huynh đệ

Phật Quang Đại Từ Điển

(兄弟) Tiếng dùng trong Thiền lâm. Chỉ cho đại chúng, là những người cùng tu hành trong Thiền viện. Điều Tự pháp sư kị trong Sắc tu Bách trượng thanh qui quyển 2 (Đại 48, 1119 thượng), nói: Tụng kinh xong chuẩn bị nước nóng, trái cây, (…) rồi mời tôn trưởng, pháp quyến, huynh đệ đồng môn cùng thụ dụng . [X. môn Xưng hô trong Thiền lâm tượng khí tiên].