khuyết dị dụ y

Phật Quang Đại Từ Điển

(缺異喻依) Tiếng dùng trong Nhân minh. Thiếu Dị dụ y, 1 lỗi Vô thể khuyết trong các lỗi thiếu sót thuộc Nhân minh cũ. Trong Nhân minh mới không thấy nói đến loại lỗi này. Thiếu Dị dụ y có 2 trường hợp: 1. Thiếu Tông dị phẩm, nên thiếu Dị dụ y không phạm lỗi. 2. Có Tông dị phẩm mà thiếu Dị dụ y thì phạm lỗi. [X. Nhân minh đại sớ lê trắc].