乞食 ( 乞khất 食thực )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)十二頭陀行之一。比丘為資自己之色身,乞食於人也。是為清淨之正命。若自作種種生業而自活,稱為邪命。梵云分衛。大乘義章十五曰:「專行乞食。所為有二:一者為自,省事修道。二者為他,福利世人。」行事鈔下三曰:「善見云:三乘聖人悉皆乞食。」又「善見云:分衛者乞食也。」法集經曰:「行乞食者,破一切憍慢。」十二頭陀經曰:「食有三種:一受請食,二眾僧食,三常乞食。若前二食,起諸漏因緣。所以者何?受請食者。若得請,便言我有福德好人。若不請,則嫌恨彼,或自鄙薄。是貪憂法,則能遮道。若僧食者,當隨眾法斷事擯人料理僧事,心則散亂,妨廢行道。有於是惱亂因緣,應受乞食法。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 十thập 二nhị 頭đầu 陀đà 行hành 之chi 一nhất 。 比Bỉ 丘Khâu 為vi 資tư 自tự 己kỷ 之chi 色sắc 身thân 乞khất 食thực 於ư 人nhân 也dã 。 是thị 為vi 清thanh 淨tịnh 之chi 正chánh 命mạng 。 若nhược 自tự 作tác 種chủng 種chủng 生sanh 業nghiệp 而nhi 自tự 活hoạt , 稱xưng 為vi 邪tà 命mạng 。 梵Phạm 云vân 分phân 衛vệ 。 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 十thập 五ngũ 曰viết 。 專chuyên 行hành 乞khất 食thực 。 所sở 為vi 有hữu 二nhị 一nhất 者giả 為vi 。 自tự , 省tỉnh 事sự 修tu 道Đạo 。 二nhị 者giả 為vi 他tha , 福phước 利lợi 世thế 人nhân 。 」 行hành 事sự 鈔sao 下hạ 三tam 曰viết : 「 善thiện 見kiến 云vân : 三tam 乘thừa 聖thánh 人nhân 悉tất 皆giai 乞khất 食thực 。 」 又hựu 「 善thiện 見kiến 云vân 分phân 衛vệ 者giả 乞khất 食thực 也dã 。 」 法pháp 集tập 經kinh 曰viết : 「 行hành 乞khất 食thực 者giả , 破phá 一nhất 切thiết 憍kiêu 慢mạn 。 十thập 二nhị 頭đầu 陀đà 。 經kinh 曰viết : 「 食thực 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 受thọ 請thỉnh 食thực , 二nhị 眾chúng 僧Tăng 食thực , 三tam 常thường 乞khất 食thực 。 若nhược 前tiền 二nhị 食thực , 起khởi 諸chư 漏lậu 因nhân 緣duyên 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 受thọ 請thỉnh 食thực 者giả 。 若nhược 得đắc 請thỉnh , 便tiện 言ngôn 我ngã 有hữu 福phước 德đức 好hảo 人nhân 。 若nhược 不bất 請thỉnh , 則tắc 嫌hiềm 恨hận 彼bỉ , 或hoặc 自tự 鄙bỉ 薄bạc 。 是thị 貪tham 憂ưu 法pháp , 則tắc 能năng 遮già 道đạo 。 若nhược 僧Tăng 食thực 者giả , 當đương 隨tùy 眾chúng 法pháp 斷đoạn 事sự 擯bấn 人nhân 料liệu 理lý 僧Tăng 事sự , 心tâm 則tắc 散tán 亂loạn , 妨phương 廢phế 行hành 道Đạo 。 有hữu 於ư 是thị 惱não 亂loạn 因nhân 緣duyên 應ưng 受thọ 乞khất 食thực 法pháp 。 」 。