khẩu xưng

Phật Quang Đại Từ Điển

(口稱) Đồng nghĩa: Xưng danh. Miệng xưng niệm Na mô A di đà Phật. Nhờ phương pháp khẩu xưng này, đạt đến trạng thái nhất tâm bất loạn mà phát được Tam muội, gọi là Khẩu xưng tam muội. [X. Quán kinh tán thiện nghĩa (Thiện đạo); Tuyển trạch bản nguyện niệm Phật tập]. (xt. Niệm Phật, Xưng Danh).