kiến hành

Phật Quang Đại Từ Điển

(見行) Không nghe theo lời dạy bảo của người khác, chỉ làm theo ý mình. Một trong 2 loại căn tính của chúng sinh. Trái lại, làm theo những lời dạy bảo của người khác, thì gọi là Ái hành. Căn tính của chúng sinh tuy có thiên sai vạn biệt, nhưng đại khái thì không ngoài 2 loại này. Ngoài ra, Hành là tên gọi chung của pháp hữu vi, đặc biệt được dùng để chỉ riêng cho những phiền não; như 5 kiến, 62 kiến cho đến 96 thứ tà kiến cũng gọi là Kiến hành. [X. kinh Đại bát niết bàn Q.15 (bản Bắc); luận Đại trí độ Q.21]. (xt. Ái Hành Kiến Hành).