開眼 ( 開khai 眼nhãn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)新作佛像所行之法會名。開佛眼之義。開眼之本據,如一切如來安像三昧儀軌經曰:「如是供養儀則已周備,復為佛像開眼之光明,如點眼相似,即誦開眼光真言二道。」大威力烏樞瑟摩明王經中曰:「令匠於壇中速刻本尊,(中略)以彩色嚴之,像額間點赤或黃。至來月一日開目。」二經中前經說理之開眼,後經說事之開眼。然開眼之古式事理皆為也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 新tân 作tác 佛Phật 像tượng 所sở 行hành 之chi 法Pháp 會hội 名danh 。 開khai 佛Phật 眼nhãn 之chi 義nghĩa 。 開khai 眼nhãn 之chi 本bổn 據cứ , 如như 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 安an 像tượng 三tam 昧muội 儀nghi 軌quỹ 經kinh 曰viết 如như 是thị 供cúng 養dường 。 儀nghi 則tắc 已dĩ 周chu 備bị 復phục 為vì 佛Phật 像tượng 開khai 眼nhãn 之chi 光quang 明minh , 如như 點điểm 眼nhãn 相tương 似tự 即tức 誦tụng 開khai 眼nhãn 光quang 真chân 言ngôn 二nhị 道đạo 。 」 大đại 威uy 力lực 烏ô 樞xu 瑟sắt 摩ma 明minh 王vương 經kinh 中trung 曰viết : 「 令linh 匠tượng 於ư 壇đàn 中trung 速tốc 刻khắc 本bổn 尊tôn , ( 中trung 略lược ) 以dĩ 彩thải 色sắc 嚴nghiêm 之chi , 像tượng 額ngạch 間gian 點điểm 赤xích 或hoặc 黃hoàng 。 至chí 來lai 月nguyệt 一nhất 日nhật 開khai 目mục 。 」 二nhị 經kinh 中trung 前tiền 經kinh 說thuyết 理lý 之chi 開khai 眼nhãn , 後hậu 經kinh 說thuyết 事sự 之chi 開khai 眼nhãn 。 然nhiên 開khai 眼nhãn 之chi 古cổ 式thức 事sự 理lý 皆giai 為vi 也dã 。