益Ích 州Châu 嵩Tung 山Sơn 野Dã 竹Trúc 禪Thiền 師Sư 後Hậu 錄Lục
Quyển 0008
清Thanh 福Phước 慧Tuệ 說Thuyết 洪Hồng 希Hy 等Đẳng 編Biên

益ích 州châu 嵩tung 山sơn 野dã 竹trúc 禪thiền 師sư 後hậu 錄lục 卷quyển 八bát

廬lư 陵lăng 門môn 人nhân 宗tông 昌xương 編biên

雜tạp 偈kệ 。

贈tặng 千thiên 翁ông 王vương 總tổng 戎nhung

都đô 護hộ 邊biên 城thành 重trọng/trùng 牙nha 旂# 在tại 戰chiến 壘lũy 鐵thiết 衣y 塞tắc 上thượng 雄hùng 九cửu 重trọng/trùng 嘗thường 賜tứ 璽# 西tây 南nam 既ký 已dĩ 肅túc 養dưỡng 馬mã 青thanh 山sơn 裏lý 簫tiêu 鼓cổ 與dữ 民dân 樂nhạo/nhạc/lạc 英anh 風phong 生sanh 萬vạn 里lý

己kỷ 酉dậu 秋thu 送tống 王vương 公công 北bắc 上thượng

清thanh 名danh 南nam 徼# 外ngoại 治trị 化hóa 齊tề 龔# 黃hoàng 碑bi 石thạch 新tân 磨ma 礎sở 民dân 歌ca 草thảo 木mộc 香hương 行hành 裝trang 真chân 有hữu 日nhật 借tá 寇khấu 竟cánh 無vô 方phương 誰thùy 道đạo 百bách 蠻# 蠢xuẩn 也dã 知tri 循tuần 吏lại 良lương

昔tích 升thăng 菴am 公công 謫# 滇# 而nhi 滇# 之chi 煙yên 瘴chướng 險hiểm 惡ác 公công 履lý 之chi 自tự 若nhược 也dã 余dư 至chí 滇# 觀quán 其kỳ 景cảnh 物vật 絕tuyệt 不bất 相tương 謬mậu 壬nhâm 寅# 主chủ 法pháp 嵩tung 山sơn 問vấn 公công 遺di 跡tích 有hữu 僧Tăng 乳nhũ 峰phong 者giả 言ngôn 公công 儀nghi 表biểu 類loại 余dư 余dư 笑tiếu 曰viết 公công 誠thành 大đại 儒nho 才tài 學học 俱câu 高cao 余dư 一nhất 陋lậu 質chất 何hà 言ngôn 類loại 邪tà 又hựu 言ngôn 高cao 嶢# 有hữu 祠từ 亦diệc 可khả 證chứng 也dã 待đãi 訪phỏng 之chi 不bất 果quả 己kỷ 酉dậu 方phương 伯bá 李# 公công 去khứ 官quan 浙chiết 惠huệ 公công 內nội 外ngoại 全toàn 集tập 展triển 閱duyệt 至chí 續tục 坡# 翁ông 浮phù 雲vân 妒đố 佳giai 月nguyệt 奇kỳ 怪quái 世thế 傳truyền 坡# 乃nãi 戒giới 公công 後hậu 身thân 今kim 又hựu 言ngôn 余dư 似tự 楊dương 豈khởi 升thăng 沉trầm 之chi 言ngôn 絕tuyệt 不bất 虛hư 邪tà 遂toại 感cảm 而nhi 賦phú 之chi

羊dương 鹿lộc 駕giá 險hiểm 道đạo 螳đường 螂lang 當đương 岐kỳ 路lộ 惡ác 蝎hạt 駭hãi 蜂phong 蠆sái 汃# 棚# 軋# 長trường/trưởng 輸du 下hạ 門môn 能năng 負phụ 山sơn [卄/秭]# 苵# 儕# 杕# 杜đỗ 長trường/trưởng 門môn 司ty 馬mã 風phong 偃yển 嶽nhạc 肇triệu 公công 注chú 浮phù 雲vân 妒đố 佳giai 月nguyệt 忽hốt 然nhiên 省tỉnh 世thế 誤ngộ

示thị 化hóa 一nhất 堅kiên 冰băng 二nhị 知tri 客khách 兼kiêm 示thị 夢mộng 周chu

送tống 往vãng 迎nghênh 來lai 事sự 照chiếu 顧cố 離ly 弦huyền 箭tiễn 好hảo/hiếu 箇cá 走tẩu 盤bàn 珠châu 莫mạc 作tác 空không 裏lý 電điện 言ngôn 談đàm 宜nghi 及cập 時thời 母mẫu 受thọ 景cảnh 風phong 扇thiên/phiến 入nhập 門môn 看khán 賓tân 主chủ 登đăng 堂đường 著trước 方phương 便tiện 一nhất 朝triêu 大đại 夢mộng 破phá 無vô 限hạn 奇kỳ 珍trân 見kiến

奉phụng 和hòa 耕canh 翁ông 居cư 士sĩ 嵩tung 山sơn 夜dạ 話thoại (# 是thị 夕tịch 翁ông 作tác 碑bi 跋bạt )#

翦# 蠟lạp 情tình 未vị 已dĩ 攜huề 壺hồ 向hướng 東đông 閣các 紗# 窗song 映ánh 晴tình 星tinh 香hương 泉tuyền 流lưu 夜dạ 壑hác 微vi 雲vân 澹đạm 澹đạm 來lai 白bạch 月nguyệt 正chánh 寥liêu 廓khuếch 寒hàn 色sắc 起khởi 青thanh 嶂# 水thủy 光quang 搖dao 碧bích 落lạc 高cao 峰phong 露lộ 欲dục 肥phì 喬kiều 木mộc 夢mộng 老lão 鶴hạc 更cánh 深thâm 鐙đăng 火hỏa 殘tàn 風phong 霑triêm 蘆lô 華hoa 薄bạc 搓tha 手thủ 寫tả 新tân 詩thi 此thử 時thời 興hưng 已dĩ 綽xước 一nhất 揮huy 敵địch 萬vạn 夫phu 再tái 埽# 妒đố 佳giai 魄phách 回hồi 首thủ 夜dạ 如như 何hà 搏bác 桑tang 紅hồng 日nhật 爍thước

過quá 楞lăng 伽già 石thạch 贈tặng 輝huy 然nhiên 靜tĩnh 主chủ

偶ngẫu 然nhiên 獨độc 上thượng 楞lăng 伽già 石thạch 百bách 丈trượng 枯khô 藤đằng 飛phi 鳥điểu 跡tích 遠viễn 望vọng 高cao 天thiên 不bất 見kiến 煙yên 到đáo 門môn 列liệt 坐tọa 逃đào 禪thiền 客khách 巉# 巖nham 迥huýnh 絕tuyệt 羅la 三tam 川xuyên 岌# [石*(遻-(這-言))]# 孤cô 危nguy 虛hư 四tứ 壁bích 澗giản 曲khúc 凄# 凄# 白bạch 水thủy 縣huyện 雲vân 飄phiêu 自tự 是thị 紅hồng 塵trần 隔cách

勉miễn 玉ngọc 林lâm 體thể 賢hiền 二nhị 居cư 士sĩ

立lập 身thân 宜nghi 看khán 古cổ 之chi 白bạch 句cú 巧xảo 須tu 看khán 古cổ 之chi 甫phủ 平bình 生sanh 真chân 率suất 人nhân 皆giai 欽khâm 草thảo 堂đường 夔# 州châu 如như 故cố 土thổ/độ 幾kỷ 許hứa 清thanh 韻vận 又hựu 相tương/tướng 同đồng 兩lưỡng 公công 高cao 名danh 人nhân 所sở 取thủ 此thử 道đạo 坦thản 平bình 皆giai 可khả 行hành 從tùng 來lai 自tự 是thị 李# 與dữ 杜đỗ

和hòa 李# 玉ngọc 林lâm 杜đỗ 體thể 賢hiền 二nhị 公công 贈tặng 從tùng 聞văn 大đại 師sư 原nguyên 韻vận

結kết 得đắc 茆mao 房phòng 聚tụ 名danh 賢hiền 燒thiêu 豬trư 沽cô 酒tửu 仍nhưng 相tương 牽khiên 三tam 生sanh 石thạch 上thượng 歌ca 不bất 足túc 又hựu 向hướng 前tiền 谿khê 蹋đạp 春xuân 煙yên 此thử 是thị 無vô 為vi 。 真chân 自tự 聖thánh 亦diệc 又hựu 隨tùy 緣duyên 別biệt 一nhất 天thiên 高cao 吟ngâm 豈khởi 作tác 尋tầm 常thường 事sự 搔tao 首thủ 裴# 回hồi 同đồng 輞võng 川xuyên

送tống 象tượng 翁ông 耿# 路lộ 南nam

路lộ 南nam 使sử 君quân 臺đài 上thượng 霜sương 風phong 清thanh 畫họa 棟đống 龔# 與dữ 黃hoàng 又hựu 看khán 瑞thụy 雉trĩ 羊dương 城thành 日nhật 東đông 過quá 蒼thương 梧# 去khứ 夜dạ 郎lang 萬vạn 里lý 相tương/tướng 攜huề 惟duy 一nhất 鶴hạc 百bách 錢tiền 挂quải 處xứ 是thị 行hành 裝trang 若nhược 到đáo 南nam 越việt 飽bão 薏# 苡# 可khả 將tương 一nhất 斗đẩu 寄ký 上thượng 方phương

贈tặng 二nhị 嶽nhạc 昆côn 仲trọng 北bắc 歸quy

春xuân 夜dạ 東đông 山sơn 設thiết 筵diên 席tịch 酒tửu 酣# 作tác 賦phú 紀kỷ 行hành 役dịch 北bắc 歸quy 獨độc 有hữu 詩thi 畫họa 船thuyền 暫tạm 還hoàn 隴# 畝mẫu 林lâm 下hạ 奕dịch 今kim 夜dạ 且thả 盡tận 桮# 中trung 酒tửu 明minh 日nhật 楚sở 關quan 復phục 何hà 有hữu 翱cao 翔tường 秦tần 川xuyên 夢mộng 裏lý 山sơn 若nhược 到đáo 咸hàm 陽dương 先tiên 種chủng 柳liễu

悼điệu 祁kỳ 總tổng 戎nhung (# 諱húy 三tam 昇thăng )#

訓huấn 練luyện 之chi 餘dư 喜hỷ 逃đào 禪thiền 羽vũ 扇thiên/phiến 幅# 巾cân 得đắc 自tự 然nhiên 已dĩ 似tự 瀾lan 滄thương 滄thương 波ba 月nguyệt 更cánh 勝thắng 楊dương 李# 口khẩu 中trung 次thứ 肅túc 清thanh 南nam 服phục 韋vi 皋# 績# 埽# 蕩đãng 妖yêu 氛phân 諸chư 葛cát 蠲quyên 綠lục 柳liễu 凄# 風phong 來lai 洞đỗng 壑hác 紅hồng 桃đào 血huyết 語ngữ 響hưởng 春xuân 鵑# 蕭tiêu 森sâm 若nhược 木mộc 夜dạ 殭# 立lập 寒hàn 瑟sắt 邊biên 月nguyệt 徒đồ 空không 縣huyện 江giang 上thượng 雲vân 峰phong 懷hoài 玉ngọc 斧phủ 邊biên 城thành 鐵thiết 柱trụ 誰thùy 為vi 樹thụ 異dị 牟mâu 賓tân 服phục 沙sa 磧thích 寒hàn 梁lương 益ích 祇kỳ 今kim 無vô 將tương 主chủ

次thứ 護hộ 法Pháp 毅nghị 淑thục 楊dương 公công 見kiến 贈tặng 原nguyên 韻vận

梁lương 園viên 春xuân 色sắc 來lai 十thập 里lý 多đa 有hữu 名danh 賢hiền 論luận 至chí 理lý 心tâm 清thanh 虛hư 無vô 蜨# 夢mộng 閒gian/nhàn 神thần 遊du 秋thu 水thủy 南nam 冥minh 裏lý 高cao 人nhân 獨độc 處xứ 號hiệu 牧mục 雲vân 口khẩu 誦tụng 清thanh 淨tịnh 久cửu 超siêu 群quần 自tự 是thị 英anh 豪hào 能năng 如như 此thử 不bất 是thị 尋tầm 常thường 洗tẩy 垢cấu 氛phân 丹đan 房phòng 早tảo 晚vãn 服phục 大đại 藥dược 無vô 事sự 隨tùy 雲vân 騎kỵ 一nhất 鶴hạc 紫tử 府phủ 僊tiên 宮cung 任nhậm 遨ngao 遊du 蓮liên 社xã 詩thi 壇đàn 亦diệc 有hữu 約ước

龔# 北Bắc 泉Tuyền 劉Lưu 粹Túy 吾Ngô 轉Chuyển 藏Tạng 經Kinh 十Thập 二Nhị 藏Tạng 歌Ca 以Dĩ 贈Tặng 之Chi

夏Hạ 夜Dạ 月Nguyệt 生Sanh 殿Điện 閣Các 上Thượng 經Kinh 聲Thanh 落Lạc 處Xứ 華Hoa 雨Vũ 颺Dương 檻Hạm 外Ngoại 流Lưu 鶯# 來Lai 啾Thu 啾Thu 窺Khuy 簾# 乳Nhũ 燕Yên 兩Lưỡng 相Tương 向Hướng 雲Vân 南Nam 有Hữu 客Khách 神Thần 清Thanh 奇Kỳ 蕭Tiêu 灑Sái 風Phong 流Lưu 難Nan 測Trắc 量Lượng 不Bất 逐Trục 浮Phù 名Danh 惟Duy 道Đạo 親Thân 邀Yêu 人Nhân 閣Các 中Trung 翻Phiên 龍Long 藏Tạng 如Như 來Lai 字Tự 字Tự 無Vô 他Tha 詞Từ 一Nhất 畫Họa 一Nhất 畫Họa 真Chân 實Thật 相Tướng 玉Ngọc 軸Trục 有Hữu 時Thời 用Dụng 不Bất 著Trước 金Kim 經Kinh 一Nhất 取Thủ 返Phản 魔Ma 障Chướng 偶Ngẫu 然Nhiên 作Tác 此Thử 詩Thi 一Nhất 篇Thiên 逸Dật 興Hưng 宛Uyển 轉Chuyển 歌Ca 喉Hầu 亮Lượng 此Thử 情Tình 寄Ký 語Ngữ 兩Lưỡng 徵Trưng 君Quân 聞Văn 之Chi 能Năng 無Vô 消Tiêu 惆Trù 悵Trướng

廣quảng 通thông

疲bì 馬mã 入nhập 荒hoang 城thành 登đăng 樓lâu 喜hỷ 晚vãn 晴tình 霜sương 飄phiêu 望vọng 子tử 洞đỗng 風phong 急cấp 武võ 侯hầu 營doanh 倦quyện 夜dạ 宜nghi 先tiên 臥ngọa 防phòng 邊biên 欲dục 早tảo 更cánh 來lai 朝triêu 前tiền 路lộ 遠viễn 數số 聽thính 曉hiểu 鐘chung 聲thanh

宿túc 鹿lộc 城thành 柬# 馮bằng 太thái 守thủ (# 諱húy 甦tô )#

寄ký 宿túc 苴# 橋kiều 北bắc 鐘chung 傳truyền 野dã 寺tự 東đông 垂thùy 楊dương 太thái 史sử 樹thụ 遺di 廟miếu 武võ 侯hầu 宮cung 月nguyệt 皎hiệu 谿khê 光quang 白bạch 人nhân 寒hàn 市thị 火hỏa 紅hồng 欲dục 瞑minh 興hưng 未vị 盡tận 還hoàn 聽thính 響hưởng 山sơn 鐘chung

至chí 日nhật 壽thọ 何hà 檀đàn 越việt

昜# 回hồi 蘭lan 谷cốc 暖noãn 佳giai 氣khí 結kết 山sơn 墀trì 瑞thụy 雪tuyết 堪kham 圖đồ 畫họa 流lưu 霞hà 可khả 奉phụng 卮# 霜sương 黃hoàng 園viên 橘quất 淨tịnh 影ảnh 赤xích 縣huyện 弧# 垂thùy 此thử 日nhật 山sơn 林lâm 叟# 題đề 篇thiên 贈tặng 紫tử 芝chi

賓tân 川xuyên 報báo 國quốc 寺tự

行hàng 行hàng 入nhập 古cổ 寺tự 亭đình 上thượng 樹thụ 新tân 碑bi 篆# 額ngạch 丹đan 砂sa 在tại 題đề 名danh 翰hàn 墨mặc 垂thùy 鳥điểu 飛phi 遊du 子tử 意ý 詩thi 紀kỷ 去khứ 公công 祠từ 勝thắng 概khái 如như 能năng 寫tả 長trường/trưởng 思tư 杜đỗ 拾thập 遺di

示thị 木mộc 邦bang 土thổ/độ 舍xá 衎# 合hợp

木mộc 邦bang 荒hoang 服phục 外ngoại 兩lưỡng 耀diệu 豈khởi 不bất 同đồng 黃hoàng 金kim 呼hô 為vi 衎# 水thủy 樁# 亦diệc 稱xưng 虹hồng 字tự 畫họa 半bán 丘khâu 蚓# 象tượng 乘thừa 險hiểm 必tất 通thông 來lai 問vấn 西tây 來lai 意ý 一nhất 掌chưởng 理lý 可khả 窮cùng

九cửu 日nhật

秋thu 老lão 梁lương 山sơn 碧bích 攜huề 壺hồ 今kim 欲dục 趨xu 隄đê 楊dương 疏sớ/sơ 尚thượng 翠thúy 園viên 橘quất 冷lãnh 還hoàn 腴# 洗tẩy 琖# 松tùng 風phong 勁# 倚ỷ 雲vân 洞đỗng 壑hác 殊thù 華hoa 峰phong 開khai 夕tịch 照chiếu 處xứ 處xứ 醉túy 茱# 萸#

喜hỷ 雪tuyết 可khả 維duy 那na 月nguyệt 可khả 後hậu 堂đường 二nhị 子tử 呈trình 偈kệ 遂toại 贈tặng

泉tuyền 石thạch 居cư 來lai 久cửu 煙yên 霞hà 秋thu 亦diệc 深thâm 登đăng 堂đường 談đàm 四tứ 相tương/tướng 翦# 燭chúc 論luận 三tam 心tâm 缾bình 瀉tả 淨tịnh 因nhân 辨biện 河hà 縣huyện 覺giác 範phạm 襟khâm 素tố 秋thu 當đương 白bạch 日nhật 入nhập 定định 在tại 嵩tung 岑sầm

和hòa 張trương 青thanh 崖nhai 兄huynh 遊du 古cổ 庭đình 值trị 雨vũ 過quá 歸quy 化hóa 茶trà 房phòng 小tiểu 坐tọa 原nguyên 韻vận

未vị 至chí 遭tao 風phong 雨vũ 古cổ 庭đình 時thời 尚thượng 秋thu 香hương 消tiêu 苔# 畫họa 壁bích 殿điện 冷lãnh 日nhật 鳴minh 鳩cưu 小tiểu 坐tọa 烹phanh 茶trà 室thất 歸quy 看khán 放phóng 釣điếu 舟chu 疏sớ/sơ 林lâm 正chánh 落lạc 葉diệp 野dã 徑kính 轉chuyển 深thâm 幽u

次thứ 從tùng 聞văn 兄huynh 遊du 古cổ 庭đình 原nguyên 韻vận

無vô 事sự 尋tầm 山sơn 好hảo/hiếu 孤cô 卬# 訪phỏng 舊cựu 遊du 谿khê 光quang 生sanh 野dã 興hưng 雲vân 色sắc 含hàm 清thanh 幽u 雁nhạn 陣trận 湖hồ 山sơn 冷lãnh 蟬thiền 吟ngâm 草thảo 木mộc 秋thu 霅# 谿khê 今kim 有hữu 韻vận 新tân 句cú 在tại 樓lâu 頭đầu

中trung 秋thu 贈tặng 蒼thương 波ba 嵐lam 波ba 還hoàn 雞kê 足túc

結kết 束thúc 腰yêu 包bao 久cửu 歸quy 心tâm 落lạc 日nhật 邊biên 金kim 川xuyên 翔tường 去khứ 鶴hạc 劍kiếm 嶺lĩnh 拂phất 晴tình 煙yên 半bán 壁bích 丹đan 楓phong 外ngoại 孤cô 雲vân 碧bích 岫# 前tiền 頭đầu 陀đà 蘚# 石thạch 上thượng 歸quy 去khứ 任nhậm 高cao 瞑minh

過quá 胡hồ 公công 怡di 齋trai

太thái 華hoa 開khai 曉hiểu 霧vụ 北bắc 去khứ 到đáo 怡di 齋trai 入nhập 戶hộ 聞văn 琴cầm 瑟sắt 登đăng 庭đình 步bộ 玉ngọc 階giai 香hương 馞# 茶trà 華hoa 盛thịnh 瑞thụy 雀tước 石thạch 蘭lan 喈# 滿mãn 苑uyển 生sanh 秋thu 色sắc 清thanh 言ngôn 可khả 暢sướng 懷hoài

送tống 張trương 旦đán 平bình 居cư 士sĩ 還hoàn 里lý

張trương 子tử 思tư 歸quy 日nhật 昆côn 明minh 正chánh 晚vãn 秋thu 霜sương 鴻hồng 辭từ 北bắc 陸lục 雪tuyết 騎kỵ 別biệt 西tây 樓lâu 明minh 日nhật 夜dạ 郎lang 遠viễn 歸quy 帆phàm 涂# 路lộ 脩tu 烏ô 傷thương 終chung 必tất 到đáo 書thư 信tín 寄ký 來lai 不bất

昆côn 明minh 道đạo 中trung

筍duẩn 輿dư 未vị 曉hiểu 發phát 嵩tung 阿a 殘tàn 月nguyệt 依y 稀# 在tại 女nữ 蘿# 赤xích 甲giáp 村thôn 煙yên 連liên 曙# 角giác 白bạch 眉mi 谿khê 樹thụ 入nhập 晴tình 坡# 幾kỷ 家gia 茆mao 店điếm 雞kê 聲thanh 雜tạp 百bách 尺xích 板bản 橋kiều 野dã 色sắc 多đa 溼thấp 盡tận 鶉# 衣y 華hoa 頂đảnh 露lộ 回hồi 看khán 昆côn 水thủy 冷lãnh 漁ngư 蓑#

宿túc 安an 寧ninh 州châu

十thập 年niên 兩lưỡng 次thứ 過quá 安an 寧ninh 一nhất 衲nạp 天thiên 涯nhai 歎thán 野dã 萍bình 古cổ 蹟# 荒hoang 來lai 迷mê 賈cổ 島đảo 溫ôn 池trì 望vọng 去khứ 得đắc 鳧phù 汀# 虎hổ 丘khâu 遠viễn 水thủy 流lưu 明minh 月nguyệt 蕭tiêu 寺tự 疏sớ/sơ 鐘chung 落lạc 曉hiểu 星tinh 旅lữ 客khách 牢lao 騷# 爭tranh 去khứ 路lộ 孤cô 城thành 回hồi 首thủ 霧vụ 冥minh 冥minh

祿lộc 豐phong

一nhất 杖trượng 隨tùy 雲vân 過quá 祿lộc 豐phong 城thành 橋kiều 有hữu 寺tự 鎖tỏa 龍long 宮cung 煙yên 嵐lam 北bắc 去khứ 丹đan 崖nhai 遠viễn 晚vãn 翠thúy 東đông 來lai 碧bích 岫# 通thông 諸chư 葛cát 遺di 蹤tung 荒hoang 草thảo 裏lý 韋vi 皋# 墨mặc 蹟# 劫kiếp 灰hôi 中trung 愁sầu 看khán 義nghĩa 塚trủng 碑bi 橫hoạnh/hoành 野dã 一nhất 水thủy 寒hàn 流lưu 送tống 夕tịch 風phong

旅lữ 舍xá 用dụng 壁bích 韻vận

杖Trượng 底Để 風Phong 生Sanh 得Đắc 自Tự 由Do 行Hành 經Kinh 鳥Điểu 道Đạo 雨Vũ 初Sơ 收Thu 穿Xuyên 林Lâm 野Dã 蔭Ấm 愁Sầu 山Sơn 路Lộ 過Quá 澗Giản 晴Tình 開Khai 見Kiến 石Thạch 樓Lâu 塞Tắc 外Ngoại 郵Bưu 亭Đình 遺Di 舊Cựu 蹟# 山Sơn 前Tiền 客Khách 舍Xá 俛Miễn 清Thanh 流Lưu 我Ngã 來Lai 倚Ỷ 杖Trượng 青Thanh 天Thiên 上Thượng 遙Diêu 望Vọng 點Điểm 蒼Thương 雪Tuyết 滿Mãn 頭Đầu

早tảo 發phát 金kim 蟬thiền 寺tự

月nguyệt 落lạc 金kim 蟬thiền 別biệt 楚sở 雄hùng 關quan 山sơn 盡tận 入nhập 曉hiểu 煙yên 中trung 樓lâu 然nhiên 戍thú 火hỏa 燒thiêu 谿khê 雨vũ 閣các 動động 疏sớ/sơ 鐘chung 繞nhiễu 樹thụ 風phong 二nhị 水thủy 同đồng 流lưu 搖dao 地địa 軸trục 三tam 星tinh 并tinh 落lạc 收thu 漁ngư 筒đồng 何hà 人nhân 作tác 賦phú 懷hoài 仙tiên 子tử 墨mặc 跡tích 猶do 傳truyền 在tại 寺tự 東đông

沙sa 橋kiều 古cổ 寺tự 同đồng 從tùng 聞văn 大đại 師sư 題đề 壁bích

把bả 手thủ 煙yên 村thôn 舊cựu 寺tự 遊du 烹phanh 茶trà 又hựu 向hướng 白bạch 雲vân 樓lâu 佛Phật 龕khám 石thạch 墮đọa 香hương 貍ly 穴huyệt 僧Tăng 榻tháp 雲vân 封phong 竹trúc 鼠thử 留lưu 斷đoạn 碣# 深thâm 埋mai 豐phong 草thảo 裏lý 雕điêu 梁lương 半bán 卸tá 垝# 垣viên 頭đầu 如như 今kim 寂tịch 莫mạc 無vô 煙yên 火hỏa 獨độc 有hữu 秋thu 風phong 白bạch 杜đỗ 洲châu

再tái 過quá 龍long 華hoa 寺tự

龍long 華hoa 今kim 日nhật 又hựu 重trọng/trùng 過quá 為vi 欲dục 尋tầm 幽u 向hướng 綠lục 蘿# 近cận 夜dạ 鐘chung 聲thanh 迎nghênh 莫mạc 雪tuyết 臨lâm 谿khê 華hoa 氣khí 逐trục 樵tiều 歌ca 參tham 差sai 碧bích 樹thụ 環hoàn 煙yên 澹đạm 向hướng 背bối/bội 青thanh 峰phong 映ánh 月nguyệt 多đa 寫tả 境cảnh 無vô 過quá 人nhân 境cảnh 外ngoại 不bất 須tu 惆trù 悵trướng 對đối 明minh 河hà

洱# 水thủy 贈tặng 祁kỳ 鎮trấn 臺đài

松tùng 杉# 萬vạn 樹thụ 列liệt 蒼thương 巒# 洱# 水thủy 迢điều 遙diêu 下hạ 雪tuyết 灘# 三tam 寸thốn 交giao 梨lê 霜sương 夜dạ 赤xích 一nhất 拳quyền 火hỏa 棗táo 雪tuyết 時thời 丹đan 牙nha 旗kỳ 令linh 肅túc 將tướng 軍quân 帳trướng 鳳phượng 詔chiếu 泥nê 封phong 玉ngọc 帝đế 翰hàn 不bất 棄khí 梁lương 城thành 當đương 日nhật 事sự 何hà 妨phương 煮chử 茗mính 對đối 嚴nghiêm 寒hàn

洱# 海hải 城thành

西tây 來lai 信tín 宿túc 入nhập 邊biên 城thành 此thử 夜dạ 嚴nghiêm 寒hàn 雪tuyết 未vị 晴tình 石thạch 倚ỷ 丹đan 崖nhai 雙song 鳳phượng 舞vũ 雲vân 封phong 碧bích 岫# 一nhất 鳩cưu 鳴minh 寒hàn 光quang 遠viễn 映ánh 松tùng 千thiên 嶂# 野dã 色sắc 從tùng 容dung 月nguyệt 半bán 汀# 磬khánh 接tiếp 感cảm 通thông 秣# 馬mã 地địa 遍biến 遊du 南nam 徼# 臥ngọa 龍long 營doanh

賓tân 居cư 道đạo 中trung 寄ký 督# 府phủ 衛vệ 公công

浮phù 梁lương 曳duệ 練luyện 冷lãnh 谿khê 濱tân 古cổ 木mộc 搖dao 煙yên 蕩đãng 野dã 蘋# 雪tuyết 色sắc 如như 銀ngân 隨tùy 遠viễn 近cận 笳# 聲thanh 帶đái 冷lãnh 動động 嶙lân 峋# 黃hoàng 柑# 樹thụ 樹thụ 三tam 冬đông 熟thục 碧bích 瓦ngõa 粼# 粼# 四tứ 野dã 新tân 昨tạc 日nhật 肩kiên 輿dư 來lai 若nhược 水thủy 孤cô 城thành 又hựu 得đắc 聽thính 經Kinh 綸luân

晚vãn 遊du 賓tân 陽dương 小tiểu 西tây 湖hồ 贈tặng 衛vệ 使sử 君quân

孤cô 峰phong 獨độc 立lập 字tự 飛phi 來lai 小tiểu 坐tọa 西tây 湖hồ 晚vãn 興hưng 催thôi 好hảo/hiếu 事sự 幽u 人nhân 同đồng 感cảm 賦phú 無vô 情tình 野dã 客khách 共cộng 銜hàm 桮# 接tiếp 天thiên 塔tháp 樣# 如như 天Thiên 竺Trúc 覆phú 地địa 華hoa 陰ấm 看khán 雪tuyết 梅mai 更cánh 欲dục 湖hồ 山sơn 都đô 拾thập 去khứ 回hồi 頭đầu 早tảo 媿quý 子tử 瞻chiêm 才tài

贈tặng 石thạch 鐘chung 松tùng 波ba

已dĩ 著trước 聲thanh 名danh 洱# 水thủy 東đông 蒲bồ 團đoàn 靜tĩnh 對đối 畫họa 圖đồ 中trung 青thanh 山sơn 自tự 重trọng/trùng 荷hà 衣y 客khách 白bạch 社xã 還hoàn 欽khâm 惠huệ 遠viễn 風phong 松tùng 頂đảnh 泉tuyền 聲thanh 飛phi 玉ngọc 液dịch 雲vân 間gian 秀tú 色sắc 度độ 霜sương 鴻hồng 我ngã 來lai 共cộng 話thoại 平bình 生sanh 事sự 笑tiếu 看khán 棲tê 烏ô 雪tuyết 嶺lĩnh 東đông

雪tuyết 霽tễ 贈tặng 石thạch 鐘chung 印ấn 文văn 禪thiền 師sư

條điều 條điều 赤xích 石thạch 字tự 芙phù 容dung 百bách 尺xích 高cao 寒hàn 樹thụ 石thạch 鐘chung 霧vụ 霽tễ 寒hàn 猿viên 方phương 出xuất 嘯khiếu 晴tình 開khai 牧mục 豎thụ 遠viễn 相tương 從tùng 茶trà 瓜qua 延diên 坐tọa 嵩tung 陽dương 客khách 亭đình 榭# 低đê 佪# 水thủy 檻hạm 松tùng 無vô 事sự 與dữ 公công 談đàm 此thử 夕tịch 野dã 梩# 且thả 架# 送tống 殘tàn 冬đông

雪tuyết 霽tễ 登đăng 天thiên 柱trụ 峰phong 有hữu 感cảm

捫môn 蘿# 雪tuyết 霽tễ 上thượng 高cao 岑sầm 一nhất 柱trụ 摩ma 蒼thương 差sai 可khả 尋tầm 華hoa 首thủ 晴tình 開khai 當đương 曉hiểu 日nhật 袈ca 裟sa 石thạch 淨tịnh 論luận 傳truyền 心tâm 天thiên 高cao 無vô 際tế 真chân 寥liêu 廓khuếch 地địa 僻tích 長trường/trưởng 寒hàn 送tống 夕tịch 陰ấm 自tự 媿quý 攜huề 瓢biều 來lai 聖thánh 蹟# 振chấn 衣y 千thiên 仞nhận 望vọng 西tây 林lâm

宿túc 迦Ca 葉Diếp 殿điện

雪tuyết 頂đảnh 寒hàn 深thâm 繞nhiễu 薜bệ 蘿# 今kim 朝triêu 一nhất 上thượng 晚vãn 晴tình 多đa 雲vân 拖tha 石thạch 壁bích 生sanh 新tân 霽tễ 霧vụ 鎖tỏa 飛phi 巖nham 可khả 避tị 戈qua 夜dạ 聽thính 霜sương 鐘chung 天thiên 上thượng 落lạc 松tùng 移di 山sơn 月nguyệt 榻tháp 邊biên 過quá 此thử 時thời 已dĩ 與dữ 風phong 塵trần 遠viễn 何hà 必tất 愁sầu 來lai 問vấn 覬kí 歌ca

念niệm 佛Phật 堂đường 贈tặng 近cận 微vi

白bạch 髮phát 堂đường 開khai 雪tuyết 嶺lĩnh 阿a 朝triêu 朝triêu 飯phạn 罷bãi 入nhập 禪thiền 那na 磬khánh 鳴minh 鴉# 鳥điểu 生sanh 臺đài 立lập 日nhật 上thượng 寒hàn 猿viên 野dã 樹thụ 多đa 水thủy 汲cấp 靈linh 湫# 分phần/phân 玉ngọc 液dịch 廚# 炊xuy 雲vân 子tử 割cát 秋thu 禾hòa 閒gian/nhàn 來lai 把bả 琖# 僧Tăng 囪# 上thượng 坐tọa 看khán 松tùng 濤đào 落lạc 鳥điểu 窠khòa

荅# 蒼thương 波ba

得đắc 到đáo 青thanh 山sơn 興hưng 轉chuyển 賒xa 高cao 人nhân 相tương/tướng 踵chủng 論luận 拈niêm 華hoa 東đông 林lâm 散tán 步bộ 看khán 纖tiêm 月nguyệt 北bắc 院viện 分phần/phân 題đề 詠vịnh 曉hiểu 霞hà 勝thắng 事sự 偏thiên 能năng 馮bằng 野dã 鶴hạc 間gian 情tình 獨độc 是thị 在tại 僧Tăng 家gia 朝triêu 朝triêu 共cộng 坐tọa 千thiên 崖nhai 裏lý 庭đình 際tế 猶do 宜nghi 詠vịnh 雪tuyết 華hoa

荅# 文văn 郁uất

見kiến 說thuyết 名danh 山sơn 第đệ 一nhất 居cư 清thanh 池trì 歲tuế 歲tuế 長trường/trưởng 芙phù 渠cừ 斷đoạn 崖nhai 不bất 見kiến 孫tôn 思tư 邈mạc 絕tuyệt 壑hác 還hoàn 逢phùng 支chi 遯độn 廬lư 石thạch 刻khắc 既ký 傳truyền 韓# 柳liễu 賦phú 僧Tăng 房phòng 尚thượng 挂quải 宋tống 元nguyên 書thư 嶺lĩnh 頭đầu 不bất 斷đoạn 啼đề 猿viên 狖dứu 客khách 恨hận 難nạn/nan 教giáo 得đắc 自tự 如như

登đăng 近cận 雲vân 樓lâu 有hữu 懷hoài

雪tuyết 晴tình 一nhất 上thượng 近cận 雲vân 樓lâu 西tây 望vọng 平bình 原nguyên 已dĩ 盡tận 秋thu 橋kiều 鎖tỏa 金kim 沙sa 黃hoàng 石thạch 磧thích 山sơn 開khai 玉ngọc 壘lũy 赤xích 松tùng 丘khâu 千thiên 巢sào 野dã 鶴hạc 棲tê 琪# 樹thụ 十thập 里lý 寒hàn 梅mai 綻trán 玉ngọc 溝câu 粉phấn 壁bích 題đề 詩thi 名danh 姓tánh 在tại 獨độc 教giáo 雨vũ 淚lệ 付phó 東đông 流lưu

己kỷ 酉dậu 秋thu 巨cự 唯duy 禪thiền 師sư 見kiến 贈tặng 弘hoằng 覺giác 老lão 人nhân 並tịnh 遠viễn 菴am 和hòa 尚thượng 語ngữ 錄lục 詩thi 以dĩ 致trí 謝tạ

海hải 岳nhạc 迢điều 遙diêu 落lạc 葉diệp 天thiên 移di 來lai 慧tuệ 照chiếu 看khán 雙song 縣huyện 煇huy 光quang 浩hạo 浩hạo 高cao 蒼thương 月nguyệt 甘cam 雨vũ 微vi 微vi 太thái 白bạch 禪thiền 直trực 使sử 狼lang 狐hồ 迷mê 影ảnh 跡tích 還hoàn 教giáo 虎hổ 兕hủy 失thất 巖nham 泉tuyền 梁lương 州châu 從tùng 此thử 開khai 津tân 濟tế 一nhất 片phiến 和hòa 風phong 散tán 楚sở 滇#

荅# 大đại 賢hiền

閒gian/nhàn 攜huề 竹trúc 杖trượng 上thượng 崔thôi 嵬ngôi 懷hoài 抱bão 忻hãn 逢phùng 此thử 日nhật 開khai 雪tuyết 霽tễ 金kim 沙sa 流lưu 若nhược 水thủy 山sơn 連liên 鍊luyện 洞đỗng 到đáo 層tằng 臺đài 長trường/trưởng 松tùng 萬vạn 尺xích 盤bàn 根căn 大đại 野dã 鶴hạc 千thiên 巢sào 古cổ 寺tự 隈ôi 此thử 地địa 雲vân 深thâm 宜nghi 放phóng 浪lãng 何hà 妨phương 密mật 密mật 杖trượng 藜# 來lai

大đại 覺giác 寺tự 觀quán 姜# 御ngự 史sử 遺di 跡tích

驄# 馬mã 西tây 來lai 隱ẩn 翠thúy 峰phong 題đề 詩thi 滿mãn 壁bích 在tại 長trường/trưởng 松tùng 刈ngải 茆mao 谿khê 上thượng 逢phùng 禪thiền 客khách 養dưỡng 鶴hạc 庭đình 前tiền 去khứ 毒độc 龍long 月nguyệt 煮chử 沙sa 鐺# 新tân 瀑bộc 水thủy 飯phạn 炊xuy 雲vân 子tử 隔cách 宵tiêu 舂thung 如như 今kim 鐵thiết 骨cốt 歸quy 何hà 地địa 倚ỷ 石thạch 沈trầm 吟ngâm 念niệm 昔tích 容dung

早tảo 過quá 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 望vọng 羅La 漢Hán 壁bích

日nhật 照chiếu 山sơn 門môn 古cổ 徑kính 松tùng 清thanh 晨thần 扶phù 竹trúc 覺giác 躘# 蹱# 坐tọa 觀quán 削tước 壁bích 連liên 深thâm 壑hác 俛miễn 聽thính 高cao 樓lâu 遞đệ 梵Phạm 鐘chung 谿khê 色sắc 陰ấm 晴tình 寒hàn 氣khí 迫bách 瀑bộc 聲thanh 斷đoạn 續tục 練luyện 光quang 重trọng/trùng 青thanh 苔# 蹋đạp 遍biến 尋tầm 歸quy 路lộ 又hựu 向hướng 僧Tăng 僚liêu 展triển 笑tiếu 容dung

題đề 傅phó/phụ 衣y 寺tự 松tùng 贈tặng 虛hư 中trung

古cổ 徑kính 婆bà 娑sa 綠lục 影ảnh 斜tà 風phong 來lai 日nhật 日nhật 埽# 苔# 華hoa 枝chi 橫hoạnh/hoành 澗giản 水thủy 千thiên 年niên 浪lãng 葉diệp 蔭ấm 名danh 山sơn 百bách 步bộ 沙sa 青thanh 靄# 時thời 看khán 僧Tăng 入nhập 定định 蒼thương 芒mang 猶do 見kiến 鶴hạc 穿xuyên 霞hà 虛hư 聲thanh 何hà 用dụng 留lưu 江giang 漢hán 不bất 及cập 頭đầu 陀đà 一nhất 笑tiếu 奢xa

復phục 片phiến 雲vân 居cư

寒hàn 盡tận 空không 山sơn 檻hạm 可khả 憑bằng 隴# 梅mai 又hựu 見kiến 映ánh 崚# 嶒# 山sơn 中trung 緇# 服phục 存tồn 詩thi 道đạo 雲vân 外ngoại 高cao 人nhân 念niệm 祖tổ 鐙đăng 落lạc 日nhật 漁ngư 樵tiều 辭từ 洞đỗng 壑hác 方phương 春xuân 猿viên 鳥điểu 近cận 禪thiền 僧Tăng 如như 何hà 祖tổ 印ấn 傳truyền 今kim 昔tích 未vị 見kiến 芳phương 名danh 繼kế 老lão 能năng

贈tặng 大đại 悲bi 閣các 清thanh 宇vũ

刈ngải 草thảo 依y 山sơn 築trúc 隱ẩn 居cư 丹đan 霞hà 作tác 壁bích 石thạch 為vi 除trừ 賓tân 川xuyên 已dĩ 謝tạ 徵trưng 僧Tăng 召triệu 古cổ 寺tự 還hoàn 辭từ 侍thị 御ngự 書thư 漫mạn 步bộ 輕khinh 陰ấm 松tùng 月nguyệt 滿mãn 閒gian/nhàn 吟ngâm 薄bạc 莫mạc 水thủy 雲vân 虛hư 才tài 名danh 不bất 落lạc 天thiên 人nhân 耳nhĩ 時thời 傍bàng 谿khê 南nam 擷# 野dã 蔬#

贈tặng 石thạch 鐘chung 德đức 周chu

一nhất 錫tích 南nam 來lai 到đáo 石thạch 鐘chung 情tình 同đồng 瘦sấu 鶴hạc 日nhật 棲tê 松tùng 閒gian/nhàn 縫phùng 壞hoại 衲nạp 依y 暘dương 谷cốc 笑tiếu 倚ỷ 清thanh 軒hiên 看khán 翠thúy 峰phong 不bất 說thuyết 苦khổ 空không 心tâm 自tự 適thích 時thời 焚phần 柏# 子tử 客khách 相tương 從tùng 年niên 逾du 真chân 際tế 休hưu 行hành 腳cước 只chỉ 傍bàng 谿khê 山sơn 學học 老lão 農nông

同đồng 印ấn 文văn 看khán 梅mai

日nhật 暖noãn 相tương/tướng 攜huề 步bộ 草thảo 萊# 臨lâm 谿khê 小tiểu 鳥điểu 向hướng 人nhân 哀ai 每mỗi 逢phùng 雲vân 外ngoại 流lưu 香hương 遠viễn 卻khước 看khán 山sơn 邊biên 細tế 蕊nhị 開khai 散tán 盡tận 輕khinh 陰ấm 仙tiên 露lộ 潤nhuận 今kim 知tri 貴quý 種chủng 月nguyệt 宮cung 來lai 為vi 貪tham 幽u 韻vận 情tình 何hà 切thiết 不bất 怕phạ 夕tịch 陽dương 在tại 綠lục 苔#

暇hạ 日nhật

居cư 山sơn 已dĩ 謂vị 得đắc 翛# 然nhiên 誰thùy 料liệu 身thân 心tâm 返phản 被bị 煎tiễn 圃phố 上thượng 土thổ/độ 雞kê 常thường 啄trác 菜thái 谿khê 邊biên 水thủy 鳥điểu 汙ô 新tân 泉tuyền 風phong 吹xuy 雲vân 壑hác 崖nhai 花hoa 折chiết 鹿lộc 過quá 山sơn 坡# 草thảo 色sắc 捐quyên 更cánh 有hữu 一nhất 般ban 全toàn 沒một 趣thú 逢phùng 人nhân 只chỉ 見kiến 是thị 非phi 牽khiên

晚vãn 望vọng 赤xích 石thạch 崖nhai

奇kỳ 峰phong 丹đan 壁bích 巧xảo 難nạn/nan 圖đồ 十thập 里lý 松tùng 杉# 逼bức 鏡kính 湖hồ 薄bạc 莫mạc 晴tình 霞hà 籠lung 遠viễn 岫# 扶phù 疏sớ/sơ 倒đảo 影ảnh 下hạ 荒hoang 蕪# 深thâm 林lâm 不bất 覺giác 鐘chung 聲thanh 暗ám 水thủy 淺thiển 還hoàn 期kỳ 月nguyệt 色sắc 孤cô 此thử 外ngoại 紅hồng 塵trần 飛phi 不bất 到đáo 徐từ 行hành 始thỉ 得đắc 自tự 瞿cù 瞿cù

同đồng 密mật 化hóa 晚vãn 登đăng 缽bát 盂vu 峰phong 荅# 繼kế 聖thánh 禪thiền 者giả

行hành 來lai 石thạch 谷cốc 采thải 幽u 蘭lan 過quá 盡tận 煙yên 霞hà 露lộ 未vị 乾can/kiền/càn 倚ỷ 杖trượng 盂vu 峰phong 啼đề 鳥điểu 遍biến 依y 巖nham 流lưu 水thủy 瀑bộc 華hoa 寒hàn 雲vân 開khai 斷đoạn 壑hác 山sơn 千thiên 傾khuynh 月nguyệt 照chiếu 深thâm 沙sa 水thủy 一nhất 灘# 回hồi 首thủ 不bất 堪kham 霜sương 夜dạ 坐tọa 渾hồn 身thân 寒hàn 色sắc 覺giác 衣y 單đơn

慧tuệ 建kiến 菴am 同đồng 毅nghị 淑thục 楊dương 公công 子tử 固cố 居cư 士sĩ 賦phú 得đắc 梅mai 字tự

曉hiểu 行hành 清thanh 趣thú 遠viễn 山sơn 開khai 又hựu 到đáo 名danh 園viên 看khán 早tảo 梅mai 蕊nhị 綴chuế 晴tình 霞hà 春xuân 正chánh 好hảo/hiếu 香hương 連liên 曉hiểu 雪tuyết 玉ngọc 方phương 回hồi 雕điêu 闌lan 憑bằng 去khứ 閒gian/nhàn 敲# 韻vận 苦khổ 茗mính 烹phanh 來lai 且thả 洗tẩy 桮# 賦phú 罷bãi 瑤dao 篇thiên 俱câu 上thượng 馬mã 明minh 朝triêu 有hữu 約ước 又hựu 重trùng 來lai

又hựu 和hòa 毅nghị 淑thục 楊dương 公công 看khán 梅mai 原nguyên 韻vận (# 諱húy 彥ngạn 浣hoán )#

南nam 天thiên 未vị 雪tuyết 已dĩ 多đa 梅mai 不bất 似tự 江giang 城thành 笛địch 裏lý 來lai 韻vận 就tựu 新tân 篇thiên 茶trà 正chánh 熟thục 香hương 飄phiêu 細tế 蕊nhị 雁nhạn 初sơ 回hồi 當đương 年niên 蠟lạp 屐kịch 遊du 難nạn/nan 到đáo 此thử 日nhật 柴sài 門môn 鎖tỏa 更cánh 開khai 不bất 是thị 撚nhiên 須tu 成thành 五ngũ 字tự 文văn 光quang 早tảo 已dĩ 奪đoạt 高cao 魁khôi

次thứ 怡di 齋trai 看khán 梅mai 原nguyên 韻vận

鍊luyện 就tựu 鐵thiết 衣y 喜hỷ 種chủng 梅mai 梁lương 城thành 東đông 上thượng 草thảo 堂đường 開khai 白bạch 沙sa 隄đê 擁ủng 連liên 雲vân 綻trán 青thanh 草thảo 橋kiều 通thông 帶đái 雪tuyết 來lai 幽u 徑kính 風phong 微vi 香hương 細tế 細tế 晴tình 窗song 日nhật 暖noãn 粉phấn 皚# 皚# 誰thùy 知tri 貴quý 種chủng 人nhân 間gian 少thiểu 卻khước 向hướng 名danh 園viên 日nhật 幾kỷ 回hồi

薜bệ 蘿# 居cư 值trị 玉ngọc 林lâm 居cư 士sĩ 寫tả 畫họa 索sách 句cú

煙yên 霞hà 深thâm 處xứ 結kết 茆mao 堂đường 庭đình 柏# 森sâm 森sâm 傲ngạo 早tảo 霜sương 好hảo/hiếu 鳥điểu 窺khuy 人nhân 情tình 自tự 得đắc 閒gian/nhàn 僧Tăng 著trước 論luận 理lý 俱câu 長trường/trưởng 正chánh 逢phùng 裁tài 紙chỉ 圖đồ 山sơn 水thủy 卻khước 聽thính 歸quy 禽cầm 下hạ 夕tịch 昜# 此thử 境cảnh 何hà 妨phương 看khán 到đáo 夜dạ 明minh 朝triêu 更cánh 欲dục 到đáo 雲vân 岡#

荅# 參tham 智trí 禪thiền 者giả

檀đàn 山sơn 青thanh 靄# 葉diệp 榆# 邊biên 萬vạn 樹thụ 寒hàn 猿viên 叫khiếu 曉hiểu 煙yên 濟tế 上thượng 一nhất 宗tông 歸quy 錦cẩm 里lý 黔kiềm 中trung 半bán 缽bát 老lão 南nam 禪thiền 鐙đăng 明minh 丈trượng 室thất 談đàm 心tâm 夜dạ 道đạo 接tiếp 長trường/trưởng 松tùng 近cận 楚sở 天thiên 自tự 古cổ 英anh 才tài 梁lương 益ích 勝thắng 名danh 聲thanh 總tổng 不bất 別biệt 林lâm 泉tuyền

荅# 智trí 足túc 禪thiền 者giả

自tự 理lý 綸luân 竿can/cán 坐tọa 釣điếu 臺đài 金kim 鱗lân 未vị 躍dược 白bạch 波ba 開khai 長trường/trưởng 歌ca 幾kỷ 曲khúc 思tư 船thuyền 子tử 清thanh 韻vận 一nhất 聯liên 屬thuộc 辨biện 才tài 釣điếu 上thượng 生sanh 擒cầm 看khán 自tự 俊# 橈# 邊biên 活hoạt 捉tróc 信tín 凡phàm 胎thai 也dã 知tri 華hoa 首thủ 多đa 燒thiêu 尾vĩ 故cố 向hướng 波ba 頭đầu 日nhật 幾kỷ 回hồi

和hòa 劉lưu 太thái 史sử 五ngũ 月nguyệt 賞thưởng 菊# 原nguyên 韻vận

公Công 招Chiêu 此Thử 月Nguyệt 看Khán 幽U 香Hương 節Tiết 候Hậu 天Thiên 中Trung 玉Ngọc 艷Diễm 芳Phương 暑Thử 裏Lý 傍Bàng 階Giai 五Ngũ 十Thập 朵Đóa 經Kinh 秋Thu 笑Tiếu 日Nhật 兩Lưỡng 三Tam 行Hành 逸Dật 群Quần 不Bất 問Vấn 梟Kiêu 羹# 賜Tứ 送Tống 酒Tửu 還Hoàn 思Tư 陶Đào 令Linh 長Trường/trưởng 賞Thưởng 罷Bãi 夕Tịch 昜# 低Đê 在Tại 樹Thụ 又Hựu 攜Huề 竹Trúc 杖Trượng 去Khứ 茆Mao 堂Đường

又hựu 和hòa 九cửu 月nguyệt 賞thưởng 梅mai 華hoa 原nguyên 韻vận

祗chi 說thuyết 天thiên 香hương 九cửu 月nguyệt 開khai 何hà 知tri 雪tuyết 骨cốt 小tiểu 春xuân 來lai 從tùng 今kim 石thạch 徑kính 堪kham 為vi 友hữu 不bất 向hướng 昜# 臺đài 定định 作tác 魁khôi 憶ức 昔tích 高cao 峰phong 曾tằng 落lạc 帽mạo 相tương 將tương 蹋đạp 月nguyệt 又hựu 銜hàm 桮# 此thử 間gian 自tự 是thị 無vô 塵trần 俗tục 卻khước 把bả 荷hà 衣y 細tế 翦# 裁tài

又hựu 和hòa 六lục 月nguyệt 賞thưởng 海hải 棠#

洗tẩy 琖# 梁lương 園viên 對đối 海hải 棠# 濃nồng 香hương 露lộ 溼thấp 近cận 秋thu 光quang 湯thang 休hưu 此thử 日nhật 耽đam 佳giai 句cú 蘇tô 子tử 當đương 時thời 詠vịnh 曉hiểu 莊trang 最tối 好hảo/hiếu 全toàn 看khán 金kim 帶đái 美mỹ 含hàm 嬌kiều 不bất 借tá 玉ngọc 盤bàn 良lương 長trường/trưởng 知tri 太thái 史sử 詩thi 偏thiên 達đạt 吟ngâm 作tác 明minh 河hà 一nhất 片phiến 霜sương

又hựu 和hòa 池trì 心tâm 石thạch 山sơn

煙yên 消tiêu 始thỉ 見kiến 立lập 香hương 瀾lan 載tái 酒tửu 來lai 過quá 不bất 猒# 看khán 袍bào 笏# 拜bái 時thời 終chung 姓tánh 米mễ 絲ti 綸luân 釣điếu 處xứ 定định 名danh 磻# 秋thu 深thâm 待đãi 月nguyệt 常thường 貪tham 韻vận 夜dạ 冷lãnh 添# 衣y 宜nghi 壯tráng 觀quán 多đa 少thiểu 遊du 人nhân 詞từ 賦phú 罷bãi 不bất 須tu 更cánh 論luận 鵔# 鸃# 冠quan

送tống 張trương 旦đán 平bình 還hoàn 浙chiết 中trung

離ly 亭đình 酒tửu 罷bãi 又hựu 從tùng 東đông 折chiết 柳liễu 長trường/trưởng 橋kiều 興hưng 未vị 終chung 山sơn 路lộ 有hữu 程# 隨tùy 瘴chướng 日nhật 扁# 舟chu 無vô 恙dạng 挂quải 秋thu 風phong 霜sương 楓phong 遙diêu 憶ức 吳ngô 江giang 勝thắng 蘆lô 荻# 相tương/tướng 看khán 秀tú 水thủy 同đồng 話thoại 及cập 汪uông 倫luân 情tình 更cánh 切thiết 天thiên 涯nhai 分phần/phân 手thủ 笑tiếu 談đàm 中trung

中trung 秋thu 後hậu 一nhất 日nhật 同đồng 文văn 季quý 公công 嵩tung 山sơn 對đối 月nguyệt

天thiên 香hương 幾kỷ 樹thụ 野dã 人nhân 家gia 此thử 夜dạ 烹phanh 茶trà 望vọng 太thái 華hoa 莫mạc 道đạo 金kim 波ba 前tiền 日nhật 別biệt 須tu 知tri 玉ngọc 浪lãng 此thử 宵tiêu 奢xa 凄# 清thanh 最tối 是thị 秋thu 梧# 葉diệp 嫵# 媚mị 無vô 非phi 上thượng 苑uyển 華hoa 見kiến 說thuyết 峨# 嵋# 峰phong 頂đảnh 外ngoại 看khán 來lai 別biệt 是thị 一nhất 天thiên 涯nhai

讀đọc 石thạch 門môn 程# 昆côn 明minh 詩thi 集tập

一nhất 代đại 文văn 章chương 近cận 在tại 滇# 風phong 流lưu 神thần 宰tể 益ích 堪kham 傳truyền 才tài 高cao 漢hán 使sử 鳴minh 金kim 馬mã 力lực 勝thắng 唐đường 人nhân 詠vịnh 玉ngọc 篇thiên 不bất 放phóng 夔# 州châu 稱xưng 獨độc 步bộ 還hoàn 輕khinh 供cung 奉phụng 拂phất 雙song 箋# 煙yên 華hoa 已dĩ 滿mãn 奚hề 囊nang 日nhật 更cánh 鈔sao 南nam 華hoa 秋thu 水thủy 篇thiên

和hòa 而nhi 足túc 許hứa 公công 登đăng 雞kê 足túc 偶ngẫu 成thành 原nguyên 韻vận (# 諱húy 學học 夔# )#

探thám 奇kỳ 得đắc 得đắc 入nhập 雲vân 來lai 粉phấn 壁bích 留lưu 題đề 鬼quỷ 亦diệc 哀ai 石thạch 上thượng 素tố 琴cầm 松tùng 入nhập 韻vận 華hoa 間gian 秋thu 月nguyệt 影ảnh 沈trầm 桮# 蕭tiêu 條điều 籬# 徑kính 迎nghênh 春xuân 柳liễu 斷đoạn 續tục 谿khê 煙yên 破phá 雪tuyết 梅mai 媿quý 我ngã 無vô 才tài 用dụng 事sự 拙chuyết 揮huy 豪hào 依y 舊cựu 病bệnh 魔ma 催thôi

又hựu 和hòa 過quá 聖thánh 峰phong 寺tự 擬nghĩ 登đăng 絕tuyệt 頂đảnh 不bất 果quả 原nguyên 韻vận

乘thừa 興hưng 翻phiên 然nhiên 上thượng 苑uyển 遊du 迢điều 遙diêu 野dã 望vọng 眾chúng 峰phong 幽u 崖nhai 飛phi 欲dục 墮đọa 蒼thương 雲vân 石thạch 水thủy 落lạc 還hoàn 驚kinh 白bạch 雪tuyết 流lưu 得đắc 意ý 長trường/trưởng 多đa 方phương 外ngoại 士sĩ 怡di 情tình 不bất 乏phạp 掌chưởng 中trung 甌# 從tùng 來lai 此thử 地địa 標tiêu 題đề 甚thậm 寫tả 遍biến 青thanh 山sơn 百bách 尺xích 樓lâu

又Hựu 和Hòa 宿Túc 大Đại 覺Giác 寺Tự 原Nguyên 韻Vận (# 公Công 時Thời 赴Phó 宗Tông 人Nhân 府Phủ 經Kinh 歷Lịch )#

看khán 盡tận 雲vân 山sơn 是thị 幾kỷ 年niên 尋tầm 幽u 長trường/trưởng 在tại 白bạch 華hoa 邊biên 參tham 差sai 松tùng 竹trúc 如như 稽khể 嶺lĩnh 起khởi 伏phục 巖nham 廊lang 似tự 輞võng 川xuyên 倚ỷ 柱trụ 敲# 詩thi 秋thu 夜dạ 月nguyệt 卷quyển 簾# 對đối 菊# 午ngọ 時thời 煙yên 公công 車xa 北bắc 上thượng 京kinh 華hoa 日nhật 折chiết 柳liễu 橋kiều 頭đầu 廠xưởng 盛thịnh 筵diên

春xuân 王vương 小tiểu 坐tọa 傳truyền 衣y 寺tự 茶trà 華hoa 下hạ

山sơn 茶trà 一nhất 樹thụ 散tán 春xuân 期kỳ 靜tĩnh 對đối 庭đình 香hương 雪tuyết 老lão 時thời 獨độc 有hữu 清thanh 芬phân 如như 上thượng 苑uyển 絕tuyệt 無vô 嬌kiều 氣khí 似tự 辛tân 夷di 巖nham 蜂phong 莫mạc 逐trục 華hoa 須tu 嫩# 草thảo 蜨# 長trường/trưởng 隨tùy 粉phấn 瓣# 窺khuy 不bất 為vi 興hưng 酣# 人nhân 便tiện 去khứ 判phán 教giáo 夕tịch 照chiếu 在tại 東đông 籬#

送tống 三tam 山sơn 陳trần 刺thứ 史sử 還hoàn 里lý

北bắc 上thượng 公công 車xa 數sổ 十thập 程# 明minh 朝triêu 天thiên 末mạt 即tức 孤cô 征chinh 夜dạ 郎lang 山sơn 色sắc 愁sầu 中trung 過quá 渝du 水thủy 煙yên 光quang 靜tĩnh 裏lý 明minh 白bạch 兔thố 亭đình 邊biên 青thanh 嶂# 月nguyệt 黃hoàng 牛ngưu 峽# 上thượng 紫tử 猿viên 聲thanh 不bất 知tri 別biệt 後hậu 遭tao 何hà 日nhật 相tương 對đối 山sơn 房phòng 欲dục 二nhị 更cánh

補bổ 遺di

登đăng 高cao

倚ỷ 杖trượng 千thiên 峰phong 側trắc 裴# 回hồi 岳nhạc 色sắc 孤cô 霜sương 催thôi 杞# 菊# 老lão 風phong 妒đố 石thạch 苔# 臞# 白bạch 水thủy 流lưu 深thâm 淺thiển 青thanh 霞hà 看khán 有hữu 無vô 回hồi 頭đầu 尋tầm 去khứ 路lộ 落lạc 日nhật 倒đảo 荒hoang 蕪#

溫ôn 泉tuyền

此thử 泉tuyền 流lưu 不bất 歇hiết 濯trạc 濯trạc 蒼thương 丘khâu 月nguyệt 月nguyệt 色sắc 深thâm 淺thiển 來lai 上thượng 下hạ 照chiếu 玉ngọc 闕khuyết 沉trầm 屙# 滌địch 何hà 良lương 滑hoạt 潤nhuận 如như 香hương 馞# 洩duệ 洩duệ 日nhật 三tam 潮triều 靈linh 物vật 宅trạch 幽u 窟quật

贈tặng 小tiểu 壺hồ 橋kiều 戎nhung 臺đài 夏hạ 公công

軍quân 威uy 百bách 蠻# 靜tĩnh 昆côn 海hải 駐trú 雕điêu 鞍yên 弦huyền 動động 邊biên 庭đình 月nguyệt 弓cung 懸huyền 老lão 將tương 壇đàn 勤cần 王vương 心tâm 耀diệu 日nhật 題đề 柱trụ 篆# 飛phi 鸞loan 肅túc 殺sát 才tài 方phương 歇hiết 休hưu 言ngôn 歸quy 挂quải 冠quan

臘lạp 八bát 日nhật 雪tuyết

邊biên 地địa 寒hàn 膠giao 合hợp 橫hoạnh/hoành 窗song 映ánh 玉ngọc 林lâm 天thiên 花hoa 散tán 石thạch 砌# 山sơn 谷cốc 凍đống 珍trân 禽cầm 碎toái 翦# 鵝nga 毛mao 淺thiển 屑tiết 飛phi 洞đỗng 壑hác 深thâm 漫mạn 言ngôn 梅mai 信tín 早tảo 邀yêu 爻hào 過quá 幽u 岑sầm

雜tạp 詩thi

昆côn 明minh 池trì 似tự 鏡kính 微vi 白bạch 月nguyệt 初sơ 來lai 官quan 渡độ 漁ngư 鐙đăng 遠viễn 晉tấn 陽dương 客khách 夢mộng 催thôi 蕭tiêu 森sâm 孤cô 樹thụ 肅túc 寂tịch 莫mạc 片phiến 帆phàm 回hồi 借tá 問vấn 梁lương 城thành 寺tự 柴sài 門môn 可khả 暫tạm 開khai

贈tặng 別biệt 思tư 園viên 余dư 明minh 府phủ

握ác 手thủ 嵩tung 陽dương 日nhật 論luận 交giao 如như 弟đệ 昆côn 風phong 流lưu 高cao 北bắc 海hải 著trước 作tác 邁mại 南nam 軒hiên 己kỷ 固cố 歸quy 心tâm 切thiết 徒đồ 勞lao 借tá 寇khấu 喧huyên 五ngũ 華hoa 分phân 別biệt 處xứ 去khứ 住trụ 兩lưỡng 難nạn/nan 言ngôn

九cửu 日nhật 過quá 衛vệ 府phủ 新tân 刱# 梵Phạm 剎sát 贈tặng 尼ni 性tánh 空không

村thôn 村thôn 黃hoàng 葉diệp 飛phi 況huống 復phục 直trực 重trọng/trùng 九cửu 我ngã 行hành 南nam 國quốc 西tây 梵Phạm 剎sát 砌# 瓊# 玖# 金kim 純thuần 亦diệc 界giới 道đạo 高cao 閣các 背bối/bội 北bắc 斗đẩu 能năng 仁nhân 趺phu 青thanh 蓮liên 大Đại 士Sĩ 遙diêu 垂thùy 手thủ 已dĩ 勝thắng 獨độc 孤cô 園viên 末mạt 山sơn 道đạo 頗phả 厚hậu 將tướng 軍quân 每mỗi 參tham 隨tùy 侍thị 從tùng 皆giai 蘭lan 友hữu 咳khái 唾thóa 西tây 來lai 意ý 屈khuất 信tín 鐵thiết 磨ma 肘trửu 此thử 是thị 上thượng 上thượng 機cơ 爾nhĩ 今kim 斷đoạn 疑nghi 否phủ/bĩ

宿túc 金kim 閣các 寺tự 示thị 得đắc 實thật 劉lưu 居cư 士sĩ

偶ngẫu 來lai 金kim 閣các 宿túc 茶trà 花hoa 樹thụ 樹thụ 紅hồng 泉tuyền 響hưởng 龍long 窟quật 近cận 林lâm 深thâm 月nguyệt 影ảnh 同đồng 愁sầu 時thời 傾khuynh 竹trúc 葉diệp 夢mộng 後hậu 憶ức 蠶tằm 叢tùng 回hồi 首thủ 雞kê 聲thanh 碎toái 清thanh 鐘chung 杳# 靄# 中trung

壽thọ 弼bật 臺đài 張trương 戎nhung 府phủ

五ngũ 岳nhạc 高cao 峨# 百bách 川xuyên 浚tuấn 流lưu 福phước 兮hề 壽thọ 兮hề 可khả 以dĩ 匹thất 儔trù 公công 之chi 功công 宜nghi 勒lặc 鐘chung 鼎đỉnh 公công 之chi 德đức 陰ấm 佐tá 王vương 侯hầu 是thị 故cố 合hợp 十thập 祝chúc 公công 之chi 壽thọ 與dữ 福phước 於ư 萬vạn 斯tư 秋thu

壽thọ 玄huyền 初sơ 劉lưu 居cư 士sĩ

須Tu 彌Di 不bất 足túc 喻dụ 河hà 岳nhạc 豈khởi 堪kham 倫luân 壽thọ 等đẳng 虛hư 空không 界giới 。 此thử 事sự 不bất 須tu 論luận 嵩tung 山sơn 更cánh 有hữu 一nhất 般ban 祝chúc 大Đại 道Đạo 之chi 人nhân 何hà 秋thu 春xuân

己kỷ 酉dậu 菊# 月nguyệt 有hữu 居cư 士sĩ 吳ngô 井tỉnh 東đông 鉏# 地địa 得đắc 雲vân 板bản 一nhất 以dĩ 送tống 余dư 余dư 洒sái 滌địch 之chi 見kiến 上thượng 有hữu 小tiểu 偈kệ 并tinh 署thự 大đại 元nguyên 至chí 正chánh 八bát 年niên 萬vạn 福phước 山sơn 報báo 國quốc 禪thiền 寺tự 僧Tăng 某mỗ 鑄chú 詢tuân 之chi 故cố 舊cựu 言ngôn 今kim 白bạch 塔tháp 街nhai 即tức 報báo 國quốc 山sơn 門môn 坐tọa 東đông 面diện 西tây 洪hồng 武võ 初sơ 移di 建kiến 別biệt 地địa 今kim 歸quy 化hóa 即tức 報báo 國quốc 所sở 移di 殿điện 閣các 耳nhĩ 遂toại 作tác 偈kệ 以dĩ 識thức 其kỳ 事sự 偈kệ 曰viết

大đại 元nguyên 招chiêu 提đề 物vật 遺di 未vị 四tứ 百bách 年niên 雖tuy 藏tạng 糞phẩn 壤nhưỡng 中trung 終chung 須tu 無vô 棄khí 捐quyên 感cảm 爾nhĩ 一nhất 朝triêu 出xuất 使sử 余dư 淚lệ 泫huyễn 然nhiên 浮phù 生sanh 豈khởi 一nhất 夢mộng 世thế 事sự 如như 轉chuyển 圜viên 白bạch 首thủ 看khán 人nhân 忙mang 日nhật 日nhật 苦khổ 相tương/tướng 煎tiễn 若nhược 云vân 各các 有hữu 適thích 不bất 知tri 總tổng 幻huyễn 緣duyên 譬thí 如như 報báo 國quốc 寺tự 今kim 移di 歸quy 化hóa 間gian 誰thùy 是thị 長trường/trưởng 年niên 者giả 無vô 乃nãi 寄ký 嵩tung 山sơn

禱đảo 雨vũ

炎diễm 方phương 草thảo 木mộc 死tử 為vi 薪tân 見kiến 說thuyết 今kim 年niên 是thị 旱hạn 辰thần 罪tội 己kỷ 回hồi 天thiên 宜nghi 此thử 月nguyệt 開khai 倉thương 賑chẩn 粟túc 可khả 蘇tô 民dân 隨tùy 車xa 即tức 有hữu 仁nhân 王vương 澤trạch 起khởi 稼giá 還hoàn 歸quy 岳nhạc 廟miếu 神thần 感cảm 德đức 元nguyên 元nguyên 泥nê 首thủ 切thiết 家gia 家gia 齊tề 際tế 太thái 平bình 春xuân

禳# 霖lâm

獨độc 是thị 秋thu 來lai 雨vũ 色sắc 重trọng/trùng 梁lương 城thành 日nhật 夜dạ 水thủy 淙# 淙# 芳phương 園viên 未vị 論luận 海hải 棠# 苦khổ 田điền 舍xá 偏thiên 傷thương 禾hòa 稼giá 凶hung 當đương 事sự 蘇tô 民dân 情tình 更cánh 切thiết 名danh 藩# 憂ưu 國quốc 意ý 還hoàn 濃nồng 西tây 郊giao 禱đảo 後hậu 陰ấm 霾mai 舉cử 一nhất 色sắc 青thanh 空không 挂quải 日nhật 容dung

次thứ 月nguyệt 下hạ 看khán 梨lê 花hoa 原nguyên 韻vận

春xuân 色sắc 溶# 溶# 上thượng 苑uyển 花hoa 植thực 根căn 應ưng 得đắc 近cận 官quan 家gia 餘dư 情tình 幸hạnh 不bất 霑triêm 塵trần 俗tục 高cao 潔khiết 偏thiên 能năng 淨tịnh 晚vãn 霞hà 映ánh 石thạch 只chỉ 愁sầu 香hương 冷lãnh 落lạc 臨lâm 風phong 學học 舞vũ 影ảnh 橫hoạnh/hoành 斜tà 月nguyệt 明minh 素tố 練luyện 如như 何hà 辨biện 一nhất 片phiến 清thanh 芬phân 鬥đấu 麗lệ 華hoa

夜dạ 泛phiếm 昆côn 池trì

閒gian/nhàn 來lai 小tiểu 艇# 泛phiếm 滄thương 浪lãng 夜dạ 泊bạc 芳phương 洲châu 杜đỗ 若nhược 香hương 漁ngư 火hỏa 近cận 人nhân 三tam 百bách 尺xích 楓phong 楸# 隔cách 渚chử 十thập 千thiên 章chương 停đình 橈# 靜tĩnh 聽thính 魴# 魚ngư 出xuất 洗tẩy 琖# 遙diêu 看khán 蝙# 蝙# 翔tường 情tình 切thiết 祇kỳ 今kim 秋thu 水thủy 月nguyệt 興hưng 闌lan 猶do 在tại 衲nạp 衣y 旁bàng

再tái 泛phiếm

明minh 河hà 泛phiếm 泛phiếm 迎nghênh 秋thu 月nguyệt 華hoa 嶺lĩnh 飛phi 飛phi 出xuất 岫# 雲vân 望vọng 去khứ 蒼thương 池trì 開khai 素tố 練luyện 行hành 來lai 白bạch 荻# 動động 清thanh 氛phân 競cạnh 龍long 渡độ 口khẩu 鐙đăng 如như 晝trú 畫họa 鷁# 船thuyền 間gian 醉túy 正chánh 醺# 愛ái 此thử 佳giai 遊du 不bất 易dị 得đắc 洞đỗng 簫tiêu 多đa 在tại 鏡kính 中trung 聞văn

贈tặng 擎kình 天thiên 胡hồ 公công

每mỗi 望vọng 清thanh 華hoa 一nhất 色sắc 秋thu 飄phiêu 飄phiêu 桂quế 氣khí 上thượng 書thư 樓lâu 窗song 紗# 彩thải 畫họa 雲vân 霞hà 活hoạt 詞từ 賦phú 新tân 奇kỳ 李# 杜đỗ 儔trù 愛ái 客khách 偏thiên 能năng 忘vong 勢thế 分phần/phân 談đàm 兵binh 不bất 必tất 貴quý 封phong 侯hầu 梁lương 園viên 孔khổng 雀tước 屏bính 開khai 日nhật 早tảo 見kiến 乘thừa 風phong 作tác 上thượng 遊du

再tái 過quá 金kim 閣các 寺tự 示thị 晏# 然nhiên 朱chu 居cư 士sĩ

再tái 過quá 龍long 宮cung 動động 法pháp 雷lôi 天thiên 花hoa 霑triêm 處xứ 淨tịnh 氛phân 埃ai 劈phách 巢sào 飛phi 白bạch 新tân 黏niêm 壁bích 裁tài 紙chỉ 臨lâm 池trì 作tác 賦phú 才tài 宗tông 說thuyết 通thông 融dung 忘vong 理lý 事sự 生sanh 緣duyên 盡tận 淨tịnh 好hảo/hiếu 裴# 回hồi 信tín 知tri 金kim 粟túc 前tiền 身thân 是thị 只chỉ 任nhậm 狂cuồng 歌ca 酒tửu 一nhất 桮#

寄ký 銅đồng 仁nhân 東đông 山sơn 端đoan 居cư 和hòa 尚thượng

草thảo 堂đường 東đông 山sơn 陽dương 崔thôi 嵬ngôi 摩ma 高cao 蒼thương 下hạ 瞰# 銅đồng 巖nham 水thủy 春xuân 流lưu 浪lãng 花hoa 香hương 歲tuế 歲tuế 結kết 珍trân 果quả 同đồng 根căn 夜dạ 郎lang 鄉hương 正chánh 有hữu 南nam 歸quy 雁nhạn 無vô 書thư 祇kỳ 自tự 傷thương 教giáo 人nhân 眠miên 不bất 得đắc 徒đồ 斷đoạn 幾kỷ 回hồi 腸tràng

示thị 蒼thương 雨vũ 書thư 記ký

六lục 合hợp 春xuân 蒼thương 翠thúy 三tam 川xuyên 響hưởng 怒nộ 濤đào 此thử 時thời 天thiên 正chánh 好hảo/hiếu 尋tầm 幽u 興hưng 益ích 豪hào 出xuất 雲vân 峰phong 如như 削tước 墜trụy 壁bích 石thạch 似tự 刀đao 歸quy 來lai 嵩tung 寺tự 裏lý 孤cô 琴cầm 為vi 爾nhĩ 操thao

贈tặng 育dục 之chi 張trương 公công 北bắc 上thượng

公công 車xa 今kim 北bắc 上thượng 明minh 日nhật 下hạ 夜dạ 郎lang 馬mã 首thủ 關quan 河hà 遠viễn 征chinh 塗đồ 草thảo 木mộc 香hương 春xuân 深thâm 荊kinh 國quốc 渡độ 酒tửu 醉túy 楚sở 人nhân 航# 若nhược 到đáo 燕yên 然nhiên 日nhật 題đề 詩thi 寄ký 故cố 鄉hương

壽thọ 高cao 太thái 夫phu 人nhân 劉lưu 覺giác 證chứng

庭đình 下hạ 芝chi 蘭lan 秀tú 冠quan 蓋cái 舊cựu 聲thanh 名danh 伯bá 仲trọng 英anh 雄hùng 并tinh 提đề 兵binh 各các 專chuyên 城thành 黃hoàng 鶴hạc 今kim 來lai 下hạ 玄huyền 冠quan 映ánh 高cao 旌tinh 林lâm 下hạ 如như 何hà 祝chúc 上thượng 壽thọ 過quá 錢tiền 彭#

朗lãng 燿diệu 禪thiền 師sư 塔tháp 銘minh

知tri 幻huyễn 即tức 離ly 。 始thỉ 悟ngộ 本bổn 末mạt 早tảo 剃thế 須tu 髮phát 惟duy 勤cần 以dĩ 學học 負phụ 笈cấp 南nam 北bắc 融dung 師sư 磨ma 琢trác 瀝lịch 膽đảm 傾khuynh 肝can 大đại 夢mộng 斯tư 覺giác 聲thanh 輪luân 宣tuyên 明minh 雷lôi 震chấn 雞kê 足túc 黑hắc 白bạch 相tương 從tùng 囊nang 錐trùy 始thỉ 出xuất 象tượng 教giáo 嚴nghiêm 設thiết 可khả 侔mâu 身thân 毒độc 法Pháp 幢tràng 既ký 摧tồi 叢tùng 席tịch 澹đạm 泊bạc 瓜qua 瓞# 聯liên 芳phương 有hữu 人nhân 繼kế 續tục 我ngã 寫tả 銘minh 詩thi 刻khắc 此thử 貞trinh 石thạch

雷lôi 宗tông 遠viễn 為vi 百bách 歲tuế 婆bà 祖tổ 夢mộng 乞khất 偈kệ 刻khắc 石thạch

攃# 手thủ 便tiện 歸quy 去khứ 此thử 事sự 復phục 如như 何hà 一nhất 事sự 無vô 貪tham 著trước 勞lao 生sanh 脫thoát 愛ái 河hà 秋thu 風phong 吹xuy 霜sương 出xuất 月nguyệt 色sắc 滿mãn 藤đằng 蘿# 滄thương 海hải 常thường 變biến 幻huyễn 焉yên 似tự 百bách 歲tuế 婆bà 一nhất 朝triêu 辭từ 親thân 爻hào 努nỗ 力lực 到đáo 坡# 陀đà 故cố 余dư 作tác 長trường/trưởng 句cú 刻khắc 之chi 在tại 雲vân 窩#

宗tông 派phái 偈kệ

福phước 宗tông 妙diệu 果Quả 慧tuệ 海hải 心tâm 佛Phật 法Pháp 洪hồng 祖tổ 道Đạo 德đức 溥phổ 鐙đăng 傳truyền 廣quảng 承thừa 真chân 印ấn 化hóa 永vĩnh 維duy 緣duyên 濬# 源nguyên 普phổ 潤nhuận 芳phương 顯hiển 覺giác 天thiên

(# 板Bản 存Tồn 嘉Gia 興Hưng 楞Lăng 嚴Nghiêm 寺Tự 經Kinh 坊Phường )#