kế độ phân biệt

Phật Quang Đại Từ Điển

(計度分別) Phạm:Abhinirùpaịà-vikalpa. Cũng gọi Suy đạc phân biệt, Phân biệt tư duy. Phân biệt, so lường, suy tính. Một trong 3 thứ phân biệt. Nghĩa là sự tính toán so lường đối với cảnh sở duyên, là tác dụng của tán tuệ tương ứng với ý thức. Luận A tì đạt ma câu xá quyển 2 (Đại 29, 8 trung), nói: Tán nghĩa là chẳng phải định. Tán tuệ tương ứng với ý thức gọi là Kế đạc phân biệt. [X. luận Đại tì bà sa Q.42; luận Đại thừa a tì đạt ma tạp tập Q.2]. (xt. Tam Phân Biệt).