Kham năng
Từ điển Đạo Uyển
堪能; C: kānnéng; J: kannō; Kĩ năng, tinh thông, tính linh hoạt, khả năng thích nghi (s: karmanya); thường dùng với từ gần đồng nghĩa Điều nhu (調柔). Khó đạt được loại khả năng nầy khi bị trói buộc bởi những phiền não thô trọng (麁重).