập 竟cánh 隨tùy 汝nhữ 入nhập 滅diệt 諸chư 來lai 聖thánh 眾chúng 受thọ 教giáo 而nhi 住trụ 。 畢tất 缽bát 羅la 窟quật 迦Ca 葉Diếp 入nhập 定định 以dĩ 天thiên 眼nhãn 觀quán 。 今kim 是thị 眾chúng 中trung 誰thùy 有hữu 煩phiền 惱não 應ưng 逐trục 出xuất 者giả 唯duy 有hữu 阿A 難Nan 。 煩phiền 惱não 未vị 盡tận 爾nhĩ 時thời 迦Ca 葉Diếp 。 從tùng 定định 而nhi 起khởi 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 牽khiên 出xuất 阿A 難Nan 告cáo 言ngôn 清thanh 淨tịnh 眾chúng 中trung 結kết 集tập 法Pháp 藏tạng 。 汝nhữ 結kết 未vị 盡tận 不bất 應ưng 住trụ 此thử 是thị 時thời 阿A 難Nan 。 慚tàm 恥sỉ 悲bi 泣khấp 告cáo 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 我ngã 能năng 有hữu 力lực 久cửu 可khả 得đắc 道Đạo 但đãn 為vi 侍thị 佛Phật 以dĩ 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 不bất 得đắc 給cấp 侍thị 故cố 留lưu 殘tàn 結kết 不bất 盡tận 斷đoạn 爾nhĩ 迦Ca 葉Diếp 告cáo 言ngôn 汝nhữ 更cánh 有hữu 過quá 佛Phật 意ý 不bất 聽thính 女nữ 人nhân 。 出xuất 家gia 為vì 汝nhữ 慇ân 懃cần 致trí 請thỉnh 令linh 佛Phật 正Chánh 法Pháp 。 五ngũ 百bách 歲tuế 衰suy 微vi 是thị 汝nhữ 突đột 吉cát 羅la 罪tội 佛Phật 臨lâm 涅Niết 槃Bàn 近cận 俱câu 尸thi 竭kiệt 城thành 背bối/bội 痛thống 疊điệp 鬱uất 多đa 羅la 僧Tăng 敷phu 臥ngọa 語ngứ 汝nhữ 須tu 水thủy 汝nhữ 不bất 供cung 給cấp 是thị 汝nhữ 突đột 吉cát 羅la 罪tội 佛Phật 昔tích 問vấn 汝nhữ 若nhược 有hữu 人nhân 好hiếu 修tu 四Tứ 神Thần 足Túc 應ưng 住trụ 壽thọ 一nhất 劫kiếp 若nhược 無vô 減giảm 一nhất 劫kiếp 為vì 汝nhữ 不bất 對đối 令linh 佛Phật 早tảo 入nhập 涅Niết 槃Bàn 是thị 汝nhữ 突đột 吉cát 羅la 罪tội 汝nhữ 於ư 一nhất 時thời 以dĩ 鬱uất 多đa 羅la 僧Tăng 襯# 身thân 而nhi 臥ngọa 是thị 汝nhữ 突đột 吉cát 羅la 罪tội 汝nhữ 昔tích 與dữ 佛Phật 疊điệp 僧tăng 伽già 梨lê 衣y 。 以dĩ 足túc 踏đạp 上thượng 是thị 汝nhữ 突đột 吉cát 羅la 罪tội 佛Phật 陰âm 藏tàng 相tương/tướng 入nhập 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 以dĩ 示thị 女nữ 人nhân 實thật 為vi 羞tu 恥sỉ 是thị 汝nhữ 突đột 吉cát 羅la 罪tội 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 汝nhữ 有hữu 如như 是thị 六lục 種chủng 。 突đột 吉cát 羅la 罪tội 應ưng 於ư 僧Tăng 中trung 悔hối 過quá 是thị 時thời 阿A 難Nan 。 脫thoát 革cách 屣tỉ 袒đản 右hữu 肩kiên 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 依y 六lục 種chủng 突đột 吉cát 羅la 罪tội 懺sám 悔hối 懺sám 悔hối 已dĩ 迦Ca 葉Diếp 牽khiên 阿A 難Nan 出xuất 語ngữ 言ngôn 汝nhữ 漏lậu 盡tận 可khả 來lai 言ngôn 訖ngật 自tự 閉bế 窟quật 門môn 是thị 時thời 阿A 難Nan 。 涕thế 淚lệ 悲bi 泣khấp 。 求cầu 斷đoạn 結kết 惑hoặc 靡mĩ 不bất 精tinh 誠thành 至chí 於ư 後hậu 夜dạ 。 疲bì 極cực 偃yển 息tức 頭đầu 未vị 至chí 枕chẩm 朗lãng 然nhiên 得đắc 悟ngộ 三Tam 明Minh 六Lục 通Thông 。 作tác 大đại 羅La 漢Hán 卻khước 至chí 窟quật 門môn 擊kích 門môn 而nhi 喚hoán 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 汝nhữ 復phục 何hà 來lai 曰viết 我ngã 漏lậu 已dĩ 盡tận 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 汝nhữ 若nhược 漏lậu 盡tận 可khả 縱túng/tung 神thần 通thông 於ư 戶hộ 鑰thược 孔khổng 中trung 入nhập 阿A 難Nan 騰đằng 身thân 入nhập 來lai 禮lễ 拜bái 僧Tăng 足túc 迦Ca 葉Diếp 手thủ 摩ma 阿A 難Nan 頂đảnh 。 言ngôn 我ngã 欲dục 為vì 汝nhữ 令linh 汝nhữ 得đắc 道Đạo 汝nhữ 勿vật 嫌hiềm 恨hận 此thử 如như 蘇tô 秦tần 張trương 儀nghi 云vân 云vân 然nhiên 階giai 聖thánh 果Quả 切thiết 在tại 修tu 心tâm 不bất 如như 說thuyết 行hành 。 事sự 佛Phật 何hà 益ích 狐hồ 假giả 虎hổ 威uy 宜nghi 其kỳ 止chỉ 絕tuyệt 斯tư 意ý 甚thậm 妙diệu 詳tường 而nhi 警cảnh 之chi 時thời 大đại 眾chúng 請thỉnh 阿A 難Nan 升thăng 座tòa 結kết 集tập 法Pháp 藏tạng 。 既ký 升thăng 座tòa 已dĩ 未vị 發phát 言ngôn 間gian 感cảm 得đắc 自tự 身thân 相tướng 好hảo/hiếu 如như 佛Phật 是thị 時thời 大đại 眾chúng 。 遂toại 起khởi 三tam 疑nghi 故cố 說thuyết 下hạ 既ký 言ngôn 我ngã 從tùng 佛Phật 聞văn 。 則tắc 知tri 非phi 佛Phật 重trọng/trùng 起khởi 非phi 他tha 方phương 佛Phật 來lai 亦diệc 非phi 阿A 難Nan 成thành 佛Phật 。 故cố 云vân 三tam 疑nghi 頓đốn 斷đoạn 廣quảng 如như 彼bỉ 論luận 恐khủng 煩phiền 略lược 敘tự 也dã 息tức 諍tranh 等đẳng 者giả 同đồng 為vi 羅La 漢Hán 德đức 業nghiệp 頗phả 齊tề 若nhược 云vân 自tự 言ngôn 固cố 宜nghi 諠huyên 諍tranh 異dị 邪tà 等đẳng 者giả 阿a 者giả 言ngôn 無vô 憂ưu 者giả 曰viết 有hữu 外ngoại 道Đạo 意ý 云vân 萬vạn 法pháp 雖tuy 異dị 不bất 出xuất 有hữu 無vô 置trí 之chi 經kinh 初sơ 以dĩ 之chi 為vi 吉cát 以dĩ 初sơ 吉cát 故cố 令linh 中trung 後hậu 亦diệc 吉cát 今kim 則tắc 不bất 爾nhĩ 故cố 云vân 異dị 邪tà 。

三tam 正chánh 釋thích 文văn 義nghĩa 。

●# 文văn 二nhị 初sơ 標tiêu 列liệt 述thuật 意ý 。

具cụ 六lục 成thành 就tựu 謂vị 信tín 聞văn 時thời 主chủ 處xứ 眾chúng 六lục 緣duyên 不bất 具cụ 教giáo 則tắc 不bất 興hưng 必tất 須tu 具cụ 六lục 故cố 云vân 成thành 就tựu 。

言ngôn 成thành 就tựu 者giả 謂vị 六lục 為vì 能năng 成thành 就tựu 。 教giáo 為vi 所sở 成thành 就tựu 也dã 。

●# 二nhị 依y 科khoa 解giải 文văn 六lục 如như 疏sớ/sơ 列liệt 。

一nhất 信tín 。

●# 文văn 二nhị 初sơ 合hợp 釋thích 。

若nhược 兼kiêm 我ngã 聞văn 合hợp 釋thích 則tắc 指chỉ 法pháp 之chi 辭từ 也dã 如như 是thị 之chi 法Pháp 。 我ngã 從tùng 佛Phật 聞văn 。

合hợp 釋thích 者giả 謂vị 兼kiêm 次thứ 段đoạn 合hợp 而nhi 釋thích 之chi 此thử 則tắc 別biệt 義nghĩa 不bất 計kế 六lục 數số 也dã 。

●# 二nhị 單đơn 釋thích 。

單đơn 釋thích 如như 是thị 者giả 智Trí 度Độ 論luận 云vân 信tín 成thành 就tựu 也dã 佛Phật 法Pháp 大đại 海hải 。 信tín 為vi 能năng 入nhập 智trí 為vi 能năng 度độ 信tín 者giả 言ngôn 是thị 事sự 如như 是thị 不bất 信tín 者giả 言ngôn 是thị 事sự 不bất 如như 是thị 又hựu 聖thánh 人nhân 說thuyết 法Pháp 但đãn 為vi 顯hiển 如như 唯duy 如như 為vi 是thị 故cố 稱xưng 如như 是thị 又hựu 有hữu 無vô 不bất 二nhị 為vi 如như 如như 非phi 有hữu 無vô 為vi 是thị 。

單đơn 釋thích 者giả 謂vị 正chánh 釋thích 信tín 成thành 就tựu 義nghĩa 所sở 引dẫn 論luận 文văn 有hữu 標tiêu 有hữu 釋thích 佛Phật 法Pháp 下hạ 是thị 釋thích 或hoặc 曰viết 因nhân 何hà 最tối 初sơ 便tiện 明minh 其kỳ 信tín 故cố 此thử 釋thích 也dã 信tín 為vi 能năng 入nhập 者giả 然nhiên 佛Phật 法Pháp 無vô 量lượng 。 信tín 為vi 初sơ 基cơ 若nhược 無vô 信tín 心tâm 寧ninh 肯khẳng 修tu 習tập 由do 是thị 五ngũ 位vị 之chi 內nội 信tín 位vị 居cư 初sơ 十thập 信tín 之chi 中trung 信tín 稱xưng 第đệ 一nhất 十thập 一nhất 善thiện 法Pháp 信tín 亦diệc 為vi 先tiên 故cố 知tri 信tín 心tâm 之chi 前tiền 更cánh 無vô 善thiện 法Pháp 依y 此thử 信tín 本bổn 方phương 興hưng 解giải 行hành 乃nãi 至chí 證chứng 入nhập 。 故cố 華hoa 嚴nghiêm 云vân 信tín 是thị 道đạo 源nguyên 功công 德đức 母mẫu 長trưởng 養dưỡng 一nhất 切thiết 。 諸chư 善thiện 根căn 斷đoạn 除trừ 疑nghi 網võng 出xuất 愛ái 河hà 開khai 示thị 涅Niết 槃Bàn 無vô 上thượng 道Đạo 今kim 置trí 經kinh 首thủ 以dĩ 表biểu 信tín 相tương/tướng 為vi 入nhập 法pháp 之chi 初sơ 也dã 智trí 為vi 能năng 度độ 者giả 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 行hạnh 非phi 智trí 不bất 成thành 若nhược 無vô 智trí 慧tuệ 。 即tức 滯trệ 有hữu 著trước 空không 以dĩ 智trí 為vi 主chủ 不bất 著trước 二nhị 邊biên 。 成thành 無vô 漏lậu 因nhân 獲hoạch 菩Bồ 提Đề 果Quả 。 故cố 菩Bồ 提Đề 資tư 糧lương 。 論luận 云vân 施thí 戒giới 忍nhẫn 進tiến 定định 。 及cập 此thử 五ngũ 之chi 餘dư 皆giai 由do 智Trí 度Độ 故cố 波Ba 羅La 蜜Mật 所sở 攝nhiếp 信tín 者giả 下hạ 正chánh 顯hiển 如như 是thị 二nhị 字tự 是thị 信tín 之chi 辭từ 上thượng 皆giai 智trí 論luận 所sở 釋thích 又hựu 聖thánh 下hạ 是thị 劉lưu 虯# 注chú 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 中trung 釋thích 此thử 下hạ 皆giai 約ước 法pháp 說thuyết 也dã 顯hiển 如như 者giả 眾chúng 生sanh 如như 隱ẩn 故cố 沈trầm 三tam 界giới 欲dục 絕tuyệt 三tam 界giới 只chỉ 要yếu 顯hiển 如như 故cố 云vân 但đãn 為vi 除trừ 如như 之chi 外ngoại 餘dư 皆giai 虛hư 妄vọng 故cố 云vân 唯duy 如như 為vi 是thị 論luận 云vân 除trừ 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 餘dư 皆giai 魔ma 事sự 有hữu 云vân 始thỉ 從tùng 得đắc 道Đạo 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 其kỳ 中trung 所sở 說thuyết 無vô 不bất 為vi 如như 又hựu 有hữu 下hạ 即tức 梁lương 武võ 帝đế 解giải 意ý 明minh 有hữu 即tức 無vô 故cố 不bất 有hữu 無vô 即tức 有hữu 故cố 不bất 無vô 相tướng 即tức 同đồng 時thời 故cố 名danh 不bất 二nhị 不bất 二nhị 即tức 如như 也dã 此thử 約ước 雙song 融dung 顯hiển 如như 也dã 如như 非phi 有hữu 無vô 者giả 恐khủng 聞văn 有hữu 無vô 不bất 二nhị 為vi 如như 便tiện 謂vị 如như 體thể 是thị 有hữu 是thị 無vô 故cố 此thử 遮già 也dã 意ý 明minh 有hữu 無vô 即tức 不bất 是thị 是thị 即tức 非phi 有hữu 無vô 此thử 上thượng 二nhị 解giải 如như 字tự 是thị 顯hiển 體thể 是thị 字tự 即tức 無vô 非phi 也dã 。

二nhị 聞văn 。

●# 文văn 二nhị 初sơ 正chánh 釋thích 我ngã 聞văn 之chi 義nghĩa 。

我ngã 即tức 阿A 難Nan 五ngũ 蘊uẩn 假giả 者giả 聞văn 謂vị 耳nhĩ 根căn 發phát 識thức 廢phế 別biệt 從tùng 總tổng 故cố 云vân 我ngã 聞văn 。

我ngã 有hữu 四tứ 種chủng 一nhất 凡phàm 夫phu 遍biến 計kế 我ngã 二nhị 外ngoại 道đạo 神thần 我ngã 三tam 三tam 乘thừa 假giả 我ngã 四tứ 法Pháp 身thân 真chân 我ngã 今kim 揀giản 餘dư 者giả 故cố 云vân 五ngũ 蘊uẩn 假giả 者giả 則tắc 第đệ 三tam 隨tùy 世thế 流lưu 布bố 要yếu 簡giản 賓tân 主chủ 乃nãi 稱xưng 於ư 我ngã 阿A 難Nan 已dĩ 達đạt 我ngã 空không 實thật 不bất 計kế 執chấp 故cố 云vân 假giả 者giả 聞văn 者giả 然nhiên 大đại 小Tiểu 乘Thừa 諸chư 論luận 辨biện 聞văn 不bất 同đồng 有hữu 云vân 耳nhĩ 根căn 或hoặc 云vân 耳nhĩ 識thức 或hoặc 云vân 根căn 識thức 和hòa 合hợp 故cố 聞văn 今kim 云vân 耳nhĩ 根căn 發phát 識thức 則tắc 後hậu 義nghĩa 也dã 以dĩ 根căn 識thức 單đơn 闕khuyết 皆giai 不bất 能năng 聞văn 云vân 云vân 然nhiên 根căn 識thức 聞văn 聲thanh 而nhi 不bất 聞văn 教giáo 若nhược 準chuẩn 名danh 句cú 唯duy 是thị 意ý 聞văn 故cố 瑜du 伽già 云vân 聞văn 謂vị 比tỉ 量lượng 然nhiên 由do 耳nhĩ 識thức 緣duyên 於ư 聲thanh 。 境cảnh 與dữ 意ý 同đồng 時thời 得đắc 聞văn 。 也dã 然nhiên 此thử 二nhị 識thức 聞văn 聲thanh 名danh 句cú 實thật 非phi 先tiên 後hậu 異dị 時thời 以dĩ 率suất 爾nhĩ 耳nhĩ 識thức 同đồng 時thời 意ý 識thức 故cố 得đắc 聞văn 也dã 五ngũ 識thức 皆giai 然nhiên 廢phế 別biệt 下hạ 或hoặc 曰viết 既ký 云vân 耳nhĩ 根căn 發phát 識thức 故cố 聞văn 合hợp 云vân 耳nhĩ 聞văn 云vân 何hà 經kinh 內nội 唯duy 言ngôn 我ngã 聞văn 故cố 此thử 釋thích 也dã 以dĩ 耳nhĩ 是thị 六lục 根căn 之chi 別biệt 我ngã 是thị 一nhất 身thân 之chi 總tổng 今kim 廢phế 別biệt 耳nhĩ 從tùng 其kỳ 總tổng 我ngã 故cố 言ngôn 我ngã 聞văn 。

●# 二nhị 商thương 較giảo 所sở 聞văn 之chi 法pháp 。

阿A 難Nan 所sở 不bất 聞văn 二nhị 十thập 年niên 前tiền 之chi 經kinh 有hữu 云vân 如Như 來Lai 重trùng 說thuyết 有hữu 云vân 得đắc 深thâm 三tam 昧muội 。 總tổng 領lãnh 若nhược 推thôi 本bổn 而nhi 言ngôn 即tức 阿A 難Nan 是thị 大đại 權quyền 菩Bồ 薩Tát 。 何hà 法pháp 不bất 通thông 。

前tiền 二nhị 句cú 牒điệp 難nạn/nan 辭từ 謂vị 阿A 難Nan 是thị 佛Phật 成thành 道Đạo 夜dạ 生sanh 年niên 至chí 二nhị 十thập 方phương 為vi 侍thị 者giả 二nhị 十thập 年niên 前tiền 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 。 並tịnh 且thả 不bất 聞văn 何hà 得đắc 結kết 集tập 諸chư 經kinh 皆giai 稱xưng 我ngã 聞văn 有hữu 云vân 下hạ 通thông 釋thích 此thử 有hữu 三tam 意ý 有hữu 云vân 重trùng 說thuyết 者giả 一nhất 也dã 佛Phật 初sơ 命mạng 阿A 難Nan 為vi 侍Thị 者giả 阿A 難Nan 。 從tùng 佛Phật 乞khất 三tam 願nguyện 一nhất 不bất 著trước 佛Phật 退thoái 衣y 二nhị 不bất 隨tùy 佛Phật 受thọ 別biệt 請thỉnh 三tam 請thỉnh 說thuyết 未vị 聞văn 之chi 法Pháp 。 佛Phật 隨tùy 其kỳ 願nguyện 故cố 得đắc 聞văn 也dã 得đắc 深thâm 三tam 昧muội 。 等đẳng 者giả 二nhị 也dã 金kim 剛cang 華hoa 仙tiên 經kinh 說thuyết 阿A 難Nan 得đắc 法Pháp 性tánh 覺giác 自tự 在tại 三tam 昧muội 。 力lực 故cố 前tiền 所sở 說thuyết 經Kinh 皆giai 得đắc 憶ức 持trì 與dữ 聞văn 無vô 異dị 故cố 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 世Thế 尊Tôn 甚thậm 布bố 有hữu 令linh 我ngã 念niệm 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 如như 今kim 日nhật 所sở 聞văn 。 若nhược 推thôi 下hạ 三tam 也dã 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 界giới 經Kinh 云vân 復phục 有hữu 百bách 千thiên 。 萬vạn 億ức 菩Bồ 薩Tát 現hiện 聲Thanh 聞Văn 形hình 。 亦diệc 來lai 在tại 座tòa 其kỳ 名danh 曰viết 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 乃nãi 至chí 阿A 難Nan 。 等đẳng 是thị 則tắc 三tam 中trung 前tiền 二nhị 權quyền 說thuyết 後hậu 一nhất 實thật 論luận 故cố 言ngôn 推thôi 本bổn 也dã 。

三tam 時thời 。

●# 文văn 二nhị 初sơ 揀giản 顯hiển 釋thích 。

師sư 資tư 合hợp 會hội 說thuyết 聽thính 究cứu 竟cánh 故cố 言ngôn 一nhất 時thời 諸chư 方phương 時thời 分phần/phân 延diên 促xúc 不bất 同đồng 故cố 但đãn 言ngôn 一nhất 。

師sư 資tư 合hợp 會hội 者giả 謂vị 說thuyết 者giả 教giáo 人nhân 以dĩ 道Đạo 德đức 曰viết 師sư 資tư 者giả 取thủ 也dã 從tùng 師sư 之chi 教giáo 取thủ 而nhi 行hành 之chi 也dã 佛Phật 及cập 大đại 眾chúng 。 說thuyết 聽thính 具cụ 足túc 故cố 云vân 合hợp 會hội 說thuyết 畢tất 聽thính 畢tất 故cố 云vân 究cứu 竟cánh 意ý 取thủ 說thuyết 無vô 異dị 席tịch 貫quán 通thông 首thủ 末mạt 故cố 曰viết 一nhất 時thời 佛Phật 地địa 論luận 云vân 此thử 就tựu 剎sát 那na 相tương 續tục 。 不bất 斷đoạn 說thuyết 聽thính 究cứu 竟cánh 總tổng 名danh 一nhất 時thời 一nhất 時thời 之chi 語ngữ 佛Phật 自tự 言ngôn 故cố 涅Niết 槃Bàn 云vân 昔tích 佛Phật 一nhất 時thời 在tại 尸thi 首thủ 林lâm 又hựu 云vân 我ngã 於ư 一nhất 時thời 。 在tại 迦ca 尸thi 國quốc 此thử 則tắc 顯hiển 說thuyết 聽thính 能năng 所sở 一nhất 切thiết 圓viên 畢tất 也dã 諸chư 方phương 下hạ 揀giản 時thời 也dã 不bất 同đồng 有hữu 二nhị 謂vị 橫hoạnh/hoành 則tắc 參tham 差sai 不bất 同đồng 豎thụ 則tắc 延diên 促xúc 不bất 同đồng 延diên 促xúc 不bất 同đồng 如như 人nhân 間gian 五ngũ 十thập 年niên 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 一nhất 晝trú 夜dạ 上thượng 上thượng 倍bội 增tăng 故cố 參tham 差sai 不bất 同đồng 者giả 如như 俱câu 舍xá 云vân 夜dạ 半bán 日nhật 沒một 中trung 日nhật 出xuất 四tứ 洲châu 等đẳng 既ký 然nhiên 云vân 何hà 定định 言ngôn 寅# 卯mão 辰thần 巳tị 日nhật 月nguyệt 等đẳng 耶da 。

●# 二nhị 會hội 法pháp 釋thích 。

又hựu 說thuyết 法Pháp 領lãnh 法pháp 之chi 時thời 心tâm 境cảnh 泯mẫn 理lý 智trí 融dung 凡phàm 聖thánh 如như 始thỉ 本bổn 會hội 此thử 諸chư 二nhị 法pháp 皆giai 一nhất 之chi 時thời 。

此thử 是thị 愨# 公công 楞lăng 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 意ý 說thuyết 領lãnh 即tức 師sư 資tư 也dã 下hạ 有hữu 四tứ 對đối 心tâm 境cảnh 泯mẫn 者giả 以dĩ 聞văn 法Pháp 之chi 時thời 妄vọng 心tâm 不bất 起khởi 心tâm 既ký 不bất 起khởi 境cảnh 即tức 不bất 生sanh 心tâm 境cảnh 兩lưỡng 亡vong 故cố 云vân 泯mẫn 也dã 此thử 即tức 不bất 得đắc 以dĩ 生sanh 滅diệt 心tâm 。 行hành 聽thính 實thật 相tướng 法pháp 此thử 通thông 依y 計kế 故cố 皆giai 泯mẫn 也dã 斯tư 則tắc 染nhiễm 心tâm 俗tục 境cảnh 一nhất 對đối 理lý 智trí 融dung 者giả 以dĩ 聽thính 法Pháp 之chi 際tế 能năng 所sở 不bất 分phân 以dĩ 動động 念niệm 即tức 乖quai 法pháp 體thể 二nhị 皆giai 真chân 實thật 故cố 言ngôn 融dung 而nhi 不bất 言ngôn 泯mẫn 也dã 斯tư 則tắc 淨tịnh 心tâm 真chân 境cảnh 一nhất 對đối 凡phàm 聖thánh 如như 者giả 由do 心tâm 分phân 別biệt 則tắc 見kiến 聖thánh 見kiến 凡phàm 心tâm 既ký 不bất 生sanh 。 誰thùy 凡phàm 誰thùy 聖thánh 相tương/tướng 本bổn 自tự 盡tận 故cố 言ngôn 如như 也dã 斯tư 則tắc 因nhân 果quả 一nhất 對đối 本bổn 始thỉ 會hội 者giả 妄vọng 念niệm 起khởi 時thời 隔cách 於ư 本bổn 始thỉ 念niệm 既ký 不bất 起khởi 本bổn 始thỉ 自tự 同đồng 攝nhiếp 用dụng 歸quy 體thể 故cố 言ngôn 會hội 也dã 斯tư 則tắc 體thể 用dụng 一nhất 對đối 問vấn 此thử 與dữ 第đệ 二nhị 何hà 別biệt 答đáp 前tiền 智trí 是thị 始thỉ 覺giác 中trung 根căn 本bổn 智trí 前tiền 理lý 是thị 本bổn 覺giác 中trung 真Chân 諦Đế 境cảnh 若nhược 此thử 始thỉ 本bổn 本bổn 通thông 真chân 俗tục 始thỉ 合hợp 本bổn 後hậu 則tắc 前tiền 狹hiệp 後hậu 寬khoan 也dã 前tiền 為vi 形hình 染nhiễm 且thả 言ngôn 真chân 境cảnh 淨tịnh 智trí 此thử 為vi 都đô 明minh 故cố 言ngôn 本bổn 覺giác 始thỉ 覺giác 也dã 又hựu 前tiền 約ước 分phần/phân 證chứng 故cố 云vân 理lý 智trí 融dung 此thử 約ước 極cực 證chứng 故cố 言ngôn 本bổn 始thỉ 會hội 也dã 諸chư 二nhị 者giả 謂vị 心tâm 境cảnh 理lý 智trí 凡phàm 聖thánh 本bổn 始thỉ 也dã 皆giai 一nhất 者giả 一nhất 義nghĩa 不bất 同đồng 謂vị 心tâm 境cảnh 則tắc 泯mẫn 之chi 故cố 一nhất 理lý 智trí 則tắc 融dung 之chi 故cố 一nhất 凡phàm 聖thánh 則tắc 如như 之chi 故cố 一nhất 本bổn 始thỉ 則tắc 會hội 之chi 故cố 一nhất 義nghĩa 雖tuy 不bất 同đồng 俱câu 名danh 為vi 一nhất 故cố 云vân 一nhất 時thời 。

四tứ 主chủ 。

●# 文văn 二nhị 初sơ 翻phiên 名danh 。

具cụ 云vân 佛Phật 陀Đà 此thử 云vân 覺giác 者giả 。

經kinh 唯duy 標tiêu 佛Phật 者giả 以dĩ 秦tần 人nhân 好hảo/hiếu 略lược 故cố 仍nhưng 存tồn 梵Phạm 音âm 者giả 恐khủng 濫lạm 菩Bồ 提Đề 故cố 以dĩ 菩Bồ 提Đề 云vân 覺giác 則tắc 屬thuộc 於ư 法pháp 今kim 指chỉ 於ư 人nhân 故cố 言ngôn 其kỳ 佛Phật 無vô 相tướng 濫lạm 失thất 故cố 不bất 翻phiên 也dã 若nhược 釋thích 其kỳ 義nghĩa 須tu 得đắc 唐đường 言ngôn 故cố 先tiên 翻phiên 對đối 也dã 然nhiên 覺giác 謂vị 覺giác 察sát 覺giác 悟ngộ 覺giác 悟ngộ 即tức 照chiếu 真chân 本bổn 有hữu 覺giác 察sát 則tắc 了liễu 妄vọng 本bổn 空không 了liễu 妄vọng 本bổn 空không 則tắc 不bất 逐trục 於ư 妄vọng 照chiếu 真chân 本bổn 有hữu 則tắc 不bất 迷mê 於ư 真chân 真chân 妄vọng 既ký 明minh 則tắc 能năng 破phá 和hòa 合hợp 識thức 滅diệt 相tương 續tục 心tâm 顯hiển 現hiện 法Pháp 身thân 智trí 亦diệc 亡vong 也dã 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 始thỉ 本bổn 無vô 二nhị 唯duy 一nhất 覺giác 耳nhĩ 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 亦diệc 照chiếu 真chân 了liễu 妄vọng 未vị 得đắc 究cứu 竟cánh 。 猶do 帶đái 薩tát 埵đóa 之chi 名danh 唯duy 佛Phật 如Như 來Lai 。 所sở 作tác 究cứu 竟cánh 。 故cố 獨độc 稱xưng 覺giác 者giả 。

●# 二nhị 釋thích 義nghĩa 二nhị 初sơ 引dẫn 論luận 正chánh 釋thích 二nhị 初sơ 約ước 體thể 離ly 念niệm 釋thích 。

起khởi 信tín 云vân 所sở 言ngôn 覺giác 義nghĩa 者giả 謂vị 心tâm 體thể 離ly 念niệm 離ly 念niệm 相tương/tướng 者giả 等đẳng 虛hư 空không 界giới 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 平bình 等đẳng 法Pháp 身thân 。 則tắc 以dĩ 無vô 念niệm 。 名danh 之chi 為vi 佛Phật 。

然nhiên 此thử 論luận 明minh 本bổn 覺giác 心tâm 體thể 性tánh 離ly 諸chư 念niệm 今kim 此thử 引dẫn 釋thích 果quả 佛Phật 者giả 以dĩ 果quả 佛Phật 之chi 體thể 即tức 是thị 本bổn 覺giác 元nguyên 自tự 離ly 念niệm 因nhân 果quả 雖tuy 分phân 離ly 念niệm 無vô 別biệt 故cố 以dĩ 本bổn 覺giác 離ly 念niệm 即tức 是thị 佛Phật 體thể 故cố 經Kinh 云vân 大Đại 乘Thừa 因nhân 者giả 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 等đẳng 是thị 故cố 在tại 纏triền 名danh 本bổn 覺giác 出xuất 纏triền 名danh 究cứu 竟cánh 覺giác 始thỉ 終chung 體thể 一nhất 更cánh 無vô 別biệt 法pháp 故cố 論luận 云vân 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 平bình 等đẳng 法Pháp 身thân 。 依y 此thử 法Pháp 身thân 說thuyết 名danh 本bổn 覺giác 則tắc 以dĩ 下hạ 疏sớ/sơ 結kết 本bổn 覺giác 離ly 念niệm 是thị 佛Phật 體thể 也dã 。

●# 二nhị 約ước 位vị 三tam 義nghĩa 釋thích 。

然nhiên 覺giác 有hữu 三tam 義nghĩa 一nhất 自tự 覺giác 覺giác 知tri 自tự 心tâm 本bổn 無vô 生sanh 滅diệt 。 二nhị 覺giác 他tha 覺giác 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 不bất 是thị 如như 三tam 覺giác 滿mãn 二nhị 覺giác 理lý 圓viên 稱xưng 之chi 為vi 滿mãn 。

無vô 生sanh 滅diệt 者giả 。 謂vị 智trí 照chiếu 真Chân 如Như 如như 理lý 見kiến 故cố 然nhiên 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 則tắc 心tâm 中trung 無vô 生sanh 滅diệt 之chi 法pháp 。 如như 起khởi 信tín 云vân 如như 實thật 空không 者giả 從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 。 一nhất 切thiết 染nhiễm 法pháp 不bất 相tương 應ứng 故cố 。 以dĩ 念niệm 生sanh 則tắc 染nhiễm 今kim 既ký 無vô 念niệm 故cố 不bất 相tương 應ứng 二nhị 則tắc 無vô 者giả 不phủ 也dã 只chỉ 明minh 此thử 心tâm 本bổn 不bất 生sanh 。 滅diệt 即tức 同đồng 起khởi 信tín 云vân 以dĩ 遠viễn 離ly 微vi 細tế 念niệm 故cố 得đắc 見kiến 心tâm 性tánh 心tâm 即tức 常thường 住trụ 常thường 住trụ 即tức 無vô 生sanh 滅diệt 也dã 覺giác 他tha 者giả 此thử 亦diệc 始thỉ 覺giác 了liễu 事sự 即tức 真chân 以dĩ 望vọng 自tự 心tâm 故cố 名danh 覺giác 他tha 即tức 同đồng 起khởi 信tín 云vân 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 。 離ly 名danh 字tự 相tương 離ly 心tâm 緣duyên 相tương/tướng 畢tất 竟cánh 平bình 等đẳng 。 無vô 有hữu 變biến 異dị 。 不bất 可khả 破phá 壞hoại 。 唯duy 是thị 一nhất 心tâm 故cố 名danh 真Chân 如Như 覺giác 滿mãn 者giả 以dĩ 前tiền 二nhị 覺giác 有hữu 解giải 有hữu 證chứng 先tiên 後hậu 勝thắng 劣liệt 存tồn 自tự 他tha 之chi 相tướng 未vị 得đắc 稱xưng 滿mãn 今kim 此thử 圓viên 備bị 不bất 立lập 自tự 他tha 故cố 稱xưng 為vi 滿mãn 若nhược 準chuẩn 涅Niết 槃Bàn 經kinh 說thuyết 自tự 覺giác 者giả 覺giác 自tự 身thân 有hữu 佛Phật 性tánh 覺giác 他tha 者giả 覺giác 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 有hữu 佛Phật 性tánh 。 覺giác 滿mãn 者giả 若nhược 自tự 若nhược 他tha 。 無vô 二nhị 佛Phật 性tánh 故cố 然nhiên 常thường 塗đồ 所sở 說thuyết 自tự 覺giác 揀giản 凡phàm 夫phu 覺giác 他tha 揀giản 二Nhị 乘Thừa 覺giác 滿mãn 揀giản 菩Bồ 薩Tát 此thử 中trung 說thuyết 者giả 。 自tự 覺giác 便tiện 揀giản 二Nhị 乘Thừa 權quyền 教giáo 菩Bồ 薩Tát 豈khởi 唯duy 凡phàm 夫phu 故cố 華hoa 嚴nghiêm 云vân 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 性tánh 。 無vô 生sanh 亦diệc 無vô 滅diệt 。 奇kỳ 哉tai 大đại 導đạo 師sư 自tự 覺giác 能năng 覺giác 他tha 。

●# 二nhị 引dẫn 論luận 反phản 釋thích 三tam 初sơ 反phản 顯hiển 。

故cố 知tri 有hữu 念niệm 則tắc 不bất 名danh 覺giác 。

意ý 云vân 無vô 念niệm 故cố 名danh 覺giác 當đương 知tri 有hữu 念niệm 則tắc 不bất 名danh 覺giác 也dã 。

●# 二nhị 引dẫn 證chứng 。

起khởi 信tín 云vân 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 名danh 為vi 覺giác 以dĩ 無vô 始thỉ 來lai 念niệm 念niệm 相tương 續tục 。 未vị 曾tằng 離ly 念niệm 。

前tiền 云vân 心tâm 體thể 離ly 念niệm 雖tuy 通thông 因nhân 果quả 今kim 明minh 眾chúng 生sanh 不bất 名danh 為vi 覺giác 獨độc 顯hiển 果quả 人nhân 方phương 名danh 覺giác 也dã 。

●# 三tam 順thuận 結kết 。

又hựu 云vân 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 能năng 觀quán 無vô 念niệm 者giả 則tắc 為vi 向hướng 佛Phật 智trí 故cố 。

正chánh 結kết 無vô 念niệm 是thị 佛Phật 義nghĩa 以dĩ 無vô 念niệm 是thị 佛Phật 故cố 能năng 觀quán 無vô 念niệm 者giả 即tức 是thị 向hướng 佛Phật 智trí 也dã 。

五ngũ 處xứ 。

●# 文văn 二nhị 初sơ 釋thích 舍Xá 衛Vệ 。

舍Xá 衛Vệ 此thử 云vân 聞văn 物vật 謂vị 具cụ 足túc 欲dục 塵trần 財tài 寶bảo 多đa 聞văn 解giải 脫thoát 等đẳng 遠viễn 聞văn 諸chư 國quốc 故cố 義nghĩa 淨tịnh 譯dịch 云vân 名danh 稱xưng 大đại 城thành 。

舍Xá 衛Vệ 亦diệc 云vân 舍xá 婆bà 提đề 新tân 云vân 室thất 羅la 伐phạt 悉tất 底để 此thử 但đãn 梵Phạm 音âm 楚sở 夏hạ 耳nhĩ 此thử 城thành 在tại 中trung 印ấn 土thổ/độ 憍Kiều 薩Tát 羅La 國Quốc 。 緣duyên 南nam 天thiên 亦diệc 有hữu 憍Kiều 薩Tát 羅La 國Quốc 。 恐khủng 濫lạm 彼bỉ 國quốc 故cố 以dĩ 城thành 為vi 國quốc 名danh 聞văn 物vật 者giả 謂vị 名danh 聞văn 勝thắng 德đức 珍trân 奇kỳ 寶bảo 物vật 。 多đa 出xuất 此thử 國quốc 謂vị 具cụ 下hạ 釋thích 欲dục 塵trần 即tức 佳giai 麗lệ 女nữ 色sắc 財tài 寶bảo 即tức 珍trân 奇kỳ 寶bảo 物vật 。 多đa 聞văn 謂vị 博bác 通thông 內nội 外ngoại 典điển 籍tịch 解giải 脫thoát 即tức 五ngũ 通thông 仙tiên 人nhân 。 等đẳng 遠viễn 離ly 欲dục 也dã 此thử 即tức 國quốc 豐phong 四tứ 德đức 亦diệc 翻phiên 為vi 豐phong 德đức 也dã 遠viễn 聞văn 等đẳng 者giả 如như 上thượng 四tứ 事sự 皆giai 為vi 外ngoại 國quốc 之chi 所sở 聞văn 知tri 義nghĩa 淨tịnh 下hạ 但đãn 證chứng 遠viễn 聞văn 之chi 義nghĩa 以dĩ 有hữu 名danh 稱xưng 故cố 得đắc 遠viễn 聞văn 也dã 。

●# 二nhị 釋thích 祇kỳ 園viên 二nhị 初sơ 總tổng 指chỉ 。

祇Kỳ 樹Thụ 等đẳng 者giả 即tức 祇kỳ 陀đà 太thái 子tử 所sở 施thí 之chi 樹thụ 給Cấp 孤Cô 長Trưởng 者Giả 。 所sở 買mãi 之chi 園viên 。

舍Xá 衛Vệ 國Quốc 主chủ 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 有hữu 一nhất 大đại 臣thần 。 名danh 須Tu 達Đạt 多Đa 。 為vi 兒nhi 娉phinh 婦phụ 躬cung 至chí 王Vương 舍Xá 城Thành 。 寄ký 止chỉ 長trưởng 者giả 珊san 檀đàn 那na 舍xá 宅trạch 時thời 長trưởng 者giả 中trung 夜dạ 而nhi 起khởi 莊trang 嚴nghiêm 舍xá 宅trạch 營doanh 辦biện 餚hào 膳thiện 須tu 達đạt 聞văn 已dĩ 問vấn 言ngôn 大Đại 士Sĩ 欲dục 請thỉnh 國quốc 王vương 為vi 婚hôn 姻nhân 之chi 會hội 耶da 答đáp 言ngôn 請thỉnh 佛Phật 無vô 上thượng 法Pháp 王Vương 。 須tu 達đạt 聞văn 已dĩ 身thân 毛mao 皆giai 豎thụ 。 復phục 問vấn 何hà 等đẳng 名danh 佛Phật 長trưởng 者giả 廣quảng 為vì 說thuyết 佛Phật 功công 德đức 。 須tu 達đạt 多đa 言ngôn 善thiện 哉tai 大Đại 士Sĩ 。 所sở 言ngôn 佛Phật 者giả 。 功công 德đức 無vô 上thượng 。 今kim 在tại 何hà 處xứ 。 長trưởng 者giả 答đáp 言ngôn 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 迦ca 闌lan 陀đà 竹Trúc 林Lâm 精Tinh 舍Xá 。 時thời 須tu 達đạt 多đa 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 忽hốt 然nhiên 天thiên 明minh 其kỳ 光quang 熾sí 盛thịnh 。 猶do 如như 白bạch 日nhật 即tức 尋tầm 光quang 處xứ 至chí 城thành 門môn 下hạ 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 門môn 自tự 開khai 闢tịch 尋tầm 路lộ 而nhi 往vãng 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 出xuất 外ngoại 經kinh 行hành 須tu 達đạt 見kiến 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 。 踊dũng 躍dược 不bất 知tri 禮lễ 法pháp 直trực 問vấn 世Thế 尊Tôn 時thời 首thủ 陀đà 天thiên 為vi 其kỳ 長trưởng 者giả 化hóa 作tác 四tứ 人nhân 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 接tiếp 足túc 禮lễ 拜bái 胡hồ 跪quỵ 問vấn 訊tấn 右hữu 繞nhiễu 三tam 匝táp 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 須tu 達đạt 見kiến 已dĩ 依y 而nhi 為vi 之chi 世Thế 尊Tôn 即tức 為vi 。 如như 應ứng 說thuyết 法Pháp 。 長trưởng 者giả 聞văn 已dĩ 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 後hậu 復phục 請thỉnh 佛Phật 惟duy 願nguyện 臨lâm 顧cố 至chí 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 受thọ 我ngã 微vi 供cung 佛Phật 即tức 問vấn 言ngôn 。 卿khanh 舍Xá 衛Vệ 國quốc 頗phả 有hữu 精tinh 舍xá 容dung 受thọ 我ngã 否phủ/bĩ 須tu 達đạt 多đa 言ngôn 必tất 見kiến 垂thùy 顧cố 便tiện 當đương 營doanh 辦biện 世Thế 尊Tôn 爾nhĩ 時thời 。 默mặc 然nhiên 受thọ 請thỉnh 。 時thời 須tu 達đạt 多đa 回hồi 舍Xá 衛Vệ 國quốc 佛Phật 令linh 鶖thu 子tử 同đồng 往vãng 指chỉ 授thọ 造tạo 寺tự 儀nghi 式thức 即tức 須tu 達đạt 布bố 金kim 買mãi 祇kỳ 陀đà 太thái 子tử 園viên 祇kỳ 陀đà 太thái 子tử 施thí 園viên 中trung 樹thụ 林lâm 二nhị 人nhân 共cộng 搆câu 精tinh 舍xá 既ký 訖ngật 即tức 執chấp 香hương 爐lô 向hướng 王Vương 舍Xá 城Thành 。 遙diêu 作tác 是thị 言ngôn 所sở 設thiết 已dĩ 辦biện 。 惟duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 受thọ 此thử 住trú 處xứ 佛Phật 時thời 懸huyền 知tri 長trưởng 者giả 之chi 心tâm 即tức 共cộng 大đại 眾chúng 發phát 王vương 舍xá 城thành 猶do 如như 壯tráng 士sĩ 。 屈khuất 伸thân 臂tý 頃khoảnh 。 至chí 祇Kỳ 陀Đà 園Viên 是thị 時thời 長trưởng 者giả 。 以dĩ 其kỳ 所sở 設thiết 奉phụng 施thí 於ư 佛Phật 佛Phật 即tức 受thọ 已dĩ 即tức 住trụ 其kỳ 中trung 廣quảng 如như 涅Niết 槃Bàn 經kinh 賢hiền 愚ngu 經kinh 四tứ 分phần/phân 律luật 西tây 域vực 記ký 說thuyết 須tu 者giả 往vãng 檢kiểm 今kim 佛Phật 於ư 此thử 說thuyết 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 故cố 云vân 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 也dã 然nhiên 須tu 達đạt 是thị 主chủ 祇kỳ 陀đà 助trợ 成thành 今kim 樹thụ 先tiên 園viên 後hậu 者giả 以dĩ 太thái 子tử 是thị 儲trữ 君quân 須tu 達đạt 是thị 臣thần 佐tá 禮lễ 別biệt 尊tôn 卑ty 故cố 爾nhĩ 真Chân 諦Đế 記ký 說thuyết 住trú 處xứ 有hữu 二nhị 一nhất 境cảnh 界giới 處xứ 即tức 舍Xá 衛Vệ 也dã 為vi 化hóa 俗tục 故cố 二nhị 依y 止chỉ 處xứ 即tức 祇kỳ 園viên 也dã 為vi 統thống 出xuất 家gia 人nhân 故cố 又hựu 善thiện 見kiến 婆bà 沙sa 云vân 舉cử 舍Xá 衛Vệ 令linh 遠viễn 人nhân 知tri 舉cử 祇kỳ 園viên 令linh 近cận 人nhân 知tri 故cố 雙song 舉cử 也dã 。

●# 二nhị 別biệt 釋thích 三tam 初sơ 釋thích 祇kỳ 陀đà 。

秖kỳ 陀đà 此thử 云vân 戰chiến 勝thắng 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 太thái 子tử 也dã 生sanh 時thời 王vương 與dữ 外ngoại 國quốc 戰chiến 勝thắng 。 因nhân 以dĩ 為vi 名danh 。

戰chiến 勝thắng 者giả 亦diệc 云vân 勝thắng 林lâm 餘dư 如như 文văn 。

●# 二nhị 釋thích 給cấp 孤cô 。

梵Phạn 語ngữ 須tu 達đạt 此thử 云vân 善thiện 施thí 給Cấp 孤Cô 獨Độc 即tức 是thị 善thiện 施thí 也dã 又hựu 亦diệc 常thường 行hành 施thí 故cố 。

少thiểu 而nhi 無vô 父phụ 曰viết 孤cô 老lão 而nhi 無vô 子tử 曰viết 獨độc 拯chửng 給Cấp 孤Cô 獨Độc 名danh 為vi 善thiện 施thí 又hựu 亦diệc 等đẳng 者giả 就tựu 中trung 孤cô 獨độc 偏thiên 所sở 矜căng 哀ai 其kỳ 實thật 餘dư 人nhân 亦diệc 非phi 不bất 施thí 故cố 也dã 。

●# 三tam 釋thích 園viên 字tự 。

西tây 國quốc 呼hô 寺tự 為vi 僧Tăng 伽già 藍lam 此thử 云vân 眾chúng 園viên 。

梵Phạm 音âm 具cụ 云vân 僧Tăng 伽già 藍lam 摩ma 此thử 云vân 眾chúng 園viên 則tắc 僧Tăng 伽già 是thị 能năng 住trụ 之chi 眾chúng 藍lam 摩ma 是thị 所sở 住trụ 之chi 園viên 斯tư 則tắc 約ước 能năng 要yếu 所sở 耳nhĩ 寺tự 者giả 司ty 也dã 官quan 舍xá 也dã 以dĩ 佛Phật 法Pháp 初sơ 來lai 安an 鴻hồng 臚lư 寺tự 後hậu 置trí 僧Tăng 舍xá 便tiện 以dĩ 為vi 名danh 也dã 。

六lục 眾chúng 。

●# 文văn 二nhị 初sơ 釋thích 標tiêu 類loại 。

與dữ 者giả 并tinh 也dã 及cập 也dã 大đại 者giả 名danh 高cao 德đức 著trước 比Bỉ 丘Khâu 梵Phạn 語ngữ 此thử 含hàm 三tam 義nghĩa 故cố 存tồn 梵Phạm 不bất 譯dịch 一nhất 怖bố 魔ma 二nhị 乞khất 士sĩ 三tam 淨tịnh 戒giới 眾chúng 者giả 理lý 和hòa 事sự 和hòa 。

名danh 高cao 謂vị 遐hà 邇nhĩ 稱xưng 譽dự 德đức 著trước 謂vị 行hành 業nghiệp 恢khôi 隆long 怖bố 魔ma 者giả 謂vị 初sơ 出xuất 家gia 日nhật 飛phi 行hành 夜dạ 叉xoa 。 唱xướng 乃nãi 至chí 魔ma 宮cung 聞văn 故cố 怖bố 也dã 以dĩ 一nhất 人nhân 出xuất 家gia 。 展triển 轉chuyển 化hóa 度độ 損tổn 減giảm 眷quyến 屬thuộc 故cố 然nhiên 出xuất 家gia 人nhân 從tùng 因nhân 至chí 果quả 三tam 度độ 怖bố 魔ma 謂vị 出xuất 家gia 時thời 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 時thời 。 成thành 正chánh 覺giác 時thời 。 前tiền 二nhị 但đãn 怖bố 後hậu 乃nãi 興hưng 戈qua 為vi 佛Phật 所sở 摧tồi 莫mạc 不bất 降hàng 伏phục 。 乞khất 士sĩ 者giả 謂vị 上thượng 從tùng 善thiện 友hữu 乞khất 法pháp 以dĩ 鍊luyện 心tâm 下hạ 從tùng 檀đàn 越việt 乞khất 食thực 以dĩ 資tư 身thân 故cố 智Trí 度Độ 論luận 云vân 何hà 名danh 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 名danh 乞khất 士sĩ 清thanh 淨tịnh 活hoạt 命mạng 故cố 名danh 乞khất 士sĩ 如như 經Kinh 中trung 說thuyết 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 乞khất 食thực 向hướng 壁bích 而nhi 餐xan 時thời 有hữu 梵Phạm 志Chí 女nữ 。 名danh 淨tịnh 目mục 來lai 見kiến 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 云vân 沙Sa 門Môn 汝nhữ 食thực 淨tịnh 耶da 答đáp 言ngôn 食thực 淨tịnh 淨tịnh 目mục 言ngôn 沙Sa 門Môn 下hạ 口khẩu 食thực 耶da 答đáp 曰viết 不phủ 也dã 乃nãi 至chí 問vấn 仰ngưỡng 維duy 方Phương 等Đẳng 皆giai 答đáp 言ngôn 不phủ 也dã 淨tịnh 目mục 女nữ 言ngôn 食thực 有hữu 四tứ 種chủng 我ngã 問vấn 於ư 汝nhữ 汝nhữ 皆giai 言ngôn 不bất 我ngã 今kim 不bất 解giải 。 汝nhữ 說thuyết 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 有hữu 出xuất 家gia 人nhân 合hợp 藥dược 種chủng 穀cốc 植thực 樹thụ 等đẳng 不bất 淨tịnh 活hoạt 命mạng 名danh 下hạ 口khẩu 食thực 有hữu 觀quán 星tinh 宿tú 日nhật 月nguyệt 風phong 雨vũ 雷lôi 電điện 等đẳng 不bất 淨tịnh 活hoạt 命mạng 名danh 仰ngưỡng 口khẩu 食thực 有hữu 曲khúc 媚mị 豪hào 勢thế 通thông 致trí 四tứ 方phương 巧xảo 言ngôn 多đa 求cầu 。 不bất 淨tịnh 活hoạt 命mạng 名danh 方phương 口khẩu 食thực 有hữu 以dĩ 種chủng 種chủng 咒chú 術thuật 。 卜bốc 算toán 吉cát 凶hung 不bất 淨tịnh 活hoạt 命mạng 名danh 維duy 口khẩu 食thực 姊tỷ 我ngã 不bất 墮đọa 是thị 四tứ 種chủng 不bất 淨tịnh 食thực 中trung 我ngã 用dụng 清thanh 淨tịnh 乞khất 食thực 活hoạt 命mạng 。 淨tịnh 目mục 因nhân 聞văn 是thị 說thuyết 清thanh 淨tịnh 法Pháp 。 食thực 歡hoan 喜hỷ 信tín 解giải 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 。 如như 是thị 清thanh 淨tịnh 。 乞khất 食thực 活hoạt 命mạng 。 故cố 名danh 乞khất 士sĩ 淨tịnh 戒giới 者giả 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 戒giới 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 五ngũ 百bách 戒giới 有hữu 表biểu 受thọ 無vô 表biểu 持trì 清thanh 淨tịnh 持trì 戒giới 。 名danh 為vi 淨tịnh 戒giới 有hữu 說thuyết 五ngũ 義nghĩa 謂vị 加gia 淨tịnh 命mạng 破phá 惡ác 今kim 以dĩ 乞khất 士sĩ 即tức 淨tịnh 命mạng 淨tịnh 戒giới 即tức 破phá 惡ác 故cố 唯duy 三tam 也dã 理lý 和hòa 事sự 和hòa 者giả 梵Phạn 語ngữ 僧Tăng 伽già 此thử 云vân 眾chúng 和hòa 合hợp 謂vị 理lý 和hòa 無vô 違vi 事sự 和hòa 無vô 諍tranh 也dã 。

●# 二nhị 釋thích 舉cử 數số 。

千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 。 者giả 佛Phật 初sơ 成thành 道Đạo 度độ 憍Kiều 陳Trần 如Như 等đẳng 五ngũ 人nhân 。 次thứ 度độ 迦Ca 葉Diếp 三tam 兄huynh 弟đệ 兼kiêm 徒đồ 總tổng 一nhất 千thiên 次thứ 度độ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 各các 兼kiêm 徒đồ 一nhất 百bách 次thứ 度độ 耶da 舍xá 長trưởng 者giả 子tử 等đẳng 五ngũ 十thập 人nhân 經kinh 舉cử 大đại 數số 故cố 減giảm 五ngũ 人nhân 此thử 常thường 隨tùy 眾chúng 故cố 偏thiên 列liệt 數số 非phi 無vô 餘dư 眾chúng 文văn 隱ẩn 顯hiển 耳nhĩ 俱câu 者giả 一nhất 時thời 一nhất 處xứ 。

佛Phật 初sơ 成thành 道Đạo 者giả 。 即tức 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 示thị 成thành 正chánh 覺giác 。 也dã 憍Kiều 陳Trần 如Như 等đẳng 。 者giả 餘dư 阿a 溼thấp 鞞bệ 摩ma 訶ha 男nam 婆bà 提đề 婆bà 敷phu 富phú 那na 婆bà 蹉sa 準chuẩn 本bổn 行hạnh 經kinh 說thuyết 佛Phật 初sơ 成thành 道Đạo 梵Phạm 天Thiên 王Vương 等đẳng 。 請thỉnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 世Thế 尊Tôn 受thọ 請thỉnh 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 諸chư 世thế 間gian 中trung 誰thùy 先tiên 得đắc 度độ 有hữu 五ngũ 仙tiên 人nhân 。 昔tích 日nhật 與dữ 我ngã 有hữu 大đại 利lợi 益ích 。 堪kham 能năng 受thọ 我ngã 初sơ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 彼bỉ 等đẳng 五ngũ 仙tiên 今kim 在tại 何hà 處xứ 。 以dĩ 淨tịnh 天thiên 眼nhãn 。 觀quán 彼bỉ 五ngũ 仙tiên 在tại 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 中trung 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 向hướng 彼bỉ 園viên 廣quảng 為vì 說thuyết 法Pháp 。 外ngoại 道đạo 身thân 心tâm 悉tất 皆giai 伏phục 滅diệt 所sở 著trước 之chi 服phục 即tức 成thành 三tam 衣y 手thủ 執chấp 缽bát 器khí 鬚tu 髮phát 自tự 落lạc 。 經kinh 於ư 七thất 日nhật 。 威uy 儀nghi 具cụ 足túc 。 如như 百bách 夏hạ 比Bỉ 丘Khâu 乃nãi 至chí 為vi 轉chuyển 四Tứ 諦Đế 法Pháp 輪luân 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 迦Ca 葉Diếp 三tam 兄huynh 弟đệ 等đẳng 。 者giả 智Trí 度Độ 論luận 說thuyết 爾nhĩ 時thời 第đệ 一nhất 優Ưu 樓Lâu 頻Tần 螺Loa 迦Ca 葉Diếp 。 在tại 火hỏa 龍long 窟quật 為vi 首thủ 教giáo 化hóa 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 二nhị 那Na 提Đề 迦Ca 葉Diếp 。 領lãnh 三tam 百bách 弟đệ 子tử 在tại 象tượng 頭đầu 山sơn 修tu 行hành 三tam 伽Già 耶Da 迦Ca 葉Diếp 。 領lãnh 二nhị 百bách 弟đệ 子tử 。 在tại 希hy 連liên 河hà 曲khúc 共cộng 計kế 千thiên 人nhân 皆giai 為vi 世Thế 尊Tôn 之chi 所sở 降hàng 伏phục 求cầu 索sách 出xuất 家gia 。 師sư 徒đồ 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 果quả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 。 者giả 智Trí 度Độ 論luận 說thuyết 摩ma 伽già 陀đà 聚tụ 落lạc 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 名danh 檀đàn 耶da 那na 而nhi 有hữu 八bát 子tử 中trung 有hữu 一nhất 子tử 名danh 優ưu 婆bà 低đê 沙sa 即tức 舍Xá 利Lợi 弗Phất 也dã 復phục 有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 。 產sản 子tử 名danh 離ly 多đa 即tức 目Mục 連Liên 也dã 是thị 二nhị 童đồng 子tử 。 共cộng 為vi 親thân 友hữu 。 於ư 刪san 闍xà 耶da 外ngoại 道đạo 所sở 出xuất 家gia 二nhị 人nhân 同đồng 心tâm 立lập 其kỳ 誓thệ 願nguyện 若nhược 復phục 更cánh 得đắc 勝thắng 是thị 師sư 者giả 為vì 我ngã 等đẳng 說thuyết 。 甘cam 露lộ 勝thắng 道đạo 必tất 相tương/tướng 契khế 悟ngộ 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 一nhất 弟đệ 子tử 名danh 曰viết 馬Mã 勝Thắng 。 威uy 儀nghi 庠tường 序tự 。 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。 進tiến 止chỉ 有hữu 方phương 舍Xá 利Lợi 弗Phất 見kiến 已dĩ 隨tùy 到đáo 所sở 止chỉ 白bạch 言ngôn 仁nhân 者giả 汝nhữ 是thị 正chánh 師sư 為vi 是thị 弟đệ 子tử 馬mã 勝thắng 言ngôn 別biệt 有hữu 大đại 師sư 我ngã 是thị 弟đệ 子tử 。 又hựu 復phục 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 之chi 大đại 師sư 說thuyết 何hà 法pháp 耶da 答đáp 言ngôn 諸chư 法pháp 從tùng 緣duyên 生sanh 諸chư 法pháp 從tùng 緣duyên 滅diệt 如như 是thị 滅diệt 與dữ 生sanh 我ngã 師sư 如như 是thị 說thuyết 時thời 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 於ư 是thị 處xứ 。 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 歸quy 到đáo 所sở 止chỉ 為vi 目Mục 連Liên 說thuyết 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 二nhị 人nhân 共cộng 相tương 領lãnh 諸chư 弟đệ 子tử 俱câu 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 求cầu 索sách 出xuất 家gia 。 佛Phật 呼hô 善thiện 來lai 鬚tu 髮phát 自tự 落lạc 。 袈ca 裟sa 著trước 體thể 。 執chấp 持trì 應ứng 器khí 。 成thành 比Bỉ 丘Khâu 相tương/tướng 於ư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 中trung 智trí 慧tuệ 神thần 通thông 。 各các 得đắc 第đệ 一nhất 是thị 二nhị 百bách 眷quyến 屬thuộc 悉tất 得đắc 出xuất 家gia 即tức 受thọ 具cụ 戒giới 乃nãi 至chí 得đắc 成thành 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 耶da 舍xá 等đẳng 者giả 未vị 檢kiểm 此thử 常thường 隨tùy 等đẳng 者giả 以dĩ 此thử 諸chư 人nhân 先tiên 並tịnh 事sự 外ngoại 艱gian 苦khổ 累lũy 劫kiếp 一nhất 無vô 所sở 證chứng 纔tài 遇ngộ 見kiến 佛Phật 便tiện 得đắc 上thượng 果quả 感cảm 佛Phật 恩ân 深thâm 故cố 常thường 隨tùy 也dã 然nhiên 此thử 具cụ 四tứ 眾chúng 及cập 龍long 天thiên 等đẳng 今kim 但đãn 顯hiển 一nhất 隱ẩn 餘dư 流lưu 通thông 分phần/phân 中trung 自tự 見kiến 俱câu 者giả 下hạ 前tiền 則tắc 標tiêu 指chỉ 約ước 主chủ 望vọng 眾chúng 故cố 言ngôn 與dữ 此thử 則tắc 都đô 結kết 主chủ 眾chúng 通thông 論luận 首thủ 末mạt 相tương 望vọng 事sự 不bất 異dị 也dã 。

金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 經Kinh 疏Sớ/sơ 論Luận 纂Toản 要Yếu 刊# 定Định 記Ký 會Hội 編Biên 第Đệ 三Tam 卷Quyển (# 終Chung )#

校giáo 訛ngoa

-# 第đệ 十thập 四tứ 紙chỉ (# 十thập 一nhất 行hành 反phản 北bắc 藏tạng 作tác 及cập 楞lăng 嚴nghiêm 寺tự 流lưu 通thông 本bổn 同đồng 誤ngộ )#

-# 第đệ 十thập 七thất 紙chỉ (# 四tứ 行hành 令linh 北bắc 藏tạng 作tác 今kim 流lưu 通thông 本bổn 同đồng )#

-# 第đệ 十thập 八bát 紙chỉ (# 十thập 四tứ 行hành 絕tuyệt 流lưu 通thông 本bổn 作tác 沈trầm )#

-# 第đệ 二nhị 十thập 紙chỉ (# 五ngũ 行hành 且thả 北bắc 藏tạng 作tác 具cụ 十thập 七thất 行hành 揀giản 北bắc 藏tạng 作tác 棟đống 流lưu 通thông 本bổn 並tịnh 同đồng )#

第đệ 二nhị 十thập 一nhất 。 紙chỉ (# 十thập 五ngũ 行hành 心tâm 境cảnh 之chi 境cảnh 北bắc 藏tạng 作tác 竟cánh 流lưu 通thông 本bổn 同đồng )#

第đệ 二nhị 十thập 二nhị 。 紙chỉ (# 六lục 行hành 合hợp 北bắc 藏tạng 作tác 舍xá 十thập 八bát 行hành 即tức 北bắc 藏tạng 作tác 既ký 流lưu 通thông 本bổn 並tịnh 同đồng )#

第đệ 二nhị 十thập 三tam 。 紙chỉ (# 一nhất 行hành 亦diệc 亡vong 北bắc 藏tạng 作tác 純thuần 淨tịnh 流lưu 通thông 本bổn 同đồng )#

第đệ 二nhị 十thập 六lục 。 紙chỉ (# 十thập 六lục 行hành 回hồi 北bắc 藏tạng 作tác 迴hồi 流lưu 通thông 本bổn 同đồng )#

第đệ 二nhị 十thập 七thất 。 紙chỉ (# 一nhất 行hành 頃khoảnh 北bắc 藏tạng 作tác 傾khuynh 流lưu 通thông 本bổn 同đồng )#

-# 第đệ 二nhị 十thập 九cửu 紙chỉ (# 十thập 六lục 行hành 減giảm 北bắc 藏tạng 作tác 滅diệt 又hựu 文văn 北bắc 藏tạng 作tác 末mạt 流lưu 通thông 本bổn 並tịnh 同đồng )#

-# 第đệ 三tam 十thập 一nhất 紙chỉ (# 十thập 二nhị 行hành 北bắc 藏tạng 脫thoát 見kiến 字tự 流lưu 通thông 本bổn 同đồng )#