khán kinh

Phật Quang Đại Từ Điển

(看經) Đồng nghĩa: Độc kinh. Xem kinh, đọc thầm. Trong Thiền lâm, từ Khán kinh còn được dùng để chỉ cho những việc làm hàng ngày. Ngoài ra, thí chủ thỉnh chư tăng tụng kinh, khi tụng xong, thí chủ cúng dường tiền, gọi là Khán kinh tiền. Vị tăng trông nom nhà xem kinh, gọi là Khán kinh đường thủ tọa; tấm bảng treo trong chùa niêm yết ngày giờ tụng kinh, gọi là Khán kinh bài. [X. điều Tạng chủ trong Thiền uyển thanh qui Q.3; môn Văn sớ trong Thiền lâm tượng khí tiên].