空Không 谷Cốc 道Đạo 澄Trừng 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0018
清Thanh 道Đạo 澄Trừng 說Thuyết 德Đức 儒Nho 編Biên ( 依Y 駒Câu 本Bổn 增Tăng 入Nhập 並Tịnh 印Ấn )

空không 谷cốc 道đạo 澄trừng 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 十thập 八bát

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 德đức 儒nho 編biên

讚tán

佛Phật 法Pháp 僧Tăng

佛Phật 現hiện 娑sa 婆bà 稱xưng 大đại 雄hùng 佛Phật 遊du 兜Đâu 率Suất 利lợi 天thiên 宮cung 佛Phật 身thân 充sung 滿mãn 三Tam 千Thiên 界Giới 。 佛Phật 體thể 圓viên 明minh 萬vạn 象tượng 空không 佛Phật 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 開khai 正chánh 眼nhãn 佛Phật 留lưu 舍xá 利lợi 樹thụ 宗tông 風phong 佛Phật 搖dao 六lục 振chấn 回hồi 光quang 照chiếu 佛Phật 法Pháp 流lưu 傳truyền 宇vũ 宙trụ 中trung

法pháp 初sơ 帝Đế 釋Thích 禮lễ 三tam 請thỉnh 法pháp 說thuyết 原nguyên 來lai 為vi 利lợi 生sanh 法pháp 指chỉ 邪tà 途đồ 休hưu 去khứ 走tẩu 法pháp 開khai 正chánh 路lộ 任nhậm 來lai 行hành 法Pháp 幢tràng 豎thụ 立lập 智trí 燈đăng 現hiện 法Pháp 雨vũ 流lưu 通thông 慧tuệ 眼nhãn 明minh 法pháp 付phó 當đương 機cơ 莫mạc 錯thác 會hội 法pháp 無vô 一nhất 字tự 與dữ 人nhân 評bình

僧Tăng 是thị 人nhân 間gian 大đại 福phước 田điền 僧Tăng 拈niêm 直trực 指chỉ 達đạt 磨ma 傳truyền 僧Tăng 堂đường 寂tịch 靜tĩnh 悟ngộ 宗tông 旨chỉ 僧Tăng 丈trượng 喧huyên 譁hoa 談đàm 妙diệu 玄huyền 僧Tăng 正Chánh 道Đạo 高cao 龍long 虎hổ 伏phục 僧Tăng 平bình 德đức 重trọng/trùng 鬼quỷ 神thần 蠲quyên 僧Tăng 明minh 大đại 意ý 出xuất 三tam 界giới 僧Tăng 脈mạch 聯liên 芳phương 續tục 有hữu 緣duyên

總tổng 讚tán

四tứ 七thất 西tây 天thiên 東đông 二nhị 三tam 一nhất 般ban 古cổ 老lão 會hội 裝trang 憨# 只chỉ 因nhân 一nhất ▆# ▆# ▆# 足túc 收thu 伏phục 六lục 宗tông 顯hiển 海hải 南nam 言ngôn 下hạ 投đầu 機cơ 傳truyền 直trực ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 難nan 堪kham 三tam 更cánh 入nhập 室thất 付phó 衣y 缽bát 半bán 夜dạ 到đáo 廊lang 受thọ 氣khí 慚tàm 神thần 秀tú 只chỉ 今kim 成thành 話thoại 柄bính 惠huệ 能năng 千thiên 古cổ 水thủy 香hương 甜điềm 一nhất 花hoa 五ngũ 葉diệp 芳phương 芬phân 後hậu 萬vạn 派phái 千thiên 宗tông 弄lộng 碧bích 潭đàm 張trương 射xạ 擎kình 乂xoa 真chân 作tác 用dụng 吹xuy 毛mao 打đả 地địa 假giả 包bao 函hàm 如như 雷lôi 棒bổng 喝hát 驚kinh 天thiên 地địa 似tự 雨vũ 機cơ 鋒phong 振chấn 邑ấp 郯# 水thủy 底để 游du 魚ngư 聞văn 妙diệu 語ngữ 山sơn 中trung 走tẩu 獸thú 聽thính 玄huyền 談đàm 揚dương 眉mi 咳khái 吐thổ 通thông 身thân 藥dược 摘trích 草thảo 拈niêm 花hoa 遍biến 地địa 藍lam 獅sư 子tử 窟quật 中trung 生sanh 子tử 獅sư 曇đàm 花hoa 叢tùng 內nội 開khai 花hoa 曇đàm 自tự 從tùng 斷đoạn 臂tý 安an 心tâm 過quá 除trừ 啞á 癡si 聾lung 盡tận 是thị 男nam

達đạt 磨ma

者giả 箇cá 古cổ 老lão 慣quán 弄lộng 顛điên 倒đảo 既ký 喜hỷ 東đông 土thổ/độ 帝đế 迎nghênh 恰kháp 好hảo/hiếu 當đương 機cơ 不bất 薦tiến 掉trạo 轉chuyển 面diện 造tạo 著trước 實thật 無vô 情tình 脫thoát 空không 何hà 惱não 摘trích 蘆lô 過quá 江giang 直trực 入nhập 山sơn 島đảo 面diện 壁bích 九cửu 年niên 一nhất 身thân 枯khô 槁cảo 神thần 光quang 立lập 雪tuyết 一nhất 夜dạ 天thiên 皞# 斷đoạn 臂tý 安an 心tâm 只chỉ 教giáo 自tự 討thảo 直trực 至chí 而nhi 今kim 痛thống 未vị 休hưu 乾can/kiền/càn 坤# 大đại 地địa 盡tận 香hương 草thảo 擔đảm 蒲bồ 換hoán 履lý 任nhậm 西tây 東đông 來lai 好hảo/hiếu 不bất 如như 去khứ 得đắc 好hảo/hiếu

又hựu

蠻# 不bất 蠻# 兮hề 漢hán 不bất 漢hán 黑hắc 頭đầu 蓬bồng 髮phát 東đông 西tây 絆bán 蘆lô 花hoa 隻chỉ 履lý 隱ẩn 孤cô 峻tuấn 只chỉ 得đắc 神thần 光quang 把bả 臂tý 斷đoạn

又hựu

中trung 天thiên 四tứ 七thất 震chấn 作tác 初sơ 祖tổ 一nhất 撇# 不bất 安an 半bán 言ngôn 不bất 吐thổ 適thích 問vấn 大đại 意ý 泥nê 原nguyên 是thị 土thổ/độ 西tây 號hiệu 彌di 陀đà 東đông 釋Thích 迦Ca 一nhất 箇cá 興hưng 文văn 一nhất 箇cá 武võ

又hựu

摘trích 蘆lô 過quá 了liễu 江giang 一nhất 身thân 潔khiết 白bạch 白bạch 忘vong 形hình 面diện 九cửu 年niên 何hà 等đẳng 不bất 真chân 切thiết 輕khinh 動động 些# 鋒phong 鋩mang 弄lộng 巧xảo 返phản 成thành 拙chuyết 只chỉ 因nhân 妄vọng 誕đản 不bất 誠thành 實thật 惹nhạ 得đắc 一nhất 花hoa 開khai 五ngũ 葉diệp 到đáo 如như 今kim 拖tha 泥nê 帶đái 水thủy 無vô 休hưu 歇hiết

觀quán 音âm

慈từ 心tâm 妙diệu 智Trí 度Độ 閻Diêm 浮Phù 隨tùy 類loại 化hóa 形hình 何hà 日nhật 休hưu 剔dịch 目mục 林lâm 中trung 因nhân 父phụ 患hoạn 捨xả 身thân 巖nham 畔bạn 為vi 真chân 修tu 眾chúng 生sanh 未vị 盡tận 還hoàn 張trương 網võng 苦khổ 海hải 吸hấp 乾can/kiền/càn 不bất 下hạ 鉤câu 過quá 去khứ 明minh 王vương 真chân 佛Phật 母mẫu 洛lạc 伽già 清thanh 範phạm 永vĩnh 長trường 流lưu

地địa 藏tạng

自tự 性tánh 眾chúng 生sanh 先tiên 度độ 盡tận 不bất 勞lao 教giáo 外ngoại 覓mịch 玄huyền 宗tông 兩lưỡng 環hoàn 錫tích 杖trượng 接tiếp 三tam 有hữu 一nhất 頂đảnh 袈ca 裟sa 蓋cái 九cửu 峰phong 須tu 向hướng 人nhân 前tiền 使sử 玅# 用dụng 曾tằng 聞văn 佛Phật 敕sắc 戒giới 神thần 通thông 傾khuynh 心tâm 行hành 孝hiếu 感cảm 天thiên 眷quyến 盡tận 力lực 全toàn 忠trung 受thọ 帝đế 封phong

普phổ 賢hiền

利lợi 生sanh 預dự 現hiện 一nhất 輪luân 圓viên 五ngũ 彩thải 神thần 毫hào 照chiếu 大Đại 千Thiên 百bách 燄diệm 光quang 前tiền 觀quán 景cảnh 致trí 九cửu 重trọng/trùng 天thiên 上thượng 睹đổ 飛phi 蓮liên 閒gian/nhàn 雲vân 那na 許hứa 入nhập 金kim 殿điện 快khoái 象tượng 不bất 騎kỵ 駕giá 鐵thiết 船thuyền 隨tùy 紊# 蕃phồn 藂tùng 行hành 密mật 行hành 不bất 知tri 誰thùy 是thị 真chân 普phổ 賢hiền

彌Di 勒Lặc

牢lao 拴# 布bố 袋đại 待đãi 龍long 華hoa 願nguyện 出xuất 劫kiếp 增tăng 原nguyên 未vị 差sai 芒mang 履lý 踏đạp 穿xuyên 領lãnh 路lộ 正chánh 面diện 皮bì 笑tiếu 破phá 慮lự 門môn 斜tà 婬dâm 房phòng 豈khởi 懼cụ 呼hô 為vi 舍xá 酒tửu 肆tứ 何hà 妨phương 喚hoán 作tác 家gia 直trực 示thị 善thiện 財tài 彈đàn 指chỉ 處xứ 層tằng 層tằng 寶bảo 閣các 露lộ 煙yên 霞hà

伽già 藍lam

靈linh 山sơn 願nguyện 力lực 幾kỷ 能năng 為vi 在tại 處xứ 祗chi 園viên 不bất 教giáo 頹đồi 有hữu 道đạo 當đương 家gia 叫khiếu 疾tật 應ưng 無vô 心tâm 長trưởng 老lão 遣khiển 如như 飛phi 催thôi 齋trai 化hóa 供cung 無vô 停đình 日nhật 捕bộ 盜đạo 巡tuần 山sơn 豈khởi 暫tạm 時thời 若nhược 向hướng 叢tùng 林lâm 不bất 衛vệ 護hộ 石thạch 頭đầu 瓦ngõa 子tử 化hóa 成thành 泥nê

監giám 齋trai

哨# 齒xỉ 人nhân 天thiên 鎮trấn 道Đạo 場Tràng 邪tà 魔ma 魍vọng 魎lượng 如như 消tiêu 霜sương 珍trân 饈tu 美mỹ 膳thiện 供cung 諸chư 佛Phật 六lục 味vị 調điều 和hòa 敬kính 十thập 方phương 一nhất 菜thái 一nhất 瓜qua 出xuất 信tín 力lực 點điểm 茶trà 點điểm 水thủy 敢cảm 先tiên 嘗thường 火hỏa 杈# 頭đầu 上thượng 金kim 光quang 現hiện 百bách 沸phí 鍋oa 中trung 看khán 鑊hoạch 湯thang

韋vi 馱đà

將tướng 軍quân 想tưởng 是thị 上thượng 方phương 來lai 站# 立lập 丹đan 臺đài 定định 有hữu 懷hoài 恭cung 詣nghệ 道Đạo 場Tràng 護hộ 佛Phật 法Pháp 切thiết 須tu 胸hung 內nội 別biệt 安an 排bài 太thái 平bình 全toàn 仗trượng 英anh 雄hùng 勢thế 世thế 變biến 無vô 非phi 威uy 力lực 偕giai 曾tằng 在tại 靈linh 峰phong 山sơn 海hải 願nguyện 法Pháp 幢tràng 豎thụ 處xứ 顯hiển 奇kỳ 才tài

羅La 漢Hán

四tứ 胡hồ 四tứ 漢hán 四tứ 少thiểu 四tứ 老lão 一nhất 夥# 狂cuồng 徒đồ 隨tùy 風phong 顛điên 倒đảo 掩yểm 耳nhĩ 偷thâu 鈴linh 無vô 限hạn 支chi 表biểu 錫tích 飛phi 騰đằng 空không 缽bát 擎kình 梵Phạm 杲# 伏phục 虎hổ 擒cầm 龍long 渡độ 海hải 遊du 島đảo 方phương 方phương 遺di 跡tích 處xứ 處xứ 討thảo 好hảo/hiếu 不bất 避tị 婬dâm 女nữ 常thường 近cận 酒tửu 保bảo 好hảo/hiếu 住trụ 山sơn 林lâm 喜hỷ 依y 水thủy 草thảo 甘cam 忍nhẫn 饑cơ 凍đống 酷khốc 愛ái 煖noãn 飽bão 立lập 如như 枯khô 樁# 坐tọa 似tự 死tử 槁cảo 一nhất 動động 一nhất 靜tĩnh 百bách 機cơ 百bách 巧xảo 問vấn 何hà 大đại 意ý 粧# 箇cá 不bất 曉hiểu 神thần 通thông 饒nhiêu 爾nhĩ 玅# 千thiên 般ban 誰thùy 奪đoạt 玲linh 瓏lung 無vô 價giá 寶bảo

又hựu

螢huỳnh 光quang 飛phi 出xuất 擬nghĩ 天thiên 星tinh 蒲bồ 劍kiếm 流lưu 來lai 豈khởi 是thị 萍bình 出xuất 世thế 原nguyên 非phi 求cầu 富phú 貴quý 修tu 心tâm 那na 怕phạ 受thọ 伶# 俜# 縱túng/tung 無vô 縛phược 虎hổ 擒cầm 龍long 志chí 自tự 有hữu 通thông 天thiên 徹triệt 地địa 靈linh 日nhật 用dụng 平bình 常thường 依y 本bổn 分phần/phân 飄phiêu 然nhiên 到đáo 處xứ 一nhất 罏# 馨hinh

諸chư 天thiên

嘴chủy 臉liệm 不bất 同đồng 心tâm 腸tràng 一nhất 樣# 不bất 樂nhạo 人nhân 間gian 好hảo/hiếu 居cư 天thiên 上thượng 近cận 佛Phật 遠viễn 魔ma 修tu 真chân 除trừ 妄vọng 神thần 通thông 運vận 行hành 水thủy 火hỏa 升thăng 降giáng 三tam 界giới 。 十thập 方phương 任nhậm 自tự 遊du 雲vân 霄tiêu 劫kiếp 外ngoại 隨tùy 心tâm 曠khoáng 而nhi 今kim 幸hạnh 入nhập 三tam 摩ma 地địa 。 丈trượng 佛Phật 威uy 光quang 出xuất 劫kiếp 障chướng

天thiên 王vương

青thanh 紅hồng 黑hắc 白bạch 幾kỷ 箇cá 村thôn 漢hán 腳cước 踏đạp 魑si 魅mị 手thủ 握ác 弓cung 彈đàn 聲thanh 若nhược 霹phích 靂lịch 眼nhãn 如như 掣xiết 電điện 摧tồi 邪tà 輔phụ 正chánh 扶phù 危nguy 救cứu 難nạn/nan 塵trần 業nghiệp 消tiêu 盡tận 心tâm 光quang 明minh 燦# 皈quy 依y 三Tam 寶Bảo 鎮trấn 山sơn 門môn 善thiện 惡ác 人nhân 來lai 作tác 證chứng 鑑giám

五ngũ 臺đài 景cảnh 題đề

慧tuệ 日nhật 朝triêu 朝triêu 出xuất 海hải 東đông 羅la 那na 延diên 窟quật 透thấu 玲linh 瓏lung 楊dương 郎lang 本bổn 是thị 凡phàm 夫phu 子tử 魯lỗ 智trí 無vô 非phi 齏# 蠓# 蟲trùng 一nhất 念niệm 回hồi 光quang 成thành 正chánh 覺giác 傾khuynh 心tâm 向hướng 善thiện 悟ngộ 真chân 空không 靈linh 牛ngưu 不bất 用dụng 繩thằng 條điều 引dẫn 良lương 馬mã 何hà 須tu 鞭tiên 影ảnh 雄hùng

錦cẩm 繡tú 峰phong 點điểm 萬vạn 歲tuế 燈đăng 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 瑞thụy 光quang 新tân 栴chiên 檀đàn 林lâm 內nội 現hiện 千thiên 佛Phật 荊kinh 棘cức 叢tùng 中trung 隱ẩn 萬vạn 牲# 造tạo 像tượng 描# 真chân 已dĩ 弄lộng 已dĩ 騎kỵ 牛ngưu 覓mịch 牯# 人nhân 尋tầm 人nhân 清thanh 涼lương 石thạch 上thượng 仙tiên 留lưu 跡tích 洗tẩy 缽bát 池trì 中trung 龍long 晒# 鱗lân

峰phong 頭đầu 挂quải 月nguyệt 等đẳng 扶phù 陽dương 只chỉ 待đãi 維duy 摩ma 慢mạn 下hạ 床sàng 八bát 德đức 池trì 邊biên 正chánh 講giảng 道đạo 九cửu 蓮liên 臺đài 畔bạn 雨vũ 花hoa 香hương 無vô 根căn 樹thụ 繫hệ 金kim 獅sư 子tử 絕tuyệt 影ảnh 山sơn 攔lan 白bạch 象tượng 王vương 實thật 際tế 工công 夫phu 擬nghĩ 欲dục 道đạo 雞kê 鳴minh 已dĩ 放phóng 兩lưỡng 三tam 光quang

岤# [山*斗]# 山sơn 前tiền 四tứ 路lộ 通thông 紫tử 霄tiêu 霧vụ 裏lý 現hiện 金kim 龍long 碧bích 峰phong 立lập 誦tụng 雨vũ 花hoa 沛# 鄧đặng 隱ẩn 坐tọa 升thăng 瑞thụy 雪tuyết 濃nồng 澡táo 浴dục 池trì 魚ngư 多đa 變biến 化hóa 啣# 華hoa 巖nham 鳥điểu 任nhậm 長trường/trưởng 空không 文Văn 殊Thù 聖thánh 跡tích 觀quán 無vô 盡tận 如như 月nguyệt 千thiên 江giang 映ánh 水thủy 中trung

四tứ 山sơn 讓nhượng 我ngã 坐tọa 中trung 央ương 七thất 佛Phật 之chi 師sư 古cổ 道Đạo 場Tràng 千thiên 歲tuế 藤đằng 焚phần 香hương 即tức 火hỏa 萬vạn 年niên 冰băng 化hóa 水thủy 如như 湯thang 碧bích ▆# 獅sư 子tử 吼hống 聲thanh 遠viễn 來lai 石thạch 觀quán 音âm 吐thổ 舌thiệt 長trường/trưởng 前tiền 三tam 三tam 去khứ 該cai 多đa 少thiểu 玻pha 璃ly 盞trản 內nội 聽thính 鏗khanh 鏘thương

密mật 祖tổ 像tượng

惟duy 有hữu 者giả 箇cá 老lão 漢hán 不bất 畏úy 鑊hoạch 湯thang 爐lô 炭thán 。 終chung 朝triêu 說thuyết 夢mộng 哄hống 人nhân 每mỗi 日nhật 勞lao 形hình 擔đảm 擔đảm 印ấn 接tiếp 臨lâm 濟tế 正chánh 宗tông 二nhị 六lục 靈linh 芝chi 發phát 蔓mạn 而nhi 今kim 遍biến 地địa 掀# 昂ngang 香hương 煙yên 普phổ 天thiên 撩# 亂loạn 君quân 詔chiếu 王vương 迎nghênh 不bất 諾nặc 龍long 降giáng/hàng 虎hổ 伏phục 無vô 憚đạn 桂quế 花hoa 朵đóa 朵đóa 馨hinh 香hương 碧bích 樹thụ 枝chi 枝chi 開khai 燦# 撥bát 開khai 人nhân 天thiên 正chánh 眼nhãn 發phát 明minh 三tam 千thiên 公công 案án 天thiên 人nhân 送tống 供cung 不bất 為vi 奇kỳ 百bách 子tử 千thiên 孫tôn 傳truyền 震chấn 旦đán

破phá 祖tổ 像tượng

一nhất 莖hành 拄trụ 杖trượng 撐xanh 天thiên 地địa 七thất 幅# 袈ca 裟sa 覆phú 十thập 方phương 醉túy 佛Phật 樓lâu 前tiền 吐thổ 惡ác 氣khí 萬vạn 峰phong 頂đảnh 上thượng 放phóng 毫hào 光quang 殺sát 人nhân 場tràng 內nội 救cứu 生sanh 死tử 選tuyển 佛Phật 堂đường 中trung 利lợi 杜đỗ 康khang 兩lưỡng 枝chi 燭chúc 一nhất 瓣# 香hương 供cúng 養dường 破phá 山sơn 大đại 法Pháp 王Vương

又hựu

膽đảm 包bao 六lục 合hợp 勢thế 壓áp 大Đại 千Thiên 手thủ 握ác 白bạch 棒bổng 殺sát 活hoạt 無vô 邊biên 一nhất 場tràng 懡# 㦬# 識thức 者giả 爭tranh 先tiên 不bất 是thị 粧# 模mô 作tác 樣# 法Pháp 門môn 理lý 所sở 如như 然nhiên 咦# 真chân 是thị 曹tào 源nguyên 一nhất 夥# 客khách 棒bổng 頭đầu 如như 雨vũ 接tiếp 人nhân 天thiên

敏mẫn 師sư 像tượng

吾ngô 師sư 和hòa 尚thượng 一nhất 生sanh 眼nhãn 曠khoáng 貧bần 不bất 棄khí 交giao 富phú 豈khởi 攀phàn 望vọng 諸chư 事sự 從tùng 權quyền 毫hào 無vô 欺khi 誑cuống 應ưng 世thế 清thanh 高cao 說thuyết 法Pháp 嘹# 喨# 前tiền 好hảo/hiếu 規quy 模mô 後hậu 效hiệu 榜bảng 樣# 問vấn 機cơ 合hợp 符phù 答đáp 語ngữ 雄hùng 壯tráng 棒bổng 有hữu 順thuận 逆nghịch 喝hát 無vô 收thu 放phóng 凡phàm 聖thánh 齊tề 打đả 智trí 愚ngu 同đồng 喪táng 掉trạo 轉chuyển 頭đầu 來lai 渾hồn 身thân 舒thư 暢sướng 死tử 中trung 得đắc 活hoạt 纔tài 算toán 的đích 當đương 咦# 接tiếp 物vật 全toàn 憑bằng 三tam 寸thốn 舌thiệt 利lợi 生sanh 獨độc 仗trượng 一nhất 莖hành 棒bổng

自tự 像tượng

誰thùy 將tương 老lão 漢hán 畫họa 全toàn 容dung 除trừ 是thị 僧Tăng 繇# 敢cảm 弄lộng 鬆# 四tứ 大đại 不bất 同đồng 。 天thiên 地địa 幻huyễn 五ngũ 行hành 豈khởi 共cộng 乾can/kiền/càn 坤# 濃nồng 真chân 空không 妙diệu 相tướng 常thường 清thanh 淨tịnh 假giả 幻huyễn 玄huyền 機cơ 有hữu 變biến 衝xung 如như 月nguyệt 千thiên 江giang 隨tùy 類loại 映ánh 孤cô 高cao 豈khởi 肯khẳng 受thọ 褒bao 封phong

廣quảng 濟tế 律luật 師sư

精tinh 嚴nghiêm 佛Phật 業nghiệp 範phạm 規quy 清thanh 遺di 制chế 後hậu 昆côn 效hiệu 樣# 行hành 想tưởng 是thị 波ba 離ly 慈từ 愍mẫn 眾chúng 莫mạc 非phi 那na 律luật 惜tích 憐lân 嬰anh 悲bi 心tâm 片phiến 片phiến 重trọng/trùng 垂thùy 手thủ 浩hạo 氣khí 昂ngang 昂ngang 立lập 法pháp 旌tinh 燕yên 落lạc 魚ngư 沉trầm 名danh 廣quảng 濟tế 法Pháp 幢tràng 亙# 古cổ 豎thụ 嶸vanh 崢tranh

愍mẫn 忠trung 律luật 師sư

幾kỷ 番phiên 風phong 厲lệ 立lập 綱cương 常thường 真chân 我ngã 法Pháp 門môn 大đại 棟đống 梁lương 微vi 細tế 律luật 中trung 全toàn 萬vạn 行hạnh 施thí 為vi 戒giới 裏lý 有hữu 多đa 方phương 明minh 珠châu 現hiện 出xuất 降giáng/hàng 龍long ▆# ▆# 葉diệp 斂liểm 收thu 伏phục 虎hổ 囊nang 破phá 面diện 頭đầu 陀đà 重trọng/trùng 應ưng 世thế 宗tông 禪thiền 教giáo 律luật 仗trượng 光quang 揚dương

諸chư 山sơn 禮lễ 白bạch 塔tháp

諸chư 山sơn 耆kỳ 宿túc 志chí 同đồng 虔kiền 盡tận 力lực 塔tháp 前tiền 禮lễ 佛Phật 天thiên 百bách 劫kiếp 功công 勳huân 含hàm 舍xá 利lợi 萬vạn 年niên 道Đạo 行hạnh 結kết 靈linh 璿# 心tâm 誠thành 返phản 看khán 本bổn 光quang 現hiện 意ý 竭kiệt 常thường 聞văn 覺giác 地địa 蓮liên 一nhất 念niệm 精tinh 專chuyên 香hương 已dĩ 竟cánh 不bất 勞lao 舉cử 堂đường 望vọng 西tây 乾can/kiền/càn

又hựu

不bất 分phân 晝trú 夜dạ 。 禮lễ 浮phù 圖đồ 八bát 面diện 四tứ 方phương 香hương 爇nhiệt 爐lô 五ngũ 體thể 投đầu 塵trần 非phi 至chí 念niệm 一nhất 心tâm 無vô 雜tạp 絕tuyệt 精tinh 麤thô 光quang 從tùng 天thiên 際tế 影ảnh 邊biên 現hiện 瑞thụy 向hướng 祥tường 雲vân 霧vụ 裏lý 殊thù 識thức 得đắc 本bổn 來lai 真chân 寶bảo 塔tháp 渾hồn 身thân 舍xá 利lợi 通thông 身thân 珠châu

壽thọ 順thuận 承thừa 王vương

聽thính 得đắc 雲vân 端đoan 簫tiêu 笛địch 聲thanh 馨hinh 香hương 陣trận 陣trận 太thái 豐phong 清thanh 一nhất 圓viên 寶bảo 蓋cái 輝huy 天thiên 地địa 萬vạn 道đạo 錦cẩm 衣y 遶nhiễu 楚sở 荊kinh 龍long 種chủng 臨lâm 凡phàm 民dân 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 壽thọ 星tinh 主chủ 世thế 物vật 長trường 生sanh 曾tằng 聞văn 王vương 母mẫu 蟠bàn 桃đào 會hội 大đại 集tập 班ban 中trung 尚thượng 有hữu 卿khanh

壽thọ 貝bối 勒lặc 王vương

菩Bồ 薩Tát 應ưng 跡tích 現hiện 王vương 宮cung 引dẫn 領lãnh 群quần 星tinh 助trợ 國quốc 風phong 放phóng 下hạ 世thế 情tình 譚đàm 妙diệu 道đạo 撥bát 開khai 心tâm 地địa 顯hiển 英anh 雄hùng 人nhân 間gian 共cộng 祝chúc 長trường 生sanh 佛Phật 天thiên 上thượng 同đồng 參tham 不bất 老lão 翁ông 拄trụ 杖trượng 流lưu 傳truyền 無vô 量lượng 劫kiếp 可khả 同đồng 千thiên 歲tuế 樂nhạo/nhạc/lạc 華hoa 嵩tung

壽thọ 蔡thái 督# 臺đài

治trị 世thế 福phước 星tinh 佐tá 楚sở 南nam 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 盡tận 包bao 函hàm 金kim 龍long 有hữu 意ý 飛phi 滄thương 海hải 皓hạo 月nguyệt 無vô 心tâm 映ánh 碧bích 潭đàm 自tự 古cổ 恩ân 全toàn 難nạn/nan 選tuyển 一nhất 公công 仝# 德đức 備bị 可khả 呼hô 三tam 不bất 惟duy 萬vạn 佛Phật 堂đường 稱xưng 讚tán 五ngũ 嶽nhạc 四tứ 山sơn 俛miễn 首thủ 參tham

壽thọ 李# 總tổng 戎nhung

金kim 丹đan 本bổn 是thị 長trường 生sanh 方phương 說thuyết 甚thậm 瓊# 琳# 玉ngọc 液dịch 漿tương 不bất 以dĩ 乾can/kiền/càn 坤# 為vi 鼎đỉnh 器khí 惟duy 將tương 動động 靜tĩnh 煉luyện 純thuần 陽dương 兩lưỡng 般ban 藥dược 物vật 緊khẩn 收thu 斂liểm 一nhất 味vị 膠giao 梨lê 常thường 放phóng 光quang 八bát 洞đỗng 壽thọ 星tinh 齊tề 慶khánh 賀hạ 仙tiên 桃đào 佛Phật 果Quả 滿mãn 盤bàn 香hương

壽thọ 康khang 總tổng 戎nhung

跳khiêu 出xuất 戎nhung 場tràng 入nhập 佛Phật 堂đường 誠thành 心tâm 端đoan 禮lễ 法pháp 中trung 王vương 福phước 如như 東đông 海hải 前tiền 修tu 廣quảng 壽thọ 似tự 南nam 山sơn 現hiện 作tác 長trường/trưởng 眾chúng 聖thánh 班ban 中trung 無vô 雜tạp 士sĩ 群quần 仙tiên 會hội 裏lý 有hữu 純thuần 陽dương 仰ngưỡng 觀quan 天thiên 象tượng 壽thọ 星tinh 降giáng/hàng 八bát 洞đỗng 齊tề 來lai 獻hiến 一nhất 觴thương

壽thọ 陳trần 護hộ 法Pháp

桃Đào 園Viên 果Quả 熟Thục 幾Kỷ 經Kinh 嘗Thường 一Nhất 顆Khỏa 到Đáo 唇Thần 千Thiên 載Tái 香Hương 玉Ngọc 骨Cốt 金Kim 筋Cân 通Thông 上Thượng 界Giới 神Thần 形Hình 具Cụ 玅# 入Nhập 仙Tiên 邦Bang 本Bổn 來Lai 佛Phật 性Tánh 無Vô 增Tăng 減Giảm 過Quá 去Khứ 聲Thanh 名Danh 誰Thùy 久Cửu 長Trường 想Tưởng 是Thị 桑Tang 田Điền 任Nhậm 復Phục 海Hải 從Tùng 頭Đầu 算Toán 起Khởi 壽Thọ 無Vô 疆Cương

壽thọ 郫# 崇sùng 縣huyện 丘khâu 公công

黃hoàng 河hà 清thanh 應ưng 聖thánh 人nhân 生sanh 鳳phượng 若nhược 鳴minh 時thời 飛phi 鳥điểu 驚kinh 蠢xuẩn 動động 含hàm 情tình 霑triêm 德đức 化hóa 蜎quyên 飛phi 蝡nhuyễn 類loại 仗trượng 光quang 明minh 道đạo 風phong 吹xuy 去khứ 萬vạn 川xuyên 爽sảng 慈từ 雨vũ 飄phiêu 來lai 百bách 草thảo 精tinh 仰ngưỡng 視thị 福phước 星tinh 無vô 可khả 祝chúc 佛Phật 前tiền 唪# 誦tụng 恆Hằng 沙sa 春xuân

壽thọ 劉lưu 居cư 士sĩ

春xuân 風phong 幾kỷ 度độ 雨vũ 花hoa 開khai 最tối 喜hỷ 今kim 朝triêu 香hương 滿mãn 臺đài 寶bảo 鴨áp 爐lô 中trung 飛phi 白bạch 鶴hạc 佳giai 賓tân 堂đường 上thượng 走tẩu 青thanh 駘# 聖thánh 賢hiền 長trường/trưởng 向hướng 十thập 方phương 集tập 仙tiên 客khách 遂toại 從tùng 八bát 洞đỗng 來lai 瞻chiêm 得đắc 壽thọ 星tinh 臨lâm 楚sở 地địa 同đồng 稱xưng 華hoa 祝chúc 衍diễn 蓬bồng 萊#

壽thọ 傅phó/phụ 居cư 士sĩ

佛Phật 敕sắc 善thiện 人nhân 為vi 學học 家gia 常thường 開khai 四tứ 季quý 不bất 凋điêu 花hoa 青thanh 松tùng 枝chi 上thượng 挂quải 明minh 月nguyệt 翠thúy 竹trúc 梢# 頭đầu 結kết 彩thải 霞hà 鶴hạc 集tập 滿mãn 庭đình 鋪phô 白bạch 玉ngọc 菊# 飛phi 遍biến 地địa 布bố 金kim 沙sa 。 一nhất 般ban 都đô 是thị 蓬bồng 萊# 景cảnh 更cánh 有hữu 壺hồ 天thiên 趙triệu 老lão 茶trà

壽thọ 吳ngô 居cư 士sĩ

久cửu 慕mộ 善thiện 人nhân 欠khiếm 就tựu 頭đầu 今kim 朝triêu 特đặc 此thử 為vi 添# 籌trù 千thiên 年niên 福phước 果quả 將tương 函hàm 進tiến 萬vạn 歲tuế 藤đằng 香hương 望vọng 注chú 留lưu 胡hồ 餅bính 苦khổ 茶trà 僧Tăng 日nhật 用dụng 羊dương 羔cao 美mỹ 酒tửu 君quân 前tiền 修tu 願nguyện 同đồng 海hải 嶽nhạc 無vô 增tăng 減giảm 共cộng 與dữ 偓# [仁-二+豐]# 攜huề 手thủ 遊du

壽thọ 艾ngải 居cư 士sĩ

天thiên 佈# 雨vũ 花hoa 四tứ 顧cố 濛# 瑞thụy 生sanh 雲vân 裏lý 現hiện 玲linh 瓏lung 山sơn 林lâm 草thảo 木mộc 霑triêm 慈từ 潤nhuận 土thổ/độ 石thạch 含hàm 情tình 仰ngưỡng 德đức 烘# 文văn 翰hàn 三tam 才tài 四tứ 海hải 振chấn 道đạo 高cao 九cửu 鼎đỉnh 五ngũ 湖hồ 充sung 壽thọ 星tinh 臨lâm 世thế 香hương 千thiên 里lý 陣trận 陣trận 吹xuy 來lai 貫quán 碧bích 空không

壽thọ 廣quảng 文văn 禪thiền 人nhân

欲dục 赴phó 蟠bàn 桃đào 無vô 一nhất 般ban 老lão 君quân 爐lô 內nội 借tá 仙tiên 丹đan 黃hoàng 龍long 神thần 水thủy 能năng 調điều 服phục 白bạch 象tượng 醍đề 醐hồ 可khả 和hòa 餐xan 點điểm 石thạch 成thành 金kim 溪khê 水thủy 酪lạc 磨ma 磚# 作tác 鏡kính 道đạo 風phong 端đoan 東đông 方phương 見kiến 海hải 乾can/kiền/càn 三tam 次thứ 不bất 識thức 人nhân 間gian 幾kỷ 度độ 歡hoan

壽thọ 惺tinh 悟ngộ 禪thiền 人nhân

撐xanh 持trì 常thường 住trụ 苦khổ 修tu 行hành 戒giới 德đức 清thanh 高cao 百bách 事sự 成thành 布bố 種chủng 先tiên 將tương 意ý 地địa 穩ổn 栽tài 禾hòa 預dự 治trị 心tâm 田điền 精tinh 開khai 花hoa 自tự 有hữu 蝶# 枝chi 舞vũ 結kết 果quả 安an 無vô 鳥điểu 樹thụ 鳴minh 古cổ 叟# 名danh 呼hô 長trường 壽thọ 果quả 和hòa 盤bàn 托thác 出xuất 為vi 添# 庚canh

壽thọ 萬vạn 居cư 士sĩ

太thái 平bình 晏# 樂nhạo/nhạc/lạc 勝thắng 仙tiên 家gia 說thuyết 法Pháp 之chi 時thời 。 布bố 雨vũ 花hoa 西tây 望vọng 月nguyệt 沉trầm 起khởi [雨/弗]# ▆# 東đông 觀quán 日nhật 出xuất 長trường/trưởng 煙yên 霞hà 靈linh 山sơn 聚tụ 會hội 餐xan 甘cam 露lộ 王vương 母mẫu 蟠bàn 桃đào 飲ẩm 玉ngọc 沙sa 特đặc 取thủ 真chân 龍long 三tam 峽# 水thủy 蒙mông 山sơn 烹phanh 就tựu 添# 籌trù 茶trà

壽thọ 何hà 居cư 士sĩ

人nhân 生sanh 恰kháp 似tự 夢mộng 陽dương 臺đài 若nhược 得đắc 醒tỉnh 時thời 一nhất 旦đán 灰hôi 丹đan 桂quế 月nguyệt 中trung 攀phàn 可khả 就tựu 飛phi 仙tiên 島đảo 內nội 邀yêu 還hoàn 來lai 雖tuy 然nhiên 貿mậu 貿mậu 虛hư 塵trần 世thế 且thả 自tự 徐từ 徐từ 葆# 聖thánh 胎thai 正chánh 問vấn 春xuân 園viên 桃đào 熟thục 否phủ/bĩ 誰thùy 知tri 方phương 朔sóc 暗ám 偷thâu 回hồi

牧mục 牛ngưu 頌tụng 賡# 本bổn 師sư 和hòa 尚thượng 原nguyên 題đề 原nguyên 韻vận

撥bát 草thảo 尋tầm 牛ngưu

日nhật 暖noãn 風phong 和hòa 獻hiến 苾bật 濛# 山sơn 高cao 水thủy 闊khoát 隱ẩn 玲linh 瓏lung 峨# 眉mi 雪tuyết 積tích 連liên 山sơn 白bạch 巫# 峽# 陽dương 來lai 帶đái 水thủy 紅hồng 花hoa 底để 聞văn 香hương 氣khí 未vị 實thật 鏡kính 前tiền 望vọng 色sắc 影ảnh 長trường/trưởng 空không 三tam 番phiên 四tứ 覆phú 儘# 思tư 量lượng 八bát 極cực 六lục 寰# 長trường/trưởng 栗lật 蓬bồng

倏thúc 然nhiên 見kiến 跡tích

月nguyệt 明minh 如như 足túc 印ấn 當đương 天thiên 回hồi 顧cố 川xuyên 流lưu 亦diệc 復phục 然nhiên 楊dương 柳liễu 枝chi 垂thùy 掃tảo 半bán 缺khuyết 荷hà 花hoa 葉diệp 墜trụy 奄yểm 重trọng/trùng 圓viên 不bất 聞văn 不bất 睹đổ 一nhất 千thiên 摑quặc 若nhược 見kiến 若nhược 知tri 三tam 十thập 拳quyền 切thiết 忌kỵ 翻phiên 騰đằng 迷mê 逐trục 塊khối 一nhất 聲thanh 響hưởng 亮lượng 萬vạn 機cơ 全toàn

捕bộ 步bộ 見kiến 牛ngưu

劫kiếp 外ngoại 今kim 時thời 不bất 二nhị 光quang 風phong 從tùng 花hoa 過quá 異dị 情tình 香hương 虛hư 空không 面diện 目mục 有hữu 誰thùy 見kiến 般Bát 若Nhã 門môn 庭đình 無vô 覆phú 藏tàng 水thủy 窮cùng 山sơn 盡tận 轉chuyển 身thân 玅# 爐lô 炭thán 鑊hoạch 湯thang 出xuất 世thế 良lương 機cơ 謀mưu 豈khởi 用dụng 勞lao 心tâm 力lực 一nhất 味vị 平bình 常thường 自tự 在tại 方phương

得đắc 牛ngưu 貫quán 鼻tị

龜quy 毛mao 索sách 向hướng 手thủ 中trung 卷quyển 渾hồn 把bả 頑ngoan 牛ngưu 鼻tị 孔khổng 穿xuyên 拽duệ 轉chuyển 頭đầu 來lai 聞văn 法Pháp 令linh 稍sảo 生sanh 擬nghĩ 去khứ 痛thống 加gia 鞭tiên 無vô 根căn 樹thụ 下hạ 煉luyện 三tam 七thất 絕tuyệt 影ảnh 山sơn 前tiền 養dưỡng 十thập 全toàn 不bất 動động 動động 中trung 忘vong 四tứ 相tương/tướng 一nhất 聲thanh 吼hống 倒đảo 梵Phạm 魔ma 天thiên

得đắc 牛ngưu 調điều 馴#

大đại 地địa 原nguyên 來lai 一nhất 草thảo 場tràng 尋tầm 常thường 吩# 咐# 牧mục 牛ngưu 郎lang 先tiên 揮huy 塵trần 土thổ/độ 徐từ 徐từ 喚hoán 後hậu 洗tẩy 毛mao 皮bì 漸tiệm 漸tiệm 光quang 犁lê 轉chuyển 乾can/kiền/càn 坤# 不bất 算toán 力lực 踏đạp 翻phiên 三tam 界giới 豈khởi 稱xưng 長trường/trưởng 切thiết 防phòng 月nguyệt 老lão 眼nhãn 花hoa 亂loạn 錯thác 認nhận 顛điên 騎kỵ 倒đảo 上thượng 方phương

騎kỵ 牛ngưu 歸quy 家gia

出xuất 入nhập 尋tầm 常thường 懶lãn 記ký 時thời 逍tiêu 遙diêu 那na 覺giác 路lộ 參tham 差sai 忘vong 機cơ 喜hỷ 唱xướng 無vô 腔# 曲khúc 對đối 境cảnh 惟duy 吟ngâm 沒một 字tự 詩thi 飛phi 錫tích 幾kỷ 遊du 秦tần 漢hán 殿điện 駕giá 船thuyền 數số 過quá 黃hoàng 虞ngu 祠từ 北bắc 邙# 盡tận 是thị 英anh 雄hùng 骨cốt 誰thùy 肯khẳng 思tư 鄉hương 會hội 故cố 知tri

忘vong 牛ngưu 存tồn 人nhân

瑩oánh 瑩oánh 冰băng 鏡kính 一nhất 輪luân 孤cô 照chiếu 徹triệt 山sơn 河hà 萬vạn 物vật 殊thù 日nhật 霽tễ 天thiên 空không 無vô 四tứ 相tương/tướng 春xuân 溫ôn 秋thu 爽sảng 絕tuyệt 三tam 塗đồ 花hoa 香hương 不bất 仗trượng 東đông 風phong 力lực 梅mai 熟thục 何hà 須tu 綠lục 葉diệp 扶phù 謾man 道đạo 主chủ 人nhân 無vô 別biệt 幹cán 常thường 觀quán 星tinh 月nguyệt 度độ 蒼thương 梧#

人nhân 牛ngưu 雙song 忘vong

威Uy 音Âm 勝Thắng 地Địa 事Sự 如Như 何Hà 萬Vạn 劫Kiếp 功Công 成Thành 一Nhất 剎Sát 那Na 古Cổ 鼎Đỉnh 寒Hàn 灰Hôi 飛Phi 殿Điện 左Tả 經Kinh 年Niên 枯Khô 樹Thụ 老Lão 山Sơn 窩# 嶺Lĩnh 頭Đầu 不Bất 管Quản 煙Yên 雲Vân 密Mật 世Thế 外Ngoại 寧Ninh 知Tri 歲Tuế 月Nguyệt 多Đa 漠Mạc 漠Mạc 全Toàn 無Vô 生Sanh 滅Diệt 意Ý 。 大Đại 圓Viên 鏡Kính 裏Lý 隱Ẩn 彌Di 陀Đà

雙song 露lộ 雙song 收thu

原nguyên 自tự 天thiên 然nhiên 大đại 白bạch 牛ngưu 本bổn 無vô 欄lan 圈quyển 任nhậm 優ưu 游du 馳trì 南nam 奔bôn 北bắc 隨tùy 吾ngô 轉chuyển 下hạ 地địa 上thượng 天thiên 誰thùy 敢cảm 收thu 頭đầu 尾vĩ 斂liểm 藏tạng 含hàm 萬vạn 象tượng 橫hoạnh/hoành 身thân 抖đẩu 擻tẩu 有hữu 千thiên 謀mưu 一nhất 聲thanh 吼hống 出xuất 驚kinh 山sơn 海hải 駭hãi 轉chuyển 黃hoàng 河hà 水thủy 倒đảo 流lưu

又hựu

不bất 同đồng 萬vạn 物vật 與dữ 凡phàm 流lưu 剿# 絕tuyệt 煙yên 霞hà 有hữu 甚thậm 謀mưu 蓋cái 此thử 乾can/kiền/càn 坤# 荒hoang 草thảo 地địa 只chỉ 因nhân 宇vũ 宙trụ 亂loạn 波ba 浮phù 達đạt 磨ma 特đặc 此thử 來lai 東đông 土thổ/độ 直trực 指chỉ 明minh 心tâm 當đương 下hạ 酬thù 若nhược 與dữ 虛hư 空không 同đồng 面diện 目mục 有hữu 何hà 水thủy 草thảo 有hữu 何hà 牛ngưu

入nhập 廛triền 垂thùy 手thủ

齊tề 家gia 治trị 國quốc 百bách 無vô 憂ưu 浪lãng 蕩đãng 江giang 湖hồ 隨tùy 處xứ 謳# 唱xướng 首thủ 還hoàn 鄉hương 到đáo 岸ngạn 曲khúc 游du 魚ngư 跳khiêu 躍dược 不bất 吞thôn 鉤câu 百bách 茅mao 百bách 草thảo 成thành 包bao 裹khỏa 一nhất 戶hộ 一nhất 家gia 叫khiếu 老lão 舟chu 人nhân 說thuyết 賣mại 完hoàn 三tam 擔đảm 假giả 我ngã 云vân 獲hoạch 得đắc 一nhất 場tràng 愁sầu 眾chúng 生sanh 好hảo/hiếu 度độ 心tâm 難nan 度độ 撥bát 轉chuyển 船thuyền 頭đầu 也dã 罷bãi 休hưu

又hựu

世thế 間gian 多đa 少thiểu 太thái 愚ngu 蒙mông 不bất 信tín 因nhân 果quả 。 佛Phật 性tánh 同đồng 富phú 貴quý 宜nghi 當đương 皆giai 富phú 貴quý 貧bần 窮cùng 。 生sanh 就tựu 應ưng 貧bần 窮cùng 雞kê 豬trư 鵝nga 鴨áp 與dữ 牛ngưu 馬mã 魚ngư 鱉miết 龍long 蛇xà 和hòa 鳥điểu 蟲trùng 百bách 物vật 天thiên 生sanh 人nhân 所sở 食thực 燒thiêu 香hương 眼nhãn 瞎hạt 聽thính 經Kinh 聾lung

又hựu

漢hán 明minh 聖Thánh 主Chủ 夢mộng 金kim 仙tiên 日nhật 月nguyệt 橫hoạnh/hoành 擔đảm 照chiếu 滿mãn 天thiên 八bát 極cực 六lục 寰# 求cầu 佛Phật 法Pháp 九cửu 卿khanh 四tứ 相tương/tướng 覓mịch 良lương 賢hiền 蔡thái 邕# 啟khải 奏tấu 西tây 方phương 去khứ 行hành 到đáo 中trung 途đồ 遇ngộ 二nhị 禪thiền 迎nghênh 得đắc 佛Phật 經Kinh 還hoàn 本bổn 國quốc 皇hoàng 恩ân 頒ban 詔chiếu 普phổ 天thiên 傳truyền

又hựu

後hậu 有hữu 達đạt 磨ma 航# 海hải 來lai 梁lương 皇hoàng 迎nghênh 接tiếp 上thượng 金kim 階giai 玄huyền 機cơ 不bất 契khế 掉trạo 身thân 轉chuyển 通thông 國quốc 人nhân 迎nghênh 請thỉnh 不bất 回hồi 土thổ/độ 面diện 灰hôi 頭đầu 但đãn 舉cử 掌chưởng 如như 同đồng 啞á 謎mê 叫khiếu 人nhân 猜# 靈linh 兒nhi 識thức 得đắc 者giả 消tiêu 息tức 無vô 佛Phật 界giới 中trung 去khứ 賣mại 獃#

又hựu

當đương 今kim 現hiện 是thị 人nhân 王vương 佛Phật 還hoàn 在tại 佛Phật 前tiền 。 求cầu 後hậu 局cục 迷mê 誤ngộ 眾chúng 生sanh 不bất 肯khẳng 修tu 聰thông 明minh 漢hán 子tử 自tự 埋mai 沒một 但đãn 觀quán 世thế 上thượng 富phú 和hòa 貧bần 須tu 聽thính 街nhai 頭đầu 冤oan 與dữ 屈khuất 轎kiệu 馬mã 控khống 挑thiêu 一nhất 樣# 人nhân 前tiền 生sanh 修tu 積tích 今kim 生sanh 足túc

又hựu

既ký 得đắc 為vi 僧Tăng 報báo 佛Phật 恩ân 無vô 修tu 無vô 證chứng 枉uổng 為vi 僧Tăng 山sơn 間gian 養dưỡng 就tựu 擎kình 龍long 手thủ 林lâm 下hạ 結kết 成thành 縛phược 虎hổ 繩thằng 要yếu 與dữ 人nhân 天thiên 開khai 正chánh 眼nhãn 定định 從tùng 佛Phật 祖tổ 豎thụ 傳truyền 燈đăng 如như 雷lôi 棒bổng 喝hát 驚kinh 天thiên 地địa 鳥điểu 獸thú 聞văn 之chi 齊tề 著trước 驚kinh

聖thánh 壽thọ 寺tự 石thạch 牛ngưu 頌tụng

一nhất 元nguyên 大đại 武võ 出xuất 天thiên 然nhiên 正chánh 現hiện 真Chân 如Như 紺cám 殿điện 前tiền 體thể 賦phú 金kim 剛cang 符phù 聖thánh 壽thọ 身thân 離ly 劫kiếp 火hỏa 享hưởng 椿xuân 年niên 常thường 居cư 淨tịnh 地địa 忘vong 生sanh 滅diệt 豈khởi 與dữ 牧mục 童đồng 共cộng 往vãng 還hoàn 頭đầu 點điểm 無vô 勞lao 鞭tiên 策sách 力lực 名danh 隨tùy 寶bảo 剎sát 耀diệu 西tây 川xuyên

又hựu

性tánh 戇# 不bất 求cầu 人nhân 牧mục 養dưỡng 蘚# 苔# 擬nghĩ 是thị 青thanh 毛mao 長trường/trưởng 階giai 墀trì 雪tuyết 厚hậu 體thể 清thanh 肥phì 器khí 局cục 堅kiên 凝ngưng 無vô 鹵lỗ 莽mãng 南nam 畝mẫu 不bất 遊du 身thân 自tự 閒gian/nhàn 甘cam 霖lâm 一nhất 灑sái 形hình 骸hài 爽sảng 只chỉ 愁sầu 犢độc 鼻tị 渾hồn 難nạn/nan 牽khiên 蠢xuẩn 爾nhĩ 行hành 人nhân 空không 費phí 想tưởng