孔Khổng 雀Tước 王Vương 呪 經Kinh

姚Diêu 秦Tần 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯Dịch

孔Khổng 雀Tước 王Vương 咒Chú 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 妙Diệu 辟Tịch 印Ấn 幢Tràng 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh )#

姚Diêu 秦Tần 龜quy 茲tư 三tam 藏tạng 。 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯dịch

東đông 方phương 大đại 神thần 龍long 王vương 。 七thất 里lý 結kết 界giới 金kim 剛cang 宅trạch 。

南nam 方phương 大đại 神thần 龍long 王vương 。 七thất 里lý 結kết 界giới 金kim 剛cang 宅trạch 。

西tây 方phương 大đại 神thần 龍long 王vương 。 七thất 里lý 結kết 界giới 金kim 剛cang 宅trạch 。

北bắc 方phương 大đại 神thần 龍long 王vương 。 七thất 里lý 結kết 界giới 金kim 剛cang 宅trạch 。

中trung 央ương 大đại 神thần 龍long 王vương 。 七thất 里lý 結kết 界giới 金kim 剛cang 宅trạch 。

如như 是thị 三tam 說thuyết 。

東đông 方phương 青thanh 帝đế 大đại 神thần 龍long 王vương 。 各các 領lãnh 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 鬼quỷ 持trì 於ư 東đông 方phương 。

南nam 方phương 赤xích 帝đế 大đại 神thần 龍long 王vương 。 各các 領lãnh 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 鬼quỷ 持trì 於ư 南nam 方phương 。

西tây 方phương 白bạch 帝đế 大đại 神thần 龍long 王vương 。 各các 領lãnh 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 鬼quỷ 持trì 於ư 西tây 方phương 。

北bắc 方phương 黑hắc 帝đế 大đại 神thần 龍long 王vương 。 各các 領lãnh 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 鬼quỷ 持trì 於ư 北bắc 方phương 。

中trung 央ương 黃hoàng 帝đế 大đại 神thần 龍long 王vương 。 各các 領lãnh 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 鬼quỷ 持trì 於ư 中trung 方phương 。

東đông 方phương 檀đàn 殿điện 軍quân 頭đầu 廣quảng 百bách 步bộ 口khẩu 開khai 谷cốc 山sơn 十thập 十thập 五ngũ 五ngũ 合hợp 依y 吞thôn 。

南nam 方phương 檀đàn 殿điện 軍quân 頭đầu 廣quảng 百bách 步bộ 口khẩu 開khai 谷cốc 山sơn 十thập 十thập 五ngũ 五ngũ 合hợp 依y 吞thôn 。

西tây 方phương 檀đàn 殿điện 軍quân 頭đầu 廣quảng 百bách 步bộ 口khẩu 開khai 谷cốc 山sơn 十thập 十thập 五ngũ 五ngũ 合hợp 依y 吞thôn 。

北bắc 方phương 檀đàn 殿điện 軍quân 頭đầu 廣quảng 百bách 步bộ 口khẩu 開khai 谷cốc 山sơn 十thập 十thập 五ngũ 五ngũ 合hợp 依y 吞thôn 。

中trung 央ương 檀đàn 殿điện 軍quân 頭đầu 廣quảng 百bách 步bộ 口khẩu 開khai 谷cốc 山sơn 十thập 十thập 五ngũ 五ngũ 合hợp 依y 吞thôn 。

東đông 方phương 薄bạc 鳩cưu 深thâm 山sơn 沙sa 羅la 佉khư 收thu 汝nhữ 百bách 鬼quỷ 項hạng 著trước 枷già 。

南nam 方phương 薄bạc 鳩cưu 深thâm 山sơn 沙sa 羅la 佉khư 收thu 汝nhữ 百bách 鬼quỷ 項hạng 著trước 枷già 。

西tây 方phương 薄bạc 鳩cưu 深thâm 山sơn 沙sa 羅la 佉khư 收thu 汝nhữ 百bách 鬼quỷ 項hạng 著trước 枷già 。

北bắc 方phương 薄bạc 鳩cưu 深thâm 山sơn 沙sa 羅la 佉khư 收thu 汝nhữ 百bách 鬼quỷ 項hạng 著trước 枷già 。

中trung 央ương 薄bạc 鳩cưu 深thâm 山sơn 沙sa 羅la 佉khư 收thu 汝nhữ 百bách 鬼quỷ 項hạng 著trước 枷già 。

東đông 方phương 大đại 神thần 龍long 王vương 。 金Kim 剛Cang 密Mật 迹Tích 。 士sĩ 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 藥Dược 王Vương 藥Dược 上Thượng 。 救cứu 脫thoát 菩Bồ 薩Tát 入nhập 。

南nam 方phương 大đại 神thần 龍long 王vương 。 金Kim 剛Cang 密Mật 迹Tích 。 士sĩ 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 藥Dược 王Vương 藥Dược 上Thượng 。 救cứu 脫thoát 菩Bồ 薩Tát 入nhập 。

西tây 方phương 大đại 神thần 龍long 王vương 。 金Kim 剛Cang 密Mật 迹Tích 。 士sĩ 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 藥Dược 王Vương 藥Dược 上Thượng 。 救cứu 脫thoát 菩Bồ 薩Tát 入nhập 。

北bắc 方phương 大đại 神thần 龍long 王vương 。 金Kim 剛Cang 密Mật 迹Tích 。 士sĩ 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 藥Dược 王Vương 藥Dược 上Thượng 。 救cứu 脫thoát 菩Bồ 薩Tát 入nhập 。

中trung 央ương 大đại 神thần 龍long 王vương 。 金Kim 剛Cang 密Mật 迹Tích 。 士sĩ 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 藥Dược 王Vương 藥Dược 上Thượng 。 救cứu 脫thoát 菩Bồ 薩Tát 入nhập 。

東đông 方phương 大đại 神thần 龍long 王vương 。 名danh 訶ha 頭đầu 訶ha 於ư 佛Phật 大đại 會hội 時thời 自tự 言ngôn 我ngã 當đương 護hộ 是thị 汝nhữ 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 神thần 咒chú 。

南nam 方phương 大đại 神thần 龍long 王vương 。 名danh 訶ha 樓lâu 勒lặc 叉xoa 提đề 於ư 佛Phật 大đại 會hội 時thời 自tự 言ngôn 我ngã 當đương 護hộ 是thị 汝nhữ 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 神thần 咒chú 。

西tây 方phương 大đại 神thần 龍long 王vương 。 名danh 那na 頭đầu 華hoa 於ư 佛Phật 大đại 會hội 時thời 自tự 言ngôn 我ngã 當đương 護hộ 是thị 汝nhữ 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 神thần 咒chú 。

北bắc 方phương 大đại 神thần 龍long 王vương 。 名danh 訶ha 梨lê 勒lặc 叉xoa 提đề 於ư 佛Phật 大đại 會hội 時thời 自tự 言ngôn 我ngã 當đương 護hộ 是thị 汝nhữ 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 神thần 咒chú 。

清thanh 修tu 菩Bồ 薩Tát 入nhập 身thân 求cầu 魔ma 。 淨Tịnh 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 折chiết 髓tủy 求cầu 魔ma 。 火Hỏa 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 把bả 火hỏa 求cầu 魔ma 。 月Nguyệt 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 放phóng 光quang 求cầu 魔ma 。 持Trì 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 掘quật 土thổ/độ 求cầu 魔ma 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 迎nghênh 其kỳ 精tinh 神thần 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 尋tầm 聲thanh 往vãng 救cứu 。

有hữu 八bát 龍long 王vương 。 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 。 跋Bạt 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 。 娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương 。 和Hòa 修Tu 吉Cát 龍long 王vương 。 德Đức 叉Xoa 迦Ca 龍Long 王Vương 。 阿A 那Na 婆Bà 達Đạt 多Đa 龍Long 王Vương 。 摩Ma 那Na 斯Tư 龍Long 王Vương 。 憂ưu 鉢bát 羅la 龍long 王vương 。 各các 與dữ 若nhược 干can 。 百bách 千thiên 眷quyến 屬thuộc 。 俱câu 來lai 入nhập 此thử 室thất 使sử 我ngã 咒chú 句cú 如như 意ý 成thành 。

有hữu 四tứ 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 法Pháp 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 。 妙Diệu 法Pháp 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 。 大Đại 法Pháp 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 。 持Trì 法Pháp 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 。 各các 與dữ 若nhược 干can 。 百bách 千thiên 眷quyến 屬thuộc 。 俱câu 來lai 入nhập 此thử 室thất 使sử 我ngã 咒chú 句cú 如như 意ý 成thành 。

有hữu 四tứ 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 樂Nhạc 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 。 樂Nhạc 音Âm 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 。 美Mỹ 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 。 美Mỹ 音Âm 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 。 各các 與dữ 若nhược 干can 。 百bách 千thiên 眷quyến 屬thuộc 。 俱câu 來lai 入nhập 此thử 室thất 使sử 我ngã 咒chú 句cú 如như 意ý 成thành 。

有hữu 四tứ 阿a 修tu 羅la 王vương 。 婆Bà 稚Trĩ 阿A 修Tu 羅La 王Vương 。 佉Khư 羅La 騫Khiên 馱Đà 阿A 修Tu 羅La 王Vương 。 毘Tỳ 摩Ma 質Chất 多Đa 羅La 阿A 修Tu 羅La 王Vương 。 羅La 睺Hầu 羅La 阿A 修Tu 羅La 王Vương 。 各các 與dữ 若nhược 干can 。 百bách 千thiên 眷quyến 屬thuộc 。 俱câu 來lai 入nhập 此thử 室thất 使sử 我ngã 咒chú 句cú 如như 意ý 成thành 。 有hữu 四tứ 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 大đại 。 威uy 德đức 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 大Đại 滿Mãn 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 。 大Đại 身Thân 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 。 如Như 意Ý 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 。 各các 與dữ 若nhược 干can 。 百bách 千thiên 眷quyến 屬thuộc 。 俱câu 來lai 入nhập 此thử 室thất 使sử 我ngã 咒chú 句cú 如như 意ý 成thành 。

南nam 方phương 定định 光quang 佛Phật 北bắc 方phương 七thất 寶bảo 堂đường 。 西tây 方phương 無vô 量lượng 壽thọ 東đông 方phương 藥dược 師sư 瑠lưu 璃ly 光quang 。 上thượng 有hữu 八bát 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ 有hữu 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 南nam 方phương 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 夜dạ 叉xoa 大đại 將tướng 。 鬼quỷ 神thần 王vương 等đẳng 。 聽thính 我ngã 今kim 欲dục 說thuyết 。 此thử 咒chú 章chương 句cú 。 使sử 我ngã 咒chú 句cú 如như 意ý 成thành 。

告cáo 一nhất 切thiết 諸chư 鬼quỷ 神thần 。 上thượng 方phương 下hạ 方phương 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 皆giai 悉tất 來lai 集tập 。 隨tùy 我ngã 使sử 令linh 。

南Nam 無mô 大đại 金kim 色sắc 孔khổng 雀tước 王vương 神thần 咒chú 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 神thần 咒chú 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 陀đà 羅la 尼ni 神thần 咒chú 。 上thượng 至chí 無vô 色sắc 界giới 諸chư 天thiên 。 首Thủ 陀Đà 會Hội 天Thiên 遍biến 淨tịnh 天thiên 。 光quang 音âm 天thiên 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 不Bất 憍Kiêu 樂Lạc 天Thiên 。 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 焰diễm 摩ma 天thiên 。 忉Đao 利Lợi 天thiên 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 天thiên 。 提Đề 頭Đầu 賴Lại 吒Tra 天Thiên 王Vương 。 毘Tỳ 樓Lâu 勒Lặc 叉Xoa 天Thiên 王Vương 。 毘Tỳ 樓Lâu 博Bác 叉Xoa 天Thiên 王Vương 。 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 及cập 遍biến 六lục 王vương 。 日nhật 月nguyệt 五ngũ 星tinh 。 二nhị 十thập 八bát 宿tú 鬼quỷ 子tử 母mẫu 。 五ngũ 羅la 官quan 屬thuộc 散Tán 脂Chi 鬼quỷ 神thần 大đại 將tướng 軍quân 。 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 二nhị 十thập 八bát 部bộ 。 諸chư 大đại 龍long 王vương 等đẳng 。 擁ủng 護hộ 某mỗ 甲giáp 之chi 身thân 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 護Hộ 世Thế 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 主chủ 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 尸Thi 棄Khí 大Đại 梵Phạm 。 光Quang 明Minh 大Đại 梵Phạm 等đẳng 。 金kim 剛cang 蜜mật 迹tích 。 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 大đại 金kim 色sắc 孔khổng 雀tước 王vương 。 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 王vương 大đại 辯biện 神thần 王vương 。 那Na 羅La 延Diên 王vương 韋Vi 提Đề 希Hy 子tử 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 山sơn 神thần 王vương 樹thụ 神thần 王vương 河hà 神thần 王vương 海hải 神thần 王vương 。 地địa 神thần 王vương 水thủy 神thần 王vương 火hỏa 神thần 王vương 風phong 神thần 王vương 。 夜dạ 叉xoa 大đại 將tướng 羅la 剎sát 王vương 。 滿mãn 善thiện 寶bảo 善thiện 車xa 伽già 羅la 鉢bát 羅la 曇đàm 摩ma 羅la 。 鉢bát 羅la 檀đàn 吒tra 羅la 阿a 伽già 蠡lễ 等đẳng 。 八bát 大đại 神thần 王vương 吒tra 翅sí 等đẳng 七thất 大đại 神thần 王vương 。 佉khư 佉khư 盧lô 陀đà 等đẳng 諸chư 大đại 神thần 王vương 。 荼đồ 羅la 等đẳng 六lục 大đại 神thần 王vương 。 識thức 叉xoa 迦ca 羅la 等đẳng 十thập 大đại 神thần 王vương 。 仙tiên 人nhân 鬼quỷ 大đại 幻huyễn 持trì 咒chú 王vương 等đẳng 。 皆giai 當đương 擁ủng 護hộ 。 某mỗ 乙ất )# 之chi 身thân 。 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết (# 已dĩ 上thượng 三tam 紙chỉ 七thất 行hành 經kinh 音âm 指chỉ 為vi 偽ngụy 經kinh )# 。

南Nam 無mô 佛Phật 南Nam 無mô 法pháp 南Nam 無mô 僧Tăng 。 南Nam 無mô 過quá 去khứ 七thất 佛Phật 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 南Nam 無mô 辟Bích 支Chi 佛Phật 南Nam 無mô 諸chư 佛Phật 南Nam 無mô 。 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 南Nam 無mô 彌Di 勒Lặc 等đẳng 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無mô 諸chư 阿A 那Na 含Hàm 南Nam 無mô 斯Tư 陀Đà 含Hàm 南Nam 無mô 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 南Nam 無mô 世thế 間gian 正Chánh 法Pháp 者giả 正chánh 向hướng 者giả 。 我ngã 禮lễ 彼bỉ 眾chúng 已dĩ 欲dục 行hành 大đại 金kim 色sắc 孔khổng 雀tước 王vương 咒chú 經kinh 。 願nguyện 如như 意ý 成thành 吉cát 。

告cáo 諸chư 鬼quỷ 神thần 等đẳng 聽thính 。 虛hư 空không 在tại 地địa 及cập 水thủy 居cư 者giả 。 天thiên 龍long 阿a 修tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 。 乾càn 闥thát 婆bà 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 。 餓ngạ 鬼quỷ 毘tỳ 舍xá 遮già 浮phù 陀đà 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 富phú 單đơn 那na 乾can/kiền/càn 陀đà 溫ôn 摩ma 陀đà 車xa 耶da 阿a 鉢bát 摩ma 羅la 欝uất 多đa 伽già 羅la 等đẳng 。 聽thính 我ngã 所sở 說thuyết 。 鬼quỷ 神thần 所sở 食thực 。 吸hấp 氣khí 鬼quỷ 食thực 石thạch 蜜mật 鬼quỷ 。 食thực 血huyết 鬼quỷ 食thực 胃vị 鬼quỷ 。 食thực 肉nhục 鬼quỷ 食thực 脂chi 鬼quỷ 。 食thực 命mạng 鬼quỷ 食thực 力lực 鬼quỷ 。 食thực 鬘man 鬼quỷ 食thực 華hoa 鬼quỷ 。 食thực 果quả 鬼quỷ 食thực 穀cốc 鬼quỷ 。 食thực 氣khí 鬼quỷ 食thực 惡ác 心tâm 鬼quỷ 。 食thực 陰âm 謀mưu 心tâm 鬼quỷ 害hại 心tâm 鬼quỷ 。 好hảo/hiếu 奪đoạt 他tha 命mạng 鬼quỷ 。 諸chư 鬼quỷ 神thần 等đẳng 。 聽thính 我ngã 欲dục 說thuyết 大đại 金kim 色sắc 孔khổng 雀tước 王vương 咒chú 經kinh 。 與dữ 汝nhữ 香hương 華hoa 飲ẩm 食thực 。 汝nhữ 等đẳng 受thọ 之chi 。 若nhược 惡ác 心tâm 陰âm 謀mưu 心tâm 害hại 心tâm 來lai 食thực 香hương 氣khí 。 若nhược 慈từ 心tâm 善thiện 心tâm 信tín 佛Phật 信tín 法pháp 。 信tín 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 心tâm 者giả 。 聽thính 我ngã 所sở 說thuyết 。 十thập 四tứ 羅la 剎sát 女nữ 。 一nhất 名danh 黑hắc 闇ám 二nhị 名danh 作tác 黑hắc 闇ám 。 三tam 名danh 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 四tứ 名danh 白bạch 居cư 。 五ngũ 名danh 華hoa 眼nhãn 六lục 名danh 取thủ 子tử 。 七thất 名danh 取thủ 髮phát 八bát 名danh 作tác 黃hoàng 。 九cửu 名danh 垂thùy 下hạ 十thập 名danh 極cực 垂thùy 下hạ 。 十thập 一nhất 名danh 伺tứ 便tiện 十thập 二nhị 名danh 闍xà 羅la 使sử 。 十thập 三tam 名danh 闍xà 羅la 剎sát 十thập 四tứ 名danh 噉đạm 鬼quỷ 。 汝nhữ 等đẳng 受thọ 我ngã 。 香hương 華hoa 飲ẩm 食thực 。 擁ủng 護hộ (# 某mỗ 乙ất 。 及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 使sử 我ngã 咒chú 句cú 如như 意ý 成thành 吉cát 。

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

汝nhữ 持trì 如Như 來Lai 大đại 孔khổng 雀tước 王vương 咒chú 。 擁ủng 護hộ 某mỗ 甲giáp 。 吉cát 祥tường 比Bỉ 丘Khâu 。 與dữ 結kết 界giới 咒chú 使sử 。 毒độc 不bất 能năng 害hại 。 刀đao 仗trượng 不bất 能năng 加gia 眾chúng 惡ác 悉tất 除trừ 愈dũ 。 若nhược 天thiên 所sở 為vi 若nhược 龍long 所sở 為vi 。 若nhược 摩ma 樓lâu 多đa 羅la 所sở 為vi 若nhược 加gia 樓lâu 羅la 所sở 為vi 。 若nhược 乾càn 闥thát 婆bà 。 所sở 為vi 若nhược 緊khẩn 那na 羅la 所sở 為vi 。 若nhược 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 所sở 為vi 若nhược 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 所sở 為vi 。 若nhược 餓ngạ 鬼quỷ 所sở 為vi 若nhược 毘tỳ 舍xá 遮già 所sở 為vi 。 若nhược 浮phù 陀đà 所sở 為vi 若nhược 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 所sở 為vi 。 若nhược 富phú 單đơn 那na 。 所sở 為vi 若nhược 黑hắc 富phú 單đơn 那na 所sở 為vi 。 若nhược 乾can/kiền/càn 陀đà 所sở 為vi 若nhược 溫ôn 摩ma 羅la 所sở 為vi 。 若nhược 車xa 耶da 所sở 為vi 若nhược 阿a 鉢bát 摩ma 羅la 所sở 為vi 。 若nhược 欝uất 多đa 羅la 伽già 所sở 為vi 若nhược 吉cát 遮già 所sở 為vi 。 若nhược 羯yết 摩ma 那na 所sở 為vi 若nhược 佉khư 軀khu 陀đà 所sở 為vi 。 若nhược 翅sí 蘭lan 那na 所sở 為vi 若nhược 毘tỳ 多đa 茶trà 所sở 為vi 。 若nhược 脂chi 摩ma 所sở 為vi 若nhược 毘tỳ 沙sa 迦ca 所sở 為vi 。 若nhược 非phi 法pháp 食thực 若nhược 非phi 法pháp 坐tọa 非phi 法pháp 影ảnh 非phi 法pháp 視thị 。 非phi 法pháp 舉cử 非phi 法pháp 越việt 非phi 法pháp 觸xúc 。 若nhược 有hữu 熱nhiệt 病bệnh 。 一nhất 日nhật 二nhị 日nhật 。 三tam 日nhật 四tứ 日nhật 五ngũ 日nhật 。 六lục 日nhật 七thất 日nhật 半bán 月nguyệt 一nhất 月nguyệt 。 一nhất 時thời 日nhật 發phát 。 若nhược 有hữu 鬼quỷ 神thần 。 熱nhiệt 病bệnh 風phong 病bệnh 。 火hỏa 病bệnh 水thủy 病bệnh 作tác 癨# 亂loạn 煩phiền 熱nhiệt 。 若nhược 半bán 身thân 外ngoại 痛thống 。 氣khí 逆nghịch 胸hung 咳khái 痛thống 咽yết 喉hầu 痛thống 。 頭đầu 耳nhĩ 痛thống 齒xỉ 痛thống 。 心tâm 痛thống 脇hiếp 痛thống 背bối/bội 痛thống 腹phúc 痛thống 。 腰yêu 痛thống 臗khoan 痛thống 。 陰ấm 痛thống 胃vị 痛thống 。 肝can 痛thống 手thủ 脚cước 痛thống 。 一nhất 切thiết 支chi 節tiết 皆giai 痛thống 。 今kim 悉tất 除trừ 愈dũ 擁ủng 護hộ 某mỗ 甲giáp 。 之chi 身thân 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。

晝trú 安an 夜dạ 安an 。 中trung 間gian 常thường 安an 。 晝trú 夜dạ 安an 隱ẩn 。 諸chư 佛Phật 所sở 護hộ 。 伊y 致trí 毘tỳ 致trí 。 阿a 致trí 加gia 致trí 。 豆đậu 加gia 致trí 。 阿a 梨lê 呵ha 梨lê 。 婆bà 求cầu 致trí 。 婆bà 修tu 卑ty 。 舍xá 脂chi 膩nị 。 阿a 樓lâu 呵ha 膩nị 。 烏ô 樓lâu 訶ha 膩nị 。 伊y 致trí 彌di 隷lệ 。 帝đế 隷lệ 。 彌di 知tri 隷lệ 。 彌di 隷lệ 。 彌di 知tri 隷lệ 。 頭đầu 彌di 隷lệ 。 伊y 致trí 彌di 致trí 。 毘tỳ 臘lạp 地địa 。 毘tỳ 摩ma 梨lê 。 休hưu 樓lâu 休hưu 樓lâu 。 阿a 舍xá 目mục 陵lăng 迦ca 致trí 。 摩ma 訶ha 迦ca 致trí 。 婆bà 枳chỉ 那na 枳chỉ 只chỉ 。 句cú 樓lâu 吸hấp 破phá 漏lậu 。 度độ 沙sa 曇đàm 婆bà 。 摩ma 曇đàm 婆bà 。 伊y 衛vệ 羅la 耶da 。 毘tỳ 羅la 耶da 。 醯hê 輸du 醯hê 隷lệ 。 彌di 隷lệ 。 彌di 底để 隷lệ 。 周chu 漏lậu 周chu 漏lậu 周chu 漏lậu 。 度độ 星tinh 差sai 吼hống 差sai 吼hống 差sai 漏lậu 吼hống 吼hống 吼hống 吼hống 吼hống 吼hống 吼hống 吼hống 吼hống 吼hống 吼hống 吼hống 。 婆bà 婆bà 婆bà 婆bà 婆bà 婆bà 婆bà 婆bà 婆bà 婆bà 婆bà 婆bà 。 闍xà 羅la 闍xà 羅la 闍xà 羅la 闍xà 羅la 闍xà 羅la 闍xà 羅la 闍xà 羅la 闍xà 羅la 闍xà 羅la 闍xà 羅la 闍xà 羅la 闍xà 羅la 。 摩ma 陀đà 摩ma 陀đà 摩ma 陀đà 摩ma 陀đà 摩ma 陀đà 摩ma 陀đà 摩ma 陀đà 摩ma 陀đà 摩ma 陀đà 摩ma 陀đà 摩ma 陀đà 摩ma 陀đà (# 十thập 二nhị )# 彌di 多đa 簸phả 波ba 多đa 彌di 噬phệ 羅la 彌di 噬phệ 羅la 彌di 鈍độn 頭đầu 鼻tị 羯yết 闍xà 禰nể 。 婆bà 禰nể 沙Sa 彌Di 。 悕hy 吒tra 禰nể 。 多đa 婆bà 禰nể 。 婆bà 遮già 禰nể 。 致trí 婆bà 禰nể 。 摩ma 曇đàm 燭chúc 。 遲trì 致trí 迦ca 。 摩ma 迦ca 禰nể 。 舍xá 迦ca 禰nể 。 迦ca 迦ca 禰nể 。 僧Tăng 迦ca 梨lê 。 噬phệ 囉ra 禰nể 。 頭đầu 末mạt 禰nể 。 婆bà 究cứu 禰nể 。 求cầu 羅la 耶da 。 毘tỳ 羅la 耶da 。 毘tỳ 羅la 耶da 。 莎sa 訶ha 。

四Tứ 天Thiên 王Vương 及cập 諸chư 大đại 鬼quỷ 神thần 王vương 。 亦diệc 以dĩ 孔khổng 雀tước 王vương 咒chú 。 擁ủng 護hộ 某mỗ 甲giáp 。 之chi 身thân 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。

阿a 迦ca 帝đế 。 毘tỳ 迦ca 帝đế 。 闍xà 羅la 膩nị 闍xà 羅la 膩nị 。 陀đà 羅la 尼ni 陀đà 羅la 尼ni 陀đà 羅la 尼ni 陀đà 羅la 尼ni 陀đà 羅la 尼ni 陀đà 羅la 尼ni 陀đà 羅la 尼ni 陀đà 羅la 尼ni 陀đà 羅la 尼ni 陀đà 羅la 尼ni 。 吼hống 翅sí 吼hống 翅sí 吼hống 翅sí 。 阿a 夅# 阿a 夅# 阿a 夅# 。 阿a 茶trà 阿a 茶trà 阿a 茶trà 阿a 茶trà 阿a 茶trà 阿a 茶trà 阿a 茶trà 阿a 茶trà 阿a 茶trà 阿a 茶trà 除trừ (# 某mỗ 甲giáp )# 怨oán 家gia 。

阿a 諸chư 阿a 諸chư 阿a 諸chư 阿a 諸chư 阿a 諸chư 阿a 諸chư 阿a 諸chư 陀đà 呵ha 陀đà 呵ha 陀đà 呵ha 陀đà 呵ha 陀đà 呵ha 陀đà 呵ha 陀đà 呵ha 陀đà 呵ha 陀đà 呵ha 陀đà 呵ha 陀đà 呵ha 陀đà 呵ha 陀đà 呵ha 陀đà 陀đà 陀đà 陀đà 陀đà 陀đà 陀đà 陀đà 陀đà 陀đà

其kỳ 有hữu 向hướng 某mỗ 。 甲giáp 惡ác 念niệm 者giả 。 皆giai 悉tất 治trị 之chi 。

鉢bát 柘chá 鉢bát 柘chá 鉢bát 柘chá 鉢bát 柘chá 鉢bát 柘chá 鉢bát 柘chá 鉢bát 柘chá 鉢bát 柘chá 鉢bát 柘chá 鉢bát 柘chá 鉢bát 柘chá 鉢bát 柘chá

向hướng 某mỗ 甲giáp 求cầu 斷đoạn 者giả 。 皆giai 悉tất 治trị 之chi 。

豆đậu 豆đậu 豆đậu 豆đậu 豆đậu 豆đậu 豆đậu 豆đậu 豆đậu 豆đậu 豆đậu 豆đậu 豆đậu 豆đậu 豆đậu

滅diệt (# 某mỗ 甲giáp )# 怨oán 家gia 。

訶ha 訶ha 訶ha 訶ha 訶ha 訶ha 訶ha 訶ha 訶ha 訶ha 訶ha 訶ha 。 闍xà 帝đế 闍xà 帝đế 闍xà 帝đế 闍xà 帝đế 闍xà 帝đế 闍xà 帝đế 闍xà 帝đế 闍xà 帝đế 闍xà 帝đế 闍xà 帝đế 闍xà 帝đế 。 周chu 漏lậu 周chu 漏lậu 周chu 漏lậu 周chu 漏lậu 周chu 漏lậu 周chu 漏lậu 周chu 漏lậu 周chu 漏lậu 周chu 漏lậu 周chu 漏lậu 周chu 漏lậu 醯hê 利lợi 醯hê 利lợi 醯hê 利lợi 醯hê 利lợi 醯hê 利lợi 醯hê 利lợi 醯hê 利lợi 醯hê 利lợi 醯hê 利lợi 醯hê 利lợi 彌di 利lợi 彌di 利lợi 彌di 利lợi 彌di 利lợi 彌di 利lợi 彌di 利lợi 彌di 利lợi 彌di 利lợi 彌di 利lợi 彌di 利lợi 。 睺hầu 漏lậu 睺hầu 漏lậu 睺hầu 漏lậu 睺hầu 漏lậu 睺hầu 漏lậu 睺hầu 漏lậu 睺hầu 漏lậu 睺hầu 漏lậu 睺hầu 漏lậu 睺hầu 漏lậu 。 脂chi 致trí 脂chi 致trí 脂chi 致trí 脂chi 致trí 脂chi 致trí 脂chi 致trí 脂chi 致trí 脂chi 致trí 脂chi 致trí 脂chi 致trí 。 醯hê 翅sí 醯hê 翅sí 醯hê 翅sí 醯hê 翅sí 醯hê 翅sí 醯hê 翅sí 醯hê 翅sí 醯hê 翅sí 醯hê 翅sí 。 彌di 翅sí 彌di 翅sí 彌di 翅sí 彌di 翅sí 彌di 翅sí 彌di 翅sí 摩ma 翅sí 摩ma 翅sí 摩ma 翅sí 摩ma 翅sí 。

得đắc 普phổ 賢hiền 吉cát 祥tường 普phổ 賢hiền 成thành 一nhất 切thiết 事sự 。 無vô 垢cấu 淨tịnh 妙diệu 月nguyệt 賢hiền 日nhật 愛ái 曇đàm 備bị 社xã 曇đàm 備bị 毘tỳ 蠅dăng 迦ca 隷lệ 擁ủng 護hộ 某mỗ 甲giáp 。 命mạng 受thọ 百bách 歲tuế 得đắc 見kiến 百bách 秋thu 。 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。

大đại 金kim 色sắc 孔khổng 雀tước 王vương 咒chú 經kinh 。

爾nhĩ 時thời 四Tứ 天Thiên 王Vương 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 我ngã 口khẩu 當đương 說thuyết 是thị 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 。 用dụng 治trị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 疾tật 病bệnh 諸chư 惡ác 故cố 。 而nhi 說thuyết 咒chú 曰viết 。

三tam 咩mế 三tam 摩ma 。 三tam 咩mế 阿a 跋bạt 地địa 。 毘tỳ 首thủ 提đề 跋bạt 地địa 。 尼ni 薩tát 隷lệ 。

佛Phật 說thuyết 曠Khoáng 野Dã 鬼Quỷ 神Thần 。 阿a 吒tra 婆bà 拘câu 咒chú 經kinh 。 除trừ 眾chúng 生sanh 苦khổ 患hoạn 諸chư 疾tật 。

爾nhĩ 時thời 鬼quỷ 神thần 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。

頭đầu 留lưu 彌di 。 頭đầu 留lưu 彌di 。 陀đà 咩mế 多đa 陀đà 咩mế 。 頭đầu 留lưu 咩mế 。 頭đầu 留lưu 咩mế 呤# 。 尼ni 利lợi 尼ni 利lợi 。 那na 羅la 那na 羅la 。 尼ni 利lợi 尼ni 利lợi 尼ni 利lợi 尼ni 利lợi 。 那na 羅la 㝹nậu 富phú 尼ni 利lợi 。 豆đậu 茶trà 濘nính 豆đậu 茶trà 濘nính 。 摩ma 訶ha 豆đậu 茶trà 濘nính 。 豆đậu 茶trà 濘nính 。 究cứu 咤trá 濘nính 。 摩ma 訶ha 究cứu 咤trá 濘nính 。 多đa 咤trá 濘nính 。 摩ma 訶ha 多đa 咤trá 濘nính 多đa 咤trá 濘nính 嚀# 嚀# 嚀# 嚀# 嚀# 嚀# 嚀# 嚀# 嚀# 嚀# 。 摩ma 訶ha 吒tra 吒tra 。 阿a 毘tỳ 利lợi 。 阿a 毘tỳ 利lợi 。 摩ma 訶ha 阿a 毘tỳ 利lợi 。 阿a 毘tỳ 利lợi 。 阿a 毘tỳ 利lợi 。 摩ma 訶ha 阿a 毘tỳ 利lợi 。 阿a 婆bà 阿a 婆bà 。 阿a 毘tỳ 阿a 毘tỳ 。 阿a 婆bà 阿a 婆bà 。 阿a 毘tỳ 阿a 毘tỳ 。 陀đà 徙tỉ 陀đà 徙tỉ 陀đà 徙tỉ 陀đà 徙tỉ 陀đà 徙tỉ 陀đà 徙tỉ 陀đà 徙tỉ 陀đà 徙tỉ 陀đà 徙tỉ 。 尼ni 利lợi 尼ni 。 利lợi 。 摩ma 訶ha 利lợi 尼ni 利lợi 尼ni 利lợi 尼ni 利lợi 尼ni 利lợi 尼ni 利lợi 尼ni 利lợi 尼ni 利lợi 尼ni 利lợi 尼ni 利lợi 尼ni 首thủ 婁lâu 首thủ 婁lâu 首thủ 婁lâu 首thủ 婁lâu 首thủ 婁lâu 首thủ 婁lâu 首thủ 婁lâu 首thủ 婁lâu 首thủ 婁lâu 首thủ 婁lâu 摩ma 訶ha 首thủ 留lưu 。 仇cừu 婁lâu 。 仇cừu 婁lâu 。 摩ma 訶ha 。 仇cừu 婁lâu 。 仇cừu 婁lâu 。 仇cừu 婁lâu 。 仇cừu 婁lâu 。 仇cừu 婁lâu 。 仇cừu 婁lâu 。 仇cừu 婁lâu 。 仇cừu 婁lâu 。 仇cừu 婁lâu 。 茂mậu 留lưu 仇cừu 牟mâu 優ưu 仇cừu 牟mâu 。 婁lâu 仇cừu 牟mâu 。 仇cừu 摩ma 。 仇cừu 摩ma 。 仇cừu 摩ma 。 仇cừu 摩ma 。 希hy 利lợi 。 希hy 利lợi 。 希hy 利lợi 。 希hy 利lợi 。 希hy 利lợi 。 希hy 利lợi 。 希hy 利lợi 。 希hy 利lợi 。 希hy 利lợi 。 希hy 利lợi 。 伊y 持trì 。 伊y 持trì 。 伊y 持trì 。 伊y 持trì 。 伊y 持trì 。 伊y 持trì 。 伊y 持trì 。 伊y 持trì 。 伊y 持trì 。 伊y 持trì 。 伊y 持trì 伊y 持trì 。 比tỉ 持trì 。 比tỉ 持trì 。 比tỉ 持trì 。 比tỉ 持trì 。 比tỉ 持trì 。 比tỉ 持trì 。 比tỉ 持trì 。 比tỉ 持trì 。 比tỉ 持trì 。 比tỉ 持trì 。 比tỉ 持trì 比tỉ 持trì 。 呵ha 羅la 。 呵ha 羅la 。 呵ha 羅la 。 呵ha 羅la 。 呵ha 羅la 。 呵ha 羅la 。 呵ha 羅la 。 呵ha 羅la 。 呵ha 羅la 呵ha 羅la 。 希hy 尼ni 。 希hy 尼ni 。 希hy 尼ni 。 希hy 尼ni 。 希hy 尼ni 。 希hy 尼ni 。 希hy 尼ni 。 希hy 尼ni 。 希hy 尼ni 。 希hy 尼ni 。 休hưu 尼ni 。 休hưu 尼ni 。 休hưu 尼ni 。 休hưu 尼ni 。 休hưu 尼ni 。 休hưu 尼ni 。 休hưu 尼ni 。 休hưu 尼ni 。 休hưu 尼ni 。 休hưu 尼ni 。 訶ha 那na 。 訶ha 那na 。 訶ha 那na 。 訶ha 那na 。 訶ha 那na 。 訶ha 那na 。 訶ha 那na 。 訶ha 那na 。 訶ha 那na 。 訶ha 那na 。 牟Mâu 尼Ni 。 牟Mâu 尼Ni 。 牟Mâu 尼Ni 。 牟Mâu 尼Ni 。 牟Mâu 尼Ni 。 牟Mâu 尼Ni 。 牟Mâu 尼Ni 。 牟Mâu 尼Ni 。 牟Mâu 尼Ni 。 牟Mâu 尼Ni 。 摩ma 訶ha 牟Mâu 尼Ni 。 牟Mâu 尼Ni 。 婆bà 羅la 婆bà 蘭lan 尼ni 師sư 。 知tri 路lộ 迦ca 遮già 利lợi 神thần 。

時thời 那na 。

時thời 那na 。

時thời 那na 。

時thời 那na 。

時thời 那na 。

時thời 那na 。

時thời 那na 。

時thời 那na 。

時thời 那na 時thời 那na 。 賴lại 沙sa 婆bà 。

時thời 那na 。

時thời 那na 。

時thời 那na 。

時thời 那na 。

時thời 那na 。

時thời 那na 。

時thời 那na 。

時thời 那na 。

時thời 那na 。

時thời 那na 。 賴lại 沙sa 婆bà 。

時thời 暮mộ 修tu 竭kiệt 。 多đa 牟Mâu 尼Ni 。 那na 慕mộ 蛇xà 修tu 竭kiệt 多đa 牟Mâu 尼Ni 迦ca 羅la 摩ma 闍xà 竭kiệt 提đề 多đa 蛇xà 舍xá 摩ma 陀đà 。 摩ma 。 舍xá 摩ma 他tha 摩ma 目mục 多đa 咩mế 提đề 那na 比tỉ 時thời 多đa 彌di 羅la 留lưu 師sư 多đa 彌di 牟Mâu 尼Ni 那na 比tỉ 闍xà 那na 彌di 修tu 竭kiệt 都đô 。 多đa 摩ma 牟Mâu 尼Ni 。 那na 比tỉ 闍xà 那na 彌di 。

世Thế 尊Tôn 此thử 陀đà 羅la 尼ni 句cú 。 為vì 四tứ 部bộ 眾chúng 。 令linh 得đắc 安an 隱ẩn 。 離ly 諸chư 惱não 患hoạn 。 眾chúng 魔ma 惡ác 鬼quỷ 。 盜đạo 賊tặc 水thủy 火hỏa 。 旋toàn 嵐lam 惡ác 風phong 羅la 剎sát 惡ác 鬼quỷ 。 熱nhiệt 病bệnh 冷lãnh 病bệnh 風phong 病bệnh 等đẳng 分phần/phân 諸chư 病bệnh 。 家gia 業nghiệp 衰suy 耗hao 所sở 向hướng 不bất 利lợi 。 惡ác 獸thú 卒thốt 暴bạo 。 急cấp 誦tụng 此thử 咒chú 。 一nhất 切thiết 解giải 脫thoát 。 今kim 當đương 重trùng 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 。

娑sa 離ly 沙sa 離ly 毘tỳ 林lâm 婆bà 沙sa 呵ha

速tốc 去khứ 速tốc 去khứ 速tốc 還hoàn 汝nhữ 本bổn 來lai 處xứ 。

孔khổng 雀tước 王vương 咒chú 場tràng 。 用dụng 牛ngưu 屎thỉ 塗đồ 地địa 。 用dụng 散tán 七thất 色sắc 華hoa 。 幡phan 四tứ 十thập 九cửu 枚mai 刀đao 四tứ 枚mai 鏡kính 四tứ 枚mai 箭tiễn 一nhất 百bách 枚mai 弓cung 一nhất 張trương 瓨giang 七thất 枚mai 盛thịnh 漿tương 。 黑hắc 羊dương 毛mao 繩thằng 十thập 六lục 尋tầm 。 薄bạc 餅bính 二nhị 十thập 五ngũ 番phiên 。 然nhiên 七thất 油du 燈đăng 。 酪lạc 一nhất 器khí 麨xiểu 漿tương 一nhất 器khí 。 飯phạn 一nhất 器khí 薄bạc 餅bính 一nhất 器khí 。 安an 石thạch 榴lựu 一nhất 器khí 華hoa 一nhất 器khí 。

孔Khổng 雀Tước 王Vương 咒Chú 經Kinh