Khẩu truyền

Từ điển Đạo Uyển


口傳; C: kŏuchuán; J: kuden; Giáo pháp truyền miệng, khác biệt với giáo pháp lưu truyền bằng kinh điển, Sự mật truyền, khác với công truyền. Còn gọi là Khẩu quyết (口訣).