龕 ( 龕khám )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (物名)安置佛像之櫃,即廚子也。增韻曰:「浮圖塔。」廣韻曰:「塔下室。」勅修清規結制禮儀曰:「侍者於聖僧龕後立。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 物vật 名danh ) 安an 置trí 佛Phật 像tượng 。 之chi 櫃 , 即tức 廚 子tử 也dã 。 增tăng 韻vận 曰viết : 「 浮phù 圖đồ 塔tháp 。 」 廣quảng 韻vận 曰viết : 「 塔tháp 下hạ 室thất 。 」 勅sắc 修tu 清thanh 規quy 結kết 制chế 禮lễ 儀nghi 曰viết : 「 侍thị 者giả 於ư 聖thánh 僧Tăng 龕khám 後hậu 立lập 。 」 。