建Kiến 中Trung 靖Tĩnh 國Quốc 續Tục 燈Đăng 錄Lục
Quyển 0030
宋Tống 惟Duy 白Bạch 集Tập

建kiến 中trung 靖tĩnh 國quốc 續tục 燈đăng 錄lục 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 。 〔# 宋tống 磻# 〕# 。

東đông 京kinh 法pháp 雲vân 禪thiền 寺tự 住trụ 持trì 傳truyền 法pháp 佛Phật 國quốc 禪thiền 師sư (# 臣thần )# 惟duy 白bạch 集tập

偈kệ 頌tụng 門môn 。

明minh 州châu 雪tuyết 竇đậu 山sơn 重trọng/trùng 顯hiển 明minh 覺giác 禪thiền 師sư (# 十thập 首thủ )#

讚tán 佛Phật

甘cam 蔗giá 流lưu 苗miêu 應ưng 剎sát 塵trần 。 覺giác 場tràng 高cao 發phát 利lợi 生sanh 因nhân 。 紫tử 金kim 蓮liên 捧phủng 千thiên 輪luân 足túc 。 白bạch 玉ngọc 毫hào 飛phi 萬vạn 德đức 身thân 。

孤cô 立lập 大đại 方phương 資tư 定định 慧tuệ 。 等đẳng 觀quán 含hàm 類loại 捨xả 怨oán 親thân 。 挨ai 星tinh 相tướng 好hảo 中trung 天thiên 主chủ 。 帀táp 地địa 名danh 聞văn 出xuất 世thế 人nhân 。

螺loa 髮phát 右hữu 旋toàn 仙tiên 島đảo 碧bích 。 眉mi 月nguyệt 斜tà 印ấn 海hải 門môn 新tân 。 鸞loan 翔tường 鳳phượng 舞vũ 非phi 殊thù 品phẩm 。 象tượng 轉chuyển 龍long 蟠bàn 絕tuyệt 比tỉ 倫luân 。

瓔anh 珞lạc 聚tụ 中trung 騰đằng 瑞thụy 色sắc 。 華hoa 鬘man 影ảnh 裡# 奪đoạt 芳phương 春xuân 。 慈từ 儀nghi 戀luyến 望vọng 知tri 何hà 極cực 。 梵Phạm 德đức 言ngôn 辭từ 莫mạc 可khả 陳trần 。 胸hung 字tự 杳# 分phần/phân 無vô 量lượng 義nghĩa 。 頂đảnh 珠châu 常thường 照chiếu 百bách 由do 旬tuần 。 雙song 林lâm 孰thục 謂vị 歸quy 圓viên 寂tịch 。 坐tọa 斷đoạn 乾can/kiền/càn 坤# 日nhật 見kiến 真chân 。

讚tán 法Pháp

後hậu 得đắc 智trí 生sanh 功công 德đức 聚tụ 。 大đại 悲bi 留lưu 演diễn 潤nhuận 禽cầm 魚ngư 。 貫quán 華hoa 雖tuy 自tự 科khoa 千thiên 品phẩm 。 標tiêu 月nguyệt 遷thiên 歸quy 理lý 一nhất 如như 。

過quá 量lượng 劫kiếp 應ưng 期kỳ 廣quảng 布bố 。 剎sát 那na 心tâm 合hợp 未vị 忘vong 書thư 。 四tứ 衢cù 道đạo 內nội 拋phao 紅hồng 燄diệm 。 五ngũ 欲dục 波ba 中trung 綻trán 白bạch 蕖cừ 。

排bài 斥xích 眾chúng 魔ma 登đăng 壽thọ 域vực 。 引dẫn 携huề 諸chư 子tử 上thượng 安an 車xa 。 義nghĩa 天thiên 星tinh 象tượng 熒# 熒# 也dã 。 辭từ 海hải 波ba 瀾lan 浩hạo 浩hạo 歟# 。

違vi 背bội 此thử 恩ân 難nạn/nan 拯chửng 拔bạt 。 遭tao 逢phùng 末mạt 世thế 豈khởi 躊trù 躇trừ 。 聞văn 來lai 半bán 偈kệ 須tu 相tương/tướng 斆# 。 惜tích 去khứ 金kim 身thân 莫mạc 共cộng 居cư 。

飛phi 辯biện 恨hận 曾tằng 虧khuy 激kích 問vấn 。 賾trách 幽u 欣hân 且thả 免miễn 長trường/trưởng 噓hư 。 生sanh 生sanh 頂đảnh 奉phụng 輝huy 心tâm 鏡kính 。 廓khuếch 照chiếu 塵trần 勞lao 信tín 有hữu 餘dư 。

讚tán 僧Tăng

方phương 袍bào 圓viên 頂đảnh 義nghĩa 何hà 宣tuyên 。 續tục 燄diệm 千thiên 燈đăng 豈khởi 小tiểu 緣duyên 。 華hoa 雨vũ 座tòa 前tiền 猶do 滯trệ 相tương/tướng 。 虎hổ 馴# 庵am 畔bạn 尚thượng 稽khể 詮thuyên 。

岩# 栖tê 冢# 宿túc 難nạn/nan 依y 望vọng 。 鶴hạc 貌mạo 雲vân 心tâm 迴hồi 灑sái 然nhiên 。 寶bảo 杖trượng 夜dạ 鳴minh 寒hàn 嶠# 月nguyệt 。 銅đồng 瓶bình 秋thu 漱thấu 碧bích 潭đàm 烟yên 。

名danh 標tiêu 練luyện 若nhược 澄trừng 諠huyên 猾# 。 迹tích 念niệm 昏hôn 衢cù 警cảnh 睡thụy 眠miên 。 林lâm 下hạ 雅nhã 為vi 方phương 外ngoại 客khách 。 人nhân 間gian 堪kham 作tác 火hỏa 中trung 蓮liên 。

情tình 高cao 不bất 是thị 超siêu 三tam 際tế 。 道đạo 在tại 非phi 同đồng 入nhập 四tứ 禪thiền 。 浮phù 世thế 勉miễn 誰thùy 知tri 逝thệ 水thủy 。 深thâm 峯phong 甘cam 自tự 聽thính 飛phi 泉tuyền 。 苾bật 芻sô 草thảo 馥phức 僧Tăng 祇kỳ 後hậu 。 玳# 瑁# 盂vu 傳truyền 古cổ 佛Phật 先tiên 。 珍trân 重trọng 覺giác 皇hoàng 有hữu 真chân 子tử 。 坤# 維duy 高cao 步bộ 列liệt 金kim 田điền 。

兔thố 角giác 拄trụ 杖trượng

少thiểu 室thất 傳truyền 來lai 兔thố 角giác 杖trượng 。 千thiên 聖thánh 護hộ 持trì 為vi 頂đảnh 相tướng 。 虎hổ 踞cứ 龍long 蟠bàn 勢thế 未vị 休hưu 。 雲vân 影ảnh 山sơn 形hình 冷lãnh 相tương 向hướng 。

有hữu 時thời 閑nhàn 倚ỷ 在tại 虗hư 堂đường 。 寥liêu 寥liêu 帀táp 地địa 凝ngưng 秋thu 霜sương 。 有hữu 時thời 大đại 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 德đức 嶠# 臨lâm 濟tế 何hà 茫mang 茫mang 。

今kim 日nhật 提đề 來lai 還hoàn 不bất 惜tích 。 分phân 明minh 普phổ 示thị 諸chư 知tri 識thức 。 解giải 拈niêm 天thiên 下hạ 任nhậm 橫hoành 行hành 。 高cao 振chấn 風phong 規quy 有hữu 何hà 極cực 。

名danh 實thật 無vô 當đương

玉ngọc 轉chuyển 珠châu 迴hồi 祖tổ 佛Phật 言ngôn 。 精tinh 通thông 猶do 是thị 污ô 心tâm 田điền 。 老lão 盧lô 祇kỳ 解giải 長trường/trưởng 舂thung 米mễ 。 何hà 得đắc 黃hoàng 梅mai 萬vạn 古cổ 傳truyền 。

問vấn 緣duyên 生sanh 義nghĩa

義nghĩa 列liệt 緣duyên 生sanh 笑tiếu 未vị 聞văn 。 孰thục 呈trình 布bố 鼓cổ 向hướng 當đương 門môn 。 金kim 剛cang 鐵thiết 券khoán 諸chư 方phương 問vấn 。 報báo 道đạo 三tam 千thiên 海hải 岳nhạc 昏hôn 。

道đạo 貴quý 如như 愚ngu

雨vũ 過quá 雲vân 凝ngưng 曉hiểu 半bán 開khai 。 數số 峯phong 如như 畫họa 碧bích 崔thôi 嵬ngôi 。 空không 生sanh 不bất 解giải 岩# 中trung 坐tọa 。 惹nhạ 得đắc 天thiên 花hoa 動động 地địa 來lai 。

大đại 功công 不bất 宰tể

牛ngưu 頭đầu 峯phong 頂đảnh 鎻# 重trùng 雲vân 。 獨độc 座tòa 寥liêu 寥liêu 寄ký 此thử 身thân 。 百bách 鳥điểu 不bất 來lai 春xuân 又hựu 過quá 。 不bất 知tri 誰thùy 是thị 到đáo 庵am 人nhân 。

至chí 人nhân 不bất 器khí

誰thùy 當đương 機cơ 。 舉cử 不bất 賺# 。 亦diệc 還hoàn 稀# 。

摧tồi 殘tàn 峭# 峻tuấn 。 銷tiêu 爍thước 玄huyền 微vi 。 重trọng/trùng 關quan 曾tằng 巨cự 闢tịch 。 作tác 者giả 未vị 同đồng 歸quy 。

玉ngọc 兔thố 乍sạ 圓viên 乍sạ 缺khuyết 。 金kim 烏ô 似tự 飛phi 不bất 飛phi 。 盧lô 老lão 不bất 知tri 何hà 處xứ 去khứ 。 白bạch 雲vân 流lưu 水thủy 共cộng 依y 依y 。

為vi 道đạo 日nhật 損tổn

三tam 分phần/phân 光quang 陰ấm 二nhị 早tảo 過quá 。 靈linh 臺đài 一nhất 點điểm 不bất 揩khai 磨ma 。 貪tham 生sanh 逐trục 日nhật 區khu 區khu 去khứ 。 喚hoán 不bất 迴hồi 頭đầu 爭tranh 奈nại 何hà 。

廬lư 山sơn 東đông 林lâm 常thường 總tổng 照chiếu 覺giác 禪thiền 師sư (# 八bát 首thủ )#

文Văn 殊Thù 妙diệu 智trí 門môn

文Văn 殊Thù 何hà 處xứ 不bất 文Văn 殊Thù 。 豈khởi 止chỉ 清thanh 凉# 山sơn 頂đảnh 居cư 。 今kim 古cổ 未vị 嘗thường 時thời 隱ẩn 顯hiển 。 聖thánh 凡phàm 何hà 必tất 論luận 親thân 疎sơ 。

非phi 言ngôn 七thất 佛Phật 為vi 師sư 祖tổ 。 是thị 與dữ 群quần 生sanh 作tác 楷# 模mô 。 直trực 下hạ 若nhược 能năng 明minh 妙diệu 得đắc 。 般bát 柴sài 運vận 水thủy 現hiện 毗tỳ 盧lô 。

普phổ 賢hiền 妙diệu 德đức 門môn

普phổ 賢hiền 亞# 聖thánh 實thật 稱xưng 賢hiền 。 銀ngân 色sắc 光quang 中trung 照chiếu 大Đại 千Thiên 。 法pháp 法pháp 現hiện 成thành 何hà 過quá 惡ác 。 塵trần 塵trần 具cụ 足túc 或hoặc 方phương 圓viên 。

善thiện 財tài 一nhất 念niệm 全toàn 軀khu 露lộ 。 普phổ 眼nhãn 慇ân 懃cần 歒địch 體thể 偏thiên 。 好hiếu 行hành 本bổn 來lai 無vô 處xứ 所sở 。 峨# 嵋# 權quyền 且thả 示thị 人nhân 天thiên 。

觀quán 音âm 妙diệu 力lực 門môn

觀quán 音âm 妙diệu 力lực 處xứ 煩phiền 籠lung 。 動động 靜tĩnh 融dung 融dung 法Pháp 界Giới 中trung 。 萬vạn 籟# 未vị 鳴minh 嘗thường 演diễn 暢sướng 。 一nhất 聲thanh 纔tài 剖phẫu 理lý 何hà 窮cùng 。

陳trần 那na 有hữu 聽thính 翻phiên 成thành 礙ngại 。 賢hiền 喜hỷ 無vô 聞văn 遠viễn 近cận 通thông 。 好hảo/hiếu 是thị 文Văn 殊Thù 能năng 妙diệu 揀giản 。 圓viên 通thông 從tùng 此thử 勿vật 西tây 東đông 。

都đô 頌tụng

妙diệu 智trí 妙diệu 行hạnh 與dữ 圓viên 音âm 。 共cộng 顯hiển 毗tỳ 盧lô 古cổ 佛Phật 心tâm 。 一nhất 旨chỉ 得đắc 來lai 無vô 異dị 趣thú 。 三tam 門môn 從tùng 此thử 見kiến 幽u 深thâm 。

清thanh 涼lương 海hải 岸ngạn 休hưu 佗tha 覔# 。 華hoa 藏tạng 峨# 嵋# 莫mạc 外ngoại 尋tầm 。 彈đàn 指chỉ 圓viên 成thành 猶do 特đặc 地địa 。 那na 堪kham 擬nghĩ 議nghị 隔cách 千thiên 峰phong 。

理lý 真chân 事sự 妄vọng

理lý 無vô 動động 轉chuyển 。 事sự 有hữu 去khứ 來lai 。 一nhất 念niệm 二nhị 種chủng 。 永vĩnh 劫kiếp 輪luân 迴hồi 。

輪luân 迴hồi 既ký 息tức 。 理lý 事sự 平bình 懷hoài 。 法pháp 爾nhĩ 何hà 爾nhĩ 。 途đồ 轍triệt 安an 排bài 。

違vi 佗tha 認nhận 己kỷ

實thật 悟ngộ 無vô 心tâm 。 有hữu 心tâm 有hữu 以dĩ 。 叱sất 古cổ 存tồn 今kim 。 非phi 佗tha 是thị 己kỷ 。

法pháp 本bổn 圓viên 明minh 。 道đạo 何hà 彼bỉ 此thử 。 更cánh 若nhược 雕điêu 鐫# 。 遠viễn 之chi 遠viễn 矣hĩ 。

內nội 心tâm 外ngoại 境cảnh

內nội 心tâm 外ngoại 境cảnh 。 迷mê 頭đầu 認nhận 影ảnh 。 摘trích 果quả 空không 華hoa 。 充sung 飢cơ 畫họa 餅bính 。

三tam 界giới 茫mang 茫mang 。 四tứ 生sanh 衮# 衮# 。 心tâm 境cảnh 頓đốn 忘vong 。 萬vạn 法pháp 根căn 本bổn 。

心tâm 生sanh 滅diệt 見kiến

祖tổ 道đạo 東đông 流lưu 。 枝chi 分phần/phân 派phái 列liệt 。 要yếu 旨chỉ 千thiên 途đồ 。 群quần 機cơ 萬vạn 轍triệt 。

萬vạn 轍triệt 本bổn 虛hư 。 千thiên 途đồ 由do 設thiết 。 不bất 統thống 宗tông 源nguyên 。 紛phân 紜vân 生sanh 滅diệt 。

東đông 京kinh 惠huệ 林lâm 德đức 遜tốn 佛Phật 陀Đà 禪thiền 師sư (# 七thất 首thủ )#

物vật 不bất 遷thiên 旨chỉ

物vật 物vật 本bổn 無vô 遷thiên 。 年niên 來lai 復phục 一nhất 年niên 。 人nhân 從tùng 山sơn 北bắc 去khứ 。 鷰# 到đáo 還hoàn 南nam 邊biên 。

春xuân 樹thụ 生sanh 還hoàn 謝tạ 。 銀ngân 蟾# 缺khuyết 復phục 圓viên 。 未vị 明minh 肇triệu 公công 意ý 。 對đối 北bắc 盡tận 忙mang 然nhiên 。

不bất 真chân 空không 觀quán

不bất 真chân 方phương 謂vị 真chân 。 年niên 年niên 二nhị 月nguyệt 春xuân 。 桃đào 花hoa 開khai 綠lục 野dã 。 柳liễu 絮# 送tống 行hành 人nhân 。

物vật 物vật 殊thù 非phi 物vật 。 塵trần 塵trần 不bất 是thị 塵trần 。 了liễu 然nhiên 亡vong 所sở 得đắc 。 迢điều 遞đệ 隔cách 西tây 秦tần 。

般Bát 若Nhã 無vô 知tri

船thuyền 若nhược 號hiệu 無vô 知tri 。 相tương 逢phùng 話thoại 所sở 之chi 。 去khứ 年niên 初sơ 夏hạ 月nguyệt 。 今kim 日nhật 暮mộ 春xuân 時thời 。

臨lâm 水thủy 精tinh 神thần 健kiện 。 登đăng 山sơn 氣khí 力lực 衰suy 。 慇ân 懃cần 話thoại 消tiêu 息tức 。 眉mi 上thượng 更cánh 生sanh 眉mi 。

涅Niết 槃Bàn 無vô 名danh

涅Niết 槃Bàn 絕tuyệt 名danh 稱xưng 。 如Như 來Lai 悲bi 願nguyện 深thâm 。 何hà 嘗thường 生sanh 覺giác 樹thụ 。 豈khởi 是thị 滅diệt 雙song 林lâm 。

慧tuệ 澤trạch 無vô 高cao 下hạ 。 曇đàm 華hoa 亘tuyên 古cổ 今kim 。 岩# 間gian 宴yến 坐tọa 者giả 。 終chung 日nhật 漫mạn 沉trầm 吟ngâm 。

真chân 空không 妙diệu 境cảnh

真chân 空không 本bổn 不bất 空không 。 日nhật 日nhật 日nhật 生sanh 東đông 。 流lưu 水thủy 隨tùy 方phương 異dị 。 青thanh 山sơn 到đáo 處xứ 同đồng 。

雨vũ 滋tư 芳phương 草thảo 秀tú 。 烟yên 淡đạm 野dã 華hoa 紅hồng 。 觸xúc 目mục 毗tỳ 盧lô 境cảnh 。 門môn 門môn 道đạo 路lộ 通thông 。

理lý 事sự 無vô 礙ngại

理lý 事sự 各các 無vô 礙ngại 。 南nam 州châu 又hựu 北bắc 州châu 。 蹄đề 輪luân 非phi 紫tử 陌mạch 。 歌ca 筦# 動động 青thanh 樓lâu 。

行hành 客khách 忙mang 應ưng 甚thậm 。 遊du 人nhân 醉túy 未vị 休hưu 。 牧mục 童đồng 笑tiếu 歸quy 去khứ 。 吹xuy 笛địch 倒đảo 騎kỵ 牛ngưu 。

周chu 徧biến 含hàm 容dung

周chu 徧biến 曰viết 含hàm 容dung 。 頭đầu 頭đầu 法Pháp 界Giới 重trọng/trùng 。 誰thùy 言ngôn 德đức 雲vân 老lão 。 不bất 下hạ 妙diệu 高cao 峰phong 。

靜tĩnh 坐tọa 嵩tung 陽dương 石thạch 。 閑nhàn 聽thính 岳nhạc 寺tự 鐘chung 。 善thiện 財tài 迴hồi 首thủ 處xứ 。 塵trần 外ngoại 絕tuyệt 行hành 蹤tung 。

泉tuyền 州châu 資tư 壽thọ 捷tiệp 禪thiền 師sư (# 十thập 首thủ )#

華hoa 嚴nghiêm 頌tụng

華hoa 嚴nghiêm 真chân 境cảnh 統thống 三tam 千thiên 。 香hương 社xã 隨tùy 方phương 種chủng 白bạch 蓮liên 。 松tùng 徑kính 雪tuyết 消tiêu 泉tuyền 韵# 遠viễn 。 石thạch 樓lâu 風phong 靜tĩnh 磬khánh 聲thanh 圓viên 。

雲vân 凝ngưng 古cổ 殿điện 爐lô 烟yên 澹đạm 。 日nhật 轉chuyển 幽u 庭đình 樹thụ 影ảnh 偏thiên 。 翻phiên 憶ức 五ngũ 臺đài 多đa 秀tú 麗lệ 。 異dị 華hoa 鋪phô 地địa 軟nhuyễn 如như 綿miên 。

華hoa 嚴nghiêm 真chân 境cảnh 極cực 寰# 區khu 。 雲vân 散tán 長trường/trưởng 空không 雨vũ 點điểm 無vô 。 千thiên 器khí 碧bích 淵uyên 雖tuy 等đẳng 降giáng/hàng 。 一nhất 輪luân 明minh 月nguyệt 豈khởi 差sai 殊thù 。

青thanh 山sơn 綠lục 竹trúc 輪luân 僧Tăng 舍xá 。 瓊# 苑uyển 瑤dao 華hoa 屬thuộc 帝đế 都đô 。 劫kiếp 劫kiếp 波ba 波ba 迷mê 己kỷ 士sĩ 。 漂phiêu 沉trầm 六lục 趣thú 即tức 須tu 臾du 。

華hoa 嚴nghiêm 真chân 境cảnh 豈khởi 勞lao 尋tầm 。 萬vạn 彚# 紛phân 紛phân 孰thục 不bất 任nhậm 。 彩thải 鳳phượng 夜dạ 寒hàn 歸quy 畫họa 閣các 。 黃hoàng 鶯# 春xuân 暖noãn 轉chuyển 芳phương 林lâm 。

須tu 知tri 古cổ 佛Phật 唯duy 心tâm 造tạo 。 自tự 是thị 當đương 人nhân 本bổn 性tánh 沉trầm 。 盡tận 日nhật 倚ỷ 欄lan 細tế 思tư 審thẩm 。 等đẳng 閑nhàn 持trì 論luận 亦diệc 幽u 深thâm 。

華hoa 嚴nghiêm 真chân 境cảnh 廣quảng 通thông 津tân 。 萬vạn 戶hộ 千thiên 門môn 處xứ 處xứ 親thân 。 一nhất 坐tọa 化hóa 城thành 彌Di 勒Lặc 閣các 。 四tứ 方phương 瞻chiêm 仰ngưỡng 善thiện 財tài 身thân 。

雲vân 收thu 日nhật 現hiện 誰thùy 無vô 分phần/phân 。 虎hổ 嘯khiếu 風phong 生sanh 自tự 有hữu 因nhân 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 人nhân 罔võng 測trắc 。 區khu 區khu 屈khuất 己kỷ 坐tọa 微vi 塵trần 。

華hoa 嚴nghiêm 真chân 境cảnh 顯hiển 群quần 機cơ 。 雨vũ 漲trương 江giang 湖hồ 浪lãng 渺# 瀰# 。 匪phỉ 進tiến 匪phỉ 修tu 超siêu 十Thập 地Địa 。 無vô 聞văn 無vô 得đắc 越việt 三tam 祇kỳ 。

中trung 秋thu 玉ngọc 兔thố 團đoàn 團đoàn 盛thịnh 。 半bán 夜dạ 圭# 桐# 旋toàn 旋toàn 虧khuy 。 入nhập 海hải 波ba 斯tư 貪tham 不bất 已dĩ 。 擬nghĩ 將tương 瓷# 器khí 換hoán 摩ma 尼ni 。

華hoa 嚴nghiêm 真chân 境cảnh 絕tuyệt 枯khô 榮vinh 。 觸xúc 處xứ 堂đường 堂đường 耀diệu 眼nhãn 睛tình 。 紅hồng 燄diệm 爛lạn 中trung 秋thu 藕ngẫu 折chiết 。 碧bích 波ba 潭đàm 底để 夜dạ 燈đăng 明minh 。 鴈nhạn 飛phi 寥liêu 廓khuếch 雙song 排bài 直trực 。 雪tuyết 布bố 長trường/trưởng 空không 一nhất 樣# 平bình 。 可khả 笑tiếu 世thế 間gian 迷mê 路lộ 者giả 。 墮đọa 坑khanh 落lạc 壍tiệm 祇kỳ 橫hoành 行hành 。

華hoa 嚴nghiêm 真chân 境cảnh 海hải 雲vân 開khai 。 船thuyền 子tử 何hà 因nhân 戀luyến 釣điếu 臺đài 。 上thượng 接tiếp 下hạ 流lưu 偏thiên 屈khuất 曲khúc 。 東đông 遊du 西tây 岸ngạn 轉chuyển 迃# 迴hồi 。 漸tiệm 離ly 有hữu 相tương/tướng 雖tuy 憑bằng 教giáo 。 頓đốn 悟ngộ 無vô 生sanh 豈khởi 用dụng 媒môi 。 不bất 得đắc 毗tỳ 盧lô 真chân 旨chỉ 趣thú 。 枉uổng 參tham 知tri 識thức 去khứ 空không 來lai 。

華hoa 嚴nghiêm 真chân 境cảnh 普phổ 形hình 彰chương 。 識thức 得đắc 西tây 來lai 路lộ 不bất 長trường/trưởng 。 合hợp 進tiến 趣thú 時thời 宜nghi 進tiến 趣thú 。 非phi 思tư 量lượng 處xứ 勿vật 思tư 量lượng 。

默mặc 然nhiên 未vị 必tất 降giáng/hàng 金kim 粟túc 。 微vi 笑tiếu 何hà 須tu 讚tán 飲ẩm 光quang 。 為vi 報báo 五ngũ 湖hồ 諸chư 上thượng 德đức 。 休hưu 馳trì 言ngôn 句cú 錯thác 傳truyền 揚dương 。

華hoa 嚴nghiêm 真chân 境cảnh 祇kỳ 雷lôi 同đồng 。 擬nghĩ 道đạo 無vô 功công 卻khước 有hữu 功công 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 雖tuy 易dị 顯hiển 。 萬vạn 波Ba 羅La 蜜Mật 即tức 難nạn/nan 窮cùng 。

危nguy 簷diêm 冷lãnh 拂phất 微vi 微vi 雨vũ 。 幽u 室thất 凉# 生sanh 凜# 凜# 風phong 。 深thâm 欲dục 善thiện 財tài 投đầu 猛mãnh 燄diệm 。 妙diệu 哉tai 猶do 且thả 樂nhạo/nhạc/lạc 其kỳ 中trung 。

華hoa 嚴nghiêm 真chân 境cảnh 四tứ 時thời 周chu 。 殘tàn 臘lạp 氷băng 河hà 凍đống 不bất 流lưu 。 石thạch 虎hổ 有hữu 牙nha 非phi 可khả 懼cụ 。 鐵thiết 牛ngưu 無vô 鼻tị 豈khởi 能năng 収thâu 。

金kim 園viên 柳liễu 暗ám 春xuân 將tương 暮mộ 。 玉ngọc 井tỉnh 桐# 疎sơ 景cảnh 乍sạ 秋thu 。 遶nhiễu 座tòa 奇kỳ 峰phong 觀quán 不bất 足túc 。 徘bồi 徊hồi 猶do 止chỉ 水thủy 邊biên 樓lâu 。

潤nhuận 州châu 金kim 山sơn 曇đàm 頴dĩnh 達đạt 觀quán 禪thiền 師sư (# 四tứ 首thủ )#

佛Phật 教giáo

始thỉ 從tùng 鹿lộc 苑uyển 亦diệc 拘câu 尸thi 。 四tứ 十thập 九cửu 年niên 垂thùy 軌quỹ 儀nghi 。 迦Ca 葉Diếp 撞chàng 鐘chung 招chiêu 結kết 集tập 。 阿A 難Nan 陞thăng 座tòa 示thị 傳truyền 持trì 。

金kim 言ngôn 已dĩ 是thị 煎tiễn 殘tàn 藥dược 。 藏tạng 教giáo 空không 排bài 著trước 了liễu 碁kì 。 若nhược 論luận 諦đế 當đương 一nhất 句cú 子tử 。 三tam 更cánh 打đả 鼓cổ 弄lộng 波ba 斯tư 。

經kinh

西tây 天thiên 貝bối 葉diệp 貫quán 華hoa 編biên 。 梵Phạn 語ngữ 傳truyền 來lai 此thử 土thổ/độ 翻phiên 。 十thập 二nhị 部bộ 中trung 非phi 易dị 演diễn 。 五ngũ 千thiên 卷quyển 裏lý 固cố 難nạn/nan 言ngôn 。

說thuyết 三tam 未vị 免miễn 行hành 斜tà 道đạo 。 第đệ 一nhất 何hà 曾tằng 契khế 上thượng 根căn 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 如như 了liễu 得đắc 。 生sanh 生sanh 不bất 墮đọa 葛cát 藤đằng 村thôn 。

律luật

世Thế 尊Tôn 律luật 藏tạng 付phó 波ba 離ly 。 滅diệt 向hướng 尸thi 羅la 慎thận 所sở 譏cơ 。 身thân 口khẩu 意ý 根căn 須tu 善thiện 護hộ 。 貪tham 瞋sân 痴si 亦diệc 在tại 防phòng 微vi 。 祇kỳ 容dung 朝triêu 夕tịch 唯duy 持trì 鉢bát 。 不bất 許hứa 經kinh 遊du 暫tạm 失thất 衣y 。 未vị 達đạt 導đạo 師sư 方phương 便tiện 旨chỉ 。 猶do 如như 鳥điểu 欲dục 避tị 空không 飛phi 。

論luận

迦ca 旃chiên 延diên 以dĩ 論luận 標tiêu 空không 。 經kinh 意ý 論luận 量lượng 盡tận 得đắc 通thông 。 冀ký 引dẫn 千thiên 龍long 歸quy 大đại 海hải 。 不bất 留lưu 百bách 鳥điểu 滯trệ 虗hư 空không 。

依y 佗tha 作tác 解giải 非phi 為vi 上thượng 。 本bổn 自tự 圓viên 成thành 未vị 得đắc 中trung 。 起khởi 信tín 瑜du 伽già 唯duy 識thức 外ngoại 。 曹tào 溪khê 誰thùy 有hữu 馬mã 鳴minh 功công 。

黃hoàng 龍long 山sơn 祖tổ 心tâm 寶bảo 覺giác 禪thiền 師sư (# 三tam 首thủ )#

大Đại 藏Tạng 經Kinh

一nhất 毫hào 穿xuyên 眾chúng 穴huyệt 。 眾chúng 穴huyệt 一nhất 毫hào 收thu 。 雲vân 自tự 帝đế 鄉hương 去khứ 。 水thủy 歸quy 江giang 漢hán 流lưu 。

傳truyền 燈đăng 錄lục

九cửu 十thập 芳phương 春xuân 日nhật 。 遊du 蜂phong 競cạnh 採thải 華hoa 。 香hương 歸quy 蜜mật 房phòng 盡tận 。 殘tàn 葉diệp 落lạc 誰thùy 家gia 。

信Tín 心Tâm 銘Minh

縱túng/tung 饒nhiêu 窮cùng 到đáo 底để 。 還hoàn 是thị 涉thiệp 風phong 波ba 。 自tự 古cổ 貧bần 堪kham 笑tiếu 。 一nhất 身thân 猶do 恨hận 多đa 。

蘄kì 州châu 四tứ 祖tổ 山sơn 演diễn 禪thiền 師sư (# 四tứ 首thủ )#

四tứ 時thời 般Bát 若Nhã

三tam 月nguyệt 花hoa 開khai 笑tiếu 暖noãn 天thiên 。 浮phù 雲vân 飄phiêu 颺dương 自tự 牽khiên 連liên 。 無vô 端đoan 下hạ 取thủ 經kinh 旬tuần 雨vũ 。 引dẫn 得đắc 青thanh 苔# 到đáo 座tòa 前tiền 。

夏hạ 日nhật 輝huy 輝huy 爍thước 太thái 虗hư 。 當đương 斯tư 誰thùy 敢cảm 上thượng 擡# 眸mâu 。 凉# 風phong 偏thiên 善thiện 時thời 人nhân 意ý 。 襲tập 襲tập 輕khinh 飄phiêu 出xuất 玉ngọc 壺hồ 。

秋thu 來lai 何hà 事sự 得đắc 人nhân 憐lân 。 海hải 月nguyệt 騰đằng 騰đằng 上thượng 碧bích 天thiên 。 無vô 限hạn 清thanh 光quang 耀diệu 心tâm 目mục 。 與dữ 誰thùy 相tương/tướng 共cộng 話thoại 團đoàn 圓viên 。

朔sóc 風phong 和hòa 雪tuyết 振chấn 溪khê 林lâm 。 萬vạn 物vật 潛tiềm 藏tạng 恨hận 不bất 深thâm 。 唯duy 有hữu 嶺lĩnh 梅mai 多đa 意ý 氣khí 。 臘lạp 前tiền 吐thổ 出xuất 歲tuế 寒hàn 心tâm 。

蘇tô 州châu 崑# 山sơn 元nguyên 禪thiền 師sư (# 四tứ 首thủ )#

般Bát 若Nhã 四tứ 題đề

般Bát 若Nhã 劒kiếm 。 不bất 露lộ 鋒phong 釯# 何hà 所sở 驗nghiệm 。 太thái 平bình 天thiên 子tử 坐tọa 寰# 中trung 。 邊biên 方phương 永vĩnh 息tức 狼lang 烟yên 燄diệm 。

般Bát 若Nhã 山sơn 。 遊du 人nhân 終chung 日nhật 競cạnh 躋tễ 攀phàn 。 須tu 超siêu 絕tuyệt 頂đảnh 通thông 玄huyền 處xứ 。 切thiết 莫mạc 栖tê 蹤tung 半bán 壑hác 間gian 。

般Bát 若Nhã 體thể 。 恢khôi 廓khuếch 十thập 方phương 須tu 見kiến 底để 。 卻khước 於ư 觸xúc 處xứ 現hiện 全toàn 身thân 。 免miễn 使sử 伊y 人nhân 遙diêu 頂đảnh 禮lễ 。

般Bát 若Nhã 用dụng 。 閑nhàn 把bả 勿vật 絃huyền 琴cầm 品phẩm 弄lộng 。 擬nghĩ 操thao 一nhất 曲khúc 達đạt 知tri 音âm 。 清thanh 淨tịnh 自tự 有hữu 松tùng 風phong 送tống 。

東đông 京kinh 智trí 海hải 清thanh 佛Phật 印ấn 禪thiền 師sư (# 五ngũ 首thủ )#

華hoa 嚴nghiêm 合hợp 論luận

金kim 色sắc 分phân 明minh 世thế 界giới 寬khoan 。 箇cá 中trung 誰thùy 謂vị 始thỉ 心tâm 安an 。 園viên 林lâm 秋thu 晚vãn 葉diệp 爭tranh 墜trụy 。 雨vũ 雪tuyết 夜dạ 深thâm 天thiên 帶đái 寒hàn 。

佛Phật 剎sát 不bất 須tu 論luận 遠viễn 近cận 。 行hành 花hoa 何hà 處xứ 有hữu 彫điêu 殘tàn 。 欲dục 知tri 無vô 限hạn 重trùng 重trùng 境cảnh 。 但đãn 向hướng 毛mao 頭đầu 國quốc 土độ 看khán 。

覺giác 城thành 東đông 際tế 起khởi 初sơ 因nhân 。 南nam 去khứ 詢tuân 求cầu 五ngũ 十thập 人nhân 。 行hành 海hải 幽u 深thâm 雖tuy 徧biến 涉thiệp 。 義nghĩa 天thiên 空không 闊khoát 不bất 容dung 塵trần 。

寒hàn 松tùng 帶đái 雪tuyết 影ảnh 長trường/trưởng 在tại 。 脩tu 竹trúc 含hàm 風phong 韵# 轉chuyển 新tân 。 若nhược 向hướng 此thử 中trung 能năng 擺bãi 脫thoát 。 也dã 應ưng 閑nhàn 卻khước 主chủ 城thành 神thần 。

華hoa 嚴nghiêm 真chân 境cảnh 本bổn 來lai 周chu 。 譬thí 比tỉ 滄thương 溟minh 納nạp 眾chúng 流lưu 。 六lục 道đạo 四tứ 生sanh 纖tiêm 芥giới 攝nhiếp 。 十thập 方phương 三tam 世thế 剎sát 塵trần 収thâu 。

頭đầu 頭đầu 盡tận 是thị 妙diệu 峯phong 頂đảnh 。 步bộ 步bộ 無vô 非phi 慈Từ 氏Thị 樓lâu 。 堪kham 笑tiếu 善thiện 財tài 多đa 費phí 力lực 。 區khu 區khu 南nam 去khứ 更cánh 何hà 求cầu 。

剎sát 海hải 滔thao 滔thao 莫mạc 問vấn 津tân 。 十thập 方phương 何hà 處xứ 有hữu 纖tiêm 塵trần 。 曾tằng 經kinh 塞tắc 北bắc 三tam 冬đông 雪tuyết 。 卻khước 憶ức 江giang 南nam 二nhị 月nguyệt 春xuân 。

河hà 渚chử 到đáo 來lai 成thành 底để 事sự 。 刀đao 山sơn 投đầu 去khứ 謾man 勞lao 神thần 。 如như 今kim 老lão 向hướng 千thiên 峯phong 下hạ 。 誰thùy 是thị 當đương 年niên 主chủ 稼giá 神thần 。

華hoa 嚴nghiêm 真chân 境cảnh 絕tuyệt 纖tiêm 埃ai 。 老lão 去khứ 那na 能năng 學học 善thiện 財tài 。 鳥điểu 外ngoại 烟yên 霞hà 長trường/trưởng 自tự 在tại 。 海hải 邊biên 樓lâu 閣các 為vi 誰thùy 開khai 。

等đẳng 閑nhàn 坐tọa 石thạch 看khán 流lưu 水thủy 。 無vô 事sự 携huề 筇# 遶nhiễu 綠lục 苔# 。 寄ký 與dữ 寒hàn 岩# 舊cựu 知tri 己kỷ 。 相tương 逢phùng 休hưu 作tác 象tượng 王vương 迴hồi 。

益ích 州châu 甘cam 露lộ 舒thư 禪thiền 師sư (# 八bát 首thủ )#

覺giác 樹thụ

雲vân 根căn 不bất 植thực 凡phàm 間gian 玉ngọc 。 秀tú 實thật 全toàn 資tư 真chân 界giới 風phong 。 秋thu 雨vũ 秋thu 颷# 零linh 萬vạn 物vật 。 森sâm 森sâm 獨độc 茂mậu 法Pháp 王Vương 宮cung 。

覺giác 花hoa

惠huệ 澤trạch 真chân 颷# 習tập 習tập 回hồi 。 春xuân 生sanh 覺giác 樹thụ 覺giác 花hoa 開khai 。 芬phân 芬phân 性tánh 地địa 誰thùy 能năng 識thức 。 郁uất 郁uất 香hương 飄phiêu 徧biến 九cửu 垓cai 。

法pháp 皷cổ

一nhất 擊kích 隆long 隆long 徧biến 九cửu 垓cai 。 雲vân 奔bôn 雨vũ 驟sậu 盡tận 趨xu 來lai 。 須tu 知tri 不bất 是thị 尋tầm 常thường 韵# 。 惺tinh 得đắc 人nhân 天thiên 醉túy 眼nhãn 開khai 。

法Pháp 幢tràng

真chân 界giới 巍nguy 然nhiên 匠tượng 莫mạc 窮cùng 。 指chỉ 佗tha 迷mê 者giả 出xuất 樊phàn 籠lung 。 幾kỷ 多đa 邪tà 黨đảng 思tư 殘tàn 毀hủy 。 爭tranh 那na 金kim 人nhân 不bất 朽hủ 功công 。

忍nhẫn 草thảo

真chân 颷# 惠huệ 澤trạch 沃ốc 情tình 田điền 。 和hòa 氣khí 融dung 融dung 忍nhẫn 草thảo 鮮tiên 。 雪tuyết 壓áp 霜sương 凌lăng 終chung 不bất 變biến 。 青thanh 青thanh 莫mạc 問vấn 植thực 何hà 年niên 。

心tâm 珠châu

無vô 象tượng 無vô 思tư 無vô 物vật 同đồng 。 圓viên 明minh 廓khuếch 照chiếu 不bất 空không 空không 。 離ly 婁lâu 喫khiết 詬# 無vô 因nhân 得đắc 。 如như 信tín 徒đồ 云vân 耳nhĩ 目mục 聰thông 。

定định 沼chiểu

無vô 象tượng 非phi 因nhân 疏sớ/sơ 鑿tạc 成thành 。 境cảnh 風phong 不bất 起khởi 自tự 澄trừng 清thanh 。 虗hư 涵# 皎hiệu 皎hiệu 覺giác 天thiên 月nguyệt 。 照chiếu 破phá 群quần 迷mê 大đại 夜dạ 明minh 。

慈từ 航#

愛ái 水thủy 堤đê 邊biên 盡tận 日nhật 橫hoạnh/hoành 。 帆phàm 開khai 忽hốt 喜hỷ 惠huệ 風phong 生sanh 。 滔thao 滔thao 無vô 限hạn 迷mê 津tân 者giả 。 渡độ 去khứ 寧ninh 辭từ 浩hạo 渺# 程# 。

雲vân 居cư 山sơn 了liễu 元nguyên 佛Phật 印ấn 禪thiền 師sư (# 四tứ 首thủ )#

牧mục 牛ngưu

初sơ 學học 看khán 牛ngưu 日nhật 。 人nhân 牛ngưu 盡tận 力lực 爭tranh 。 愛ái 從tùng 荒hoang 草thảo 去khứ 。 不bất 向hướng 坦thản 途đồ 行hành 。

轉chuyển 鼻tị 繩thằng 難nạn/nan 拽duệ 。 加gia 鞭tiên 眼nhãn 轉chuyển 生sanh 。 勿vật 教giáo 犯phạm 苗miêu 稼giá 。 猶do 貴quý 及cập 時thời 耕canh 。

驀# 地địa 轉chuyển 頭đầu 來lai 。 胸hung 腰yêu 黑hắc 漸tiệm 開khai 。 出xuất 欄lan 羗khương 笛địch 引dẫn 。 歸quy 晚vãn 野dã 歌ca 催thôi 。

見kiến 鬥đấu 情tình 猶do 憤phẫn 。 逢phùng 羣quần 目mục 尚thượng 擡# 。 良lương 由do 鞭tiên 索sách 在tại 。 心tâm 地địa 漸tiệm 成thành 灰hôi 。 且thả 喜hỷ 全toàn 軀khu 白bạch 。 安an 眠miên 露lộ 地địa 中trung 。 身thân 心tâm 如như 土thổ/độ 木mộc 。 聞văn 見kiến 似tự 盲manh 聾lung 。

一nhất 朵đóa 雲vân 生sanh 谷cốc 。 成thành 團đoàn 雪tuyết 墮đọa 空không 。 皎hiệu 然nhiên 無vô 異dị 色sắc 。 翻phiên 與dữ 眾chúng 牛ngưu 同đồng 。

已dĩ 白bạch 仍nhưng 迴hồi 黑hắc 。 還hoàn 君quân 自tự 在tại 牛ngưu 。 亂loạn 山sơn 閑nhàn 放phóng 去khứ 。 千thiên 古cổ 更cánh 無vô 憂ưu 。

赫hách 赫hách 當đương 中trung 日nhật 。 騰đằng 騰đằng 不bất 繫hệ 舟chu 。 超siêu 然nhiên 凡phàm 聖thánh 外ngoại 。 誰thùy 敢cảm 向hướng 前tiền 收thu 。

安an 州châu 圓viên 明minh 寺tự 著trước 禪thiền 師sư (# 四tứ 首thủ )#

廣quảng 照chiếu 空không 有hữu

廣quảng 照chiếu 雙song 非phi 妙diệu 體thể 融dung 。 百bách 千thiên 沙sa 界giới 一nhất 心tâm 中trung 。 有hữu 情tình 有hữu 取thủ 真chân 還hoàn 滯trệ 。 無vô 念niệm 無vô 求cầu 事sự 未vị 通thông 。

遠viễn 嶠# 青thanh 松tùng 音âm 歷lịch 歷lịch 。 長trường/trưởng 天thiên 白bạch 日nhật 印ấn 空không 空không 。 分phân 明minh 獨độc 露lộ 如như 何hà 說thuyết 。 春xuân 至chí 桃đào 花hoa 依y 舊cựu 紅hồng 。

離ly 微vi 體thể 淨tịnh

離ly 微vi 體thể 淨tịnh 妙diệu 心tâm 宗tông 。 此thử 體thể 凝ngưng 然nhiên 窅# 莫mạc 窮cùng 。 絕tuyệt 相tương/tướng 絕tuyệt 名danh 三tam 界giới 外ngoại 。 同đồng 塵trần 同đồng 境cảnh 四tứ 生sanh 中trung 。

堂đường 堂đường 真chân 有hữu 元nguyên 非phi 有hữu 。 蕩đãng 蕩đãng 玄huyền 空không 本bổn 不bất 空không 。 一nhất 點điểm 靈linh 源nguyên 何hà 所sở 示thị 。 夜dạ 來lai 夜dạ 檜# 起khởi 清thanh 風phong 。

本bổn 際tế 虗hư 玄huyền

本bổn 際tế 虗hư 玄huyền 妙diệu 絕tuyệt 倫luân 。 無vô 方phương 應ứng 用dụng 體thể 全toàn 真chân 。 圓viên 明minh 似tự 日nhật 周chu 沙sa 界giới 。 清thanh 淨tịnh 如như 空không 徧biến 色sắc 塵trần 。

鶴hạc 唳# 岩# 松tùng 迎nghênh 暖noãn 日nhật 。 鶯# 鳴minh 谷cốc 口khẩu 送tống 殘tàn 春xuân 。 遊du 人nhân 到đáo 此thử 堪kham 回hồi 首thủ 。 休hưu 更cánh 尋tầm 源nguyên 去khứ 問vấn 津tân 。

宗tông 本bổn 義nghĩa 旨chỉ

宗tông 本bổn 兼kiêm 條điều 玄huyền 義nghĩa 賖# 。 朔sóc 風phong 吹xuy 斷đoạn 暮mộ 烟yên 霞hà 。 祇kỳ 因nhân 五ngũ 性tánh 窮cùng 無vô 異dị 。 致trí 使sử 三tam 乘thừa 見kiến 有hữu 差sai 。

迷mê 去khứ 盡tận 同đồng 雲vân 裡# 月nguyệt 。 悟ngộ 來lai 方phương 信tín 眼nhãn 中trung 花hoa 。 雖tuy 然nhiên 語ngữ 路lộ 分phần/phân 迷mê 悟ngộ 。 法Pháp 界Giới 明minh 明minh 共cộng 一nhất 家gia 。

潤nhuận 州châu 金kim 山sơn 瑞thụy 新tân 禪thiền 師sư (# 四tứ 首thủ )#

從tùng 真chân 起khởi 妄vọng

法Pháp 身thân 三tam 際tế 不bất 留lưu 蹤tung 。 三tam 際tế 還hoàn 將tương 實thật 相tướng 同đồng 。 一nhất 念niệm 忽hốt 生sanh 真chân 性tánh 內nội 。 片phiến 雲vân 來lai 點điểm 太thái 虗hư 中trung 。

滅diệt 妄vọng 歸quy 真chân

從tùng 真chân 起khởi 妄vọng 有hữu 三tam 緣duyên 。 緣duyên 境cảnh 門môn 門môn 本bổn 寂tịch 然nhiên 。 雲vân 滅diệt 推thôi 尋tầm 無vô 內nội 外ngoại 。 豈khởi 言ngôn 風phong 雨vũ 暗ám 山sơn 川xuyên 。

真chân 妄vọng 不bất 二nhị

大Đại 千Thiên 國quốc 土độ 一nhất 漚âu 中trung 。 漚âu 體thể 觀quán 來lai 與dữ 水thủy 同đồng 。 水thủy 若nhược 真chân 空không 無vô 萬vạn 法pháp 。 須tu 知tri 萬vạn 法pháp 是thị 真chân 空không 。

真chân 妄vọng 不bất 存tồn

病bệnh 在tại 咸hàm 希hy 藥dược 有hữu 靈linh 。 病bệnh 消tiêu 休hưu 詫# 藥dược 如như 神thần 。 德đức 天thiên 黑hắc 暗ám 同đồng 魔ma 佛Phật 。 真chân 妄vọng 寧ninh 存tồn 有hữu 智trí 人nhân 。

劒kiếm 門môn 關quan 慈từ 雲vân 重trọng/trùng 謚ích 禪thiền 師sư (# 一nhất 首thủ )#

衣y 中trung 寶bảo

衣y 中trung 寶bảo 。 衣y 中trung 寶bảo 。 歷lịch 劫kiếp 隨tùy 我ngã 是thị 處xứ 到đáo 。 今kim 日nhật 輝huy 光quang 出xuất 衣y 中trung 。 炟# 焃# 分phân 明minh 當đương 古cổ 道đạo 。

真chân 空không 藏tạng 。 光quang 杲# 杲# 。 此thử 寶bảo 居cư 中trung 絕tuyệt 世thế 好hảo/hiếu 。 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 盡tận 同đồng 途đồ 。 拊phụ 掌chưởng 齊tề 聲thanh 相tương/tướng 告cáo 報báo 。

窮cùng 子tử 曉hiểu 珠châu 在tại 醉túy 衣y 。 龍long 女nữ 成thành 佛Phật 年niên 不bất 老lão 。

應ưng 受thọ 用dụng 。 得đắc 自tự 在tại 。 大Đại 千Thiên 沙sa 界giới 常thường 不bất 昧muội 。 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 婆bà 子tử 家gia 。 光quang 明minh 迸bính 出xuất 破phá 布bố 袋đại 。

福phước 州châu 法pháp 海hải 明minh 慧tuệ 禪thiền 師sư (# 十thập 首thủ )#

迷mê

底để 事sự 朝triêu 朝triêu 宛uyển 似tự 癡si 。 鏡kính 中trung 眉mi 面diện 卻khước 生sanh 疑nghi 。 長trường/trưởng 衢cù 走tẩu 徧biến 狂cuồng 初sơ 歇hiết 。 門môn 掩yểm 春xuân 風phong 不bất 語ngữ 時thời 。

妄vọng

勞lao 生sanh 擾nhiễu 擾nhiễu 汩# 天thiên 真chân 。 終chung 日nhật 忙mang 忙mang 趣thú 妄vọng 因nhân 。 流lưu 浪lãng 此thử 時thời 遮già 海hải 水thủy 。 更cánh 疑nghi 東đông 海hải 起khởi 紅hồng 塵trần 。

意ý

意ý 存tồn 諸chư 見kiến 理lý 還hoàn 迷mê 。 滿mãn 眼nhãn 空không 花hoa 不bất 露lộ 枝chi 。 空không 果quả 未vị 成thành 心tâm 未vị 息tức 。 一nhất 狐hồ 疑nghi 了liễu 一nhất 狐hồ 疑nghi 。

識thức

根căn 根căn 分phân 別biệt 眾chúng 塵trần 蒙mông 。 暗ám 逐trục 光quang 陰ấm 去khứ 莫mạc 同đồng 。 好hảo/hiếu 箇cá 頂đảnh 門môn 無vô 入nhập 處xứ 。 青thanh 山sơn 流lưu 水thủy 謾man 相tương 通thông 。

情tình

去khứ 去khứ 來lai 來lai 渾hồn 未vị 知tri 。 幾kỷ 番phiên 迴hồi 首thủ 忍nhẫn 分phân 離ly 。 長trường/trưởng 橋kiều 野dã 店điếm 猨viên 啼đề 後hậu 。 一nhất 過quá 秋thu 風phong 一nhất 雨vũ 時thời 。

想tưởng

日nhật 夜dạ 猜# 疑nghi 暗ám 動động 時thời 。 百bách 年niên 行hành 處xứ 爾nhĩ 嘗thường 知tri 。 春xuân 花hoa 未vị 折chiết 香hương 猶do 在tại 。 蝴# 蝶# 雙song 雙song 遶nhiễu 舊cựu 枝chi 。

智trí

智trí 明minh 千thiên 古cổ 號hiệu 靈linh 通thông 。 日nhật 日nhật 都đô 忘vong 決quyết 斷đoán 功công 。 天thiên 地địa 水thủy 雲vân 俱câu 是thị 眼nhãn 。 四tứ 園viên 松tùng 竹trúc 起khởi 清thanh 風phong 。

慧tuệ

慧tuệ 光quang 臨lâm 照chiếu 勿vật 高cao 低đê 。 向hướng 此thử 都đô 無vô 一nhất 法pháp 迷mê 。 多đa 謝tạ 東đông 君quân 漏lậu 消tiêu 息tức 。 滿mãn 園viên 春xuân 色sắc 鷓# 鴣# 啼đề 。

覺giác

根căn 境cảnh 識thức 三tam 都đô 了liễu 了liễu 。 了liễu 空không 空không 外ngoại 亦diệc 無vô 非phi 。 滄thương 江giang 萬vạn 里lý 山sơn 重trùng 疊điệp 。 一nhất 片phiến 孤cô 雲vân 自tự 在tại 飛phi 。

悟ngộ

悟ngộ 盡tận 凡phàm 心tâm 截tiệt 眾chúng 疑nghi 。 此thử 心tâm 能năng 有hữu 幾kỷ 人nhân 知tri 。 當đương 時thời 祇kỳ 道đạo 花hoa 拈niêm 去khứ 。 今kim 日nhật 依y 前tiền 紅hồng 滿mãn 枝chi 。

隨tùy 州châu 大đại 洪hồng 山sơn 恩ân 禪thiền 師sư (# 四tứ 首thủ )#

聲thanh

枯khô 木mộc 龍long 吟ngâm 大đại 地địa 秋thu 。 最tối 初sơ 一nhất 句cú 謾man 輕khinh 詶thù 。 少thiểu 林lâm 山sơn 叟# 笑tiếu 無vô 語ngữ 。 靜tĩnh 聽thính 松tùng 風phong 暗ám 點điểm 頭đầu 。

色sắc

極cực 目mục 寥liêu 寥liêu 絕tuyệt 謂vị 情tình 。 十thập 方phương 塵trần 剎sát 共cộng 澄trừng 明minh 。 石thạch 城thành 山sơn 下hạ 無vô 根căn 草thảo 。 一nhất 度độ 春xuân 來lai 一nhất 度độ 青thanh 。

無vô 價giá 香hương 歌ca

我ngã 祖tổ 無vô 價giá 香hương 。 調điều 和hòa 匪phỉ 今kim 日nhật 。 萬vạn 種chủng 同đồng 收thu 薝chiêm 蔔bặc 林lâm 。 九cửu 煉luyện 須tu 是thị 波Ba 羅La 蜜Mật 。

名danh 兮hề 實thật 兮hề 絕tuyệt 真chân 妄vọng 。 知tri 兮hề 見kiến 兮hề 何hà 得đắc 失thất 。

說thuyết 牛ngưu 頭đầu 。 言ngôn 象tượng 藏tạng 。 優ưu 曇đàm 末mạt 利lợi 多đa 般bát 狀trạng 。 天thiên 人nhân 善thiện 應ưng 獲hoạch 圓viên 通thông 。 鬼quỷ 神thần 正chánh 受thọ 成thành 無vô 上thượng 。

奇kỳ 哉tai 戒giới 定định 燒thiêu 塗đồ 丸hoàn 。 利lợi 樂lạc 群quần 生sanh 法Pháp 界Giới 寬khoan 。 為vi 雲vân 為vi 臺đài 相tương/tướng 可khả 覩đổ 。 應ưng 根căn 應ứng 器khí 誰thùy 能năng 觀quán 。

此thử 歌ca 妙diệu 通thông 香hương 積tích 國quốc 。 端đoan 的đích 開khai 熏huân 須tu 斷đoạn 惑hoặc 。 德đức 藏tạng 門môn 開khai 慧tuệ 炬cự 然nhiên 。 清thanh 風phong 散tán 去khứ 有hữu 何hà 極cực 。

還hoàn 鄉hương 謠#

任nhậm 落lạc 魄phách 。 任nhậm 落lạc 魄phách 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 已dĩ 是thị 錯thác 。 五ngũ 常thường 三Tam 寶Bảo 使sử 精tinh 魄phách 。 一nhất 性tánh 六lục 根căn 弄lộng 輕khinh 薄bạc 。

遇ngộ 緣duyên 生sanh 。 欲dục 若nhược 縛phược 。 盡tận 是thị 無vô 名danh 不bất 著trước 度độ 。 祗chi 知tri 烟yên 帶đái 繫hệ 虗hư 空không 。 不bất 覺giác 光quang 明minh 出xuất 樓lâu 閣các 。

休hưu 已dĩ 休hưu 。 作tác 無vô 作tác 。 祗chi 麼ma 隨tùy 緣duyên 心tâm 已dĩ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 還hoàn 鄉hương 一nhất 路lộ 報báo 人nhân 知tri 。 獨độc 駕giá 白bạch 牛ngưu 離ly 繩thằng 索sách 。

廓khuếch 然nhiên 無vô 限hạn 清thanh 風phong 生sanh 。 不bất 勞lao 天thiên 地địa 為vi 棺quan 槨# 。

建Kiến 中Trung 靖Tĩnh 國Quốc 續Tục 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 三tam 十thập (# 終chung )#

No.1556-B# 上thượng 書thư 。 劄# 子tử 。 付phó 受thọ 節tiết 次thứ 。 附phụ 于vu 卷quyển 後hậu 。

參tham 學học 賜tứ 紫tử 僧Tăng 。 希hy 式thức 。 錄lục 。

上thượng 皇hoàng 帝đế 書thư

七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 法pháp 雲vân 寺tự 住trụ 持trì 傳truyền 法pháp 佛Phật 國quốc 禪thiền 師sư 。 (# 臣thần )# 惟duy 白bạch 謹cẩn 昧muội 死tử 上thượng 書thư 。 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 。 (# 臣thần )# 聞văn 。 天thiên 地địa 崇sùng 高cao 愽# 厚hậu 。 所sở 以dĩ 覆phúc 載tải 萬vạn 物vật 也dã 。 日nhật 月nguyệt 麗lệ 明minh 而nhi 騰đằng 照chiếu 。 所sở 以dĩ 輝huy 華hoa 萬vạn 方phương 也dã 。 孔khổng 孟# 本bổn 仁nhân 而nhi 祖tổ 義nghĩa 。 所sở 以dĩ 教giáo 養dưỡng 萬vạn 俗tục 也dã 。 佛Phật 祖tổ 運vận 智trí 而nhi 含hàm 悲bi 。 所sở 以dĩ 開khai 覺giác 萬vạn 有hữu 也dã 。 若nhược 此thử 四tứ 者giả 。 古cổ 今kim 罕# 有hữu 齊tề 其kỳ 功công 者giả 也dã 。

恭cung 惟duy 。 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 。 德đức 普phổ 天thiên 地địa 。 明minh 逾du 日nhật 月nguyệt 。 道đạo 超siêu 孔khổng 孟# 。 性tánh 侔mâu 佛Phật 祖tổ 。 自tự 。 丕# 承thừa 大đại 業nghiệp 。 一nhất 日nhật 而nhi 天thiên 下hạ 歸quy 仁nhân 。 儒nho 釋thích 道đạo 俗tục 。 草thảo 木mộc 禽cầm 魚ngư 。 霈# 然nhiên 霑triêm 其kỳ 大đại 恩ân 大đại 澤trạch 。 沿duyên 古cổ 抵để 今kim 。 未vị 有hữu 如như 。 陛bệ 下hạ 能năng 齊tề 其kỳ 功công 也dã 。 (# 臣thần )# 緇# 林lâm 一nhất 草thảo 芥giới 耳nhĩ 。 兩lưỡng 歲tuế 中trung 三tam 遇ngộ 。

陛bệ 下hạ 詔chiếu 闡xiển 宗tông 風phong 。 實thật 千thiên 載tái 一nhất 時thời 之chi 幸hạnh 會hội 。 (# 臣thần )# 所sở 以dĩ 捫môn 膺ưng 忖thốn 心tâm 。 將tương 何hà 以dĩ 報báo 。 (# 臣thần )# 定định 外ngoại 竊thiết 觀quán 。 真chân 宗tông 皇hoàng 帝đế 踐tiễn 祚tộ 。 改cải 元nguyên 景cảnh 德đức 。 吳ngô 中trung 僧Tăng 道đạo 原nguyên 集tập 禪thiền 門môn 宗tông 師sư 心tâm 要yếu 語ngữ 句cú 三tam 十thập 卷quyển 進tiến 上thượng 。 蒙mông 。 詔chiếu 翰hàn 林lâm 學học 士sĩ 楊dương 億ức 為vi 序tự 。 是thị 曰viết 景cảnh 德đức 傳truyền 燈đăng 錄lục 。 仁nhân 宗tông 皇hoàng 帝đế 踐tiễn 祚tộ 。 改cải 元nguyên 天thiên 聖thánh 。 駙# 馬mã 都đô 尉úy 李# 遵tuân 勗úc 亦diệc 集tập 禪thiền 門môn 宗tông 師sư 心tâm 要yếu 語ngữ 句cú 三tam 十thập 卷quyển 。 進tiến 上thượng 。 蒙mông 。

御ngự 製chế 序tự 文văn 。 是thị 曰viết 天thiên 聖thánh 廣quảng 燈đăng 錄lục 。 皆giai 。 勅sắc 隨tùy 大đại 藏tạng 。 傳truyền 布bố 天thiên 下hạ 。 開khai 悟ngộ 機cơ 器khí 者giả 。 數số 如như 河hà 沙sa 。 然nhiên 妙diệu 道đạo 雖tuy 不bất 以dĩ 言ngôn 。 須tu 假giả 言ngôn 而nhi 顯hiển 於ư 妙diệu 道đạo 也dã 。 自tự 天thiên 聖thánh 至chí 今kim 。 將tương 八bát 十thập 年niên 。 未vị 有hữu 集tập 錄lục 者giả 。 (# 臣thần )# 今kim 遇ngộ 。

陛bệ 下hạ 踐tiễn 祚tộ 改cải 元nguyên 。 謹cẩn 集tập 禪thiền 門môn 宗tông 師sư 心tâm 要yếu 語ngữ 句cú 三tam 十thập 卷quyển 。 目mục 為vi 。 建kiến 中trung 靖tĩnh 國quốc 續tục 燈đăng 錄lục 。 昧muội 死tử 上thượng 。

進tiến 。 伏phục 望vọng 。 陛bệ 下hạ 特đặc 降giáng/hàng 。 朝triều 廷đình 。 依y 傳truyền 燈đăng 。 廣quảng 燈đăng 錄lục 例lệ 。 賜tứ 序tự 文văn 。 下hạ 印ấn 經kinh 院viện 。 編biên 入nhập 大đại 藏tạng 目mục 錄lục 。 隨tùy 藏tạng 流lưu 行hành 。 使sử 佛Phật 燄diệm 祖tổ 燄diệm 光quang 明minh 而nhi 無vô 盡tận 。 則tắc 。 陛bệ 下hạ 聖thánh 祚tộ 國quốc 祚tộ 綿miên 遠viễn 而nhi 何hà 窮cùng 也dã 。

(# 臣thần )# 嘗thường 思tư 元nguyên 豐phong 五ngũ 年niên 。 歲tuế 在tại 壬nhâm 戌tuất 。 朝triều 廷đình 無vô 事sự 。 瑞thụy 應ứng 有hữu 感cảm 。 海hải 宇vũ 肅túc 清thanh 。 邊biên 陲# 靜tĩnh 息tức 。 是thị 時thời 。 神thần 宗tông 皇hoàng 帝đế 宴yến 然nhiên 無vô 為vi 。 留lưu 神thần 禪thiền 悅duyệt 。 建kiến 法pháp 雲vân 禪thiền 宇vũ 。 詔chiếu 圓viên 通thông 禪thiền 師sư 法pháp 秀tú 開khai 闡xiển 宗tông 風phong 。 招chiêu 延diên 禪thiền 眾chúng 。 實thật 。 陛bệ 下hạ 誕đản 。 聖thánh 之chi 年niên 。 若nhược 此thử 興hưng 崇sùng 。 良lương 有hữu 以dĩ 也dã 。 (# 臣thần )# 今kim 所sở 以dĩ 區khu 區khu 集tập 斯tư 語ngữ 要yếu 。 少thiểu 贊tán 。 陛bệ 下hạ 金kim 輪luân 垂thùy 裳thường 。 佛Phật 行hạnh 仁nhân 慈từ 之chi 化hóa 。 而nhi 報báo 神thần 宗tông 皇hoàng 帝đế 創sáng/sang 禪thiền 林lâm 莫mạc 大đại 之chi 。 恩ân 也dã 。 (# 臣thần )# 竊thiết 原nguyên 。 國quốc 朝triêu 祖tổ 宗tông 已dĩ 來lai 。 以dĩ 。 聖thánh 繼kế 。 聖thánh 。 未vị 嘗thường 不bất 以dĩ 佛Phật 祖tổ 妙diệu 道đạo 資tư 以dĩ 周chu 孔khổng 仁nhân 義nghĩa 而nhi 化hóa 成thành 天thiên 下hạ 也dã 。 所sở 以dĩ 聖thánh 人nhân 之chi 事sự 。 必tất 待đãi 。 聖thánh 人nhân 而nhi 後hậu 可khả 行hành 。 無vô 上thượng 法Pháp 印ấn 。 今kim 日nhật 正chánh 賴lại 。 陛bệ 下hạ 不bất 忘vong 佛Phật 囑chúc 。 以dĩ 永vĩnh 傳truyền 布bố 。 則tắc (# 臣thần )# 死tử 生sanh 之chi 大đại 幸hạnh 。 天thiên 下hạ 禪thiền 門môn 之chi 大đại 幸hạnh 。 所sở 有hữu 建kiến 中trung 靖tĩnh 國quốc 續tục 燈đăng 錄lục 三tam 十thập 卷quyển 。 目mục 錄lục 三tam 卷quyển 。 隨tùy 書thư 昧muội 死tử 上thượng 進tiến 。 干can 黷# 。 冕# 旒lưu 。 (# 臣thần )# 無vô 任nhậm 瞻chiêm 。 天thiên 望vọng 。 聖thánh 。 激kích 切thiết 屏bính 營doanh 之chi 至chí 。 (# 臣thần )# 惟duy 白bạch 誠thành 惶hoàng 誠thành 恐khủng 。 昧muội 死tử 謹cẩn 言ngôn 。

上thượng 皇hoàng 帝đế 劄# 子tử

(# 臣thần )# 今kim 有hữu 法pháp 雲vân 寺tự 住trụ 持trì 傳truyền 法pháp 佛Phật 國quốc 禪thiền 師sư 惟duy 白bạch 投đầu 書thư 於ư 臣thần 。 乞khất 臣thần 繳giảo 。 進tiến 所sở 集tập 建kiến 中trung 靖tĩnh 國quốc 續tục 燈đăng 錄lục 三tam 十thập 卷quyển 并tinh 上thượng 。 皇hoàng 帝đế 書thư 一nhất 封phong 。 (# 臣thần )# 竊thiết 考khảo 惟duy 白bạch 所sở 集tập 。 其kỳ 例lệ 甚thậm 著trước 。 其kỳ 名danh 甚thậm 美mỹ 。 其kỳ 利lợi 甚thậm 博bác 。 其kỳ 報báo 尤vưu 深thâm 。 例lệ 之chi 著trước 。 引dẫn 真chân 宗tông 踐tiễn 祚tộ 改cải 元nguyên 而nhi 有hữu 景cảnh 德đức 傳truyền 燈đăng 錄lục 。 仁nhân 宗tông 踐tiễn 祚tộ 改cải 元nguyên 而nhi 有hữu 天thiên 聖thánh 廣quảng 燈đăng 錄lục 。 皆giai 熙hi 朝triêu 盛thịnh 典điển 。 例lệ 之chi 著trước 也dã 。 名danh 之chi 美mỹ 者giả 。 夫phu 燈đăng 續tục 則tắc 傳truyền 。 燈đăng 續tục 則tắc 廣quảng 。 傳truyền 之chi 與dữ 廣quảng 。 具cụ 在tại 續tục 燈đăng 。 相tương 續tục 無vô 盡tận 。 名danh 之chi 美mỹ 也dã 。 利lợi 之chi 博bác 者giả 。 凡phàm 四tứ 十thập 八bát 世thế 。 千thiên 七thất 百bách 餘dư 人nhân 。 使sử 悟ngộ 機cơ 器khí 者giả 。 當đương 數số 如như 河hà 沙sa 。 天thiên 下hạ 受thọ 其kỳ 賜tứ 。 利lợi 之chi 博bác 也dã 。 報báo 之chi 深thâm 者giả 。 其kỳ 大đại 意ý 卛# 以dĩ 密mật 嚴nghiêm 。 睿# 筭# 。 幽u 贊tán 。 皇hoàng 圖đồ 。 追truy 報báo 。 先tiên 帝đế 為vi 本bổn 。 潛tiềm 心tâm 為vi 。 國quốc 。 報báo 之chi 深thâm 也dã 。

(# 臣thần )# 亦diệc 自tự 念niệm 。 元nguyên 豐phong 初sơ 年niên 。 寢tẩm 被bị 。 先tiên 帝đế 道Đạo 德đức 之chi 澤trạch 。 祈kỳ 創sáng/sang 禪thiền 林lâm 于vu 。 輦liễn 下hạ 。

時thời 歲tuế 在tại 壬nhâm 戌tuất 。 適thích 丁đinh 。 上thượng 聖thánh 挺đĩnh 生sanh 之chi 期kỳ 。 先tiên 帝đế 留lưu 神thần 曲khúc 成thành 。 賜tứ 法pháp 雲vân 之chi 名danh 。 有hữu 請thỉnh 皆giai 。 從tùng 。 至chí 於ư 。 詔chiếu 選tuyển 傳truyền 法pháp 名danh 僧Tăng 。 來lai 學học 者giả 常thường 逾du 數số 百bách 。 上thượng 資tư 。 寶bảo 祚tộ 。 代đại 不bất 乏phạp 人nhân 。 今kim 惟duy 白bạch 之chi 住trụ 持trì 。 次thứ 當đương 第đệ 三tam 。 而nhi 際tế 會hội 。 風phong 雲vân 。 翱cao 翔tường 。 宮cung 禁cấm 。 獨độc 陛bệ 猊# 座tòa 。 三tam 對đối 龍long 顏nhan 。 海hải 潮triều 之chi 音âm 。 師sư 子tử 之chi 吼hống 。 人nhân 天thiên 響hưởng 震chấn 。 佛Phật 祖tổ 光quang 生sanh 。 且thả 謂vị 知tri 。 恩ân 報báo 。 恩ân 。 莫mạc 如như 佛Phật 法Pháp 。 佛Phật 法Pháp 之chi 要yếu 。 其kỳ 在tại 祖tổ 燈đăng 。 佛Phật 燄diệm 祖tổ 燈đăng 。 既ký 光quang 明minh 而nhi 無vô 盡tận 。 則tắc 。 帝đế 齡linh 國quốc 祚tộ 。 將tương 綿miên 遠viễn 而nhi 何hà 窮cùng 。 欲dục 報báo 之chi 心tâm 。 大đại 卛# 類loại 此thử 。

(# 臣thần )# 又hựu 恭cung 覩đổ 。 仁nhân 宗tông 皇hoàng 帝đế 御ngự 製chế 廣quảng 燈đăng 錄lục 序tự 有hữu 云vân 。 法pháp 雲vân 滋tư 蔭ấm 。 又hựu 云vân 。 續tục 千thiên 燈đăng 而nhi 罔võng 窮cùng 。 豈khởi 非phi 先tiên 有hữu 所sở 開khai 。 囑chúc 有hữu 所sở 在tại 。 乃nãi 至chí 以dĩ 。 神thần 功công 而nhi 暢sướng 真Chân 諦Đế 。 真chân 宗tông 皇hoàng 帝đế 以dĩ 稽khể 古cổ 而nhi 繹# 宗tông 風phong 。 神thần 宗tông 皇hoàng 帝đế 閱duyệt 意ý 最tối 深thâm 。 儲trữ 精tinh 益ích 專chuyên 。 以dĩ 大đại 明minh 而nhi 研nghiên 性tánh 理lý 。 此thử 蓋cái 。 國quốc 家gia 以dĩ 。 聖thánh 繼kế 。 聖thánh 。 兼kiêm 資tư 妙diệu 道đạo 。 化hóa 成thành 天thiên 下hạ 之chi 遺di 則tắc 也dã 。 恭cung 惟duy 。

陞thăng 下hạ 。 道đạo 自tự 生sanh 知tri 。 性tánh 由do 天thiên 縱túng/tung 。 聰thông 文văn 日nhật 益ích 。 聖thánh 學học 淵uyên 深thâm 。 孝hiếu 述thuật 。 祖tổ 宗tông 。 必tất 留lưu 宸# 念niệm 。 (# 臣thần )# 儒nho 術thuật 之chi 暇hạ 。 粗thô 探thám 禪thiền 詮thuyên 。 惟duy 最Tối 上Thượng 乘Thừa 。 乃nãi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 不bất 立lập 文văn 字tự 。 豈khởi 踐tiễn 階giai 梯thê 。 直trực 拄trụ 箭tiễn 鋒phong 。 旁bàng 加gia 鞭tiên 影ảnh 。 投đầu 針châm 非phi 妙diệu 。 掣xiết 電điện 猶do 遲trì 。 道đạo 固cố 無vô 言ngôn 。 因nhân 言ngôn 顯hiển 道đạo 。 道đạo 既ký 顯hiển 矣hĩ 。 悟ngộ 之chi 者giả 多đa 。

今kim 惟duy 白bạch 所sở 集tập 之chi 文văn 。 蓋cái 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 之chi 旨chỉ 。 近cận 標tiêu 契khế 理lý 之chi 句cú 。 廣quảng 引dẫn 發phát 光quang 之chi 機cơ 。 詳tường 其kỳ 筆bút 削tước 之chi 公công 。 審thẩm 其kỳ 論luận 譔# 之chi 密mật 。 包bao 舉cử 八bát 十thập 年niên 之chi 知tri 識thức 。 緝tập 熙hi 千thiên 萬vạn 偈kệ 之chi 因nhân 緣duyên 。 苟cẩu 非phi 其kỳ 人nhân 。 孰thục 能năng 與dữ 此thử 。 何hà 但đãn 有hữu 大đại 功công 。 闕khuyết 典điển 。 誠thành 為vi 豈khởi 小tiểu 補bổ 於ư 。 明minh 時thời 。 其kỳ 所sở 集tập 錄lục 。 并tinh 所sở 。 上thượng 書thư 。 臣thần 今kim 未vị 敢cảm 便tiện 行hành 繳giảo 。 進tiến 。 欲dục 望vọng 。 聖thánh 慈từ 。 特đặc 賜tứ 。 宣tuyên 取thủ 。 恭cung 願nguyện 。 陛bệ 下hạ 。

時thời 忘vong 。 萬vạn 機cơ 。 游du 意ý 法Pháp 樂lạc 。 暫tạm 垂thùy 。 聖thánh 覧# 。 如như 有hữu 。 可khả 釆biện 。 乞khất 降giáng/hàng 朝triều 廷đình 。 依y 傳truyền 燈đăng 錄lục 等đẳng 例lệ 。 賜tứ 序tự 入nhập 藏tạng 。 流lưu 布bố 天thiên 下hạ 。 取thủ 進tiến 止chỉ 。

七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 集tập 慶khánh 軍quân 節tiết 度độ 觀quán 察sát 留lưu 後hậu 駙# 馬mã 都đô 尉úy 臣thần 張trương 敦đôn 禮lễ 劄# 子tử 。

付phó 受thọ 次thứ 第đệ

七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 通thông 進tiến 司ty 投đầu 。 進tiến 劄# 子tử 。 當đương 日nhật 蒙mông 差sai 閣các 子tử 下hạ 楊dương 太thái 保bảo 日nhật 言ngôn 傳truyền 。 聖thánh 旨chỉ 。 就tựu 寺tự 。 宣tuyên 取thủ 建kiến 中trung 靖tĩnh 國quốc 續tục 燈đăng 錄lục 并tinh 上thượng 。 皇hoàng 帝đế 書thư 。 佛Phật 國quốc 禪thiền 師sư 望vọng 。 闕khuyết 跪quỵ 。 進tiến 。 續tục 蒙mông 差sai 閣các 子tử 下hạ 黃hoàng 太thái 保bảo 勉miễn 傳truyền 聖thánh 旨chỉ 。 承thừa 受thọ 入nhập 內nội 。 上thượng 進tiến 。 御ngự 前tiền 。 至chí 八bát 月nguyệt 二nhị 十thập 六lục 日nhật 。 蒙mông 。 聖thánh 恩ân 差sai 降giáng/hàng 中trung 使sử 閣các 子tử 下hạ 李# 太thái 保bảo 敏mẫn 奉phụng 聖thánh 旨chỉ 。 就tựu 張trương 敦đôn 禮lễ 宅trạch 。 詔chiếu 法pháp 雲vân 寺tự 住trụ 持trì 佛Phật 國quốc 禪thiền 師sư 惟duy 白bạch 。 賜tứ 建kiến 中trung 靖tĩnh 國quốc 續tục 燈đăng 錄lục 三tam 十thập 卷quyển 。 目mục 錄lục 三tam 卷quyển 。 仍nhưng 賜tứ 。 御ngự 製chế 御ngự 書thư 序tự 一nhất 軸trục 。 銷tiêu 金kim 複phức 帕# 等đẳng 。 公công 主chủ 望vọng 關quan 受thọ 賜tứ 。 仍nhưng 與dữ 闔hạp 寺tự 大đại 眾chúng 等đẳng 。 迎nghênh 引dẫn 入nhập 寺tự 。 就tựu 法pháp 堂đường 供cúng 養dường 奉phụng 安an 訖ngật 。 即tức 時thời 陞thăng 座tòa 。 舉cử 揚dương 般Bát 若Nhã 。 稱xưng 謝tạ 聖thánh 恩ân 。 祀tự 嚴nghiêm 。 聖thánh 壽thọ 。 尋tầm 具cụ 語ngữ 續tục 并tinh 。 謝tạ 恩ân 表biểu 。 附phụ 中trung 使sử 李# 太thái 保bảo 賷# 入nhập 。 內nội 。 進tiến 呈trình 。 是thị 日nhật 佛Phật 國quốc 禪thiền 師sư 陞thăng 堂đường 語ngữ 錄lục 。 師sư 登đăng 座tòa 。 拈niêm 香hương 云vân 。 佛Phật 祖tổ 相tương/tướng 傳truyền 。 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 龍long 天thiên 護hộ 祐hựu 。 遂toại 有hữu 今kim 時thời 。 若nhược 也dã 聖thánh 賢hiền 嗅khứu 著trước 。 品phẩm 類loại 聞văn 知tri 。 三tam 十thập 四tứ 心tâm 斷đoạn 結kết 。 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 頓đốn 圓viên 。 如như 今kim 拈niêm 出xuất 。 焚phần 向hướng 鑪lư 中trung 。 伏phục 願nguyện 。

皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 。 道đạo 高cao 堯# 舜thuấn 。 德đức 邁mại 羲# 軒hiên 。 七thất 十thập 二nhị 峯phong 聳tủng 為vi 壽thọ 嶽nhạc 。 百bách 千thiên 巨cự 海hải 流lưu 貫quán 福phước 河hà 。 次thứ 拈niêm 香hương 云vân 。 伏phục 願nguyện 。 中trung 宮cung 皇hoàng 后hậu 。 皇hoàng 太thái 妃phi 。 兩lưỡng 宮cung 皇hoàng 后hậu 。 皇hoàng 太thái 子tử 。 諸chư 王vương 天thiên 眷quyến 。 懋# 肅túc 宮cung 闈vi 。 聲thanh 高cao 啟khải 頌tụng 。 崇sùng 顯hiển 三Tam 寶Bảo 。 永vĩnh 贊tán 萬vạn 機cơ 。 便tiện 敷phu 坐tọa 。 問vấn 。 帝đế 澤trạch 霶# 流lưu 。 御ngự 製chế 文văn 。 顯hiển 揚dương 祖tổ 道đạo 賜tứ 禪thiền 門môn 。 續tục 燈đăng 從tùng 此thử 傳truyền 千thiên 古cổ 。 師sư 將tương 何hà 法pháp 報báo 。 皇hoàng 恩ân 。

師sư 云vân 。 高cao 提đề 法pháp 印ấn 歸quy 。 皇hoàng 化hóa 。 大đại 續tục 真chân 燈đăng 助trợ 。 帝đế 明minh 。

僧Tăng 曰viết 。 若nhược 然nhiên 者giả 。 今kim 佛Phật 一nhất 言ngôn 光quang 古cổ 佛Phật 。 開khai 發phát 九cửu 州châu 禪thiền 悅duyệt 心tâm 也dã 。

師sư 云vân 。 祇kỳ 將tương 一nhất 滴tích 曹tào 溪khê 水thủy 。 四tứ 海hải 為vi 霖lâm 報báo 我ngã 皇hoàng 。

僧Tăng 曰viết 。 可khả 謂vị 是thị 字tự 字tự 燕yên 金kim 滿mãn 目mục 。 言ngôn 言ngôn 趙triệu 璧bích 盈doanh 山sơn 。

師sư 云vân 。 祇kỳ 道đạo 得đắc 一nhất 半bán 。

僧Tăng 曰viết 。 遮già 一nhất 半bán 請thỉnh 禪thiền 師sư 道đạo 。

師sư 云vân 。 龍long 章chương 并tinh 鳳phượng 藻tảo 。 玉ngọc 畫họa 與dữ 金kim 鈎câu 。

僧Tăng 曰viết 。 箭tiễn 鋒phong 相tương/tướng 拄trụ 禪thiền 家gia 用dụng 。 鞭tiên 影ảnh 齊tề 施thí 又hựu 若nhược 何hà 。

師sư 云vân 。 皇hoàng 帝đế 道đạo 了liễu 。

僧Tăng 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 則tắc 少thiểu 室thất 因nhân 茲tư 增tăng 道đạo 價giá 。 法pháp 雲vân 堂đường 上thượng 轉chuyển 光quang 輝huy 。

師sư 云vân 。 知tri 恩ân 報báo 恩ân 。

問vấn 。 承thừa 師sư 有hữu 言ngôn 。 唯duy 憑bằng 一nhất 滴tích 曹tào 溪khê 水thủy 。 四tứ 海hải 為vi 霖lâm 報báo 我ngã 皇hoàng 。 祇kỳ 如như 。 帝đế 恩ân 已dĩ 降giáng/hàng 。 祖tổ 道đạo 重trọng/trùng 彰chương 。 如như 何hà 即tức 是thị 。

師sư 云vân 。 三tam 十thập 年niên 來lai 。 罕# 逢phùng 此thử 問vấn 。

僧Tăng 曰viết 。 過quá 去khứ 燈đăng 明minh 佛Phật 。 本bổn 光quang 瑞thụy 如như 此thử 。

師sư 云vân 。 龍long 出xuất 洞đỗng 時thời 雲vân 片phiến 片phiến 。 鳳phượng 栖tê 梧# 處xứ 葉diệp 青thanh 青thanh 。

問vấn 。 承thừa 。 皇hoàng 帝đế 序tự 云vân 。 直trực 指chỉ 性tánh 宗tông 。 單đơn 傳truyền 心tâm 印ấn 。 可khả 得đắc 於ư 眉mi 睫tiệp 。 可khả 薦tiến 於ư 言ngôn 前tiền 。 如như 何hà 是thị 直trực 指chỉ 性tánh 宗tông 底để 句cú 。

作tác 家gia 。 君quân 王vương 方phương 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。

僧Tăng 曰viết 。 廓khuếch 然nhiên 全toàn 露lộ 真chân 消tiêu 息tức 。 恭cung 覧# 。 今kim 朝triêu 御ngự 製chế 文văn 。

師sư 云vân 。 一nhất 言ngôn 妙diệu 契khế 寰# 中trung 旨chỉ 。 千thiên 古cổ 淳thuần 風phong 特đặc 地địa 清thanh 。

問vấn 。 四tứ 海hải 禪thiền 宗tông 。 今kim 朝triêu 光quang 顯hiển 。 學học 人nhân 上thượng 來lai 。 請thỉnh 師sư 舉cử 唱xướng 。

師sư 云vân 。 靜tĩnh 為vi 天thiên 地địa 本bổn 。 動động 合hợp 聖thánh 賢hiền 心tâm 。

僧Tăng 曰viết 。 雷lôi 音âm 一nhất 剖phẫu 乾can/kiền/càn 坤# 肅túc 。 御ngự 筆bút 纔tài 揮huy 萬vạn 象tượng 明minh 。

師sư 云vân 。 五ngũ 雲vân 生sanh 嶽nhạc 頂đảnh 。 一nhất 氣khí 鎮trấn 寰# 中trung 。

僧Tăng 曰viết 。 寒hàn 松tùng 露lộ 滴tích 澄trừng 潭đàm 月nguyệt 。 秋thu 菊# 新tân 開khai 萬vạn 蘃# 香hương 。

師sư 云vân 。 知tri 時thời 別biệt 宜nghi 。

問vấn 。 御ngự 書thư 新tân 降giáng/hàng 。 帝đế 澤trạch 初sơ 霑triêm 。 正chánh 當đương 此thử 時thời 。 請thỉnh 師sư 說thuyết 法Pháp 。

師sư 云vân 。 聖thánh 文văn 輕khinh 世thế 寶bảo 。 宸# 筆bút 帶đái 天thiên 香hương 。

僧Tăng 曰viết 。 祖tổ 燄diệm 續tục 時thời 光quang 燦# 燦# 。 覺giác 花hoa 開khai 處xứ 葉diệp 重trùng 重trùng 。

師sư 云vân 。 不bất 妨phương 道đạo 著trước 。

問vấn 。 清thanh 焚phần 一nhất 炷chú 玉ngọc 鑪lư 烟yên 。 上thượng 祝chúc 。 吾ngô 皇hoàng 壽thọ 萬vạn 千thiên 。 佛Phật 燄diệm 祖tổ 燈đăng 從tùng 此thử 盛thịnh 。 請thỉnh 師sư 高cao 唱xướng 太thái 平bình 年niên 。

師sư 云vân 。 禪thiền 林lâm 生sanh 瑞thụy 氣khí 。 梵Phạm 剎sát 起khởi 祥tường 雲vân 。

僧Tăng 曰viết 。 祝chúc 。 聖thánh 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。

師sư 云vân 。 近cận 聞văn 南nam 岳nhạc 僧Tăng 來lai 說thuyết 。 融dung 頂đảnh 萬vạn 年niên 松tùng 倍bội 高cao 。

師sư 乃nãi 云vân 。 佛Phật 心tâm 量lượng 廓khuếch 。 明minh 明minh 洞đỗng 照chiếu 於ư 十thập 方phương 。 祖tổ 意ý 淵uyên 沖# 。 杳# 杳# 冥minh 通thông 於ư 三tam 際tế 。 少thiểu 室thất 而nhi 花hoa 開khai 萬vạn 朵đóa 。 鷲thứu 峰phong 而nhi 燄diệm 列liệt 千thiên 燈đăng 。 芬phân 馥phức 滿mãn 於ư 寰# 區khu 。 光quang 華hoa 徹triệt 於ư 沙sa 界giới 。 或hoặc 調điều 根căn 而nhi 授thọ 法pháp 。 或hoặc 疏sớ/sơ 派phái 以dĩ 鑿tạc 源nguyên 。 聳tủng 榦# 垂thùy 枝chi 。 騰đằng 光quang 潛tiềm 耀diệu 。 統thống 歸quy 於ư 一nhất 致trí 。 分phần/phân 立lập 於ư 五ngũ 宗tông 。 所sở 以dĩ 天thiên 台thai 智trí 者giả 。 指chỉ 以dĩ 一nhất 心tâm 。 通thông 乎hồ 三tam 觀quán 。 蓮liên 華hoa 談đàm 於ư 一nhất 妙diệu 。 薰huân 風phong 盡tận 於ư 九cửu 旬tuần 。 文văn 句cú 交giao 羅la 。 法pháp 性tánh 澄trừng 湛trạm 。 作tác 兩lưỡng 朝triêu 之chi 師sư 表biểu 。 為vi 千thiên 古cổ 之chi 規quy 模mô 。 賢hiền 首thủ 國quốc 師sư 趣thú 舉cử 一nhất 毫hào 。 七thất 處xứ 九cửu 會hội 齊tề 彰chương 。 剖phẫu 折chiết 一nhất 塵trần 。 百bách 門môn 萬vạn 行hạnh 備bị 足túc 。 圓viên 融dung 具cụ 德đức 相tương/tướng 包bao 容dung 。 啟khải 頓đốn 初sơ 心tâm 。 便tiện 成thành 正chánh 覺giác 。 慈từ 恩ân 法pháp 主chủ 。 寶bảo 劒kiếm 垂thùy 袖tụ 。 悟ngộ 徹triệt 於ư 一nhất 心tâm 。 援viện 筆bút 臨lâm 文văn 。 疏sớ/sơ 成thành 於ư 百bách 本bổn 。 六lục 釋thích 義nghĩa 而nhi 廣quảng 明minh 。 三tam 無vô 性tánh 以dĩ 澄trừng 辯biện 。 橐# 籥# 人nhân 天thiên 。 笙sanh 簧# 宗tông 教giáo 。 南nam 山sơn 律luật 師sư 。 具cụ 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 。 持trì 八bát 萬vạn 細tế 行hạnh 。 演diễn 十thập 誦tụng 妙diệu 旨chỉ 。 唱xướng 五ngũ 分phần/phân 律luật 文văn 。 洞đỗng 曉hiểu 開khai 遮già 。 深thâm 明minh 軌quỹ 範phạm 。 布bố 三tam 番phiên 之chi 羯yết 磨ma 。 作tác 四Tứ 果Quả 之chi 初sơ 因nhân 。 王vương 臣thần 瞻chiêm 依y 。 天thiên 人nhân 侍thị 衛vệ 。 達đạt 磨ma 祖tổ 師sư 單đơn 傳truyền 佛Phật 印ấn 。 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 。 自tự 悟ngộ 自tự 明minh 。 自tự 通thông 自tự 證chứng 。 潛tiềm 光quang 資tư 於ư 實thật 行hạnh 。 密mật 旨chỉ 契khế 於ư 宗tông 風phong 。 十thập 聖thánh 那na 知tri 。 三tam 賢hiền 罔võng 測trắc 。

若nhược 臨lâm 機cơ 而nhi 大đại 用dụng 。 固cố 不bất 拘câu 於ư 小tiểu 慈từ 。 擡# 眸mâu 則tắc 青thanh 嶂# 千thiên 重trọng/trùng 。 擬nghĩ 思tư 則tắc 白bạch 雲vân 萬vạn 頃khoảnh 。 全toàn 體thể 分phân 付phó 。 覿# 面diện 相tương/tướng 呈trình 。 德đức 山sơn 一nhất 棒bổng 。 則tắc 血huyết 濺# 星tinh 飛phi 。 臨lâm 濟tế 一nhất 喝hát 。 則tắc 風phong 生sanh 霞hà 散tán 。 雲vân 門môn 顧cố 鑒giám 。 分phân 明minh 函hàm 蓋cái 乾can/kiền/càn 坤# 。 雪tuyết 嶺lĩnh 提đề 撕# 。 便tiện 見kiến 光quang 輝huy 日nhật 月nguyệt 。 趙triệu 州châu 栢# 翠thúy 。 靈linh 雲vân 桃đào 花hoa 。 拂phất 握ác 龜quy 毛mao 。 頭đầu 頭đầu 指chỉ 示thị 。 杖trượng 橫hoạnh/hoành 兔thố 角giác 。 物vật 物vật 全toàn 提đề 。 輪luân 動động 般Bát 若Nhã 神thần 鋒phong 。 八bát 萬vạn 寧ninh 靜tĩnh 。 磨ma 礱# 智trí 慧tuệ 寶bảo 劒kiếm 。 四tứ 海hải 宴yến 清thanh 。 迥huýnh 超siêu 心tâm 識thức 之chi 端đoan 。 透thấu 出xuất 語ngữ 言ngôn 之chi 表biểu 。 由do 斯tư 性tánh 海hải 明minh 珠châu 。 光quang 光quang 而nhi 滿mãn 目mục 。 形hình 山sơn 大đại 寶bảo 。 涌dũng 涌dũng 而nhi 現hiện 前tiền 。 放phóng 去khứ 全toàn 機cơ 。 拈niêm 來lai 受thọ 用dụng 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 。 正chánh 當đương 今kim 日nhật 。 如như 是thị 話thoại 會hội 。 竊thiết 思tư 佛Phật 法Pháp 付phó 授thọ 。 國quốc 王vương 。 囑chúc 以dĩ 威uy 悳# 護hộ 持trì 。 使sử 之chi 流lưu 布bố 沙sa 界giới 。

恭cung 惟duy 。 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 。 聰thông 明minh 文văn 思tư 。 為vi 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 之chi 尊tôn 。 睿# 哲triết 英anh 諆# 。 作tác 百bách 億ức 四tứ 洲châu 之chi 主chủ 。 是thị 真chân 菩Bồ 薩Tát 。 現hiện 為vi 。 明minh 君quân 。 故cố 能năng 頓đốn 悟ngộ 佛Phật 心tâm 。 頓đốn 明minh 祖tổ 意ý 。 頓đốn 圓viên 知tri 見kiến 。 頓đốn 徹triệt 性tánh 源nguyên 。 運vận 大đại 等đẳng 慈từ 。 不bất 忘vong 授thọ 記ký 。 降giáng/hàng 。 聖thánh 文văn 於ư 覺giác 苑uyển 。 灑sái 。 宸# 翰hàn 於ư 禪thiền 河hà 。 詔chiếu 行hành 續tục 燈đăng 。 助trợ 明minh 。 國quốc 祚tộ 。 非phi 謂vị 釋thích 門môn 一nhất 時thời 之chi 幸hạnh 。 實thật 為vi 禪thiền 宗tông 萬vạn 古cổ 之chi 光quang 。 瞻chiêm 望vọng 。 天thiên 庭đình 。 不bất 勝thắng 感cảm 荷hà 。 以dĩ 此thử 舉cử 揚dương 。 上thượng 延diên 。 睿# 筭# 。 伏phục 願nguyện 。 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 。 智trí 若nhược 日nhật 月nguyệt 燈đăng 佛Phật 。 洞đỗng 照chiếu 大Đại 千Thiên 。 壽thọ 如như 山sơn 海hải 慧tuệ 王vương 。 永vĩnh 延diên 長trường 劫kiếp 。

師sư 復phục 云vân 。 恭cung 承thừa 。 聖thánh 序tự 云vân 。 箭tiễn 鋒phong 相tương/tướng 拄trụ 。 鞭tiên 影ảnh 齊tề 施thí 。 直trực 指chỉ 性tánh 宗tông 。 單đơn 傳truyền 心tâm 印ấn 。 可khả 得đắc 於ư 眉mi 睫tiệp 。 可khả 薦tiến 於ư 言ngôn 前tiền 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 若nhược 此thử 消tiêu 息tức 出xuất 在tại 威Uy 音Âm 王Vương 佛Phật 已dĩ 前tiền 。 超siêu 過quá 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 一nhất 著trước 。 明minh 眼nhãn 高cao 人nhân 。 同đồng 為vi 。 證chứng 明minh 。 伏phục 惟duy 珍trân 重trọng 。

恭cung 發phát 願nguyện 文văn

越việt 國quốc 大đại 長trường/trưởng 公công 主chủ 妾thiếp 。 集tập 慶khánh 軍quân 節tiết 度độ 觀quán 察sát 留lưu 後hậu 上thượng 柱trụ 國quốc 駙# 馬mã 都đô 尉úy 臣thần 張trương 敦đôn 禮lễ 。 偕giai 發phát 虔kiền 誠thành 。 嚴nghiêm 備bị 己kỷ 俸bổng 。 謹cẩn 就tựu 杭# 州châu 選tuyển 工công 。 鏤lũ 板bản 摹# 印ấn 建kiến 中trung 靖tĩnh 國quốc 續tục 燈đăng 錄lục 三tam 十thập 卷quyển 。 目mục 錄lục 三tam 卷quyển 。 以dĩ 御ngự 製chế 序tự 冠quan 其kỳ 首thủ 。 以dĩ 臣thần 惟duy 白bạch 上thượng 。

皇hoàng 帝đế 書thư 。 臣thần 敦đôn 禮lễ 上thượng 。 皇hoàng 帝đế 劄# 子tử 并tinh 蒙mông 。

恩ân 付phó 受thọ 節tiết 次thứ 錄lục 附phụ 于vu 後hậu 。 流lưu 布bố 天thiên 下hạ 。 所sở 集tập 勝thắng 利lợi 。 並tịnh 為vi 上thượng 贊tán 。 皇hoàng 圖đồ 。 祝chúc 嚴nghiêm 。 聖thánh 壽thọ 。 永vĩnh 永vĩnh 萬vạn 年niên 。 無vô 窮cùng 無vô 盡tận 。 法Pháp 界Giới 有hữu 情tình 。 同đồng 霑triêm 般Bát 若Nhã 正chánh 因nhân 。 共cộng 獲hoạch 金kim 剛cang 種chủng 智trí 。

建kiến 中trung 靖tĩnh 國quốc 元nguyên 年niên 十thập 月nguyệt 。 天thiên 寧ninh 節tiết 日nhật 臣thần 張trương 敦đôn 禮lễ 恭cung 題đề 。

都đô 勾# 當đương 藏tạng 主chủ 沙Sa 門Môn 。 靈linh 肇triệu 。

同đồng 勾# 當đương 住trụ 聖thánh 泉tuyền 寺tự 傳truyền 法pháp 沙Sa 門Môn 。 紹thiệu 登đăng 。

都đô 勸khuyến 首thủ 住trụ 持trì 傳truyền 法pháp 沙Sa 門Môn 。 普phổ 明minh 。

前tiền 都đô 勸khuyến 首thủ 住trụ 持trì 傳truyền 法pháp 惠huệ 空không 大đại 師sư 。 沖# 真chân 。

勸khuyến 首thủ 應ưng 賢hiền 食thực 方phương 正chánh 能năng 直trực 言ngôn 極cực 諫gián 科khoa 陳trần 賜tứ

朝triêu 請thỉnh 大đại 夫phu 知tri 福phước 州châu 軍quân 州châu 兼kiêm 管quản 內nội 勸khuyến 農nông 事sự

充sung 福phước 建kiến 路lộ 兵binh 馬mã 鈴linh 轄hạt 柱trụ 國quốc 借tá 。 紫tử 。

請thỉnh 主chủ 參tham 知tri 政chánh 事sự 元nguyên 絳giáng

證chứng 會hội 。 靈linh 應ưng 侯hầu 王vương 。