khứ niêm giải phọc

Phật Quang Đại Từ Điển

(去粘解縛) Tiếng dùng trong Thiền lâm. Cởi bỏ những vướng mắc, ràng buộc của thân. Trong Thiền lâm, nhóm từ này được dùng để chỉ cho sự diệt trừ các phiền não, chấp trước, hầu đạt đến cảnh giới tự tại, vô ngại. Bài tựa trong Bích nham lục (Đại 48, 139 hạ), nói: Nếu người thấy nước cho là biển, nhận ngón tay là mặt trăng, thì đó không phải là nỗi lo riêng của ngài Đại tuệ, đến ngài Viên ngộ cũng sẽ vì họ mà giải trừ sự vướng mắc, ràng buộc vậy.