希Hy 叟 紹Thiệu 曇Đàm 禪Thiền 師Sư 廣Quảng 錄Lục
Quyển 0005
( 侍Thị 者Giả ) 法Pháp 澄Trừng 了Liễu 舜Thuấn 普Phổ 和Hòa 希Hy 革Cách 惠Huệ 洇 彌Di 紹Thiệu 道Đạo 亨 宗Tông 壽Thọ 編Biên

希Hy 叟# 和Hòa 尚Thượng 廣Quảng 錄Lục 卷quyển 第đệ 五ngũ

拈niêm 古cổ 并tinh 頌tụng

舉cử 溈# 山sơn 臥ngọa 次thứ 。 (# 長trường/trưởng 蛇xà 偃yển 月nguyệt 勢thế 難nạn/nan 分phần/phân )# 仰ngưỡng 山sơn 上thượng 問vấn 訊tấn 。 (# 赤xích 脚cước 上thượng 刀đao 梯thê )# 溈# 山sơn 轉chuyển 面diện 覰# 後hậu 。 (# 綿miên 裹khỏa 蒺tất 藜# )# 仰ngưỡng 云vân 。 某mỗ 甲giáp 是thị 和hòa 尚thượng 弟đệ 子tử 。 何hà 用dụng 形hình 跡tích 。 (# 撩# 鈎câu 搭# 索sách )# 溈# 山sơn 作tác 起khởi 勢thế 。 (# 利lợi 動động 君quân 子tử 。 半bán 是thị 真chân 情tình 半bán 脫thoát 空không )# 仰ngưỡng 山sơn 便tiện 出xuất 。 (# 黃hoàng 蘗bách 作tác 驢lư 鍬# )# 溈# 喚hoán 回hồi 云vân 。 我ngã 適thích 來lai 得đắc 一nhất 夢mộng 。 汝nhữ 試thí 為vi 原nguyên 看khán 。 (# 滿mãn 口khẩu 嚼tước 氷băng 霜sương )# 仰ngưỡng 山sơn 將tương 一nhất 盆bồn 水thủy 。 一nhất 手thủ 巾cân 度độ 與dữ 。 (# 賊tặc 須tu 賊tặc 捉tróc )# 溈# 山sơn 遂toại 洗tẩy 面diện 。 (# 將tương 錯thác 就tựu 錯thác )# 香hương 嚴nghiêm 至chí 。 溈# 云vân 。 我ngã 適thích 來lai 與dữ 寂tịch 子tử 。 做tố 一nhất 上thượng 神thần 通thông 。 不bất 同đồng 小tiểu 小tiểu 。 (# 不bất 獨độc 謾man 人nhân 亦diệc 自tự 謾man )# 嚴nghiêm 云vân 。 我ngã 在tại 下hạ 面diện 。 一nhất 一nhất 知tri 得đắc 分phân 明minh 。 (# 賊tặc 口khẩu 難nạn/nan 憑bằng )# 溈# 云vân 試thí 道đạo 看khán 。 (# 重trùng 重trùng 納nạp 敗bại )# 嚴nghiêm 點điểm 一nhất 盌# 茶trà 與dữ 之chi 。 (# 前tiền 箭tiễn 猶do 輕khinh 後hậu 箭tiễn 深thâm )# 溈# 云vân 。 二nhị 子tử 神thần 通thông 。 智trí 過quá 鶖thu 子tử (# 誣vu 人nhân 之chi 罪tội 。 以dĩ 罪tội 加gia 之chi )# 。

拈niêm 云vân 。 細tế 影ảnh 密mật 鋪phô 金kim 鎻# 碎toái 。 清thanh 聲thanh 微vi 動động 玉ngọc 玲linh 瓏lung 。 不bất 無vô 溈# 山sơn 父phụ 子tử 。 點điểm 檢kiểm 將tương 來lai 。 總tổng 是thị 開khai 眼nhãn 做tố 夢mộng 。 雖tuy 然nhiên 。 洛lạc 陽dương 花hoa 下hạ 路lộ 。 迷mê 卻khước 幾kỷ 多đa 人nhân 。

頌tụng 。

古cổ 洞đỗng 桃đào 花hoa 發phát 嫰# 枝chi 。 施thí 朱chu 施thí 粉phấn 兩lưỡng 相tương/tướng 宜nghi 。

要yếu 渠cừ 成thành 結kết 千thiên 年niên 實thật 。 多đa 謝tạ 春xuân 風phong 著trước 意ý 吹xuy 。

舉cử 明minh 招chiêu 上thượng 堂đường 。 眾chúng 集tập 定định 。 招chiêu 云vân 。 這giá 裏lý 風phong 頭đầu 稍sảo 硬ngạnh 。 且thả 歸quy 暖noãn 處xứ 商thương 量lượng 。 (# 作tác 賊tặc 人nhân 心tâm 虗hư )# 眾chúng 隨tùy 至chí 方phương 丈trượng 。 (# 逼bức 狗cẩu 上thượng 墻tường )# 招chiêu 云vân 。 才tài 到đáo 煖noãn 處xứ 。 便tiện 見kiến 瞌# 睡thụy 。 以dĩ 主chủ 丈trượng 。 一nhất 時thời 趕# 散tán (# 滿mãn 川xuyên 龍long 虎hổ 舉cử 。 猶do 自tự 說thuyết 平bình 基cơ )# 。

拈niêm 云vân 。 明minh 招chiêu 獨độc 眼nhãn 龍long 。 可khả 謂vị 秦tần 無vô 人nhân 。 當đương 時thời 若nhược 是thị 箇cá 漢hán 。 待đãi 他tha 道đạo 。 這giá 裏lý 風phong 頭đầu 稍sảo 硬ngạnh 。 且thả 歸quy 暖noãn 處xứ 商thương 量lượng 。 便tiện 撫phủ 掌chưởng 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 。 非phi 惟duy 增tăng 光quang 一nhất 眾chúng 。 使sử 這giá 老lão 漢hán 。 有hữu 身thân 無vô 著trước 處xứ 。

拈niêm 。 明minh 招chiêu 雖tuy 則tắc 嫌hiềm 客khách 罵mạ 婦phụ 。 點điểm 檢kiểm 將tương 來lai 。 未vị 免miễn 如như 猫miêu 捕bộ 鼠thử 。

頌tụng 。

田điền 厙# 翁ông 翁ông 兩lưỡng 鬢mấn 霜sương 。 苦khổ 貪tham 濁trược 酒tửu 弄lộng 觥# 觴thương 。

兒nhi 孫tôn 步bộ 步bộ 相tương 隨tùy 逐trục 。 扶phù 得đắc 歸quy 家gia 又hựu 發phát 狂cuồng 。

舉cử 臺đài 山sơn 婆bà 子tử 。 僧Tăng 問vấn 。 臺đài 山sơn 路lộ 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 。 (# 刺thứ 腦não 入nhập 膠giao 盆bồn )# 婆bà 云vân 驀# 直trực 去khứ 。 (# 荊kinh 棘cức 參tham 天thiên )# 僧Tăng 才tài 行hành 。 (# 脚cước 下hạ 泥nê 深thâm 三tam 尺xích )# 婆bà 云vân 。 好hảo/hiếu 箇cá 師sư 僧Tăng 。 便tiện 恁nhẫm 麼ma 去khứ 。 (# 貪tham 杯# 惜tích 醉túy 人nhân )# 趙triệu 州châu 聞văn 云vân 。 須tu 勘khám 過quá 這giá 老lão 婆bà 始thỉ 得đắc 。 (# 只chỉ 聞văn 人nhân 作tác 鬼quỷ 。 不bất 見kiến 寉# 成thành 仙tiên 。 )# 及cập 見kiến 便tiện 問vấn 。 臺đài 山sơn 路lộ 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 。 (# 劒kiếm 甲giáp 未vị 施thí 。 賊tặc 身thân 已dĩ 露lộ )# 婆bà 云vân 。 驀# 直trực 去khứ 。 (# 銕# 鑄chú 巖nham 崖nhai )# 州châu 云vân 。 勘khám 破phá 了liễu 也dã (# 兩lưỡng 手thủ 扶phù 犂lê )# 。

拈niêm 云vân 。 臺đài 山sơn 一nhất 路lộ 。 平bình 如như 鏡kính 面diện 。 險hiểm 似tự 懸huyền 崖nhai 。 千thiên 人nhân 萬vạn 人nhân 。 只chỉ 解giải 貪tham 程# 。 不bất 知tri 蹉sa 過quá 。 要yếu 見kiến 婆bà 子tử 麼ma 。 去khứ 路lộ 一nhất 身thân 輕khinh 似tự 葉diệp 。 要yếu 見kiến 趙triệu 州châu 麼ma 。 佳giai 名danh 千thiên 古cổ 重trọng/trùng 如như 山sơn 。

頌tụng 。

收thu 拾thập 成thành 都đô 賣mại 卜bốc 家gia 。 君quân 平bình 術thuật 肆tứ 獨độc 宏hoành 開khai 。

閙náo 中trung 人nhân 献# 支chi 機cơ 石thạch 。 掀# 倒đảo 卦# 盤bàn 歸quy 去khứ 來lai 。

舉cử 馬mã 祖tổ 西tây 藏tạng 百bách 丈trượng 南nam 泉tuyền 。 翫ngoạn 月nguyệt 次thứ 。 祖tổ 云vân 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 如như 何hà 。 (# 藕ngẫu 絲ti 牽khiên 動động 五ngũ 須Tu 彌Di )# 藏tạng 云vân 。 正chánh 好hảo/hiếu 供cúng 養dường 。 (# 過quá 山sơn 尋tầm 蟻nghĩ 跡tích )# 又hựu 云vân 。 正chánh 好hiếu 修tu 行hành 。 (# 度độ 水thủy 覔# 魚ngư 踪# )# 南nam 泉tuyền 拂phất 袖tụ 便tiện 行hành 。 (# 蝦hà 跳khiêu 不bất 出xuất 斗đẩu )# 祖tổ 云vân 。 經kinh 歸quy 藏tạng 禪thiền 歸quy 海hải 。 惟duy 有hữu 普phổ 願nguyện 。 獨độc 超siêu 物vật 外ngoại (# 渾hồn 家gia 送tống 上thượng 渡độ 頭đầu 船thuyền )# 。

拈niêm 。 寶bảo 峰phong 山sơn 頂đảnh 。 皓hạo 月nguyệt 流lưu 輝huy 。 幸hạnh 自tự 可khả 怜# 生sanh 。 無vô 端đoan 一nhất 陣trận 黑hắc 風phong 。 吹xuy 數số 片phiến 雲vân 。 翳ế 卻khước 清thanh 光quang 了liễu 也dã 。 致trí 令linh 千thiên 古cổ 之chi 下hạ 。 揑niết 目mục 生sanh 花hoa 。 眾chúng 中trung 莫mạc 有hữu 忍nhẫn 俊# 不bất 禁cấm 底để 麼ma 。 如như 無vô 。 山sơn 僧Tăng 不bất 惜tích 眉mi 毛mao 。 為vi 伊y 點điểm 破phá 。 (# 以dĩ 拂phất 子tử 。 空không 中trung 畫họa 云vân )# 風phong 休hưu 雲vân 淨tịnh 。 (# 打đả 一nhất 圓viên 相tương/tướng 云vân )# 皓hạo 月nguyệt 流lưu 輝huy 。 (# 擲trịch 拂phất 子tử 云vân )# 直trực 饒nhiêu 光quang 影ảnh 滅diệt 。 何hà 似tự 未vị 生sanh 時thời 。

頌tụng 。

百bách 戲hí 場tràng 中trung 賽tái 錦cẩm 標tiêu 。 蠻# 牌bài 竹trúc 馬mã 舞vũ 兒nhi 多đa 。

頭đầu 籌trù 暗ám 地địa 奪đoạt 將tương 去khứ 。 行hành 主chủ 喃nẩm 喃nẩm 強cưỡng 說thuyết 呵ha 。

拈niêm 。 一nhất 種chủng 弄lộng 光quang 影ảnh 。 就tựu 中trung 南nam 泉tuyền 較giảo 險hiểm 。 何hà 故cố 。 拂phất 跡tích 成thành 痕ngân 。

舉cử 。 趙triệu 州châu 問vấn 南nam 泉tuyền 。 如như 何hà 是thị 道đạo 。 (# 太thái 平bình 休hưu 整chỉnh 閑nhàn 戈qua 甲giáp )# 泉tuyền 云vân 。 平bình 常thường 心tâm 是thị 道đạo 。 (# 黃hoàng 金kim 包bao 裹khỏa 爛lạn 泥nê 團đoàn )# 州châu 云vân 。 還hoàn 可khả 趣thú 向hướng 也dã 無vô 。 (# 金kim 剛cang 腦não 後hậu 抽trừu 生sanh 銕# )# 泉tuyền 云vân 。 擬nghĩ 向hướng 即tức 乖quai 。 (# 截tiệt 斷đoạn 脚cước 跟cân )# 州châu 云vân 。 不bất 擬nghĩ 爭tranh 知tri 是thị 道đạo 。 (# 錮# 鏴# 著trước 生sanh 銕# )# 泉tuyền 云vân 。 道đạo 不bất 屬thuộc 知tri 。 不bất 屬thuộc 不bất 知tri 。 知tri 是thị 妄vọng 覺giác 。 不bất 知tri 是thị 無vô 記ký 。 若nhược 真chân 達đạt 不bất 疑nghi 之chi 道đạo 。 譬thí 如như 太thái 虗hư 。 廓khuếch 然nhiên 寥liêu 豁hoát 。 豈khởi 可khả 強cường/cưỡng 是thị 非phi 耶da 。 (# 舌thiệt 頭đầu 拖tha 地địa )# 州châu 禮lễ 拜bái (# 李# 陵lăng 雖tuy 好hảo/hiếu 手thủ 。 未vị 免miễn 陷hãm 番phiên 身thân )# 。

拈niêm 。 南nam 泉tuyền 父phụ 子tử 。 激kích 揚dương 錚# 鏗khanh 。 如như 驪# 龍long 玩ngoạn 珠châu 。 吞thôn 吐thổ 自tự 如như 。 若nhược 是thị 真chân 正chánh 衲nạp 僧Tăng 。 寧ninh 免miễn 嘔# 噦uyết 。

頌tụng 。

一nhất 塊khối 郴# 州châu 銕# 。 渾hồn 崙lôn 擘phách 不bất 開khai 。 輪luân 槌chùy 輕khinh 擊kích 著trước 。

雪tuyết 刃nhận 暗ám 飛phi 來lai 。

舉cử 僧Tăng 問vấn 馬mã 祖tổ 。 離ly 四tứ 句cú 絕tuyệt 百bách 非phi 。 請thỉnh 師sư 直trực 指chỉ 西tây 來lai 意ý 。 (# 含hàm 元nguyên 殿điện 裏lý 覔# 長trường/trưởng 安an )# 祖tổ 云vân 。 我ngã 今kim 日nhật 勞lao 倦quyện 。 不bất 能năng 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 問vấn 取thủ 智trí 藏tạng 。 (# 利lợi 刃nhận 〔# □# 〕# 蜜mật )# 僧Tăng 問vấn 智trí 藏tạng 。 云vân 我ngã 今kim 日nhật 頭đầu 痛thống 。 不bất 能năng 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 問vấn 取thủ 海hải 兄huynh 。 (# 綿miên 裹khỏa 蒺tất 藜# )# 海hải 云vân 。 我ngã 到đáo 這giá 裏lý 。 卻khước 不bất 會hội 。 (# 幽u 州châu 猶do 自tự 可khả 。 最tối 苦khổ 是thị 新tân 羅la )# 僧Tăng 舉cử 似tự 馬mã 祖tổ 。 云vân 藏tạng 頭đầu 白bạch 海hải 頭đầu 黑hắc (# 苕# 箒trửu 畫họa 蛾nga 眉mi )# 。

拈niêm 云vân 。 眾chúng 中trung 皆giai 謂vị 。 這giá 僧Tăng 死tử 而nhi 不bất 弔điếu 。 殊thù 不bất 知tri 。 馬mã 師sư 父phụ 子tử 。 被bị 他tha 一nhất 狀trạng 領lãnh 過quá 。

頌tụng 。

出xuất 匣hạp 神thần 鋒phong 瑩oánh 鸊# 鵜# 。 將tướng 軍quân 珍trân 襲tập 已dĩ 多đa 時thời 。

相tương/tướng 承thừa 不bất 是thị 誅tru 龍long 手thủ 。 只chỉ 作tác 三tam 文văn 補bổ 履lý 錐trùy 。

舉cử 南nam 泉tuyền 耡# 田điền 次thứ 。 有hữu 僧Tăng 來lai 參tham 。 泉tuyền 云vân 。 汝nhữ 去khứ 庵am 中trung 做tố 飯phạn 喫khiết 。 與dữ 老lão 僧Tăng 。 送tống 一nhất 分phần/phân 上thượng 山sơn 來lai 。 (# 左tả 搓tha 芒mang 繩thằng 縛phược 鬼quỷ 子tử )# 僧Tăng 歸quy 。 做tố 飯phạn 喫khiết 了liễu 。 將tương 家gia 生sanh 一nhất 時thời 打đả 破phá 。 就tựu 南nam 泉tuyền 床sàng 上thượng 展triển 脚cước 睡thụy 。 (# 六lục 月nguyệt 黃hoàng 河hà 連liên 底để 凍đống )# 泉tuyền 歸quy 見kiến 。 亦diệc 就tựu 半bán 壁bích 眠miên 。 (# 玻pha 璃ly 萬vạn 頃khoảnh 含hàm 秋thu 月nguyệt 。 折chiết 筯# 如như 何hà 攪giảo 得đắc 渾hồn )# 僧Tăng 拂phất 袖tụ 便tiện 行hành 。 (# 海hải 枯khô 終chung 見kiến 底để 。 人nhân 死tử 不bất 知tri 心tâm )# 泉tuyền 後hậu 云vân 。 三tam 十thập 年niên 前tiền 。 有hữu 箇cá 伶# 利lợi 道đạo 者giả 。 至chí 今kim 不bất 知tri 落lạc 處xứ (# 泪# 出xuất 痛thống 膓# )# 。

拈niêm 。 南nam 泉tuyền 老lão 漢hán 。 有hữu 定định 亂loạn 之chi 謀mưu 。 無vô 定định 亂loạn 之chi 劒kiếm 。 致trí 令linh 這giá 僧Tăng 無vô 禮lễ 。 當đương 時thời 見kiến 在tại 床sàng 上thượng 眠miên 。 便tiện 縱túng/tung 火hỏa 燒thiêu 卻khước 庵am 。 直trực 饒nhiêu 這giá 僧Tăng 全toàn 機cơ 。 未vị 免miễn 髑độc 髏lâu 著trước 地địa 。

頌tụng 。

勢thế 罷bãi 奴nô 欺khi 主chủ 。 年niên 衰suy 鬼quỷ 弄lộng 人nhân 。 南nam 泉tuyền 招chiêu 致trí 得đắc 。

冷lãnh 泪# 濕thấp 衣y 巾cân 。

舉cử 世Thế 尊Tôn 初sơ 生sanh 。 一nhất 手thủ 指chỉ 天thiên 。 一nhất 手thủ 指chỉ 地địa 。 云vân 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 唯duy 吾ngô 獨độc 尊tôn 。 (# 借tá 人nhân 面diện 具cụ 舞vũ 三tam 臺đài 。 鴉# 臭xú 當đương 風phong 立lập )# 雲vân 門môn 云vân 。 我ngã 當đương 時thời 若nhược 見kiến 。 一nhất 棒bổng 打đả 殺sát 。 與dữ 狗cẩu 子tử 喫khiết 。 貴quý 圖đồ 天thiên 下hạ 太thái 平bình 。 (# 李# 陵lăng 雖tuy 好hảo/hiếu 手thủ 。 未vị 免miễn 陷hãm 番phiên 身thân )# 。

拈niêm 。 清thanh 平bình 世thế 界giới 。 管quản 絃huyền 沸phí 月nguyệt 。 花hoa 錦cẩm 妍nghiên 春xuân 。 無vô 端đoan 一nhất 陣trận 妖yêu 氛phân 。 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 皆giai 成thành 墨mặc 聚tụ 。 雲vân 門môn 憤phẫn 氣khí 不bất 平bình 。 握ác 生sanh 苕# 菷# 。 痛thống 與dữ 掃tảo 除trừ 。 雖tuy 則tắc 千thiên 兵binh 易dị 得đắc 。 一nhất 將tương 難nạn/nan 求cầu 。 其kỳ 柰nại 貪tham 程# 太thái 過quá 。 墮đọa 在tại 萬vạn 丈trượng 深thâm 坑khanh 。 至chí 今kim 出xuất 頭đầu 不bất 得đắc 。 (# 遂toại 左tả 右hữu 顧cố 眎# 云vân )# 眾chúng 中trung 莫mạc 有hữu 為vi 雲vân 門môn 雪tuyết 屈khuất 底để 麼ma 。 如như 無vô 。 山sơn 僧Tăng 不bất 惜tích 眉mi 毛mao 。 (# 驀# 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 橫hoạnh/hoành 按án 云vân )# 吽hồng 吽hồng 。 須tu 知tri 海hải 嶽nhạc 歸quy 明minh 主chủ 。 未vị 信tín 乾can/kiền/càn 坤# 陷hãm 吉cát 人nhân (# 卓trác 一nhất 下hạ )# 又hựu 。 雲vân 門môn 雖tuy 則tắc 把bả 手thủ 共cộng 行hành 無vô 間gian 路lộ 。 點điểm 檢kiểm 將tương 來lai 。 趂# 得đắc 老lão 鼠thử 。 打đả 破phá 油du 缸# 。

頌tụng 。

落lạc 賴lại 兒nhi 郎lang 自tự 小tiểu 愚ngu 。 為vi 貪tham 花hoa 酒tửu 廢phế 詩thi 書thư 。

當đương 時thời 早tảo 得đắc 嚴nghiêm 師sư 訓huấn 。 破phá 壞hoại 箕ki 裘cừu 未vị 到đáo 渠cừ 。

舉cử 。 世Thế 尊Tôn 拈niêm 花hoa 。 (# 清thanh 平bình 世thế 界giới 皷cổ 烟yên 塵trần )# 迦Ca 葉Diếp 微vi 笑tiếu 。 (# 助trợ 桀# 為vi 虐ngược )# 世Thế 尊Tôn 云vân 。 吾ngô 有hữu 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 涅Niết 槃Bàn 妙diệu 心tâm 。 分phân 付phó 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 (# 餿# 飯phạn 祭tế 閑nhàn 神thần )# 。

拈niêm 。 諸chư 方phương 老lão 宿túc 或hoặc 云vân 。 迦Ca 葉Diếp 失thất 卻khước 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 。 或hoặc 云vân 。 被bị 特đặc 石thạch 驀# 口khẩu 一nhất 塞tắc 。 至chí 今kim 有hữu 屈khuất 無vô 雪tuyết 處xứ 。 點điểm 檢kiểm 將tương 來lai 。 只chỉ 解giải 扶phù 強cường/cưỡng 。 不bất 能năng 扶phù 弱nhược 。 殊thù 不bất 知tri 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 。 展triển 盡tận 神thần 通thông 。 不bất 滿mãn 迦Ca 葉Diếp 一nhất 笑tiếu 。 何hà 故cố 。 春xuân 風phong 得đắc 意ý 馬mã 蹄đề 疾tật 。 一nhất 日nhật 看khán 盡tận 長trường/trưởng 安an 花hoa 。

頌tụng 。

塞tắc 北bắc 安an 南nam 幾kỷ 戰chiến 爭tranh 。 老lão 來lai 卜bốc 築trúc 傍bàng 煙yên 村thôn 。

卻khước 將tương 舊cựu 斬trảm 樓lâu 蘭lan 劒kiếm 。 換hoán 得đắc 黃hoàng 牛ngưu 教giáo 子tử 孫tôn 。

舉cử 。 文Văn 殊Thù 是thị 七thất 佛Phật 之chi 師sư 。 因nhân 甚thậm 出xuất 女nữ 子tử 定định 不bất 得đắc 。 (# 銕# 牛ngưu 不bất 食thực 欄lan 邊biên 草thảo 。 誅tru 龍long 之chi 劒kiếm 不bất 揮huy 蛇xà )# 罔võng 明minh 下hạ 界giới 菩Bồ 薩Tát 。 因nhân 甚thậm 出xuất 得đắc (# 癩lại 馬mã 空không 嘶# 柳liễu 下hạ 風phong 。 太thái 阿a 補bổ 履lý 不bất 如như 錐trùy )# 。

拈niêm 。 文Văn 殊Thù 買mãi 銕# 得đắc 金kim 。 罔võng 明minh 如như 虫trùng 禦ngữ 木mộc 。 向hướng 使sử 女nữ 子tử 。 把bả 得đắc 定định 千thiên 聖thánh 頂đảnh nễ 。 瞥miết 轉chuyển 一nhất 機cơ 。 看khán 這giá 一nhất 隊đội 漢hán 。 面diện 皮bì 厚hậu 多đa 少thiểu 。

頌tụng 。

仙tiên 苑uyển 名danh 花hoa 取thủ 次thứ 糚# 。 鼕# 鼕# 羯yết 皷cổ 謾man 催thôi 芳phương 。

春xuân 風phong 不bất 費phí 纖tiêm 毫hào 力lực 。 拂phất 掠lược 枝chi 頭đầu 便tiện 有hữu 香hương 。

舉cử 。 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 。 起khởi 佛Phật 見kiến 法pháp 見kiến 。 (# 貧bần 兒nhi 思tư 舊cựu 債trái 。 家gia 衰suy 窮cùng 相tương/tướng 現hiện )# 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 神thần 力lực 。 攝nhiếp 向hướng 二nhị 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn (# 毒độc 蛇xà 須tu 是thị 乞khất 兒nhi 捉tróc 。 樂nhạo/nhạc/lạc 則tắc 同đồng 歡hoan 。 賞thưởng 不bất 避tị 仇cừu 讎thù )# 。

拈niêm 。 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 。 佛Phật 見kiến 法pháp 見kiến 。 璞# 玉ngọc 渾hồn 金kim 。 塼chuyên 頭đầu 瓦ngõa 片phiến 。 盡tận 情tình 掃tảo 卻khước 不bất 留lưu 踪# 。 萬vạn 里lý 神thần 光quang 腦não 後hậu 箭tiễn 。 諸chư 人nhân 還hoàn 知tri 黃hoàng 面diện 老lão 子tử 。 敗bại 缺khuyết 處xứ 麼ma 。 (# 良lương 久cửu 云vân )# 若nhược 不bất 同đồng 床sàng 處xứ 。 焉yên 知tri 被bị 底để 穿xuyên 又hựu 。 黃hoàng 面diện 瞿Cù 曇Đàm 。 只chỉ 顧cố 他tha 非phi 。 不bất 知tri 己kỷ 過quá 。 當đương 時thời 盡tận 令linh 而nhi 行hành 。 也dã 是thị 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 裏lý 漢hán 。 何hà 故cố 。 若nhược 不bất 同đồng 床sàng 睡thụy 。 焉yên 知tri 被bị 底để 穿xuyên 。 且thả 道đạo 。 誵# 訛ngoa 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。

頌tụng 。

美mỹ 如như 西tây 子tử 離ly 金kim 闕khuyết 。 嬌kiều 似tự 楊dương 妃phi 倚ỷ 玉ngọc 樓lâu 。

猶do 把bả 琵tỳ 琶bà 半bán 遮già 面diện 。 不bất 令linh 人nhân 見kiến 轉chuyển 風phong 流lưu 。

又hựu

拂phất 苔# 高cao 臥ngọa 白bạch 雲vân 根căn 。 夢mộng 繞nhiễu 春xuân 風phong 錦cẩm 綉# 園viên 。

驀# 聽thính 采thải 樵tiều 歌ca 一nhất 曲khúc 。 醒tỉnh 來lai 月nguyệt 掛quải 客khách 愁sầu 村thôn 。

舉cử 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 問vấn 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 夢mộng 中trung 說thuyết 法Pháp 。 與dữ 覺giác 時thời 。 是thị 同đồng 是thị 別biệt 。 (# 醉túy 人nhân 說thuyết 話thoại 不bất 堪kham 聽thính 。 莫mạc 寐mị 語ngữ 你nễ 又hựu 醉túy 也dã )# 須Tu 菩Bồ 提Đề 云vân 。 此thử 義nghĩa 甚thậm 深thâm 。 吾ngô 不bất 能năng 說thuyết 。 此thử 會hội 有hữu 彌Di 勒Lặc 大Đại 士Sĩ 。 汝nhữ 可khả 往vãng 問vấn 。 (# 慣quán 作tác 搕# # 污ô 人nhân 門môn )# 舍Xá 利Lợi 弗Phất 往vãng 問vấn 彌Di 勒Lặc 。 (# 避tị 得đắc 風phong 雷lôi 遭tao 雨vũ 雹bạc 。 出xuất 得đắc 醬tương 甕úng 。 又hựu 入nhập 虀# 甕úng )# 彌Di 勒Lặc 云vân 。 誰thùy 名danh 彌Di 勒Lặc 。 誰thùy 是thị 彌Di 勒Lặc 者giả (# 屎thỉ 無vô 兩lưỡng 般ban 臭xú 。 傳truyền 尸thi 勞lao 病bệnh 怕phạ 沾triêm 身thân )# 。

拈niêm 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 一nhất 生sanh 。 虗hư 空không 作tác 活hoạt 計kế 。 被bị 人nhân 問vấn 著trước 。 不bất 說thuyết 便tiện 休hưu 無vô 事sự 。 駕giá 禍họa 與dữ 別biệt 人nhân 作tác 麼ma 。 若nhược 非phi 補bổ 處xứ 大Đại 士Sĩ 。 深thâm 辨biện 端đoan 倪nghê 。 寧ninh 免miễn 寐mị 熟thục 饒nhiêu 譫# 語ngữ 。

頌tụng 。

風phong 前tiền 不bất 見kiến 花hoa 中trung 葉diệp 。 雨vũ 後hậu 難nạn/nan 尋tầm 葉diệp 底để 花hoa 。

蜂phong 蝶# 紛phân 紛phân 過quá 墻tường 去khứ 。 只chỉ 疑nghi 春xuân 色sắc 在tại 隣lân 家gia 。

舉cử 。 達đạt 磨ma 見kiến 武võ 帝đế 。 帝đế 問vấn 。 如như 何hà 是thị 聖Thánh 諦Đế 我ngã 一nhất 義nghĩa 。 (# 八bát 角giác 蒺tất 藜# 當đương 面diện 擲trịch )# 磨ma 云vân 。 廓khuếch 然nhiên 無vô 聖thánh 。 (# 鐵thiết 網võng 漫mạn 空không )# 帝đế 云vân 。 對đối 朕trẫm 者giả 誰thùy 。 (# 砒# 霜sương 未vị 是thị 毒độc )# 磨ma 云vân 不bất 識thức 。 (# 截tiệt 斷đoạn 脚cước 跟cân )# 帝đế 不bất 契khế 。 (# 買mãi 金kim 須tu 是thị 賣mại 金kim 人nhân )# 磨ma 遂toại 渡độ 江giang (# 善thiện 為vi 道đạo 路lộ )# 。

拈niêm 。 老lão 胡hồ 殫đàn 千thiên 金kim 之chi 產sản 。 學học 屠đồ 龍long 之chi 技kỹ 。 技kỹ 成thành 無vô 以dĩ 施thí 其kỳ 巧xảo 。 雖tuy 然nhiên 。 誰thùy 知tri 冷lãnh 灰hôi 裏lý 。 九cửu 轉chuyển 透thấu 瓶bình 香hương 。

頌tụng 。

宮cung 花hoa 壓áp 鬢mấn 墜trụy 烏ô 雲vân 。 傾khuynh 國quốc 風phong 流lưu 宛uyển 勝thắng 秦tần 。

玉ngọc 笛địch 插sáp 藏tạng 人nhân 不bất 見kiến 。 夜dạ 深thâm 吹xuy 起khởi 鳳phượng 樓lâu 春xuân 。

(# 乃nãi 顧cố 左tả 右hữu 云vân )# 還hoàn 有hữu 第đệ 相tương/tướng 品phẩm 弄lộng 者giả 麼ma 。 自tự 云vân 有hữu 。 (# 拍phách 膝tất 云vân )# 邪tà 法pháp 難nạn/nan 扶phù 。

舉cử 。 世Thế 尊Tôn 一nhất 日nhật 與dữ 阿A 難Nan 行hành 次thứ 。 見kiến 一nhất 塔tháp 。 世Thế 尊Tôn 便tiện 禮lễ 拜bái 。 (# 奴nô 見kiến 婢tỳ 殷ân 勤cần )# 難nạn/nan 云vân 。 此thử 是thị 誰thùy 人nhân 之chi 塔tháp 。 (# 言ngôn 中trung 設thiết 網võng 羅la )# 世Thế 尊Tôn 云vân 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 塔tháp 。 (# 牛ngưu 死tử 空không 欄lan )# 難nạn/nan 云vân 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 是thị 誰thùy 弟đệ 子tử 。 (# 捉tróc 賊tặc 求cầu 贓# )# 世Thế 尊Tôn 云vân 。 是thị 吾ngô 弟đệ 子tử 。 (# 河hà 水thủy 從tùng 源nguyên 濁trược )# 。

拈niêm 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 是thị 世Thế 尊Tôn 弟đệ 子tử 。 則tắc 故cố 是thị 。 且thả 道đạo 。 世Thế 尊Tôn 是thị 誰thùy 弟đệ 子tử 。 若nhược 也dã 知tri 得đắc 。 楊dương 柳liễu 春xuân 風phong 行hành 樂lạc 處xứ 。 若nhược 也dã 不bất 知tri 。 芭ba 蕉tiêu 夜dạ 雨vũ 斷đoạn 腸tràng 時thời 。

頌tụng 。

碧bích 綠lục 青thanh 紅hồng 百bách 樣# 花hoa 。 盡tận 從tùng 春xuân 色sắc 巧xảo 安an 排bài 。

不bất 知tri 春xuân 色sắc 端đoan 倪nghê 處xứ 。 平bình 地địa 危nguy 分phần/phân 萬vạn 仞nhận 崖nhai 。

舉cử 。 外ngoại 問vấn 者giả 佛Phật 。 不bất 問vấn 有hữu 言ngôn 。 不bất 問vấn 無vô 言ngôn 。 (# 黃hoàng 金kim 鑄chú 就tựu 鐵thiết 崑# 崙lôn )# 世Thế 尊Tôn 良lương 久cửu 。 (# 殺sát 人nhân 刀đao 活hoạt 人nhân 劒kiếm 。 誰thùy 知tri 冷lãnh 灰hôi 裏lý 。 九cửu 轉chuyển 透thấu 瓶bình 香hương )# 外ngoại 道đạo 云vân 。 世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 開khai 我ngã 迷mê 雲vân 。 令linh 我ngã 得đắc 入nhập 。 (# 削tước 玉ngọc 求cầu 瑕hà )# 世Thế 尊Tôn 云vân 。 如như 世thế 良lương 馬mã 。 見kiến 鞭tiên 影ảnh 而nhi 行hành (# 茅mao 戶hộ 挂quải 珠châu 簾# 。 直trực 饒nhiêu 描# 得đắc 似tự 。 未vị 免miễn 費phí 丹đan 青thanh )# 。

拈niêm 。 騎kỵ 賊tặc 馬mã 趕# 賊tặc 。 奪đoạt 賊tặc 槍thương 殺sát 賊tặc 。 則tắc 不bất 無vô 黃hoàng 面diện 老lão 兒nhi 。 反phản 被bị 阿A 難Nan 輕khinh 輕khinh 拶# 著trước 。 便tiện 見kiến 將tương 南nam 作tác 北bắc 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 玉ngọc 印ấn 不bất 離ly 天thiên 子tử 手thủ 。 金kim 箱tương 豈khởi 可khả 庶thứ 人nhân 知tri 。

又hựu 息tức 黥# 補bổ 劓tị 。 拂phất 跡tích 成thành 痕ngân 。 黃hoàng 面diện 老lão 人nhân 。 寧ninh 免miễn 諸chư 方phương 唇thần 吻vẫn 。 只chỉ 如như 不bất 動động 鋒phong 鋩mang 。 不bất 施thí 藥dược 線tuyến 。 活hoạt 必tất 死tử 於ư 膏cao 肓# 。 還hoàn 有hữu 人nhân 辨biện 得đắc 底để 麼ma 。 若nhược 也dã 辨biện 得đắc 。 良lương 馬mã 窺khuy 鞭tiên 。 已dĩ 遲trì 八bát 刻khắc 。 若nhược 也dã 未vị 辨biện 。 東đông 土thổ/độ 阿a 師sư 。 不bất 如như 西tây 天thiên 外ngoại 道đạo 。

頌tụng 。

萬vạn 里lý 澄trừng 江giang 雪tuyết 霽tễ 時thời 。 玉ngọc 壺hồ 一nhất 色sắc 冷lãnh 涵# 輝huy 。

漁ngư 翁ông 認nhận 得đắc 烟yên 村thôn 路lộ 。 柳liễu 線tuyến 穿xuyên 魚ngư 帶đái 月nguyệt 歸quy 。

舉cử 。 月nguyệt 上thượng 女nữ 入nhập 城thành 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 出xuất 城thành 。 相tương 值trị 。 弗phất 問vấn 云vân 。 聖thánh 女nữ 何hà 處xứ 去khứ 。 女nữ 云vân 。 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 恁nhẫm 麼ma 去khứ 。 弗phất 云vân 。 我ngã 方phương 出xuất 城thành 。 汝nhữ 方phương 入nhập 城thành 。 何hà 云vân 如như 某mỗ 甲giáp 恁nhẫm 麼ma 去khứ 。 女nữ 云vân 。 諸chư 佛Phật 弟đệ 子tử 。 依y 何hà 而nhi 住trụ 。 弗phất 云vân 。 依y 大đại 涅Niết 槃Bàn 而nhi 住trụ 。 女nữ 云vân 。 若nhược 依y 大đại 涅Niết 槃Bàn 而nhi 住trụ 。 則tắc 我ngã 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 恁nhẫm 麼ma 去khứ 。

拈niêm 。 月nguyệt 上thượng 女nữ 。 前tiền 頭đầu 較giảo 些# 子tử 。 後hậu 頭đầu 笑tiếu 殺sát 人nhân 。 若nhược 是thị 箇cá 丈trượng 夫phu 漢hán 。 向hướng 千thiên 聖thánh 頂đảnh nễ 。 別biệt 行hành 一nhất 路lộ 。 直trực 饒nhiêu 古cổ 今kim 佛Phật 祖tổ 。 競cạnh 出xuất 頭đầu 來lai 。 亦diệc 仰ngưỡng 望vọng 不bất 及cập 。 爭tranh 肯khẳng 受thọ 人nhân 平bình 地địa 活hoạt 埋mai 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 誰thùy 知tri 冷lãnh 灰hôi 裏lý 。 九cửu 轉chuyển 透thấu 瓶bình 香hương 。

頌tụng 。

黃hoàng 金kim 肌cơ 骨cốt 鐵thiết 心tâm 腸tràng 。 曉hiểu 出xuất 重trọng/trùng 城thành 眩huyễn 巧xảo 糚# 。

賺# 入nhập 涅Niết 槃Bàn 門môn 路lộ 去khứ 。 連liên 天thiên 荒hoang 草thảo 看khán 人nhân 忙mang 。

舉cử 。 二nhị 僧Tăng 見kiến 風phong 吹xuy 剎sát 旛phan 。 一nhất 人nhân 云vân 風phong 動động 。 一nhất 云vân 幡phan 動động 。 爭tranh 論luận 未vị 已dĩ 。 六lục 祖tổ 云vân 。 非phi 風phong 幡phan 動động 。 仁Nhân 者Giả 心tâm 動động 。

拈niêm 。 擔đảm 柴sài 漢hán 。 黃hoàng 梅mai 席tịch 上thượng 。 竊thiết 得đắc 衣y 盂vu 。 半bán 夜dạ 三tam 更cánh 。 驚kinh 忙mang 奔bôn 走tẩu 。 及cập 見kiến 風phong 幡phan 。 便tiện 言ngôn 心tâm 動động 。 也dã 是thị 作tác 賊tặc 人nhân 心tâm 虗hư 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 只chỉ 如như 風phong 幡phan 未vị 動động 。 何hà 處xứ 求cầu 心tâm 。 還hoàn 知tri 麼ma 。 白bạch 雲vân 盡tận 處xứ 見kiến 明minh 月nguyệt 。 黃hoàng 葉diệp 落lạc 時thời 聞văn 搗đảo 衣y 。

頌tụng 。

烟yên 雨vũ 溟minh 濛# 望vọng 眼nhãn 迷mê 。 蘭lan 舟chu 小tiểu 泊bạc 畫họa 橋kiều 西tây 。

兒nhi 童đồng 不bất 識thức 春xuân 流lưu 漲trương 。 卻khước 怪quái 湖hồ 邊biên 柳liễu 樹thụ 低đê 。

舉cử 。 馬mã 祖tổ 送tống 書thư 與dữ 國quốc 一nhất 。 開khai 見kiến 書thư 中trung 圓viên 相tương/tướng 。 國quốc 一nhất 於ư 中trung 著trước 一nhất 點điểm 。 封phong 回hồi 。 國quốc 師sư 聞văn 云vân 。 欽khâm 師sư 猶do 被bị 馬mã 師sư 惑hoặc 。

拈niêm 。 大đại 小tiểu 國quốc 師sư 。 三tam 緘giam 不bất 密mật 。 錯thác 斷đoạn 諸chư 方phương 名danh 言ngôn 。 山sơn 僧Tăng 要yếu 問vấn 。 欽khâm 師sư 被bị 惑hoặc 則tắc 固cố 是thị 。 且thả 道đạo 。 馬mã 師sư 還hoàn 曾tằng 被bị 惑hoặc 麼ma 。 待đãi 渠cừ 擬nghĩ 議nghị 。 便tiện 云vân 惑hoặc 了liễu 也dã 。 教giáo 這giá 老lão 漢hán 。 知tri 道đạo 螗# 蜋lang 貪tham 怒nộ 臂tý 。 黃hoàng 雀tước 已dĩ 爭tranh 擒cầm 。

頌tụng 。

# 撲phác 場tràng 中trung 作tác 斷đoạn 交giao 。 拳quyền 來lai 脚cước 去khứ 不bất 相tương 饒nhiêu 。

誰thùy 知tri 用dụng 盡tận 平bình 生sanh 力lực 。 卻khước 被bị 閑nhàn 人nhân 奪đoạt 錦cẩm 標tiêu 。

舉cử 。 鳥điểu 窠khòa 因nhân 侍thị 者giả 相tương/tướng 辭từ 。 師sư 云vân 甚thậm 處xứ 去khứ 。 侍thị 云vân 。 某mỗ 甲giáp 為vì 法Pháp 出xuất 家gia 。 和hòa 尚thượng 不bất 垂thùy 慈từ 誨hối 。 今kim 往vãng 諸chư 方phương 。 學học 佛Phật 法Pháp 去khứ 。 師sư 云vân 。 若nhược 是thị 佛Phật 法Pháp 。 我ngã 這giá 裏lý 亦diệc 有hữu 少thiểu 許hứa 。 侍thị 云vân 。 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 。 此thử 間gian 佛Phật 法Pháp 。 師sư 拈niêm 布bố 毛mao 。 吹xuy 一nhất 吹xuy 。 侍thị 者giả 因nhân 此thử 有hữu 省tỉnh 。

拈niêm 。 鳥điểu 窠khòa 吹xuy 布bố 毛mao 。 幸hạnh 自tự 可khả 怜# 生sanh 。 無vô 端đoan 侍thị 者giả 。 因nhân 而nhi 悟ngộ 去khứ 。 冷lãnh 眼nhãn 看khán 來lai 。 也dã 是thị 鈍độn 鳥điểu 不bất 離ly 窠khòa 。

頌tụng 。

擬nghĩ 學học 鵬# 搏bác 九cửu 萬vạn 風phong 。 誰thùy 知tri 折chiết 翅sí 鳥điểu 窠khòa 中trung 。

至chí 今kim 秦tần 望vọng 山sơn 前tiền 雨vũ 。 血huyết 泪# 千thiên 林lâm 花hoa 泪# 紅hồng 。

舉cử 。 破phá 竈táo 墮đọa 。 山sơn 前tiền 有hữu 一nhất 廟miếu 。 中trung 惟duy 一nhất 竈táo 。 別biệt 無vô 神thần 像tượng 。 終chung 日nhật 祭tế 祀tự 不bất 歇hiết 。 師sư 一nhất 日nhật 入nhập 廟miếu 云vân 。 汝nhữ 本bổn 泥nê 土thổ/độ 所sở 成thành 。 靈linh 從tùng 何hà 來lai 。 聖thánh 從tùng 何hà 起khởi 。 日nhật 受thọ 宰tể 殺sát 。 遂toại 以dĩ 杖trượng 擊kích 之chi 云vân 。 破phá 也dã 墮đọa 也dã 。 竈táo 即tức 隨tùy 手thủ 而nhi 壞hoại 。 是thị 夜dạ 竇đậu 神thần 。 拜bái 謝tạ 而nhi 去khứ 。

拈niêm 。 靈linh 從tùng 何hà 來lai 。 聖thánh 從tùng 何hà 起khởi 。 潑bát 土thổ/độ 頹đồi 塼chuyên 。 有hữu 何hà 奇kỳ 異dị 。 輕khinh 輕khinh 拈niêm 出xuất 瘦sấu 藤đằng 枝chi 。 擊kích 碎toái 元nguyên 來lai 無vô 一nhất 伎kỹ 。 雖tuy 然nhiên 。 世thế 諦đế 流lưu 布bố 即tức 得đắc 。 衲nạp 僧Tăng 門môn 下hạ 。 也dã 是thị 餿# 飯phạn 祭tế 閑nhàn 神thần 。

頌tụng 。

苦khổ 戀luyến 京kinh 華hoa 不bất 肯khẳng 歸quy 。 行hành 裝trang 須tu 待đãi 送tống 窮cùng 時thời 。

茆mao 舡# 寂tịch 寞mịch 煙yên 汀# 月nguyệt 。 別biệt 後hậu 何hà 人nhân 更cánh 有hữu 詩thi 。

舉cử 。 國quốc 師sư 三tam 喚hoán 侍thị 者giả 。 侍thị 者giả 三tam 應ưng 。 師sư 云vân 。 將tương 謂vị 吾ngô 辜cô 負phụ 汝nhữ 。 誰thùy 知tri 汝nhữ 辜cô 負phụ 吾ngô 。

拈niêm 。 國quốc 師sư 年niên 老lão 心tâm 孤cô 。 怜# 兒nhi 不bất 覺giác 醜xú 。 侍thị 者giả 孝hiếu 當đương 竭kiệt 力lực 。 無vô 日nhật 不bất 承thừa 顏nhan 。 因nhân 甚thậm 卻khước 道đạo 。 汝nhữ 辜cô 負phụ 吾ngô 。 會hội 麼ma 。 黃hoàng 金kim 滿mãn 眼nhãn 書thư 盈doanh 屋ốc 。 只chỉ 恐khủng 承thừa 家gia 得đắc 力lực 遲trì 。

頌tụng 。

仙tiên 翁ông 還hoàn 斾# 武võ 陵lăng 家gia 。 仙tiên 女nữ 歡hoan 迎nghênh 步bộ 彩thải 霞hà 。

貪tham 弄lộng 玉ngọc 簫tiêu 頻tần 勸khuyến 酒tửu 。 不bất 知tri 凋điêu 盡tận 碧bích 桃đào 花hoa 。

舉cử 。 丹đan 霞hà 訪phỏng 國quốc 師sư 。 問vấn 逢phùng 侍thị 者giả 問vấn 。 國quốc 師sư 在tại 否phủ/bĩ (# 云vân 云vân )# 。 不bất 謬mậu 為vi 南nam 陽dương 國quốc 師sư 。

拈niêm 。 侍thị 者giả 有hữu 抱bão 關quan 擊kích 柝# 之chi 意ý 。 無vô 隄đê 防phòng 暴bạo 客khách 之chi 心tâm 。 致trí 遭tao 他tha 人nhân 毒độc 手thủ 。 當đương 時thời 若nhược 解giải 慎thận 初sơ 護hộ 末mạt 。 待đãi 他tha 道đạo 。 龍long 生sanh 龍long 子tử 。 鳳phượng 產sản 鳳phượng 兒nhi 。 即tức 向hướng 道đạo 。 老lão 賊tặc 。 我ngã 識thức 得đắc 你nễ 。 非phi 惟duy 截tiệt 斷đoạn 丹đan 霞hà 脚cước 跟cân 。 亦diệc 免miễn 渾hồn 家gia 窮cùng 煎tiễn 餓ngạ 炒sao 。

頌tụng 。

南nam 陽dương 家gia 法pháp 是thị 人nhân 知tri 。 剛cang 被bị 丹đan 霞hà 教giáo 壞hoại 伊y 。

致trí 使sử 親thân 生sanh 龍long 鳳phượng 子tử 。 一nhất 時thời 翻phiên 作tác 鼠thử 黏niêm 兒nhi 。

舉cử 。 馬mã 祖tổ 同đồng 百bách 丈trượng 游du 山sơn 次thứ 。 見kiến 野dã 鴨áp 子tử 。 祖tổ 遂toại 扭# 丈trượng 鼻tị 頭đầu 。 忍nhẫn 痛thống 失thất 聲thanh 。 遂toại 大đại 悟ngộ 。 後hậu 歸quy 寮liêu 。 或hoặc 哭khốc 或hoặc 笑tiếu 。

拈niêm 。 川xuyên 僧Tăng 素tố 無vô 頭đầu 腦não 。 步bộ 步bộ 引dẫn 人nhân 入nhập 草thảo 。 忽hốt 驚kinh 野dã 鴨áp 群quần 飛phi 。 便tiện 把bả 鼻tị 頭đầu 揑niết 破phá 。 哭khốc 不bất 成thành 聲thanh 。 笑tiếu 還hoàn 絕tuyệt 倒đảo 。 只chỉ 因nhân 家gia 富phú 小tiểu 兒nhi 嬌kiều 。 七thất 世thế 門môn 風phong 都đô 壞hoại 了liễu 。 且thả 道đạo 。 還hoàn 可khả 扶phù 持trì 也dã 無vô 。 遂toại 扭# 侍thị 者giả 鼻tị 云vân 。 更cánh 添# 一nhất 箇cá 。

頌tụng 。

送tống 目mục 群quần 飛phi 野dã 鴨áp 邊biên 。 不bất 勝thắng 情tình 事sự 與dữ 誰thùy 論luận 。

輕khinh 輕khinh 扭# 定định 娘nương 生sanh 鼻tị 。 海hải 月nguyệt 山sơn 雲vân 亦diệc 斷đoạn 魂hồn 。

舉cử 。 龐# 居cư 士sĩ 問vấn 馬mã 祖tổ 。 不bất 與dữ 萬vạn 法pháp 為vi 侶lữ 。 是thị 什thập 麼ma 人nhân 。 祖tổ 云vân 。 待đãi 汝nhữ 一nhất 口khẩu 。 吸hấp 盡tận 西tây 江giang 水thủy 。 即tức 向hướng 汝nhữ 道đạo 。

拈niêm 。 大đại 小tiểu 龐# 翁ông 。 向hướng 鬼quỷ 窟quật 裏lý 作tác 活hoạt 計kế 。 更cánh 得đắc 傍bàng 人nhân 。 燒thiêu 錢tiền 酹# 酒tửu 。 助trợ 發phát 狂cuồng 魂hồn 。 至chí 今kim 出xuất 陰ấm 界giới 不bất 得đắc 。 山sơn 僧Tăng 雖tuy 無vô 肘trửu 後hậu 靈linh 符phù 。 也dã 要yếu 與dữ 渠cừ 勦# 絕tuyệt 。 (# 拈niêm 主chủ 丈trượng 云vân )# 敕sắc 敕sắc 吉cát 吉cát 攝nhiếp 攝nhiếp 又hựu 。 避tị 得đắc 風phong 雷lôi 。 重trọng/trùng 遭tao 雨vũ 雹bạc 。

頌tụng 。

脫thoát 體thể 無vô 依y 是thị 病bệnh 由do 。 直trực 須tu 大đại 死tử 一nhất 回hồi 休hưu 。

西tây 江giang 吸hấp 盡tận 無vô 涓# 滴tích 。 便tiện 解giải 人nhân 前tiền 不bất 識thức 羞tu 。

舉cử 。 百bách 丈trượng 再tái 參tham 馬mã 祖tổ 。

拈niêm 。 舉cử 拂phất 子tử 掛quải 拂phất 子tử 。 大đại 用dụng 全toàn 提đề 。 曾tằng 無vô 肯khẳng 路lộ 。 當đương 機cơ 一nhất 喝hát 三tam 日nhật 聾lung 。 大đại 冶dã 精tinh 金kim 如như 糞phẩn 土thổ 。 諸chư 人nhân 要yếu 知tri 二nhị 老lão 相tương 見kiến 處xứ 麼ma 。 火hỏa 雲vân 飛phi 碧bích 漢hán 。 氷băng 片phiến 滿mãn 長trường/trưởng 街nhai 。

頌tụng 。

閃thiểm 電điện 光quang 中trung 奪đoạt 信tín 旗kỳ 。 怒nộ 雷lôi 一nhất 擊kích 喪táng 全toàn 機cơ 。

從tùng 茲tư 獨độc 據cứ 雄hùng 峰phong 頂đảnh 。 佛Phật 祖tổ 低đê 頭đầu 聽thính 指chỉ 揮huy 。

舉cử 。 僧Tăng 問vấn 百bách 丈trượng 。 如như 何hà 是thị 奇kỳ 特đặc 。 丈trượng 云vân 。 獨độc 坐tọa 大đại 雄hùng 峰phong 。

拈niêm 。 無vô 人nhân 處xứ 。 斫chước 額ngạch 望vọng 汝nhữ 。

又hựu 將tương 謂vị 奇kỳ 特đặc 。 元nguyên 來lai 在tại 草thảo 窠khòa 裏lý 輥# 。

頌tụng 。

鼻tị 孔khổng 親thân 遭tao 扭# 揑niết 來lai 。 乞khất 兒nhi 得đắc 食thực 向hướng 人nhân 誇khoa 。

雄hùng 峰phong 獨độc 坐tọa 稱xưng 奇kỳ 特đặc 。 斷đoạn 綆# 何hà 曾tằng 是thị 活hoạt 蛇xà 。

舉cử 。 百bách 丈trượng 問vấn 溈# 山sơn 云vân 。 併tinh 卻khước 咽yết 喉hầu 唇thần 吻vẫn 。 道đạo 將tương 一nhất 句cú 來lai 。 溈# 山sơn 云vân 。 卻khước 請thỉnh 和hòa 尚thượng 道đạo 。 道đạo 吾ngô 云vân 。 和hòa 尚thượng 也dã 須tu 併tinh 卻khước 。 雲vân 巖nham 云vân 。 和hòa 尚thượng 有hữu 也dã 未vị 。

拈niêm 。 丁đinh 公công 七thất 箭tiễn 鎻# 喉hầu 法pháp 。 善thiện 用dụng 者giả 不bất 露lộ 鋒phong 鋩mang 。 百bách 丈trượng 老lão 人nhân 。 雖tuy 解giải 發phát 。 不bất 能năng 中trung 的đích 。 返phản 被bị 群quần 驍# 攢toàn 箭tiễn 射xạ 殺sát 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 李# 將tướng 軍quân 有hữu 佳giai 聲thanh 在tại 。 不bất 得đắc 封phong 侯hầu 亦diệc 是thị 閑nhàn 。

頌tụng 。

破phá 鏡kính 生sanh 兒nhi 惜tích 似tự 金kim 。 晨thần 昏hôn 不bất 敢cảm 離ly 煙yên 林lâm 。

羽vũ 毛mao 長trường/trưởng 就tựu 飛phi 求cầu 食thực 。 聚tụ 口khẩu 粉phấn 爭tranh 喫khiết 母mẫu 心tâm 。

舉cử 。 麻ma 谷cốc 參tham 章chương 敬kính 。 遶nhiễu 禪thiền 床sàng 一nhất 帀táp 。 振chấn 錫tích 一nhất 下hạ 。 卓trác 然nhiên 而nhi 立lập 。 敬kính 云vân 。 是thị 是thị 。 又hựu 到đáo 南nam 泉tuyền 。 亦diệc 遶nhiễu 禪thiền 床sàng 一nhất 帀táp 。 振chấn 錫tích 一nhất 下hạ 。 卓trác 然nhiên 而nhi 立lập 。 泉tuyền 云vân 。 不bất 是thị 不bất 是thị 。 谷cốc 云vân 。 章chương 敬kính 道đạo 是thị 。 和hòa 尚thượng 未vị 審thẩm 道đạo 不bất 是thị 。 泉tuyền 云vân 。 章chương 敬kính 即tức 是thị 。 是thị 汝nhữ 不bất 是thị 。 此thử 是thị 風phong 力lực 所sở 轉chuyển 。 終chung 成thành 敗bại 壞hoại 。

拈niêm 。 麻ma 谷cốc 用dụng 盡tận 自tự 己kỷ 心tâm 。 笑tiếu 破phá 他tha 人nhân 口khẩu 。 章chương 敬kính 南nam 泉tuyền 。 一nhất 等đẳng 天thiên 行hành 病bệnh 。 陰âm 陽dương 證chứng 不bất 同đồng 。

頌tụng 。

學học 得đắc 陶đào 米mễ 小tiểu 術thuật 些# 。 當đương 場tràng 撮toát 弄lộng 數số 般bát 花hoa 。

雖tuy 然nhiên 過quá 得đắc 常thường 人nhân 眼nhãn 。 到đáo 底để 難nạn/nan 瞞man 是thị 作tác 家gia 。

舉cử 。 丹đan 霞hà 訪phỏng 居cư 士sĩ 。 門môn 逢phùng 靈linh 照chiếu 女nữ 。 便tiện 問vấn 。 居cư 士sĩ 在tại 否phủ/bĩ 。 照chiếu 放phóng 下hạ 菜thái 籃# 。 斂liểm 手thủ 而nhi 立lập 。

又hựu 問vấn 。

居cư 士sĩ 在tại 否phủ/bĩ 。 女nữ 提đề 籃# 便tiện 行hành 。 丹đan 霞hà 遂toại 回hồi 。 女nữ 歸quy 舉cử 似tự 龐# 翁ông 。 翁ông 云vân 。 丹đan 霞hà 在tại 否phủ/bĩ 。 女nữ 云vân 已dĩ 去khứ 。 翁ông 云vân 。 赤xích 土thổ/độ 塗đồ 牛ngưu 妳# 。

拈niêm 。 丹đan 霞hà 阿a 魏ngụy 無vô 真chân 。 遇ngộ 物vật 便tiện 噬phệ 。 靈linh 照chiếu 水thủy 銀ngân 無vô 假giả 。 入nhập 煆# 即tức 流lưu 。 只chỉ 如như 道đạo 赤xích 土thổ/độ 塗đồ 牛ngưu 妳# 。 未vị 審thẩm 落lạc 在tại 賓tân 家gia 。 落lạc 在tại 主chủ 家gia 。 具cụ 透thấu 關quan 眼nhãn 者giả 。 必tất 能năng 甄chân 別biệt 。

頌tụng 。

雲vân 鬢mấn 慵# 梳sơ 劣liệt 性tánh 多đa 。 逢phùng 人nhân 專chuyên 要yếu 逞sính 慺lâu 㦬# 。

門môn 前tiền 落lạc 節tiết 歸quy 誇khoa 俊# 。 不bất 柰nại 爺# 爺# 咬giảo 齒xỉ 何hà 。

舉cử 。 南nam 泉tuyền 示thị 眾chúng 云vân 。 喚hoán 作tác 如như 如như 。 早tảo 變biến 了liễu 也dã 。 今kim 時thời 師sư 僧Tăng 。 須tu 向hướng 異dị 類loại 中trung 行hành 始thỉ 得đắc 。 趙triệu 州châu 云vân 。 出xuất 異dị 即tức 不bất 問vấn 。 如như 何hà 是thị 類loại 。 南nam 泉tuyền 以dĩ 手thủ 托thác 地địa 。 州châu 一nhất 踏đạp 踏đạp 倒đảo 。 急cấp 歸quy 延diên 壽thọ 。 呌khiếu 云vân 悔hối 悔hối 。 泉tuyền 令linh 侍thị 者giả 問vấn 。 悔hối 箇cá 甚thậm 麼ma 。 州châu 云vân 。 悔hối 不bất 更cánh 與dữ 兩lưỡng 踏đạp 。

拈niêm 。 異dị 類loại 中trung 行hành 。 不bất 無vô 南nam 泉tuyền 。 爭tranh 柰nại 鼻tị 繩thằng 。 在tại 趙triệu 州châu 手thủ 裏lý 。 趙triệu 州châu 雖tuy 得đắc 便tiện 宜nghi 。 未vị 免miễn 出xuất 南nam 泉tuyền 圈quyển 繢hội 不bất 得đắc 。

頌tụng 。

飛phi 騎kỵ 將tướng 軍quân 入nhập 虜lỗ 庭đình 。 兵binh 機cơ 煉luyện 得đắc 十thập 分phần/phân 精tinh 。

誰thùy 知tri 敗bại 績# 緣duyên 欺khi 敵địch 。 致trí 使sử 凌lăng 烟yên 易dị 姓tánh 名danh 。

舉cử 。 南nam 泉tuyền 與dữ 歸quy 宗tông 麻ma 谷cốc 。 同đồng 謁yết 國quốc 師sư 。 至chí 中trung 路lộ 。 泉tuyền 畫họa 一nhất 圓viên 相tương/tướng 。 歸quy 宗tông 便tiện 於ư 中trung 坐tọa 。 麻ma 谷cốc 作tác 女nữ 人nhân 拜bái 。 泉tuyền 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 則tắc 不bất 去khứ 也dã 。 遂toại 相tương/tướng 喚hoán 而nhi 回hồi 。

拈niêm 。 家gia 貧bần 猶do 自tự 可khả 。 路lộ 貧bần 愁sầu 殺sát 人nhân 。

頌tụng 。

上thượng 林lâm 春xuân 色sắc 正chánh 繁phồn 華hoa 。 公công 子tử 聯liên 轆# 去khứ 賞thưởng 花hoa 。

貪tham 弄lộng 玉ngọc 盃# 泥nê 樣# 醉túy 。 笙sanh 歌ca 中trung 路lộ 逆nghịch 歸quy 家gia 。

舉cử 。 臨lâm 濟tế 參tham 黃hoàng 蘗bách 。 三tam 度độ 問vấn 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 三tam 度độ 被bị 打đả 。 遂toại 往vãng 見kiến 大đại 愚ngu 。 乃nãi 問vấn 有hữu 過quá 無vô 過quá 。 愚ngu 云vân 。 黃hoàng 蘗bách 恁nhẫm 麼ma 老lão 婆bà 心tâm 切thiết 。 猶do 問vấn 有hữu 過quá 無vô 過quá 。 濟tế 大đại 悟ngộ 。 遂toại 於ư 大đại 愚ngu 肋lặc 下hạ 。 築trúc 三tam 拳quyền 。 愚ngu 托thác 云vân 。 汝nhữ 師sư 黃hoàng 蘗bách 。 非phi 關quan 我ngã 事sự 。

拈niêm 。 黃hoàng 蘗bách 棒bổng 頭đầu 無vô 活hoạt 眼nhãn 。 大đại 愚ngu 舌thiệt 上thượng 有hữu 龍long 泉tuyền 。 直trực 饒nhiêu 臨lâm 濟tế 得đắc 路lộ 翻phiên 身thân 。 鷂diêu 子tử 已dĩ 過quá 新tân 羅la 國quốc 。

頌tụng 。

南nam 國quốc 江giang 山sơn 入nhập 戰chiến 圖đồ 。 生sanh 靈linh 何hà 處xứ 問vấn 漁ngư 樵tiều 。

憑bằng 君quân 休hưu 說thuyết 封phong 侯hầu 事sự 。 一nhất 將tương 功công 成thành 萬vạn 骨cốt 枯khô 。

舉cử 。 盤bàn 山sơn 云vân 。 三tam 界giới 無vô 法pháp 。 何hà 處xứ 求cầu 心tâm 。

拈niêm 。 劒kiếm 閣các 路lộ 雖tuy 險hiểm 。 夜dạ 行hành 人nhân 更cánh 多đa 。

頌tụng 。

柳liễu 掛quải 金kim 絲ti 鶯# 織chức 曉hiểu 。 花hoa 鋪phô 翠thúy 錦cẩm 蝶# 眠miên 春xuân 。

見kiến 成thành 一nhất 幅# 新tân 圖đồ 畫họa 。 不bất 待đãi 王vương 維duy 手thủ 眼nhãn 親thân 。

舉cử 。 天thiên 皇hoàng 住trụ 時thời 。 龍long 潭đàm 開khai 餅bính 鋪phô 。 日nhật 將tương 十thập 餅bính 奉phụng 皇hoàng 。 每mỗi 留lưu 一nhất 餅bính 還hoàn 潭đàm 。 潭đàm 乃nãi 問vấn 。 皇hoàng 云vân 。 是thị 汝nhữ 持trì 來lai 。 還hoàn 復phục 於ư 汝nhữ 。 渾hồn 遂toại 出xuất 家gia 名danh 信tín 。 後hậu 得đắc 法Pháp 。

拈niêm 。 本bổn 是thị 善thiện 因nhân 。 而nhi 招chiêu 惡ác 果quả 。

頌tụng 。

胡hồ 餅bính 朝triêu 朝triêu 供cung 一nhất 僧Tăng 。 知tri 他tha 結kết 了liễu 幾kỷ 生sanh 冤oan 。

甜điềm 瓜qua 換hoán 得đắc 胡hồ 盧lô 種chủng 。 才tài 出xuất 頭đầu 來lai 便tiện 滅diệt 門môn 。

舉cử 。 世Thế 尊Tôn 陞thăng 座tòa 。 文Văn 殊Thù 白bạch 槌chùy 云vân 。 諦đế 觀quán 法Pháp 王Vương 法pháp 。 法Pháp 王Vương 法pháp 如như 是thị 。

拈niêm 。 皓hạo 玉ngọc 無vô 瑕hà 。 雕điêu 文văn 喪táng 德đức 。

頌tụng 。

雪tuyết 徑kính 輕khinh 寒hàn 蝶# 未vị 知tri 。 暗ám 香hương 誰thùy 遣khiển 好hảo/hiếu 風phong 吹xuy 。

野dã 橋kiều 漏lậu 洩duệ 春xuân 光quang 處xứ 。 正chánh 為vi 橫hoạnh/hoành 斜tà 一nhất 兩lưỡng 枝chi 。

舉cử 。 南nam 泉tuyền 云vân 。 王vương 老lão 師sư 賣mại 身thân 去khứ 也dã 。 (# 云vân 云vân )# 不bất 作tác 貴quý 不bất 作tác 賤tiện 。

拈niêm 。 諸chư 方phương 酧# 價giá 。 或hoặc 云vân 。 來lai 年niên 與dữ 和hòa 尚thượng 。 作tác 一nhất 領lãnh 布bố 衫sam 。 或hoặc 云vân 。 和hòa 尚thượng 屬thuộc 我ngã 也dã 。 山sơn 僧Tăng 拔bạt 貧bần 作tác 富phú 。 勉miễn 強cường/cưỡng 酧# 一nhất 句cú 看khán 。 和hòa 尚thượng 年niên 尊tôn 。 恐khủng 難nạn 使sử 喚hoán 。 又hựu 云vân 。 切thiết 莫mạc 嫌hiềm 麤thô 難nạn/nan 惡ác 。

頌tụng 。

赤xích 窮cùng 王vương 老lão 賣mại 渾hồn 身thân 。 賤tiện 似tự 黃hoàng 金kim 貴quý 似tự 塵trần 。

不bất 費phí 分phần/phân 文văn 收thu 買mãi 得đắc 。 一nhất 程# 送tống 與dữ 采thải 樵tiều 人nhân 。

舉cử 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 。 不bất 依y 倚ỷ 一nhất 物vật 。

拈niêm 。 死tử 水thủy 不bất 藏tạng 龍long 。

頌tụng 。

太thái 平bình 時thời 節tiết 歲tuế 豐phong 登đăng 。 旅lữ 不bất 賷# 粮# 戶hộ 不bất 扄# 。

官quan 路lộ 無vô 人nhân 夜dạ 無vô 月nguyệt 。 唱xướng 歌ca 歸quy 去khứ 月nguyệt 三tam 更cánh 。

舉cử 。 雲vân 門môn 問vấn 僧Tăng 。 甚thậm 處xứ 來lai 。 僧Tăng 云vân 江giang 西tây 來lai 。 門môn 云vân 。 江giang 西tây 一nhất 隊đội 老lão 漢hán 。 寐mị 語ngữ 住trụ 也dã 未vị 。 僧Tăng 無vô 對đối 。

拈niêm 。 鸕# 鷀# 語ngữ 鶴hạc 。

頌tụng 。

村thôn 落lạc 誰thùy 家gia 醜xú 女nữ 兒nhi 。 愛ái 將tương 苕# 菷# 畫họa 蛾nga 眉mi 。

逢phùng 人nhân 掩yểm 鼻tị 嫌hiềm 腥tinh 穢uế 。 鴉# 臭xú 當đương 風phong 自tự 不bất 知tri 。

舉cử 。 麻ma 谷cốc 問vấn 臨lâm 濟tế 。 大đại 悲bi 千thiên 手thủ 眼nhãn 。 那na 箇cá 是thị 正chánh 眼nhãn 。 濟tế 云vân 。 大đại 悲bi 千thiên 手thủ 眼nhãn 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 正chánh 眼nhãn 。 速tốc 道đạo 速tốc 道đạo 。 谷cốc 拽duệ 濟tế 下hạ 禪thiền 床sàng 便tiện 坐tọa 。 濟tế 云vân 不bất 審thẩm 。 谷cốc 擬nghĩ 議nghị 。 濟tế 便tiện 喝hát 。 拽duệ 谷cốc 下hạ 禪thiền 床sàng 卻khước 坐tọa 。 谷cốc 便tiện 休hưu 去khứ 。

拈niêm 。 臨lâm 濟tế 麻ma 谷cốc 。 如như 屯truân 百bách 萬vạn 軍quân 對đối 壘lũy 相tương 似tự 。 皂tạo 旗kỳ 閃thiểm 爍thước 。 雪tuyết 刃nhận 縱tung 橫hoành 。 凜# 然nhiên 有hữu 不bất 可khả 犯phạm 之chi 勢thế 。 及cập 至chí 兩lưỡng 將tương 挑thiêu 戰chiến 。 卻khước 只chỉ 以dĩ 瓦ngõa 礫lịch 相tương/tướng 攻công 。 正chánh 眼nhãn 看khán 來lai 。 當đương 甚thậm 小tiểu 兒nhi 戲hí 劇kịch 。

頌tụng 。

大đại 悲bi 正chánh 眼nhãn 露lộ 堂đường 堂đường 。 百bách 步bộ 常thường 搖dao 閃thiểm 電điện 光quang 。

被bị 掣xiết 風phong 顛điên 醫y 瞎hạt 了liễu 。 暗ám 中trung 拖tha 拽duệ 下hạ 禪thiền 床sàng 。

舉cử 。 僧Tăng 問vấn 投đầu 子tử 。 如như 何hà 是thị 十thập 身thân 調điều 御ngự 。 投đầu 子tử 下hạ 繩thằng 牀sàng 立lập 。

拈niêm 。 畫họa 虎hổ 成thành 狸li 。

頌tụng 。

白bạch 髮phát 宮cung 娃# 不bất 解giải 愁sầu 。 滿mãn 頭đầu 猶do 自tự 插sáp 花hoa 枝chi 。

曾tằng 緣duyên 玉ngọc 兒nhi 君quân 王vương 寵sủng 。 準chuẩn 擬nghĩ 人nhân 看khán 似tự 舊cựu 時thời 。

舉cử 。 供cúng 養dường 百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 。 不bất 如như 供cúng 養dường 。 一nhất 箇cá 無vô 心tâm 道Đạo 人Nhân 。

拈niêm 。 召triệu 大đại 眾chúng 云vân 。 百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 有hữu 何hà 過quá 。 無vô 心tâm 道Đạo 人Nhân 有hữu 何hà 德đức 。 會hội 麼ma 。 仙tiên 壇đàn 無vô 客khách 到đáo 。 鬼quỷ 市thị 足túc 人nhân 行hành 。

頌tụng 。

霜sương 拂phất 金kim 鞍yên 玉ngọc 墜trụy 腰yêu 。 鷄kê 聲thanh 催thôi 入nhập 紫tử 宸# 朝triêu 。

何hà 如như 雲vân 壑hác 飽bão 清thanh 夢mộng 。 殘tàn 月nguyệt 半bán 囪# 松tùng 影ảnh 搖dao 。

舉cử 。 南nam 泉tuyền 山sơn 下hạ 。 有hữu 一nhất 庵am 主chủ 。 僧Tăng 過quá 云vân 。 近cận 日nhật 南nam 泉tuyền 出xuất 世thế 。 何hà 不bất 上thượng 山sơn 禮lễ 拜bái 。 主chủ 云vân 。 莫mạc 道đạo 南nam 泉tuyền 出xuất 世thế 。 任nhậm 是thị 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế 。 亦diệc 不bất 去khứ 禮lễ 拜bái 。 南nam 泉tuyền 聞văn 得đắc 。 令linh 趙triệu 州châu 去khứ 勘khám 。 州châu 到đáo 便tiện 禮lễ 拜bái 。 主chủ 不bất 顧cố 。 州châu 從tùng 西tây 過quá 東đông 。 從tùng 東đông 過quá 西tây 。 主chủ 並tịnh 不bất 顧cố 。 州châu 云vân 。 草thảo 賊tặc 大đại 敗bại 。 遂toại 拽duệ 下hạ 簾# 子tử 便tiện 行hành 。 歸quy 舉cử 似tự 泉tuyền 。 泉tuyền 云vân 。 我ngã 從tùng 來lai 疑nghi 著trước 這giá 漢hán 。

拈niêm 。 南nam 泉tuyền 父phụ 子tử 。 平bình 地địa 喫khiết 交giao 。 至chí 今kim 無vô 人nhân 扶phù 得đắc 起khởi 。 庵am 主chủ 雖tuy 則tắc 牢lao 關quan 把bả 定định 。 千thiên 聖thánh 窺khuy 覰# 無vô 門môn 。 點điểm 檢kiểm 將tương 來lai 。 未vị 免miễn 燒thiêu 錢tiền 惹nhạ 鬼quỷ 。

頌tụng 。

奴nô 顏nhan 婢tỳ 膝tất 走tẩu 人nhân 間gian 。 羞tu 見kiến 羊dương 裘cừu 七thất 里lý 灘# 。

文văn 叔thúc 雖tuy 為vi 天thiên 子tử 貴quý 。 子tử 陵lăng 只chỉ 作tác 故cố 人nhân 看khán 。

舉cử 。 清thanh 淨tịnh 行hành 者giả 。 不bất 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 破phá 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 。 不bất 入nhập 地địa 獄ngục 。

拈niêm 。 功công 德đức 天thiên 黑hắc 暗ám 女nữ 。 有hữu 智trí 人nhân 前tiền 。 二nhị 俱câu 不bất 受thọ 。

頌tụng 。

濁trược 酒tửu 松tùng 醪lao 喫khiết 兩lưỡng 鍾chung 。 醉túy 拖tha 長trường/trưởng 袖tụ 舞vũ 春xuân 風phong 。

天thiên 崩băng 地địa 裂liệt 誰thùy 能năng 管quản 。 幾kỷ 見kiến 落lạc 花hoa 堆đôi 亂loạn 紅hồng 。

舉cử 。 居cư 一nhất 切thiết 時thời 。 不bất 起khởi 妄vọng 念niệm 。 於ư 諸chư 妄vọng 心tâm 。 亦diệc 不bất 息tức 滅diệt 。 住trụ 妄vọng 想tưởng 境cảnh 。 不bất 加gia 了liễu 知tri 。 於ư 無vô 了liễu 知tri 。 不bất 辨biện 真chân 實thật 。

拈niêm 。 無vô 孔khổng 鐵thiết 鎚chùy 。

頌tụng 。

喫khiết 粥chúc 喫khiết 飯phạn 過quá 。 聽thính 風phong 聽thính 雨vũ 眠miên 。 風phong 光quang 俱câu 買mãi 盡tận 。

不bất 費phí 一nhất 文văn 錢tiền 。

舉cử 。 藥dược 山sơn 坐tọa 次thứ 。 石thạch 頭đầu 問vấn 云vân 。 作tác 甚thậm 麼ma 。 山sơn 云vân 。 一nhất 物vật 不bất 為vi 。 頭đầu 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 則tắc 閑nhàn 坐tọa 也dã 。 山sơn 云vân 。 閑nhàn 坐tọa 則tắc 為vi 也dã 。 頭đầu 云vân 。 千thiên 聖thánh 亦diệc 不bất 識thức 。

拈niêm 。 古cổ 井tỉnh 須tu 防phòng 有hữu 毒độc 蛇xà 。

頌tụng 。

一nhất 塊khối 松tùng 根căn 石thạch 。 頑ngoan 然nhiên 自tự 古cổ 來lai 。 更cánh 無vô 人nhân 覰# 著trước 。

歲tuế 歲tuế 長trường/trưởng 莓# 苔# 。

舉cử 。 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 雲vân 門môn 云vân 。 花hoa 藥dược 闌lan 。 僧Tăng 云vân 。 便tiện 恁nhẫm 麼ma 去khứ 時thời 如như 何hà 。 門môn 云vân 。 金kim 毛mao 獅sư 子tử 。 雪tuyết 竇đậu 拈niêm 云vân 。 大đại 無vô 端đoan 。

拈niêm 。 進tiến 人nhân 若nhược 將tương 加gia 諸chư 膝tất 。 退thoái 人nhân 若nhược 將tương 墜trụy 諸chư 淵uyên 。 雲vân 門môn 放phóng 去khứ 較giảo 憨# 。 雪tuyết 竇đậu 收thu 來lai 較giảo 險hiểm 。 諸chư 人nhân 還hoàn 有hữu 恁nhẫm 麼ma 時thời 節tiết 麼ma 。 若nhược 有hữu 。 切thiết 不bất 得đắc 坐tọa 在tại 這giá 裏lý 。

頌tụng 。

玉ngọc 闌lan 花hoa 藥dược 鬪đấu 春xuân 工công 。 雨vũ 濕thấp 胭# 脂chi 臉liệm 暈vựng 紅hồng 。

絲ti 管quản 紛phân 紛phân 來lai 賞thưởng 玩ngoạn 。 可khả 怜# 吹xuy 落lạc 五ngũ 更cánh 風phong 。

舉cử 。 大đại 耳nhĩ 三tam 藏tạng 。 得đắc 他tha 心tâm 通thông 。 朝triêu 見kiến 肅túc 宗tông 。 帝đế 命mạng 國quốc 師sư 驗nghiệm 之chi 。 藏tạng 見kiến 師sư 便tiện 拜bái 。 侍thị 立lập 于vu 右hữu 。 師sư 云vân 。 汝nhữ 得đắc 他tha 心tâm 通thông 。 是thị 否phủ/bĩ 。 藏tạng 云vân 不bất 敢cảm 。 師sư 云vân 。 汝nhữ 道đạo 老lão 僧Tăng 。 即tức 今kim 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 藏tạng 云vân 。 和hòa 尚thượng 是thị 一nhất 國quốc 之chi 師sư 。 何hà 得đắc 在tại 西tây 川xuyên 看khán 競cạnh 渡độ 。 師sư 再tái 問vấn 。 藏tạng 云vân 。 和hòa 尚thượng 是thị 一nhất 國quốc 之chi 師sư 。 何hà 得đắc 在tại 天thiên 津tân 橋kiều 上thượng 。 看khán 弄lộng 胡hồ 孫tôn 。 第đệ 三tam 次thứ 問vấn 。 老lão 僧Tăng 只chỉ 今kim 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 藏tạng 罔võng 知tri 去khứ 處xứ 。 國quốc 師sư 叱sất 云vân 。 這giá 野dã 狐hồ 精tinh 。 他tha 心tâm 通thông 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。

拈niêm 。 大đại 耳nhĩ 三tam 藏tạng 。 不bất 道đạo 他tha 不bất 得đắc 他tha 心tâm 通thông 。 只chỉ 是thị 龍long 頭đầu 蛇xà 尾vĩ 。 致trí 被bị 國quốc 師sư 呵ha 叱sất 。 若nhược 是thị 通thông 身thân 具cụ 眼nhãn 。 第đệ 三tam 次thứ 待đãi 問vấn 。 老lão 僧Tăng 只chỉ 今kim 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 只chỉ 向hướng 道đạo 。 和hòa 尚thượng 是thị 一nhất 國quốc 之chi 師sư 。 因nhân 甚thậm 在tại 鬼quỷ 窟quật 裏lý 作tác 活hoạt 計kế 。 倘thảng 能năng 如như 是thị 。 直trực 饒nhiêu 國quốc 師sư 不bất 高cao 竪thụ 降giáng/hàng 旗kỳ 。 未vị 免miễn 舉cử 手thủ 加gia 額ngạch 。

頌tụng 。

黃hoàng 金kim 包bao 褁# 爛lạn 泥nê 團đoàn 。 不bất 惜tích 當đương 場tràng 撮toát 弄lộng 看khán 。

破phá 綻trán 遭tao 人nhân 窺khuy 戲hí 了liễu 。 末mạt 梢# 依y 舊cựu 被bị 渠cừ 瞞man 。

舉cử 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 問vấn 。 勝thắng 義nghĩa 諦đế 中trung 。 還hoàn 有hữu 世thế 俗tục 諦đế 也dã 無vô 。 若nhược 言ngôn 其kỳ 有hữu 。 (# 云vân 云vân 戽# 水thủy 潑bát 鴛uyên 鴦ương )# 佛Phật 云vân 。 我ngã 今kim 無vô 說thuyết 。 汝nhữ 亦diệc 無vô 聞văn 。 無vô 說thuyết 無vô 聞văn 。 是thị 名danh 一nhất 義nghĩa 二nhị 義nghĩa (# 酷khốc 嫌hiềm 蠆sái 尾vĩ 長trường/trưởng 搖dao 毒độc 。 終chung 使sử 花hoa 頭đầu 不bất 損tổn 香hương )# 。

拈niêm 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 如như 戰chiến 澶# 淵uyên 發phát 幢tràng 子tử 努nỗ 。 擬nghĩ 山sơn 山sơn 摧tồi 。 擬nghĩ 海hải 海hải 竭kiệt 。 爭tranh 奈nại 世Thế 尊Tôn 不bất 動động 鋒phong 芒mang 。 折chiết 衝xung 千thiên 里lý 。 諸chư 人nhân 還hoàn 知tri 二nhị 老lão 落lạc 處xứ 麼ma 。 幾kỷ 般bát 雲vân 色sắc 出xuất 峰phong 頂đảnh 。 一nhất 樣# 泉tuyền 聲thanh 落lạc 檻hạm 前tiền 。

頌tụng 。

十thập 字tự 街nhai 頭đầu 鋪phô 席tịch 開khai 。 牛ngưu 溲# 馬mã 渤bột 盡tận 収thâu 來lai 。

等đẳng 閑nhàn 落lạc 在tại 名danh 醫y 手thủ 。 貴quý 賤tiện 無vô 非phi 是thị 藥dược 材tài 。

舉cử 。 無vô 著trước 往vãng 五ngũ 臺đài 。 禮lễ 文Văn 殊Thù 。 路lộ 逢phùng 老lão 人nhân 。 著trước 問vấn 莫mạc 便tiện 是thị 文Văn 殊Thù 麼ma 。 老lão 人nhân 云vân 。 豈khởi 有hữu 二nhị 文Văn 殊Thù 。 著trước 禮lễ 拜bái 起khởi 。 老lão 人nhân 不bất 見kiến 。

拈niêm 。 可khả 笑tiếu 無vô 著trước 。 賊tặc 在tại 面diện 前tiền 。 不bất 能năng 捉tróc 得đắc 。 空không 自tự 掩yểm 門môn 呌khiếu 屈khuất 。 有hữu 甚thậm 共cộng 語ngữ 處xứ 。 當đương 時thời 待đãi 他tha 道đạo 。 豈khởi 有hữu 二nhị 文Văn 殊Thù 。 劈phách 面diện 便tiện 唾thóa 。 直trực 饒nhiêu 老lão 人nhân 。 有hữu 冲# 天thiên 之chi 計kế 。 管quản 使sử 入nhập 地địa 三tam 尺xích 。

頌tụng 。

遠viễn 望vọng 蓬bồng 萊# 去khứ 學học 仙tiên 。 途đồ 中trung 遇ngộ 著trước 呂lữ 先tiên 生sanh 。

還hoàn 丹đan 一nhất 粒lạp 吞thôn 還hoàn 吐thổ 。 回hồi 首thủ 空không 山sơn 獨độc 自tự 行hành 。

舉cử 。 肅túc 宗tông 問vấn 國quốc 師sư 云vân 。 和hòa 尚thượng 百bách 年niên 後hậu 。 所sở 須tu 何hà 物vật 。 師sư 云vân 。 為vi 我ngã 造tạo 箇cá 無vô 縫phùng 塔tháp 子tử 。 帝đế 展triển 手thủ 云vân 。 塔tháp 樣# 。 國quốc 師sư 良lương 久cửu 云vân 。 會hội 麼ma 。 帝đế 云vân 不bất 會hội 。 師sư 云vân 。 吾ngô 有hữu 得đắc 法Pháp 耽đam 源nguyên 。 可khả 詔chiếu 而nhi 問vấn 之chi 。 後hậu 詔chiếu 問vấn 源nguyên 。 源nguyên 云vân 。 湘# 之chi 南nam 潭đàm 之chi 北bắc 。 中trung 有hữu 黃hoàng 金kim 充sung 一nhất 國quốc 。 無vô 影ảnh 樹thụ 下hạ 合hợp 同đồng 船thuyền 。 琉lưu 璃ly 殿điện 上thượng 無vô 知tri 識thức 。

拈niêm 。 國quốc 師sư 無vô 縫phùng 塔tháp 。 不bất 勞lao 斤cân 斧phủ 。 本bổn 自tự 圓viên 成thành 。 及cập 乎hồ 被bị 人nhân 請thỉnh 樣# 。 便tiện 是thị 七thất 穿xuyên 八bát 穴huyệt 。 耽đam 源nguyên 任nhậm 是thị 巧xảo 奪đoạt 工công 輸du 。 未vị 免miễn 方phương 木mộc 逗đậu 圓viên 竅khiếu 。

頌tụng 。

八bát 面diện 玲linh 瓏lung 逗đậu 月nguyệt 寒hàn 。 要yếu 尋tầm 形hình 影ảnh 十thập 分phần/phân 難nạn/nan 。

無vô 端đoan 平bình 地địa 生sanh 層tằng 級cấp 。 湘# 北bắc 潭đàm 南nam 作tác 樣# 看khán 。

舉cử 。 馬mã 大đại 師sư 示thị 眾chúng 云vân 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 各các 信tín 自tự 心tâm 是thị 佛Phật 。

拈niêm 。 馬mã 大đại 師sư 壓áp 良lương 為vi 賤tiện 。 當đương 時thời 一nhất 眾chúng 。 皮bì 下hạ 還hoàn 有hữu 血huyết 麼ma 。 若nhược 使sử 稍sảo 知tri 衲nạp 僧Tăng 巴ba 鼻tị 。 八bát 十thập 四tứ 人nhân 。 灼chước 然nhiên 別biệt 有hữu 生sanh 涯nhai 。 不bất 致trí 阿a 轆# 轆# 地địa 。 何hà 故cố 。 俊# 鷹ưng 不bất 瞬thuấn 愁sầu 胡hồ 眼nhãn 。 爭tranh 打đả 籬# 根căn 死tử 雀tước 兒nhi 。

頌tụng 。

讀đọc 破phá 燈đăng 窗song 萬vạn 卷quyển 書thư 。 經kinh 綸luân 勛# 業nghiệp 付phó 洪hồng 儒nho 。

古cổ 今kim 多đa 少thiểu 麒# 麟lân 畫họa 。 幼ấu 學học 誰thùy 人nhân 不bất 順thuận 朱chu 。

舉cử 。 稅thuế 闍xà 梨lê 問vấn 曹tào 山sơn 。 清thanh 稅thuế 孤cô 貧bần 。 乞khất 師sư 拯chửng 濟tế 。 (# 八bát 角giác 蒺tất 藜# 當đương 面diện 擲trịch )# 山sơn 喚hoán 云vân 。 稅thuế 闍xà 梨lê 。 (# 藕ngẫu 絲ti 牽khiên 動động 五ngũ 須Tu 彌Di )# 稅thuế 應ưng 諾nặc 。 (# 砒# 霜sương 未vị 是thị 毒độc )# 山sơn 云vân 。 清thanh 原nguyên 白bạch 家gia 三tam 盞trản 酒tửu 。 喫khiết 了liễu 猶do 道đạo 未vị 沾triêm 唇thần (# 淚lệ 出xuất 痛thống 腸tràng )# 。

拈niêm 云vân 。 稅thuế 闍xà 梨lê 。 寸thốn 鐵thiết 在tại 手thủ 。 撥bát 亂loạn 乾can/kiền/càn 坤# 。 若nhược 不bất 是thị 曹tào 山sơn 。 洎kịp 合hợp 牽khiên 羊dương 納nạp 璧bích 。 雖tuy 然nhiên 。 畢tất 竟cánh 那na 裏lý 是thị 他tha 喫khiết 酒tửu 處xứ 。

頌tụng 。

紅hồng 錦cẩm 纏triền 頭đầu 舞vũ 醉túy 身thân 。 笙sanh 歌ca 聲thanh 沸phí 鳳phượng 樓lâu 春xuân 。

百bách 花hoa 藂tùng 裏lý 扶phù 歸quy 去khứ 。 誰thùy 道đạo 郎lang 兒nhi 徹triệt 骨cốt 貧bần 。

舉cử 。 德đức 山sơn 示thị 眾chúng 云vân 。 今kim 夜dạ 小tiểu 參tham 不bất 答đáp 話thoại 。 問vấn 話thoại 者giả 三tam 十thập 棒bổng 。 (# 當đương 門môn 懸huyền 白bạch 澤trạch )# 有hữu 僧Tăng 出xuất 禮lễ 拜bái 。 山sơn 便tiện 打đả 。 (# 賞thưởng 不bất 避tị 仇cừu 讎thù )# 僧Tăng 云vân 。 某mỗ 甲giáp 話thoại 也dã 未vị 問vấn 。 因nhân 甚thậm 打đả 某mỗ 甲giáp 。 (# 泪# 出xuất 痛thống 腸tràng )# 山sơn 云vân 。 汝nhữ 是thị 什thập 麼ma 處xứ 人nhân 。 (# 入nhập 泥nê 入nhập 水thủy )# 僧Tăng 云vân 。 新tân 羅la 人nhân 。 (# 不bất 勞lao 再tái 勘khám )# 山sơn 云vân 。 未vị 跨khóa 舡# 舷# 。 好hảo/hiếu 與dữ 三tam 十thập 棒bổng (# 貪tham 行hành 荒hoang 草thảo 裏lý 。 不bất 覺giác 露lộ 沾triêm 衣y )# 。

拈niêm 云vân 。 諸chư 人nhân 還hoàn 會hội 麼ma 。 德đức 山sơn 可khả 謂vị 。 少thiếu 年niên 曾tằng 決quyết 龍long 蛇xà 陣trận 。 老lão 大đại 還hoàn 同đồng 稚trĩ 子tử 歌ca 。

頌tụng 。

萬vạn 戰chiến 森sâm 嚴nghiêm 細tế 柳liễu 營doanh 。 信tín 威uy 獨độc 許hứa 漢hán 將tướng 軍quân 。

誰thùy 知tri 袖tụ 隱ẩn 屠đồ 龍long 劒kiếm 。 卻khước 把bả 蒿hao 枝chi 箭tiễn 策sách 勳huân 。

舉cử 。 雪tuyết 峰phong 普phổ 請thỉnh 。 搬# 柴sài 次thứ 。 路lộ 逢phùng 一nhất 僧Tăng 。 峰phong 颺dương 一nhất 束thúc 藤đằng 於ư 地địa 。 (# 千thiên 鈞quân 弩nỗ 發phát )# 僧Tăng 擬nghĩ 取thủ 。 (# 把bả 髻kế 投đầu 衙# )# 峰phong 遂toại 踏đạp 倒đảo 。 (# 為vi 人nhân 須tu 用dụng 殺sát 人nhân 心tâm )# 歸quy 遂toại 舉cử 似tự 長trường 生sanh 云vân 。 我ngã 適thích 來lai 踏đạp 著trước 這giá 僧Tăng 。 (# 乞khất 兒nhi 見kiến 小tiểu 利lợi )# 生sanh 云vân 。 和hòa 尚thượng 代đại 這giá 僧Tăng 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 堂đường 始thỉ 得đắc 。 (# 賊tặc 過quá 後hậu 張trương 弓cung )# 峰phong 休hưu 去khứ (# 軟nhuyễn 如như 綿miên 硬ngạnh 似tự 鐵thiết )# 。

拈niêm 云vân 。 這giá 僧Tăng 貪tham 觀quán 天thiên 上thượng 月nguyệt 。 失thất 卻khước 手thủ 中trung 橈# 。 致trí 令linh 雪tuyết 峰phong 無vô 禮lễ 。 當đương 時thời 見kiến 他tha 颺dương 下hạ 藤đằng 束thúc 。 便tiện 云vân 。 淨tịnh 地địa 上thượng 不bất 得đắc 狼lang 籍tịch 。 擬nghĩ 議nghị 劈phách 胸hung 便tiện 摟# 。 何hà 故cố 。 國quốc 覇phách 有hữu 謀mưu 臣thần 。

頌tụng 。

颺dương 下hạ 山sơn 藤đằng 設thiết 意ý 深thâm 。 嗅khứu 烏ô 喙uế 藥dược 禍họa 沾triêm 身thân 。

脚cước 跟cân 未vị 斷đoạn 紅hồng 絲ti 線tuyến 。 智trí 鑑giám 難nạn/nan 逃đào 明minh 眼nhãn 人nhân 。

舉cử 。 香hương 嚴nghiêm 侍thị 立lập 溈# 山sơn 次thứ 。 溈# 問vấn 云vân 。 聞văn 子tử 在tại 先tiên 師sư 會hội 下hạ 。 問vấn 一nhất 答đáp 十thập 。 問vấn 十thập 答đáp 百bách 。 是thị 否phủ/bĩ 。 (# 折chiết 筯# 攪giảo 滄thương 溟minh )# 嚴nghiêm 云vân 不bất 敢cảm 。 (# 全toàn 身thân 陷hãm 鐵thiết 圍vi )# 溈# 云vân 。 我ngã 不bất 問vấn 汝nhữ 問vấn 一nhất 答đáp 十thập 。 問vấn 十thập 答đáp 百bách 。 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 以dĩ 前tiền 。 道đạo 將tương 一nhất 句cú 來lai 。 (# 要yếu 窮cùng 圓viên 澤trạch 意ý 。 須tu 到đáo 葛cát 洪hồng 川xuyên )# 香hương 嚴nghiêm 返phản 復phục 搜sưu 尋tầm 。 無vô 啟khải 口khẩu 處xứ 。 (# 消tiêu 得đắc 龍long 王vương 多đa 少thiểu 風phong )# 乃nãi 云vân 。 望vọng 和hòa 尚thượng 慈từ 悲bi 。 為vi 某mỗ 甲giáp 說thuyết 。 (# 蒼thương 天thiên 中trung 更cánh 加gia 怨oán 苦khổ )# 溈# 云vân 。 我ngã 若nhược 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 他tha 日nhật 悟ngộ 去khứ 。 決quyết 定định 罵mạ 我ngã 。 (# 煉luyện 銅đồng 為vi 膽đảm 鐵thiết 為vi 心tâm 。 小tiểu 心tâm 人nhân 難nan 得đắc )# 嚴nghiêm 云vân 。 今kim 生sanh 更cánh 不bất 參tham 禪thiền 。 做tố 个# 長trường/trưởng 行hành 粥chúc 飯phạn 僧Tăng 去khứ 。 (# 只chỉ 恐khủng 不bất 是thị 玉ngọc 。 卻khước 較giảo 些# 子tử )# 遂toại 卜bốc 南nam 陽dương 遺di 趾chỉ 居cư 焉yên 。 (# 不bất 到đáo 烏ô 江giang 不bất 肯khẳng 休hưu )# 一nhất 日nhật 掃tảo 地địa 擲trịch 瓦ngõa 。 擊kích 竹trúc 作tác 聲thanh 。 忽hốt 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 (# 莫mạc 將tương 鶴hạc 唳# 。 悞ngộ 作tác 鶯# 啼đề )# 乃nãi 云vân 。 一nhất 擊kích 忘vong 所sở 知tri 。 (# 笑tiếu 破phá 他tha 人nhân 口khẩu )# 更cánh 不bất 假giả 修tu 持trì 。 (# 脚cước 下hạ 泥nê 深thâm 三tam 尺xích )# 動động 容dung 揚dương 古cổ 路lộ 。 (# 何hà 曾tằng 夢mộng 見kiến )# 不bất 墮đọa 峭# 然nhiên 機cơ 。 (# 正chánh 好hảo/hiếu 喫khiết 棒bổng )# 處xứ 處xứ 無vô 踪# 跡tích 。 (# 堆đôi 山sơn 積tích 嶽nhạc )# 聲thanh 色sắc 外ngoại 威uy 儀nghi 。 (# 重trùng 重trùng 。 圭# 角giác )# 諸chư 方phương 達đạt 道đạo 者giả 。 (# 癩lại 兒nhi 牽khiên 伴bạn )# 咸hàm 言ngôn 上thượng 上thượng 機cơ 。 (# 誰thùy 恁nhẫm 麼ma 道đạo )# 乃nãi 望vọng 溈# 山sơn 。 炷chú 香hương 作tác 禮lễ 云vân 。 和hòa 尚thượng 當đương 時thời 。 若nhược 為vi 某mỗ 甲giáp 說thuyết 。 何hà 得đắc 有hữu 今kim 日nhật 。 (# 乞khất 兒nhi 拾thập 得đắc 席tịch 。 消tiêu 得đắc 龍long 王vương 多đa 少thiểu 風phong )# 溈# 山sơn 聞văn 得đắc 。 乃nãi 令linh 仰ngưỡng 山sơn 去khứ 勘khám 。 (# 賊tặc 須tu 賊tặc 捉tróc )# 仰ngưỡng 到đáo 問vấn 云vân 。 聞văn 師sư 弟đệ 。 擊kích 竹trúc 有hữu 省tỉnh 。 試thí 為vi 我ngã 說thuyết 看khán 。 (# 相tương 牽khiên 入nhập 火hỏa 坑khanh )# 嚴nghiêm 云vân 。 去khứ 年niên 貧bần 未vị 是thị 貧bần 。 今kim 年niên 貧bần 始thỉ 是thị 貧bần 。 去khứ 年niên 貧bần 尚thượng 有hữu 卓trác 錐trùy 之chi 地địa 。 今kim 年niên 貧bần 錐trùy 也dã 無vô 。 (# 巧xảo 盡tận 拙chuyết 出xuất )# 仰ngưỡng 云vân 。 師sư 弟đệ 會hội 得đắc 如Như 來Lai 禪thiền 。 祖tổ 師sư 禪thiền 未vị 夢mộng 見kiến 在tại 。 (# 低đê 聲thanh 低đê 聲thanh )# 嚴nghiêm 云vân 。 我ngã 有hữu 一nhất 機cơ 。 瞬thuấn 目mục 示thị 伊y 。 若nhược 也dã 不bất 會hội 。 卻khước 喚hoán 沙Sa 彌Di 。 (# 萬vạn 里lý 崖nhai 州châu )# 仰ngưỡng 云vân 。 且thả 喜hỷ 師sư 弟đệ 。 會hội 祖tổ 師sư 禪thiền (# 便tiện 喝hát 。 掩yểm 面diện 而nhi 出xuất )# 。

拈niêm 。 盡tận 底để 掃tảo 除trừ 窮cùng 活hoạt 計kế 。 要yếu 渠cừ 赤xích 手thủ 立lập 生sanh 涯nhai 。 不bất 無vô 溈# 仰ngưỡng 父phụ 子tử 。 點điểm 檢kiểm 將tương 來lai 。 也dã 是thị 怜# 兒nhi 不bất 覺giác 醜xú 。 香hương 嚴nghiêm 悟ngộ 去khứ 。 閉bế 目mục 食thực 蝸# 牛ngưu 。

頌tụng 。

爝# 火hỏa 初sơ 經kinh 一nhất 線tuyến 開khai 。 寶bảo 盤bàn 終chung 日nhật 自tự 縈oanh 迴hồi 。

也dã 知tri 物vật 理lý 關quan 人nhân 事sự 。 歷lịch 盡tận 崎# 嶇# 心tâm 始thỉ 灰hôi 。

舉cử 。 真chân 園viên 頭đầu 問vấn 良lương 山sơn 。 家gia 賊tặc 難nạn/nan 防phòng 時thời 如như 何hà 。 (# 殷ân 勤cần 送tống 別biệt 瀟tiêu 湘# 岸ngạn )# 山sơn 云vân 。 識thức 破phá 後hậu 不bất 為vi 冤oan 。 (# 金kim 剛cang 杵xử 打đả 鐵thiết 山sơn 摧tồi )# 真chân 云vân 。 識thức 破phá 後hậu 如như 何hà 。 (# 樂nhạo/nhạc/lạc 則tắc 同đồng 歡hoan )# 山sơn 云vân 。 貶biếm 向hướng 無vô 生sanh 國quốc 裏lý 。 (# 擘phách 開khai 太thái 華hoa 手thủ 。 須tu 是thị 巨cự 靈linh 神thần 。 天thiên 堂đường 未vị 就tựu 。 地địa 獄ngục 先tiên 成thành )# 真chân 云vân 。 莫mạc 便tiện 是thị 他tha 安an 身thân 立lập 命mạng 處xứ 也dã 無vô 。 (# 頭đầu 上thượng 著trước 枷già 。 脚cước 下hạ 著trước 杻nữu 。 賺# 卻khước 一nhất 船thuyền 人nhân )# 山sơn 云vân 。 死tử 水thủy 不bất 藏tạng 龍long 。 (# 盡tận 力lực 扶phù 不bất 起khởi )# 真chân 云vân 。 如như 何hà 是thị 活hoạt 水thủy 裏lý 龍long 。 (# 舉cử 拂phất 子tử 。 看khán 看khán )# 山sơn 云vân 。 興hưng 波ba 不bất 作tác 浪lãng 。 (# 何hà 曾tằng 夢mộng 見kiến 。 莫mạc 嚇# 我ngã )# 真chân 云vân 。 或hoặc 遇ngộ 傾khuynh 湫# 倒đảo 嶽nhạc 來lai 時thời 如như 何hà 。 (# 且thả 緩hoãn 緩hoãn 。 只chỉ 聞văn 人nhân 作tác 鬼quỷ 。 不bất 見kiến 鶴hạc 成thành 仙tiên )# 山sơn 下hạ 禪thiền 床sàng 扭# 住trụ 云vân 。 闍xà 梨lê 莫mạc 教giáo 濕thấp 卻khước 老lão 僧Tăng 袈ca 裟sa 角giác (# 盡tận 力lực 跳khiêu 不bất 出xuất 。 棺quan 木mộc 裏lý 瞠# 眼nhãn )# 。

拈niêm 。 作tác 家gia 相tương 見kiến 。 一nhất 拶# 一nhất 挨ai 。 平bình 如như 鏡kính 面diện 。 險hiểm 似tự 懸huyền 崖nhai 。 頭đầu 頭đầu 具cụ 生sanh 殺sát 之chi 機cơ 。 著trước 著trước 有hữu 出xuất 身thân 之chi 路lộ 。 明minh 眼nhãn 人nhân 前tiền 。 未vị 免miễn 如như 虫trùng 禦ngữ 木mộc 。

頌tụng 。

荒hoang 廢phế 人nhân 家gia 命mạng 蹇kiển 迍# 。 行hành 年niên 在tại 坎khảm 鬼quỷ 臨lâm 身thân 。

燒thiêu 錢tiền 遠viễn 送tống 他tha 方phương 去khứ 。 轉chuyển 禍họa 來lai 為vi 五ngũ 福phước 神thần 。

舉cử 。 雪tuyết 峰phong 一nhất 日nhật 謂vị 玄huyền 沙sa 云vân 。 備bị 頭đầu 陀đà 。 何hà 不bất 徧biến 參tham 去khứ 。 (# 掘quật 窖# 深thâm 埋mai )# 沙sa 云vân 。 達đạt 磨ma 不bất 來lai 東đông 土thổ/độ 。 二nhị 祖tổ 不bất 往vãng 西tây 天thiên 。 (# 蝦hà 跳khiêu 不bất 出xuất 斗đẩu )# 雪tuyết 峰phong 肯khẳng 之chi (# 面diện 皮bì 厚hậu 多đa 少thiểu )# 。

拈niêm 。 眾chúng 中trung 總tổng 道đạo 。 玄huyền 沙sa 如như 龍long 馬mã 駒câu 。 奔bôn 軼# 絕tuyệt 塵trần 。 不bất 受thọ 控khống 制chế 。 殊thù 不bất 知tri 。 被bị 雪tuyết 峰phong 芒mang 繩thằng 縛phược 定định 。 至chí 今kim 無vô 出xuất 身thân 之chi 路lộ 。

頌tụng 。

幼ấu 小tiểu 勤cần 書thư 懶lãn 出xuất 門môn 。 春xuân 風phong 花hoa 柳liễu 自tự 村thôn 村thôn 。

芳phương 心tâm 不bất 被bị 笙sanh 歌ca 引dẫn 。

時thời 把bả 唐đường 虞ngu 子tử 細tế 論luận

舉cử 。 定định 上thượng 座tòa 參tham 臨lâm 濟tế 。 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 (# 太thái 平bình 休hưu 整chỉnh 閑nhàn 戈qua 甲giáp )# 濟tế 下hạ 禪thiền 床sàng 擒cầm 住trụ 云vân 。 道đạo 道đạo 。 (# 利lợi 劒kiếm 斬trảm 虗hư 空không 。 萬vạn 象tượng 鳴minh 剝bác 剝bác )# 定định 擬nghĩ 議nghị 。 (# 閉bế 目mục 食thực 蝸# 牛ngưu )# 傍bàng 僧Tăng 云vân 。 定định 上thượng 座tòa 。 何hà 不bất 禮lễ 拜bái 。 (# 與dữ 賊tặc 過quá 梯thê 。 捧phủng 上thượng 不bất 成thành 龍long )# 定định 禮lễ 拜bái 。 忽hốt 然nhiên 大đại 悟ngộ (# 朝triêu 打đả 三tam 千thiên 。 暮mộ 打đả 八bát 百bách )# 。

拈niêm 。 臨lâm 濟tế 如như 排bài 百bách 萬vạn 迷mê 魂hồn 之chi 陣trận 。 只chỉ 要yếu 褰khiên 旗kỳ 斬trảm 將tương 。 若nhược 不bất 得đắc 傍bàng 僧Tăng 。 幾kỷ 成thành 虗hư 設thiết 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 衲nạp 僧Tăng 門môn 下hạ 。 豈khởi 止chỉ 笑tiếu 三tam 十thập 年niên 。

頌tụng 。

剪tiễn 酥tô 蹙túc/xúc 錦cẩm 上thượng 林lâm 花hoa 。 曉hiểu 怯khiếp 春xuân 寒hàn 不bất 放phóng 開khai 。

驀# 聽thính 一nhất 聲thanh 撾qua 羯yết 鼓cổ 。 檀đàn 心tâm 遠viễn 送tống 異dị 香hương 來lai 。

舉cử 。 晏# 國quốc 師sư 赴phó 皷cổ 山sơn 。 雪tuyết 峰phong 云vân 。 一nhất 隻chỉ 聖thánh 箭tiễn 子tử 。 射xạ 入nhập 九cửu 重trọng/trùng 城thành 裏lý 去khứ 也dã 。 (# 誤ngộ 將tương 魚ngư 目mục 作tác 明minh 珠châu 。 怜# 兒nhi 不bất 覺giác 醜xú )# 孚phu 上thượng 座tòa 云vân 。 渠cừ 未vị 在tại 。 (# 疑nghi 殺sát 天thiên 下hạ 人nhân )# 峰phong 云vân 。 渠cừ 是thị 徹triệt 底để 人nhân 。 (# 錮# 鏴# 著trước 生sanh 鐵thiết )# 孚phu 云vân 。 待đãi 某mỗ 與dữ 伊y 勘khám 過quá 。 (# 脚cước 上thượng 刀đao 梯thê )# 國quốc 師sư 云vân 。 九cửu 重trọng/trùng 城thành 裏lý 去khứ 。 (# 開khai 眼nhãn 堂đường 堂đường 入nhập 鑊hoạch 湯thang )# 孚phu 云vân 。 忽hốt 遇ngộ 三tam 軍quân 圍vi 遶nhiễu 時thời 如như 何hà 。 (# 知tri 君quân 不bất 是thị 金kim 牙nha 作tác 。 爭tranh 敢cảm 彎loan 弓cung 射xạ 尉úy 遲trì )# 國quốc 師sư 云vân 。 他tha 家gia 自tự 有hữu 通thông 霄tiêu 路lộ 。 (# 脚cước 下hạ 泥nê 深thâm 三tam 尺xích )# 孚phu 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 則tắc 離ly 宮cung 失thất 殿điện 去khứ 也dã 。 (# 千thiên 聖thánh 覔# 無vô 踪# )# 國quốc 師sư 云vân 。 何hà 處xứ 不bất 稱xưng 尊tôn 。 (# 頭đầu 上thượng 著trước 枷già 。 脚cước 下hạ 著trước 杻nữu )# 孚phu 歸quy 謂vị 雪tuyết 峰phong 云vân 。 聖thánh 箭tiễn 子tử 折chiết 也dã 。 (# 桀# 犬khuyển 吠phệ 堯# )# 峰phong 云vân 。 渠cừ 語ngữ 在tại 。 (# 盡tận 力lực 扶phù 不bất 起khởi )# 孚phu 云vân 。 這giá 老lão 凍đống 膿nùng 。 終chung 是thị 有hữu 鄉hương 情tình (# 伎kỹ 窮cùng 也dã 伎kỹ 窮cùng 也dã )# 。

拈niêm 。 孚phu 上thượng 座tòa 不bất 戰chiến 屈khuất 人nhân 兵binh 。 煞sát 人nhân 不bất 眨# 眼nhãn 。 因nhân 甚thậm 向hướng 雪tuyết 峰phong 面diện 前tiền 。 倒đảo 戈qua 卸tá 甲giáp 。 會hội 麼ma 。 (# 良lương 久cửu 云vân )# 攻công 乎hồ 異dị 端đoan 。 斯tư 害hại 也dã 已dĩ 。

頌tụng 。

白bạch 髮phát 將tướng 軍quân 坐tọa 碧bích 油du 。 教giáo 嬰anh 兒nhi 打đả 百bách 花hoa 毬cầu 。

被bị 人nhân 馳trì 馬mã 拏noa 將tương 去khứ 。 猶do 把bả 兵binh 書thư 說thuyết 未vị 休hưu 。

舉cử 。 定định 山sơn 與dữ 夾giáp 山sơn 同đồng 行hành 次thứ 。 定định 云vân 。 生sanh 死tử 中trung 無vô 佛Phật 。 則tắc 無vô 生sanh 死tử 。 (# 黑hắc 牛ngưu 臥ngọa 死tử 水thủy )# 夾giáp 山sơn 云vân 。 生sanh 死tử 中trung 有hữu 佛Phật 。 則tắc 不bất 迷mê 生sanh 死tử 。 (# 癩lại 馬mã 繫hệ 枯khô 樁# )# 二nhị 人nhân 不bất 肯khẳng 。 同đồng 上thượng 大đại 梅mai 。 人nhân 事sự 了liễu 。 夾giáp 山sơn 便tiện 問vấn 。 未vị 審thẩm 二nhị 人nhân 見kiến 處xứ 。 那na 箇cá 較giảo 親thân 。 (# 截tiệt 耳nhĩ 臥ngọa 街nhai )# 梅mai 云vân 。 且thả 去khứ 明minh 日nhật 來lai 。 (# 心tâm 急cấp 馬mã 行hành 遲trì )# 山sơn 明minh 日nhật 上thượng 問vấn 。 (# 記ký 劒kiếm 刻khắc 舟chu )# 梅mai 云vân 。 一nhất 親thân 一nhất 疎sơ 。 (# 別biệt 寶bảo 撞chàng 著trước 瞎hạt 波ba 斯tư )# 山sơn 云vân 。 那na 个# 親thân 那na 个# 疎sơ 。 (# 低đê 聲thanh 低đê 聲thanh 。 墻tường 壁bích 有hữu 耳nhĩ )# 梅mai 云vân 。 親thân 者giả 不bất 問vấn 。 問vấn 者giả 不bất 親thân 。 (# 金kim 剛cang 杵xử 打đả 鐵thiết 山sơn 摧tồi )# 夾giáp 山sơn 住trụ 後hậu 云vân 。 我ngã 當đương 時thời 在tại 大đại 梅mai 處xứ 。 失thất 卻khước 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 。 (# 只chỉ 堪kham 忍nhẫn 咲# 不bất 堪kham 陳trần )# 雪tuyết 竇đậu 拈niêm 云vân 。 夾giáp 山sơn 殊thù 不bất 知tri 。 在tại 大đại 梅mai 處xứ 。 換hoán 得đắc 一nhất 隻chỉ 眼nhãn (# 為vi 蛇xà 畫họa 足túc 不bất 成thành 龍long )# 。

拈niêm 。 有hữu 佛Phật 無vô 佛Phật 。 一nhất 親thân 一nhất 疎sơ 。 (# 以dĩ 拂phất 子tử 畫họa 云vân )# 山sơn 僧Tăng 為vì 汝nhữ 。 盡tận 情tình 裂liệt 破phá 了liễu 也dã 。 且thả 道đạo 。 還hoàn 出xuất 得đắc 生sanh 死tử 也dã 無vô 。 (# 喝hát 云vân )# 清thanh 平bình 世thế 界giới 。 切thiết 忌kỵ 訛ngoa 言ngôn 。

又hựu 拈niêm 。 大đại 梅mai 老lão 漢hán 。 得đắc 處xứ 瞞man 盰# 。 用dụng 處xứ 儱# 侗# 。 引dẫn 得đắc 許hứa 多đa 葛cát 藤đằng 。 當đương 時thời 若nhược 解giải 主chủ 丈trượng 用dụng 事sự 。 將tương 這giá 兩lưỡng 个# 漢hán 。 倒đảo 卓trác 屎thỉ 坑khanh 頭đầu 。 使sử 知tri 衲nạp 僧Tăng 門môn 下hạ 。 道đạo 佛Phật 一nhất 字tự 。 嗽thấu 口khẩu 三tam 年niên 。 有hữu 甚thậm 有hữu 無vô 生sanh 死tử 可khả 辯biện 。 具cụ 眼nhãn 者giả 薦tiến 取thủ 。

頌tụng 。

飛phi 騎kỵ 將tướng 軍quân 入nhập 虜lỗ 庭đình 。 鎗thương 旗kỳ 未vị 動động 死tử 生sanh 分phần/phân 。

戰chiến 酣# 馳trì 入nhập 中trung 軍quân 寨# 。 且thả 聽thính 元nguyên 戎nhung 議nghị 賞thưởng 勳huân 。

舉cử 。 石thạch 頭đầu 因nhân 藥dược 山sơn 問vấn 。 三tam 乘thừa 十thập 二nhị 分phần 教giáo 。 某mỗ 甲giáp 粗thô 知tri 。 常thường 聞văn 南nam 方phương 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 。 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 。 實thật 未vị 明minh 了liễu 。 望vọng 和hòa 尚thượng 慈từ 悲bi 指chỉ 示thị 。 (# 掘quật 地địa 覔# 青thanh 天thiên 。 棄khí 卻khước 甜điềm 桃đào 樹thụ 。 沿duyên 山sơn 摘trích 醋thố 梨lê )# 頭đầu 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 也dã 不bất 得đắc 。 不bất 恁nhẫm 麼ma 也dã 不bất 得đắc 。 恁nhẫm 麼ma 不bất 恁nhẫm 麼ma 總tổng 不bất 得đắc 。 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 (# 八bát 角giác 蒺tất 藜# 當đương 面diện 擲trịch 。 迷mê 魂hồn 陣trận 奪đoạt 元nguyên 戎nhung )# 山sơn 佇trữ 思tư 。 (# 髑độc 髏lâu 著trước 地địa )# 頭đầu 云vân 。 子tử 因nhân 緣duyên 不bất 在tại 此thử 。 江giang 西tây 見kiến 馬mã 大đại 師sư 去khứ 。 (# 推thôi 過quá 又hựu 爭tranh 得đắc 。 平bình 地địa 擠# 人nhân 落lạc 險hiểm 崖nhai )# 山sơn 至chí 祖tổ 處xứ 。 復phục 如như 前tiền 問vấn 。 (# 幽u 州châu 猶do 自tự 可khả 。 最tối 苦khổ 是thị 新tân 羅la )# 祖tổ 云vân 。 我ngã 有hữu 時thời 教giáo 伊y 揚dương 眉mi 瞬thuấn 目mục 是thị 。 有hữu 時thời 教giáo 伊y 揚dương 眉mi 瞬thuấn 目mục 不bất 是thị 。 (# 上thượng 林lâm 花hoa 萬vạn 朵đóa 。 輕khinh 付phó 〔# 豆đậu 〕# 娘nương 兒nhi )# 山sơn 有hữu 省tỉnh 。 便tiện 禮lễ 拜bái 。 (# 頭đầu 上thượng 著trước 枷già 。 脚cước 下hạ 著trước 杻nữu )# 祖tổ 云vân 。 子tử 見kiến 个# 什thập 麼ma 道Đạo 理lý 。 (# 將tương 蝦hà 釣điếu 鼈miết )# 山sơn 云vân 。 某mỗ 甲giáp 在tại 石thạch 頭đầu 時thời 。 如như 蚊văn 子tử 上thượng 鐵thiết 牛ngưu 。 (# 甚thậm 處xứ 得đắc 這giá 消tiêu 息tức 來lai 。 秤xứng 鎚chùy 有hữu 什thập 麼ma 汁trấp )# 祖tổ 云vân 。 汝nhữ 既ký 如như 是thị 。 宜nghi 善thiện 護hộ 持trì 。 (# 蒼thương 天thiên 蒼thương 天thiên 。 面diện 皮bì 厚hậu 多đa 少thiểu )# 法pháp 雲vân 秀tú 云vân 。 石thạch 頭đầu 好hảo/hiếu 个# 無vô 孔khổng 鐵thiết 鎚chùy 。 太thái 似tự 分phân 付phó 不bất 著trước 人nhân 。 (# 說thuyết 什thập 麼ma 無vô 孔khổng 鐵thiết 鎚chùy 。 直trực 是thị 金kim 聲thanh 玉ngọc 振chấn )# 大đại 溈# 智trí 云vân 。 說thuyết 什thập 麼ma 石thạch 頭đầu 時thời 。 如như 蚊văn 子tử 上thượng 鐵thiết 牛ngưu 。 只chỉ 今kim 又hựu 何hà 曾tằng 吐thổ 得đắc 出xuất 。 (# 直trực 饒nhiêu 吐thổ 得đắc 。 堪kham 作tác 何hà 用dụng )# 溈# 山sơn 果quả 云vân 。 前tiền 箭tiễn 猶do 自tự 可khả 。 後hậu 箭tiễn 射xạ 人nhân 深thâm 。 藥dược 山sơn 直trực 饒nhiêu 悟ngộ 去khứ 。 已dĩ 落lạc 第đệ 二nhị 月nguyệt 。 (# 好hảo/hiếu 箭tiễn 只chỉ 是thị 無vô 芒mang 。 射xạ 中trung 草thảo 人nhân 。 有hữu 甚thậm 麼ma 用dụng 處xứ 。 折chiết 也dã 折chiết 也dã )# 。 五ngũ 祖tổ 東đông 山sơn 道đạo 。 只chỉ 見kiến 波ba 濤đào 湧dũng 。 不bất 見kiến 海hải 龍long 宮cung 。 可khả 謂vị 盡tận 美mỹ 矣hĩ 。 點điểm 檢kiểm 將tương 來lai 。 只chỉ 解giải 扶phù 強cường/cưỡng 。 不bất 能năng 扶phù 弱nhược 。 法pháp 華hoa 狗cẩu 尾vĩ 續tục 貂# 。 試thí 下hạ 一nhất 轉chuyển 語ngữ 看khán 。 藥dược 山sơn 當đương 時thời 。 若nhược 是thị 箇cá 漢hán 。 但đãn 只chỉ 喫khiết 果quả 子tử 。 莫mạc 管quản 樹thụ 曲khúc 彔# 。 著trước 然nhiên 別biệt 有hữu 生sanh 涯nhai 。

拈niêm 。 石thạch 頭đầu 馬mã 祖tổ 。 向hướng 洪hồng 波ba 浩hạo 渺# 處xứ 。 金kim 鉤câu 拋phao 月nguyệt 。 鐵thiết 網võng 鋪phô 雲vân 。 要yếu 打đả 衝xung 浪lãng 錦cẩm 鱗lân 。 惜tích 乎hồ 藥dược 山sơn 。 這giá 裏lý 翻phiên 身thân 。 那na 邊biên 點điểm 額ngạch 。 當đương 時thời 待đãi 他tha 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 但đãn 云vân 。 大đại 好hảo/hiếu 直trực 指chỉ 。 拂phất 袖tụ 便tiện 行hành 。 非phi 惟duy 坐tọa 斷đoạn 二nhị 老lão 舌thiệt 頭đầu 。 亦diệc 免miễn 掛quải 後hậu 人nhân 唇thần 吻vẫn 。 具cụ 眼nhãn 者giả 辨biện 取thủ 。

頌tụng 。

籠lung 養dưỡng 翎# 毛mao 不bất 記ký 名danh 。 春xuân 來lai 巧xảo 弄lộng 百bách 般bát 聲thanh 。

臨lâm 風phong 放phóng 出xuất 丹đan 山sơn 鳳phượng 。 多đa 謝tạ 簫tiêu 韶thiều 奏tấu 九cửu 成thành 。

舉cử 。 藥dược 山sơn 久cửu 不bất 上thượng 堂đường 。 (# 古cổ 墓mộ 深thâm 深thâm 埋mai 暗ám 箭tiễn )# 院viện 主chủ 白bạch 云vân 。 大đại 眾chúng 久cửu 思tư 示thị 誨hối 。 (# 爛lạn 泥nê 有hữu 刺thứ )# 山sơn 云vân 。 打đả 鐘chung 著trước 。 (# 皂tạo 旗kỳ 閃thiểm 閃thiểm 陣trận 雲vân 排bài )# 主chủ 打đả 鐘chung 。 (# 火hỏa 牛ngưu 鞭tiên 起khởi 奪đoạt 齊tề 城thành )# 眾chúng 才tài 集tập 。 藥dược 山sơn 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。 (# 倒đảo 携huề 無vô 柄bính 箒trửu 。 六lục 合hợp 掃tảo 胡hồ 塵trần )# 主chủ 隨tùy 云vân 。 既ký 許hứa 示thị 誨hối 。 因nhân 甚thậm 一nhất 言ngôn 不bất 措thố 。 (# 甲giáp 不bất 開khai 倉thương )# 山sơn 云vân 。 經kinh 有hữu 經kinh 師sư 。 論luận 有hữu 論luận 師sư 。 爭tranh 怪quái 得đắc 老lão 僧Tăng (# 笑tiếu 殺sát 人nhân 。 龍long 頭đầu 蛇xà 尾vĩ 。 百bách 花hoa 帽mạo 子tử 布bố 纏triền 腰yêu 。 賴lại 有hữu 推thôi 托thác 處xứ )# 。

拈niêm 。 雪tuyết 竇đậu 道đạo 。 可khả 惜tích 藥dược 山sơn 老lão 漢hán 。 平bình 地địa 喫khiết 撲phác 。 盡tận 大đại 地địa 人nhân 扶phù 不bất 起khởi 。 而nhi 今kim 還hoàn 有hữu 為vi 藥dược 山sơn 。 出xuất 手thủ 底để 麼ma 。 若nhược 有hữu 。 也dã 須tu 救cứu 取thủ 雪tuyết 竇đậu 。 又hựu 眾chúng 中trung 道đạo 。 藥dược 山sơn 閉bế 門môn 屋ốc 裏lý 坐tọa 。 禍họa 從tùng 天thiên 上thượng 來lai 。 殊thù 不bất 知tri 。 院viện 主chủ 。 雖tuy 得đắc 一nhất 場tràng 榮vinh 。 刖# 卻khước 一nhất 雙song 足túc 。

又hựu 藥dược 山sơn 雖tuy 解giải 隨tùy 機cơ 應ưng 變biến 。 爭tranh 柰nại 通thông 身thân 泥nê 水thủy 。 笑tiếu 倒đảo 傍bàng 觀quan 。 當đương 時thời 若nhược 知tri 主chủ 丈trượng 用dụng 事sự 。 非phi 惟duy 令linh 行hành 院viện 主chủ 。 直trực 須tu 一nhất 眾chúng 萬vạn 里lý 崖nhai 州châu 。

頌tụng 。

九cửu 曲khúc 明minh 珠châu 素tố 蘊uẩn 藏tạng 。 走tẩu 盤bàn 時thời 見kiến 發phát 寒hàn 光quang 。

當đương 陽dương 拈niêm 出xuất 還hoàn 収thâu 拾thập 。 瞎hạt 眼nhãn 波ba 斯tư 自tự 著trước 忙mang 。

舉cử 。 藥dược 山sơn 示thị 眾chúng 云vân 。 我ngã 有hữu 一nhất 句cú 。 待đãi 特đặc 牛ngưu 生sanh 兒nhi 。 只chỉ 向hướng 汝nhữ 道đạo 。 (# 鐵thiết 索sách 鎻# 長trường/trưởng 江giang 。 豈khởi 知tri 魚ngư 變biến 化hóa )# 時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 云vân 。 特đặc 牛ngưu 生sanh 兒nhi 。 只chỉ 是thị 和hòa 尚thượng 不bất 道đạo 。 (# 倒đảo 用dụng 司ty 農nông 印ấn )# 山sơn 喚hoán 侍thị 者giả 點điểm 燈đăng 來lai 。 (# 閉bế 目mục 食thực 蝸# 牛ngưu )# 僧Tăng 便tiện 抽trừu 身thân 入nhập 眾chúng 。 (# 虎hổ 斑ban 終chung 不bất 是thị 人nhân 斑ban )# 。

拈niêm 。 藥dược 山sơn 老lão 漢hán 。 向hướng 千thiên 聖thánh 頂đảnh nễ 。 輥# 出xuất 百bách 花hoa 毬cầu 。 直trực 是thị 不bất 形hình 文văn 彩thải 。 爭tranh 柰nại 這giá 僧Tăng 。 機cơ 如như 掣xiết 電điện 。 眼nhãn 似tự 流lưu 星tinh 。 等đẳng 閑nhàn 一nhất 擊kích 百bách 雜tạp 碎toái 。 待đãi 點điểm 得đắc 火hỏa 來lai 。 片phiến 帆phàm 已dĩ 過quá 東đông 海hải 。

頌tụng 。

鈎câu 餌nhị 深thâm 拋phao 五ngũ 十thập 牛ngưu 。 鯨# 鰲# 吞thôn 海hải 悞ngộ 吞thôn 鈎câu 。

急cấp 須tu 身thân 逐trục 洪hồng 波ba 去khứ 。 暗ám 織chức 滄thương 溟minh 一nhất 片phiến 愁sầu 。

舉cử 。 僧Tăng 問vấn 藥dược 山sơn 。 平bình 田điền 淺thiển 草thảo 。 塵trần 鹿lộc 成thành 群quần 。 如như 何hà 射xạ 得đắc 主chủ 中trung 主chủ 。 (# 不bất 勞lao 弓cung 矢thỉ 力lực 。 徧biến 界giới 髑độc 髏lâu 乾can/kiền/càn )# 山sơn 云vân 看khán 箭tiễn 。 (# 費phí 力lực 不bất 少thiểu )# 僧Tăng 便tiện 作tác 倒đảo 勢thế 。 (# 綿miên 裹khỏa 蒺tất 藜# )# 山sơn 云vân 。 拖tha 出xuất 這giá 死tử 屍thi 。 (# 相tương 隨tùy 來lai 也dã )# 僧Tăng # 跳khiêu 便tiện 出xuất 。 (# 新tân 扌thủ 泥nê 彈đàn 子tử 。 便tiện 作tác 走tẩu 盤bàn 珠châu )# 山sơn 云vân 。 捏niết 泥nê 團đoàn 漢hán 。 有hữu 什thập 麼ma 限hạn (# 鬼quỷ 去khứ 挂quải 桃đào 符phù )# 。

拈niêm 。 藥dược 山sơn 平bình 地địa 喫khiết 攧# 。 盡tận 大đại 地địa 人nhân 扶phù 不bất 起khởi 。 致trí 令linh 琅lang 邪tà 道đạo 。 賊tặc 出xuất 關quan 門môn 。 家gia 中trung 呌khiếu 屈khuất 。 當đương 時thời 待đãi 他tha 問vấn 。 平bình 田điền 淺thiển 草thảo 。 塵trần 鹿lộc 成thành 群quần 。 如như 何hà 射xạ 得đắc 主chủ 中trung 主chủ 。 拈niêm 主chủ 丈trượng 和hòa 聲thanh 便tiện 打đả 。 豈khởi 不bất 為vi 天thiên 下hạ 宗tông 匠tượng 。 何hà 故cố 。 鵰điêu 鶚# 在tại 秋thu 天thiên 。 大đại 地địa 狐hồ 踪# 滅diệt 。

舉cử 。 僧Tăng 問vấn 藥dược 山sơn 。 學học 人nhân 有hữu 疑nghi 。 請thỉnh 師sư 決quyết 。 (# 折chiết 筯# 攪giảo 滄thương 溟minh 。 把bả 髻kế 投đầu 衙# )# 山sơn 云vân 。 晚vãn 間gian 來lai 。 與dữ 汝nhữ 決quyết 。 (# 暗ám 藏tạng 機cơ 陷hãm 虎hổ 。 難nạn/nan 免miễn 自tự 傷thương 身thân )# 至chí 晚vãn 上thượng 堂đường 。 眾chúng 集tập 定định 。 山sơn 云vân 。 今kim 日nhật 要yếu 決quyết 疑nghi 僧Tăng 在tại 麼ma 。 (# 計kế 較giảo 成thành 也dã 。 發phát 過quá 砒# 霜sương 不bất 殺sát 人nhân )# 其kỳ 僧Tăng 便tiện 出xuất 。 (# 不bất 到đáo 烏ô 江giang 不bất 肯khẳng 休hưu )# 山sơn 下hạ 床sàng 把bả 住trụ 云vân 。 大đại 眾chúng 這giá 僧Tăng 有hữu 疑nghi 。 與dữ 一nhất 推thôi 。 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。 (# 草thảo 繩thằng 弄lộng 活hoạt 不bất 成thành 蛇xà 。 用dụng 盡tận 自tự 己kỷ 心tâm 。 笑tiếu 破phá 他tha 人nhân 口khẩu )# 。

拈niêm 。 藥dược 山sơn 決quyết 疑nghi 。 大đại 似tự 嚼tước 飯phạn 餧ủy 嬰anh 孩hài 。 不bất 顧cố 傍bàng 觀quan 者giả 醜xú 。 這giá 僧Tăng 若nhược 是thị 箇cá 漢hán 。 待đãi 他tha 道đạo 晚vãn 間gian 來lai 與dữ 汝nhữ 決quyết 。 便tiện 撫phủ 掌chưởng 大đại 笑tiếu 而nhi 出xuất 。 非phi 惟duy 把bả 斷đoạn 要yếu 津tân 。 亦diệc 免miễn 藥dược 山sơn 傷thương 鋒phong 犯phạm 手thủ 。

舉cử 。 遵tuân 布bố 衲nạp 作tác 殿điện 主chủ 。 浴dục 佛Phật 次thứ 。 藥dược 山sơn 云vân 。 汝nhữ 只chỉ 浴dục 得đắc 這giá 箇cá 。 還hoàn 浴dục 得đắc 那na 个# 麼ma 。 (# 含hàm 元nguyên 殿điện 裏lý 覔# 長trường/trưởng 安an )# 遵tuân 云vân 。 把bả 將tương 那na 个# 來lai 。 (# 樊phàn 噲khoái 踏đạp 鴻hồng 門môn 。 危nguy 亡vong 全toàn 不bất 顧cố 。 又hựu 云vân 儉kiệm )# 山sơn 休hưu 去khứ (# 殺sát 人nhân 可khả 恕thứ 。 無vô 禮lễ 難nạn/nan 當đương )# 。

拈niêm 。 二nhị 尊tôn 宿túc 。 各các 出xuất 一nhất 隻chỉ 手thủ 。 沐mộc 浴dục 金kim 軀khu 。 正chánh 眼nhãn 看khán 來lai 。 只chỉ 成thành 惡ác 水thủy 相tương/tướng 潑bát 。 若nhược 是thị 那na 个# 。 何hà 曾tằng 動động 著trước 。 何hà 故cố 。 雲vân 在tại 嶺lĩnh 頭đầu 閑nhàn 不bất 徹triệt 。 水thủy 流lưu 磵giản 下hạ 太thái 忙mang 生sanh (# 又hựu 云vân 隔cách )# 。

舉cử 。 世Thế 尊Tôn 一nhất 日nhật 。 見kiến 文Văn 殊Thù 在tại 門môn 外ngoại 立lập 。 乃nãi 云vân 。 文Văn 殊Thù 文Văn 殊Thù 。 何hà 不bất 入nhập 門môn 來lai 。 (# 平bình 地địa 推thôi 人nhân 落lạc 險hiểm 崖nhai 。 是thị 何hà 心tâm 存tồn )# 殊thù 云vân 。 我ngã 不bất 見kiến 一nhất 法pháp 在tại 門môn 外ngoại 。 何hà 以dĩ 教giáo 我ngã 入nhập (# 頭đầu 上thượng 漫mạn 漫mạn 。 脚cước 下hạ 漫mạn 漫mạn )# 。

拈niêm 。 七thất 佛Phật 之chi 師sư 。 將tương 謂vị 有hữu 多đa 少thiểu 奇kỳ 特đặc 。 元nguyên 來lai 在tại 鬼quỷ 窟quật 作tác 活hoạt 計kế 。 當đương 時thời 若nhược 是thị 个# 漢hán 。 待đãi 世Thế 尊Tôn 道đạo 。 何hà 不bất 入nhập 門môn 來lai 。 遂toại 撫phủ 掌chưởng 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 。 管quản 使sử 這giá 老lão 漢hán 。 開khai 口khẩu 了liễu 合hợp 不bất 得đắc 。

舉cử 。 文Văn 殊Thù 三tam 處xứ 度độ 夏hạ 。 (# 入nhập 水thủy 見kiến 長trường/trưởng 人nhân 。 三tam 盞trản 酒tửu 糚# 公công 子tử 面diện )# 迦Ca 葉Diếp 欲dục 擯bấn 出xuất 。 (# 知tri 心tâm 能năng 幾kỷ 人nhân 。 一nhất 枝chi 花hoa 插sáp 美mỹ 人nhân 頭đầu )# 才tài 近cận 椎chùy 。 見kiến 百bách 千thiên 文Văn 殊Thù 。 (# 年niên 衰suy 鬼quỷ 弄lộng 人nhân )# 。 盡tận 其kỳ 神thần 力lực 。 椎chùy 不bất 能năng 舉cử 。 (# 買mãi 石thạch 得đắc 雲vân 饒nhiêu )# 世Thế 尊Tôn 問vấn 云vân 。 汝nhữ 欲dục 擯bấn 那na 个# 文Văn 殊Thù 。 (# 醉túy 後hậu 添# 盃# )# 迦Ca 葉Diếp 默mặc 然nhiên (# 袖tụ 藏tạng 花hoa 塢ổ 月nguyệt 。 恐khủng 泄tiết 玉ngọc 樓lâu 春xuân )# 。

拈niêm 。 諸chư 方phương 盡tận 道đạo 。 迦Ca 葉Diếp 當đương 斷đoạn 不bất 斷đoạn 。 返phản 招chiêu 其kỳ 亂loạn 。 殊thù 不bất 知tri 。 世Thế 尊Tôn 文Văn 殊Thù 鼻tị 孔khổng 。 總tổng 在tại 這giá 老lão 漢hán 手thủ 裏lý 。 何hà 故cố 。 齊tề 之chi 以dĩ 禮lễ 。 又hựu 云vân 。 盡tận 法pháp 無vô 民dân 。

舉cử 。 大đại 集tập 會hội 上thượng 。 勑# 天thiên 下hạ 獰# 惡ác 鬼quỷ 神thần 。 吾ngô 滅diệt 後hậu 。 護hộ 擁ủng 正Chánh 法Pháp 。 (# 不bất 知tri 禍họa 起khởi 蕭tiêu 墻tường 內nội 。 虗hư 築trúc 防phòng 胡hồ 萬vạn 里lý 城thành )# 若nhược 有hữu 一nhất 人nhân 不bất 到đáo 。 令linh 四tứ 天thiên 門môn 王vương 。 飛phi 熱nhiệt 鐵thiết 輪luân 追truy 之chi 。 (# 抑ức 逼bức 人nhân 作tác 麼ma )# 有hữu 一nhất 魔ma 王vương 。 謂vị 世Thế 尊Tôn 云vân 。 瞿Cù 曇Đàm 瞿Cù 曇Đàm 。 我ngã 待đãi 一nhất 切thiết 成thành 佛Phật 竟cánh 。 我ngã 然nhiên 後hậu 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。

拈niêm 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 。 市thị 漫mạn 天thiên 鐵thiết 網võng 。 只chỉ 圖đồ 打đả 鳳phượng 羅la 龍long 。 只chỉ 這giá 魔ma 王vương 。 也dã 不bất 易dị 得đắc 。 既ký 解giải 裂liệt 網võng 而nhi 出xuất 。 惜tích 乎hồ 羽vũ 力lực 不bất 全toàn 。 又hựu 遭tao 纏triền 殺sát 。 當đương 時thời 即tức 向hướng 道đạo 。 乍sạ 可khả 永vĩnh 劫kiếp 沉trầm 淪luân 。 不bất 求cầu 諸chư 聖thánh 解giải 脫thoát 。 非phi 惟duy 象tượng 頭đầu 檀đàn 特đặc 。 枯khô 木mộc 重trọng/trùng 榮vinh 。 亦diệc 使sử 黃hoàng 面diện 瞿Cù 曇Đàm 。 退thoái 身thân 三tam 舍xá 。

又hựu 舉cử 。 天thiên 衣y 道đạo 。 何hà 者giả 是thị 佛Phật 。 何hà 者giả 是thị 魔ma 。 還hoàn 有hữu 辨biện 得đắc 底để 麼ma 。 舉cử 了liễu 呵ha 呵ha 大đại 咲# 云vân 。 有hữu 甚thậm 麼ma 難nạn/nan 辨biện 處xứ 。 有hữu 甚thậm 麼ma 奇kỳ 特đặc 處xứ 。 若nhược 是thị 咬giảo 人nhân 師sư 子tử 。 豈khởi 露lộ 爪trảo 牙nha 。 惜tích 乎hồ 大đại 集tập 會hội 上thượng 。 更cánh 無vô 一nhất 人nhân 。 具cụ 天thiên 然nhiên 氣khí 槩# 。 平bình 白bạch 贏# 他tha 一nhất 著trước 。 當đương 時thời 若nhược 有hữu 个# 挺đĩnh 特đặc 漢hán 。 他tha 道đạo 。 瞿Cù 曇Đàm 瞿Cù 曇Đàm 。 我ngã 待đãi 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 成thành 佛Phật 竟cánh 。 我ngã 然nhiên 後hậu 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 只chỉ 向hướng 道đạo 。 只chỉ 聞văn 人nhân 作tác 鬼quỷ 。 不bất 見kiến 鶴hạc 成thành 仙tiên 。 (# 或hoặc 云vân 。 將tương 謂vị 將tương 謂vị 。 元nguyên 來lai 元nguyên 來lai )# 非phi 惟duy 教giáo 伊y 隱ẩn 身thân 無vô 路lộ 。 亦diệc 使sử 天thiên 下hạ 鬼quỷ 神thần 。 唾thóa 面diện 而nhi 散tán 。 何hà 故cố 。 邯# 鄲# 學học 唐đường 步bộ 。

舉cử 。 達đạt 磨ma 云vân 。 我ngã 本bổn 來lai 茲tư 土thổ/độ 。 (# 作tác 任nhậm 麼ma )# 說thuyết 法Pháp 救cứu 迷mê 情tình 。 (# 笑tiếu 破phá 他tha 人nhân 口khẩu )# 一nhất 花hoa 開khai 五ngũ 葉diệp 。 (# 司ty 空không 見kiến 慣quán )# 結kết 果quả 自tự 然nhiên 成thành 。 (# 可khả 知tri 道đạo )# 。

拈niêm 。 缺khuyết 齒xỉ 老lão 胡hồ 。 可khả 謂vị 秦tần 無vô 人nhân 。 一nhất 年niên 一nhất 度độ 。 洪hồng 纖tiêm 長trường 短đoản 。 誰thùy 不bất 開khai 花hoa 。 誰thùy 不bất 結kết 果quả 。 須tu 要yếu 節tiết 上thượng 生sanh 枝chi 作tác 麼ma 。 遂toại 顧cố 左tả 右hữu 云vân 。 這giá 裏lý 還hoàn 有hữu 祖tổ 師sư 麼ma 。 拽duệ 主chủ 丈trượng 下hạ 座tòa 。

舉cử 。 臨lâm 濟tế 云vân 。 我ngã 在tại 先tiên 師sư 處xứ 。 三tam 度độ 喫khiết 六lục 十thập 主chủ 丈trượng 。 如như 蒿hao 枝chi 拂phất 相tương 似tự 。 而nhi 今kim 更cánh 思tư 一nhất 頓đốn 。 誰thùy 為vi 下hạ 手thủ 。 (# 鐵thiết 網võng 漫mạn 空không 。 貧bần 兒nhi 思tư 舊cựu 債trái )# 有hữu 僧Tăng 出xuất 云vân 。 某mỗ 甲giáp 下hạ 手thủ 。 (# 赤xích 身thân 挨ai 白bạch 刃nhận 。 探thám 驪# 龍long 頷hạm 扶phù 明minh 珠châu )# 濟tế 拈niêm 主chủ 丈trượng 度độ 與dữ 。 (# 鴆chậm 鳥điểu 落lạc 毛mao )# 僧Tăng 才tài 接tiếp 。 濟tế 便tiện 打đả (# 犯phạm 著trước 商thương 君quân 令linh 。 分phân 身thân 兩lưỡng 處xứ 看khán )# 。

拈niêm 。 臨lâm 濟tế 施thí 陷hãm 虎hổ 之chi 機cơ 。 惜tích 乎hồ 這giá 僧Tăng 。 只chỉ 知tri 逞sính 俊# 。 不bất 解giải 番phiên 身thân 。 遂toại 致trí 落lạc 他tha 深thâm 穽tỉnh 。 當đương 時thời 若nhược 是thị 箇cá 漢hán 。 待đãi 他tha 道đạo 。 而nhi 今kim 更cánh 思tư 一nhất 頓đốn 。 誰thùy 為vi 下hạ 手thủ 。 只chỉ 向hướng 道đạo 。 活hoạt 棒bổng 不bất 打đả 死tử 漢hán 。 直trực 饒nhiêu 臨lâm 濟tế 全toàn 機cơ 。 未vị 免miễn 退thoái 身thân 無vô 路lộ 。

舉cử 。 世Thế 尊Tôn 拈niêm 花hoa 。 迦Ca 葉Diếp 微vi 笑tiếu 。

霜sương 風phong 括quát 地địa 掃tảo 枯khô 荄# 。 誰thùy 覺giác 東đông 君quân 令linh 已dĩ 回hồi 。 唯duy 有hữu 嶺lĩnh 梅mai 曾tằng 漏lậu 洩duệ 。 一nhất 枝chi 先tiên 向hướng 雪tuyết 中trung 開khai 。

舉cử 。 殃ương 崛quật 救cứu 產sản 。 我ngã 自tự 賢hiền 聖thánh 劫kiếp 來lai 。 未vị 曾tằng 殺sát 生sanh 。

綠lục 蘿# 窗song 底để 枕chẩm 肱# 時thời 。 夢mộng 遶nhiễu 華hoa 胥# 客khách 路lộ 迷mê 。 聽thính 得đắc 煙yên 村thôn 一nhất 聲thanh 笛địch 。 醒tỉnh 來lai 元nguyên 是thị 住trụ 居cư 西tây 。

舉cử 。 那na 吒tra 太thái 子tử 。 折chiết 肉nhục 還hoàn 父phụ 。 折chiết 骨cốt 還hoàn 母mẫu 。

九cửu 十thập 芳phương 春xuân 日nhật 。 遊du 蜂phong 競cạnh 採thải 花hoa 。 花hoa 歸quy 蜜mật 房phòng 盡tận 。 殘tàn 葉diệp 落lạc 誰thùy 家gia 。

舉cử 。 大Đại 士Sĩ 講giảng 經kinh 。

道đạo 冠quan 儒nho 履lý 佛Phật 袈ca 裟sa 。 弄lộng 鬼quỷ 精tinh 魂hồn 卻khước 有hữu 些# 。 多đa 謝tạ 寶bảo 公công 勤cần 照chiếu 拂phất 。 雙song 檮# 枯khô 盡tận 再tái 生sanh 花hoa 。

拍phách 板bản 門môn 槌chùy 伎kỹ 倆lưỡng 窮cùng 。 人nhân 前tiền 徧biến 要yếu 辱nhục 宗tông 風phong 。 驢lư 鳴minh 狗cẩu 吠phệ 成thành 狼lang 籍tịch 。 瞞man 得đắc 梁lương 王vương 屈khuất 寶bảo 公công 。

舉cử 。 吾ngô 不bất 見kiến 時thời 。 何hà 不bất 見kiến 吾ngô 。 不bất 見kiến 之chi 見kiến 。

十thập 年niên 不bất 作tác 抓trảo 棱# 夢mộng 。 一nhất 旦đán 來lai 從tùng 帝đế 苑uyển 遊du 。 召triệu 對đối 金kim 鸞loan 酧# 一nhất 問vấn 。 布bố 衣y 脫thoát 下hạ 便tiện 封phong 侯hầu 。

舉cử 。 居cư 一nhất 切thiết 時thời 。 不bất 起khởi 妄vọng 念niệm 。

春xuân 有hữu 百bách 花hoa 秋thu 有hữu 月nguyệt 。 夏hạ 有hữu 凉# 風phong 冬đông 有hữu 雪tuyết 。 莫mạc 將tương 閑nhàn 事sự 掛quải 心tâm 頭đầu 。 便tiện 是thị 人nhân 間gian 好hảo/hiếu 時thời 節tiết 。

舉cử 。 少thiểu 林lâm 面diện 壁bích 。

竺trúc 乾can/kiền/càn 逴# 得đắc 屠đồ 龍long 技kỹ 。 袖tụ 隱ẩn 神thần 鋒phong 入nhập 海hải 南nam 。 弄lộng 巧xảo 不bất 消tiêu 人nhân 一nhất 笑tiếu 。 九cửu 年niên 面diện 壁bích 好hảo/hiếu 羞tu 慚tàm 。

舉cử 。 二nhị 祖tổ 安an 心tâm 。

平bình 白bạch 將tương 身thân 入nhập 草thảo 窠khòa 。 折chiết 娘nương 生sanh 臂tý 凍đống 驢lư 腰yêu 。 一nhất 年niên 一nhất 度độ 嵩tung 山sơn 雪tuyết 。 雪tuyết 有hữu 消tiêu 時thời 恨hận 不bất 消tiêu 。

舉cử 。 三tam 祖tổ 懺sám 罪tội 。

通thông 身thân 紅hồng 爛lạn 業nghiệp 非phi 輕khinh 。 血huyết 染nhiễm 千thiên 山sơn 草thảo 木mộc 腥tinh 。 一nhất 陣trận 西tây 風phong 捲quyển 黃hoàng 葉diệp 。 月nguyệt 華hoa 如như 水thủy 滿mãn 空không 庭đình 。

舉cử 。 韓# 文văn 公công 見kiến 大đại 顛điên 。 問vấn 佛Phật 法Pháp 省tỉnh 要yếu 。

幽u 賞thưởng 春xuân 華hoa 到đáo 畫họa 橋kiều 。 金kim 絲ti 拖tha 柳liễu 錦cẩm 翻phiên 桃đào 。 臨lâm 風phong 不bất 識thức 東đông 皇hoàng 意ý 。 卻khước 聽thính 流lưu 鶯# 舌thiệt 弄lộng 嬌kiều 。

舉cử 。 五ngũ 祖tổ 再tái 來lai 。

身thân 後hậu 身thân 前tiền 不bất 丈trượng 夫phu 。 钁quắc 頭đầu 邊biên 事sự 想tưởng 含hàm 糊# 。 不bất 知tri 費phí 幾kỷ 蒼thương 松tùng 機cơ 。 換hoán 得đắc 渠cừ 儂# 破phá 鉢bát 盂vu 。

舉cử 。 六lục 祖tổ 傳truyền 衣y 。

不bất 依y 本bổn 分phần/phân 去khứ 擔đảm 柴sài 。 負phụ 石thạch 黃hoàng 梅mai 驗nghiệm 作tác 家gia 。 半bán 夜dạ 三tam 更cánh 設thiết 分phần/phân 曉hiểu 。 和hòa 糠khang 舂thung 出xuất 古cổ 菱# 花hoa 。

舉cử 。 文Văn 殊Thù 令linh 善thiện 財tài 采thải 藥dược 。

拈niêm 。 善thiện 財tài 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 。 文Văn 殊Thù 當đương 面diện [恪-口+(彰-章)]# 合hợp 。 色sắc 香hương 美mỹ 味vị 。 非phi 不bất 完hoàn 全toàn 。 遇ngộ 明minh 眼nhãn 人nhân 。 快khoái 須tu 収thâu 抗kháng 。 何hà 故cố 。 陳trần 橘quất 皮bì 。 (# 或hoặc 云vân )# 萬vạn 病bệnh 丸hoàn 。

舉cử 。 阿a 育dục 王vương 。 問vấn 賓tân 頭đầu 盧lô 尊tôn 者giả 。 親thân 見kiến 佛Phật 來lai 。 亦diệc 預dự 一nhất 數số 。

拈niêm 。 實thật 謂vị 古cổ 今kim 罕# 聞văn 。 又hựu 云vân 。 不bất 易dị 不bất 易dị 。

舉cử 。 十thập 七thất 祖tổ 問vấn 童đồng 子tử 。 風phong 鈴linh 鳴minh 耶da 。 子tử 云vân 。 非phi 風phong 鈴linh 鳴minh 。 我ngã 心tâm 鳴minh 耳nhĩ 。 祖tổ 遂toại 印ấn 可khả 。

拈niêm 。 大đại 小tiểu 祖tổ 師sư 。 用dụng 心tâm 不bất 臧tang 。 何hà 故cố 。 見kiến 人nhân 落lạc 井tỉnh 。 將tương 桶# 子tử 盖# 頭đầu 。

舉cử 。 罽kế 賓tân 國quốc 王vương 。 斬trảm 師Sư 子Tử 尊Tôn 者Giả 。

拈niêm 。 尊tôn 者giả 好hảo/hiếu 一nhất 顆khỏa 九cửu 曲khúc 明minh 珠châu 。 惜tích 乎hồ 只chỉ 作tác 豌# 豆đậu 粜# 卻khước 。 罽kế 賓tân 雖tuy 乘thừa 快khoái 便tiện 。 爭tranh 柰nại 白bạch 折chiết 一nhất 隻chỉ 臂tý 。

舉cử 。 文Văn 殊Thù 問vấn 疾tật 。 論luận 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 維duy 摩ma 默mặc 然nhiên 。

拈niêm 。 大Đại 士Sĩ 默mặc 然nhiên 。 直trực 得đắc 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 草thảo 木mộc 藂tùng 林lâm 。 情tình 與dữ 無vô 情tình 。 共cộng 轉chuyển 根căn 本bổn 法Pháp 輪luân 。 非phi 惟duy 文Văn 殊Thù 。 贊tán 嘆thán 不bất 及cập 。 任nhậm 是thị 古cổ 今kim 佛Phật 祖tổ 。 競cạnh 出xuất 頭đầu 來lai 。 亦diệc 無vô 啟khải 口khẩu 處xứ 。 美mỹ 則tắc 美mỹ 矣hĩ 。 點điểm 檢kiểm 將tương 來lai 。 也dã 是thị 持trì 鉢bát 不bất 得đắc 。

舉cử 。 障chướng 蔽tế 魔ma 王vương 。 一nhất 千thiên 年niên 。 不bất 見kiến 金kim 剛cang 齊tề 菩Bồ 薩Tát 。

拈niêm 。 金kim 剛cang 齊tề 。 瞞man 障chướng 蔽tế 魔ma 王vương 即tức 得đắc 。 衲nạp 僧Tăng 門môn 下hạ 。 喫khiết 棒bổng 趂# 出xuất 有hữu 分phần/phân 。 何hà 故cố 。 兩lưỡng 手thủ 扶phù 犁lê 水thủy 過quá 膝tất 。

舉cử 。 七thất 賢hiền 女nữ 遊du 尸thi 陀đà 林lâm 。

拈niêm 。 聖thánh 女nữ 作tác 麼ma 作tác 麼ma 。 認nhận 驢lư 鞍yên 橋kiều 。 作tác 阿a 爺# 下hạ 頷hạm 。 引dẫn 得đắc 諸chư 姊tỷ 。 束thúc 手thủ 墮đọa 懸huyền 崖nhai 。 帝Đế 釋Thích 既ký 知tri 善thiện 說thuyết 般Bát 若Nhã 。 因nhân 甚thậm 三tam 件# 物vật 。 會hội 麼ma 。 自tự 從tùng 掣xiết 得đắc 金kim 鰲# 後hậu 。 更cánh 不bất 晴tình 江giang 理lý 釣điếu 絲ti 。

舉cử 。 城thành 東đông 老lão 母mẫu 。 與dữ 佛Phật 同đồng 生sanh 。 不bất 愿# 見kiến 佛Phật 。

拈niêm 。 城thành 東đông 老lão 母mẫu 。 太thái 煞sát 老lão 婆bà 。 既ký 不bất 柰nại 何hà 。 與dữ 渠cừ 同đồng 生sanh 。 何hà 用dụng 苦khổ 苦khổ 作tác 麼ma 要yếu 好hảo/hiếu 。 日nhật 日nhật 香hương 花hoa 夜dạ 夜dạ 燈đăng 。 教giáo 渠cừ 自tự 知tri 慚tàm 愧quý 去khứ 。 何hà 故cố 。 見kiến 怪quái 不bất 怪quái 。 其kỳ 怪quái 自tự 壞hoại 。

釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 。 可khả 謂vị 貴quý 買mãi 賤tiện 賣mại 。 他tha 既ký 不bất 要yếu 便tiện 休hưu 。 何hà 苦khổ 亞# 渠cừ 作tác 麼ma 。 遂toại 顧cố 左tả 右hữu 。 召triệu 大đại 眾chúng 云vân 。 還hoàn 見kiến 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 麼ma 。 自tự 云vân 。 在tại 這giá 裏lý 。 乃nãi 云vân 。 無vô 事sự 提đề 瓶bình 挈# 水thủy 去khứ 。

舉cử 。 鹽diêm 官quan 問vấn 座tòa 主chủ 。 華hoa 嚴nghiêm 有hữu 幾kỷ 重trọng/trùng 法Pháp 界Giới 。 主chủ 云vân 。 略lược 有hữu 四tứ 重trọng/trùng 。 廣quảng 則tắc 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 。 官quan 提đề 起khởi 拂phất 子tử 云vân 。 這giá 个# 是thị 第đệ 幾kỷ 重trọng/trùng 。 主chủ 良lương 久cửu 。 官quan 云vân 。 思tư 而nhi 知tri 慮lự 而nhi 解giải 。 鬼quỷ 家gia 活hoạt 計kế 。 日nhật 下hạ 孤cô 燈đăng 。 果quả 然nhiên 失thất 照chiếu 。

拈niêm 。 舉cử 諸chư 方phương 拈niêm 提đề 了liễu 。 乃nãi 云vân 。 諸chư 方phương 老lão 宿túc 。 只chỉ 解giải 扶phù 強cường/cưỡng 。 不bất 能năng 扶phù 弱nhược 。 殊thù 不bất 知tri 。 這giá 僧Tăng 良lương 久cửu 。 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 。 如như 帝đế 網võng 交giao 羅la 。 重trùng 重trùng 攝nhiếp 入nhập 。 說thuyết 甚thậm 麼ma 第đệ 幾kỷ 重trọng/trùng 。 會hội 麼ma 。 但đãn 見kiến 皇hoàng 風phong 成thành 一nhất 片phiến 。 不bất 知tri 何hà 處xứ 是thị 封phong 疆cương 。

舉cử 。 達đạt 磨ma 謂vị 門môn 人nhân 曰viết 。

時thời 將tương 至chí 矣hĩ 。 汝nhữ 自tự 各các 言ngôn 所sở 得đắc 。

拈niêm 云vân 。 三tam 千thiên 弟đệ 子tử 鴛uyên 行hành 立lập 。 一nhất 一nhất 呼hô 來lai 教giáo 順thuận 朱chu 。

達đạt 磨ma 大đại 師sư 。 如như 弄lộng 棚# 頭đầu 傀# 儡# 。 雖tuy 則tắc 語ngữ 言ngôn 進tiến 退thoái 。 雍ung 容dung 可khả 觀quán 。 殊thù 不bất 知tri 。 用dụng 盡tận 自tự 己kỷ 心tâm 。 笑tiếu 破phá 他tha 人nhân 口khẩu 。

舉cử 。 僧Tăng 問vấn 曹tào 山sơn 。 抱bão 璞# 投đầu 師sư 。 乞khất 師sư 雕điêu 琢trác 。 曹tào 云vân 不bất 雕điêu 琢trác 。 僧Tăng 云vân 。 因nhân 甚thậm 不bất 雕điêu 琢trác 。 曹tào 云vân 。 須tu 信tín 曹tào 山sơn 好hảo/hiếu 手thủ 。

拈niêm 。 黃hoàng 閣các 簾# 垂thùy 。 難nạn/nan 傳truyền 信tín 息tức 。 紫tử 羅la 帳trướng 合hợp 。 暗ám 撒tản 真chân 珠châu 。 曹tào 洞đỗng 家gia 風phong 。 可khả 謂vị 綿miên 密mật 。 子tử 細tế 看khán 來lai 。 猶do 欠khiếm 大đại 人nhân 相tương/tướng 在tại 。 山sơn 僧Tăng 即tức 不bất 然nhiên 。 忽hốt 有hữu 問vấn 抱bão 璞# 投đầu 師sư 。 乞khất 師sư 雕điêu 琢trác 。 即tức 向hướng 道đạo 。 侍thị 者giả 寮liêu 喫khiết 茶trà 去khứ 。 忽hốt 然nhiên 瞥miết 地địa 。 鷂diêu 子tử 已dĩ 過quá 新tân 羅la 國quốc 。

舉cử 。 雲vân 門môn 問vấn 僧Tăng 。 甚thậm 處xứ 來lai 。 僧Tăng 云vân 。 岳nhạc 山sơn 來lai 也dã 。 門môn 云vân 。 老lão 僧Tăng 不bất 曾tằng 與dữ 人nhân 葛cát 藤đằng 。 僧Tăng 珍trân 重trọng 便tiện 出xuất 。 門môn 喚hoán 云vân 。 近cận 前tiền 來lai 。 僧Tăng 近cận 前tiền 。 門môn 云vân 。 去khứ 。 徑kính 山sơn 拈niêm 云vân 。 葛cát 藤đằng 不bất 少thiểu 。

拈niêm 。 得đắc 也dã 得đắc 也dã 。

舉cử 。 雪tuyết 峰phong 示thị 眾chúng 云vân 。 雪tuyết 峰phong 門môn 下hạ 。 不bất 得đắc 咳khái 嗽thấu 。

時thời 有hữu 僧Tăng 。 咳khái 嗽thấu 一nhất 聲thanh 。 峰phong 云vân 作tác 恁nhẫm 麼ma 。 僧Tăng 云vân 傷thương 風phong 。 峰phong 云vân 傷thương 風phong 即tức 得đắc 。

拈niêm 。 雷lôi 聲thanh 浩hạo 大đại 。 雨vũ 點điểm 全toàn 無vô 。

舉cử 。 洞đỗng 山sơn 示thị 眾chúng 。 秋thu 初sơ 夏hạ 末mạt 。 東đông 去khứ 西tây 去khứ 。 直trực 須tu 向hướng 萬vạn 里lý 無vô 寸thốn 草thảo 處xứ 去khứ 。 石thạch 霜sương 道đạo 。 出xuất 門môn 便tiện 是thị 草thảo 。

拈niêm 。 一nhất 人nhân 平bình 地địa 上thượng 險hiểm 崕# 。 一nhất 人nhân 險hiểm 崕# 中trung 平bình 地địa 。 點điểm 檢kiểm 將tương 來lai 。 總tổng 欠khiếm 一nhất 著trước 。 萬vạn 里lý 無vô 寸thốn 草thảo 。 出xuất 門môn 便tiện 是thị 草thảo 。 支chi 筇# 寂tịch 寞mịch 中trung 。 望vọng 斷đoạn 無vô 人nhân 到đáo 。

舉cử 。 李# 殿điện 撰soạn 問vấn 雪tuyết 竇đậu 云vân 。 三tam 教giáo 中trung 。 那na 个# 冣# 尊tôn 。 竇đậu 起khởi 身thân 側trắc 立lập 。 撰soạn 云vân 。 有hữu 口khẩu 何hà 不bất 道đạo 。 竇đậu 云vân 。 對đối 夫phu 子tử 以dĩ 難nạn/nan 言ngôn 。

拈niêm 。 三tam 教giáo 誰thùy 尊tôn 。 側trắc 身thân 而nhi 立lập 。 當đương 門môn 不bất 用dụng [栽-木+土]# 荊kinh 棘cức 。 對đối 夫phu 子tử 以dĩ 難nạn/nan 言ngôn 。 賊tặc 賊tặc 。

舉cử 。 忠trung 國quốc 師sư 。 問vấn 紫tử 璘# 供cung 奉phụng 。 佛Phật 是thị 什thập 麼ma 義nghĩa 。 奉phụng 云vân 。 是thị 覺giác 義nghĩa 。 師sư 云vân 。 佛Phật 曾tằng 迷mê 否phủ/bĩ 。 云vân 不bất 曾tằng 迷mê 。 師sư 云vân 。 用dụng 覺giác 什thập 麼ma 。 奉phụng 無vô 對đối 。

拈niêm 。 不bất 因nhân 樵tiều 子tử 徑kính 。 爭tranh 到đáo 葛cát 洪hồng 家gia 。 又hựu 。 家gia 無vô 小tiểu 使sử 。

舉cử 。 忠trung 國quốc 師sư 云vân 。 語ngữ 漸tiệm 也dã 返phản 常thường 合hợp 道đạo 。 語ngữ 頓đốn 也dã 不bất 留lưu 眹# 迹tích 。 大đại 慧tuệ 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 。 寐mị 語ngữ 作tác 什thập 麼ma 。 遂toại 舉cử 拂phất 子tử 。 復phục 彈đàn 指chỉ 云vân 。 徑kính 山sơn 即tức 今kim 舉cử 拂phất 彈đàn 指chỉ 。 若nhược 向hướng 這giá 裡# 覔# 眹# 迹tích 。 入nhập 地địa 獄ngục 如như 箭tiễn 射xạ 。

拈niêm 。 寐mị 語ngữ 不bất 少thiểu 。

舉cử 。 歸quy 宗tông 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 宗tông 云vân 。 我ngã 與dữ 汝nhữ 道đạo 。 恐khủng 汝nhữ 不bất 信tín 。 僧Tăng 云vân 。 和hòa 尚thượng 誠thành 言ngôn 。 焉yên 敢cảm 不bất 信tín 。 宗tông 云vân 。 只chỉ 汝nhữ 是thị 。 僧Tăng 云vân 。 如như 何hà 保bảo 任nhậm 。 宗tông 云vân 。 一nhất 翳ế 在tại 眼nhãn 。 空không 花hoa 徧biến 界giới 。 僧Tăng 於ư 此thử 有hữu 省tỉnh 。

拈niêm 。 歸quy 宗tông 為vi 人nhân 。 雖tuy 無vô 迃# 曲khúc 。 點điểm 檢kiểm 將tương 來lai 。 大đại 似tự 嚼tước 飯phạn 餧ủy 孩hài 兒nhi 。 當đương 是thị 个# 漢hán 。 待đãi 他tha 道đạo 。 只chỉ 你nễ 是thị 。 便tiện 掩yểm 耳nhĩ 而nhi 出xuất 。 教giáo 這giá 老lão 漢hán 。 開khai 口khẩu 了liễu 合hợp 不bất 得đắc 。

舉cử 。 清thanh 原nguyên 令linh 石thạch 頭đầu 。 與dữ 大đại 慧tuệ 通thông 書thư 。 乃nãi 云vân 。 回hồi 來lai 與dữ 汝nhữ 鈯# 斧phủ 子tử 。 住trụ 山sơn 去khứ 。

拈niêm 。 大đại 小tiểu 石thạch 頭đầu 。 虗hư 張trương 意ý 氣khí 。 既ký 不bất 求cầu 諸chư 聖thánh 。 不bất 重trọng/trùng 己kỷ 靈linh 。 因nhân 甚thậm 卻khước 求cầu 鈯# 斧phủ 子tử 。 會hội 麼ma 。 折chiết 得đắc 荷hà 花hoa 渾hồn 忘vong 卻khước 。 空không 將tương 荷hà 葉diệp 盖# 頭đầu 歸quy 。

舉cử 。 盤bàn 山sơn 將tương 順thuận 世thế 云vân 。 莫mạc 有hữu 邈mạc 得đắc 吾ngô 真chân 否phủ/bĩ 。 或hoặc 呈trình 頂đảnh 相tướng 。 皆giai 不bất 契khế 。 普phổ 化hóa 云vân 。 某mỗ 甲giáp 邈mạc 得đắc 和hòa 尚thượng 真chân 。 山sơn 云vân 。 何hà 不bất 呈trình 似tự 老lão 僧Tăng 。 化hóa 打đả 筋cân 斗đẩu 而nhi 出xuất 。 山sơn 云vân 。 這giá 漢hán 向hướng 後hậu 。 掣xiết 風phong 顛điên 去khứ 在tại 。

拈niêm 。 將tương 謂vị 普phổ 化hóa 邈mạc 真chân 。 元nguyên 來lai 只chỉ 呈trình 死tử 伎kỹ 。 何hà 故cố 。 手thủ 脚cước 俱câu 露lộ 。

舉cử 。 水thủy 潦lạo 自tự 從tùng 一nhất 喫khiết 馬mã 師sư 踏đạp 。 直trực 到đáo 而nhi 今kim 笑tiếu 不bất 休hưu 。

拈niêm 。 我ngã 當đương 時thời 若nhược 見kiến 。 便tiện 與dữ 攔lan 胷# 扭# 住trụ 云vân 。 笑tiếu 則tắc 不bất 問vấn 。 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 一nhất 毫hào 頭đầu 。 待đãi 渠cừ 擬nghĩ 議nghị 。 更cánh 與dữ 一nhất 踏đạp 。

舉cử 。 香hương 嚴nghiêm 示thị 眾chúng 云vân 。 若nhược 論luận 此thử 事sự 。 如như 人nhân 在tại 百bách 尺xích 懸huyền 崖nhai 。 口khẩu 咬giảo 樹thụ 枝chi 。 手thủ 不bất 攀phàn 枝chi 。 脚cước 不bất 踏đạp 枝chi 。 下hạ 有hữu 問vấn 西tây 來lai 意ý 。 若nhược 不bất 答đáp 他tha 。 又hựu 辜cô 他tha 問vấn 。 若nhược 答đáp 又hựu 恐khủng 喪táng 身thân 失thất 命mạng 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 。 如như 何hà 。

時thời 有hữu 虎hổ 頭đầu 上thượng 座tòa 云vân 。 樹thụ 上thượng 問vấn 即tức 易dị 。 未vị 上thượng 樹thụ 時thời 。 道đạo 得đắc 一nhất 句cú 來lai 。 嚴nghiêm 休hưu 去khứ 。

拈niêm 。 香hương 嚴nghiêm 用dụng 盡tận 平bình 生sanh 伎kỹ 倆lưỡng 。 如như 邊biên 底để 小tiểu 將tương 。 排bài 得đắc 个# 陣trận 。 依y 稀# 偃yển 月nguyệt 。 彷phảng 彿phất 長trường/trưởng 蛇xà 。 將tương 謂vị 折chiết 衝xung 千thiên 里lý 。 殊thù 不bất 知tri 。 被bị 虎hổ 頭đầu 上thượng 座tòa 。 不bất 動động 烟yên 塵trần 。 等đẳng 閑nhàn 一nhất 擊kích 。 星tinh 羅la 雲vân 散tán 。 坐tọa 致trí 太thái 平bình 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 諸chư 人nhân 畢tất 竟cánh 。 知tri 得đắc 香hương 嚴nghiêm 落lạc 處xứ 麼ma 。 (# 良lương 久cửu 云vân )# 簾# 幙# 垂thùy 垂thùy 花hoa 影ảnh 轉chuyển 。 一nhất 壺hồ 春xuân 色sắc 滿mãn 樓lâu 臺đài 。

舉cử 。 黃hoàng 蘗bách 上thượng 堂đường 。 眾chúng 集tập 定định 。 以dĩ 主chủ 丈trượng 。 一nhất 時thời 打đả 下hạ 。 卻khước 招chiêu 大đại 眾chúng 。 眾chúng 回hồi 首thủ 。 蘗bách 云vân 。 月nguyệt 似tự 彎loan 弓cung 。 少thiểu 雨vũ 多đa 風phong 。

拈niêm 。 著trước 死tử 急cấp 。

舉cử 。 趙triệu 州châu 洗tẩy 鉢bát 。

拈niêm 。 趙triệu 州châu 覿# 面diện 無vô 私tư 。 就tựu 地địa 撮toát 將tương 黃hoàng 葉diệp 去khứ 。 這giá 僧Tăng 當đương 機cơ 得đắc 路lộ 。 入nhập 山sơn 推thôi 出xuất 白bạch 雲vân 來lai 。 只chỉ 如như 東đông 山sơn 謂vị 無vô 為vi 泰thái 云vân 。 你nễ 只chỉ 知tri 路lộ 上thượng 事sự 。 且thả 不bất 知tri 路lộ 上thượng 滋tư 味vị 。 諸chư 人nhân 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 莫mạc 守thủ 寒hàn 巖nham 異dị 草thảo 青thanh 。 坐tọa 卻khước 白bạch 雲vân 宗tông 不bất 妙diệu 。

舉cử 。 南nam 泉tuyền 云vân 。 不bất 是thị 心tâm 。 不bất 是thị 佛Phật 。 不bất 是thị 佛Phật 。

拈niêm 。 過quá 得đắc 龍long 門môn 。 風phong 濤đào 更cánh 惡ác 。

舉cử 。 趙triệu 州châu 路lộ 逢phùng 婆bà 子tử 。 趙triệu 州châu 問vấn 云vân 。 甚thậm 處xứ 去khứ 。 婆bà 云vân 。 偷thâu 趙triệu 州châu 笋# 去khứ 。 州châu 云vân 。 忽hốt 遇ngộ 趙triệu 州châu 時thời 如như 何hà 。 婆bà 與dữ 一nhất 掌chưởng 。 趙triệu 州châu 便tiện 休hưu 。 後hậu 東đông 山sơn 拈niêm 云vân 。 婆bà 子tử 可khả 謂vị 。 去khứ 路lộ 一nhất 身thân 輕khinh 似tự 葉diệp 。

拈niêm 。 東đông 山sơn 雖tuy 為vi 出xuất 氣khí 。 猶do 涉thiệp 人nhân 情tình 在tại 。 說thuyết 甚thậm 麼ma 一nhất 身thân 輕khinh 似tự 葉diệp 。 殊thù 不bất 知tri 。 這giá 婆bà 子tử 。 被bị 趙triệu 州châu 草thảo 繩thằng 縛phược 定định 。 至chí 今kim 求cầu 生sanh 不bất 得đắc 生sanh 。 求cầu 死tử 不bất 得đắc 死tử 。 具cụ 眼nhãn 者giả 辨biện 取thủ 。

舉cử 。 外ngoại 道đạo 問vấn 佛Phật 。 昨tạc 日nhật 說thuyết 甚thậm 法pháp 。 (# 云vân 云vân )# 昨tạc 日nhật 定định 。 今kim 日nhật 不bất 定định 。

拈niêm 。 不bất 是thị 任nhậm 公công 子tử 。 徒đồ 勞lao 話thoại 釣điếu 竿can/cán 。

舉cử 。 僧Tăng 問vấn 睦mục 州châu 。 靈linh 山sơn 還hoàn 有hữu 蛇xà 否phủ/bĩ 。 州châu 云vân 者giả 丘khâu 引dẫn 。 雲vân 門môn 代đại 山sơn 。 白bạch 骨cốt 連liên 山sơn 。

拈niêm 。 睦mục 州châu 鬪đấu 劣liệt 。 雲vân 門môn 鬪đấu 勝thắng 。 山sơn 僧Tăng 志chí 微vi 力lực 弱nhược 。 不bất 能năng 恁nhẫm 麼ma 得đắc 。 待đãi 有hữu 問vấn 靈linh 山sơn 還hoàn 有hữu 蛇xà 否phủ/bĩ 。 (# 將tương 主chủ 丈trượng 攛# 下hạ 。 舉cử 手thủ 作tác 怕phạ 云vân )# 阿a 爺# 阿a 爺# 。

舉cử 。 國quốc 師sư 因nhân 僧Tăng 請thỉnh 益ích 。 國quốc 師sư 云vân 。 直trực 下hạ 應ưng 難nan 會hội 。 尋tầm 言ngôn 轉chuyển 更cánh 賒xa 。 若nhược 言ngôn 佛Phật 與dữ 祖tổ 。 特đặc 地địa 隔cách 天thiên 涯nhai 。 其kỳ 僧Tăng 不bất 會hội 。 遂toại 問vấn 侍thị 者giả 。 者giả 云vân 。 和hòa 尚thượng 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 猶do 隔cách 天thiên 涯nhai 在tại 。 國quốc 師sư 聞văn 得đắc 。 乃nãi 喚hoán 侍thị 者giả 問vấn 云vân 。 你nễ 為vi 這giá 僧Tăng 。 恁nhẫm 麼ma 道đạo 那na 。 侍thị 者giả 云vân 是thị 。 國quốc 師sư 遂toại 打đả 出xuất 院viện 。

拈niêm 。 國quốc 師sư 父phụ 子tử 。 激kích 揚dương 錚# 鏗khanh 。 一nhất 期kỳ 可khả 觀quán 。 爭tranh 柰nại 蚌# 鷸# 相tương/tướng 持trì 。 俱câu 落lạc 漁ngư 人nhân 之chi 手thủ 。

希Hy 叟# 和Hòa 尚Thượng 廣Quảng 錄Lục 卷quyển 第đệ 五ngũ