慶喜 ( 慶khánh 喜hỷ )
Phật Học Đại Từ Điển
NGHĨA TIẾNG HÁN
(術語)念佛者於信之一念,喜己往生治定,入正定聚之數之事也。對於歡喜而言。
NGHĨA HÁN VIỆT
( 術thuật 語ngữ ) 念niệm 佛Phật 者giả 於ư 信tín 之chi 一nhất 念niệm , 喜hỷ 己kỷ 往vãng 生sanh 治trị 定định 入nhập 正chánh 定định 聚tụ 。 之chi 數số 之chi 事sự 也dã 。 對đối 於ư 歡hoan 喜hỷ 而nhi 言ngôn 。