khai sĩ

Phật Quang Đại Từ Điển

(開士) Phạm: Bodhisattva. Dịch âm: Bồ đề tát đỏa. Cũng gọi Xiển sĩ. Từ tôn xưng các bậc cao đức, thông đạt. Khai là sáng suốt, chỉ cho người mở ra chính đạo để dắt dẫn chúng sinh, đặc biệt chỉ cho các vị Bồ tát. A tì đạt ma thức thân túc luận quyển 1 (Đại 26, 531 thượng) nói: Uy lực Khai sĩ tạng Như lai, mắt tuệ soi sáng khắp ba cõi. Thích thị yếu lãm quyển thượng (Đại 54, 260 hạ) nói: Trong các kinh, phần nhiều gọi Bồ tát là Khai sĩ. Vua Phù kiên đời Tiền Tần, ban danh hiệu Khai sĩ cho các bậc sa môn có đức hạnh và trí tuệ. [X. Huyền ứng âm nghĩa Q.4].