乞丐 ( 乞khất 丐cái )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜名)貧困乞物於人者。丐亦乞也。無量壽經下曰:「乞丐孤獨。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 名danh ) 貧bần 困khốn 乞khất 物vật 於ư 人nhân 者giả 。 丐cái 亦diệc 乞khất 也dã 。 無vô 量lượng 壽thọ 經kinh 下hạ 曰viết 。 乞khất 丐cái 孤cô 獨độc 。 」 。