Khúc

Từ điển Đạo Uyển


曲; C: qŭ; J: koku, goku, kyoku; 1. Uốn cong, bị cong, vênh, khúc cong; 2. Làm cong, làm hư hỏng, bóp méo, làm xoắn; 3. Một đoạn đường cong; 4. Sai, trái; 5. Kĩ lưỡng, chính xác; 6. Một bài hát; 7. Dạy dỗ; thầy giáo.