建Kiến 州Châu 弘Hoằng 釋Thích 錄Lục
Quyển 0001
明Minh 元Nguyên 賢Hiền 集Tập

余dư 作tác 驅khu 烏ô 旹# 嘗thường 遊du 閩# 中trung 。 知tri 建kiến 州châu 為vi 理lý 學học 淵uyên 藪tẩu 。 後hậu 閱duyệt 傳truyền 燈đăng 諸chư 書thư 。 又hựu 知tri 建kiến 州châu 為vi 禪thiền 學học 淵uyên 藪tẩu 。 每mỗi 見kiến 建kiến 州châu 僧Tăng 必tất 詢tuân 其kỳ 鄉hương 之chi 先tiên 正chánh 。 然nhiên 往vãng 往vãng 不bất 能năng 對đối 。 因nhân 為vi 悒ấp 悒ấp 久cửu 之chi 。 丁đinh 巳tị 春xuân 吾ngô 弟đệ 永vĩnh 覺giác 師sư 初sơ 棄khí 儒nho 入nhập 釋thích 。 從tùng 壽thọ 昌xương 先tiên 師sư 學học 枯khô 禪thiền 。 因nhân 與dữ 道đạo 其kỳ 鄉hương 之chi 先tiên 正chánh 。 甚thậm 悉tất 。 皆giai 粹túy 若nhược 珙# 璧bích 逸dật 若nhược 鳳phượng 鸞loan 。 多đa 余dư 所sở 未vị 及cập 知tri 者giả 。 余dư 喜hỷ 甚thậm 。 指chỉ 其kỳ 胸hung 曰viết 。 此thử 是thị 弌# 部bộ 僧Tăng 史sử 記ký 。 師sư 曰viết 吾ngô 將tương 志chí 而nhi 傳truyền 之chi 。 無vô 何hà 先tiên 師sư 沒một 。 師sư 徠# 博bác 山sơn 同đồng 居cư 者giả 五ngũ 載tái 。 余dư 間gian 索sách 其kỳ 舊cựu 諾nặc 。 師sư 曰viết 俟sĩ 識thức 鼻tị 孔khổng 後hậu 為vi 之chi 。 後hậu 歸quy 閩# 隱ẩn 山sơn 未vị 通thông 消tiêu 息tức 。 戊# 辰thần 春xuân 余dư 自tự 皷cổ 山sơn 還hoàn 博bác 山sơn 。 道đạo 經kinh 建kiến 州châu 。 師sư 迎nghênh 於ư 開khai 元nguyên 寺tự 。 余dư 弌# 見kiến 而nhi 識thức 之chi 曰viết 今kim 可khả 志chí 建kiến 州châu 僧Tăng 也dã 。 師sư 咲# 而nhi 不bất 答đáp 。 余dư 乃nãi 問vấn 曰viết 壽thọ 昌xương 塔tháp 掃tảo 也dã 未vị 。 師sư 曰viết 掃tảo 即tức 不bất 廢phế 祇kỳ 是thị 不bất 許hứa 人nhân 知tri 。 余dư 曰viết 汝nhữ 偷thâu 掃tảo 祛khư 也dã 。 師sư 曰viết 龢# 尚thượng 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 余dư 曰viết 掃tảo 即tức 不bất 廢phế 祇kỳ 是thị 不bất 曾tằng 動động 著trước 。 師sư 曰viết 和hòa 尚thượng 不bất 偷thâu 掃tảo 那na 。 遂toại 相tương/tướng 笑tiếu 而nhi 別biệt 。 至chí 己kỷ 巳tị 冬đông 以dĩ 書thư 徠# 博bác 山sơn 。 則tắc 建kiến 州châu 僧Tăng 志chí 成thành 。 寄ký 以dĩ 相tương/tướng 示thị 。 且thả 徵trưng 序tự 焉yên 。 余dư 閱duyệt 其kỳ 所sở 集tập 。 凡phàm 分phân 之chi 為vi 四tứ 科khoa 。 首thủ 曰viết 達đạt 本bổn 。 重trọng/trùng 明minh 宗tông 也dã 。 次thứ 曰viết 顯hiển 化hóa 。 彰chương 禱đảo 應ưng 也dã 。 三tam 曰viết 崇sùng 德đức 。 錄lục 眾chúng 行hành 也dã 。 四tứ 曰viết 輔phụ 教giáo 。 備bị 金kim 湯thang 也dã 。 合hợp 之chi 命mạng 名danh 曰viết 弘hoằng 釋thích 崇sùng 法pháp 化hóa 也dã 。 其kỳ 識thức 正chánh 。 其kỳ 論luận 確xác 。 其kỳ 採thải 訪phỏng 博bác 。 其kỳ 分phần/phân 界giới 嚴nghiêm 。 非phi 良lương 史sử 也dã 耶da 。 昔tích 者giả 道đạo 宣tuyên 作tác 僧Tăng 史sử 於ư 唐đường 。 弗phất 長trường/trưởng 於ư 文văn 。 且thả 不bất 知tri 有hữu 別biệt 傳truyền 之chi 事sự 。 齊tề 達đạt 磨ma 弌# 宗tông 於ư 枯khô 寂tịch 之chi 輩bối 。 識thức 何hà 闇ám 也dã 。 贊tán 寧ninh 作tác 僧Tăng 史sử 於ư 宋tống 。 學học 富phú 而nhi 才tài 踈sơ 。 且thả 列liệt 黃hoàng 蘗bách 於ư 感cảm 通thông 。 列liệt 嵓# 頭đầu 於ư 遺di 身thân 。 列liệt 永vĩnh 明minh 於ư 興hưng 福phước 。 至chí 於ư 雲vân 門môn 。 僧Tăng 中trung 王vương 也dã 。 反phản 舍xá 之chi 而nhi 弗phất 列liệt 。 則tắc 其kỳ 謬mậu 為vi 尤vưu 甚thậm 。 覺giác 範phạm 繼kế 贊tán 而nhi 有hữu 述thuật 。 高cao 華hoa 秀tú 朗lãng 登đăng 作tác 者giả 之chi 壇đàn 。 然nhiên 止chỉ 傳truyền 禪thiền 宗tông 諸chư 彥ngạn 。 可khả 以dĩ 稱xưng 全toàn 史sử 虖# 。 今kim 師sư 所sở 志chí 雖tuy 僅cận 僅cận 弌# 州châu 。 而nhi 宣tuyên 寧ninh 讓nhượng 其kỳ 雅nhã 當đương 。 覺giác 範phạm 推thôi 其kỳ 完hoàn 備bị 。 逈huýnh 然nhiên 獨độc 出xuất 。 前tiền 無vô 作tác 者giả 。 即tức 此thử 可khả 以dĩ 窺khuy 師sư 之chi 弌# 班ban 矣hĩ 。 矧# 千thiên 載tái 之chi 上thượng 藉tạ 師sư 而nhi 傳truyền 之chi 。 千thiên 載tái 之chi 下hạ 藉tạ 師sư 而nhi 知tri 之chi 。 是thị 師sư 之chi 功công 固cố 在tại 千thiên 載tái 之chi 上thượng 下hạ 也dã 。 建kiến 州châu 稱xưng 弘hoằng 釋thích 者giả 。 非phi 師sư 而nhi 誰thùy 歟# 。 余dư 故cố 樂nhạo/nhạc/lạc 觀quán 厥quyết 成thành 。 不bất 辭từ 而nhi 為vi 之chi 序tự 。 抑ức 又hựu 聞văn 師sư 撰soạn 述thuật 甚thậm 富phú 。 盡tận 當đương 殺sát 青thanh 以dĩ 傳truyền 。 若nhược 然nhiên 則tắc 天thiên 下hạ 後hậu 世thế 有hữu 大đại 造tạo 焉yên 。 非phi 獨độc 弌# 建kiến 州châu 也dã 。 余dư 請thỉnh 拭thức 目mục 以dĩ 俟sĩ 之chi 。

崇sùng 禎# 己kỷ 巳tị 冬đông 佛Phật 成thành 道Đạo 日nhật 。 博bác 山sơn 釋thích 。 大đại 艤# 。 題đề 。

No.1606-B# 敘tự 弘hoằng 釋thích 錄lục

告cáo 假giả 南nam 旋toàn 道đạo 經kinh 潭đàm 陽dương 。 聞văn 邑ấp 有hữu 覺giác 公công 者giả 。 幼ấu 補bổ 諸chư 生sanh 。 即tức 斷đoạn 絕tuyệt 一nhất 切thiết 聲thanh 色sắc 游du 娛ngu 。 併tinh 心tâm 白bạch 業nghiệp 。 嗣tự 薙# 髮phát 壽thọ 昌xương 無vô 明minh 為vi 之chi 師sư 。 無vô 異dị 為vi 之chi 友hữu 。 日nhật 以dĩ 向hướng 上thượng 一nhất 道đạo 相tương/tướng 鼓cổ 唱xướng 。 邇nhĩ 廼# 建kiến 大đại 法Pháp 幢tràng 於ư 荷hà 山sơn 。 謂vị 建kiến 州châu 古cổ 稱xưng 法pháp 窟quật 。 而nhi 紀kỷ 載tái 多đa 所sở 缺khuyết 略lược 。 爰viên 攷# 羣quần 籍tịch 成thành 一nhất 種chủng 畸# 史sử 。 曰viết 弘hoằng 釋thích 錄lục 。 志chí 達đạt 本bổn 。 志chí 顯hiển 化hóa 。 志chí 崇sùng 德đức 。 志chí 輔phụ 教giáo 。 而nhi 建kiến 州châu 法pháp 燈đăng 得đắc 覺giác 公công 復phục 炳bỉnh 焉yên 。 與dữ 余dư 門môn 人nhân 魏ngụy 去khứ 非phi 締đế 世thế 外ngoại 交giao 。 予# 喜hỷ 得đắc 而nhi 披phi 對đối 之chi 。 因nhân 嘆thán 曰viết 。 道đạo 不bất 虗hư 行hành 。 人nhân 能năng 弘hoằng 道đạo 。 丁đinh 茲tư 教giáo 法pháp 陵lăng 替thế 。 以dĩ 覺giác 公công 之chi 解giải 之chi 行hành 於ư 以dĩ 弘hoằng 斆# 而nhi 儀nghi 世thế 。 宜nghi 乎hồ 腰yêu 包bao 而nhi 趨xu 者giả 盡tận 南nam 方phương 也dã 。 且thả 其kỳ 答đáp 子tử 侄# 偈kệ 。 有hữu 骨cốt 鯁# 從tùng 來lai 生sanh 銕# 鑄chú 。 百bách 千thiên 呼hô 喚hoán 不bất 回hồi 頭đầu 之chi 句cú 。 則tắc 達đạt 本bổn 崇sùng 德đức 顯hiển 化hóa 不bất 問vấn 而nhi 知tri 。 一nhất 肩kiên 子tử 擔đảm 之chi 矣hĩ 。 區khu 區khu 闡xiển 古cổ 德đức 之chi 幽u 光quang 。 開khai 後hậu 人nhân 之chi 榜bảng 樣# 。 遂toại 足túc 竟cánh 覺giác 公công 乎hồ 哉tai 。

辛tân 未vị 秋thu 溫ôn 陵lăng 何hà 喬kiều 遠viễn 書thư

No.1606-C# 建kiến 州châu 弘hoằng 釋thích 錄lục 敘tự

弘hoằng 釋thích 錄lục 者giả 。 錄lục 能năng 弘hoằng 釋Thích 氏thị 之chi 道đạo 者giả 也dã 。 斯tư 道đạo 自tự 金kim 人nhân 見kiến 夢mộng 。 白bạch 馬mã 西tây 來lai 。 代đại 有hữu 作tác 者giả 大đại 弘hoằng 其kỳ 斆# 。 以dĩ 故cố 千thiên 燈đăng 競cạnh 照chiếu 。 輝huy 映ánh 今kim 古cổ 。 浩hạo 浩hạo 乎hồ 莫mạc 可khả 紀kỷ 也dã 。 其kỳ 在tại 我ngã 建kiến 則tắc 六lục 朝triêu 以dĩ 前tiền 槩# 未vị 有hữu 聞văn 。 唐đường 興hưng 始thỉ 建kiến 梵Phạm 剎sát 。 自tự 馬mã 祖tổ 入nhập 關quan 肇triệu 化hóa 於ư 建kiến 陽dương 之chi 佛Phật 蹟# 嶺lĩnh 。 而nhi 禪thiền 學học 始thỉ 大đại 行hành 焉yên 。 厥quyết 後hậu 雖tuy 禪thiền 教giáo 殊thù 宗tông 性tánh 相tướng 異dị 旨chỉ 。 共cộng 能năng 使sử 玄huyền 化hóa 風phong 飛phi 法pháp 泉tuyền 箭tiễn 湧dũng 。 皆giai 我ngã 釋thích 之chi 津tân 梁lương 也dã 。 逮đãi 。

明minh 興hưng 以dĩ 來lai 二nhị 百bách 餘dư 載tái 。 宗tông 燈đăng 絕tuyệt 焰diễm 教giáo 海hải 亦diệc 湮nhân 。 間gian 有hữu 二nhị 三tam 亦diệc 落lạc 落lạc 如như 晨thần 星tinh 。 則tắc 弘hoằng 道đạo 之chi 責trách 將tương 屬thuộc 之chi 何hà 人nhân 乎hồ 。 賢hiền 潭đàm 邑ấp 之chi 鄙bỉ 人nhân 也dã 。 濫lạm 入nhập 緇# 流lưu 幸hạnh 投đầu 法pháp 窟quật 。 雖tuy 螢huỳnh 火hỏa 難nạn 照chiếu 。 鼯# 技kỹ 俱câu 窘# 。 而nhi 好hảo/hiếu 古cổ 一nhất 念niệm 每mỗi 切thiết 愚ngu 悰# 。 諦đế 仰ngưỡng 先tiên 標tiêu 輙triếp 至chí 揮huy 涕thế 。 因nhân 思tư 古cổ 此thử 溪khê 山sơn 也dã 。 此thử 日nhật 月nguyệt 也dã 。 今kim 亦diệc 此thử 溪khê 山sơn 也dã 。 此thử 日nhật 月nguyệt 也dã 。 今kim 之chi 人nhân 豈khởi 獨độc 異dị 於ư 古cổ 之chi 人nhân 哉tai 。 夫phu 何hà 法Pháp 門môn 寥liêu 寂tịch 今kim 古cổ 相tương/tướng 懸huyền 乃nãi 爾nhĩ 。 其kỳ 無vô 廼# 前tiền 踪# 既ký 沒một 則tắc 觀quán 感cảm 之chi 無vô 藉tạ 歟# 。 狃# 於ư 近cận 習tập 則tắc 激kích 發phát 之chi 無vô 人nhân 歟# 。 用dụng 是thị 不bất 揣đoàn 顓# 愚ngu 。 愽# 探thám 群quần 籍tịch 。 取thủ 諸chư 師sư 之chi 產sản 於ư 建kiến 者giả 。 或hoặc 開khai 法pháp 顯hiển 化hóa 於ư 建kiến 者giả 。 悉tất 錄lục 而nhi 傳truyền 之chi 。 俾tỉ 晚vãn 學học 之chi 士sĩ 得đắc 見kiến 古cổ 人nhân 如như 是thị 之chi 辛tân 苦khổ 。 如như 是thị 之chi 嚴nghiêm 慎thận 。 如như 是thị 之chi 愽# 大đại 。 如như 是thị 之chi 遠viễn 到đáo 。 倘thảng 能năng 翻phiên 然nhiên 易dị 轍triệt 而nhi 趍# 望vọng 標tiêu 而nhi 進tiến 。 則tắc 唐đường 宋tống 之chi 盛thịnh 庶thứ 幾kỷ 再tái 見kiến 於ư 今kim 日nhật 。 亦diệc 未vị 可khả 知tri 也dã 。 嗚ô 呼hô 。 人nhân 皆giai 可khả 為vi 堯# 舜thuấn 。 子tử 輿dư 氏thị 決quyết 非phi 誑cuống 語ngữ 在tại 。 有hữu 志chí 者giả 事sự 竟cánh 成thành 耳nhĩ 。 若nhược 苟cẩu 於ư 自tự 安an 。 嚴nghiêm 於ư 自tự 畫họa 。 即tức 使sử 諸chư 祖tổ 儼nghiễm 然nhiên 臨lâm 而nhi 詔chiếu 之chi 。 彼bỉ 將tương 掉trạo 頭đầu 弗phất 顧cố 。 亦diệc 何hà 貴quý 有hữu 斯tư 錄lục 哉tai 。 斯tư 錄lục 之chi 行hành 。 願nguyện 與dữ 有hữu 志chí 者giả 共cộng 之chi 。

旹#

崇sùng 禎# 庚canh 午ngọ 菊# 月nguyệt 朔sóc 旦đán 。 永vĩnh 覺giác 道Đạo 人Nhân 。 元nguyên 賢hiền 。 題đề 。

建kiến 州châu 弘hoằng 釋thích 錄lục 目mục 錄lục

-# 卷quyển 之chi 上thượng

-# 達đạt 本bổn 第đệ 一nhất (# 共cộng 得đắc 三tam 十thập 二nhị 人nhân )#

-# 唐đường 建kiến 陽dương 佛Phật 蹟# 嶺lĩnh 道đạo 一nhất 禪thiền 師sư (# 出xuất 傳truyền 燈đăng 錄lục )#

-# 唐đường 建kiến 安an 大đại 珠châu 慧tuệ 海hải 禪thiền 師sư (# 出xuất 傳truyền 燈đăng 錄lục )#

-# 唐đường 建kiến 陽dương 志chí 贒# 禪thiền 師sư (# 出xuất 高cao 僧Tăng 傳truyền 及cập 傳truyền 燈đăng 錄lục )#

-# 五ngũ 代đại 浦# 城thành 夢mộng 筆bút 和hòa 尚thượng (# 出xuất 傳truyền 燈đăng 錄lục )#

-# 五ngũ 代đại 建kiến 安an 白bạch 雲vân 山sơn 約ước 禪thiền 師sư (# 出xuất 傳truyền 燈đăng 錄lục )#

-# 五ngũ 代đại 建kiến 安an 白bạch 雲vân 山sơn 智trí 作tác 禪thiền 師sư (# 出xuất 傳truyền 燈đăng 錄lục )#

-# 五ngũ 代đại 建kiến 安an 白bạch 雲vân 山sơn 令linh 弇# 禪thiền 師sư (# 出xuất 傳truyền 燈đăng 錄lục )#

-# 宋tống 甌# 寧ninh 可khả 勳huân 禪thiền 師sư (# 出xuất 會hội 元nguyên )#

-# 宋tống 建kiến 陽dương 澄trừng 湜# 禪thiền 師sư (# 出xuất 會hội 元nguyên 及cập 林lâm 間gian 錄lục )#

-# 宋tống 建kiến 陽dương 惟duy 珍trân 禪thiền 師sư (# 出xuất 會hội 元nguyên 及cập 羅la 湖hồ 野dã 錄lục )#

-# 宋tống 政chánh 和hòa 定định 峰phong 寺tự 曉hiểu 宣tuyên 禪thiền 師sư (# 出xuất 續tục 傳truyền 燈đăng 錄lục )#

-# 宋tống 甌# 寧ninh 開khai 元nguyên 寺tự 瑩oánh 禪thiền 師sư (# 出xuất 續tục 傳truyền 燈đăng 錄lục )#

-# 宋tống 建kiến 安an 如như 璝# 禪thiền 師sư (# 出xuất 會hội 元nguyên )#

-# 宋tống 建kiến 安an 白bạch 雲vân 崇sùng 梵Phạm 寺tự 餘dư 禪thiền 師sư (# 出xuất 會hội 元nguyên )#

-# 宋tống 浦# 城thành 乾can/kiền/càn 符phù 大đại 同đồng 院viện 旺# 禪thiền 師sư (# 出xuất 會hội 元nguyên )#

-# 宋tống 浦# 城thành 萬vạn 壽thọ 寺tự 慧tuệ 素tố 禪thiền 師sư (# 出xuất 會hội 元nguyên )#

-# 宋tống 崇sùng 安an 普phổ 明minh 舜thuấn 禪thiền 師sư (# 出xuất 徑kính 山sơn 志chí )#

-# 宋tống 浦# 城thành 元nguyên 素tố 禪thiền 師sư (# 出xuất 會hội 元nguyên )#

-# 宋tống 甌# 寧ninh 寒hàn 岩# 慧tuệ 升thăng 禪thiền 師sư (# 出xuất 會hội 元nguyên )#

-# 宋tống 崇sùng 安an 開khai 善thiện 寺tự 道đạo 瓊# 首thủ 座tòa (# 出xuất 會hội 元nguyên )#

-# 宋tống 建kiến 陽dương 覺giác 庵am 道Đạo 人Nhân 祖tổ 氏thị (# 出xuất 普phổ 燈đăng )#

-# 宋tống 崇sùng 安an 開khai 善thiện 寺tự 道đạo 謙khiêm 禪thiền 師sư (# 出xuất 宗tông 門môn 統thống 會hội 及cập 會hội 元nguyên )#

-# 宋tống 甌# 寧ninh 竹trúc 源nguyên 宗tông 源nguyên 庵am 主chủ (# 出xuất 會hội 元nguyên )#

-# 宋tống 建kiến 陽dương 晦hối 庵am 慧tuệ 光quang 禪thiền 師sư (# 出xuất 會hội 元nguyên )#

-# 宋tống 崇sùng 安an 僊tiên 洲châu 山sơn 吳ngô 十thập 三tam 道Đạo 人Nhân 出xuất 會hội 元nguyên )#

-# 宋tống 建kiến 陽dương 宗tông 永vĩnh 禪thiền 師sư (# 出xuất 宗tông 門môn 統thống 要yếu )#

-# 元nguyên 甌# 寧ninh 天thiên 寶bảo 山sơn 鐵thiết 關quan 法pháp 樞xu 禪thiền 師sư (# 出xuất 鐵thiết 關quan 語ngữ 錄lục )#

-# 元nguyên 建kiến 陽dương 高cao 仰ngưỡng 山sơn 古cổ 梅mai 正chánh 友hữu 禪thiền 師sư (# 出xuất 古cổ 梅mai 語ngữ 錄lục )#

-# 元nguyên 甌# 寧ninh 斗đẩu 峰phong 山sơn 大đại 圭# 正chánh 璋# 禪thiền 師sư (# 出xuất 大đại 圭# 語ngữ 錄lục )#

-# 元nguyên 建kiến 陽dương 雲vân 庵am 慶khánh 禪thiền 師sư (# 出xuất 徑kính 山sơn 志chí )#

-# 元nguyên 松tùng 溪khê 佛Phật 行hạnh 少thiểu 林lâm 崧# 禪thiền 師sư (# 出xuất 徑kính 山sơn 志chí )#

-# 元nguyên 甌# 寧ninh 天thiên 寶bảo 山sơn 逆nghịch 川xuyên 智trí 順thuận 禪thiền 師sư (# 出xuất 宋tống 濂# 文văn 集tập )#

-# 卷quyển 之chi 下hạ

-# 顯hiển 化hóa 第đệ 二nhị (# 共cộng 得đắc 一nhất 十thập 七thất 人nhân )#

-# 唐đường 崇sùng 安an 銅đồng 鉢bát 山sơn 哀ai 公công (# 出xuất 邑ấp 志chí )#

-# 唐đường 建kiến 陽dương 神thần 暄# 禪thiền 師sư (# 出xuất 高cao 僧Tăng 傳truyền )#

-# 唐đường 浦# 城thành 大đại 同đồng 山sơn 蕭tiêu 袁viên 二nhị 禪thiền 師sư (# 出xuất 府phủ 志chí )#

-# 唐đường 松tùng 溪khê 中trung 峯phong 行hành 儒nho 禪thiền 師sư (# 出xuất 邑ấp 志chí )#

-# 五ngũ 代đại 崇sùng 安an 瑞thụy 巖nham 院viện 扣khấu 氷băng 澡táo 光quang 禪thiền 師sư (# 出xuất 瑞thụy 岩# 實thật 錄lục )#

-# 五ngũ 代đại 甌# 寧ninh 南nam 禪thiền 寶bảo 應ưng 寺tự 無vô 垢cấu 普phổ 隨tùy 禪thiền 師sư (# 出xuất 府phủ 志chí )#

-# 宋tống 浦# 城thành 天thiên 心tâm 寺tự 海hải 珠châu 道đạo 鎮trấn 禪thiền 師sư (# 出xuất 邑ấp 志chí )#

-# 宋tống 建kiến 陽dương 福phước 先tiên 寺tự 王vương 聖thánh 者giả (# 出xuất 邑ấp 志chí )#

-# 宋tống 建kiến 陽dương 福phước 先tiên 寺tự 姚diêu 聖thánh 者giả (# 出xuất 邑ấp 志chí )#

-# 宋tống 甌# 寧ninh 擎kình 天thiên 岩# 道đạo 悟ngộ 禪thiền 師sư (# 出xuất 謝tạ 疊điệp 山sơn 撰soạn 記ký )#

-# 宋tống 崇sùng 安an 瑞thụy 巖nham 院viện 祖tổ 鑒giám 從tùng 密mật 禪thiền 師sư (# 出xuất 瑞thụy 岩# 實thật 錄lục )#

-# 宋tống 建kiến 陽dương 如như 是thị 庵am 暨kỵ 公công (# 出xuất 邑ấp 志chí )#

-# 宋tống 建kiến 安an 法pháp 雲vân 堂đường 陳trần 公công (# 出xuất 本bổn 山sơn 私tư 紀kỷ )#

-# 宋tống 松tùng 溪khê 鬻dục 香hương 婆bà (# 出xuất 邑ấp 志chí )#

-# 元nguyên 政chánh 和hòa 獎tưởng 山sơn 慧tuệ 空không 元nguyên 模mô 禪thiền 師sư (# 出xuất 本bổn 山sơn 石thạch 刻khắc )#

-# 明minh 壽thọ 寧ninh 虎hổ 皮bì 庵am 金kim 漢hán 道Đạo 人Nhân 出xuất 府phủ 志chí )#

-# 崇sùng 德đức 第đệ 三tam (# 共cộng 得đắc 一nhất 十thập 四tứ 人nhân )#

-# 唐đường 建kiến 陽dương 明minh 覺giác 禪thiền 師sư (# 出xuất 高cao 僧Tăng 傳truyền )#

-# 宋tống 建kiến 陽dương 辯biện 聰thông 上thượng 座tòa (# 出xuất 智trí 證chứng 傳truyền )#

-# 宋tống 崇sùng 安an 自tự 然nhiên 法Pháp 師sư 出xuất 邑ấp 志chí )#

-# 宋tống 浦# 城thành 南nam 峰phong 寺tự 淨tịnh 空không 禪thiền 師sư (# 出xuất 邑ấp 志chí )#

-# 宋tống 崇sùng 安an 雲vân 居cư 院viện 嗣tự 公công (# 出xuất 邑ấp 志chí )#

-# 宋tống 崇sùng 安an 開khai 善thiện 寺tự 肯khẳng 庵am 圓viên 悟ngộ 禪thiền 師sư (# 出xuất 邑ấp 志chí )#

-# 元nguyên 建kiến 安an 白bạch 雲vân 寺tự 愚ngu 叟# 澄trừng 鑑giám 禪thiền 師sư (# 出xuất 支chi 提đề 志chí )#

-# 明minh 建kiến 陽dương 栴chiên 檀đàn 庵am 古cổ 朴phác 智trí 禪thiền 師sư

-# 明minh 崇sùng 安an 東đông 林lâm 寺tự 祖tổ 庭đình 禪thiền 師sư (# 出xuất 東đông 林lâm 遺di 刻khắc )#

-# 明minh 甌# 寧ninh 斗đẩu 峰phong 山sơn 大đại 闡xiển 慧tuệ 通thông 禪thiền 師sư (# 出xuất 本bổn 錄lục )#

-# 明minh 甌# 寧ninh 斗đẩu 峰phong 山sơn 古cổ 音âm 淨tịnh 琴cầm 禪thiền 師sư (# 出xuất 本bổn 集tập )#

-# 明minh 甌# 寧ninh 斗đẩu 峰phong 山sơn 天thiên 真chân 道đạo 覺giác 禪thiền 師sư (# 出xuất 古cổ 拙chuyết 行hành 狀trạng )#

-# 明minh 建kiến 陽dương 德đức 應ưng 庵am 主chủ (# 出xuất 野dã 錄lục )#

-# 明minh 建kiến 陽dương 董# 巖nham 雲vân 陽dương 德đức 和hòa 禪thiền 師sư (# 出xuất 紱# 麟lân 樓lâu 稿# )#

-# 明minh 建kiến 陽dương 董# 巖nham 一nhất 庵am 圓viên 長trường/trưởng 上thượng 座tòa (# 新tân 入nhập )#

-# 輔phụ 教giáo 第đệ 四tứ (# 共cộng 一nhất 十thập 四tứ 人nhân )#

-# 宋tống 浦# 城thành 楊dương 文văn 公công 億ức (# 出xuất 會hội 元nguyên )#

-# 宋tống 崇sùng 安an 胡hồ 文văn 定định 公công 安an 國quốc (# 出xuất 會hội 元nguyên )#

-# 宋tống 建kiến 陽dương 廌# 山sơn 游du 先tiên 生sanh 酢tạc (# 出xuất 佛Phật 法Pháp 金kim 湯thang )#

-# 宋tống 崇sùng 安an 致trí 堂đường 胡hồ 先tiên 生sanh 寅# (# 出xuất 玉ngọc 英anh 集tập )#

-# 宋tống 崇sùng 安an 劉lưu 忠trung 定định 公công 子tử 羽vũ (# 出xuất 會hội 元nguyên )#

-# 宋tống 崇sùng 安an 屏bính 山sơn 劉lưu 先tiên 生sanh 子tử 翬# (# 出xuất 屏bính 山sơn 集tập )#

-# 宋tống 建kiến 陽dương 朱chu 文văn 公công 熹# (# 出xuất 朱chu 子tử 大đại 全toàn 及cập 資tư 鑑giám )#

-# 宋tống 浦# 城thành 真chân 文văn 忠trung 公công 德đức 秀tú (# 出xuất 文văn 獻hiến 通thông 考khảo )#

-# 宋tống 建kiến 安an 匏# 庵am 陳trần 先tiên 生sanh 竑# 願nguyện (# 出xuất 慈từ 心tâm 功công 德đức 錄lục )#

-# 明minh 建kiến 安an 翰hàn 林lâm 沈trầm 先tiên 生sanh 士sĩ 榮vinh (# 出xuất 續tục 原nguyên 教giáo )#

-# 明minh 建kiến 陽dương 豫dự 齋trai 趙triệu 居cư 士sĩ 觀quán 本bổn (# 新tân 入nhập )#

-# 明minh 建kiến 陽dương 震chấn 南nam 傅phó/phụ 先tiên 生sanh 國quốc 珍trân (# 出xuất 紱# 麟lân 樓lâu 稿# )#

-# 明minh 建kiến 陽dương 泗# 泉tuyền 余dư 居cư 士sĩ 彰chương 德đức (# 出xuất 壽thọ 昌xương 語ngữ 錄lục )#

-# 明minh 甌# 寧ninh 發phát 吾ngô 張trương 居cư 士sĩ 世thế 昌xương (# 新tân 入nhập )#

目mục 錄lục (# 終chung )#

建kiến 州châu 弘hoằng 釋thích 錄lục 卷quyển 之chi 上thượng

建kiến 陽dương 晚vãn 學học 。 釋thích 元nguyên 贒# 。 編biên 集tập 。

達đạt 本bổn 第đệ 一nhất (# 共cộng 得đắc 三tam 十thập 二nhị 人nhân )#

識thức 心tâm 達đạt 本bổn 。 始thỉ 號hiệu 沙Sa 門Môn 。 心tâm 非phi 可khả 識thức 。 眼nhãn 不bất 見kiến 眼nhãn 。 絕tuyệt 解giải 絕tuyệt 證chứng 。 強cường/cưỡng 立lập 斯tư 號hiệu 。 入nhập 諸chư 佛Phật 海hải 。 此thử 為vi 第đệ 一nhất 。 志chí 達đạt 本bổn 。

△# 唐đường 建kiến 陽dương 佛Phật 跡tích 嶺lĩnh 道đạo 一nhất 禪thiền 師sư

漢hán 州châu 什thập 邡# 人nhân 。 姓tánh 馬mã 氏thị 。 容dung 貌mạo 異dị 常thường 。 牛ngưu 行hành 虎hổ 視thị 。 引dẫn 舌thiệt 過quá 鼻tị 。 足túc 下hạ 有hữu 二nhị 輪luân 文văn 。 幼ấu 依y 資tư 州châu 唐đường 和hòa 尚thượng 落lạc 髮phát 。 開khai 元nguyên 中trung 習tập 禪thiền 定định 於ư 衡hành 岳nhạc 之chi 傳truyền 法pháp 院viện 。 讓nhượng 和hòa 尚thượng 聞văn 之chi 。 知tri 是thị 法Pháp 器khí 。 乃nãi 往vãng 開khai 導đạo 。 遂toại 契khế 密mật 旨chỉ 。 後hậu 入nhập 閩# 。 居cư 建kiến 陽dương 之chi 佛Phật 蹟# 嶺lĩnh 。

時thời 閩# 中trung 諸chư 釋thích 久cửu 滯trệ 權quyền 漸tiệm 。 忽hốt 聞văn 頓đốn 旨chỉ 翕# 然nhiên 趨xu 向hướng 。 甘cam 泉tuyền 志chí 贒# 千thiên 頃khoảnh 明minh 覺giác 實thật 首thủ 依y 之chi 。 卒thốt 成thành 大đại 器khí 。 既ký 遷thiên 南nam 康khang 之chi 龔# 公công 山sơn 。 禪thiền 化hóa 大đại 行hành 。 嗣tự 法pháp 者giả 一nhất 百bách 三tam 十thập 九cửu 人nhân 。 卒thốt 諡thụy 大đại 寂tịch 。 塔tháp 號hiệu 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 七thất 閩# 禪thiền 學học 實thật 師sư 為vi 之chi 肇triệu 云vân 。 (# 佛Phật 跡tích 嶺lĩnh 今kim 為vi 聖thánh 跡tích 寺tự )# 。

△# 唐đường 建kiến 安an 大đại 珠châu 慧tuệ 海hải 禪thiền 師sư

姓tánh 朱chu 氏thị 。 依y 越việt 州châu 大đại 雲vân 寺tự 智trí 和hòa 尚thượng 受thọ 業nghiệp 。 初sơ 參tham 道đạo 一nhất 禪thiền 師sư 。 一nhất 問vấn 從tùng 何hà 處xứ 來lai 。 曰viết 越việt 州châu 大đại 雲vân 寺tự 來lai 。 一nhất 曰viết 來lai 此thử 擬nghĩ 須tu 何hà 事sự 。 曰viết 求cầu 佛Phật 法Pháp 。 一nhất 曰viết 我ngã 這giá 裏lý 一nhất 物vật 也dã 無vô 。 求cầu 甚thậm 麼ma 佛Phật 法Pháp 。 自tự 家gia 寶bảo 藏tạng 不bất 顧cố 。 拋phao 家gia 散tán 走tẩu 作tác 麼ma 。 曰viết 阿a 那na 個cá 是thị 慧tuệ 海hải 寶bảo 藏tạng 。 一nhất 曰viết 即tức 今kim 問vấn 我ngã 者giả 是thị 汝nhữ 寶bảo 藏tạng 。 一nhất 切thiết 具cụ 足túc 。 更cánh 無vô 欠khiếm 少thiểu 。 使sử 用dụng 自tự 在tại 何hà 假giả 外ngoại 求cầu 。 師sư 于vu 言ngôn 下hạ 自tự 識thức 本bổn 心tâm 。 不bất 由do 知tri 覺giác 。 踊dũng 躍dược 禮lễ 謝tạ 。 師sư 事sự 六lục 載tái 。 後hậu 以dĩ 受thọ 業nghiệp 師sư 老lão 遽cự 歸quy 奉phụng 養dưỡng 。 乃nãi 晦hối 迹tích 藏tạng 用dụng 外ngoại 示thị 癡si 訥nột 。 自tự 撰soạn 頓đốn 悟ngộ 入nhập 道đạo 要yếu 門môn 論luận 一nhất 卷quyển 。 法pháp 侄# 玄huyền 晏# 竊thiết 出xuất 江giang 外ngoại 呈trình 似tự 道đạo 一nhất 。 一nhất 覧# 訖ngật 告cáo 眾chúng 曰viết 。 越việt 州châu 有hữu 大đại 珠châu 圓viên 明minh 光quang 透thấu 自tự 在tại 無vô 遮già 障chướng 處xứ 也dã 。 眾chúng 中trung 有hữu 知tri 師sư 姓tánh 朱chu 者giả 。 相tương/tướng 推thôi 來lai 越việt 尋tầm 訪phỏng 依y 附phụ 。 師sư 謂vị 曰viết 禪thiền 客khách 我ngã 不bất 會hội 禪thiền 。 並tịnh 無vô 一nhất 法pháp 可khả 示thị 於ư 人nhân 。 不bất 勞lao 久cửu 立lập 。 且thả 自tự 歇hiết 去khứ 。

時thời 學học 侶lữ 漸tiệm 多đa 日nhật 夜dạ 叩khấu 激kích 。 事sự 不bất 得đắc 已dĩ 。 隨tùy 問vấn 隨tùy 答đáp 。 其kỳ 辯biện 無vô 礙ngại 。

時thời 有hữu 法Pháp 師sư 。 數số 人nhân 來lai 謁yết 。 曰viết 擬nghĩ 伸thân 一nhất 問vấn 。 師sư 還hoàn 對đối 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 深thâm 潭đàm 月nguyệt 影ảnh 任nhậm 意ý 撮toát 摩ma 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 清thanh 譚đàm 對đối 面diện 非phi 佛Phật 而nhi 誰thùy 。 眾chúng 皆giai 茫mang 然nhiên 。 僧Tăng 良lương 久cửu 又hựu 問vấn 。 師sư 說thuyết 何hà 法pháp 度độ 人nhân 。 師sư 曰viết 貧bần 道đạo 未vị 曾tằng 有hữu 一nhất 法pháp 度độ 人nhân 。 曰viết 禪thiền 師sư 家gia 渾hồn 如như 此thử 。 師sư 卻khước 問vấn 大đại 德đức 說thuyết 何hà 法pháp 度độ 人nhân 。 曰viết 講giảng 金kim 剛cang 經kinh 。 師sư 曰viết 講giảng 幾kỷ 座tòa 來lai 。 曰viết 二nhị 十thập 餘dư 座tòa 。 師sư 曰viết 此thử 經Kinh 是thị 阿a 誰thùy 說thuyết 。 僧Tăng 抗kháng 聲thanh 曰viết 。 禪thiền 師sư 相tương/tướng 弄lộng 。 豈khởi 不bất 知tri 是thị 佛Phật 說thuyết 耶da 。 師sư 曰viết 若nhược 言ngôn 如Như 來Lai 。 有hữu 所sở 說thuyết 法Pháp 。 則tắc 為vi 謗báng 佛Phật 。 是thị 人nhân 不bất 解giải 。 我ngã 所sở 說thuyết 義nghĩa 。 若nhược 言ngôn 此thử 經Kinh 不bất 是thị 佛Phật 說thuyết 則tắc 是thị 謗báng 經kinh 。 請thỉnh 大đại 德đức 說thuyết 看khán 。 僧Tăng 無vô 對đối 。 師sư 少thiểu 頃khoảnh 又hựu 問vấn 。 經Kinh 云vân 若nhược 以dĩ 色sắc 見kiến 我ngã 。 以dĩ 音âm 聲thanh 求cầu 我ngã 。 是thị 人nhân 行hành 邪tà 道đạo 。 不bất 能năng 見kiến 如Như 來Lai 。 大đại 德đức 且thả 道đạo 阿a 那na 個cá 是thị 如Như 來Lai 。 曰viết 某mỗ 甲giáp 到đáo 此thử 卻khước 迷mê 去khứ 。 師sư 曰viết 從tùng 來lai 未vị 悟ngộ 說thuyết 甚thậm 卻khước 迷mê 。 曰viết 請thỉnh 禪thiền 師sư 為vi 說thuyết 。 師sư 曰viết 大đại 德đức 講giảng 經kinh 二nhị 十thập 餘dư 座tòa 卻khước 。 不bất 識thức 如Như 來Lai 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 曰viết 。 願nguyện 垂thùy 開khai 示thị 。 師sư 曰viết 如Như 來Lai 者giả 是thị 諸chư 法pháp 如như 義nghĩa 。 何hà 得đắc 忘vong 卻khước 。 曰viết 是thị 諸chư 法pháp 如như 義nghĩa 。 師sư 曰viết 大đại 德đức 是thị 亦diệc 未vị 是thị 。 曰viết 經Kinh 文văn 分phân 明minh 。 那na 得đắc 未vị 是thị 。 師sư 曰viết 大đại 德đức 如như 否phủ/bĩ 。 曰viết 如như 。 師sư 曰viết 木mộc 石thạch 如như 否phủ/bĩ 。 曰viết 如như 。 師sư 曰viết 大đại 德đức 如như 同đồng 木mộc 石thạch 如như 否phủ/bĩ 。 曰viết 無vô 二nhị 。 師sư 曰viết 大đại 德đức 與dữ 木mộc 石thạch 何hà 別biệt 。 僧Tăng 無vô 對đối 良lương 久cửu 卻khước 問vấn 如như 何hà 。 得đắc 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 師sư 曰viết 不bất 造tạo 生sanh 死tử 業nghiệp 。 曰viết 如như 何hà 是thị 生sanh 死tử 業nghiệp 。 師sư 曰viết 求cầu 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 生sanh 死tử 業nghiệp 。 捨xả 垢cấu 取thủ 淨tịnh 是thị 生sanh 死tử 業nghiệp 。 有hữu 得đắc 有hữu 證chứng 是thị 生sanh 死tử 業nghiệp 。 不bất 脫thoát 對đối 治trị 門môn 是thị 生sanh 死tử 業nghiệp 。 曰viết 云vân 何hà 即tức 得đắc 解giải 脫thoát 。 師sư 曰viết 本bổn 自tự 無vô 縛phược 不bất 用dụng 求cầu 解giải 。 直trực 用dụng 直trực 行hành 。 是thị 無vô 等đẳng 等đẳng 。 曰viết 禪thiền 師sư 如như 和hòa 尚thượng 者giả 實thật 謂vị 希hy 有hữu 。 禮lễ 謝tạ 而nhi 去khứ 。 有hữu 行hành 者giả 問vấn 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 那na 個cá 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 汝nhữ 疑nghi 那na 個cá 不bất 是thị 佛Phật 。 指chỉ 出xuất 看khán 。 行hành 者giả 無vô 對đối 。 師sư 曰viết 達đạt 即tức 遍biến 境cảnh 是thị 。 不bất 悟ngộ 永vĩnh 乖quai 疎sơ 。

律luật 師sư 法pháp 明minh 謂vị 師sư 曰viết 禪thiền 師sư 家gia 多đa 落lạc 空không 。 師sư 曰viết 卻khước 是thị 座tòa 主chủ 家gia 落lạc 空không 。 明minh 大đại 驚kinh 曰viết 何hà 得đắc 落lạc 空không 。 師sư 曰viết 經kinh 論luận 是thị 紙chỉ 墨mặc 文văn 字tự 。 紙chỉ 墨mặc 文văn 字tự 者giả 俱câu 是thị 空không 。 設thiết 於ư 聲thanh 上thượng 建kiến 立lập 名danh 句cú 等đẳng 法pháp 。 無vô 非phi 是thị 空không 。 座tòa 主chủ 執chấp 滯trệ 教giáo 體thể 。 豈khởi 不bất 落lạc 空không 。 明minh 曰viết 禪thiền 師sư 落lạc 空không 否phủ/bĩ 。 曰viết 不bất 落lạc 空không 。 明minh 曰viết 何hà 得đắc 不bất 落lạc 空không 。 師sư 曰viết 文văn 字tự 等đẳng 皆giai 從tùng 智trí 慧tuệ 而nhi 生sanh 。 大đại 用dụng 現hiện 前tiền 。 那na 得đắc 落lạc 空không 。 明minh 曰viết 故cố 知tri 一nhất 法pháp 不bất 達đạt 不bất 名danh 悉tất 達đạt 。 師sư 曰viết 律luật 師sư 不bất 唯duy 落lạc 空không 兼kiêm 又hựu 錯thác 會hội 名danh 言ngôn 。 明minh 作tác 色sắc 曰viết 何hà 處xứ 是thị 錯thác 處xứ 。 師sư 曰viết 未vị 辯biện 華hoa 梵Phạm 之chi 音âm 如như 何hà 講giảng 說thuyết 。 明minh 曰viết 請thỉnh 禪thiền 師sư 指chỉ 出xuất 錯thác 處xứ 。 師sư 曰viết 豈khởi 不bất 知tri 悉tất 達đạt 是thị 梵Phạn 語ngữ 耶da (# 悉tất 達đạt 此thử 云vân 一nhất 切thiết 義nghĩa 成thành )# 。 明minh 雖tuy 省tỉnh 過quá 而nhi 心tâm 猶do 憤phẫn 然nhiên 。 又hựu 曰viết 夫phu 經kinh 律luật 論luận 是thị 佛Phật 語ngữ 。 讀đọc 誦tụng 依y 教giáo 奉phụng 行hành 。 何hà 故cố 不bất 見kiến 性tánh 。 師sư 曰viết 如như 狂cuồng 狗cẩu 趂# 塊khối 。 師sư 子tử 咬giảo 人nhân 。 經kinh 律luật 論luận 是thị 性tánh 用dụng 。 讀đọc 誦tụng 者giả 是thị 性tánh 法pháp 。 明minh 曰viết 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 有hữu 父phụ 母mẫu 及cập 姓tánh 名danh 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 阿A 彌Di 陀Đà 姓tánh 憍kiêu 尸thi 迦ca 。 父phụ 名danh 月Nguyệt 上Thượng 。 母mẫu 名danh 殊Thù 勝Thắng 妙Diệu 顏Nhan 。 明minh 曰viết 出xuất 何hà 教giáo 文văn 。 師sư 曰viết 出xuất 皷cổ 音âm 王vương 經kinh 。 法pháp 明minh 禮lễ 謝tạ 讚tán 歎thán 而nhi 退thoái 。 有hữu 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 問vấn 真Chân 如Như 有hữu 變biến 易dị 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 有hữu 變biến 易dị 。 藏tạng 曰viết 禪thiền 師sư 錯thác 也dã 。 師sư 卻khước 問vấn 三tam 藏tạng 有hữu 真Chân 如Như 否phủ/bĩ 。 曰viết 有hữu 。 師sư 曰viết 若nhược 無vô 變biến 易dị 決quyết 定định 是thị 凡phàm 僧Tăng 也dã 。 豈khởi 不bất 聞văn 善Thiện 知Tri 識Thức 。 者giả 能năng 回hồi 三tam 毒độc 為vi 。 三Tam 聚Tụ 淨Tịnh 戒Giới 。 回hồi 六lục 識thức 為vi 六lục 神thần 通thông 。 回hồi 煩phiền 惱não 作tác 菩Bồ 提Đề 。 回hồi 無vô 明minh 為vi 大đại 智trí 。 真Chân 如Như 若nhược 無vô 變biến 易dị 。 三tam 藏tạng 真chân 是thị 自tự 然nhiên 外ngoại 道đạo 也dã 。 曰viết 若nhược 爾nhĩ 者giả 真Chân 如Như 即tức 有hữu 變biến 易dị 也dã 。 師sư 曰viết 若nhược 執chấp 真Chân 如Như 有hữu 變biến 易dị 亦diệc 是thị 外ngoại 道đạo 。 曰viết 禪thiền 師sư 適thích 來lai 說thuyết 真Chân 如Như 有hữu 變biến 易dị 。 如như 今kim 又hựu 道đạo 不bất 變biến 易dị 。 如như 何hà 即tức 得đắc 的đích 當đương 。 師sư 曰viết 若nhược 了liễu 了liễu 見kiến 性tánh 者giả 如như 摩ma 尼ni 珠châu 現hiện 色sắc 。 說thuyết 變biến 亦diệc 得đắc 說thuyết 不bất 變biến 亦diệc 得đắc 。 若nhược 不bất 見kiến 性tánh 人nhân 聞văn 真Chân 如Như 變biến 易dị 便tiện 作tác 變biến 易dị 解giải 會hội 。 聞văn 不bất 變biến 易dị 便tiện 作tác 不bất 變biến 易dị 解giải 會hội 。 藏tạng 曰viết 故cố 知tri 南nam 宗tông 實thật 不bất 可khả 測trắc 。 有hữu 道đạo 流lưu 問vấn 世thế 間gian 還hoàn 有hữu 法pháp 過quá 於ư 自tự 然nhiên 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 有hữu 。 曰viết 何hà 法pháp 過quá 得đắc 。 師sư 曰viết 能năng 知tri 自tự 然nhiên 者giả 。 曰viết 元nguyên 氣khí 是thị 道đạo 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 元nguyên 氣khí 自tự 元nguyên 氣khí 。 道đạo 自tự 道đạo 。 曰viết 若nhược 如như 此thử 則tắc 應ưng 有hữu 二nhị 也dã 。 師sư 曰viết 知tri 無vô 兩lưỡng 人nhân 。 又hựu 問vấn 云vân 何hà 為vi 邪tà 云vân 何hà 為vi 正chánh 。 師sư 曰viết 心tâm 逐trục 物vật 為vi 邪tà 。 物vật 從tùng 心tâm 為vi 正chánh 。 源nguyên 律luật 師sư 問vấn 和hòa 尚thượng 修tu 道Đạo 還hoàn 用dụng 功công 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 用dụng 功công 。 曰viết 如như 何hà 用dụng 功công 。 師sư 曰viết 饑cơ 來lai 喫khiết 飯phạn 困khốn 來lai 打đả 眠miên 。 曰viết 一nhất 切thiết 人nhân 總tổng 如như 是thị 。 同đồng 師sư 用dụng 功công 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 不bất 同đồng 。 曰viết 何hà 故cố 不bất 同đồng 。 師sư 曰viết 他tha 喫khiết 飯phạn 不bất 肯khẳng 喫khiết 飯phạn 。 百bách 種chủng 須tu 索sách 。 睡thụy 時thời 不bất 肯khẳng 睡thụy 。 千thiên 般ban 計kế 較giảo 。 所sở 以dĩ 不bất 同đồng 也dã 。 律luật 師sư 杜đỗ 口khẩu 。 韞# 光quang 大đại 德đức 問vấn 禪thiền 師sư 自tự 知tri 生sanh 處xứ 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 未vị 曾tằng 死tử 何hà 用dụng 論luận 生sanh 。 知tri 生sanh 即tức 是thị 無vô 生sanh 法pháp 。 無vô 離ly 生sanh 法pháp 有hữu 無vô 生sanh 。 祖tổ 師sư 曰viết 當đương 生sanh 即tức 不bất 生sanh 。 曰viết 不bất 見kiến 性tánh 人nhân 亦diệc 得đắc 如như 此thử 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 自tự 不bất 見kiến 性tánh 。 不bất 是thị 無vô 性tánh 。

何hà 以dĩ 故cố 。 見kiến 即tức 是thị 性tánh 。 無vô 性tánh 不bất 能năng 見kiến 。 識thức 即tức 是thị 性tánh 。 故cố 名danh 識thức 性tánh 。 了liễu 即tức 是thị 性tánh 。 喚hoán 作tác 了liễu 性tánh 。 能năng 生sanh 萬vạn 法pháp 。 喚hoán 作tác 法pháp 性tánh 。 亦diệc 名danh 法Pháp 身thân 。 馬mã 鳴minh 云vân 所sở 言ngôn 法pháp 者giả 。 謂vị 眾chúng 生sanh 心tâm 。 若nhược 心tâm 生sanh 故cố 一nhất 切thiết 法pháp 生sanh 。 若nhược 心tâm 無vô 生sanh 。 法pháp 無vô 從tùng 生sanh 。 亦diệc 無vô 名danh 字tự 。 迷mê 人nhân 不bất 知tri 法Pháp 身thân 無vô 象tượng 。 應ứng 物vật 現hiện 形hình 。 遂toại 喚hoán 青thanh 青thanh 翠thúy 竹trúc 總tổng 是thị 法Pháp 身thân 。 鬱uất 鬱uất 黃hoàng 花hoa 無vô 非phi 般Bát 若Nhã 。 黃hoàng 花hoa 若nhược 是thị 般Bát 若Nhã 。 般Bát 若Nhã 即tức 同đồng 無vô 情tình 。 翠thúy 竹trúc 若nhược 是thị 法Pháp 身thân 。 法Pháp 身thân 即tức 同đồng 草thảo 木mộc 。 如như 人nhân 喫khiết 筍duẩn 應ưng 總tổng 喫khiết 法Pháp 身thân 也dã 。 如như 此thử 之chi 言ngôn 。 寧ninh 堪kham 齒xỉ 錄lục 。 對đối 面diện 迷mê 佛Phật 。 長trường/trưởng 劫kiếp 希hy 求cầu 全toàn 體thể 。 法pháp 中trung 迷mê 而nhi 外ngoại 覔# 。 是thị 以dĩ 解giải 道đạo 者giả 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 無vô 非phi 是thị 道đạo 。 悟ngộ 法pháp 者giả 縱tung 橫hoành 自tự 在tại 。 無vô 非phi 是thị 法pháp 。 光quang 又hựu 問vấn 大đại 虗hư 無vô 生sanh 靈linh 智trí 否phủ/bĩ 。 真chân 心tâm 緣duyên 於ư 善thiện 惡ác 否phủ/bĩ 。 貪tham 欲dục 人nhân 是thị 道đạo 否phủ/bĩ 。 執chấp 是thị 執chấp 非phi 人nhân 向hướng 後hậu 心tâm 通thông 否phủ/bĩ 。 觸xúc 境cảnh 生sanh 心tâm 人nhân 有hữu 定định 否phủ/bĩ 。 住trụ 寂tịch 寞mịch 人nhân 有hữu 慧tuệ 否phủ/bĩ 。 懷hoài 傲ngạo 物vật 人nhân 有hữu 我ngã 否phủ/bĩ 。 執chấp 空không 執chấp 有hữu 人nhân 有hữu 智trí 否phủ/bĩ 。 尋tầm 文văn 取thủ 證chứng 人nhân 苦khổ 行hạnh 求cầu 佛Phật 人nhân 離ly 心tâm 求cầu 佛Phật 人nhân 執chấp 心tâm 是thị 佛Phật 人nhân 此thử 智trí 稱xưng 道đạo 否phủ/bĩ 。 請thỉnh 禪thiền 師sư 一nhất 一nhất 為vi 說thuyết 。 師sư 曰viết 。 大đại 虗hư 不bất 生sanh 靈linh 智trí 。 真chân 心tâm 不bất 緣duyên 善thiện 惡ác 。 嗜thị 欲dục 深thâm 者giả 機cơ 淺thiển 。 是thị 非phi 交giao 爭tranh 者giả 未vị 通thông 。 觸xúc 境cảnh 生sanh 心tâm 者giả 少thiểu 定định 。 寂tịch 寞mịch 忘vong 機cơ 者giả 慧tuệ 沉trầm 。 傲ngạo 物vật 高cao 心tâm 者giả 我ngã 壯tráng 。 執chấp 空không 執chấp 有hữu 者giả 皆giai 愚ngu 。 尋tầm 文văn 取thủ 證chứng 者giả 益ích 滯trệ 。 苦khổ 行hạnh 求cầu 佛Phật 者giả 俱câu 迷mê 。 離ly 心tâm 求cầu 佛Phật 者giả 外ngoại 道đạo 。 執chấp 心tâm 是thị 佛Phật 者giả 為vi 魔ma 。 曰viết 若nhược 如như 此thử 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 也dã 。 師sư 曰viết 畢tất 竟cánh 是thị 大đại 德đức 。 不bất 是thị 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 光quang 踊dũng 躍dược 禮lễ 謝tạ 而nhi 去khứ 。 客khách 問vấn 儒nho 釋thích 道đạo 三tam 教giáo 同đồng 異dị 如như 何hà 。 師sư 曰viết 大đại 量lượng 者giả 用dụng 之chi 即tức 同đồng 。 小tiểu 機cơ 者giả 執chấp 之chi 即tức 異dị 。 從tùng 一nhất 性tánh 上thượng 起khởi 用dụng 。 機cơ 見kiến 差sai 別biệt 成thành 三tam 。 迷mê 悟ngộ 由do 人nhân 。 不bất 在tại 教giáo 之chi 同đồng 異dị 也dã 。

△# 唐đường 建kiến 陽dương 志chí 賢hiền 禪thiền 師sư

姓tánh 江giang 氏thị 。 夙túc 心tâm 剛cang 整chỉnh 。 幼ấu 且thả 成thành 規quy 。 既ký 遂toại 出xuất 家gia 。 尋tầm 加gia 戒giới 品phẩm 。 霑triêm 嘗thường 漸tiệm 教giáo 。 守thủ 護hộ 諸chư 根căn 。 抗kháng 節tiết 修tu 心tâm 。 不bất 違vi 律luật 範phạm 。 大đại 寶bảo 元nguyên 年niên 於ư 本bổn 邑ấp 佛Phật 跡tích 嶺lĩnh 依y 道đạo 一nhất 禪thiền 師sư 始thỉ 聞văn 頓đốn 旨chỉ 。 汲cấp 水thủy 拾thập 薪tân 惟duy 務vụ 勤cần 苦khổ 。 後hậu 遊du 方phương 見kiến 金kim 華hoa 山sơn 赤xích 松tùng 洞đỗng 鬱uất 林lâm 峻tuấn 嶺lĩnh 。 泉tuyền 湖hồ 百bách 步bộ 。 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 其kỳ 幽u 奇kỳ 即tức 棲tê 巔điên 頂đảnh 。 野dã 老lão 負phụ 香hương 粇# 蔬# 茹như 以dĩ 供cung 之chi 。

時thời 天thiên 大đại 旱hạn 。 師sư 望vọng 空không 擊kích 石thạch 謾man 罵mạ 諸chư 龍long 曰viết 。 若nhược 業nghiệp 畜súc 無vô 能năng 為vi 也dã 。 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 龍long 王vương 胡hồ 不bất 遵tuân 佛Phật 勅sắc 救cứu 百bá 姓tánh 乎hồ 。 敲# 石thạch 纔tài 畢tất 。 霈# 然nhiên 雨vũ 作tác 。 婺# 人nhân 咸hàm 悅duyệt 。 後hậu 遊du 長trường/trưởng 安an 。 名danh 公công 碩# 德đức 共cộng 請thỉnh 師sư 為vi 太thái 守thủ 功công 德đức 之chi 師sư 。 師sư 凜# 然nhiên 不bất 顧cố 。 明minh 日nhật 遂toại 行hành 登đăng 五ngũ 臺đài 。 尋tầm 止chỉ 太thái 原nguyên 甘cam 泉tuyền 寺tự 。 道đạo 俗tục 學học 禪thiền 者giả 接tiếp 踵chủng 交giao 集tập 。 咸hàm 資tư 法Pháp 味vị 。 後hậu 無vô 疾tật 主chủ 坐tọa 化hóa 。 勅sắc 諡thụy 大đại 遠viễn 禪thiền 師sư 。

△# 五ngũ 代đại 浦# 城thành 夢mộng 筆bút 山sơn 和hòa 尚thượng

亡vong 其kỳ 名danh 。 得đắc 法Pháp 于vu 雪tuyết 峰phong 存tồn 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 不bất 誑cuống 汝nhữ 。 曰viết 莫mạc 便tiện 是thị 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 汝nhữ 誑cuống 他tha 。 閩# 王vương 請thỉnh 齋trai 問vấn 師sư 還hoàn 將tương 得đắc 筆bút 來lai 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 不bất 是thị 稽khể 山sơn 繡tú 管quản 。 慙tàm 非phi 月nguyệt 裡# 兔thố 毫hào 。 大đại 王vương 既ký 垂thùy 顧cố 問vấn 。 山sơn 僧Tăng 敢cảm 不bất 通thông 呈trình 。 又hựu 問vấn 如như 何hà 是thị 法Pháp 王Vương 。 師sư 曰viết 不bất 是thị 夢mộng 筆bút 家gia 風phong 。

△# 五ngũ 代đại 建kiến 安an 白bạch 雲vân 寺tự 約ước 禪thiền 師sư

得đắc 法Pháp 于vu 翠thúy 微vi 學học 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 不bất 坐tọa 偏thiên 空không 堂đường 。 不bất 居cư 無Vô 學Học 位vị 。 此thử 人nhân 合hợp 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 安an 置trí 。 師sư 曰viết 青thanh 天thiên 無vô 電điện 影ảnh 。 韶thiều 國quốc 師sư 參tham 。 師sư 問vấn 甚thậm 處xứ 來lai 。 韶thiều 曰viết 江giang 北bắc 來lai 。 曰viết 船thuyền 來lai 陸lục 來lai 。 韶thiều 曰viết 船thuyền 來lai 。 師sư 曰viết 還hoàn 逢phùng 見kiến 魚ngư 鱉miết 麼ma 。 韶thiều 曰viết 往vãng 往vãng 遇ngộ 之chi 。 師sư 曰viết 遇ngộ 時thời 作tác 麼ma 生sanh 。 韶thiều 曰viết 咄đốt 縮súc 頭đầu 去khứ 。 師sư 大đại 笑tiếu 。 塔tháp 在tại 今kim 白bạch 雲vân 寺tự 後hậu 。

國quốc 師sư 如như 鵬# 。 搏bác 白bạch 雲vân 如như 太thái 空không 。 國quốc 師sư 如như 龍long 。 驤# 白bạch 雲vân 如như 大đại 海hải 。 觀quán 者giả 徒đồ 知tri 賞thưởng 國quốc 師sư 之chi 駿tuấn 逸dật 。 而nhi 不bất 知tri 其kỳ 被bị 白bạch 雲vân 活hoạt 埋mai 。 迨đãi 今kim 猶do 未vị 起khởi 在tại 。

△# 五ngũ 代đại 建kiến 安an 白bạch 雲vân 山sơn 令linh 弇# 禪thiền 師sư

得đắc 法Pháp 于vu 羅la 山sơn 閑nhàn 和hòa 尚thượng 。 上thượng 堂đường 曰viết 。 遣khiển 往vãng 先tiên 生sanh 門môn 。 誰thùy 云vân 對đối 喪táng 主chủ 。 珍trân 重trọng 。 僧Tăng 問vấn 己kỷ 事sự 未vị 明minh 以dĩ 何hà 為vi 驗nghiệm 。 師sư 曰viết 木mộc 鏡kính 照chiếu 素tố 容dung 。 曰viết 驗nghiệm 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 不bất 爭tranh 多đa 。 問vấn 。 三tam 台thai 有hữu 請thỉnh 。 四tứ 眾chúng 臨lâm 筵diên 。 既ký 處xứ 當đương 仁nhân 。 請thỉnh 師sư 一nhất 唱xướng 。 師sư 曰viết 要yếu 唱xướng 也dã 不bất 難nan 。 曰viết 便tiện 請thỉnh 。 師sư 曰viết 夜dạ 靜tĩnh 水thủy 寒hàn 魚ngư 不bất 食thực 。 滿mãn 船thuyền 空không 載tái 月nguyệt 明minh 歸quy 。

△# 五ngũ 代đại 建kiến 安an 白bạch 雲vân 山sơn 智trí 作tác 禪thiền 師sư

永vĩnh 真chân 朱chu 氏thị 子tử 。 容dung 若nhược 梵Phạm 僧Tăng 。 禮lễ 鼓cổ 山sơn 晏# 國quốc 師sư 披phi 剃thế 。 一nhất 日nhật 皷cổ 山sơn 上thượng 堂đường 召triệu 大đại 眾chúng 。 眾chúng 皆giai 回hồi 眸mâu 。 山sơn 披phi 襟khâm 示thị 之chi 。 眾chúng 罔võng 措thố 。 唯duy 師sư 獨độc 朗lãng 悟ngộ 厥quyết 旨chỉ 。 入nhập 室thất 印ấn 證chứng 。 又hựu 參tham 次thứ 。 山sơn 召triệu 曰viết 近cận 前tiền 來lai 。 師sư 近cận 前tiền 。 山sơn 曰viết 南nam 泉tuyền 喚hoán 院viện 主chủ 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 斂liểm 手thủ 端đoan 容dung 退thoái 身thân 而nhi 立lập 。 山sơn 莞# 然nhiên 奇kỳ 之chi 。 建kiến 州châu 大đại 守thủ 陳trần 誨hối 請thỉnh 住trụ 白bạch 雲vân 。 上thượng 堂đường 曰viết 。 還hoàn 有hữu 人nhân 向hướng 宗tông 乘thừa 中trung 致trí 得đắc 一nhất 問vấn 來lai 麼ma 。 待đãi 山sơn 僧Tăng 向hướng 宗tông 乘thừa 中trung 答đáp 。

時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 禮lễ 拜bái 。 師sư 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。 問vấn 如như 何hà 是thị 髑độc 髏lâu 裡# 眼nhãn 睛tình 。 師sư 曰viết 泥nê 牛ngưu 入nhập 海hải 。 問vấn 如như 何hà 是thị 主chủ 中trung 主chủ 。 師sư 曰viết 汝nhữ 還hoàn 具cụ 眼nhãn 麼ma 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 學học 人nhân 歸quy 堂đường 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 猢# 猻# 入nhập 布bố 袋đại 。 問vấn 如như 何hà 是thị 延diên 平bình 津tân 。 師sư 曰viết 萬vạn 古cổ 水thủy 溶# 溶# 。 曰viết 如như 何hà 是thị 延diên 平bình 劒kiếm 。 師sư 曰viết 速tốc 湏# 退thoái 步bộ 。 曰viết 未vị 審thẩm 津tân 之chi 與dữ 劒kiếm 是thị 同đồng 是thị 異dị 。 師sư 曰viết 可khả 惜tích 許hứa 。 次thứ 遷thiên 奉phụng 先tiên 。 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 奉phụng 先tiên 境cảnh 。 師sư 曰viết 一nhất 任nhậm 觀quán 看khán 。 曰viết 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 莫mạc 無vô 禮lễ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 奉phụng 先tiên 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 即tức 今kim 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 大đại 眾chúng 有hữu 賴lại 也dã 。 師sư 曰viết 干can 汝nhữ 甚thậm 麼ma 事sự 。 問vấn 如như 何hà 是thị 為vi 人nhân 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 不bất 是thị 奉phụng 先tiên 道đạo 不bất 得đắc 。 問vấn 如như 何hà 是thị 枯khô 木mộc 裏lý 龍long 吟ngâm 。 師sư 曰viết 火hỏa 裏lý 蓮liên 生sanh 。 卒thốt 諡thụy 真chân 寂tịch 。

△# 宋tống 甌# 寧ninh 可khả 勳huân 禪thiền 師sư

姓tánh 朱chu 氏thị 。 法pháp 嗣tự 法Pháp 眼nhãn 益ích 。 公công 住trụ 宣tuyên 州châu 興hưng 福phước 院viện 。 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 興hưng 福phước 正chánh 主chủ 。 師sư 曰viết 闍xà 黎lê 不bất 識thức 。 曰viết 莫mạc 祇kỳ 這giá 便tiện 是thị 麼ma 。 師sư 曰viết 縱túng/tung 未vị 歇hiết 狂cuồng 頭đầu 亦diệc 不bất 失thất 。 問vấn 如như 何hà 是thị 道đạo 。 曰viết 勤cần 而nhi 行hành 之chi 。 問vấn 何hà 云vân 法pháp 空không 。 師sư 曰viết 不bất 空không 。 有hữu 偈kệ 示thị 眾chúng 曰viết 。 秋thu 江giang 煙yên 島đảo 晴tình 。 鷗# 鷺lộ 行hàng 行hàng 立lập 。 不bất 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 爭tranh 知tri 普phổ 門môn 入nhập 。

△# 宋tống 建kiến 陽dương 澄trừng 湜# 禪thiền 師sư

參tham 百bách 丈trượng 恆hằng 和hòa 尚thượng 得đắc 旨chỉ 。 出xuất 住trụ 廬lư 山sơn 棲tê 賢hiền 寺tự 。 僧Tăng 問vấn 趙triệu 州châu 橋kiều 度độ 驢lư 度độ 馬mã 。 三tam 峽# 石thạch 橋kiều 當đương 度độ 何hà 人nhân 。 師sư 曰viết 蝦hà 蟇# 蚯# 蚓# 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 物vật 物vật 盡tận 沾triêm 恩ân 。 師sư 曰viết 踏đạp 不bất 著trước 。 問vấn 。 僊tiên 洞đỗng 昨tạc 朝triêu 師sư 罷bãi 唱xướng 。 棲tê 賢hiền 今kim 日nhật 請thỉnh 師sư 宣tuyên 。 師sư 曰viết 來lai 日nhật 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 曰viết 未vị 審thẩm 如như 何hà 領lãnh 會hội 。 師sư 曰viết 箭tiễn 過quá 新tân 羅la 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 張trương 三tam 李# 四tứ 。 問vấn 古cổ 人nhân 斬trảm 蛇xà 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 猶do 未vị 知tri 痛thống 痒dương 。 問vấn 此thử 是thị 選tuyển 佛Phật 境cảnh 心tâm 空không 及cập 第đệ 歸quy 。 師sư 曰viết 不bất 才tài 謹cẩn 退thoái 。 晚vãn 參tham 。 師sư 曰viết 早tảo 晨thần 不bất 與dữ 諸chư 人nhân 相tương 見kiến 。 今kim 晚vãn 不bất 可khả 無vô 言ngôn 。 便tiện 下hạ 座tòa 。 問vấn 。 毗tỳ 目mục 僊tiên 人nhân 執chấp 善thiện 財tài 手thủ 見kiến 。 微vi 塵trần 諸chư 佛Phật 。 祇kỳ 如như 未vị 執chấp 手thủ 時thời 見kiến 個cá 甚thậm 麼ma 。 師sư 曰viết 如như 今kim 又hựu 見kiến 個cá 甚thậm 麼ma 。 上thượng 堂đường 。 良lương 久cửu 曰viết 。 幸hạnh 好hảo/hiếu 一nhất 盤bàn 飯phạn 不bất 可khả 糝tảm 椒tiêu 薑khương 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 試thí 唼xiệp 噉đạm 看khán 。 便tiện 下hạ 座tòa 。 師sư 天thiên 性tánh 高cao 簡giản 。 律luật 身thân 精tinh 嚴nghiêm 。 動động 不bất 踰du 軌quỹ 。 暮mộ 年niên 三tam 終chung 藏tạng 經kinh 。 以dĩ 坐tọa 閱duyệt 為vi 未vị 敬kính 。 則tắc 立lập 誦tụng 行hành 披phi 之chi 。 黃hoàng 龍long 南nam 禪thiền 師sư 初sơ 遊du 方phương 。 年niên 甚thậm 少thiểu 。 從tùng 之chi 屢lũ 年niên 。 故cố 其kỳ 平bình 生sanh 所sở 為vi 多đa 取thủ 法pháp 焉yên 。 嘗thường 曰viết 捿# 賢hiền 和hòa 尚thượng 定định 從tùng 天thiên 人nhân 中trung 來lai 叢tùng 林lâm 標tiêu 表biểu 也dã 。 雪tuyết 竇đậu 禪thiền 師sư 嘗thường 依y 之chi 。 不bất 合hợp 而nhi 去khứ 。 作tác 獅sư 子tử 峰phong 詩thi 曰viết 。 踞cứ 地địa 盤bàn 空không 勢thế 未vị 休hưu 。 爪trảo 牙nha 安an 肯khẳng 混hỗn 常thường 流lưu 。 天thiên 教giáo 生sanh 在tại 千thiên 峰phong 上thượng 。 不bất 得đắc 雲vân 擎kình 也dã 出xuất 頭đầu 。

禪thiền 學học 晚vãn 進tiến 妄vọng 意ý 高cao 遠viễn 。 輙triếp 謂vị 戒giới 律luật 不bất 足túc 持trì 。 三tam 藏tạng 不bất 足túc 閱duyệt 。 傲ngạo 然nhiên 自tự 恣tứ 。 以dĩ 為vi 身thân 在tại 三tam 界giới 之chi 外ngoại 。 而nhi 不bất 知tri 已dĩ 落lạc 泥nê 犂lê 之chi 中trung 矣hĩ 。 今kim 觀quán 湜# 禪thiền 師sư 律luật 身thân 精tinh 嚴nghiêm 。 動động 不bất 踰du 矩củ 。 晚vãn 年niên 三tam 閱duyệt 藏tạng 經kinh 以dĩ 坐tọa 閱duyệt 為vi 未vị 敬kính 。 乃nãi 立lập 頌tụng 行hành 披phi 之chi 。 嗚ô 呼hô 。 真chân 萬vạn 世thế 標tiêu 表biểu 也dã 。 雪tuyết 竇đậu 不bất 合hợp 而nhi 去khứ 。 自tự 是thị 雪tuyết 竇đậu 不bất 柰nại 習tập 氣khí 何hà 。 若nhược 黃hoàng 龍long 南nam 可khả 謂vị 善thiện 依y 人nhân 者giả 。

△# 宋tống 建kiến 陽dương 惟duy 珍trân 禪thiền 師sư

天thiên 資tư 和hòa 雅nhã 。 篤đốc 于vu 杜đỗ 多đa 之chi 行hành 。 嘗thường 搭# 粗thô 布bố 僧Tăng 伽già 黎lê 。 韻vận 致trí 高cao 古cổ 。 叢tùng 林lâm 有hữu 珍trân 布bố 衲nạp 之chi 名danh 。 參tham 慈từ 明minh 和hòa 尚thượng 得đắc 旨chỉ 。 出xuất 住trụ 洪hồng 州châu 百bách 丈trượng 山sơn 。 作tác 開khai 山sơn 大đại 智trí 禪thiền 師sư 贊tán 曰viết 。 要yếu 識thức 百bách 丈trượng 祖tổ 師sư 。 只chỉ 這giá 目mục 前tiền 便tiện 是thị 。 若nhược 更cánh 顧cố 佇trữ 思tư 量lượng 。 何hà 止chỉ 落lạc 在tại 第đệ 二nhị 。 向hướng 未vị 遭tao 喝hát 已dĩ 前tiền 識thức 渠cừ 面diện 目mục 。 尋tầm 扭# 住trụ 作tác 聲thanh 時thời 全toàn 無vô 巴ba 鼻tị 。 誰thùy 云vân 馬mã 駒câu 。 踏đạp 殺sát 天thiên 下hạ 人nhân 。 出xuất 得đắc 這giá 一nhất 個cá 恁nhẫm 麼ma 衰suy 氣khí 。 元nguyên 來lai 不bất 直trực 半bán 分phần/phân 。 始thỉ 解giải 兒nhi 孫tôn 滿mãn 地địa 。 上thượng 堂đường 曰viết 。 岩# 頭đầu 和hòa 尚thượng 用dụng 三tam 文văn 錢tiền 索sách 得đắc 個cá 妻thê 。 祇kỳ 解giải 撈# 蝦hà 摝# 蜆hiện 。 要yếu 且thả 不bất 要yếu 。 生sanh 男nam 育dục 女nữ 。 直trực 至chí 於ư 今kim 門môn 風phong 斷đoạn 絕tuyệt 。 大đại 眾chúng 要yếu 知tri 奯# 公công 妻thê 麼ma 。 百bách 丈trượng 今kim 日nhật 不bất 惜tích 唇thần 吻vẫn 與dữ 你nễ 註chú 破phá 。 蓬bồng 鬢mấn 荊kinh 釵thoa 世thế 所sở 希hy 。 布bố 裙quần 猶do 是thị 稼giá 時thời 衣y 。 僧Tăng 問vấn 牛ngưu 頭đầu 未vị 見kiến 四tứ 祖tổ 為vi 甚thậm 麼ma 百bách 鳥điểu 衘# 花hoa 獻hiến 。 師sư 曰viết 有hữu 錢tiền 千thiên 里lý 通thông 。 曰viết 見kiến 後hậu 為vi 甚thậm 麼ma 不bất 衘# 花hoa 。 師sư 曰viết 無vô 錢tiền 隔cách 壁bích 聾lung 。 問vấn 達đạt 磨ma 未vị 來lai 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 六lục 六lục 三tam 十thập 六lục 。 曰viết 來lai 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 九cửu 九cửu 八bát 十thập 一nhất 。 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 木mộc 耳nhĩ 樹thụ 頭đầu 生sanh 。 問vấn 一nhất 切thiết 法pháp 是thị 佛Phật 法Pháp 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 一nhất 重trọng/trùng 山sơn 下hạ 一nhất 重trọng/trùng 人nhân 。 問vấn 。 上thượng 行hành 下hạ 效hiệu 未vị 是thị 作tác 家gia 。 背bối/bội 楚sở 投đầu 吳ngô 方phương 為vi 達đạt 士sĩ 。 豈khởi 不bất 是thị 和hòa 尚thượng 語ngữ 。 師sư 曰viết 是thị 。 曰viết 父phụ 財tài 子tử 用dụng 也dã 。 師sư 曰viết 汝nhữ 試thí 用dụng 看khán 。 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 。 師sư 便tiện 打đả 。 上thượng 堂đường 。 天thiên 台thai 普phổ 請thỉnh 人nhân 人nhân 知tri 有hữu 。 南nam 嶽nhạc 遊du 山sơn 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 會hội 則tắc 燈đăng 籠lung 笑tiếu 你nễ 。 不bất 會hội 有hữu 眼nhãn 如như 盲manh 。

△# 宋tống 政chánh 和hòa 定định 峰phong 寺tự 曉hiểu 宣tuyên 禪thiền 師sư

法pháp 嗣tự 國quốc 慶khánh 宗tông 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 雲vân 收thu 千thiên 嶽nhạc 翠thúy 。 曰viết 如như 何hà 領lãnh 會hội 。 師sư 曰viết 雨vũ 洗tẩy 百bách 花hoa 鮮tiên 。 問vấn 學học 人nhân 上thượng 來lai 請thỉnh 師sư 垂thùy 示thị 。 師sư 曰viết 。 江giang 澄trừng 秋thu 夜dạ 月nguyệt 。 風phong 掃tảo 曉hiểu 天thiên 霞hà 。 曰viết 一nhất 句cú 纔tài 聞văn 流lưu 通thông 千thiên 古cổ 。 師sư 曰viết 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 僧Tăng 喝hát 。 師sư 更cánh 打đả 出xuất 。

△# 宋tống 甌# 寧ninh 開khai 元nguyên 寺tự 瑩oánh 禪thiền 師sư

得đắc 法Pháp 於ư 雲vân 居cư 舜thuấn 和hòa 尚thượng 。 上thượng 堂đường 。 有hữu 一nhất 面diện 鏡kính 到đáo 處xứ 懸huyền 挂quải 。 凡phàm 聖thánh 不bất 來lai 。 誰thùy 上thượng 誰thùy 下hạ 。 遂toại 拈niêm 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 這giá 個cá 是thị 拄trụ 杖trượng 。 那na 箇cá 是thị 鏡kính 。 良lương 久cửu 曰viết 。 萬vạn 古cổ 碧bích 潭đàm 空không 界giới 月nguyệt 。 再tái 三tam 撈# 摝# 始thỉ 應ưng 知tri 。 又hựu 曰viết 。 悠du 悠du 忽hốt 忽hốt 。 東đông 涌dũng 西tây 沒một 。 無vô 害hại 無vô 傷thương 。 穿xuyên 皮bì 透thấu 骨cốt 。 平bình 等đẳng 應ứng 用dụng 。 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 。 拶# 破phá 面diện 門môn 。 箇cá 是thị 何hà 物vật 。 古cổ 人nhân 無vô 端đoan 謂vị 遼liêu 天thiên 鶻cốt 。 無vô 眼nhãn 者giả 看khán 取thủ 力lực 口khẩu 希hy 。 咄đốt 咄đốt 咄đốt 。 以dĩ 拂phất 子tử 擊kích 禪thiền 床sàng 。 下hạ 座tòa 。

△# 宋tống 建kiến 安an 如như 璝# 禪thiền 師sư

姓tánh 魏ngụy 氏thị 。 得đắc 法Pháp 於ư 長trường/trưởng 蘆lô 信tín 和hòa 尚thượng 。 出xuất 住trụ 平bình 江giang 府phủ 萬vạn 壽thọ 寺tự 。 開khai 堂đường 日nhật 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 蘇tô 臺đài 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 山sơn 橫hoạnh/hoành 師sư 子tử 秀tú 。 水thủy 接tiếp 太thái 湖hồ 清thanh 。 曰viết 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 衣y 冠quan 皇hoàng 宋tống 後hậu 。 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 大đại 周chu 前tiền 。 師sư 凡phàm 見kiến 僧Tăng 必tất 問vấn 近cận 日nhật 如như 何hà 。 僧Tăng 擬nghĩ 對đối 即tức 拊phụ 其kỳ 背bối/bội 曰viết 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 將tương 示thị 寂tịch 。 眾chúng 復phục 曰viết 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 乃nãi 合hợp 掌chưởng 而nhi 終chung 。 賜tứ 號hiệu 證chứng 悟ngộ 。

△# 宋tống 建kiến 安an 白bạch 雲vân 崇sùng 梵Phạm 寺tự 餘dư 禪thiền 師sư

參tham 雲vân 居cư 舜thuấn 和hòa 尚thượng 。 得đắc 蒙mông 密mật 印ấn 。 出xuất 住trụ 白bạch 雲vân 。 僧Tăng 問vấn 。 臨lâm 濟tế 喝hát 少thiểu 遇ngộ 知tri 音âm 。 德đức 山sơn 棒bổng 難nan 逢phùng 作tác 者giả 。 和hòa 尚thượng 今kim 日nhật 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 山sơn 僧Tăng 被bị 你nễ 一nhất 問vấn 。 直trực 得đắc 退thoái 身thân 三tam 步bộ 。 脊tích 背bối/bội 汗hãn 流lưu 。 曰viết 作tác 家gia 宗tông 師sư 今kim 日nhật 遭tao 遇ngộ 。 師sư 曰viết 草thảo 賊tặc 大đại 敗bại 。 問vấn 恁nhẫm 麼ma 來lai 底để 人nhân 師sư 還hoàn 接tiếp 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 孤cô 峰phong 無vô 宿túc 客khách 。 僧Tăng 曰viết 不bất 恁nhẫm 麼ma 來lai 底để 人nhân 師sư 還hoàn 接tiếp 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 灘# 峻tuấn 不bất 留lưu 船thuyền 。 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 不bất 恁nhẫm 麼ma 則tắc 且thả 置trí 。 穿xuyên 過quá 髑độc 髏lâu 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 堪kham 笑tiếu 亦diệc 堪kham 悲bi 。 上thượng 堂đường 曰viết 。 直trực 須tu 向hướng 黑hắc 豆đậu 未vị 生sanh 芽nha 時thời 搆câu 取thủ 。 良lương 久cửu 召triệu 大đại 眾chúng 曰viết 劒kiếm 去khứ 遠viễn 矣hĩ 。

△# 宋tống 浦# 城thành 乾can/kiền/càn 符phù 大đại 同đồng 院viện 旺# 禪thiền 師sư

得đắc 法Pháp 於ư 天thiên 衣y 懷hoài 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 入nhập 市thị 烏ô 龜quy 。 曰viết 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 得đắc 縮súc 頭đầu 時thời 且thả 縮súc 頭đầu 。

△# 宋tống 浦# 城thành 萬vạn 壽thọ 寺tự 慧tuệ 素tố 禪thiền 師sư

得đắc 法Pháp 於ư 泐# 潭đàm 祥tường 禪thiền 師sư 。 上thượng 堂đường 。 僧Tăng 問vấn 劫kiếp 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 大Đại 千Thiên 俱câu 壞hoại 。 未vị 審thẩm 這giá 箇cá 壞hoại 也dã 無vô 。 大đại 隨tùy 曰viết 壞hoại 。 修tu 山sơn 主chủ 曰viết 不bất 壞hoại 。 未vị 審thẩm 孰thục 是thị 。 師sư 曰viết 。 一nhất 壞hoại 一nhất 不bất 壞hoại 。 咲# 殺sát 觀quán 世thế 音âm 。 師sư 子tử 驀# 齩giảo 人nhân 。 狂cuồng 狗cẩu 盡tận 逐trục 塊khối 。 復phục 曰viết 會hội 麼ma 。 曰viết 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 不bất 快khoái 漆tất 桶# 。 便tiện 下hạ 座tòa 。 一nhất 日nhật 有hữu 僧Tăng 來lai 參tham 。 師sư 問vấn 甚thậm 處xứ 來lai 。 曰viết 和hòa 尚thượng 合hợp 知tri 某mỗ 甲giáp 來lai 處xứ 。 師sư 曰viết 。 湖hồ 南nam 擔đảm 屎thỉ 漢hán 。 江giang 西tây 刈ngải 禾hòa 客khách 。 曰viết 。 和hòa 尚thượng 真Chân 人Nhân 天thiên 眼nhãn 目mục 。 某mỗ 甲giáp 在tại 大đại 溈# 充sung 園viên 頭đầu 。 東đông 林lâm 作tác 藏tạng 主chủ 。 師sư 打đả 三tam 棒bổng 喝hát 出xuất 。 紹thiệu 興hưng 二nhị 十thập 三tam 年niên 六lục 月nguyệt 朔sóc 趺phu 坐tọa 書thư 偈kệ 曰viết 。 昨tạc 夜dạ 風phong 雷lôi 忽hốt 爾nhĩ 。 露lộ 柱trụ 生sanh 出xuất 兩lưỡng 指chỉ 。 天thiên 明minh 咲# 倒đảo 燈đăng 籠lung 。 柱trụ 杖trượng 依y 前tiền 扶phù 起khởi 。 拂phất 子tử # 跳khiêu 過quá 流lưu 沙sa 。 奪đoạt 轉chuyển 胡hồ 僧Tăng 一nhất 隻chỉ 履lý 。 於ư 是thị 儼nghiễm 然nhiên 而nhi 逝thệ 。

△# 宋tống 崇sùng 安an 普phổ 明minh 舜thuấn 禪thiền 師sư

住trụ 徑kính 山sơn 為vi 十thập 一nhất 代đại 祖tổ 。 舊cựu 有hữu 語ngữ 錄lục 四tứ 卷quyển 。 今kim 無vô 傳truyền 。

△# 宋tống 浦# 城thành 元nguyên 素tố 禪thiền 師sư

得đắc 法Pháp 於ư 上thượng 封phong 才tài 禪thiền 師sư 。 出xuất 住trụ 福phước 州châu 普phổ 賢hiền 寺tự 。 上thượng 堂đường 曰viết 。 兵binh 隨tùy 印ấn 轉chuyển 。 三tam 千thiên 里lý 外ngoại 絕tuyệt 烟yên 塵trần 。 將tương 逐trục 符phù 行hành 。 二nhị 六lục 時thời 中trung 淨tịnh 躶# 躶# 。 不bất 用dụng 鐵thiết 旗kỳ 鐵thiết 皷cổ 。 自tự 然nhiên 草thảo 偃yển 風phong 行hành 。 何hà 須tu 七thất 縱túng/tung 七thất 擒cầm 。 直trực 得đắc 無vô 思tư 不bất 服phục 。 所sở 謂vị 大đại 丈trượng 夫phu 秉bỉnh 慧tuệ 劍kiếm 。 般Bát 若Nhã 鋒phong 兮hề 金kim 剛cang 燄diệm 。 非phi 但đãn 能năng 摧tồi 外ngoại 道đạo 心tâm 。 早tảo 曾tằng 落lạc 卻khước 天thiên 魔ma 膽đảm 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 。 且thả 道đạo 主chủ 將tương 是thị 甚thậm 麼ma 人nhân 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 上thượng 堂đường 。 南nam 泉tuyền 道đạo 我ngã 十thập 八bát 上thượng 便tiện 解giải 作tác 活hoạt 計kế 。 囊nang 無vô 擊kích 蟻nghĩ 之chi 絲ti 。 厨trù 乏phạp 聚tụ 蠅dăng 之chi 糝tảm 。 趙triệu 州châu 道đạo 我ngã 十thập 八bát 上thượng 便tiện 解giải 破phá 家gia 散tán 宅trạch 。 南nam 頭đầu 買mãi 賤tiện 北bắc 頭đầu 賣mại 貴quý 。 檢kiểm 點điểm 將tương 來lai 。 好hảo/hiếu 與dữ 三tam 十thập 棒bổng 。 且thả 放phóng 過quá 一nhất 著trước 。 何hà 故cố 。 曾tằng 為vi 蕩đãng 子tử 偏thiên 憐lân 客khách 。 自tự 愛ái 貪tham 盃# 惜tích 醉túy 人nhân 。 上thượng 堂đường 。 未vị 開khai 口khẩu 時thời 先tiên 分phân 付phó 。 擬nghĩ 思tư 量lượng 處xứ 隔cách 千thiên 山sơn 。 莫mạc 言ngôn 佛Phật 法Pháp 無vô 多đa 子tử 。 未vị 透thấu 玄huyền 關quan 也dã 大đại 難nạn/nan 。 祇kỳ 如như 玄huyền 關quan 作tác 麼ma 生sanh 透thấu 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 下hạ 座tòa 。

△# 宋tống 甌# 寧ninh 寒hàn 巖nham 慧tuệ 升thăng 禪thiền 師sư

得đắc 法Pháp 於ư 育dục 王vương 裕# 和hòa 尚thượng 。 出xuất 住trụ 泉tuyền 州châu 延diên 福phước 寺tự 。 上thượng 堂đường 。 喝hát 一nhất 喝hát 曰viết 。 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 會hội 十thập 世thế 古cổ 今kim 。 都đô 盧lô 在tại 裏lý 許hứa 畐# 畐# 塞tắc 塞tắc 了liễu 也dã 。 若nhược 乃nãi 放phóng 開khai 一nhất 針châm 鋒phong 許hứa 。 則tắc 大đại 海hải 西tây 流lưu 。 巨cự 嶽nhạc 倒đảo 卓trác 。 黿ngoan 鼉đà 魚ngư 龍long 蝦hà 蠏# 蚯# 蚓# 盡tận 向hướng 平bình 地địa 上thượng 湧dũng 出xuất 波ba 瀾lan 游du 泳# 鼓cổ 舞vũ 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 。 更cánh 須tu 向hướng 百bách 丈trượng 竿can/cán 頭đầu 自tự 進tiến 一nhất 步bộ 。 則tắc 步bộ 步bộ 踏đạp 轉chuyển 無vô 盡tận 藏tạng 輪luân 。 方phương 知tri 道đạo 鼻tị 孔khổng 搭# 在tại 上thượng 唇thần 。 眉mi 毛mao 不bất 在tại 眼nhãn 下hạ 。 還hoàn 相tương/tướng 委ủy 悉tất 麼ma 。 復phục 喝hát 一nhất 喝hát 曰viết 。 切thiết 莫mạc 轉chuyển 喉hầu 觸xúc 諱húy 。

△# 宋tống 崇sùng 安an 開khai 善thiện 寺tự 木mộc 庵am 道đạo 瓊# 首thủ 座tòa

信tín 州châu 上thượng 饒nhiêu 人nhân 。 法pháp 嗣tự 泐# 潭đàm 祥tường 禪thiền 師sư 。 叢tùng 林lâm 以dĩ 耆kỳ 德đức 尊tôn 之chi 。 分phần/phân 座tòa 日nhật 嘗thường 舉cử 隻chỉ 履lý 西tây 歸quy 語ngữ 謂vị 大đại 眾chúng 曰viết 。 坐tọa 脫thoát 立lập 亡vong 倒đảo 化hóa 即tức 不bất 無vô 。 要yếu 且thả 未vị 有hữu 逝thệ 而nhi 復phục 出xuất 遺di 履lý 者giả 。 為vi 復phục 後hậu 代đại 兒nhi 孫tôn 不bất 及cập 。 祖tổ 師sư 為vi 復phục 祖tổ 師sư 。 剩thặng 有hữu 這giá 一nhất 著trước 子tử 。 乃nãi 大đại 笑tiếu 曰viết 。 老lão 野dã 狐hồ 。 紹thiệu 興hưng 庚canh 申thân 冬đông 信tín 州châu 守thủ 以dĩ 超siêu 化hóa 革cách 律luật 為vi 禪thiền 迎nghênh 師sư 為vi 第đệ 一nhất 祖tổ 。 師sư 語ngữ 專chuyên 使sử 曰viết 。 吾ngô 初sơ 無vô 意ý 人nhân 間gian 。 欲dục 為vi 山sơn 子tử 。 正chánh 謂vị 宗tông 派phái 耳nhĩ 。 然nhiên 恐khủng 多đa 不bất 能năng 。 往vãng 受thọ 請thỉnh 已dĩ 。 取thủ 所sở 藏tạng 泐# 潭đàm 繪hội 像tượng 與dữ 木mộc 庵am 二nhị 字tự 。 仍nhưng 書thư 偈kệ 囑chúc 清thanh 泉tuyền 亨# 老lão 。 寄ký 得đắc 法Pháp 弟đệ 子tử 慧tuệ 山sơn 偈kệ 曰viết 。 口khẩu 嘴chủy 不bất 中trung 祥tường 老lão 子tử 。 愛ái 向hướng 叢tùng 林lâm 鼓cổ 是thị 非phi 。 分phân 付phó 雪tuyết 峰phong 山sơn 首thủ 座tòa 。 為vi 吾ngô 痛thống 罵mạ 莫mạc 饒nhiêu 伊y 。 顧cố 專chuyên 使sử 曰viết 為vi 。 我ngã 傳truyền 語ngữ 侍thị 郎lang 。 行hành 計kế 迫bách 甚thậm 不bất 及cập 修tu 答đáp 。 聲thanh 絕tuyệt 而nhi 化hóa 。

木mộc 庵am 恁nhẫm 麼ma 化hóa 去khứ 。 為vi 是thị 院viện 子tử 逼bức 殺sát 。 為vi 是thị 適thích 逢phùng 其kỳ 會hội 。 為vi 是thị 正chánh 令linh 全toàn 提đề 。 為vi 是thị 別biệt 顯hiển 奇kỳ 特đặc 。 具cụ 眼nhãn 者giả 試thí 辨biện 看khán 。

△# 宋tống 建kiến 陽dương 覺giác 庵am 道Đạo 人Nhân 祖tổ 氏thị

游du 廌# 山sơn 先tiên 生sanh 之chi 甥# 女nữ 也dã 。 幼ấu 不bất 出xuất 適thích 。 留lưu 心tâm 祖tổ 道đạo 。 嘗thường 隨tùy 舅cữu 氏thị 謁yết 圓viên 悟ngộ 於ư 蔣tưởng 山sơn 。 聞văn 悟ngộ 示thị 眾chúng 了liễu 然nhiên 契khế 入nhập 。 悟ngộ 曰viết 更cánh 須tu 颺dương 卻khước 所sở 悟ngộ 始thỉ 得đắc 自tự 由do 。 祖tổ 答đáp 以dĩ 偈kệ 曰viết 。 露lộ 柱trụ 橫hoạnh/hoành 抽trừu 骨cốt 。 虗hư 空không 弄lộng 爪trảo 牙nha 。 直trực 饒nhiêu 玄huyền 會hội 得đắc 。 猶do 是thị 眼nhãn 中trung 沙sa 。

△# 宋tống 崇sùng 安an 開khai 善thiện 寺tự 道đạo 謙khiêm 禪thiền 師sư

本bổn 邑ấp 人nhân 。 初sơ 之chi 京kinh 下hạ 依y 圓viên 悟ngộ 無vô 所sở 省tỉnh 發phát 。 後hậu 隨tùy 妙diệu 喜hỷ 居cư 泉tuyền 南nam 。 及cập 喜hỷ 領lãnh 徑kính 山sơn 。 師sư 亦diệc 侍thị 行hành 。 未vị 幾kỷ 令linh 師sư 往vãng 長trường/trưởng 沙sa 。 通thông 書thư 于vu 紫tử 巖nham 張trương 公công 。 師sư 自tự 謂vị 我ngã 參tham 禪thiền 二nhị 十thập 年niên 無vô 入nhập 頭đầu 處xứ 。 更cánh 作tác 此thử 行hành 決quyết 定định 荒hoang 廢phế 。 意ý 欲dục 不bất 行hành 。 友hữu 人nhân 宗tông 元nguyên 叱sất 之chi 曰viết 。 不bất 可khả 在tại 路lộ 便tiện 參tham 不bất 得đắc 禪thiền 也dã 。 去khứ 吾ngô 與dữ 汝nhữ 俱câu 行hành 。 師sư 不bất 得đắc 已dĩ 而nhi 往vãng 。 在tại 路lộ 泣khấp 語ngữ 元nguyên 曰viết 。 我ngã 一nhất 生sanh 參tham 禪thiền 殊thù 無vô 得đắc 力lực 處xứ 。 今kim 又hựu 途đồ 路lộ 奔bôn 波ba 。 如như 何hà 得đắc 相tương 應ứng 去khứ 。 元nguyên 曰viết 你nễ 但đãn 將tương 諸chư 方phương 參tham 得đắc 底để 。 圓viên 悟ngộ 妙diệu 喜hỷ 為vi 你nễ 說thuyết 得đắc 底để 。 都đô 不bất 要yếu 理lý 會hội 。 途đồ 中trung 可khả 替thế 底để 事sự 我ngã 盡tận 替thế 你nễ 。 只chỉ 有hữu 五ngũ 件# 事sự 替thế 你nễ 不bất 得đắc 。 須tu 自tự 家gia 支chi 當đương 。 師sư 問vấn 五ngũ 件# 者giả 何hà 。 元nguyên 曰viết 著trước 衣y 喫khiết 飯phạn 屙# 屎thỉ 放phóng 尿niệu 駝đà 箇cá 死tử 屍thi 路lộ 上thượng 行hành 。 師sư 於ư 言ngôn 下hạ 領lãnh 旨chỉ 。 不bất 覺giác 手thủ 舞vũ 足túc 蹈đạo 。 元nguyên 曰viết 你nễ 此thử 回hồi 方phương 可khả 通thông 書thư 。 宜nghi 前tiền 進tiến 。 吾ngô 先tiên 歸quy 矣hĩ 。 元nguyên 即tức 歸quy 徑kính 山sơn 。 師sư 半bán 載tái 方phương 歸quy 。 玅# 喜hỷ 一nhất 見kiến 喜hỷ 曰viết 。 建kiến 州châu 子tử 這giá 回hồi 別biệt 也dã 。 住trụ 後hậu 上thượng 堂đường 。 竺trúc 土thổ/độ 大đại 僊tiên 心tâm 。 東đông 西tây 密mật 相tương/tướng 付phó 。 如như 何hà 是thị 密mật 付phó 底để 心tâm 。 良lương 久cửu 云vân 。 八bát 月nguyệt 秋thu 。 何hà 處xứ 熱nhiệt 。 上thượng 堂đường 。 壁bích 立lập 千thiên 仞nhận 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 措thố 足túc 無vô 門môn 。 是thị 則tắc 是thị 。 大đại 殺sát 不bất 近cận 人nhân 情tình 。 放phóng 一nhất 線tuyến 道đạo 。 十thập 方phương 剎sát 海hải 。 放phóng 光quang 動động 地địa 。 是thị 則tắc 是thị 。 爭tranh 柰nại 和hòa 泥nê 合hợp 水thủy 。 須tu 知tri 通thông 一nhất 線tuyến 道đạo 處xứ 壁bích 立lập 千thiên 仞nhận 。 壁bích 立lập 千thiên 仞nhận 處xứ 通thông 一nhất 線tuyến 道đạo 。 橫hoạnh/hoành 拈niêm 倒đảo 用dụng 正chánh 按án 傍bàng 提đề 。 電điện 激kích 雷lôi 奔bôn 崖nhai 頹đồi 石thạch 裂liệt 。 是thị 則tắc 是thị 。 猶do 落lạc 化hóa 門môn 。 到đáo 這giá 裡# 壁bích 立lập 千thiên 仞nhận 也dã 沒một 交giao 涉thiệp 。 通thông 一nhất 線tuyến 道đạo 也dã 沒một 交giao 涉thiệp 。 不bất 近cận 人nhân 情tình 和hòa 泥nê 合hợp 水thủy 總tổng 沒một 交giao 涉thiệp 。 只chỉ 這giá 沒một 交giao 涉thiệp 也dã 沒một 交giao 涉thiệp 。 是thị 則tắc 是thị 。 又hựu 無vô 佛Phật 法Pháp 道Đạo 理lý 。 若nhược 也dã 出xuất 得đắc 四tứ 個cá 路lộ 頭đầu 。 管quản 取thủ 乾can/kiền/càn 坤# 獨độc 步bộ 。 且thả 獨độc 步bộ 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 。 莫mạc 恠# 從tùng 前tiền 多đa 意ý 氣khí 。 他tha 家gia 曾tằng 踏đạp 上thượng 頭đầu 關quan 。 上thượng 堂đường 。 去khứ 年niên 也dã 有hữu 個cá 六lục 月nguyệt 十thập 五ngũ 。 今kim 年niên 也dã 有hữu 個cá 六lục 月nguyệt 十thập 五ngũ 。 去khứ 年niên 六lục 月nguyệt 十thập 五ngũ 少thiểu 卻khước 今kim 年niên 六lục 月nguyệt 十thập 五ngũ 。 今kim 年niên 六lục 月nguyệt 十thập 五ngũ 多đa 卻khước 去khứ 年niên 六lục 月nguyệt 十thập 五ngũ 。 多đa 處xứ 不bất 用dụng 減giảm 。 少thiểu 處xứ 不bất 用dụng 增tăng 。 既ký 不bất 用dụng 增tăng 又hựu 不bất 用dụng 減giảm 。 則tắc 多đa 處xứ 多đa 用dụng 少thiểu 處xứ 少thiểu 用dụng 。 乃nãi 喝hát 一nhất 喝hát 曰viết 。 是thị 多đa 是thị 少thiểu 。 良lương 久cửu 曰viết 。 個cá 中trung 消tiêu 息tức 子tử 。 能năng 有hữu 幾kỷ 人nhân 知tri 。 上thượng 堂đường 。 洞đỗng 山sơn 麻ma 三tam 斤cân 。 將tương 無vô 星tinh 秤xứng 子tử 上thượng 定định 過quá 。 每mỗi 一nhất 斤cân 恰kháp 有hữu 十thập 六lục 兩lưỡng 。 二nhị 百bách 錢tiền 重trùng 更cánh 不bất 少thiểu 一nhất 毫hào 正chánh 。 與dữ 趙triệu 州châu 殿điện 裏lý 底để 一nhất 般ban 。 祇kỳ 不bất 合hợp 被bị 大đại 愚ngu 鋸cứ 解giải 秤xứng 鎚chùy 。 卻khước 教giáo 人nhân 理lý 會hội 不bất 得đắc 。 如như 今kim 要yếu 會hội 得đắc 。 但đãn 問vấn 雲vân 門môn 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 。 上thượng 堂đường 。 有hữu 句cú 無vô 句cú 如như 藤đằng 倚ỷ 樹thụ 。 撞chàng 倒đảo 燈đăng 籠lung 打đả 破phá 露lộ 柱trụ 。 佛Phật 殿điện 忙mang 奔bôn 僧Tăng 堂đường 回hồi 顧cố 。 仔tử 細tế 看khán 來lai 是thị 甚thậm 家gia 具cụ 。 咄đốt 。 祇kỳ 堪kham 打đả 老lão 鼠thử 。 上thượng 堂đường 。 諸chư 人nhân 從tùng 僧Tăng 堂đường 裏lý 恁nhẫm 麼ma 上thượng 來lai 。 小tiểu 間gian 從tùng 法pháp 堂đường 頭đầu 恁nhẫm 麼ma 下hạ 去khứ 。 並tịnh 不bất 曾tằng 差sai 了liễu 一nhất 步bộ 。 因nhân 甚thậm 卻khước 不bất 會hội 。 良lương 久cửu 曰viết 。 祇kỳ 為vi 分phân 明minh 極cực 。 翻phiên 令linh 所sở 得đắc 遲trì 。 師sư 平bình 居cư 誨hối 人nhân 不bất 倦quyện 。 而nhi 形hình 于vu 尺xích 素tố 尤vưu 為vi 曲khúc 拆# 。 有hữu 曰viết 時thời 光quang 易dị 過quá 且thả 緊khẩn 緊khẩn 做tố 工công 夫phu 。 別biệt 無vô 工công 夫phu 。 但đãn 放phóng 下hạ 便tiện 是thị 。 只chỉ 將tương 心tâm 識thức 上thượng 所sở 有hữu 底để 一nhất 時thời 放phóng 下hạ 。 此thử 是thị 直trực 正chánh 徑kính 截tiệt 工công 夫phu 。 若nhược 別biệt 有hữu 工công 夫phu 。 盡tận 是thị 癡si 狂cuồng 外ngoại 邊biên 走tẩu 。 山sơn 僧Tăng 尋tầm 常thường 道Đạo 行hạnh 住trụ 坐tọa 臥ngọa 決quyết 定định 不bất 是thị 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 決quyết 定định 不bất 是thị 。 思tư 量lượng 分phân 別biệt 。 決quyết 定định 不bất 是thị 。 言ngôn 語ngữ 問vấn 答đáp 決quyết 定định 不bất 是thị 。 誠thành 絕tuyệt 卻khước 此thử 四tứ 個cá 路lộ 頭đầu 看khán 。 若nhược 不bất 絕tuyệt 決quyết 定định 不bất 悟ngộ 。 此thử 四tứ 個cá 路lộ 頭đầu 若nhược 絕tuyệt 。 僧Tăng 問vấn 趙triệu 州châu 狗cẩu 子tử 還hoàn 有hữu 佛Phật 性tánh 也dã 無vô 。 州châu 云vân 無vô 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 雲vân 門môn 道đạo 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 。 管quản 取thủ 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 。 師sư 之chi 言ngôn 如như 雲vân 廓khuếch 天thiên 布bố 以dĩ 授thọ 學học 者giả 。 與dữ 夫phu 浮phù 詞từ 濫lạm 語ngữ 何hà 啻# 天thiên 冠quan 地địa 履lý 。 然nhiên 福phước 不bất 逮đãi 慧tuệ 。 出xuất 世thế 未vị 幾kỷ 而nhi 卒thốt 。 於ư 師sư 雖tuy 無vô 恨hận 。 惜tích 乎hồ 法Pháp 門môn 不bất 幸hạnh 耳nhĩ 。

開khai 善thiện 云vân 。 只chỉ 將tương 心tâm 識thức 上thượng 所sở 有hữu 底để 一nhất 時thời 放phóng 下hạ 。 此thử 是thị 真chân 正chánh 徑kính 截tiệt 功công 夫phu 。 此thử 實thật 開khai 善thiện 嘔# 心tâm 嘔# 血huyết 為vi 人nhân 處xứ 。 但đãn 如như 今kim 教giáo 諸chư 人nhân 放phóng 下hạ 還hoàn 得đắc 麼ma 。 纔tài 放phóng 下hạ 又hựu 作tác 放phóng 下hạ 底để 知tri 解giải 。 若nhược 不bất 作tác 知tri 解giải 又hựu 坐tọa 在tại 不bất 作tác 知tri 解giải 上thượng 。 畢tất 竟cánh 作tác 麼ma 生sanh 得đắc 放phóng 下hạ 去khứ 。 若nhược 是thị 沒một 量lượng 漢hán 。 聞văn 下hạ 便tiện 脫thoát 然nhiên 。 其kỳ 餘dư 諸chư 人nhân 。 正chánh 好hảo/hiếu 向hướng 一nhất 無vô 義nghĩa 味vị 句cú 中trung 拚# 身thân 拚# 命mạng 拶# 將tương 去khứ 。 不bất 期kỳ 放phóng 下hạ 而nhi 自tự 放phóng 下hạ 。 管quản 取thủ 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 去khứ 也dã 。

△# 宋tống 甌# 寧ninh 竹trúc 源nguyên 宗tông 元nguyên 庵am 主chủ

本bổn 邑ấp 連liên 氏thị 子tử 。 久cửu 依y 大đại 慧tuệ 得đắc 旨chỉ 。 與dữ 開khai 善thiện 謙khiêm 公công 友hữu 善thiện 。 謙khiêm 賴lại 之chi 而nhi 啟khải 悟ngộ 。 後hậu 分phần/phân 座tòa 西tây 禪thiền 。 丞thừa 相tương/tướng 張trương 公công 浚tuấn 帥súy 三tam 山sơn 以dĩ 數số 院viện 迎nghênh 之chi 。 皆giai 不bất 就tựu 。 歸quy 舊cựu 里lý 結kết 庵am 。 號hiệu 眾chúng 妙diệu 園viên 。 宿túc 衲nạp 士sĩ 夫phu 交giao 請thỉnh 開khai 法pháp 。 示thị 眾chúng 曰viết 。 若nhược 究cứu 此thử 事sự 如như 失thất 卻khước 鏁tỏa 匙thi 相tương 似tự 。 祇kỳ 管quản 尋tầm 來lai 尋tầm 去khứ 。 忽hốt 然nhiên 撞chàng 著trước 。 噁ô 在tại 這giá 裡# 。 開khai 個cá 鏁tỏa 了liễu 。 便tiện 見kiến 自tự 家gia 庫khố 藏tạng 。 一nhất 切thiết 受thọ 用dụng 。 無vô 不bất 具cụ 足túc 。 不bất 假giả 他tha 來lai 。 別biệt 有hữu 甚thậm 麼ma 事sự 。 示thị 眾chúng 曰viết 。 諸chư 方phương 為vi 人nhân 抽trừu 釘đinh/đính 拔bạt 楔tiết 解giải 黏niêm 去khứ 縛phược 。 我ngã 這giá 裡# 為vi 人nhân 添# 釘đinh/đính 著trước 楔tiết 加gia 繩thằng 加gia 縛phược 了liễu 。 送tống 向hướng 深thâm 潭đàm 裏lý 。 待đãi 他tha 自tự 去khứ 理lý 會hội 。 示thị 眾chúng 曰viết 。 主chủ 法pháp 之chi 人nhân 氣khí 吞thôn 宇vũ 宙trụ 。 為vi 大đại 法Pháp 王Vương 。 若nhược 是thị 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 達đạt 磨ma 大đại 師sư 出xuất 來lai 。 也dã 教giáo 伊y 叉xoa 手thủ 向hướng 我ngã 背bối/bội 後hậu 立lập 。 直trực 得đắc 寒hàn 毛mao 卓trác 竪thụ 亦diệc 未vị 為vi 分phần/phân 外ngoại 。 一nhất 日nhật 舉cử 世Thế 尊Tôn 生sanh 下hạ 。 一nhất 手thủ 指chỉ 天thiên 一nhất 手thủ 指chỉ 地địa 云vân 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 唯duy 我ngã 獨độc 尊tôn 。 師sư 乃nãi 曰viết 。 見kiến 恠# 不bất 恠# 其kỳ 恠# 自tự 壞hoại 。

垂thùy 語ngữ 云vân 。 這giá 些# 子tử 恰kháp 如như 撞chàng 著trước 殺sát 人nhân 漢hán 相tương 似tự 。 你nễ 若nhược 不bất 殺sát 了liễu 他tha 。 他tha 便tiện 殺sát 了liễu 你nễ 。

垂thùy 語ngữ 數số 句cú 。 真chân 切thiết 痛thống 快khoái 。 大đại 有hữu 醒tỉnh 人nhân 處xứ 。 凡phàm 為vi 僧Tăng 者giả 宜nghi 寫tả 一nhất 通thông 置trí 座tòa 側trắc 。

△# 宋tống 建kiến 陽dương 晦hối 庵am 慧tuệ 光quang 禪thiền 師sư

得đắc 法Pháp 於ư 烏ô 巨cự 行hành 禪thiền 師sư 。 信tín 州châu 守thủ 延diên 住trụ 信tín 州châu 龜quy 峯phong 寺tự 。 上thượng 堂đường 。 數sổ 日nhật 暑thử 氣khí 如như 焚phần 。 一nhất 個cá 渾hồn 身thân 無vô 處xứ 安an 著trước 。 思tư 量lượng 也dã 是thị 煩phiền 惱não 人nhân 。 這giá 個cá 未vị 是thị 煩phiền 惱não 。 更cánh 有hữu 己kỷ 躬cung 下hạ 事sự 不bất 明minh 便tiện 是thị 煩phiền 惱não 。 所sở 以dĩ 達đạt 磨ma 大đại 師sư 煩phiền 惱não 。 要yếu 為vi 諸chư 人nhân 吞thôn 卻khước 。 又hựu 被bị 咽yết 喉hầu 小tiểu 。 要yếu 為vi 諸chư 人nhân 吐thổ 卻khước 。 又hựu 被bị 牙nha 齒xỉ 礙ngại 。 取thủ 不bất 得đắc 捨xả 不bất 得đắc 。 煩phiền 惱não 九cửu 年niên 。 若nhược 不bất 得đắc 二nhị 祖tổ 不bất 惜tích 性tánh 命mạng 。 往vãng 往vãng 轉chuyển 身thân 無vô 路lộ 煩phiền 惱não 教giáo 死tử 。 所sở 謂vị 祖tổ 禰nể 不bất 了liễu 殃ương 及cập 兒nhi 孫tôn 。 後hậu 來lai 蓮liên 花hoa 峯phong 庵am 主chủ 到đáo 這giá 裡# 煩phiền 惱não 不bất 肯khẳng 住trụ 。 南nam 嶽nhạc 思tư 大đại 到đáo 這giá 裏lý 煩phiền 惱não 不bất 肯khẳng 下hạ 山sơn 。 更cánh 有hữu 臨lâm 濟tế 德đức 山sơn 用dụng 盡tận 自tự 己kỷ 查# 梨lê 煩phiền 惱não 鉢bát 盂vu 無vô 柄bính 。 龜quy 峰phong 今kim 日nhật 為vi 他tha 閑nhàn 事sự 長trường/trưởng 無vô 明minh 。 為vi 你nễ 諸chư 人nhân 從tùng 頭đầu 檢kiểm 點điểm 破phá 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 一nhất 下hạ 曰viết 。 一nhất 人nhân 腦não 後hậu 露lộ 腮tai 。 一nhất 人nhân 當đương 門môn 無vô 齒xỉ 。 更cánh 有hữu 數số 人nhân 鼻tị 孔khổng 沒một 半bán 邊biên 。 不bất 勞lao 再tái 勘khám 。 你nễ 諸chư 人nhân 休hưu 向hướng 這giá 裏lý 立lập 地địa 瞌# 睡thụy 。 殊thù 不bất 知tri 家gia 中trung 飯phạn 籮# 鍋oa 子tử 一nhất 時thời 失thất 卻khước 了liễu 也dã 。 你nễ 若nhược 不bất 信tín 。 且thả 歸quy 家gia 檢kiểm 點điểm 看khán 。

△# 宋tống 崇sùng 安an 僊tiên 洲châu 山sơn 吳ngô 十thập 三tam 道Đạo 人Nhân

每mỗi 以dĩ 己kỷ 事sự 扣khấu 諸chư 禪thiền 。 及cập 開khai 善thiện 講giảng 歸quy 結kết 茅mao 于vu 其kỳ 左tả 。 遂toại 往vãng 給cấp 侍thị 。 紹thiệu 興hưng 庚canh 申thân 三tam 月nguyệt 八bát 日nhật 夜dạ 適thích 然nhiên 啟khải 悟ngộ 。 占chiêm 偈kệ 呈trình 謙khiêm 曰viết 。 元nguyên 來lai 無vô 縫phùng 罅# 。 觸xúc 著trước 便tiện 光quang 輝huy 。 既ký 是thị 千thiên 金kim 寶bảo 。 何hà 須tu 彈đàn 雀tước 兒nhi 。 謙khiêm 答đáp 偈kệ 曰viết 。 啐# 地địa 折chiết 時thời 真chân 慶khánh 快khoái 。 聖thánh 凡phàm 生sanh 死tử 盡tận 平bình 沉trầm 。 僊tiên 洲châu 山sơn 下hạ 呵ha 呵ha 笑tiếu 。 不bất 負phụ 相tương/tướng 期kỳ 宿túc 昔tích 心tâm 。

△# 宋tống 建kiến 陽dương 宗tông 永vĩnh 禪thiền 師sư

未vị 詳tường 法pháp 嗣tự 。 飽bão 參tham 諸chư 方phương 深thâm 得đắc 禪thiền 旨chỉ 。 嘗thường 集tập 宗tông 門môn 機cơ 語ngữ 名danh 曰viết 宗tông 門môn 統thống 要yếu 。 學học 者giả 爭tranh 傳truyền 習tập 之chi 。 馮bằng 海hải 粟túc 曰viết 。 建kiến 溪khê 沙Sa 門Môn 永vĩnh 公công 。 沸phí 鼎đỉnh 松tùng 聲thanh 。 濃nồng 茶trà 粥chúc 面diện 。 髮phát 鬚tu 淨tịnh 剗sản 。 肘trửu 睫tiệp 俱câu 醒tỉnh 。 其kỳ 見kiến 稱xưng 如như 此thử 。

永vĩnh 公công 他tha 無vô 所sở 考khảo 。 但đãn 觀quán 其kỳ 統thống 要yếu 一nhất 書thư 。 去khứ 取thủ 之chi 際tế 非phi 具cụ 擇trạch 法Pháp 眼nhãn 者giả 不bất 能năng 。 信tín 宗tông 門môn 之chi 哲triết 匠tượng 也dã 。

△# 元nguyên 甌# 寧ninh 天thiên 寶bảo 山sơn 鐵thiết 關quan 法pháp 樞xu 禪thiền 師sư

溫ôn 州châu 平bình 陽dương 人nhân 。 姓tánh 林lâm 氏thị 。 少thiểu 不bất 茹như 葷huân 。 十thập 七thất 辭từ 父phụ 母mẫu 出xuất 家gia 。 詣nghệ 常thường 州châu 華hoa 藏tạng 寺tự 禮lễ 竺trúc 西tây 坦thản 和hòa 尚thượng 為vi 師sư 。 二nhị 十thập 受thọ 具cụ 。 參tham 中trung 峰phong 本bổn 於ư 天thiên 目mục 。 久cửu 之chi 無vô 省tỉnh 發phát 。 乃nãi 參tham 及cập 庵am 信tín 於ư 道Đạo 場Tràng 山sơn 。 語ngữ 不bất 契khế 遂toại 見kiến 元nguyên 翁ông 信tín 於ư 石thạch 門môn 。 教giáo 看khán 不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 不bất 是thị 物vật 。 凡phàm 三tam 載tái 。 一nhất 旦đán 齋trai 後hậu 下hạ 床sàng 忽hốt 大đại 悟ngộ 。 作tác 頌tụng 曰viết 。 不bất 是thị 心tâm 佛Phật 物vật 。 拶# 出xuất 虗hư 空không 骨cốt 。 金kim 毛mao 獅sư 子tử 兒nhi 。 豈khởi 戀luyến 野dã 狐hồ 窟quật 。 咄đốt 咄đốt 。 即tức 詣nghệ 方phương 丈trượng 。 翁ông 問vấn 作tác 麼ma 。 師sư 曰viết 南nam 泉tuyền 被bị 我ngã 捉tróc 敗bại 了liễu 也dã 。 翁ông 曰viết 不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 不bất 是thị 物vật 是thị 個cá 甚thậm 麼ma 。 師sư 曰viết 牙nha 齒xỉ 一nhất 具cụ 骨cốt 。 耳nhĩ 垛# 兩lưỡng 片phiến 皮bì 。 翁ông 曰viết 不bất 是thị 不bất 是thị 別biệt 道đạo 將tương 來lai 。 師sư 曰viết 鶯# 啼đề 燕yên 語ngữ 。 鵲thước 噪táo 鴉# 鳴minh 。 翁ông 曰viết 錯thác 。 師sư 亦diệc 曰viết 錯thác 。 翁ông 曰viết 南nam 泉tuyền 即tức 今kim 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 師sư 便tiện 喝hát 。 翁ông 曰viết 離ly 卻khước 這giá 一nhất 喝hát 南nam 泉tuyền 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 師sư 拂phất 袖tụ 而nhi 出xuất 。 由do 是thị 參tham 虗hư 谷cốc 陵lăng 於ư 仰ngưỡng 山sơn 。 參tham 海hải 印ấn 如như 于vu 薦tiến 福phước 。 參tham 澤trạch 山sơn 咸hàm 于vu 東đông 林lâm 。 凡phàm 四tứ 年niên 復phục 歸quy 石thạch 門môn 。 不bất 解giải 屨lũ 直trực 入nhập 見kiến 翁ông 。 翁ông 問vấn 南nam 泉tuyền 向hướng 何hà 處xứ 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 說thuyết 甚thậm 南nam 泉tuyền 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 來lai 也dã 。 翁ông 曰viết 不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 不bất 是thị 物vật 是thị 如như 何hà 。 師sư 曰viết 劍kiếm 去khứ 遠viễn 矣hĩ 。 翁ông 乃nãi 曰viết 諸chư 佛Phật 玅# 道đạo 。 善thiện 自tự 護hộ 持trì 。 因nhân 留lưu 侍thị 巾cân 拂phất 。 一nhất 十thập 五ngũ 載tái 。 盡tận 得đắc 其kỳ 末mạt 後hậu 大đại 事sự 。 聞văn 建kiến 州châu 山sơn 水thủy 絕tuyệt 勝thắng 。 遂toại 荷hà 錫tích 南nam 遊du 。 郡quận 之chi 西tây 有hữu 天thiên 寶bảo 山sơn 。 其kỳ 眾chúng 夜dạ 夢mộng 神thần 人nhân 告cáo 曰viết 肉nhục 身thân 大Đại 士Sĩ 來lai 也dã 。 明minh 日nhật 相tương/tướng 告cáo 出xuất 迎nghênh 。 而nhi 師sư 適thích 至chí 。 郡quận 將tương 靜tĩnh 齋trai 公công 遂toại 請thỉnh 主chủ 天thiên 寶bảo 以dĩ 符phù 眾chúng 夢mộng 。 參tham 徒đồ 雲vân 集tập 財tài 施thí 川xuyên 委ủy 。 郡quận 將tương 相tương/tướng 之chi 遂toại 成thành 大đại 剎sát 。 帝đế 師sư 以dĩ 法pháp 旨chỉ 命mạng 其kỳ 寺tự 曰viết 萬vạn 壽thọ 正chánh 宗tông 禪thiền 寺tự 。 而nhi 號hiệu 師sư 曰viết 玅# 覺giác 真chân 空không 大đại 師sư 。 松tùng 溪khê 普phổ 載tái 席tịch 虗hư 。 請thỉnh 師sư 主chủ 之chi 。 陞thăng 堂đường 舉cử 元nguyên 翁ông 宗tông 旨chỉ 。 問vấn 答đáp 部bộ 擊kích 往vãng 復phục 銛# 利lợi 。 眾chúng 以dĩ 為vi 有hữu 古cổ 尊tôn 宿túc 之chi 風phong 。 上thượng 堂đường 云vân 。 弗phất 弗phất 弗phất 。 莫mạc 莫mạc 莫mạc 。 錯thác 錯thác 錯thác 。 顧cố 侍thị 者giả 召triệu 云vân 。 老lão 僧Tăng 舌thiệt 頭đầu 在tại 麼ma 。 三tam 年niên 謝tạ 歸quy 天thiên 寶bảo 瑞thụy 雲vân 塔tháp 院viện 。 以dĩ 得đắc 法Pháp 上thượng 首thủ 善thiện 儔trù 主chủ 院viện 事sự 。 師sư 雖tuy 閑nhàn 居cư 。 戶hộ 外ngoại 之chi 屨lũ 常thường 滿mãn 。 而nhi 師sư 接tiếp 之chi 不bất 倦quyện 。 至chí 元nguyên 六lục 年niên 庚canh 辰thần 八bát 月nguyệt 示thị 微vi 疾tật 。 十thập 三tam 作tác 書thư 別biệt 靜tĩnh 齋trai 等đẳng 。 十thập 五ngũ 日nhật 中trung 。 索sách 浴dục 畢tất 書thư 偈kệ 曰viết 。 本bổn 無vô 來lai 去khứ 。 一nhất 句cú 全toàn 提đề 。 紅hồng 霞hà 穿xuyên 碧bích 落lạc 。 白bạch 日nhật 繞nhiễu 須Tu 彌Di 。 擲trịch 筆bút 而nhi 逝thệ 。 世thế 壽thọ 六lục 十thập 三tam 僧Tăng 臘lạp 四tứ 十thập 五ngũ 。 全toàn 身thân 塔tháp 於ư 瑞thụy 雲vân 院viện 。 二nhị 會hội 語ngữ 錄lục 傳truyền 于vu 世thế 。 師sư 得đắc 法Pháp 弟đệ 子tử 善thiện 儔trù 智trí 順thuận 皆giai 相tương 繼kế 住trụ 本bổn 山sơn 。 順thuận 別biệt 有hữu 傳truyền 。

當đương 元nguyên 之chi 季quý 宗tông 風phong 寥liêu 寂tịch 。 然nhiên 建kiến 州châu 說thuyết 法Pháp 者giả 尚thượng 有hữu 數số 人nhân 。 鐵thiết 關quan 其kỳ 傑kiệt 出xuất 者giả 乎hồ 。 今kim 語ngữ 錄lục 尚thượng 存tồn 。 精tinh 金kim 粹túy 玉ngọc 卓trác 然nhiên 天thiên 貴quý 。 識thức 者giả 當đương 自tự 寶bảo 之chi 。

△# 元nguyên 建kiến 陽dương 高cao 仰ngưỡng 山sơn 古cổ 梅mai 正chánh 友hữu 禪thiền 師sư

江giang 西tây 貴quý 溪khê 丁đinh 氏thị 子tử 。 自tự 幼ấu 出xuất 家gia 禮lễ 末mạt 山sơn 本bổn 公công 為vi 師sư 。 後hậu 往vãng 江giang 淮hoài 兩lưỡng 浙chiết 遍biến 參tham 知tri 識thức 。 一nhất 日nhật 因nhân 小tiểu 便tiện 觸xúc 地địa 得đắc 個cá 入nhập 處xứ 。 後hậu 請thỉnh 益ích 般Bát 若Nhã 誠thành 和hòa 尚thượng 。 誠thành 曰viết 曾tằng 請thỉnh 益ích 什thập 麼ma 人nhân 來lai 。 曰viết 請thỉnh 益ích 海hải 印ấn 和hòa 尚thượng 教giáo 提đề 無vô 字tự 。 誠thành 曰viết 無vô 字tự 作tác 麼ma 生sanh 提đề 。 曰viết 未vị 提đề 已dĩ 前tiền 早tảo 自tự 分phần/phân 曉hiểu 。 問vấn 答đáp 數số 轉chuyển 。 誠thành 曰viết 。 且thả 止chỉ 。 有hữu 時thời 先tiên 照chiếu 後hậu 用dụng 。 有hữu 時thời 先tiên 用dụng 後hậu 照chiếu 。 靈linh 雲vân 見kiến 桃đào 花hoa 悟ngộ 道đạo 。 玄huyền 沙sa 道Đạo 諦Đế 當đương 甚thậm 諦đế 當đương 敢cảm 保bảo 老lão 兄huynh 未vị 徹triệt 在tại 。 且thả 道đạo 玄huyền 沙sa 是thị 許hứa 他tha 是thị 不bất 許hứa 他tha 。 曰viết 言ngôn 下hạ 許hứa 。 誠thành 大đại 笑tiếu 曰viết 前tiền 後hậu 都đô 不bất 是thị 再tái 來lai 看khán 。 次thứ 日nhật 五ngũ 更cánh 上thượng 方phương 丈trượng 。 誠thành 曰viết 夜dạ 來lai 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 曰viết 靈linh 雲vân 捉tróc 得đắc 賊tặc 。 玄huyền 沙sa 不bất 放phóng 贓# 。 即tức 今kim 賊tặc 贓# 一nhất 時thời 斷đoạn 還hoàn 。 和hòa 尚thượng 把bả 坐tọa 具cụ 便tiện 打đả 。 誠thành 曰viết 黃hoàng 蘗bách 打đả 臨lâm 濟tế 六lục 十thập 棒bổng 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 便tiện 喝hát 。 誠thành 曰viết 因nhân 甚thậm 又hựu 去khứ 打đả 大đại 愚ngu 三tam 掌chưởng 再tái 來lai 掌chưởng 黃hoàng 蘗bách 。 師sư 纔tài 開khai 口khẩu 。 誠thành 曰viết 不bất 是thị 。 曰viết 畢tất 竟cánh 那na 個cá 是thị 。 誠thành 便tiện 攔lan 頭đầu 打đả 。 師sư 又hựu 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 。 誠thành 曰viết 且thả 去khứ 再tái 來lai 看khán 。 次thứ 日nhật 五ngũ 更cánh 上thượng 方phương 丈trượng 。 誠thành 曰viết 抽trừu 袈ca 裟sa 。 師sư 擬nghĩ 議nghị 。 誠thành 便tiện 打đả 三tam 下hạ 。 師sư 便tiện 喝hát 。 誠thành 又hựu 打đả 六lục 十thập 。 師sư 便tiện 休hưu 去khứ 。 粥chúc 後hậu 上thượng 方phương 丈trượng 求cầu 住trụ 。 誠thành 曰viết 你nễ 且thả 去khứ 見kiến 無vô 用dụng 中trung 峰phong 斷đoạn 崖nhai 三tam 人nhân 了liễu 。 卻khước 來lai 與dữ 我ngã 同đồng 住trụ 。 又hựu 曰viết 有hữu 諦đế 當đương 語ngữ 錄lục 看khán 一nhất 兩lưỡng 行hành 也dã 不bất 妨phương 。

時thời 在tại 般Bát 若Nhã 三tam 日nhật 三tam 夜dạ 。 身thân 心tâm 不bất 安an 。 如như 大đại 熱nhiệt 病bệnh 相tương 似tự 。 後hậu 到đáo 雲vân 岩# 見kiến 法pháp 昌xương 語ngữ 錄lục 云vân 驅khu 耕canh 夫phu 牛ngưu 奪đoạt 饑cơ 人nhân 食thực 。 忽hốt 有hữu 徹triệt 處xứ 。 不bất 覺giác 汗hãn 下hạ 。 便tiện 頌tụng 公công 案án 數số 則tắc 寄ký 呈trình 誠thành 。 誠thành 看khán 畢tất 對đối 眾chúng 曰viết 。 此thử 人nhân 得đắc 我ngã 第đệ 三tam 番phiên 竹trúc 篦bề 上thượng 氣khí 力lực 。 但đãn 是thị 尚thượng 欠khiếm 脫thoát 殻# 在tại 。 師sư 聞văn 。 嘗thường 自tự 舉cử 曰viết 。 更cánh 有hữu 什thập 麼ma 殻# 得đắc 脫thoát 。 更cánh 有hữu 甚thậm 麼ma 殻# 得đắc 脫thoát 。 又hựu 過quá 三tam 年niên 。 因nhân 過quá 堂đường 打đả 動động 鉢bát 盂vu 喫khiết 了liễu 一nhất 驚kinh 。 忽hốt 大đại 悟ngộ 。 便tiện 發phát 足túc 去khứ 見kiến 無vô 用dụng 。 復phục 參tham 數số 尊tôn 宿túc 。 乃nãi 歸quy 舊cựu 里lý 結kết 茅mao 龍long 窟quật 。 出xuất 住trụ 浦# 城thành 天thiên 心tâm 寺tự 。 繼kế 住trụ 建kiến 陽dương 高cao 仰ngưỡng 山sơn 。 帝đế 師sư 奏tấu 賜tứ 紫tử 衣y 師sư 號hiệu 。 初sơ 號hiệu 湛trạm 然nhiên 至chí 遠viễn 。 後hậu 加gia 號hiệu 佛Phật 日nhật 廣quảng 智trí 。 示thị 寂tịch 塔tháp 全toàn 身thân 於ư 鳳phượng 山sơn 。 有hữu 語ngữ 錄lục 二nhị 卷quyển 傳truyền 於ư 世thế 。

△# 元nguyên 甌# 寧ninh 斗đẩu 峯phong 山sơn 大đại 圭# 正chánh 璋# 禪thiền 師sư

福phước 州châu 福phước 清thanh 人nhân 。 往vãng 湖hồ 南nam 天thiên 王vương 寺tự 禮lễ 絕tuyệt 聽thính 和hòa 尚thượng 祝chúc 髮phát 受thọ 具cụ 。 欲dục 究cứu 佛Phật 祖tổ 一nhất 。 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 初sơ 參tham 廣quảng 州châu 稷tắc 西tây 堂đường 。 為vi 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 指chỉ 參tham 浙chiết 西tây 東đông 海hải 和hòa 尚thượng 請thỉnh 益ích 向hướng 上thượng 工công 夫phu 。 當đương 時thời 下hạ 工công 便tiện 覺giác 省tỉnh 力lực 。 只chỉ 是thị 不bất 知tri 落lạc 處xứ 。 自tự 念niệm 業nghiệp 識thức 濃nồng 厚hậu 。 每mỗi 對đối 觀quán 音âm 像tượng 前tiền 。 洗tẩy 心tâm 懺sám 悔hối 。 一nhất 日nhật 海hải 問vấn 你nễ 今kim 工công 夫phu 如như 何hà 。

答đáp 曰viết 。

日nhật 用dụng 話thoại 頭đầu 都đô 無vô 間gián 斷đoạn 。 只chỉ 是thị 曉hiểu 不bất 得đắc 。 海hải 曰viết 汝nhữ 今kim 正chánh 好hiếu 著trước 力lực 。 自tự 此thử 倍bội 加gia 精tinh 進tấn 。 日nhật 夕tịch 不bất 安an 如như 欠khiếm 人nhân 百bách 萬vạn 貫quán 債trái 相tương 似tự 。 反phản 覆phúc 參tham 究cứu 正chánh 無vô 柰nại 何hà 。 忽hốt 聞văn 海hải 頌tụng 俱câu 胝chi 竪thụ 指chỉ 曰viết 。 深thâm 深thâm 無vô 底để 。 高cao 高cao 絕tuyệt 攀phàn 。 思tư 之chi 轉chuyển 遠viễn 。 尋tầm 之chi 復phục 難nạn/nan 。 言ngôn 下hạ 頓đốn 悟ngộ 。 遂toại 上thượng 方phương 丈trượng 。 海hải 問vấn 作tác 麼ma 。 曰viết 古cổ 今kim 現hiện 成thành 事sự 何hà 必tất 涉thiệp 思tư 惟duy 。 海hải 曰viết 既ký 不bất 涉thiệp 思tư 惟duy 汝nhữ 來lai 作tác 麼ma 。 曰viết 請thỉnh 和hòa 尚thượng 證chứng 明minh 。 海hải 曰viết 證chứng 個cá 什thập 麼ma 。 師sư 便tiện 喝hát 。 海hải 曰viết 甚thậm 處xứ 見kiến 趙triệu 州châu 。 曰viết 錯thác 。 海hải 曰viết 向hướng 汝nhữ 道đạo 什thập 麼ma 。 曰viết 須Tu 彌Di # 跳khiêu 。 海hải 曰viết 趙triệu 州châu 即tức 今kim 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 曰viết 無vô 。 海hải 曰viết 趙triệu 州châu 鼻tị 孔khổng 因nhân 甚thậm 在tại 老lão 僧Tăng 手thủ 裡# 。 曰viết 謝tạ 和hòa 尚thượng 證chứng 明minh 。 海hải 曰viết 。 放phóng 汝nhữ 三tam 十thập 棒bổng 。 還hoàn 我ngã 無vô 字tự 偈kệ 來lai 。 師sư 頌tụng 曰viết 。 狗cẩu 子tử 佛Phật 性tánh 無vô 。 覷thứ 看khán 眼nhãn 睛tình 枯khô 。 瞥miết 爾nhĩ 翻phiên 身thân 轉chuyển 。 唵án 㗭# 哩rị 囌# 嚧rô 。 海hải 乃nãi 撫phủ 而nhi 印ấn 之chi 。 後hậu 結kết 茅mao 斗đẩu 峰phong 。 漸tiệm 成thành 叢tùng 席tịch 。 上thượng 堂đường 。 良lương 久cửu 云vân 。 黃hoàng 金kim 雖tuy 貴quý 入nhập 眼nhãn 成thành 塵trần 。 便tiện 下hạ 座tòa 。 上thượng 堂đường 。 玉ngọc 宇vũ 霜sương 清thanh 。 瓊# 林lâm 葉diệp 落lạc 。 一nhất 向hướng 全toàn 提đề 。 萬vạn 機cơ 寢tẩm 削tước 。 作tác 者giả 好hảo/hiếu 求cầu 無vô 病bệnh 藥dược 。 下hạ 座tòa 。 上thượng 堂đường 。 舉cử 僧Tăng 問vấn 趙triệu 州châu 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 一nhất 歸quy 何hà 處xứ 。 州châu 云vân 我ngã 在tại 青thanh 州châu 做tố 一nhất 領lãnh 布bố 衫sam 重trọng/trùng 七thất 斤cân 。 師sư 曰viết 。 昨tạc 夜dạ 三tam 更cánh 裏lý 。 雨vũ 打đả 虗hư 空không 濕thấp 。 狸li 奴nô 知tri 不bất 知tri 。 倒đảo 上thượng 樹thụ 梢# 立lập 。 元nguyên 旦đán 上thượng 堂đường 。 元nguyên 正chánh 啟khải 祚tộ 。 萬vạn 物vật 咸hàm 亨# 。 喚hoán 作tác 新tân 年niên 頭đầu 佛Phật 法Pháp 。 瞎hạt 卻khước 你nễ 眼nhãn 。 不bất 喚hoán 作tác 新tân 年niên 頭đầu 佛Phật 法Pháp 。 拆# 卻khước 我ngã 舌thiệt 。 畢tất 竟cánh 作tác 麼ma 生sanh 。 即tức 下hạ 座tòa 。 師sư 後hậu 辭từ 世thế 說thuyết 偈kệ 曰viết 。 生sanh 本bổn 不bất 生sanh 。 滅diệt 亦diệc 無vô 滅diệt 。 幻huyễn 化hóa 去khứ 來lai 。 何hà 用dụng 分phân 別biệt 。 大đại 眾chúng 珍trân 重trọng 。 不bất 在tại 言ngôn 說thuyết 。 便tiện 合hợp 掌chưởng 入nhập 滅diệt 。

△# 元nguyên 建kiến 陽dương 雲vân 庵am 慶khánh 禪thiền 師sư

未vị 詳tường 法pháp 嗣tự 。 住trụ 杭# 州châu 徑kính 山sơn 。 為vi 二nhị 十thập 九cửu 代đại 祖tổ 。 舉cử 僧Tăng 問vấn 楊dương 岐kỳ 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 岐kỳ 曰viết 三tam 脚cước 驢lư 兒nhi 弄lộng 蹄đề 行hành 。 曰viết 莫mạc 只chỉ 這giá 便tiện 是thị 。 岐kỳ 曰viết 湖hồ 南nam 長trưởng 老lão 。 師sư 乃nãi 頌tụng 曰viết 。 楊dương 岐kỳ 一nhất 頭đầu 驢lư 。 眼nhãn 光quang 如như 電điện 爍thước 。 踏đạp 殺sát 天thiên 下hạ 人nhân 。 說thuyết 甚thậm 三tam 隻chỉ 脚cước 。

△# 元nguyên 松tùng 溪khê 佛Phật 行hạnh 少thiểu 林lâm 崧# 禪thiền 師sư

未vị 詳tường 法pháp 嗣tự 。 住trụ 杭# 州châu 徑kính 山sơn 。 為vì 三Tam 十Thập 三Tam 代đại 祖tổ 。 舉cử 僧Tăng 問vấn 睦mục 州châu 如như 何hà 是thị 展triển 演diễn 之chi 言ngôn 。 州châu 曰viết 量lượng 才tài 補bổ 職chức 。 曰viết 如như 何hà 是thị 不bất 展triển 演diễn 之chi 言ngôn 。 州châu 曰viết 伏phục 惟duy 尚thượng 饗# 。 師sư 云vân 。 睦mục 州châu 古cổ 佛Phật 善thiện 應ưng 來lai 機cơ 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 只chỉ 得đắc 八bát 成thành 。 或hoặc 問vấn 徑kính 山sơn 如như 何hà 是thị 展triển 演diễn 之chi 言ngôn 。 即tức 向hướng 他tha 道đạo 。 問vấn 十thập 答đáp 百bách 有hữu 甚thậm 麼ma 難nạn/nan 。 如như 何hà 是thị 不bất 展triển 演diễn 之chi 言ngôn 。 喝hát 一nhất 喝hát 曰viết 。 且thả 莫mạc 是thị 屎thỉ 窖# 。 佛Phật 復phục 云vân 。 折chiết 破phá 東đông 籬# 。 打đả 起khởi 西tây 壁bích 。 山sơn 門môn 下hạ 全toàn 無vô 準chuẩn 的đích 。 誰thùy 委ủy 悉tất 。 僧Tăng 堂đường 覷thứ 破phá 香hương 積tích 廚# 。 鴟si 吻vẫn 咬giảo 殺sát 佛Phật 殿điện 脊tích 。 有hữu 語ngữ 錄lục 十thập 卷quyển 厄ách 于vu 火hỏa 。

△# 元nguyên 甌# 寧ninh 天thiên 寶bảo 山sơn 逆nghịch 川xuyên 智trí 順thuận 禪thiền 師sư

溫ôn 州châu 瑞thụy 安an 人nhân 。 姓tánh 陳trần 氏thị 。 父phụ 道đạo 羨tiện 。 母mẫu 婁lâu 氏thị 屢lũ 至chí 哭khốc 子tử 。 乃nãi 塑tố 智trí 者giả 像tượng 事sự 之chi 。 一nhất 夕tịch 夢mộng 僧Tăng 頂đảnh 有hữu 圓viên 光quang 。 逆nghịch 江giang 流lưu 而nhi 上thượng 。 招chiêu 婁lâu 氏thị 曰viết 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 子tử 。 及cập 窹# 而nhi 有hữu 娠thần 。 師sư 生sanh 美mỹ 質chất 夙túc 成thành 。 不bất 喜hỷ 畜súc 髮phát 。 翛# 然nhiên 有hữu 塵trần 外ngoại 之chi 趣thú 。 婁lâu 氏thị 弗phất 能năng 留lưu 。 七thất 歲tuế 俾tỉ 依y 仲trọng 父phụ 慧tuệ 光quang 于vu 崇sùng 興hưng 精tinh 舍xá 。 稍sảo 長trường 受thọ 具cụ 戒giới 於ư 天thiên 寧ninh 禪thiền 院viện 。 後hậu 歷lịch 遊du 講giảng 下hạ 。 聲thanh 光quang 特đặc 著trước 。 既ký 而nhi 歎thán 曰viết 。 義nghĩa 學học 雖tuy 益ích 多đa 聞văn 難nạn/nan 禦ngữ 生sanh 死tử 。 即tức 禦ngữ 生sanh 死tử 舍xá 自tự 性tánh 將tương 奚hề 明minh 哉tai 。 遂toại 更cánh 衣y 入nhập 禪thiền 。 走tẩu 閩# 之chi 天thiên 寶bảo 山sơn 參tham 鐵thiết 關quan 樞xu 公công 。 樞xu 授thọ 以dĩ 心tâm 要yếu 俾tỉ 遵tuân 而nhi 行hành 。 似tự 有hữu 階giai 漸tiệm 欲dục 依y 而nhi 住trụ 。 樞xu 叱sất 之chi 曰viết 。 大đại 丈trượng 夫phu 不bất 於ư 大đại 叢tùng 林lâm 與dữ 人nhân 相tương/tướng 頡hiệt 頏# 。 局cục 此thử 蠡lễ 殻# 中trung 耶da 。 拂phất 袖tụ 而nhi 入nhập 。 師sư 下hạ 旦đán 過quá 潸# 然nhiên 泣khấp 下hạ 。 或hoặc 憫mẫn 之chi 慰úy 曰viết 。 善Thiện 知Tri 識Thức 門môn 庭đình 高cao 峻tuấn 。 拒cự 之chi 即tức 進tiến 之chi 也dã 。 樞xu 聞văn 笑tiếu 曰viết 。 吾ngô 姑cô 試thí 之chi 爾nhĩ 。 乃nãi 延diên 入nhập 堂đường 中trung 。 師sư 壁bích 立lập 萬vạn 仞nhận 無vô 所sở 回hồi 撓nạo 。 雖tuy 晝trú 明minh 夜dạ 暗ám 亦diệc 不bất 能năng 辨biện 。 踰du 月nguyệt 因nhân 如như 廁trắc 便tiện 旋toàn 觀quán 園viên 中trung 匏# 瓜qua 觸xúc 發phát 妙diệu 機cơ 。 四tứ 體thể 輕khinh 清thanh 如như 新tân 浴dục 出xuất 室thất 。 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 皆giai 生sanh 光quang 明minh 。 目mục 前tiền 大đại 地địa 倐thúc 爾nhĩ 平bình 沉trầm 。 喜hỷ 幸hạnh 之chi 極cực 亟# 上thượng 方phương 丈trượng 求cầu 證chứng 。 適thích 樞xu 入nhập 府phủ 城thành 。 師sư 不bất 往vãng 見kiến 乃nãi 歷lịch 抵để 諸chư 師sư 機cơ 緣duyên 皆giai 不bất 合hợp 。 聞văn 千thiên 巖nham 長trường/trưởng 公công 鳴minh 道đạo 伏phục 龍long 山sơn 。 往vãng 叩khấu 之chi 。 其kỳ 所sở 酬thù 酢tạc 皆giai 涉thiệp 理lý 路lộ 。 飄phiêu 然nhiên 東đông 歸quy 燃nhiên 指chỉ 作tác 發phát 願nguyện 文văn 。 細tế 書thư 于vu 紳# 。 必tất 欲dục 見kiến 道đạo 乃nãi 已dĩ 。 後hậu 復phục 念niệm 非phi 樞xu 不bất 足túc 依y 。 乃nãi 洊# 走tẩu 閩# 中trung 見kiến 焉yên 。 樞xu 偶ngẫu 出xuất 遊du 遙diêu 見kiến 師sư 喜hỷ 曰viết 。 我ngã 子tử 今kim 來lai 也dã 。 越việt 翌# 日nhật 師sư 舉cử 所sở 悟ngộ 求cầu 證chứng 。 樞xu 曰viết 此thử 第đệ 入nhập 門môn 耳nhĩ 。 最tối 上thượng 一Nhất 乘Thừa 則tắc 邈mạc 在tại 萬vạn 里lý 之chi 外ngoại 也dã 。 乃nãi 囑chúc 之chi 曰viết 。 汝nhữ 可khả 悉tất 棄khí 前tiền 解giải 。 專chuyên 於ư 參tham 提đề 上thượng 致trí 力lực 。 則tắc 將tương 自tự 入nhập 閫khổn 奧áo 矣hĩ 。 師sư 從tùng 之chi 踰du 五ngũ 閱duyệt 月nguyệt 。 一nhất 日nhật 將tương 晚vãn 參tham 。 擬nghĩ 離ly 榻tháp 忽hốt 豁hoát 然nhiên 有hữu 省tỉnh 。 如như 虗hư 空không 玲linh 瓏lung 不bất 可khả 凑# 泊bạc 。 遂toại 厲lệ 聲thanh 告cáo 樞xu 曰viết 。 南nam 泉tuyền 敗bại 缺khuyết 今kim 已dĩ 見kiến 矣hĩ 。 樞xu 曰viết 不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 不bất 是thị 物vật 是thị 個cá 甚thậm 麼ma 。 師sư 曰viết 地địa 上thượng 磚# 鋪phô 屋ốc 上thượng 瓦ngõa 覆phú 。 樞xu 曰viết 即tức 今kim 南nam 泉tuyền 在tại 何hà 處xứ 。 師sư 曰viết 鷂diêu 子tử 過quá 新tân 羅la 。 樞xu 曰viết 錯thác 。 師sư 亦diệc 曰viết 錯thác 。 樞xu 曰viết 錯thác 錯thác 。 師sư 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 。 樞xu 曰viết 未vị 然nhiên 也dã 。 樞xu 披phi 大đại 衣y 鳴minh 鐘chung 集tập 眾chúng 再tái 行hành 勘khám 驗nghiệm 。 師sư 笑tiếu 曰viết 未vị 吐thổ 辭từ 前tiền 已dĩ 不bất 相tương 涉thiệp 。 和hòa 尚thượng 眼nhãn 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 又hựu 為vi 此thử 一nhất 場tràng 戲hí 劇kịch 耶da 。 樞xu 曰viết 也dã 要yếu 大đại 眾chúng 皆giai 知tri 。 遂toại 將tương 宗tông 門môn 要yếu 語ngữ 一nhất 一nhất 訊tấn 師sư 。 師sư 一nhất 一nhất 具cụ 答đáp 。 樞xu 然nhiên 之chi 。 久cửu 之chi 令linh 掌chưởng 藏tạng 鑰thược 。 尋tầm 請thỉnh 分phần/phân 座tòa 說thuyết 法Pháp 。 樞xu 既ký 捐quyên 舘# 師sư 嗣tự 住trụ 院viện 事sự 。 非phi 唯duy 舉cử 喝hát 宗tông 乘thừa 。 寺tự 制chế 有hữu 未vị 備bị 者giả 悉tất 補bổ 足túc 焉yên 。 甓# 驛dịch 道đạo 達đạt 於ư 山sơn 門môn 踰du 六lục 七thất 里lý 。 擇trạch 地địa 建kiến 亭đình 以dĩ 增tăng 勝thắng 槩# 。 眾chúng 方phương 賴lại 之chi 。 忽hốt 棄khí 去khứ 。 出xuất 關quan 遊du 江giang 淮hoài 間gian 。 返phản 溫ôn 會hội 瑞thụy 安an 王vương 槐# 卿khanh 造tạo 報báo 恩ân 院viện 於ư 大đại 龍long 山sơn 。 延diên 師sư 主chủ 之chi 。 未vị 幾kỷ 平bình 陽dương 吳ngô 德đức 大đại 創sáng/sang 歸quy 原nguyên 寺tự 。 援viện 師sư 開khai 山sơn 。 朝triều 廷đình 賜tứ 以dĩ 法Pháp 衣y 寺tự 額ngạch 及cập 佛Phật 性tánh 圓viên 辯biện 之chi 號hiệu 。 久cửu 之chi 悉tất 散tán 其kỳ 衣y 鉢bát 所sở 畜súc 。 退thoái 居cư 一nhất 室thất 。 掘quật 地địa 以dĩ 為vi 爐lô 。 折chiết 竹trúc 以dĩ 為vi 箸trứ 。 意ý 澹đạm 如như 也dã 。 辯biện 章chương 燕yên 只chỉ 不bất 花hoa 出xuất 鎮trấn 閩# 省tỉnh 。 道đạo 過quá 東đông 甌# 謁yết 師sư 問vấn 道đạo 及cập 般Bát 若Nhã 經kinh 義nghĩa 。 喜hỷ 謂vị 左tả 右hữu 曰viết 西tây 天thiên 諸chư 師sư 授thọ 我ngã 密mật 義nghĩa 尚thượng 不bất 能năng 相tương/tướng 恊# 。 今kim 聞văn 逆nghịch 川xuyên 言ngôn 則tắc 心tâm 地địa 開khai 明minh 矣hĩ 。 亟# 呼hô 同đồng 舟chu 入nhập 閩# 。 請thỉnh 師sư 住trụ 福phước 州châu 之chi 東đông 禪thiền 。 不bất 一nhất 載tái 革cách 故cố 鼎đỉnh 新tân 有hữu 同đồng 神thần 造tạo 。 俄nga 散tán 財tài 如như 歸quy 原nguyên 時thời 。 恬điềm 然nhiên 而nhi 退thoái 。 辯biện 章chương 留lưu 之chi 不bất 從tùng 。 會hội 雪tuyết 峰phong 虗hư 席tịch 乃nãi 強cường/cưỡng 師sư 補bổ 之chi 。 師sư 往vãng 立lập 振chấn 其kỳ 敝tệ 。 已dĩ 而nhi 思tư 還hoàn 溫ôn 。 方phương 參tham 政chánh 具cụ 船thuyền 迎nghênh 之chi 。 適thích 千thiên 佛Phật 院viện 災tai 無vô 有hữu 起khởi 其kỳ 廢phế 者giả 。 師sư 蒞# 之chi 一nhất 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 千thiên 佛Phật 閣các 成thành 。 江giang 心tâm 蘭lan 隱ẩn 逸dật 禪thiền 師sư 欲dục 建kiến 萬vạn 佛Phật 閣các 而nhi 年niên 耄mạo 力lực 不bất 勝thắng 任nhậm 。 遂toại 以dĩ 屬thuộc 師sư 。 師sư 應ưng 之chi 亦diệc 不bất 日nhật 而nhi 成thành 。 洪hồng 武võ 初sơ 詔chiếu 江giang 南nam 高cao 行hành 僧Tăng 十thập 人nhân 於ư 鍾chung 山sơn 建kiến 無vô 遮già 法Pháp 會hội 。 師sư 與dữ 其kỳ 列liệt 。 陞thăng 座tòa 說thuyết 法Pháp 。 聽thính 者giả 數số 千thiên 人nhân 。

大đại 駕giá 辛tân 臨lâm 。 慰úy 問vấn 備bị 至chí 。 號hiệu 為vi 一nhất 時thời 寵sủng 遇ngộ 。 竣# 事sự 南nam 還hoàn 。 錢tiền 唐đường 清thanh 遠viễn 渭# 公công 退thoái 淨tịnh 慈từ 。 舉cử 師sư 為vi 代đại 。 師sư 應ưng 命mạng 而nhi 往vãng 。 欲dục 大đại 有hữu 所sở 建kiến 立lập 。 適thích 。

中trung 朝triêu 徵trưng 有hữu 道đạo 浮phù 屠đồ 入nhập 京kinh 以dĩ 備bị 顧cố 問vấn 。 眾chúng 咸hàm 推thôi 師sư 。 師sư 至chí 京kinh 僅cận 四tứ 閱duyệt 月nguyệt 。 浴dục 沐mộc 書thư 偈kệ 而nhi 逝thệ 。 實thật 洪hồng 武võ 六lục 年niên 八bát 月nguyệt 二nhị 十thập 日nhật 也dã 。 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 。 闍xà 維duy 于vu 聚tụ 寶bảo 山sơn 。 獲hoạch 舍xá 利lợi 無vô 數số 。 持trì 歸quy 建kiến 塔tháp 藏tạng 焉yên 。 師sư 有hữu 五ngũ 會hội 語ngữ 錄lục 若nhược 干can 卷quyển 。 善thiện 財tài 五ngũ 十thập 三tam 參tham 偈kệ 一nhất 卷quyển 。 皆giai 傳truyền 于vu 世thế 。

逆nghịch 川xuyên 初sơ 住trụ 天thiên 寶bảo 。 未vị 幾kỷ 即tức 棄khí 去khứ 。 繼kế 而nhi 往vãng 歸quy 原nguyên 住trụ 東đông 禪thiền 住trụ 雪tuyết 峰phong 皆giai 如như 之chi 。 散tán 財tài 退thoái 位vị 於ư 方phương 盛thịnh 之chi 日nhật 。 非phi 大đại 丈trượng 夫phu 能năng 然nhiên 乎hồ 。 昔tích 宋tống 有hữu 稱xưng 大đại 知tri 識thức 者giả 。 一nhất 院viện 之chi 間gian 戀luyến 戀luyến 不bất 能năng 割cát 。 亦diệc 有hữu 已dĩ 退thoái 而nhi 不bất 堪kham 寂tịch 寞mịch 思tư 復phục 住trụ 者giả 。 以dĩ 此thử 觀quán 之chi 。 逆nghịch 川xuyên 真chân 萬vạn 世thế 之chi 師sư 也dã 。 獨độc 其kỳ 語ngữ 錄lục 今kim 不bất 傳truyền 。 惜tích 哉tai 。

論luận 曰viết 。 禪thiền 那na 一nhất 法pháp 遍biến 在tại 諸chư 乘thừa 。 悉tất 從tùng 修tu 證chứng 并tinh 落lạc 格cách 量lượng 。 唯duy 達đạt 磨ma 直trực 指chỉ 一nhất 心tâm 強cường/cưỡng 號hiệu 為vi 禪thiền 。 無vô 脩tu 證chứng 格cách 量lượng 之chi 可khả 言ngôn 。 正chánh 如như 輪Luân 王Vương 髻kế 珠châu 。 尊tôn 貴quý 無vô 上thượng 。 非phi 他tha 寶bảo 可khả 並tịnh 。 亦diệc 如như 灌quán 頂đảnh 王vương 子tử 。 雖tuy 在tại 襁# 褓bảo 。 非phi 朝triêu 貴quý 可khả 擬nghĩ 。 亦diệc 如như 金kim 剛cang 王vương 劒kiếm 。 殺sát 活hoạt 縱tung 橫hoành 無vô 不bất 自tự 在tại 。 非phi 軌quỹ 則tắc 可khả 局cục 。 故cố 為vi 僧Tăng 者giả 必tất 首thủ 重trọng/trùng 此thử 。 倘thảng 舍xá 此thử 而nhi 他tha 務vụ 。 則tắc 雖tuy 苦khổ 行hạnh 積tích 劫kiếp 終chung 墮đọa 半bán 途đồ 。 非phi 善thiện 術thuật 也dã 。 我ngã 建kiến 自tự 唐đường 馬mã 祖tổ 首thủ 開khai 甘cam 露lộ 之chi 門môn 。 嗣tự 是thị 分phần/phân 燈đăng 續tục 燄diệm 在tại 處xứ 昭chiêu 灼chước 。 入nhập 傳truyền 燈đăng 者giả 四tứ 十thập 餘dư 人nhân 。 至chí 於ư 宰tể 官quan 居cư 士sĩ 田điền 父phụ 村thôn 媼# 亦diệc 得đắc 與dữ 沾triêm 法Pháp 味vị 同đồng 入nhập 宗tông 鏡kính 猗ỷ 歟# 盛thịnh 矣hĩ 。 勝thắng 國quốc 之chi 季quý 禪thiền 學học 寢tẩm 衰suy 。 而nhi 鐵thiết 關quan 晚vãn 出xuất 猶do 有hữu 古cổ 尊tôn 宿túc 之chi 風phong 。 非phi 鐵thiết 中trung 之chi 錚# 錚# 者giả 哉tai 。 近cận 代đại 慧tuệ 林lâm 久cửu 凋điêu 。 正chánh 脉mạch 已dĩ 失thất 。 學học 禪thiền 之chi 士sĩ 指chỉ 不bất 多đa 屈khuất 。 即tức 有hữu 一nhất 二nhị 稱xưng 知tri 識thức 者giả 。 要yếu 皆giai 認nhận 奴nô 作tác 郎lang 守thủ 鼠thử 為vi 璞# 。 則tắc 反phản 不bất 若nhược 專chuyên 修tu 白bạch 業nghiệp 者giả 之chi 為vi 得đắc 也dã 。 嗚ô 呼hô 。 碧bích 水thủy 丹đan 山sơn 千thiên 古cổ 如như 昨tạc 。 俯phủ 仰ngưỡng 憑bằng 弔điếu 豈khởi 勝thắng 寂tịch 寥liêu 。 余dư 於ư 是thị 而nhi 重trọng/trùng 有hữu 慨khái 焉yên 。

建kiến 州châu 弘hoằng 釋thích 錄lục 卷quyển 之chi 上thượng