開解 ( 開khai 解giải )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)了解道理也。無量壽經曰:「心中閉塞,意不開解。」賢愚經二曰:「聞佛說法,咸得開解。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 了liễu 解giải 道Đạo 理lý 也dã 。 無vô 量lượng 壽thọ 經kinh 曰viết 心tâm 中trung 閉bế 塞tắc 。 意ý 不bất 開khai 解giải 。 」 賢hiền 愚ngu 經kinh 二nhị 曰viết 聞văn 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 咸hàm 得đắc 開khai 解giải 。 」 。