空Không 谷Cốc 集Tập
Quyển 3
明Minh 釋Thích 景Cảnh 隆Long 撰Soạn

空Không 谷Cốc 集Tập 卷quyển 下hạ

尚thượng 理lý 編biên 序tự

天thiên 地địa 不bất 言ngôn 之chi 聖thánh 人nhân 也dã 聖thánh 人nhân 有hữu 言ngôn 之chi 天thiên 地địa 也dã 皇hoàng 皇hoàng 焉yên 廓khuếch 矣hĩ [寥-(彰-章)+小]# 矣hĩ 若nhược 陽dương 和hòa 之chi 生sanh 萬vạn 物vật 無vô 意ý 無vô 踪# 無vô 一nhất 物vật 不bất 被bị 其kỳ 澤trạch 而nhi 得đắc 藉tạ 其kỳ 生sanh 焉yên 是thị 為vi 聖thánh 人nhân 也dã 三tam 教giáo 聖thánh 人nhân 教giáo 人nhân 為vi 善thiện 。 教giáo 人nhân 明minh 道đạo 此thử 無vô 他tha 共cộng 助trợ

國quốc 家gia 之chi 政chánh 化hóa 也dã 老lão 子tử 之chi 教giáo 至chí 扵# 荘# 列liệt 之chi 後hậu 變biến 為vi 正chánh 一nhất 脩tu 鍊luyện 等đẳng 流lưu 正chánh 一nhất 未vị 暇hạ 論luận 之chi 鍊luyện 術thuật 睽# 其kỳ 真chân 矣hĩ 無vô 本bổn 可khả 歸quy 惟duy 事sự 憍kiêu 倨# 而nhi 至chí 竊thiết 攻công 吾ngô 教giáo 也dã 余dư 不bất 欲dục 言ngôn 人nhân 之chi 不bất 善thiện 柰nại 何hà 彼bỉ 流lưu 無vô 状# 靡mĩ 所sở 不bất 至chí 。 析tích 佛Phật 經Kinh 造tạo 彼bỉ 經kinh 析tích 禪thiền 書thư 造tạo 彼bỉ 書thư 反phản 行hành 謗báng 佛Phật 實thật 紀kỷ 昌xương 之chi 徒đồ 也dã 偽ngụy 造tạo 文văn 集tập 曰viết 有hữu 僧Tăng 坐tọa 山sơn 二nhị 十thập 年niên 不bất 得đắc 悟ngộ 道đạo 仙tiên 人nhân 化hóa 為vi 道Đạo 士sĩ 謂vị 此thử 僧Tăng 曰viết 汝nhữ 空không 坐tọa 也dã 。 [# 彳# ))*(# 前tiền -# 刖# +(# 之chi -# 。 [# 繆mâu ))-(# 彰chương -# 章chương )+# 小tiểu [# 刻khắc -# 人nhân +# ㄑ# [# 死tử -# 匕chủy +# 巳tị [# 死tử -# 匕chủy +# 巳tị [# 彳# *(# 前tiền -# 刖# +(# 之chi -# 。

聖thánh 天thiên 子tử 重trọng/trùng 熈# 累lũy/lụy/luy 洽hiệp 之chi 化hóa 育dục 也dã 。

正chánh 統thống 五ngũ 年niên 五ngũ 月nguyệt 中trung 澣# 中trung 吳ngô 沙Sa 門Môn 空không 谷cốc 景cảnh 隆long 序tự

尚thượng 理lý 編biên

中trung 吳ngô 沙Sa 門Môn 空không 谷cốc 景cảnh 隆long 述thuật

○# 汝nhữ 南nam 周chu 先tiên 生sanh 名danh 綱cương 字tự 宗tông 正chánh 謂vị 余dư 曰viết 吕# 洞đỗng 賓tân 參tham 黃hoàng 龍long 禅# 師sư 世thế 傳truyền 為vi 故cố 事sự 諸chư 宗tông 典điển 籍tịch 具cụ 載tái 詳tường 明minh 今kim 年niên 四tứ 月nguyệt 間gian [式-工+正]# 林lâm 城thành 北bắc 新tân 橋kiều 五ngũ 聖thánh 廟miếu 道Đạo 士sĩ 繆mâu 尚thượng 誠thành 擅thiện 繪hội 黃hoàng 龍long 洞đỗng 賓tân 講giảng 禮lễ 之chi 圖đồ 撰soạn 集tập 鄙bỉ 辭từ 立lập 名danh 神thần 化hóa 圖đồ 以dĩ 禅# 師sư 之chi 徳# [(冰-水+〡)*ㄆ]# 為vi 道đạo 者giả 之chi 功công 以dĩ 道đạo 者giả 之chi 俚# 指chỉ 為vi 禅# 師sư 之chi 咎cữu 偽ngụy 中trung 生sanh 偽ngụy 惑hoặc 亂loạn 人nhân 心tâm 此thử 之chi 一nhất 端đoan 師sư 曾tằng 見kiến 否phủ/bĩ 曰viết 見kiến 矣hĩ 小tiểu 兒nhi 戲hí [利-禾+(皮-(〡/又)+(王/匆))]# 之chi 事sự 也dã 狂cuồng 言ngôn 鄙bỉ [阿-可+(匚@丙)]# 鑿tạc 空không 架# 虛hư 彼bỉ 流lưu 從tùng 来# 不bất 務vụ 實thật 徳# 惟duy 以dĩ 誇khoa 誕đản 為vi 功công 晉tấn 之chi 王vương 浮phù 偽ngụy 造tạo 化hóa 胡hồ 經kinh 尅khắc 意ý 謗báng 佛Phật 厯# 朝triêu 禁cấm 革cách 敕sắc 令linh 燒thiêu 毀hủy 私tư 匿nặc 存tồn 留lưu 者giả [皮-(〡/又)+(王/匆)]# 以dĩ 重trọng 罪tội 後hậu 魏ngụy 冦# 謙khiêm 之chi 後hậu 周chu 張trương 賓tân 唐đường 之chi 趙triệu 歸quy 真chân 宋tống 之chi 林lâm 靈linh 素tố 等đẳng 皆giai 恃thị 幻huyễn 術thuật 排bài 謗báng 佛Phật 法Pháp # 陵lăng 道Đạo 士sĩ 因nhân 見kiến 遠viễn 公công 和hòa 尚thượng 十thập 嘱# 文văn 云vân 不bất 信tín 但đãn 看khán 冥minh 司ty 錄lục 彼bỉ 即tức 乗# 機cơ 之chi 便tiện 造tạo 冥minh 司ty 錄lục 假giả 設thiết 魏ngụy 文văn 帝đế 問vấn 李# 丞thừa 相tương/tướng 夜dạ 判phán 隂# 司ty 之chi 事sự 採thải 摭# 佛Phật 經Kinh 善thiện 惡ác 因nhân 果quả 等đẳng 意ý 造tạo 成thành 一nhất 本bổn 號hiệu 冥minh 司ty 錄lục 其kỳ 間gian 謗báng 說thuyết 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 亦diệc 曾tằng 退thoái 位vị 噫# 嘻# 不bất 知tri 聖thánh 賢hiền 之chi [階-白+日]# 級cấp 不bất 知tri 大Đại 道Đạo 之chi 淺thiển 深thâm 肆tứ 其kỳ 臆ức 說thuyết 誑cuống 惑hoặc 世thế 人nhân 。 此thử 則tắc 逢phùng 蒙mông 亦diệc 所sở 不bất 忍nhẫn 為vi 也dã 狂cuồng 妄vọng 之chi 。 [# 薛tiết ))-# 辛tân +(# 〦# /# 羊dương [# 彳# )*(# 前tiền -# 刖# +(# 之chi -# 。 [# 。 廾# 。 [# 彳# *(# 前tiền -# 刖# +(# 之chi -# 。 [# 。 廾# 。 [# 前tiền -# 刖# +# 合hợp [# 繆mâu -(# 彰chương -# 章chương )+# 小tiểu [# 前tiền -# 刖# +((# 世thế -# 廿# +# 卄nhập )/(# 冗# -# 几kỉ +# 巾cân [# 式thức ))-# 工công +# 正chánh [# 幾kỷ -# 人nhân +# ㄅ# [# 乳nhũ -# 孚phu +(# 采thải -# 木mộc +(# 扁# -# 戶hộ [# 彳# ))*(# 前tiền -# 刖# +(# 之chi -# 。

○# 曰viết 黃hoàng 龍long 洞đỗng 賓tân 地địa 步bộ 何hà 如như 曰viết 黃hoàng 龍long 者giả 參tham 禅# 悟ngộ 旨chỉ 見kiến 性tánh 眀# 心tâm 傳truyền 佛Phật 正chánh 宗tông 埏duyên 陶đào 大đại 化hóa 出xuất 生sanh 死tử 越việt 三tam 界giới 之chi 大Đại 道Đạo 也dã 洞đỗng 賓tân 者giả 以dĩ 隂# 陽dương 為vi 龍long [后-口+巿]# 以dĩ 津tân 液dịch 為vi 鉛duyên 汞# 以dĩ 元nguyên 氣khí 為vi 還hoàn 円# 鍊luyện 磨ma 功công 力lực 魂hồn 魄phách 壽thọ 長trường/trưởng 而nhi 已dĩ 余dư 不bất 肻# 言ngôn 其kỳ 所sở 習tập 之chi 術thuật 善thiện 也dã 未vị 善thiện 也dã 世thế 間gian 通thông 理lý 學học 者giả 自tự 能năng 知tri 之chi 。

○# 曰viết 師sư 謂vị 出xuất 生sanh 死tử 越việt 三tam 界giới 何hà 為vi 三tam 界giới 耶da 曰viết 三tam 界giới 者giả 欲dục 界giới 色sắc 界giới 無vô 色sắc 界giới 。 也dã 六lục 凡phàm 所sở 居cư 皆giai 受thọ 輪luân 迴hồi 生sanh 死tử 。 言ngôn 六lục 凡phàm 者giả 六lục 道đạo 也dã 諸chư 天thiên 人nhân 倫luân 脩tu 羅la 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 地địa 獄ngục 是thị 也dã 。

○# 曰viết 何hà 為vi 出xuất 三tam 界giới 耶da 曰viết 出xuất 三tam 界giới 者giả 。 不bất 受thọ 輪luân 迴hồi 。 生sanh 死tử 四tứ 種chủng 聖thánh 人nhân 也dã 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 。 是thị 也dã 四tứ 種chủng 聖thánh 人nhân 得đắc 意ý 生sanh 身thân 。 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 扵# 三tam 界giới 內nội 三tam 界giới 外ngoại 無vô 住trụ 無vô 不bất 住trụ 。 総# 而nhi 言ngôn 之chi 而nhi 曰viết 十thập 法Pháp 界Giới 四tứ 聖thánh 六lục 凡phàm 也dã 曰viết 十thập 法Pháp 界Giới 四tứ 聖thánh 六lục 凡phàm 之chi 状# 乞khất 師sư 示thị 之chi 曰viết 經kinh 教giáo 詳tường 眀# 姑cô 示thị 其kỳ 畧lược 。

○# 曰viết 繆mâu 公công 等đẳng 扵# 十thập 法Pháp 界Giới 中trung 何hà [皮-(〡/又)+(王/匆)]# 所sở 居cư 曰viết 彼bỉ 繆mâu 人nhân 等đẳng 用dụng 心tâm 不bất 同đồng 各các 循tuần 行hành 業nghiệp 諸chư 趣thú 攝nhiếp 之chi 有hữu 定định 力lực 有hữu 徳# 行hành 無vô 人nhân 我ngã 心tâm 天thiên 趣thú 攝nhiếp 之chi 亦diệc 習tập 定định 亦diệc 脩tu 徳# 有hữu 勝thắng 負phụ 心tâm 脩tu 羅la 攝nhiếp 之chi 無vô 定định 力lực 徳# 有hữu 虧khuy 惟duy 習tập 鍊luyện 術thuật 鬼quỷ 趣thú 攝nhiếp 之chi 謗báng 佛Phật 法Pháp 者giả 地địa 獄ngục 攝nhiếp 之chi 。

○# 曰viết 老lão 子tử 之chi 道đạo 何hà 如như 哉tai 曰viết 大Đại 道Đạo 也dã 傳truyền 之chi 關quan 尹# 子tử 已dĩ 而nhi 列liệt 子tử 莊trang 子tử 宗tông 其kỳ 教giáo 皆giai 大Đại 道Đạo 也dã 老lão 子tử 曰viết 聖thánh 人nhân 抱bão 一nhất 為vi 天thiên 下hạ 式thức 即tức 唐đường [皮-(〡/又)+(王/口/天)]# 所sở 謂vị 惟duy 精tinh 惟duy 一nhất 允duẫn 執chấp 厥quyết 中trung 也dã 又hựu 曰viết 常thường 無vô 欲dục 以dĩ 觀quán 其kỳ 妙diệu 即tức 子tử 思tư 子tử 謂vị 君quân 子tử 之chi 道đạo 費phí 而nhi [隱-工]# 又hựu 曰viết 常thường 有hữu 欲dục 以dĩ 觀quán 其kỳ 徼# 即tức 鳶diên 飛phi 戾lệ 天thiên 魚ngư 躍dược 于vu 淵uyên 言ngôn 其kỳ 上thượng 下hạ 察sát 也dã 關quan 尹# 子tử 曰viết 善thiện 吾ngô 道đạo 者giả 即tức 一nhất 物vật 之chi 中trung 知tri 天thiên 盡tận 神thần 致trí 命mạng 造tạo 玄huyền 即tức 曾tằng 子tử 致trí 知tri 在tại 格cách 物vật 也dã 列liệt 子tử 曰viết 用dụng 之chi 弥# 滿mãn 六lục 虛hư 廢phế 之chi 莫mạc 知tri 其kỳ 所sở 即tức 孔khổng 子tử 放phóng 之chi 則tắc 弥# 六lục 合hợp 捲quyển 之chi 則tắc 退thoái 蔵# 扵# [密-必+(火-人+又)]# 也dã 荘# 子tử 曰viết 道đạo 惡ác 乎hồ 往vãng 而nhi 不bất 存tồn 即tức 孔khổng 子tử 以dĩ 我ngã 為vi [隱-工]# 乎hồ 吾ngô 無vô [隱-工]# 乎hồ 耳nhĩ 又hựu 曰viết 官quan 天thiên 地địa 府phủ 萬vạn 物vật 即tức 孟# 子tử 萬vạn 物vật 皆giai 僃# 扵# 我ngã 矣hĩ 又hựu 曰viết 如như 新tân 生sanh 之chi 犢độc 而nhi 無vô 求cầu 其kỳ 故cố 即tức 孟# 子tử 大đại 人nhân 不bất 失thất 其kỳ 赤xích 子tử 之chi 心tâm 也dã 然nhiên 扵# 造tạo 詣nghệ 妙diệu 道đạo 之chi 幽u 玄huyền 出xuất 入nhập 死tử 生sanh 之chi 門môn 戶hộ 實thật 有hữu 精tinh 粗thô 實thật 有hữu 遠viễn 近cận 不bất 可khả 埋mai 沒một 老lão 関# 莊trang 列liệt 之chi 徳# 宋tống 儒nho 潛tiềm 心tâm 禅# 學học 凡phàm 著trước 書thư 立lập 言ngôn 皆giai 用dụng 禅# 理lý 所sở 以dĩ 儒nho 學học 變biến 為vi 道đạo 學học 此thử 是thị 天thiên 地địa 間gian 一nhất 等đẳng 好hảo/hiếu 事sự 道đạo 家gia 變biến 為vi [仁-二+(脩-〡)]# 鍊luyện 不bất 逮đãi 儒nho 家gia 之chi 變biến 也dã 惜tích 哉tai 。

○# 曰viết 佛Phật 與dữ 老lão 子tử 孰thục 前tiền 孰thục 後hậu 曰viết 佛Phật 生sanh 西tây 竺trúc 迦ca 毘tỳ 衛vệ 國quốc 淨tịnh 飯phạn 皇hoàng 帝đế 之chi 太thái 子tử 也dã 其kỳ 生sanh 時thời 中trung 國quốc 當đương 周chu 昭chiêu 王vương 二nhị 十thập 四tứ 年niên 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 也dã 至chí 穆mục 王vương 五ngũ 十thập 二nhị 年niên 佛Phật 壽thọ 七thất 十thập 九cửu 而nhi 入nhập 滅diệt 度độ 佛Phật 生sanh 四tứ 百bách 二nhị 十thập 二nhị 年niên 後hậu 。 定định 王vương 三tam 年niên 亳# 州châu 瀨# 鄉hương 韓# 虔kiền 生sanh 老lão 子tử 也dã 蕳# 王vương 四tứ 年niên 老lão 子tử 年niên 二nhị 十thập 三tam 仕sĩ 為vi 守thủ 蔵# 吏lại 十thập 三tam 年niên 遷thiên 柱trụ 下hạ 史sử 敬kính 王vương 元nguyên 年niên 老lão 子tử 年niên 八bát 十thập 四tứ 時thời 當đương 七thất 雄hùng 分phần/phân 霸# 天thiên 下hạ 紛phân 擾nhiễu 聞văn 西tây 竺trúc 佛Phật 聖thánh 人nhân 之chi 教giáo 不bất 治trị 而nhi 不bất 亂loạn 欲dục 適thích 西tây 而nhi [皮-(〡/又)+(王/匆)]# 之chi 胡hồ 曾tằng 先tiên 生sanh 詠vịnh 其kỳ 詩thi 曰viết 七thất 雄hùng 戈qua 戟kích 亂loạn 如như 麻ma 四tứ 海hải 無vô 人nhân 得đắc 坐tọa 家gia 老lão 氏thị 卻khước 思tư 天Thiên 竺Trúc 住trụ 便tiện 將tương 徐từ 甲giáp 過quá 流lưu 沙sa (# 出xuất 詠vịnh 史sử 詩thi )# 出xuất 關quan 未vị 至chí 流lưu 沙sa 死tử 扵# 扶phù 風phong 之chi [槐-(白-日)]# 里lý 即tức 而nhi 塟# 之chi 秦tần 佚# 往vãng 弔điếu 三tam [(口/了)*(后-口+市)]# 而nhi 返phản (# 出xuất 莊trang 子tử )# 太thái 史sử 公công 曰viết 老lão 子tử 周chu 衰suy 時thời 守thủ 蔵# 室thất 之chi 史sử (# 出xuất 史sử 記ký )# 三tam 教giáo 歌ca 括quát 曰viết 周chu 昭chiêu 甲giáp 寅# 第đệ 四tứ 帝đế 如như 来# 降giáng/hàng 誕đản 迦ca 毘tỳ 衛vệ 穆mục 王vương 壬nhâm 申thân 五ngũ 十thập 二nhị 如như 来# 八bát 十thập 歸quy 真chân 際tế 滅diệt 度độ 一nhất 千thiên 八bát 十thập 年niên 教giáo 流lưu 漢hán 眀# 永vĩnh 平bình 世thế 佛Phật 先tiên 四tứ 百bách 二nhị 十thập 二nhị 老lão 子tử 方phương 生sanh 定định 王vương 世thế 佛Phật 先tiên 四tứ 百bách 七thất 十thập 七thất 孔khổng 子tử 靈linh 王vương 時thời 誕đản 質chất 為vi 報báo 勞lao 生sanh 稚trĩ 子tử 知tri 鼎đỉnh 分phần/phân 三tam 足túc 還hoàn 歸quy 一nhất (# 出xuất 法pháp 數số 畧lược 要yếu )# 佛Phật 老lão 前tiền 後hậu 。 乃nãi 如như 是thị 也dã 。

○# 曰viết 老lão 子tử 與dữ 佛Phật [階-白+日]# 級cấp 何hà 如như 曰viết 老lão 子tử 是thị 世thế 人nhân 中trung 之chi 聖thánh 人nhân 也dã 佛Phật 是thị 聖thánh 人nhân 中trung 之chi 大đại 聖thánh 人nhân 也dã 老lão 子tử 是thị 大đại 明minh 一nhất 國quốc 之chi 聖thánh 人nhân 也dã 佛Phật 是thị 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 三tam 界giới 大đại 聖thánh 人nhân 也dã 書thư 經kinh 謂vị 東đông 暘dương 谷cốc 南nam 南nam 交giao 西tây 昧muội 谷cốc 北bắc 幽u 都đô 禮lễ 記ký 謂vị 東đông 夷di 西tây 戎nhung 南nam [〦/(蠻-〦)]# 北bắc 狄địch 家gia 語ngữ 謂vị 東đông [蟠-釆+米]# 木mộc 南nam 交giao 趾chỉ 西tây 流lưu 沙sa 北bắc 幽u 陵lăng 淮hoài 南nam 子tử 謂vị 九cửu 州châu 之chi 外ngoại 而nhi 有hữu 八bát 夤# 八bát 夤# 之chi 外ngoại 而nhi 有hữu 八bát 紘# 此thử 但đãn 南nam [贍-言+(工/口)]# 部bộ 洲châu 三tam 千thiên 洲châu 渚chử 之chi 中trung 一nhất 洲châu 渚chử 之chi 域vực 而nhi 已dĩ 世thế 人nhân 不bất 知tri 。 如như 是thị 廣quảng 大đại 。 聞văn 而nhi [(改-己+(前-刖+句))/馬]# 異dị 疑nghi 惑hoặc 不bất 信tín 。 近cận 而nhi 言ngôn 之chi 可khả 以dĩ 諭dụ 遠viễn 聖thánh 朝triêu 宣tuyên 使sử 入nhập 海hải 自tự 高cao 麗lệ 日nhật 本bổn 毛mao 人nhân 劉lưu 求cầu 旃chiên 城thành 旃chiên 辣lạt 宣tuyên 羅la 爪trảo 哇# 舊cựu 港cảng 滿mãn 辣lạt 干can 八bát 利lợi 蘇tô 門môn 帯# 辣lạt 錫tích 闌lan 歌ca 支chi 鬼quỷ 離ly 溜# 山sơn 祖tổ 發phát 辣lạt 薩tát 勃bột [倪-臼+(⊥*日)]# 板bản 葛cát 辣lạt 虎hổ 離ly 麼ma 斯tư 金kim 剛cang 寳# 座tòa 天thiên 方phương 囬# 回hồi 如như 是thị 等đẳng 國quốc 皆giai 尊tôn 佛Phật 法Pháp 不bất 聞văn 老lão 子tử 之chi 名danh 近cận 國quốc 如như 是thị 遠viễn 至chí 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 無vô 量lượng 國quốc 土độ 。 亦diệc 如như 是thị 也dã 。 三tam 國quốc 之chi 時thời 尚thượng 書thư 令linh 會hội 稽khể 闞# 澤trạch 字tự 徳# 潤nhuận 奏tấu 對đối 曰viết 孔khổng 老lão 之chi 教giáo 法pháp 天thiên 制chế 用dụng 不bất 敢cảm 違vi 天thiên 佛Phật 教giáo 諸chư 天thiên 奉phụng 行hành 不bất 敢cảm 違vi 佛Phật 以dĩ 此thử 言ngôn 之chi 。 優ưu 劣liệt 可khả 見kiến 吳ngô 主chủ 善thiện 之chi 加gia 闞# 澤trạch 為vi 太thái 子tử 太thái 保bảo (# 出xuất 舊cựu 吴# 書thư 并tinh 宗tông 炳bỉnh 明minh 佛Phật 論luận 編biên 年niên 通thông 載tái 等đẳng 書thư )# [前-刖+汜]# 曄diệp 論luận 佛Phật 其kỳ 畧lược 曰viết 詳tường 其kỳ 清thanh 心tâm 釋thích 累lũy/lụy/luy 之chi 訓huấn 空không 有hữu 兼kiêm 遣khiển 之chi 宗tông 且thả 好hảo/hiếu 仁nhân 惡ác 殺sát 匡khuông 救cứu 崇sùng 善thiện 所sở 以dĩ 賢hiền 逹# 君quân 子tử 多đa 愛ái 其kỳ 法pháp 焉yên 然nhiên 好hảo/hiếu 大đại 不bất 經kinh 竒# 詭quỷ 無vô 已dĩ 雖tuy 鄒# 衍diễn 之chi 辯biện 莊trang 周chu 之chi 論luận 尚thượng 未vị 足túc 以dĩ 槩# 其kỳ 萬vạn 一nhất (# 出xuất 漢hán 書thư 西tây 域vực 傳truyền )# 唐đường 祕bí 書thư 監giám [皮-(〡/又)+(王/口/天)]# 世thế 南nam 帝đế 紀kỷ 史sử 論luận 云vân 老lão 子tử 之chi 義nghĩa 谷cốc 神thần 不bất 死tử 玄huyền 牝tẫn 長trường 存tồn 久cửu 視thị 長trường 生sanh 乗# 雲vân 駕giá 鶴hạc 此thử 域vực 中trung 之chi 教giáo 也dã 釋Thích 氏thị 之chi 教giáo 空không 有hữu 不bất 滯trệ 人nhân 我ngã 兼kiêm 忘vong 。 [# 宋tống )-# 木mộc +# 之chi [# 跳khiêu -# 兆triệu +(# 心tâm -(# 白bạch -# 日nhật 。

○# 曰viết 劉lưu 向hướng 集tập 列liệt 仙tiên 傳truyền 沈trầm 汾# 續tục 之chi 師sư 曾tằng 見kiến 否phủ/bĩ 曰viết 嘗thường 扵# 書thư 肆tứ 粗thô 揭yết 視thị 之chi 即tức 置trí 之chi 不bất 復phục 覽lãm 黃hoàng 帝đế 者giả 古cổ 之chi 聖thánh 人nhân 也dã 亦diệc 以dĩ 列liệt 之chi 為vi 仙tiên 廣quảng 成thành 子tử 者giả 古cổ 之chi 異dị 人nhân 也dã 亦diệc 以dĩ 列liệt 之chi 為vi 仙tiên 凡phàm 有hữu [隱-工]# 逸dật 之chi 士sĩ 鬼quỷ 恠# 之chi 人nhân 不bất [(厂@((既-旡)-日+口))*頁]# 其kỳ 正chánh 乎hồ 不bất 正chánh 乎hồ 皆giai 以dĩ 列liệt 之chi 為vi 仙tiên 謂vị 年niên 三tam 五ngũ 百bách 嵗# 乃nãi 至chí 千thiên 嵗# 謂vị 為vi 長trường 生sanh 嗟ta 乎hồ 未vị 始thỉ 教giáo 人nhân 明minh 夫phu 自tự 心tâm 之chi 道đạo 惟duy 尚thượng 詭quỷ 恠# 為vi 竒# 言ngôn 語ngữ 架# 虛hư 不bất 本bổn 其kỳ 實thật 致trí 令linh 末mạt 學học 向hướng 外ngoại 馳trì 求cầu 失thất 扵# 正chánh 性tánh 劉lưu 向hướng 賈cổ 誼# 相tương/tướng 如như 比tỉ 肩kiên 人nhân 也dã 皆giai 正chánh 人nhân 君quân 子tử 安an 肻# 為vi 此thử 虛hư 矯kiểu 荒hoang 唐đường 之chi 事sự 乎hồ 必tất 非phi 劉lưu 向hướng 所sở 作tác 。

○# 曰viết 脩tu 真chân 書thư 師sư 曾tằng 見kiến 否phủ/bĩ 曰viết 亦diệc 扵# 書thư 肆tứ 大đại 略lược 視thị 之chi 鍾chung 離ly 洞đỗng 賓tân 論luận 道đạo 惟duy 取thủ 周chu 易dị 淺thiển 近cận 之chi 語ngữ 而nhi 論luận 天thiên 地địa 日nhật 月nguyệt 。 取thủ 書thư 經kinh 周chu 天thiên 度độ 數số 而nhi 論luận 四tứ 時thời 五ngũ 行hành 然nhiên 扵# 妙diệu 道đạo 渾hồn 無vô 交giao 涉thiệp 及cập 言ngôn 水thủy 火hỏa 龍long 虎hổ 金kim 円# 鉛duyên 汞# 等đẳng 事sự 皆giai 是thị 形hình 氣khí 精tinh 血huyết 之chi 談đàm [耳*(心-(白-日))]# 見kiến 之chi 也dã 倚ỷ 草thảo 附phụ 木mộc 鬼quỷ [(魅-(白-日))-ㄙ]# 之chi 詞từ 渾hồn 無vô 妙diệu 理lý 此thử 是thị 後hậu 學học 所sở 造tạo 不bất 是thị 鍾chung 吕# 之chi 作tác 洞đỗng 賓tân 始thỉ 習tập 鍊luyện 術thuật 後hậu 遇ngộ 黃hoàng 龍long 指chỉ 眀# 心tâm 法pháp 亦diệc 為vi 真chân 仙tiên 矣hĩ 豈khởi 復phục 有hữu 此thử 鄙bỉ 陋lậu 之chi 詞từ 耶da 玷điếm 辱nhục 鍾chung 吕# 之chi 名danh 者giả 過quá 在tại 後hậu 學học 歟# 亦diệc 有hữu 比tỉ 比tỉ 造tạo 書thư 者giả 千thiên 異dị 百bách 恠# 驚kinh [駭-人+ㄑ]# 聾lung 俗tục 枝chi [蔓-又+万]# 滋tư 多đa 皆giai 此thử 類loại 也dã 不bất 復phục 僃# 引dẫn 矣hĩ 吾ngô 宗tông 盤bàn 山sơn 禅# 師sư 語ngữ 錄lục 全toàn 帙# 竊thiết 在tại 脩tu 真chân 書thư 裏lý 呵ha 呵ha 。

○# 曰viết 繆mâu 人nhân 等đẳng 謂vị 鍊luyện 形hình 為vi 長trường 生sanh 此thử 理lý 何hà 如như 曰viết 彼bỉ 等đẳng 執chấp 迷mê 扵# 此thử 妄vọng 圗# 血huyết 肉nhục 之chi 身thân 以dĩ 致trí 長trường 生sanh 不bất 死tử 內nội 以dĩ [歛-(人*人)+(烈-列)]# 精tinh 養dưỡng 氣khí 外ngoại 以dĩ 吸hấp 露lộ 飡xan 霞hà 執chấp 假giả 迷mê 真chân 不bất 免miễn 赴phó 死tử 但đãn 其kỳ 魂hồn 魄phách 壽thọ 長trường/trưởng 而nhi 已dĩ 不bất 眀# 大Đại 道Đạo 故cố 不bất 得đắc 證chứng 扵# 道Đạo 果Quả 不bất 脩tu 戒giới 徳# 禅# 定định 之chi 功công 故cố 不bất 得đắc 昇thăng 扵# 天thiên 上thượng 不bất 作tác 十thập 惡ác 。 五ngũ 逆nghịch 之chi 罪tội 故cố 不bất 下hạ 滯trệ 扵# 冥minh 府phủ 是thị 等đẳng 不bất 離ly 中trung 隂# 界giới 中trung 或hoặc 逰# 蓬bồng [卄/〦/米]# 三tam 島đảo 或hoặc 居cư 五ngũ 岳nhạc 名danh 山sơn 悠du 悠du 無vô 歸quy 一nhất 神thần 靈linh 耳nhĩ 生sanh 無vô 忠trung 孝hiếu 五ngũ 常thường 之chi 徳# 亦diệc 無vô 隂# 隲# 以dĩ 資tư 父phụ 母mẫu 祖tổ 宗tông 是thị 為vi 偷thâu 生sanh 之chi 罪tội 人nhân 也dã 此thử 神thần 靈linh 之chi 壽thọ 各các 随# 功công 力lực 所sở 感cảm 脩tu 與dữ 短đoản 也dã 壽thọ 終chung 而nhi 入nhập 輪luân 迴hồi 生sanh 死tử 。 况# 用dụng [泥-匕+工]# 水thủy 之chi 術thuật 而nhi 行hành 猥ổi 媟tiết 之chi 事sự 者giả 採thải 他tha 人nhân 之chi 元nguyên 氣khí 資tư 自tự 己kỷ 之chi 幻huyễn 身thân 殺sát 他tha 養dưỡng 己kỷ 欺khi 人nhân 欺khi 天thiên 死tử 入nhập 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 。 刦# 數số 盡tận 時thời 得đắc 出xuất 頭đầu 来# 依y 舊cựu 償thường 他tha [宿-百+日]# 債trái 此thử 之chi 一nhất 術thuật 並tịnh 無vô 長trường/trưởng 趣thú 用dụng [泥-匕+工]# 水thủy 者giả 喪táng 身thân 服phục 丹đan 砂sa 者giả 狂cuồng 亂loạn 瘖âm 瘂á 而nhi 死tử 殆đãi 不bất 忍nhẫn 聞văn 家gia 破phá 人nhân 亡vong 不bất 可khả 勝thắng 計kế 。 自tự 昔tích 已dĩ 来# 誤ngộ [賺-(赤-土)+(烈-列)]# 多đa 少thiểu 人nhân 了liễu 也dã 嗚ô 呼hô 凡phàm 属# 有hữu 生sanh 决# 定định 有hữu 滅diệt 天thiên 地địa 尚thượng 属# 形hình 氣khí 數số 盡tận 亦diệc 有hữu 壞hoại 時thời 豈khởi 有hữu 血huyết 肉nhục 之chi 身thân 而nhi 致trí 長trường 生sanh 不bất 死tử [首-自+句]# 有hữu 此thử 理lý 老lão 子tử 亦diệc 不bất 死tử 耶da 魏ngụy 書thư 曰viết 秦tần 皇hoàng 漢hán [式-工+正]# 為vi 學học 長trường 生sanh 甘cam 心tâm 不bất 息tức 勞lao 心tâm 竭kiệt 思tư 所sở 在tại 追truy 求cầu 終chung 莫mạc 之chi 致trí 退thoái 恨hận 扵# 後hậu 故cố 有hữu 欒# 大đại 徐từ 氏thị 之chi 誅tru 也dã (# 出xuất 魏ngụy 書thư 佛Phật 老lão 志chí )# 子tử 野dã 曾tằng 先tiên 生sanh 曰viết [式-工+正]# 帝đế 末mạt 年niên 乃nãi 悟ngộ 曰viết 天thiên 下hạ 豈khởi 有hữu 仙tiên 人nhân 盡tận 妖yêu 妄vọng 耳nhĩ 莭# 食thực 服phục 藥dược 差sai 可khả 少thiểu 病bệnh 而nhi 已dĩ (# 出xuất 丈trượng 畧lược 等đẳng )# 。

○# 曰viết 師sư 謂vị 神thần 靈linh 何hà 名danh 神thần 靈linh 也dã 曰viết 有hữu 福phước 徳# 者giả 名danh 神thần 靈linh 亦diệc 名danh 地địa 仙tiên 無vô 福phước 徳# 者giả 名danh 鬼quỷ 魂hồn 亦diệc 名danh 鬼quỷ 趣thú 一nhất 身thân 而nhi 異dị 名danh 随# 其kỳ 福phước 力lực 所sở 轉chuyển 也dã 曰viết 師sư 謂vị 繆mâu 人nhân 等đẳng 死tử 為vi 神thần 靈linh 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 曰viết 大Đại 道Đạo 全toàn 體thể 作tác 用dụng 不bất 涉thiệp 神thần 識thức 終chung 涉thiệp 神thần 識thức 即tức 落lạc 鬼quỷ 神thần 隂# 界giới 夫phu 神thần 識thức 者giả 生sanh 為vi 念niệm [雨/思]# 死tử 為vi 精tinh 魂hồn 繆mâu 人nhân 等đẳng 注chú 心tâm 以dĩ 養dưỡng 其kỳ 腎thận 運vận 氣khí 以dĩ 養dưỡng 其kỳ 神thần 全toàn 是thị 神thần 識thức 不bất 離ly 隂# 界giới 况# 以dĩ 出xuất 神thần 為vi 正chánh 事sự 妄vọng 計kế 隂# 神thần 為vi 劣liệt 陽dương 神thần 為vi 優ưu 爭tranh 知tri 陽dương 神thần 亦diệc 劣liệt 也dã 只chỉ 分phần/phân 功công 力lực 大đại 小tiểu 而nhi 已dĩ 有hữu 何hà 異dị 焉yên 此thử 則tắc 未vị 待đãi 幻huyễn 身thân 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 四tứ 大đại 分phân 散tán 。 先tiên 為vi 鬼quỷ 神thần 矣hĩ 孔khổng 子tử 曰viết 視thị 其kỳ 所sở 以dĩ 觀quán 其kỳ 所sở 由do 。 察sát 其kỳ 所sở 安an 人nhân 焉yên 廋sưu 哉tai 洪hồng [式-工+正]# 閒gian/nhàn 姑cô 蘇tô 萬vạn 峯phong 和hòa 尚thượng 入nhập 僧Tăng 堂đường 廵# 視thị 眾chúng 僧Tăng 坐tọa 禅# 指chỉ 文văn 蔵# 主chủ 云vân 此thử 僧Tăng 出xuất 神thần 去khứ 矣hĩ 少thiểu 頃khoảnh 萬vạn 峯phong 召triệu 文văn 誡giới 曰viết 圎# 頂đảnh 方phương 袍bào 參tham 禅# 學học 道Đạo 何hà 以dĩ 出xuất 神thần 作tác 此thử 鬼quỷ 神thần 活hoạt 計kế [首-自+句]# 非phi 改cải 正chánh 吾ngô 即tức 擯bấn 出xuất 老lão 僧Tăng 門môn 下hạ 不bất 着trước 閑nhàn 神thần 野dã 鬼quỷ 文văn 乃nãi 懴# 悔hối 改cải 過quá 自tự 新tân 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 間gian 萬vạn 峯phong 弟đệ 子tử 義nghĩa 首thủ 座tòa 向hướng 我ngã 說thuyết 也dã 已dĩ 而nhi 復phục 會hội 統thống 蔵# 主chủ 扵# 虎hổ 丘khâu 亦diệc 言ngôn 此thử 事sự 統thống [嘗-匕+一]# 與dữ 文văn 同đồng [皮-(〡/又)+(王/匆)]# 坐tọa 夏hạ 文văn 謂vị 統thống 曰viết 我ngã 之chi 出xuất 神thần 不bất 分phân 遠viễn 近cận 皆giai 能năng 往vãng 来# 亦diệc 能năng 談đàm 論luận 亦diệc 能năng 取thủ 物vật 惟duy 不bất 能năng 到đáo 天thiên 邉# 運vận 行hành 只chỉ 在tại 低đê [皮-(〡/又)+(王/匆)]# 行hành 去khứ 我ngã 亦diệc 自tự 知tri 。 不bất 足túc 取thủ 也dã [首-自+句]# 不bất 得đắc 萬vạn 峯phong 老lão 和hòa 尚thượng 痛thống 心tâm 克khắc 責trách 然nhiên 亦diệc 躭đam 溺nịch 扵# 其kỳ 中trung 矣hĩ 統thống 詰cật 文văn 之chi 心tâm 法pháp 所sở 蘊uẩn 文văn 實thật 供cung 說thuyết 元nguyên 来# 渾hồn 無vô 見kiến 識thức 惟duy 能năng 靜tĩnh 坐tọa 而nhi 已dĩ 嗟ta 乎hồ 佛Phật 祖tổ 訶ha 斥xích 出xuất 神thần 鬼quỷ 家gia 活hoạt 計kế 非phi 謬mậu 矣hĩ 。

○# 曰viết 何hà 為vi 長trường 生sanh 也dã 曰viết 長trường 生sanh 者giả 眀# 其kỳ 性tánh 也dã 成thành 其kỳ 道đạo 也dã 實thật 徳# 以dĩ 資tư 之chi 禅# 誦tụng 以dĩ 輔phụ 之chi 實thật 徳# 禅# 誦tụng 亦diệc 無vô 繫hệ 着trước 吾ngô 佛Phật 聖thánh 人nhân 曰viết 言ngôn 無vô 言ngôn 言ngôn 。 行hành 無vô 行hành 行hành 。 也dã 幻huyễn 身thân 雖tuy 滅diệt 靈linh 性tánh 不bất 遷thiên 道Đạo 果Quả 已dĩ 成thành 逾du 天thiên 地địa 之chi 悠du 久cửu 是thị 謂vị 長trường 生sanh 也dã 。

○# 曰viết 然nhiên 則tắc 道đạo 家gia 之chi 學học 不bất 可khả 學học 也dã 曰viết 是thị 何hà 言ngôn 歟# 老lão 關quan 莊trang 列liệt 無vô 修tu 煉luyện 皆giai 大Đại 道Đạo 也dã 究cứu 眀# 其kỳ 理lý 妙diệu 契khế 扵# 心tâm 行hành 其kỳ 自tự 然nhiên 進tiến 之chi 不bất 已dĩ 是thị 則tắc 可khả 以dĩ 為vi 真chân 仙tiên 可khả 以dĩ 躋tễ 妙diệu 道đạo 惟duy 今kim 棄khí 扵# 後hậu 世thế 所sở 變biến 繆mâu 人nhân 之chi 術thuật 也dã 凡phàm 看khán 四tứ 子tử 須tu 用dụng 性tánh 理lý 會hội 其kỳ 言ngôn 語ngữ 不bất 然nhiên 則tắc 又hựu 打đả 入nhập 繆mâu 人nhân 隊đội 裏lý 曰viết 繆mâu 人nhân 所sở 變biến 之chi 術thuật 如như 水thủy 之chi 就tựu 下hạ 莫mạc 之chi 能năng 返phản 何hà 以dĩ 致trí 然nhiên 曰viết 不bất 務vụ 實thật 徳# 所sở 以dĩ 無vô 本bổn 天thiên 理lý 如như 是thị 不bất 違vi 其kỳ 根căn 也dã 曰viết 何hà 以dĩ 證chứng 據cứ 曰viết 用dụng 佛Phật 語ngữ 復phục 謗báng 佛Phật 其kỳ 無vô 徳# 又hựu 如như 此thử 之chi 甚thậm 也dã 妄vọng 認nhận 形hình 氣khí 識thức 神thần 指chỉ 為vi 靈linh 性tánh 爭tranh 知tri 正chánh 是thị 生sanh 死tử 之chi 根căn 乎hồ 長trường/trưởng 沙sa 岑sầm 禅# 師sư 偈kệ 曰viết 一nhất 等đẳng 脩tu 行hành 不bất 識thức 真chân 只chỉ 為vì 無vô 端đoan 認nhận 識thức 神thần 無vô 量lượng 刦# 来# 生sanh 死tử 本bổn 。 [# 爐lô )))-# 虍# +# 雨vũ [# 這giá -# 言ngôn +(# 皮bì -(# 〡# /# 又hựu )+(# 王vương /# 匆# [# 利lợi ))-# 禾hòa +(# 冗# -# 几kỉ +(# 前tiền -# 刖# +# 山sơn [# 跳khiêu ))-# 兆triệu +(# 梳sơ -# 木mộc -# 。 [# 利lợi )-# 禾hòa +(# 冗# -# 几kỉ +(# 前tiền -# 刖# +# 山sơn [# 跳khiêu ))-# 兆triệu +(# 梳sơ -# 木mộc -# 。 [# 皮bì )-(# 〡# /# 又hựu )+(# 王vương /# 匆# [# 利lợi )-# 禾hòa +(# ㄇ# /(# 工công /# 山sơn [# 審thẩm ))-# 采thải +# 米mễ [# 皮bì -(# 〡# /# 又hựu )+(# 王vương /# 匆# [# 這giá )-# 言ngôn +(# 皮bì -(# 〡# /# 又hựu )+(# 王vương /# 匆# [# 跳khiêu ))-# 兆triệu +(# 梳sơ -# 木mộc -# 。 [# 機cơ )-(# 戈qua @# 人nhân )+(# 弋# @# ㄅ# [# 跳khiêu )-# 兆triệu +(# 梳sơ -# 木mộc -# 。

○# 宋tống 相tương/tướng 國quốc 張trương 商thương 英anh 號hiệu 無vô 盡tận 居cư 士sĩ 嘗thường 親thân 東đông 林lâm 総# 禅# 師sư 自tự 謂vị 有hữu 所sở 得đắc 一nhất 夕tịch 宿túc [(北-匕+白*匕)/几]# 率suất 寺tự 與dữ 住trụ 持trì 恱# 禅# 師sư 夜dạ 話thoại 次thứ 率suất 云vân 相tương/tướng 公công 扵# 佛Phật 祖tổ 言ngôn 教giáo 一nhất 一nhất 眀# 得đắc 否phủ/bĩ 公công 曰viết 惟duy 徳# 山sơn 托thác 鉢bát 香hương 嚴nghiêm 獨độc 脚cước 頌tụng 還hoàn 有hữu 疑nghi [皮-(〡/又)+(王/匆)]# 率suất 云vân 扵# 此thử 有hữu 疑nghi 則tắc 未vị 曾tằng 悟ngộ 道đạo 公công 所sở 知tri 者giả 盡tận 是thị 心tâm 思tư 意ý 觧# 且thả 請thỉnh 安an 歇hiết 去khứ 公công 扵# 室thất 中trung 坐tọa 臥ngọa 不bất 安an 。 偶ngẫu 觸xúc 枕chẩm 子tử 堕# 地địa 擊kích [(士/(眉-目+耳))*(色-巴+文)]# 悚tủng 然nhiên 有hữu 省tỉnh 亟# 趍# 方phương 丈trượng 扣khấu 門môn 率suất 云vân 是thị 誰thùy 公công 云vân 商thương 英anh 也dã 率suất 云vân 作tác 麼ma 生sanh 公công 云vân 。 [# 皮bì ))-(# 〡# /# 又hựu )+(# 王vương /# 匆# [# 皮bì )-(# 〡# /# 又hựu )+(# 王vương /# 匆# [# 幾kỷ )-# 人nhân +# ㄅ# [# 賺# -(# 赤xích -# 土thổ/độ )+(# 烈liệt -# 列liệt 。

○# 曰viết 坐tọa 脫thoát 立lập 亡vong 者giả 此thử 理lý 何hà 如như 曰viết 有hữu 實thật 到đáo 者giả 有hữu 似tự 到đáo 者giả 參tham 禅# 悟ngộ 道đạo 平bình 生sanh 脩tu 持trì 得đắc 證chứng 道Đạo 果Quả 臨lâm 終chung 坐tọa 脫thoát 立lập 亡vong 此thử 為vi 實thật 到đáo 者giả 也dã 不bất 曾tằng 悟ngộ 道đạo 惟duy 有hữu 靜tĩnh 定định 之chi 功công 臨lâm 終chung 亦diệc 能năng 坐tọa 脫thoát 立lập 亡vong 此thử 為vi 似tự 到đáo 者giả 也dã 先tiên 懶lãn 雲vân 和hòa 尚thượng 曰viết 禅# [宋-木+之]# 猶do 雨vũ 也dã 智trí 慧tuệ 猶do 日nhật 也dã 常thường 雨vũ 而nhi 無vô 日nhật 則tắc 爛lạn 壞hoại 萬vạn 物vật 常thường 日nhật 而nhi 無vô 雨vũ 則tắc 焦tiêu 壞hoại 萬vạn 物vật 雨vũ 日nhật 迭điệt 施thí 始thỉ 克khắc 成thành 就tựu 萬vạn 物vật 。 也dã 斯tư 言ngôn 切thiết 當đương 矣hĩ 有hữu [宋-木+之]# 無vô 慧tuệ 者giả 如như 有hữu 地địa 而nhi 無vô 苗miêu 偏thiên 扵# 下hạ 也dã 有hữu 慧tuệ 無vô 定định 者giả 如như 有hữu 苗miêu 而nhi 無vô 地địa 偏thiên 扵# 上thượng 也dã [宋-木+之]# 慧tuệ 等đẳng 持trì 者giả 可khả 以dĩ 造tạo 道đạo 如như 地địa 有hữu 苗miêu 可khả 以dĩ 成thành 其kỳ 物vật 也dã 故cố 云vân 禅# [宋-木+之]# 智trí 慧tuệ 如như 車xa 二nhị 輪luân 闕khuyết 一nhất 不bất 可khả 禅# [宋-木+之]# 智trí 慧tuệ 隣lân 扵# 悟ngộ 道đạo 之chi 漸tiệm 也dã 縛phược 扵# 此thử 者giả 又hựu 難nan 悟ngộ 也dã 我ngã 荅# 安an 雪tuyết 心tâm 語ngữ 稍sảo 亦diệc 論luận 之chi 矣hĩ 昔tích 唐đường 有hữu 僧Tăng 常thường 着trước 紙chỉ 衣y 故cố 名danh 紙chỉ 衣y 道đạo 者giả 一nhất 日nhật 見kiến 曹tào 山sơn 章chương 禅# 師sư 山sơn 云vân 如như 何hà 是thị 紙chỉ 衣y 下hạ 事sự 僧Tăng 云vân 一nhất 裘cừu 終chung 掛quải 體thể 萬vạn 法pháp 悉tất 皆giai 如như 山sơn 云vân 如như 何hà 是thị 紙chỉ 衣y 下hạ 用dụng 僧Tăng 乃nãi 立lập 化hóa 而nhi 去khứ 山sơn 云vân 只chỉ 觧# 恁nhẫm 麼ma 去khứ 不bất 觧# 恁nhẫm 麼ma 来# 僧Tăng 乃nãi 復phục 甦tô 卻khước 問vấn 云vân 一nhất 靈linh 真chân 性tánh 不bất 假giả 胞bào 胎thai 時thời 如như 何hà 山sơn 云vân 未vị 是thị 妙diệu 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 妙diệu 山sơn 云vân 不bất 得đắc 借tá 僧Tăng 扵# 言ngôn 下hạ 大đại 悟ngộ 。 再tái 拜bái 曰viết 今kim 日nhật 始thỉ 是thị 悟ngộ 道đạo 也dã 遂toại 歸quy 單đơn 位vị 坐tọa 脫thoát 而nhi 去khứ 此thử 是thị 先tiên 似tự 到đáo 然nhiên 後hậu 實thật 到đáo 者giả 也dã 石thạch 霜sương 諸chư 禅# 師sư 遷thiên 化hóa 後hậu 虔kiền 侍thị 者giả 謂vị 師sư 兄huynh 泰thái 首thủ 座tòa 未vị 會hội 先tiên 師sư 意ý 泰thái 即tức 坐tọa 脫thoát 而nhi 去khứ 虔kiền 云vân 坐tọa 脫thoát 立lập 亡vong 則tắc 不bất 無vô 要yếu 會hội 先tiên 師sư 意ý 則tắc 未vị 在tại 汝nhữ 能năng 恁nhẫm 麼ma 去khứ 還hoàn 能năng 恁nhẫm 麼ma 来# 亦diệc 未vị 許hứa 你nễ 在tại 泰thái 亦diệc 竟cánh 不bất 能năng 囬# 長trường/trưởng 往vãng 而nhi 已dĩ 此thử 是thị 似tự 到đáo 而nhi 不bất 到đáo 者giả 也dã 凡phàm 能năng 不bất 起khởi 妄vọng 念niệm 。 無vô 所sở 執chấp 着trước 心tâm 常thường 寂tịch 靜tĩnh 。 臨lâm 終chung 便tiện 能năng 坐tọa 脫thoát 立lập 亡vong 當đương 知tri 平bình 日nhật 實thật 得đắc 悟ngộ 道đạo 始thỉ 為vi 大đại 要yếu 或hoặc 不bất 悟ngộ 道đạo 雖tuy 能năng 坐tọa 脫thoát 立lập 亡vong 只chỉ 在tại 識thức 神thần 隂# 界giới 不bất 出xuất 輪luân 迥huýnh 生sanh 死tử 未vị 為vi 善thiện 也dã 僧Tăng 習tập 正Chánh 法Pháp 尚thượng 爾nhĩ 之chi 難nạn/nan 况# 鍊luyện 術thuật 者giả 又hựu 何hà 如như 哉tai 。

○# 曰viết 繆mâu 人nhân 偽ngụy 造tạo 之chi 篇thiên 如như 此thử 惡ác 口khẩu 吾ngô 師sư 之chi 論luận 何hà 以dĩ [澹-言+(工/口)]# 然nhiên 不bất 甚thậm 嚴nghiêm 厲lệ 曰viết 繆mâu 人nhân 若nhược 果quả 是thị 箇cá 人nhân 物vật 所sở 造tạo 之chi 篇thiên 若nhược 果quả 有hữu 力lực 我ngã 即tức 亦diệc 動động 干can 戈qua 與dữ 之chi 大đại 戰chiến 夫phu 繆mâu 人nhân 者giả 莽mãng 漢hán 耳nhĩ 所sở 造tạo 之chi 篇thiên 鄙bỉ 扵# 田điền 歌ca 牧mục 唱xướng 但đãn 惑hoặc 愚ngu 人nhân 而nhi 已dĩ 稍sảo 知tri 理lý 者giả 不bất 肻# 視thị 之chi 視thị 則tắc 污ô 其kỳ 耳nhĩ 目mục 我ngã 故cố 不bất 動động 干can 戈qua 畧lược 言ngôn 大đại 體thể 之chi 理lý 自tự 有hữu 逹# 者giả 開khai 諭dụ 群quần 人nhân 孔khổng 子tử 曰viết 十thập 室thất 之chi 邑ấp 必tất 有hữu 忠trung 信tín 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 我ngã 若nhược 嚴nghiêm 厲lệ 詳tường 僃# 說thuyết 之chi 則tắc 不bất 隱ẩn 其kỳ 優ưu 劣liệt 此thử 非phi 扶phù 護hộ 三tam 教giáo 之chi 心tâm 矣hĩ 故cố 不bất 為vi 也dã 。 余dư 亦diệc 學học 仁nhân 義nghĩa 者giả 安an 肻# 與dữ 莽mãng 漢hán 同đồng 其kỳ 行hành 事sự 耶da 曰viết 繆mâu 人nhân 之chi 術thuật [土/羊]# 已dĩ 知tri 之chi 道đạo 家gia 立lập 教giáo 等đẳng 事sự 悉tất 願nguyện 聞văn 之chi 曰viết 道đạo 家gia 之chi 事sự 我ngã 以dĩ 三tam 教giáo 聖thánh 人nhân 教giáo 門môn 之chi 故cố 皆giai 以dĩ 捲quyển 而nhi 懷hoài 之chi 未vị 嘗thường 言ngôn 也dã 茲tư 因nhân 繆mâu 人nhân 平bình 地địa 興hưng 波ba 誣vu 言ngôn 惑hoặc 眾chúng 以dĩ 彼bỉ 不bất 仁nhân 起khởi 我ngã 分phân 別biệt 故cố 荅# 汝nhữ 問vấn 畧lược 言ngôn 繆mâu 人nhân 之chi 術thuật 也dã 然nhiên 亦diệc 不bất 為vi 私tư 其kỳ 怨oán 也dã 亦diệc 欲dục 救cứu 其kỳ 知tri 於ư 彼bỉ 術thuật 之chi 不bất 善thiện 棄khí 之chi 而nhi 學học 乎hồ 老lão 関# 莊trang 列liệt 之chi 道đạo 也dã 凡phàm 其kỳ 建kiến 立lập 教giáo 門môn 造tạo 經kinh 行hành 法pháp 正chánh 一nhất 等đẳng 事sự 各các 宗tông 其kỳ 宗tông 也dã 彼bỉ 宗tông 人nhân 等đẳng 既ký 不bất 排bài 謗báng 吾ngô 宗tông 我ngã 亦diệc 不bất 論luận 之chi 矣hĩ 。

○# 曰viết 謗báng 佛Phật 法Pháp 者giả 其kỳ 有hữu 罪tội 乎hồ 其kỳ 無vô 罪tội 乎hồ 曰viết 萬vạn 般ban 罪tội 過quá 惟duy 謗báng 佛Phật 法Pháp 者giả 最tối 為vi 極cực 重trọng 夫phu 佛Phật 法Pháp 者giả 超siêu 度độ 三tam 界giới 萬vạn 靈linh 之chi 大đại 法pháp 也dã 粉phấn 骨cốt 砕# 身thân 尚thượng 不bất 能năng 報báo 。 佛Phật 恩ân 之chi 萬vạn 一nhất 况# 欲dục 謗báng 乎hồ 曰viết 其kỳ 罪tội 報báo 之chi [狀-爿+ㄐ]# 乞khất 師sư 言ngôn 之chi 曰viết 言ngôn 則tắc 人nhân 所sở 驚kinh 怖bố 不bất 可khả 言ngôn 也dã 。 曰viết 綱cương 也dã [首-自+句]# 不bất 請thỉnh 問vấn 何hà 由do 知tri 之chi 惜tích 乎hồ 佛Phật 法Pháp 来# 遅# 老lão 子tử 素tố 王vương 不bất 相tương 會hội 遇ngộ 是thị 故cố 佛Phật 法Pháp 不bất 得đắc 老lão 子tử 素tố 王vương 發phát 揮huy 其kỳ 道đạo 指chỉ 諭dụ 後hậu 學học 也dã 是thị 以dĩ 後hậu 學học 不bất 識thức 佛Phật 聖thánh 人nhân 超siêu 三tam 界giới 之chi 大Đại 道Đạo [車*耳*ㄑ]# 恣tứ 其kỳ 凡phàm 情tình 互hỗ 加gia 排bài 謗báng 自tự 罹li 其kỳ 咎cữu 可khả 勝thắng 道đạo 哉tai 可khả 勝thắng 道đạo 哉tai 。

○# 曰viết 吾ngô 師sư 如như 是thị 直trực 言ngôn 或hoặc 有hữu 相tương/tướng 忌kỵ 者giả 曲khúc 設thiết 巧xảo 計kế 排bài 陷hãm 吾ngô 師sư 其kỳ 禍họa 忽hốt 至chí 将# 如như 之chi 何hà 曰viết 君quân 子tử 可khả 欺khi 以dĩ 其kỳ 方phương 難nạn/nan 罔võng 以dĩ 非phi 其kỳ 道đạo 昔tích 者giả 舜thuấn 誅tru 四tứ 凶hung 天thiên 下hạ 服phục 其kỳ 公công 漢hán 誅tru 韓# 信tín 天thiên 下hạ 哀ai 其kỳ 忠trung 剄# 伍# 貟# 扵# 屬thuộc [金*(米/女)]# 擊kích 晋# 鄙bỉ 扵# 魏ngụy 甸# 放phóng 屈khuất 原nguyên 扵# 汨cốt 羅la 殺sát 祢# 衡hành 扵# 楚sở 國quốc 殺sát 周chu 顗# 扵# 新tân 亭đình 殺sát 岳nhạc 飛phi 扵# 浙chiết 右hữu 周chu 公công [辟-辛+(〦/羊)]# 扵# 東đông 都đô 東đông 坡# 繫hệ 扵# 囹linh 圄ngữ 吾ngô 佛Phật 世Thế 尊Tôn 受thọ 毒độc 扵# 竺trúc 國quốc 逹# 磨ma 大đại 師sư 受thọ 毒độc 扵# 洛lạc 中trung [獅-(白-日)]# 子tử 尊tôn 者giả 受thọ 戮lục 扵# 西tây 竺trúc 肇triệu 法Pháp 師sư 受thọ 戮lục 扵# 秦tần 中trung 道Đạo 法Pháp 師sư 貶biếm 扵# 道đạo 州châu 杲# 禅# 師sư 貶biếm 扵# 衡hành 梅mai 二nhị 地địa 其kỳ 公công 與dữ 私tư 自tự 有hữu 定định 論luận 天thiên 下hạ 評bình 之chi 孰thục 能năng 遏át 也dã 千thiên 載tái 之chi 後hậu 其kỳ 褒bao 愈dũ 重trọng/trùng 其kỳ 責trách 愈dũ 嚴nghiêm 人nhân 心tâm 天thiên 理lý 也dã 肇triệu 法Pháp 師sư 臨lâm 刑hình 說thuyết 偈kệ 曰viết 四tứ 大đại 元nguyên 非phi 有hữu 五ngũ 蘊uẩn 本bổn 来# 空không 将# 頭đầu 臨lâm 白bạch 刃nhận 猶do 似tự 斬trảm 春xuân 風phong 玄huyền 沙sa 僃# 禅# 師sư 曰viết 肇triệu 法Pháp 師sư 平bình 生sanh 寐mị 語ngữ 臨lâm 死tử 亦diệc 寐mị 語ngữ 余dư 謂vị 肇triệu 法Pháp 師sư 臨lâm 危nguy 不bất 悚tủng 可khả 謂vị 丈trượng 夫phu 僃# 禅# 師sư 痛thống 劄# 一nhất 錐trùy 勇dũng 扵# 義nghĩa 也dã 道Đạo 法Pháp 師sư 及cập 乎hồ 歸quy 来# 不bất 以dĩ 去khứ 来# 之chi 跡tích 而nhi 介giới 扵# 懷hoài 杲# 禅# 師sư 歸quy 来# 亦diệc 不bất 以dĩ 去khứ 来# 之chi 跡tích 而nhi 介giới 扵# 懷hoài 秉bỉnh 乎hồ 正chánh 直trực 無vô 愧quý 扵# 心tâm 也dã 文văn 中trung 子tử 曰viết 天thiên 不bất 為vi 人nhân 怨oán 咨tư 而nhi 輟chuyết 其kỳ 寒hàn 暑thử 君quân 子tử 不bất 為vi 人nhân 之chi 醜xú 惡ác 而nhi 輟chuyết 其kỳ 正chánh 直trực 洪hồng 範phạm 曰viết 平bình 康khang 正chánh 直trực 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 矧# 吾ngô 惟duy 說thuyết 晦hối 菴am 繆mâu 人nhân 之chi 不bất 當đương 不bất 傷thương 聖thánh 人nhân 之chi 教giáo 法pháp 凡phàm 關quan 乎hồ 三tam 教giáo 教giáo 門môn 之chi 事sự 雖tuy 大đại 弊tệ 亦diệc 納nạp 而nhi 蔵# 之chi 非phi 訐kiết 露lộ 也dã 但đãn 使sử 三tam 教giáo 聖thánh 人nhân 之chi 道đạo 眀# 之chi 扵# 世thế 令linh 人nhân 克khắc 進tiến 此thử 道đạo 是thị 吾ngô 仁nhân 義nghĩa 也dã 吾ngô 何hà 計kế 扵# 勝thắng 負phụ 乎hồ 任nhậm 其kỳ 私tư 意ý 較giảo 之chi 吾ngô 無vô 私tư 也dã 。

○# 古cổ 之chi 聖thánh [搋-虎+(百-日+口)]# 天thiên 縱túng/tung 其kỳ 神thần 是thị 故cố 道đạo 徳# 眀# 敏mẫn 與dữ 天thiên 地địa 相tương/tướng 符phù 而nhi 無vô 違vi 也dã 易dị 曰viết 先tiên 天thiên 而nhi 天thiên 弗phất 違vi 後hậu 天thiên 而nhi 奉phụng 天thiên 時thời 天thiên 且thả 弗phất 違vi 况# 扵# 人nhân 乎hồ 况# 扵# 鬼quỷ 神thần 乎hồ 凡phàm 發phát 之chi 扵# 語ngữ 言ngôn 行hạnh 之chi 扵# 事sự 業nghiệp 垂thùy 扵# 萬vạn 世thế 而nhi 為vi 師sư 法pháp 後hậu 世thế 學học 者giả 或hoặc 不bất 以dĩ 古cổ 聖thánh 人nhân 之chi 教giáo 凖# 而nhi 師sư 之chi 必tất 陷hãm 扵# 偏thiên 岐kỳ 愈dũ [起-巳+(色-巴+((巨-匚)@十))]# 愈dũ 下hạ 莫mạc 之chi 能năng 返phản 也dã 欲dục 師sư 其kỳ 教giáo 必tất 先tiên 眀# 其kỳ 道đạo 以dĩ 為vi 中trung 正chánh 之chi 大đại 本bổn 已dĩ 而nhi 習tập 之chi 進tiến 之chi 皆giai 不bất 失thất 其kỳ 正chánh 近cận 之chi 以dĩ 立lập 身thân 行hành 道Đạo 孝hiếu 弟đệ 忠trung 信tín 遠viễn 之chi 以dĩ 致trí 君quân 澤trạch 民dân 恢khôi 弘hoằng 政chánh 化hóa 皆giai 不bất 悖bội 扵# 天thiên 地địa 聖thánh 人nhân 之chi 心tâm 矣hĩ 佛Phật 老lão 之chi 。 [# 泥nê ))-# 匕chủy +# 工công [# 皮bì -(# 〡# /# 又hựu )+(# 王vương /# 匆# [# 皮bì )-(# 〡# /# 又hựu )+(# 王vương /# 匆# [# 彳# )*(# 土thổ/độ /(# 之chi -# 。 [# 社xã ))-# 土thổ/độ +# 由do [# 車xa *# 耳nhĩ *# ㄑ# 。

天thiên 隠# 文văn 集tập

書thư 朱chu 元nguyên 晦hối 與dữ 蔡thái 季quý 通thông 手thủ 帖# 後hậu

右hữu 晦hối 翁ông 與dữ 蔡thái 元nguyên [宋-木+之]# 論luận 考khảo 亭đình 地địa 形hình 晦hối 翁ông 居cư 考khảo 亭đình 道đạo 益ích 光quang 故cố 末mạt 年niên 信tín 地địa 理lý 尤vưu 甚thậm 其kỳ 葬táng 也dã 執chấp 紼# 者giả 六lục 日nhật 而nhi 後hậu 至chí 壙khoáng 古cổ 之chi 墓mộ 者giả 授thọ 地địa 於ư 有hữu 司ty 其kỳ 兆triệu 域vực 有hữu 常thường 日nhật 月nguyệt 有hữu 時thời 卜bốc 其kỳ 安an 否phủ/bĩ 則tắc 有hữu 之chi 矣hĩ 至chí 扵# 擇trạch 形hình 宂# 之chi 好hảo/hiếu 以dĩ 市thị 利lợi 扵# 死tử 者giả 則tắc 余dư 未vị 之chi 聞văn 也dã 聖thánh 人nhân 仰ngưỡng 觀quan 俯phủ 察sát 求cầu 利lợi 天thiên 下hạ 後hậu 世thế 雖tuy 曰viết 星tinh [厂@(艮-日+口)]# 之chi 高cao 農nông 獵liệp 之chi 賤tiện 無vô 不bất 推thôi 其kỳ 利lợi 害hại 之chi 故cố 以dĩ 告cáo 人nhân 使sử 地địa 理lý 之chi 術thuật 果quả 信tín 則tắc 其kỳ 以dĩ 教giáo 不bất 在tại 佃# 漁ngư 種chủng 穫hoạch 之chi 後hậu 矣hĩ 仁nhân 人nhân 君quân 子tử 福phước 身thân 而nhi 祚tộ 後hậu 宜nghi 有hữu 其kỳ 道đạo 豈khởi 可khả 覬kí 諸chư 土thổ/độ 中trung 之chi 腐hủ 骨cốt 耶da 余dư 又hựu 聞văn 翁ông 在tại 南nam 康khang 嘗thường 至chí 歸quy 宗tông 寺tự 謂vị 金kim 輪luân 峯phong 有hữu 王vương 氣khí 苟cẩu 為vi 山sơn 陵lăng 必tất 益ích 國quốc [社-土+已]# 嘗thường 與dữ 趙triệu 忠trung [宋-木+之]# 言ngôn 之chi 忠trung [宋-木+之]# 不bất [暇-(己-(乳-孚))+几]# 。 [# 彳# ))*# 木mộc *(# 乞khất -# 乙ất +(# 丁đinh -# 一nhất 。

晦hối 菴am 著trước 書thư 立lập 言ngôn 誠thành 謂vị 高cao 明minh 光quang 大đại 而nhi 為vi 天thiên 下hạ 師sư 嘗thường 排bài 吾ngô

佛Phật 世Thế 尊Tôn 為vi 異dị 端đoan 晦hối 菴am 老lão 年niên 好hảo/hiếu 風phong 水thủy 尤vưu 甚thậm 且thả 風phong 水thủy 亦diệc 技kỹ 藝nghệ 之chi 異dị 端đoan 尔# 何hà 執chấp 佛Phật 為vi 異dị 也dã 耶da 使sử 後hậu 世thế 學học 者giả 致trí 疑nghi 扵# 此thử 且thả 先tiên 生sanh 未vị 必tất 無vô 疑nghi 哉tai 余dư 讀đọc 天thiên 隠# 之chi 書thư 而nhi 惜tích 乎hồ 空không 谷cốc 未vị 見kiến 其kỳ 言ngôn 也dã 余dư 姑cô [(冰-水+〡)*ㄆ]# 之chi 扵# 後hậu 俟sĩ 将# 来# 者giả 辯biện 之chi 矣hĩ 。

大đại 明minh 弘hoằng 治trị 嵗# 在tại 丁đinh 巳tị 孟# 春xuân 後hậu 一nhất 日nhật 嗣tự

祖tổ 沙Sa 門Môn 雨vũ 華hoa 寂tịch 菴am 題đề