希Hy 叟 紹Thiệu 曇Đàm 禪Thiền 師Sư 廣Quảng 錄Lục
Quyển 0004
( 侍Thị 者Giả ) 法Pháp 澄Trừng 了Liễu 舜Thuấn 普Phổ 和Hòa 希Hy 革Cách 惠Huệ 洇 彌Di 紹Thiệu 道Đạo 亨 宗Tông 壽Thọ 編Biên

希Hy 叟# 和Hòa 尚Thượng 廣Quảng 錄Lục 卷quyển 第đệ 四tứ

小tiểu 參tham

結kết 夏hạ 小tiểu 參tham 。 (# 拈niêm 主chủ 丈trượng 云vân )# 二nhị 千thiên 年niên 前tiền 。 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國Quốc 。 (# 卓trác 下hạ 云vân )# 親thân 行hành 此thử 令linh 。 車xa 不bất 橫hoạnh/hoành 推thôi 。 理lý 無vô 曲khúc 斷đoạn 。 二nhị 千thiên 年niên 後hậu 。 靜tĩnh 深thâm 堂đường 上thượng 。 (# 卓trác 云vân )# 小tiểu 店điếm 新tân 開khai 。 阿a 魏ngụy 無vô 真chân 。 水thủy 銀ngân 無vô 假giả 。 當đương 場tràng 辨biện 的đích 。 應ứng 用dụng 無vô 虧khuy 。 垂thùy 一nhất 機cơ 。 坐tọa 斷đoạn 天thiên 下hạ 人nhân 舌thiệt 頭đầu 。 使sử 一nhất 星tinh 。 毒độc 入nhập 天thiên 下hạ 人nhân 骨cốt 髓tủy 。 以dĩ 此thử 禁cấm 足túc 。 朝triêu 遊du 檀đàn 特đặc 。 暮mộ 宿túc 羅la 浮phù 。 以dĩ 此thử 護hộ 生sanh 。 地địa 絕tuyệt 昆côn 虫trùng 。 水thủy 無vô 鱗lân 介giới 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 。 (# 靠# 丈trượng 云vân )# 且thả 靠# 一nhất 邊biên 。 何hà 故cố 。 善thiện 賈cổ 之chi 家gia 。 不bất 停đình 死tử 貨hóa 。

舉cử 德đức 山sơn 示thị 眾chúng 云vân 。 今kim 夜dạ 小tiểu 參tham 不bất 答đáp 話thoại 。 問vấn 話thoại 者giả 三tam 十thập 棒bổng 。 (# 當đương 門môn 懸huyền 白bạch 澤trạch )# 時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 禮lễ 拜bái 。 山sơn 便tiện 打đả 。 (# 賞thưởng 不bất 避tị 仇cừu 讎thù )# 僧Tăng 云vân 。 話thoại 也dã 未vị 問vấn 。 因nhân 甚thậm 便tiện 打đả 某mỗ 甲giáp 。 (# 淚lệ 出xuất 痛thống 腸tràng )# 山sơn 云vân 。 汝nhữ 是thị 甚thậm 處xứ 人nhân 。 (# 入nhập 泥nê 入nhập 水thủy )# 僧Tăng 云vân 新tân 羅la 人nhân 。 (# 不bất 勞lao 再tái 勘khám )# 山sơn 云vân 。 未vị 跨khóa 船thuyền 舷# 。 好hảo/hiếu 與dữ 二nhị 十thập 棒bổng 。 (# 貪tham 行hành 荒hoang 草thảo 裏lý 。 不bất 覺giác 露lộ 沾triêm 衣y )# 拈niêm 云vân 。 德đức 山sơn 前tiền 頭đầu 較giảo 些# 子tử 。 後hậu 頭đầu 笑tiếu 殺sát 人nhân 。 子tử 細tế 看khán 來lai 。 可khả 謂vị 少thiếu 年niên 曾tằng 決quyết 龍long 蛇xà 陣trận 。 老lão 大đại 還hoàn 同đồng 稚trĩ 子tử 歌ca 。

法pháp 華hoa 小tiểu 參tham 。 鈯# 斧phủ 埋mai 藏tạng 歲tuế 月nguyệt 深thâm 。 巖nham 居cư 日nhật 與dữ 白bạch 雲vân 隣lân 。 業nghiệp 風phong 無vô 柰nại 重trọng/trùng 飄phiêu 鼓cổ 。 又hựu 作tác 擔đảm 柴sài 賣mại 筊# 人nhân 。 事sự 到đáo 於ư 斯tư 。 難nạn/nan 為vi 回hồi 避tị 。 只chỉ 得đắc 草thảo 鞋hài 緊khẩn 峭# 。 楖# # 橫hoạnh/hoành 擔đảm 。 踏đạp 翻phiên 玲linh 瓏lung 二nhị 十thập 里lý 之chi 松tùng 濤đào 。 來lai 看khán 洞đỗng 庭đình 七thất 二nhị 峰phong 之chi 蘿# 月nguyệt 。 嗚ô 咿# 樵tiều 唱xướng 。 欵khoản 乃nãi 漁ngư 歌ca 。 鼓cổ 舞vũ 昇thăng 平bình 。 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 為vi 化hóa 。 且thả 道đạo 承thừa 誰thùy 恩ân 力lực 。 (# 掛quải 拂phất 子tử 云vân )# 切thiết 忌kỵ 妄vọng 通thông 消tiêu 息tức 。

舉cử 教giáo 中trung 道đạo 。 森sâm 羅la 及cập 萬vạn 像tượng 。 一nhất 法pháp 之chi 所sở 印ấn 。 (# 師sư 拈niêm 云vân )# 黃hoàng 面diện 瞿Cù 曇Đàm 。 一Nhất 乘Thừa 席tịch 上thượng 。 三tam 百bách 六lục 十thập 骨cốt 節tiết 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 毛mao 竅khiếu 。 盡tận 情tình 撒tản 向hướng 諸chư 人nhân 面diện 前tiền 。 直trực 至chí 而nhi 今kim 。 収thâu 拾thập 不bất 上thượng 。 新tân 法pháp 華hoa 。 雖tuy 無vô 較giảo 長trường 短đoản 淺thiển 深thâm 之chi 手thủ 。 要yếu 斷đoạn 二nhị 千thiên 餘dư 年niên 。 未vị 了liễu 公công 案án 。 (# 以dĩ 拂phất 子tử 。 空không 中trung 撥bát 云vân )# 森sâm 羅la 萬vạn 像tượng 。 甚thậm 處xứ 得đắc 來lai 。 (# 擊kích 禪thiền 床sàng 一nhất 下hạ 云vân )# 一nhất 法pháp 向hướng 甚thậm 處xứ 著trước 。 (# 擲trịch 下hạ 拂phất 子tử 云vân )# 道đạo 泰thái 不bất 傳truyền 天thiên 子tử 令linh 。

時thời 清thanh 休hưu 唱xướng 太thái 平bình 歌ca 。

冬đông 夜dạ 小tiểu 參tham 。 無vô 陰âm 陽dương 地địa 。 長trường/trưởng 惡ác 根căn 株chu 。 枝chi 梃# 不bất 萠bằng 。 花hoa 開khai 無vô 影ảnh 。 結kết 團đoàn 團đoàn 果quả 。 非phi 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 形hình 其kỳ 色sắc 。 非phi 甜điềm 酸toan 苦khổ 澁sáp 充sung 其kỳ 滋tư 。 春xuân 陽dương 昫# 嫗# 。 不bất 足túc 以dĩ 育dục 生sanh 。 霜sương 雪tuyết 憑bằng 陵lăng 。 豈khởi 賴lại 其kỳ 成thành 熟thục 。 原nguyên 其kỳ 用dụng 。 非phi 楊dương 岐kỳ 栗lật 蓬bồng 之chi 可khả 擬nghĩ 。 雜tạp 其kỳ 真chân 。 非phi 黃hoàng 蘗bách 蜜mật 果quả 之chi 可khả 儔trù 。 圓viên 陁# 陁# 。 獨độc 露lộ 於ư 萬vạn 像tượng 之chi 中trung 。 赤xích 灑sái 灑sái 。 孤cô 標tiêu 於ư 八bát 紘# 之chi 表biểu 。 輕khinh 如như 毫hào 末mạt 重trọng/trùng 如như 山sơn 。 賤tiện 似tự 黃hoàng 金kim 貴quý 如như 土thổ/độ 。 法pháp 華hoa 包bao 藏tàng 既ký 久cửu 。 今kim 遇ngộ 書thư 雲vân 令linh 節tiết 。 打đả 破phá 慳san 囊nang 。 和hòa 盤bàn 托thác 出xuất 。 供cúng 養dường 諸chư 人nhân 去khứ 也dã 。 (# 以dĩ 拂phất 子tử 。 打đả 一nhất 圓viên 相tương/tướng 云vân )# 還hoàn 見kiến 麼ma 。 覰# 之chi 眼nhãn 睛tình 枯khô 。 嗅khứu 之chi 腦não 門môn 裂liệt 。 味vị 之chi 咽yết 喉hầu 結kết 。 食thực 之chi 髑độc 髏lâu 乾can/kiền/càn 。 若nhược 是thị 舌thiệt 頭đầu 無vô 骨cốt 底để 。 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 。 不bất 妨phương 吞thôn 吐thổ 。 忽hốt 有hữu 箇cá 漢hán 出xuất 來lai 道đạo 。 長trưởng 老lão 甚thậm 好hảo/hiếu 供cúng 養dường 。 太thái 麤thô 惡ác 生sanh 。 只chỉ 向hướng 他tha 道đạo 。 蟠bàn 桃đào 只chỉ 解giải 供cung 王vương 母mẫu 。 霜sương 橘quất 從tùng 教giáo 占chiêm 洞đỗng 庭đình 。

舉cử 洞đỗng 山sơn 與dữ 泰thái 首thủ 座tòa 。 喫khiết 果quả 子tử 公công 案án 。 (# 師sư 拈niêm 云vân )# 這giá 則tắc 公công 案án 。 古cổ 今kim 多đa 少thiểu 人nhân 咬giảo 嚼tước 。 多đa 是thị 渾hồn 圇# 吞thôn 。 少thiểu 見kiến 百bách 雜tạp 碎toái 。 法pháp 華hoa 於ư 眾chúng 口khẩu 分phần/phân 飡xan 處xứ 。 試thí 咬giảo 一nhất 箇cá 看khán 。 掇xuyết 退thoái 果quả 卓trác 。 不bất 無vô 洞đỗng 山sơn 。 未vị 免miễn 倚ỷ 勢thế 欺khi 人nhân 。 不bất 顧cố 傍bàng 觀quan 者giả 哂# 。 法pháp 華hoa 當đương 時thời 。 若nhược 見kiến 他tha 道đạo 。 有hữu 一nhất 物vật 黑hắc 似tự 漆tất 。 即tức 以dĩ 手thủ 掩yểm 其kỳ 口khẩu 云vân 。 低đê 聲thanh 低đê 聲thanh 。 非phi 惟duy 塞tắc 斷đoạn 洞đỗng 山sơn 咽yết 喉hầu 。 亦diệc 免miễn 後hậu 人nhân 粘niêm 牙nha 綴chuế 齒xỉ 。 具cụ 眼nhãn 者giả 辨biện 取thủ 。

歲tuế 夜dạ 小tiểu 參tham 。 千thiên 聖thánh 樞xu 機cơ 。 群quần 情tình 杻nữu 械giới 。 盡tận 底để 掀# 翻phiên 。 未vị 為vi 脫thoát 洒sái 。 (# 拈niêm 主chủ 丈trượng )# 主chủ 杖trượng 子tử 。 四tứ 十thập 餘dư 年niên 。 撥bát 草thảo 瞻chiêm 風phong 。 參tham 尋tầm 知tri 識thức 。 究cứu 明minh 此thử 事sự 。 逗đậu 到đáo 﨟# 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 。 依y 舊cựu 黑hắc 粼# 皴thuân 地địa 。 引dẫn 得đắc 馬mã 當đương 庿# 大đại 王vương 。 忍nhẫn 俊# 不bất 禁cấm 。 向hướng 碧bích 玉ngọc 盤bàn 中trung 。 青thanh 螺loa 影ảnh 裏lý 。 布bố 扶phù 疎sơ 梅mai 月nguyệt 。 奏tấu 蕭tiêu 瑟sắt 松tùng 風phong 。 泛phiếm 漁ngư 浦# 雪tuyết 航# 。 鳴minh 樵tiều 家gia 玉ngọc 斧phủ 。 將tương 家gia 私tư 盡tận 情tình 花hoa 擘phách 了liễu 也dã 。 拄trụ 杖trượng 子tử 。 (# 喏nhạ )# 還hoàn 會hội 麼ma 。 惺tinh 惺tinh 著trước 。 囱# 前tiền 雖tuy 點điểm 舊cựu 年niên 燈đăng 。 樓lâu 上thượng 已dĩ 吹xuy 新tân 歲tuế 角giác 。 (# 卓trác 下hạ 云vân )# 錯thác 舉cử 東đông 山sơn 空không 和hòa 尚thượng 。 與dữ 夢mộng 石thạch 分phần/phân 歲tuế 云vân 。 歲tuế 暮mộ 人nhân 人nhân 有hữu 所sở 分phần/phân 。 翁ông 今kim 分phần/phân 歲tuế 亦diệc 隨tùy 羣quần 。 餅bính 翻phiên 溪khê 上thượng 團đoàn 團đoàn 月nguyệt 。 膾khoái 縷lũ 簷diêm 間gian 細tế 細tế 雲vân 。 漱thấu 壑hác 醴# 泉tuyền 珠châu 萬vạn 斛hộc 。 堆đôi 盤bàn 珠châu 柳liễu 雪tuyết 千thiên 斤cân 。 兩lưỡng 翁ông 一nhất 飽bão 風phong 顛điên 在tại 。 倦quyện 僕bộc 饑cơ 童đồng 總tổng 未vị 聞văn 。 (# 師sư 拈niêm 云vân )# 雪tuyết 峰phong 大đại 開khai 東đông 閤các 。 宴yến 樂nhạo/nhạc/lạc 佳giai 賓tân 。 則tắc 固cố 是thị 。 超siêu 羣quần 逸dật 格cách 。 點điểm 檢kiểm 將tương 來lai 。 未vị 免miễn 將tương 常thường 住trụ 物vật 。 當đương 自tự 己kỷ 人nhân 情tình 。 法pháp 華hoa 家gia 貧bần 難nạn/nan 辦biện 素tố 食thực 。 勉miễn 強cường/cưỡng 效hiệu 顰tần 。 與dữ 諸chư 人nhân 分phần/phân 歲tuế 去khứ 也dã 。 草thảo 舍xá 開khai 張trương 小tiểu 小tiểu 筵diên 。 炊xuy 無vô 米mễ 飯phạn 爨thoán 無vô 烟yên 。 通thông 身thân 飽bão 煖noãn 憨# 憨# 睡thụy 。 夢mộng 到đáo 滄thương 洲châu 白bạch 鳥điểu 邊biên 。

結kết 制chế 小tiểu 參tham 。 布bố 袋đại 結kết 。 包bao 括quát 乾can/kiền/càn 坤# 無vô 漏lậu 泄tiết 。 禁cấm 網võng 開khai 。 靈linh 禽cầm 異dị 獸thú 撞chàng 頭đầu 來lai 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 。 不bất 善thiện 用dụng 心tâm 。 以dĩ 大đại 圓viên 覺giác 為vi 伽già 籃# 。 平bình 地địa 擠# 人nhân 。 墮đọa 坑khanh 落lạc 壍tiệm 。 法pháp 華hoa 不bất 欲dục 助trợ 桀# 為vi 虐ngược 。 向hướng 脫thoát 落lạc 無vô 覊# 處xứ 。 闢tịch 通thông 天thiên 活hoạt 路lộ 。 與dữ 諸chư 人nhân 開khai 粥chúc 共cộng 夏hạ 。 (# 拄trụ 杖trượng 畫họa 一nhất 畫họa 云vân )# 萬vạn 緣duyên 畫họa 斷đoạn 。 一nhất 物vật 不bất 為vi 。 東đông 廊lang 西tây 廡vũ 。 飽bão 飯phạn 閑nhàn 嬉hi 。 聽thính 殷ân 都đô 料liệu 斫chước 木mộc 形hình 瓦ngõa 棺quan 之chi 用dụng 。 任nhậm 馬mã 泥nê 水thủy 磨ma 磚# 泄tiết 南nam 嶽nhạc 之chi 機cơ 。 是thị 亦diệc 不bất 管quản 。 非phi 亦diệc 不bất 知tri 。 佛Phật 法Pháp 身thân 心tâm 爛lạn 似tự 泥nê 。 (# 卓trác 下hạ 云vân )# 任nhậm 運vận 獨độc 超siêu 千thiên 里lý 外ngoại 。 松tùng 蘿# 不bất 與dữ 月nguyệt 輪luân 齊tề 。

舉cử 達đạt 磨ma 見kiến 武võ 帝đế 。 帝đế 問vấn 云vân 。 如như 何hà 是thị 聖Thánh 諦Đế 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 (# 八bát 角giác 蒺tất 藜# 當đương 面diện 擲trịch )# 祖tổ 云vân 。 廓khuếch 然nhiên 無vô 聖thánh 。 (# 銕# 網võng 漫mạn 空không )# 帝đế 云vân 。 對đối 朕trẫm 者giả 誰thùy 。 (# 砒# 霜sương 本bổn 是thị 毒độc )# 祖tổ 云vân 。 不bất 識thức (# 截tiệt 耳nhĩ 臥ngọa 堦# )# 帝đế 不bất 契khế 。 (# 買mãi 石thạch 得đắc 雲vân 饒nhiêu )# 祖tổ 遂toại 渡độ 江giang 。 (# 善thiện 為vi 道đạo 路lộ )# 復phục 拈niêm 云vân 。 老lão 胡hồ 殫đàn 千thiên 金kim 之chi 產sản 。 學học 屠đồ 龍long 之chi 伎kỹ 。 伎kỹ 成thành 無vô 以dĩ 施thí 其kỳ 巧xảo 。 雖tuy 然nhiên 。 誰thùy 知tri 冷lãnh 灰hôi 裏lý 。 九cửu 轉chuyển 透thấu 瓶bình 香hương 。 聊liêu 呈trình 一nhất 頌tụng 。 宮cung 花hoa 壓áp 鬢mấn 墜trụy 烏ô 雲vân 。 傾khuynh 國quốc 風phong 流lưu 宛uyển 勝thắng 秦tần 。 玉ngọc 笛địch 插sáp 藏tạng 人nhân 不bất 見kiến 。 夜dạ 深thâm 吹xuy 起khởi 鳳phượng 樓lâu 春xuân (# 眾chúng 中trung 莫mạc 有hữu 遞đệ 相tương 品phẩm 弄lộng 者giả 麼ma 。 自tự 顧cố 眎# 左tả 右hữu 云vân )# 有hữu 。 (# 拍phách 膝tất 云vân )# 邪tà 法pháp 難nạn/nan 扶phù 解giải 制chế 小tiểu 參tham 。 布bố 袋đại 頭đầu 開khai 。 東đông 去khứ 西tây 去khứ 。 滿mãn 目mục 荒hoang 榛# 。 一nhất 身thân 塵trần 土thổ/độ 。 破phá 草thảo 鞋hài 等đẳng 閑nhàn 踢# 出xuất 。 後hậu 彌Di 勒Lặc 前tiền 釋Thích 迦Ca 。 折chiết 拄trụ 杖trượng 信tín 手thủ 挑thiêu 來lai 。 胡hồ 張trương 三tam 黑hắc 李# 四tứ 。 瞎hạt 頂đảnh 門môn 眼nhãn 。 辯biện 龍long 蛇xà 。 透thấu 險hiểm 崕# 機cơ 。 擒cầm 虎hổ 兕hủy 。 朝triêu 遊du 南nam 嶽nhạc 。 暮mộ 宿túc 天thiên 台thai 。 晝trú 往vãng 西tây 天thiên 。 夜dạ 歸quy 東đông 土thổ/độ 。 此thử 猶do 是thị 衲nạp 僧Tăng 尋tầm 常thường 行hành 履lý 處xứ 。 爭tranh 柰nại 法pháp 華hoa 橫hoạnh/hoành 點điểm 頭đầu 。 未vị 敢cảm 輕khinh 許hứa 。 何hà 故cố 。 鴻hồng 飛phi 冥minh 冥minh 。 弋# 人nhân 何hà 慕mộ 。

舉cử 洞đỗng 山sơn 示thị 眾chúng 云vân 。 秋thu 初sơ 夏hạ 末mạt 。 東đông 西tây 去khứ 去khứ 。 直trực 須tu 向hướng 萬vạn 里lý 無vô 寸thốn 草thảo 處xứ 去khứ 。 劉lưu 陽dương 庵am 主chủ 道đạo 。 出xuất 門môn 便tiện 是thị 草thảo 。 (# 拈niêm 云vân )# 一nhất 人nhân 平bình 地địa 上thượng 險hiểm 崖nhai 。 一nhất 人nhân 險hiểm 崖nhai 中trung 平bình 地địa 。 點điểm 撿kiểm 將tương 來lai 。 總tổng 欠khiếm 一nhất 著trước 。 聊liêu 呈trình 一nhất 頌tụng 。

萬vạn 里lý 無vô 寸thốn 草thảo 。 出xuất 門môn 便tiện 是thị 草thảo 。 支chi 筇# 寂tịch 寞mịch 中trung 。 望vọng 斷đoạn 無vô 人nhân 到đáo 。

結kết 夏hạ 小tiểu 參tham 。 緊khẩn 結kết 布bố 袋đại 頭đầu 。 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 一nhất 時thời 収thâu 。 高cao 掛quải 主chủ 丈trượng 子tử 。 火hỏa 冷lãnh 雲vân 深thâm 無vô 覔# 處xứ 。 契khế 此thử 翁ông 用dụng 盡tận 神thần 通thông 。 拖tha 不bất 行hành 把bả 不bất 去khứ 。 未vị 免miễn 飲ẩm 氣khí 吞thôn 聲thanh 。 向hướng 大đại 寂tịch 光quang 中trung 。 禁cấm 足túc 護hộ 生sanh 。 怗# 然nhiên 而nhi 住trụ 住trụ 大đại 住trụ 地địa 變biến 荒hoang 榛# 。 晴tình 天thiên 飛phi 雹bạc 雨vũ 。 德đức 山sơn 臨lâm 濟tế 。 回hồi 避tị 無vô 門môn 。 雲vân 門môn 趙triệu 州châu 。 隱ẩn 身thân 無vô 路lộ 。 又hựu 說thuyết 甚thậm 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 金kim 裹khỏa 爛lạn 泥nê 團đoàn 。 身thân 心tâm 安an 居cư 。 水thủy 浸tẩm 黃hoàng 楊dương 樹thụ 。 開khai 粥chúc 共cộng 夏hạ 。 餿# 飯phạn 祭tế 閑nhàn 神thần 。 圓viên 覺giác 伽già 藍lam 。 蒿hao 籬# 關quan 猛mãnh 虎hổ 。 有hữu 來lai 由do 無vô 本bổn 據cứ 。 總tổng 是thị 熟thục 睡thụy 饒nhiêu 譫# 語ngữ 。 契khế 此thử 翁ông 諾nặc 兜Đâu 率Suất 內nội 院viện 即tức 得đắc 。 乳nhũ 竇đậu 峰phong 前tiền 。 斫chước 額ngạch 望vọng 汝nhữ 。 (# 拍phách 床sàng 云vân )# 牢lao 記ký 取thủ 舉cử 藥dược 山sơn 示thị 眾chúng 云vân 。 我ngã 有hữu 一nhất 句cú 。 待đãi 特đặc 牛ngưu 兒nhi 生sanh 。 即tức 向hướng 汝nhữ 道đạo 。 (# 銕# 索sách 鎻# 長trường/trưởng 江giang 。 豈khởi 知tri 魚ngư 變biến 化hóa )# 有hữu 僧Tăng 出xuất 云vân 。 特đặc 牛ngưu 生sanh 兒nhi 了liễu 也dã 。 自tự 是thị 和hòa 尚thượng 不bất 道đạo 。 (# 倒đảo 用dụng 司ty 農nông 印ấn )# 藥dược 山sơn 喚hoán 侍thị 者giả 點điểm 燈đăng 來lai 。 (# 閉bế 目mục 食thực 蝸# 牛ngưu 。 一nhất 場tràng 酸toan 澁sáp 苦khổ )# 其kỳ 僧Tăng 抽trừu 身thân 歸quy 眾chúng 。 (# 虎hổ 斑ban 終chung 不bất 似tự 人nhân 斑ban )# 。 拈niêm 云vân 。 藥dược 山sơn 老lão 兒nhi 。 向hướng 千thiên 聖thánh 頂đảnh nễ 。 輥# 出xuất 百bách 花hoa 毬cầu 。 直trực 是thị 不bất 形hình 文văn 采thải 。 爭tranh 奈nại 這giá 僧Tăng 。 機cơ 如như 掣xiết 電điện 。 眼nhãn 似tự 流lưu 星tinh 。 等đẳng 閑nhàn 一nhất 擊kích 百bách 雜tạp 碎toái 。 待đãi 點điểm 得đắc 燈đăng 來lai 。 片phiến 帆phàm 已dĩ 過quá 東đông 海hải 。

為vi 行hành 者giả 立lập 參tham 。 貪tham 傳truyền 無vô 底để 鉢bát 。 [栽-木+土]# 松tùng 道đạo 者giả 。 七thất 歲tuế 重trùng 來lai 。 愛ái 吟ngâm 落lạc 韻vận 詩thi 。 寒hàn 山sơn # 兒nhi 。 半bán 生sanh 清thanh 苦khổ 。 甘cam 贄# 手thủ 親thân 行hành 襯# 。 累lũy/lụy/luy 南nam 泉tuyền 打đả 破phá 粥chúc 鍋oa 。 老lão 盧lô 眼nhãn 不bất 識thức 書thư 。 摵# 黃hoàng 梅mai 非phi 臺đài 鏡kính 。 窮cùng 伎kỹ 倆lưỡng 一nhất 時thời 拈niêm 弄lộng 。 惡ác 聲thanh 響hưởng 千thiên 古cổ 流lưu 傳truyền 。 人nhân 苟cẩu 存tồn 尊tôn 堯# 鄙bỉ 桀# 之chi 心tâm 。 豈khởi 無vô 希hy 顏nhan 慕mộ 藺# 之chi 作tác 。 務vụ 在tại 克khắc 遵tuân 師sư 訓huấn 。 更cánh 須tu 痛thống 念niệm 己kỷ 躬cung 。 鹽diêm 車xa 馬mã 。 展triển 驥kí 可khả 期kỳ 。 陶đào 壁bích 梭# 。 化hóa 龍long 有hữu 日nhật 。 切thiết 宜nghi 謹cẩn 守thủ 。 無vô 致trí 故cố 違vi 。 三tam 十thập 竹trúc 篦bề 。 莫mạc 言ngôn 不bất 道đạo 。 復phục 頌tụng 云vân 。

槽tào 廠xưởng 安an 身thân 不bất 記ký 年niên 。 一nhất 心tâm 希hy 慕mộ 嶺lĩnh 南nam 能năng 。 肩kiên 頭đầu 颺dương 下hạ 潑bát 柴sài 擔đảm 。 要yếu 汝nhữ 來lai 傳truyền 佛Phật 祖tổ 燈đăng 。

晚vãn 參tham 。 旃chiên 檀đàn 藂tùng 林lâm 。 旃chiên 檀đàn 圍vi 繞nhiễu 。 破phá 驢lư 脊tích 上thượng 足túc 蒼thương 蠅dăng 。 獅sư 子tử 窟quật 宅trạch 。 獅sư 子tử 嚬tần 呻thân 。 窮cùng 伎kỹ 倆lưỡng 不bất 勞lao 拈niêm 出xuất 。 我ngã 此thử 一nhất 眾chúng 。 身thân 無vô 所sở 倚ỷ 。 心tâm 無vô 所sở 緣duyên 。 真chân 實thật 具cụ 存tồn 。 了liễu 無vô 枝chi 葉diệp 。 等đẳng 閑nhàn 開khai 口khẩu 。 聲thanh 振chấn 梵Phạm 天Thiên 。 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 。 香hương 浮phù 宇vũ 宙trụ 。 文Văn 殊Thù 師sư 不bất 能năng 控khống 禦ngữ 。 束thúc 手thủ 墮đọa 懸huyền 崖nhai 。 南nam 堂đường 老lão 豈khởi 解giải 提đề 持trì 。 謾man 献# 遼liêu 束thúc 豕thỉ 。 屏bính 息tức 狐hồ 狸li 之chi 形hình 。 掃tảo 除trừ 荊kinh 棘cức 之chi 林lâm 。 威uy 震chấn 祖tổ 庭đình 。 光quang 揚dương 法pháp 席tịch 。 於ư 斯tư 告cáo 報báo 。 趙triệu 婆bà 沽cô 醋thố 。 取thủ 笑tiếu 諸chư 方phương 。 眾chúng 中trung 莫mạc 有hữu 。 純thuần 一nhất 無vô 雜tạp 。 不bất 受thọ 塗đồ 糊# 底để 麼ma 。 如như 無vô 。 (# 拈niêm 主chủ 丈trượng )# 拄trụ 杖trượng 子tử 。 未vị 免miễn 引dẫn 諸chư 人nhân 。 全toàn 身thân 入nhập 草thảo 去khứ 也dã 。 (# 卓trác 一nhất 下hạ )# 欲dục 窮cùng 圓viên 澤trạch 意ý 。 須tu 到đáo 葛cát 洪hồng 川xuyên 。

解giải 夏hạ 小tiểu 參tham 。 小tiểu 小tiểu 青thanh 山sơn 。 藂tùng 藂tùng 翠thúy 竹trúc 。 野dã 景cảnh 無vô 多đa 。 怡di 然nhiên 縱túng/tung 目mục 。 明minh 覺giác 老lão 人nhân 。 向hướng 獨độc 脫thoát 無vô 依y 處xứ 。 閑nhàn 坐tọa 解giải 疎sơ 慵# 。 為vi 靜tĩnh 勝thắng 所sở 縛phược 。 (# 拈niêm 丈trượng )# 主chủ 丈trượng 子tử 。 同đồng 轍triệt 不bất 同đồng 途đồ 。 見kiến 山sơn 不bất 是thị 山sơn 。 居cư 竹trúc 不bất 見kiến 竹trúc 。 業nghiệp 識thức 忙mang 忙mang 卒thốt 未vị 休hưu 。 (# 卓trác 一nhất 下hạ )# 忙mang 中trung 解giải 唱xướng 陽dương 春xuân 曲khúc 。 花hoa 簇# 簇# 錦cẩm 簇# 簇# 。 聽thính 不bất 足túc 玩ngoạn 不bất 足túc 。 (# 卓trác 一nhất 下hạ )# 欵khoản 乃nãi 一nhất 聲thanh 山sơn 水thủy 綠lục 。 只chỉ 如như 聲thanh 色sắc 純thuần 真chân 。 動động 靜tĩnh 一nhất 致trí 。 於ư 衲nạp 僧Tăng 分phần/phân 上thượng 。 還hoàn 有hữu 小tiểu 分phần/phân 相tương 應ứng 也dã 無vô 。 (# 靠# 主chủ 丈trượng 。 良lương 久cửu )# 還hoàn 我ngã 九cửu 十thập 日nhật 飯phạn 錢tiền 來lai 為vi 新tân 歸quy 堂đường 兄huynh 弟đệ 晚vãn 參tham 。 畫họa 地địa 為vi 牢lao 。 已dĩ 是thị 傷thương 風phong 敗bại 教giáo 。 結kết 繩thằng 為vi 政chánh 。 明minh 知tri 散tán 朴phác 離ly 淳thuần 既ký 云vân 拂phất 跡tích 成thành 痕ngân 。 因nhân 甚thậm 鑿tạc 空không 安an 柄bính 。 老lão 臊tao 胡hồ 。 左tả 搓tha 芒mang 繩thằng 縛phược 鬼quỷ 子tử 。 越việt 禁cấm 者giả 多đa 。 後hậu 掘quật 地địa 窖# 陷hãm 平bình 人nhân 。 突đột 圍vi 不bất 少thiểu 。 積tích 年niên 塵trần 鏡kính 假giả 揩khai 磨ma 。 始thỉ 見kiến 光quang 明minh 。 蹊# 田điền 特đặc 牛ngưu 去khứ 鞭tiên 繩thằng 。 豈khởi 能năng 畊# 稼giá 。 切thiết 忌kỵ 知tri 而nhi 故cố 犯phạm 。 務vụ 在tại 遵tuân 而nhi 力lực 行hành 。 雖tuy 無vô 罪tội 貫quán 三tam 千thiên 條điều 。 只chỉ 要yếu 罰phạt 油du 十thập 六lục 兩lưỡng 。 聊liêu 陳trần 管quản 見kiến 。 以dĩ 曉hiểu 後hậu 來lai 。 塞tắc 卻khước 耳nhĩ 根căn 。 分phân 明minh 聽thính 取thủ 。 (# 說thuyết 規quy 矩củ 。 不bất 錄lục )# 頌tụng 一nhất 莖hành 草thảo 外ngoại 隱ẩn 全toàn 形hình 。 翳ế 盡tận 藂tùng 林lâm 活hoạt 眼nhãn 睛tình 。 破phá 綻trán 莫mạc 教giáo 輕khinh 捉tróc 著trước 。 堂đường 前tiền 高cao 挂quải 贖thục 金kim 名danh 。

冬đông 至chí 小tiểu 參tham 。 一nhất 拳quyền 拳quyền 倒đảo 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 。 一nhất 剔dịch 剔dịch 翻phiên 鸚anh 鵡vũ 洲châu 。 發phát 許hứa 多đa 無vô 明minh 多đa 麼ma 。 萬vạn 機cơ 休hưu 罷bãi 無vô 餘dư 事sự 。 肱# 枕chẩm 蘿# 囱# 臥ngọa 白bạch 雲vân 。 踏đạp 破phá 籬# 門môn 。 捉tróc 起khởi 來lai 打đả 。 總tổng 恁nhẫm 麼ma 。 祖tổ 師sư 門môn 下hạ 。 苔# 封phong 古cổ 徑kính 。 荒hoang 草thảo 離ly 離ly 。 有hữu 甚thậm 麼ma 共cộng 語ngữ 處xứ 。 (# 拈niêm 主chủ 丈trượng )# 主chủ 丈trượng 子tử 。 忍nhẫn 俊# 不bất 禁cấm 。 向hướng 陰âm 陽dương 未vị 判phán 。 動động 靜tĩnh 未vị 分phần/phân 已dĩ 前tiền 。 闢tịch 開khai 線tuyến 路lộ 。 與dữ 諸chư 人nhân 。 應ứng 時thời 納nạp 祐hựu 去khứ 也dã 。 (# 卓trác 一nhất 下hạ )# 群quần 陰ấm 剝bác 。 水thủy 退thoái 石thạch 稜lăng 生sanh 。 山sơn 空không 霜sương 木mộc 落lạc 。 (# 卓trác 一nhất 下hạ )# 一nhất 陽dương 生sanh 。 氷băng 河hà 新tân 發phát 焰diễm 。 石thạch 笋# 暗ám 抽trừu 莖hành 。 (# 畫họa 一nhất 畫họa )# 陰âm 陽dương 削tước 跡tích 。 (# 又hựu 畫họa 一nhất )# 動động 靜tĩnh 無vô 痕ngân 。 皓hạo 老lão 布bố 裩# 。 拈niêm 來lai 赫hách 歷lịch 赤xích 。 洞đỗng 山sơn 菓quả 子tử 。 咬giảo 破phá 渾hồn 崙lôn 吞thôn 。 熈# 熈# 焉yên 陶đào 陶đào 焉yên 。 雲vân 外ngoại 不bất 知tri 堯# 舜thuấn 化hóa 。 飯phạn 餘dư 曝bộc 背bối/bội 傍bàng 晴tình 簷diêm 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 (# 擲trịch 丈trượng )# 不bất 直trực 分phần/phân 文văn 除trừ 夜dạ 小tiểu 參tham 。 聖Thánh 諦Đế 廓khuếch 然nhiên 無vô 。 一nhất 葦vi 橫hoạnh/hoành 江giang 闊khoát 。 少thiểu 林lâm 立lập 雪tuyết 。 凍đống 折chiết 牛ngưu 腰yêu 。 庾dữu 嶺lĩnh 爭tranh 衣y 。 行hành 甚thậm 驢lư 脚cước 。 活hoạt 馬mã 駒câu 於ư 金kim 鷄kê 粟túc 下hạ 。 養dưỡng 虎hổ 危nguy 身thân 。 死tử 臨lâm 濟tế 於ư 黃hoàng 蘗bách 棒bổng 頭đầu 。 助trợ 桀# 為vi 虐ngược 。 古cổ 路lộ 斷đoạn 碑bi 皺trứu 剝bác 。 水thủy 上thượng 紅hồng 旗kỳ 閃thiểm 爍thước 。 開khai 畬# 鍬# 子tử 。 鈍độn 銕# 無vô 鋒phong 。 安an 心tâm 石thạch 頭đầu 。 碔# 砆# 難nạn/nan 琢trác 。 這giá 一nhất 絡lạc 索sách 。 盡tận 情tình 拋phao 卻khước 。 年niên 窮cùng 歲tuế 盡tận 。 各các 有hữu 生sanh 涯nhai 。 又hựu 誰thùy 把bả 他tha 人nhân 。 潑bát 笊# 籬# 。 漏lậu 木mộc 杓chước 。 高cao 燒thiêu 柮# 榾# 禦ngữ 春xuân 寒hàn 。 飽bão 和hòa 羅la 飯phạn 村thôn 田điền 樂nhạo/nhạc/lạc 。 衲nạp 衣y 下hạ 事sự 休hưu 拈niêm 著trước 。 輕khinh 拈niêm 著trước 。 (# 拍phách 膝tất 云vân )# 樓lâu 上thượng 已dĩ 吹xuy 新tân 歲tuế 角giác 。

眾chúng 寮liêu 晚vãn 參tham 。 說thuyết 規quy 矩củ 。 妙diệu 斵# 去khứ 漫mạn 。 巧xảo 運vận 風phong 斤cân 之chi 手thủ 。 專chuyên 工công 修tu 月nguyệt 。 細tế 無vô 玉ngọc 斧phủ 之chi 痕ngân 。 木mộc 之chi 就tựu 規quy 矩củ 。 在tại 梓# 匠tượng 輪luân 輿dư 。 金kim 可khả 作tác 瓶bình 盤bàn 。 假giả 洪hồng 爐lô 烹phanh 煉luyện 。 學học 道Đạo 謹cẩn 鞭tiên 羊dương 之chi 戒giới 。 希hy 賢hiền 思tư 畫họa 虎hổ 之chi 羞tu 。 蠅dăng 附phụ 驥kí 千thiên 里lý 可khả 期kỳ 。 葛cát 倚ỷ 松tùng 九cửu 霄tiêu 有hữu 望vọng 。 馬mã 勝thắng 熱nhiệt 威uy 儀nghi 攝nhiếp 眾chúng 忍nhẫn 不bất 步bộ 趨xu 。 婆Bà 羅La 門Môn 聚tụ 會hội 無vô 殊thù 。 速tốc 須tu 敬kính 遠viễn 。 隄đê 防phòng 六lục 賊tặc 守thủ 心tâm 城thành 。 莫mạc 使sử 穿xuyên 窬# 。 掃tảo 蕩đãng 群quần 邪tà 行hành 正chánh 路lộ 。 須tu 教giáo 透thấu 徹triệt 。 百bách 丈trượng 頹đồi 綱cương 。 要yếu 人nhân 提đề 掇xuyết 。 楊dương 岐kỳ 破phá 屋ốc 。 要yếu 汝nhữ 支chi 撑# 。 灼chước 然nhiên 皮bì 下hạ 有hữu 血huyết 人nhân 。 終chung 不bất 隨tùy 他tha 語ngữ 脉mạch 轉chuyển 。 倘thảng 能năng 深thâm 信tín 。 彼bỉ 此thử 無vô 辜cô 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 (# 拍phách 膝tất 一nhất 下hạ )# 啼đề 得đắc 血huyết 流lưu 無vô 用dụng 處xứ 。 不bất 如như 緘giam 口khẩu 過quá 殘tàn 春xuân 頌tụng 。 千thiên 丈trượng 巖nham 頭đầu 太thái 險hiểm 生sanh 。 無vô 端đoan 更cánh 掘quật 陷hãm 人nhân 阬# 。 深thâm 深thâm 疊điệp 石thạch 防phòng 頹đồi 岸ngạn 。 要yếu 汝nhữ 臨lâm 崖nhai 撒tản 手thủ 行hành 。

結kết 夏hạ 小tiểu 參tham 。 (# 拈niêm 主chủ 丈trượng )# 隔cách 墻tường 見kiến 角giác 知tri 是thị 牛ngưu 。 隔cách 林lâm 見kiến 烟yên 知tri 是thị 火hỏa 。 衲nạp 僧Tăng 門môn 下hạ 。 挈# 水thủy 提đề 瓶bình 。 不bất 可khả 放phóng 過quá 。 (# 卓trác 一nhất 下hạ )# 擊kích 碎toái 神thần 駒câu 白bạch 玉ngọc 鞭tiên 。 (# 畫họa 一nhất 畫họa )# 掣xiết 開khai 古cổ 殿điện 黃hoàng 金kim 鎻# 。 偃yển 三tam 玄huyền 戈qua 甲giáp 。 掃tảo 蕩đãng 祲# 氛phân 。 去khứ 五ngũ 位vị 君quân 臣thần 。 肅túc 雍ung 清thanh 庿# 。 止chỉ 原nguyên 夢mộng 二nhị 子tử 。 休hưu 逞sính 神thần 通thông 。 叱sất 跛bả 脚cước 阿a 師sư 。 不bất 須tu 話thoại 墮đọa 。 百Bách 法Pháp 明Minh 門Môn 關quan 閉bế 了liễu 。 四tứ 壁bích 蕭tiêu 然nhiên 無vô 一nhất 窖# 。 又hựu 教giáo 誰thùy 九cửu 旬tuần 禁cấm 足túc 。 癩lại 馬mã 繫hệ 枯khô 樁# 。 三tam 月nguyệt 安an 居cư 。 瞎hạt 驢lư 牽khiên 石thạch 磨ma 。 月nguyệt 娟# 娟# 山sơn 悄# 悄# 。 笑tiếu 拍phách 闌lan 干can 唱xướng 竹trúc 枝chi 。 哩rị 哩rị 囉ra 囉ra 無vô 人nhân 和hòa 。 (# 卓trác 一nhất 下hạ )# 遏át 雲vân 聲thanh 斷đoạn 千thiên 峰phong 曉hiểu 晚vãn 參tham 普phổ 說thuyết 。 慈từ 明minh 骨cốt 董# 箱tương 。 荷hà 斯tư 文văn 重trọng/trùng 寄ký 。 眼nhãn 中trung 金kim 屑tiết 萬vạn 重trọng/trùng 。 楊dương 岐kỳ 三tam 脚cước 驢lư 。 躐# 先tiên 聖thánh 靈linh 踪# 。 脚cước 下hạ 泥nê 深thâm 三tam 尺xích 。 原nguyên 其kỳ 攛# 身thân 軍quân 伍# 。 喫khiết 苦khổ 吞thôn 辛tân 。 縮súc 項hạng 嗟ta 噓hư 。 忍nhẫn 寒hàn 受thọ 餓ngạ 。 故cố 有hữu 展triển 戈qua 矛mâu 吞thôn 栗lật 棘cức 。 前tiền 不bất 搆câu 村thôn 。 後hậu 不bất 迭điệt 店điếm 。 貽# 千thiên 古cổ 法Pháp 門môn 之chi 誚tiếu 。 後hậu 世thế 劈phách 琴cầm 煑chử 鶴hạc 。 漫mạn 紫tử 削tước 方phương 。 漢hán 楚sở 割cát 鴻hồng 溝câu 。 爭tranh 圖đồ 王vương 覇phách 。 棄khí 骨cốt 董# 。

箱tương 。 如như 爛lạn 繒tăng 弊tệ 屣tỉ 。 視thị 三tam 脚cước 驢lư 。 如như 疥giới 狗cẩu 泥nê 猪trư 。 圾# 垃# 成thành 堆đôi 。 誰thùy 肯khẳng 正chánh 眼nhãn 覰# 著trước 。 致trí 令linh 象tượng 頭đầu 檀đàn 特đặc 。 九cửu 十thập 六lục 種chủng 。 不bất 了liễu 妙diệu 覺giác 。 未vị 入nhập 正chánh 修tu 。 窮cùng 空không 不bất 歸quy 。 還hoàn 入nhập 輪luân 轉chuyển 底để 。 乘thừa 閒gian/nhàn 而nhi 入nhập 。 覆phú 巢sào 破phá 卵noãn 。 剝bác 床sàng 及cập 膚phu 。 殆đãi 無vô 所sở 容dung 膝tất 。 眾chúng 中trung 若nhược 有hữu 个# 漢hán 。 牙nha 如như 劒kiếm 樹thụ 。 口khẩu 似tự 血huyết 盆bồn 。 欲dục 不bất 報báo 平bình 奮phấn 不bất 顧cố 身thân 。 怒nộ 臂tý 援viện 溺nịch 。 烟yên 塵trần 不bất 動động 。 殲# 厥quyết 渠cừ 魁khôi 。 逐trục 大đại 軍quân 於ư 藕ngẫu 絲ti 孔khổng 中trung 。 策sách 元nguyên 勳huân 於ư 凌lăng 烟yên 閣các 上thượng 。 如như 關quan 羽vũ 斬trảm 顏nhan 良lương 。 目mục 無vô 萬vạn 軍quân 之chi 敵địch 。 臥ngọa 龍long 擒cầm 孟# 獲hoạch 。 面diện 施thí 七thất 縱túng/tung 之chi 機cơ 。 盤bàn 珠châu 坂# 丸hoàn 。 了liễu 無vô 留lưu 影ảnh 。 疾tật 風phong 凌lăng 雨vũ 。 豈khởi 待đãi 褰khiên 裳thường 。 俊# 哉tai 俊# 哉tai 。 快khoái 活hoạt 快khoái 活hoạt 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 決quyết 欲dục 擔đảm 荷hà 此thử 事sự 。 若nhược 非phi 渾hồn 鋼cương 打đả 就tựu 。 生sanh 銕# 鑄chú 成thành 。 翻phiên 轉chuyển 面diện 皮bì 。 爺# 也dã 不bất 識thức 。 脚cước 尖tiêm 踢# 倒đảo 三tam 世thế 佛Phật 。 鼻tị 息tức 衝xung 破phá 五ngũ 須Tu 彌Di 。 力lực 負phụ 萬vạn 鈞quân 。 眼nhãn 生sanh 三tam 角giác 。 少thiểu 室thất 門môn 墻tường 。 鮮tiên 覰# 崖nhai 涘# 。 前tiền 所sở 謂vị 慈từ 明minh 攛# 身thân 軍quân 伍# 。 一nhất 見kiến 汾# 陽dương 。 便tiện 有hữu 奪đoạt 槍thương 殺sát 賊tặc 之chi 意ý 。 千thiên 鈞quân 弩nỗ 發phát 。 乃nãi 云vân 。 自tự 到đáo 師sư 席tịch 。 每mỗi 見kiến 垂thùy 示thị 。 皆giai 世thế 俗tục 鄙bỉ 事sự 。 佛Phật 法Pháp 二nhị 字tự 。 略lược 無vô 所sở 聞văn 。 (# 滿mãn 川xuyên 龍long 虎hổ 舉cử 。 猶do 自tự 說thuyết 平bình 基cơ )# 汾# 陽dương 知tri 是thị 个# 漢hán 。 不bất 肯khẳng 放phóng 過quá 。 略lược 施thí 鼠thử 伎kỹ 。 怒nộ 罵mạ 云vân 。 是thị 何hà 禿ngốc 子tử 。 敢cảm 裨bì 販phán 老lão 僧Tăng 耶da 。 (# 折chiết 許hứa 多đa 氣khí 力lực 作tác 麼ma 。 誅tru 龍long 之chi 器khí 。 惜tích 用dụng 揮huy 蛇xà )# 慈từ 明minh 驚kinh 走tẩu 聲thanh 救cứu 。 (# 將tương 謂vị 有hữu 多đa 少thiểu 奇kỳ 特đặc )# 汾# 陽dương 掩yểm 其kỳ 口khẩu 曰viết 。 喚hoán 作tác 罵mạ 耶da 。 明minh 大đại 悟ngộ 。 (# 消tiêu 得đắc 龍long 王vương 多đa 少thiểu 風phong 。 買mãi 錢tiền 得đắc 金kim 。 一nhất 場tràng 富phú 貴quý )# 又hựu 被bị 胡hồ 僧Tăng 覰# 破phá 。 六lục 人nhân 成thành 大đại 器khí 。 (# 〔# 豆đậu 〕# 娘nương 顏nhan 本bổn 醜xú 。 那na 更cánh 飾sức 黃hoàng 金kim )# 明minh 就tựu 辭từ 歸quy 里lý 。 (# 照chiếu 顧cố 溪khê 邊biên 老lão 婆bà 子tử 。 善thiện 為vi 道đạo 路lộ )# 幸hạnh 自tự 可khả 怜# 生sanh 。 無vô 端đoan 汾# 陽dương 矢thỉ 上thượng 加gia 尖tiêm 。 念niệm 一nhất 道đạo 五ngũ 天thiên 神thần 咒chú 。 梵Phạn 語ngữ 不bất 成thành 。 唐đường 言ngôn 不bất 是thị 。 天thiên 無vô 頭đầu 。 (# 劈phách 面diện 便tiện 唾thóa 。 年niên 衰suy 鬼quỷ 弄lộng )# 人nhân 吉cát 州châu 城thành 畔bạn 展triển 戈qua 矛mâu 。 (# 著trước 甚thậm 死tử 急cấp 。 頂đảnh 戴đái 燒thiêu 鐘chung 十thập 萬vạn 斤cân )# 將tướng 軍quân 疋thất 馬mã 林lâm 下hạ 過quá 。 (# 草thảo 賊tặc 大đại 敗bại 。 士sĩ 元nguyên 貪tham 展triển 驥kí 。 不bất 顧cố 髑độc 髏lâu 乾can/kiền/càn )# 袁viên 州châu 城thành 裏lý 閙náo 啾thu 啾thu 。 (# 一nhất 家gia 有hữu 事sự 百bách 家gia 忙mang )# 後hậu 住trụ 南nam 泉tuyền 。 以dĩ 楊dương 岐kỳ 充sung 監giám 寺tự 。 (# 臭xú 肉nhục 來lai 蠅dăng 。 不bất 是thị 冤oan 家gia 不bất 聚tụ 頭đầu )# 窮cùng 煎tiễn 餓ngạ 炒sao 。 透thấu 金kim 圈quyển 吞thôn 栗lật 棘cức 。 日nhật 求cầu 升thăng 合hợp 度độ 朝triêu 昏hôn 。 (# 鬼quỷ 家gia 活hoạt 業nghiệp 。 餿# 飯phạn 祭tế 閑nhàn 神thần 。 不bất 勞lao 拈niêm 出xuất )# 一nhất 日nhật 際tế 晚vãn 。 慈từ 明minh 出xuất 遊du 。 (# 龍long 得đắc 水thủy 時thời 添# 意ý 氣khí 。 虎hổ 逢phùng 山sơn 色sắc 更cánh 威uy 獰# 脚cước 跟cân 不bất 點điểm 地địa )# 岐kỳ 乃nãi 撾qua 皷cổ 。 請thỉnh 歸quy 立lập 參tham 。 (# 折chiết 逼bức 人nhân 作tác 麼ma 。 毒độc 蛇xà 須tu 是thị 乞khất 兒nhi 捉tróc )# 明minh 乃nãi 示thị 悔hối 。 (# 鴉# 臭xú 當đương 風phong 立lập 。 掩yểm 耳nhĩ 而nhi 退thoái )# 叢tùng 林lâm 因nhân 有hữu 晚vãn 參tham 之chi 名danh 。

山sơn 僧Tăng 比tỉ 來lai 。 謬mậu 玷điếm 師sư 席tịch 。 居cư 萬vạn 峰phong 頂đảnh 。 白bạch 雲vân 往vãng 來lai 。 野dã 鳥điểu 啁# 哳# 。 無vô 復phục 故cố 時thời 敗bại 人nhân 意ý 中trung 事sự 。 得đắc 與dữ 五ngũ 湖hồ 四tứ 海hải 。 學học 般Bát 若Nhã 龍long 象tượng 。 開khai 粥chúc 共cộng 夏hạ 。 晝trú 看khán 飛phi 瀑bộc 。 夜dạ 倚ỷ 團đoàn 蒲bồ 。 坐tọa 臥ngọa 經kinh 行hành 。 不bất 知tri 身thân 在tại 圓viên 覺giác 枷già 藍lam 。 現hiện 成thành 受thọ 用dụng 。 若nhược 起khởi 一nhất 毫hào 。 分phân 別biệt 之chi 想tưởng 。 便tiện 墮đọa 聖thánh 凡phàm 閫khổn 域vực 。 若nhược 墮đọa 聖thánh 凡phàm 閫khổn 域vực 。 便tiện 分phần/phân 生sanh 死tử 路lộ 歧kỳ 。 若nhược 分phần/phân 生sanh 死tử 路lộ 岐kỳ 。 便tiện 入nhập 邪tà 魔ma 群quần 隊đội 。 如như 蚕# 作tác 繭kiển 。 自tự 縈oanh 自tự 纏triền 。 障chướng 閉bế 出xuất 身thân 之chi 路lộ 。 回hồi 視thị 骨cốt 董# 箱tương 。 輕khinh 若nhược 鴻hồng 毛mao 輕khinh 。 盡tận 力lực 舉cử 之chi 不bất 動động 。 三tam 脚cước 驢lư 。 俊# 若nhược 神thần 駒câu 俊# 。 盡tận 力lực 鞭tiên 之chi 不bất 行hành 。 病bệnh 在tại 伊y 何hà 。 病bệnh 在tại 偷thâu 心tâm 未vị 死tử 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 臨lâm 際tế 兒nhi 孫tôn 。 不bất 受thọ 鑑giám 覺giác 。 若nhược 受thọ 鑑giám 覺giác 。 自tự 救cứu 不bất 了liễu 。 豈khởi 有hữu 宗tông 門môn 奇kỳ 特đặc 事sự 耶da 。 到đáo 者giả 裏lý 。 直trực 須tu 盡tận 情tình 放phóng 下hạ 。 將tương 從tùng 前tiền 學học 得đắc 底để 。 參tham 得đắc 底để 。 悟ngộ 得đắc 底để 。 聖thánh 凡phàm 閫khổn 域vực 。 生sanh 死tử 路lộ 岐kỳ 。 邪tà 魔ma 群quần 隊đội 。 束thúc 作tác 一nhất 束thúc 。 颺dương 在tại 大đại 洋dương 海hải 外ngoại 。 更cánh 海hải 外ngoại 。 空không 勞lao 勞lao 地địa 。 別biệt 立lập 生sanh 涯nhai 。 將tương 一nhất 莖hành 草thảo 。 作tác 丈trượng 六lục 金kim 身thân 。 將tương 丈trượng 六lục 金kim 身thân 。 作tác 一nhất 莖hành 草thảo 。 隨tùy 緣duyên 放phóng 曠khoáng 。 任nhậm 運vận 騰đằng 騰đằng 。 凡phàm 亦diệc 不bất 知tri 。 聖thánh 亦diệc 不bất 會hội 。 三tam 間gian 茆mao 屋ốc 分phần/phân 雲vân 住trụ 。 十thập 里lý 松tùng 門môn 伴bạn 月nguyệt 遊du 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 中trung 峰phong 雖tuy 在tại 猨viên 啼đề 處xứ 。 不bất 問vấn 樵tiều 家gia 路lộ 轉chuyển 迷mê 。

告cáo 香hương 。 萬vạn 法pháp 是thị 心tâm 光quang 。 諸chư 緣duyên 惟duy 性tánh 曉hiểu 。 本bổn 無vô 迷mê 悟ngộ 人nhân 。 只chỉ 要yếu 今kim 日nhật 了liễu 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 。 達đạt 磨ma 大đại 師sư 。 天thiên 下hạ 老lão 和hòa 尚thượng 。 逾du 城thành 栖tê 雪tuyết 。 向hướng 壁bích 觀quán 心tâm 。 擔đảm 板bản 輥# 毬cầu 。 擎kình 杈# 竪thụ 指chỉ 。 潛tiềm 行hành 密mật 用dụng 。 險hiểm 布bố 危nguy 分phần/phân 。 列liệt 派phái 分phần/phân 宗tông 。 千thiên 差sai 萬vạn 別biệt 。 逗đậu 到đáo 臈# 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 。 結kết 角giác 羅la 紋văn 處xứ 。 是thị 了liễu 耶da 。 不bất 了liễu 耶da 。 幸hạnh 自tự 可khả 怜# 生sanh 。 無vô 端đoan 龜quy 毛mao 拂phất 子tử 。 老lão 無vô 定định 力lực 。 刺thứ 腦não 膠giao 盆bồn 。 剛cang 要yếu 從tùng 公công 定định 當đương 。 (# 竪thụ 起khởi 拂phất 子tử 云vân )# 這giá 箇cá 不bất 是thị 萬vạn 法pháp 。 喚hoán 甚thậm 麼ma 作tác 心tâm 光quang 。 (# 擊kích 床sàng 云vân )# 者giả 箇cá 不bất 是thị 諸chư 緣duyên 。 作tác 麼ma 生sanh 惟duy 性tánh 曉hiểu 。 悟ngộ 是thị 誰thùy 悟ngộ 。 迷mê 是thị 誰thùy 迷mê 。 (# 畫họa 一nhất 畫họa )# 悟ngộ 迷mê 無vô 影ảnh 迹tích 。 佛Phật 祖tổ 絕tuyệt 離ly 微vi 。 松tùng 風phong 瑟sắt 瑟sắt 。 蘿# 月nguyệt 依y 依y 。 對đối 客khách 高cao 堂đường 清thanh 話thoại 歇hiết 。 (# 挂quải 主chủ 丈trượng 云vân )# 冷lãnh 和hòa 雲vân 影ảnh 掛quải 松tùng 枝chi 。 了liễu 不bất 了liễu 兮hề 誰thùy 得đắc 知tri (# 散tán 說thuyết 不bất 錄lục )# 解giải 夏hạ 小tiểu 參tham 。 百bách 二nhị 十thập 日nhật 夏hạ 。 今kim 宵tiêu 已dĩ 足túc 期kỳ 。 蠟lạp 人nhân 輕khinh 檢kiểm 點điểm 。 不bất 見kiến 兩lưỡng 莖hành 眉mi 。 致trí 令linh 明minh 覺giác 老lão 人nhân 。 誾# 誾# 含hàm 笑tiếu 。 水thủy 邊biên 林lâm 下hạ 。 瘦sấu 策sách 閑nhàn 戲hí 。 將tương 乳nhũ 峰phong 白bạch 石thạch 。 偃yển 盖# 蒼thương 松tùng 。 錦cẩm 鏡kính 清thanh 光quang 。 珠châu 林lâm 翠thúy 色sắc 。 揍# 成thành 瀑bộc 布bố 一nhất 聯liên 詩thi 。 那na 斯tư 祁kỳ 。 力lực 㘞# 希hy 。 新tân 翻phiên 音âm 律luật 。 逸dật 格cách 風phong 規quy 。 梵Phạn 語ngữ 華hoa 言ngôn 該cai 不bất 著trước 。 賡# 酬thù 惟duy 有hữu 夜dạ 虫trùng 知tri (# 拍phách 床sàng 云vân )# 不bất 遇ngộ 寒hàn 山sơn 舉cử 向hướng 誰thùy 。

冬đông 節tiết 小tiểu 參tham 。 揑niết 聚tụ 大Đại 千Thiên 。 指chỉ 甲giáp 上thượng 塵trần 塵trần 法Pháp 界Giới 。 踢# 出xuất 古cổ 佛Phật 。 脚cước 尖tiêm 頭đầu 步bộ 步bộ 寒hàn 花hoa 。 臨lâm 際tế 兒nhi 孫tôn 。 不bất 受thọ 鑑giám 覺giác 。 玲linh 瓏lung 八bát 面diện 自tự 回hồi 合hợp 。 峭# 峻tuấn 一nhất 方phương 誰thùy 敢cảm 窺khuy 。 盤bàn 珠châu 坂# 丸hoàn 。 了liễu 無vô 留lưu 影ảnh 。 說thuyết 甚thậm 陰ấm 極cực 陽dương 生sanh 。 道đạo 消tiêu 道đạo 長trường/trưởng 。 赫hách 赤xích 布bố 裩# 。 隨tùy 時thời 換hoán 替thế 。 豈khởi 容dung 皓hạo 老lão 書thư 名danh 。 團đoàn 欒# 菓quả 子tử 。 信tín 手thủ 拏noa 撮toát 。 未vị 許hứa 洞đỗng 山sơn 知tri 味vị 。 剗sản 斷đoạn 去khứ 路lộ 。 截tiệt 斷đoạn 葛cát 藤đằng 。 飯phạn 餘dư 散tán 步bộ 出xuất 松tùng 門môn 。 遠viễn 看khán 青thanh 山sơn 近cận 飛phi 瀑bộc 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 不bất 是thị 一nhất 番phiên 寒hàn 徹triệt 骨cốt 。 爭tranh 得đắc 梅mai 花hoa 撲phác 鼻tị 香hương 。

除trừ 夜dạ 小tiểu 參tham 。 屋ốc 中trung 有hữu 主chủ 從tùng 君quân 住trụ 。 尺xích 箠# 當đương 猛mãnh 虎hổ 。 奮phấn 呼hô 而nhi 操thao 擊kích 。 無vô 主chủ 外ngoại 來lai 俱câu 得đắc 路lộ 。 徒đồ 手thủ 遇ngộ 蜥# 蜴# 。 變biến 色sắc 而nhi 卻khước 步bộ 。 (# 拈niêm 丈trượng )# 主chủ 丈trượng 子tử 。 爛lạn 游du 湖hồ 海hải 。 四tứ 十thập 餘dư 年niên 。 硬ngạnh 葛cát 怛đát 。 黑hắc 粼# 皴thuân 。 翻phiên 轉chuyển 銕# 面diện 皮bì 。 親thân 爺# 也dã 不bất 識thức 。 塞tắc 破phá 臨lâm 際tế 血huyết 盆bồn 口khẩu 。 孰thục 教giáo 伊y 旱hạn 地địa 轟oanh 雷lôi 。 搥trùy 折chiết 德đức 山sơn 麁thô 糲# 梨lê 。 免miễn 致trí 得đắc 孤cô 峰phong 結kết 草thảo 。 自tự 餘dư 斷đoạn 碑bi 橫hoạnh/hoành 古cổ 路lộ 。 水thủy 上thượng 立lập 紅hồng 旗kỳ 。 撼# 茶trà 原nguyên 夢mộng 。 弄lộng 鬼quỷ 精tinh 魂hồn 。 說thuyết 識thức 論luận 心tâm 。 隨tùy 邪tà 倒đảo 見kiến 。 擎kình 杈# 竪thụ 指chỉ 。 臭xú 霧vụ 漫mạn 天thiên 。 擔đảm 板bản 輥# 毬cầu 。 祲# 氛phân 塞tắc 路lộ 。 (# 卓trác 一nhất 下hạ )# 不bất 消tiêu 一nhất 劄# 。 瓦ngõa 解giải 氷băng 消tiêu 。 眾chúng 中trung 驀# 有hữu 箇cá 漢hán 。 出xuất 來lai 道đạo 。 主chủ 丈trượng 子tử 。 峻tuấn 機cơ 妙diệu 用dụng 則tắc 不bất 無vô 。 只chỉ 如như 﨟# 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 。 一nhất 點điểm 氣khí 使sử 不bất 著trước 。 又hựu 且thả 如như 何hà 擺bãi 撥bát 。 (# 又hựu 卓trác 一nhất 下hạ )# 來lai 年niên 尚thượng 有hữu 新tân 條điều 在tại 。 惱não 亂loạn 春xuân 風phong 卒thốt 未vị 休hưu 。

為vi 行hành 者giả 立lập 參tham 。 負phụ 石thạch 舂thung 粇# 。 盧lô 行hành 者giả 十thập 成thành 鈍độn 置trí 。 吟ngâm 詩thi 捉tróc 飯phạn 。 寒hàn 山sơn 子tử 一nhất 世thế 顛điên 狂cuồng 。 這giá 不bất 唧tức lưu 漢hán 。 鈍độn 置trí 藂tùng 林lâm 。 惟duy 大đại 闡xiển 提đề 人nhân 。 別biệt 行hành 活hoạt 路lộ 。 安an 排bài 鍬# 钁quắc 。 旋toàn [栽-木+土]# 冬đông 嶺lĩnh 之chi 松tùng 。 淬# 礪# 鋒phong 鋩mang 。 快khoái 剗sản 春xuân 庭đình 之chi 草thảo 。 澡táo 心tâm 清thanh 潔khiết 。 潑bát 凡phàm 夫phu 成thành 佛Phật 不bất 為vi 難nạn/nan 。 苦khổ 口khẩu 叮# 嚀# 。 老lão 和hòa 尚thượng 怜# 兒nhi 不bất 覺giác 醜xú 。 急cấp 須tu 悔hối 過quá 。 莫mạc 返phản 為vi 冤oan 。 冀ký 汝nhữ 淨tịnh 行hạnh 人nhân 。 速tốc 下hạ 菩Bồ 提Đề 種chủng 。

晚vãn 參tham 。 利lợi 劒kiếm 斬trảm 虗hư 空không 。 萬vạn 象tượng 鳴minh 嚗# 嚗# 。 蒿hao 籬# 關quan 猛mãnh 虎hổ 。 大đại 地địa 暗ám 昬# 昬# 。 衲nạp 僧Tăng 行hành 履lý 。 如như 火hỏa 燒thiêu 氷băng 。 如như 蛇xà 噀# 毒độc 。 無vô 你nễ 近cận 傍bàng 處xứ 。 無vô 你nễ 啗đạm 啄trác 處xứ 。 氣khí 吞thôn 牛ngưu 斗đẩu 三tam 千thiên 丈trượng 。 俊# 哉tai 俊# 哉tai 。 頭đầu 戴đái 燒thiêu 鍾chung 十thập 萬vạn 斤cân 。 快khoái 活hoạt 快khoái 活hoạt 。 耕canh 破phá 山sơn 前tiền 地địa 。 穴huyệt 鼻tị 牛ngưu 拽duệ 斷đoạn 繩thằng 頭đầu 。 踏đạp 斷đoạn 天thiên 下hạ 人nhân 。 良lương 馬mã 駒câu 過quá 由do 鞭tiên 影ảnh 。 呼hô 臨lâm 濟tế 提đề 瓶bình 挈# 水thủy 。 呵ha 德đức 山sơn 捧phủng 硯# 脫thoát 靴ngoa 。 上thượng 門môn 上thượng 戶hộ 眼nhãn 如như 鈴linh 。 有hữu 麼ma 有hữu 麼ma 。 機cơ 如như 電điện 。 嫌hiềm 佛Phật 不bất 肯khẳng 做tố 。 自tự 己kỷ 生sanh 冤oan 家gia 。 膝tất 下hạ 有hữu 黃hoàng 金kim 。 肯khẳng 受thọ 人nhân 籠lung 絡lạc 。 灼chước 然nhiên 如như 是thị 。 衲nạp 僧Tăng 門môn 下hạ 。 本bổn 色sắc 大đại 闡xiển 提đề 人nhân 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 前tiền 路lộ 驀# 然nhiên 逢phùng 著trước 虎hổ 。 莫mạc 謂vị 翁ông 翁ông 不bất 道đạo 來lai 。

結kết 夏hạ 小tiểu 參tham 。 握ác 靈linh 蛇xà 簸phả 弄lộng 乾can/kiền/càn 坤# 。 韓# 信tín 臨lâm 朝triêu 底để 。 抱bão 金kim 匱quỹ 深thâm 藏tạng 巖nham 谷cốc 。 諸chư 葛cát 困khốn 茅mao 廬lư 。 (# 拈niêm 主chủ 丈trượng )# 主chủ 丈trượng 子tử 。 忍nhẫn 俊# 不bất 禁cấm 。 從tùng 公công 定định 當đương 。 (# 卓trác 一nhất 下hạ )# 貶biếm 向hướng 二nhị 銕# 圍vi 山sơn 了liễu 也dã 。 盡tận 法pháp 無vô 民dân 。 放phóng 開khai 線tuyến 路lộ 。 向hướng 飛phi 雪tuyết 巖nham 前tiền 。 現hiện 前tiền 清thanh 眾chúng 。 遵tuân 行hành 古cổ 制chế 。 創sáng/sang 立lập 新tân 規quy 。 以dĩ 大đại 圓viên 覺giác 。 喫khiết 蒙mông 汗hãn 藥dược 。 為vi 我ngã 伽già 藍lam 。 馬mã 廐cứu 牛ngưu 欄lan 。 身thân 心tâm 安an 居cư 。 繫hệ 縛phược 盲manh 驢lư 。 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 鴨áp 鷄kê 無vô 氣khí 。 黃hoàng 面diện 老lão 子tử 。 積tích 世thế 家gia 私tư 。 一nhất 時thời 潑bát 撒tản 了liễu 也dã 。 且thả 道đạo 九cửu 十thập 日nhật 內nội 。 諸chư 人nhân 將tương 何hà 受thọ 用dụng 。 (# 靠# 主chủ 丈trượng )# 萬vạn 壑hác 深thâm 雲vân 千thiên 峰phong 月nguyệt 。 枕chẩm 肱# 無vô 事sự 放phóng 憨# 眠miên 。 莫mạc 道đạo 無vô 事sự 好hảo/hiếu 。

中trung 夏hạ 晚vãn 參tham 普phổ 說thuyết 。 金kim 鷄kê 一nhất 粒lạp 粟túc 。 馬mã 駒câu 踏đạp 殺sát 天thiên 下hạ 人nhân 。 莫mạc 嚇# 我ngã 堂đường 堂đường 行hành 九cửu 逵# 。 嚼tước 嚙giảo 金kim 勒lặc 。 便tiện 有hữu 天thiên 閑nhàn 十thập 二nhị 氣khí 象tượng 。 黃hoàng 蘗bách 三tam 頓đốn 棒bổng 。 臨lâm 濟tế 未vị 是thị 白bạch 拈niêm 賊tặc 。 灼chước 然nhiên 灼chước 然nhiên 。 跳khiêu 籬# 驀# 墻tường 。 脫thoát 間gian 漏lậu 架# 。 重trọng/trùng 關quan 巨cự 闢tịch 。 劫kiếp 盡tận 家gia 財tài 。 說thuyết 甚thậm 青thanh 氈chiên 吾ngô 家gia 舊cựu 物vật 。 慈từ 明minh 易dị 身thân 軍quân 伍# 。 遭tao 汾# 陽dương 怒nộ 罵mạ 。 連liên 聲thanh 求cầu 救cứu 。 (# 消tiêu 得đắc 龍long 王vương 多đa 少thiểu 風phong )# 骨cốt 董# 箱tương 荷hà 斯tư 文văn 重trọng/trùng 寄ký 。 一nhất 縷lũ 繫hệ 千thiên 鈞quân 。 厥quyết 後hậu 黃hoàng 龍long 。 奮phấn 卓trác 犖# 不bất 羣quần 之chi 志chí 。 築trúc 滿mãn 一nhất 肚đỗ 皮bì 。 閑nhàn 言ngôn 長trường/trưởng 語ngữ 。 到đáo 處xứ 領lãnh 眾chúng 行hành 脚cước 。 (# 前tiền 不bất 搆câu 村thôn 。 後hậu 不bất 迭điệt 店điếm )# 將tương 謂vị 秦tần 無vô 人nhân 。 擲trịch 枕chẩm 子tử 打đả 雲vân 峰phong 。 汞# 銀ngân 入nhập 煆# 即tức 流lưu 。 真chân 不bất 掩yểm 偽ngụy 。 曲khúc 不bất 藏tạng 直trực 。 向hướng 聞văn 棒bổng 聲thanh 合hợp 喫khiết 處xứ 。 不bất 消tiêu 一nhất 劄# 。 久cửu 佩bội 泐# 潭đàm 冬đông 瓜qua 印ấn 子tử 。 一nhất 時thời 百bách 雜tạp 碎toái 。 (# 遲trì 八bát 刻khắc )# 醜xú 人nhân 醜xú 舉cử 止chỉ 。 佛Phật 手thủ 驢lư 脚cước 。 欲Dục 隱Ẩn 彌Di 露Lộ 。 引dẫn 得đắc 展triển 大đại 旗kỳ 。 拖tha 条# 布bố 裙quần 。 屎thỉ 臭xú 氣khí 無vô 眼nhãn 山sơn 翁ông 。 拳quyền 分phần/phân 背bối/bội 觸xúc 。 塵trần 飛phi 翳ế 天thiên 難nạn/nan 掃tảo 去khứ 。 猫miêu 捕bộ 鼠thử 巧xảo 盡tận 拙chuyết 生sanh 。 選tuyển 佛Phật 得đắc 甲giáp 科khoa 。 從tùng 緣duyên 入nhập 無vô 失thất 。 醯hê 酸toan 蚋nhuế 聚tụ 。 肉nhục 臭xú 蠅dăng 攢toàn 。 邪tà 法pháp 難nạn/nan 扶phù 。 如như 何hà 得đắc 是thị 。 楊dương 岐kỳ 聽thính 喃nẩm 喃nẩm 幽u 鳥điểu 。 深thâm 村thôn 荒hoang 草thảo 。 把bả 手thủ 共cộng 行hành 。 (# 赤xích 眼nhãn 撞chàng 著trước 火hỏa 柴sài 頭đầu )# 住trụ 單đơn 丁đinh 破phá 院viện 。 布bố 雪tuyết 珠châu 滿mãn 床sàng 。 縮súc 項hạng 嗟ta 吁hu 。 凍đống 餓ngạ 不bất 死tử 。 弄lộng 蹄đề 驢lư 子tử 。 踏đạp 躐# 白bạch 雲vân 。 絕tuyệt 後hậu 再tái 甦tô 。 聞văn 驅khu 儺# 笑tiếu 。 略lược 伸thân 怒nộ 臂tý 。 一nhất 拳quyền 拳quyền 倒đảo 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 。 一nhất 踢# 踢# 翻phiên 鸚anh 鵡vũ 洲châu 。 直trực 得đắc 通thông 身thân 汗hãn 下hạ 。 向hướng 一nhất 莖hành 草thảo 上thượng 。 現hiện 瓊# 樓lâu 玉ngọc 殿điện 。 (# 鬼quỷ 家gia 活hoạt 計kế 。 不bất 勞lao 拈niêm 出xuất )# 有hữu 般bát 漢hán 。 出xuất 得đắc 醬tương 甕úng 。 不bất 解giải 澡táo 身thân 。 皷cổ 喙uế 呀# 唇thần 。 咬giảo 人nhân 火hỏa 急cấp 。 摵# 摩ma 尼ni 珠châu 百bách 雜tạp 碎toái 。 (# 將tương 謂vị 天thiên 雄hùng 附phụ 子tử 。 元nguyên 來lai 草thảo 木mộc 烏ô 頭đầu )# 貧bần 無vô 四tứ 壁bích 。 強cường/cưỡng 書thư 白bạch 契khế 。 賤tiện 賣mại 田điền 園viên 。 松tùng 竹trúc 清thanh 風phong 。 盡tận 情tình 狼lang 籍tịch 。 (# 有hữu 甚thậm 共cộng 語ngữ 處xứ )# 頻tần 呼hô 小tiểu 玉ngọc 。 識thức 得đắc 家gia 私tư 。 子tử 湖hồ 看khán 狗cẩu 舌thiệt 如như 鉗kiềm 。 撥bát 火hỏa 窮cùng 神thần 歸quy 破phá 墮đọa 。 (# 家gia 貧bần 生sanh 出xuất 〔# 豆đậu 〕# 娘nương 兒nhi )# 似tự 者giả 一nhất 火hỏa 。 不bất 唧tức lưu 底để 。 衲nạp 僧Tăng 門môn 下hạ 。 掘quật 窖# 深thâm 埋mai 。 有hữu 甚thậm 麼ma 罪tội 過quá 。 盡tận 法pháp 無vô 民dân 。 留lưu 取thủ 一nhất 箇cá 半bán 箇cá 。 縱túng/tung 饒nhiêu 驕kiêu 陽dương 七thất 載tái 。 洪hồng 水thủy 九cửu 年niên 。 盡tận 大đại 地địa 寸thốn 草thảo 不bất 生sanh 。 別biệt 甑# 炊xuy 香hương 。 不bất 到đáo 得đắc 無vô 飯phạn 喫khiết 。 緣duyên 他tha 一nhất 副phó 英anh 靈linh 骨cốt 。 未vị 出xuất 母mẫu 胎thai 。 已dĩ 是thị 渾hồn 金kim 鑄chú 就tựu 。 璞# 玉ngọc [金*嶲]# 成thành 。 輕khinh 若nhược 鴻hồng 毛mao 輕khinh 。 重trọng/trùng 若nhược 丘khâu 山sơn 重trọng/trùng 。 看khán 渠cừ 等đẳng 閑nhàn 。 垂thùy 一nhất 機cơ 示thị 一nhất 境cảnh 。 如như 萬vạn 丈trượng 洪hồng 崖nhai 。 轉chuyển 圓viên 石thạch 相tương 似tự 。 饒nhiêu 你nễ 通thông 身thân 手thủ 眼nhãn 。 亦diệc 無vô 窺khuy 覰# 處xứ 。 亦diệc 無vô 近cận 傍bàng 處xứ 。 不bất 枉uổng 為vi 達đạt 磨ma 兒nhi 孫tôn 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 一nhất 等đẳng 擘phách 破phá 黃hoàng 面diện 皮bì 。 拋phao 離ly 父phụ 母mẫu 。 瞻chiêm 風phong 撥bát 草thảo 。 訪phỏng 友hữu 尋tầm 師sư 。 何hà 不bất 學học 如như 是thị 作tác 略lược 。 真chân 實thật 究cứu 取thủ 己kỷ 躬cung 一nhất 段đoạn 光quang 明minh 。 令linh 脚cước 跟cân 如như 十thập 日nhật 並tịnh 照chiếu 。 斫chước 額ngạch 望vọng 鄉hương 關quan 。 大đại 涉thiệp 程# 途đồ 在tại 。 所sở 以dĩ 雲vân 門môn 大đại 師sư 道đạo 。 直trực 得đắc 盡tận 乾can/kiền/càn 坤# 大đại 地địa 。 無vô 絲ti 毫hào 過quá 患hoạn 。 猶do 是thị 轉chuyển 句cú 。 不bất 見kiến 一nhất 法pháp 。 始thỉ 是thị 半bán 提đề 。 須tu 知tri 更cánh 有hữu 全toàn 提đề 底để 時thời 節tiết 。 且thả 道đạo 如như 何hà 是thị 全toàn 提đề 底để 時thời 節tiết 。 莫mạc 是thị 半bán 夜dạ 逾du 城thành 。 六lục 秊niên 栖tê 雪tuyết 。 正chánh 覺giác 山sơn 前tiền 。 明minh 星tinh 換hoán 眼nhãn 麼ma 。 且thả 喜hỷ 沒một 交giao 涉thiệp 。 莫mạc 是thị 九cửu 年niên 面diện 壁bích 。 斷đoạn 臂tý 安an 心tâm 。 半bán 夜dạ 傳truyền 衣y 。 非phi 風phong 幡phan 動động 麼ma 。 且thả 喜hỷ 沒một 交giao 涉thiệp 。 莫mạc 是thị 打đả 牛ngưu 打đả 車xa 。 磨ma 磚# 作tác 鏡kính 。 野dã 鴨áp 飛phi 過quá 。 驀# 鼻tị 牽khiên 回hồi 麼ma 。 且thả 喜hỷ 沒một 交giao 涉thiệp 。 莫mạc 是thị 棒bổng 如như 雨vũ 點điểm 。 喝hát 似tự 雷lôi 奔bôn 。 輥# 毬cầu 斫chước 牌bài 。 擎kình 叉xoa 竪thụ 指chỉ 麼ma 。 且thả 喜hỷ 沒một 交giao 涉thiệp 。 古cổ 人nhân 見kiến 你nễ 奔bôn 馳trì 。 不bất 能năng 休hưu 歇hiết 去khứ 。 不bất 得đắc 已dĩ 。 掉trạo 出xuất 一nhất 柄bính 鈆# 刀đao 子tử 。 與dữ 汝nhữ 一nhất 刀đao 兩lưỡng 段đoạn 。 令linh 汝nhữ 洒sái 洒sái 落lạc 落lạc 去khứ 。 爭tranh 柰nại 以dĩ 病bệnh 為vi 藥dược 。 三tam 箇cá 成thành 團đoàn 。 四tứ 箇cá 作tác 塊khối 。 聚tụ 頭đầu 浩hạo 浩hạo 摶đoàn 量lượng 。 者giả 箇cá 公công 案án 。 又hựu 如như 何hà 。 那na 箇cá 公công 案án 。 又hựu 如như 彼bỉ 。 轉chuyển 增tăng 業nghiệp 火hỏa 。 日nhật 夜dạ 烹phanh 煎tiễn 。 欲dục 往vãng 西tây 秦tần 。 卻khước 之chi 東đông 魯lỗ 。 譬thí 如như 州châu 縣huyện 捉tróc 劫kiếp 賊tặc 相tương 似tự 。 圖đồ 形hình 畫họa 影ảnh 。 多đa 立lập 賞thưởng 金kim 。 看khán 者giả 百bách 千thiên 。 及cập 乎hồ 賊tặc 在tại 面diện 前tiền 。 卻khước 又hựu 不bất 識thức 。 若nhược 要yếu 真chân 正chánh 全toàn 提đề 。 須tu 向hướng 生sanh 佛Phật 未vị 具cụ 。 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 。 機cơ 境cảnh 未vị 形hình 。 心tâm 行hành 未vị 到đáo 。 豁hoát 開khai 正chánh 路lộ 。 掉trạo 臂tý 便tiện 行hành 。 方phương 有hữu 自tự 由do 分phần/phân 。 則tắc 不bất 墮đọa 佛Phật 法Pháp 卑ty 種chủng 類loại 。 所sở 謂vị 佛Phật 法Pháp 卑ty 種chủng 類loại 。 盜đạo 名danh 竊thiết 服phục 。 寄ký 活hoạt 吾ngô 門môn 。 名danh 利lợi 戰chiến 鏖# 。 恣tứ 情tình 裨bì 販phán 者giả 。 不bất 預dự 焉yên 。 指chỉ 其kỳ 稍sảo 有hữu 鎡# 基cơ 。 稍sảo 蘊uẩn 志chí 識thức 。 可khả 為vi 上thượng 。 而nhi 反phản 趍# 下hạ 也dã 。 或hoặc 因nhân 微vi 識thức 理lý 路lộ 。 流lưu 浪lãng 半bán 途đồ 。 不bất 肯khẳng 進tiến 前tiền 。 便tiện 謂vị 萬vạn 法pháp 掃tảo 空không 。 而nhi 忽hốt 無vô 因nhân 果quả 。 或hoặc 於ư 古cổ 人nhân 方phương 策sách 上thượng 。 諸chư 方phương 口khẩu 皮bì 邊biên 。 逴# 得đắc 一nhất 言ngôn 半bán 句cú 。 攢toàn 花hoa 簇# 錦cẩm 。 四tứ 六lục 文văn 章chương 。 築trúc 在tại 肚đỗ 皮bì 中trung 。 貼# 在tại 額ngạch 頭đầu 上thượng 。 到đáo 處xứ 輕khinh 忽hốt 上thượng 流lưu 。 造tạo 無vô 間gián 業nghiệp 。 或hoặc 顯hiển 己kỷ 長trường/trưởng 談đàm 彼bỉ 短đoản 。 或hoặc 重trọng/trùng 久cửu 習tập 薄bạc 初sơ 機cơ 。 或hoặc 尊tôn 偏thiên 見kiến 斥xích 圓viên 聞văn 。 或hoặc 喪táng 冲# 機cơ 矜căng 俊# 辯biện 。 不bất 如như 取thủ 笑tiếu 識thức 者giả 。 其kỳ 病bệnh 伊y 何hà 。 只chỉ 緣duyên 不bất 立lập 大đại 志chí 。 發phát 大đại 願nguyện 。 全toàn 無vô 真chân 實thật 。 惟duy 務vụ 浮phù 虗hư 。 如như 插sáp 春xuân 枝chi 於ư 浮phù 壤nhưỡng 。 一nhất 時thời 非phi 不bất 發phát 榮vinh 。 不bất 久cửu 則tắc 枯khô 矣hĩ 。 此thử 利lợi 根căn 之chi 病bệnh 。 不bất 可khả 不bất 知tri 。

若nhược 鈍độn 根căn 者giả 。 於ư 無vô 事sự 角giác 。 力lực 守thủ 頑ngoan 空không 。 全toàn 無vô 孔khổng 竅khiếu 。 執chấp 為vi 木mộc 偶ngẫu 。 不bất 知tri 非phi 木mộc 偶ngẫu 。 執chấp 為vi 墻tường 壁bích 。 不bất 知tri 非phi 墻tường 壁bích 。 見kiến 神thần 見kiến 鬼quỷ 。 忽hốt 笑tiếu 忽hốt 啼đề 。 一nhất 魔ma 著trước 心tâm 。 萬vạn 藥dược 難nan 解giải 。

若nhược 是thị 利lợi 根căn 底để 。 背bối/bội 法pháp 堂đường 著trước 草thảo 鞋hài 而nhi 去khứ 。 隔cách 江giang 見kiến 招chiêu 扇thiên/phiến 而nhi 趍# 。 鈍độn 根căn 底để 。 坐tọa 破phá 七thất 箇cá 蒲bồ 團đoàn 。 捲quyển 簾# 見kiến 天thiên 下hạ 。 方phương 許hứa 具cụ 衲nạp 僧Tăng 些# 子tử 氣khí 息tức 。 若nhược 到đáo 乳nhũ 峰phong 門môn 下hạ 。 主chủ 丈trượng 不bất 在tại 。 苕# 箒trửu 柄bính 各các 與dữ 三tam 十thập 。 且thả 道đạo 賞thưởng 伊y 罸# 伊y 。 向hướng 下hạ 文văn 長trường/trưởng 。 付phó 在tại 來lai 日nhật 。 珍trân 重trọng 。

解giải 夏hạ 小tiểu 參tham 。 乳nhũ 峯phong 絕tuyệt 頂đảnh 。 法pháp 歲tuế 云vân 周chu 。 禁cấm 足túc 護hộ 生sanh 。 裂liệt 開khai 禁cấm 網võng 。 燒thiêu 畬# 種chủng 粟túc 。 颺dương 下hạ 鋤# 頭đầu 。 折chiết 主chủ 丈trượng 。 壁bích 根căn 頭đầu 憨# 眠miên □# 覺giác 。 破phá 草thảo 鞋hài 。 笆# 籬# 上thượng 乾can/kiền/càn 晒# 重trọng/trùng 修tu 。 只chỉ 待đãi 金kim 風phong 肅túc 野dã 。 玉ngọc 露lộ 漙# 秋thu 。 鴈nhạn 過quá 長trường/trưởng 空không 。 影ảnh 沈trầm 寒hàn 水thủy 。 鷗# 盟minh 古cổ 渡độ 。 雪tuyết 點điểm 蘋# 洲châu 。 東đông 入nhập 天thiên 台thai 。 南nam 尋tầm 衡hành 岳nhạc 。 朝triêu 遊du 檀đàn 特đặc 。 暮mộ 宿túc 羅la 浮phù 。 洒sái 洒sái 落lạc 落lạc 。 優ưu 優ưu 悠du 悠du 。 驗nghiệm 蠟lạp 人nhân 氷băng 誰thùy 管quản 得đắc 。 憐lân 鵝nga 護hộ 雪tuyết 罷bãi 休hưu 休hưu 。 休hưu 休hưu 。 今kim 古cổ 山sơn 河hà 元nguyên 一nhất 統thống 。 何hà 須tu 漢hán 楚sở 割cát 鴻hồng 溝câu (# 拍phách 禪thiền 床sàng )# 瑞thụy 巖nham 小tiểu 參tham 。 綠lục 蘿# 深thâm 處xứ 臥ngọa 雲vân 烟yên 。 觸xúc 戰chiến 蠻# 征chinh 事sự 悄# 然nhiên 。 臨lâm 老lão 無vô 端đoan 重trọng/trùng 出xuất 醜xú 。 借tá 婆bà 裙quần 子tử 拜bái 婆bà 年niên 。 似tự 恁nhẫm 麼ma 。 有hữu 甚thậm 共cộng 語ngữ 處xứ 。 若nhược 恁nhẫm 麼ma 。 有hữu 些# 提đề 掇xuyết 處xứ 。 用dụng 則tắc 行hành 舍xá 則tắc 藏tạng 。 無vô 適thích 無vô 莫mạc 。 遇ngộ 緣duyên 則tắc 宗tông 。 祖tổ 翁ông 門môn 戶hộ 綠lục 苔# 封phong 。 盡tận 大đại 地địa 人nhân 難nạn/nan 插sáp 脚cước 。 (# 拈niêm 丈trượng 。 畫họa 一nhất 畫họa 云vân )# 裂liệt 破phá 了liễu 也dã 。 從tùng 這giá 裡# 入nhập 。 石thạch 馬mã 石thạch 人nhân 齊tề 皷cổ 舞vũ 。 澗giản 聲thanh 清thanh 奏tấu 太thái 平bình 歌ca 。 稍sảo 涉thiệp 遲trì 疑nghi 。 仰ngưỡng 謝tạ 十thập 二nhị 峰phong 。 分phần/phân 照chiếu 月nguyệt 如như 剪tiễn 。

為vi 行hành 者giả 立lập 參tham 。 侵xâm 鬢mấn 霜sương 寒hàn 。 荷hà 钁quắc 剩thặng [栽-木+土]# 無vô 影ảnh 樹thụ 。 墜trụy 腰yêu 石thạch 冷lãnh 。 和hòa 糠khang 舂thung 出xuất 古cổ 菱# 花hoa 。 累lũy/lụy/luy 周chu 家gia 女nữ 。 泣khấp 淚lệ 太thái 多đa 。 想tưởng 黃hoàng 梅mai 僧Tăng 。 短đoản 氣khí 不bất 少thiểu 。 有hữu 為vi 者giả 必tất 若nhược 是thị 。 彼bỉ 人nhân 也dã 何hà 畏úy 哉tai 。 入nhập 芝chi 蘭lan 室thất 。 久cửu 久cửu 齅khứu 無vô 香hương 。 行hành 霧vụ 露lộ 中trung 。

時thời 時thời 衣y 有hữu 潤nhuận 。 勤cần 謹cẩn 溫ôn 良lương 。 何hà 妨phương 共cộng 飯phạn 。 頑ngoan 嚚ngân 悖bội 逆nghịch 。 斷đoạn 請thỉnh 抽trừu 單đơn 。 青thanh 燈đăng 繼kế 晷# 。 寒hàn 山sơn 子tử 務vụ 學học 必tất 求cầu 師sư 。 黃hoàng 葉diệp 止chỉ 啼đề 。 瑞thụy 巖nham 老lão 人nhân 怜# 兒nhi 不bất 覺giác 醜xú 。 切thiết 宜nghi 遵tuân 守thủ 。 慎thận 勿vật 犯phạm 違vi 。 庶thứ 曹tào 溪khê 絕tuyệt 潢# 潦lạo 之chi 流lưu 。 俾tỉ 良lương 田điền 純thuần 粳canh 稻đạo 之chi 種chủng 。 生sanh 苕# 箒trửu 。 專chuyên 要yếu 掃tảo 脚cước 蹟# 。 黑hắc 竹trúc 篦bề 。 且thả 不bất 順thuận 人nhân 情tình 。 出xuất 廐cứu 良lương 駒câu 。 見kiến 鞭tiên 影ảnh 即tức 行hành 千thiên 里lý 。 摩ma 雲vân 俊# 翼dực 。 假giả 風phong 力lực 直trực 上thượng 九cửu 天thiên 。 冀ký 汝nhữ 清thanh 淨tịnh 人nhân 。 同đồng 埴thực 菩Bồ 提Đề 果quả 。 頌tụng 。

拋phao 捨xả 箕ki 裘cừu 要yếu 出xuất 家gia 。 學học 盧lô 行hành 者giả 去khứ 擔đảm 柴sài 。 脊tích 梁lương 不bất 具cụ 黃hoàng 金kim 骨cốt 。 碓đối 米mễ 坊phường 中trung 被bị 活hoạt 埋mai 。

結kết 夏hạ 小tiểu 參tham 。 萬vạn 法pháp 是thị 心tâm 光quang 。 諸chư 緣duyên 惟duy 性tánh 曉hiểu 。 本bổn 無vô 迷mê 悟ngộ 人nhân 。 祇kỳ 要yếu 今kim 日nhật 了liễu 。 懿# 德đức 山sơn 王vương 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 誾# 誾# 而nhi 咲# 。 即tức 而nhi 問vấn 曰viết 。 既ký 無vô 迷mê 悟ngộ 。 了liễu 个# 甚thậm 麼ma 。 瑞thụy 巖nham 被bị 渠cừ 一nhất 問vấn 。 有hữu 口khẩu 如như 槌chùy 。 有hữu 舌thiệt 如như 結kết 。 直trực 得đắc 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 明minh 暗ám 色sắc 空không 。 草thảo 木mộc 昆côn 虫trùng 。 洪hồng 纖tiêm 長trường 短đoản 。 無vô 限hạn 威uy 光quang 。 一nhất 時thời 囊nang 括quát 了liễu 也dã 。 向hướng 九cửu 十thập 日nhật 。 截tiệt 斷đoạn 離ly 微vi 。 掃tảo 除trừ 玄huyền 妙diệu 。 潛tiềm 鞭tiên 密mật 練luyện 。 晦hối 德đức 窒# 聰thông 。 不bất 敢cảm 移di 易dị 一nhất 絲ti 毫hào 。 雖tuy 然nhiên 鳳phượng 縈oanh 金kim 網võng 。 龍long 悕hy 碧bích 潭đàm 。 瞥miết 轉chuyển 玄huyền 樞xu 。 別biệt 尋tầm 活hoạt 路lộ 。 三tam 三tam 兩lưỡng 兩lưỡng 。 松tùng 根căn 石thạch 上thượng 。 唱xướng 紫tử 芝chi 歌ca 。 宴yến 樂nhạo/nhạc/lạc 昇thăng 平bình 。 快khoái 活hoạt 快khoái 活hoạt 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 。 且thả 道đạo 承thừa 誰thùy 恩ân 力lực 。 (# 以dĩ 拂phất 子tử 。 擊kích 床sàng 云vân )# 握ác 手thủ 欲dục 言ngôn 言ngôn 不bất 及cập 。 月nguyệt 移di 花hoa 影ảnh 上thượng 闌lan 干can 。

趙triệu 侍thị 郎lang 請thỉnh 為vi 眾chúng 開khai 室thất 普phổ 說thuyết 。 提đề 綱cương 。 拶# 透thấu 險hiểm 崖nhai 機cơ 。 瑞thụy 芝chi 峰phong 冷lãnh 無vô 香hương 色sắc 。 揭yết 示thị 截tiệt 流lưu 句cú 。 剪tiễn 月nguyệt 池trì 怒nộ 漲trương 波ba 濤đào 。 鼻tị 無vô 竅khiếu 。 嗅khứu 之chi 髑độc 髏lâu 乾can/kiền/càn 。 眼nhãn 無vô 筋cân 。 覰# 之chi 魂hồn 魄phách 喪táng 。 具cụ 足túc 凡phàm 夫phu 法pháp 。 凡phàm 夫phu 不bất 知tri 。 具cụ 足túc 聖thánh 人nhân 法pháp 。 聖thánh 人nhân 不bất 會hội 。 知tri 不bất 知tri 會hội 不bất 會hội 。 璞# 玉ngọc 渾hồn 金kim 。 泥nê 團đoàn 土thổ/độ 塊khối 。 到đáo 者giả 裏lý 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 。 天thiên 下hạ 老lão 和hòa 尚thượng 。 放phóng 一nhất 頭đầu 低đê 。 俯phủ 順thuận 時thời 宜nghi 去khứ 也dã 。 何hà 故cố 。 坐tọa 中trung 盡tận 是thị 江giang 南nam 客khách 。 何hà 必tất 樽# 前tiền 唱xướng 鷓# 鴣# 。

冬đông 夜dạ 小tiểu 參tham 。 群quần 陰ấm 剝bác 。 小tiểu 人nhân 道đạo 消tiêu 。 千thiên 林lâm 木mộc 落lạc 。 一nhất 陽dương 生sanh 。 君quân 子tử 道đạo 長trường/trưởng 。 石thạch 笋# 抽trừu 芽nha 。 (# 拈niêm 丈trượng )# 主chủ 丈trượng 子tử 。 出xuất 陰âm 陽dương 之chi 表biểu 。 居cư 消tiêu 長trường/trưởng 之chi 前tiền 。 行hành 一nhất 步bộ 。 (# 卓trác 一nhất 下hạ )# 大đại 地địa 揭yết 翻phiên 無vô 寸thốn 土thổ/độ 。 示thị 一nhất 機cơ 。 (# 卓trác 一nhất 下hạ )# 虗hư 空không 消tiêu 殞vẫn 絕tuyệt 離ly 微vi 。 不bất 學học 魯lỗ 史sử 。 青thanh 黃hoàng 點điểm 畫họa 。 不bất 將tương 宮cung 線tuyến 。 長trường 短đoản 針châm 錐trùy 。 無vô 思tư 無vô 慮lự 。 無vô 事sự 無vô 為vi 。 向hướng 晴tình 窗song 曝bộc 暖noãn 看khán 野dã 梅mai 花hoa 放phóng 疎sơ 影ảnh 橫hoạnh/hoành 枝chi 。 清thanh 絕tuyệt 境cảnh 。 太thái 平bình 時thời 。 (# 靠# 丈trượng )# 靜tĩnh 倚ỷ 松tùng 根căn 眠miên 。 覺giác 醒tỉnh 閑nhàn 歌ca 一nhất 曲khúc 囉ra 囉ra 哩rị 。 不bất 是thị 知tri 音âm 說thuyết 向hướng 誰thùy 。

除trừ 夜dạ 小tiểu 參tham 。 臘lạp 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 。 﨟# 月nguyệt 二nhị 十thập 九cửu 。 等đẳng 是thị 歲tuế 華hoa 終chung 。 無vô 事sự 窮cùng 相tương/tướng 守thủ 。 舉cử 行hành 糊# 餅bính 。 團đoàn 團đoàn 海hải 月nguyệt 圓viên 。 細tế 縷lũ 凍đống 雲vân 。 絲ti 絲ti 氷băng 玉ngọc 瘦sấu 。 衲nạp 衣y 下hạ 事sự 。 簇# 火hỏa 商thương 量lượng 。 今kim 古cổ 誵# 訛ngoa 。 盡tận 情tình 分phần/phân 剖phẫu 。 香hương 林lâm 臘lạp 月nguyệt 火hỏa 燒thiêu 山sơn 。 用dụng 盡tận 精tinh 神thần 不bất 知tri 有hữu 。 若nhược 知tri 有hữu 。 臈# 月nguyệt 扇thiên/phiến 子tử 。 帀táp 地địa 風phong 生sanh 。 﨟# 月nguyệt 蓮liên 花hoa 。 普phổ 天thiên 香hương 透thấu 。 分phân 付phó 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 。 老lão 臊tao 胡hồ 活hoạt 陷hãm 平bình 人nhân 。 還hoàn 我ngã 犀# 牛ngưu 兒nhi 。 一nhất 國quốc 師sư 外ngoại 揚dương 家gia 醜xú 。 (# 以dĩ 拂phất 畫họa 一nhất 畫họa 云vân )# 一nhất 畫họa 畫họa 斷đoạn 。 別biệt 有hữu 機cơ 籌trù 。 紛phân 紛phân 不bất 解giải 靈linh 蛇xà 毒độc 。 王vương 不bất 留lưu 莖hành 草thảo 爛lạn 秋thu 。

結kết 夏hạ 小tiểu 參tham 。 大đại 地địa 踏đạp 翻phiên 無vô 寸thốn 土thổ/độ 。 昆côn 虫trùng 介giới 甲giáp 絕tuyệt 行hành 踪# 。 護hộ 生sanh 禁cấm 足túc 元nguyên 勛# 在tại 。 圓viên 覺giác 伽già 藍lam 一nhất 掃tảo 空không 。 个# 是thị 諸chư 方phương 。 普phổ 請thỉnh 邊biên 事sự 。 瑞thụy 巖nham 老lão 不bất 以dĩ 筋cân 力lực 為vi 能năng 。 隨tùy 分phần/phân 與dữ 現hiện 前tiền 三tam 兄huynh 五ngũ 弟đệ 。 飽bão 和hòa 羅la 飯phạn 。 唱xướng 太thái 平bình 歌ca 。 要yếu 坐tọa 便tiện 坐tọa 。 苔# 石thạch 擁ủng 雲vân 深thâm 。 要yếu 行hành 便tiện 行hành 。 筇# 枝chi 敲# 月nguyệt 冷lãnh 。 佛Phật 法Pháp 身thân 心tâm 爛lạn 似tự 泥nê 。 蠻# 觸xúc 戰chiến 塵trần 無vô 半bán 點điểm 。 驀# 有hữu 箇cá 漢hán 出xuất 來lai 道đạo 。 瑞thụy 巖nham 恁nhẫm 麼ma 。 與dữ 九cửu 十thập 日nhật 內nội 。 克khắc 期kỳ 取thủ 證chứng 。 還hoàn 有hữu 些# 少thiểu 相tương 應ứng 也dã 無vô 。 (# 喝hát 一nhất 喝hát )# 莫mạc 將tương 黃hoàng 屋ốc 富phú 。 換hoán 我ngã 草thảo 廬lư 貧bần 解giải 夏hạ 小tiểu 參tham 。 瑞thụy 巖nham 頻tần 喚hoán 主chủ 人nhân 翁ông 。 徹triệt 底để 惺tinh 惺tinh 不bất 若nhược 聾lung 。 裂liệt 盡tận 見kiến 聞văn 行hành 活hoạt 路lộ 。 鄉hương 關quan 猶do 隔cách 海hải 千thiên 重trọng/trùng 。 若nhược 是thị 性tánh 燥táo 漢hán 。 翻phiên 轉chuyển 銕# 面diện 皮bì 。 爺# 來lai 也dã 不bất 識thức 。 掣xiết 開khai 禁cấm 網võng 。 擊kích 碎toái 伽già 藍lam 。 主chủ 杖trượng 頭đầu 不bất 撥bát 一nhất 塵trần 。 南nam 嶽nhạc 天thiên 台thai 交giao 點điểm 過quá 。 草thảo 鞋hài 尖tiêm 踢# 出xuất 箇cá 佛Phật 。 驢lư 腮tai 馬mã 頷hạm 得đắc 人nhân 憎tăng 。 放phóng 行hành 也dã 得đắc 。 把bả 住trụ 也dã 得đắc 。 如như 十thập 八bát 歲tuế 男nam 兒nhi 。 作tác 狀trạng 元nguyên 相tương 似tự 。 俊# 哉tai 俊# 哉tai 。 快khoái 活hoạt 快khoái 活hoạt 。 雖tuy 然nhiên 。 酷khốc 暑thử 逢phùng 秋thu 雖tuy 爽sảng 意ý 。 金kim 風phong 肅túc 殺sát 又hựu 愁sầu 人nhân 。

歲tuế 夜dạ 小tiểu 參tham 。 瑞thụy 巖nham 徹triệt 骨cốt 窮cùng 。 冣# 苦khổ 冤oan 憎tăng 會hội 。 廚# 無vô 糝tảm 聚tụ 蠅dăng 。 將tương 何hà 物vật 分phần/phân 歲tuế 。 擬nghĩ 烹phanh 露lộ 地địa 牛ngưu 。 催thôi 納nạp 筋cân 角giác 反phản 為vi 憂ưu 。 擬nghĩ 取thủ 鳳phượng 凰hoàng 髓tủy 。 傷thương 賀hạ 太thái 平bình 祥tường 瑞thụy 氣khí 。 擬nghĩ 吞thôn 栗lật 棘cức 蓬bồng 。 塞tắc 斷đoạn 咽yết 喉hầu 氣khí 不bất 通thông 。 擬nghĩ 包bao 鐵thiết 酸toan 饀# 。 欠khiếm 紫tử 絲ti 頭đầu 難nạn/nan 措thố 辦biện 。 不bất 如như 據cứ 見kiến 定định 。 隨tùy 家gia 豐phong 儉kiệm 。 泉tuyền # 聖thánh 井tỉnh 。 盤bàn 簇# 靈linh 芝chi 。 繪hội 縷lũ 綠lục 雲vân 。 餅bính 翻phiên 剪tiễn 月nguyệt 。 飯phạn 後hậu 更cánh 煎tiễn 茶trà 一nhất 盞trản 。 且thả 無vô 冤oan 債trái 與dữ 他tha 償thường 。 驀# 有hữu 个# 漢hán 出xuất 來lai 道đạo 。 長trưởng 老lão 深thâm 明minh 因nhân 果quả 。 滴tích 水thủy 氷băng 生sanh 。 因nhân 甚thậm 將tương 常thường 住trụ 物vật 。 作tác 自tự 己kỷ 人nhân 情tình 。 只chỉ 向hướng 他tha 道đạo 。 舉cử 世thế 人nhân 貧bần 食thực 周chu 粟túc 。 相tương 逢phùng 難nạn/nan 話thoại 首thủ 陽dương 薇# 。

行hành 堂đường 小tiểu 參tham 。 石thạch 嶺lĩnh 雲vân 深thâm 。 荷hà 钁quắc 剩thặng [栽-木+土]# 無vô 影ảnh 樹thụ 。 碓đối 坊phường 月nguyệt 冷lãnh 。 和hòa 糠khang 舂thung 出xuất 古cổ 菱# 花hoa 。 齷# 齪# 漢hán 。 鈍độn 置trí 先tiên 世thế 門môn 風phong 。 伶# 俐# 底để 。 不bất 墮đọa 從tùng 來lai 窠khòa 臼cữu 。 穩ổn 跨khóa 聖thánh 僧Tăng 項hạng 。 透thấu 丹đan 霞hà 剗sản 草thảo 之chi 機cơ 。 直trực 入nhập 圓viên 通thông 門môn 。 悟ngộ 大Đại 士Sĩ 尋tầm 聲thanh 之chi 旨chỉ 。 冥minh 心tâm 激kích 勵lệ 。 潑bát 凡phàm 夫phu 立lập 地địa 成thành 佛Phật 不bất 為vi 難nạn/nan 。 苦khổ 口khẩu 叮# 嚀# 。 老lão 和hòa 尚thượng 嚼tước 飯phạn 不bất 覺giác 醜xú 。 自tự 宜nghi 警cảnh 策sách 。 勿vật 犯phạm 規quy 繩thằng 。 頌tụng 。

不bất 業nghiệp 農nông 商thương 不bất 業nghiệp 儒nho 。 緇# 田điền 弗phất 下hạ 寸thốn 根căn 株chu 。 驢lư 年niên 斫chước 倒đảo 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 羞tu 見kiến 新tân 州châu 箇cá 老lão 盧lô 。

晚vãn 參tham 。 十thập 二nhị 時thời 不bất 雜tạp 用dụng 心tâm 。 (# 黑hắc 牛ngưu 臥ngọa 死tử 水thủy )# 四tứ 十thập 年niên 打đả 成thành 一nhất 片phiến 。 (# 癩lại 馬mã 繫hệ 枯khô 樁# )# 坐tọa 頑ngoan 石thạch 。 喚hoán 醒tỉnh 主chủ 人nhân 翁ông 。 (# 黃hoàng 丹đan 塗đồ 鬼quỷ 面diện )# 荷hà 破phá 箱tương 。 滿mãn 盛thịnh 閑nhàn 骨cốt 董# 。 (# 苕# 箒trửu 畫họa 蛾nga 眉mi )# 前tiền 不bất 搆câu 村thôn 。 後hậu 不bất 迭điệt 店điếm 。 隔cách 海hải 望vọng 扶phù 桑tang 。 大đại 欠khiếm 風phong 帆phàm 在tại 。 若nhược 是thị 黃hoàng 金kim 肌cơ 骨cốt 。 生sanh 銕# 肝can 腸tràng 。 未vị 出xuất 母mẫu 胎thai 。 已dĩ 作tác 獅sư 子tử 吼hống 。 潛tiềm 行hành 密mật 用dụng 。 險hiểm 布bố 危nguy 分phần/phân 。 爛lạn 嚼tước 虗hư 空không 吐thổ 出xuất 滓chỉ 。 揭yết 翻phiên 大đại 地địa 無vô 寸thốn 土thổ/độ 。 驅khu 耕canh 奪đoạt 食thực 。 塞tắc 路lộ 斷đoạn 橋kiều 。 控khống 石thạch 霜sương 角giác 虎hổ 。 眼nhãn 光quang 搖dao 百bách 步bộ 之chi 威uy 。 未vị 完hoàn 牙nha 爪trảo 。 跨khóa 陝# 府phủ 銕# 牛ngưu 。 脚cước 力lực 負phụ 萬vạn 鈞quân 之chi 重trọng/trùng 。 猶do 帶đái 鞭tiên 繩thằng 。 糞phẩn 坑khanh 頭đầu 。 倒đảo 卓trác 諸chư 祖tổ 師sư 。 草thảo 鞋hài 尖tiêm 。 踢# 出xuất 三tam 世thế 佛Phật 。 如như 斯tư 作tác 略lược 。 衲nạp 僧Tăng 門môn 下hạ 。 少thiểu 分phần 相tương 應ứng 。 自tự 餘dư 不bất 真chân 履lý 踐tiễn 。 唯duy 事sự 浮phù 華hoa 。 肚đỗ 裏lý 黑hắc 漫mạn 漫mạn 。 脚cước 跟cân 浮phù 逼bức 逼bức 。 猖# 狂cuồng 失thất 守thủ 。 頑ngoan 鈍độn 無vô 知tri 。 有hữu 甚thậm 共cộng 語ngữ 處xứ 。 我ngã 此thử 一nhất 眾chúng 。 雖tuy 無vô 枝chi 葉diệp 。 尚thượng 帶đái 玄huyền 微vi 。 離ly 心tâm 意ý 識thức 參tham 。 出xuất 聖thánh 凡phàm 路lộ 學học 。 常thường 提đề 殺sát 活hoạt 劒kiếm 。 不bất 稟bẩm 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 竪thụ 淑thục 世thế 光quang 明minh 幢tràng 。 當đương 忍nhẫn 死tử 以dĩ 俟sĩ 。 美mỹ 則tắc 美mỹ 矣hĩ 。 且thả 不bất 涉thiệp 途đồ 程# 。 到đáo 家gia 一nhất 句cú 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 (# 拍phách 床sàng 云vân )# 剛cang 被bị 子tử 規quy 知tri 此thử 意ý 。 臨lâm 風phong 啼đề 血huyết 染nhiễm 花hoa 梢# 。

結kết 夏hạ 小tiểu 參tham 。 圓viên 覺giác 伽già 藍lam 。 十thập 方phương 通thông 暢sướng 。 凡phàm 聖thánh 同đồng 居cư 。 任nhậm 情tình 往vãng 來lai 。 無vô 端đoan 老lão 臊tao 胡hồ 。 現hiện 小tiểu 家gia 相tương/tướng 。 劄# 定định 牢lao 關quan 。 剛cang 要yếu 九cửu 十thập 日nhật 內nội 。 護hộ 生sanh 禁cấm 足túc 。 驗nghiệm 蠟lạp 人nhân 氷băng 。 乃nãi 呵ha 呵ha 大đại 咲# 云vân 。 殊thù 不bất 知tri 。 坑khanh 灰hôi 未vị 冷lãnh 山sơn 東đông 亂loạn 。 劉lưu 項hạng 元nguyên 來lai 不bất 讀đọc 書thư 。 瑞thụy 巖nham 忝thiểm 良lương 弓cung 之chi 子tử 。 必tất 學học 為vi 箕ki 。 家gia 法pháp 森sâm 嚴nghiêm 。 豈khởi 容dung 踰du 越việt 。 未vị 免miễn 別biệt 通thông 線tuyến 路lộ 。 與dữ 諸chư 人nhân 。 開khai 粥chúc 共cộng 夏hạ 去khứ 也dã 。 (# 以dĩ 拂phất 子tử 搖dao 拽duệ 云vân )# 松tùng 下hạ 掃tảo 除trừ 青thanh 草thảo 徑kính 。 (# 畫họa 一nhất 畫họa 云vân )# 磵giản 邊biên 開khai 闢tịch 綠lục 陰ấm 亭đình 。 飯phạn 餘dư 握ác 手thủ 閑nhàn 行hành 坐tọa 。 (# 擊kích 一nhất 下hạ )# 唱xướng 曲khúc 山sơn 歌ca 賀hạ 太thái 平bình 。 遏át 雲vân 古cổ 調điều 。 流lưu 水thủy 新tân 聲thanh 。 眼nhãn 裏lý 無vô 筋cân 聽thính 不bất 足túc 。 (# 又hựu 擊kích 云vân )# 臨lâm 風phong 擊kích 碎toái 聖thánh 凡phàm 情tình 解giải 夏hạ 小tiểu 參tham 。 萬vạn 般ban 施thi 設thiết 不bất 如như 常thường 。 文văn 不bất 驚kinh 人nhân 又hựu 久cửu 長trường 。 如như 常thường 恰kháp 似tự 秋thu 風phong 至chí 。 無vô 意ý 凉# 人nhân 人nhân 自tự 凉# 。 (# 拈niêm 主chủ 丈trượng 云vân )# 主chủ 丈trượng 子tử 也dã 如như 常thường 。 九cửu 十thập 日nhật 內nội 。 深thâm 藏tạng 壁bích 角giác 。 穩ổn 貼# 貼# 地địa 。 且thả 無vô 一nhất 點điểm 撑# 觸xúc 處xứ 。 無vô 端đoan 把bả 不bất 定định 。 見kiến 湖hồ 海hải 參tham 玄huyền 上thượng 士sĩ 。 縈oanh 纏triền 禁cấm 網võng 。 困khốn 守thủ 蠟lạp 人nhân 。 (# 以dĩ 丈trượng 畫họa 云vân )# 八bát 面diện 裂liệt 開khai 。 (# 卓trác 一nhất 下hạ )# 從tùng 頭đầu 擊kích 碎toái 。 使sử 一nhất 身thân 無vô 繫hệ 著trước 。 六lục 用dụng 絕tuyệt 瘢# 痕ngân 。 作tác 箇cá 洒sái 洒sái 落lạc 落lạc 人nhân 去khứ 也dã 。 如như 斯tư 施thi 設thiết 。 且thả 道đạo 是thị 如như 常thường 不bất 如như 常thường 。 (# 靠# 丈trượng 云vân )# 莫mạc 把bả 是thị 非phi 來lai 辨biện 我ngã 。 浮phù 生sanh 穿xuyên 鑿tạc 不bất 相tương 關quan 。

至chí 節tiết 小tiểu 參tham 。 萬vạn 法pháp 本bổn 閑nhàn 。 而nhi 人nhân 自tự 閙náo 。 (# 拈niêm 主chủ 丈trượng )# 主chủ 丈trượng 子tử 。 退thoái 藏tạng 於ư 密mật 。 嬾lãn 行hành 芳phương 草thảo 徑kính 。 高cao 臥ngọa 白bạch 雲vân 根căn 。 千thiên 眼nhãn 覔# 他tha 踪# 跡tích 不bất 得đắc 。 無vô 端đoan 失thất 脚cước 閙náo 藍lam 。 光quang 陰ấm 飄phiêu 忽hốt 。 三tam 見kiến 書thư 雲vân 。 無vô 片phiến 時thời 間gian 暇hạ 。 幸hạnh 無vô 柏# 庭đình 友hữu 于vu 。 同đồng 此thử 貧bần 樂nhạo/nhạc/lạc 。 爛lạn 煨ổi 黃hoàng 獨độc 。 熟thục 煑chử 青thanh 藜# 。 看khán 早tảo 梅mai 鏤lũ 月nguyệt 。 瘦sấu 影ảnh 橫hoạnh/hoành 斜tà 。 聽thính 枯khô 葉diệp 舞vũ 風phong 。 清thanh 聲thanh 陸lục 續tục 。 隨tùy 時thời 消tiêu 遣khiển 。 不bất 墮đọa 斷đoạn 常thường 。 且thả 道đạo 與dữ 洞đỗng 山sơn 道đạo 。 有hữu 一nhất 物vật 。 常thường 在tại 動động 用dụng 中trung 。 動động 用dụng 中trung 収thâu 不bất 得đắc 。 相tương/tướng 去khứ 幾kỷ 何hà 。 (# 喝hát 云vân )# 莫mạc 將tương 華hoa 屋ốc 富phú 。 換hoán 我ngã 草thảo 廬lư 貧bần 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 (# 擲trịch 丈trượng 云vân )# 不bất 直trực 分phần/phân 文văn 結kết 制chế 小tiểu 參tham 。 三tam 代đại 結kết 繩thằng 為vi 政chánh 。 已dĩ 是thị 朴phác 散tán 淳thuần 離ly 。 九cửu 旬tuần 畫họa 地địa 為vi 牢lao 。 轉chuyển 見kiến 情tình 亡vong 義nghĩa 斷đoạn 。 瑞thụy 巖nham 素tố 來lai 。 不bất 喜hỷ 助trợ 桀# 為vi 虐ngược 。 今kim 夏hạ 隨tùy 分phần/phân 。 與dữ 三tam 兄huynh 五ngũ 弟đệ 。 向hướng 白bạch 雲vân 深thâm 處xứ 。 古cổ 木mộc 陰ấm 中trung 。 信tín 步bộ 閑nhàn 行hành 。 草thảo 鞋hài 尖tiêm 。 不bất 曾tằng 踢# 出xuất 箇cá 佛Phật 。 曲khúc 肱# 高cao 臥ngọa 。 木mộc 枕chẩm 子tử 。 未vị 嘗thường 推thôi 出xuất 示thị 人nhân 。 喫khiết 和hòa 蘿# 飯phạn 飽bão 即tức 休hưu 。 唱xướng 村thôn 田điền 樂nhạo/nhạc/lạc 倦quyện 即tức 止chỉ 。 若nhược 說thuyết 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 鴉# 鳴minh 鵲thước 噪táo 。 半bán 點điểm 不bất 相tương 瞞man 。 圓viên 覺giác 伽già 藍lam 。 水thủy 淥# 山sơn 青thanh 。 絲ti 毫hào 無vô 隔cách 碍# 。 外ngoại 無vô 所sở 倚ỷ 。 內nội 無vô 所sở 緣duyên 。 優ưu 哉tai 悠du 哉tai 。 快khoái 活hoạt 快khoái 活hoạt 。 到đáo 這giá 裏lý 。 直trực 饒nhiêu 盡tận 大đại 地địa 。 草thảo 木mộc 藂tùng 林lâm 。 一nhất 一nhất 變biến 作tác 閻diêm 家gia 老lão 子tử 。 要yếu 索sách 飯phạn 錢tiền 。 無vô 開khai 口khẩu 處xứ 。 何hà 故cố 。 中trung 書thư 堂đường 裏lý 經kinh 綸luân 事sự 。 問vấn 著trước 樵tiều 蘇tô 怎chẩm 得đắc 知tri 。

解giải 制chế 小tiểu 參tham 。 十thập 方phương 同đồng 聚tụ 會hội 。 (# 臭xú 肉nhục 泊bạc 蒼thương 蠅dăng )# 箇cá 箇cá 學học 無vô 為vi 。 (# 困khốn 龍long 臥ngọa 死tử 水thủy )# 此thử 是thị 選tuyển 佛Phật 場tràng 。 (# 誤ngộ 賺# 人nhân 不bất 少thiểu )# 心tâm 空không 及cập 第đệ 歸quy 。 (# 謝tạ 三tam 娘nương 秤xứng 金kim )# 恁nhẫm 麼ma 告cáo 報báo 。 眾chúng 中trung 莫mạc 有hữu 橫hoạnh/hoành 點điểm 頭đầu 底để 麼ma 。 若nhược 有hữu 九cửu 十thập 日nhật 夏hạ 。 尅khắc 期kỳ 取thủ 證chứng 。 功công 不bất 浪lãng 施thí 。 如như 無vô 。 夏hạ 末mạt 秋thu 初sơ 。 東đông 去khứ 西tây 去khứ 。 拄trụ 杖trượng 頭đầu 。 撥bát 著trước 一nhất 箇cá 半bán 箇cá 。 挈# 水thủy 提đề 瓶bình 。 草thảo 鞋hài 尖tiêm 。 踢# 出xuất 一nhất 人nhân 兩lưỡng 人nhân 。 喚hoán 來lai 洗tẩy 脚cước 。 如như 斯tư 舉cử 止chỉ 。 未vị 免miễn 芝chi 峰phong 橫hoạnh/hoành 點điểm 頭đầu 在tại 。 何hà 故cố 。 (# 良lương 久cửu 。 擊kích 拂phất 云vân )# 長trường/trưởng 江giang 流lưu 不bất 盡tận 。 秋thu 露lộ 滴tích 無vô 窮cùng 冬đông 夜dạ 小tiểu 參tham 。 揭yết 榜bảng 僧Tăng 堂đường 。 鬼quỷ 面diện 貼# 卦# 。 掇xuyết 退thoái 果quả 卓trác 。 倚ỷ 勢thế 欺khi 人nhân 。 驢lư 腮tai 馬mã 頷hạm 得đắc 人nhân 憎tăng 。 諸chư 方phương 不bất 具cụ 羅la 籠lung 手thủ 。 鸕# 鷀# 語ngữ 鶴hạc 。 小tiểu 人nhân 道đạo 消tiêu 。 君quân 子tử 道đạo 長trường/trưởng 。 管quản 他tha 閑nhàn 事sự 作tác 麼ma 。 這giá 四tứ 塊khối 捩liệt 鼻tị 木mộc 。 古cổ 今kim 多đa 少thiểu 人nhân 。 被bị 渠cừ 碍# 塞tắc 。 有hữu 氣khí 出xuất 不bất 得đắc 。 芝chi 峰phong 今kim 夜dạ 不bất 惜tích 鈆# 刀đao 。 盡tận 情tình 花hoa 擘phách 了liễu 也dã 。 眾chúng 中trung 莫mạc 有hữu 知tri 香hương 別biệt 臭xú 底để 麼ma 。 若nhược 有hữu 。 野dã 梅mai 知tri 得đắc 先tiên 春xuân 信tín 。 不bất 待đãi 凝ngưng 寒hàn 已dĩ 放phóng 花hoa 。 如như 無vô 。 喫khiết 果quả 子tử 時thời 。 切thiết 忌kỵ 渾hồn 崙lôn 吞thôn 卻khước 棗táo 。

除trừ 夜dạ 小tiểu 參tham 。 住trụ 院viện 二nhị 十thập 餘dư 年niên 。 年niên 年niên 做tố 箇cá 分phần/phân 歲tuế 。 邇nhĩ 來lai 赤xích 骨cốt 律luật 。 窮cùng 到đáo 此thử 如như 何hà 理lý 會hội 。 擬nghĩ 烹phanh 露lộ 地địa 牛ngưu 。 恐khủng 遭tao 官quan 禁cấm 罪tội 。 擬nghĩ 炊xuy 無vô 飯phạn 米mễ 。 欠khiếm 納nạp 秋thu 苗miêu 稅thuế 。 事sự 不bất 獲hoạch 已dĩ 。 未vị 免miễn 將tương 常thường 住trụ 物vật 。 作tác 自tự 己kỷ 人nhân 情tình 去khứ 也dã 。 剪tiễn 月nguyệt 為vi 殽# 。 擘phách 芝chi 為vi 膾khoái 。 一nhất 飽bão 忘vong 百bách 飢cơ 。 遊du 戲hí 諸chư 塵trần 外ngoại 。 如như 斯tư 管quản 宴yến 。 且thả 道đạo 還hoàn 契khế 諸chư 人nhân 意ý 也dã 無vô 。 (# 拍phách 膝tất 云vân )# 噁ô 。 官quan 局cục 既ký 無vô 銷tiêu 食thực 藥dược 。 何hà 妨phương 鼓cổ 腹phúc 樂nhạo/nhạc/lạc 清thanh 貧bần 。 頌tụng 。

東đông 村thôn 王vương 老lão 夜dạ 燒thiêu 錢tiền 。 拈niêm 引dẫn 山sơn 雲vân 海hải 月nguyệt 魂hồn 。 貧bần 極cực 瑞thụy 巖nham 輕khinh 助trợ 薦tiến 。 儘# 教giáo 無vô 佛Phật 處xứ 稱xưng 尊tôn 。

結kết 制chế 小tiểu 參tham 。 瑞thụy 巖nham 喚hoán 醒tỉnh 主chủ 人nhân 翁ông 。 把bả 手thủ 經kinh 行hành 禁cấm 網võng 中trung 。 踏đạp 斷đoạn 綱cương 宗tông 開khai 活hoạt 眼nhãn 。 笑tiếu 聽thính 山sơn 鳥điểu 話thoại 家gia 風phong 。 莫mạc 是thị 半bán 夜dạ 逾du 城thành 。 六lục 年niên 栖tê 雪tuyết 麼ma 。 (# 人nhân 貧bần 智trí 短đoản )# 莫mạc 是thị 少thiểu 林lâm 面diện 壁bích 。 分phần/phân 髓tủy 分phần/phân 皮bì 麼ma 。 (# 馬mã 瘦sấu 毛mao 長trường/trưởng )# 莫mạc 是thị 打đả 牛ngưu 打đả 車xa 。 行hành 棒bổng 行hành 喝hát 麼ma 。 (# 黃hoàng 丹đan 塗đồ 鬼quỷ 面diện )# 莫mạc 是thị 暗ám 抽trừu 橫hoạnh/hoành 骨cốt 。 密mật 度độ 金kim 針châm 麼ma 。 (# 苕# 箒trửu 畫họa 蛾nga 眉mi )# 自tự 餘dư 插sáp 鍬# 叉xoa 手thủ 。 惟duy 識thức 惟duy 心tâm 。 險hiểm 布bố 危nguy 分phần/phân 。 潛tiềm 行hành 密mật 用dụng 。 總tổng 是thị 熟thục 睡thụy 饒nhiêu 譫# 語ngữ 。 於ư 本bổn 參tham 中trung 。 隔cách 海hải 望vọng 鄉hương 關quan 。 大đại 涉thiệp 波ba 濤đào 在tại 。 不bất 若nhược 盡tận 情tình 颺dương 下hạ 。 穩ổn 帖# 帖# 地địa 。 同đồng 此thử 安an 居cư 。 飢cơ 來lai 喫khiết 飰phạn 困khốn 來lai 眠miên 。 遠viễn 看khán 青thanh 山sơn 近cận 流lưu 水thủy 。 (# 喝hát 云vân )# 莫mạc 道đạo 無vô 事sự 好hảo/hiếu 除trừ 夜dạ 小tiểu 參tham 。 五ngũ 十thập 三tam 年niên 行hành 脚cước 。 走tẩu 遍biến 天thiên 涯nhai 海hải 角giác 。 早tảo 知tri 唐đường 喪táng 光quang 陰ấm 。 悔hối 不bất 閉bế 門môn 獨độc 活hoạt 。 古cổ 松tùng 下hạ 苔# 石thạch 憨# 眠miên 。 野dã 溪khê 邊biên 筇# 枝chi 倒đảo 卓trác 。 幽u 鳥điểu 啼đề 春xuân 水thủy 奏tấu 流lưu 。 湊thấu 成thành 一nhất 曲khúc 村thôn 田điền 樂nhạo/nhạc/lạc 。 樂nhạo/nhạc/lạc 則tắc 不bất 無vô 。 且thả 道đạo 臘lạp 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 事sự 。 如như 何hà 擺bãi 撥bát 。 (# 乃nãi 搖dao 手thủ 云vân )# 休hưu 話thoại 著trước 。 (# 以dĩ 丈trượng 畫họa 云vân )# 都đô 拈niêm 卻khước 。 作tác 者giả 好hảo/hiếu 求cầu 無vô 病bệnh 藥dược 。 (# 卓trác 丈trượng 云vân )# 鐵thiết 牛ngưu 掣xiết 斷đoạn 黃hoàng 金kim 索sách 。

法pháp 語ngữ (# 卍vạn 姑cô 入nhập 此thử 目mục )#

示thị 曄diệp 庵am 主chủ 再tái 住trụ 庵am 法pháp 語ngữ

臥ngọa 松tùng 蘿# 下hạ 。 塊khối 石thạch 枕chẩm 頭đầu 。 喚hoán 起khởi 來lai 打đả 。 爛lạn 煨ổi 黃hoàng 獨độc 。 不bất 顧cố 紫tử 泥nê 。 養dưỡng 拙chuyết 未vị 尊tôn 。 其kỳ 餘dư 皷cổ 破phá 钁quắc 活hoạt 埋mai 佛Phật 祖tổ 。 竪thụ 麤thô 拳quyền 勘khám 驗nghiệm 龍long 蛇xà 。 總tổng 是thị 無vô 風phong 帀táp 帀táp 之chi 波ba 。 萬vạn 里lý 望vọng 鄉hương 關quan 。 日nhật 莫mạc 途đồ 遠viễn 。 若nhược 是thị 衲nạp 活hoạt 僧Tăng 。 千thiên 聖thánh 頭đầu 邊biên 。 別biệt 行hành 一nhất 路lộ 。 爭tranh 肯khẳng 臥ngọa 松tùng 蘿# 埋mai 身thân 鬼quỷ 窟quật 。 煨ổi 黃hoàng 獨độc 。 把bả 定định 死tử 蛇xà 。 皷cổ 破phá 钁quắc 弄lộng 鬼quỷ 精tinh 魂hồn 。 竪thụ 麁thô 拳quyền 呈trình 醜xú 伎kỹ 倆lưỡng 。 柴sài 門môn 掩yểm 月nguyệt 。 茆mao 舍xá 鋪phô 雲vân 。 磵giản 水thủy 鳴minh 琴cầm 。 松tùng 風phong 度độ 曲khúc 。 萬vạn 機cơ 休hưu 罷bãi 。 一nhất 物vật 不bất 為vi 。 花hoa 鳥điểu 迷mê 踪# 。 聖thánh 凡phàm 絕tuyệt 迹tích 。 何hà 天thiên 書thư 可khả 到đáo 。 何hà 佛Phật 眼nhãn 可khả 覰# 。 任nhậm 方phương 來lai 用dụng 盡tận 神thần 機cơ 。 向hướng 甚thậm 處xứ 嗅khứu 佗tha 氣khí 息tức 。

燁diệp 上thượng 人nhân 久cửu 諳am 此thử 味vị 。 知tri 有hữu 千thiên 聖thánh 向hướng 上thượng 不bất 傳truyền 一nhất 路lộ 。 盡tận 情tình 颺dương 下hạ 。 別biệt 立lập 生sanh 涯nhai 。 朅khiết 來lai 法pháp 華hoa 。 開khai 粥chúc 共cộng 夏hạ 。 正chánh 茲tư 商thương 略lược 古cổ 人nhân 不bất 恰kháp 好hảo/hiếu 處xứ 。 痛thống 加gia 針châm 砭# 。 故cố 疾tật 發phát 作tác 。 犯phạm 禁cấm 抽trừu 單đơn 。 炷chú 香hương 覔# 語ngữ 。 為vi 庵am 中trung 道đạo 伴bạn 。 信tín 筆bút 示thị 之chi 。 倘thảng 能năng 深thâm 究cứu 東đông 山sơn 出xuất 醬tương 甕úng 入nhập 虀# 甕úng 。 還hoàn 丹đan 點điểm 銕# 之chi 語ngữ 。 摵# 南nam 泉tuyền 摩ma 尼ni 珠châu 。 百bách 雜tạp 碎toái 。 白bạch 雲vân 無vô 文văn 之chi 印ấn 。 奪đoạt 歸quy 掌chưởng 握ác 。 回hồi 視thị 從tùng 上thượng 住trụ 庵am 諸chư 老lão 。 透thấu 關quan 眼nhãn 囓khiết 鏃# 機cơ 。 當đương 甚thậm 馬mã [序-予+氣]# 孛bột 。 雖tuy 然nhiên 。 再tái 從tùng 覺giác 城thành 山sơn 下hạ 過quá 。 棒bổng 折chiết 也dã 未vị 放phóng 你nễ 在tại 。 若nhược 只chỉ 數số 松tùng 窠khòa 揖ấp 強cường/cưỡng 榦# 。 辜cô 負phụ 己kỷ 靈linh 。 甘cam 為vi 流lưu 俗tục 。 非phi 獨độc 望vọng 古cổ 人nhân 於ư 九cửu 霄tiêu 之chi 外ngoại 。 枯khô 樹thụ 生sanh 耳nhĩ 。 不bất 免miễn 少thiểu 一nhất 番phiên 不bất 得đắc 。 上thượng 人nhân 其kỳ 勉miễn 之chi 。

重trọng/trùng 慶khánh 元nguyên 東đông 山sơn 。 造tạo 經kinh 歸quy 蜀thục 。 求cầu 語ngữ 。

錦cẩm 官quan 經kinh 論luận 場tràng 。 雖tuy 西tây 竺trúc 聖thánh 師sư 。 奪đoạt 外ngoại 道đạo 赤xích 幡phan 。 瀉tả 懸huyền 河hà 辯biện 。 未vị 易dị 彷phảng 彿phất 。 因nhân 是thị 周chu 金kim 剛cang 。 奮phấn 不bất 平bình 之chi 氣khí 。 肩kiên 擔đảm 疏sớ/sơ 鈔sao 。 誓thệ 掃tảo 南nam 方phương 魔ma 子tử 。 未vị 跨khóa 龍long 潭đàm 。 過quá 現hiện 未vị 來lai 心tâm 。 一nhất 點điểm 百bách 雜tạp 碎toái 。 吹xuy 滅diệt 紙chỉ 燭chúc 。 止chỉ 啼đề 之chi 金kim 。 變biến 為vi 灰hôi 燼tẫn 。 老lão 東đông 山sơn 窮cùng 自tự 知tri 之chi 理lý 。 發phát 蓬bồng 蒿hao 箭tiễn 。 鎻# 斷đoạn 岷# 峨# 吳ngô 楚sở 老lão 宿túc 喉hầu 襟khâm 。 會hội 聖thánh 庵am 前tiền 。 聞văn 如Như 來Lai 密mật 語ngữ 。 生sanh 平bình 礙ngại 膺ưng 。 掃tảo 無vô 踪# 迹tích 。 摵# 碎toái 南nam 泉tuyền 摩ma 尼ni 珠châu 。 貫quán 花hoa 之chi 文văn 。 削tước 無vô 形hình 影ảnh 。 蜀thục 罹li 犬khuyển 戎nhung 之chi 厄ách 。 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 。 片phiến 文văn 隻chỉ 字tự 。 悉tất 秘bí 龍long 宮cung 。 使sử 後hậu 進tiến 決quyết 志chí 流lưu 通thông 者giả 。 漠mạc 漠mạc 長trường/trưởng 河hà 。 舍xá 舟chu 亥hợi 濟tế 。 元nguyên 公công 恍hoảng 然nhiên 興hưng 嘆thán 。 萬vạn 里lý 南nam 來lai 。 一nhất 肩kiên 擔đảm 荷hà 。 庶thứ 復phục 見kiến 漢hán 官quan 威uy 儀nghi 。 踐tiễn 立lập 芳phương 塵trần 。 殊thù 途đồ 同đồng 歸quy 。 初sơ 無vô 東đông 西tây 異dị 轍triệt 之chi 分phần 矣hĩ 。 中trung 流lưu 一nhất 壺hồ 。 遇ngộ 若nhược 千thiên 金kim 。 於ư 教giáo 門môn 豈khởi 小tiểu 補bổ 哉tai 。 更cánh 能năng 窮cùng 自tự 知tri 之chi 要yếu 。 飲ẩm 水thủy 防phòng 咽yến/ế/yết 。 則tắc 古cổ 今kim 東đông 山sơn 。 一nhất 夢mộng 兩lưỡng 覺giác 。 朅khiết 來lai 玉ngọc 乳nhũ 峰phong 前tiền 。 夜dạ 雨vũ 青thanh 燈đăng 。 細tế 論luận 委ủy 曲khúc 。 其kỳ 志chí 可khả 嘉gia 。 需# 語ngữ 為vi 途đồ 中trung 道đạo 伴bạn 。 予# 既ký 跋bạt 群quần 英anh 餞# 行hành 軸trục 。 茲tư 不bất 重trọng/trùng 贅# 。 攄# 山sơn 偈kệ 以dĩ 贈tặng 。 五ngũ 千thiên 黃hoàng 葉diệp 止chỉ 兒nhi 啼đề 。 不bất 異dị 渝du 江giang 碧bích 落lạc 碑bi 。 古cổ 篆# 分phân 明minh 無vô 贋# 本bổn 。 具cụ 看khán 經kinh 眼nhãn 不bất 難nan 窺khuy 。

示thị 希hy 革cách 侍thị 者giả 。 歸quy 江giang 陵lăng 省tỉnh 親thân 。

在tại 昔tích 東đông 山sơn 多đa 英anh 傑kiệt 。 圓viên 通thông 訥nột 卻khước 萬vạn 乘thừa 之chi 詔chiếu 。 以dĩ 大đại 覺giác 行hành 。 其kỳ 尊tôn 法pháp 有hữu 體thể 。 卍vạn 庵am 顏nhan 脫thoát 身thân 戈qua 甲giáp 。 嬰anh 妙diệu 喜hỷ 鋒phong 。 珊san 瑚hô 枕chẩm 上thượng 兩lưỡng 行hành 泪# 。 一nhất 轉chuyển 語ngữ 報báo 佛Phật 祖tổ 恩ân 足túc 矣hĩ 。 要yếu 知tri 斯tư 文văn 重trọng/trùng 寄ký 。 非phi 眼nhãn 生sanh 三tam 角giác 。 力lực 負phụ 萬vạn 鈞quân 。 鮮tiên 能năng 荷hà 擔đảm 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 離ly 心tâm 意ý 識thức 參tham 。 出xuất 聖thánh 凡phàm 路lộ 學học 。 已dĩ 是thị 畫họa 影ảnh 圖đồ 形hình 。 搜sưu 尋tầm 六lục 賊tặc 。 欲dục 覔# 真chân 贓# 。 卒tuất 難nan 入nhập 手thủ 。 須tu 向hướng 威uy 音âm 王vương 已dĩ 前tiền 。 生sanh 佛Phật 未vị 具cụ 。 一nhất 揑niết 百bách 雜tạp 碎toái 。 方phương 有hữu 入nhập 作tác 分phần/phân 。 若nhược 慕mộ 臨lâm 際tế # 兒nhi 。 脫thoát 間gian 漏lậu 架# 。 跳khiêu 籬# 驀# 墻tường 。 肋lặc 下hạ # 拳quyền 。 攔lan 腮tai 贈tặng 掌chưởng 。 斫chước 額ngạch 望vọng 鄉hương 關quan 。 白bạch 雲vân 千thiên 萬vạn 里lý 。

革cách 侍thị 者giả 髫thiều 齓# 出xuất 家gia 。 尋tầm 師sư 訪phỏng 道đạo 。 奮phấn 志chí 效hiệu 圓viên 通thông 卍vạn 庵am 之chi 作tác 。 每mỗi 恨hận 不bất 逢phùng 樵tiều 子tử 逕kính 。 未vị 識thức 葛cát 洪hồng 家gia 。 朅khiết 來lai 玉ngọc 乳nhũ 峰phong 前tiền 。 背bối/bội 法pháp 堂đường 著trước 草thảo 鞋hài 。 上thượng 門môn 上thượng 戶hộ 眼nhãn 如như 鈴linh 。 有hữu 麼ma 有hữu 麼ma 。 機cơ 如như 電điện 。 不bất 消tiêu 山sơn 僧Tăng 輕khinh 輕khinh 噴phún 嚏# 。 寒hàn 毛mao 卓trác 竪thụ 。 緊khẩn 捉tróc 烏ô 藤đằng 。 革cách 轍triệt 二nhị 門môn 。 必tất 期kỳ 打đả 透thấu 。 頻tần 呼hô 小tiểu 玉ngọc 。 認nhận 即tức 非phi 聲thanh 。 扯xả 破phá 犀# 牛ngưu 。 見kiến 即tức 非phi 色sắc 。 稍sảo 知tri 蹊# 徑kính 。 痛thống 欲dục 加gia 鞭tiên 。 秋thu 風phong 裝trang 衣y 。 遽cự 有hữu 江giang 陵lăng 省tỉnh 親thân 之chi 舉cử 。 臨lâm 行hành 需# 語ngữ 。 為vi 途đồ 中trung 道đạo 伴bạn 。 因nhân 謂vị 學học 道Đạo 如như 初sơ 。 成thành 佛Phật 有hữu 餘dư 。 驊# 騮# 墮đọa 地địa 。 抱bão 千thiên 里lý 之chi 志chí 。 不bất 可khả 半bán 塗đồ 而nhi 息tức 。 大đại 鵬# 展triển 翅sí 。 乘thừa 九cửu 萬vạn 之chi 風phong 。 豈khởi 戀luyến 槍thương 榆# 之chi 樂lạc 。 當đương 思tư 圓viên 通thông 卍vạn 庵am 。 一nhất 等đẳng 喫khiết 花hoa 瑞thụy 菜thái 。 春xuân 陽dương 姁# 嫗# 。 霜sương 雪tuyết 憑bằng 陵lăng 。 信tín 口khẩu 吐thổ 出xuất 。 如như 優ưu 曇đàm 旃chiên 蔔bặc 。 撲phác 鼻tị 馨hinh 香hương 。 原nguyên 其kỳ 所sở 自tự 。 無vô 非phi 離ly 心tâm 意ý 出xuất 聖thánh 凡phàm 。 項hạng 上thượng 生sanh 銕# 三tam 百bách 斤cân 。 打đả 硬ngạnh 做tố 成thành 。 任nhậm 是thị 古cổ 佛Phật 。 也dã 合hợp 低đê 頭đầu 。 甘cam 聽thính 處xứ 分phần/phân 。 到đáo 者giả 裏lý 。 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 。 介giới 甲giáp 昆côn 虫trùng 。 總tổng 是thị 生sanh 身thân 父phụ 母mẫu 。 春xuân 水thủy 滿mãn 澤trạch 。 夏hạ 雲vân 奇kỳ 峰phong 。 秋thu 月nguyệt 揚dương 輝huy 。 冬đông 松tùng 孤cô 秀tú 。

時thời 時thời 順thuận 色sắc 。 日nhật 日nhật 承thừa 顏nhan 。 冷lãnh 面diện 相tương/tướng 看khán 。 少thiểu 曾tằng 間gian 隔cách 。 豈khởi 不bất 思tư 。 大đại 義nghĩa 渡độ 頭đầu 。 放phóng 暮mộ 頋# 一nhất 著trước 子tử 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 。 為vi 之chi 撲phác 落lạc 。 放phóng 一nhất 線tuyến 道đạo 。 緊khẩn 繫hệ 草thảo 鞋hài 。 若nhược 到đáo 江giang 陵lăng 。 有hữu 問vấn 千thiên 丈trượng 巖nham 前tiền 。 切thiết 不bất 得đắc 道Đạo 。 奉phụng 化hóa 到đáo 山sơn 四tứ 十thập 里lý 。 興hưng 盡tận 早tảo 回hồi 。 革cách 轍triệt 向hướng 上thượng 有hữu 事sự 在tại 。 要yếu 汝nhữ 東đông 針châm 西tây 劄# 。 予# 忍nhẫn 死tử 而nhi 俟sĩ 。

題đề 圓viên 正Chánh 法Pháp 。 不bất 屈khuất 韃# 寇khấu 。 就tựu 座tòa 與dữ 寺tự 俱câu 焚phần 。 并tinh 與dữ 小tiểu 師sư 正chánh 受thọ 法pháp 語ngữ (# 丁đinh 酉dậu 燒thiêu 成thành 都đô 府phủ 時thời )# 。

達đạt 人nhân 大đại 觀quán 。 視thị 生sanh 死tử 。 如như 游du 戲hí 園viên 林lâm 。 入nhập 佛Phật 入nhập 魔ma 。 盤bàn 珠châu 坂# 丸hoàn 。 了liễu 無vô 留lưu 影ảnh 。 豈khởi 威uy 武võ 可khả 屈khuất 。 諸chư 塵trần 可khả 受thọ 耶da 。 無vô 相tướng 禪thiền 師sư 。 踞cứ 正Chánh 法Pháp 閫khổn 奧áo 。 善thiện 用dụng 此thử 機cơ 。 當đương 羯yết 胡hồ 虐ngược 焰diễm 亘tuyên 天thiên 。 志chí 烈liệt 秋thu 霜sương 。 義nghĩa 不bất 受thọ 辱nhục 。 談đàm 咲# 危nguy 坐tọa 。 同đồng 須Tu 彌Di 燈Đăng 王Vương 。 入nhập 無vô 聲thanh 三tam 昧muội 。 五ngũ 熱nhiệt 炙chích 身thân 。 懸huyền 若nhược 符phù 契khế 。 古cổ 謂vị 大đại 冶dã 精tinh 金kim 無vô 變biến 色sắc 。 信tín 不bất 誣vu 矣hĩ 。 受thọ 禪thiền 人nhân 親thân 承thừa 箴# 訓huấn 。 終chung 不bất 向hướng 語ngữ 脉mạch 轉chuyển 卻khước 。 須tu 知tri 聲thanh 色sắc 堆đôi 頭đầu 。 別biệt 有hữu 通thông 天thiên 活hoạt 路lộ 。 信tín 脚cước 錯thác 踏đạp 翻phiên 。 和hòa 光quang 明minh 藏tạng 解giải 脫thoát 門môn 。 盡tận 情tình 掃tảo 卻khước 。 受thọ 與dữ 不bất 受thọ 。 總tổng 非phi 他tha 物vật 。 爭tranh 肯khẳng 閉bế 目mục 藏tạng 睛tình 。 耽đam 小tiểu 家gia 活hoạt 計kế 。 葬táng 精tinh 靈linh 鬼quỷ 窟quật 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 且thả 道đạo 乃nãi 師sư 一nhất 期kỳ 戲hí 劇kịch 。 向hướng 火hỏa 焰diễm 上thượng 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 立lập 地địa 聽thính 。 是thị 受thọ 耶da 。 不bất 受thọ 耶da 。 咄đốt 清thanh 平bình 世thế 界giới 。 切thiết 忌kỵ 訛ngoa 言ngôn 。

示thị 日nhật 本bổn 平bình 將tướng 軍quân 法pháp 語ngữ

士sĩ 大đại 夫phu 。 處xử 身thân 富phú 貴quý 。 不bất 被bị 富phú 貴quý 所sở 籠lung 罩# 。 又hựu 能năng 擘phách 破phá 娘nương 生sanh 銕# 面diện 皮bì 。 銘minh 心tâm 此thử 道đạo 。 非phi 夙túc 具cụ 般Bát 若Nhã 種chủng 智trí 。 何hà 以dĩ 臻trăn 此thử 。 所sở 患hoạn 不bất 能năng # 死tử 做tố 真chân 實thật 工công 夫phu 。 多đa 見kiến 思tư 量lượng 計kế 較giảo 。 將tương 心tâm 待đãi 悟ngộ 。 擬nghĩ 心tâm 休hưu 歇hiết 。 喜hỷ 人nhân 密mật 證chứng 。 欲dục 人nhân 稱xưng 贊tán 。 才tài 起khởi 此thử 念niệm 。 便tiện 是thị 生sanh 死tử 根căn 本bổn 。 況huống 此thử 事sự 。 一nhất 超siêu 直trực 入nhập 如Như 來Lai 地Địa 。 不bất 歷lịch 地địa 位vị 堦# 差sai 。 豈khởi 以dĩ 輕khinh 心tâm 慢mạn 心tâm 。 螢huỳnh 火hỏa 之chi 見kiến 。 可khả 擬nghĩ 議nghị 哉tai 。 須tu 是thị 撞chàng 个# 無vô 面diện 目mục 漢hán 。 痛thống 與dữ 打đả 併tinh 。 使sử 胸hung 次thứ 無vô 元nguyên 字tự 脚cước 。 道đạo 佛Phật 一nhất 字tự 。 嗽thấu 口khẩu 三tam 年niên 。 方phương 有hữu 少thiểu 分phần 相tương 應ứng 。 若nhược 打đả 祖tổ 師sư 門môn 下hạ 過quá 。 喫khiết 痛thống 棒bổng 有hữu 分phần/phân 。 豈khởi 不bất 見kiến 。 李# 都đô 尉úy 參tham 石thạch 門môn 得đắc 道Đạo 。 乃nãi 云vân 。 參tham 禪thiền 須tu 是thị 銕# 漢hán 。 著trước 手thủ 心tâm 頭đầu 便tiện 判phán 。 直trực 趣thú 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 切thiết 是thị 非phi 莫mạc 管quản 。 此thử 是thị 士sĩ 大đại 夫phu 。 參tham 禪thiền 樣# 子tử 。 往vãng 往vãng 以dĩ 思tư 量lượng 計kế 較giảo 。 為vi 窟quật 它# 。 聞văn 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 話thoại 。 便tiện 道đạo 莫mạc 落lạc 空không 否phủ/bĩ 。 譬thí 如như 過quá 海hải 。 波ba 濤đào 怒nộ 作tác 。 舟chu 未vị 翻phiên 先tiên 自tự 驚kinh 懼cụ 。 忙mang 跳khiêu 下hạ 水thủy 去khứ 。 此thử 深thâm 可khả 怜# 愍mẫn 。 閤các 下hạ 灼chước 然nhiên 欲dục 究cứu 明minh 此thử 段đoạn 大đại 事sự 。 直trực 須tu 將tương 從tùng 前tiền 思tư 量lượng 計kế 較giảo 。 求cầu 證chứng 悟ngộ 待đãi 休hưu 歇hiết 底để 心tâm 。 盡tận 情tình 颺dương 下hạ 。 百bách 不bất 知tri 百bách 不bất 會hội 。 致trí 君quân 澤trạch 民dân 。 游du 刃nhận 兒nhi 戲hí 。 驀# 地địa 喚hoán 醒tỉnh 。 如như 睡thụy 夢mộng 覺giác 。 如như 蓮liên 花hoa 開khai 。 掀# 髯nhiêm 一nhất 咲# 。 豈khởi 不bất 快khoái 哉tai 。 然nhiên 後hậu 以dĩ 斯tư 道đạo 覺giác 斯tư 民dân 。 引dẫn 大đại 地địa 人nhân 。 下hạ 成thành 佛Phật 種chủng 。 庶thứ 不bất 負phụ 靈linh 山sơn 付phó 囑chúc 。 亦diệc 不bất 枉uổng 東đông 。 南Nam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 打đả 一nhất 遭tao 。 佛Phật 法Pháp 東đông 流lưu 入nhập 海hải 。 因nhân 承thừa 大đại 願nguyện 力lực 。 隱ẩn 菩Bồ 薩Tát 相tương/tướng 。 示thị 宰tể 官quan 身thân 。 為vi 內nội 外ngoại 護hộ 。 至chí 祝chúc 至chí 祝chúc 。 山sơn 野dã 生sanh 于vu 西tây 蜀thục 。 失thất 脚cước 南nam 方phương 。 五ngũ 十thập 餘dư 載tái 。 參tham 見kiến 四tứ 十thập 餘dư 員# 。 具cụ 大đại 眼nhãn 目mục 。 真chân 實thật 履lý 踐tiễn 。 大đại 名danh 宗tông 匠tượng 。 恨hận 未vị 能năng 究cứu 徹triệt 向hướng 上thượng 巴ba 鼻tị 。 以dĩ 此thử 疾tật 心tâm 。 久cửu 聞văn 鈞quân 譽dự 。 穹# 護hộ 法Pháp 城thành 。

時thời 為vi 舞vũ 蹈đạo 。 遠viễn 隔cách 滄thương 溟minh 。 無vô 由do 瞻chiêm 見kiến 。 惟duy 切thiết 斗đẩu 山sơn 之chi 仰ngưỡng 。

昨tạc 承thừa 建kiến 長trường/trưởng 鄉hương 老lão 禪thiền 師sư 賜tứ 書thư 。 為vi 閤các 下hạ 需# 語ngữ 。 三tam 思tư 前tiền 輩bối 大đại 老lão 。 與dữ 士sĩ 大đại 夫phu 。 交giao 游du 未vị 深thâm 。 不bất 知tri 造tạo 蘊uẩn 。 不bất 敢cảm 輕khinh 易dị 通thông 信tín 。 恐khủng 悞ngộ 於ư 人nhân 。 況huống 小tiểu 僧Tăng 耶da 。 溫ôn 英anh 二nhị 兄huynh 。 裝trang 軸trục 懇khẩn 言ngôn 甚thậm 切thiết 。 不bất 獲hoạch 已dĩ 。 老lão 草thảo 奉phụng 呈trình 。 萬vạn 丐cái 目mục 至chí 。

示thị 小tiểu 師sư 居cư 簡giản 住trụ 三tam 大Đại 士Sĩ 廟miếu 庵am

収thâu 書thư 得đắc 知tri 。 與dữ 三tam 大Đại 士Sĩ 共cộng 香hương 火hỏa 。 始thỉ 為vi 之chi 笑tiếu 。 又hựu 為vi 之chi 喜hỷ 。

笑tiếu 者giả 衲nạp 僧Tăng 家gia 。 千thiên 聖thánh 頂đảnh nễ 。 瞥miết 轉chuyển 玄huyền 樞xu 。 氣khí 食thực 萬vạn 牛ngưu 。 嫌hiềm 佛Phật 不bất 肯khẳng 做tố 。 一nhất 旦đán 緘giam 封phong 不bất 密mật 。 被bị 鬼quỷ 神thần 覰# 見kiến 。 乃nãi 云vân 。 修tu 行hành 無vô 力lực 。 大đại 隋tùy 南nam 泉tuyền 。 一nhất 狀trạng 領lãnh 過quá 。 肯khẳng 向hướng 精tinh 靈linh 鬼quỷ 窟quật 。 倚ỷ 青thanh 蝦hà 蟆# 定định 吉cát 凶hung 。 惑hoặc 亂loạn 人nhân 家gia 男nam 女nữ 。 翫ngoạn 祭tế 鬼quỷ 神thần 。 殘tàn 羮# 餿# 飯phạn 。 辜cô 負phụ 己kỷ 靈linh 。 造tạo 無vô 間gián 業nghiệp 。

喜hỷ 者giả 古cổ 庿# 香hương 爐lô 。 鬼quỷ 家gia 活hoạt 計kế 。 灼chước 然nhiên 提đề 點điểm 得đắc 。 到đáo 死tử 火hỏa 寒hàn 灰hôi 。 臭xú 烟yên 蓬bồng 㶿# 。 乾can/kiền/càn 坤# 聚tụ 墨mặc 。 日nhật 月nguyệt 韜# 光quang 。 赴phó 村thôn 齋trai 避tị 暴bạo 風phong 卒thốt 雨vũ 。 與dữ 老lão 興hưng 化hóa 。 把bả 手thủ 共cộng 行hành 。 早tảo 是thị 郎lang 當đương 不bất 小tiểu 。 枕chẩm 撈# 波ba 。 夜dạ 宿túc 帋chỉ 錢tiền 堆đôi 裏lý 。 踢# 出xuất 神thần 前tiền 酒tửu 臺đài 盤bàn 。 將tương 蜆hiện 子tử 老lão 乞khất 兒nhi 。 倒đảo 卓trác 屎thỉ 坑khanh 頭đầu 。 未vị 為vi 獨độc 脫thoát 漢hán 。 終chung 日nhật 拈niêm 香hương 擇trạch 火hỏa 。 不bất 知tri 身thân 是thị 道Đạo 場Tràng 。 鬼quỷ 面diện 神thần 頭đầu 。 千thiên 變biến 萬vạn 化hóa 。 到đáo 這giá 裏lý 。 卻khước 須tu 盡tận 底để 掀# 翻phiên 。 向hướng 生sanh 佛Phật 未vị 具cụ 。 朕trẫm 兆triệu 未vị 分phần/phân 已dĩ 前tiền 。 別biệt 立lập 生sanh 涯nhai 。 不bất 行hành 千thiên 聖thánh 閫khổn 域vực 。 方phương 有hữu 自tự 由do 分phần/phân 。 若nhược 只chỉ 循tuần 途đồ 守thủ 轍triệt 。 未vị 免miễn 依y 前tiền 。 被bị 三tam 大Đại 士Sĩ 驅khu 役dịch 。 丈trượng 夫phu 自tự 有hữu 衝xung 天thiên 志chí 。 寧ninh 不bất 思tư 之chi 。

序tự 說thuyết (# 卍vạn 姑cô 入nhập 此thử 目mục )#

坦thản 講giảng 師sư 求cầu 子tử 直trực 序tự

在tại 昔tích 老lão 臊tao 胡hồ 。 踰du 海hải 越việt 漠mạc 。 以dĩ 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 之chi 說thuyết 。 惑hoặc 亂loạn 大đại 唐đường 人nhân 家gia 男nam 女nữ 。 殊thù 不bất 知tri 。 未vị 發phát 足túc 竺trúc 乾can/kiền/càn 時thời 。 早tảo 已dĩ 迃# 曲khúc 了liễu 也dã 。 立lập 雪tuyết 斷đoạn 臂tý 。 平bình 地địa 活hoạt 埋mai 。 打đả 牛ngưu 打đả 車xa 。 騰đằng 虵xà 繞nhiễu 足túc 。 支chi 分phần/phân 五ngũ 派phái 。 置trí 之chi 勿vật 論luận 。 天thiên 台thai 智trí 者giả 。 入nhập 思tư 大đại 室thất 。 橫hoạnh/hoành 飛phi 捷tiệp 出xuất 。 志chí 烈liệt 秋thu 霜sương 。 於ư 真chân 精tinh 進tấn 。 法pháp 供cúng 養dường 中trung 。 克khắc 證chứng 旋toàn 陀đà 羅la 三tam 昧muội 。 窮cùng 直trực 指chỉ 之chi 妙diệu 。 一Nhất 乘Thừa 席tịch 上thượng 。 宗tông 通thông 說thuyết 通thông 。 心tâm 言ngôn 直trực 故cố 。 始thỉ 終chung 地địa 位vị 。 無vô 委ủy 曲khúc 相tương/tướng 。 繩thằng 繩thằng 數số 百bách 年niên 。 履lý 坦thản 途đồ 由do 直trực 徑kính 。 冒mạo 其kỳ 氏thị 者giả 。 不bất 可khả 以dĩ 一nhất 二nhị 數số 。 豈khởi 敬kính 直trực 內nội 義nghĩa 方phương 外ngoại 。 彷phảng 彿phất 而nhi 語ngữ 。 坦thản 上thượng 人nhân 以dĩ 子tử 直trực 為vi 字tự 。 切thiết 有hữu 慕mộ 焉yên 。 大đại 象tượng 截tiệt 流lưu 。 由do 基cơ 神thần 箭tiễn 。 發phát 無vô 不bất 中trung 。 行hành 無vô 不bất 到đáo 。 稍sảo 涉thiệp 遲trì 回hồi 。 鷂diêu 子tử 已dĩ 過quá 新tân 羅la 國quốc 。

左tả 上thượng 人nhân 逢phùng 源nguyên 說thuyết

般Bát 若Nhã 真chân 源nguyên 。 純thuần 清thanh 絕tuyệt 代đại 。 濫lạm 觴thương 西tây 竺trúc 。 滴tích 水thủy 氷băng 生sanh 。 達đạt 磨ma 大đại 師sư 。 揚dương 其kỳ 波ba 流lưu 入nhập 震chấn 旦đán 。 少thiểu 室thất 峰phong 前tiền 。 淵uyên 涵# 靈linh 照chiếu 。 雪tuyết 冷lãnh 霜sương 凝ngưng 。 飲ẩm 者giả 死tử 心tâm 。 攪giảo 之chi 斷đoạn 臂tý 。 已dĩ 是thị 無vô 風phong 帀táp 帀táp 之chi 波ba 。 曹tào 溪khê 決quyết 其kỳ 正chánh 。 肆tứ 其kỳ 瀾lan 。 派phái 列liệt 支chi 分phần/phân 。 盈doanh 塞tắc 湖hồ 海hải 。 欲dục 究cứu 其kỳ 源nguyên 。 無vô 非phi 自tự 得đắc 。

左tả 上thượng 人nhân 。 以dĩ 逢phùng 源nguyên 為vi 字tự 。 深thâm 有hữu 慕mộ 焉yên 。 求cầu 予# 剩thặng 語ngữ 。 因nhân 謂vị 曰viết 。 參tham 禪thiền 學học 道Đạo 。 須tu 得đắc 其kỳ 源nguyên 。 若nhược 得đắc 其kỳ 源nguyên 。 則tắc 語ngữ 默mặc 動động 靜tĩnh 。 折chiết 旋toàn 俯phủ 仰ngưỡng 。 苦khổ 樂lạc 逆nghịch 順thuận 。 得đắc 失thất 是thị 非phi 。 等đẳng 印ấn 妙diệu 心tâm 。 處xứ 處xứ 逢phùng 渠cừ 。 如như 影ảnh 隨tùy 形hình 。 無vô 毫hào 髮phát 間gian 。 始thỉ 信tín 孟# 軻kha 氏thị 。 居cư 安an 資tư 深thâm 。 左tả 右hữu 逢phùng 源nguyên 之chi 言ngôn 。 不bất 妄vọng 矣hĩ 。 如như 不bất 逢phùng 源nguyên 。 撓nạo 撓nạo 勞lao 生sanh 。 坐tọa 化hóa 異dị 類loại 。 吾ngô 無vô 取thủ 諸chư 。 上thượng 人nhân 其kỳ 審thẩm 之chi 。

三tam 峰phong 彪# 侍thị 者giả 求cầu 仲trọng 文văn 說thuyết

霧vụ 豹báo 澤trạch 毛mao 。 七thất 日nhật 不bất 下hạ 食thực 。 盖# 變biến 其kỳ 文văn 也dã 。 若nhược 是thị 石thạch 霜sương 角giác 虎hổ 。 糙tháo 暴bạo 生sanh 獰# 。 文văn 采thải 未vị 彰chương 時thời 。 怒nộ 視thị 耽đam 耽đam 。 威uy 。 墮đọa 地địa 千thiên 里lý 。 腥tinh 嘯khiếu 生sanh 風phong 萬vạn 木mộc 折chiết 。 奚hề 俟sĩ 鞹# 文văn 炳bỉnh 蔚úy 。 然nhiên 後hậu 能năng 噬phệ 物vật 哉tai 。

彪# 侍thị 者giả 妙diệu 年niên 英anh 發phát 。 負phụ 食thực 牛ngưu 之chi 氣khí 。 以dĩ 仲trọng 文văn 為vi 字tự 。 深thâm 有hữu 取thủ 焉yên 。 插sáp 翅sí 出xuất 林lâm 。 反phản 目mục 睨# 母mẫu 。 肆tứ 藂tùng 林lâm 無vô 窮cùng 之chi 害hại 。 文văn 不bất 在tại 茲tư 也dã 。 如như 其kỳ 肉nhục 醉túy 藍lam 田điền 。 堅kiên 石thạch 沒một 羽vũ 。 匪phỉ 同đồng 日nhật 而nhi 語ngữ 。 上thượng 人nhân 其kỳ 勉miễn 之chi 。 當đương 刮# 目mục 以dĩ 待đãi 。

是thị 上thượng 人nhân 求cầu 竹trúc 房phòng 語ngữ

清thanh 陰ấm 十thập 畝mẫu 。 碧bích 玉ngọc 萬vạn 竿can/cán 。 瀟tiêu 洒sái 門môn 庭đình 。 天thiên 然nhiên 幽u 致trí 。 道Đạo 人Nhân 飽bão 和hòa 羅la 飯phạn 。 䔧lê 床sàng 瓦ngõa 枕chẩm 。 夢mộng 繞nhiễu 華hoa 胥# 。 山sơn 鳥điểu 綿miên 蠻# 。 臨lâm 風phong 喚hoán 醒tỉnh 。 雲vân 疏sớ/sơ 鏤lũ 月nguyệt 。 簷diêm 角giác 蒙mông 烟yên 。 靜tĩnh 報báo 平bình 安an 。 清thanh 無vô 俗tục 語ngữ 。 縷lũ 柏# 香hương 燃nhiên 古cổ 篆# 。 約ước 枯khô 梅mai 老lão 檜# 。 講giảng 歲tuế 寒hàn 之chi 盟minh 。 橫hoạnh/hoành 琴cầm 膝tất 上thượng 。 三tam 歎thán 遺di 音âm 。 桂quế 影ảnh 半bán 江giang 。 誦tụng 唐đường 人nhân 僧Tăng 在tại 翠thúy 微vi 之chi 句cú 。 怡di 然nhiên 神thần 與dữ 境cảnh 會hội 。 心tâm 與dữ 道đạo 融dung 。 視thị 整chỉnh 整chỉnh 錦cẩm 綳# 。 森sâm 森sâm 玉ngọc 節tiết 。 鳳phượng 巢sào 密mật 葉diệp 。 雪tuyết 壓áp 寒hàn 梢# 。 揭yết 示thị 真Chân 如Như 。 闢tịch 開khai 戶hộ 牖dũ 。 雖tuy 香hương 嚴nghiêm 一nhất 擊kích 忘vong 所sở 知tri 。 多đa 福phước 三tam 莖hành 四tứ 莖hành 曲khúc 。 蕩đãng 盡tận 家gia 私tư 。 無vô 以dĩ 加gia 此thử 。

是thị 上thượng 人nhân 取thủ 竹trúc 房phòng 為vi 號hiệu 。 乞khất 語ngữ 於ư 予# 。 不bất 覺giác 醜xú 露lộ 。 倘thảng 姁# 嫗# 憑bằng 凌lăng 一nhất 其kỳ 操thao 。 榮vinh 枯khô 長trường 短đoản 虗hư 其kỳ 心tâm 。 閴# 爾nhĩ 六lục 窗song 。 空không 然nhiên 一nhất 室thất 。 則tắc 坐tọa 臥ngọa 經kinh 行hành 。 惟duy 汝nhữ 之chi 適thích 。 如như 或hoặc 摘trích 葉diệp 尋tầm 枝chi 。 扶phù 籬# 摸mạc 壁bích 。 未vị 免miễn 此thử 君quân 有hữu 屈khuất 無vô 雪tuyết 處xứ 。

境cảnh 上thượng 人nhân 太thái 虗hư 說thuyết

六lục 合hợp 之chi 外ngoại 。 聖thánh 人nhân 存tồn 而nhi 不bất 論luận 。 三tam 間gian 茆mao 屋ốc 隨tùy 緣duyên 住trụ 。 十thập 里lý 松tùng 門môn 獨độc 自tự 遊du 。 六lục 合hợp 之chi 內nội 。 聖thánh 人nhân 論luận 而nhi 不bất 議nghị 。 四tứ 五ngũ 百bách 條điều 花hoa 柳liễu 巷hạng 。 二nhị 三tam 千thiên 座tòa 管quản 絃huyền 樓lâu 。 是thị 皆giai 桎trất 身thân 。 蛙# 井tỉnh 未vị 覩đổ 鯤# 溟minh 。 衲nạp 僧Tăng 家gia 。 沒một 意ý 智trí 一nhất 著trước 子tử 。 踞cứ 千thiên 聖thánh 頂đảnh 。 握ác 萬vạn 化hóa 機cơ 。 寂tịch 寥liêu 非phi 內nội 。 寬khoan 廓khuếch 非phi 外ngoại 。 如như 太thái 虗hư 空không 。 迥huýnh 無vô 邊biên 表biểu 。 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 。 一nhất 印ấn 頓đốn 圓viên 。 心tâm 佛Phật 眾chúng 生sanh 。 三tam 輪luân 普phổ 現hiện 。 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國Quốc 。 法pháp 空không 為vi 座tòa 。 癩lại 馬mã 繫hệ 枯khô 樁# 。 嵩tung 山sơn 少thiểu 室thất 。 併tinh 息tức 諸chư 緣duyên 。 黑hắc 牛ngưu 臥ngọa 死tử 水thủy 。 周chu 金kim 剛cang 無vô 心tâm 無vô 事sự 。 虗hư 而nhi 靈linh 空không 而nhi 妙diệu 。 黼# 黻# 太thái 過quá 。 王vương 老lão 師sư 。 真chân 達đạt 不bất 疑nghi 。 廓khuếch 然nhiên 寥liêu 豁hoát 。 豈khởi 強cường/cưỡng 是thị 非phi 度độ 量lương 不bất 少thiểu 。 擲trịch 劒kiếm 揮huy 空không 。 空không 輪luân 無vô 跡tích 。 揑niết 目mục 生sanh 花hoa 。 太thái 青thanh 受thọ 點điểm 。 含hàm 生sanh 不bất 來lai 。 望vọng 空không 啟khải 告cáo 。 真chân 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 。 非phi 出xuất 頭đầu 天thiên 外ngoại 。 孰thục 能năng 睥# 睨# 哉tai 。

境cảnh 上thượng 人nhân 揭yết 太thái 虗hư 為vi 號hiệu 。 深thâm 有hữu 取thủ 焉yên 。 灼chước 然nhiên 。 於ư 一nhất 切thiết 境cảnh 。 如như 石thạch 女nữ 兒nhi 。 心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 。 虗hư 徹triệt 靈linh 明minh 。 金kim 塵trần 密mật 透thấu 。 則tắc 野dã 色sắc 更cánh 無vô 山sơn 隔cách 斷đoạn 。 天thiên 光quang 直trực 與dữ 水thủy 相tương 通thông 。 苟cẩu 涉thiệp 錙# 銖thù 。 六lục 合hợp 雲vân 生sanh 。 笑tiếu 破phá 虗hư 空không 口khẩu 。

西tây 寺tự 恭cung 論luận 師sư 房phòng 寒hàn 泓hoằng 序tự

灌quán 谿khê 漚âu 麻ma 池trì 水thủy 。 得đắc 臨lâm 際tế 一nhất 杓chước 。 揚dương 波ba 皷cổ 浪lãng 。 彌di 滿mãn 江giang 湖hồ 。 劈phách 箭tiễn 機cơ 先tiên 。 孰thục 探thám 深thâm 淺thiển 。 雪tuyết 峰phong 古cổ 磵giản 寒hàn 泉tuyền 。 非phi 趙triệu 州châu 一nhất 疏sớ/sơ 。 壅ủng 脉mạch 塞tắc 源nguyên 。 停đình 含hàm 穢uế 惡ác 。 瞪trừng 目mục 見kiến 底để 。 難nạn/nan 辨biện 濁trược 清thanh 。 世thế 皆giai 謂vị 二nhị 老lão 。 得đắc 一nhất 十thập 八bát 灘# 。 濫lạm 觴thương 之chi 正chánh 。 愚ngu 竊thiết 觀quán 之chi 。 一nhất 人nhân 力lực 皷cổ 狂cuồng 瀾lan 。 一nhất 人nhân 生sanh 淹yêm 死tử 水thủy 。 大đại 寂tịch 源nguyên 流lưu 。 略lược 覰# 涯nhai 涘# 。 曾tằng 未vị 知tri 玉ngọc 囦# 瑩oánh 徹triệt 。 光quang 透thấu 十thập 虗hư 。 鏡kính 水thủy 凝ngưng 寒hàn 。 影ảnh 融dung 萬vạn 象tượng 。 攪giảo 無vô 痕ngân 迹tích 。 放phóng 含hàm 沙sa 毒độc 。 射xạ 人nhân 。 湛trạm 不bất 搖dao 中trung 。 噀# 蒼thương 龍long 氣khí 。 吞thôn 海hải 。 截tiệt 流lưu 機cơ 。 無vô 以dĩ 施thí 其kỳ 伎kỹ 。 犯phạm 牛ngưu 斗đẩu 。 難nan 以dĩ 尋tầm 其kỳ 源nguyên 。 烹phanh 雪tuyết 乳nhũ 者giả 結kết 咽yết 喉hầu 。 驟sậu 冰băng 稜lăng 者giả 竦tủng 毛mao 骨cốt 。 雖tuy 臨lâm 際tế 趙triệu 州châu 。 有hữu 逆nghịch 水thủy 之chi 波ba 。 逗đậu 河hà 之chi 手thủ 。 主chủ 丈trượng 生sanh 獰# 。 靠# 壁bích 有hữu 分phần/phân 。 又hựu 應ưng 能năng 濡nhu 其kỳ 涓# 滴tích 哉tai 。

恭cung 上thượng 人nhân 禪thiền 房phòng 虗hư 僻tích 。 鑿tạc 方phương 池trì 於ư 風phong 簷diêm 之chi 側trắc 。 雅nhã 扁# 寒hàn 泓hoằng 。 清thanh 志chí 乎hồ 澡táo 心tâm 。 淵uyên 意ý 乎hồ 浴dục 德đức 。 無vô 事sự 開khai 窗song 卷quyển 箔# 。 鑒giám 止chỉ 凝ngưng 神thần 。 梅mai 印ấn 月nguyệt 以dĩ 影ảnh 橫hoạnh/hoành 斜tà 。 竹trúc 弄lộng 風phong 而nhi 陰ấm 瑣tỏa 碎toái 。 崖nhai 洗tẩy 秋thu 而nhi 玉ngọc 瘦sấu 。 泉tuyền 濺# 沫mạt 以dĩ 珠châu 跳khiêu 。 吟ngâm 入nhập 鏤lũ 冰băng 。 觀quán 空không 擲trịch 礫lịch 。 塵trần 無vô 濯trạc 纓anh 之chi 染nhiễm 。 名danh 無vô 洗tẩy 耳nhĩ 之chi 慚tàm 。 洞đỗng 見kiến 從tùng 上thượng 諸chư 老lão 肺phế 腸tràng 。 如như [餤-火]# 倉thương 公công 上thượng 池trì 之chi 水thủy 。 無vô 絲ti 毫hào 間gian 。 洋dương 洋dương 焉yên 自tự 樂lạc 乎hồ 天thiên 真chân 。 信tín 鮫# 龍long 雲vân 雨vũ 。 非phi 池trì 中trung 物vật 也dã 。 求cầu 予# 剩thặng 語ngữ 。 因nhân 書thư 以dĩ 勉miễn 。 如như 曰viết 供cung 宴yến 逸dật 之chi 玩ngoạn 。 雖tuy 東đông 風phong 解giải 凍đống 。 於ư 牣# 魚ngư 躍dược 。 同đồng 靈linh 沼chiểu 與dữ 民dân 之chi 樂lạc 。 吾ngô 無vô 取thủ 焉yên 。 上thượng 人nhân 其kỳ 擇trạch 之chi 。

涓# 禪thiền 人nhân 碧bích 磵giản 序tự

湛trạm 如như 藍lam 揭yết 示thị 法Pháp 身thân 。 凝ngưng 不bất 流lưu 生sanh 淹yêm 死tử 水thủy 。 放phóng 開khai 線tuyến 道đạo 。 便tiện 見kiến 滔thao 滔thao 聒# 聒# 。 漱thấu 石thạch 穿xuyên 崖nhai 。 色sắc 後hậu 聲thanh 前tiền 。 皷cổ 弄lộng 人nhân 家gia 男nam 女nữ 。 雪tuyết 峰phong 瞪trừng 目mục 不bất 見kiến 底để 。 坐tọa 在tại 澄trừng 澄trừng 湛trạm 湛trạm 。 至chí 今kim 未vị 有hữu 出xuất 身thân 之chi 路lộ 。 南nam 堂đường 靈linh 光quang 逐trục 處xứ 精tinh 。 認nhận 得đắc 昭chiêu 昭chiêu 靈linh 靈linh 。 到đáo 底để 不bất 知tri 截tiệt 流lưu 之chi 機cơ 。 雖tuy 云vân 正chánh 脉mạch 流lưu 通thông 。 望vọng 曹tào 溪khê 一nhất 滴tích 。 猶do 隔cách 雲vân 泥nê 在tại 。 餘dư 波ba 末mạt 流lưu 。 窮cùng 其kỳ 源nguyên 。 冐mạo 其kỳ 氏thị 者giả 。 不bất 可khả 以dĩ 一nhất 二nhị 數số 。

涓# 禪thiền 人nhân 雅nhã 號hiệu 碧bích 磵giản 。 意ý 有hữu 慕mộ 焉yên 。 求cầu 予# 剩thặng 語ngữ 。 不bất 覺giác 醜xú 露lộ 。 灼chước 能năng 聲thanh 不bất 是thị 聲thanh 。 色sắc 不bất 是thị 色sắc 。 眼nhãn 耳nhĩ 互hỗ 為vi 佛Phật 事sự 。 則tắc 東đông 西tây 絕tuyệt 岸ngạn 。 花hoa 紅hồng 深thâm 淺thiển 。 鳥điểu 語ngữ 綿miên 蠻# 。 總tổng 是thị 自tự 家gia 行hành 履lý 處xứ 。 若nhược 夫phu 透thấu 清thanh 波ba 路lộ 。 過quá 獨độc 木mộc 橋kiều 。 切thiết 忌kỵ 脚cước 跟cân 浮phù 逼bức 逼bức 。

欽khâm 西tây 堂đường 號hiệu 實thật 泉tuyền 求cầu 語ngữ

實thật 際tế 理lý 地địa 。 不bất 受thọ 一nhất 塵trần 。 線tuyến 路lộ 放phóng 開khai 。 和hòa 泥nê 合hợp 水thủy 。 來lai 源nguyên 有hữu 自tự 。 豈khởi 可khả 掠lược 虗hư 。 在tại 昔tích 新tân 州châu 賣mại 柴sài 漢hán 。 眼nhãn 不bất 識thức 橫hoạnh/hoành 畫họa 。 用dụng 質chất 直trực 心tâm 。 折chiết 匾biển 擔đảm 頭đầu 。 撥bát 開khai 正chánh 脉mạch 。 濫lạm 觴thương 湖hồ 海hải 。 變biến 化hóa 魚ngư 龍long 。 浩hạo 浩hạo 湯thang 湯thang 。 莫mạc 知tri 紀kỷ 極cực 。 若nhược 是thị 蕩đãng 而nhi 忘vong 返phản 。 力lực 鼓cổ 狂cuồng 瀾lan 。 執chấp 而nhi 不bất 通thông 。 生sanh 淹yêm 死tử 水thủy 。 欲dục 與dữ 同đồng 波ba 。 玄huyền 沙sa 道đạo 底để 。

欽khâm 禪thiền 老lão 以dĩ 實thật 泉tuyền 為vi 號hiệu 。 意ý 在tại 澡táo 心tâm 浴dục 德đức 。 一nhất 洗tẩy 澆kiêu 浮phù 。 劈phách 箭tiễn 機cơ 先tiên 。 不bất 容dung 作tác 偽ngụy 。 秋thu 涵# 古cổ 磵giản 。 月nguyệt 印ấn 清thanh 溪khê 。 脚cước 踏đạp 實thật 地địa 人nhân 。 便tiện 請thỉnh 截tiệt 流lưu 去khứ 。

㑃# 牛ngưu 說thuyết 。 示thị 普phổ 和hòa 侍thị 者giả 。

祖tổ 父phụ 田điền 園viên 。 荒hoang 廢phế 日nhật 久cửu 。 此thử 職chức 耕canh 者giả 。 罪tội 不bất 勝thắng 誅tru 。 及cập 詢tuân 所sở 因nhân 。 非phi 農nông 之chi 過quá 。 乃nãi 牛ngưu 不bất 任nhậm 用dụng 也dã 。 稟bẩm 性tánh 悖bội 㑃# 。 蹊# 田điền 亂loạn 群quần 。 大đại 棒bổng 打đả 不bất 回hồi 。 麤thô 繩thằng 拽duệ 不bất 轉chuyển 。 不bất 喫khiết 欄lan 邊biên 草thảo 。 剛cang 要yếu 犯phạm 人nhân 苗miêu 。 踏đạp 裂liệt 嶺lĩnh 上thượng 白bạch 雲vân 。 一nhất 片phiến 兩lưỡng 片phiến 三tam 四tứ 片phiến 。 觸xúc 倒đảo 溪khê 邊biên 牧mục 竪thụ 。 十thập 人nhân 廿# 人nhân 千thiên 百bách 人nhân 。 雖tuy 懶lãn 安an 用dụng 盡tận 神thần 機cơ 。 南nam 泉tuyền 搜sưu 窮cùng 智trí 略lược 。 春xuân 風phong 百bách 草thảo 頭đầu 。 不bất 能năng 收thu 放phóng 得đắc □# □# 業nghiệp 風phong 吹xuy 上thượng 玉ngọc 乳nhũ 峰phong 來lai 。 眼nhãn 光quang 掣xiết 電điện 。 角giác 力lực 摧tồi 山sơn 。 意ý 在tại 一nhất 口khẩu 吸hấp 盡tận 。 飛phi 雪tuyết 亭đình 前tiền 。 斷đoạn 崕# 瀑bộc 布bố 水thủy 不bất 消tiêu 。 半bán 寸thốn 捩liệt 鼻tị 木mộc 。 調điều 伏phục 麤thô 惡ác 心tâm 。 涓# 滴tích 蒙mông 汗hãn 湯thang 。 斷đoạn 除trừ 邪tà 僻tích 性tánh 。 力lực 盡tận 神thần 疲bì 。 穩ổn 帖# 帖# 地địa 。 安an 眠miên 石thạch 上thượng 。 遊du 戲hí 松tùng 根căn 。 耕canh 以dĩ 其kỳ 時thời 。 行hành 不bất 由do 徑kính 。 顛điên 騎kỵ 亦diệc 得đắc 。 倒đảo 騎kỵ 亦diệc 得đắc 。 淳thuần 乎hồ 又hựu 淳thuần 。 良lương 可khả 愛ái 矣hĩ 。 烏ô # 角giác 韵# 。 羗khương 笛địch 聲thanh 幽u 。 無vô 象tượng 太thái 平bình 。 人nhân 牛ngưu 俱câu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 風phong 清thanh 萬vạn 壑hác 。 月nguyệt 朗lãng 千thiên 峰phong 。 影ảnh 跡tích 雙song 忘vong 。 乾can/kiền/càn 坤# 晏# 肅túc 。 和hòa 侍thị 者giả 號hiệu 㑃# 牛ngưu 。 需# 予# 剩thặng 語ngữ 。 因nhân 事sự 以dĩ 遺di 之chi 。

希Hy 叟# 和Hòa 尚Thượng 廣Quảng 錄Lục 卷quyển 第đệ 四tứ