kế lợi sa bàn

Phật Quang Đại Từ Điển

(罽利沙盤) Phạm:Kàrwàpaịa. Pàli: Kahàpaịa. Cũng gọi Cát lợi sa bát noa, Ca lợi sa bát na, Ca lí sa bàn noa, Kế lợi sa bàn, Kế lợi sa cổ na. Tên một loại tiền tệ của Ấn độ thời xưa, hoặc là đơn vị trọng lượng. Phiên Phạm ngữ quyển 1 giải thích rằng (Đại 54, 987 hạ): Kế lợi sa bàn đáng lẽ phải nói Kế lợi sa cổ na mới đúng, dịch là số tiền. [X. Tứ phần luật sớ sức tông nghĩa kí Q.4 phần đầu; Kinh luật dị tướng Q.28]. (xt. Ca Lợi Sa Bát Na).