結Kết 壇Đàn 散Tán 食Thực 迴Hồi 向Hướng 發Phát 願Nguyện 文Văn ( 首Thủ 尾Vĩ 殘Tàn 缺Khuyết )


結kết 壇đàn 散tán 食thực 迴hồi 向hướng 發phát 願nguyện 文văn

今kim 某mỗ 年niên 某mỗ 月nguyệt 厶# 日nhật 弟đệ ▆# ▆# ▆# ▆# 毗tỳ 盧lô 遮già 郍# 佛Phật 。 奉phụng 請thỉnh 圎# 滿mãn 報báo 身thân 盧lô ▆# ▆# 百bách 億ức 化hóa 身thân 同đồng 名danh [米*睪]# 迦ca 牟Mâu 尼Ni 仏# 。 奉phụng 請thỉnh 東đông 方phương 十thập 二nhị 上thượng 願nguyện 藥dược 師sư ▆# ▆# 請thỉnh 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 阿a 弥# 陁# 仏# 。 奉phụng 請thỉnh 歡hoan 喜hỷ 蔵# 摩ma 尼ni 寶bảo ▆# ▆# 下hạ 生sanh 弥# 勒lặc 尊tôn 仏# 。 奉phụng 請thỉnh 瑠lưu 璃ly 金kim 山sơn 寶bảo 華hoa 灮# 照chiếu 吉cát 祥tường ▆# ▆# 仏# 。 奉phụng 請thỉnh 大đại 聖thánh 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 奉phụng 請thỉnh 大đại 聖Thánh 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 奉phụng 請thỉnh ▆# 如như 意ý 輪luân 菩Bồ 薩Tát 。 奉phụng 請thỉnh 大Đại 悲bi 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 奉phụng 請thỉnh 大đại 慈từ 大đại 勢thế 智trí 菩Bồ 薩Tát 。 奉phụng 請thỉnh 大đại 悲bi 地địa 蔵# 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 。 又hựu 奉phụng 請thỉnh 過quá 現hiện 未vị 来# 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 諸chư ▆# 奉phụng 請thỉnh 十thập 二nhị 部bộ 尊tôn 經Kinh 甚thậm 深thâm ▆# 蔵# 。 奉phụng 請thỉnh 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]# 蔵# 。 奉phụng 請thỉnh 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 奉phụng 請thỉnh 清thanh 凉# 山sơn 頂đảnh 一nhất 萬vạn 聖thánh 慈từ 。 地địa 上thượng 地địa 前tiền 證chứng 真chân 菩Bồ 薩Tát 。 奉phụng 請thỉnh 摩ma 離ly 耶da 山sơn 。 五ngũ 百bách 羅La 漢Hán 。 四Tứ 向Hướng 四Tứ 果Quả 。 得đắc 道Đạo 沙Sa 門Môn 。 分phần/phân 断# 俱câu 詮thuyên ▆# 通thông 大đại 聖thánh 等đẳng 。 右hữu 弟đệ 子tử 厶# 甲giáp 等đẳng 。 奉phụng 為vi 國quốc 安an 人nhân 泰thái 。 社xã 禝# 會hội 昌xương 。 五ngũ 稼giá ▆# 盈doanh 。 三tam 農nông 倍bội 稔# 。 先tiên [└@二]# 魂hồn 識thức 。 不bất 值trị 八bát 難nạn 之chi 中trung 。 過quá 往vãng 尊tôn 親thân 。 無vô 歷lịch 三tam 塗đồ 之chi 苦khổ 。 次thứ 奉phụng 為vi 弟đệ 子tử 厶# 甲giáp 。 延diên 祥tường 溢dật 壽thọ 。 免miễn 殃ương 不bất 侵xâm 扵# 己kỷ 身thân 。 嵗# ▆# 年niên 昌xương 。 橫hoạnh 禍họa 惡ác 桒# 扵# 戶hộ 側trắc 。 令linh 彰chương 長trưởng 幼ấu 。 長trường/trưởng 銜hàm 魚ngư 水thủy 之chi 歡hoan 。 內nội 外ngoại 親thân 永vĩnh 保bảo 藂tùng 花hoa 之chi 茂mậu 。 謹cẩn 奉phụng 請thỉnh 。 如như 上thượng 大đại 慈từ 悲bi 法Pháp 父phụ 。 三tam 界giới 尊tôn 師sư 。 應Ứng 供Cúng 聖thánh 真chân 。 随# 念niệm 大Đại 士Sĩ 。 伏phục 願nguyện 雲vân 飛phi 雨vũ 驟sậu 。 化hóa 蓮liên 神thần 通thông 。 来# 降giáng/hàng 道đạo 塲# 。 潜# ▆# 隱ẩn 跡tích 。 證chứng 盟minh 弟đệ 子tử 厶# 甲giáp 功công 徳# 。 随# 喜hỷ 結kết 壇đàn 轉chuyển 經kinh 。 受thọ 斯tư 咒chú 供cung 錢tiền 財tài 。 鑒giám 領lãnh 香hương 花hoa 五ngũ 糓cốc 。 增tăng 長trưởng 弟đệ 子tử 厶# 甲giáp 福phước 。 园# 春xuân 卉hủy 随# 日nhật 而nhi 生sanh 。 除trừ 盪# 弟đệ 子tử 厶# 甲giáp 灾# 。 此thử 秋thu 林lâm 逐trục 風phong 而nhi 落lạc 。 千thiên 祥tường 輻bức 輳# 。 萬vạn 善thiện 更cánh 行hành 。 所sở 求cầu 遂toại 心tâm 。 功công 德đức 圓viên 滿mãn 。 敬kính 礼# 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 。

又hựu 更cánh 啟khải 請thỉnh 。 東đông 方phương 提đề 頭đầu 頼# 吒tra 天thiên 王vương 。 主chủ 領lãnh 一nhất 切thiết 。 乾càn 闥thát 婆bà 神thần 。 毗tỳ 舎# 闍xà 鬼quỷ 。 并tinh 諸chư 眷quyến 属# 。 来# 降giáng/hàng 道đạo 塲# 。 又hựu 請thỉnh 南nam 方phương 毗tỳ 楼# 勒lặc 义# 天thiên 王vương 。 主chủ 領lãnh 一nhất 切thiết 。 毗tỳ 協hiệp 多đa 鬼quỷ 。 并tinh 諸chư 眷quyến 属# 。 来# 降giáng/hàng 道đạo 塲# 。 又hựu 請thỉnh 西tây 方phương 毗tỳ 樓lâu 博bác 义# 天thiên 王vương 。 主chủ 領lãnh 一nhất 切thiết 諸chư 大đại 毒độc 龍long 。 及cập 富phú 單đơn 郍# 鬼quỷ 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 来# 降giáng/hàng 道đạo 塲# 。 又hựu 請thỉnh 北bắc 方phương 大đại 聖thánh 。 毗Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 主chủ 領lãnh 一nhất 切thiết 。 夜dạ 义# 羅la 剎sát 。 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 。 并tinh 諸chư 眷quyến 属# 。 来# 降giáng/hàng 道đạo 塲# 。 又hựu 請thỉnh 上thượng 方phương [米*睪]# 提đề 桓hoàn 因nhân 。 主chủ 領lãnh 一nhất 切thiết 。 日nhật 月nguyệt 天thiên 子tử 。 星tinh 宿tú 五ngũ 官quan 。 廿# 八bát 宿túc 。 卅# 二nhị 神thần 。 并tinh 諸chư 眷quyến 属# 。 来# 降giáng/hàng 道đạo 塲# 。 又hựu 請thỉnh 下hạ 方phương 。 堅Kiên 牢Lao 地Địa 神Thần 。 主chủ 領lãnh 一nhất 切thiết 。 山sơn 岳nhạc 靈linh 祇kỳ 。 江giang 河hà 聖thánh 族tộc 。 并tinh 諸chư 眷quyến 属# 。 来# 降giáng/hàng 道đạo 塲# 。 又hựu 請thỉnh 護hộ 界giới 善thiện 神thần 。 散tán 昉# 大đại 將tướng 。 護hộ 伽già 藍lam 神thần 。 金kim 剛cang 蜜mật 跡tích 。 十thập 二nhị 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 。 四tứ 海hải 八bát 大đại 龍long 王vương 。 管quản 境cảnh 土thổ/độ 地địa 神thần 祇kỳ 。 泉tuyền 源nguyên 行hành 非phi 水thủy 族tộc 。 鎮trấn 世thế 五ngũ 岳nhạc 之chi 主chủ 。 鶉# [罡-正+止]# ▆# 崛quật 山sơn 神thần 。 社xã 公công 禝# 品phẩm 官quan 尊tôn 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 神thần 等đẳng 并tinh 諸chư 眷quyến 属# 。 来# 降giáng/hàng 道đạo 塲# 。 右hữu 弟đệ 子tử 厶# 甲giáp 自tự 云vân 。 生sanh 居cư 凢# 位vị 。 長trường/trưởng 乃nãi 塵trần 軀khu 。 不bất 諳am 靈linh 異dị 之chi 間gian 。 起khởi 住trụ 多đa 違vi 乖quai 犯phạm 。 舉cử 足túc 動động 步bộ 。 (# 晨thần 昏hôn 往vãng 来# )# 。 不bất 覺giác 不bất 知tri 。 積tích 過quá 深thâm 重trọng 。 今kim 恐khủng 禍họa 患hoạn 奔bôn 至chí 。 損tổn 害hại 愚ngu 迷mê 。 競cạnh 放phóng 灾# 殃ương 。 終chung 扵# 性tánh 命mạng 。 今kim 弟đệ 子tử 厶# 甲giáp 。 虔kiền 恭cung 懇khẩn 禱đảo 。 悲bi 悔hối 交giao 生sanh 。 露lộ 瞻chiêm 披phi 肝can 。 慇ân 懃cần 懺sám 謝tạ 。 謹cẩn 扵# 厶# 處xứ 。 結kết 壇đàn 燃nhiên 燈đăng 。 誦tụng 咒chú 轉chuyển 經kinh 。 捨xả 財tài 散tán 食thực 。 三tam 日nhật 三tam 夜dạ 。 (# 芳phương 等đẳng 經Kinh 云vân 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 )# 鈴linh 梵Phạm 鳴minh 音âm 。 念niệm ▆# 崇sùng ▆# 。 聲thanh 〃# 無vô 息tức 。 伏phục 願nguyện 如như 上thượng 靈linh 聖thánh 。 是thị 眾chúng 生sanh 父phụ 母mẫu 尊tôn 仰ngưỡng 。 所sở 有hữu ▆# 告cáo 至chí 誠thành 。 皆giai 蒙mông 獲hoạch 益ích 。 今kim 並tịnh 願nguyện 。 離ly 扵# 所sở 樂lạc 。 發phát 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 賜tứ 大đại 慈từ 悲bi 。 不bất 違vi 所sở 請thỉnh 。 龍long 飛phi 雨vũ 驟sậu 。 電điện 擊kích 雷lôi 奔bôn 。 眷quyến 属# 随# 相tương/tướng 。 深thâm 生sanh 済# 拔bạt 。 乗# 空không 著trước 地địa 。 感cảm 動động 山sơn 川xuyên 。 来# 就tựu 道đạo 塲# 。 證chứng 盟minh 㓛# 徳# 。 自tự 弟đệ 子tử 厶# 甲giáp 乃nãi 罄khánh 捨xả 割cát 私tư 己kỷ 。 抽trừu 捨xả 淨tịnh 財tài 。 獻hiến 仏# 施thí 僧Tăng 。 廣quảng ▆# [社-土+勿]# 品phẩm 。 ▆# 壇đàn 安an 像tượng 。 請thỉnh 僧Tăng 轉chuyển 經kinh 。 虔kiền 仰ngưỡng 能năng 仁nhân 。 済# 危nguy 敷phu 苦khổ 。 香hương 果quả 萬vạn 般bát 飲ẩm 食thực 。 散tán 而nhi 湏# 弥# 無vô 窮cùng 。 [婁*殳]# 種chủng 五ngũ 穀cốc 錢tiền 財tài 。 施thí 而nhi 塵trần 沙sa 不bất [書-曰+皿]# 。 銀ngân 盤bàn 花hoa 動động 。 紅hồng 蓮liên 捧phủng 而nhi 昭chiêu 歸quy 。 金kim 瓶bình 水thủy 流lưu 。 大đại 海hải 飲ẩm 而nhi 無vô 竭kiệt 。 所sở 有hữu 年niên 裏lý 困khốn 厄ách 。 願nguyện 随# 咒chú 聲thanh 而nhi 霞hà 消tiêu 。 日nhật 瘴chướng 時thời 灾# 。 願nguyện 經kinh 音âm 而nhi 霧vụ 散tán 。 怨oán 家gia 債trái 主chủ 。 歡hoan 喜hỷ 相tương/tướng 辤# 。 負phụ 命mạng 掌chưởng 恩ân 。 永vĩnh 休hưu 讎thù 對đối 。 敬kính 礼# 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 。 然nhiên 後hậu 誦tụng 勸khuyến 請thỉnh 發phát 願nguyện 文văn 。 以dĩ 此thử 結kết 壇đàn 轉chuyển 經kinh 㓛# 德đức 。 誦tụng 咒chú 散tán 食thực 勝thắng 因nhân 。 燃nhiên 燈đăng 供cúng 養dường 等đẳng 偈kệ 。 錢tiền 財tài 五ngũ 穀cốc 福phước 牽khiên 。 先tiên 奉phụng 為vi 龍long 天thiên 八bát 部bộ 。 護hộ 國quốc 護hộ 人nhân 。 釋Thích 梵Phạm 四Tứ 王Vương 。 凃# ▆# 除trừ 沵# 。 法Pháp 輪luân 常thường 轉chuyển 。 仏# 日nhật 重trọng/trùng 興hưng 。 社xã 禝# 安an 寧ninh 。 豐phong 盈doanh 稼giá 積tích 。 又hựu 持trì ▆# 福phước 。 次thứ 用dụng 莊trang 嚴nghiêm 。 弟đệ 子tử 厶# 甲giáp 即tức 軆# 。 惟duy 願nguyện 滄thương 溟minh 比tỉ 壽thọ 。 富phú 貴quý 而nhi 山sơn 岳nhạc 無vô 移di 。 福phước 竝tịnh 松tùng 筠# 。 貞trinh 實thật 而nhi 春xuân 冬đông 不bất 變biến 。 門môn 興hưng 萬vạn 善thiện 。 千thiên 祥tường 膺ưng 而nhi 長trường/trưởng 榮vinh 。 家gia 謙khiêm 三tam 荊kinh 。 百bách 寶bảo 鎮trấn 而nhi 永vĩnh 固cố 。 男nam 忠trung 女nữ 孝hiếu 。 灾# 殃ương 不bất 近cận 扵# 義nghĩa 行hành 。 子tử 貴quý 孫tôn 昌xương 。 禍họa 害hại 無vô 侵xâm 扵# 善thiện ▆# 。 先tiên [└@二]# 七thất 祖tổ 。 蓮liên 花hoa # 而nhi 登đăng 天thiên 。 不bất 歷lịch 三tam 塗đồ 。 祥tường 雲vân 乗# 而nhi 證chứng 果Quả 。 家gia 中trung 若nhược 大đại 若nhược 小tiểu 。 受thọ 金kim 剛cang 不bất 壞hoại 之chi 身thân 。 拔bạt 眷quyến 內nội 親thân 外ngoại 親thân 共cộng 保bảo 清thanh 平bình 之chi 樂lạc 。 莊trang 盈doanh 五ngũ 穀cốc 。 霜sương 疸# 不bất 損tổn 扵# 田điền 苗miêu 。 圈quyển 滿mãn 群quần 昌xương 。 六lục 畜súc 無vô 灾# 扵# 牧mục 廡vũ 。 怨oán 親thân 債trái 主chủ 。 早tảo 已dĩ 休hưu 讎thù 。 負phụ 命mạng 負phụ 財tài 。 為vi 生sanh 罷bãi 散tán 。 敬kính 礼# 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 。 (# 然nhiên 後hậu 咒chú 師sư 自tự 擎kình 盤bàn 取thủ ▆# 三tam 發phát ▆# ▆# 咒chú 印ấn 加gia 持trì 便tiện 送tống 出xuất )# 第đệ 二nhị 盤bàn 食thực 。

右hữu 弟đệ 子tử 厶# 甲giáp 。 旬tuần 結kết 壇đàn 散tán 食thực 。 誦tụng 咒chú 轉chuyển 經kinh 。 焚phần 香hương 燃nhiên 燈đăng 。 三tam 日nhật 三tam 夜dạ 者giả 。 遂toại 請thỉnh 下hạ 方phương 窈yểu 冥minh 神thần 理lý 。 隂# 道đạo 官quan 寮liêu 。 閻diêm 魔ma 羅la 王vương 。 察sát 命mạng 司ty 錄lục 。 太thái 山sơn 府phủ 主chủ 。 五ngũ 道đạo 大đại 神thần 。 左tả 膊bạc 右hữu 肩kiên 。 善thiện 惡ác 童đồng 子tử 。 鑒giám 齋trai 巡tuần 使sử 。 行Hành 道Đạo 天Thiên 王Vương 。 吸hấp 氣khí 收thu 魂hồn 。 判phán 命mạng 主chủ 吏lại 。 六lục 司ty 都đô 長trường/trưởng 。 行Hành 病Bệnh 鬼Quỷ 王Vương 。 內nội 外ngoại 通thông 申thân 。 諸chư 方phương 獄ngục 卒tốt 。 又hựu 請thỉnh 四tứ 神thần 八bát 將tương 。 十thập 二nhị 部bộ 官quan 。 太thái 歲tuế 將tướng 軍quân 。 ▆# ▆# 。 日nhật 遊du 月nguyệt 建kiến 。 黑hắc 赤xích 星tinh 神thần 。 ▆# ▆# 。 ▆# ▆# (# ▆# ▆# )# 。 山sơn ▆# 靈linh 異dị 。 水thủy 陸lục 神thần 仙tiên 。 宮cung 殿điện 非phi 人nhân 。 樓lâu 臺đài 魍vọng 魎lượng 等đẳng 并tinh 諸chư 眷quyến 属# 並tịnh 願nguyện 捨xả 扵# 所sở 樂lạc 離ly 扵# 所sở 居cư 来# 就tựu 道đạo 塲# 領lãnh 斯tư 福phước 分phần/phân 弟đệ 子tử 自tự 云vân 凢# 夫phu 迷mê 闇ám 每mỗi 犯phạm 聖thánh 賢hiền 行hành 住trụ 中trung 間gian 于vu 日nhật 月nguyệt 神thần 理lý 今kim 始thỉ 覺giác 悟ngộ 遂toại 結kết 香hương 壇đàn 散tán 食thực 燃nhiên 燈đăng 轉chuyển 經kinh 誦tụng 咒chú 伏phục 願nguyện 諸chư 大đại 神thần 聖thánh 發phát 慈từ 悲bi 願nguyện 救cứu 護hộ 生sanh [雨/(並-(前-刖))]# 領lãnh 受thọ 咒chú 供cung 錢tiền 財tài 花hoa 果quả 五ngũ 穀cốc 香hương 藥dược 各các 生sanh 歡hoan 喜hỷ 共cộng 開khai 福phước 門môn 三tam 灾# 不bất 行hành 扵# 道đạo 塲# 之chi 家gia 九cửu 撗hoàng 無vô 侵xâm 扵# 增tăng 善thiện 戶hộ 千thiên 年niên 衛vệ 護hộ 長trường/trưởng 似tự 今kim 晨thần 萬vạn 歲tuế 吉cát 祥tường 轉chuyển 禍họa 為vi 福phước 敬kính 礼# 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 。

又hựu 弟đệ 子tử 某mỗ 甲giáp 。 自tự 従# 无# 量lượng 刼# 来# 至chí 扵# 今kim 日nhật 或hoặc 有hữu 積tích 主chủ 辜cô 負phụ 或hoặc 是thị 見kiến 世thế 新tân 熏huân 所sở 有hữu 債trái 主chủ 怨oán 家gia 負phụ 財tài 買mãi 命mạng 或hoặc 是thị 經Kinh 山sơn 採thải 獵liệp 手thủ 射xạ 傍bàng 生sanh 或hoặc 是thị 涉thiệp 草thảo 歡hoan 遊du 烹phanh 扵# # 獸thú 又hựu 請thỉnh 諸chư 餘dư 俘# 遊du 浪lãng 鬼quỷ 因nhân 祀tự 妖yêu 精tinh 杇# 樹thụ 丘khâu 墳phần 擅thiện 行hành 魍vọng 魎lượng 惡ác 鬼quỷ 毒độc 主chủ 走tẩu 火hỏa 邪tà 魂hồn 巡tuần 歷lịch 街nhai 坊phường 吸hấp 人nhân 精tinh 氣khí 或hoặc 有hữu 断# 親thân 絕tuyệt 嗣tự 不bất 葬táng 鬼quỷ 或hoặc 有hữu 離ly 鄉hương 失thất 土thổ/độ 波ba 送tống 鬼quỷ 或hoặc 有hữu 犯phạm 官quan 驚kinh 魂hồn 鬼quỷ 賊tặc [〦/(口*口)/(┌/┌/一)]# 血huyết 醒tỉnh 鬼quỷ 或hoặc 是thị 深thâm 泉tuyền 溺nịch 死tử 鬼quỷ 大đại 火hỏa 燒thiêu 然nhiên 鬼quỷ 或hoặc 有hữu 無vô 粮# 餓ngạ 死tử 鬼quỷ 冬đông 寒hàn 凍đống [└@二]# 鬼quỷ 。

散tán 而nhi 湏# 弥# 有hữu 餘dư 錢tiền 財tài 萬vạn 般bát 用dụng 而nhi 寶bảo 山sơn 無vô 盡tận 金kim 瓶bình 香hương 水thủy 飲ẩm 而nhi 四tứ 海hải 不bất 傾khuynh 銀ngân 盞trản 神thần 燈đăng 照chiếu 而nhi 三tam 塗đồ 俱câu 曉hiểu 祥tường 花hoa 數số 種chủng 持trì 而nhi 天thiên 堂đường 戶hộ 開khai 月nguyệt 桂quế 仙tiên 香hương 焚phần 而nhi 鑊hoạch 湯thang 火hỏa 滅diệt 願nguyện 汝nhữ 等đẳng 承thừa 此thử 㓛# 徳# 早tảo 遇ngộ 龍long 花hoa 永vĩnh 離ly 人nhân 間gian 莫mạc 生sanh 惱não 害hại 。 收thu 弟đệ 子tử 某mỗ 甲giáp 。 三tam 灾# 九cửu 撗hoàng 遠viễn 送tống 他tha 方phương 除trừ 弟đệ 子tử 厶# 甲giáp 月nguyệt 厄ách 年niên 衰suy 轉chuyển 禍họa 為vi 福phước 生sanh 〃# 世thế 〃# 長trường/trưởng 為vi 善thiện 品phẩm 枝chi 羅la 世thế 〃# 生sanh 〃# 永vĩnh 保bảo 乃nãi 興hưng 人nhân 貴quý [宴-女+六]# 官quan 自tự 在tại 記ký 錄lục 福phước 囙# 照chiếu 此thử 一nhất 家gia 永vĩnh 安an 三tam 代đại 敬kính 礼# 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 。

▆# ▆# 閻diêm 文văn ▆# ▆# 百bá 姓tánh ▆# ▆# ▆# ▆# 尚thượng 善thiện 住trụ ▆# ▆# 遊du 扵# 都đô ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 信tín ▆# ▆# 捉tróc 水thủy 磑ngại ▆# ▆# 所sở 存tồn ▆# 鐧# ▆# ▆# 在tại 前tiền ▆# 自tự 看khán 捉tróc 已dĩ 後hậu 便tiện 湏# 晝trú 夜dạ 存tồn 心tâm 不bất ▆# 其kỳ 顯hiển 春xuân 秋thu 湏# 扵# 扵# 數số 填điền ▆# 如như 若nhược 扵# 捉tróc 磑ngại 人nhân 家gia ▆# ▆# 用dụng 充sung 顯hiển 祝chúc ▆# 用dụng 以dĩ 為vi 後hậu 憑bằng 。

捉tróc 磑ngại 戶hộ 高cao 貟# 友hữu

見kiến 人nhân 兄huynh 高cao 貟# 实#

癸quý 丑sửu 年niên 正chánh 月nguyệt 廿# 三tam 日nhật 捉tróc 磑ngại 戶hộ 高cao 貟# 友hữu 管quản 會hội 壬nhâm 子tử 并tinh 周chu 年niên 沿duyên 磑ngại 諸chư 處xứ 破phá 用dụng 及cập 矜căng [序-予+勾]# 廗# 外ngoại 欠khiếm 麦# 碩# 壹nhất 斗đẩu 並tịnh 在tại 貟# 友hữu 身thân 上thượng 限hạn 日nhật 便tiện 湏# 填điền 還hoàn 引dẫn 用dụng 為vi 後hậu 憑bằng 。

欠khiếm 顆khỏa 人nhân 高cao 貟# 友hữu ▆#

口khẩu 承thừa 人nhân 姪điệt 高cao 保bảo 德đức ▆#