希Hy 叟 紹Thiệu 曇Đàm 禪Thiền 師Sư 廣Quảng 錄Lục
Quyển 0007
( 侍Thị 者Giả ) 法Pháp 澄Trừng 了Liễu 舜Thuấn 普Phổ 和Hòa 希Hy 革Cách 惠Huệ 洇 彌Di 紹Thiệu 道Đạo 亨 宗Tông 壽Thọ 編Biên

希Hy 叟# 和Hòa 尚Thượng 廣Quảng 錄Lục 卷quyển 第đệ 七thất

題đề

為vi 叔thúc 向hướng 題đề 坐tọa 禪thiền 蝦hà 蟇# 。 (# 下hạ 有hữu 白bạch 蓮liên )# 。

一nhất 從tùng 識thức 得đắc 性tánh 分phân 明minh 。 懶lãn 作tác 春xuân 池trì 皷cổ 吹xuy 聲thanh 。 閑nhàn 把bả 六lục 根căn 門môn 鎻# 斷đoạn 。 白bạch 蓮liên 香hương 散tán 水thủy 風phong 清thanh 。

題đề 直trực 夫phu 牛ngưu 圖đồ

三tam 三tam 五ngũ 五ngũ 戲hí 平bình 蕪# 。 踏đạp 裂liệt 春xuân 風phong 百bách 草thảo 枯khô 。 莫mạc 寫tả 溈# 山sơn 僧Tăng 某mỗ 甲giáp 。 恐khủng 人nhân 誤ngộ 作tác 祖tổ 師sư 圖đồ 。

題đề 老lão 融dung 猿viên 。 (# 枝chi 上thượng 坐tọa 。 舉cử 手thủ 捫môn 果quả )# 。

危nguy 坐tọa 禪thiền 枝chi 冷lãnh 。 機cơ 含hàm 毒độc 果quả 深thâm 。 直trực 饒nhiêu 捫môn 摸mạc 著trước 。 未vị 必tất 死tử 偷thâu 心tâm 。

題đề 圓viên 澤trạch 圖đồ

月nguyệt 下hạ 騎kỵ 寒hàn 犢độc 。 三tam 生sanh 事sự 細tế 論luận 。 已dĩ 遭tao 人nhân 點điểm 檢kiểm 。 休hưu 弄lộng 鬼quỷ 精tinh 魂hồn 。

題đề 拗# 韁# 牛ngưu

壠# 樹thụ 冥minh 冥minh 日nhật 向hướng 西tây 。 苦khổ 貪tham 芳phương 草thảo 不bất 知tri 歸quy 。 牧mục 童đồng 盡tận 力lực 拽duệ 得đắc 轉chuyển 。 在tại 在tại 暝# 烟yên 深thâm 翠thúy 微vi 。

坦thản 老lão 求cầu 題đề 真chân 歇hiết 宏hoành 智trí 竹trúc 庵am 。 同đồng 遊du 雁nhạn 山sơn 酧# 唱xướng 。 真chân 蹟# 軸trục 後hậu 。

天thiên 生sanh 三tam 箇cá 老lão 冤oan 魔ma 。 狹hiệp 路lộ 相tương 逢phùng 沒một 柰nại 何hà 。 □# 把bả 肚đỗ 腸tràng 摟# 抉# 看khán 。 曲khúc 於ư 四tứ 十thập 九cửu 盤bàn 多đa 。

題đề 放phóng 山sơn 堂đường

一nhất 擊kích 牢lao 關quan 八bát 字tự 開khai 。 石thạch 頭đầu 機cơ 路lộ 滑hoạt 如như 苔# 。 危nguy 分phần/phân 險hiểm 布bố 知tri 多đa 少thiểu 。 排bài 闥thát 從tùng 渠cừ 輥# 入nhập 來lai 。

杜đỗ 甫phủ 騎kỵ 驢lư 遊du 春xuân □#

客khách 路lộ 如như 天thiên 遠viễn 。 吟ngâm 身thân 太thái 瘦sấu 生sanh 。 無vô 家gia 歸quy 未vị 得đắc 。 策sách 蹇kiển 傍bàng 春xuân 行hành 。

李# 白bạch 醉túy 騎kỵ 驢lư 圖đồ

酒tửu 渴khát 思tư 鯨# 飲ẩm 。 金kim 鸞loan 早tảo 退thoái 朝triêu 。 醉túy 身thân 扶phù 不bất 起khởi 。 壓áp 折chiết 老lão 驢lư 腰yêu 。

題đề 秋thu 堂đường 四tứ 蘭lan

風phong 。 指chỉ 玉ngọc 彈đàn 曉hiểu 。 喙uế 檀đàn 噀# 春xuân 。 倐thúc 爾nhĩ 生sanh 妬đố 。 陰ấm 飇# 不bất 仁nhân 。

晴tình 。 湘# 英anh 整chỉnh 佩bội 。 楚sở 衣y 告cáo 紉# 。 羲# 黃hoàng 薦tiến 馥phức 。 釆biện 釆biện 疑nghi 真chân 。

雨vũ 。 紛phân 披phi 佩bội 玉ngọc 。 仆phó 委ủy 苔# 痕ngân 。 簷diêm 花hoa 寫tả 恨hận 。 難nạn/nan 拈niêm 楚sở 魂hồn 。

雪tuyết 。 幽u 石thạch 封phong 白bạch 。 深thâm 林lâm 掩yểm 芳phương 。 隱ẩn 德đức 不bất 耀diệu 。 何hà 矜căng 色sắc 香hương 。

題đề 蘭lan 蕙#

色sắc 淡đạm 而nhi 清thanh 。 節tiết 香hương 而nhi 貞trinh 。 隱ẩn 德đức 不bất 耀diệu 。 咀trớ 華hoa 含hàm 英anh 。 君quân 子tử 同đồng 其kỳ 芳phương 潔khiết 。 寫tả 真chân 不bất 墮đọa 丹đan 青thanh 。 宜nghi 乎hồ 孕dựng 瀟tiêu 湘# 幽u 楚sở 之chi 靈linh 。

一nhất 莖hành 四tứ 花hoa 。 挺đĩnh 然nhiên 拔bạt 萃tụy 。 其kỳ 臭xú 如như 蘭lan 。 其kỳ 標tiêu 如như 芷# 。 檀đàn 喙uế 簇# 烟yên 而nhi 不bất 繁phồn 。 勁# 節tiết 疾tật 風phong 而nhi 不bất 倚ỷ 。 是thị 以dĩ 昂ngang 山sơn 。 有hữu 山sơn 林lâm 軒hiên 昂ngang 之chi 志chí 。

題đề 四tứ 蘭lan

風phong

深thâm 藏tạng 巖nham 谷cốc 裡# 。 初sơ 不bất 要yếu 人nhân 知tri 。 苦khổ 是thị 香hương 難nạn/nan 掩yểm 。 春xuân 風phong 得đắc 意ý 吹xuy 。

晴tình

喜hỷ 晴tình 彈đàn 玉ngọc 指chỉ 。 林lâm 下hạ 見kiến 幽u 人nhân 。 楚sở 楚sở 湘# 靈linh 樣# 。 肌cơ 膚phu 不bất 染nhiễm 塵trần 。

雨vũ

珮bội 玉ngọc 半bán 零linh 亂loạn 。 繄# 誰thùy 吊điếu 楚sở 英anh 。 醉túy 香hương 魂hồn 未vị 返phản 。 愁sầu 聽thính 打đả 蓬bồng 聲thanh 。

雪tuyết

一nhất 再tái 荒hoang 林lâm 雪tuyết 。 全toàn 身thân 掩yểm 薜bệ 蘿# 。 直trực 饒nhiêu 埋mai 沒một 得đắc 。 爭tranh 柰nại 鼻tị 頭đầu 何hà 。

題đề 秋thu 堂đường 四tứ 蘭lan

風phong

靈linh 均quân 侈xỉ 山sơn 林lâm 之chi 樂lạc 。 薄bạc 籠lung 綃tiêu 袴# 。 幽u 放phóng 檀đàn 心tâm 。 嬌kiều 舞vũ 春xuân 風phong 身thân 醉túy 香hương 。 力lực 難nạn/nan 扶phù 也dã 。

晴tình

久cửu 居cư 深thâm 林lâm 幽u 寂tịch 中trung 。 雖tuy 隱ẩn 德đức 不bất 耀diệu 。 遇ngộ 春xuân 陽dương 姁# 嫗# 。 笑tiếu 彈đàn 玉ngọc 指chỉ 。 十thập 倍bội 精tinh 神thần 。 所sở 慮lự 楚sở 俗tục 尚thượng 芳phương 。 紉# 而nhi 為vi 佩bội 。 使sử 不bất 克khắc 終chung 。 其kỳ 天thiên 矣hĩ 。

雨vũ

娥# 英anh 吊điếu 舜thuấn 於ư 九cửu 疑nghi 。 泣khấp 泪# 如như 雨vũ 。 珮bội 玉ngọc 零linh 亂loạn 。 半bán 委ủy 塵trần 泥nê 。 愚ngu 恐khủng 離ly 騷# 九cửu 歌ca 。 曲khúc 盡tận 其kỳ 哀ai 。 香hương 魂hồn 冷lãnh 而nhi 卒tuất 難nan 拈niêm 也dã 。

雪tuyết

大đại 雪tuyết 申thân 威uy 。 萬vạn 木mộc 摧tồi 拉lạp 。 獨độc 能năng 擢trạc 芳phương 於ư 凝ngưng 沍# 中trung 。 雖tuy 百bách 折chiết 不bất 委ủy 。 非phi 素tố 有hữu 所sở 養dưỡng 。 寧ninh 不bất 為vi 外ngoại 侮vũ 憑bằng 凌lăng 者giả 歟# 。

為vi 丘khâu 桂quế 巖nham 司ty 門môn 。 題đề 和hòa 靖tĩnh 雪tuyết 後hậu 看khán 梅mai 圖đồ 。

破phá 曉hiểu 湖hồ 山sơn 入nhập 畫họa 時thời 。 短đoản 篷# 搖dao 雪tuyết 傍bàng 疎sơ 籬# 。 一nhất 心tâm 只chỉ 在tại 梅mai 花hoa 上thượng 。 凍đống 損tổn 吟ngâm 身thân 也dã 不bất 知tri 。

元nguyên 暉huy 山sơn 水thủy 圖đồ

簇# 簇# 烟yên 林lâm 挂quải 酒tửu 帘# 。 山sơn 藏tạng 古cổ 寺tự 寂tịch 無vô 僧Tăng 。 瘦sấu 筇# 便tiện 欲dục 幽u 尋tầm 去khứ 。 隔cách 岸ngạn 小tiểu 舟chu 呼hô 不bất 譍# 。

為vi 張trương 良lương 臣thần 知tri 府phủ 。 題đề 梅mai 圖đồ 。

一nhất 篷# 春xuân 雪tuyết 泛phiếm 西tây 湖hồ 。 不bất 覺giác 和hòa 身thân 入nhập 畫họa 圖đồ 。 千thiên 古cổ 暗ám 香hương 疎sơ 影ảnh 在tại 。 誰thùy 云vân 骨cốt 冷lãnh 不bất 容dung 呼hô 。

山sơn 水thủy 圖đồ

招chiêu 提đề 依y 約ước 在tại 烟yên 蘿# 。 酒tửu 斾# 風phong 微vi 拂phất 釣điếu 蓑# 。 欲dục 稅thuế 雲vân 林lâm 歸quy 卜bốc 隱ẩn 。 山sơn 靈linh 應ưng 笑tiếu 賺# 人nhân 多đa 。

為vi 友hữu 于vu 題đề 水thủy 禽cầm (# 一nhất 水thủy 鵲thước 獨độc 立lập 沙sa 上thượng 。 俯phủ 。 頭đầu 邊biên 有hữu 草thảo )# 。

衰suy 草thảo 汀# 烟yên 寂tịch 寞mịch 秋thu 。 忍nhẫn 寒hàn 獨độc 立lập 懶lãn 盟minh 鷗# 。 江giang 湖hồ 風phong 味vị 駸# 駸# 惡ác 。 得đắc 縮súc 頭đầu 時thời 且thả 縮súc 頭đầu 。

一nhất 雪tuyết 姑cô 。 立lập 敗bại 荷hà 上thượng 。

浙chiết 浙chiết 西tây 風phong 肅túc 殺sát 時thời 。 枯khô 荷hà 餘dư 得đắc 折chiết 殘tàn 枝chi 。 疾tật 風phong 凌lăng 雨vũ 多đa 翻phiên 覆phú 。 只chỉ 處xứ 姑cô 姑cô 立lập 處xứ 危nguy 。

拱củng 秀tú 閣các

萬vạn 疊điệp 遙diêu 岑sầm 綠lục 打đả 圍vi 。 曉hiểu 寒hàn 空không 翠thúy 潑bát 禪thiền 衣y 。 幽u 禽cầm 喚hoán 起khởi 蘿# 窗song 定định 。 閑nhàn 看khán 春xuân 雲vân 帶đái 雨vũ 歸quy 。

為vi 圓viên 雪tuyết 崖nhai 。 題đề 待đãi 月nguyệt (# 邊biên 有hữu 芭ba 蕉tiêu )# 。

終chung 日nhật 忙mang 忙mang 繼kế 月nguyệt 明minh 。 要yếu 看khán 杜đỗ 撰soạn 八bát 陽dương 經kinh 。 直trực 饒nhiêu 讀đọc 到đáo 流lưu 通thông 分phần/phân 。 未vị 必tất 芭ba 蕉tiêu 著trước 耳nhĩ 聽thính 。

為vi 行hành 可khả 維duy 那na 。 題đề 子tử 陵lăng 釣điếu 臺đài 。

七thất 里lý 灘# 頭đầu 古cổ 木mộc 陰ấm 。 眼nhãn 空không 寰# 海hải 老lão 垂thùy 綸luân 。 無vô 端đoan 釣điếu 得đắc 劉lưu 文văn 叔thúc 。 卻khước 把bả 羊dương 裘cừu 污ô 俗tục 塵trần 。

題đề 許hứa 由do 棄khí 瓢biều 圖đồ

視thị 堯# 天thiên 下hạ 一nhất 瓢biều 輕khinh 。 厭yếm 聽thính 風phong 梢# 歷lịch 歷lịch 聲thanh 。 颺dương 下hạ 不bất 須tu 頻tần 顧cố 戀luyến 。 始thỉ 終chung 存tồn 取thủ 隱ẩn 淪luân 名danh 。

禮lễ 大đại 梅mai 塔tháp

即tức 心tâm 即tức 佛Phật 已dĩ 隨tùy 邪tà 。 況huống 與dữ 龐# 翁ông 亂loạn 撒tản 沙sa 。 茅mao 舍xá 從tùng 茲tư 混hỗn 塵trần 跡tích 。 老lão 梅mai 羞tu 放phóng 雪tuyết 中trung 花hoa 。

題đề 荷hà 衣y 沼chiểu

綠lục 荷hà 親thân 製chế 蔽tế 窮cùng 身thân 。 池trì 面diện 香hương 風phong 噀# 古cổ 今kim 。 百bách 萬vạn 軍quân 藏tạng 藕ngẫu 絲ti 孔khổng 。 豈khởi 知tri 綿miên 密mật 度độ 金kim 針châm 。

為vi 元nguyên 首thủ 座tòa 帋chỉ 燈đăng 船thuyền

輕khinh 輕khinh 點điểm 著trước 發phát 光quang 寒hàn 。 這giá 裡# 停đình 橈# 舞vũ 棹# 難nạn/nan 。 明minh 暗ám 路lộ 岐kỳ 都đô 照chiếu 破phá 。 放phóng 行hành 初sơ 不bất 犯phạm 波ba 瀾lan 。

題đề 佛Phật 跡tích 巖nham

一nhất 度độ # 身thân 透thấu 險hiểm 崖nhai 。 石thạch 頭đầu 機cơ 路lộ 滑hoạt 如như 苔# 。 脚cước 跟cân 點điểm 地địa 不bất 點điểm 地địa 。 立lập 處xứ 何hà 曾tằng 踏đạp 實thật 來lai 。

禮lễ 香hương 山sơn 湯thang 禪thiền 師sư 。 (# 祖tổ 師sư 眼nhãn 。

時thời 開khai 合hợp )#

寂tịch 寞mịch 空không 山sơn 宴yến 坐tọa 時thời 。 千thiên 鈞quân 重trọng/trùng 寄ký 一nhất 絲ti 危nguy 。 直trực 饒nhiêu 雙song 眼nhãn 頻tần 開khai 合hợp 。 著trước 處xứ 由do 來lai 不bất 自tự 知tri 。

送tống 綿miên 襖# 。 與dữ 東đông 岡# 。

羅la 紋văn 結kết 角giác 見kiến 踪# 由do 。 翻phiên 著trước 從tùng 教giáo 刺thứ 眼nhãn 休hưu 。 線tuyến 路lộ 放phóng 開khai 綿miên 密mật 密mật 。 瞿Cù 曇Đàm 踢# 出xuất 脚cước 尖tiêm 頭đầu 。

寄ký 賀hạ 錢tiền 墳phần 薦tiến 福phước 東đông 林lâm 和hòa 尚thượng

烹phanh 金kim 鑪lư 去khứ 杳# 無vô 踪# 。 沉trầm 影ảnh 愁sầu 看khán 鴈nhạn 過quá 空không 。 出xuất 手thủ 與dữ 渠cừ 重trọng/trùng 結kết 了liễu 。 未vị 應ưng 碧bích 眼nhãn 是thị 頑ngoan 銅đồng 。

錢tiền 王vương 活hoạt 業nghiệp 付phó 東đông 林lâm 。 古cổ 墓mộ 埋mai 藏tạng 暗ám 箭tiễn 深thâm 。 機cơ 正chánh 發phát 時thời 誰thùy 中trung 的đích 。 空không 山sơn 落lạc 日nhật 幾kỷ 驚kinh 心tâm 。

法Pháp 身thân 邊biên 事sự 會hội 多đa 時thời 。 端đoan 的đích 枯khô 樁# 弗phất 用dụng 疑nghi 。 無vô 柄bính 鐵thiết 鎚chùy 輕khinh 擊kích 碎toái 。 心tâm 花hoa 粲sán 發phát 不bất 萠bằng 枝chi 。

悼điệu 雲vân 泉tuyền 老lão 師sư

奪đoạt 得đắc 犀# 牛ngưu 便tiện 跺# 跟cân 。 蘋# 洲châu 翫ngoạn 月nguyệt 角giác 生sanh 紋văn 。 翻phiên 身thân 入nhập 海hải 無vô 消tiêu 息tức 。 驚kinh 散tán 沙sa 鷗# 白bạch 鷺lộ 群quần 。

賀hạ 友hữu 山sơn 。 新tân 建kiến 東đông 臯# 接tiếp 待đãi 。

分phần/phân 袂# 南nam 湖hồ 十thập 數số 春xuân 。 近cận 聞văn 華hoa 搆câu 策sách 奇kỳ 勳huân 。 鉢bát 從tùng 金kim 粟túc 摶đoàn 香hương 飯phạn 。 僧Tăng 自tự 東đông 臯# 接tiếp 水thủy 雲vân 。 柔nhu 玉ngọc 新tân 拳quyền 春xuân 塢ổ 蕨quyết 。 嬾lãn 黃hoàng 新tân 縷lũ 曉hiểu 溪khê 芹# 。 定định 應ưng 容dung 我ngã 分phần/phân 陳trần 榻tháp 。 曝bộc 背bối/bội 晴tình 簷diêm 醉túy 夕tịch 曛huân 。

禮lễ 雲vân 門môn 千thiên 歲tuế 塔tháp

越việt 山sơn 清thanh 絕tuyệt 無vô 塵trần 翳ế 。 不bất 到đáo 胡hồ 僧Tăng 取thủ 次thứ 埋mai 。 輙triếp 莫mạc 更cánh 加gia 千thiên 歲tuế 壽thọ 。 也dã 須tu 和hòa 骨cốt 洗tẩy 將tương 來lai 。

梅mai 窗song

溢dật 目mục 湖hồ 山sơn 看khán 不bất 足túc 。 引dẫn 清thanh 吟ngâm 有hữu 此thử 雲vân 房phòng 。 簷diêm 牙nha 掛quải 月nguyệt 橫hoạnh/hoành 疎sơ 影ảnh 。 隙khích 眼nhãn 通thông 風phong 度độ 暗ám 香hương 。 夜dạ 掩yểm 只chỉ 疑nghi 和hòa 靖tĩnh 宅trạch 。 曉hiểu 開khai 爭tranh 看khán 壽thọ 陽dương 妝trang 。 蘭lan 兄huynh 礬phàn 弟đệ 休hưu 相tương/tướng 怜# 。 斗đẩu 室thất 難nạn/nan 為vi 納nạp 眾chúng 芳phương 。

隱ẩn 秀tú

觸xúc 戰chiến 蠻# 征chinh 總tổng 不bất 知tri 。 樂nhạo/nhạc/lạc 羲# 皇hoàng 世thế 遯độn 嘉gia 肥phì 。 馨hinh 香hương 靜tĩnh 掩yểm 芝chi 蘭lan 室thất 。 文văn 采thải 深thâm 藏tạng 錦cẩm 綉# 機cơ 。 伴bạn 野dã 僧Tăng 眠miên 嵩tung 少thiểu 石thạch 。 汲cấp 蒙mông 泉tuyền 煑chử 首thủ 陽dương 薇# 。 簞đan 瓢biều 飫# 味vị 氵# 貧bần 趣thú 。 爭tranh 得đắc 紅hồng 塵trần 染nhiễm 著trước 衣y 。

竹trúc 雲vân

春xuân 錦cẩm 千thiên 綳# 玉ngọc 萬vạn 竿can/cán 。 嵐lam 光quang 翠thúy 裛# 渭# 川xuyên 寒hàn 。 油du 然nhiên 已dĩ 作tác 從tùng 龍long 勢thế 。 只chỉ 恐khủng 仙tiên 陂bi 化hóa 蟄chập 難nạn/nan 。

王vương 庵am 和hòa 劉lưu 府phủ 教giáo

鹿lộc 眠miên 芳phương 草thảo 印ấn 春xuân 庭đình 。 月nguyệt 掛quải 蘿# 窗song 曉hiểu 半bán 扄# 。 白bạch 髮phát 老lão 僧Tăng 偏thiên 愛ái 客khách 。 忍nhẫn 寒hàn 同đồng 看khán 換hoán 鵝nga 經kinh 。

游du 九cửu 峰phong

攀phàn 石thạch 捫môn 蘿# 入nhập 杳# 冥minh 。 凌lăng 虗hư 潛tiềm 覺giác 膽đảm 魂hồn 驚kinh 。 陰ấm 崖nhai 攧# 瀑bộc 瑤dao 花hoa 碎toái 。 枯khô 葉diệp 翻phiên 霜sương 錦cẩm 樹thụ 榮vinh 。 汲cấp 水thủy 僧Tăng 歸quy 龍long 洞đỗng 去khứ 。 采thải 薇# 人nhân 踏đạp 虎hổ 踪# 行hành 。 風phong 流lưu 二nhị 老lão 遺di 音âm 在tại 。 度độ 曲khúc 松tùng 濤đào 萬vạn 壑hác 清thanh (# 九cửu 峰phong 橘quất 州châu )# 雙song 磵giản 奔bôn 流lưu 戰chiến 玉ngọc 龍long 。 浮phù 屠đồ 雲vân 鎻# 翠thúy 千thiên 重trọng/trùng 。 只chỉ 將tương 一nhất 疏sớ/sơ 傳truyền 天thiên 下hạ 。 大đại 覺giác 驢lư 年niên 識thức 九cửu 峰phong 。

清thanh 凉# 禮lễ 先tiên 師sư 遺di 像tượng

白bạch 雲vân 迷mê 谷cốc 雪tuyết 鋪phô 堦# 。 老lão 倒đảo 清thanh 凉# 眼nhãn 著trước 沙sa 。 若nhược 問vấn 普phổ 通thông 年niên 遠viễn 事sự 。 三tam 千thiên 里lý 外ngoại 摘trích 楊dương 花hoa 。

興hưng 化hóa 寺tự

門môn 照chiếu 雙song 池trì 鏡kính 樣# 明minh 。 東đông 西tây 廊lang 喝hát 寂tịch 無vô 聲thanh 。 紫tử 羅la 帳trướng 裏lý 機cơ 玄huyền 密mật 。 雖tuy 有hữu 珍trân 珠châu 撒tản 未vị 成thành 。

焙# 經Kinh

老lão 胡hồ 監giám 本bổn 誑cuống 人nhân 天thiên 。 開khai 口khẩu 無vô 非phi 吐thổ 黑hắc 烟yên 。 五ngũ 熱nhiệt 炙chích 身thân 甘cam 自tự 受thọ 。 要yếu 翻phiên 元nguyên 欵khoản 待đãi 驢lư 年niên 。

為vi 惟duy 翁ông 題đề 。 非phi 畫họa 圖đồ 。

誤ngộ 入nhập 蓬bồng 壺hồ 影ảnh 裏lý 游du 。 論luận 盟minh 白bạch 鳥điểu 下hạ 滄thương 洲châu 。 吞thôn 波ba 島đảo 嶼# 鰲# 身thân 黑hắc 。 映ánh 日nhật 樓lâu 臺đài 蜃# 氣khí 浮phù 。 門môn 逆nghịch 潮triều 開khai 喧huyên 海hải 市thị 。 網võng 沿duyên 堤đê 晒# 簇# 漁ngư 舟chu 。 晦hối 明minh 晴tình 雨vũ 時thời 時thời 別biệt 。 難nạn/nan 把bả 王vương 維duy 腕oản 力lực 収thâu 。

登đăng 金kim 峩nga 峰phong 頂đảnh

撥bát 開khai 空không 翠thúy 上thượng 危nguy 顛điên 。 路lộ 遶nhiễu 羊dương 腸tràng 石thạch 齒xỉ 尖tiêm 。 到đáo 頂đảnh 方phương 知tri 天thiên 下hạ 小tiểu 。 攀phàn 高cao 似tự 取thủ 世thế 人nhân 嫌hiềm 。 碧bích 連liên 蓬bồng 島đảo 雲vân 千thiên 疊điệp 。 冷lãnh 照chiếu 東đông 溟minh 鏡kính 一nhất 奩# 。 歸quy 去khứ 松tùng 窗song 伴bạn 禪thiền 老lão 。 此thử 山sơn 佳giai 致trí 話thoại 無vô 厭yếm 。

為vi 聖thánh 俞# 頌tụng 橘quất 巖nham

洞đỗng 庭đình 秋thu 晚vãn 半bán 青thanh 黃hoàng 。 須tu 待đãi 霜sương 林lâm 熟thục 自tự 香hương 。 不bất 向hướng 懸huyền 崖nhai 親thân 撒tản 手thủ 。 認nhận 皮bì 作tác 火hỏa 錯thác 承thừa 當đương 。

聞văn 竺trúc 寺tự 迎nghênh 號hiệu 服phục 。 因nhân 成thành 口khẩu 號hiệu 。

絲ti 管quản 紛phân 紛phân 鼓cổ 亂loạn 撾qua 。 兩lưỡng 山sơn 迎nghênh 接tiếp 賜tứ 衣y 來lai 。 白bạch 雲vân 恐khủng 污ô 山sơn 翁ông 耳nhĩ 。 重trọng/trùng 鎖tỏa 柴sài 門môn 不bất 放phóng 開khai 。

祖tổ 庭đình 秋thu 晚vãn 日nhật 增tăng 悲bi 。 見kiến 得đắc 芙phù 蓉dung 便tiện 展triển 眉mi 。 不bất 與dữ 狂cuồng 花hoa 爭tranh 瑣tỏa 細tế 。 淄# 川xuyên 緣duyên 有hữu 拒cự 霜sương 枝chi 。

六lục 言ngôn 山sơn 居cư

野dã 菜thái 花hoa 飛phi 胡hồ 蝶# 。 古cổ 藤đằng 枝chi 挂quải 清thanh 猿viên 。 閑nhàn 倚ỷ 柴sài 門môn 看khán 倦quyện 。 枕chẩm 肱# 高cao 臥ngọa 雲vân 根căn 。

積tích 雪tuyết 封phong 無vô 過quá 路lộ 。 亂loạn 雲vân 堆đôi 滿mãn 空không 庭đình 。 我ngã 也dã 誰thùy 能năng 掃tảo 得đắc 。 掩yểm 關quan 且thả 讀đọc 殘tàn 經kinh 。

盤bàn 石thạch 新tân 封phong 翠thúy 蘚# 。 破phá 龕khám 重trọng/trùng 繞nhiễu 青thanh 蘿# 。 喚hoán 起khởi 驚kinh 回hồi 殘tàn 夢mộng 。 月nguyệt 篩si 林lâm 影ảnh 婆bà 娑sa 。

粉phấn 芋# 頭đầu 煨ổi 軟nhuyễn 火hỏa 。 嬾lãn 黃hoàng 菁# 煑chử 沙sa 瓶bình 。 飯phạn 後hậu 烏ô 藤đằng 用dụng 事sự 。 小tiểu 奚hề 忙mang 啟khải 巖nham 扄# 。

石thạch 磵giản 霜sương 凝ngưng 松tùng 粉phấn 。 竹trúc 籬# 雪tuyết 點điểm 梅mai 膚phu 。 春xuân 到đáo 山sơn 家gia 日nhật 遠viễn 。 愧quý 貧bần 管quản 領lãnh 全toàn 無vô 。

曉hiểu 逕kính 旋toàn 除trừ 榛# 翳ế 。 午ngọ 厨trù 要yếu 欵khoản 隣lân 僧Tăng 。 童đồng 子tử 掃tảo 雲vân 歸quy 晚vãn 。 忍nhẫn 飢cơ 趂# 扌thủ 嬌kiều 藤đằng 。

香hương 霧vụ 曉hiểu 垂thùy 簾# 幕mạc 。 幽u 禽cầm 春xuân 弄lộng 笙sanh 簧# 。 誰thùy 料liệu 貧bần 無vô 一nhất 物vật 。 邇nhĩ 來lai 富phú 敵địch 君quân 王vương 。

兩lưỡng 耳nhĩ 爐lô 焚phần 栢# 子tử 。 一nhất 拳quyền 不bất 養dưỡng 菖xương 蒲bồ 。 客khách 至chí 莫mạc 談đàm 塵trần 事sự 。 略lược 寒hàn 溫ôn 外ngoại 跏già 趺phu 。

得đắc 失thất 心tâm 無vô 半bán 點điểm 。 聖thánh 凡phàm 機cơ 裂liệt 千thiên 差sai 。 終chung 日nhật 山sơn 禽cầm 聚tụ 集tập 。 且thả 無vô 箇cá 去khứ 銜hàm 花hoa 。

香hương 醉túy 人nhân 尋tầm 梅mai 塢ổ 。 馬mã 嘶# 聲thanh 度độ 雲vân 坳# 。 急cấp 把bả 柴sài 門môn 深thâm 掩yểm 。 從tùng 教giáo 小tiểu 外ngoại 推thôi 敲# 。

悼điệu 芳phương 洲châu 懺sám 首thủ

不bất 忍nhẫn 螢huỳnh 窗song 賺# 一nhất 生sanh 。 翻phiên 身thân 義nghĩa 虎hổ 頂đảnh 頭đầu 行hành 。 金kim 篦bề 刮# 盡tận 空không 花hoa 膜mô 。 喜hỷ 得đắc 天thiên 台thai 教giáo 眼nhãn 明minh 。

烟yên 渚chử 春xuân 融dung 岸ngạn 碧bích 綃tiêu 。 采thải 蘭lan 人nhân 競cạnh 唱xướng 離ly 騷# 。 曲khúc 終chung 翻phiên 作tác 無vô 生sanh 調điều 。 聽thính 著trước 愁sầu 魂hồn 似tự 雪tuyết 消tiêu 。

送tống 剡# 源nguyên 講giảng 師sư 。 住trụ 華hoa 亭đình 延diên 慶khánh 。

三tam 周chu 講giảng 得đắc 墜trụy 天thiên 花hoa 。 法Pháp 眼nhãn 無vô 瑕hà 卻khước 有hữu 瑕hà 。 切thiết 莫mạc 朱chu 涇kính 訪phỏng 船thuyền 子tử 。 一nhất 橈# 摵# 碎toái 潑bát 生sanh 涯nhai 。

依y 愚ngu 谷cốc 韻vận 。 悼điệu 無vô 已dĩ 。

中trung 金kim 蚕# 毒độc 好hảo/hiếu 埋mai 冤oan 。 家gia 醜xú 難nan 將tương 歲tuế 月nguyệt 論luận 。 冷lãnh 地địa 思tư 量lượng 喫khiết 虧khuy 處xứ 。 咬giảo 牙nha 不bất 覺giác 把bả 齦# 吞thôn 。

雪tuyết 真chân 珠châu 布bố 滿mãn 堦# 庭đình 。 急cấp 把bả 楊dương 岐kỳ 破phá 屋ốc 撑# 。 死tử 伎kỹ 窮cùng 時thời 機cơ 路lộ 活hoạt 。 倒đảo 騎kỵ 驢lư 子tử 弄lộng 蹄đề 行hành 。

末mạt 後hậu 蘇tô 州châu 作tác 斷đoạn □# 。 手thủ 頭đầu 活hoạt 弄lộng 死tử 蛇xà 條điều 。 暗ám 遭tao 一nhất 口khẩu 通thông 身thân 爛lạn 。 累lũy/lụy/luy 合hợp 城thành 人nhân 哭khốc 幾kỷ 朝triêu 。

定định 侍thị 者giả 奔bôn 乃nãi 師sư 喪táng 。 諸chư 公công 以dĩ 偈kệ 。 乃nãi 求cầu 題đề 其kỳ 後hậu 。

五ngũ 逆nghịch 從tùng 前tiền 恨hận 阿a 爺# 。 幾kỷ 思tư 吞thôn 併tinh 老lão 尸thi 骸hài 。 無vô 端đoan 更cánh 被bị 人nhân 攛# 掇xuyết 。 憤phẫn 憤phẫn 扶phù 鍬# 去khứ 活hoạt 埋mai 。

送tống 徑kính 山sơn 圓viên 兄huynh 亂loạn 後hậu 歸quy 鄉hương

故cố 國quốc 烟yên 塵trần 慘thảm 甲giáp 兵binh 。 勞lao 生sanh 終chung 日nhật 望vọng 昇thăng 平bình 。 軍quân 持trì 帶đái 得đắc 龍long 淵uyên 水thủy 。 歸quy 去khứ 何hà 妨phương 一nhất 洗tẩy 清thanh 。

和hòa 曹tào 泰thái 寓# 省tỉnh 元nguyên 。 瀟tiêu 湘# 八bát 景cảnh (# 卜bốc 筭# 子tử )# 。

瀟tiêu 湘# 夜dạ 雨vũ

秋thu 氣khí 肅túc 蒼thương 梧# 。 暝# 色sắc 昏hôn 南nam 斗đẩu 。 蘆lô 岸ngạn 漁ngư 燈đăng 隱ẩn 映ánh 明minh 。 人nhân 醉túy 松tùng 醪lao 酒tửu 。

忽hốt 聽thính 打đả 蓬bồng 聲thanh 。 夢mộng 入nhập 無vô 何hà 有hữu 。 曉hiểu 看khán 娥# 英anh 竹trúc 泪# 痕ngân 。 愁sầu 結kết 腸tràng 回hồi 九cửu 。

洞đỗng 庭đình 秋thu 月nguyệt

一nhất 曲khúc 翠thúy 奩# 開khai 。 西tây 子tử 妝trang 清thanh 腕oản 。 簾# 捲quyển 西tây 風phong 倚ỷ 岳nhạc 陽dương 。 送tống 目mục 湘# 江giang 遠viễn 。

靜tĩnh 夜dạ 宴yến 嬋# 娟# 。 大đại 白bạch 浮phù 金kim 盌# 。 皓hạo 影ảnh 凌lăng 靈linh 玉ngọc 佩bội 寒hàn 。 零linh 亂loạn 瑤dao 田điền 滿mãn 。

烟yên 寺tự 晚vãn 鐘chung

羃# 羃# 挂quải 晴tình 絲ti 。 薄bạc 暮mộ 分phần/phân 多đa 景cảnh 。 僧Tăng 聽thính 疎sơ 撞chàng 晝trú 定định 回hồi 。 翠thúy 濕thấp 禪thiền 衣y 冷lãnh 。

樓lâu 隱ẩn 碧bích 雲vân 深thâm 。 鯨# 吼hống 脩tu 林lâm 靜tĩnh 。 立lập 遍biến 危nguy □# 句cú 未vị 成thành 。 月nguyệt 鏤lũ 青thanh 蘿# 影ảnh 。

漁ngư 村thôn 落lạc 照chiếu

遠viễn 浦# 釣điếu 帆phàm 歸quy 。 鷗# 狎hiệp 爭tranh 飛phi 逐trục 。 江giang 勢thế 吞thôn 空không 燦# 暮mộ 霞hà 。 飽bão 玩ngoạn 心tâm 無vô 足túc 。

濁trược 酒tửu 醉túy 兒nhi 孫tôn 。 共cộng 唱xướng 滄thương 浪lãng 曲khúc 。 簇# 簇# 茅mao 簷diêm 暝# 色sắc 昏hôn 。 移di 棹# 蘆lô 灣loan 宿túc 。

平bình 沙sa 落lạc 鴈nhạn

綠lục 褪# 水thủy 痕ngân 枯khô 。 淘đào 見kiến 金kim 星tinh 殞vẫn 。 一nhất 片phiến 平bình 鋪phô 塞tắc 樣# 寒hàn 。 縱túng/tung 目mục 無vô 窮cùng 盡tận 。 撲phác 摝# 起khởi 蘆lô 藂tùng 。 小tiểu 泊bạc 程# 難nạn/nan 凖# 。 古cổ 字tự 書thư 空không 淡đạm 墨mặc 橫hoạnh/hoành 。 翼dực 倦quyện 遲trì 還hoàn 緊khẩn 。

遠viễn 浦# 帆phàm 歸quy

身thân 似tự 白bạch 鷗# 閑nhàn 。 湖hồ 海hải 尋tầm 盟minh 去khứ 。 津tân 樹thụ 冥minh 蒙mông 水thủy 印ấn 空không 。 彷phảng 彿phất 瀛doanh 洲châu 路lộ 。

十thập 幅# 飽bão 西tây 風phong 。 隱ẩn 見kiến 舟chu 行hành 處xứ 。 家gia 在tại 蘆lô 花hoa 古cổ 岸ngạn 外ngoại 。 檣# 泊bạc 江giang 天thiên 暮mộ 。

山sơn 市thị 晴tình 嵐lam

一nhất 塢ổ □# 耕canh 桑tang 。 酒tửu 斾# 風phong 斜tà 亞# 。 宿túc 雨vũ 初sơ 收thu 翠thúy 靄# 浮phù 。 買mãi 斷đoạn 春xuân 無vô 價giá 。

門môn 巷hạng 麴# 塵trần 迷mê 。 黃hoàng 鳥điểu 啼đề 岡# 柘chá 。 大đại 小tiểu 誰thùy 家gia 舊cựu 隱ẩn 居cư 。 古cổ 壁bích 蝸# 涎tiên 涴# 。

江giang 天thiên 莫mạc 雪tuyết

江giang 氣khí 結kết 層tằng 陰ấm 。 凍đống 損tổn 砂sa 禽cầm 翼dực 。 天thiên 巧xảo 繽tân 紛phân 六lục 出xuất 花hoa 。 一nhất □# 瓊# 瑤dao 色sắc 。

著trước 水thủy 旋toàn 銷tiêu 鎔dong 。 入nhập 夜dạ 還hoàn 堆đôi 積tích 。 好hảo/hiếu 是thị 孤cô 舟chu 獨độc 釣điếu 翁ông 。 新tân 把bả 漁ngư 蓑# 飾sức 。

挽vãn 顏nhan 伯bá 涯nhai 制chế 斡cáng (# 約ước 上thượng 雪tuyết 豆đậu 。 喜hỷ 種chủng 桐# 愛ái 菊# 。 疾tật 不bất 及cập 賞thưởng 。 坐tọa 化hóa )# 。

握ác 手thủ 論luận 盟minh 二nhị 十thập 年niên 。 瘦sấu 筇# 曾tằng 約ước 上thượng 危nguy 巔điên 。 雪tuyết 崖nhai 未vị 遂toại 同đồng 觀quán 瀑bộc 。 玉ngọc 沼chiểu 何hà 期kỳ 促xúc 孕dựng 蓮liên 。 桐# 葉diệp 成thành 陰ấm 愁sầu 引dẫn 月nguyệt 。 菊# 花hoa 無vô 酒tửu 冷lãnh 含hàm 烟yên 。 細tế 看khán 新tân 補bổ 東đông 林lâm 傳truyền 。 十thập 八bát 賢hiền 中trung 又hựu 一nhất 賢hiền 。

送tống 節tiết 操thao 翁ông 住trụ 閻diêm 寺tự (# 庵am 中trung □# )#

早tảo 年niên 教giáo 海hải 已dĩ 馳trì 名danh 。 破phá 衲nạp 青thanh 燈đăng 究cứu 一nhất 經kinh 。 不bất 借tá 虗hư 空không 開khai 口khẩu 說thuyết 。 肯khẳng 教giáo 頑ngoan 石thạch 點điểm 頭đầu 聽thính 。 宸# 奎# 錫tích 命mạng 旌tinh 梅mai 塢ổ 。 丹đan 桂quế 飄phiêu 香hương 供cung 柏# 庭đình 。 指chỉ 日nhật 白bạch 雲vân 禪thiền 坐tọa 穩ổn 。 献# 花hoa 無vô 地địa 著trước 山sơn 靈linh 。

南nam 楊dương 判phán 鎮trấn 。 以dĩ 詩thi 問vấn 安an 。 次thứ 韻vận 。

拙chuyết 養dưỡng 自tự 林lâm 泉tuyền 。 鏖# 戰chiến 驚kinh 蠻# 觸xúc 。 心tâm 灰hôi 百bách 念niệm 寒hàn 。 虐ngược 燄diệm 肯khẳng 停đình 蓄súc 。 猗ỷ 歟# 子tử 雲vân 翁ông 。 惜tích 我ngã 如như 龜quy 玉ngọc 。 無vô 復phục 献# 楚sở 庭đình 。 終chung 期kỳ 毀hủy 于vu 櫝# 。

寄ký 梅mai 墟khư 陳trần 提đề 幹cán

齒xỉ 履lý 登đăng 臨lâm 乏phạp 欵khoản 延diên 。 薰huân 風phong 報báo 謁yết 鬱uất 藍lam 天thiên 。 拂phất 塵trần 未vị 下hạ 雲vân 簷diêm 榻tháp 。 采thải 寶bảo 新tân 歸quy 海hải 國quốc 船thuyền 。 乘thừa 興hưng □# □# 迷mê 柳liễu 下hạ 。 搜sưu 吟ngâm □# 夢mộng 到đáo 梅mai 邊biên 。 何hà 時thời 握ác 手thủ 東đông 林lâm 社xã 。 重trọng/trùng 結kết 三tam 生sanh 未vị 盡tận 緣duyên 。

懷hoài 樗xư 寮liêu

半bán 生sanh 魚ngư 佩bội 解giải 黃hoàng 金kim 。 泉tuyền 石thạch 郊giao 垌# 得đắc 趣thú 深thâm 。 幽u 興hưng 發phát 時thời 閑nhàn 副phó 墨mặc 。 俗tục 塵trần 捐quyên 處xứ 靜tĩnh 觀quán 心tâm 。 聖thánh 賢hiền 爐lô 冶dã 鎔dong 聲thanh 色sắc 。 妙diệu 密mật 工công 夫phu 鏗khanh 古cổ 今kim 。 遐hà 想tưởng 蓮liên 居cư 馳trì 夢mộng 遠viễn 。 未vị 應ưng 輕khinh 易dị 到đáo 瑤dao 林lâm 。

挽vãn 王vương 知tri 縣huyện (# 號hiệu 覺giác 非phi 居cư 士sĩ 。 坐tọa 右hữu 銘minh 云vân 。 廉liêm 勤cần 蒞# 官quan 。 清thanh 貧bần 守thủ 節tiết )# 。

東đông 晉tấn 風phong 流lưu 繼kế 令linh 名danh 。 家gia 傳truyền 真chân 本bổn 換hoán 鵝nga 經kinh 。 廉liêm 勤cần 自tự 得đắc 官quan 中trung 趣thú 。 貧bần 節tiết 親thân 書thư 座tòa 右hữu 銘minh 。 民dân 感cảm 庥# 仁nhân 忘vong 赴phó 壑hác 。 子tử 明minh 詩thi 禮lễ 為vi 趍# 庭đình 。 疾tật 風phong 誰thùy 料liệu 摧tồi 梁lương 木mộc 。 猿viên 鶴hạc 悲bi 鳴minh 不bất 忍nhẫn 聽thính 。

聽thính 叫khiếu 居cư 親thân 求cầu 語ngữ

幼ấu 把bả 儒nho 冠quan 颺dương 壁bích 根căn 。 朅khiết 來lai 巾cân 侍thị 乳nhũ 峰phong 僧Tăng 。 吟ngâm 詩thi 清thanh 苦khổ 規quy 寒hàn 子tử 。 舂thung 碓đối 辛tân 勤cần 慕mộ 老lão 能năng 。 錦cẩm 鏡kính 閑nhàn 看khán 花hoa 瑣tỏa 碎toái 。 瀑bộc 崖nhai 戲hí 擊kích 玉ngọc 稜lăng 層tằng 。 惜tích 分phần/phân 陰ấm 語ngữ 宜nghi 鞭tiên 策sách 。 望vọng 汝nhữ 來lai 挑thiêu 暗ám 室thất 燈đăng 。

仁nhân 座tòa 主chủ 。 自tự 西tây 山sơn 來lai 。 求cầu 語ngữ 。

燈đăng 窗song 苦khổ 讀đọc 覺giác 身thân 癯# 。 暫tạm 握ác 筇# 枝chi 訪phỏng 野dã 夫phu 。 愛ái 竹trúc 勁# 思tư 持trì 玉ngọc 節tiết 。 看khán 梅mai 閑nhàn 共cộng 數số 銀ngân 鬚tu 。 西tây 山sơn 月nguyệt 冷lãnh 歸quy 招chiêu 隱ẩn 。 南nam 嶽nhạc 風phong 清thanh 欲dục 步bộ 趍# 。 靈linh 利lợi 莫mạc 教giáo 人nhân 指chỉ 去khứ 。 且thả 教giáo 船thuyền 子tử 老lão 江giang 湖hồ 。

賦phú 梅mai

雪tuyết 邊biên 春xuân 信tín 到đáo 衡hành 茅mao 。 誰thùy 遣khiển 梅mai 兄huynh 慰úy 寂tịch 寥liêu 。 秀tú 氣khí 一nhất 枝chi 抽trừu 嫰# 玉ngọc 。 寒hàn 英anh 五ngũ 葉diệp 剪tiễn 生sanh 綃tiêu 。 月nguyệt 移di 疎sơ 影ảnh 窗song 前tiền 挂quải 。 風phong 遞đệ 清thanh 香hương 竹trúc 外ngoại 飄phiêu 。 幾kỷ 許hứa 吟ngâm 魂hồn 招chiêu 不bất 返phản 。 急cấp 催thôi 蘭lan 弟đệ 讀đọc 離ly 騷# 。

靈linh 叟# 小tiểu 師sư 。

贊tán

布bố 袋đại (# 握ác 杖trượng )#

握ác 藤đằng 枝chi 駞# 布bố 袋đại 。 轉chuyển 腦não 回hồi 頭đầu 。 使sử 些# 奉phụng 化hóa 。 逢phùng 人nhân 謾man 說thuyết 覔# 文văn 錢tiền 。 乞khất 兒nhi 乞khất 兒nhi 。 敗bại 缺khuyết 了liễu 也dã 。

達đạt 磨ma

遠viễn 離ly 竺trúc 國quốc 見kiến 梁lương 王vương 。 五ngũ 鬼quỷ 臨lâm 身thân 討thảo 苦khổ 噇# 。 面diện 面diện 相tương/tướng 看khán 言ngôn 不bất 識thức 。 秋thu 風phong 一nhất 葦vi 急cấp 橫hoạnh/hoành 江giang 。

靈linh 照chiếu 女nữ (# 把bả 笊# 籬# 。 邊biên 有hữu 錢tiền )# 。

幾kỷ 對đối 丹đan 霞hà 鬪đấu 活hoạt 機cơ 。 惡ác 心tâm 腸tràng 有hữu 老lão 爺# 知tri 。 笊# 籬# 舀# 得đắc 春xuân 風phong 滿mãn 。 不bất 直trực 分phần/phân 文văn 賣mại 與dữ 誰thùy 。

漁ngư 籃# 婦phụ

短đoản 裳thường 褰khiên 起khởi 露lộ 珠châu 珍trân 。 雲vân 鬢mấn 慵# 梳sơ 惑hoặc 亂loạn 人nhân 。 弄lộng 得đắc 籃# 中trung 魚ngư 再tái 活hoạt 。 禹vũ 門môn 未vị 必tất 解giải 翻phiên 身thân 。

大đại 慧tuệ 禪thiền 師sư

薰huân 風phong 南nam 來lai 。 凉# 生sanh 殿điện 閣các 。 諸chư 佛Phật 出xuất 身thân 。 開khai 口khẩu 即tức 錯thác 。 錯thác 錯thác 。 贏# 得đắc 衡hành 梅mai 十thập 七thất 年niên 。 驢lư 前tiền 馬mã 後hậu 無vô 歸quy 著trước 。

慈từ 林lâm 講giảng 師sư 頂đảnh 相tướng

氣khí 宇vũ 兮hề 春xuân 溫ôn 。 風phong 標tiêu 兮hề 凜# 然nhiên 。 律luật 虎hổ 出xuất 林lâm 兮hề 。 裂liệt 破phá 開khai 遮già 持trì 犯phạm 。 經kinh 龍long 攪giảo 海hải 兮hề 。 探thám 窮cùng 頓đốn 漸tiệm 偏thiên 圓viên 。 句cú 法pháp 清thanh 新tân 兮hề 。 吟ngâm 徹triệt 山sơn 莊trang 梅mai 竹trúc 。 胸hung 襟khâm 妙diệu 蘊uẩn 兮hề 。 包bao 羅la 丘khâu 壑hác 風phong 烟yên 。 友hữu 縉# 紳# 兮hề 。 非phi 權quyền 門môn 炙chích 手thủ 。 荷hà 佛Phật 法Pháp 兮hề 。 思tư 重trọng/trùng 負phụ [身*赤]# 肩kiên 。 煨ổi 芋# 香hương 兮hề 。 無vô 心tâm 収thâu 涕thế 。 臥ngọa 雲vân 深thâm 兮hề 。 豈khởi 意ý 朝triêu 天thiên 。 邈mạc 真chân 容dung 兮hề 。 明minh 鏡kính 繪hội 像tượng 。 付phó 箕ki 裘cừu 兮hề 。 神thần 珠châu 藏tạng 囦# 。 夫phu 是thị 之chi 謂vị 慈từ 林lâm 克khắc 家gia 之chi 子tử 。 真chân 鸞loan 膠giao 而nhi 續tục 絃huyền 者giả 也dã 。

達đạt 磨ma (# 折chiết 蘆lô 渡độ 江giang )#

殫đàn 千thiên 金kim 產sản 學học 屠đồ 龍long 。 袖tụ 隱ẩn 吹xuy 毛mao 不bất 露lộ 鋒phong 。 洎kịp 見kiến 真chân 龍long 元nguyên 不bất 識thức 。 郎lang 忙mang 航# 葦vi 去khứ 無vô 蹤tung 。

布bố 袋đại (# 肩kiên 丈trượng 拖tha 袋đại 。 回hồi 頭đầu 看khán 小tiểu 兒nhi 捉tróc 衣y )# 。

楖# 栗lật 橫hoạnh/hoành 肩kiên 拖tha 布bố 袋đại 。 回hồi 頭đầu 轉chuyển 腦não 小tiểu 兒nhi 嬉hi 。 休hưu 言ngôn 兜Đâu 率Suất 宮cung 中trung 事sự 。 已dĩ 被bị 渠cừ 儂# 捉tróc 敗bại 伊y 。

別biệt 山sơn 和hòa 尚thượng 真chân (# 為vi 瑞thụy 淨tịnh 頭đầu 贊tán )#

嚴nghiêm 冷lãnh 面diện 皮bì 。 軟nhuyễn 頑ngoan 腸tràng 肚đỗ 。 對đối 同đồng 參tham 唱xướng 菩Bồ 薩Tát 蠻# 。 與dữ 行hành 家gia 說thuyết 無vô 義nghĩa 語ngữ 。 縱túng/tung 蒼thương 鷹ưng 搏bác 物vật 機cơ 。 闢tịch 獅sư 子tử 飜phiên 身thân 路lộ 。 醫y 衲nạp 僧Tăng 病bệnh 。 下hạ 天thiên 王vương 補bổ 心tâm 圓viên 。 移di 覩đổ 史sử 宮cung 。 換hoán 長trường/trưởng 庚canh 大đại 火hỏa 聚tụ 。 雖tuy 潛tiềm 行hành 密mật 用dụng 處xứ 。 鶻cốt 眼nhãn 迷mê 踪# 。 點điểm 檢kiểm 將tương 來lai 。 也dã 是thị 果quả 州châu 飯phạn 布bố 。

布bố 袋đại (# 為vi 吳ngô 省tỉnh 元nguyên )#

內nội 院viện 不bất 肯khẳng 安an 居cư 。 長trường/trưởng 汀# 分phần/phân 甘cam 落lạc 泊bạc 。 主chủ 丈trượng 不bất 解giải 拈niêm 提đề 。 布bố 袋đại 徒đồ 然nhiên 倚ỷ 託thác 。 肚đỗ 中trung 計kế 較giảo 百bách 般bát 。 要yếu 睡thụy 何hà 曾tằng 睡thụy 著trước 。 睡thụy 得đắc 著trước 。 鐵thiết 奉phụng 化hóa 人nhân 須tu 軟nhuyễn 脚cước 。

天thiên 台thai 三tam 隱ẩn (# 寒hàn 山sơn 執chấp 卷quyển 笑tiếu 。 拾thập 得đắc 腰yêu 挂quải 門môn 鈎câu 。 一nhất 手thủ 箒trửu 。 一nhất 手thủ 竪thụ 指chỉ 。 作tác 講giảng 說thuyết 勢thế 。 豐phong 干can 立lập 後hậu 。 作tác 扣khấu 齒xỉ 勢thế )# 。

門môn 鈎câu 弗phất 解giải 開khai 扄# 。 笤# 箒trửu 不bất 能năng 掃tảo 地địa 。 解giải 說thuyết 杜đỗ 撰soạn 文văn 書thư 。 背bối/bội 後hậu 有hữu 人nhân 切thiết 齒xỉ 。 將tương 謂vị 寒hàn 山sơn 聽thính 信tín 他tha 。 不bất 知tri 笑tiếu 裏lý 暗ám 藏tạng 刀đao 。

佛Phật 鑑giám 禪thiền 師sư 頂đảnh 相tướng

奸gian 豩# 頑ngoan 蠻# 。 更cánh 加gia 白bạch 㑃# 。 文văn 武võ 火hỏa 煨ổi 石thạch 要yếu 香hương 。 麻ma 皮bì 頭đầu 纏triền 人nhân 必tất 倒đảo 。 五ngũ 處xứ 開khai 場tràng 弄lộng 活hoạt 機cơ 。 是thị 龍long 昇thăng 天thiên 蛇xà 竄thoán 草thảo 。 千thiên 不bất 合hợp 萬vạn 不bất 合hợp 。 鳳phượng 口khẩu 山sơn 前tiền 。 乞khất 指chỉ 路lộ 頭đầu 。 被bị 老lão 破phá 庵am 凌lăng 辱nhục 不bất 少thiểu 。 至chí 今kim 忘vong 卻khước 來lai 時thời 道đạo 。

大đại 慈từ 環hoàn 峰phong 和hòa 尚thượng (# 福phước 州châu 人nhân )#

肚đỗ 腸tràng 深thâm 用dụng 白bạch 粘niêm 賊tặc 。 翳ế 睛tình 藥dược 定định 。 滄thương 海hải 舶bạc 指chỉ 南nam 針châm 。 出xuất 智trí 門môn 蓮liên 花hoa 。 換hoán 人nhân 鼻tị 孔khổng 。 握ác 大đại 慈từ 苕# 菷# 。 掃tảo 世thế 烟yên 塵trần 。 忘vong 忌kỵ 諱húy 。 絕tuyệt 疎sơ 親thân 。 病bệnh 在tại 膏cao 肓# 加gia 蠱cổ 毒độc 。 直trực 教giáo 石thạch 佛Phật 汗hãn 通thông 身thân 。

觀quán 音âm (# 杏hạnh 葉diệp 光quang 相tướng 。 踏đạp 蓮liên 華hoa )# 。

百bách 八bát 摩ma 尼ni 杏hạnh 葉diệp 光quang 。 圓viên 通thông 門môn 戶hộ 日nhật 開khai 張trương 。 度độ 生sanh 莫mạc 恃thị 蓮liên 舟chu 穩ổn 。 惡ác 浪lãng 狂cuồng 風phong 自tự 著trước 忙mang 。

豐phong 干can

加gia 紗# 挂quải 頭đầu 何hà 規quy 矩củ 。 眼nhãn 要yếu 看khán 經kinh 不bất 識thức 字tự 。 差sai 般bát 差sai 樣# 掣xiết 風phong 顛điên 。 硬ngạnh 作tác 斑ban 猫miêu 騎kỵ 作tác 虎hổ 。 道đạo 是thị 彌di 陀đà 。 有hữu 何hà 本bổn 據cứ 。 閭lư 丘khâu 太thái 守thủ 。 似tự 蘇tô 州châu 子tử 。

大đại 川xuyên 和hòa 尚thượng

面diện 皮bì 刮# 得đắc 霜sương 。 脊tích 梁lương 生sanh 鐵thiết 鑄chú 。 活hoạt 弄lộng 惡ác 機cơ 關quan 。 真chân 本bổn 奉phụng 化hóa 子tử 。 據cứ 南nam 山sơn 白bạch 額ngạch 落lạc 卻khước 威uy 。 鎻# 冷lãnh 泉tuyền 清thanh 波ba 無vô 透thấu 路lộ 。 冣# 無vô 端đoan 是thị 不bất 近cận 人nhân 情tình 。 把bả 斷đoạn 貫quán 索sách 。 倒đảo 懸huyền 佛Phật 祖tổ 。 四tứ 海hải 禪thiền 流lưu 惡ác 見kiến 渠cừ 。 任nhậm 妙diệu 手thủ 僧Tăng 繇# 畫họa 得đắc 全toàn 真chân 。 且thả 無vô 安an 著trước 處xứ 。

達đạt 磨ma

一nhất 葦vi 橫hoạnh/hoành 江giang 。 九cửu 年niên 面diện 壁bích 。 直trực 指chỉ 單đơn 傳truyền 。 人nhân 信tín 不bất 及cập 。 面diện 對đối 梁lương 王vương 言ngôn 不bất 識thức 。 (# 咦# )# 泥nê 團đoàn 亂loạn 拋phao 擲trịch 。

布bố 袋đại

靠# 布bố 袋đại 坐tọa 。 聽thính 巖nham 瀑bộc 笑tiếu 。 手thủ 把bả 輪luân 珠châu 。 數số 个# 什thập 麼ma 。 內nội 院viện 拋phao 離ly 歲tuế 月nguyệt 深thâm 。 (# 啞á )# 忘vong 卻khước 來lai 時thời 道đạo 。

對Đối 月Nguyệt 了Liễu 殘Tàn 經Kinh

是thị 甚thậm 經kinh 。 欠khiếm 翻phiên 譯dịch 。 用dụng 盡tận 心tâm 看khán 不bất 出xuất 。 看khán 得đắc 出xuất 。 月nguyệt 掛quải 松tùng 梢# 。 煙yên 籠lung 蘚# 石thạch 。

朝triêu 陽dương 穿xuyên 破phá 衲nạp

死tử 鐵thiết 針châm 。 無vô 鼻tị 竅khiếu 。 眼nhãn 昏hôn 花hoa 穿xuyên 不bất 過quá 。 穿xuyên 得đắc 過quá 。 雲vân 擁ủng 禪thiền 衣y 。 風phong 生sanh 木mộc 杪# 。

達đạt 磨ma

遠viễn 泛phiếm 鯨# 波ba 入nhập 大đại 唐đường 。 廓khuếch 然nhiên 無vô 聖thánh 觸xúc 梁lương 王vương 。 九cửu 年niên 冷lãnh 坐tọa 精tinh 靈linh 窟quật 。 怕phạ 見kiến 嵩tung 山sơn 下hạ 雪tuyết 霜sương 。

石thạch 室thất 和hòa 尚thượng (# 萬vạn 壽thọ 應ưng 巖nham 請thỉnh )#

面diện 孔khổng 得đắc 人nhân 憎tăng 。 腦não 中trung 秋thu 月nguyệt 皎hiệu 。 做tố 處xứ 沒một 瘢# 痕ngân 。 用dụng 時thời 成thành 要yếu 妙diệu 。 見kiến 明minh 極cực 透thấu 出xuất 夜dạ 明minh 簾# 。 依y 圓viên 照chiếu 爛lạn 煨ổi 文văn 武võ 火hỏa 。 幾kỷ 處xứ 移di 場tràng 弄lộng 險hiểm 機cơ 。 電điện 卷quyển 風phong 旋toàn 人nhân 絕tuyệt 倒đảo 。 夫phu 是thị 之chi 謂vị 石thạch 室thất 道Đạo 人Nhân 。 前tiền 身thân 後hậu 身thân 。 一nhất 夢mộng 兩lưỡng 覺giác 。

草thảo 衣y 文Văn 殊Thù (# 手thủ 持trì 經Kinh 卷quyển )#

被bị 髮phát 袒đản 肩kiên 。 全toàn 身thân 入nhập 草thảo 。 是thị 真chân 文Văn 殊Thù 。 何hà 須tu 恁nhẫm 麼ma 。 手thủ 裡# 底để 拈niêm 不bất 出xuất 。 覰# 不bất 破phá 。 七thất 佛Phật 之chi 師sư 。 敗bại 缺khuyết 不bất 少thiểu 。

觀quán 音âm (# 小tiểu 兒nhi 坐tọa 蓮liên 葉diệp 中trung 。 恩ân 侍thị 者giả 請thỉnh )# 。

隨tùy 類loại 分phân 身thân 萬vạn 百bách 千thiên 。 真chân 圓viên 通thông 境cảnh 落lạc 誰thùy 邊biên 。 小tiểu 兒nhi 戲hí 劇kịch 無vô 人nhân 會hội 。 萬vạn 頃khoảnh 滄thương 波ba 一nhất 葉diệp 蓮liên 。

世Thế 尊Tôn (# 乞khất 食thực 歸quy 。 主chủ 丈trượng 安an 地địa 。 兩lưỡng 手thủ 拄trụ 頤di 坐tọa 眠miên 。 弘hoằng 藏tạng 主chủ 請thỉnh )# 。

雪tuyết 嶺lĩnh 曾tằng 經kinh 苦khổ 。 勤cần 行hành 七thất 佛Phật 儀nghi 。 持trì 盋# 不bất 得đắc 食thực 。 詐trá 道đạo 不bất 聞văn 饑cơ 。 六lục 環hoàn 錫tích 重trọng/trùng 。 無vô 力lực 扶phù 持trì 。 颺dương 下hạ 拄trụ 頥# 眠miên 一nhất 覺giác 。 夢mộng 中trung 消tiêu 息tức 許hứa 誰thùy 知tri 。

寒hàn 山sơn 拾thập 得đắc (# 一nhất 題đề 詩thi 。 一nhất 磨ma 墨mặc )# 。

國quốc 清thanh 竊thiết 得đắc 殘tàn 羮# 飰phạn 。 也dã 學học 人nhân 前tiền 弄lộng 竹trúc 篙# 。 欲dục 寫tả 斷đoạn 崖nhai 無vô 活hoạt 句cú 。 心tâm 如như 秋thu 月nguyệt 待đãi 如như 何hà 。

面diện 皮bì 頑ngoan 惡ác 髮phát 蓬bồng 鬆# 。 磨ma 墨mặc 元nguyên 來lai 也dã 不bất 中trung 。 冷lãnh 看khán 他tha 人nhân 書thư 淡đạm 字tự 。 不bất 知tri 污ô 得đắc 布bố 裙quần 濃nồng 。

達đạt 磨ma

竺trúc 乾can/kiền/càn 竊thiết 得đắc 屠đồ 龍long 伎kỹ 。 袖tụ 隱ẩn 神thần 鋒phong 入nhập 南nam 海hải 。 暨kỵ 見kiến 真chân 龍long 元nguyên 不bất 識thức 。 九cửu 年niên 面diện 壁bích 好hảo/hiếu 羞tu 慚tàm 。

布bố 袋đại

破phá 布bố 囊nang 。 無vô 一nhất 窖# 。 靠# 著trước 便tiện 酣# 眠miên 。 全toàn 不bất 知tri 天thiên 曉hiểu 。 若nhược 言ngôn 彌Di 勒Lặc 分phân 身thân 。 你nễ 且thả 莫mạc 來lai 謼# 我ngã 。

朝triêu 陽dương 穿xuyên 破phá 衲nạp

斷đoạn 線tuyến 無vô 蹊# 。 折chiết 針châm 缺khuyết 鼻tị 。 提đề 得đắc 完hoàn 全toàn 。 金kim 烏ô 西tây 墜trụy 。

對Đối 月Nguyệt 了Liễu 殘Tàn 經Kinh

五ngũ 教giáo 三tam 乘thừa 。 之chi 繞nhiễu 葛cát 藤đằng 。 一nhất 言ngôn 道đạo 盡tận 。 玉ngọc 兔thố 東đông 升thăng 。

小tiểu 師sư 寫tả 真chân 請thỉnh 贊tán

眉mi 似tự 箒trửu 麤thô 。 面diện 如như 漆tất 墨mặc 。 人nhân 道đạo 慈từ 悲bi 。 誰thùy 知tri 惡ác 毒độc 。 蒿hao 籬# 關quan 猛mãnh 虎hổ 。 寬khoan 處xứ 有hữu 威uy 。 筆bút 管quản 養dưỡng 蒼thương 龍long 。 直trực 中trung 藏tạng 曲khúc 。 喜hỷ 臧tang 倉thương 沮trở 。 不bất 遇ngộ 魯lỗ 侯hầu 。 忍nhẫn 伯bá 夷di 飢cơ 。 不bất 食thực 周chu 粟túc 。

布bố 袋đại

駞# 布bố 袋đại 。 握ác 藤đằng 枝chi 。 一nhất 肚đỗ 皮bì 惡ác 毒độc 。 好hảo/hiếu 使sử 你nễ 門môn 知tri 。 轉chuyển 腦não 回hồi 頭đầu 望vọng 阿a 誰thùy 。 髯nhiêm 公công 知tri 此thử 意ý 。 冷lãnh 笑tiếu 賊tặc 風phong 吹xuy 。

讚tán 延diên 慶khánh 謙khiêm 山sơn 主chủ 壽thọ 像tượng 。 (# 庵am 居cư 孔khổng 聖thánh 坊phường )# 。

謙khiêm 德đức 有hữu 光quang 。 慈từ 心tâm 攝nhiếp 物vật 。 等đẳng 冤oan 親thân 不bất 與dữ 較giảo 量lượng 。 混hỗn 塵trần 俗tục 初sơ 無vô 間gian 隔cách 。 熈# 熈# 然nhiên 氣khí 融dung 氷băng 谷cốc 之chi 春xuân 。 汪uông 汪uông 乎hồ 胸hung 吞thôn 雲vân 夢mộng 之chi 澤trạch 。 樂nhạo/nhạc/lạc 羲# 皇hoàng 世thế 。 含hàm 飴di 弄lộng 孫tôn 。 下hạ 陳trần 蕃phồn 榻tháp 。 倒đảo 屐kịch 迎nghênh 客khách 。 眼nhãn 睛tình 頭đầu 燁diệp 燁diệp 光quang 明minh 幢tràng 。 脚cước 跟cân 下hạ 塵trần 塵trần 清thanh 泰thái 國quốc 。 卜bốc 隣lân 陋lậu 巷hạng 。 慕mộ 孔khổng 聖thánh 人nhân 獲hoạch 麟lân 作tác 傳truyền 之chi 風phong 規quy 。 摵# 碎toái 明minh 珠châu 。 有hữu 郁uất 山sơn 主chủ 騎kỵ 驢lư 過quá 橋kiều 之chi 標tiêu 格cách 。 誠thành 所sở 謂vị 入nhập 廛triền 垂thùy 手thủ 。 我ngã 自tự 調điều 心tâm 。 繼kế 百bách 世thế 凜# 然nhiên 。 見kiến 古cổ 道đạo 之chi 顏nhan 色sắc 。

讚tán 禪thiền 會hội 圖đồ 。 (# 八bát 段đoạn )# 。

丹đan 霞hà 見kiến 龐# 居cư 士sĩ 。 靈linh 照chiếu 斂liểm 手thủ 而nhi 立lập 。

放phóng 下hạ 菜thái 籃# 。 深thâm 深thâm 斂liểm 袂# 。 瞞man 得đắc 丹đan 霞hà 。 難nạn/nan 瞞man 自tự 己kỷ 。 惡ác 機cơ 關quan 被bị 老lão 爺# 知tri 。 赤xích 土thổ/độ 塗đồ 牛ngưu 妳# 賞thưởng 伊y 。

居cư 士sĩ 問vấn 馬mã 祖tổ 。 不bất 與dữ 萬vạn 法pháp 為vi 侶lữ (# 邊biên 有hữu 芭ba 蕉tiêu )# 。

萬vạn 法pháp 本bổn 空không 。 與dữ 誰thùy 為vi 侶lữ 。 道đạo 得đắc 十thập 成thành 。 難nạn/nan 為vi 共cộng 語ngữ 。 饒nhiêu 伊y 一nhất 口khẩu 吸hấp 西tây 江giang 。 也dã 是thị 芭ba 蕉tiêu 深thâm 夜dạ 雨vũ 。

團đoàn 欒# 說thuyết 無vô 上thượng 話thoại 。 (# 邊biên 話thoại 竹trúc 石thạch )# 。

夙túc 世thế 冤oan 憎tăng 。 聚tụ 頭đầu 合hợp 腦não 。 面diện 面diện 相tương/tướng 看khán 。 說thuyết 箇cá 甚thậm 麼ma 。 低đê 聲thanh 切thiết 莫mạc 使sử 人nhân 知tri 。 竹trúc 石thạch 無vô 情tình 須tu 笑tiếu 倒đảo 。

居cư 士sĩ 看khán 日nhật 。 靈linh 照chiếu 先tiên 化hóa 去khứ 。

這giá 豆đậu 娘nương 兒nhi 。 短đoản 頭đầu 折chiết 脚cước 。 弄lộng 鬼quỷ 精tinh 魂hồn 。 攙# 先tiên 一nhất 著trước 。 看khán 日nhật 龐# 公công 監giám 本bổn 獃# 。 深thâm 深thâm 好hảo/hiếu 與dữ 一nhất 坑khanh 埋mai 。

龐# 婆bà 報báo 兒nhi 。 兒nhi 即tức 倚ỷ 鋤# 立lập 化hóa 。

小tiểu 姝xu 先tiên 行hành 。 老lão 爺# 踵chủng 去khứ 。 無vô 意ý 奔bôn 喪táng 。 急cấp 尋tầm 死tử 路lộ 。 哭khốc 煞sát 孤cô 孀# 這giá 老lão 娘nương 。 钁quắc 頭đầu 邊biên 事sự 難nạn/nan 分phân 付phó 。

李# 翱cao 見kiến 藥dược 山sơn

天thiên 本bổn 藏tạng 雲vân 。 瓶bình 元nguyên 貯trữ 水thủy 。 不bất 會hội 看khán 經kinh 。 那na 堪kham 指chỉ 示thị 。 寄ký 語ngữ 唐đường 朝triêu 李# 相tương/tướng 公công 。 只chỉ 須tu 著trước 眼nhãn 聽thính 松tùng 風phong 。

裴# 相tương/tướng 國quốc 參tham 黃hoàng 蘗bách

大đại 小tiểu 癡si 禪thiền 。 對đối 談đàm 甚thậm 底để 。 背bối/bội 後hậu 人nhân 聽thính 。 不bất 能năng 奪đoạt 耳nhĩ 。 切thiết 莫mạc 求cầu 安an 古cổ 佛Phật 名danh 。 當đương 頭đầu 便tiện 觸xúc 賢hiền 侯hầu 諱húy 。

呂lữ 洞đỗng 賓tân 見kiến 黃hoàng 龍long

鐺# 煑chử 乾can/kiền/càn 坤# 。 粟túc 藏tạng 世thế 界giới 。 縱túng/tung 得đắc 長trường 生sanh 。 終chung 成thành 敗bại 壞hoại 。 不bất 是thị 黃hoàng 龍long 盖# 覆phú 伊y 。 太thái 阿a 補bổ 履lý 豈khởi 如như 錐trùy 。

為vi 昌xương 州châu 月nguyệt 上thượng 人nhân 。 贊tán 布bố 袋đại 。 (# 作tác 嚏# 勢thế )# 。

主chủ 杖trượng 不bất 能năng 倚ỷ 靠# 。 穩ổn 跨khóa 布bố 袋đại 打đả 坐tọa 。 莫mạc 怪quái 噴phún 嚏# 不bất 成thành 。 鼻tị 孔khổng 元nguyên 來lai 無vô 竅khiếu 。

為vi 元nguyên 西tây 堂đường 。 讚tán 船thuyền 子tử 。 (# 手thủ 把bả 釣điếu 車xa )# 謝tạ 三tam 郎lang 戴đái 笠# (# 披phi 簑# 。 半bán 身thân 赤xích 肉nhục )# 。

千thiên 鈞quân 重trọng/trùng 寄ký 一nhất 絲ti 輪luân 。 三tam 寸thốn 離ly 鈎câu 抑ức 逼bức 人nhân 。 莫mạc 道đạo 踏đạp 翻phiên 船thuyền 便tiện 了liễu 。 夾giáp 山sơn 未vị 必tất 是thị 金kim 鱗lân 。

雨vũ 笠# 烟yên 簑# 體thể 露lộ 風phong 。 只chỉ 傳truyền 漁ngư 業nghiệp 當đương 心tâm 宗tông 。 當đương 時thời 過quá 得đắc 飛phi 猿viên 嶺lĩnh 。 不bất 到đáo 通thông 身thân 是thị 爛lạn 膿nùng 。

嚴nghiêm 陽dương 。 南nam 泉tuyền 。 泉tuyền 大Đại 道Đạo 。 船thuyền 子tử 。

未vị 透thấu 趙triệu 州châu 關quan 。 看khán 牛ngưu 事sự 轉chuyển 繁phồn 。 死tử 蛇xà 弄lộng 不bất 活hoạt 。 只chỉ 好hảo/hiếu 踏đạp 船thuyền 翻phiên 。

趙triệu 州châu 問vấn 牛ngưu 跡tích 。 圓viên 澤trạch 扣khấu 角giác 。 政chánh 黃hoàng 牛ngưu 。 平bình 田điền 婆bà 。

這giá 畜súc 從tùng 來lai 惡ác 跡tích 多đa 。 角giác 尖tiêm 頭đầu 也dã 解giải 狂cuồng 歌ca 。 橋kiều 邊biên 白bạch 鷺lộ 驚kinh 拳quyền 聽thính 。 急cấp 殺sát 耕canh 田điền 臭xú 老lão 婆bà 。

代đại 贊tán 羅La 漢Hán (# 劉lưu 知tri 府phủ 。 以dĩ 武võ 洞đỗng 請thỉnh 十thập 六lục 羅La 漢Hán 。 献# 孟# 少thiểu 保bảo 生sanh 日nhật 。 見kiến 癡si 絕tuyệt 求cầu 贊tán 。 方phương 丈trượng 令linh 分phần/phân 贊tán 此thử )# 。

(# 檜# 一nhất 。 數số 峰phong 。 羅La 漢Hán 一nhất 手thủ 持trì 經Kinh 。 看khán 題đề 目mục 。 一nhất 手thủ 執chấp 經kinh 帶đái 。 下hạ 有hữu 一nhất 奴nô 子tử 。 炷chú 香hương 鳴minh 磬khánh )# 。

古cổ 檜# 含hàm 烟yên 。 青thanh 山sơn 展triển 畫họa 。 題đề 目mục 分phân 明minh 。 何hà 須tu 管quản 帶đái 。 待đãi 你nễ 炷chú 得đắc 香hương 來lai 。 鳴minh 磬khánh 一nhất 下hạ 。 蹉sa 過quá 了liễu 也dã 。

(# 葛cát 藤đằng 一nhất 樹thụ 。 羅La 漢Hán 執chấp 拂phất 。 坐tọa 山sơn 窟quật 中trung 。 前tiền 有hữu 香hương 花hoa 。 下hạ 有hữu 一nhất 童đồng 子tử 。 執chấp 輪luân 碾niễn 物vật 。 一nhất 人nhân 執chấp 缾bình 看khán 內nội )# 。

靠# 葛cát 藤đằng 椿xuân 。 握ác 龜quy 毛mao 拂phất 。 絕tuyệt 學học 無vô 為vi 。 黑hắc 山sơn 鬼quỷ 窟quật 。 直trực 饒nhiêu 瞥miết 轉chuyển 機cơ 輪luân 。 眼nhãn 裏lý 聞văn 香hương 。 耳nhĩ 中trung 觀quán 色sắc 。 我ngã 且thả 問vấn 。 瓶bình 內nội 底để 是thị 何hà 物vật 。

散tán 聖thánh

猪trư 頭đầu 和hòa 尚thượng

手thủ 把bả 猪trư 頭đầu 不bất 自tự 噇# 。 面diện 前tiền 背bối/bội 後hậu 鬼quỷ 分phần/phân 贓# 。 重trùng 重trùng 敗bại 闕khuyết 無vô 人nhân 識thức 。 贏# 得đắc 塗đồ 糊# 老lão 定định 光quang 。

蜆hiện 子tử 和hòa 尚thượng

除trừ 了liễu 撈# 波ba 一nhất 窖# 無vô 。 逢phùng 人nhân 謾man 說thuyết 走tẩu 江giang 湖hồ 。 鰕# 針châm 取thủ 你nễ 性tánh 撈# 摝# 。 不bất 到đáo 得đắc 拏noa 龍long 頷hạm 珠châu 。

郁uất 山sơn 主chủ

落lạc 魄phách 茶trà 陵lăng 少thiểu 見kiến 聞văn 。 進tiến 竿can/cán 頭đầu 步bộ 與dữ 誰thùy 言ngôn 。 明minh 珠châu 打đả 得đắc 驢lư 腰yêu 折chiết 。 不bất 信tín 闍xà 梨lê 个# 樣# 村thôn 。

政chánh 黃hoàng 牛ngưu

一nhất 生sanh 孤cô 苦khổ 竊thiết 詩thi 名danh 。 沉trầm 醉túy 風phong 煙yên 兩lưỡng 眼nhãn 青thanh 。 黃hoàng 犢độc 不bất 曾tằng 知tri 稼giá 穡# 。 引dẫn 渠cừ 吟ngâm 得đắc 瘦sấu 竛linh 竮binh 。

普phổ 化hóa

大đại 悲bi 院viện 裏lý 趂# 村thôn 齋trai 。 卒thốt 死tử 無vô 人nhân 出xuất 地địa 埋mai 。 揑niết 怪quái 凌lăng 空không 搖dao 木mộc 鐸đạc 。 春xuân 風phong 處xứ 處xứ 露lộ 尸thi 骸hài 。

端đoan 師sư 子tử

爪trảo 牙nha 雖tuy 弄lộng 未vị 全toàn 真chân 。 駁bác 綠lục 斑ban 釐li 著trước 一nhất 身thân 。 彩thải 好hảo/hiếu 不bất 曾tằng 哮hao 吼hống 得đắc 。 聽thính 聞văn 將tương 謂vị 嚇# 村thôn 人nhân 。

言ngôn 法pháp 華hoa

心tâm 迷mê 幾kỷ 被bị 法pháp 華hoa 轉chuyển 。 狂cuồng 發phát 羅la 齋trai 走tẩu 帝đế 宮cung 。 對đối 聖thánh 十thập 三tam 呼hô 不bất 正chánh 。 無vô 端đoan 咄đốt 咄đốt 強cường/cưỡng 書thư 空không 。

泉tuyền 大Đại 道Đạo

赤xích 身thân 跳khiêu 入nhập 毒độc 龍long 潭đàm 。 血huyết 戰chiến 知tri 他tha 死tử 幾kỷ 番phiên 。 諍tranh 撰soạn 出xuất 來lai 噇# 鉢bát 酒tửu 。 郴# 州châu 六lục 月nguyệt 火hỏa 雲vân 寒hàn 。

船thuyền 子tử

心tâm 含hàm 惡ác 毒độc 氣khí 炎diễm 炎diễm 。 倒đảo 捉tróc 麤thô 橈# 管quản 甚thậm 天thiên 。 打đả 得đắc 夾giáp 山sơn 攛# 入nhập 水thủy 。 趂# 無vô 入nhập 見kiến 急cấp 翻phiên 舡# 。

豐phong 干can (# 坐tọa 樹thụ 下hạ 。 舉cử 指chỉ 作tác 說thuyết 話thoại 勢thế 。 閭lư 丘khâu 相tương 對đối 而nhi 笑tiếu 。 虎hổ 在tại 邊biên 。 睡thụy )# 。 寒hàn 拾thập (# 握ác 苕# 箒trửu 。 指chỉ 月nguyệt 笑tiếu 語ngữ )# 。

冷lãnh 坐tọa 松tùng 陰ấm 指chỉ 顧cố 誰thùy 。 說thuyết 無vô 義nghĩa 語ngữ 放phóng 憨# 癡si 。 多đa 方phương 引dẫn 得đắc 閭lư 丘khâu 笑tiếu 。 彩thải 好hảo/hiếu 斑ban 斑ban 睡thụy 不bất 知tri 。

笑tiếu 裏lý 藏tạng 刀đao 語ngữ 詐trá 淳thuần 。 握ác 生sanh 苕# 菷# 鼓cổ 烟yên 塵trần 。 謾man 將tương 心tâm 污ô 秋thu 潭đàm 月nguyệt 。 未vị 必tất 渠cừ 儂# 肯khẳng 比tỉ 倫luân 。

出xuất 山sơn 相tương/tướng

六lục 年niên 雪tuyết 凍đống 不bất 死tử 。 見kiến 明minh 星tinh 便tiện 說thuyết 悟ngộ 。 走tẩu 出xuất 山sơn 來lai 一nhất 窖# 無vô 。 被bị 人nhân 喚hoán 作tác 赤xích 鬚tu 胡hồ 。

半bán 夜dạ 逾du 城thành 。 六lục 年niên 栖tê 雪tuyết 。 餓ngạ 得đắc 眼nhãn 花hoa 。 凍đống 得đắc 骨cốt 折chiết 。 死tử 伎kỹ 窮cùng 時thời 走tẩu 出xuất 山sơn 。 兒nhi 孫tôn 開khai 眼nhãn 被bị 渠cừ 瞞man 。

肩kiên 袋đại 過quá 水thủy 布bố 袋đại

這giá 漢hán 一nhất 生sanh 弄lộng 險hiểm 。 愛ái 向hướng 風phong 波ba 裏lý 輥# 。 肩kiên 个# 布bố 袋đại 截tiệt 流lưu 。 脚cước 下hạ 不bất 知tri 深thâm 淺thiển 。 劈phách 箭tiễn 機cơ 先tiên 。 路lộ 通thông 一nhất 線tuyến 。

靠# 布bố 袋đại 。 看khán 髑độc 髏lâu 。 不bất 開khai 口khẩu 咲# 。

笑tiếu 不bất 露lộ 唇thần 。 見kiến 不bất 透thấu 脫thoát 。 布bố 袋đại 靠# 得đắc 雖tuy 牢lao 。 髑độc 髏lâu 枯khô 眼nhãn 再tái 活hoạt 。 若nhược 要yếu 活hoạt 奉phụng 化hóa 。 肚đỗ 腸tràng 盡tận 情tình 拈niêm 卻khước 。

靠# 袋đại 睡thụy

自tự 與dữ 塵trần 勞lao 交giao 輥# 。 肚đỗ 裏lý 千thiên 機cơ 萬vạn 變biến 。 雖tuy 然nhiên 靠# 布bố 被bị 頭đầu 。 疑nghi 你nễ 睡thụy 得đắc 未vị 穩ổn 。

弄lộng 盡tận 千thiên 般ban 死tử 伎kỹ 。 布bố 袋đại 全toàn 身thân 靠# 倚ỷ 。 尋tầm 思tư 總tổng 是thị 虗hư 花hoa 。 不bất 如như 打đả 覺giác 瞌# 睡thụy 。

靠# 布bố 袋đại 。 常thường 思tư 惟duy 。

赤xích 骨cốt 律luật 窮cùng 。 單đơn 靠# 布bố 袋đại 。 子tử 細tế 思tư 量lượng 。 大đại 有hữu 事sự 在tại 。 平bình 地địa 要yếu 昇thăng 兜Đâu 率Suất 天thiên 。 你nễ 這giá 漢hán 是thị 顛điên 是thị 騃ngãi 。

布bố 袋đại

駝đà 布bố 袋đại 。 放phóng 癡si 憨# 。 回hồi 頭đầu 一nhất 咲# 。 揑niết 怪quái 千thiên 般ban 。 走tẩu 徧biến 長trường/trưởng 汀# 人nhân 不bất 識thức 。 誑cuống 言ngôn 彌Di 勒Lặc 示thị 人nhân 間gian 。

駝đà 布bố 袋đại 咲# 誾# 誾# 。 智trí 無vô 一nhất 兩lưỡng 。 肉nhục 重trọng/trùng 千thiên 斤cân 。 轉chuyển 腦não 回hồi 頭đầu 等đẳng 个# 人nhân 。 率suất 陀đà 歸quy 路lộ 遠viễn 。 滿mãn 面diện 是thị 埃ai 塵trần 。

臭xú 布bố 囊nang 。 無vô 一nhất 窖# 。 靠# 著trước 便tiện 憨# 眠miên 。 全toàn 不bất 知tri 天thiên 曉hiểu 。 若nhược 言ngôn 彌Di 勒Lặc 分phân 身thân 。 你nễ 且thả 莫mạc 來lai 謼# 我ngã 。

杖trượng 挑thiêu 布bố 袋đại 。 冷lãnh 笑tiếu 誾# 誾# 。 肚đỗ 皮bì 無vô 窖# 。 眼nhãn 裏lý 無vô 筋cân 。 走tẩu 長trường/trưởng 汀# 等đẳng 个# 人nhân 。 敗bại 闕khuyết 了liễu 也dã 。 賊tặc 精tinh 賊tặc 精tinh 。

橫hoạnh/hoành 挑thiêu 布bố 袋đại 壓áp 烏ô 藤đằng 。 笑tiếu 裏lý 藏tạng 刀đao 極cực 可khả 憎tăng 。 鐵thiết 奉phụng 化hóa 人nhân 渾hồn 是thị 鐵thiết 。 如như 何hà 容dung 得đắc 這giá 般bát 僧Tăng 。

布bố 袋đại 肩kiên 駝đà 冷lãnh 笑tiếu 時thời 。 肚đỗ 腸tràng 惡ác 毒độc 是thị 人nhân 知tri 。 重trùng 重trùng 敗bại 缺khuyết 難nạn/nan 遮già 掩yểm 。 猶do 自tự 回hồi 頭đầu 望vọng 阿a 誰thùy 。

朝triêu 陽dương

破phá 襴# 衫sam 。 閑nhàn 抖đẩu 擻tẩu 。 穴huyệt 鼻tị 針châm 。 穿xuyên 不bất 透thấu 。 穿xuyên 得đắc 透thấu 。 日nhật 出xuất 扶phù 桑tang 。 朝triêu 朝triêu 如như 舊cựu 。 無vô 絲ti 線tuyến 拽duệ 不bất 斷đoạn 。 盡tận 力lực 提đề 撕# 。 日nhật 勢thế 稍sảo 晚vãn 。 驢lư 年niên 成thành 片phiến 段đoạn 。

拶# 得đắc 當đương 陽dương 線tuyến 路lộ 通thông 。 大Đại 千Thiên 揑niết 聚tụ 一nhất 針châm 鋒phong 。 不bất 堪kham 提đề 掇xuyết 堪kham 提đề 掇xuyết 。 破phá 綻trán 全toàn 無vô 始thỉ 見kiến 功công 。

待đãi 月nguyệt

破phá 故cố 帋chỉ 堆đôi 鑽toàn 不bất 透thấu 。 可khả 怜# 業nghiệp 識thức 日nhật 茫mang 茫mang 。 末mạt 梢# 一nhất 段đoạn 無vô 分phần/phân 曉hiểu 。 猶do 待đãi 蝦hà 蟇# 口khẩu 放phóng 光quang 。

末mạt 後hậu 句cú 。 如như 何hà 舉cử 。 眨# 得đắc 眼nhãn 來lai 。 月nguyệt 圓viên 當đương 戶hộ 。 何hà 曾tằng 知tri 落lạc 處xứ 。

末mạt 後hậu 句cú 。 忒thất 分phần/phân 曉hiểu 。 眼nhãn 無vô 筋cân 覰# 不bất 破phá 。 覰# 得đắc 破phá 。 心tâm 月nguyệt 孤cô 圓viên 。 千thiên 差sai 一nhất 照chiếu 。

寒hàn 拾thập 磨ma 墨mặc 題đề 巖nham

國quốc 清thanh 竊thiết 了liễu 殘tàn 羮# 飯phạn 。 也dã 學học 人nhân 前tiền 弄lộng 竹trúc 篙# 。 欲dục 寫tả 險hiểm 崖nhai 無vô 活hoạt 句cú 。 心tâm 如như 秋thu 月nguyệt 待đãi 如như 何hà 。 可khả 怜# 拾thập 得đắc 。 側trắc 望vọng 徒đồ 勞lao 。 墨mặc 有hữu 消tiêu 時thời 恨hận 不bất 消tiêu 。

天thiên 台thai 三tam 聖thánh 圖đồ (# 寒hàn 山sơn 兩lưỡng 手thủ 執chấp 卷quyển 。 拾thập 得đắc 一nhất 手thủ 握ác 幕mạc 。 一nhất 手thủ 指chỉ 點điểm 。 相tương/tướng 顧cố 作tác 商thương 量lượng 勢thế 。 豐phong 干can 倚ỷ 杖trượng 。 立lập 其kỳ 傍bàng )# 。

滿mãn 地địa 埃ai 塵trần 弗phất 掃tảo 除trừ 。 無vô 端đoan 商thương 校giáo 潑bát 文văn 書thư 。 灼chước 然nhiên 主chủ 丈trượng 能năng 行hành 令linh 。 不bất 到đáo 豐phong 干can 放phóng 過quá 渠cừ 。

四tứ 睡thụy

人nhân 無vô 害hại 虎hổ 心tâm 。 虎hổ 無vô 傷thương 人nhân 意ý 。 彼bỉ 此thử 不bất 關quan 防phòng 。 何hà 妨phương 打đả 覺giác 睡thụy 。

曹tào 溪khê 六lục 祖tổ 大đại 師sư

辛tân 州châu 颺dương 下hạ 兩lưỡng 肩kiên 樵tiều 。 又hựu 被bị 黃hoàng 梅mai 石thạch 墜trụy 腰yêu 。 雖tuy 得đắc 栽tài 松tùng 衣y 鉢bát 在tại 。 暗ám 思tư 追truy 逐trục 幾kỷ 魂hồn 銷tiêu 。

達đạt 磨ma 渡độ 江giang

聖Thánh 諦Đế 義nghĩa 中trung 猶do 不bất 識thức 。 透thấu 清thanh 波ba 路lộ 想tưởng 應ưng 難nạn/nan 。 九cửu 年niên 鬼quỷ 窟quật 深thâm 藏tạng 拙chuyết 。 卻khước 被bị 神thần 光quang 冷lãnh 眼nhãn 看khán 。

觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ

足túc 下hạ 青thanh 蓮liên 花hoa 半bán 敷phu 。 倚ỷ 巖nham 危nguy 坐tọa 手thủ 輪luân 珠châu 。 普phổ 門môn 真chân 境cảnh 難nạn/nan 描# 邈mạc 。 剛cang 被bị 人nhân 傳truyền 入nhập 畫họa 圖đồ 。

魚ngư 婦phụ 觀quán 音âm

不bất 歸quy 小tiểu 白bạch 花hoa 巖nham 住trụ 。 越việt 樣# 梳sơ 妝trang 誑cuống 世thế 人nhân 。 無vô 底để 籃# 雖tuy 提đề 得đắc 活hoạt 。 禹vũ 門môn 未vị 必tất 解giải 翻phiên 身thân 。

布bố 袋đại

臭xú 布bố 囊nang 。 有hữu 甚thậm 底để 。 才tài 倚ỷ 靠# 。 便tiện 瞌# 睡thụy 。 不bất 知tri 何hà 日nhật 下hạ 生sanh 。 屈khuất 數số 尚thượng 餘dư 一nhất 指chỉ 。 浣hoán 盆bồn 浣hoán 盆bồn 。 我ngã 識thức 得đắc 你nễ 。

緊khẩn 捉tróc 布bố 袋đại 頭đầu 。 片phiến 時thời 放phóng 不bất 下hạ 。 用dụng 盡tận 惡ác 機cơ 關quan 。 難nạn/nan 瞞man 鐵thiết 奉phụng 化hóa 。 重trùng 重trùng 敗bại 缺khuyết 幾kỷ 曾tằng 知tri 。 猶do 自tự 回hồi 頭đầu 望vọng 阿a 誰thùy 。

赤xích 脚cước 走tẩu 紅hồng 塵trần 。 道đạo 是thị 真chân 彌Di 勒Lặc 。 買mãi 弄lộng 臭xú 皮bì 囊nang 。 大đại 地địa 無vô 人nhân 識thức 。 無vô 人nhân 識thức 。 急cấp 急cấp 回hồi 頭đầu 。 已dĩ 遲trì 八bát 刻khắc 。

布bố 袋đại 浴dục 江giang 圖đồ

柳liễu 烟yên 羃# 羃# 浪lãng 粼# 粼# 。 脫thoát 體thể 無vô 依y 尚thượng 染nhiễm 塵trần 。 輥# 得đắc 通thông 身thân 是thị 泥nê 水thủy 。 小tiểu 兒nhi 戲hí 劇kịch 誑cuống 誰thùy 人nhân 。

無vô 端đoan 平bình 地địa 鼓cổ 波ba 瀾lan 。 揭yết 露lộ 娘nương 生sanh 赤xích 肉nhục 團đoàn 。 瞞man 得đắc 嬌kiều 癡si 兒nhi 女nữ 子tử 。 溪khê 頭đầu 楊dương 柳liễu 樹thụ 難nạn/nan 瞞man 。

為vi 周chu 上thượng 人nhân 。 贊tán 觀quán 音âm 。

小tiểu 白bạch 山sơn 頭đầu 花hoa 弄lộng 影ảnh 。 潮triều 音âm 洞đỗng 口khẩu 浪lãng 翻phiên 空không 。 圓viên 通thông 門môn 啟khải 無vô 人nhân 入nhập 。 閑nhàn 把bả 輪luân 珠châu 立lập 曉hiểu 風phong 。

為vi 緣duyên 知tri 客khách 求cầu 贊tán

不bất 假giả 聞văn 思tư 修tu 。 巨cự 闢tịch 圓viên 通thông 路lộ 。 更cánh 擬nghĩ 問vấn 如như 何hà 。 數sổ 珠châu 木mộc 槵# 子tử 。

贊tán 出xuất 山sơn 相tương/tướng

六lục 年niên 凍đống 得đắc 瘦sấu 竛linh 竮binh 。 走tẩu 出xuất 山sơn 來lai 眼nhãn 未vị 醒tỉnh 。 白bạch 折chiết 金kim 輪luân 翻phiên 不bất 轉chuyển 。 謾man 言ngôn 半bán 夜dạ 見kiến 明minh 星tinh 。

贊tán 癡si 絕tuyệt 像tượng

醇thuần 乎hồ 醇thuần 。 沒một 機cơ 心tâm 。 撮toát 莖hành 草thảo 作tác 翳ế 眼nhãn 藥dược 。 煆# 黃hoàng 丹đan 成thành 遶nhiễu 指chỉ 金kim 。 發phát 汾# 陽dương 怒nộ 罵mạ 。 傷thương 人nhân 語ngữ 惡ác 。 中trung 曹tào 源nguyên 蠱cổ 毒độc 。 刻khắc 骨cốt 冤oan 深thâm 。 掃tảo 狐hồ 兔thố 露lộ 蒼thương 鷹ưng 牙nha 爪trảo 。 咬giảo 猪trư 狗cẩu 添# 老lão 虎hổ 精tinh 神thần 。 是thị 師sư 真chân 非phi 師sư 真chân 。 僧Tăng 繇# 描# 不bất 得đắc 。 閣các 筆bút 幾kỷ 沉trầm 吟ngâm 。

資tư 教giáo 請thỉnh 贊tán 遁độn 山sơn 堯# 講giảng 師sư 真chân

冷lãnh 面diện 刮# 霜sương 。 碧bích 瞳# 點điểm 漆tất 。 依y 鳳phượng 巖nham 。 便tiện 有hữu 一nhất 受thọ 即tức 了liễu 之chi 資tư 。 見kiến 恍hoảng 庵am 。 妙diệu 入nhập 三tam 諦đế 圓viên 融dung 之chi 崖nhai 。 啟khải 玄huyền 關quan 。 洞đỗng 奧áo 義nghĩa 。 得đắc 心tâm 應ưng 手thủ 。 如như 輪luân 扁# 斵# 輪luân 。 去khứ 科khoa 目mục 。 掃tảo 難nạn/nan 疑nghi 。 絕tuyệt 意ý 亡vong 言ngôn 。 似tự 少thiểu 林lâm 面diện 壁bích 。 說thuyết 金kim 錍bề 。 轉chuyển 圓viên 石thạch 千thiên 仞nhận 之chi 崖nhai 。 符phù 郡quận 帖# 。 起khởi 蒼thương 龍long 九cửu 淵uyên 之chi 蟄chập 。 五ngũ 會hội 播bá 揚dương 大đại 教giáo 。 胷# 襟khâm 流lưu 出xuất 波ba 瀾lan 。 一nhất 心tâm 治trị 格cách 太thái 平bình 。 瓦ngõa 礫lịch 化hóa 成thành 金kim 碧bích 。 般bát 門môn 得đắc 百bách 尺xích 圍vi 樹thụ 。 正chánh 期kỳ 作tác 廣quảng 廈hạ 之chi 梁lương 。 北bắc 溟minh 鼓cổ 九cửu 萬vạn 里lý 風phong 。 豈khởi 料liệu 折chiết 垂thùy 天thiên 之chi 翼dực 。 典điển 籍tịch 筆bút 耕canh [烈-列+夥]# 矣hĩ 。 遺di 與dữ 後hậu 昆côn 。 齒xỉ 珠châu 火hỏa 浴dục 完hoàn 然nhiên 。 驗nghiệm 在tại 今kim 日nhật 。 夫phu 是thị 之chi 謂vị 柏# 庭đình 克khắc 世thế 其kỳ 家gia 。 凜# 凜# 風phong 標tiêu 。 瞻chiêm 之chi 意ý 銷tiêu 。 仰ngưỡng 之chi 魂hồn 失thất 。

贊tán 華hoa 長trưởng 老lão 真chân (# 姓tánh 陸lục 。 早tảo 聽thính 天thiên 台thai 。 後hậu 參tham 思tư 老lão 。 住trụ 淨tịnh 土độ 。 晚vãn 歸quy 歸quy 隱ẩn 庵am 圓viên 寂tịch )# 。

華hoa 胄trụ 兮hề 天thiên 隨tùy 故cố 家gia 。 清thanh 名danh 兮hề 應ưng 菴am 再tái 來lai 。 窮cùng 教giáo 兮hề 佛Phật 隴# 精tinh 華hoa 。 迯# 禪thiền 兮hề 蘇tô 州châu 思tư 獃# 。 愛ái 梅mai 兮hề 冰băng 雪tuyết 襟khâm 懷hoài 。 結kết 茅mao 兮hề 泉tuyền 石thạch 亭đình 臺đài 。 搜sưu 吟ngâm 兮hề 西tây 湖hồ 巧xảo 裁tài 。 好hảo/hiếu 客khách 兮hề 東đông 閤các 大đại 開khai 。 樂nhạo/nhạc/lạc 歸quy 隱ẩn 兮hề 百bách 鳥điểu 銜hàm 花hoa 。 尸thi 淨tịnh 土độ 兮hề 九cửu 蓮liên 奪đoạt 胎thai 。 瞻chiêm 遺di 像tượng 兮hề 瑤dao 林lâm 瓊# 樹thụ 之chi 葩ba 。 挺đĩnh 孫tôn 枝chi 兮hề 雕điêu 梁lương 畫họa 棟đống 之chi 材tài 。 作tác 是thị 贊tán 兮hề 無vô 乃nãi 繪hội 太thái 虗hư 之chi 五ngũ 采thải 。 點điểm 明minh 鏡kính 之chi 紛phân 埃ai 。

贊tán 國quốc 清thanh 靈linh 叟# 和hòa 尚thượng 真chân 入nhập 北bắc □# 祖tổ 師sư 會hội

皃# 古cổ 神thần 清thanh 。 氣khí 融dung 性tánh 漫mạn 。 用dụng 無vô 準chuẩn 麻ma 皮bì 頭đầu 。 瞎hạt 臨lâm 濟tế 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 。 瘞ế 焦tiêu 山sơn 鶴hạc 。 不bất 假giả 蓬bồng 塵trần 。 縛phược 豐phong 干can 虎hổ 。 只chỉ 消tiêu 錢tiền 貫quán 。 八bát 恠# 七thất 喬kiều 。 十thập 馬mã 九cửu 亂loạn 。 趂# 入nhập 羣quần 牛ngưu 隊đội 裏lý 行hành 。 一nhất 年niên 一nhất 度độ 教giáo 人nhân 看khán 。

小tiểu 佛Phật 事sự

為vi 呂lữ 縣huyện 尉úy 孺nhụ 人nhân 。 陳trần 氏thị 下hạ 火hỏa 。

雨vũ 歇hiết 梅mai 梢# 翠thúy 靄# 濃nồng 。 湖hồ 山sơn 簇# 簇# 水thủy 溶# 溶# 。 娘nương 生sanh 面diện 目mục 無vô 遮già 障chướng 。 見kiến 得đắc 分phân 明minh 隔cách 萬vạn 重trọng/trùng 。

共cộng 惟duy 。 歿một 故cố 厶# 人nhân 。 閨# 門môn 玉ngọc 潔khiết 。 林lâm 下hạ 風phong 清thanh 。 讀đọc 陳trần 子tử 昂ngang 鬱uất 藍lam 天thiên 上thượng 之chi 書thư 。 克khắc 從tùng 父phụ 訓huấn 。 誦tụng 呂lữ 蒙mông 正chánh 銕# 馬mã 營doanh 中trung 之chi 句cú 。 不bất 厭yếm 夫phu 貧bần 。 專chuyên 精tinh 事sự 酷khốc 愛ái 捐quyên 金kim 。 勤cần 險hiểm 齊tề 家gia 絕tuyệt 無vô 嗜thị 味vị 。 一nhất 女nữ 贅# 乘thừa 龍long 之chi 婿tế 。 屏bính 開khai 孔khổng 雀tước 褥nhục 隱ẩn 芙phù 蓉dung 。 二nhị 男nam 育dục 翔tường 鳳phượng 之chi 孫tôn 。 棲tê 穩ổn 高cao 梧# 立lập 殘tàn 玉ngọc 石thạch 。 處xử 宗tông 族tộc 咸hàm 稱xưng 仁nhân 美mỹ 。 和hòa 氣khí 襲tập 人nhân 。 守thủ 孤cô 孀# 惟duy 慕mộ 潔khiết 貞trinh 。 秋thu 霜sương 凜# 節tiết 。 滿mãn 謂vị 樹thụ 北bắc 堂đường 忘vong 憂ưu 之chi 草thảo 。 豈khởi 期kỳ 孕dựng 西tây 方phương 極cực 品phẩm 之chi 蓮liên 。 玉ngọc 簫tiêu 聲thanh 斷đoạn 。 乘thừa 鶴hạc 馭ngự 之chi 翩# 翩# 。 寶bảo 鏡kính 塵trần 蒙mông 。 悵trướng 鸞loan 臺đài 之chi 寂tịch 寂tịch 。 七thất 十thập 二nhị 年niên 死tử 生sanh 夢mộng 斷đoạn 。 千thiên 百bách 億ức 化hóa 男nam 女nữ 相tương/tướng 忘vong 。 雖tuy 云vân 去khứ 路lộ 分phân 明minh 。 須tu 要yếu 當đương 機cơ 指chỉ 示thị 。 (# 以dĩ 火hỏa 炬cự 。 打đả 一nhất ○# 相tương/tướng )# 這giá 裏lý 見kiến 得đắc 徹triệt 去khứ 。 方phương 知tri 道đạo 。 靜tĩnh 極cực 光quang 通thông 達đạt 。 寂tịch 照chiếu 含hàm 虗hư 空không 。 卻khước 來lai 觀quán 世thế 間gian 。 猶do 如như 夢mộng 中trung 事sự 。 月nguyệt 上thượng 女nữ 依y 涅Niết 槃Bàn 而nhi 住trụ 。 同đồng 轍triệt 不bất 同đồng 途đồ 。 城thành 東đông 母mẫu 隨tùy 諸chư 佛Phật 而nhi 生sanh 。 同đồng 途đồ 不bất 同đồng 轍triệt 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 。 且thả 道đạo 。 孺nhụ 人nhân 陳trần 氏thị 。 末mạt 後hậu 一nhất 段đoạn 光quang 明minh 。 畢tất 竟cánh 從tùng 何hà 發phát 焰diễm 。 還hoàn 相tương/tướng 委ủy 悉tất 麼ma 。 二nhị 十thập 四tứ 番phiên 風phong 信tín 急cấp 。 立lập 看khán 紅hồng 焰diễm 簇# 冰băng 花hoa 。

為vi 行hành 者giả 居cư 聰thông 下hạ 火hỏa

聰thông 明minh 黜truất 盡tận 若nhược 盲manh 聾lung 。 沒một 變biến 通thông 時thời 有hữu 變biến 通thông 。 脇hiếp 下hạ 黃hoàng 梅mai 無vô 底để 鉢bát 。 憨# 憨# 終chung 日nhật 醉túy 春xuân 風phong 。 家gia 私tư 蕩đãng 盡tận 。 徹triệt 底để 貧bần 窮cùng 。 生sanh 死tử 岸ngạn 頭đầu 高cao 著trước 眼nhãn 。 南nam 山sơn 燒thiêu 火hỏa 北bắc 山sơn 紅hồng 。

岳nhạc 林lâm 貫quán 翁ông 和hòa 尚thượng 下hạ 火hỏa

妙diệu 悟ngộ 真chân 空không 。 安an 居cư 內nội 院viện 。 道đạo 從tùng 慈Từ 氏Thị 親thân 傳truyền 。 名danh 到đáo 長trường/trưởng 汀# 愈dũ 顯hiển 。 一nhất 拳quyền 分phần/phân 背bối/bội 觸xúc 。 本bổn 色sắc 住trụ 山sơn 翁ông 。 三tam 處xứ 斬trảm 癡si 頑ngoan 。 真chân 正chánh 吹xuy 毛mao 劒kiếm 。 八bát 十thập 餘dư 年niên 展triển 化hóa 機cơ 。 千thiên 聖thánh 玄huyền 樞xu 轆# 轆# 轉chuyển 。 翻phiên 身thân 得đắc 路lộ 。 生sanh 死tử 情tình 空không 。 百bách 煉luyện 精tinh 金kim 柔nhu 遶nhiễu 指chỉ 。 更cánh 須tu 入nhập 火hỏa 奏tấu 全toàn 功công (# 悟ngộ 空không 受thọ 業nghiệp )# 。

為vi 回hồi 副phó 寺tự 下hạ 火hỏa

力lực 扶phù 古cổ 洞đỗng 家gia 風phong 。 出xuất 了liễu 幾kỷ 回hồi 冷lãnh 汗hãn 。 雖tuy 然nhiên 貴quý 賣mại 生sanh 姜# 。 不bất 落lạc 時thời 人nhân 功công 幹cán 。 厥quyết 功công 既ký 奏tấu 。 一nhất 死tử 何hà 妨phương 。 真chân 金kim 柔nhu 遶nhiễu 指chỉ 。 入nhập 火hỏa 轉chuyển 增tăng 黃hoàng 。

為vi 淳thuần 副phó 寺tự 下hạ 火hỏa

淳thuần 乎hồ 淳thuần 。 沒một 疎sơ 親thân 。 高cao 懸huyền 因nhân 果quả 鑒giám 。 本bổn 色sắc 賣mại 姜# 人nhân 。 生sanh 涯nhai 蕩đãng 盡tận 。 死tử 欵khoản 供cung 申thân 。 急cấp 把bả 刈ngải 禾hòa 鎌# 颺dương 下hạ 。 電điện 光quang 石thạch 火hỏa 笑tiếu 翻phiên 身thân 。

為vi 居cư 果quả 法pháp 公công 下hạ 火hỏa

五ngũ 十thập 八bát 年niên 。 知tri 因nhân 識thức 果quả 。 香hương 積tích 厨trù 。 嗞# 味vị 遍biến 嘗thường 。 瑞thụy 巖nham 山sơn 。 名danh 次thứ 做tố 了liễu 。 不bất 得đắc 黃hoàng 梅mai 破phá 鉢bát 傳truyền 。 冷lãnh 看khán 塞tắc 鴈nhạn 長trường/trưởng 空không 過quá 。 瞥miết 轉chuyển 生sanh 機cơ 。 掀# 飜phiên 死tử 貨hóa 。 八bát 月nguyệt 風phong 高cao 野dã 火hỏa 紅hồng 。 戴đái 角giác 銕# 蛇xà 驚kinh 鑽toàn 草thảo 。

為vi 淨tịnh 飯phạn 頭đầu 下hạ 火hỏa

親thân 從tùng 上thượng 方phương 來lai 。 綴chuế 盋# 盛thịnh 香hương 飯phạn 。 分phần/phân 餉hướng 毗tỳ 耶da 離ly 。 毛mao 孔khổng 香hương 雲vân 滿mãn 。 掃tảo 除trừ 百bách 病bệnh 。 瑩oánh 淨tịnh 一nhất 新tân 。 生sanh 死tử 去khứ 來lai 無vô 朕trẫm 迹tích 。 如như 火hỏa 與dữ 火hỏa 金kim 博bác 金kim 。

為vi 宏hoành 監giám 寺tự 秉bỉnh 炬cự

楊dương 岐kỳ 破phá 屋ốc 欠khiếm 支chi 撑# 。 三tam 脚cước 驢lư 兒nhi 亦diệc 孏# 行hành 。 賴lại 有hữu 山sơn 翁ông 伸thân 老lão 臂tý 。 宏hoành 開khai 門môn 戶hộ 憩khế 勞lao 生sanh 。 大đại 功công 未vị 紀kỷ 。 死tử 欵khoản 先tiên 成thành 。 百bách 煉luyện 精tinh 金kim 柔nhu 遶nhiễu 指chỉ 。 更cánh 須tu 入nhập 火hỏa 與dữ 重trọng/trùng 烹phanh 。

為vi 份# 掌chưởng 財tài 秉bỉnh 炬cự (# 曾tằng 充sung 直trực 歲tuế )#

渤bột 塗đồ 直trực 歲tuế 。 寺tự 基cơ 掌chưởng 財tài 。 網võng 市thị 利lợi 不bất 求cầu 龍long 斷đoạn 。 開khai 荒hoang 田điền 先tiên 務vụ 燒thiêu 畬# 。 無vô 星tinh 秤xứng 較giảo 錙# 銖thù 。 絲ti 毫hào 不bất 忒thất 。 破phá 钁quắc 頭đầu 埋mai 佛Phật 祖tổ 。 深thâm 淺thiển 無vô 差sai 。 掀# 飜phiên 死tử 貨hóa 。 別biệt 立lập 生sanh 涯nhai 。 石thạch 火hỏa 電điện 光quang 機cơ 路lộ 活hoạt 。 涅Niết 槃Bàn 生sanh 死tử 等đẳng 空không 花hoa 。

和hòa 直trực 歲tuế 下hạ 火hỏa

拈niêm 起khởi 破phá 钁quắc 頭đầu 。 開khai 田điền 說thuyết 大đại 義nghĩa 。 擬nghĩ 議nghị 掘quật 阬# 埋mai 。 誰thùy 管quản 傷thương 和hòa 氣khí 。 生sanh 涯nhai 蕩đãng 盡tận 。 死tử 眼nhãn 豁hoát 開khai 。 銕# 蛇xà 頭đầu 戴đái 雪tuyết 。 竄thoán 入nhập 火hỏa 中trung 來lai 。

樞xu 闍xà 梨lê 秉bỉnh 炬cự

妙diệu 轉chuyển 玄huyền 樞xu 。 精tinh 持trì 密mật 語ngữ 。 雖tuy 契khế 聖thánh 凡phàm 情tình 。 尚thượng 迷mê 生sanh 死tử 路lộ 。 直trực 饒nhiêu 金kim 鐸đạc 響hưởng 凌lăng 空không 。 未vị 是thị 闍xà 梨lê 到đáo 家gia 句cú 。 到đáo 家gia 句cú 急cấp 薦tiến 取thủ 。 (# 以dĩ 炬cự 打đả 一nhất ○# 相tương/tướng 云vân )# 疾tật 焰diễm 過quá 風phong 。 無vô 你nễ 栖tê 泊bạc 處xứ 。 無vô 你nễ 措thố 足túc 處xứ 。

為vi 行hành 者giả 居cư 玉ngọc 下hạ 火hỏa

出xuất 家gia 十thập 餘dư 年niên 。 槽tào 廠xưởng 身thân 閑nhàn 逸dật 。 玉ngọc 石thạch 未vị 區khu 分phần/phân 。 風phong 幡phan 難nạn/nan 辨biện 的đích 。 番phiên 身thân 得đắc 路lộ 。 生sanh 死tử 情tình 空không 。 蓮liên 開khai 火hỏa 焰diễm 裏lý 。 拂phất 拂phất 散tán 香hương 風phong 。

為vi 胡hồ 頭đầu 巾cân 下hạ 火hỏa (# 每mỗi 月nguyệt 集tập 眾chúng 念niệm 佛Phật )#

羞tu 唱xướng 胡hồ 笳# 曲khúc 亂loạn 人nhân 。 巧xảo 穿xuyên 玉ngọc 線tuyến 度độ 金kim 針châm 。 能năng 裁tài 魯lỗ 直trực 傲ngạo 雲vân 頂đảnh 。 善thiện 打đả 林lâm 宗tông 折chiết 角giác 巾cân 。 儼nghiễm 峩nga 冠quan 聳tủng 人nhân 瞻chiêm 視thị 。 飜phiên 新tân 樣# 出xuất 自tự 胷# 襟khâm 。 更cánh 有hữu 一nhất 般ban 奇kỳ 特đặc 處xứ 。 月nguyệt 勤cần 念niệm 佛Phật 聚tụ 鄉hương 隣lân 。 一nhất 生sanh 能năng 事sự 。 九cửu 品phẩm 収thâu 因nhân 。 點điểm 發phát 性Tánh 空Không 三Tam 昧Muội 火hỏa 。 紫tử 金kim 臺đài 上thượng 自tự 焚phần 身thân 。

為vi 劉lưu 郎lang 下hạ 火hỏa

昔tích 年niên 同đồng 阬# 入nhập 天thiên 台thai 。 遊du 徧biến 神thần 仙tiên 洞đỗng 府phủ 來lai 。 半bán 路lộ 抽trừu 身thân 歸quy 淨tịnh 域vực 。 歡hoan 迎nghênh 人nhân 捧phủng 紫tử 金kim 臺đài 。 弟đệ 兄huynh 思tư 戀luyến 。 子tử 女nữ 悲bi 哀ai 。 不bất 忍nhẫn 丘khâu 山sơn 埋mai 玉ngọc 樹thụ 。 攢toàn 殯tấn 瞥miết 過quá 五ngũ 年niên 華hoa 。 今kim 逢phùng 涓# 吉cát 做tố 好hảo/hiếu 安an 排bài 。 拭thức 目mục 烹phanh 金kim 爐lô 上thượng 看khán 。 秋thu 風phong 吹xuy 綻trán 寶bảo 蓮liên 花hoa 。

桂quế 典điển 座tòa 下hạ 火hỏa

八bát 十thập 有hữu 餘dư 年niên 。 爛lạn 遊du 香hương 積tích 國quốc 。 檢kiểm 點điểm 桂quế 花hoa 包bao 。 咬giảo 破phá 黃hoàng 梅mai 核hạch 。 調điều 羮# 煑chử 木mộc 札# 。 驗nghiệm 衲nạp 僧Tăng 舌thiệt 頭đầu 。 肩kiên 鋤# 入nhập 菜thái 園viên 。 見kiến 古cổ 道đạo 顏nhan 色sắc 。 掃tảo 除trừ 死tử 伎kỹ 。 撥bát 轉chuyển 生sanh 機cơ 。 疾tật 燄diệm 過quá 風phong 人nhân 不bất 薦tiến 。 火hỏa 蛇xà 頭đầu 帶đái 雪tuyết 花hoa 飛phi 。

起khởi 骨cốt

有hữu 漏lậu 笊# 籬# 。 無vô 漏lậu 木mộc 杓chước 。 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 用dụng 得đắc 著trước 。 枯khô 骨cốt 壓áp 出xuất 汁trấp 。 滋tư 味vị 完hoàn 全toàn 。 髑độc 髏lâu 解giải 放phóng 光quang 。 眼nhãn 睛tình 圓viên 活hoạt 。 活hoạt 活hoạt 。 一nhất 陣trận 春xuân 風phong 生sanh 桂quế 枝chi 。 草thảo 鞋hài 斷đoạn 乾can/kiền/càn 坤# 闊khoát 。

為vi [冰-水+能]# 朝triêu 奉phụng 陳trần 安an 人nhân 入nhập 壙khoáng

雪tuyết 霽tễ 千thiên 峰phong 綴chuế 爛lạn 銀ngân 。 廣quảng 寒hàn 宮cung 闕khuyết 樣# 翻phiên 新tân 。 玉ngọc 簫tiêu 聲thanh 斷đoạn 乘thừa 鸞loan 去khứ 。 疑nghi 是thị 仙tiên 遊du 返phản 斾# 人nhân 。 恭cung 惟duy 某mỗ 人nhân 。 處xử 心tâm 愷# 悌đễ 。 賦phú 性tánh 慈từ 仁nhân 。 霓nghê 貫quán 胸hung 襟khâm 。 浩hạo 養dưỡng 軒hiên 昂ngang 氣khí 宇vũ 。 風phong 生sanh 林lâm 下hạ 。 靚# 粧# 散tán 朗lãng 精tinh 神thần 。 武võ 緯# 文văn 經kinh 。 擢trạc 海hải 上thượng 名danh 公công 之chi 秀tú 。 氷băng 清thanh 玉ngọc 潔khiết 。 得đắc 閨# 門môn 列liệt 女nữ 之chi 貞trinh 。 慕mộ 孔khổng 聖thánh 人nhân 。 趍# 庭đình 教giáo 子tử 。 效hiệu 陶đào 侃# 母mẫu 。 截tiệt 髮phát 延diên 賓tân 。 發phát 萬vạn 斛hộc 舟chu 。 異dị 寶bảo 盡tận 歸quy 於ư 湯thang 網võng 。 搆câu 千thiên 間gian 廈hạ 。 寒hàn 儒nho 大đại 芘# 於ư 堯# 民dân 。 幼ấu 歲tuế 加gia 鞭tiên 。 研nghiên 窮cùng 書thư 史sử 。 凶hung 年niên 發phát 帑# 。 賑chẩn 濟tế 孤cô 貧bần 。 女nữ 歸quy 寧ninh 。 端đoan 的đích 來lai 儀nghi 之chi 鳳phượng 。 兒nhi 幹cán 蠱cổ 。 無vô 非phi 抱bão 送tống 之chi 齡linh 。 琴cầm 瑟sắt 諧hài 和hòa 於ư 家gia 室thất 。 隅ngung 官quan 小tiểu □# 於ư 鄉hương 隣lân 。 並tịnh 駕giá 金kim 臺đài 淨tịnh 國quốc 。 敷phu 九cửu 蓮liên 之chi 曉hiểu 。 雙song 埋mai 玉ngọc 樹thụ 佳giai 城thành 。 融dung 萬vạn 壑hác 之chi 春xuân 。 生sanh 平bình 了liễu 事sự 。 今kim 日nhật 収thâu 因nhân 。 更cánh 得đắc 瑞thụy 巖nham 重trọng/trùng 指chỉ 示thị 。 無vô 陰âm 陽dương 地địa 好hảo/hiếu 藏tạng 身thân 。 (# 某mỗ 人nhân )# 要yếu 知tri 無vô 陰âm 陽dương 地địa 麼ma 。 (# 撫phủ 棺quan 云vân )# 虎hổ 踞cứ 龍long 蟠bàn 遺di 蔭ấm 遠viễn 。 兒nhi 孫tôn 壽thọ 祿lộc 等đẳng 松tùng 椿xuân 。

為vi 石thạch 宅trạch 掩yểm 壙khoáng (# 樞xu 都đô 寺tự 乃nãi 母mẫu )#

天thiên 生sanh 石thạch 女nữ 冣# 精tinh 靈linh 。 不bất 負phụ 關quan 雎# 窈yểu 窕điệu 名danh 。 七thất 十thập 八bát 年niên 殘tàn 夢mộng 破phá 。 野dã 梅mai 揮huy 淚lệ 濕thấp 春xuân 庭đình 。 (# 某mỗ 人nhân )# 閨# 房phòng 鍾chung 秀tú 。 婦phụ 節tiết 氷băng 清thanh 。 截tiệt 髮phát 效hiệu 侃# 母mẫu 延diên 賓tân 之chi 志chí 。 斷đoạn 機cơ 推thôi 軻kha 親thân 教giáo 子tử 之chi 情tình 。 監giám 本bổn 女nữ 流lưu 。 惟duy 貞trinh 惟duy 潔khiết 。 度độ 僧Tăng 榜bảng 樣# 。 難nạn/nan 弟đệ 難nạn/nan 兄huynh 。 壻# 乘thừa 龍long 。 將tương 見kiến 門môn 闌lan 喜hỷ 色sắc 。 兒nhi 幹cán 蠱cổ 。 克khắc 諧hài 宗tông 黨đảng 歡hoan 聲thanh 。 幼ấu 歲tuế 得đắc 治trị 家gia 之chi 體thể 。 晚vãn 年niên 勤cần 念niệm 佛Phật 之chi 誠thành 。 五ngũ 福phước 具cụ 享hưởng 閻Diêm 浮Phù 報báo 滿mãn 。 九cửu 蓮liên 開khai 修tu 淨tịnh 土độ 功công 成thành 。 莫mạc 謂vị 藏tạng 身thân 無vô 影ảnh 跡tích 。 龍long 蟠bàn 虎hổ 踞cứ 衛vệ 佳giai 城thành 。 盡tận 終chung 盡tận 始thỉ 。 暢sướng 快khoái 生sanh 平bình 。 既ký 然nhiên 如như 是thị 。 且thả 道đạo 安an 厝thố 後hậu 福phước 庇tí 兒nhi 孫tôn 一nhất 句cú 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 (# 撫phủ 棺quan 云vân )# 石thạch 崇sùng 敵địch 國quốc 非phi 為vi 富phú 。 玉ngọc 佩bội 金kim 襴# 始thỉ 是thị 榮vinh 。

為vi 時thời 典điển 座tòa 起khởi 骨cốt

未vị 出xuất 母mẫu 胎thai 時thời 。 爛lạn 遊du 香hương 積tích 界giới 。 喪táng 盡tận 目mục 前tiền 機cơ (# □# 云vân )# 這giá 箇cá 依y 前tiền 在tại 。 入nhập 火hỏa 不bất 焚phần 。 溺nịch 水thủy 不bất 壞hoại 。 走tẩu 盤bàn 珠châu 影ảnh 無vô 留lưu 礙ngại 。

為vi 日nhật 本bổn 覺giác 兄huynh 起khởi 龕khám (# 覺giác 上thượng 座tòa )#

脚cước 頭đầu 未vị 跨khóa 船thuyền 舷# 。 參tham 遍biến 大đại 唐đường 諸chư 祖tổ 。 明minh 知tri 覺giác 所sở 覺giác 空không 。 未vị 解giải 同đồng 生sanh 同đồng 死tử 。 (# 附phụ 龕khám 云vân )# 這giá 裏lý 見kiến 得đắc 親thân 。 別biệt 有hữu 翻phiên 身thân 路lộ 。 海hải 山sơn 點điểm 碧bích 無vô 重trọng/trùng 數số 。

為vi 元nguyên 街nhai 坊phường 下hạ 火hỏa (# 失thất 度độ 牒điệp )#

赤xích 脚cước 走tẩu 紅hồng 塵trần 。 全toàn 身thân 入nhập 荒hoang 草thảo 。 本bổn 命mạng 元nguyên 辰thần 都đô 失thất 了liễu 。 掀# 翻phiên 海hải 嶽nhạc 覔# 無vô 踪# 。 (# 以dĩ 火hỏa 炬cự 。 打đả ○# 相tương/tướng 云vân )# 只chỉ 這giá 星tinh 兒nhi 是thị 甚thậm 麼ma 。 (# 元nguyên 街nhai 坊phường 諾nặc )# 不bất 得đắc 喚hoán 作tác 火hỏa 。

為vi 印ấn 西tây 堂đường 鎻# 龕khám (# 號hiệu 松tùng 庵am 。 塗đồ 毒độc 小tiểu 師sư )# 。

親thân 聞văn 塗đồ 毒độc 聲thanh 。 不bất 挂quải 毗tỳ 盧lô 印ấn 。 入nhập 草thảo 尋tầm 人nhân 事sự 已dĩ 休hưu 。 一nhất 庵am 高cao 臥ngọa 松tùng 蘿# 影ảnh 。 死tử 生sanh 夢mộng 斷đoạn 。 凡phàm 聖thánh 情tình 空không 。 (# 以dĩ 鎻# 作tác 勢thế 云vân )# 金kim 鎻# 玄huyền 關quan 又hựu 一nhất 重trọng/trùng 。

為vi 妙diệu 兄huynh 入nhập 骨cốt

妙diệu 盡tận 依y 亡vong 。 不bất 存tồn 鑑giám 覺giác 。 合hợp 土thổ/độ 和hòa 灰hôi 。 髑độc 髏lâu 眼nhãn 活hoạt 。 便tiện 恁nhẫm 麼ma 去khứ 。 掘quật 窖# 深thâm 埋mai 。 狼lang 籍tịch 秋thu 香hương 一nhất 院viện 花hoa 。

為vi 璋# 上thượng 坐tọa 鎻# 龕khám

鐵thiết 蒺tất 藜# 兒nhi 。 面diện 門môn 拋phao 擲trịch 。 碎toái 死tử 生sanh 關quan 無vô 朕trẫm 迹tích 。 賤tiện 似tự 圭# 璋# 貴quý 似tự 塵trần 。 渾hồn 崙lôn 擘phách 破phá 成thành 狼lang 籍tịch 。 不bất 狼lang 籍tịch 。 鈎câu 鎻# 連liên 環hoàn 。 刀đao 挑thiêu 不bất 出xuất 。

為vi 顯hiển 上thượng 人nhân 下hạ 火hỏa

涅Niết 槃Bàn 心tâm 。 生sanh 死tử 義nghĩa 。 顯hiển 晦hối 無vô 殊thù 。 聖thánh 凡phàm 一nhất 致trí 。 見kiến 得đắc 分phân 明minh 用dụng 得đắc 親thân 。 火hỏa 燒thiêu 荊kinh 棘cức 三tam 千thiên 里lý 。

為vi 宗tông 上thượng 人nhân 鎻# 龕khám (# 暫tạm 到đáo )#

宗tông 眼nhãn 明minh 。 偷thâu 心tâm 死tử 。 未vị 跨khóa 靈linh 山sơn 門môn 。 已dĩ 會hội 翻phiên 身thân 句cú 。 瞥miết 轉chuyển 一nhất 機cơ 。 機cơ 機cơ 頓đốn 赴phó 。 關quan 空không 鎻# 夢mộng 無vô 回hồi 互hỗ 。

古cổ 航# 入nhập 骨cốt

大đại 梅mai 山sơn 中trung 留lưu 不bất 住trụ 。 小tiểu 朵đóa 峰phong 前tiền 推thôi 不bất 去khứ 。 而nhi 今kim 去khứ 住trụ 兩lưỡng 無vô 依y 。 直trực 下hạ 死tử 中trung 明minh 活hoạt 句cú 。 穿xuyên 過quá 髑độc 髏lâu 。 掃tảo 除trừ 玄huyền 路lộ 。 靈linh 踪# 不bất 在tại 猿viên 啼đề 處xứ 。

皎hiệu 浴dục 主chủ 起khởi 骨cốt

翠thúy 巘nghiễn 雲vân 収thâu 。 碧bích 潭đàm 月nguyệt 皎hiệu 。 脫thoát 體thể 無vô 塵trần 。 浴dục 个# 什thập 麼ma 。 平bình 便tiện 恁nhẫm 麼ma 。 平bình 地địa 上thượng 死tử 人nhân 。 不bất 恁nhẫm 麼ma 。 髑độc 髏lâu 前tiền 失thất 照chiếu 。 機cơ 先tiên 有hữu 路lộ 直trực 如như 弦huyền 。 (# 皎hiệu 浴dục 主chủ 還hoàn 知tri 麼ma )# 出xuất 門môn 便tiện 是thị 草thảo 。

為vi 雲vân 淨tịnh 人nhân 入nhập 骨cốt (# 天thiên 台thai 周chu 氏thị 子tử )#

白bạch 雲vân 萬vạn 里lý 。 青thanh 松tùng 幾kỷ 樹thụ 。 笑tiếu 咏# 寒hàn 山sơn 詩thi 。 借tá 宿túc 周chu 家gia 女nữ 。 死tử 伎kỹ 窮cùng 丰# 骨cốt 露lộ 。 (# 智trí 雲vân 智trí 雲vân )# 大đại 有hữu 著trước 你nễ 處xứ 。

為vi 麟lân 西tây 堂đường 起khởi 龕khám

死tử 住trụ 山sơn 心tâm 。 活hoạt 通thông 方phương 眼nhãn 。 得đắc 路lộ 便tiện 行hành 。 了liễu 無vô 覊# 絆bán 。 千thiên 聖thánh 玄huyền 關quan 錯thác 踏đạp 翻phiên 。 五ngũ 色sắc 祥tường 麟lân 步bộ 天thiên 岸ngạn 。

為vi 達đạt 兄huynh 起khởi 骨cốt 歸quy 葬táng

息tức 心tâm 達đạt 本bổn 源nguyên 。 逈huýnh 超siêu 生sanh 死tử 岸ngạn 。 石thạch 火hỏa 喪táng 全toàn 機cơ 。 髑độc 髏lâu 開khai 活hoạt 眼nhãn 。 便tiện 恁nhẫm 麼ma 去khứ 。 不bất 離ly 途đồ 中trung 。 藏tạng 身thân 無vô 影ảnh 迹tích 。 家gia 在tại 海hải 門môn 東đông 。

為vi 靈linh 鷲thứu 莊trang 懺sám 首thủ 鎻# 龕khám

妙diệu 得đắc 天thiên 台thai 旨chỉ 。 盤bàn 珠châu 影ảnh 不bất 留lưu 。 死tử 生sanh 聊liêu 一nhất 戲hí 。 定định 慧tuệ 絕tuyệt 雙song 修tu 。 到đáo 這giá 裏lý 。 說thuyết 甚thậm 莊trang 周chu 夢mộng 蝶# 。 蝶# 夢mộng 莊trang 周chu 。 牢lao 關quan 俱câu 鎻# 斷đoạn 。 雲vân 散tán 一nhất 天thiên 秋thu 。

為vi 雪tuyết 航# 庵am 主chủ 講giảng 師sư 。 轉chuyển 骨cốt 歸quy 葬táng 。

罷bãi 講giảng 雨vũ 花hoa 筵diên 。 糞phẩn 火hỏa 煨ổi 山sơn 芋# 。 蕩đãng 盡tận 聖thánh 凡phàm 情tình 。 巉# 然nhiên 丰# 骨cốt 露lộ 。 瞥miết 轉chuyển 一nhất 機cơ 。 揚dương 塵trần 簸phả 土thổ/độ 。 靈linh 踪# 不bất 在tại 猿viên 啼đề 處xứ 。 雪tuyết 航# 雪tuyết 航# 。 更cánh 須tu 進tiến 步bộ 。

與dữ 靈linh 鷲thứu 猿viên 下hạ 火hỏa

紅hồng 樹thụ 栖tê 雲vân 。 古cổ 藤đằng 挂quải 月nguyệt 。 捷tiệp 影ảnh 一nhất 飛phi 。 清thanh 吟ngâm 三tam 疊điệp 。 直trực 下hạ 息tức 攀phàn 緣duyên 。 死tử 生sanh 心tâm 路lộ 絕tuyệt 。 無vô 復phục 經kinh 行hành 異dị 類loại 中trung 。 (# 擲trịch 炬cự 云vân )# 火hỏa 聚tụ 何hà 妨phương 參tham 勝thắng 熱nhiệt 。

為vi 清thanh 凉# 日nhật 東đông 山sơn 入nhập 骨cốt

臨lâm 濟tế 清thanh 凉# 樹thụ 。 東đông 山sơn 瓦ngõa 皷cổ 歌ca 。 就tựu 陰ấm 休hưu 歇hiết 小tiểu 。 接tiếp 響hưởng 聽thính 聞văn 多đa 。 死tử 生sanh 根căn 斷đoạn 。 棚# 八bát 聲thanh 消tiêu 。 和hòa 骨cốt 和hòa 腔# 更cánh 換hoán 了liễu 。 何hà 妨phương 輥# 入nhập 葛cát 藤đằng 窠khòa 。

為vi 燈đăng 上thượng 坐tọa 入nhập 骨cốt

燦# 發phát 心tâm 燈đăng 。 輝huy 騰đằng 今kim 古cổ 。 觸xúc 著trước 髑độc 髏lâu 乾can/kiền/càn 。 點điểm 即tức 偷thâu 心tâm 死tử 。 死tử 中trung 活hoạt 。 頭đầu 枕chẩm 衡hành 山sơn 。 脚cước 踏đạp 北bắc 嶽nhạc 。

為vi 燈đăng 首thủ 座tòa 入nhập 塔tháp

點điểm 發phát 心tâm 燈đăng 。 瞎hạt 人nhân 天thiên 眼nhãn 。 當đương 暗ám 中trung 有hữu 明minh 。 當đương 明minh 中trung 有hữu 暗ám 。 揭yết 翻phiên 明minh 暗ám 路lộ 岐kỳ 。 猶do 是thị 弄lộng 光quang 影ảnh 漢hán 。 畢tất 竟cánh 如như 何hà 。 爍thước 破phá 髑độc 髏lâu 無vô 朕trẫm 迹tích 。 背bối/bội 陰ấm 山sơn 子tử 向hướng 陽dương 多đa 。

淨tịnh 上thượng 人nhân 起khởi 龕khám

淨tịnh 潔khiết 無vô 根căn 。 更cánh 加gia 磨ma 煉luyện 。 直trực 須tu 照chiếu 破phá 娘nương 生sanh 面diện 。 (# 拊phụ 龕khám )# 打đả 破phá 鏡kính 來lai 。 與dữ 汝nhữ 相tương 見kiến 。 鑒giám 覺giác 雙song 亡vong 死tử 眼nhãn 開khai 。 脚cước 根căn 拽duệ 斷đoạn 紅hồng 絲ti 線tuyến 。

資tư 壽thọ 瑩oánh 大đại 師sư 下hạ 火hỏa (# 三tam 十thập 歲tuế 。 銕# 牛ngưu 坐tọa 下hạ )# 。

某mỗ 人nhân 。 辛tân 勤cần 三tam 十thập 年niên 。 鍊luyện 行hành 將tương 晶tinh 瑩oánh 。 力lực 透thấu 銕# 牛ngưu 機cơ 。 未vị 跨khóa 末mạt 山sơn 頂đảnh 。 翻phiên 身thân 得đắc 路lộ 。 徹triệt 底để 惺tinh 惺tinh 。 生sanh 死tử 牢lao 關quan 百bách 雜tạp 碎toái 。 倒đảo 騎kỵ 玉ngọc 象tượng 火hỏa 中trung 行hành 。

為vi 因nhân 講giảng 師sư 。 親thân 書thư 天thiên 台thai 口khẩu 義nghĩa 入nhập 塔tháp 。

佛Phật 壟# 眼nhãn 睛tình 。 天thiên 台thai 骨cốt 髓tủy 。 流lưu 出xuất 胷# 襟khâm 。 盖# 天thiên 盖# 地địa 。 不bất 是thị 刮# 膜mô 金kim 篦bề 。 亦diệc 非phi 拭thức 瘡sang 故cố 帋chỉ 。 三tam 千thiên 一nhất 念niệm 細tế 平bình 章chương 。 掘quật 窖# 深thâm 埋mai 亦diệc 放phóng 光quang 。

為vi 達đạt 老lão 入nhập 塔tháp (# 無vô 限hạn )#

真chân 達đạt 不bất 疑nghi 。 太thái 虗hư 寥liêu 廓khuếch 。 凡phàm 聖thánh 性tánh 空không 。 死tử 生sanh 夢mộng 覺giác 。 直trực 下hạ 髑độc 髏lâu 雙song 眼nhãn 活hoạt 。 無vô 栖tê 泊bạc 處xứ 堪kham 栖tê 泊bạc 。

為vi 湘# 南nam 叟# 下hạ 火hỏa

百bách 城thành 烟yên 水thủy 罷bãi 南nam 詢tuân 。 歸quy 織chức 蒲bồ 鞋hài 養dưỡng 老lão 親thân 。 活hoạt 業nghiệp 掃tảo 空không 呈trình 死tử 伎kỹ 。 瀟tiêu 湘# 夜dạ 雨vũ 正chánh 愁sầu 人nhân 。 揭yết 翻phiên 玄huyền 路lộ 。 密mật 透thấu 金kim 塵trần 。 不bất 須tu 參tham 勝thắng 熱nhiệt 。 (# 颺dương 炬cự 云vân )# 化hóa 火hỏa 自tự 焚phần 身thân 。

為vi 行hành 者giả 居cư 奇kỳ 下hạ 火hỏa

老lão 奇kỳ 年niên 登đăng 七thất 十thập 八bát 。 悟ngộ 得đắc 庖bào 厨trù 真chân 妙diệu 訣quyết 。 袖tụ 藏tạng 露lộ 刃nhận 冷lãnh 含hàm 霜sương 。 細tế 切thiết 清thanh 風phong 。 薄bạc [利-禾+((白-日+田)/廾)]# 明minh 月nguyệt 。 善thiện 煑chử 東đông 山sơn 木mộc 札# 羮# 。 酸toan 饀# 無vô 皮bì 渾hồn 是thị 銕# 。 咬giảo 破phá 方phương 知tri 百bách 味vị 全toàn 。 驗nghiệm 盡tận 衲nạp 僧Tăng 三tam 寸thốn 舌thiệt 。 昨tạc 朝triêu 颺dương 下hạ 破phá 鈆# 刀đao 。 撒tản 手thủ 便tiện 行hành 心tâm 路lộ 絕tuyệt 。 心tâm 路lộ 絕tuyệt 。 火hỏa 裏lý 烏ô 龜quy 頭đầu 戴đái 雪tuyết 。

為vi 彬# 典điển 坐tọa 下hạ 火hỏa

某mỗ 人nhân 。 質chất 野dã 文văn 史sử 。 非phi 關quan 汝nhữ 事sự 。 煑chử 木mộc 札# 羮# 。 傷thương 鹽diêm 費phí 醋thố 。 昨tạc 朝triêu 死tử 伎kỹ 窮cùng 。 直trực 下hạ 尋tầm 歸quy 路lộ 。 尋tầm 歸quy 路lộ 。 驀# 直trực 去khứ 。 家gia 家gia 門môn 前tiền 火hỏa 把bả 子tử 。

為vi 定định 侍thị 者giả 下hạ 火hỏa

扯xả 破phá 犀# 牛ngưu 扇thiên/phiến 。 參tham 方phương 伎kỹ 倆lưỡng 窮cùng 。 那na 伽già 常thường 在tại 定định 。 死tử 水thủy 不bất 藏tạng 龍long 。 揭yết 翻phiên 活hoạt 路lộ 。 千thiên 聖thánh 迷mê 踪# 。 百bách 煉luyện 真chân 金kim 柔nhu 遶nhiễu 指chỉ 。 更cánh 須tu 入nhập 火hỏa 奏tấu 全toàn 功công 。

為vi 逢phùng 知tri 客khách 下hạ 火hỏa

古cổ 今kim 眼nhãn 正chánh 辨biện 龍long 蛇xà 。 驀# 劄# 相tương 逢phùng 便tiện 喫khiết 茶trà 。 活hoạt 業nghiệp 用dụng 窮cùng 呈trình 死tử 伎kỹ 。 火hỏa 官quan 頭đầu 上thượng 轉chuyển 風phong 車xa 。

為vi 成thành 道Đạo 相tương/tướng 。 開khai 光quang 明minh 。

正chánh 覺giác 山sơn 前tiền 錯thác 見kiến 星tinh 。 至chí 今kim 盲manh 視thị 不bất 分phân 明minh 。 無vô 端đoan 累lũy/lụy/luy 瞎hạt 傍bàng 人nhân 眼nhãn 。 (# 以dĩ 筆bút 。 作tác 點điểm 勢thế )# 玉ngọc 乳nhũ 何hà 妨phương 為vi 點điểm 睛tình 。

為vi 說thuyết 法Pháp 相tương/tướng 。 開khai 光quang 明minh 。

說thuyết 五ngũ 俱câu 輪luân 入nhập 草thảo 行hành 。 豈khởi 知tri 口khẩu 裏lý 黑hắc 煙yên 生sanh 。 為vi 人nhân 眼nhãn 目mục 且thả 如như 此thử 。 (# 以dĩ 筆bút 。 作tác 點điểm 勢thế )# 點điểm 一nhất 盲manh 教giáo 引dẫn 眾chúng 盲manh 。

粧# 金kim 剛cang 。 開khai 光quang 明minh 。

墮đọa 在tại 佛Phật 數số 。 金kim 褁# 爛lạn 泥nê 團đoàn 。 卓trác 立lập 門môn 風phong 。 腦não 後hậu 抽trừu 生sanh 銕# 。 總tổng 彰chương 文văn 采thải 全toàn 彰chương 。 已dĩ 是thị 眼nhãn 中trung 著trước 屑tiết 。 去khứ 卻khước 屑tiết 。 (# 以dĩ 筆bút 。 作tác 點điểm 勢thế 云vân )# 一nhất 段đoạn 光quang 明minh 。 毫hào 端đoan 點điểm 發phát 。

希Hy 叟# 和Hòa 尚Thượng 廣Quảng 錄Lục 卷quyển 第đệ 七thất (# 終chung )#