Khoáng

Từ điển Đạo Uyển


曠; C: kuàng; J: kō; 1. Rất trong sáng và rõ ràng; 2. Hoang vu, trống không; 3. Bỏ hoang, bỏ quên; 4. Rộng mở, mênh mông, bao la, trống không, để trống; 5. Xa xăm, rộng dài; 6. Vô ưu, không bận tâm lo nghĩ.